|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
72/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
12/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 72/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 12
tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH, CẤP
HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày
07/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về công bố Danh mục thủ tục
hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT thuộc thẩm quyền giải quyết của
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt kèm theo Quyết định
này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng.
Điều
2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định trước
đây của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định
số 72/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Chuyển loại rừng
đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày; UBND tỉnh:
30 ngày)
1.1. Giai đoạn I: Thẩm định và trình HĐND
Tổng thời gian giải quyết của giai đoạn I: 30 ngày
làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5
ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
14 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
11 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản trình HĐND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
Văn thư UBND tỉnh vào sổ, đóng dấu văn bản trình
HĐND
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
1.2. Giai đoạn II: Sau khi có Nghị quyết của
HĐND tỉnh:
Tổng thời gian giải
quyết của giai đoạn II: 15 ngày (UBND tỉnh 15 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh sau khi có
Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
11,5 ngày
|
B2
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B3
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành Quyết định chuyển loại
rừng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B4
|
Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản và
trả kết quả giải quyết
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
2. Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
2.1. Trường hợp 1: Thuộc thẩm quyền của Quốc hội
và Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 05 ngày; UBND tỉnh:
24,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu báo cáo UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
4,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản báo cáo UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ; tham mưu tổ chức thẩm định; tổng hợp
nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng tại Văn
phòng UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
19 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
trình Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B8
|
Đóng dấu phát hành văn bản trình Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
2.2. Trường hợp 2: Thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 05 ngày; UBND tỉnh:
39,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
4,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ; tham mưu tổ chức thẩm định; tổng hợp
nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng tại Văn
phòng UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
31,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
trình HĐND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B8
|
Đóng dấu phát hành văn bản trình HĐND tỉnh.
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
3. Phê duyệt đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 50 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 34,5 ngày; UBND tỉnh:
15 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
33 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
06 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
6,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5 ngày
|
4. Phê duyệt đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 50 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 34,5 ngày; UBND tỉnh:
15 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
33 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
06 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
6,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5 ngày
|
5. Phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 23 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 18 ngày; UBND tỉnh:
4,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
17 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5 ngày
|
6. Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
(đối với tổ chức, cá nhân sử dụng rừng nằm trong phạm vi một tỉnh)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 10 ngày; UBND tỉnh:
4,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
09 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5 ngày
|
7. Nộp tiền trồng rừng thay thế
về quỹ bảo vệ và Phát triển rừng
7.1. Thời gian giải quyết TTHC: 17 ngày làm việc, đối
với trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; UBND tỉnh:
16,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B7
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B3
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
12,5 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Đóng dấu phát hành vào sổ theo dõi, chuyển kết quả
cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh gửi Qũy bảo vệ và PTR cấp tỉnh, Chủ
đầu tư để thực hiện nộp tiền trồng rừng thay thế
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
7.2. Thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm
việc đối với trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch
phát triển rừng để trồng rừng thay thế (Trung
tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; UBND tỉnh: 6,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B7
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công giải quyết
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B3
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh xem xét và Tham
mưu văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT nêu rõ lý
do không còn đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế kèm danh
sách thực hiện nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay thế
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét hồ sơ, ký
nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01ngày
|
B6
|
Đóng dấu phát hành, vào sổ theo dõi, gửi Bộ Nông
nghiệp và PTNT và Chủ đầu tư
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
7.3. Thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc,
trường hợp khi các tỉnh khác không còn đất để trồng rừng, UBND tỉnh Lâm Đồng nhận
được văn bản của Bộ Nông nghiệp và PTNT đề nghị tiếp nhận trồng rừng thay thế
(Sở Nông nghiệp và PTNT 15 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận văn bản của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Chuyển xử lý văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B3
|
Tham mưu văn bản chỉ đạo Sở Nông nghiệp và PTNT lập
thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B4
|
Kí ban hành văn bản gửi Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B5
|
Đóng dấu phát hành văn bản gửi Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B6
|
Sở Nông nghiệp và PTNT lập thiết kế, dự toán trồng
rừng thay thế trình UBND
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
14,5 ngày
|
B7
|
Đóng dấu phát hành văn bản gửi UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
6,5 ngày
|
B10
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B11
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B12
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
8. Phê duyệt chương trình dự án và hoạt động phi
dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ bảo vệ phát triển rừng cấp tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 30 ngày; UBND tỉnh:
9,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
29,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
trình HĐND tỉnh và chờ Nghị quyết của HĐND tỉnh để ban hành Quyết định chuyển
loại rừng
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5 ngày
|
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
1. Phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông
lâm nghiệp
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày; UBND tỉnh:
05 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ
HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
14 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5 ngày
|
III. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Công nhận làng nghề
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc
(UBND tỉnh: 08 ngày, Sở Nông nghiệp và PTNT: 22 ngày).
