|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 537/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính ngành Công Thương Bình Phước
Số hiệu:
|
537/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
06/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 537/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 06 tháng 4 năm
2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
VÀ BÃI BỎ ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/218 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh
với các Sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập
nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 10/TTr-SCT ngày 31 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế
và bãi bỏ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công,
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và
giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký, thay thế và bãi bỏ:
1. Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày
08/6/2021 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa
đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải
quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Quyết định 315/QĐ-UBND ngày
23/02/2022 của UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay
thế và bãi bỏ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm
quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm
soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT
UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, ban ,TT;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 06 tháng 04 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG
NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
|
|
|
1
|
2.001434.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
12
|
4
|
2
|
2.001433.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
17
|
4
|
3
|
1.003401.
000.00.00.H10
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
22
|
4
|
4
|
2.000229.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
23
|
4
|
5
|
2.000210.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
28
|
4
|
II. LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
|
|
6
|
2.001547.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
31
|
4
|
7
|
2.001175.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
36
|
4
|
8
|
2.001172.
000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
40
|
4
|
9
|
1.002758.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
44
|
4
|
10
|
2.001161.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
50
|
4
|
11
|
2.000652.
000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp.
|
55
|
4
|
12
|
1.011506.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
59
|
4
|
13
|
1.011507.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
65
|
4
|
14
|
1.011508.
000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
70
|
4
|
III. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG
|
|
|
15
|
1.001158.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản
xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu
tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
74
|
4
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
16
|
2.000331.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
79
|
4
|
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
17
|
2.000046.
000.00.00.H10
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hoá nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
89
|
4
|
VI. LĨNH VỰC ĐIỆN
|
|
|
18
|
2.001561.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động Tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương
|
92
|
3
|
19
|
2.001632.
000.00.00.H10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương
|
97
|
4
|
20
|
2.001617.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện
đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
100
|
4
|
21
|
2.001549.
000.00.00.H10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa
phương.
|
105
|
4
|
22
|
2.001535.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
|
108
|
4
|
23
|
2.001266.
000.00.00.H10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
|
112
|
4
|
24
|
2.001249.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.
|
115
|
4
|
25
|
2.001724.
000.00.00.H10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương.
|
120
|
4
|
26
|
2.000621.
000.00.00.H10
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
|
123
|
4
|
27
|
2.000643.
000.00.00.H10
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
125
|
4
|
28
|
2.000638.
000.00.00.H10
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
128
|
4
|
VII. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA
THỦY ĐIỆN
|
|
|
29
|
2.001640.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy
định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).
|
127
|
4
|
30
|
2.001607.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy
định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).
|
129
|
4
|
31
|
2.001587.
000.00.00.H10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn
tỉnh thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).
|
134
|
3
|
32
|
2.001322.
000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận
hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
136
|
4
|
33
|
2.001292.
000.00.00.H10
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ
chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
140
|
4
|
34
|
2.001313.
000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
146
|
4
|
35
|
2.001300.
000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
149
|
4
|
36
|
2.001384.
000.00.00.H10
|
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ
giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
152
|
3
|
VIII. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
|
|
37
|
2.000591.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
155
|
4
|
38
|
2.000535.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
167
|
4
|
IX. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC
|
|
|
39
|
2.001646.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
178
|
4
|
40
|
2.001636.
000.00.00.H10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
182
|
4
|
41
|
2.001630.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
185
|
4
|
42
|
1.010696.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh
doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
188
|
4
|
43
|
2.000674.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
192
|
4
|
44
|
2.000666.
000.00.00.H10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
196
|
4
|
45
|
2.000664.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
199
|
4
|
46
|
2.000673.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
202
|
4
|
47
|
2.000669.
000.00.00.H10
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
206
|
4
|
48
|
2.000672.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
209
|
3
|
49
|
2.000648.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
212
|
3
|
50
|
2.000645.
000.00.00.H10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
216
|
4
|
51
|
2.000647.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
219
|
4
|
52
|
2.000190.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
223
|
4
|
53
|
2.000176.
000.00.00.H10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
228
|
4
|
54
|
2.000167.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
232
|
4
|
55
|
2.000626.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
237
|
4
|
56
|
2.000622.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
241
|
4
|
57
|
2.000204.
000.00.00.H10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
246
|
4
|
58
|
2.001624.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
250
|
3
|
59
|
2.000636.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
253
|
4
|
60
|
2.001619.
000.00.00.H10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
257
|
4
|
61
|
1.001005.
000.00.00.H10
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng
ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
260
|
4
|
62
|
2.000459.
000.00.00.H10
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê
khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
268
|
4
|
X. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
|
|
|
63
|
2.000073.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
274
|
4
|
64
|
2.000207.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
277
|
4
|
65
|
2.000201.
000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
280
|
4
|
66
|
2.000194.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
283
|
3
|
67
|
2.000187.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
286
|
4
|
68
|
2.000175.
