|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 924/QĐ-UBND 2022 thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc Sở Tài nguyên Tuyên Quang
Số hiệu:
|
924/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 924/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
13 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ; LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh: Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang; Quyết định
số 303/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 13 quy trình nội bộ, liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ; lĩnh vực
môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Tuyên Quang (có 13 Quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại trụ
sở làm việc của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình nêu tại khoản 1,
Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ tục hành
chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn; Cổng
Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế 13 quy trình nội bộ, liên thông, gồm: số
thứ tự 09, 10 tại điểm 2 (Lĩnh vực đo đạc và bản đồ) mục I phần A; số thứ tự
01, 02, 03, 04, 05, 06 tại điểm 1 (Lĩnh vực môi trường) mục I phần A; số thứ tự
09 tại điểm 3 (Lĩnh vực môi trường) mục II phần A (Quy trình nội bộ); số thứ tự
03, 04, 05, 06 tại điểm 1 (Lĩnh vực môi trường) mục I phần B (Quy trình liên
thông) đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số
12/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ
trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (Báo cáo)
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKSNhung.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG
TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ; LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN
QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY TRÌNH NỘI
BỘ (07 QUY TRÌNH)
I. QUY TRÌNH CẤP TỈNH
(LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ: 02 QUY TRÌNH)
Quy
trình nội bộ số: 01
THỦ TỤC CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ
BẢN ĐỒ HẠNG II
Các
bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội
dung các bước thực hiện
|
Bộ
phận giải quyết
|
Thời
gian thực hiện các bước
|
Thời
gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ
quan thực hiện
|
I
|
Về cấp chứng chỉ hành nghề đo
đạc và bản đồ hạng II
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh hoặc có thể chuyển qua đường bưu điện tiếp nhận hồ sơ gửi Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không tính thời
gian
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Sở chuyển Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn
thám. Chuyên viên phòng Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn
thám kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đúng
quy định làm văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ cho tổ chức,
cá nhân để hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Tổ chức
sát hạch xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II theo quy định tại
khoản 6, điều 44 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP và đăng tải kết quả sát hạch
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường; Hội đồng sát hạch và Phòng chuyên môn.
|
Không tính thời
gian
|
Không tính thời
gian
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Bước 3
|
Sau khi đã đăng tải kết quả sát
hạch xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II, chuyên viên Phòng
Đo đạc bản đồ và Viễn thám chuẩn bị các giấy tờ có liên
quan để cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
+ Trường hợp cá nhân không đạt
điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II, Phòng Đo đạc
bản đồ và Viễn thám làm văn bản thông báo, nêu rõ lý do
không cấp chứng chỉ cho cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ
|
Chuyên
viên Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám
|
7
ngày làm việc
|
9,5 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đo đạc, bản
đồ và Viễn thám xem xét kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Phòng Đo
đạc, bản đồ và Viễn thám
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký, cấp chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyển kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên Phòng
Đo đạc, bản đồ và Viễn thám
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
06 bước
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
II
|
Gia hạn chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ: Trong
thời hạn 30 ngày trước khi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hết hạn, nếu
cá nhân có yêu cầu gia hạn chứng chỉ hành nghề đã được cấp thì gửi hồ sơ đề
nghị gia hạn chứng chỉ hành nghề đến Sở Tài nguyên và Môi trường. Chứng chỉ
hành nghề không được gia hạn sau ngày chứng chỉ hết hạn
|
Tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Không tính thời
gian
|
Tổ chức, cá nhân
|
Bước 2
|
Cán bộ tiếp nhận xem xét tính đầy
đủ của hồ sơ.
- Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ
thì hướng dẫn bổ sung.