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và TKQ của UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản chuyển Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng xét
duyệt và thực hiện xét chọn, chuyển trả kết quả UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
22 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận kết quả, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo
phê duyệt.
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B7
|
Đóng dấu phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh.
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
2. Công nhận nghề truyền thống
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc
(UBND tỉnh: 08 ngày, Sở Nông nghiệp và PTNT: 22 ngày).
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và TKQ của UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản chuyển Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng xét
duyệt và thực hiện xét chọn, chuyển trả kết quả UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
22 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận kết quả, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo
phê duyệt.
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B7
|
Đóng dấu phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh.
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
3. Công nhận làng nghề truyền thống
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc
(UBND tỉnh: 08 ngày, Sở Nông nghiệp và PTNT: 22 ngày).
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B8
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và TKQ của UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản chuyển Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng xét
duyệt và thực hiện xét chọn, chuyển trả kết quả UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
22 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận kết quả, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo
phê duyệt.
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B7
|
Đóng dấu phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển kết
quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh.
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
4. Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 70 ngày làm việc
- Đối với trường hợp đề nghị bố trí dân cư
chuyển đi ra ngoài tỉnh.
+ Nơi đi: 40 ngày làm việc (UBND cấp huyện nơi đi:
30 ngày, UBND cấp tỉnh nơi đi: 10 ngày)
+ UBND cấp tỉnh nơi đến: 30 ngày làm việc.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện nơi đi
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT nơi đi
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
Nông nghiệp và PTNT nơi đi
|
17 ngày
|
B4
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
02 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư Phòng Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại UBND huyện nơi đi
|
Chuyên viên UBND cấp
huyện nơi đi
|
08 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại UBND cấp huyện
nơi đi
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện nơi đi
|
03 ngày
|
B5
|
Vào số, đóng dấu chuyển UBND cấp tỉnh nơi đi
|
Văn thư UBND cấp
huyện nơi đi
|
0,5 ngày
|
B6
|
UBND tỉnh nơi đi tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
nơi đi
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B8
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh nơi đi
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B9
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
nơi đi
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B10
|
UBND tỉnh nơi đi gửi hồ sơ đến UBND cấp tỉnh nơi
đến
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh nơi đi
|
0,5 ngày
|
- Đối với trường hợp bố trí dân cư ngoài tỉnh
đến Lâm Đồng
+ Nơi đi: 40 ngày làm việc (UBND cấp huyện nơi đi:
30 ngày, UBND cấp tỉnh nơi đi: 10 ngày)
+ UBND cấp tỉnh nơi đến: 30 ngày làm việc.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B8
|
UBND tỉnh nơi đến tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh
nơi đi
|
Bộ phận tiếp nhận
HS và TKQ UBND tỉnh nơi đến
|
0,5 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh nơi đến, soạn
thảo văn bản chuyển UBND cấp huyện tham mưu, đề xuất.
