|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2820/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Lê Duy Thành
|
Ngày ban hành:
|
16/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2820/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày 16 tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 07 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CỦA SỞ NGOẠI VỤ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH
CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1870/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số
2150/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 04 thủ
tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Ngoại vụ tại Tờ trình số: 323/TTr-SgV ngày 21 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ Quyết định này, Sở Ngoại
vụ có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh xây dựng quy trình điện tử
giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin điện tử một
cửa của tỉnh (Phần mềm hành chính công) để áp dụng thống nhất ở cơ quan,
đơn vị mình; Tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận,
giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa
điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại
vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ NGOẠI
VỤ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2820/QĐ-CT ngày 16 tháng 11 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Xem
xét cho phép sử dụng và quản lý thẻ ABTC.
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Kiểm tra; quét scan và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển Trưởng phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước
ngoài.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức Sở Ngoại vụ trực tại Trung tâm phục vụ Hành chính công.
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,25 ngày
|
Chuyển cán bộ phân công xử lý
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ, soạn thảo văn
bản, trình ký.
|
Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước
ngoài.
|
0,5 ngày
|
Kết quả soạn thảo các văn bản
gửi Trưởng phòng xem xét, giải quyết:
- Hồ sơ đủ điều kiện: Văn bản
đề nghị xác minh điều kiện tới các cơ quan phối hợp xin ý kiến,
- Hồ sơ thiếu điều kiện: Văn
bản đề nghị bổ sung nội dung theo quy định.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản trả lời và trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân gửi về TTHCC.
|
|
Bước 4
|
Xem xét kết quả thẩm định hồ
sơ và trình ký văn bản.
|
Trưởng phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,5 ngày
|
Kết quả chuyển văn bản Lãnh đạo
Sở xem xét, ký văn bản
|
|
Bước 5
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách
|
0,5 ngày
|
Kết quả văn bản đã được ký
duyệt và chuyển văn thư ban hành.
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu và chuyển
văn bản.
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Kết quả văn bản đã lấy số,
đóng dấu.
- Hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển
văn bản đến các cơ quan phối hợp.
- Hồ sơ thiếu điều kiện và
không đủ điều kiện: Chuyển văn bản đến TTHCC
|
|
Bước 7
|
Các cơ quan phối hợp thẩm định,
xác minh theo đề nghị của Sở Ngoại vụ.
|
Các cơ quan phối hợp
|
5 ngày
|
Kết quả văn bản của các cơ
quan phối hợp gửi về Sở Ngoại vụ.
|
|
Bước 8
|
Nhận văn bản, scan và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài.
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Kết quả văn bản chuyển đến
cán bộ xử lý hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và
tổng hợp ý kiến của các cơ quan chuyên môn và soạn thảo văn bản, chuyển trưởng
phòng xem xét .
|
Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước
ngoài.
|
2 ngày
|
Kết quả tổng hợp ý kiến cơ
quan chuyên môn chuyển Trưởng phòng:
- Đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản đề nghị UBND tỉnh cho phép sử dụng thẻ ABTC.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện.
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình ký.
|
Trưởng phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài.
|
01 ngày
|
Duyệt hồ sơ và chuyển Lãnh đạo
Sở.
|
|
Bước 11
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển văn thư.
|
Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản đã được ký duyệt
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
UBND tỉnh hoặc TTHCC trả kết quả
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã được lấy số, đóng
dấu
|
|
Bước 13
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 14
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,25 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý.
|
|
Bước 15
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
02 ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 16
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
|
|
Bước 17
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
1,5 ngày
|
Quyết định cho phép sử dụng
đã được ký duyệt, hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 18
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu,
đã chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 19
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được phân công trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
|
Thông báo cho tổ chức/công
dân; thu phí, lệ phí, (nếu có); Kết quả đã trả cho công dân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số
1870/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
2. Chứng
nhận lãnh sự.
Mã TTHC:
1.001308.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
A
|
Trường hợp hồ sơ có số lượng
dưới 10 giấy tờ không cần xác minh con dấu
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển Trưởng phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức Sở Ngoại vụ trực tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công.