- Nếu hồ sơ đầy đủ: Viết phiếu
tiếp nhận hẹn ngày trả hồ sơ; chuyển hồ sơ Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không tính thời
gian
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở chuyên viên Phòng
Đo đạc bản đồ và Viễn thám kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, nếu
hồ sơ chưa đúng quy định làm văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ
sơ cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Tổ
chức kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp.
|
Chuyên
viên Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám
|
01 ngày làm việc
|
2,5 ngày làm việc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đo đạc, bản
đồ và Viễn thám xem xét kiểm tra và trình Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Phòng Đo
đạc, bản đồ và Viễn thám
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký, gia hạn
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên Phòng
Đo đạc, bản đồ và Viễn thám
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả gia hạn
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
III
|
Về cấp lại/cấp
đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc bản đồ II
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc trực tuyến
|
Tổ chức, cá nhân
|
Không tính thời
gian
|
Không tính thời
gian
|
Tổ chức, cá nhân
|
Bước 2
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ - Nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ
thì hướng dẫn bổ sung.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không tính thời
gian
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Đo đạc,
bản đồ và Viễn thám kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, nếu hồ
sơ chưa đúng quy định làm văn bản trả lại hồ sơ và nêu rõ lý do, chuyển hồ sơ
để trả cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện: Tổ
chức kiểm tra thông tin về chứng chỉ hành nghề đã cấp.
|
Chuyên
viên Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám
|
01 ngày làm việc
|
2,5 ngày làm việc
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Đo đạc, bản
đồ và Viễn thám xem xét kiểm tra và trình lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Phòng Đo
đạc, bản đồ và Viễn thám
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký, gia hạn
chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên Phòng
Đo đạc, bản đồ và Viễn thám
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cấp đổi/cấp
lại chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
07 bước
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy
trình nội bộ: 02
THỦ TỤC CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU, SẢN
PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Các
bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội
dung các bước thực hiện
|
Bộ
phận giải quyết
|
Thời
gian thực hiện các bước
|
Thời
gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ
quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh hoặc có thể chuyển qua đường bưu điện, tiếp nhận hồ sơ gửi Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không tính thời
gian
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý:
- Lãnh đạo Sở phân công cho Chuyên viên phòng Đo
đạc, bản đồ và Viễn thám thực hiện
- Trưởng phòng chuyển cho Chuyên viên phòng Đo đạc,
bản đồ và Viễn thám thực hiện
|
Lãnh đạo Sở; Trưởng
phòng Đo đạc bản đồ và Viễn thám; Chuyên viên
|
Trong ngày
|
Trong ngày
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Bước 3
|
Chuyên viên Kiểm tra số liệu thông tin, thông báo
lại cho Trưởng phòng để chuyển đến Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Trưởng phòng Đo đạc
bản đồ và Viễn thám; Chuyên viên
|
Trong ngày
|
Trong ngày
|
|
Đối với hồ sơ không hợp lệ
|
|
|
|
Bước 3.1
|
Chuyên viên Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám soạn
thảo văn bản trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và
trình Lãnh đạo phòng Lãnh đạo phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám xem xét, ký
nháy văn bản
|
Chuyên viên Phòng
Đo đạc, bản đồ và Viễn thám
|
Trong ngày
|
Trong ngày
|
Bước 3.2
|
Lãnh đạo Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám
trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký văn bản.
|
Lãnh đạo Phòng Đo
đạc, bản đồ và Viễn thám; Lãnh đạo Sở
|
Trong ngày
|
Trong ngày
|
|
Đối với hồ sơ hợp lệ
|
|
|
|
Bước 3.1
|
Công chức Phòng Đo đạc, bản đồ và Viễn thám dự thảo
văn bản gửi Văn phòng Đăng ký đất đai, trình Lãnh đạo phòng Lãnh đạo Phòng Đo
đạc bản đồ và Viễn thám xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên Phòng
Đo đạc bản đồ và Viễn thám
|
Trong ngày
|
Trong ngày
|
Bước 4
|
Cung cấp thông tin: Văn phòng Đăng ký đất đai
cung cấp thông tin cho tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin.
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
Trong ngày
|
Trong ngày
|
Bước 5
|
Chuyển Văn phòng Sở thu phí và lệ phí theo quy định;
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phòng Đo đạc bản đồ
và viễn thám/Kế toán, Thủ quỹ
|
Trong ngày
|
Trong ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không tính thời
gian
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
06 bước
|
|
|
Trong ngày
|
|
II. QUY TRÌNH CẤP HUYỆN (LĨNH VỰC
MÔI TRƯỜNG: 04 QUY TRÌNH)
THỦ
TỤC CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Quy
trình nội bộ: 01
Trường hợp 1: Thời hạn giải quyết: Tối đa mười
lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp:
- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận
hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống
thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường
hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định
tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
Các
bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận/người
giải quyết
|
Thời gian giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện.
