Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1134/QĐ-TCTK Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tổng cục Thống kê Người ký: Nguyễn Bích Lâm
Ngày ban hành: 12/07/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1134/QĐ-TCTK

Hà Nội, ngày 12 tháng 7 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU TRA GIÁ TIÊU DÙNG THỜI KỲ 2020 - 2025

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỐNG KÊ

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 54/2010/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 65/2013/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 1 Điều 3 Quyết định số 54/2010/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 43/2016/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chương trình điều tra Thống kê Quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 1793/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ủy quyền cho Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ký quyết định tiến hành điều tra thống kê được phân công trong Chương trình điều tra thống kê quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 748/QĐ-TCTK ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê về việc ban hành Kế hoạch điều tra thống kê năm 2020 của Tổng cục Thống kê;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thống kê Giá,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Phương án điều tra giá tiêu dùng thời kỳ 2020-2025 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Phương án điều tra giá tiêu dùng được áp dụng từ tháng 7 năm 2020 và thay thế cho Phương án điều tra giá tiêu dùng ban hành theo Quyết định số 31/QĐ-TCTK ngày 13 tháng 1 năm 2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê.

Điều 3. Vụ trưởng Vụ Thống kê Giá, Vụ trưởng Vụ Phương pháp chế độ thống kê và Công nghệ thông tin, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch tài chính, Chánh Văn phòng Tổng cục Thống kê, Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lãnh đạo Tổng cục;
- Lưu VT, TKG.

TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Bích Lâm

PHƯƠNG ÁN

ĐIỀU TRA GIÁ TIÊU DÙNG THỜI KỲ 2020 - 2025
(Ban hành theo Quyết định số 1134/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU ĐIỀU TRA

1. Mục đích

Cuộc điều tra nhằm thu thập thông tin biên soạn chỉ số giá tiêu dùng trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê Quốc gia, được Tổng cục Thống kê thu thập, tổng hợp và công bố hàng tháng để đáp ứng các mục đích chủ yếu sau:

- Đảm bảo thông tin về chỉ số giá tiêu dùng phục vụ các cơ quan nhà nước trong công tác quản lý điều hành, nghiên cứu và hoạch định chính sách tiền lương, lãi suất ngân hàng, quản lý tài chính, tiền tệ và xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội;

- Tổng cục Thống kê, Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây viết gọn là Cục Thống kê) sử dụng chỉ số giá tiêu dùng để loại trừ yếu tố biến động giá trong việc tính toán một số chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh;

- Thông tin về giá tiêu dùng là cơ sở tính toán chỉ số giá sinh hoạt theo không gian (SCOLI), phục vụ tốt hơn công tác đánh giá chương trình xóa đói giảm nghèo và tính chỉ số phát triển con người (HDI);

- Thu thập thông tin về mức giá hàng hóa và dịch vụ đại diện theo Chương trình so sánh quốc tế (ICP) của Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB) phục vụ tính toán sức mua tương đương (PPP), từ đó đánh giá tương quan giàu nghèo giữa các quốc gia trong khu vực;

- Đáp ứng nhu cầu thông tin về biến động giá tiêu dùng của các doanh nghiệp, của người dân và các đối tượng dùng tin khác.

2. Yêu cầu

Điều tra giá tiêu dùng phải đảm bảo các yêu cầu sau:

- Công tác tổ chức, thu thập thông tin, xử lý số liệu, tổng hợp, công bố và lưu giữ thông tin điều tra phải thực hiện nghiêm túc, theo đúng quy định của Phương án điều tra giá tiêu dùng;

- Bảo đảm thu thập đầy đủ, chính xác, kịp thời, đúng điểm điều tra, các thông tin quy định trong Phương án điều tra;

- Bảo mật thông tin thu thập từ các đối tượng điều tra theo quy định của Luật Thống kê;

- Quản lý và sử dụng kinh phí của cuộc điều tra đúng chế độ hiện hành, sử dụng tiết kiệm và hiệu quả.

II. ĐỐI TƯỢNG, ĐƠN VỊ, PHẠM VI ĐIỀU TRA

1. Đối tượng điều tra

- Hàng hóa và dịch vụ thuộc Danh mục hàng hóa và dịch vụ điều tra dùng để tính chỉ số giá tiêu dùng quy định tại Phụ lục 1.

- Hàng hóa và dịch vụ thuộc Danh mục hàng hóa và dịch vụ dùng để điều tra giá so sánh quốc tế tại Việt Nam quy định tại Phụ lục 2, Phụ lục 3, Phụ lục 4 và Phụ lục 5.

2. Đơn vị điều tra

Đơn vị điều tra là các sạp hàng, quầy hàng, điểm bán hàng (chuyên bán lẻ), doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh dịch vụ, đơn vị sự nghiệp, trường học, cơ sở khám chữa bệnh, ngân hàng, chi nhánh ngân hàng… có địa điểm kinh doanh ổn định, thuộc các loại hình kinh tế nằm trong khu vực điều tra đã được chọn.

3. Phạm vi điều tra

Hàng hóa và dịch vụ trong danh mục hàng hóa, dịch vụ điều tra quy định tại Phụ lục 1 được thu thập trên toàn bộ khu vực điều tra tại 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được Tổng cục Thống kê chọn quy định tại Phụ lục 6.

Hàng hóa và dịch vụ trong danh mục hàng hóa, dịch vụ dùng để điều tra giá so sánh quốc tế tại Việt Nam được thu thập trên toàn bộ khu vực điều tra tại 8 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương bao gồm: Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ, Lào Cai, Nghệ An và Lâm Đồng.

III. THỜI ĐIỂM, THỜI GIAN THU THẬP SỐ LIỆU

1. Thời điểm, thời gian điều tra

Chu kỳ điều tra quy định cho các mặt hàng lương thực, thực phẩm tươi sống, vật liệu xây dựng gồm 3 kỳ:

- Kỳ 1: điều tra từ ngày 1 đến ngày 7 tháng báo cáo;

- Kỳ 2: điều tra từ ngày 8 đến ngày 14 tháng báo cáo;

- Kỳ 3: điều tra từ ngày 15 đến ngày 21 tháng báo cáo.

Mỗi khu vực điều tra giá tiêu dùng vào một ngày riêng biệt. Riêng đối với thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội có 8 khu vực điều tra do vậy có hai khu vực điều tra được điều tra trùng vào các ngày 1, ngày 8 và ngày 15 hàng tháng.

Các mặt hàng đặc biệt được quy định thu thập riêng đó là điện sinh hoạt, nước sinh hoạt, xăng, dầu diezen, dầu hỏa, ga đun được quy định chi tiết tại Phụ lục 7.

Những mặt hàng chỉ điều tra 1 kỳ trong tháng được tiến hành thu thập giá vào kỳ 2 (từ ngày 8 đến ngày 14 tháng báo cáo). Cục Thống kê tiến hành lập danh sách khu vực điều tra theo ngày điều tra để điều tra viên điều tra đúng thời gian quy định, đảm bảo thống nhất về thời gian biến động giá tiêu dùng giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong cả nước.

Đối với hàng hóa và dịch vụ trong danh mục hàng hóa, dịch vụ dùng để điều tra giá so sánh quốc tế tại Việt Nam năm 2020 và năm 2023 được quy định chi tiết tại Phụ lục 8.

IV. NỘI DUNG, PHIẾU ĐIỀU TRA

1. Nội dung điều tra

Thông tin chung của điểm điều tra: Tên điểm điều tra; địa chỉ, điện thoại, fax, email nếu có.

Thông tin về giá của cuộc điều tra gồm: Tên hàng hóa và dịch vụ, quy cách, phẩm cấp, nhãn mác, đơn vị tính, đơn giá cụ thể từng hàng hóa và dịch vụ, biến động giá so với tháng trước, ghi chú của điều tra viên.

2. Phiếu điều tra

Giá bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng đại diện để tính chỉ số giá tiêu dùng được thu thập trên thiết bị điện tử thông minh như máy tính bảng và điện thoại di động, phiếu điều tra là phiếu điện tử được lưu trên máy chủ (Hướng dẫn sử dụng phần mềm điều tra giá tiêu dùng bằng thiết bị di động được quy định tại Phụ lục 9).

Thông tin trên phiếu điện tử được điều tra viên hoàn thành và gửi về máy chủ của Tổng cục Thống kê ngay tại địa bàn điều tra. Dữ liệu điều tra được kiểm tra và duyệt bởi các giám sát viên cấp Chi cục Thống kê, Cục Thống kê và Tổng cục Thống kê.

Giá bán lẻ hàng hóa và dịch vụ đại diện theo Chương trình so sánh quốc tế thu thập và ghi trên phiếu điều tra giấy được quy định chi tiết tại Phiếu điều tra số 1.1/ĐTG-ICP.

V. CÁC BẢNG DANH MỤC SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU TRA

1. Danh mục Phân loại tiêu dùng theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam (VCOICOP) ban hành theo Quyết định số 11/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.

2. Danh mục hàng hoá và dịch vụ đại diện thời kỳ 2020 - 2025 sắp xếp theo số điểm và số kỳ điều tra (Phụ lục 1).

3. Danh mục hàng hoá và dịch vụ tiêu dùng theo Chương trình so sánh quốc tế (Phụ lục 2).

4. Danh mục mặt hàng máy móc thiết bị theo Chương trình so sánh quốc tế (Phụ lục 3).

5. Danh mục mặt hàng xây dựng theo Chương trình so sánh quốc tế (Phụ lục 4).

6. Danh mục mặt hàng nhà ở thuê theo Chương trình so sánh quốc tế (Phụ lục 5).

7. Danh mục hàng hoá và dịch vụ đại diện thời kỳ 2020 - 2025 sắp xếp theo cấu trúc của chỉ số giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025 (Phụ lục 10).

8. Danh mục hàng hoá và dịch vụ đại diện thời kỳ 2020-2025 sắp xếp theo cấu trúc của danh mục VCOICOP (Phụ lục 11).

Danh mục hàng hóa và dịch vụ theo Chương trình so sánh quốc tế có thể thay đổi tại thời điểm điều tra để phù hợp với mục tiêu so sánh quốc tế do Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB) xây dựng.

VI. LOẠI ĐIỀU TRA VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRA

1. Loại điều tra

Điều tra giá tiêu dùng là cuộc điều tra chọn mẫu các sản phẩm hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng đại diện của hộ gia đình tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đảm bảo đại diện cho 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; 6 vùng kinh tế và cả nước và đảm bảo tính so sánh quốc tế, được thực hiện theo các bước sau:

a) Xây dựng danh mục mặt hàng đại diện của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

* Danh mục mặt hàng đại diện của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để tính chỉ số giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025

Mỗi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xây dựng danh mục điều tra giá tiêu dùng riêng, được sử dụng để thu thập giá. Danh mục điều tra giá tiêu dùng của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phải bao gồm những loại hàng hoá, dịch vụ đại diện có trong danh mục chung cả nước, phổ biến tiêu dùng tại địa phương. Để thu thập được giá, mỗi loại hàng hoá và dịch vụ trong danh mục điều tra phải được mô tả chi tiết quy cách, phẩm cấp, nhãn mác cụ thể.

Do mỗi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có mức sống và tập quán tiêu dùng khác nhau nên trừ một số mặt hàng có quy cách, phẩm cấp thống nhất trên phạm vi cả nước được đưa ra trong danh mục chuẩn, những mặt hàng và dịch vụ còn lại được chọn theo đặc điểm tiêu dùng của địa phương. Cách xây dựng mặt hàng đại diện điều tra giá tiêu dùng địa phương được hướng dẫn chi tiết ở Phụ lục 7.

* Danh mục hàng hóa và dịch vụ theo Chương trình so sánh quốc tế

Việc xây dựng danh mục mặt hàng để điều tra giá theo Chương trình so sánh quốc tế được quy định chi tiết tại Phụ lục 12.

b) Lập bảng giá kỳ gốc năm 2019

Sau khi xây dựng danh mục hàng hoá và dịch vụ đại diện của tỉnh, thành phố, Cục Thống kê tiến hành lập bảng giá kỳ gốc năm 2019 theo các bước sau:

- Đối chiếu danh mục mới với danh mục đang điều tra của tỉnh, thành phố để xác định những mặt hàng, dịch vụ mới;

- Tiến hành thu thập giá từ tháng 1 năm 2019 đến tháng 12 năm 2019 của những mặt hàng và dịch vụ mới ở cả khu vực thành thị, khu vực nông thôn (thực hiện theo Công văn số 04/ TCTK-TKG ngày 05 tháng 1 năm 2018 về việc rà soát Danh mục mặt hàng điều tra giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025);

- Giá kỳ gốc năm 2019 của mỗi mặt hàng hoặc dịch vụ được tính bằng phương pháp bình quân nhân giản đơn giá của 12 tháng (từ tháng 1/2019 đến tháng 12/2019); tính riêng giá bình quân của khu vực thành thị, khu vực nông thôn và toàn tỉnh, thành phố.

c) Mạng lưới và tổ chức điều tra giá

Cục Thống kê tiến hành rà soát và xây dựng mạng lưới điều tra giá tiêu dùng thời kỳ 2020-2025 tại địa phương như sau:

Khu vực điều tra

Khu vực điều tra là các chợ, trung tâm thương mại, các siêu thị bán lẻ,... có hoạt động buôn bán, kinh doanh hàng hoá và dịch vụ đã được chọn để tiến hành điều tra thu thập giá.

Căn cứ quy mô hành chính, địa lý, dân số của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục phân bổ số lượng khu vực điều tra cho các Cục Thống kê (Phụ lục 6). Trên cơ sở số lượng được phân bổ các Cục Thống kê tiến hành chọn và phân bổ các khu vực điều tra phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương và đáp ứng các yêu cầu chủ yếu sau:

- Chọn các khu vực điều tra đại diện cho cả khu vực thành thị và nông thôn;

- Có thể thu thập tối đa giá các loại hàng hoá, dịch vụ theo Danh mục mặt hàng đại diện của địa phương tại khu vực điều tra;

- Tham khảo tài liệu địa bàn điều tra khảo sát mức sống hộ gia đình và điều tra quyền số chỉ số giá tiêu dùng năm 2018 để chọn khu vực điều tra nhằm phản ánh sát thực tế biến động giá của địa phương.

Đối với 8 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được chọn điều tra giá so sánh quốc tế phải xây dựng mạng lưới điều tra cho danh mục hàng hóa và dịch vụ theo Chương trình so sánh quốc tế bao gồm các khu vực điều tra, điểm điều tra được quy định chi tiết tại Phụ lục 8.

Điểm điều tra

Điểm điều tra là các sạp hàng, quầy hàng, điểm bán hàng (chuyên bán lẻ), cơ sở, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ, đơn vị sự nghiệp, trường học, cơ sở khám chữa bệnh, ngân hàng, chi nhánh ngân hàng,… có địa điểm kinh doanh ổn định, thuộc các thành phần kinh tế, nằm trong các khu vực điều tra đã được chọn. Điểm điều tra phải đảm bảo các yêu cầu sau:

- Điểm có hoạt động kinh doanh thường xuyên, tương đối ổn định;

- Đối với mặt hàng lương thực, thực phẩm tươi sống, vật liệu xây dựng phải thu thập giá 3 kỳ/ tháng, mỗi mặt hàng trong 1 khu vực điều tra phải lấy giá tại 3 loại hình điểm điều tra (chợ truyền thống, siêu thị, điểm bình ổn giá, cửa hàng tiện ích…);

- Một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã và đang thực hiện chương trình bình ổn giá, Cục Thống kê phải xem xét, bổ sung các điểm bán hàng bình ổn giá vào mạng lưới điều tra.

Với số lượng 754 mặt hàng và dịch vụ đại diện cho thời kỳ 2020 - 2025, mỗi điều tra viên phụ trách thu thập giá khoảng 90 mặt hàng, mỗi khu vực điều tra cần 8 - 10 điều tra viên. Trên cơ sở định mức này, Tổng cục Thống kê phân bổ cụ thể số lượng điều tra viên cho từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Phụ lục 6).

Sau khi rà soát xong các khu vực điều tra và các điểm điều tra cùng với danh mục mặt hàng đại diện, Cục Thống kê tổng hợp thành bảng Mạng lưới điều tra giá tiêu dùng. Mạng lưới điều tra được lưu trong phần mềm giám sát giá tiêu dùng để Cục Thống kê theo dõi, quản lý, cập nhật trong suốt quá trình thực hiện Phương án điều tra. Mạng lưới điều tra của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi về Tổng cục Thống kê theo quy định.

Lưu ý:

- Trong thực tế, mạng lưới điều tra giá tiêu dùng của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã được xây dựng từ nhiều năm, vì vậy trong năm 2019 Cục Thống kê căn cứ vào các yêu cầu, định mức nêu trên và số lượng mặt hàng điều tra tăng thêm của địa phương để rà soát lại mạng lưới điều tra, điều chỉnh và bổ sung cho phù hợp với thực tế hiện nay.

- Trong quá trình triển khai thực hiện, Cục Thống kê phải thường xuyên nắm tình hình biến động của các điểm điều tra (chuyển địa điểm, đóng cửa, chuyển mặt hàng kinh doanh,…) để điều chỉnh, bổ sung và thay thế kịp thời.

2. Phương pháp điều tra

a) Đối với Danh mục hàng hóa và dịch vụ tính chỉ số giá tiêu dùng

Điều tra viên ở các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phải trực tiếp đến các điểm điều tra để thu thập giá. Giá bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng được điều tra trên thiết bị điện tử thông minh như máy tính bảng và điện thoại di động. Mỗi điều tra viên được cấp một tài khoản riêng truy cập vào phần mềm điều tra trên thiết bị điện tử thông minh để tải danh mục mặt hàng, mạng lưới điểm điều tra. Hàng tháng, điều tra viên sử dụng thiết bị điện tử thông minh để điều tra giá hàng hóa và dịch vụ tại điểm điều tra (Chi tiết xem tại Phụ lục 9 - Hướng dẫn sử dụng phần mềm điều tra giá tiêu dùng bằng thiết bị di động).

Khi tiến hành điều tra giá tiêu dùng, điều tra viên phải thực hiện nghiêm túc những quy định sau đây:

- Điều tra thu thập giá đúng kỳ, đúng điểm điều tra, đúng mặt hàng quy định;

- Kiểm tra kỹ, phát hiện những thay đổi về chất lượng hàng hoá, khối lượng đóng gói (ví dụ như mỳ ăn liền, sữa, mỳ chính, bột canh...), đặc biệt đối với những loại hàng hóa có nhiều thông số cụ thể về quy cách, phẩm cấp, nhãn mác (ví dụ hàng điện tử, phương tiện đi lại, may mặc, giầy dép...).

Cục Thống kê phải thường xuyên kiểm tra, phúc tra, giám sát công việc điều tra thực tế của điều tra viên.

Đối với mặt hàng nhà ở thuê, hướng dẫn chi tiết tại Phụ lục 7.

b) Đối với Danh mục hàng hóa và dịch vụ theo Chương trình so sánh quốc tế

Phương pháp thu thập thông tin đối với hàng hóa và dịch vụ đại diện theo ICP được hướng dẫn chi tiết tại Phụ lục 12.

VII. PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ THÔNG TIN, BIỂU ĐẦU RA VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ

1. Phương pháp xử lý thông tin

a) Xây dựng quyền số giá tiêu dùng

Quyền số tính chỉ số giá tiêu dùng là tỷ trọng chi tiêu các nhóm hàng hoá và dịch vụ trong tổng chi tiêu của dân cư. Quyền số để tính CPI cả nước là tỷ trọng chi tiêu của từng vùng so với tổng chi tiêu của cả nước theo từng nhóm hàng. Quyền số để tính CPI cấp vùng là tỷ trọng chi tiêu của từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong vùng so với tổng chi tiêu của vùng theo từng nhóm hàng. Quyền số để tính CPI từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương là tỷ trọng chi tiêu của từng nhóm hàng so với tổng chi tiêu của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Quyền số được tính cho khu vực thành thị, khu vực nông thôn và chung cả hai khu vực.

Quyền số tính chỉ số giá tiêu dùng có hai loại:

- Quyền số dọc: là tỷ trọng chi tiêu từng nhóm hàng so với tổng chi tiêu của dân cư. Quyền số dọc được tính cho khu vực thành thị, khu vực nông thôn và chung cả hai khu vực của từng tỉnh, từng vùng và cả nước;

- Quyền số ngang: là tỷ trọng chi tiêu của từng khu vực thành thị và nông thôn so với tổng chi tiêu của toàn tỉnh, cả vùng hoặc cả nước.

Quyền số năm 2019 được tổng hợp từ kết quả điều tra Khảo sát mức sống hộ dân cư và điều tra quyền số chỉ số giá tiêu dùng năm 2018 của Tổng cục Thống kê và được cập nhập theo chỉ số giá tiêu dùng năm 2019.

Các nhóm của quyền số được phân chia thống nhất với cấu trúc của chỉ số giá tiêu dùng (gồm 11 nhóm hàng cấp 1, 32 nhóm cấp 2, 86 nhóm cấp 3 và 290 nhóm cấp 4 - Chi tiết tại Phụ lục 10).

Quyền số tính chỉ số giá tiêu dùng được sử dụng cố định trong 5 năm và tính cho năm gốc so sánh (đồng nhất với năm cập nhật danh mục hàng hoá và dịch vụ đại diện). Để tính chỉ số giá tiêu dùng trong thời kỳ 2020 - 2025, năm 2019 được chọn làm gốc so sánh, do đó giá kỳ gốc theo danh mục hàng hoá và dịch vụ đại diện, quyền số để tính chỉ số giá tiêu dùng là số liệu của năm 2019.

Quyền số năm 2019 được Tổng cục Thống kê tính cho từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, 6 vùng kinh tế và cả nước (chia theo khu vực thành thị, nông thôn). Số liệu quyền số năm 2019 của từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được Tổng cục Thống kê gửi đến từng Cục Thống kê trước khi bắt đầu tính chỉ số giá tiêu dùng theo năm gốc 2019.

b) Xây dựng cấu trúc của chỉ số giá tiêu dùng

Để đảm bảo tính liên tục của chuỗi chỉ số giá tiêu dùng qua thời gian và phù hợp với cơ cấu tiêu dùng của dân cư trong thời kỳ mới, chỉ số giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025 có cấu trúc như sau:

Nhóm cấp 1, bao gồm 11 nhóm:

- Hàng ăn và dịch vụ ăn uống;

- Đồ uống và thuốc lá;

- May mặc, mũ nón và giầy dép;

- Nhà ở, điện, nước, chất đốt và vật liệu xây dựng;

- Thiết bị và đồ dùng gia đình;

- Thuốc và dịch vụ y tế;

- Giao thông;

- Bưu chính viễn thông;

- Giáo dục;

- Văn hoá thể thao, giải trí và du lịch;

- Hàng hoá và dịch vụ khác.

Cấu trúc của 32 nhóm cấp 2, 86 nhóm cấp 3 và 290 nhóm cấp 4 được đưa ra trong Phụ lục 10.

Sơ đồ cấu trúc chỉ số giá tiêu dùng thời kỳ 2020-2025

c) Công thức áp dụng tính chỉ số giá tiêu dùng

Áp dụng công thức Laspeyres bình quân nhân để tính chỉ số giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025 (các chỉ số giá có quan hệ tích số với nhau):

d) Kiểm tra, xử lý dữ liệu điều tra

Sau khi nhận dữ liệu điều tra được gửi trực tuyến từ thiết bị điện tử thông minh, Cục Thống kê phải kiểm tra kỹ trong phần mềm giám sát giá tiêu dùng những nội dung sau:

- Giá thu thập được là giá bán lẻ cho người tiêu dùng (gồm cả thuế giá trị gia tăng - VAT);

- Đơn vị tính giá của các loại hàng hoá dịch vụ phải đúng với quy định của danh mục chuẩn;

- Kiểm tra kỹ số liệu tháng báo cáo so với kỳ trước theo từng mặt hàng, theo từng điểm điều tra, các ghi chú do các điều tra viên gửi về, kiểm tra số lượng mẫu giá giữa các kỳ điều tra trước khi tính chỉ số giá;

- Kiểm tra số lượng mặt hàng gán giá, mặt hàng thay thế trong kỳ;

- Duyệt đạt báo cáo đối với các phiếu điều tra hợp lý;

Phương pháp xử lý một số trường hợp đặc biệt xảy ra trong điều tra và quy trình tổng hợp được quy định chi tiết tại Phụ lục 7.

2. Biểu đầu ra

a) Cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sau khi kiểm tra kỹ số liệu, Cục Thống kê tổng hợp chỉ số giá tiêu dùng của tháng báo cáo bằng chương trình phần mềm giám sát do Tổng cục Thống kê cung cấp.

Các biểu đầu ra hàng tháng của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương bao gồm:

- Báo cáo Giá bán lẻ hàng hoá và dịch vụ tiêu dùng bình quân theo 3 kỳ;

- Báo cáo Giá bán lẻ hàng hoá và dịch vụ tiêu dùng bình quân của tháng báo cáo;

- Báo cáo Chỉ số giá tiêu dùng của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Thời gian gửi báo cáo Giá bán lẻ hàng hoá và dịch vụ tiêu dùng và Chỉ số giá tiêu dùng về Tổng cục Thống kê được quy định đúng ngày như sau:

- Kỳ 1 gửi ngày 3 hàng tháng; kỳ 2 gửi ngày 14 hàng tháng; kỳ 3 gửi ngày 23 hàng tháng; các báo cáo kỳ gửi qua đường truyền mạng của Tổng cục theo mẫu biểu quy định.

- Báo cáo phân tích tình hình giá cả tại thị trường tỉnh, thành phố được gửi cùng với báo cáo chỉ số giá tiêu dùng tháng vào ngày 23 hàng tháng qua đường truyền mạng của Tổng cục.

b) Cấp Trung ương

Sau khi nhận được báo cáo giá và chỉ số giá tiêu dùng của 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Vụ Thống kê Giá kiểm tra số liệu của từng địa phương, tổng hợp chỉ số giá tiêu dùng của các vùng và cả nước theo biểu mẫu quy định tại Phụ lục 13.

c) Công bố chỉ số giá tiêu dùng

Chỉ số giá tiêu dùng của cả nước, 6 vùng kinh tế, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thời kỳ 2020 - 2025 được công bố theo các tiêu thức sau:

- Chỉ số giá chung, chỉ số giá 11 nhóm cấp 1 và chia theo khu vực thành thị, khu vực nông thôn;

- Theo 5 gốc: Năm gốc 2019, cùng kỳ năm trước, tháng 12 năm trước, kỳ trước và chỉ số giá bình quân cùng kỳ;

- Chỉ số giá vàng và Chỉ số giá đôla Mỹ thông báo hàng tháng cùng với chỉ số giá tiêu dùng;

- Chỉ số giá tiêu dùng cả nước theo danh mục VCOICOP được công bố cho các tổ chức quốc tế để thực hiện so sánh quốc tế.

Chỉ số giá tiêu dùng của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, chỉ số giá tiêu dùng vùng, cả nước được công bố vào ngày 29 hàng tháng (Theo Nghị định 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thống kê).

Chỉ số giá tiêu dùng được công bố trên trang thông tin điện tử (Web) của Tổng cục Thống kê, Tạp chí Con số & Sự kiện, Chỉ số giá hôm nay; gửi đến Chính phủ, các cơ quan quản lý Nhà nước ở Trung ương, địa phương, các phương tiện thông tin đại chúng và các tổ chức quốc tế.

3. Phương pháp xử lý thông tin của danh mục hàng hóa và dịch vụ theo Chương trình ICP được quy định chi tiết tại Phụ lục 12.

VIII. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN

1. Cấp Trung ương

a) Biên soạn Phương án điều tra

- Phương án điều tra giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025; Phần mềm điều tra, tổng hợp báo cáo giá và chỉ số giá cấp tỉnh, vùng và cả nước; Tổng hợp biên soạn quyền số cho 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, 6 vùng kinh tế và cả nước từ số liệu của Khảo sát mức sống dân cư và điều tra quyền số giá tiêu dùng năm 2018 (cập nhật theo chỉ số giá năm 2019) thực hiện xong trước tháng 3 năm 2020; Năm 2023, Vụ Thống kê Giá tiến hành rà soát cập nhật danh mục hàng hóa và dịch vụ đại diện Trung ương để chuẩn bị chuyển đổi năm gốc thời kỳ tiếp theo;

- Xác định Danh mục mặt hàng điều tra giá so sánh quốc tế tại Việt Nam;

- Dịch sang tiếng Việt Danh mục mặt hàng điều tra giá so sánh quốc tế tại Việt Nam, bao gồm cả danh mục bằng hình ảnh.

b) Tập huấn nghiệp vụ

Cuối năm 2019, Tổng cục Thống kê tổ chức hội nghị tập huấn nghiệp vụ, nội dung tập huấn về phương pháp thu thập giá tại địa bàn điều tra, phương pháp tính chỉ số giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025 và cách sử dụng phần mềm điều tra, tổng hợp báo cáo giá và chỉ số giá tiêu dùng hàng tháng.

c) Triển khai thu thập thông tin và tính chỉ số giá tiêu dùng

Từ tháng 1 năm 2020, tổ chức triển khai Phương án điều tra giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025, Vụ Thống kê Giá tiếp nhận giá bình quân hàng hóa và dịch vụ theo Chương trình so sánh quốc tế.

Từ tháng 7 năm 2020, Vụ Thống kê Giá tiếp nhận báo cáo, tổng hợp, công bố chỉ số giá tiêu dùng hàng tháng theo gốc năm 2019.

Chọn tháng 7 năm 2020 làm tháng nối chuỗi giữa hai thời kỳ. Tháng 7 sẽ điều tra song song giá tiêu dùng theo danh mục CPI thời kỳ 2014 - 2019 và thời kỳ 2020 - 2025.

2. Cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

a) Công tác chuẩn bị

Cục Thống kê thực hiện các việc sau:

- Rà soát danh mục mặt hàng đại diện điều tra giá tiêu dùng theo Tổng cục Thống kê gửi về;

- Rà soát danh mục hàng hóa và dịch vụ; mạng lưới điều tra theo Chương trình so sánh quốc tế của Tổng cục Thống kê gửi về năm 2020 và năm 2023;

- Rà soát mạng lưới điều tra giá tại địa phương;

- Điều tra giá gốc từ tháng 1/2019 đến tháng 12/2019;

- Tổng hợp giá gốc năm 2019;

- Năm 2023 - 2024, tiến hành rà soát cập nhật danh mục hàng hóa và dịch vụ đại diện, rà soát cập nhật mạng lưới điều tra, điều tra giá gốc từ tháng 1/2024 đến tháng 12/2024 tại địa phương để chuẩn bị chuyển đổi năm gốc thời kỳ tiếp theo.

b) Tập huấn nghiệp vụ cấp tỉnh

Cục Thống kê tổ chức tập huấn nghiệp vụ cho các giám sát viên, điều tra viên trong Quý II năm 2020. Nội dung tập huấn cần nêu rõ các khái niệm, phương pháp thu thập thông tin, kỹ năng điều tra trên thiết bị điện tử thông minh.

Hàng năm, Cục Thống kê tổ chức tập huấn nghiệp vụ cho các giám sát viên, điều tra viên để bổ sung nghiệp vụ kịp thời cho giám sát viên, điều tra viên nhất là giám sát viên, điều tra viên mới, đồng thời nhận ý kiến đóng góp phản hồi từ cơ sở nhằm hoàn thiện mạng lưới và tổ chức điều tra giá tiêu dùng cho năm tiếp theo.

c) Tiến hành điều tra thu thập giá, tổng hợp chỉ số giá tiêu dùng

- Từ tháng 1 năm 2020, 8 Cục Thống kê: Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ, Lào Cai, Nghệ An và Lâm Đồng triển khai điều tra giá hàng hóa và dịch vụ theo Chương trình so sánh quốc tế.

- Từ tháng 7 năm 2020, 63 Cục Thống kê tổ chức điều tra giá tiêu dùng và tổng hợp chỉ số giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025 của địa phương theo quy định trong Phương án này.