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả;
- In giấy thu phí:
+ 30.000 đồng/lần;
+ Cấp bản sao giấy tờ: 5.000
đồng/lần;
+ Phí bưu điện 2 chiều theo mức
quy định hiện hành.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lãnh sự và Người
Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,25 ngày
|
Chuyển cán bộ phân công xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Phó Trưởng phòng hoặc chuyên viên
phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,5 ngày
|
Kết quả nội dung xem xét, thẩm
định:
- Đủ điều kiện: Chuyển lại
người có thẩm quyền.
- Hồ sơ thiếu điều kiện: Văn
bản đề nghị bổ sung nội dung theo quy định.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản trả lời và trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Bước 4
|
Xét duyệt lần cuối
|
Trưởng phòng Lãnh sự và Người
Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,5 ngày
|
Chuyển lại hồ sơ tới chuyên
viên phụ trách.
|
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ đến người có thẩm
quyền của Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao.
|
Phó Trưởng phòng hoặc chuyên
viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đã được đóng gói gửi về
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao.
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
và gửi kết quả về TTHCC.
|
Người phụ trách ở Cục Lãnh sự
|
01 ngày
|
- Hồ sơ đã chứng nhận lãnh sự:
Tem (đóng dấu) chứng nhận đóng trên giấy tờ, tài liệu đề nghị chứng nhận lãnh
sự.
- Hồ sơ không được chứng nhận
lãnh sự: Có văn bản trả lời và trả lại hồ sơ cho người đề nghị chứng nhận
lãnh sự .
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được
phân công trực tại TTPV HCC
|
|
Kết quả được trả về cho người
đề nghị chứng nhận lãnh sự.
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số
2150/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 04
thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
B
|
Trường hợp hồ sơ có số
lượng dưới 10 giấy tờ cần xác minh con dấu
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Kiểm tra; quét scan và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển Trưởng phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước
ngoài.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức Sở Ngoại vụ trực tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công.
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả;
- In giấy thu phí:
+ 30.000 đồng/lần;
+ Cấp bản sao giấy tờ: 5.000
đồng/lần;
+ Phí bưu điện 2 chiều theo mức
quy định hiện hành.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lãnh sự và Người
Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,25 ngày
|
Chuyển cán bộ phân công xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Phó Trưởng phòng hoặc chuyên
viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,5 ngày
|
Kết quả nội dung xem xét, thẩm
định:
- Đủ điều kiện: Chuyển lại người
có thẩm quyền.
- Hồ sơ thiếu điều kiện: Văn
bản đề nghị bổ sung nội dung theo quy định.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản trả lời và trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Bước 4
|
Xét duyệt lần cuối
|
Trưởng phòng Lãnh sự và Người
Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,5 ngày
|
Chuyển lại hồ sơ tới chuyên
viên phụ trách.
|
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ đến người có thẩm
quyền của Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao.
|
Phó Trưởng phòng hoặc chuyên
viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đã được đóng gói gửi về
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao.
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
và gửi kết quả về TTPV HCC
|
Người phụ trách ở Cục Lãnh sự,
Bộ Ngoại giao
|
6 ngày (1 ngày giải quyết và 5 ngày xin ý kiến cơ quan liên quan)
|
- Hồ sơ đã chứng nhận lãnh sự:
Tem (đóng dấu) chứng nhận đóng trên giấy tờ, tài liệu đề nghị chứng nhận lãnh
sự.
- Hồ sơ không được chứng nhận
lãnh sự: Có văn bản trả lời và trả lại hồ sơ cho người đề nghị chứng nhận
lãnh sự .
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được
phân công trực tại TTPV HCC
|
|
Kết quả được trả về cho người
đề nghị chứng nhận lãnh sự.
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
Không quá 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết
định số 2150/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh
mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
C
|
Trường hợp hồ sơ có số
lượng trên 10 giấy tờ không cần xác minh con dấu
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Kiểm tra; quét scan và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển Trưởng phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước
ngoài.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức Sở Ngoại vụ trực tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công.
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả;
- In giấy thu phí:
+ 30.000 đồng/lần;
+ Cấp bản sao giấy tờ: 5.000
đồng/lần;
+ Phí bưu điện 2 chiều theo mức
quy định hiện hành.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lãnh sự và Người
Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,25 ngày
|
Chuyển cán bộ phân công xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Phó Trưởng phòng hoặc chuyên
viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,5 ngày
|
Kết quả nội dung xem xét, thẩm
định:
- Đủ điều kiện: Chuyển lại
người có thẩm quyền.