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện nhận
hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
11,5 ngày làm việc
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý
hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
10 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện kiểm
tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký
phê duyệt Giấy phép môi trường
|
Lãnh đạo, Chuyên
viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
3,5 ngày làm việc
|
Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Bước 6
|
Ký Giấy phép môi trường
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
02 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện
tử và giấy) trả kết quả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường để thực hiện số
hóa kết quả lên phần mềm dịch vụ công tập trung và chuyển kết quả hoàn thiện
cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
00,5 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
8 bước
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Trường hợp 2: Thời hạn giải quyết: Tối đa ba
mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp còn
lại.
Các
bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận/người
giải quyết
|
Thời gian giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện.
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện nhận
hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
24,5 ngày làm việc
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý
hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
22 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện kiểm
tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký
phê duyệt Giấy phép môi trường
|
Lãnh đạo, Chuyên
viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
4,5 ngày làm việc
|
Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Bước 6
|
Ký Giấy phép môi trường
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
03 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
(điện tử và giấy) trả kết quả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường để thực hiện
số hóa kết quả lên phần mềm dịch vụ công tập trung và chuyển kết quả hoàn thiện
cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
8 bước
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
THỦ
TỤC CẤP ĐỔI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Quy
trình nội bộ: 02
Các
bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận/người
giải quyết
|
Thời gian giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và
Môi trường của UBND cấp huyện.
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường của UBND
cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý
hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường của UBND
cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký
phê duyệt Giấy phép môi trường
|
Lãnh đạo, Chuyên
viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Bước 6
|
Ký Giấy phép môi trường
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
02 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
(điện tử và giấy) trả kết quả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường để thực hiện
số hóa kết quả lên phần mềm dịch vụ công tập trung và chuyển kết quả hoàn thiện
cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết
TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
8 bước
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
THỦ
TỤC CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Quy
trình nội bộ: 03
Các
bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận/người
giải quyết
|
Thời gian giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện.
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện nhận
hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
10,5 ngày
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý
hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
09 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện kiểm
tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký
phê duyệt Giấy phép môi trường
|
Lãnh đạo, Chuyên
viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
3,5 ngày
|
Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Bước 6
|
Ký Giấy phép môi trường
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
(điện tử và giấy) trả kết quả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường để thực hiện
số hóa kết quả lên phần mềm dịch vụ công tập trung và chuyển kết quả hoàn thiện
cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Thời hạn giải
quyết: tối đa mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
THỦ
TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Quy
trình nội bộ: 04
Trường hợp 1: Thời hạn giải quyết: tối đa
hai mươi (20) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp:
- Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
- Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm
công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường
hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành
không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp
nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung).
Các
bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận/người
giải quyết
|
Thời giam giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và
Môi trường của UBND cấp huyện.
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường của UBND
cấp huyện nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
15,5 ngày
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý
hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
14 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường của UBND
cấp huyện kiểm tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký
phê duyệt Giấy phép môi trường
|
Lãnh đạo, Chuyên
viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
3,5 ngày
|
Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Bước 6
|
Ký Giấy phép môi trường
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
(điện tử và giấy) trả kết quả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường để thực hiện
số hóa kết quả lên phần mềm dịch vụ công tập trung và chuyển kết quả hoàn thiện
cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
8 bước
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
- Trường hợp 2: Thời hạn giải quyết: tối đa
ba (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp:
- Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất
(trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá
tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi
thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp
giấy phép môi trường;
- Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải,
bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi
trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật
môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng
hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải;
tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và
phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ
đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ
được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
Các
bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận/người
giải quyết
|
Thời giam giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện.