IX. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Cấp Trung ương

a) Vụ Thống kê Giá chủ trì, phối hợp với Vụ Hệ thống Tài khoản quốc gia, Vụ Phương pháp chế độ thống kê và Công nghệ thông tin giúp Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê xây dựng Phương án, thiết kế phiếu điều tra và xây dựng các văn bản liên quan; tổ chức tập huấn; chỉ đạo triển khai, kiểm tra, giám sát; tổng hợp, phân tích để Tổng cục Trưởng Tổng cục Thống kê công bố kết quả điều tra;

b) Vụ trưởng Vụ Thống kê Giá chủ trì phối hợp với thủ trưởng các đơn vị có liên quan, Cục trưởng Cục Thống kê lập kế hoạch và thường xuyên tiến hành kiểm tra, giám sát đặc biệt là khâu thu thập, xử lý và tổng hợp thông tin;

c) Vụ Thống kê Xã hội và Môi trường phối hợp với Vụ Thống kê Giá tính quyền số chỉ số giá tiêu dùng của 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các vùng kinh tế và cả nước;

d) Vụ Phương pháp chế độ thống kê và Công nghệ thông tin chủ trì, phối hợp với Vụ Thống kê Giá, Trung Tâm tin học thống kê xây dựng kế hoạch xử lý thông tin của cuộc điều tra trong Kế hoạch công nghệ thông tin năm 2019 của Tổng cục Thống kê;

đ) Trung Tâm tin học thống kê phối hợp với Vụ Thống kê Giá thiết kế phần mềm giám sát, tổng hợp chỉ số giá tiêu dùng và phần mềm điều tra bằng thiết bị thông minh của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, vùng và cả nước;

e) Vụ Kế hoạch tài chính chủ trì và phối hợp với Vụ Thống kê Giá dự toán kinh phí hàng năm cho cuộc điều tra giá tiêu dùng; hướng dẫn định mức chi tiêu; cấp phát kinh phí; hướng dẫn các đơn vị sử dụng kinh phí của cuộc điều tra về quản lý, sử dụng nguồn kinh phí được cấp và duyệt báo cáo quyết toán tài chính của các đơn vị;

g) Văn phòng Tổng cục Thống kê chịu trách nhiệm in, phân phối các tài liệu phục vụ tập huấn tại Trung ương;

h) Vụ Pháp chế và Thanh tra thống kê phối hợp với Vụ Thống kê Giá tiến hành kiểm tra, thanh tra cuộc điều tra trên phạm vi cả nước theo đúng quy định, đồng thời hướng dẫn về nghiệp vụ thanh tra để các Cục Thống kê tổ chức kiểm tra, thanh tra thực hiện Phương án điều tra.

2. Cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cục trưởng Cục Thống kê trực tiếp chỉ đạo, Phòng Thương mại (hoặc Công Thương) là đơn vị chủ trì phối hợp các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, thực hiện tập huấn và hoàn thiện kỹ năng cho điều tra viên; điều tra thu thập giá; kiểm tra và thanh tra; xử lý, tổng hợp và gửi báo cáo về Tổng cục theo thời gian quy định.

Điều tra viên chịu trách nhiệm về thời gian và độ chính xác của thông tin ghi trên phiếu điều tra. Điều tra viên tham gia đầy đủ các buổi tập huấn nghiệp vụ do Cục Thống kê tổ chức, nắm vững nghiệp vụ điều tra, thực hiện thu thập giá trực tiếp tại điểm điều tra.

Phòng Thống kê Thương mại (hoặc Phòng Thống kê Công Thương) là đơn vị chủ trì cuộc điều tra tại địa phương có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị liên quan giúp Cục trưởng Cục Thống kê tổ chức tập huấn; chỉ đạo triển khai, kiểm tra, giám sát điều tra ở các khu vực điều tra; xử lý kết quả điều tra, tổng hợp, phân tích, trực tiếp gửi báo cáo về Tổng cục Thống kê.

X. KINH PHÍ

Kinh phí của điều tra giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025 từ nguồn ngân sách Nhà nước đảm bảo cho các hoạt động quy định trong Phương án này. Việc quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí được thực hiện theo Thông tư số 109/2016/TT - BTC ngày 30/6/2016 của Bộ Tài chính quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê, Tổng điều tra thống kê quốc gia theo hướng dẫn của Tổng cục Thống kê và các văn bản hiện hành.

Thủ trưởng các đơn vị được giao nhiệm vụ tổ chức thực hiện theo đúng các quy định tại Phương án điều tra, quản lý, sử dụng kinh phí tiết kiệm hiệu quả, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch tài chính, Chánh văn phòng Tổng cục Thống kê có trách nhiệm quản lý chặt chẽ và sử dụng hiệu quả nguồn kinh phí được cấp để thực hiện tốt cuộc điều tra theo Phương án quy định./.

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN TÍNH CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG THỜI KỲ 2020-2025 THEO SỐ ĐIỂM VÀ SỐ KỲ ĐIỀU TRA
(Theo Phương án điều tra giá tiêu dùng ban hành theo Quyết định số 1134/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)

Mã số

Mặt hàng

Đơn vị tính

150 mặt hàng lấy giá tại 3 điểm điều tra trong mỗi khu vực điều tra và lấy 3 kỳ/ tháng

01101011

- Gạo tẻ thường (Khang Dân hoặc tương đương)

đ/kg

01101012

- Gạo tẻ thường (Xi dẻo hoặc tương đương)

đ/kg

01101021

- Gạo tẻ ngon (tám thơm hoặc tương đương)

đ/kg

01101022

- Gạo tẻ ngon (tám Thái Lan hoặc tương đương)

đ/kg

01101031

- Gạo nếp thường (hạt tròn, địa phương)

đ/kg

01101032

- Gạo nếp ngon (nếp cái hoa vàng hạt dài hoặc tương đương)

đ/kg

01102011

- Bột mỳ đóng gói (hiệu Vĩnh Thuận, Meizan hoặc tương đương), gói ni lông 400 - 500 gram

đ/kg

01102012

- Bột mỳ đóng gói (hiệu Hoa Ngọc Lan hoặc tương đương), gói ni lông 400 - 500 gram

đ/kg

01102021

- Ngô tươi còn nguyên bắp

đ/10 bắp

01102031

- Khoai lang tươi, loại củ to vừa

đ/kg

01102041

- Sắn tươi, loại củ to vừa

đ/kg

01103011

- Bánh mì loại 85 - 100 gram

đ/kg

01103012

- Bánh mì gối, loại 350 - 500 gram

đ/kg

01103021

- Bún tươi, loại bún rối

đ/kg

01103022

- Bánh đa thái khô, loại sợi nhỏ vuông

đ/kg

01103023

- Bánh phở tươi, đã thái

đ/kg

01103031

- Mì ăn liền (hiệu Hảo Hảo), vị tôm chua cay, gói ni lông 70 - 100 gram

đ/kg

01103032

- Mì ăn liền hộp (cốc) nhựa 60 - 70 gram, hương vị bò, hiệu VIFON

đ/kg

01103033

- Cháo ăn liền (hiệu ...), vị hương gà, gói ni lông 60-65gram

đ/kg

01103034

- Phở ăn liền (hiệu Đệ Nhất, ACECOOK hoặc VIFON) hương vị bò, gói 65 - 85 gram

đ/kg

01103041

- Miến dong loại 1

đ/kg

01103042

- Miến được chế biến từ hạt đậu xanh Phú Hương gói 210 gram

đ/kg

01103051

- Bột ngô (hiệu Vĩnh Thuận, Tài Ký..) gói 150 gram

đ/kg

01103061

- Ngũ cốc ăn liền Cornflake 500 gram (hãng Kellogg’s, Hanne hoặc Nestle)

đ/kg

01103062

- Ngũ cốc dinh dưỡng gói ni lông, trọng lượng 400 - 500 gram, hiệu Nutifood, Vinacafe, Kachi

đ/kg

01103071

- Bột sắn dây

đ/kg

01103072

- Bột yến mạch Úc hoặc hiệu Choy, hoặc TipTop gói khoảng 400 - 600 gram

đ/kg

01204011

- Thịt lợn mông sấn (heo đùi)

đ/kg

01204012

- Thịt lợn nạc thăn (heo nạc thăn)

đ/kg

01204013

- Thịt lợn ba chỉ (heo ba rọi), loại ba chỉ

đ/kg

01204014

- Sườn lợn, loại sườn thăn

đ/kg

01204021

- Thịt bò thăn loại 1

đ/kg

01204022

- Thịt bò bắp

đ/kg

01204023

- Thịt bò mông

đ/kg

01204024

- Thịt dải sườn

đ/kg

01204031

- Tim lợn tươi

đ/kg

01204032

- Quả bầu dục lợn tươi

đ/kg

01204033

- Dạ dày lợn tươi

đ/kg

01204041

- Thịt lợn ba chỉ (heo ba rọi), đông lạnh

đ/kg

01204042

- Thịt bò thăn đông lạnh

đ/kg

01205011

- Gà công nghiệp làm sẵn, nguyên con, bỏ lòng, tươi sống

đ/kg

01205012

- Gà ta làm sẵn nguyên con, bỏ lòng, tươi sống

đ/kg

01205013

- Cánh gà công nghiệp tươi sống

đ/kg

01205014

- Đùi gà công nghiệp tươi sống

đ/kg

01205021

- Ngan làm sẵn, nguyên con, bỏ lòng

đ/kg

01205022

- Vịt làm sẵn, nguyên con, bỏ lòng

đ/kg

01205031

- Cánh gà công nghiệp đông lạnh

đ/kg

01205032

- Đùi gà công nghiệp đông lạnh

đ/kg

01205033

- Gà ta làm sẵn nguyên con, bỏ lòng, đông lạnh

đ/kg

01206011

- Thịt lợn mông sấn quay (heo quay)

đ/kg

01206012

- Chả quế

đ/kg

01206013

- Giò lụa, loại 1 kg

đ/kg

01206014

- Nem (chả giò) tôm cua thịt gói sẵn, hiệu VISSAN, 500 gram

đ/kg

01206015

- Thịt lợn ba chỉ quay

đ/kg

01206016

- Vịt quay

đ/kg

01206021

- Thịt lợn xay, hộp 150 - 200 gram, hiệu Hạ Long hoặc tương đương

đ/kg

01206022

- Thịt bò hộp, 150 - 200 gram

đ/kg

01206031

- Xúc xích lợn ăn liền, cỡ vừa, gói 10 chiếc .... gram/gói, hiệu VISSAN

đ/kg

01206032

- Lạp xường gói nylon, loại thường, nhãn hiệu VISSAN hoặc tương đương, gói 500 gram

đ/kg

01206033

- Xúc xích hun khói Đức Việt 200 gram

đ/kg

01206034

- Thịt chân giò muối

đ/kg

01207011

- Trứng gà ta không đóng hộp, bán rời

đ/10 quả

01207012

- Trứng gà công nghiệp, không đóng hộp, bán rời

đ/10 quả

01207013

- Trứng vịt

đ/10 quả

01207014

- Trứng vịt lộn sống

đ/10 quả

01207021

- Trứng vịt muối

đ/10 quả

01207022

- Trứng vịt bắc thảo

đ/10 quả

01208011

- Dầu ăn đậu nành Neptune, chai (hoặc can), 1 - 2 lít

đ/lít

01208012

- Dầu ăn đậu nành Simply, Meizan chai (hoặc can), loại 1 - 2 lít

đ/lít

01208013

- Dầu hướng dương ghi rõ nhãn hiệu, chai (hoặc can), loại 1 lít

đ/lít

01208014

- Dầu ôliu ghi rõ nhãn hiệu, chai 250 - 500 ml

đ/lít

01208021

- Mỡ lợn (dạng mỡ phần)

đ/kg

01209011

- Cá quả (cá lóc), loại 2 con/kg

đ/kg

01209012

- Cá chép, loại 2 con/kg

đ/kg

01209013

- Cá thu khúc giữa (khứa giữa)

đ/kg

01209014

- Cá nục loại 8 - 10 con/kg

đ/kg

01209015

- Cá rô phi loại 2 con/kg

đ/kg

01209021

- Tôm rảo, tôm nuôi nước ngọt 40 - 45 con/kg

đ/kg

01209022

- Tôm đồng loại nhỏ

đ/kg

01209031

- Mực tươi, loại mực cơm 20 - 25 con/kg

đ/kg

01209032

- Cua biển nuôi tươi (còn sống) loại 2 - 3 con/kg

đ/kg

01209033

- Ngao tươi

đ/kg

01210011

- Cá biển khô, loại cá cơm

đ/kg

01210012

- Cá ngừ xốt dầu đóng hộp, loại 150 - 200 gram/hộp (hiệu Visan...)

đ/kg

01210021

- Tôm nõn (dài khoảng 1,5 - 2 cm)

đ/kg

01210022

- Cá mực khô (dài khoảng 12 - 15 cm)

đ/kg

01211011

- Nước mắm ngon 40 độ đạm, chai 650 - 1000 ml (ghi rõ nhãn hiệu)

đ/lít

01211012

- Nước mắm Nam Ngư 750 ml

đ/lít

01211013

- Nước chấm Maggi (nước tương) đóng chai nhựa 200 - 350 ml (Maggi hoặc Tam Thái tử)

đ/lít

01212011

- Lạc nhân (đậu phộng) loại 1, hạt to đều, sáng vỏ

đ/kg

01212012

- Vừng vàng (mè vàng) loại 1

đ/kg

01212021

- Đậu xanh hạt loại 1

đ/kg

01212022

- Đậu đen hạt loại 1

đ/kg

01212023

- Đậu tương (đậu nành) hạt loại 1

đ/kg

01213011

- Bắp cải trắng loại to vừa, 0,5 - 1 kg/bắp

đ/kg

01213021

- Su hào, loại 3 - 4 củ/kg

đ/kg

01213031

- Cà chua tươi, quả to vừa, 8 - 10 quả/kg

đ/kg

01213041

- Khoai tây, loại củ to vừa, 8 - 10 củ/kg

đ/kg

01213051

- Rau muống

đ/kg

01213061

- Đỗ cô ve tươi, loại quả bình thường

đ/kg

01213071

- Bí xanh

đ/kg

01213072

- Dưa chuột (dưa leo), loại 5 - 7 quả/kg

đ/kg

01213073

- Củ cải, loại 5 - 7 củ/kg

đ/kg

01213074

- Cà rốt, loại 5 - 7 củ/kg

đ/kg

01213075

- Bí đỏ

đ/kg

01213081

- Măng nứa búp tươi (đã cắt, ngâm)

đ/kg

01213091

- Rau cải xanh

đ/kg

01213092

- Giá đỗ

đ/kg

01213093

- Rau cải bẹ để muối dưa

đ/kg

01213101

- Dưa cải bẹ muối chua

đ/kg

01213102

- Cà pháo muối xổi (chua)

đ/kg

01213111

- Măng nứa khô, loại 1

đ/kg

01213121

- Hành lá tươi

đ/kg

01213122

- Hành khô

đ/kg

01213123

- Tỏi khô

đ/kg

01213124

- Nghệ tươi

đ/kg

01213125

- Gừng tươi

đ/kg

01213131

- Mộc nhĩ, loại 1

đ/kg

01213132

- Nấm hương

đ/kg

01213133

- Dấm trắng đóng chai nhựa 0,5 lít

đ/lít

01213141

- Đậu Hà Lan đông lạnh

đ/kg

01213142

- Khoai tây thái miếng đông lạnh

đ/kg

01214011

- Cam ngọt, vỏ xanh, hàng Việt Nam (4 - 5 quả/kg)

đ/kg

01214012

- Cam khác địa phương tự chọn (4 - 5 quả/kg)

đ/kg

01214013

- Quýt ngọt (8 - 10 quả/kg)

đ/kg

01214014

- Chanh

đ/kg

01214015

- Bưởi

đ/kg

01214021

- Chuối tiêu, loại 6 - 8 quả/kg

đ/kg

01214022

- Chuối tây, loại 5 - 6 quả/kg

đ/kg

01214031

- Táo nhập khẩu (Gala, Envy…), loại 4 - 5 quả/kg

đ/kg

01214032

- Táo Việt Nam (táo nhỏ)

đ/kg

01214041

- Xoài cát miền nam loại 3 quả/kg

đ/kg

01214042

- Xoài (muỗm) khác (địa phương), loại 6 - 10 quả/kg

đ/kg

01214051

- Dưa hấu, 2 - 3 kg/quả

đ/kg

01214052

- Nho Việt Nam, màu nâu

đ/kg

01214053

- Nhãn Việt Nam

đ/kg

01214054

- Dứa (trái thơm), loại 2 quả/kg

đ/kg

01214055

- Đu đủ, loại 1 quả/kg

đ/kg

01214056

- Thanh long, loại 2 quả/kg

đ/kg

01320011

- Phở bò tái, bát bình thường, tại cửa hàng bình dân

đ/bát

01320012

- Cơm bình dân (suất ăn gồm cơm, món mặn (thịt), rau, canh), tại quán bình dân, có chỗ ăn trong nhà (không có máy lạnh)

đ/suất

01320013

- Suất ăn tự chọn (Buffet) ăn trưa và tối tại nhà hàng tương đương khách sạn 3 sao, các ngày từ thứ 2 đến thứ 5

đ/suất

01320021

- Cà phê sữa nóng, tại quán cà phê bình dân, ngồi trong nhà

đ/ly

01320022

- Nước cam tươi, ly 300 - 500 ml, tại quán cà phê bình dân, ngồi trong nhà

đ/lít

01320023

- Sinh tố trái cây (mãng cầu, xoài, ...), ly 300 - 500 ml, tại quán bình dân, ngồi trong nhà

đ/lít

01320024

- Nước mía ép, cốc (ly) hoặc túi ni lông, 400 - 500 ml, tại quán ngoài trời

đ/lít

01320025

- Chè Lipton ly/gói, tại quán cà phê bình dân, ngồi trong nhà

đ/ly

01320031

- Bánh pizza, kích thước đế 20 cm, đế cỡ vừa

đ/cái

01320032

- Bánh mỳ nhân thịt nướng Doner Kebap

đ/cái

01320033

- Suất xôi thịt, trứng kho

đ/suất

23 mặt hàng lấy giá tại 1 điểm điều tra trong mỗi khu vực điều tra và lấy 3 kỳ/ tháng

04133011

- Xi măng đen PC40, hiệu Hoàng Thạch, bán cả bao 50 kg

đ/kg

04133012

- Xi măng đen PC40, hiệu Hà Tiên, bán cả bao 50 kg

đ/kg

04133013

- Xi măng đen PC40, (nhãn hiệu khác), bán cả bao 50 kg

đ/kg

04133014

- Thép tròn trơn phi 6 Thái Nguyên, mua rời dưới 51 kg

đ/kg

04133015

- Thép cây đốt (vằn) phi 10 x (dài ... m), hiệu Việt Úc

đ/kg

04133016

- Thép cây đốt (vằn) phi 10 x (dài ... m), (hiệu khác)

đ/kg

04133017

- Cát vàng xây dựng, mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác)

đ/m3

04133018

- Cát vàng bê tông, mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác)

đ/m3

04133019

- Cát đen xây dựng, mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác)

đ/m3

041330110

- Cát đen san lấp, mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác)

đ/m3

041330111

- Đá dăm 1 x 2, mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác)

đ/m3

041330112

- Đá dăm 4 x 6, mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác)

đ/m3

04133021

- Gạch lát nền, loại 1, cỡ 40 x 40 (ghi rõ nhãn hiệu)

đ/m2

04133022

- Gạch lát nền Trung Quốc, loại bóng trơn, cỡ 40 x 40, mua lẻ dưới 11 hộp

đ/m2

04133023

- Gạch xây, gạch ống 2 lỗ, cỡ rộng 10 cm x dài 22 cm, loại 1

đ/viên

04133024

- Gạch xây, gạch đặc lò gia công

đ/viên

04133025

- Gạch bê tông đặc (220 x 100 x 60 mm)

đ/viên

04133026

- Gạch bê tông lỗ rỗng (2 lỗ) (220 x 100 x 60 mm)

đ/viên

04133027

- Tấm lợp tôn mát 3 lớp 9 sóng dân dụng

đ/m2

04133028

- Ngói lợp loại 22 viên/m2, loại 1, mua lẻ dưới 10 m2

đ/viên

04133029

- Bả bột trát tường ghi rõ nhãn hiệu (SIDNEY...), bao 40 kg, bán cả bao

đ/kg

041330210

- Sơn tường trong nhà ghi rõ nhãn hiệu (NIPPON-VATAX....), thùng 18 lít, mua cả thùng

đ/lít

041330211

- Sơn tường ngoài nhà, ghi rõ nhãn hiệu (NIPPON, Dulux...), thùng 18 lít, mua cả thùng

đ/lít

574 mặt hàng lấy giá tại 1 điểm điều tra trong mỗi khu vực điều tra và lấy 1 kỳ/ tháng

01214061

- Mít sấy, đóng gói túi ni lông 100 - 250 gram, hiệu “Vina Mít”

đ/kg

01214062

- Trái cây sấy đóng gói túi ni lông 250 gram hiệu Thuận Hương hoặc tương đương

đ/kg

01214063

- Dứa đóng hộp

đ/kg

01215011

- Bột ngọt AJINOMOTO, gói 454 gram

đ/kg

01215012

- Bột ngọt VEDAN, gói 250 - 500 gram

đ/kg

01215021

- Bột canh Hải Châu thường, gói 200 - 250 gram

đ/kg

01215022

- Hạt nêm Knorr, gói 85 - 150 gram

đ/kg

01215031

- Muối hạt

đ/kg

01215032

- Muối tinh dạng bột, gói 250 - 500 g

đ/kg

01215033

- Muối I ốt

đ/kg

01215041

- Hạt tiêu hạt

đ/kg

01215042

- Ớt bột

đ/kg

01215043

- Tương ớt vàng, đóng chai nhựa 200 - 250 ml (ghi rõ nhãn hiệu)

đ/lít

01216011

- Đường trắng kết tinh, nội, gói 1 kg

đ/kg

01216012

- Đường cát vàng, nội

đ/kg

01216021

- Mật ong, ong nuôi, chai 600 - 650 ml

đ/lít

01217011

- Sữa bò tươi tiệt trùng, có đường, hộp giấy 1 lít, hiệu Vinamilk

đ/lít

01217012

- Sữa bò tươi tiệt trùng có đường, hộp giấy 150 - 200 ml (Cô gái Hà Lan hoặc Vinamilk)

đ/lít

01217013

- Sữa tươi thanh trùng Vinamilk, 900 - 1000 ml

đ/lít

01217021

- Sữa đậu nành, hộp giấy 150 - 200 ml, nhãn Fami, hiệu Vinasoy

đ/lít

01217022

- Sữa đậu nành, hộp giấy 1 lít, có đường, hiệu Vinamilk

đ/lít

01217023

- Sữa ngô (bắp), hộp giấy 150 - 200 ml, hiệu LIF

đ/lít

01217031

- Sữa đặc hộp 300 - 400 gram, nhãn Ông Thọ trắng, hiệu Vinamilk

đ/kg

01217032

- Sữa đặc hộp 300 - 400 gram, hiệu Cô gái Hà Lan

đ/kg

01217041

- Sữa bột, hộp hợp kim nhôm, 400 gram, hiệu Vinamilk

đ/kg

01217042

- Sữa bột, hộp hợp kim nhôm, 400 gram, nhãn ENSURE

đ/kg

01217051

- Phô mai Con Bò Cười, cắt miếng, hộp giấy 120 - 150 gram

đ/kg

01217061

- Kem que Merino vị Socola

đ/que

01217062

- Kem hộp, hiệu Vinamilk, hộp nhựa 500 - 1000 ml

đ/lít

01217071

- Đậu phụ, loại miếng nhỏ (5 - 10 miếng/kg)

đ/kg

01217081

- Sữa bột dùng cho trẻ em 1 tuổi, hộp 400 - 600 gram, nhãn DIELAC

đ/kg

01217082

- Sữa bột cho trẻ từ 1 - 3 tuổi, hộp sắt 900 gram, nhãn Enfagrow

đ/kg

01217083

- Sữa bột 123, hộp giấy 400 gram, hiệu Cô gái Hà Lan

đ/kg

01217084

- Bột sữa ăn dặm trẻ em Hipp hoặc Nestle, gói 250 gram

đ/kg

01217091

- Sữa chua, hộp nhựa 100 - 200 gram, hiệu Vinamilk

đ/kg

01217092

- Sữa chua uống hộp nhựa 80 - 200 gram, nhãn Fristi hoặc Susu

đ/kg

012170101

- Bơ Tường An, hộp nhựa 200 gram

đ/kg

01218011

- Bánh qui ngọt gói, 300 - 350 gram, nhãn Cosy, hiệu Kinh Đô

đ/kg

01218012

- Bánh qui mặn gói, 150 - 250 gram, nhãn AFC, hiệu Kinh Đô

đ/kg

01218021

- Kẹo cà phê Kopiko, gói 105 - 200 gram

đ/kg

01218022

- Kẹo hoa quả Oishi, gói 100 - 300 gram

đ/kg

01218023

- Kẹo sữa Caramen Alpenliebe, gói 120 gram

đ/kg

01218031

- Socola dạng thanh nhập khẩu khoảng 75 - 100 gram

đ/kg

01218032

- Socola hộp, nhãn hiệu Merci, 250 gram

đ/kg

01218033

- Bánh Choco-pie 12 chiếc/hộp, 360 gram

đ/kg

01218041

- Mứt hạt sen, sen trần, ít đường, gói túi ni lông

đ/kg

01218042

- Mứt cam hoặc mứt dâu, lọ 200 - 300 gram

đ/kg

01219011

- Cà phê bột, hiệu Trung Nguyên, gói 200 - 300 gram

đ/kg

01219012

- Cà phê bột, gói 200 - 300 gram (Mê Trang hoặc tương đương)

đ/kg

01219021

- Cà phê hoà tan, nhãn 3 in 1, hiệu NESCAFE, đóng hộp có 20 gói nhỏ, 16 - 18 gram

đ/kg

01219022

- Cà phê hoà tan, nhãn hiệu G7, đóng hộp có 20 gói nhỏ, 16 - 18 gram/gói

đ/kg

01219023

- Bột Milo hộp 400 gram

đ/kg

01219024

- Bột Ca cao (Onecocoa…), hộp 500 gram

đ/kg

01219031

- Chè búp khô (trà) Thái Nguyên, loại 1

đ/kg

01219032

- Chè búp khô (trà)

đ/kg

01219041

- Chè Lipton, hộp giấy, 25 gói nhỏ, 2 gram/gói

đ/kg

01219042

- Chè Lipton IceTea chanh, hộp 16 gói, 15 gram/gói

đ/kg

01219051

- Chè xanh

đ/kg

02121011

- Nước khoáng Lavie, chai nhựa 500 ml

đ/lít

02121012

- Trà xanh không độ, chai nhựa 500 ml

đ/lít

02121013

- Nước khoáng Aquafina, chai nhựa 500 ml

đ/lít

02121021

- Coca Cola lon, 300 - 500 ml

đ/lít

02121022

- Pepsi chai nhựa, 300 - 500 ml

đ/lít

02121031

- Nước cam ép 50%, hộp giấy 1 lít, hiệu Vinamilk

đ/lít

02121032

- Lon nước bí đao 330 ml, hiệu WonderFarm

đ/lít

02121041

- Nước ngọt Bò húc, Việt Nam sản xuất, hộp hợp kim nhôm, 200 - 500 ml

đ/lít

02121042

- Nước Sting, Việt Nam sản xuất, chai nhựa 200 - 500 ml

đ/lít

02222011

- Rượu ngoại, hiệu Johnnie Walker đen, chai thuỷ tinh 750 ml, 43 độ, hàng nhập khẩu

đ/lít

02222012

- Rượu Vodka Hà nội, 39,5 độ, chai thuỷ tinh 750 ml

đ/lít

02222013

- Rượu trắng địa phương sản xuất 35 độ

đ/lít

02222021

- Rượu vang nội 14 - 16 độ, chai 600 - 750 ml, hiệu Thăng Long hoặc Đà Lạt

đ/lít

02222022

- Rượu vang Pháp hoặc Chi lê, chai 600 - 750 ml

đ/lít

02223021

- Bia chai Hà Nội, 400 - 500 ml

đ/lít

02223022

- Bia chai Sài Gòn, 300 - 500 ml

đ/lít

02223023

- Bia chai Heineken chai nhỏ, 300 - 500 ml

đ/lít

02223031

- Bia lon 333, 300 - 500 ml

đ/lít

02223032

- Bia lon Heineken, 300 - 500 ml

đ/lít

02324011

- Thuốc lá 555 (Việt Nam sản xuất)

đ/bao

02324012

- Thuốc lá Vinataba (hoặc Ngựa trắng)

đ/bao

02324013

- Thuốc lá đầu lọc khác (Thăng Long vỏ cứng hoặc tương đương)

đ/bao

02324021

- Thuốc lào, loại bình thường

đ/kg

03125011

- Vải thô mỏng để may áo (ghi xuất xứ, khổ vải......)

đ/mét

03125012

- Vải ka ki dày để may quần (ghi xuất xứ, khổ vải......)

đ/mét

03125013

- Vải pha len (60 - 70% len), (ghi xuất xứ, khổ vải......)

đ/mét

03125014

- Lụa tơ tằm Thái Tuấn

đ/mét

03126011

- Bộ com lê nam chất liệu vải trung bình, hàng may đo (bao gồm cả tiền vải và tiền công)

đ/bộ

03126012

- Áo khoác nam 2 lớp vải ngoài kaki 100%, vải trong polyester (ghi rõ xuất xứ)

đ/chiếc

03126013

- Áo sơ mi nam ngắn tay 65% cotton, 35% polyester, hàng nhà máy, cỡ M-L (38 - 42)

đ/chiếc

03126014

- Áo sơ mi nam dài tay 65% cotton, 35% polyester, hiệu May 10, cỡ M-L (38 - 42)

đ/chiếc

03126015

- Áo sơ mi nam dài tay, hàng gia công, vải bình thường (polyester), cỡ 38 - 40

đ/chiếc

03126016

- Quần bò nam màu xanh (ghi rõ xuất xứ)

đ/chiếc

03126017

- Quần âu nam vải ka ki 100% cotton, cỡ 29 - 32 (M-L)

đ/chiếc

03126018

- Áo phông nam cổ tròn, 100% cotton, cỡ M-XL (ghi rõ xuất xứ)

đ/chiếc

03126019

- Áo phông có cổ bẻ, 60 - 80% cotton, cỡ M- XL (ghi rõ xuất xứ)

đ/chiếc

031260110

- Bộ thể thao nam, vải thun giãn, phéc mơ tuya, 65% polyester, 35% cotton, cỡ 38 - 42 (ghi rõ xuất xứ)

đ/bộ

031260111

- Áo len nam dài tay, cổ cao 3 phân, cỡ M-L (hiệu Canifa hoặc Dệt len Mùa Đông)

đ/chiếc

031260112

- Bộ quần áo mặc ở nhà của nam người lớn (Pyjama), 100% cotton, hàng Hanosimex hoặc tương đương

đ/ bộ

031260113

- Áo may ô nam 3 lỗ, cỡ M-XL, 100% cotton (hiệu Dệt kim Đông Xuân)

đ/chiếc

031260114

- Quần lót (xịp) nam hàng Việt Nam, 100% cotton

đ/chiếc

03126021

- Áo khoác nữ 2 lớp, vải ngoài vải gió, lớp trong nylon (ghi rõ xuất xứ)

đ/chiếc

03126022

- Áo sơ mi nữ dài tay 100% cotton

đ/chiếc

03126023

- Quần bò nữ cỡ 27 - 29, màu xanh, 100% cotton (ghi rõ xuất xứ)

đ/chiếc

03126024

- Áo len nữ dài tay, cổ tròn, cỡ M-L (hiệu Canifa hoặc Dệt len Mùa Đông)

đ/chiếc

03126025

- Bộ quần áo mặc ở nhà của nữ người lớn, 100% cotton, hàng Hanosimex hoặc tương đương

đ/ bộ

03126026

- Quần lót nữ 100% cotton, hàng nhà máy (ghi rõ nhãn hiệu)

đ/chiếc

03126027

- Áo ngực (coóc xê), cỡ 36 - 38 (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ)

đ/chiếc

03126031

- Áo sơ mi dài tay em trai (ghi rõ tuổi), 100% cotton, hàng Canifa hoặc tương đương

đ/chiếc

03126032

- Quần bò em trai (ghi rõ tuổi), các màu (ghi rõ xuất xứ)

đ/chiếc

03126033

- Áo khoác trẻ em trai (ghi rõ tuổi), hai lớp (lớp ngoài vải ni lông, lớp trong vải nỉ), (ghi rõ xuất xứ)

đ/chiếc

03126034

- Bộ quần áo em trai cộc tay (ghi rõ tuổi), 100% cotton, hàng Hanoisimex

đ/bộ

03126041

- Áo sơ mi dài tay em gái (ghi rõ tuổi), 100% cotton, hàng Canifa...

