Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 637/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Võ Ngọc Hiệp
Ngày ban hành: 05/04/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 637/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 05 tháng 4 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/ NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ các Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng: Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 15/01/2024; Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 22/3/2024;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:

- Ban hành mới 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính.

- Thay thế 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, gồm: 01 quy trình số thứ tự 05, Mục I, Phần A ban hành tại Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 12/01/2022; 02 quy trình Mục 1 và 2 ban hành tại Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 và 02 quy trình số thứ tự 2.1, 2.2 Mục I ban hành tại Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc/ Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Hiệp


QUY TRÌNH NỘI BỘ

THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức (MS: 1.000055)

- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 28 ngày (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5 ngày; UBND tỉnh: 08 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Tổ chức thẩm định hồ sơ, xin ý kiến của các Sở, ngành có liên quan, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

19 ngày

B3

Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

04 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

Ký phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Lãnh đạo UBND tỉnh

1,5 ngày

B8

Đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả, vào sổ, số hóa kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả.

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

2. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế (MS: 1.007917)

a) Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa:

- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5 ngày; UBND tỉnh: 10 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

19 ngày

B3

Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

06 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

Ký phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án trồng rừng thay thế

Lãnh đạo UBND tỉnh

1,5 ngày

B8

Đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả, vào sổ, số hóa kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả.

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

b) Trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa:

- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 34,5 ngày; UBND tỉnh: 10 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

34 ngày

B3

Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

06 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

Ký phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án trồng rừng thay thế

Lãnh đạo UBND tỉnh

1,5 ngày

B8

Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả, vào sổ, số hóa kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả.

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

3. Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ đầu tư dự án không tự trồng rừng thay thế (MS: 1.007916).

a) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn:

- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 22 ngày (Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT 2,5 ngày; UBND tỉnh 04 ngày; chủ đầu tư trồng rừng thay thế 10 ngày; Qũy bảo vệ và Phát triển rừng: 05 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B9

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Tham mưu văn bản trình UBND tỉnh xem xét, giải quyết

Sở Nông nghiệp và PTNT

02 ngày

B3

Phát hành văn bản trình UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Tham mưu văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

1,5 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Ký phê duyệt văn bản chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B8

Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản gửi chủ đầu tư và Quỹ bảo vệ phát triển rừng cấp tỉnh

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

b) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn

Sở Nông nghiệp và PTNT và UBND tỉnh chỉ thực hiện tham mưu theo quy định tại Điểm a, Khoản 6, Điều 4, Thông tư 25/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022: thời gian thực hiện là 07 ngày. Các bước tiếp theo được thực hiện tại UBND tỉnh nơi có quỹ đất để trồng rừng thay thế, Bộ Nông nghiệp và PTNT, Chủ dự án và Quỹ bảo vệ phát triển rừng Việt Nam

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B9

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Tham mưu văn bản trình UBND tỉnh xem xét và gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Qũy Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác

Sở Nông nghiệp và PTNT

02 ngày

B3

Phát hành văn bản trình UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Tham mưu văn bản gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

1,5 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B8

Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

4. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng (MS: 1.012413)

a) Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh:

- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 6,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B9

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Kiểm tra, xác minh, thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

06 ngày

B3

Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

Kí phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B8

Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

b) Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ quản:

- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 6,5 ngày; UBND tỉnh: 13 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B9

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Kiểm tra, xác minh, thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh lấy ý kiến của bộ, ngành chủ quản

Sở Nông nghiệp và PTNT

06 ngày

B3

Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh (bao gồm cả thời gian xin ý kiến của bộ, ngành, chủ quản và tham mưu văn bản phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng sau khi có ý kiến bằng văn bản của các bộ, ngành, chủ quản)

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

9,5 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Ký phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án tạm sử dụng rừng sau khi có ý kiến của bộ ngành chủ quản

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B8

Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

5. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng (MS: 1.011470)

- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Phê duyệt Phương án khai thác lâm sản

Sở Nông nghiệp và PTNT

9,5 ngày

II. Thủ tục hành chính cấp huyện

1. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái (MS: 3.000250)

- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 22 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B9

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, đơn vị trực thuộc có liên quan, tham mưu văn bản trình UBND huyện

Phòng Nông nghiệp và PTNT

15 ngày

B3

Phát hành văn bản gửi UBND huyện

Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B4

UBND huyện tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

02 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B7

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 ngày

B8

Đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

2. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (MS: 1.011471)

- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B9

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, đơn vị trực thuộc có liên quan, tham mưu văn bản trình UBND huyện

Phòng Nông nghiệp và PTNT

05 ngày

B3

Phát hành văn bản gửi UBND huyện

Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B4

UBND huyện tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B7

Ký phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B8

Đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

3. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Hạt kiểm lâm

Tên thủ tục hành chính: Xác nhận bảng kê lâm sản (MS: 1.000045)

a) Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Văn thư hạt kiểm lâm cấp huyện

0,5 ngày

B2

Xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh xuất bản lâm sản; xác nhận Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng theo quy định của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.

Hạt trưởng Hạt kiểm lâm cấp huyện

1,5 ngày

b) Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Văn thư Hạt kiểm lâm cấp huyện

0,5 ngày

B2

Xác minh, xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh xuất bản lâm sản; xác nhận Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng theo quy định của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.

Hạt trưởng Hạt kiểm lâm cấp huyện

3,5 ngày

c) Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: 08 ngày

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Văn thư hạt kiểm lâm cấp huyện

0,5 ngày

B2

Xác minh, xác nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn trong Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với chủ lâm sản là tổ chức, hộ kinh doanh xuất bản lâm sản; xác nhận Sổ theo dõi nuôi đối với chủ cơ sở nuôi động vật rừng xuất bán động vật rừng theo quy định của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.

Hạt trưởng Hạt kiểm lâm cấp huyện

7,5 ngày

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 637/QĐ-UBND ngày 05/04/2024 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


282

DMCA.com Protection Status
IP: 18.225.95.229
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!