|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1608/QĐ-UBND 2018 thủ tục tiếp nhận hồ sơ Bộ phận Một cửa Sở Xây dựng Tuyên Quang
Số hiệu:
|
1608/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hải Anh
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1608/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày 27 tháng 12 năm
2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA; DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CẤP TỈNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011
của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến
trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018
của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 9 tháng 6 năm 2017 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4
thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương trong năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ
4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện trong năm 2018 - 2019;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính
tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang.
(Có Danh mục thủ tục hành chính chi
tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện việc niêm
yết công khai tại Bộ phận Một cửa và đăng tải trên Trang thông tin
điện tử của cơ quan Danh mục thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này
ngay sau khi được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệc lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng Tin học - Công báo;
-
Lưu: VT, KSTT (H).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hải Anh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Thủ tục hành
chính
|
Thực hiện tại
Bộ phận Một cửa
|
Thực hiện
trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (36 thủ tục)
|
36
|
03
|
0
|
I
|
Lĩnh vực quy hoạch
|
|
|
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết
của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của
dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền
phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
3
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
|
|
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép
sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình)
|
|
|
|
4.1
|
Trường hợp đối với công trình cấp I, II; công trình
tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng
được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị;
công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
x
|
|
|
4.2
|
Trường hợp đối với công trình nhà ở riêng lẻ từ 7
tầng trở lên
|
x
|
x
|
|
5
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng
|
|
|
|
5.1
|
Trường hợp đối với công trình cấp I, II; công trình
tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng
được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị;
công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
x
|
|
|
5.2
|
Trường hợp đối với công trình nhà ở riêng lẻ từ 7
tầng trở lên
|
x
|
x
|
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân
nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm
B, C
|
x
|
|
|
7
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân
nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm
B, C
|
x
|
|
|
8
|
Cấp/cấp lại /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng;
tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng;
tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây
dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây
dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư
xây dựng.
|
x
|
|
|
9
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ
áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực)
|
x
|
|
|
10
|
Cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp
chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực:
Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình;
Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng.
|
x
|
|
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường
hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các
lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng
công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá XD.
|
x
|
|
|
12
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế
cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản
3, Điểm b Khoản 5 của Điều 10 Nghị định 42/2017/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
13
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy
định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 42/2017/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều 12
Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
x
|
|
|
14
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1
Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số
42/2017/NĐ-CP)
|
x
|
|
|
15
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng
đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng,
Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ
quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực nhà ở và kinh doanh bất động sản
|
|
|
|
16
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ
chức nước ngoài
|
x
|
|
|
17
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều
kiện được bán, cho thuê mua
|
x
|
x
|
|
18
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
x
|
|
|
19
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc
thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-
CP
|
x
|
|
|
20
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy
định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
x
|
|
|
21
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư
xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa
bàn tỉnh.
|
x
|
|
|
22
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp
tỉnh
|
x
|
|
|
23
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
x
|
|
|
24
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
|
x
|
|
|
25
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
x
|
|
|
26
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
x
|
|
|
27
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối
với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
x
|
|
|
28
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.
|
x
|
|
|
29
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản:
- Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị
hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng.
- Do hết hạn (hoặc gần hết hạn).
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực giám định tư pháp
|
|
|
|
30
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân
khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
x
|
|
|
31
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá
nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư
pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động
|
x
|
|
|
32
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định
tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp
nhận đăng ký, công bố thông tin
|
x
|
|
|
V
|
Lĩnh vực phát triển đô thị
|
|
|
|
33
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự
án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây
dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
34
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu
tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn
tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
35
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự
án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô
lịch sử của đô thị đặc biệt
|
x
|
|
|
36
|
Lấy ý kiến của Sở Văn hóa Thể thao
và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
|
x
|
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (07 thủ tục)
|
07
|
02
|
0
|
I
|
Lĩnh vực quy hoạch
|
|
|
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết
của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
x
|
|
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của
dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền
phê duyệt của UBND cấp huyện
|
|
|
|
3
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình
thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
|
|
|
4
|
Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo,
giấy phép di dời công trình) đối với công trình nhà ở riêng lẻ XD trong đô
thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc
địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung
ương, cấp tỉnh
|
x
|
x
|
|
5
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công trình nhà ở
riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di
tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
x
|
x
|
|
6
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
x
|
|
|
7
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy
định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều 12
Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
x
|
|
|
TỔNG A + B
|
43
|
05
|
0
|
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1608/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
1.069
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|