đ/chiếc

03126042

- Quần bò em gái (ghi rõ tuổi), vải kaki, các màu (ghi rõ xuất xứ)

đ/chiếc

03126043

- Áo khoác trẻ em gái (ghi rõ tuổi), hai lớp (lớp ngoài vải ni lông, lớp trong vải nỉ), (ghi rõ xuất xứ)

đ/chiếc

03126044

- Bộ quần áo em gái cộc tay (ghi rõ tuổi), 100% cotton, hàng Hanoisimex

đ/bộ

03126051

- Áo sơ sinh dài tay, 100% cotton (ghi rõ xuất xứ)

đ/chiếc

03126052

- Quần dài sơ sinh, 100% cotton (ghi rõ xuất xứ)

đ/chiếc

03126053

- Bộ quần áo từ 1 - 2 tuổi, 100% cotton (ghi rõ xuất xứ)

đ/bộ

03227011

- Khăn mặt vải 100% sợi bông, cỡ 29 x 47 cm, hàng nhà máy Việt Nam

đ/chiếc

03227012

- Khăn tắm vải 100% sợi bông, cỡ 67 x 134 cm (ghi rõ xuất xứ)

đ/chiếc

03227013

- Khăn quàng phụ nữ, vải voan mỏng, hoa, dài cỡ 50 - 150 cm (ghi rõ xuất xứ)

đ/chiếc

03227021

- Thắt lưng da, nam, loại khoá trượt, cỡ 3,7 x 120 cm (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ)

đ/chiếc

03227022

- Găng tay nam, giả da (ghi rõ xuất xứ)

đ/đôi

03227031

- Bít tất nam, vải cotton, dài trên mắt cá chân, hàng Dệt kim Đông Xuân

đ/đôi

03227032

- Bít tất nữ, vải cotton, dài trên mắt cá chân, hàng Dệt kim Đông Xuân

đ/đôi

03227033

- Bít tất nữ, hàng mỏng (bít tất giấy), (ghi rõ xuất xứ)

đ/đôi

03227034

- Tất quần nữ hàng mỏng (ghi rõ xuất xứ)

đ/chiếc

03228011

- Mũ vải nam (mũ lưỡi trai vải kaki thô)

đ/chiếc

03228012

- Ô (dù) người lớn, gập (ghi rõ xuất xứ)

đ/chiếc

03228013

- Nón lá, loại bình thường

đ/chiếc

03228014

- Áo đi mưa, vải ni lông, loại chui đầu, cỡ vừa, dài 1,15 m

đ/chiếc

03228021

- Mũ bảo hiểm đi xe máy người lớn, Việt Nam sản xuất, hợp tiêu chuẩn Việt Nam

đ/chiếc

03228022

- Mũ bảo hiểm đi xe máy trẻ em, Việt Nam sản xuất, hợp tiêu chuẩn Việt Nam

đ/chiếc

03329011

- Giầy da của nam, hàng nhà máy cỡ 41 - 42, loại buộc giây (nhãn hiệu Vina Giầy)

đ/đôi

03329012

- Dép da của nam, cỡ 40 - 42 hàng nhà máy (nhãn hiệu Vina Giầy)

đ/đôi

03329013

- Xăng đan nam, cỡ 40 - 42 hàng nhà máy (nhãn hiệu Vina Giầy)

đ/đôi

03329021

- Giầy da của nữ, cỡ 36 - 38 hàng nhà máy (nhãn hiệu Vina Giầy)

đ/đôi

03329022

- Dép da của nữ, cỡ 36 - 38 hàng nhà máy (nhãn hiệu Vina Giầy)

đ/đôi

03329023

- Xăng đan nữ, cỡ 36-38 hàng nhà máy (nhãn hiệu Vina Giầy)

đ/đôi

03329031

- Dép nhựa tổ ong

đ/đôi

03329032

- Dép vải đi trong nhà hiệu Bitis

đ/đôi

03329041

- Giầy vải (bata) nam cỡ 37 - 42, buộc giây, hàng nhà máy giầy Thượng Đình

đ/đôi

03329042

- Giầy vải (bata) nữ cỡ 36 - 37, không buộc giây, hàng nhà máy (ghi rõ nhãn hiệu)

đ/đôi

03329043

- Giầy thể thao nam cỡ 39 - 41, hàng nhà máy, hiệu Bitis

đ/đôi

03329044

- Giầy thể thao nữ cỡ 36 - 37, hàng nhà máy, hiệu Bitis

đ/đôi

03329051

- Giầy giả da của trẻ em 10 tuổi, hàng nhà máy, hiệu Bitis

đ/đôi

03329052

- Dép sandan của trẻ em 10 tuổi, kiểu 4 quai, hàng nhà máy, hiệu Bitis

đ/đôi

03329053

- Giầy thể thao trẻ em, cỡ loại 10 tuổi, hàng nhà máy, hiệu Bitis

đ/đôi

03329054

- Dép nhựa trẻ em (loại 10 tuổi), nhựa Tiền Phong

đ/đôi

03430011

- Công may bộ com lê, vải thường

đ/bộ

03430012

- Công cắt may áo sơ mi nữ, kiểu bình thường

đ/chiếc

03430013

- Công cắt may quần âu nam vải tuýt xi pha len

đ/chiếc

03430014

- Công cắt may quần âu nữ vải tuýt xi pha len

đ/chiếc

03430021

- Công giặt ướt, là hơi một bộ quần áo tại hiệu giặt

đ/bộ

03430022

- Công giặt khô, là hơi một bộ quần áo comple tại hiệu giặt

đ/bộ

03430023

- Công giặt chăn len, giặt ướt

đ/chiếc

03430031

- Thuê một bộ áo dài trong ngày

đ/bộ

03430032

- Thuê một bộ com lê nam trong ngày

đ/bộ

03431011

- Đóng đế đôi giầy nữ, đế cao su

đ/đôi

03431012

- Đánh xi một đôi giầy

đ/đôi

04132011

- Tiền thuê nhà ở sở hữu tư nhân, căn hộ nhà cấp bốn, khoảng 15 - 30 m2, khép kín, không kể tiện nghi

đ/m2

04132012

- Tiền thuê nhà ở sở hữu tư nhân, nhà riêng biệt hai hoặc ba tầng, khoảng 50 - 60 m2, khép kín, không kể tiện nghi

đ/m2

04132013

- Tiền thuê nhà ở sở hữu tư nhân, căn hộ nhà chung cư thường, khoảng 50 - 60 m2, khép kín, không kể tiện nghi

đ/m2

04132014

- Tiền thuê nhà ở sở hữu tư nhân, căn hộ nhà chung cư cao cấp, khoảng 90 - 120 m2, khép kín, kể cả tiện nghi

đ/m2

04132021

- Tiền thuê lại phòng trả cho chủ đã thuê nguyên căn nhà

đ/tháng

04132022

- Thuê chỗ để ô tô tại khu chung cư

đ/tháng

04134011

- Công sơn tường (kể cả làm sạch tường và trát lỗ thủng, làm phẳng mặt tường), không kể tiền vật liệu

đ/m2

04134012

- Công lát gạch men nền nhà, loại gạch 40 x 40, không kể tiền vật liệu

đ/m2

04134013

- Công xây tường đôi bằng gạch cỡ 10 x 20 (tường dày 20 cm)

đ/m2

04134014

- Công lao động phổ thông (thợ phụ nề)

đ/công

04235011

- Nước máy sinh hoạt

đ/m3

04236011

- Tiền công thợ nước (thay đường ống nước - không kể tiền vật liệu)

đ/công

04236021

- Phí dịch vụ chung cư hàng tháng tại khu chung cư bình dân

đ/m2

04337011

- Điện sinh hoạt

đ/kwh

04338011

- Tiền công thợ điện sửa lại đường dây điện bằng ống ghen nổi ngoài tường và đấu lắp các thiết bị điện (giá không bao gồm vật tư)

đ/lần

04439012

- Ga đun, cung cấp qua đường ống

đ/m3

04439031

- Than tổ ong cỡ vừa

đ/viên

05140011

- Máy điều hòa nhiệt độ, hiệu Panasonic 1 chiều 9000 PTU, hàng nhập từ Thái Lan, nguyên chiếc, không kể công lắp và phụ kiện lắp máy vào nhà

1000 đ/chiếc

05140012

- Máy điều hòa nhiệt độ, lấy một nhãn hiệu ....., 1 chiều 12000 PTU, model ......, hàng Việt Nam, không kể công lắp và phụ kiện lắp máy vào nhà

1000 đ/chiếc

05141011

- Tủ lạnh 2 cửa, 180 lít, không đóng tuyết (ghi rõ nhãn hiệu: Sam Sung, Hitachi, Sharp, LG, Toshiba, model ......)

1000 đ/chiếc

05141012

- Tủ lạnh 2 cửa, 200 - 290 lít (ghi rõ nhãn hiệu: Sam Sung, Hitachi, Sharp, LG, Toshiba, model ......)

1000 đ/chiếc

05141013

- Tủ lạnh 2 cửa, 300 - 400 lít (ghi rõ nhãn hiệu: Sam Sung, Hitachi, Sharp, LG, Toshiba, model ......)

1000 đ/chiếc

05142011

- Máy giặt lồng đứng 8 kg, tự động (ghi rõ model, nhãn hiệu)

1000 đ/chiếc

05142012

- Máy giặt lồng ngang 10 kg, tự động (ghi rõ model, nhãn hiệu)

1000 đ/chiếc

05143011

- Máy hút bụi (ghi rõ model, nhãn hiệu)

1000 đ/chiếc

05143012

- Rô bốt hút bụi tự động (ghi rõ model, nhãn hiệu)

1000 đ/chiếc

05143021

- Bình nước nóng ARISTON, 220V, 1200W, hàng liên doanh (ghi rõ số lít)

1000 đ/chiếc

05143022

- Bình nước nóng trực tiếp (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...)

1000 đ/chiếc

05143031

- Máy bơm nước gia đình (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...)

1000 đ/chiếc

05143032

- Máy khoan điện gia đình (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...)

1000 đ/chiếc

05143041

- Máy vi tính để bàn đồng bộ, hiệu HP (ghi rõ cấu hình)

1000 đ/chiếc

05143042

- Máy tính xách tay (Laptop) nhãn hiệu Acer, HP, Dell, Lenovo... (ghi rõ cấu hình)

1000 đ/chiếc

05143043

- Chuột quang không dây

đ/chiếc

05143044

- USB 32 GB

đ/chiếc

05143045

- Ổ cứng di động cầm tay dung lượng 500 GB -1000 GB

đ/chiếc

05143051

- Máy in lazer (ghi rõ model, nhãn hiệu, ....)

1000 đ/chiếc

05143052

- Máy in đa chức năng (in, scan, copy) lazer (ghi rõ model, nhãn hiệu…)

1000 đ/chiếc

05143061

- Suvonter/ổn áp (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...)

đ/chiếc

05143062

- Ắc quy gia đình (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...)

đ/chiếc

05244011

- Quạt bàn, nội (đường kính cánh 30 cm, 40 W, 220 V), hiệu ASIA hoặc tương đương

đ/chiếc

05244012

- Quạt trần, 1400 mm, điện 220 V, hiệu Vinawind hoặc tương đương

đ/chiếc

05244013

- Quạt đứng (quạt cây) thân, đế, vỏ nhựa, 400 mm, 220 V, có lồng nhựa bảo hiểm, hiệu Vinawind hoặc tương đương

đ/chiếc

05244014

- Quạt tích điện

đ/chiếc

05244021

- Bộ đèn Led Điện Quang (1,2 m x 18 W)

đ/chiếc

05244022

- Đèn Led trần Điện Quang 5 W

đ/chiếc

05244023

- Đèn chùm pha lê treo trần nhà trang trí phòng khách xuất xứ Trung Quốc chu vi 500 cm x chiều cao 650 cm (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...)

đ/chiếc

05244024

- Bóng đèn Compact đui xoáy, 15 W 220 V, tiết kiệm điện năng

đ/chiếc

05244031

- Máy xay sinh tố hiệu Philips, 500 W, Trung Quốc sản xuất

đ/chiếc

05244032

- Máy ép hoa quả (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất, xuất xứ...)

đ/chiếc

05244041

- Máy đánh trứng, cầm tay, hiệu Philips, 350 W, Trung Quốc sản xuất

đ/chiếc

05244051

- Bàn là hơi nước, điện 220V - 1000W, hiệu Philips, Trung Quốc sản xuất

đ/chiếc

05244052

- Bàn là, điện 220V - 1000W, hiệu Philips, Trung Quốc sản xuất

đ/chiếc

05244061

- Ổ cắm (nối) điện 3 lỗ, dây dài 2 m, hiệu LIOA

đ/chiếc

05244062

- Công tắc điện (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...)

đ/chiếc

05244063

- Dây dẫn điện bọc nhựa, lõi đôi, phi 2 ly (ghi rõ xuất xứ)

đ/mét

05244064

- Attomat (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất…)

đ/chiếc

05245011

- Bếp ga đôi, hiệu RINNAI, loại mỏng, hàng liên doanh Nhật - Việt

đ/chiếc

05245021

- Nồi cơm điện SHARP, 1,8 lít, chống dính, hàng liên doanh

đ/chiếc

05245022

- Nồi cơm điện (ghi rõ model, nhãn hiệu, dung tích, xuất xứ...)

đ/chiếc

05245023

- Nồi hầm điện, nồi áp suất (ghi rõ model, nhãn hiệu, dung tích, xuất xứ...)

đ/chiếc

05245031

- Lò vi sóng (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất, dung tích, xuất xứ...)

1000 đ/chiếc

05245032

- Lò nướng (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất, dung tích, xuất xứ…)

1000 đ/chiếc

05245033

- Bếp từ đôi (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất…)

1000 đ/chiếc

05245041

- Ấm đun nước bằng điện, vỏ inox, loại ruột đơn, 2 lít

đ/chiếc

05245042

- Bình đun nước siêu tốc, ghi rõ nhãn hiệu

đ/chiếc

05245043

- Phích điện đun nước (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất, dung tích, xuất xứ...)

đ/chiếc

05245051

- Máy hút mùi nhà bếp (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất, xuất xứ...)

1000 đ/chiếc

05245061

- Bếp đun than tổ ong

đ/chiếc

05246011

- Đồng hồ treo tường, loại tròn, đường kính 30 cm (ghi rõ model, nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/chiếc

05246012

- Đồng hồ để bàn, kiểu tròn đường kính 10 cm (ghi rõ model, nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/chiếc

05246021

- Gương treo tường, nội, kích thước 45 x 80 cm, khung nhôm, hàng gia công

đ/chiếc

05247011

- Giường đôi gỗ ép công nghiệp, 1,8 m x 2 m, kiểu dáng đơn giản

1000 đ/chiếc

05247012

- Giường tầng gỗ công nghiệp, 1,2 m x 1,9 m, kiểu dáng đơn giản

1000 đ/chiếc

05247021

- Tủ đứng, 3 buồng, 2 ngăn kéo dưới, rộng 1,5 m, cao 2 m, sâu 0,51 m, gỗ ép công nghiệp, kiểu dáng đơn giản

1000 đ/chiếc

05247031

- Bộ bàn ghế ăn bằng gỗ Sồi Nga gồm 1 bàn và 6 ghế

đ/chiếc

05247032

- Ghế tựa khung sắt mạ, gập được, mặt đệm mút bọc da PVC, hiệu Xuân Hoà hoặc tương đương

đ/chiếc

05247033

- Bàn làm việc gỗ công nghiệp (ghi rõ kích thước, chất - loại gỗ....)

đ/chiếc

05247034

- Bộ sa lông (bộ Sofa) giả da, (1 bàn vuông có mặt kính + 1 divăng + 2 ghế tựa + 2 đôn), kiểu đơn giản, hàng nội

1000 đ/bộ

05248011

- Nồi nhôm 2 lít (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/chiếc

05248012

- Ấm nhôm 3 lít (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/chiếc

05248013

- Nồi inox 2 lít (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/chiếc

05248021

- Thìa kim loại mạ inox cỡ vừa (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/chiếc

05248022

- Dĩa kim loại mạ inox cỡ vừa (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/chiếc

05248023

- Dao ăn cỡ vừa (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/chiếc

05248024

- Kéo cắt làm bếp, kiểu có kẹp tỏi, quai bọc nhựa (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/chiếc

05248031

- Chảo rán chống dính đường kính 24 cm, hiệu SUNHOUSE

đ/chiếc

05248032

- Nồi chống dính (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/chiếc

05249011

- Đệm bông ép, có bọc, cỡ 1,8 m x 2 m x 9 cm (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)

1000 đ/chiếc

05249012

- Đệm mút cỡ 1,6 m x 2 m x 9 cm (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)

1000 đ/chiếc

05249021

- Rổ nhựa đường kính 24 cm (hàng nhà máy, ghi rõ nhãn hiệu)

đ/chiếc

05249022

- Ghế nhựa mặt vuông không tựa (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ.....)

đ/chiếc

05249023

- Chậu nhựa loại nhựa chính phẩm (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ.....)

đ/chiếc

05249024

- Hộp đựng thức ăn để tủ lạnh (ghi rõ nhãn hiệu)

đ/chiếc

05250011

- Bát sứ (chén) ăn cơm, hàng Việt Nam (ghi rõ nhãn hiệu)

đ/chiếc

05250012

- Đĩa sứ, hàng nội (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ....)

đ/chiếc

05250013

- Bát tô to đựng canh, hàng Việt Nam

đ/chiếc

05250021

- Phích nước nóng 2,5 lít, vỏ nhựa, hiệu Rạng Đông hoặc tương đương

đ/chiếc

05250031

- Ly thuỷ tinh, bộ 6 chiếc (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/bộ

05250032

- Bộ ấm trà sứ, hàng Việt Nam (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/bộ

05250033

- Lọ hoa gốm nhỏ, hàng Việt Nam (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/chiếc

05251011

- Chiếu cói, không màu, cói xe săn, cỡ 160 cm x 195 cm, loại 1

đ/chiếc

05251012

- Chiếu trúc (tre), cỡ 180 x 200 cm, hàng Trung Quốc, loại 1

đ/chiếc

05251013

- Ga trải giường đôi 180 x 200 cm, vải 100% cotton

đ/chiếc

05251021

- Chăn lông cừu nhân tạo 1,8 m x 2 m, 3,5 kg

đ/chiếc

05251022

- Ruột chăn bông polyme nhẹ, 3 kg (ghi rõ nhãn hiệu)

đ/chiếc

05251023

- Màn (mùng) tuyn đôi, hàng nhà máy (May 10)

đ/chiếc

05251024

- Ruột gối 45 x 65 cm, hàng Việt Nam sản xuất (ghi rõ nhãn hiệu)

đ/chiếc

05251025

- Vỏ gối 45 x 65 cm, hàng Việt Nam sản xuất (ghi rõ nhãn hiệu)

đ/chiếc

05251031

- Rèm cuốn cửa sổ bằng nhựa PVC tổng hợp chống cháy (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/m ngang

05251032

- Rèm cửa ra vào bằng vải thô (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/m ngang

05251041

- Thảm len trải sàn, loại dày (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/m2

05251042

- Tấm xốp trải sàn (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/m2

05252011

- Bột giặt Omo gói, 1 - 3 kg

đ/kg

05252012

- Bột giặt (khác) gói, 1 - 3 kg

đ/kg

05252013

- Bột giặt Omo Matic gói cho máy giặt, gói 1 - 3kg

đ/kg

05252014

- Nước giặt Ariel, chai nhựa 1,5 - 2 lít

đ/lít

05252015

- Nước xả Comfor, chai nhựa 1lít

đ/lít

05252021

- Nước rửa bát (rửa chén) hiệu SunLight, chai nhựa 400 - 800 ml

đ/lít

05252022

- Nước cọ sàn, hiệu Vim, chai 750 - 1000 ml

đ/lít

05252023

- Nước lau sàn Sunlight hương hoa, chai 750 - 1000 ml

đ/lít

05252031

- Xà phòng thơm bánh 125 g, nhãn hiệu LIFEBOY

đ/kg

05252032

- Sữa tắm hiệu LIFEBOY, chai nhựa 200 - 500 ml

đ/lít

05252033

- Sữa tắm (hiệu khác...), chai nhựa 200 - 500 ml

đ/lít

05252034

- Nước rửa tay LIFEBOY, chai nhựa 200 - 300 ml

đ/lít

05252041

- Nước gội đầu, hiệu REJOYCE, chai 250 - 300 ml

đ/lít

05252042

- Nước gội đầu, (hiệu khác....), chai 250 - 300 ml

đ/lít

05252043

- Dầu xả Sunsilk, chai 200 - 500 ml

đ/lít

05252051

- Kem đánh răng, hiệu P/S, tuýp 150 - 175 g

đ/100 gram

05252052

- Kem đánh răng (hiệu khác...), tuýp 150 - 175 gram

đ/100 gram

05252053

- Nước xúc miệng T-B, 500 ml

đ/lít

05253011

- Búa đinh (ghi rõ kích cỡ, trọng lượng, kiểu dáng...)

đ/chiếc

05253012

- Kìm điện (ghi rõ kiểu dáng...)

đ/chiếc

05253013

- Tuốc nơ vít (ghi rõ kích cỡ, trọng lượng, kiểu dáng...)

đ/chiếc

05253021

- Cuốc bàn (ghi rõ kích cỡ, trọng lượng, kiểu dáng...)

đ/chiếc

05253022

- Xẻng đào đất (ghi rõ kích cỡ, trọng lượng, kiểu dáng...)

đ/chiếc

05253031

- Ổ khóa treo (ghi rõ loại, kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/chiếc

05253032

- Khóa càng xe máy (ghi rõ loại, kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/chiếc

05253041

- Pin tiểu 1,5V

đ/đôi

05253042

- Đèn pin sạc điện

đ/chiếc

05253051

- Chổi quét nhà (chổi đót)

đ/chiếc

05253052

- Cây lau nhà (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/cây

05253061

- Giấy ăn, đóng hộp giấy cứng (ghi rõ nhãn hiệu...)

đ/hộp

05253071

- Giấy vệ sinh, bịch 10 cuộn (hiệu An An, Watersilk...)

đ/cuộn

05253072

- Tã giấy trẻ em 6 tháng tuổi, bịch 20 - 30 chiếc (nhãn hiệu Bobbi, Hugo, Diana...)

đ/10 chiếc

05253081

- Nến cây loại gói 2 cây (đèn cầy), (ghi rõ kích cỡ, xuất xứ...)

đ/cây

05253082

- Bật lửa ga, loại nhựa, kiểu đơn giản

đ/chiếc

05253091

- Bình xịt côn trùng, hiệu Raid Max, 100 - 200 ml, hàng Việt Nam

đ/lít

05253092

- Hương muỗi, loại vòng

đ/hộp

05253093

- Keo dính chuột

đ/hộp

05253101

- Mắc áo nhôm (ghi rõ kiểu, loại...)

đ/chiếc

05253102

- Xi đánh giầy hộp ................

đ/hộp

05354011

- Thay dây cuaroa truyền lực máy giặt (không kể tiền vật tư)

đ/lần

05354021

- Bảo dưỡng máy điều hoà (làm sạch, không kể thêm ga)

đ/lần

05354022

- Nạp thêm ga (ghi rõ cho loại điều hòa nào…)

đ/lần

05354023

- Thay lốc máy làm mát

đ/lần

05354031

- Công thay ga tủ lạnh 330 - 350 lít, chỉ tính riêng công thợ

đ/lần

05354041

- Sửa tivi, thay thế một mảng mạch bán dẫn, chỉ tính công thợ

đ/lần

05354051

- Sửa máy bơm nước thay rơ le cơ máy bơm tăng áp

đ/lần

05354052

- Sửa máy khoan điện (thay lõi đồng…)

đ/lần

05355011

- Tiền công thuê người giúp việc, sống cùng nhà chủ

đ/tháng

05355012

- Thuê người phục vụ làm vệ sinh nhà cửa theo giờ (không ăn ở)

đ/giờ

05355021

- Thuê bàn ghế tính theo bộ bàn ăn 6 ghế ngồi

đ/bộ/lần

06156011

- Zinnat tablets, hoạt chất Cefuroxim 500 mg, viên nén bao phim, hộp 1 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Glaxo Operations Anh Ltd; nước sản xuất: Anh

đ/10 viên

06156012

- Haginat, hoạt chất Cefuroxim 500 mg, viên nén bao phim, hộp 2 vỉ x 5 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang; nước sản xuất: Việt Nam

đ/10 viên

06156013

- Augmentin 625mg tablets, hoạt chất Amoxicilin + acid Clavulanic (500mg + 125mg), viên nén bao phim, hộp 2 vỉ x 7 viên, hãng sản xuất: SmithKline Beecham Pharmaceuticals; nước sản xuất: Anh

đ/10 viên

06156014

- Klamentin, hoạt chất Cefuroxim 500 mg Amoxicilin + acid Clavulanic (500 mg + 125 mg), viên nén bao phim, hộp 3 vỉ x 4 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang; nước sản xuất: Việt Nam

đ/10 viên

06156021

- Amlor, hoạt chất Amlodipin 10 mg, viên nang cứng, hộp 3 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên, 4 vỉ x 25 viên, hãng sản xuất: Pfizer PGM; nước sản xuất: Pháp

đ/10 viên

06156022

- Stadovas 10, hoạt chất Amlodipin 10 mg, viên nén, hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam

đ/10 viên

06156023

- Adalat retard, hoạt chất Nifedipin 20 mg, viên nén bao phim tác dụng chậm, hộp 3 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Bayer Schering Pharma AG; nước sản xuất: Đức

đ/10 viên

06156024

- Nifedipin T20 Stada, hoạt chất Nifedipin 20 mg, viên nén bao phim phóng thích chậm, hộp 10 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam

đ/10 viên

06156025

- Lipitor 10 mg, hoạt chất Atorvastatin 10mg, quy cách hộp 3 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất Pfizer Ireland Pharamaceuticals - Ireland

đ/10 viên

06156031

- Phenerrgan, hoạt chất Promethazin 0,1g, quy cách hộp 1 chai 90 ml, hãng sản xuất Công ty TNHH Sanofi - Aventis Việt Nam

đ/hộp

06156032

- Cinnarizin (Hataphar), hoạt chất Cinnarizin 25 mg,viên nén, hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 25 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây; nước sản xuất: Việt Nam

đ/10 viên

06156033

- Telfast BD (đóng gói và xuất xưởng : PT Aventis Pharma - In đô nê xi a), Hoạt chất Fexofenadin 60mg, viên nén bao phim, hộp 1 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Sanofi-Aventis U.S. LLC; nước sản xuất: Mỹ

đ/10 viên

06156041

- Alpha Chymotripsine choay, hoạt chất Alpha chymotrypsin 4.2mg, viên nén, hộp 2 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam

đ/10 viên

06156042

- Panadol, Hoạt chất Paracetamol 500mg, viên nén dài bao phim, hộp 10 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam

đ/10 viên

06156043

- Efferalgan, hoạt chất Paracetamol 500 mg, viên nén sủi bọt, hộp 4 vỉ x 4 viên, hộp 10 vỉ x 4 viên, hãng sản xuất: Bristol - Myers Squibb; nước sản xuất: Pháp

đ/10 viên

06156044

- Hapacol, hoạt chất Paracetamol 500 mg, viên nén sủi bọt, hộp 4 vỉ x 4 viên, hộp 10 vỉ x 4 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang; nước sản xuất: Việt Nam

đ/10 viên

06156051

- Medexa, hoạt chất Methyl prednisolon 4mg, viên nén, hộp 10 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: PT. Dexa Medica; nước sản xuất: In đô nê xi a

đ/10 viên

06156052

- Diamicron MR, hoạt chất Gliclazid 30mg, viên nén giải phóng có kiểm soát, hộp 1 vỉ x 30 viên; hộp 2 vỉ x 30 viên, hãng sản xuất: Les Laboratoires Servier Industrie; nước sản xuất: Pháp

đ/10 viên

06156053

- Glucophage, hoạt chất Metformin 500 mg, viên nén bao phim, hộp 5 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Merck Sante s.a.s; nước sản xuất: Pháp

đ/10 viên

06156061

- Exomuc, hoạt chất N-acetylcystein 200 mg, cốm pha dung dịch uống, hộp 30 gói x 1g, hãng sản xuất: Sophartex; nước sản xuất: Pháp

đ/10 gói

06156062

- Acemuc, hoạt chất N-acetylcystein 200 mg, viên nang cứng, hộp 3 gói x 1g, hãng sản xuất: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam

đ/10 gói

06156063

- Bisolvon, hoạt chất Bromhexin hydroclorid 8 mg, quy cách hộp 3 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Delpharm Reims - Pháp

đ/10 viên

06156064

- Atussin, thành phần hoạt chất mỗi 5 ml chứa Dextromethorphan.HBr 5 mg; Clorpheniramin maleat 1,33 mg; Trisodium citrat dihydrat 133 mg; Ammonium chlorid 50 mg; Glyceryl Guaiacolat 50 mg, quy cách chai 30 ml, 60 ml, hãng sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma

đ/hộp

06156071

- Calcium Sandoz 500 mg, hoạt chất Calci glucolactate + Calci carbonate (2,94 mg + 300 mg), viên sủi bọt, hộp 1 tuýp 10 viên, 20 viên, hãng sản xuất: Novartis Pharma (Pakistan) Limited; nước sản xuất: Pa kis tan

đ/10 viên

06156072

- Neurobion, hoạt chất Vitamin B1 + B6 + B12 (200 mg + 100 mg + 200 mg), viên bao đường, hộp 5 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: PT Merck Tbk; nước sản xuất: In đô nê xi a

đ/10 viên

06156073

- Scaneuron, hoạt chất Vitamin B1 + B6 + B12 (200 mg + 100 mg + 200 mg), viên nén bao phim, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên, chai 500 viên, hãng sản xuất: Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam

đ/10 viên

06156081

- Losec Mups 20mg, hoạt chất Omeprazone 20 mg, hộp 2 vỉ x 7 viên, hãng sản xuất: AstraZeneca AB; nước sản xuất: Thụy Điển

đ/10 viên

06156082

- Lomac 20, hoạt chất Omeprazone 20 mg, viên nang, hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 14 viên, hãng sản xuất: Cipla Ltd; nước sản xuất: Ấn Độ

đ/10 viên

06156083

- Motilium M, hoạt chất Domperidone 10 mg, viên nén, hộp 10 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: OLIC (Thái Lan) Ltd; nước sản xuất: Thái Lan

đ/10 viên

06156084

- Nexium Mups, hoạt chất Esomeprazol 40 mg, quy cách hộp 2 vỉ x 7 viên, nhà sản xuất AstraZeneca - Đức

đ/10 viên

06156091

- Bisepton 480, hoạt chất Sulfamethoxazol, Trimethoprim (400 mg + 80 mg), viên nén, hộp 1 vỉ x 20 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần SPM; nước sản xuất: Việt Nam

đ/10 viên

06156092

- Decolgen, hoạt chất Paracetamol, Phenylephrine HCl (500 mg + 5 mg), viên nén, hộp 25 vỉ x 4 viên, hãng sản xuất: Công ty TNHH United Pharma Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam

đ/10 viên

06156093

- Pamin, hoạt chất Paracetamol, Clorpheniramin maleat, Riboflavin (325mg + 2mg + 2mg), hộp 10 vỉ x 10 viên: hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang; nước sản xuất: Việt Nam

đ/10 viên

06156094

- Cebrex S, hoạt chất Cao khô lá Ginkgo Biloba 80 mg, quy cách hộp 6 vỉ x 20 viên, hãng sản xuất: Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co. KG - Đức

đ/10 viên

06156095

- Diflucan, hoạt chất Fluconazole 150 mg, quy cách hộp 1 vỉ x 1 viên, nhà sản xuất Pfizer PGM - Pháp

đ/viên

06156096

- Singulair 4 mg, hoạt chất MontelAnhast 4mg, quy cách hộp 4 vỉ x 7 viên nhai, hãng sản xuất: Merck Sharp and Dohme Ltd - Mỹ và đóng gói tại PT. Merck Sharp and Dohme Pharma Tbk - In đô nê xi a

đ/viên

06156097

- Zentel tab 200 mg, hoạt chất Albeldazole 200 mg; hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

đ/10 viên

06257011

- Bông y tế, gói 100 g

đ/100 gram

06257012

- Băng dính (keo) y tế cuộn nhỏ

đ/cuộn

06257013

- Bơm kim tiêm 5 ml

đ/chiếc

06257014

- Cặp sốt, hiệu GOLD Artsana, Trung Quốc sản xuất

đ/chiếc

06257015

- Máy đo huyết áp loại điện tử, hàng nhập khẩu (ghi rõ xuất xứ)

đ/ bộ

06358011

- Khám lâm sàng chung hoặc khám chuyên khoa

đ/lần

06358012

- Siêu âm bụng tổng quát (siêu âm màu)

đ/lần

06358013

- Xét nghiệm nước tiểu (tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis)

đ/lần

06358014

- Chạy điện tâm đồ

đ/lần

06358015

- Chụp X quang thường (không số hóa)

đ/lần

06358016

- Hàn răng thường

đ/lần

06358017

- Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm không sinh tiết

đ/lần

06358018

- Châm cứu (các phương pháp châm)

đ/lần

06358021

- Phí nằm viện (không kể thuốc và xét nghiệm), bệnh viện hạng 2, khoa nội

đ/ngày

06358022

- Phí nằm viện (không kể thuốc và xét nghiệm), bệnh viện hạng 3, khoa nội

đ/ngày

06358023

- Phí nằm viện (không kể thuốc và xét nghiệm), bệnh viện hạng 2, khoa ngoại

đ/ngày

06358024

- Phí nằm viện (không kể thuốc và xét nghiệm), bệnh viện hạng 3, khoa ngoại

đ/ngày

07159011

- Xe ô tô 4 chỗ hãng TOYOTA mới (ghi rõ năm sản xuất)

1000 đ/chiếc

07159012

- Xe ô tô 5 chỗ hãng MAZDA mới (ghi rõ năm sản xuất)

1000 đ/chiếc

07159013

- Xe ô tô 4 chỗ hãng KIA mới (ghi rõ năm sản xuất)

1000 đ/chiếc

07159014

- Xe ô tô 7 chỗ hãng TOYOTA mới (ghi rõ năm sản xuất)

1000 đ/chiếc

07159021

- Xe máy SUPER DREAM 110cc, hãng Honda Việt Nam

1000 đ/chiếc

07159022

- Xe máy Wave Alpha 110cc, hãng Honda Việt Nam

1000 đ/chiếc

07159023

- Xe máy ga, hãng Piaggio Việt Nam 125cc

1000 đ/chiếc

07159024

- Xe máy ga, nhãn Lead 125cc Honda

1000 đ/chiếc

07159031

- Xe đạp nội (ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...)

