|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
714/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Tống Thanh Hải
|
Ngày ban hành:
|
24/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 714/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 24
tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi
trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu tại Tờ trình số 1310/TTr-STNMT ngày
23/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 09 Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Lai Châu.
(Có
Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính quy định trước đây
trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên
quan chị u trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- U2 (để b/c);
- Văn phòng UBND tỉnh: V1, V4, CB;
- VNPT Lai Châu (để p/h);
- Lưu: VT, KS.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
PHỤ LỤC:
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện, thời gian tiếp nhận & trả kết quả TTHC
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem
xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời gian thẩm định đề án, báo cáo: 30
ngày làm việc.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo
cáo: không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm
định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: 03 ngày làm việc.
|
1. Địa điểm, cách thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, khu hợp khối các
đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu tỉnh
Lai Châu.
+ Điện thoại: 0213.3796.888
- Nộp trực tuyến trên cổng Dịch vụ công Quốc gia
tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn, hoặc Cổng Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh https://dichvucong.laichau.gov.vn
2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ,
ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến 11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’.
|
- Phí thẩm định:
+ 280.000 đồng/đề án có thiết kế giếng có lưu
lượng dưới 200m3 /ngày đêm;
+ 770.000 đồng/đề án thiết kế giếng có lưu lượng
từ 200m3 /ngày, đêm đến dưới 500m3 /ngày đêm;
+ 1.820.000 đồng/đề án thiết kế giếng có lưu
lượng từ 500m3 /ngày, đêm đến dưới 1000m3 /ngày đêm;
+ 3.500.000 đồng/đề án thiết kế giếng có lưu
lượng từ 1000m3 /ngày, đêm đến dưới 3000m3 /ngày đêm.
|
- Luật tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2022 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 22/2023/NĐ- CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt
động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị quyết số 42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm.
|
- Thời gian tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời gian thẩm định đề án, báo cáo: 25
ngày làm việc. (Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào
thời gian thẩm định đề án, báo cáo)
- Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo
được bổ sung hoàn chỉnh: 18 ngày làm việc
- Thời hạn trả giấy phép: 03 ngày làm việc.
|
1. Địa điểm, cách thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, khu hợp khối các
đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu tỉnh
Lai Châu.
+ Điện thoại: 0213.3796.888
- Nộp trực tuyến trên cổng Dịch vụ công Quốc gia
tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn, hoặc Cổng Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh https://dichvucong.laichau.gov.vn
2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ,
ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến 11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’.
|
Phí thẩm định:
+ 140.000đồng/01 báo cáo có lưu lượng dưới 200m3/ngày,
đêm;
+ 385.000 đồng/01 báo cáo có lưu lượng từ 200m3/ngày,đêm
đến dưới 500m3 /ngày,đêm;
+ 910.000 đồng/01 báo cáo có lưu lượng từ 500m3/ngày,đêm
đến dưới 1000m3/ngày, đêm;
+ 1.750.000 đồng/01 báo cáo có lưu lượng từ 1000m3/ngày,đêm
đến dưới 3000m3 /ngày, đêm.
|
- Luật tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2022 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt
động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị quyết số 42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem
xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời gian thẩm định đề án, báo cáo: 30
ngày làm việc. (Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào
thời gian thẩm định đề án, báo cáo).
- Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo
được bổ sung hoàn chỉnh: 18 ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: 03 ngày làm
việc.
|
1. Địa điểm, cách thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, khu hợp khối các
đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu tỉnh
Lai Châu.
+ Điện thoại: 0213.3796.888
- Nộp trực tuyến trên cổng Dịch vụ công Quốc gia
tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn, hoặc Cổng Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh https://dichvucong.laichau.gov.vn
2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ,
ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến 11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’.
|
- Phí thẩm định:
+ 280.000 đồng/đề án có thiết kế giếng có lưu
lượng dưới 200m3 /ngày đêm;
+ 770.000 đồng/đề án thiết kế giếng có lưu lượng
từ 200m3 /ngày, đêm đến dưới 500m3 /ngày đêm;
+ 1.820.000 đồng/đề án thiết kế giếng có lưu
lượng từ 500m3 /ngày, đêm đến dưới 1000m3 /ngày đêm;
+ 3.500.000 đồng/đề án thiết kế giếng có lưu
lượng từ 1000m3 /ngày, đêm đến dưới 3000m3 /ngày đêm.
|
- Luật tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị quyết số 42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
4
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem
xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời gian thẩm định đề án, báo cáo: 25 ngày
làm việc. (Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào thời
gian tham định đề án, báo cáo).
- Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo
được bổ sung hoàn chỉnh: 18 ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: 03 ngày làm việc.
|
1. Địa điểm, cách thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, khu hợp khối các
đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu tỉnh
Lai Châu.
+ Điện thoại: 0213.3796.888 -Nộp trực tuyến trên
cổng Dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn, hoặc Cổng
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh https://dichvucong.laichau.gov.vn
2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ,
ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến 11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’.
|
- Phí thẩm định:
+ 140.000 đồng/đề án có thiết kế giếng có lưu
lượng dưới 200m3 /ngày đêm;
+ 385.000 đồng/đề án thiết kế giếng có lưu lượng
từ 200m3 /ngày, đêm đến dưới 500m3 /ngày đêm;
+ 910.000 đồng/đề án thiết kế giếng có lưu lượng
từ 500m3 /ngày, đêm đến dưới 1000m3 /ngày đêm;
+ 1.750.000 đồng/đề án thiết kế giếng có lưu
lượng từ 1000m3 /ngày, đêm đến dưới 3000m3 /ngày đêm.
|
- Luật tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị quyết số 42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có
lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20
triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên
và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai
thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh,
dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem
xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời gian thẩm định đề án, báo cáo: 30
ngày làm việc. (Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào
thời gian thẩm định đề án, báo cáo).
- Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo
được bổ sung hoàn chỉnh: 18 ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: 03 ngày làm việc.
|
1. Địa điểm, cách thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, khu hợp khối các
đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu tỉnh
Lai Châu.
+ Điện thoại: 0213.3796.888
- Nộp trực tuyến trên cổng Dịch vụ công Quốc gia
tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn, hoặc Cổng Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh https://dichvucong.laichau.gov.vn
2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ,
ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến 11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’.
|
- Phí thẩm định:
+ 420.000 đồng/01 đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho mục đích khác (trừ các mục đích quy định tại khoản 1, Điều
44 Luật Tài nguyên nước) với lưu lượng từ 100m3 /ngày đêm đến dưới
500m3/ngày đêm).
+ 1.260.000 đồng/01 đề án, báo cáo (khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây
đến dưới 0,5m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 50kW đến
dưới 200kW hoặc các mục đích khác (trừ các mục đích quy định tại Khoản 1 Điều
44 Luật Tài nguyên nước) với lưu lượng từ 500m3 /ngày,đêm đến dưới
3000m3/ngày,đêm).
+ 3.080.000 đồng/01 đề án, báo cáo (khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây
đến dưới 1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 200kW đến
dưới 1000kW hoặc các mục đích khác (trừ các mục đích quy định tại Khoản 1
Điều 44 Luật Tài nguyên nước) với lưu lượng từ 3000m3 /ngày,đêm
đến dưới 20.000m3/ngày,đêm).
+ 5.880.000 đồng/01 đề án, báo cáo (khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 /giây
đến dưới 2m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 1000kW đến
dưới 2000kW hoặc các mục đích khác (trừ các mục đích quy định tại Khoản 1
Điều 44 Luật Tài nguyên nước) với lưu lượng từ 20.000m3 /ngày, đêm
đến dưới 50.000m3 /ngày, đêm).
|
- Luật tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2022 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị quyết số 42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
6
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh,
dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem
xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời gian thẩm định đề án, báo cáo: 25
ngày làm việc. (Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không tính vào
thời gian thẩm định đề án, báo cáo).
- Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được
bổ sung hoàn chỉnh: 18 ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: 03 ngày làm việc.
|
1. Địa điểm, cách thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, khu hợp khối các
đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu tỉnh
Lai Châu.
+ Điện thoại: 0213.3796.888
- Nộp trực tuyến trên cổng Dịch vụ công Quốc gia
tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn, hoặc Cổng Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh https://dichvucong.lai
chau.gov.vn
2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ,
ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến 11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’.
|
- Phí thẩm định:
+ 210.000 đồng/01 đề án, báo cáo khai thác, sử
dụng nước mặt cho mục đích khác (trừ các mục đích quy định tại khoản 1, Điều
44 Luật Tài nguyên nước) với lưu lượng từ 100m3/ngày đêm đến dưới
500m3/ngày đêm).