000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
289
|
3
|
69
|
2.000196.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
292
|
3
|
70
|
1.000425.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
295
|
4
|
71
|
2.000180.
000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
298
|
3
|
72
|
2.000387.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
301
|
4
|
73
|
2.000376.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
304
|
4
|
74
|
2.000371.
000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
307
|
4
|
75
|
2.000163.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
310
|
4
|
76
|
1.000444.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
313
|
4
|
77
|
2.000211.
000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
316
|
4
|
78
|
2.000142.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
319
|
4
|
79
|
2.000136.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
323
|
3
|
80
|
2.000078.
000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
326
|
3
|
81
|
2.000166.
000.00.00.H10
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LNG
|
329
|
4
|
82
|
2.000156.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
333
|
4
|
83
|
2.000390.
000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
336
|
4
|
84
|
2.000354.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
339
|
4
|
85
|
2.000279.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
343
|
4
|
86
|
1.000481.
000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
346
|
4
|
XI. LĨNH VỰC DẦU KHÍ
|
|
|
87
|
2.000453.
000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung
tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
349
|
4
|
88
|
2.000433.
000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
354
|
4
|
89
|
2.000427.
000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
359
|
4
|
XII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
|
|
90
|
2.000309.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
364
|
4
|
91
|
2.000631.
000.00.00.H10
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
368
|
4
|
92
|
2.000619.
000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
371
|
4
|
93
|
2.000609.
000.00.00.H10
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
386
|
4
|
94
|
2.000191.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
390
|
4
|
XIII. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
|
|
95
|
2.000063.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
393
|
4
|
96
|
2.000450.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
398
|
4
|
97
|
2.000347.
000.00.00.H10
|
Cấp Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
401
|
4
|
98
|
2.000314.
000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
405
|
4
|
99
|
2.000327.
000.00.00.H10
|
Cấp gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
408
|
4
|
100
|
2.000255.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
411
|
4
|
101
|
2.000370.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
415
|
4
|
102
|
2.000362.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các
hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
419
|
4
|
103
|
2.000351.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
423
|
4
|
104
|
2.000340.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
427
|
4
|
105
|
2.000330.
000.00.00.H10
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
430
|
4
|
106
|
2.000272.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời
với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
434
|
4
|
107
|
2.000361.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
438
|
4
|
108
|
1.000774.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
442
|
4
|
109
|
2.000339.
000.00.00.H10
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ
sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ
sở bán lẻ
|
447
|
4
|
110
|
2.000334.
000.00.00.H10
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở
bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài
cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại
hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
451
|
4
|
111
|
2.000322.
000.00.00.H10
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở
bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
455
|
4
|
112
|
2.002166.
000.00.00.H10
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở
bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại
hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
459
|
4
|
113
|
2.000665.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
464
|
4
|
114
|
1.001441.
000.00.00.H10
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
467
|
4
|
115
|
2.000662.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
470
|
4
|
XIV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI
|
|
|
116
|
1.005190.
000.00.00.H10
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương
mại
|
475
|
4
|
117
|
2.000110.
000.00.00.H10
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ
giám định thương mại
|
478
|
4
|
XV. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
|
|
118
|
2.000004.
000.00.00.H10
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối
với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
481
|
4
|
119
|
2.000002.
000.00.00.H10
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
487
|
4
|
120
|
2.000131.
000.00.00.H10
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
489
|
4
|
121
|
2.000001.
000.00.00.H10
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
492
|
4
|
122
|
2.000033.
000.00.00.H10
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
495
|
4
|
123
|
2.001474.
000.00.00.H10
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại
|
497
|
4
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
|
|
|
1
|
2.001283.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
499
|
4
|
2
|
2.001270.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
502
|
3
|
3
|
2.001261.
000.00.00.H10
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
505
|
4
|
II. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC
|
|
|
4
|
2.000633.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
508
|
4
|
5
|
2000629.
000.00.00.H10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
512
|
4
|
6
|
1.001279.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
515
|
4
|
7
|
2.000620.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
518
|
4
|
8
|
2.001240.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
521
|
4
|
9
|
2.000615.
000.00.00.H10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép
bán lẻ rượu
|
524
|
4
|
10
|
2.000181.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
527
|
4
|
11
|
2.000162.
000.00.00.H10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
531
|
4
|
12
|
2.000150.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
535
|
4
|
III. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA
THỦY ĐIỆN CẤP HUYỆN
|
|
|
13
|
2.000599.
000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
539
|
3
|
14
|
1.000473.
000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
542
|
3
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
15
|
2.002096.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
545
|
3
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
I. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA
THỦY ĐIỆN CẤP XÃ
|
|
|
1
|
2.000206.
000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
553
|
4
|
2
|
2.000184.
000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
556
|
4
|
D. DANH SÁCH QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ TTHC
BỊ THAY THẾ
Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày
08/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh và Quyết định 315/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 của
UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên
địa tỉnh Bình Phước.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO
VĂN BẢN
|
Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 537/QĐ-UBND ngày 06/04/2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
542
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|