đ/chiếc

07159032

- Xe đạp ngoại (ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...)

đ/chiếc

07159033

- Xe đạp điện (ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ…)

1000 đ/chiếc

07159041

- Xe ô tô 4 chỗ hãng TOYOTA đã sử dụng được 3 năm (ghi rõ năm sản xuất)

1000 đ/chiếc

07159042

- Xe ô tô 4 chỗ hãng Honda đã sử dụng được 3 năm (ghi rõ năm sản xuất)

1000 đ/chiếc

07160011

- Lốp ô tô

đ/chiếc

07160012

- Ắc quy ô tô - hiệu Bosch hoặc tương đương

đ/chiếc

07160013

- Bugi của động cơ 1500cc

đ/chiếc

07160021

- Lốp xe máy nội, hiệu Sao Vàng hoặc tương đương

đ/chiếc

07160022

- Lốp xe máy nhập khẩu - Thái Lan

đ/chiếc

07160023

- Săm xe máy nội, hiệu Sao Vàng hoặc tương đương

đ/chiếc

07160024

- Săm xe máy nhập khẩu Thái Lan

đ/chiếc

07160031

- Xích xe máy liên doanh HONDA

đ/chiếc

07160032

- Buzi xe máy C100 (ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...)

đ/chiếc

07160033

- Ắc quy xe máy C100 (ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...)

đ/chiếc

07160034

- Bóng đèn pha của xe máy

đ/chiếc

07160041

- Lốp xe đạp Sao Vàng hoặc tương đương, cỡ 650

đ/chiếc

07160042

- Săm xe đạp Sao Vàng hoặc tương đương, cỡ 650

đ/chiếc

07160051

- Xích xe đạp (ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...)

đ/chiếc

07160052

- Líp xe đạp (ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...)

đ/chiếc

07161021

- Dầu xe máy, can nhựa 0,75 ml, hiệu SHELL

đ/lít

07161022

- Dầu xe máy, can nhựa 0,75 ml, hiệu Castrol

đ/lít

07162011

- Bảo dưỡng toàn bộ xe máy, chỉ tính công thợ

đ/lần

07162012

- Vá săm xe máy

đ/lần

07162021

- Vá săm xe đạp

đ/lần

07163011

- Rửa xe máy

đ/lần

07163012

- Rửa ô tô

đ/lần

07163021

- Trông giữ xe máy

đ/lần

07163022

- Trông giữ ô tô theo giờ

đ/giờ

07163031

- Phí cầu đường ô tô 4 chỗ (ghi rõ tuyến đường, số km)

đ/vé

07163032

- Phí cầu đường ô tô 7 - 9 chỗ (ghi rõ tuyến đường, số km)

đ/vé

07163041

- Phí học bằng lái xe mô tô hạng A1

đ/khóa

07163042

- Phí học bằng lái xe ô tô hạng B2

đ/khóa

07163051

- Thuê ô tô 4 chỗ ô tô (hiệu Vios, Kia Morning..), (không kể tiền xăng)

đ/ngày

07163052

- Thuê xe máy tay ga (không kể tiền xăng)

đ/ngày

07164031

- Vé ô tô đi đường ngắn, tuyến dài 50 - 100 km (ghi rõ tuyến đường), xe 15 - 30 chỗ, máy lạnh

đ/km

07164032

- Vé ô tô đi đường dài, tuyến dài 200 - 300 km (ghi rõ tuyến đường), xe 50 chỗ, máy lạnh

đ/km

07164041

- Vé đường thuỷ (ghi rõ tuyến sông)

đ/chuyến

07164042

- Vé đường thuỷ (ghi rõ tuyến biển)

đ/chuyến

07164051

- Vé xe buýt đi trong nội tỉnh, dưới 30 km

đ/vé

07164061

- Taxi lấy giá 10 km đầu, loại xe 4 chỗ, kiểu xe TOYOTA (hãng taxi)

đ/km

07164071

- Phí vận chuyển hành khách trọn gói 1 chuyến bao gồm tiền ô tô, tiền phà, tiền cầu đường

đ/km

07164081

- Phí gửi hàng hóa bằng ô tô (ghi rõ tuyến đường gửi)

đ/kg

08167011

- Máy điện thoại cố định loại thường (ghi rõ nhãn hiệu, model, xuất xứ....)

đ/chiếc

08167012

- Máy điện thoại cố định kéo dài (ghi rõ nhãn hiệu, model, xuất xứ....)

đ/chiếc

08167021

- Máy điện thoại di động Samsung (chọn một loại ví dụ như: Nokia 720 màn hình cảm ứng 4,3 inch, chụp ảnh 6,7 M quay video, chụp ảnh, ghi âm, nhạc MP3, truy cập Internet)

1000 đ/chiếc

08167022

- Máy điện thoại di động NOKIA 130 (chỉ nghe và nói, nhắn tin)

1000 đ/chiếc

08167031

- Máy điện thoại di động dòng Smart (ví dụ: Iphone 8 màn hình 4 inch), (ghi rõ xuất xứ, cấu hình máy)

1000 đ/chiếc

08167032

- Máy điện thoại di động dòng Smart hiệu Samsung galaxy note (ghi rõ cấu hình máy)

1000 đ/chiếc

08167033

- Máy điện thoại di động dòng Smart hiệu OPPO (ghi rõ cấu hình máy)

1000 đ/chiếc

08167034

- Máy tính bảng Ipad 10,5 inch (ghi rõ cấu hình máy)

1000 đ/chiếc

08167041

- Vỏ bao (ốp lưng)

đ/chiếc

08167042

- Bộ sạc pin dự phòng

đ/chiếc

08167051

- Sửa chữa máy điện thoại di động (ghi rõ thiết bị cần chỉnh sửa)

đ/lần

09168011

- Vở (tập) ô ly học sinh (ghi rõ số trang)

đ/quyển

09168012

- Vở (tập) học sinh cấp 2 (ghi rõ nhãn hiệu, số trang, xuất xứ...)

đ/quyển

09168013

- Giấy kẻ ngang 20 tờ/tập (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/tập

09168014

- Giấy trắng ram, khổ A4, Double A

đ/ram

09168021

- Sách giáo khoa lớp 4, trọn bộ

đ/bộ

09168022

- Sách giáo khoa lớp 10, trọn bộ

đ/bộ

09168023

- Sách giáo khoa tham khảo lớp 4 môn toán (gồm hình, đại số, số học....)

đ/quyển

09168024

- Sách giáo khoa tham khảo lớp 10 môn toán

đ/quyển

09168031

- Bút bi Thiên Long, một màu

đ/chiếc

09168032

- Bút chì đen 2B Hồng Hà có tẩy

đ/chiếc

09168033

- Bút viết bảng (ghi rõ loại, nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/chiếc

09168034

- Bút máy Hồng Hà dành cho học sinh tiểu học

đ/chiếc

09168041

- Máy dập ghim tài liệu ghim 10 (ghi rõ nhãn hiệu, nơi sản xuất)

đ/chiếc

09168042

- Quả địa cầu nhựa đường kính 35 - 40 cm, hàng nội

đ/chiếc

09168043

- Gọt bút chì

đ/chiếc

09168044

- Thước kẻ nhựa, 5 cm x 50 cm, hiệu Hồng Hà

đ/chiếc

09168045

- Hộp đựng bút bằng nhựa

đ/chiếc

09269011

- Học phí mẫu giáo trường công lập (không kể tiền ăn)

đ/tháng

09269012

- Học phí nhà trẻ tư thục (bao gồm cả tiền ăn trưa)

đ/tháng

09269021

- Học phí lớp 8 phổ thông trường công lập

đ/tháng

09269022

- Học phí lớp 8 phổ thông trường tư thục

đ/tháng

09269031

- Học phí lớp 11 phổ thông trường công lập

đ/tháng

09269032

- Học phí lớp 11 phổ thông trường tư thục

đ/tháng

09269041

- Học phí học nghề (chọn 1 loại)

đ/khóa

09269051

- Học phí học trung cấp, trường thuộc cấp Bộ quản lý

đ/khóa

09269061

- Học phí học cao đẳng

đ/khóa

09269071

- Học phí học đại học trường công lập

đ/khóa

09269072

- Học phí học đại học trường tư thục

đ/khóa

09269081

- Học phí học sau đại học trường công lập

đ/khóa

09269082

- Học phí học sau đại học trường tư thục

đ/khóa

10170011

- Tivi màu Led 32 inch (ghi rõ nhãn hiệu)

1000 đ/chiếc

10170012

- Tivi màu Led Samsung 40 inch

1000 đ/chiếc

10170013

- Tivi màu Led Sony 50 inch

1000 đ/chiếc

10170021

- Đầu DVD (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ...)

1000 đ/chiếc

10170022

- Đầu DVD (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ...)

1000 đ/chiếc

10170031

- Máy ảnh kỹ thuật số (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ...)

1000 đ/chiếc

10170032

- Máy quay video Sony gia đình (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ...)

1000 đ/chiếc

10170033

- Ống kính máy ảnh

đ/ chiếc

10170034

- Đèn Flash cho máy ảnh

đ/ chiếc

10171011

- Đàn Organ (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ....)

1000 đ/chiếc

10171012

- Đàn ghi ta nội (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ....)

đ/chiếc

10171021

- Đĩa DVD ca nhạc (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ,…)

đ/chiếc

10172011

- Sách tiểu thuyết tác giả Việt Nam (ghi rõ số trang, kích thước.....)

đ/quyển

10172012

- Sách truyện ngắn tác giả Việt Nam (ghi rõ số trang, kích thước.....)

đ/quyển

10172013

- Từ điển Anh Việt 180 000 từ

đ/quyển

10172021

- Báo (ghi rõ tên báo)

đ/tờ

10172031

- Tạp chí ra hàng tháng (chọn 1 loại)

đ/quyển

10172041

- Bưu thiếp (ghi rõ kiểu, cỡ, loại giấy...)

đ/tấm

10173011

- Chụp ảnh mầu, kèm 1 ảnh, cỡ 13 x 18 cm

đ/kiểu

10173012

- In một ảnh màu cỡ 13 x 18 cm, giấy bóng

đ/ảnh

10173021

- Phí thuê bao truyền hình cáp (của truyền hình địa phương)

đ/tháng

10173022

- Phí thuê bao internet hàng tháng

đ/tháng

10173023

- Phí truy cập internet tại điểm cửa hàng game - internet

đ/giờ

10274011

- Bóng bàn, hàng nội

đ/quả

10274012

- Vợt cầu lông hàng nội (ghi rõ loại, kiểu, xuất xứ...)

đ/chiếc

10274013

- Vợt bóng bàn (ghi rõ loại, kiểu, xuất xứ...)

đ/chiếc

10274014

- Quả bóng đá hàng nội

đ/quả

10274015

- Vợt tennis (ghi rõ loại, kiểu, xuất xứ...)

đ/chiếc

10274021

- Máy chạy bộ (ghi rõ kiểu, quy cách, công suất, hiệu, xuất xứ...)

1000 đ/chiếc

10274022

- Ghế ngồi mát xa (ghi rõ kiểu, quy cách, công suất, hiệu, xuất xứ...)

1000 đ/chiếc

10275011

- Vé bơi lội (người lớn)

đ/vé

10275012

- Thuê sân đá bóng theo giờ

đ/giờ

10275013

- Thuê sân chơi tennis theo giờ, không bao gồm dịch vụ nhặt bóng

đ/giờ

10275014

- Phí tập Yoga

đ/tháng

10376011

- Bộ xếp hình bằng nhựa cho trẻ trên 3 tuổi

đ/bộ

10376012

- Thú nhồi bông loại vừa (loại, cỡ, xuất xứ...)

đ/con

10376013

- Xe đạp trẻ em, loại xe 3 bánh

đ/chiếc

10376014

- Bộ chơi game Playstation 4 slim chính hãng gồm 3 đĩa game

đ/bộ

10376021

- Bộ bài tú lơ khơ

đ/bộ

10376022

- Bộ cờ vua bằng nhựa kèm bàn (kích cỡ con cờ và bàn...)

đ/bộ

10377011

- Hoa hồng

đ/10 bông

10377012

- Hoa cúc

đ/10 bông

10377013

- Cây cảnh (chọn 1 loại)

đ/cây

10377021

- Cá cảnh (cá vàng) 3 tháng tuổi

đ/đôi

10377022

- Chim cảnh (chọn 1 loại)

đ/con

10377023

- Chó cảnh (chọn 1 loại)

đ/con

10377024

- Mèo cảnh (chọn 1 loại)

đ/con

10377031

- Dịch vụ thú y (chọn 1 loại ví dụ như tiêm phòng, khám chữa bệnh)

đ/lần

10378011

- Vé xem phim tại rạp, ghế hạng A

đ/vé

10378012

- Vé xem ca nhạc tại rạp, ghế hạng A

đ/vé

10378021

- Vé xổ số

đ/vé

10378022

- Vé Vietlott

đ/vé

10479011

- Du lịch trọn gói trong nước, cho 1 người, chuyến 2 ngày 1 đêm (ghi rõ từ đâu, đến đâu...)

đ/ngày/người

10479012

- Du lịch trọn gói trong nước, cho 1 người, chuyến 4 ngày 3 đêm (ghi rõ từ đâu, đến đâu...)

đ/ngày/người

10479021

- Du lịch trọn gói đi châu Á, cho 1 người, chuyến 5 ngày 4 đêm (ghi rõ từ đâu, đến đâu...)

đ/ngày/người

10479022

- Du lịch trọn gói đi châu Âu, cho 1 người, chuyến 10 ngày 9 đêm (ghi rõ từ đâu, đến đâu...)

đ/ngày/người

10480011

- Phòng khách sạn loại thường, hai giường đơn, có tivi, điều hoà, nước nóng, điện thoại cố định, vệ sinh khép kín

đ/ngày.đêm

10480012

- Phòng khách sạn 3 sao, hai giường đơn, có tivi, điều hòa nước nóng, điện thoại cố định, vệ sinh khép kín, có Wifi

đ/ngày.đêm

10480021

- Phòng nhà khách tư nhân, 1 giường đôi, điều hoà, nước nóng - lạnh, phòng vệ sinh khép kín

đ/ngày.đêm

11181011

- Máy cạo râu chạy điện (ghi rõ nhãn hiệu, công suất, xuất xứ....)

đ/chiếc

11181012

- Máy sấy tóc (ghi rõ nhãn hiệu, công suất, xuất xứ....)

đ/chiếc

11181013

- Tông đơ cắt tóc xạc điện (ghi rõ nhãn hiệu, công suất, xuất xứ)

đ/chiếc

11181021

- Dao cạo râu (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ....)

đ/chiếc

11181022

- Bàn chải răng loại người lớn, nhãn hiệu Collgate

đ/chiếc

11181023

- Kính mát (ghi rõ nhãn hiệu, kiểu, xuất xứ....)

đ/chiếc

11181031

- Nước hoa (ghi rõ loại, nhãn hiệu, dung tích, xuất xứ....)

đ/100 ml

11181032

- Gôm tóc (keo xịt tóc), lọ 200 ml

đ/100 ml

11181033

- Son môi màu Lipice hoặc tương đương, hàng Thái Lan

đ/thỏi

11181034

- Kem dưỡng da người lớn (ghi rõ nhãn hiệu, kiểu, dung tích, xuất xứ....)

đ/100 gram

11181035

- Lọ lăn nách người lớn, 65 - 85 ml (ghi rõ nhãn hiệu, kiểu, dung tích, xuất xứ....)

đ/100 ml

11181041

- Túi xách nữ, giả da, kiểu dáng thời trang, hàng Trung Quốc cao cấp

đ/chiếc

11181042

- Vali có tay kéo (ghi rõ nhãn hiệu, kiểu, kích thước, xuất xứ....)

đ/chiếc

11181043

- Ví nam kiểu gấp, giả da (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ....)

đ/chiếc

11181051

- Nhẫn đeo tay vàng 18 kara, kiểu bình thường (không mặt), Việt Nam chế tác, loại 0,5 - 1 chỉ

1000 đ/chiếc

11181052

- Dây chuyền vàng 18 kara, kiểu bình thường, Việt Nam chế tác, loại 2 chỉ

1000 đ/chiếc

11181061

- Đồng hồ đeo tay nam (ghi rõ nhãn hiệu, kiểu, kích thước, loại dây, xuất xứ....)

đ/chiếc

11181062

- Đồng hồ đeo tay nữ (ghi rõ nhãn hiệu, kiểu, loại dây, xuất xứ....)

đ/chiếc

11181071

- Sửa chữa dây chuyền vàng (ghi rõ loại dịch vụ)

đ/lần

11181072

- Sữa chữa đồng hồ đeo tay nam (ghi rõ loại dịch vụ)

đ/lần

11182011

- Cắt tóc nam (bình dân tại hiệu, không gội)

đ/lần

11182012

- Uốn tóc nữ, kiểu thường, thuốc thường

đ/lần

11182013

- Gội đầu nữ

đ/lần

11182021

- Sơn, sửa móng tay, cho nữ, kiểu đơn giản

đ/lần

11182022

- Mát xa (vật lý trị liệu)

đ/giờ

11182031

- Phí chăm sóc người cao tuổi tại nhà dưỡng lão (dành cho các cụ khỏe mạnh, minh mẫn)

đ/tháng

11283011

- Bó hoa cô dâu, loại đơn giản

đ/bó

11283012

- Thiệp cưới

đ/thiệp

11283021

- Thuê xe hoa đám cưới, xe cô dâu

đ/xe

11283022

- Thuê áo cưới cô dâu, loại bình thường

đ/ngày

11283023

- Phí chụp ảnh Album cô dâu chú rể tại Studio

đ/bộ ảnh

11284011

- Hương (nhang) thẻ khoảng 25 - 30 que

đ/thẻ

11284012

- Áo quan người lớn loại phổ thông

đ/chiếc

11284013

- Vòng hoa tang

đ/vòng

11284021

- Thuê xe đám tang

đ/xe

11284022

- Thuê đội kèn hiếu

đ/lần

11385011

- Bảo hiểm y tế cho công chức nhà nước (ghi rõ hệ số lương)

đ/tháng

11385012

- Bảo hiểm y tế cho người lao động tự do

đ/tháng

11385021

- Bảo hiểm xe máy trên 50 cm3

đ/năm

11385022

- Bảo hiểm ô tô

đ/năm

11385031

- Lệ phí công chứng (văn bằng, chứng chỉ)

đ/trang

11385032

- Photocopy 1 trang A4, giấy tốt (giá phôtô rời)

đ/trang

11385033

- Lệ phí cấp mới giấy đăng ký xe máy kèm theo biển số

đ/lần

11385041

- Phí sử dụng thẻ ATM nội địa hạng chuẩn

đ/thẻ

11385042

- Phí môi giới nhà đất

đ/giao dịch

11385043

- Phí môi giới chứng khoán

đ/giao dịch

11486011

- Lệ phí đổ rác (vệ sinh)

đ/hộ/tháng

11486012

- Phí hút bể phốt (hầm cầu) xe 1 - 3 m3

đ/lần

5 mặt hàng lấy giá đại diện cho toàn tỉnh và theo lần phát sinh tăng/giảm trong tháng

04439011

- Ga đun, 12 kg/bình, hãng (hiệu) Petrolimex (không kể tiền bình)

đ/kg

04439021

- Dầu hỏa

đ/lít

07161011

- Xăng A95 không chì, lấy giá bán lẻ tại cây xăng đại lý

đ/lít

07161012

- Xăng sinh học E5, lấy giá bán lẻ tại cây xăng đại lý

đ/lít

07161031

- Dầu diezen, lấy giá bán lẻ tại cây xăng đại lý

đ/lít

2 mặt hàng lấy giá hàng ngày tại 1 điểm điều tra trong mỗi khu vực điều tra

1V

Vàng 99,99%, kiểu nhẫn tròn 1 - 2 chỉ

1000 đ/chỉ

2U

Đô la Mỹ, loại tờ 50 - 100 USD

đ/100 USD

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ TIÊU DÙNG THEO CHƯƠNG TRÌNH SO SÁNH QUỐC TẾ
(Theo Phương án điều tra giá tiêu dùng ban hành theo Quyết định số 1134/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)

STT

Mã số

Mặt hàng

Mô tả mặt hàng

1

110111101100

Gạo trắng mã số 3

Loại: đóng gói hoặc hàng rời; Khối lượng tính giá: 10 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Hạt dài; Tỷ lệ tấm <15%; Được địa phương ưa thích; Cơ sở thu thập giá: giá thị trường; Đã xay xát; Lấy loại gạo tẻ thường như Khang dân, Tạp dao, IR540, IR64 hoặc tương đương

2

110111101120

Gạo trắng mã số 5

Loại: đóng gói hoặc hàng rời; Khối lượng tính giá: 10 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Hạt trung bình; Tỷ lệ tấm rất thấp (ít hơn 5%); Được địa phương ưa thích; Gạo Bắc Thơm, Tài Nguyên, Nàng Hương, Lài Sữa hoặc tương đương

3

110111101200

Gạo tẻ ngon mã số 3

Loại: đóng túi hoặc rời; Khối lượng tính giá: 10 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Hạt ngắn; Tỷ lệ tấm rất thấp (ít hơn 5%); gạo ngon dẻo; Gạo Tám Thái, tám Hải Hậu, Đài Loan, Gò Công hoặc tương đương

4

110111101260

Gạo hạt ngắn

Loại: hạt ngắn, gạo trắng (gạo đã xay xát); Đóng gói: hàng rời hoặc túi ni lông; Loại: chưa nấu hoặc không đồ; xay sát kỹ; Tỷ lệ tấm dưới 50%; Lấy gạo tẻ thường như gạo 203, gạo xi dẻo, IR50404 hoặc tương đương

5

11011110170

Gạo lứt

Loại: đóng gói hoặc hàng rời; Khối lượng tính giá: 5 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; hạt dài, gạo lứt; Tỷ lệ tấm <15%; Cơ sở thu thập giá: giá thị trường; chỉ bỏ trấu; Loại gạo chưa xát kỹ

6

11011110180

Gạo trắng mã số 1

Loại: đóng gói hoặc hàng rời; Khối lượng tính giá: 10 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến, hạt ngắn; Tỷ lệ tấm <15%; Cơ sở thu thập giá: giá thị trường; Xay xát tương đối kỹ; Lấy loại gạo tẻ thường

7

110111102010

Gạo nếp

Loại: đóng gói hoặc hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: lấy giá ở chợ, cửa hàng nhỏ, chợ phiên, Loại: gạo dẻo; Chất lượng tốt; Cơ sở thu thập giá: giá thị trường; Xay sát truyền thống; Lấy gạo nếp ngon loại 1

8

11011120110

Bột mỳ - đóng gói sẵn

Loại: đóng gói thông thường; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Miền khối lượng: 750 - 1250 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: lúa mỳ; Trạng thái: bột mỳ trắng; Đặc điểm: không có chất nở, dùng vào nhiều mục đích; Nhãn hiệu: Hoa Ngọc Lan, Meizan hoặc tương đương

9

11011120120

Bột mỳ - không đóng gói

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: Loại điển hình; Mùa sẵn có: cả năm; Trạng thái: chưa tẩy trắng; Đặc điểm: không có chất nở

10

11011120160

Bột ngô - đóng gói sẵn

Loại: đóng gói thông thường; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Miền khối lượng: 750 - 1250 gram; Xuất xứ: Loại điển hình; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: ngô đã tẩy trắng (loại trừ ngô xay); Nhãn hiệu: Meizena, Polenta Alpina Savoie hoặc tương đương

11

11011120170

Bột gạo

Loại: đóng gói thông thường (túi hoặc hộp giấy; nhựa); Khối lượng tính giá: 600 gram; Miền khối lượng: 500 - 750 gram; Xuất xứ: Loại điển hình; Mùa sẵn có: cả năm. Nhãn hiệu: Vĩnh Thuận hoặc tương đương

12

11011120210

Bột làm bánh ngọt

Loại: đóng hộp; Khối lượng tính giá: 550 gram; Miền khối lượng: 400 - 600 gram; Xuất xứ: Loại điển hình; Mùa sẵn có: cả năm; bột làm bánh; Trạng thái: thông thường; Phụ gia yêu cầu: nước, trứng, sữa; Nhãn hiệu: Softasilk hoặc tương đương

13

11011120320

Bánh ngũ cốc ăn sáng (Nestle)

Loại: đóng hộp; Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 300 - 600 gram; Xuất xứ: Loại điển hình (lưu ý là hàng nhập khẩu); Mùa sẵn có: cả năm; Loại: ngũ cốc ăn ngay; Nhãn hiệu: CornFlakes - Nestle; Chất lượng trung bình

14

11011120330

Bánh ngũ cốc ăn sáng (Kellogg’s)

Loại: đóng hộp; Khối lượng tính giá: 500 gram. Tối thiểu: 250 gram; Tối đa: 600 gram; Nhãn hiệu: Kellogg’s; Loại: ngô đã xay; đóng gói sẵn; Là ngũ cốc ăn ngay; Loại trừ loại tẩm đường, sô cô la hoặc loại đặc biệt khác; Chất phụ gia: đường hoặc các thành phần khác

15

11011120630

Ngô hạt

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Ngô nguyên hạt

16

11011120640

Kê hạt

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; kê nguyên hạt

17

11011130110

Bánh mỳ trắng không cắt lát

Loại: đóng gói túi nhựa; Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 250 - 500 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: ổ bánh mỳ; Đặc điểm: không cắt lát; Điều kiện: tươi; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình

18

11011130120

Bánh mỳ gối trắng cắt lát

Loại: đóng gói túi nhựa; Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 300 - 500 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: ổ bánh mỳ, vỏ cứng; Đặc điểm: cắt lát; Điều kiện: tươi; Nhãn hiệu: Bảo Ngọc, Kinh Đô hoặc tương đương

19

11011130130

Bánh mì gối trắng không cắt lát, bán rời

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 250 - 500 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh mỳ, vỏ cứng; Đặc điểm: nguyên chiếc, không cắt lát; Điều kiện: tươi, Nhãn hiệu: Bảo Ngọc, Kinh Đô hoặc tương đương

20

11011130140

Bánh mì nhỏ, rời

Loại: hàng rời. Số lượng: 1; Đơn vị tính: chiếc; Khối lượng 1 chiếc: 50 - 100 gram; Đóng gói rời hoặc chung nhiều chiếc trong một túi, túi ni lông hoặc giấy. Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh nhỏ

21

11011130150

Bánh mì nhỏ, đóng gói

Loại: đóng túi ni lông; Khối lượng tính giá: 300 gram; Miền khối lượng: 200 - 400 gram/chiếc; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh nhỏ; Đặc điểm: bánh hình tròn, thông thường khoảng 6 chiếc trong 1 túi. Nhập khối lượng quan sát. Nhãn hiệu: TyTy hoặc tương đương

22

11011130210

Bánh mì đen - đóng gói

Loại: đóng túi ni lông; Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 350 - 600 gram/chiếc; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: ổ bánh mỳ, cắt lát; Đặc điểm: 100% từ lúa mỳ; Điều kiện: tươi; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình

23

11011141700

Bánh sừng bò

Nhãn hiệu: không quy định; Loại bánh nướng phồng, không nhồi thịt; Đóng gói: hàng rời; Thành phần: với bơ; Cỡ: vừa; Khối lượng mỗi chiếc: xấp xỉ 50 - 100 gram; Hướng dẫn lấy giá: ghi theo khối lượng quan sát được

24

11011140410

Bánh ga tô hình cốc

Loại: hàng rời; Số lượng: 1 chiếc; Khối lượng tính giá: 50 gram; Miền khối lượng: 20 - 50 gram; Xuất xứ: Tại cửa hàng bánh ngọt; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh hình chiếc cốc nhỏ; Phân phối: Tại cửa hàng; Đặc điểm: với kem (hình giống cốc); Thành phần: Bơ, đường, trứng và bột mì

25

11011140420

Bánh ga tô kem đóng hộp

Loại: đóng hộp; Khối lượng tính giá: 500 gram; Lấy giá mặt hàng: Toàn bộ kích cỡ của bánh; Xuất xứ: Tại cửa hàng bánh ngọt; Miền khối lượng: 300 - 600 gram; Thành phần: Trứng, kem, đường, bột nở, bột mì. Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh xốp

26

11011140510

Bánh quy bơ ngọt (gói)

Loại: đóng túi; Khối lượng tính giá: 250 gram; Miền khối lượng: 150 - 300 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh bơ thường; Nhãn hiệu: Cosy - Kinh Đô

27

11011140520

Bánh quy đóng gói sẵn

Loại: đóng túi thông thường (túi nhựa hoặc hộp). Khối lượng tính giá: 250 gram; Miền khối lượng: 200 - 400 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh xếp thành tập; Nhãn hiệu: Kinh Đô