- Hồ sơ thiếu điều kiện: Văn
bản đề nghị bổ sung nội dung theo quy định.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản trả lời và trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Bước 4
|
Xét duyệt lần cuối
|
Trưởng phòng Lãnh sự và Người
Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,5 ngày
|
Chuyển lại hồ sơ tới chuyên
viên phụ trách.
|
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ đến người có thẩm
quyền của Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao.
|
Phó Trưởng phòng hoặc chuyên
viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đã được đóng gói gửi về
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao.
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
và gửi kết quả về TTHCC
|
Người phụ trách ở Cục Lãnh sự
|
5 ngày
|
- Hồ sơ đã chứng nhận lãnh sự:
Tem (đóng dấu) chứng nhận đóng trên giấy tờ, tài liệu đề nghị chứng nhận lãnh
sự.
- Hồ sơ không được chứng nhận
lãnh sự: Có văn bản trả lời và trả lại hồ sơ cho người đề nghị chứng nhận
lãnh sự .
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được
phân công trực tại TTPVHCC
|
|
Kết quả được trả về cho người
đề nghị chứng nhận lãnh sự.
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
Không quá 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết
định số 2150/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh
mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
D
|
Trường hợp hồ sơ có số
lượng trên 10 giấy tờ cần xác minh con dấu
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Kiểm tra; quét scan và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển Trưởng phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước
ngoài.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức Sở Ngoại vụ trực tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả;
- In giấy thu phí:
+ 30.000 đồng/lần;
+ Cấp bản sao giấy tờ: 5.000
đồng/lần;
+ Phí bưu điện 2 chiều theo mức
quy định hiện hành.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lãnh sự và Người
Việt Nam ở nước ngoài
|
0,25 ngày
|
Chuyển cán bộ phân công xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Phó Trưởng phòng hoặc chuyên
viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,5 ngày
|
Kết quả nội dung xem xét, thẩm
định:
- Đủ điều kiện: Chuyển lại
người có thẩm quyền.
- Hồ sơ thiếu điều kiện: Văn
bản đề nghị bổ sung nội dung theo quy định.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản trả lời và trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Bước 4
|
Xét duyệt lần cuối
|
Trưởng phòng Lãnh sự và Người
Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,5 ngày
|
Chuyển lại hồ sơ tới chuyên
viên phụ trách.
|
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ đến người có thẩm
quyền của Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao.
|
Phó Trưởng phòng hoặc chuyên
viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đã được đóng gói gửi về
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao.
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
và gửi kết quả về TTHCC
|
Người phụ trách ở Cục Lãnh sự,
Bộ Ngoại giao
|
10 ngày (5 ngày giải quyết và 5 ngày xin ý kiến cơ quan liên quan)
|
- Hồ sơ đã chứng nhận lãnh sự:
Tem (đóng dấu) chứng nhận đóng trên giấy tờ, tài liệu đề nghị chứng nhận lãnh
sự.
- Hồ sơ không được chứng nhận
lãnh sự: Có văn bản trả lời và trả lại hồ sơ cho người đề nghị chứng nhận
lãnh sự .
|
|
Bước 7
|
Sở Ngoại vụ nhận, trả kết quả
cho công dân/tổ chức
|
Công chức của Sở Ngoại được
phân công
|
|
Kết quả được trả về cho người
đề nghị chứng nhận lãnh sự.
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
Không quá 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
Quyết định số 2150/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
3. Hợp
pháp hóa lãnh sự.
Mã TTHC:
1.001308.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
A
|
Trường hợp hồ sơ có số lượng
dưới 10 giấy tờ không cần xác minh con dấu
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển Trưởng phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức Sở Ngoại vụ trực tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả;
- In giấy thu phí:
+ 30.000 đồng/lần;
+ Cấp bản sao giấy tờ: 5.000
đồng/lần;
+ Phí bưu điện 2 chiều theo mức
quy định hiện hành.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lãnh sự và Người
Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,25 ngày
|
Chuyển cán bộ phân công xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Phó Trưởng phòng hoặc chuyên
viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,5 ngày
|
Kết quả nội dung xem xét, thẩm
định:
- Đủ điều kiện: Chuyển lại
người có thẩm quyền.