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh nơi đến
|
02 ngày
|
B3
|
Tham mưu, đề xuất phương án bố trí dân cư trên địa
bàn và chuyển kết quả cho UBND cấp tỉnh.
|
UBND cấp huyện nơi
đến
|
22,5 ngày
|
B4
|
Tiếp nhận kết quả của UBND cấp huyện, soạn thảo
văn bản trình phê duyệt
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh nơi đến
|
02 ngày
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh nơi đến
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh nơi đến
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
nơi đến
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
nơi đến
|
02 ngày
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh nơi đến
|
0,5 ngày
|
5. Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày, Sở Nông nghiệp và PTNT: 8,5 ngày; UBND tỉnh:
06 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
7 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5 ngày
|
IV. LĨNH VỰC THỦY LỢI
1. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm
việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 6,5 ngày; UBND tỉnh:
03 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
5,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5 ngày
|
2. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 6,5 ngày; UBND tỉnh:
03 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
5,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5 ngày
|
3. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả
nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa
chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 09 ngày; UBND tỉnh:
5,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
7,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5 ngày
|
4. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép:
Trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới,
trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 2,5 ngày; UBND tỉnh:
02 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
1,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5 ngày
|
5. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép:
Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư,
phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 9,5 ngày; UBND tỉnh:
05 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
08 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5 ngày
|
6. Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 09 ngày; UBND tỉnh:
5,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
7,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5 ngày
|
7. Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu
năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 06 ngày; UBND tỉnh:
3,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
05 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5 ngày
|
8. Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy
nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 3,5 ngày; UBND tỉnh:
03 ngày).
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
2,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5 ngày
|
9. Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 9,5 ngày; UBND tỉnh:
05 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
8,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5 ngày
|
10. Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 9,5 ngày; UBND tỉnh:
05 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
8,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5 ngày
|
11. Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy
lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 23,5 ngày; UBND tỉnh:
06 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
22,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5 ngày
|
12. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 18,5 ngày; UBND tỉnh:
06 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
17,5 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5 ngày
|
13. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 2 giờ làm việc; Sở Nông nghiệp và PTNT: 11 giờ làm việc;
UBND tỉnh: 11 giờ làm việc)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
2 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
7 giờ
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
2 giờ
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
2 giờ
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
3 giờ
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
2 giờ
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 giờ
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
2 giờ
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
2 giờ
|
14. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 2 giờ làm việc; Sở Nông nghiệp và PTNT: 11 giờ làm việc;
UBND tỉnh: 11 giờ làm việc)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
2 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
7 giờ
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
2 giờ
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
2 giờ
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
3 giờ
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
2 giờ
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 giờ
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
2 giờ
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
2 giờ
|
V. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN
TAI
1. Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn
cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc
(Văn thư VP UBND tỉnh: 0,5 ngày; Văn phòng UBND tỉnh : 02 ngày; Lãnh đạo UBND tỉnh:
0,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1và B5
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ và
trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
B3
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản phê duyệt tiếp
nhận viện trợ khẩn cấp để cứu trợ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
2. Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp
để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp
nhận của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
(Văn thư UBND tỉnh: 0,5 ngày; Văn phòng UBND tỉnh: 3,5 ngày; Lãnh đạo UBND tỉnh:
01 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ và
trả kết quả giải quyết hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B3
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản phê duyệt tiếp
nhận viện trợ khẩn cấp để cứu trợ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
3. Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp
để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp
nhận của Thủ tướng Chính phủ
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
(Văn thư VP UBND tỉnh: 0,5 ngày; Văn phòng UBND tỉnh : 3,5 ngày; Lãnh đạo UBND
tỉnh: 01 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ và
trả kết quả giải quyết
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B2
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B3
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B4
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản phê duyệt tiếp
nhận viện trợ khẩn cấp để cứu trợ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
VI. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 18 ngày làm việc (Trung
tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày; UBND tỉnh: 03
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
14 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5 ngày
|
2. Cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 18 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày; UBND tỉnh:
03 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
13 ngày
|
B3
|
Đóng dấu phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B4
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
B5
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
UBND tỉnh trả hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B9
|
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ
UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả
cho Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0,5 ngày
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 35 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 34,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
34,5 ngày
|
2. Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự
nhiên
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 35 ngày làm việc(Trung
tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 34,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
34 ngày
|
3. Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 18 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 17,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
17,5 ngày
|
4. Phân loại doanh nghiệp chế
biến và xuất khẩu gỗ
4.1. Trường hợp 1: không phải xác minh: Tổng
thời gian giải quyết TTHC 05 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở
Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
4,5 ngày
|