|
Bộ phận TN&TKQ
của Phòng TN&MT tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của Phòng TN&MT tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện nhận
hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
25,5 ngày
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý
hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
24 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện kiểm
tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký
phê duyệt Giấy phép môi trường
|
Lãnh đạo, Chuyên
viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
3,5 ngày
|
Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Bước 6
|
Ký Giấy phép môi trường
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
(điện tử và giấy) trả kết quả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường để thực hiện
số hóa kết quả lên phần mềm dịch vụ công tập trung và chuyển kết quả hoàn thiện
cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
8 bước
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
|
- Trường hợp 3: Thời hạn giải quyết: tối đa mười
lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp đối với trường hợp:
- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận
hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống
thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường
hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định
tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
Các
bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận/người
giải quyết
|
Thời gian giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TN&MT của
UBND cấp huyện.
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện nhận
hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
10,5 ngày
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý
hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
09 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT của UBND cấp huyện kiểm
tra, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký
phê duyệt Giấy phép môi trường
|
Lãnh đạo, Chuyên
viên Văn phòng UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
3,5 ngày
|
Văn phòng UBND cấp
huyện
|
Bước 6
|
Ký Giấy phép môi trường
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
(điện tử và giấy) trả kết quả cho Phòng Tài nguyên và Môi trường để thực hiện
số hóa kết quả lên phần mềm dịch vụ công tập trung và chuyển kết quả hoàn thiện
cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bộ phận TN&TKQ
của UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
8 bước
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP XÃ
(LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 01 THỦ TỤC)
THỦ
TỤC THAM VẤN TRONG ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Quy
trình nội bộ: 01
Các
bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung thực
hiện
|
Bộ phận/người
giải quyết
|
Thời gian giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Bộ phận Địa chính
XD-NN-TN&MT cấp xã.
|
Bộ phận TN&TKQ
cấp xã
|
0,5 ngày
|
15 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
Bước 2
|
Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã nhận hồ
sơ (điện tử) và phân công giải quyết.
|
Bộ phận Địa chính
XD-NN-TN&MT cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ: Xem xét, thẩm tra, xử lý
hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
CCVC của Bộ phận Địa
chính XD-NN TN&MT cấp xã.
|
12 ngày
|
Bước 4
|
Bộ phận Địa chính XD-NN-TN&MT cấp xã kiểm
tra, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã phê duyệt.
|
Bộ phận Địa chính
XD-NN-TN&MT cấp
xã
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký phê duyệt thủ
tục hành chính
|
Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (điện tử và giấy)
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận TN&TKQ
cấp xã
|
0,5 ngày
|
Thời hạn giải
quyết: tối đa mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
B. QUY TRÌNH
LIÊN THÔNG: 06 THỦ TỤC
I. QUY TRÌNH LIÊN
THÔNG CẤP TỈNH (LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 06 THỦ TỤC)
THỦ
TỤC CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Quy
trình liên thông: 01
- Trường hợp 1: Thời hạn giải quyết: Tối đa
mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các dự án
sau:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận
hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống
thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường
hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định
tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
Các
bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận/người
giải quyết
|
Thời gian giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xử lý
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
Lãnh đạo Phòng Môi
trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
0,5 ngày
|
09 ngày
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý
hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
6,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Môi
trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký trình phê duyệt thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
|
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện
tử và giấy) cho Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để xử lý
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận, xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2,5 ngày
|
05 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 8
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
11 bước
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
- Trường hợp 2: Thời hạn giải quyết: Tối đa ba
mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án còn lại.