28

11011140530

Bánh quy sandwich

Loại: Bánh quy sandwich; Khối lượng tính giá: 250 gram. Tối thiểu: 200 gram. Tối đa: 300 gram; Nhãn hiệu: nổi tiếng. Loại: gồm 2 miếng bánh quy với đầy kem, không phủ sô cô la; Có đóng gói; Thành phần: bột mỳ, kem, dầu ăn, muối, chất nở...; Có hương vị khác nhau. Nhãn hiệu: Kinh Đô

29

11011140610

Bánh quy mặn sôđa

Loại: đóng túi; Khối lượng tính giá: 200 gram; Miền khối lượng: 100 - 300 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh quy sôda giòn mặn; Hương vị: bình thường; Bao gồm muối; Nhãn hiệu: AFC

30

11011140620

Bánh Snack (bim bim)

Loại: đóng túi; Khối lượng tính giá: 150 gram Miền khối lượng: 100 - 200 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh nhỏ giòn; Hương vị: bình thường; Bao gồm muối; Nhãn hiệu: Orion, Poca hoặc tương đương

31

11011140630

Bánh quy kem

Loại: đóng túi; Khối lượng tính giá: 150 gram; Miền khối lượng: 100 - 200 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh quy kem giòn; Hương vị: bình thường; Bao gồm muối; Thành phần: Bột mì, men; Nhãn hiệu: Kinh Đô hoặc tương đương

32

11011140910

Bánh rán tròn

Loại: hàng rời. Số lượng: 1 chiếc; Khối lượng tính giá: 20 gram; Miền khối lượng: 15 - 20 gram; Xuất xứ: Hàng trong nước; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh hình tròn, rán với dầu ăn; Không nhân; Thành phần: Bột mì, men. Đặc điểm: đường láng ngoài

33

11011141610

Bánh nướng Trung thu

Loại: hàng rời. Số lượng: 1 chiếc; Khối lượng tính giá: 50 gram; Miền khối lượng: 40 - 60 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh trung thu; nhân khác nhau

34

11011150110

Mỳ khô

Loại: đóng túi; Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 300 - 600 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: Mỳ làm từ bột mỳ; Mỳ sợi: khô; Không có trứng; Nhãn hiệu: SAFOCO, VIFON hoặc tương đương

35

11011150120

Mỳ trứng

Loại: đóng túi, hộp; Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 300 - 600 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: Mỳ trứng Thành phần mỳ sợi: bột mỳ; Mỳ sợi khô; Có trứng; Nhãn hiệu: SAFOCO, VIFON hoặc tương đương

36

11011150130

Bánh phở tươi

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: sợi dài, mỏng; Thành phần sợi: bột gạo; Trạng thái sợi: tươi; được bảo quản; Không có trứng

37

11011150140

Mì ống (mì nui)

Loại: đóng túi, hộp; Khối lượng tính giá: 500 gram Miền khối lượng: 300 - 600 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: Mỳ ống; gấp khúc; Thành phần mỳ sợi: bột mỳ; Mỳ sợi khô; Không có trứng; Nhãn hiệu: SAFOCO, VIFON hoặc tương đương

38

11011150150

Mỳ sợi khô

Loại: đóng túi; Khối lượng tính giá: 500 gram Miền khối lượng: 400 - 600 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: Mỳ sợi làm từ bột mỳ, Không có trứng; Nhãn hiệu: SAFOCO hoặc tương đương

39

11011150160

Mỳ Ý

Nhãn hiệu: nổi tiếng. Loại: mỳ Ý thông thường (sợi mỳ dài, thẳng, tròn); Đóng gói: đóng gói ni lông; Miền khối lượng: 250 - 600 gram; Thành phần làm từ bột mỳ không có trứng; Dài khoảng 30 cm; Ghi chú: nhãn hiệu ILALPASLA (hoặc tương đương); Loại trừ: Buitoni, Barilla, De Ce- cco

40

11011150410

Mỳ ăn liền dạng cốc

Loại: cốc nhựa hoặc giấy; Khối lượng tính giá: 75 gram; Miền khối lượng: 50 - 90 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Vị: gà; Loại: mì ăn liền; Nhãn hiệu: Vifon

41

11011150420

Mỳ nấu nhanh, loại ngon

Loại: đóng túi; Khối lượng tính giá: 80 gram; Miền khối lượng: 60 - 100 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: ăn liền (cần nấu nhanh; nước sôi); Thành phần mỳ: bột mỳ; Không có trứng; Nhãn hiệu: Maggi hoặc tương đương

42

11011210110

Thịt bò xay

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Nguồn: thịt bò miếng; thịt băm là chính; Hàm lượng chất béo: thấp (8 - 15%); Loại: 100% thịt bò; Loại điểm điều tra: chợ truyền thống

43

11011210510

Thịt bò nạc mông

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Nguồn: thịt bò miếng; Loại: bò trưởng thành; Miếng thịt không xương

44

11011210610

Thịt bò thăn

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Nguồn: thịt bò thăn; Loại: bò trưởng thành; Miếng thịt không xương

45

11011210810

Thịt bò giẻ sườn

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Nguồn: thịt bò miếng; Loại: thịt bò để ninh; Loại: bò trưởng thành; Miếng thịt không xương

46

11011210820

Thịt bò filê

Loại: Thịt bò filê (miếng thịt không xương). Trạng thái: ướp lạnh (bảo quản trong tủ lạnh); Cắt: phần giữa miếng thịt lưng bò không có mỡ (tề hết mỡ)

47

11011210830

Thịt bò mông

Loại: Thịt bò cắt miếng; Khối lượng tính giá: 1 kg; Cắt: thịt bò phần mông; Loại trừ sản phẩm được ướp sẵn

48

11011210910

Thịt trâu xô

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Nguồn: thịt trâu; Điểm điều tra: chợ truyền thống

49

11011210920

Thịt bò xô

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Nguồn: thịt bò; Điểm điều tra: chợ truyền thống

50

11011211110

Thịt bê - cả xương

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Nguồn điển hình: Nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: thịt bê để hầm, bê dưới 6 tháng tuổi; Miếng thịt có xương; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ

51

11011211120

Thịt bê giẻ sườn

Loại: Thịt bê giẻ sườn; Khối lượng tính giá: 1 kg; Trạng thái: tươi hoặc ướp lạnh, không đông có xương; Cắt: thông thường; Nguồn bê non còn bú mẹ; Hàm lượng mỡ: bình thường (16 - 22%); Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng

52

11011220110

Thịt lợn thăn sườn

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: thịt lợn thăn lưng có xương; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Tươi

53

11011220410

Sườn lợn

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: sườn giẻ; có xương; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Trạng thái chế biến: ướp lạnh (bảo quản tủ lạnh)

54

11011220420

Thịt lợn nạc vai

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: thịt vai có xương; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Tươi, không ướp lạnh

55

11011220430

Chân giò lợn

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bắp đùi; Có xương; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Tươi, không ướp lạnh

56

11011220440

Thịt mông sấn

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Miếng thịt không xương; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Tươi, không ướp lạnh

57

11011220510

Thịt nạc mông

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Miếng thịt không xương; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Tươi

58

11011220530

Thịt lợn thăn

Loại: Filê; Khối lượng tính giá: 1 kg; Trạng thái: ướp lạnh, không xương; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng

59

11011240120

Gà làm sẵn, tươi, nguyên con

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Miền khối lượng: 0,8 - 1,5 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Nuôi công nghiệp; Kiểu: đã giết mổ, không đóng gói; Loại điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Tươi, không ướp. Nhập tin khối lượng quan sát

60

11011240130

Gà còn sống

Loại: hàng rời; Gà còn sống, cả con; Khối lượng tính giá: 1 kg; Miền khối lượng: 0,8 - 1,5 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Nuôi công nghiệp; Loại điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Trạng thái còn sống

61

11011240140

Gà ta làm sẵn

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Miền khối lượng: 0,8 - 1,5 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Gà nuôi thả tự nhiên; Loại điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Trạng thái: đã vặt lông

62

11011240150

Gà đông lạnh nguyên con

Loại: đóng gói túi ni lông; Khối lượng tính giá: 1 kg; Miền khối lượng: 0,8 - 1,5 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Gà nuôi công nghiệp Kiểu: nguyên con, đóng gói sẵn, không cắt miếng, có xương

63

11011240310

Ngan làm sẵn

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: Thịt ngan; Loại điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Tươi, không ướp lạnh; Dạng: nguyên con

64

11011240420

Lườn gà công nghiệp

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Miền khối lượng: 0,8 - 1,2 kg. Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại gia cầm: Gà nuôi công nghiệp; Loại: ức gà, toàn bộ (không da); không xương; Loại điểm điều tra: chợ truyền thống; Nhập khối lượng quan sát

65

11011240430

Đùi gà (cả phần hông)

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Miền khối lượng: 0,8 - 1,2 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại gia cầm: Gà nuôi công nghiệp; Loại: đùi gà; Có xương; Loại điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Nhập khối lượng quan sát

66

11011240440

Cánh gà

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Miền khối lượng: 0,8 - 1,2 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại gia cầm: Gà nuôi công nghiệp; Loại: cánh gà; Có xương; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ

67

11011240450

Thịt gà xô, tươi

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Miền khối lượng: 0,8 - 1,2 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Nguồn điển hình: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Loại gia cầm: Gà nuôi công nghiệp; Loại: không cắt

68

11011240460

Thịt gà xô, đông lạnh

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Miền khối lượng: 0,8 - 1,2 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại điểm điều tra: siêu thị; Loại gia cầm: Gà nuôi công nghiệp; Loại: không cắt

69

11011250120

Gan lợn

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: Gan lợn; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Tươi, ướp lạnh

70

11011250310

Thịt lợn muối xông khói

Loại: đóng gói sẵn; Khối lượng tính giá: 200 gram; Miền khối lượng: 150 - 250 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: cắt lát thông thường; Nguồn gốc: thịt lợn; Điểm điều tra: siêu thị; Trạng thái chế biến: bảo quản lạnh; Nhãn hiệu: Vissan

71

11011250410

Xúc xích ăn sáng

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Miền khối lượng: 800 - 1200 gram. Số lượng của 1000 gram là: 28 chiếc; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: dùng ăn sáng; Nguồn gốc: thịt gà; Điểm điều tra: siêu thị, chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Đóng gói từng chiếc; Nhãn hiệu: Vissan

72

11011250510

Giăm bông lát mỏng

Loại: đóng gói sẵn; Khối lượng tính giá: 100 gram; Miền khối lượng: 100 - 200 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: cắt lát thông thường; Nguồn gốc: thịt lợn; Loại điểm điều tra: siêu thị; Trạng thái chế biến: bảo quản lạnh; Nhãn hiệu: Vissan

73

11011250910

Thịt bò hộp

Loại: đóng hộp; Khối lượng tính giá: 400 gram; Miền khối lượng: 300 - 500 gram; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: thịt bò; Trạng thái chế biến: thịt bò khoanh đã nấu chín; Nhãn hiệu phổ biến, hạng trung bình; Nhãn hiệu: Vissan, Hạ Long

74

11011310110

Cá chim đen

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; số lượng trong 1 kg: 5 - 6 con; Xuất xứ: nguồn phổ biến; sẵn có theo mùa vụ; Loại: Cá chim đen, nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Tươi, ướp lạnh

75

110113101100

Cá tươi nhỏ

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Loại: cá nhỏ giá thấp, nguyên con; Tươi, ướp lạnh, không đông lạnh

76

11011310120

Cá ba sa

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; số lượng trong 1 kg: 3 - 4 con; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: cá ba sa; sẵn có theo mùa vụ; Nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Tươi, ướp lạnh, không đông lạnh

77

11011310130

Cá nục

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; số lượng trong 1 kg: 5 - 6 con; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: Cá nục; sẵn có theo mùa vụ; Nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Tươi, ướp lạnh

78

11011310150

Cá bơn

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá 1 kg; số lượng trong 1 kg: 2 - 3 con; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: cá bơn; sẵn có theo mùa vụ; Nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Tươi, ướp lạnh, không đông lạnh

79

11011310160

Cá rô phi

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; số lượng trong 1 kg: 4 - 5 con; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: cá rô phi; sẵn có theo mùa vụ; Nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Tươi, ướp lạnh, không đông lạnh

80

11011310170

Cá ngừ cắt lát

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; số lượng trong 1 kg: 5 - 6 lát; Xuất xứ: nguồn phổ biến; sẵn có theo mùa vụ; Loại: cá cắt lát và được làm sạch; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Tươi

81

11011310180

Cá chim trắng

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá 1 kg; số lượng trong 1 kg: 5 - 6 con; Xuất xứ: nguồn phổ biến; sẵn có theo mùa vụ; Loại: cá chim trắng, nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Tươi, ướp lạnh

82

11011310190

Cá chép

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; số lượng trong 1 kg: 4 - 5 con; Xuất xứ: nguồn phổ biến; sẵn có theo mùa vụ; Loại: cá chép nước ngọt, nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Tươi, ướp lạnh

83

11011310210

Cua biển

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: khi có sẵn; Loại: cua biển; Kích cỡ: 3 - 4 con/kg, nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Tươi, ướp lạnh, không đông lạnh

84

11011310220

Ghẹ biển

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; sẵn có theo mùa vụ; Loại: ghẹ biển; Kích cỡ: 5 - 6 con/kg, nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Tươi, ướp lạnh, không đông lạnh

85

11011310230

Tôm hùm

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; sẵn có theo mùa vụ; Loại: tôm hùm; Kích cỡ: 3 - 4 con/kg, nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Tươi, ướp lạnh, không đông lạnh

86

11011310240

Tôm sú- nhỏ

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 40 - 50 con; Xuất xứ: nguồn phổ biến; sẵn có theo mùa vụ; Loại: tôm sú; Kích cỡ: Cả đầu và đuôi dài 8 - 10 cm; nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Tươi, ướp lạnh, không đông lạnh

87

11011310250

Tôm sú loại trung bình

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 30 - 35 con; Xuất xứ: nguồn phổ biến; sẵn có theo mùa vụ ; Loại: tôm sú; Kích cỡ: Cả đầu và đuôi dài 15 - 20 cm; nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Tươi, ướp lạnh, không đông lạnh

88

11011310260

Mực ống

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 20 - 25 con; Xuất xứ: nguồn phổ biến; sẵn có theo mùa vụ; Loại: mực ống; Kích cỡ: thân đã trừ đầu dài 10 - 12 cm; nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Tươi, ướp lạnh, không đông lạnh

89

11011310270

Tôm nguyên con đông lạnh

Loại: tôm gồm cả đầu và đuôi (màu hồng hoặc trắng); Khối lượng tính giá: 1 kg; Trạng thái: đông lạnh; Đóng gói sẵn; 90 - 120 con/kg; Loại: chưa nấu; Chiều dài một con: khoảng 5 cm; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng

90

11011310280

Tôm đông lạnh

Loại: tôm bóc vỏ không có đầu và đuôi; Khối lượng tính giá: 1 kg; Trạng thái: đông lạnh; Đóng gói: đóng gói sẵn; 60 - 100 con/kg; Loài: tôm phương bắc; Loại: chưa nấu; Chiều dài một con: khoảng 3 cm; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng

91

11011310290

Mực đông lạnh

Loại: mực nguyên con còn râu. Trạng thái: tươi, ướp lạnh (không đông lạnh); Đóng gói: đóng gói sẵn; Loại: mực ống; Khối lượng một con: khoảng 200 - 300 gram

92

11011320110

Cá muối và phơi khô

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Số lượng trong 1 kg: 20 - 25 con; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Chế biến: cá muối, phơi khô; Kích cỡ: cả đầu và đuôi dài 12 - 15 cm; Loại cá: chất lượng trung bình

93

11011320120

Cá viên

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Đã chế biến

94

11011320130

Cá hun khói

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Số lượng trong 1 kg: 20 - 25 con; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Chế biến: hun khói; Kích cỡ: cả đầu và đuôi dài 12 - 15 cm; Loại cá: chất lượng trung bình

95

11011320210

Tép khô

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Kích cỡ: gồm cả đầu và thân: 1,5 - 2 cm; Đã phơi khô, có vỏ, cả đầu và đuôi

96

11011320310

Cá thu đóng hộp

Loại: đóng hộp; Khối lượng tính giá: 150 gram; Miền khối lượng: 100 - 200 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Kiểu: cắt khoanh; Filê; Đóng hộp: dầu thực vật, loại trừ dầu oliu; Nhãn hiệu: Vissan, Hạ Long

97

11011320320

Cá mòi đóng hộp

Loại: đóng hộp; Khối lượng tính giá: 100 gram; Miền khối lượng: 80 - 150 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Nguyên con, bỏ đầu; Đóng hộp: với dầu thực vật; Nhãn hiệu: Vissan, Hạ Long

98

11011320330

Cá ngừ đóng hộp

Loại: đóng hộp; Khối lượng tính giá: 200 gram; Miền khối lượng: 150 - 250 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: Cá ngừ, không có da; Mùa vụ: cả năm; Kiểu: cắt khoanh; Chế biến: cắt lát; Đóng hộp: với dầu thực vật, loại trừ dầu oliu; Nhãn hiệu: Vissan, Hạ Long; Nhập tin khối lượng quan sát ghi trên hộp

99

11011410120

Sữa bò tươi đã tiệt trùng

Loại: đóng hộp giấy; Khối lượng tính giá: 1 lít; Miền khối lượng: 0,8 - 1,5 lít; Nguồn: hàng trong nước; Mùa sẵn có: cả năm; Bán ở các cửa hàng; Loại: sữa toàn phần; Loại: sữa bò; đặc điểm: không chất bổ sung, tiệt trùng, không thêm vị khác; Nhãn hiệu: Vinamilk

100

11011410160

Sữa bò tươi, ít chất béo, đã tiệt trùng

Loại: đóng hộp giấy; Khối lượng tính giá: 1 lít; Miền khối lượng: 0,5 -1,5 lít; Nhãn hiệu nổi tiếng; Loại: sữa bò, tươi, sữa ít chất béo; Đóng gói: đóng hộp giấy: Chế biến: tiệt trùng, xử lý HTST (nhiệt độ cao/ thời gian ngắn); Hàm lượng chất béo: chất béo thấp (1 - 2%), chưa pha hương liệu. Nhãn hiệu: Vinamilk

101

11011420110

Sữa bột- hộp giấy

Loại: đóng hộp; Khối lượng tính giá: 400 gram; Miền khối lượng: 300 - 600 gram; Nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: sữa bột toàn phần; Nhãn hiệu: Nido, Bear hoặc Vinamilk

102

11011420120

Sữa đặc

Loại: đóng hộp thiếc; Khối lượng tính giá: 400 gram; Miền khối lượng: 200 - 500 gram; Nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: sữa đặc, toàn phần (chưa tách kem), sữa đặc có đường; Hàm lượng chất béo: xấp xỉ 8%; Nhãn hiệu: Ông Thọ trắng

103

11011420130

Sữa bột cho trẻ em - hộp thiếc

Loại: đóng hộp thiếc; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Miền khối lượng: 800 - 1200 gram; Nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: sữa bột dành cho trẻ em; Nhãn hiệu: Cô Gái Hà Lan

104

11011420140

Sữa bột - hộp thiếc

Loại: đóng hộp thiếc; Khối lượng tính giá: 0,4 kg; Miền khối lượng: 0,4 - 0,6 kg; Nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: sữa bột uống liền cho người lớn; sữa bò toàn phần; Nhãn hiệu: Cô Gái Hà Lan

105

11011420150

Sữa bột cho trẻ em - hộp giấy

Loại: đóng hộp thiếc; Khối lượng tính giá: 400 gram; Miền khối lượng: 350 - 450 gram; Nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: sữa bột dành cho trẻ em; Nhãn hiệu: Cô Gái Hà Lan

106

11011420210

Sữa chua hoa quả

Loại: đóng cốc nhựa; Khối lượng tính giá: 150 gram; Miền khối lượng: 100 - 200 gram; Nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Hương vị: hoa quả tự nhiên; Nhãn hiệu: Vinamilk

107

11011420220

Sữa chua thường

Loại: đóng cốc nhựa; Khối lượng tính giá: 150 gram; Miền khối lượng: 100 - 300 gram; Nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Nguồn gốc sữa: Sữa bò, chưa tách kem; Hương vị: tự nhiên, không đường, không hương liệu khác; Hàm lượng chất béo: bình thường (2 - 5%); Nhãn hiệu: Nestle

108

11011420230

Sữa chua loại để uống

Loại: đóng hộp nhựa; Khối lượng tính giá: 150 gram; Miền khối lượng: 100 - 200 gram; Nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Hương vị: tự nhiên; Nhãn hiệu: Nestle

109

11011420410

Bột kem pha cà phê (Coffee Mate)

Loại: đóng lọ nhựa; Khối lượng tính giá: 400 gram; Miền khối lượng: 350 - 450 gram; Nguồn phổ biến; Loại trừ: Sữa cho người lớn; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: cho cà phê; dạng bột; Nhãn hiệu: Nestle (Coffee mate)

110

11011420420

Bột kem pha cà phê Nestle (gói)

Loại: đóng gói, loại giấy bạc; Khối lượng tính giá: 450 gram; Miền khối lượng: 400 - 500 gram; Loại trừ: sữa cho người lớn. Loại: dùng cho cà phê, bột khô; Nhãn hiệu: Nestle (Coffee Mate)

111

11011430310

Pho mát lát mỏng

Loại: gói bằng màng nhựa hoặc lá kim loại; Khối lượng tính giá 200 gram; Miền khối lượng: 140 - 250 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: thông thường 8 - 12 chiếc trong 1 gói; Bán ở các cửa hàng; Loại: lát mỏng; Nhãn hiệu: Kraft hoặc tương đương

112

110114304120

Đậu phụ

Loại: đóng gói sẵn; Khối lượng tính giá: 250 gram; Miền khối lượng: 200 - 500 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: đậu phụ; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình

113

11011430510

Pho mát loại mềm

Loại: đóng hộp; Khối lượng tính giá: 150 gram; Miền khối lượng: 120 - 180 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: pho mát trắng mềm; Nhãn hiệu: KiRi

114

11011440110

Trứng gà- đóng gói 6 quả

Loại: giấy hoặc nhựa; Khối lượng tính giá: 6 quả; Miền khối lượng: 4 - 12 quả/hộp; Trọng lượng khoảng 63 - 72 gram/quả; Loại: tốt; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Bán ở các cửa hàng; Nhập tin khối lượng quan sát ghi trên bao bì

115

11011440120

Trứng gà - 1 quả

Loại: Trứng gà, hàng rời, cỡ lớn; Khối lượng tính giá: 1 quả; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Nơi bán: bán ở các cửa hàng; Xấp xỉ 65 gram/quả; Ghi chú: chỉ lấy giá cho 1 quả trứng

116

11011440130

Trứng gà - 10 quả bán rời

Loại: Trứng gà, hàng rời, cỡ lớn; Khối lượng tính giá: 10 quả; Xấp xỉ 65 gram/quả; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; bán ở các cửa hàng; Ghi chú: lấy giá của 10 quả trứng

117

11011440140

Trứng gà cỡ vừa

Loại: Trứng gà, hàng rời, cỡ vừa; Khối lượng tính giá: 6 quả; Tối thiểu: 4 quả; Tối đa: 12 quả; Loại: nuôi công nghiệp; Được đóng gói sẵn, nhựa hoặc bìa carton; 53 - 62 gram/quả; Ghi chú: ghi rõ số lượng và khối lượng 1 quả quan sát được

118

11011440210

Trứng vịt muối

Loại: hàng rời; Số lượng: 1 quả. Xấp xỉ 75 gram/ quả; Nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Nơi bán: bán ở các cửa hàng

119

11011510110

Loại: gói lá kim loại hoặc giấy; Khối lượng tính giá: 250 gram; Miền khối lượng: 200 - 500 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: bơ, muối, khối cứng; Nhãn hiệu: Anchor

120

11011510130

Bơ lạt

Loại: Bơ nhạt; Khối lượng tính giá: 250 gram; Tối thiểu: 200 gram; Tối đa: 500 gram; Nhãn hiệu: nổi tiếng; Loại: được đóng gói sẵn, giấy, nhôm hoặc nhựa; Nguồn: sữa bò tiệt trùng; Không có muối; Đặc điểm khác: khối cứng; Nhãn hiệu: President hoặc tương đương

121

11011510210

Bơ thực vật

Loại: đóng bình nhựa; Khối lượng tính giá: 250 gram; Miền khối lượng: 200 - 500 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: 100% dầu thực vật và chất béo, phết lên bánh hoặc nấu ăn; Dạng: mềm; Nhãn hiệu: Tường An

122

110115302100

Dầu thực vật

Loại: đóng chai nhựa; Khối lượng tính giá: 0,5 lít; Miền khối lượng: 0,5 - 1,2 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Đặc điểm: thông thường; Đã tinh chế; Loại: hỗn hợp dầu thực vật; Nhãn hiệu: Tường An

123

11011530220

Dầu ôliu

Loại: đóng lọ thủy tinh; Khối lượng tính giá: 1 lít; Miền khối lượng: 0,75 - 1,25 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: dầu ôliu chuẩn; Điều kiện: không cần bảo quản lạnh; tinh khiết; Nhãn hiệu: Kalisto hoặc tương đương

124

11011530240

Dầu hướng dương

Loại: đóng lọ thủy tinh; Khối lượng tính giá: 1 lít; Miền khối lượng: 0,75 - 2 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: dầu hướng dương 100% nguyên chất; Đặc điểm: thông thường; Điều kiện: không cần bảo quản lạnh; tinh khiết; Nhãn hiệu: Simply

125

11011530250

Dầu dừa

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 0,5 lít; Miền khối lượng: 0,4 - 0,6 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Đặc điểm: thông thường; Điều kiện: không cần bảo quản lạnh; tinh khiết. Nhãn hiệu: Lưng Phụng hoặc tương đương

126

11011530270

Dầu cọ

Loại: đóng lọ thủy tinh; Khối lượng tính giá: 1 lít; Miền khối lượng: 0,5 - 1,2 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Đặc điểm: thông thường; Điều kiện: không cần bảo quản lạnh; tinh khiết; Hàng nhập khẩu: Malayxia

127

11011530280

Dầu lạc

Loại: đóng lọ thủy tinh; Khối lượng tính giá: 1 lít; Miền khối lượng: 0,5 - 1,2 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Đặc điểm: thông thường; Điều kiện: không cần bảo quản lạnh; tinh khiết; Nhãn hiệu: Tường An hoặc tương đương

128

11011530290

Dầu đậu tương

Loại: đóng lọ thủy tinh; Khối lượng tính giá: 1 lít; Miền khối lượng: 0,5 - 1,2 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: dầu đậu tương 100% nguyên chất; Đặc điểm: thông thường; Điều kiện: không cần bảo quản lạnh; tinh khiết; Nhãn hiệu: Tường An

129

11011610110

Chanh vàng

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 9 - 11 quả; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Màu vỏ: vàng; Tươi, nguyên quả, không bị dập; Chất lượng tốt

130

11011610120

Cam

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 4 - 5 quả; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Màu vỏ: cam; Tươi, nguyên quả, không bị dập; Chất lượng tốt

131

11011610130

Chanh xanh

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 0,5 kg; Số lượng trong 0,5 kg: 4 - 5 quả; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Màu vỏ: xanh; Tươi, nguyên quả, không bị dập; Chất lượng tốt

132

11011610210

Chuối tiêu

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 10 - 13 quả, Chiều dài: 14 - 18 cm/quả; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Màu vỏ: vàng; Chất lượng tốt

133

11011610310

Táo - trung bình

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 5 - 6 quả; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: táo đỏ ngon; Màu vỏ: đỏ; Chất lượng tốt

134

11011610610

Nho đen có hạt

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Tươi, nguyên quả, không bị dập; Màu vỏ: tím (sẫm); Chất lượng tốt

135

11011610620

Nho màu xanh không hạt

Loại: nho tươi, không có hạt; Loại: hàng rời; Chất lượng tốt, tươi, không bị dập; Ghi chú: ghi rõ hoặc “đúng mùa” hoặc “trái mùa” và nếu không hạt

136

11011610710

Dừa non xanh

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 quả; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: dừa non (màu xanh); Dạng chế biến: Vỏ khô và cứng; Màu vỏ: màu xanh; Chất lượng tốt

137

11011610720

Xoài

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 3 - 4 quả (cỡ vừa); Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: xoài chín; Màu vỏ: vàng; Dạng chế biến: tươi, nguyên quả, không bị dập; Chất lượng tốt

138

11011610730

Đu đủ

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Cỡ: 1 quả/1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: đu đủ chín; Màu vỏ: vàng; Tươi, nguyên quả, không bị dập; Chất lượng tốt

139

11011610740

Dứa

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Cỡ: 1 quả/1kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: dứa có lá ở đầu quả; Màu vỏ: xanh hơi lục đến vàng/cam; Tươi, nguyên quả, không bị dập; Chất lượng tốt

140

11011610750

Trái me

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 250 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: me tươi; Màu vỏ: nâu; Không chế biến; Nơi bán: chợ truyền thống; Chất lượng tốt

141

11011610760

Đào

Loại: đào tươi. Đóng gói: hàng rời; Cỡ: quả vừa; Chất lượng tốt, tươi, không bị dập (không bị vỡ, bị vết)

142

11011610770

Dưa

Loại: Dưa tươi trong nước; Đóng gói: hàng rời; Chất lượng tốt, tươi, không bị dập (không bị vỡ, bị vết)

143

11011610810

Dưa hấu

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Cỡ: 1 quả/1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: dưa hấu có hạt; Màu vỏ: xanh; Dạng chế biến: tươi, nguyên quả, không bị dập

144

11011620210

Lạc rang

Loại: đóng gói sẵn; Khối lượng tính giá: 150 gram; Miền khối lượng: 100 - 350 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Lạc đã rang chín, không vỏ, có muối; Nguyên hạt

145

11011620310

Quả các loại đóng hộp

Loại: đóng hộp; Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 300 - 800 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: hỗn hợp quả; Dạng chế biến: cắt khoanh; Đóng hộp với xi rô; Nhãn hiệu: WonderFarm, Farm King hoặc tương đương

146

11011620320

Dứa lát đóng hộp

Loại: đóng hộp; Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 300 - 800 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: dứa; Dạng chế biến: cắt lát; Đóng hộp với xi rô. Nhãn hiệu: WonderFarm, Farm King hoặc tương đương

147

11011710110

Rau muống

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 250 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: rau muống; Chất lượng tốt

148

11011710120

Rau muống nước

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 250 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: rau muống, loại rẻ; Nơi bán: chợ truyền thống, chợ phiên, cửa hàng địa phương; Chất lượng tốt

149

11011710210

Bắp cải

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: Bắp cải xanh, tròn của địa phương; Chất lượng tốt

150

11011710220

Súp lơ

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Chất lượng tốt

151

11011710230

Rau diếp (rau xà lách)

Loại: tươi, Hàng rời; chất lượng tốt, tươi, lá không bị dập

152

11011710340

Ớt

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 100 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: ớt; Chất lượng tốt; Màu vỏ: đỏ

153

11011710350

Dưa chuột

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 3 - 4 (dài 8 in); Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Chất lượng tốt, vỏ mượt; Màu vỏ: xanh; Tươi, nguyên quả, không bị dập

154

11011710360

Cà tím

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 8 - 10; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: cà tím; Màu vỏ: tím; Chất lượng tốt

155

11011710370

Cà chua

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 15 - 20 quả (cỡ vừa); Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: cà chua đỏ tròn; Màu vỏ: đỏ; Chất lượng tốt

156

11011710380

Bí đỏ

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 500 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Nơi bán: chợ truyền thống, chợ phiên; Chất lượng tốt

157

11011710390

Bắp ngô

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: Ngô vàng, không vỏ; Nơi bán: chợ truyền thống, chợ phiên, cửa hàng nhỏ; Chất lượng tốt

158

11011710510

Cà rốt

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 8 - 10 củ (cỡ vừa); Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: cà rốt không có lá; Chất lượng tốt

159

11011710520

Tỏi khô

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 23 - 25 củ; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: tỏi khô; Chất lượng tốt

160

11011710530

Gừng

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 250 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Chất lượng tốt

161

11011710540

Hành tây

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 15 - 20 củ; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: hành màu nâu hoặc tím nhạt; Chất lượng tốt