4.2. Trường hợp 2: phải xác minh: Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở
Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
14,5 ngày
|
5. Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động
vật rừng nguy cấp, quý hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc
phụ lục II, III CITES
5.1. Tổng thời gian giải quyết TTHC là 05 ngày làm
việc đối với trường hợp không phải xác minh (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở
Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
4,5 ngày
|
5.2. Tổng thời gian giải quyết của TTHC là 30 ngày
làm việc, đối với trường hợp phải xác minh (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở
Nông nghiệp và PTNT: 29,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
29,5 ngày
|
6. Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND tỉnh cấp quyết định đầu tư)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 19 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 18,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
18,5 ngày
|
II. LĨNH VỰC THỦY LỢI
1. Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm
mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 29,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
29,5 ngày
|
2. Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối
với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 29,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
29,5 ngày
|
3. Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 29,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
29,5 ngày
|
4. Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
14,5 ngày
|
5. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên
tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
19,5 ngày
|
6. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với
tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (Trung
tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
19,5 ngày
|
7. Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố
công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 29,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định, giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
29,5 ngày
|
III. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1. Cấp quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống
bằng phương pháp vô tính
1.1. Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc,
đối với trường hợp cấp quyết định công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây
ăn quả (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 24,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
24,5 ngày
|
1.2. Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày
làm việc, đối với trường hợp phục hồi quyết định công nhận cây đầu dòng, cây
công nghiệp, cây ăn quả (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và
PTNT: 4,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
4,5 ngày
|
IV. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 13 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 12,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
12,5 ngày
|
2. Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
2.1. Tổng thời gian giải quyết TTHC: 13 ngày làm việc
đối với trường hợp cấp lại do thay đổi địa điểm buôn bán (không tính thời gian
khắc phục của tổ chức, cá nhân). (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp
và PTNT: 12,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
12,5 ngày
|
2.2. Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
đối với trường hợp cấp lại do bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin tổ
chức, cá nhân (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
14,5 ngày
|
3. Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
4,5 ngày
|
4. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo
vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 9,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
9,5 ngày
|
5. Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 2,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
2,5 ngày
|
6. Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 21 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 20,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
20,5 ngày
|
8. Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 21 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 20,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
20,5 ngày
|
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Đăng
ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm hàng hóa sản xuất trong nước được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành.
1.1. Tổng thời gian giải quyết TTHC là 15 ngày làm
việc, đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy
không đầy đủ theo quy định (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông
nghiệp và PTNT: 14,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
14,5 ngày
|
1.2. Tổng thời
gian giải quyết TTHC là: 05 ngày làm việc, đối với
hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định (Trung tâm Phục vụ
HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
4,5 ngày
|
2. Phê
duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
01 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
59 ngày
|
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến Nông lâm thủy sản
1.1. Đối với cơ sở đã được thẩm định xếp loại A và
B: 07 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT:
6,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
6,5 ngày
|
1.2. Đối với cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại:
15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5
ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
14,5 ngày
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến nông lâm thủy sản (Trường hợp
trước 06 tháng tính đến ngày Cấp giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
14,5 ngày
|
3. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến nông lâm thủy sản
(Trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất
lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm
việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
4,5 ngày
|
VII. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức
ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
1.1. Trường hợp
1: Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn
hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5
ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
19,5 ngày
|
1.2. Đối với
cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm
mục đích thương mại, theo đặt hàng: Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
9,5 ngày
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
4,5 ngày
|
3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 24,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
24,5 ngày
|
4. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
4,5 ngày
|
IX. LĨNH VỰC THÚ Y
1. Cấp,
cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
1.1. Đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng
nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC:
0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
14,5 ngày
|
1.2. Đối với trường hợp Giấy chứng nhận vệ sinh thú
y bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy
chứng nhận: 05 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp
và PTNT: 4,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
4,5 ngày
|
2. Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra
bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không
thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện
cơ sở sau khi được chứng nhận
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 13 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 12,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
12,5 ngày
|
3. Cấp,
gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (bao gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động
vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh,
xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y)
3.1. Đối với trường hợp cấp mới: 05 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
4,5 ngày
|
3.2. Đối với trường hợp cấp gia hạn: 03 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 2,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
2,5 ngày
|
4. Cấp
lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có
thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề thú y cấp
Tỉnh)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 2,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
2,5 ngày
|
5. Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 08 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 7,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
7,5 ngày
|
6. Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai
sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng kí)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
4,5 ngày
|
7. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc
thú y
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 9,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
9,5 ngày
|
8. Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên
cạn (cấp tỉnh)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
19,5 ngày
|
9. Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
19,5 ngày
|
10. Cấp
giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với
cơ sở phải đánh giá lại
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
14,5 ngày
|
11. Cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
11.1. Đối với trường hợp đã được đánh giá định kỳ
mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng: 07 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ
HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 6,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
6,5 ngày
|
11.2. Đối với các trường hợp còn lại: 17 ngày làm
việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 16,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
16,5 ngày
|
12. Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
thủy sản
12.1. Đối với trường hợp đã được đánh giá định kỳ
mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng, thời gian giải quyết TTHC là 07 ngày
làm việc, (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 6,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
6,5 ngày
|
12.2. Đối với các trường hợp còn lại, thời gian giải
quyết là 17 ngày làm việc, (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và
PTNT: 16,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
16,5 ngày
|
13. Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc (Trung
tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 2,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
1,5 ngày
|
14. Cấp
giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu
cầu bổ sung nội dung chứng nhận
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc(Trung
tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
19,5 ngày
|
15. Cấp
giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu
cầu bổ sung nội dung chứng nhận
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (Trung
tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
19,5 ngày
|
X. LĨNH VỰC THỦY SẢN
1. Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất ương dưỡng giống thủy sản (trừ thủy sản giống bố, mẹ)
1.1. Đối với
trường hợp cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất ương dưỡng giống thủy
sản (trừ thủy sản giống bố, mẹ), thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 9,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
9,5 ngày
|
1.2. Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất ương dưỡng giống thủy sản (trừ
thủy sản giống bố, mẹ)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 2,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
2,5 ngày
|
2. Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận
và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 6,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
6,5 ngày
|
2. Cấp,
cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm
xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài)
2.1. Thời gian giải quyết TTHC là 10 ngày làm việc,
đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy
sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài,
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở
Nông nghiệp và PTNT: 9,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
9,5 ngày
|
2.2. Thời gian giải quyết là 03 ngày làm việc, đối với
trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản,
sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài): (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông
nghiệp và PTNT: 2,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
2,5 ngày
|
3. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi
trồng thủy sản (theo yêu cầu)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 9,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
9,5 ngày
|
4. Cấp,
cấp lại Giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản
nuôi chủ lực
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
4,5 ngày
|
5. Xác nhận
nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc
từ nuôi trồng
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 6,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
6,5 ngày
|
6. Xác
nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các
loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
có nguồn gốc từ tự nhiên
6.1. Trường hợp 1: thời gian giải quyết TTHC 07
ngày làm việc đối với trường hợp xác nhận mẫu (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày;
Sở Nông nghiệp và PTNT: 6,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
6,5 ngày
|
6.2. Trường hợp 2: thời gian giải quyết TTHC 03
ngày làm việc đối với trường hợp xác nhận nguồn gốc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5
ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 2,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
2,5 ngày
|
2. Công
nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ 2 huyện trở
lên)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 63 ngày làm việc
(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 62,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
62,5 ngày
|
3. Sửa đổi
bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
3.1. Trường hợp 1: Đối
với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng,
Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc (Trung
tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 6,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
6,5 ngày
|
3.2. Trường hợp 2: Đối
với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm
vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: 63 ngày
làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và
PTNT: 62,5 ngày)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và
trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
62,5 ngày
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Bố
trí, ổn định dân cư trong huyện
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Nông
nghiệp và PTNT
|
17,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách
lĩnh vực
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
07 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng
Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
2. Bố
trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B14
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
17,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách
lĩnh vực
|
Văn thư Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
07 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách
lĩnh vực
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện nơi đến
|
0,5 ngày
|
B11
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện nơi đến
|
25 ngày
|
B12
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện nơi đến
|
02 ngày
|
B13
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện nơi đến
|
02 ngày
|
B14
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
nơi đi
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện nơi đến
|
0,5 ngày
|
3. Hỗ
trợ dự án liên kết
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
12,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách
lĩnh vực
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
07 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
II. LĨNH VỰC THỦY LỢI
1. Phê
duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công
trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện 0,5 ngày; Phòng Nông nghiệp và
PTNT : 19,5 ngày làm việc; UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
17 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
B5
|
Vào số, đóng dấu văn bản gửi Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách
lĩnh vực
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
06 ngày
|
B8
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B10
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng
Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
2. Thẩm
định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của UBND huyện.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
17 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
B5
|
Vào số, đóng dấu văn bản gửi Văn phòng HĐND và
UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách
lĩnh vực
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
06 ngày
|
B8
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B10
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng
Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
3. Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
08 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách
lĩnh vực
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
4. Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập
trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã
trở lên).