- Hồ sơ thiếu điều kiện: Văn
bản đề nghị
bổ sung nội dung theo quy định.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản trả lời và trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Bước 4
|
Xét duyệt lần cuối
|
Trưởng phòng Lãnh sự và Người
Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,5 ngày
|
Chuyển lại hồ sơ tới chuyên
viên phụ
trách.
|
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ đến người có thẩm
quyền của Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao.
|
Phó Trưởng phòng hoặc chuyên
viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đã được đóng gói gửi về
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao.
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
và gửi kết quả về TTPVHCC
|
Người phụ trách ở Cục Lãnh sự
|
01 ngày
|
- Hồ sơ đã được hợp pháp hóa
lãnh sự: Tem (đóng dấu) chứng nhận đóng trên giấy tờ, tài liệu đề nghị hợp
pháp hóa lãnh sự.
- Hồ sơ không được hợp pháp
hóa lãnh sự: Có văn bản trả lời và trả lại hồ sơ cho người đề nghị hợp pháp
hóa lãnh sự
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được
phân công trực tại TTPV HCC
|
|
Kết quả được trả về cho người
đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự.
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết định số
2150/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 04
thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
B
|
Trường hợp hồ sơ có số
lượng dưới 10 giấy tờ cần xác minh con dấu
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Kiểm tra; quét scan và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển Trưởng phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức Sở Ngoại vụ trực tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả;
- In giấy thu phí:
+ 30.000 đồng/lần;
+ Cấp bản sao giấy tờ: 5.000
đồng/lần;
+ Phí bưu điện 2 chiều theo mức
quy định hiện hành.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lãnh sự và Người
Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,25 ngày
|
Chuyển cán bộ phân công xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Phó Trưởng phòng hoặc chuyên
viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,5 ngày
|
Kết quả nội dung xem xét, thẩm
định:
- Đủ điều kiện: Chuyển lại
người có thẩm quyền.
- Hồ sơ thiếu điều kiện: Văn
bản đề nghị bổ sung nội dung theo quy định.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản trả lời và trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Bước 4
|
Xét duyệt lần cuối
|
Trưởng phòng Lãnh sự và Người
Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,5 ngày
|
Chuyển lại hồ sơ tới chuyên
viên phụ trách.
|
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ đến người có thẩm
quyền của Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao.
|
Phó Trưởng phòng hoặc chuyên
viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đã được đóng gói gửi về
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao.
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
và gửi kết quả về TTPVHCC
|
Người phụ trách ở Cục Lãnh sự,
Bộ Ngoại giao
|
6 ngày (01 ngày giải quyết và 5 ngày xin ý kiến cơ quan liên quan)
|
- Hồ sơ đã được hợp pháp hóa
lãnh sự: Tem (đóng dấu) chứng nhận đóng trên giấy tờ, tài liệu đề nghị hợp
pháp hóa lãnh sự.
- Hồ sơ không được hợp pháp
hóa lãnh sự: Có văn bản trả lời và trả lại hồ sơ cho người đề nghị hợp pháp
hóa lãnh sự
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được
phân công trực tại TTPV HCC
|
|
Kết quả được trả về cho người
đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự.
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
Không quá 8 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết
định số 2150/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh
mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
C
|
Trường hợp hồ sơ có số
lượng trên 10 giấy tờ không cần xác minh con dấu
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Kiểm tra; quét scan và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển Trưởng phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước
ngoài.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức Sở Ngoại vụ trực tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả;
- In giấy thu phí:
+ 30.000 đồng/lần;
+ Cấp bản sao giấy tờ: 5.000
đồng/lần;
+ Phí bưu điện 2 chiều theo mức
quy định hiện hành.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lãnh sự và Người
Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,25 ngày
|
Chuyển cán bộ phân công xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Phó Trưởng phòng hoặc chuyên
viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,5 ngày
|
Kết quả nội dung xem xét, thẩm
định:
- Đủ điều kiện: Chuyển lại
người có thẩm quyền.