+ 630.000 đồng/01 đề án, báo cáo (khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây
đến dưới 0,5m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 50kW đến
dưới 200kW hoặc các mục đích khác (trừ các mục đích quy định tại Khoản 1 Điều
44 Luật Tài nguyên nước) với lưu lượng từ 500m3 /ngày,đêm đến dưới
3000m3/ngày,đêm).
+ 1.54.000 đồng/01 đề án, báo cáo (khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây
đến dưới 1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 200kW đến
dưới 1000kW hoặc các mục đích khác (trừ các mục đích quy định tại Khoản 1
Điều 44 Luật Tài nguyên nước) với lưu lượng từ 3000m3 /ngày,đêm
đến dưới 20.000m3/ngày,đêm).
+ 2.940.000 đồng/01 đề án, báo cáo (khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 /giây
đến dưới 2m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 1000kW đến
dưới 2000kW hoặc các mục đích khác (trừ các mục đích quy định tại Khoản 1
Điều 44 Luật Tài nguyên nước) với lưu lượng từ 20.000m3 /ngày, đêm
đến dưới 50.000m3 /ngày, đêm).
|
- Luật tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2022 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt
động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị quyết số 42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
7
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem
xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời gian thẩm định hồ sơ: 15 ngày làm
việc. (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định)
- Thời hạn quyết định cấp phép: Trong thời
hạn không quá 03 ngày làm việc.
+ Trường hợp không chấp nhận cấp phép, trong thời
hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ quan thụ lý hồ sơ phải thông báo bằng văn
bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, trong đó nêu rõ lý do không cấp
phép.
- Trả Giấy phép: Giấy phép đã cấp được giao
trực tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tại cơ quan thụ lý hồ sơ cấp
phép hoặc được gửi qua đường bưu điện sau khi chủ giấy phép đã nộp đầy đủ phí,
lệ phí theo quy định.
|
1. Địa điểm, cách thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, khu hợp khối các
đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu tỉnh
Lai Châu.
+ Điện thoại: 0213.3796.888
- Nộp trực tuyến trên cổng Dịch vụ công Quốc gia
tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn, hoặc Cổng Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh https://dichvucong.laichau.gov.vn
2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ,
ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến 11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’.
|
- Phí thẩm định: 980.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2022 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt
động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất;
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của
một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem
xét, kiểm tra hồ sơ.
- Thời gian thẩm định hồ sơ: 10 ngày làm
việc. (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định)
- Thời hạn quyết định cấp phép: Trong thời
hạn không quá 03 ngày làm việc.
+ Trường hợp không chấp nhận cấp phép, trong thời
hạn không quá 02 ngày làm việc, cơ quan thụ lý hồ sơ phải thông báo bằng văn
bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, trong đó nêu rõ lý do không cấp
phép.
- Trả Giấy phép: Giấy phép đã cấp được giao
trực tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tại cơ quan thụ lý hồ sơ cấp
phép hoặc được gửi qua đường bưu điện sau khi chủ giấy phép đã nộp đầy đủ
phí, lệ phí theo quy định.
|
1. Địa điểm, cách
thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, khu hợp khối các
đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu tỉnh
Lai Châu.
+ Điện thoại: 0213.3796.888
- Nộp trực tuyến trên cổng Dịch vụ công Quốc gia
tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn, hoặc Cổng Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh https://dichvucong.lai
chau.gov.vn
2. Thời gian nhận hồ sơ và
trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ,
ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến 11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’.
|
- Phí thẩm định: 490.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2022 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt
động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất;
- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ sung một số điều của
một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh.
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
- Thời hạn kiểm tra phương án: 03 ngày làm
việc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra phương án.
- Thời hạn thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan
liên quan, phê duyệt phương án: 30 ngày làm việc.
- Thời hạn trả kết quả: 02 ngày làm việc.
|
1. Địa điểm, cách thức nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Lai Châu.
+ Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, khu hợp khối các
đơn vị sự nghiệp tỉnh Lai Châu, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu tỉnh
Lai Châu.
+ Điện thoại: 0213.3796.888
- Nộp trực tuyến trên cổng Dịch vụ công Quốc gia
tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn, hoặc Cổng Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh https://dichvucong.laichau.gov.vn
2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả:
Vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ,
ngày tết, ngày nghỉ theo quy định):
+ Buổi sáng: Từ 07h30’ đến 11h30’.
+ Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’.
|
- Phí thẩm định: Không quy định.
|
- Luật tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày
06/5/2015 quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước.
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
|
Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 714/QĐ-UBND ngày 24/05/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
901
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|