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
11 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách
lĩnh vực
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
04 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
5. Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của
UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện 0,5 ngày; Phòng Nông nghiệp và
PTNT: 12,5 ngày làm việc; UBND cấp huyện: 07 ngày làm việc)
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
11 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách
lĩnh vực
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
04 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng
Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
III. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
huyện quyết định đầu tư
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 19 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
10 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách
lĩnh vực
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
04 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
IV. LĨNH VỰC THỦY SẢN
1. Công
nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 63 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
55,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách
lĩnh vực
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng
Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
2. Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận
và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
- Thời gian
giải quyết là 07 ngày làm việc
2.1. Đối với
trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện, quy chế hoạt động
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
2,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn
phòng UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách
lĩnh vực
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
0,5 ngày
|
B9
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
2.2. Thời
gian giải quyết là 63 ngày làm việc, đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị
trí, ranh giới khu vực địa lý được giao, phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi
thủy sản
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Nông
nghiệp và PTNT
|
55,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách
lĩnh vực
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG
1. Phê
duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 60 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
55,5 ngày
|
B4
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
02 ngày
|
B5
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư Phòng Nông
nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
1.1. Thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc, đối
với cơ sở đã thẩm định và xếp loại A hoặc B.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp giấy chứng nhận
|
Chuyên viên Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
5 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận
|
Lãnh đạo Phòng Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
1.2. Thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc Đối
với cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp giấy chứng nhận
|
Chuyên viên Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
12,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
2.1. Thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc, đối
với cơ sở đã thẩm định và xếp loại A hoặc B
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp giấy chứng nhận
|
Chuyên viên Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
5 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
2.2. Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc,
đối với cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp giấy chứng nhận
|
Chuyên viên Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
12,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
3. Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu
lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên Giấy chứng nhận ATTP)
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B6
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp giấy chứng nhận
|
Chuyên viên Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
2,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B5
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Nông
nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
XÃ
I. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Xác
nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phụ
trách lĩnh vực cấp xã
|
1,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
2. Phê
duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 60 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phụ
trách lĩnh vực cấp xã
|
56,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
02 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
01 ngày
|
II. LĨNH VỰC THỦY LỢI
1. Hỗ
trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến,
tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn
vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện )
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phụ
trách lĩnh vực cấp xã
|
4,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
01 ngày
|
2. Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập
trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
Tổng
thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phụ
trách lĩnh vực cấp xã
|
16,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
02 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
01 ngày
|
3. Thẩm
định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của
UBND cấp xã
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phụ
trách lĩnh vực cấp xã
|
16,5 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
02 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
01 ngày
|
III. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phụ
trách lĩnh vực cấp xã
|
03 ngày
|
B3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
IV. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
1. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung
và nuôi trồng thủy sản ban đầu
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
- Tham mưu kiểm tra và trình xác nhận bảng kê
khai đối với các hộ chăn nuôi tập trung.