- Hồ sơ thiếu điều kiện: Văn
bản đề nghị bổ sung nội dung theo quy định.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản trả lời và trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Bước 4
|
Xét duyệt lần cuối
|
Trưởng phòng Lãnh sự và Người
Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,5 ngày
|
Chuyển lại hồ sơ tới chuyên
viên phụ trách.
|
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ đến người có thẩm
quyền của Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao.
|
Phó Trưởng phòng hoặc chuyên
viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đã được đóng gói gửi về
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao.
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
và gửi kết quả về TTPVHCC
|
Người phụ trách ở Cục Lãnh sự
|
5 ngày
|
- Hồ sơ đã được hợp pháp hóa
lãnh sự: Tem (đóng dấu) chứng nhận đóng trên giấy tờ, tài liệu đề nghị hợp
pháp hóa lãnh sự.
- Hồ sơ không được hợp pháp
hóa lãnh sự: Có văn bản trả lời và trả lại hồ sơ cho người đề nghị hợp pháp
hóa lãnh sự.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được
phân công trực tại TTPV HCC
|
|
Kết quả được trả về cho người
đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự.
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
Không quá 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo Quyết
định số 2150/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh
mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
D
|
Trường hợp hồ sơ có số
lượng trên 10 giấy tờ cần xác minh con dấu
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Kiểm tra; quét scan và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển Trưởng phòng Lãnh sự và người Việt Nam ở nước
ngoài.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức Sở Ngoại vụ trực tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công.
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả;
- In giấy thu phí:
+ 30.000 đồng/lần;
+ Cấp bản sao giấy tờ: 5.000
đồng/lần;
+ Phí bưu điện 2 chiều theo mức
quy định hiện hành.
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Lãnh sự và Người
Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,25 ngày
|
Chuyển cán bộ phân công xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt,
chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Phó Trưởng phòng hoặc chuyên
viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,5 ngày
|
Kết quả nội dung xem xét, thẩm
định:
- Đủ điều kiện: Chuyển lại
người có thẩm quyền.
- Hồ sơ thiếu điều kiện: Văn
bản đề nghị bổ sung nội dung theo quy định.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Văn bản trả lời và trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Bước 4
|
Xét duyệt lần cuối
|
Trưởng phòng Lãnh sự và Người
Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,5 ngày
|
Chuyển lại hồ sơ tới chuyên
viên phụ trách.
|
|
Bước 5
|
Chuyển hồ sơ đến người có thẩm
quyền của Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao.
|
Phó Trưởng phòng hoặc chuyên
viên phòng Lãnh sự và Người Việt Nam ở nước ngoài.
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ đã được đóng gói gửi về
Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao.
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
và gửi kết quả về TTPVHCC
|
Người phụ trách ở Cục Lãnh sự,
Bộ Ngoại giao
|
10 ngày (5 ngày giải quyết và 5 ngày xin ý kiến cơ quan liên quan)
|
- Hồ sơ đã được hợp pháp hóa
lãnh sự: Tem (đóng dấu) chứng nhận đóng trên giấy tờ, tài liệu đề nghị hợp
pháp hóa lãnh sự.
- Hồ sơ không được hợp pháp
hóa lãnh sự: Có văn bản trả lời và trả lại hồ sơ cho người đề nghị hợp pháp
hóa lãnh sự.
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được
phân công trực tại TTPV HCC
|
|
Kết quả được trả về cho người
đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự.
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
Không quá 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
Quyết định số 2150/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
4. Cho phép
tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ
Mã TTHC:
2.002311.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét scan và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Cán bộ Sở Ngoại vụ trực tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Hợp tác quốc tế
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển cán bộ phân công xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, xác định nội
dung hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính
phủ, Sở Ngoại vụ báo cáo, đề xuất UBND tỉnh có văn bản xin ý kiến của Bộ Ngoại
giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan.
|
Phó Trưởng phòng Hợp tác quốc
tế hoặc chuyên viên
|
02 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Văn bản trình UBND tỉnh xin
ý kiến bằng văn bản gửi Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa phương
liên quan.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Hợp tác quốc tế
|
01 ngày
|
Duyệt hồ sơ và chuyển Lãnh đạo
Sở.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
01 ngày
|
Kết quả: Văn bản trình UBND tỉnh
được ký duyệt
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu và chuyển
văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý.