162

11011710550

Củ cải đỏ - trắng

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 500 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Nơi bán: chợ truyền thống, chợ phiên, cửa hàng nhỏ; Chất lượng tốt

163

11011720110

Khoai tây trắng

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 6 - 8 củ; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: vỏ màu nâu vàng (không phải màu nâu) ruột màu trắng; Chất lượng tốt

164

11011720210

Khoai lang

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 6 - 8 củ (cỡ vừa); Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Chất lượng tốt

165

11011720220

Sắn tươi

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Chất lượng tốt

166

11011720230

Khoai sọ

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Nơi bán: chợ truyền thống, chợ phiên, cửa hàng nhỏ; Chất lượng tốt

167

11011730110

Đỗ xanh

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: đỗ xanh; Chất lượng tốt

168

11011730120

Đỗ xanh vỡ

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Chất lượng tốt

169

11011730130

Lạc cả vỏ

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 500 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: cả vỏ; Nơi bán: chợ truyền thống, chợ phiên, cửa hàng nhỏ; Chất lượng tốt

170

11011730140

Đỗ trắng khô

Tối thiểu: 400 gram; Tối đa: 1000 gram; Loại: đỗ trắng khô; Đóng gói sẵn

171

11011730210

Ớt khô

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 100 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: ớt khô; Chất lượng tốt

172

11011730220

Nấm hương khô

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 100 gram; Số lượng trong 100 gram: 10 - 12 chiếc; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: nấm hương khô; Chất lượng tốt

173

11011730310

Nấm hộp

Loại: đóng hộp; Khối lượng tính giá: 400 gram; Miền khối lượng: 300 - 500 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: Nấm tròn; Nhãn hiệu: WonderFarm, Tân Mai hoặc tương đương

174

11011730340

Đậu Hà Lan đóng hộp

Đóng hộp thiếc; Khối lượng tính giá: 400 gram; Tối thiểu: 300 gram; Tối đa: 500 gram; Nhãn hiệu: nổi tiếng; Loại: đậu Hà Lan - tốt; ghi rõ nhãn hiệu, khối lượng tịnh quan sát được; Nhãn hiệu: ASEAN hoặc tương đương

175

11011731110

Khoai tây rán

Loại: đóng túi; Khối lượng tính giá: 100 gram; Miền khối lượng: 100 - 300 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: Khoai tây rán, cắt lát; Hương vị: nguyên bản; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình

176

11011810110

Đường trắng bán rời

Loại: hàng rời; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: hạt nhỏ; đã tinh chế; Chất lượng tốt; Cơ sở lấy giá: giá thị trường

177

11011810120

Đường trắng đóng gói

Loại: đóng gói sẵn; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Miền khối lượng: 750 - 1250 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: hạt nhỏ; đã tinh chế; Nhãn hiệu: Biên Hòa hoặc tương đương

178

11011810210

Đường vàng tinh luyện, đóng gói

Loại: đóng gói sẵn; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Miền khối lượng: 750 - 1250 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: hạt nhỏ; đã tinh chế; Chất lượng tốt; Loại: phổ biến hạng trung bình

179

11011820110

Mứt chứa hàm lượng hoa quả ít

Loại: đóng lọ thủy tinh; Khối lượng tính giá: 300 gram; Miền khối lượng: 300 - 500 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: mứt; Loại quả: không quy định; Hàm lượng quả: <40%; Hàng nhập khẩu (Úc) hoặc tương đương

180

11011820120

Mứt chứa hàm lượng hoa quả nhiều

Loại: đóng lọ thủy tinh; Khối lượng tính giá: 300 gram; Miền khối lượng: 300 - 500 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Hàm lượng quả: >60%; Hàng nhập khẩu (Úc) hoặc tương đương

181

11011820130

Mứt dâu tây hoặc mơ

Đóng lọ thủy tinh; Khối lượng tính giá: 300 gram; Tối thiểu: 200 gram; Tối đa: 500 gram; Nhãn hiệu: nổi tiếng; Loại: mứt dâu tây hoặc mứt mơ, với chất làm đông mứt; Hàm lượng quả 45 - 60%; Loại trừ sản phẩm hóa học, sản phẩm không đường; Hàng nhập khẩu (Úc) hoặc tương đương

182

11011820140

Mứt dứa

Đóng lọ thủy tinh; Khối lượng tính giá: 300 gram; Tối thiểu: 250; Tối đa: 500; Nhãn hiệu: nổi tiếng; Loại: mứt dứa, với chất làm đông mứt; Đặc điểm: đường, hàm lượng xi rô ngô cao, bạch nha và axíts Citric; Hàm lượng quả: 45 - 60%; Hàng nhập khẩu (Úc) hoặc tương đương

183

11011820150

Mứt cam

Đóng lọ thủy tinh; Khối lượng tính giá: 300 gram; Tối thiểu: 250 gram; Tối đa: 500 gram; Nhãn hiệu: nổi tiếng; Loại: mứt cam, với chất làm đông mứt; Loại trừ sản phẩm hữu cơ, sản phẩm không đường; Hàng nhập khẩu (Úc) hoặc tương đương

184

11011820310

Mật ong

Loại: đóng lọ thủy tinh; Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 300 - 500 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: chất lỏng; Chế biến: nguyên chất, hỗn hợp các loại hoa; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình

185

11011830110

Sô cô la dạng thanh, hiệu Nestle

Loại: đóng gói sẵn, thông thường; Khối lượng tính giá: 100 gram; Miền khối lượng: 75 - 120 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: sô cô la đặc, không chảy; Thành phần: sữa, sô cô la; Hàm lượng đường: bình thường; Dạng thanh; Nhãn hiệu: Nestle

186

11011830120

Sô cô la dạng thanh, hiệu KitKat

Loại: đóng gói sẵn, thông thường; Khối lượng tính giá: 35 gram; Miền khối lượng: 30 - 40 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: bánh kem xốp có sô cô la phủ trên bề mặt; Thành phần: sữa, sô cô la; Hàm lượng đường: bình thường; Dạng gói từng chiếc; Nhãn hiệu: KitKat

187

11011830130

Kẹo Ampellibe

Nhãn hiệu: Nổi tiếng, Số lượng: 200 gram; Tối thiểu: 100 gram; Tối đa: 250 gram; Loại: ngọt vị Caramel, được gói riêng từng chiếc trong ni lông

188

11011830310

Kẹo cứng

Loại: đóng gói sẵn, thông thường; Khối lượng tính giá: 200 gram; Miền khối lượng: 160 - 240 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: kẹo cứng; Hàm lượng đường: bình thường; Dạng: đơn chiếc/thanh, gói từng chiếc; Nhãn hiệu: Hải Hà hoặc tương đương

189

11011830410

Kẹo cao su thỏi

Loại: đóng gói (5 - 6 thỏi); Khối lượng tính giá: 1; Đơn vị tính: gói; Miền khối lượng: 5 - 6 thỏi/gói; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Dạng thỏi; Hàng nhà máy; Nhãn hiệu: Wrigley’s

190

11011830420

Kẹo cao su viên

Nhãn hiệu nổi tiếng (Double Mint hoặc tương đương); Loại: viên; Số lượng trong 1 gói: 10 -12 viên; Ghi rõ nhãn hiệu và số viên

191

110118306110

Kem hộp Nestle

Loại: đóng hộp nhựa; Khối lượng tính giá: 1000 ml; Miền khối lượng: 800 - 1000 ml; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; bán ở các cửa hàng; Loại: kem hộp; Hương vị: Vani; Nhãn hiệu: Nestle

192

11011830630

Kem ốc quế

Loại: kem ốc quế, loại riêng lẻ. Khối lượng tính giá: 120 gram; Tối thiểu: 80 gram; tối đa: 140 gram; Nhãn hiệu: nổi tiếng (Nestle, Selecta hoặc tương đương); Loại: vani và sô cô la; đóng gói sẵn; Ghi giá của 1 chiếc, ghi rõ nhãn hiệu; Nhãn hiệu: Kinh Đô

193

11011910410

Nước sốt cà chua

Loại: đóng chai thủy tinh; Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 400 - 800 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: nước sốt cà chua; Dạng: lỏng; Nhãn hiệu: Del Monte

194

11011910420

Mazi - Nước tương đen

Loại: đóng chai thủy tinh; Khối lượng tính giá: 210 ml; Miền khối lượng: 200 - 300 ml; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: nước tương đen; Dạng lỏng; Nhãn hiệu: Maggi, Tam Thái Tử, Trung Thành

195

11011910430

Tương ớt

Loại: đóng chai thủy tinh; Khối lượng tính giá: 700 ml; Miền khối lượng: 500 - 750 ml; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: tương ớt; Dạng lỏng; Nhãn hiệu: Trung Thành, Chin-su

196

11011910440

Nước mắm

Loại: đóng chai thủy tinh hoặc chai nhựa; Khối lượng tính giá: 250 ml; Miền khối lượng: 200 - 300 ml; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: nước mắm cá; Dạng lỏng; Nơi bán: cửa hàng nhỏ, chợ; Chất lượng trung bình; Nhãn hiệu: Nam Ngư, Chin-su

197

11011910450

Mayonnaise

Khối lượng tính giá: 250 gram. Tối thiểu: 200 gram; Tối đa: 800 gram; Nhãn hiệu: Mayonnaise nhãn hiệu nổi tiếng; Đóng gói: đóng chai nhựa hoặc thủy tinh

198

11011910460

Nước tương

Khối lượng tính giá: 250 gram. Tối thiểu: 150 gram; Tối đa: 400 gram; Nhãn hiệu: nổi tiếng; Loại: Nước sốt đậu tương, kiểu truyền thống Đông - dạng lỏng; Đóng gói: đóng chai; Đặc điểm khác: Đậu tương lên men với nước, muối, ngũ cốc và rau khô; Nhãn hiệu: Maggi, Tam Thái Tử, Trung Thành

199

11011910810

Dấm đen

Loại: đóng chai thủy tinh; Khối lượng tính giá: 375 ml; Miền khối lượng: 300 - 500 ml; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Nhãn hiệu: Trung Thành hoặc tương đương

200

11011910820

Mắm tôm

Loại hàng rời; Khối lượng tính giá: 250 gram; Miền khối lượng: 200 - 300 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nơi bán: chợ, cửa hàng nhỏ; Mùa vụ: cả năm; Dạng chế biến: ủ và lên men; Loại tôm: tôm nhỏ giá rẻ; Nhãn hiệu: Trí Hải hoặc tương đương

201

11011910910

Muối iốt

Loại đóng gói; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nguồn điển hình: chợ, cửa hàng nhỏ; Mùa vụ: cả năm; Nhãn hiệu: MS hoặc tương đương

202

11011911010

Mỳ chính

Loại đóng gói ni lông; Khối lượng tính giá: 175 gram; Miền khối lượng: 100 - 200 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Dạng chế biến: bột; Loại: mì chính; Nhãn hiệu: AJINOMOTO

203

11011911020

Ớt bột

Loại đóng gói ni lông; Khối lượng tính giá: 175 gram; Miền khối lượng: 100 - 200 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Dạng chế biến: bột; Loại: ớt bột; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình

204

11011911110

Bột cary

Loại đóng gói ni lông; Khối lượng tính giá: 175 gram; Miền khối lượng: 150 - 200 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Dạng chế biến: bột; Loại: bột cari; Nhãn hiệu: bột cary Ấn Độ

205

11011911120

Hạt tiêu bột

Loại đóng gói ni lông; Khối lượng tính giá: 75 gram; Miền khối lượng: 50 - 100 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Dạng chế biến: bột; Loại: hạt tiêu đen; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình

206

11011911130

Bột nghệ

Loại đóng lọ thủy tinh; Khối lượng tính giá: 175 gram; Miền khối lượng: 100 - 200 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Dạng chế biến: bột; Loại: củ nghệ; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình

207

11011911140

Hạt tiêu đen nguyên hạt

Đóng gói: đóng gói sẵn, lọ thủy tinh hoặc nhựa, thiếc; Khối lượng tính giá: 50 gram. Tối thiểu: 30 gram; Tối đa: 100 gram; Nhãn hiệu: nổi tiếng; Loại: hạt tiêu đen; Ghi chú rõ nhãn hiệu

208

11011912410

Bột ngũ cốc ăn liền cho trẻ em

Loại: đóng hộp; Khối lượng tính giá: 125 gram; Miền khối lượng: 100 -2 00 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Dạng chế biến: hỗn hợp khô ăn liền; Loại: bình thường, không hương liệu; Nhãn hiệu: Nestle

209

11012110110

Cà phê hòa tan

Loại: đóng lọ nhựa, hoặc thủy tinh; Khối lượng tính giá: 200 gram; Miền khối lượng: 100 - 300 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Dạng chế biến: bột ăn liền; Loại: 100% cà phê; hàm lượng: thông thường/không lọc cafêin. Nhãn hiệu: Nestle

210

11012110210

Trà búp khô, chè đen

Loại đóng gói sẵn; Khối lượng tính giá: 250 gram; Miền khối lượng: 200 - 300 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Dạng chế biến: búp khô; Loại: đen; Chất làm ngọt: Không ngọt; Hương vị: không hương liệu; Nhãn hiệu: Lipton

211

110121102310

Trà túi lọc

Loại: đóng gói sẵn, thông thường; Lấy giá mặt hàng: 1 gói trà túi lọc; khối lượng khoảng 200 - 300 gram/ gói; Có 100 túi nhỏ trong gói trà. Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Dạng chế biến: trà túi lọc; Loại: đen; Nhãn hiệu: Lipton

212

11012110240

Trà túi lọc, trà đen

Loại: trà túi lọc; Khối lượng tính giá: 50 túi; Tối thiểu: 30 túi; Tối đa: 50 túi; Nhãn hiệu: nổi tiếng (Lipton Yellow Label, Twinings Earl Grey, Five Roses)...; Loại: trà đen, túi lọc; Đóng gói: đóng gói giấy; Đặc điểm khác: khoảng 2g/túi lọc

213

110121102510

Trà búp xanh

Tối thiểu: 150; Tối đa: 300; Nhãn hiệu: nổi tiếng; Loại: trà xanh; Đóng gói: đóng gói giấy hoặc chất dẻo; Chè Thái Nguyên Loại 1

214

1101211031110

Bột Milo đóng hộp thiếc

Loại đóng hộp thiếc, lớn; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Miền khối lượng: 900 - 1250 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: uống liền; Nhãn hiệu: Milo

215

1101211031120

Bột Ovaltine đóng lọ thủy tinh

Loại đóng lọ thủy tinh, lớn; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Miền khối lượng: 900 - 1100 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: uống liền; Nhãn hiệu: Ovaltine

216

110121103210

Bột Milô, Ovaltine (gói)

Loại: Gói; Khối lượng tính giá: 300 gram; Miền khối lượng: 200 - 320 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Hòa tan rồi uống; Nhãn hiệu: Milô, Ovaltine

217

11012210110

Nước uống tinh khiết

Loại: chai nhựa; Dung tích thực: 1,5; Đơn vị tính: Lít; Miền dung tích: 1-2 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: không có ga, tinh khiết, nước đã lọc nguyên chất đóng chai; không bao gồm nước suối. Giá bao gồm vỏ chai. Nhãn hiệu: Lavie

218

11012210210

Coke; Pepsi loại to

Loại: chai nhựa; Dung tích thực: 2; Đơn vị tính: Lít; Miền dung tích: 1,25 - 3 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại đồ uống: Cola; Loại chai nhựa: không phải trả lại; Lượng Càfêin: thông thường; Nhãn hiệu: Coca-Cola hoặc Pepsi

219

11012210220

Coke; Pepsi - chai nhỏ

Loại: đóng chai thủy tinh; Dung tích thực: 0,33; Đơn vị tính: lít; Miền dung tích: 0,2 - 0,5 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Cola; Loại chai: phải trả lại; Lượng Càfêin: thông thường; Nhãn hiệu: Coca-Cola hoặc Pepsi

220

11012210230

Coke; Pepsi - lon nhỏ

Loại: Lon kim loại (nhôm); Dung tích thực: 330; Đơn vị tính: minilít; Miền dung tích: 300 - 400 ml; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại đồ uống: Cola; Loại lon: không phải trả lại; Lượng Càfêin: thông thường; Nhãn hiệu: Coca-Co- la hoặc Pepsi

221

11012210410

Hỗn hợp tinh bột cam (Tang)

Loại: túi; Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 450 - 550 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Hỗn hợp tinh bột; Vị: Cam; Nhãn hiệu: Tang

222

11012210510

Nước hoa quả - không phải loại tinh chế (đồ uống liền)

Loại: chai nhựa; Dung tích thực: 1; Đơn vị tính: Lít; Miền dung tích: 0,75 - 1,0 Lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại đồ uống: Nước cam, nước táo hoặc nước dứa; Loại: 100% nước hoa quả; Không tinh chế; Cần bảo quản lạnh, Nhãn hiệu: Vfresh

223

11012210530

Nước táo

Loại: chai nhựa; Khối lượng tính giá: 1 lít. Tối thiểu: 0,75 lít; Tối đa: 1,5 lít; Nhãn: nổi tiếng; Loại đồ uống: nước hoa quả 100%; Chai nhựa đóng sẵn; Đặc điểm khác: Làm từ bột táo tinh chế; Nhận xét: Chỉ rõ dung tích thực; Nhãn hiệu: Vfresh

224

11021110110

Rượu uýtski Xcốt (loại Johnnie Walker đỏ)

Loại: đóng chai thủy tinh; Dung tích thực: 0,75; Đơn vị tính: Lít; Miền dung tích: từ 0,7 - 1,0 lít; Xuất xứ: Nhập khẩu từ Anh quốc; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Rượu uýtski Xcốt; Loại: Rượu tinh cốt; Nhãn hiệu: Johnnie Walker nhãn đỏ

225

110211101210

Rượu uýtski

Loại: đóng chai thủy tinh; Dung tích thực: 0,75; Đơn vị tính: Lít; Miền dung tích: 0,75 - 1,0 lít; Xuất xứ: nhập từ địa phương hoặc vùng; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: uýtski - xuất xứ địa phương; Nồng độ cồn: 30 - 40%; Nhãn hiệu: Wall Street

226

11021110110

Rượu uýtski Xcốt (loại Johnnie Walker đen)

Loại: đóng chai thủy tinh; Dung tích thực: 0,75; Đơn vị tính: lít; Miền dung tích: từ 0,75 - 1,0 lít; Xuất xứ: nhập khẩu từ Anh quốc; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Rượu uýtski Xcốt; Loại: Rượu tinh cốt; Nhãn hiệu: Johnnie Walker nhãn đen

227

11021110140

Rượu vodka

Loại: Vodka, chai thủy tinh; Khối lượng tính giá: 1 lít. Tối thiểu: 0,5 lít; Tối đa: 1,2 lít; Nhãn nổi tiếng; hạng trung bình; không bao gồm rượu Smirnoff; Loại rượu: vodka tinh chất; Nồng độ cồn: xấp xỉ 40%; Nhãn hiệu: Vodka Hà Nội, chai 750 ml

228

11021210110

Rượu vang đỏ (chuẩn)

Loại: đóng chai thủy tinh; Dung tích thực: 0,75; Đơn vị tính: lít; Miền dung tích: từ 0,7 - 2 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất lượng: rượu vang tiêu chuẩn phổ biến; Màu: đỏ; Không phải rượu lâu đời; Rượu vang đỏ Đà Lạt

229

11021210130

Rượu vang đỏ đặc biệt của Úc

Loại: đóng chai thủy tinh; Dung tích thực: 0,75; Đơn vị tính: lít; Miền dung tích: từ 0,75 - 1,0 lít; Xuất xứ: Nhập khẩu từ Úc; Mùa vụ: có quanh năm; Chất lượng: Rượu chất lượng nguyên gốc; Màu: Đỏ; Loại: Vang đỏ Úc nổi tiếng; Tính lâu đời: Rượu vang lâu đời (ghi rõ); Nồng độ cồn: 11 - 14%; Nhãn hiệu: Jacob’s Creek Shiraz Cabernet

230

11021210140

Rượu vang trắng (chuẩn)

Loại: đóng chai thủy tinh; Dung tích: 0,75; Đơn vị tính: Lít; Miền dung tích: từ 0,7 - 1,0 lít; Xuất xứ: Nguồn điển hình; Mùa vụ: có quanh năm; Chất lượng: Rượu vang tiêu chuẩn phổ biến; Màu: Trắng; Tính lâu đời: Không phải rượu lâu đời; Rượu vang trắng Đà Lạt

231

11021210150

Rượu vang trắng Úc

Loại: đóng chai thủy tinh; Dung tích thực: 0,75; Đơn vị tính: lít; Miền dung tích: từ 0,7 - 1,0 lít; Xuất xứ: Nhập khẩu từ Úc; Mùa vụ: có quanh năm; Chất lượng: Rượu chất lượng nguyên gốc; Nồng độ cồn: 11-14% Màu:Trắng; Loại: Vang trắng Úc Nhãn hiệu: Jacob’s Creek Shiraz Cabernet

232

11021210220

Rượu sakê

Loại: đóng chai thủy tinh; Dung tích thực: 0,75; Đơn vị tính: lít; Miền dung tích: từ 0,75 - 1,0 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Rượu sakê; Sản xuất: theo dây chuyền (công nghiệp); Nồng độ cồn: 10% - 15%; Nhãn hiệu: Sake Etsuno Hajime

233

11021310110

Bia - các nhãn hiệu khác

Loại: đóng chai thủy tinh; Dung tích thực: 0,5; Đơn vị tính: lít; Miền dung tích: từ 0,25 - 0,75 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: bia thông thường; Nồng độ cồn: 3%-5,6%; Nhãn hiệu: Hà Nội, Sài Gòn

234

11021310120

Bia Carlsberg

Loại: đóng chai thủy tinh; Dung tích thực: 0,33; Đơn vị tính: lít; Miền dung tích: từ 0,30 - 0,35 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Bia thông thường; Nồng độ cồn: 3% - 5%; Nhãn hiệu: Carlsberg

235

11021310130

Bia Heineken

Loại: đóng chai thủy tinh; Dung tích thực: 0,33; Đơn vị tính: lít; Miền dung tích: từ 0,25 - 0,5 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Bia thông thường; Loại vỏ chai: Không phải hoàn lại; Nồng độ cồn: 5,4%; Nhãn hiệu: Heineken

236

11021310140

Bia Tiger

Loại: đóng chai thủy tinh; Dung tích thực: 0,33; Đơn vị tính: lít; Miền dung tích: từ 0,30 - 0,35 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Bia thông thường; Loại vỏ chai: Không phải hoàn lại; Nồng độ cồn: 3 - 5%; Nhãn hiệu: Tiger

237

11021310150

Bia lon nội

Loại: đóng lon, khối lượng tính giá 0,5 lít. Tối thiểu: 0,33 lít; Tối đa: 0,5 lít; Loại bia: bia màu nhạt lager, thông thường (không phải loại bia nhẹ); Đóng lon; Chất lượng: tiêu chuẩn; Nồng độ cồn: 4,8% - 5,6%; Ghi rõ nhãn hiệu: Bia lon Hà Nội hoặc Bia 333

238

11022110110

Thuốc lá - nhãn hiệu quốc tế

Loại hộp mở trên; Khối lượng tính giá: 1. Đơn vị tính: gói; Số lượng trong mỗi gói: 18 - 25 điếu thuốc; Chiều dài điếu thuốc (mm): 85 mm; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Mùi vị: phổ biến; Nhãn hiệu: Marlboro, Đỏ; Có đầu lọc; Ghi rõ số lượng điếu thuốc quan sát được

239

11022110120

Thuốc lá - sản xuất trong nước

Loại đóng góp: hộp mở trên; khối lượng tính giá: 1. Đơn vị tính: gói; Số lượng trong mỗi gói: 18 - 25 điếu thuốc; Chiều dài điếu thuốc (mm): 85 mm; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Mùi vị: phổ biến; Có đầu lọc; Nhãn hiệu: Vinataba Sài Gòn hoặc Caraven A; Ghi rõ số lượng điếu thuốc quan sát được

240

11022110140

Thuốc lá - địa phương

Loại đóng góp: hộp mở trên; Khối lượng tính giá: 1. Đơn vị tính: gói mềm; Số lượng trong mỗi gói: 18-25 điếu thuốc; Chiều dài điếu thuốc (mm): 85 mm; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Mùi vị: phổ biến; Đầu lọc: Không; Nhãn hiệu: Phổ biến hạng trung. Ghi rõ số lượng điếu thuốc quan sát được

241

11031110110

Vải may áo - cotton polyester

Đơn vị tính: mét; Chiều dài: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: may sơ mi nam, nữ; Vải: dệt; Kiểu: trơn, vải một màu; Loại vải: cotton; polyester; Khổ vải: 112 - 117 cm; Chất lượng trung bình

242

11031110150

Vải may quần áo véc - pha len

Đơn vị tính: mét; Chiều dài: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: vải khổ rộng, may véc; Vải: dệt; Kiểu: trơn, vải một màu; Loại vải: 50 - 80% len; Khổ vải: 112 - 117 cm (44 - 46 insơ); Chất lượng trung bình

243

11031110170

Vải 100% cotton

Loại: Dùng may áo sơ mi nam hoặc nữ; Trọng lượng: nhẹ (<100g; m²) Khổ vải: 120 - 150 cm; Ghi rõ khổ vải

244

11031110180

Vải 100% polyester

Loại: Dùng may váy, áo sơ mi nam hoặc nữ; Trọng lượng: nhẹ (<100g; m²) Khổ vải: 110 - 130 cm; Đặc điểm: có thể giặt; Kiểu: vải in; Ghi rõ khổ vải

245

11031110410

Khăn mùi xoa nam giới

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Đơn vị tính giá: từng chiếc; Chất vải: 100% cotton; Kiểu: in; Khổ: 41 cm2; Chất lượng trung bình

246

110311105130

Thắt lưng nam

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất bề mặt: da; Cỡ: cỡ thường dành cho người lớn (S, M, L, XL); Bề ngang: 2,5 - 4 cm; Chất lượng trung bình; Kiểu thắt lưng: đơn giản, không cầu kỳ;

247

11031110610

Cà vạt bằng lụa

Nhãn hiệu: Nổi tiếng; Loại: 90% - 100% lụa; Khổ: 8 - 9 cm (3,5 insơ); Chiều dài: 147 - 148 cm (58 insơ) Đặc điểm: in; Kiểu: sọc nhỏ; vải lót: một mặt

248

11031210110

Bộ comple nam

Đơn vị tính: bộ; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại cả bộ gồm: áo và quần; Nhãn hiệu: Popular Medium Strata Brand; Cỡ thường dành cho người lớn (S, M, L, XL); Chất vải cụ thể: vải 50 - 80% pha len; Nhãn hiệu: Việt Tiến, Nhà Bè hoặc tương đương

249

110312104120

Quần lót nam

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Tính sẵn có mùa vụ: Tất cả các năm; Chất vải: 100% cotton; Số lượng tính giá: Chiếc quần lót; Cỡ thường dành cho người lớn (S, M, L, XL); Kiểu vải: màu trắng; Loại: thông thường; Hàng Dệt kim Đông Xuân hoặc tương đương

250

110312104220

Áo lót nam

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất vải: 100% cotton; Số lượng tính giá: Chiếc áo lót; Cỡ: thường dành cho người lớn (S, M, L, XL); Kiểu vải: màu trắng; Loại: thông thường; Hàng Dệt kim Đông Xuân hoặc tương đương

251

110312105120

Bít tất nam giới

Đơn vị tính: đôi; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Đơn vị tính giá: một đôi tất chân dành cho đàn ông; Cỡ: trung bình (10 - 13); Chiều dài: 32 cm (xấp xỉ); Chất lượng tốt; Nhãn hiệu: Hanes; Kiểu tất: Tất dài đến bắp chân; sọc nhỏ, đầu mút đàn hồi, Dệt kim Hà Nội hoặc tương đương

252

11031210620

Bộ pyjama nam

Đơn vị tính: bộ; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Kiểu áo: dài tay; Số lượng tính giá: một bộ (áo và quần); Cỡ: trung bình (S, M, L, XL); Chất vải: 80 - 100% cotton; Chất lượng trung bình; Chi tiết: không, Nhãn hiệu: Vinatext

253

110312110230

Áo phông nam có cổ (bình thường)

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Vải: 100% cotton; Áo phông có cổ; Cổ tay: dệt sọc; Kiểu áo thể thao (mở trước, cỡ có cổ trung bình); Nhãn hiệu: Hanes (chính hãng)

254

11031211030

Áo phông nam không cổ

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Vải: 100% cotton; Kiểu cổ: tròn, không có cổ áo; Màu trắng; Kiểu: áo chui đầu; áo phông; Nhãn hiệu: phổ biến hạng thấp; Chất lượng: cao

255

11031211040

Áo sơmi nam (50 - 65% cotton)

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Vải: 50 - 65% cotton; Kiểu cổ: có cổ áo; Màu trắng; Kiểu: áo sơmi (chính xác theo cỡ cổ); Cài cúc đằng trước; Áo dài tay; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình; Có túi ngực, Nhãn hiệu: Nhà Bè, Thăng Long hoặc tương đương

256

11031211050

Áo sơmi nam (trên 80% cotton)

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Vải: 80% cotton; Kiểu cổ: có cổ áo; Màu trắng; Kiểu: áo sơmi (chính xác theo cỡ cổ); Cài cúc đằng trước; Áo dài tay; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình; Có túi ngực; Nhãn hiệu: May 10, Việt Tiến hoặc tương đương

257

11031211120

Áo len nam chui đầu (50 - 80% chất len)

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: chui đầu; Kiểu dệt thân: đơn; sọc; Vải: 50 - 80% len; Cách dệt: dệt máy; Cỡ: cỡ thường dành cho người lớn (S, M, L, XL); Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình. Nhãn hiệu: Dệt len Mùa Đông hoặc tương đương

258

11031211130

Áo len nam chui đầu (trên 80% chất len)

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: chui đầu; Kiểu dệt thân: đơn; sọc; Vải: trên 80% chất len; Kiểu vải: không, màu trắng; Cách dệt: dệt máy; Cỡ: cỡ thường dành cho người lớn (S, M, L, XL); Nhãn hiệu: Phổ biến hạng trung; Chất lượng trung bình. Nhãn hiệu: Dệt len Mùa Đông hoặc tương đương

259

11031211220

Quần Jeans nam - Hiệu Levis (chính hãng)

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất vải: trên 80% chất len; Cách giặt: giặt máy; Kiểu quần: quần Jeans, kéo khoá; Kiểu vải: trơn, một màu; Kiểu ống: ống xuông; Cỡ: cỡ thường; Nhãn hiệu: Levis (chính hãng)

260

110312112320

Quần soóc nam

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất vải: 100% cotton; Cách giặt: không quy định cách giặt; Kiểu quần: quần soóc Jersey; Kiểu vải: trơn, một màu; Cạp: cạp mềm thắt nhẹ; Kiểu ống: ống xuông; Nhãn hiệu: Hanes (chính hãng); Đặc điểm riêng: Nhập khẩu; Chất lượng tốt; Cỡ: các cỡ thông thường

261

11031211240

Quần dài nam (50 - 80% cotton)

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất vải: 50 - 65% cotton; Cách giặt: không quy định cách giặt; Kiểu quần: quần dài; Cạp: cạp rời; Kiểu vải: trơn, một màu; Kiểu ống: ống xuông; Nhãn hiệu: Nhà Bè, Thăng Long hoặc tương đương

262

11031211250

Quần dài nam (trên 80% cotton)

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất vải: trên 80% cotton; Cách giặt: không quy định cách giặt; Kiểu quần: quần dài; Cạp: cạp rời; Kiểu vải: trơn, một màu; Kiểu ống: ống xuông; Nhãn hiệu: May 10, Việt Tiến hoặc tương đương

263

11031211260

Quần Jeans nam (nhãn hiệu khác Levis)

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất vải: 100% cotton chéo; Cách giặt: giặt máy; Kiểu quần: quần Jeans, cắt đứng; Cạp: rời; Kiểu vải: trơn, một màu; Kiểu ống: ống xuông; Cỡ: cỡ thường; Nhãn hiệu: phổ biến hạng thấp không phải là Levis, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

