|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
896/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Tống Thanh Hải
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 896/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 30
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN
MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và
dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ
Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu.
(Có
danh mục chi tiết tại Phụ lục I, II, III kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của
các cơ quan, đơn vị
1. Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
a) Tổ chức triển khai thực hiện
dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh
giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp
luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực
tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng
quản lý trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến,
thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp
hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ
thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện
dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống Thông tin giải
quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
b) Phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức
năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục
dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối
hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin,
biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính
và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
3. Sở Thông tin và Truyền
thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các giải pháp
nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn
tỉnh.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ
quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy
trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm
hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định
này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền
thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- U (b/c);
- VP UBND tỉnh: V, KTN, HCC, CB;
- VNPT Lai Châu (p/h);
- Lưu: VT, KS.
|
Q. CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
PHỤ LỤC I:
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
|
CẤP TỈNH
|
8
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
4
|
|
|
|
1
|
1.004363.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
x
|
|
|
2
|
1.004346.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
x
|
|
|
3
|
1.004493.000.00.00.H35
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
|
x
|
|
|
4
|
1.007933.000.00.00.H35
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
|
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Thú y
|
4
|
|
|
|
1
|
2.001064.000.00.00.H35
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.004839.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
x
|
x
|
|
|
3
|
1.001686.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
x
|
x
|
|
|
4
|
1.004022.000.00.00.H35
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
x
|
x
|
|
|
PHỤ LỤC II:
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
|
CẤP TỈNH
|
10
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
2
|
|
|
|
1
|
2.001827.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
|
|
x
|
|
2
|
2001823.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
|
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
2
|
|
|
|
1
|
1.004815.000.00.00.H35
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III của cites
|
|
|
|
x
|
2
|
3.000198.000.00.00.H35
|
Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
|
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
4
|
|
|
|
1
|
1.007931.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
|
x
|
|
|
2
|
1.007932.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
|
x
|
|
|
3
|
1.004509.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
x
|
4
|
1.007933.000.00.00.H35
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
|
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực Thú y
|
2
|
|
|
|
1
|
1.005319.000.00.00.H35
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
x
|
x
|
|
2
|
1.002338.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
x
|
x
|
|
PHỤ LỤC III:
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CÒN LẠI
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
|
CẤP TỈNH
|
|
82
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
14
|
|
|
|
1
|
1.000084.000.00.00.H35
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
|
|
|
x
|
2
|
1.000081.000.00.00.H35
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
|
|
|
|
x
|
3
|
3.000152.000.00.00.H35
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
|
|
|
x
|
4
|
3.000160.000.00.00.H35
|
Phân loại doanh nghiệp chế
biến và xuất khẩu gỗ
|
|
|
|
x
|
5
|
1.000071.000.00.00.H35
|
phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển
rừng cấp tỉnh
|
|
|
|
x
|
6
|
1.000065.000.00.00.H35
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
|
|
|
x
|
7
|
1.000058.000.00.00.H35
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
|
|
|
|
x
|
8
|
1.000055.000.00.00.H35
|
Phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
|
|
|
x
|
9
|
1.000047.000.00.00.H35
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
|
|
|
x
|
10
|
1.007916.000.00.00.H35
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế
Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng
rừng thay thế
|
|
|
|
x
|
11
|
1.007917.000.00.00.H35
|
Phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
|
|
|
x
|
12
|
1.000045.000.00.00.H35
|
Xác nhận bảng kê lâm sản.
|
|
|
|
x
|
13
|
1.011470.000.00.00.H35
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
|
x
|
14
|
1.005342.000.00.00.H35
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)
|
|
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và PTNT
|
6
|
|
|
|
1
|
1.003434.000.00.00.H35
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
|
|
|
x
|
2
|
1.003695.000.00.00.H35
|
Công nhận làng nghề
|
|
|
|
x
|
3
|
1.003712.000.00.00.H35
|
Công nhận nghề truyền thống
|
|
|
|
x
|
4
|
1.003727.000.00.00.H35
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
|
|
|
x
|
5
|
1003486.000.00.00.H35
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
|
|
|
|
x
|
6
|
1003524.000.00.00.H35
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
|
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
1
|
|
|
|
1
|
1.008003.000.00.00.H35
|
Cấp Quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Trồng trọt
|
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Phòng chống thiên
tai
|
3
|
|
|
|
1
|
1.008408.000.00.00.H35
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
|
x
|
2
|
1.008410.000.00.00.H3
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
|
|
|
x
|
3
|
1.008409.000.00.00.H35
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
|
|
|
x
|
V
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
2
|
|
|
|
1
|
1.009973.000.00.00.H35
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở (cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
|
|
|
x
|
2
|
1.009972.000.00.00.H35
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
(Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
|
|
|
x
|
VI
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng
công trình
|
1
|
|
|
|
1
|
1.009794.000.00.00.H35
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc
|
|
|
|
x
|
VII
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
19
|
|
|
|
1
|
1.003880.000.00.00.H35
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
|
|
x
|
2
|
1.003893.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
|
|
x
|
3
|
1.003867.000.00.00.H35
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý.