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
2,5 ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
|
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã được ký duyệt, hoặc
ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
Bộ Ngoại Giao, Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan (nếu có).
|
Văn thư hoặc công chức được
phân công
|
0,25 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến
|
|
Bước 13
|
Sau khi có đầy đủ ý kiến bằng
văn bản của Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan, trong
vòng 5 ngày làm việc, UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
|
Bước 14
|
Sau khi nhận được ý kiến của
Thủ tướng Chính phủ, trong vòng 5 ngày làm việc, UBND tỉnh trả lời bằng văn bản
cho đơn vị tổ chức.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Văn bản trả lời cho tổ chức/
công dân.
|
|
Bước 15
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 16
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý.
|
|
Bước 17
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
02 ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 18
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân công
phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
|
|
Bước 19
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
1,5 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt,
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 20
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
TTPVHCC
|
Văn thư hoặc công chức được
phân công
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã được chuyển
TTPVHCC
|
|
Bước 21
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được
phân công trực tại TTPVHCC
|
|
Trả kết quả đã trả cho tổ chức,
công dân
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
Không quá 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
Quyết định số 2150/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
5. Cho phép
tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ
Mã TTHC:
2.002312.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét scan và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được
phân công trực tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Hợp tác quốc tế
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển cán bộ phân công xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, soạn thảo
văn bản xin ý kiến các cơ quan chuyên môn, địa phương liên quan.
|
Phó Trưởng phòng Hợp tác quốc
tế hoặc chuyên viên
|
0,5 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Hợp tác quốc tế
|
0,5 ngày
|
Duyệt hồ sơ và chuyển Lãnh đạo
Sở.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt văn bản đề nghị xin
ý kiến các cơ quan chuyên môn.
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
0,5 ngày
|
Kết quả văn bản đề nghị xác
minh điều kiện được ký duyệt
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu và chuyển
văn bản đến cơ quan.
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Các cơ quan liên quan xem
xét, cho ý kiến, chuyển kết quả về Sở Ngoại vụ.
|
Các cơ quan liên quan
|
5 ngày
|
Văn bản của các cơ quan gửi Sở
Ngoại vụ.
|
|
Bước 8
|
Nhận văn bản, scan và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế.
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã chuyển cán bộ xử
lý hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Trên cơ sở ý kiến của các cơ
quan chuyên môn, tổng hợp và soạn thảo văn bản trình UBND tỉnh cho phép tổ chức
hội nghị, hội thảo (nếu đủ điều kiện)
|
Phó Trưởng phòng Hợp tác quốc
tế hoặc chuyên viên
|
01 ngày
|
Kết quả tổng hợp ý kiến cơ
quan chuyên môn:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện.
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Hợp tác quốc tế
|
0,5 ngày
|
Duyệt hồ sơ và chuyển Lãnh đạo
Sở.
|
|
Bước 11
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển văn thư.
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã được ký duyệt.
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã được lấy số, đóng
dấu.
|
|
Bước 13
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 14
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý.
|
|
Bước 15
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
02 ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 16
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
|
|
Bước 17
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
1,5 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt,
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 18
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
TTPVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã được lấy số,
đóng dấu, chuyển cho TTPVHCC
|
|
Bước 19
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được
phân công trực tại TTPVHCC
|
|
Kết quả đã trả cho tổ chức,
công dân
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
Quyết định số 2150/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
6. Cho chủ
trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của
Thủ tướng Chính phủ
Mã TTHC:
2.002313.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét scan và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức của Sở
Ngoại vụ được phân công trực
tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Hợp tác quốc tế
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển cán bộ phân công xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, xác định nội
dung hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính
phủ, Sở Ngoại vụ báo cáo, đề xuất UBND tỉnh có văn bản xin ý kiến của Bộ Ngoại
giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan.
|
Phó Trưởng phòng Hợp tác quốc
tế hoặc chuyên viên
|
02 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Văn bản trình UBND tỉnh xin
ý kiến bằng văn bản gửi Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa phương
liên quan.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Hợp tác quốc tế
|
01 ngày
|
Duyệt hồ sơ và chuyển Lãnh đạo
Sở.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
01 ngày
|
Kết quả: Văn bản trình UBND tỉnh
được ký duyệt
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu và chuyển
văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 8
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý.
|
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
2,5 ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
|
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
01 ngày
|
Hồ sơ đã được ký duyệt, hoặc
ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
Bộ Ngoại Giao, Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan (nếu có).