Các
bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận/người
giải quyết
|
Thời gian giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xử lý
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
Lãnh đạo Phòng Môi
trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
0,5 ngày
|
24 ngày
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý
hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
20 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Môi
trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký trình phê duyệt thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện
tử và giấy) cho Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để xử lý
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận, xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2,5 ngày
|
05 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 8
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận Văn thư Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
11 bước
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ
TỤC CẤP ĐỔI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Quy
trình liên thông: 02
Các
bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận/người
giải quyết
|
Thời gian giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xử lý
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
Lãnh đạo Phòng Môi
trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
0,5 ngày
|
05 ngày
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý
hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng Môi
trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Môi
trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký trình phê duyệt thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện
tử và giấy) cho Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để xử lý
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận, xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,5 ngày
|
04 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 8
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Thời hạn giải
quyết: tối đa mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
THỦ
TỤC CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Quy
trình liên thông: 03
Các
bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận/người
giải quyết
|
Thời gian giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xử lý
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
Lãnh đạo Phòng Môi
trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
0,5 ngày
|
09 ngày
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý
hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
6,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Môi
trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện
tử và giấy) cho Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để xử lý
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận, xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
Bộ phận văn thư/Chuyên
viên Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2,5 ngày
|
05 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 8
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Thời hạn giải
quyết: tối đa mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
THỦ
TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Quy
trình liên thông: 04
- Trường hợp 1: Thời hạn giải quyết: tối đa
hai mươi (20) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp:
+ Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
+ Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm
công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường
hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành
không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp
nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung).
Các
bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận/người
giải quyết
|
Thời gian giải quyết
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xử lý
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
Lãnh đạo Phòng Môi
trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
0,5 ngày
|
14 ngày
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý
hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
11,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Môi
trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện
tử và giấy) cho Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để xử lý
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận, xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2,5 ngày
|
05 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 8
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
11 bước
|
|
|
20 ngày làm việc
|
|
- Trường hợp 2: Thời hạn giải quyết: tối đa ba
(30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp:
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất
(trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá
tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi
thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp
giấy phép môi trường;
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải,
bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi
trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật
môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng
hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải;
tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và
phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ
đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ
được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
Các
bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận/người
giải quyết
|
Thời gian giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xử lý
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
Lãnh đạo Phòng Môi
trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
0,5 ngày
|
24 ngày
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý
hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
20 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Môi
trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện
tử và giấy) cho Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận, xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2,5 ngày
|
5 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 8
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
11 bước
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
- Trường hợp 3: Thời hạn giải quyết: tối đa mười
lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận
hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống
thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập
trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường
hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định
tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
Các
bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận/người
giải quyết
|
Thời gian giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xử lý
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
Lãnh đạo Phòng Môi
trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
0,5 ngày
|
09 ngày
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý
hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
6,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Môi
trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện
tử và giấy) cho Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để xử lý
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận, xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2,5 ngày
|
05 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 8
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
11 bước
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
THỦ
TỤC THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Quy trình liên thông số: 05
Các
bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận/người
giải quyết
|
Thời gian giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xử lý
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
Lãnh đạo Phòng Môi
trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
0,5 ngày
|
39 ngày
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý
hồ sơ theo quy định, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Chuyên viên Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
35 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Môi
trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện
tử và giấy) cho Văn phòng UBND tỉnh để xử lý
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận, xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5,5 ngày
|
10 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 8
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2 ngày
|
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
02 ngày
|
|
Bước 10
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Thời hạn giải quyết: tối đa năm mươi (50)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trong đó:
+ Thời hạn thẩm định: tối đa ba mươi
(30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Thời hạn phê duyệt: tối đa hai mươi
(20) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
THỦ
TỤC THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC
KHOÁNG SẢN (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP)
Quy
trình liên thông số: 06
Các
bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận/người
giải quyết
|
Thời gian giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Môi trường, Nước,
Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xử lý
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết
|
Lãnh đạo Phòng Môi
trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
0,5 ngày
|
34 ngày
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Bước 3
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ theo quy định, dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Chuyên viên Phòng
Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
30 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Môi
trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện
tử và giấy) cho Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để xử lý
|
Bộ phận văn
thư/Chuyên viên thụ lý
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận, xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
Bộ phận văn thư/Chuyên
viên Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5,5 ngày
|
10 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 8
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 10
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận văn thư
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho cá nhân/tổ chức
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Thời hạn giải quyết: tối đa bốn mươi
lăm (45) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Thời hạn thẩm định: tối đa ba mươi
(30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Thời hạn phê duyệt: tối đa mười lăm
(15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ; lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 924/QĐ-UBND ngày 13/07/2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ; lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
2.154
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|