264

11031211810

Váy phụ nữ - mùa đông

Đơn vị tính: chiếc; Tính sử dụng: theo mùa; Kiểu: bình thường; Đơn chiếc; không lót; Cỡ: thông thường dành cho người lớn; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

265

11031211910

Áo len nữ

Đơn vị tính: chiếc; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Tính sử dụng: theo mùa; Kiểu: áo len dệt; Cách dệt: dệt máy; Kiểu tay: dài tay; dài qua hông; Chất vải: vải pha len (50 - 80% chất len); Cách giặt: được giặt máy; Kiểu cổ: cổ chữ V; Cỡ: thông thường dành cho người lớn; Kiểu mở: Mở một phần cúc đằng trước; Kiểu dệt thân: đơn; sọc; Nhãn hiệu: Phổ biến hạng trung; Chất lượng trung bình, Nhãn hiệu: Dệt len Mùa Đông hoặc tương đương

266

11031211920

Áo len nữ chui đầu

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Tính sẵn có mùa vụ: Tất cả các năm; Loại: chui đầu; Cách dệt: dệt máy; Kiểu tay: dài tay, áo dài qua hông; Cách giặt: giặt máy; Kiểu cổ: cổ tròn; Chi tiết: Không; Cỡ: cỡ thường dành cho người lớn; Nhãn hiệu: Dệt len Mùa Đông hoặc tương đương

267

11031212010

Áo sơmi nữ, kiểu phương Tây

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: áo sơmi nữ; kiểu phương Tây, không phải Xari; Kiểu tay: dài tay; Kiểu vải: không cách điệu; một màu; Kiểu mở: Mở cúc hoàn toàn đằng trước; Vải: dệt; Kiểu dệt thân: đơn; sọc; Nhãn hiệu: Phổ biến hạng trung; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

268

110312120220

Áo phông nữ

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: áo phông; Kiểu tay: ngắn tay; Kiểu vải: trơn, một mầu; Kiểu mở: không mở; Kiểu cổ: cổ tròn; Chi tiết chất vải: 100% cotton; Cách giặt: giặt máy; Cỡ: cỡ thông thường dành cho người lớn; Nhãn hiệu: Hanes; Đặc điểm riêng: nhập khẩu; Chất lượng tốt, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

269

11031212030

Áo sơ mi nữ

Nhãn hiệu: phổ biến; Loại: Áo sơ mi nữ dài tay; Kiểu: vừa vặn, “ôm”; Đặc điểm: không ly; Có cổ: Áo sơ mi có cổ; Kiểu: không cách điệu; Tổng hợp: 100% sợi vítcô; Kiểu tay: dài; Cỡ: trung bình của người lớn; lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

270

11031212110

Áo vét nữ

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: áo vét may đo; Có cổ; Lót toàn bộ; Kiểu vải: trơn, một mầu; Chất vải chi tiết: cotton-polyester (35 - 65% cotton); Cỡ: cỡ thông thường dành cho người lớn; lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

271

11031212210

Váy nữ

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Tính sẵn có theo thời vụ:Tất cả các năm; Kiểu: váy xuông hoặc chữ A; Chiều dài: dài đến đầu gối; Chất vải chi tiết: 100% polyester; Cách giặt: giặt máy; Cỡ: thông thường dành cho người lớn; Chi tiết: có thắt lưng; đường nối vải được gia công và làm mềm; Nhãn hiệu: Phổ biến hạng thấp; Chất lượng tốt, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

272

11031212310

Quần dài nữ

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Tính sẵn có theo thời vụ:Tất cả các năm; Loại: quần dài; Cạp: thông thường- không đàn hồi; Cỡ: thông thường dành cho người lớn; Chi tiết chất vải: cotton polyester (50 - 80% cotton); Cách giặt: giặt máy; lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

273

11031212320

Quần Jeans nữ

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: quần Jeans; Cỡ: thông thường dành cho người lớn; Chi tiết chất vải: gần 100% cotton chéo; Cách giặt: giặt máy; Chi tiết: đường may tương phản, móc cạp to; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

274

11031212330

Quần soóc nữ

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: quần soóc; Cạp: bình thường, không co dãn; Cỡ: thông thường dành cho người lớn; Chi tiết chất vải: trên 80% cotton; Cách giặt: giặt máy; Kiểu vải: trơn, một màu; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình; Lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

275

11031212340

Quần âu nữ

Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Loại: cổ điển; Kiểu: quần đứng hoặc quần vẩy đứng; Chất liệu: 100% tổng hợp; Lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

276

11031212410

Bộ vét nữ

Đơn vị tính: bộ; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Gồm áo vét và quần; Cách giặt: giặt máy; Chi tiết chất vải: cotton polyeste (50% - 80% cotton); Cách bán hàng: bán lẻ; Loại: vét công sở; Cỡ: thông thường dành cho người lớn; Lót: áo có lót; Kiểu vải áo: trơn, một màu; Chiều dài: dài đến hông; Dài tay; Kiểu vét: đơn ngực; Quần dài; Cạp rời - không co dãn; Kiểu vải quần: trơn; một màu; Nhãn hiệu: lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext; Chất lượng trung bình

277

11031212510

Áo ngực

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Đồ tính giá: áo ngực thông thường; Chất vải (chất vải bên ngoài quả): trên 80% cotton; Chi tiết: quả độn bông; quai có thể điều chỉnh; Cỡ: quả A, B hoặc C; cỡ thông thường dành cho người lớn; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, nhãn hiệu EVA hoặc tương đương

278

11031212610

Quần lót nữ

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất vải: trên 80% cotton; Loại: bikini vừa vặn; Kiểu vải: trơn, một màu; Cỡ: thông thường dành cho phụ nữ; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, nhãn hiệu EVA hoặc tương đương

279

110312126210

Quần lót nữ

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất vải: 100% cotton; Loại: ôm mông vừa vặn; Kiểu vải: trơn, một màu; Cỡ: thông thường dành cho phụ nữ; Nhãn hiệu: Triumph; Chất lượng tốt; Nhãn hiệu: EVA hoặc tương đương

280

11031212710

Áo ngủ nữ

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Đồ tính giá: áo ngủ; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình; Chiều dài của áo ngủ: đến đầu gối hoặc ngắn hơn; Chất vải: cotton pha polyester (50 - 80% cotton); Kiểu áo ngủ: chui đầu; Kiểu vải: trơn; một màu; Cỡ: cỡ thông thường, nhãn hiệu EVA hoặc tương đương

281

11031212810

Quần tất nữ

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất lượng tốt; Loại: quần tất nữ; Chất tất chân: 100 ni lông; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Loại quần tất: mỏng; thông thường

282

110312129120

Tất chân nữ (dài đến bắp chân)

Đơn vị tính: đôi; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đồ tính giá: 1 đôi tất chân nữ; Mùa vụ: có quanh năm; Cỡ: cỡ thông thường dành cho ngưòi lớn; Màu: đồng màu; Chiều dài:đến bắp chân; Chất lượng tốt; Nhãn hiệu: Hanes; Chi tiết: Hàng nhập khẩu; Chi tiết chất vải:100% cotton; Chất lượng vải: Trung bình

283

11031213010

Áo bơi nữ

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất vải: 50 - 80% ni lông; Kiểu vải: nhiều màu (vải hoặc sợi nhuộm); Quả: quả làm bằng bọt biển; Loại: áo bơi nữ; Lót: không có lót; Cỡ: cỡ thông thường dành cho người lớn; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình

284

11031213610

Áo vét trẻ em

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất vải: 50 - 80% polyester; Loại: áo vét trẻ em; Chiều dài: đến hông; Kiểu vải: trơn; đồng màu; Mở khoá kéo; Cách ly: không; Cỡ trẻ em từ 6 đến 12 tuổi; Lót: lót cố, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

285

11031213710

Áo sơ mi bé trai

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: áo sơ mi dành cho bé trai; Cỡ: bé từ 6 đến 12 tuổi; Kiểu vải: trơn; đồng màu; Chất vải: 50 - 80% cotton; Có cổ; Mở cúc toàn bộ đằng trước; Dài tay; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

286

110312137220

Áo phông bé trai

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: áo phông; Cỡ: bé từ 6 đến 12 tuổi; Kiểu vải: trơn; đồng màu; Chất vải: 100% cotton; Cổ tròn; Chui đầu; Ngắn tay; Nhãn hiệu: Hanes (chính hãng); Chi tiết: hàng nhập khẩu; Chất lượng tốt, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

287

11031213740

Áo sơ mi ngắn tay bé trai

Nhãn hiệu: Phổ biến bậc trung; Chi tiết: Ngắn tay; Có hoặc không có ly ở đằng sau; Chất liệu: 50 - 65% cotton, 50 - 35% polyester; Cỡ: trẻ em từ 7 đến 8 tuổi; lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

288

11031213810

Áo len chui đầu bé trai

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: áo len chui đầu; Cỡ: bé từ 6 đến 12 tuổi; Kiểu vải: trơn; đồng màu; Chất vải: 50 - 80% len; Dài tay; Dáng áo: thời trang; Cách dệt: dệt máy; Chi tiết: không; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

289

11031213910

Quần lót bé trai

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: quần lót thông thường; Đồ tính giá: 1 chiếc; Chất vải: 100% cotton; Kiểu: ôm; Cỡ: trẻ từ 6 đến 12 tuổi; Màu trắng; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

290

11031213920

Áo lót bé trai

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: áo lót thông thường; Đồ tính giá: 1 chiếc; Chất vải: 100% cotton; Cỡ: trẻ từ 6 đến 12 tuổi; Kiểu: áo dáng thể thao, không có tay; Màu trắng; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

291

110312141120

Tất trẻ em

Đơn vị tính: đôi; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Đồ tính giá: 1 đôi tất; Loại: Tất bé trai; Chiều dài:đến bắp chân; Kiểu vải: trơn; đồng màu; Chất lượng tốt; Nhãn hiệu: Hanes; Chi tiết: Hàng nhập khẩu; Chi tiết chất vải:100% cotton; Chất lượng vải: Trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

292

11031214120

Tất thể thao trẻ em

Đơn vị tính: đôi; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Đồ tính giá: 1 đôi tất; Loại: Tất thể thao trẻ em; Chiều dài:đến bắp chân; Kiểu vải: trơn; đồng màu; Nhãn hiệu: Phổ biến bậc trung; Chi tiết chất vải: trên 80% cotton; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

293

11031214310

Quần dài bé trai

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: quần dài; Cách giặt: có thể giặt máy; Cỡ: bé trai từ 6 đến 12 tuổi; Kiểu: đồng màu; Chất vải: Cotton-polyester (50 - 80% cotton); Cạp: thông thường, không co dãn; Ống xuông; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

294

11031214320

Quần Jeans bé trai

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: quần Jeans; Cách giặt: có thể giặt máy; Cỡ: bé trai từ 6 đến 12 tuổi; Chất vải: 100% cotton; Cạp: thông thường, không co dãn; Ống xuông; Nhãn hiệu: Phổ biến, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

295

11031214330

Quần soóc bé trai

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: quần soóc; Cách giặt: có thể giặt máy; Cỡ: bé trai từ 6 đến 12 tuổi; Kiểu: đồng màu; Chất vải: cotton-polyester (50 - 80% cotton); Cạp: thông thường, không co dãn; Ống xuông; Chiều dài: đến đầu gối; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

296

11031214910

Áo len dệt bé gái

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chi tiết chất vải: pha len (50 - 80% len); Loại: áo len dệt; Cách dệt:dệt máy; Kiểu vải: trơn; đồng màu; Dệt thân: đơn; sọc; Chi tiết: không; Chiều dài: đến hông; Mở cúc toàn bộ đằng trước; Kiểu cổ: chữ U hoặc chữ V; Cỡ: bé gái từ 6 đến 12 tuổi; Cách giặt: giặt máy; Dài tay; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

297

110312150120

Áo sơ mi bé gái

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: Nguồn điển hình; Loại: áo sơ mi dành cho bé giá; Cỡ: Bé từ 6 đến 12 tuổi; Kiểu vải: trơn; đồng màu; Chất vải: 50 - 80% cotton; Có cổ; Mở cúc toàn bộ đằng trước; Dài tay; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

298

11031215020

Váy dài bé gái

Nhãn hiệu: Nhãn hiệu phổ biến bậc trung; Kiểu: Loại: trên ôm và dưới xoè; Chiều dài: dưới đầu gối; Kiểu: không cách điệu và in hoạ tiết đơn giản - 1 hoặc hai màu; Chất liệu: 100% cotton; Ngắn tay; Cỡ trẻ từ 5 tuổi; lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

299

11031215110

Quần dài bé gái

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: Nguồn điển hình; Tính sẵn có mùa vụ: Tất cả các năm; Chi tiết chất vải: cotton-polyester (50 - 80% cotton); Loại: quần dài; Cỡ: bé gái từ 6 đến 12 tuổi; Cạp: rời, không co dãn; Kiểu: không cách điệu,đồng màu; Chi tiết: Ống xuông, có hoặc không có gấu lơvê; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình; Chi tiết khác: giặt máy, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

300

11031215120

Quần Jeans bé gái

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: Nguồn điển hình; Tính sẵn có mùa vụ: Tất cả các năm; Chi tiết chất vải: 100% cotton; Loại: quần Jeans; Cỡ: bé gái từ 6 đến 12 tuổi; Cạp: rời, không co dãn; Chi tiết: Ống xuông, có hoặc không có gấu lơvê; Chiều dài: dài; lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

301

11031215210

Chân váy bé gái

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Kiểu: xuông hoặc chữ A; Cỡ: bé gái từ 7 đến 14 tuổi; Kiểu vải: trơn; đồng màu; Cách giặt: Có thể giặt máy; Chi tiết chất vải: 50 - 80% cotton; Cạp: rời, không co dãn; Chiều dài: ngắn (xấp xỉ đầu gối hoặc ngắn hơn); Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

302

11031215510

Áo ngực bé gái

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: Nguồn điển hình; Tính sẵn có mùa vụ: Tất cả các năm; Chi tiết chất vải: 100% cotton; Loại: áo ngực ba lỗ; Cỡ: bé gái từ 6 đến 12 tuổi; Vải dệt; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

303

11031215520

Quần lót dành cho bé gái

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chi tiết chất vải: 100% cotton; Kiểu: ôm; Cỡ: bé gái từ 7 đến 8 tuổi; Kiểu vải: trơn; đồng màu; Loại: quần lót; Nhãn hiệu: phổ biến hạng thấp; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

304

11031215910

Váy dành cho em bé

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Đồ tính giá: chiếc váy; Chi tiết chất vải: cotton-polyester (50 - 80% cotton); Vải dệt; Kiểu vải: trơn, đồng màu; Cỡ: em bé; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

305

11031215920

Quần yếm em bé

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Đồ tính giá: quần yếm; Chi tiết chất vải: trên 80% cotton; Vải dệt; Chi tiết: khuy bấm tạo thành ống quần hoặc đũng quần; Kiểu vải: trơn, đồng màu; Cỡ: em bé; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

306

11031410220

Dịch vụ giặt là áo sơmi

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: Trong nước; Mùa vụ: có quanh năm; Loại dịch vụ: tiền mặt và thực hiện; Đồ giặt là hoàn trả: áo sơ mi nam treo trên mắc; Dịch vụ trọn gói; Gồm cả là; Loại dịch vụ giặt: giặt máy; Đồ tính giá: 1 chiếc

307

11056210140

Dịch vụ giặt là

Thời gian: theo khối lượng giặt là (5 kg); Dịch vụ: giặt, là; Nhận xét: khăn trải giường và áo gối - Dịch vụ thông thường (không bao gồm vận chuyển)

308

11031410410

Dịch vụ giặt khô comple nam

Đơn vị tính: bộ; Số lượng: 1; Xuất xứ: Trong nước; Mùa vụ: có quanh năm; Loại dịch vụ: tiền mặt và thực hiện, gồm cả là; Dịch vụ bao gồm: quần áo được trả vào ngày hôm sau được treo trên mắc và để trong túi; 02 chiếc; Đồ tính giá: 1 bộ

309

11031410430

Dịch vụ giặt khô váy nữ

Loại dịch vụ: giặt khô và là; Chi tiết: gồm cả mắc treo và túi đựng; Không nhận đồ cần giặt tại nhà hoặc trả đồ đã giặt tại nhà; Không tính phí tự phục vụ và vận chuyển; Đồ giặt là: 02 chiếc; Hoàn trả: ngày hôm sau

310

11032110110

Giầy lễ phục nam

Đơn vị tính: đôi; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: giầy lễ phục; Chất liệu: da; đế giầy nhân tạo; Kiểu giầy: giầy bằng; Cỡ: 8 - 12; Chi tiết kỹ thuật: có lót đế; Rộng: tuỳ cỡ chân; Mở và buộc giầy: dây giầy luồn qua các lỗ xâu kim loại; Nhãn hiệu: Vina Giầy; Chất lượng trung bình

311

110321103110

Giầy thể thao nam

Đơn vị tính: đôi; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Giầy đa năng; Chất liệu phần trên của giầy: hai hoặc nhiều hơn hai chất liệu; Chất liệu phía trên: Da; chất liệu tổng hợp; Chiều cao: mắt cá chân; Rộng: tuỳ cỡ chân; Cỡ: từ 8 đến 12; Nhãn hiệu: Nike (chính hãng); Chất lượng tốt

312

11032110810

Giầy lễ phục nữ

Đơn vị tính: đôi; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Tính sẵn có mùa vụ: Tất cả các năm; Loại: giầy lễ phục; Cỡ: 6 - 8; Rộng: tuỳ cỡ chân; Chất liệu: da phía trên, tấm lót bằng da; đế giầy chất liệu tổng hợp; Nhãn hiệu: Vina Giầy; Chất lượng trung bình

313

110321111110

Dép nữ đi trong nhà

Đơn vị tính: đôi; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: dép sục; Chất liệu: vải phía trên, đế dép nhân tạo; không có đế lót dép trong; Không lót; Cao: dưới mắt cá chân; Cỡ: 6 đến 8; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình

314

11032111310

Sandals nữ

Đơn vị tính: đôi; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại sandals: có quai sau; Cỡ: 6 đến 8; Chất liệu: phía trên sandan nhân tạo (tổng hợp); đế cao su; Rộng: tuỳ theo cỡ chân; Nhãn hiệu: Vina Giầy; Chất lượng trung bình

315

11032111510

Giầy lễ phục bé trai

Đơn vị tính: đôi; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: giầy lễ phục; Chất liệu: da; đế cao su; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình; Kiểu giầy: bằng; Cỡ: bé trai từ 6 đến 8 tuổi; Rộng: tuỳ theo từng cỡ chân; Cởi và buộc giầy: có dây giầy, Nhãn hiệu: Vina Giầy

316

11032111610

Sandals bé trai

Đơn vị tính: đôi; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại sandals: có hoặc không có quai sau; Cỡ: bé trai từ 7 đến 12 tuổi; Chất liệu: phía trên sandan nhân tạo (tổng hợp); đế cao su; Nhãn hiệu: Bitis hoặc tương đương

317

11032112010

Giầy lễ phục bé gái

Đơn vị tính: đôi; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: giầy lễ phục; Cỡ: bé gái từ 8 đến 12 tuổi; Chất liệu: nhân tạo phía trên, đế nhân tạo; Rộng: tuỳ theo từng cỡ chân; Nhãn hiệu: Bitis hoặc tương đương; Chất lượng trung bình

318

11032112110

Sandals bé gái

Đơn vị tính: đôi; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Có quai sau; Chất liệu: nhân tạo phía trên, đế nhân tạo; Rộng: tuỳ theo từng cỡ chân; Cỡ: bé gái từ 8 đến 12 tuổi; Nhãn hiệu: Bitis hoặc tương đương; Chất lượng trung bình

319

11032112210

Dép tông nam; nữ

Đơn vị tính: đôi; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Dép không có quai sau; Cỡ: 4 - 12; Chất liệu: nhựa hoặc cao su (ghi rõ chất liệu); Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình

320

11032210110

Dịch vụ sửa chữa giầy nam

Đơn vị tính: công việc sửa chữa; Số lượng: 1; Mùa vụ: có quanh năm; Thời điểm thực hiện: thường xuyên (khi khách hàng yêu cầu); Loại: làm lại; sửa chữa đế giầy (dán keo, đóng đinh hoặc khâu), đế giầy làm bằng nhựa tổng hợp - một đôi giầy nam; Nơi sửa chữa: trong cửa hiệu

321

11032210120

Dịch vụ sửa chữa giầy nữ

Đơn vị tính: công việc sửa chữa; Số lượng: 1; Mùa vụ: có quanh năm; Thời điểm thực hiện: thường xuyên (khi khách hàng yêu cầu); Loại: thay 02 gót giầy bằng dán keo và đóng đinh, gót giầy làm bằng nhựa tổng hợp - một đôi giầy nữ; Nơi sửa chữa: trong cửa hiệu

322

11032210130

Dịch vụ đánh giầy

Loại dịch vụ: làm sạch bằng chổi, đánh xi, làm bóng cuối cùng; Đồ cấp dịch vụ: giày da; Không tính dịch vụ đi kèm hoạt động bán giầy, giữ giầy

323

11043110150

Sơn nội thất tạo bề mặt láng mịn (pha dầu)

Số lượng: 1; Đơn vị tính: lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: sơn nội thất; Sơn tạo bề mặt láng mịn; Chất pha: dầu Alkyd; Tráng: nước bóng; Chất lỏng; Sơn được trộn màu sắc trong nhà máy; Nhãn hiệu: KOVA, ICI; Sản xuất: dây chuyền

324

11043110170

Sơn nội thất (acrylic)

Số lượng: 1; Đơn vị tính: lít; Tối thiểu: 0,75 lít; Tối đa: 1,25 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Sơn hỗn hợp pha sẵn; Chất pha: latex, acrylic; Tráng: sơn bóng; Chất lỏng; Sơn được trộn màu sắc trong nhà máy; Nhãn hiệu: KOVA, ICI; Sản xuất: dây chuyền

325

11043110180

Sơn nội thất

Tối thiểu: 4; Tối đa: 10; Nhãn hiệu: KOVA, JOTUN; Loại: pha sẵn để sơn nội thất kiểu sơn nhũ acrylic có thể lau, không pha thêm nước; Đựng trong thùng nhựa hoặc thùng thiếc; Màu: trắng; Không pha thêm nước

326

11043110340

Sơn bóng nội thất

Số lượng: 1; Đơn vị tính: lít; Tối thiểu: 0,75 lít; Tối đa: 1,25 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: sơn bóng nội thất; Nước pha: dung môi; Nhãn hiệu: KOVA; Chất lỏng

327

11043110380

Bột bả tường

Số lượng: 1; Đơn vị tính: kg; Tối thiểu: 0,75 kg; Tối đa: 1,25 kg. Loại: túi giấy; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: chất tẩy trắng nội thất; Pha: nước; Chỉ màu trắng; Nhãn hiệu: Solid-E, Super Gama hoặc tương đương; Dạng bột

328

11043110530

Chổi quét sơn

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Lông bàn chải: ni lông; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất liệu cán cầm: gỗ; Cỡ: sợi lông bàn chải dài: 7 - 10 cm; Cán cầm dài: 12 - 15 cm, rộng: 7,6 - 10 cm; Nhập khối lượng quan sát

329

11043111230

Lắp đặt dây và đường điện

Đơn vị tính: dịch vụ lắp đặt; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Loại công việc: lắp đặt dây và đường điện trong căn hộ (2 hộp số, 4 ổ điện); Giá là tiền công, không tính nguyên liệu

330

11044110100

Nước máy sinh hoạt

Khối lượng tính giá: 15. Đơn vị tính: Mét khối nước; Trả theo: số lượng; Xuất xứ: Trong nước; Đo mức tiêu thụ: mét khối; Máy nước: vòi; Chất lượng nước: được xử lý bằng clo; Tính tiện ích: vòi dẫn vào các căn hộ; Tính tin cậy của dịch vụ: sẵn có thường xuyên; Giá cơ bản: trên một mét khối nước tại mức tiêu thụ thấp nhất. Loại trừ: Phí thoát nước

331

11044210120

Thu gom rác (hàng tháng)

Đơn vị tính: phí hàng tháng; Số lượng: 1; Loại dịch vụ: thường xuyên; Thời gian trong tuần: như thường lệ; Số lượng thùng đựng chất thải; Cỡ: không quy định; không giới hạn; Không có phần xử lý rác; Thu gom rác: tính gộp trong dịch vụ thường xuyên; Phí: hàng tháng bình quân hộ

332

11045110180

Điện sinh hoạt

Khối lượng tính giá: 1kwh; Dịch vụ: tiêu thụ hàng năm bình quân hộ gia đình; Mức: 300 kwh; Trả theo: số lượng (số điện hiện thời); Xuất xứ: Trong nước; Người tiêu dùng thường xuyên: dân cư; Tính tin cậy của dịch vụ: sẵn có thường xuyên; Tính tiện ích: ổ điện trong từng căn hộ; Tiêu thụ mục tiêu: tiêu thụ trung bình hàng năm của 300 kwh (hoặc tiêu thụ 25 kwh hàng tháng) của mỗi hộ gia đình. Giá cơ bản: Giá trên một kilôoát giờ điện ở mức tiêu thụ thấp nhất (gồm thuế)

333

11045110200

Điện sinh hoạt

Khố lượng tính: 1 kwh; Dịch vụ: tiêu thụ hàng năm bình quân hộ gia đình; Mức: 2500 kwh; Bao gồm: Tất cả phí, thuế và phí đồng hồ; Tiêu thụ mục tiêu: tiêu thụ trung bình hàng năm của 2500 kwh (hoặc tiêu thụ 208 kwh hàng tháng) của mỗi hộ gia đình. Nhận xét: ghi rõ cách tính toán

334

11045210210

Bình ga (10 - 20 kg không kể bình)

Đơn vị tính: kilogram; Khối lượng tính giá: 10 kg; Miền khối lượng: 8 - 15 kg; Xuất xứ: Nguồn điển hình; Đóng gói; Loại: LPG; Miễn phí dịch vụ đưa ga; Nhãn hiệu: Petrolimex

335

11045310220

Dầu hỏa

Khối lượng tính giá: 1 lít; Tối thiểu: 0,5 lít; Tối đa: 2 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đóng gói: hộp thiếc, chai, container; Nơi bán: cửa hàng xăng dầu

336

11045310320

Than củi

Đóng gói: rời hoặc gói nhỏ, giấy hoặc nhựa; Số lượng: 1; Đơn vị tính: kilôgram; Xuất xứ: Nguồn điển hình; Loại: than củi, có nguồn gốc từ gỗ; Chất lượng trung bình; Nơi bán: cửa hàng địa phương

337

11045310420

Củi đun

Số lượng: 1; Đơn vị tính: kilôgram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: hỗn hợp; Điều kiện: củi dễ cháy (theo mùa); Cỡ củi: dùng trong lò sưởi, để rời; Không gồm phí vận chuyển

338

11051110150

Bàn uống trà; phòng khách

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kích cỡ: Dài: 0,8 - 1,2 m; Rộng: 0,4 - 0,6 m; Cao: 0,4 - 0,6 m; Chất liệu chính của bàn và chân bàn: sắt rèn; Mặt bàn: hình chữ nhật; Mặt bàn: Thuỷ tinh; Mặt bàn không tráng; Bốn chân; Kiểu chân: hiện đại, Chân thẳng, không trang trí; Vật liệu khung bàn: kim loại; Loại bàn: bàn đa dụng; Cốt: kim loại đặc; Sản xuất: công nghiệp; Nhãn hiệu: Hòa Phát

339

11051110160

Bàn ăn bằng gỗ

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kích cỡ: Dài: 1,2 - 1,5 m; Rộng: 0,75 - 0,9 m; Cao: 0,7 - 0,8 m; Chất liệu chính của bàn và chân bàn: gỗ đặc; Loại gỗ: gỗ thông (lưu ý chỉ rõ loại gỗ); Mặt bàn: hình chữ nhật; Mặt bàn bằng gỗ ép; Mặt bàn được sơn dầu; Bốn chân; Kiểu chân: hiện đại, Chân thẳng, không trang trí; Vật liệu khung bàn: gỗ thông đặc (phổ biến nhất, lưu ý chỉ rõ loại gỗ); Loại bàn: bàn ăn; Bằng gỗ; Nhận xét: bàn dành cho 6 người, không tính ghế; Chất lượng trung bình; Sản xuất: công nghiệp; Nhãn hiệu: Hòa Phát

340

11051110180

Bàn gỗ kiểu bàn uống trà, cà phê

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kích cỡ: Dài: 0,8 - 1,2 m; Rộng: 0,4 - 0,6 m; Cao: 0,4 - 0,6 m; Chất liệu chính của bàn và chân bàn: gỗ ép dán nhân tạo; Mặt bàn: hình chữ nhật; Mặt bàn bằng gỗ đặc; Lớp bề mặt: gỗ dán; Tráng nhựa; Bốn chân; Kiểu chân: truyền thống; Vật liệu khung bàn: gỗ thông đặc (phổ biến nhất, lưu ý chỉ rõ loại gỗ); Loại bàn: bàn uống trà, cà phê; Bằng gỗ; Sản xuất: nhỏ, thủ công; Nhãn hiệu: Hòa Phát

341

11051110220

Ghế bàn ăn (sản xuất công nghiệp)

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: ghế tựa; Mặt ghế: gỗ ép; Lưng ghế: gỗ ép; Chi tiết chức năng: không có tay ghế; Chất liệu khung, chân ghế: gỗ thông đặc; Kiểu: hiện đại, chân thẳng, không trang trí; Tráng: sơn dầu; Lưng ghế: bọc, cốt cứng; Ghế phòng ăn; Kích cỡ: rộng 40 - 60 cm, ghế cao 40 - 50 cm; chiều cao lưng ghế: 40 - 60 cm; chiều sâu: 40 - 50 cm; Đệm mỏng; mặt ghế bọc; Lưng bọc mềm một phần; Sản xuất: công nghiệp, Nhãn hiệu: Hòa Phát

342

11051110230

Ghế tựa bằng nhựa

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: ghế tựa, nhựa khuôn; Lưng ghế: nhựa; Chi tiết chức năng: không tay, vòng; Chất liệu khung, chân ghế: nhựa; Kiểu: hiện đại, chân thẳng, không trang trí; Tráng: tráng mỏng; Lưng ghế: rỗng; Ghế đa dụng; Nhãn hiệu: Song Long, Đại Đồng Tiến hoặc tương đương

343

11051110920

Tủ quần áo to

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kích cỡ: Cao: 1,8 - 2,2 m; Sâu: 0,4 - 0,6 m; Rộng: 1,5 - 2,0 m; Khung và cửa sơn dầu; Hệ thống cửa: cửa rộng; Kiểu: hiện đại, chân thẳng, không trang trí; Số lượng ngăn dưới: 1; số lượng ngăn di động:0; Chất liệu khung: gỗ ép bề mặt; Chất liệu cửa tủ: gỗ ép bề mặt; Chất liệu ngăn tủ: gỗ ép bề mặt; Kết cấu: 02 cánh cửa; không cánh nào dán gương; 01 ngăn; 01 dàn treo; quả đấm bằng nhựa; Sản xuất: công nghiệp; Nhãn hiệu: Ngọc Diệp hoặc tương đương

344

11051111210

Đệm mút đơn

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kết cấu: lõi bọt; Bọc đệm: bọc được may chần; Kích cỡ: đệm đơn, 100 - 200 cm; Chất liệu bọc đệm: cotton; Đệm dày: 10 cm; Chi tiết của đệm: đệm cách nhiệt tiêu chuẩn. Nhãn hiệu: EVERON - Hàn Quốc

345

11051111250

Đệm đơn làm bằng mút và sợi đay

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kết cấu: sợi đay và mút; Bọc đệm: bọc mềm; Kích cỡ: đệm đơn, 100 - 200 cm; Chất liệu bọc đệm: cotton; Đệm dày: 10 cm. Nhãn hiệu: EVERON - Hàn Quốc

346

11051111310

Chiếu cói

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kích cỡ: đệm đơn, 100 x 200 cm; làm từ: cói