|
Văn thư hoặc công chức được
phân công
|
0,25 ngày
|
Văn bản lấy ý kiến
|
|
Bước 13
|
Sau khi có đầy đủ ý kiến bằng
văn bản của Bộ Ngoại giao; Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan, trong
vòng 5 ngày làm việc, UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Văn bản trình Thủ tướng Chính
phủ
|
|
Bước 14
|
Sau khi nhận được ý kiến của
Thủ tướng Chính phủ, trong vòng 5 ngày làm việc, UBND tỉnh trả lời bằng văn bản
cho đơn vị tổ chức.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Văn bản trả lời cho tổ chức/
công dân.
|
|
Bước 15
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 16
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý.
|
|
Bước 17
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
2,5 ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 18
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
|
|
Bước 19
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt,
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 20
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
TTPVHCC
|
Văn thư hoặc công chức được
phân công
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã được lấy số,
đóng dấu, chuyển TTPVHCC
|
|
Bước 21
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được
phân công trực tại TTPVHCC
|
|
Trả kết quả đã trả cho tổ chức,
công dân
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
Không quá 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
Quyết định số 2150/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
7. Cho chủ
trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho
phép của Thủ tướng Chính phủ
Mã TTHC:
2.002314.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Kiểm tra; quét scan và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận)
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được
phân công trực tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Hợp tác quốc tế
|
0,25 ngày
|
Đã chuyển cán bộ phân công xử
lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, soạn thảo
văn bản xin ý kiến các cơ quan chuyên môn, địa phương liên quan.
|
Phó Trưởng phòng Hợp tác quốc
tế hoặc chuyên viên
|
0,5 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Hợp tác quốc tế
|
0,5 ngày
|
Duyệt hồ sơ và chuyển Lãnh đạo
Sở.
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt văn bản đề nghị xin
ý kiến các cơ quan chuyên môn.
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
0,5 ngày
|
Kết quả văn bản đề nghị xác
minh điều kiện được ký duyệt
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu và chuyển
văn bản đến cơ quan.
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã lấy số, đóng dấu
|
|
Bước 7
|
Các cơ quan liên quan xem
xét, cho ý kiến, chuyển kết quả về Sở Ngoại vụ.
|
Các cơ quan liên quan
|
5 ngày
|
Văn bản của các cơ quan gửi Sở
Ngoại vụ.
|
|
Bước 8
|
Nhận văn bản, scan và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế.
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã chuyển cán bộ xử
lý hồ sơ.
|
|
Bước 9
|
Trên cơ sở ý kiến của các cơ quan
chuyên môn, tổng hợp và soạn thảo văn bản trình UBND tỉnh cho phép tổ chức hội
nghị, hội thảo (nếu đủ điều kiện)
|
Phó Trưởng phòng Hợp tác quốc
tế hoặc chuyên viên
|
01 ngày
|
Kết quả tổng hợp ý kiến cơ
quan chuyên môn:
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản và nêu rõ lý do hồ sơ không đủ điều kiện.
|
|
Bước 10
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Hợp tác quốc tế
|
0,5 ngày
|
Duyệt hồ sơ và chuyển Lãnh đạo
Sở.
|
|
Bước 11
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển văn thư.
|
Phó Giám đốc phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản đã được ký duyệt.
|
|
Bước 12
|
Lấy số, đóng dấu, lưu, chuyển
văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Văn bản đã được lấy số, đóng
dấu.
|
|
Bước 13
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ
sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
|
Bước 14
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý.
|
|
Bước 15
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
2,5 ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
|
Bước 16
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
|
|
Bước 17
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt,
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
|
Bước 18
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
TTPVHCC
|
Văn thư hoặc công chức được
phân công
|
0,25 ngày
|
Quyết định đã được lấy số,
đóng dấu, chuyển TTPVHCC
|
|
Bước 19
|
Nhận, trả kết quả cho công
dân/tổ chức
|
Công chức của Sở Ngoại vụ được
phân công trực tại TTPVHCC
|
|
Kết quả đã trả cho tổ chức,
công dân
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
Quyết định số 2150/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Lưu ý: Thời
gian trả lại hồ sơ không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
Quyết định 2820/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2820/QĐ-CT ngày 16/11/2020 phê duyệt 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
226
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|