- Đối với các hộ
nuôi trồng thủy sản thực hiện kê khai, UBND xã xác nhận ngay khi thực hiện
nuôi trồng.
|
Công chức phụ
trách lĩnh vực cấp xã
|
05 ngày
|
B3
|
Xác nhận bảng kê khai
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu và chuyển tra kết quả xác nhận
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
2. Trợ
cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ
5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia
bảo hiểm xã hội
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Lập hồ sơ trình UBND cấp huyện
|
Công chức phụ
trách lĩnh vực cấp xã
|
08 ngày
|
B3
|
Phê duyệt tờ trình
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển tờ trình cho UBND cấp
huyện
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển UBND cấp tỉnh
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B11
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B12
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B13
|
Ký duyệt quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B14
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển trả kết quả cho
UBND cấp xã
|
Văn thư UBND cấp tỉnh
|
0,5 ngày
|
B15
|
Chi trả tiền trợ cấp
|
UBND cấp xã
|
10 ngày
|
3. Hỗ
trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên
tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức phụ
trách lĩnh vực cấp xã
|
08 ngày
|
B3
|
Phê duyệt tờ trình
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
01 ngày
|
B4
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển tờ trình cho UBND cấp
huyện
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách
lĩnh vực
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
Ký duyệt quyết định
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho UBND cấp
xã
|
Văn thư Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B10
|
Chi trả tiền trợ cấp
|
UBND cấp xã
|
10 ngày
|
4. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại
do dịch bệnh
Thời gian
giải quyết TTHC là 45 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, thành lập hội đồng kiểm tra, để lập biên bản kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại,
nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất; tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
Công chức phụ
trách lĩnh vực cấp xã
|
12 ngày
|
B3
|
Phê duyệt báo cáo
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
02 ngày
|
B4
|
Vào sổ, đóng dấu chuyển UBND cấp huyện
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách
lĩnh vực
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
- Tham mưu tổ chức
thẩm định và dự thảo quyết định hỗ trợ (nếu thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện)
- Thẩm định và tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nếu không thuộc
thẩm quyền hỗ trợ của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
11 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký báo cáo hoặc Quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
- Phê duyệt Quyết định hỗ trợ nếu thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện - Phê duyệt
báo cáo UBND cấp tỉnh nếu không thuộc thẩm quyền hỗ trợ của UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
02 ngày
|
B9
|
- Vào sổ, đóng dấu và trả kết quả Quyết định hỗ
trợ thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. - Vào sổ, đóng dấu và chuyển báo cáo
UBND tỉnh nếu không thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B10
|
Tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B11
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND cấp tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
10,5 ngày
|
B12
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B13
|
Ký duyệt quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B14
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển trả kết quả cho
UBND cấp xã
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
5. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại
do thiên tai
Thời gian
giải quyết là 45 ngày làm việc
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và
báo cáo UBND cấp xã
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp xã
|
1,5 ngày
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ, thành lập hội đồng kiểm tra, để lập biên bản kiểm tra, xác nhận mức độ thiệt hại,
tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Công chức phụ
trách lĩnh vực cấp xã
|
11 ngày
|
B3
|
Phê duyệt báo cáo
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
02 ngày
|
B4
|
Vào sổ, đóng dấu chuyển UBND cấp huyện
|
Văn thư UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách
lĩnh vực
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
- Tham mưu tổ chức
thẩm định và dự thảo quyết định hỗ trợ (nếu thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện)
- Thẩm định và tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nếu không thuộc
thẩm quyền hỗ trợ của UBND cấp huyện
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
10,5 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký báo cáo hoặc Quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
B8
|
- Phê duyệt Quyết định hỗ trợ nếu thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện - Phê duyệt
báo cáo UBND cấp tỉnh nếu không thuộc thẩm quyền hỗ trợ của UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
02 ngày
|
B9
|
- Vào sổ, đóng dấu và trả kết quả Quyết định hỗ
trợ thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. - Vào sổ, đóng dấu và chuyển báo cáo
UBND tỉnh nếu không thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B10
|
Tiếp nhận, chuyển giải quyết hồ sơ
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
B11
|
Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND cấp tỉnh
|
Chuyên viên Văn
phòng UBND tỉnh
|
10,5 ngày
|
B12
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B13
|
Ký duyệt quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B14
|
Đóng dấu, phát hành và chuyển trả kết quả cho
UBND cấp xã
|
Văn thư Văn phòng
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 72/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
4.539
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|