|
|
|
|
x
|
4
|
2.001804.000.00.00.H35
|
Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý.
|
|
|
|
x
|
5
|
1.004427.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công
|
|
|
|
x
|
6
|
2.001791.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
|
|
x
|
7
|
1.004385.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
|
|
x
|
8
|
2.001796.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
|
|
|
x
|
9
|
2.001793.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
|
|
|
|
x
|
10
|
2.001795.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
|
|
x
|
11
|
2.001426.000.00.00.H35
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
|
|
|
|
x
|
12
|
2.001401.000.00.00.H35
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
|
|
x
|
13
|
1.003870.000.00.00.H35
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
|
|
x
|
14
|
1.003221.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh.
|
|
|
|
x
|
15
|
1.003211.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
|
|
|
x
|
16
|
1.003203.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
|
|
|
x
|
17
|
1.003188.000.00.00.H35
|
Phê duyệt phương án bảo vệ
đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
|
|
|
x
|
18
|
1.003232.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh và công bố công khai quy trình hồ chứa nước thuộc thẩm quyền UBND tỉnh
|
|
|
|
x
|
19
|
1.003232.000.00.00.H35
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh.
|
|
|
|
x
|
VIII
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
4
|
|
|
|
1
|
1.008128.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
x
|
|
|
2
|
1.008129.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
x
|
|
|
3
|
1.008126.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
|
x
|
|
|
4
|
1.008127.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
|
x
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực Thú y
|
8
|
|
|
|
1
|
2.002132.000.00.00.H35
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)
|
|
|
x
|
|
2
|
1.005319.000.00.00.H35
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
x
|
x
|
|
3
|
2.000873.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
x
|
x
|
|
4
|
1.002338.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
x
|
x
|
|
5
|
1.011475.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
|
|
|
x
|
|
6
|
1.011477.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật
|
|
|
x
|
|
7
|
1.011478.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
|
|
|
x
|
|
8
|
1.011479.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật
|
|
|
x
|
|
X
|
Lĩnh vực Thuỷ sản
|
16
|
|
|
|
1
|
1.004923.000.00.00.H35
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
|
|
|
x
|
2
|
1.004921.000.00.00.H35
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn từ hai huyện trở lên)
|
|
|
|
x
|
3
|
1.004918.000.00.00.H35
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
|
|
|
x
|
4
|
1.004915.000.00.00.H35
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
|
x
|
|
|
5
|
1.004913.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
|
|
|
x
|
6
|
1.004697.000.00.00.H35
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
|
|
|
x
|
7
|
1.004694.000.00.00.H35
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
|
|
|
x
|
8
|
1.004692.000.00.00.H35
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
|
|
|
x
|
9
|
1.00468.000.00.00.H35
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
|
|
|
x
|
10
|
1.004656.000.00.00.H35
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác
từ tự nhiên
|
|
|
|
x
|
11
|
1.004056.000.00.00.H35
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
|
|
|
x
|
12
|
1.003681.000.00.00.H35
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
|
|
|
x
|
13
|
1.003666.000.00.00.H35
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
|
|
|
x
|
14
|
1.00365.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
|
|
|
x
|
15
|
1.003634.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá.
|
|
|
|
x
|
XI
|
Lĩnh vực Bảo hiểm
|
1
|
|
|
|
1
|
2.002169.000.00.00.H35
|
Chi trả phí bảo hiểm nông
nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
|
|
|
x
|
XII
|
Lĩnh vực Công chức, viên
chức
|
1
|
|
|
|
1
|
1.005392.000.00.00.H35
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
|
|
|
x
|
XIII
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
3
|
|
|
|
1
|
1.003618.000.00.00.H35
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
|
|
|
x
|
2
|
1.003388.000.00.00.H35
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
|
x
|
3
|
1.003371.000.00.00.H35
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
|
x
|
XIV
|
Lĩnh vực Đầu tư vào nông
nghiệp nông thôn
|
1
|
|
|
|
1
|
2.000746.000.00.00.H35
|
Nghiệm thu hoàn thành các
hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)
|
|
|
|
x
|
XV
|
Lĩnh vực Khoa học Công
nghệ và môi trường
|
2
|
|
|
|
1
|
1.009478.000.00.00.H35
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
|
|
x
|
|
2
|
1.011647.000.00.00.H35
|
Công nhận vùng nông nghiệp
ứng dụng cao
|
|
|
|
x
|
Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 896/QĐ-UBND ngày 30/06/2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
1.306
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|