347

11051113510

Tủ làm bằng thép

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: Nguồn điển hình; Kích cỡ: Cao: 1,5 - 2 m; ; Rộng: 1,0 - 1,2 m; Sâu: 0,40 - 0,50 m; Cánh cửa: dày 22 mm; Các mặt sau: dày 24 mm; Số ngăn tủ: 2 - 4; có gậy treo; Sản xuất: công nghiệp. Nhãn hiệu: Hòa Phát hoặc tương đương

348

11051114110

Đèn chùm treo trần (5 chao đèn)

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: đèn treo trần; Chụp đèn bằng thuỷ tinh; Số lượng: 5 chụp đèn, 5 bóng; Công tắc gắn tường; Loại đèn: treo; Loại ánh sáng: nóng sáng; Dàn treo đèn: nhựa; Bóng đèn 60 oát, lấy hàng nhập khẩu Trung Quốc

349

11051114120

Đèn nê ông thẳng

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: đèn trần hoặc đèn tường; Chụp đèn bằng thuỷ tinh; Số lượng bóng:1; Số lượng chụp đèn: 1; Công tắc tường; Loại: gắn cố định vào tường; Loại ánh sáng: nê ông; Khung: kim loại được sơn, loại: thiếc nén; Bóng đèn 40 oát. Nhãn hiệu: Philips hoặc tương đương

350

11051114210

Đèn bàn

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: đèn bàn; Cao: 30 - 60 cm; số chụp: 1; số bóng: 1; Chất liệu cực đèn: kim loại; Chất liệu chụp đèn: nhựa đúc; Kiểu đèn: hiện đại, đứng thẳng, không trang trí; Chất liệu cần đèn: nhựa; Chất liệu khung:kim loại, sắt; Loại ánh sáng: sáng nóng. Nhãn hiệu: Philips hoặc tương đương

351

11051114220

Đèn bàn (CFL)

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: Nguồn điển hình; Loại: đèn bàn; Cao: 30 - 60 cm; số chụp: 1; số bóng: 1; Chất liệu cực đèn: kim loại; Chất liệu chụp đèn: nhựa đúc; Kiểu đèn: hiện đại, đứng thẳng, không trang trí; Chất liệu cần đèn: nhựa; Chất liệu khung: kim loại, sắt; Loại ánh sáng: niông 02 bóng (CFL) 8 oát - Hiệu Philips hoặc General Electric

352

11051210110

Thảm trải phòng bằng len

Đơn vị tính: mét vuông; Số lượng: 1; Tính giá gồm: thảm bán cùng với lót thảm; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Sợi mặt thảm: 100% len; Kết cấu của thảm: Nhiều mức lớp móc; Loại thảm: thảm tấm; Đáy thảm: cao su; Thảm hình chữ nhật; Thảm dệt máy; Kiểu thảm: thảm nhiều màu; Rộng: 1 - 2 mét; Dài: 2 - 3 mét; Lót thảm: cao su; Cấu tạo lót: cao su cứng

353

11051210150

Chiếu nhựa

Đơn vị tính: mét vuông; Số lượng: 1; Tính giá gồm: một (01) chiếc chiếu nhựa; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Cuống chiếu: nhựa; Kích cỡ: Rộng: 1 mét; ; Dài: 1 mét; Không lót; Nhận xét: Giá tính trên một mét vuông

354

11051210160

Vải sơn lót sàn

Đơn vị tính: mét vuông; Số lượng: 1; Tính giá gồm: một (01) tấm vải sơn lót sàn; Kích cỡ: Rộng: 1 mét; Dài: 1 mét, dày: 2,2 mm; Nhận xét: Giá tính trên một mét vuông; Tấm trải sàn khác: bằng vải sơn; Chịu được nhiệt

355

11051210170

Thảm (100% tổng hợp)

Nhãn hiệu: Không nhãn hiệu; Loại: Thảm dệt máy; Nguyên liệu: 100%; nguyên liệu tổng hợp; Kiểu thảm: thảm nhiều màu

356

11051210180

Trải sàn bằng nhựa vinyl

Loại: Trải sàn bằng nhựa vinyl; Nguyên liệu mặt sau: tổng hợp; Nguyên liệu lớp trên: nhựa PVC; Giá: không bao gồm chi phí trải sàn; Nhận xét: bề dày của tấm trải sàn: 2 - 3 mm

357

11052110120

Rèm bằng cotton; polyester

Đơn vị tính: mét vuông; Số lượng: 1; Tính giá gồm: một (01) chiếc rèm; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Giá bán gồm cả chi phí treo rèm; Kích cỡ: Rộng: gần 1 mét; Dài: gần 2 mét; Chất vải: cotton và polyester (50 - 80% cotton); Kiểu vải: nhiều màu; Trọng lượng vải: Trung bình; nặng; Không có mặt sau; Cách giặt: giặt tay hoặc có thể giặt máy; Chi tiết: cạnh rèm đường may không lộ; đáy rèm đường may không lộ; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình

358

11052110210

Khăn tắm

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Chất lượng tốt; Kiểu: dệt, nhiều màu; Trơn; Thớ vải: bông xù; bề mặt thường; Chất vải: gần 100% cotton; Kích cỡ: khăn tắm: xấp xỉ 100 cm x 60 cm; Riềm khăn: dệt. Lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

359

11052110230

Khăn tắm rộng

Nhãn hiệu: nổi tiếng; chất liệu: 100% cotton bông xù; Có thể giặt máy; Thiết kế: mặt viền; chiều dài: 70 cm; rộng 150 cm; Chất lượng: dày trung bình; Nhận xét: Chỉ rõ nhãn hiệu và kích cỡ. Lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

360

11052110610

Chăn len (mỏng)

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Chất lượng trung bình; Dệt: đanh; trơn; Kiểu: dệt, một màu; Kích cỡ: chăn đơn; Liên kết: ni lông; Chi tiết: mặt không lót; Chất: 100% len; Giặt máy

361

11052110620

Chăn cotton; polyester

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Nguồn: trong nước; Chất lượng trung bình; Dệt: đanh; trơn; Kiểu: dệt, một màu; Kích cỡ: chăn đơn; Liên kết: ni lông; Chi tiết: không có mặt trái; Chất: cotton và polyester (70 - 80% cotton); Nhãn hiệu: EVERON - Hàn Quốc

362

11052110630

Màn chống muỗi

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Nguồn: trong nước; Chất lượng trung bình; chất liệu vải: ni lông; Cỡ: màn đơn. Lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext

363

11052110640

Chăn đơn bằng polyester

Nhãn hiệu: không nhãn hiệu; Loại: chăn đơn dệt đanh; Nguyên liệu: 100% polyester; Chi tiết có thể giặt máy; Kiểu: chăn dệt; Chiều dài 120 - 140 cm; Chiều rộng: 200 - 240 cm; Chất lượng: bán chạy nhất; Nhận xét: không có mặt trái. Nhãn hiệu: EVERON - Hàn Quốc

364

11052110710

Chăn bông chần polyester chất lượng cao

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Nguồn: trong nước; Chất lượng tốt; Dệt máy; Lõi: bông polyester; Không viền; Cỡ: chăn đơn; Mặt vải: dệt trơn; Chi tiết: chăn chần trang trí; Chất vải mặt: 100% cotton; Chất mặt vải sau: 100% cotton. Nhãn hiệu: EVERON - Hàn Quốc

365

11052110830

Ga trải giường cotton; polyester, mật độ sợi trung bình

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Chất lượng tốt; Chất vải: cotton và polyester; Đồ tính giá: một chiếc ga trải giường; Có viền; và áo gối:trơn; Mật độ sợi: 160 - 190; Ga trải giường đơn; Chất vải: 65% cotton; 35% polyester; Kiểu: in trên nền vải đã nhuộm. Nhãn hiệu: EVERON - Hàn Quốc

366

11052110850

Vỏ gối trơn

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Chất lượng tốt; Chất vải: cotton và polyester; Đồ tính giá: một chiếc vỏ gối; Có viền; và vỏ gối: trơn; Mật độ sợi: 120 - 159; Ga trải giường đơn; Chất vải: 65% cotton; 35% polyester; Vỏ gối cỡ chuẩn (xấp xỉ 50 cm x 68 cm); Kiểu: vỏ gối đồng màu hoặc vỏ gối in trên nền vải trắng; Nhãn hiệu: EVERON - Hàn Quốc

367

11052110860

Tấm ga đồng màu chất cotton

Nhãn hiệu: không nhãn hiệu; Loại: tấm ga đồng màu; Chất liệu: cotton-polyester (80% - 20%); Chi tiết: có thể giặt máy Kiểu: trơn; Dài: 120 - 140 cm; Rộng: 200 - 240 cm; Chất lượng: hàng bán chạy nhất; Chỉ rõ kích cỡ và mật độ sợi; Nhãn hiệu: EVERON - Hàn Quốc

368

11052110930

Ruột gối nhồi bông polyester

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Chất lượng: ruột gối không đều; đỡ đầu và cổ; Đồ tính giá: một chiếc ruột gối; Vỏ ruột gối: cotton; Kích cỡ: tiêu chuẩn; (xấp xỉ 20x27 insơ); Hỗ trợ: mềm mại. Nhãn hiệu: EVERON- Hàn Quốc

369

11053110120

Tủ lạnh một cánh cửa

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: Hạng trung; nhãn hiệu và mẫu mã cụ thể ở từng quốc gia; Loại: tủ lạnh với ngăn làm đá riêng; Kiểu: một cánh; Dung tích: 90 - 105 lít (6 mét khối); Dung tích ngăn đá: ngăn đá nhỏ (10 - 20 lít); Ngăn đựng trứng và; hoặc bơ; Không có ngăn làm đông cứng; Bảo hành: một năm; Ngăn chứa đá: ngăn có khay đá; Màu: trắng. Loại trừ: Tủ lạnh với công nghệ biến tần. Nhãn hiệu: LG hoặc tương đương

370

11053110130

Tủ lạnh hai cánh cửa

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: Hạng trung; nhãn hiệu và mẫu mã cụ thể ở từng quốc gia; Loại: tủ lạnh; Kiểu: hai cánh, ngăn đá ở trên; Dung tích tổng: 180 lít (6,4 mét khối); Dung tích ngăn lạnh: 180 lít (6,4 mét khối); Dung tích ngăn đá: 40-50 lít; Tự giã đông; Nhiệt độ, độ ẩm: có thể điều chỉnh; điều chỉnh năng lượng: chỉ làm lạnh; Các ngăn bằng nhựa; Ngăn đựng đồ: rau và hoa quả; Ngăn đựng trứng và; hoặc bơ; Không có ngăn làm đông cứng; Bảo hành: một năm; Ngăn chứa đá: ngăn có khay đá; Màu: trắng. Loại trừ: Tủ lạnh với công nghệ biến tần. Nhãn hiệu: LG hoặc tương đương

371

110531103120

Máy giặt (tự động hoàn toàn), mở trên

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: Hạng trung như Whirlpool; nhãn hiệu và mẫu mã cụ thể ở từng quốc gia; Công suất cụ thể: 5,5 - 7 kg (Quần áo khô) Kiểu: mở trên; Loại: Tự động hoàn toàn; Loại điều khiển: cảm ứng; Chu kỳ rửa: thông thường. Loại trừ: Công nghệ biến tần. Nhãn hiệu: LG hoặc tương đương

372

110531103210

Máy giặt (bán tự động hoàn toàn), mở trên

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: Hạng trung như Whirlpool; nhãn hiệu và mẫu mã cụ thể ở từng quốc gia; Công suất cụ thể: 4-5 kg; Kiểu: mở trên; Loại: bán tự động; Loại điều khiển: xoay nút; Chu kỳ rửa: thông thường. Nhãn hiệu: LG hoặc tương đương

373

11053110330

Máy giặt (mở trước)

Nhãn hiệu: Nhãn hiệu hạng trung nổi tiếng; Loại: mở trước; Chi tiết máy rửa bát điện tử có chức năng xoay tròn; Sức máy: đến 1200 vòng quay trên phút (không nhỏ hơn 1000 vòng quay trên phút); Công suất: 5,5 - 6 kg (đồ khô). Nhãn hiệu: LG hoặc tương đương

374

11053110510

Bếp ga - kiểu đứng (có lò nướng)

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chi tiết mặt bếp: 3 bếp ga, 1 lò nướng điện; Loại: bếp ga; Không có thông gió mui; Kiểu: bếp đứng; Điều khiển: đặt nhiệt độ thích hợp; Màu: trắng; Công suất: Khoảng 50 lít công suất lò. Số lượng lò vi sóng: 1; Loại lò vi sóng: hiện đại; Lau rửa: bằng tay; Cửa lò vi sóng: thuỷ tinh sạch; Kích cỡ: Dài: 40 - 80 cm; ; Rộng: 30- 60 cm; Cao: 90 cm; Loại trừ: Công nghệ nấu đối lưu. Nhãn hiệu: Electrolux

375

11053110520

Bếp ga đôi

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chi tiết mặt bếp: 2 bếp; Không có lò nướng; Loại: bếp ga; Không có thông gió mui; Kiểu: bếp mặt trên; Điều khiển: đặt nhiệt độ thích hợp; Màu: trắng; Lau rửa: bằng tay; Kích cỡ: 70 - 100 cm; Rộng: 40 - 50 cm; Cao: 10 - 30 cm; Chi tiết khác: đánh lửa tự động; Nhãn hiệu: Rinnai

376

11053110530

Bếp điện - kiểu đứng (có lò nướng)

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chi tiết mặt bếp: 4 bếp; đánh lửa điện tử; Loại: bếp điện; Không có thông gió mui; Kiểu: bếp đứng; Điều khiển: đặt nhiệt độ thích hợp; Màu: trắng; Số lượng lò vi sóng: 1; Loại lò vi sóng: hiện đại; Lau rửa bằng tay; Cửa lò vi sóng: thuỷ tinh sạch; Kích cỡ: Dài: 50 - 80 cm; ; Rộng: 30 - 60 cm; Cao: 80 cm; Công suất: khoảng 60 lít công suất lò

377

11053110540

Bếp dầu

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chi tiết mặt bếp: 1 bếp; Không có thông gió mui; Kiểu: bếp đứng; Điều khiển: đặt nhiệt độ thích hợp; Số lượng lò vi sóng: 0; Lau rửa: bằng tay; Kích cỡ: dài: 30 cm; ; Rộng: 25 cm; Cao: 30 cm; Loại trừ: Bếp có khí butan và propane. Nhãn hiệu: Thăng Long

378

110531109110

Máy điều hoà nhiệt độ

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: Đặt qua cửa sổ; Công dụng: chỉ làm mát; Công suất làm mát: gần 2500 BTU (một mã lực); Lọc gió đơn giản cửa trước; Chi tiết: có điều khiển điều hoà; có quạt; có hẹn giờ; Nhãn hiệu: LG hoặc National Panasonic

379

110531109230

Máy điều hoà nhiệt độ (2 cục)

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: LG hoặc National Panasonic; Công suất: 1000 - 1200 oát; Số lượng vật đi kèm: 2; Hệ thống lọc: Lọc sạch không khí; Số nấc hoạt động: 1; Chi tiết: lên dây quạt tự động; dây cuốn; Kiểu hệ thống lọc: HEPA; Công suất lạnh: gần 2500 PTU (1 mã lực). Kích cỡ: chiều dài: 40 - 60 cm; chiều rộng: 15 - 30 cm; chiều cao: 20 - 30 cm; Chất lượng trung bình

380

110531111130

Máy hút bụi dạng hộp

Đơn vị tính: chiếc; 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: LG hoặc National Panasonic; Công suất: 1000 - 1200 oát; Số lượng vật đi kèm: 2; Hệ thống lọc: Lọc sạch không khí; Số nấc hoạt động: 1; Chi tiết: dây cuốn; Kiểu hệ thống lọc: HEPA; Kích cỡ: chiều dài: 40 - 60 cm; chiều rộng: 15 - 30 cm; chiều cao: 20 - 30 cm; Chất lượng trung bình

381

11053111120

Máy hút bụi

Nhãn hiệu: Nhãn hiệu hạng trung nổi tiếng; Loại: Máy hút bụi hộp (với hộp chứa); Chi tiết: Túi chứa bụi bằng bìa; Máy lọc sạch không khí HEPA; Công suất: 2000 - 2000 oát; Nhóm hiệu quả về mặt năng lượng: lên dây quạt tự động; chỉ số túi toàn bộ; Nhãn hiệu: LG hoặc National Panasonic

382

110531117120

Máy khâu cơ (đạp chân)

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: máy khâu đạp chân; Kiểu cuốn: dây curoa; số ghim: 1; Chi tiết: Thùa khuyết; Nhãn hiệu: Singer

383

110531117220

Máy khâu điện

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: máy khâu điện; Kiểu cuốn: dây curoa; số kim: loại 10; Kích cỡ: chiều dài: 40 - 60 cm; ; chiều rộng: 20 - 40 cm; chiều cao: 20 - 30 cm; Chi tiết: đường may dãn (dành cho vải đôi); thùa khu- yết; có thể xách tay; có đèn; Máy với đường may không thể điều chỉnh; Nhãn hiệu: Singer

384

11053111810

Lò vi sóng (16 - 22 lít)

Nhãn hiệu: Nhãn hiệu nổi tiếng hạng thường; Chi tiết: khay quay tròn, điều khiển cơ học; Công suất: 600 - 800 oát; Dung tích: 16 - 22 lít; không có chức năng nướng; Nhãn hiệu: Sharp

385

110532102120

Máy xay sinh tố

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: Panasonic hoặc Philips; Công suất: xấp xỉ 250 oát; Số tốc độ: 3; Chất liệu của bình: nhựa; Cỡ bình: xấp xỉ 1,2 lít; Chi tiết về cối xay: theo thời gian; theo nút xay nhanh; nút tạm dừng

386

110532103140

Máy đánh trứng

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: National hoặc Philips; Công suất: xấp xỉ 250 oát; Loại máy: cầm tay; xay tay; Số tốc độ: 3-7; Chi tiết về cối xay: có bát trộn, số lượng: 1; có nút xay dập; móc trộn

387

110532108120

Nồi cơm điện tiêu chuẩn

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: nồi cơm điện; Chất liệu của nồi: nhôm; Dung tích của nồi: 1,8 lít (hoặc 10 cốc gạo thô); Số lượng nồi: 1 chiếc; Chi tiết: nồi có thể lấy ra đặt vào; có chế độ hâm nóng; Dây: có thể tháo rời; Nhãn hiệu: National hoặc Panasonic

388

110532108230

Ấm điện

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: ấm điện; Chất liệu của ấm: inốc; Dung tích: 1,7 lít; Số lượng ấm: 1 chiếc; Dây: gắn liềnchế độ hâm nóng; Dây: có thể tháo rời; Nhãn hiệu: Philips; Nồi không dính; Điều khiển: chế độ

389

110532108330

Nồi cơm điện kỹ thuật số

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: nồi cơm; Chất liệu của ấm: nhôm; Dung tích: 1 lít (hoặc 5 cốc gạo thô); Số lượng ấm: 1 chiếc; Chi tiết: Có hẹn giờ, nồi có thể lấy ra đặt vào; có chế độ hâm nóng; Có đèn chỉ báo hoặc tín hiệu sẵn sàng; Dây: có thể tháo rời; Nhãn hiệu: National hoặc Panasonic; Nồi không dính; Điều khiển: chế độ nhiệt không hạn chế

390

110532110130

Lò nướng bánh dùng điện

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: National hoặc Philips; Kiểu: nướng hai lát; Điều khiển tín hiệu: chỉ có chế độ đèn sáng và đèn tắt; Chi tiết: có ngăn chứa vụn bánh mỳ và đẩy ra; Điều khiển hạ nhiệt: bằng tay; 800 oát

391

110532116120

Bàn là hơi và khô

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: bàn là hơi và khô; Mặt bàn là: không dính; Chi tiết: tự động ngắt; phun hơi thay đổi; có điều chỉnh nhiệt độ; sử dụng trong nước; Nhãn hiệu: Panasonic hoặc Philips

392

110532116220

Bàn là khô

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: bàn là khô; Mặt bàn là: không dính; Chi tiết: có điều chỉnh nhiệt độ; sử dụng trong nước; Nhãn hiệu: Panasonic hoặc Philips

393

110532116320

Bàn là hơi

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: bàn là hơi; Mặt bàn là: nhôm; Chi tiết: 1600 oát, có điều chỉnh nhiệt độ; sử dụng trong nước; Nhãn hiệu: National hoặc Philips

394

110532117120

Quạt bàn

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: quạt bàn; Tốc độ quạt: 3; Kích cỡ: đường kính: 30 - 40 cm; Chiều cao (khi để quạt đứng): 50 - 60 cm; Vòng quay: có thể điều chỉnh; Màng lọc bụi: kim loại; Cánh quạt: nhựa; Nhãn hiệu: National hoặc Philips

395

11053211730

Quạt trần

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: quạt trần; Tốc độ quạt: nhiều hơn 3; Kích cỡ: đường kính: 100 - 120 cm; Chiều cao (khi để quạt đứng): không phù hợp; Vòng quay: có thể điều chỉnh; Cánh quạt: kim loại; Loại trừ: Quạt có đèn trùm. Nhãn hiệu: Điện cơ Thống Nhất hoặc tương đương

396

11053211740

Quạt cây

Nhãn hiệu: Không nhãn hiệu; Loại: Quạt cây, đứng; Chi tiết: vòng quay (moves forth and back) - Chất liệu quạt: nhựa, Màng lọc bụi: Kim loại và nhựa, Tốc độ của quạt: 3; Kích cỡ: 40 - 60 cm; Nhãn hiệu: Điện cơ Thống Nhất hoặc tương đương

397

11054110210

Đĩa ăn bằng sứ

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chi tiết tính giá: đĩa ăn, số lượng: 1; Loại nhãn hiệu: không quảng cáo trong nước; Hình dạng đĩa: tiêu chuẩn, hình tròn; Chất lượng tốt; Được làm bằng máy; Chi tiết: an toàn khi sử dụng máy rửa bát; đĩa trắng trơn; Kích cỡ: đường kính: 20 - 25 cm; Lấy hàng Việt Nam

398

11054110310

Đĩa ăn bằng inốc

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: đĩa inốc; Chi tiết tính giá: đĩa ăn, số lượng: 1; Kiểu: màu tự nhiên; Chất lượng:thứ hai hoặc không thường xuyên; Được làm bằng máy; Hình dạng: tiêu chuẩn, hình tròn; Kích cỡ: đường kính: 20 - 25 cm; Lấy hàng Việt Nam

399

11054110320

Đĩa nhựa

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chi tiết tính giá: đĩa ăn, số lượng: 1; Chất liệu: nhựa; Loại nhãn hiệu: không quảng cáo trong nước; Hình dạng: tiêu chuẩn, hình tròn; Chất lượng trung bình; Được làm bằng máy; Đường kính: 20 cm; Lấy hàng Việt Nam

400

11054110330

Đĩa gốm

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chi tiết tính giá: đĩa ăn, số lượng: 1; Chất liệu: gốm; Loại nhãn hiệu: không quảng cáo trong nước; Hình dạng: tiêu chuẩn, hình tròn; Chất lượng trung bình; Được làm bằng máy; Kích cỡ: đường kính: 20 - 25 cm; Nơi bán: cửa hàng; Lấy hàng Việt Nam

401

11054110410

Cốc thuỷ tinh

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại cốc: cốc vại, số lượng: 1; Dung tích: 200 - 250 ml; Loại nhãn hiệu: không quảng cáo trong nước; Chất lượng tốt; Không giá đỡ; Màu: trong suốt; Được làm bằng máy; Không trang trí; Nhiên liệu: thuỷ tinh

402

11054110420

Cốc thuỷ tinh hiệu Luminarc

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại cốc: cốc vại, số lượng: 1; Dung tích: 200 ml; Nhãn hiệu: Luminarc; Chất lượng tốt; Không giá đỡ; Màu: trong suốt; Được làm bằng máy; Không trang trí; Nhiên liệu: thuỷ tinh trong suốt

403

11054110910

Dao nhỏ nhà bếp

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Lưỡi dao: thẳng; nằm về một phía của cán, chất lượng trung bình; Loại nhãn hiệu: không quảng cáo trong nước; Chất liệu nổi bật: thép không gỉ; Chiều dài lưỡi dao: 5 - 7 cm; Tổng chiều dài: 10 - 15 cm; Chất liệu tay cầm của dao: nhựa

404

11054110920

Dao to nhà bếp

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Lưỡi dao: thẳng; nằm về một phía của cán, chất lượng trung bình; Loại nhãn hiệu: không quảng cáo trong nước; Chất liệu nổi bật: thép không gỉ; Chiều dài lưỡi dao: 10 - 20 cm; Tổng chiều dài: 20 - 30 cm

405

11054111310

Bình sữa và núm vú nhựa

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đơn vị tính giá: một bình nhựa, một núm vú nhựa; Dung tích thực: 200 - 250 ml; Kèm theo: nắp bình sữa; Kiểu bình: trơn

406

11054111510

Chảo không dính

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đơn vị tính giá: chảo rán- 1 chiếc; Đường kính: 25 - 35 cm; Chất liệu chủ yếu: thép không gỉ, chất lượng trung bình; Tay chảo bằng nhựa; Đáy chảo: thép không gỉ; Chảo không có vung; Chi tiết: tráng chất không dính; Nhãn hiệu: Sunhouse, Supor hoặc tương đương

407

11054111520

Chảo rán hiệu Tefal (độc đáo)

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đơn vị tính giá: chảo rán - 1 chiếc; Đường kính: 24 cm; Chất liệu chủ yếu: thép không gỉ, chất lượng cao; Tay chảo bằng nhựa tổng hợp lõi kim loại; Đáy chảo: thép không gỉ; Chảo không có vung; Chi tiết: tráng chất chống dính; Nhãn hiệu: Tefal (hàng chính hãng )

408

11054111620

Nồi cỡ trung

Đơn vị tính: bộ; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chất liệu: thép không gỉ; Tay cầm: nhựa; Chi tiết: Có vung; Đơn vị tính giá: một nồi có vung; Chi tiết đặc biệt: Nồi đa dụng; Dung tích: 3 lít; Nhãn hiệu: Sunhouse, Supor hoặc tương đương

409

11054111630

Nồi cỡ trung hiệu Tefal

Đơn vị tính: bộ; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chất liệu: théo không gỉ; Tay cầm: nhựa tổng hợp; Vung nồi: vung nồi vòm hình tròn bằng thuỷ tinh; Đơn vị tính giá: một nồi có vung; Chi tiết đặc biệt: Nồi đa dụng; Có tráng chất chống dính; Đường kính: 24 cm; Nhãn hiệu: Tefal (hàng chính hãng)

410

11054111640

Nồi nấu

Nhãn hiệu: Nổi tiếng (như Tefal); Loại: Nồi nấu hai quai; Chất liệu chủ yếu: thép không gỉ; Chi tiết: thép không gỉ 18; 10 (crom-kền); chịu tải tốt, đáy dày 6 ml; có vung; Dung tích: 3 - 3,5 lít; Quai nồi: thép không gỉ, 2 quai; Đường kính: 20 cm; Vung: thuỷ tinh chịu nhiệt

411

11054111650

Nồi áp suất

Nhãn hiệu nổi tiếng; Chất liệu chủ yếu: thép không gỉ; Chi tiết: thép không gỉ 18; 10 (hỗn hợp crom - kền; có vung. Hàng nhập khẩu Hàn Quốc

412

11055210410

Dây thừng mảnh

Đơn vị tính: mét; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chất liệu: ni lông; Chiều dài: 10 m; Đường kính: 3 - 5 mm

413

11055210810

Khóa móc

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: khoá móc; Loại: chìa (2 đến 3 chìa); Mạ: đồng; Chất liệu: thép nhôm (rắn); Cỡ: dài 4 đến 5 cm; rộng: 3 cm; dày: 1 cm; Nặng: 100 - 250 gram; Nhãn hiệu: Việt Tiệp hoặc tương đương

414

11055211210

Búa

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chi tiết tay cầm: chuôi không ghép; Được làm cứng và tôi; Chất liệu cán búa: gỗ; Không kèm vật dụng; đầu búa nặng: 400 - 600 gram; Loại: búa chim; Chất liệu chủ yếu (không bao gồm cán búa): thép. Tổng chiều dài: 30 cm, chiều rộng: 3 cm, cán búa dài: 20 - 25 cm

415

11055211510

Tuốc nơ vít

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kim loại rèn (nóng); Chất liệu tay cầm: bằng nhựa; Chất liệu chủ yếu (không bao gồm cán): thép; Tuốc nơ vít hai cạnh; Loại đầu mút: bằng và dẹt, số lượng: 1; Tay cầm cán nhựa bọc cao su; Tổng chiều dài: 15 - 20 cm; chiều dài của cán: 5 - 10 cm; chiều dài của tuốc nơ vít: xấp xỉ 10 cm; chiều rộng của mũi: xấp xỉ 5 - 6 mm

416

11055211710

Bóng đèn tròn

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: thông thường; 40 oát; Số bóng: 1; Nhãn hiệu: Philips

417

11055211720

Đèn tuýp

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: Huỳnh quang, ống dài; 40 oát; Số bóng: 1; Nhãn hiệu: Philips; Chi tiết khác: dài 90 cm

418

11055211730

Bóng đèn Compact

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: thông thường, ánh sáng trắng CFL; 18 oát; Số bóng: 1; Nhãn hiệu: Philips

419

11055211740

Đèn chiếu sáng tiết kiệm năng lượng

Nhãn hiệu nổi tiếng (GE hoặc tương đương); Loại: đèn huỳnh quang Compact - hình cầu (E27) - 15 oát (tương đương 75 oát); Chi tiết: ánh sáng trắng - tiết kiệm năng lượng; Cỡ thông thường để chiếu sáng phòng, số lượng bóng trong một bao bì: Hai (2)

420

11055211810

Pin kiềm

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: pin kiềm; 1,5 vôn mỗi pin; Cỡ: AA; Số pin trong mỗi gói: 2; Đơn vị tính giá: một lốc gồm 2 pin; sử dụng chung; Nhãn hiệu: Eveready hoặc Panasonic

421

11055211820

Pin - tụ khô

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: pin thông thường; 1,5 vôn mỗi pin; Cỡ: D; Số pin trong mỗi gói: 2; Đơn vị tính giá: một lốc gồm 2 pin; sử dụng chung; Nhãn hiệu: Eveready

422

11055211910

Pin dùng cho điện thoại di động

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại đi kèm: pin thay thế cho điện thoại di động; Bảo hành: 01 năm; Loại pin: cực Lithi hoặc polime cực Lithi; Kiểu pin: pin cho điện thoại di động Nokia 3000; Nhãn hiệu hiện thời: Genuine

423

11055110010

Máy khoan điện hiệu Bosch (550 oát)

Nhãn hiệu: Bosch; Loại: máy khoan; Chi tiết: có bàn tựa - máy khoan súng không dây; Công suất: 550 oát Loại: máy khoan nặng tiêu chuẩn; Nhận xét: chỉ rõ mẫu mã và xuất xứ

424

11056110110

Nước rửa bát

Loại: chai nhựa; Đơn vị tính: lít; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: nước rửa bát trong bồn không có vòi xịt; Chất rửa loại nhẹ; Loại: 1 lít; Sản xuất: công nghiệp; Dùng trong mọi nhiệt độ; Chất phụ gia: enzim; Nhãn hiệu: Sunlight

425

11056110130

Bột giặt máy

Loại: túi nhựa; Khối lượng tính giá: 1; Đơn vị tính: kg; Tối thiểu: 0,8 kg; Tối đa: 1,2 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: bột giặt; Loại bột; Chất tẩy loại mạnh; Loại: 1 kg; Sản xuất: công nghiệp; Dùng trong mọi nhiệt độ; Chất phụ gia: enzim, chất tẩy trắng; Nhãn hiệu: Surf, Excel, Breeze, Tide

426

11056110150

Bột giặt, bằng tay

Tối thiểu: 350 gram; Tối đa: 750 gram; Nhãn hiệu nổi tiếng như OMO; Loại: bột giặt tay; Loại: túi nhựa hoặc hộp bìa

427

11056110610

Xi đánh giầy

Loại: hộp thiếc; Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 40 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Không có vật dụng đi kèm; Loại bánh; Miền khối lượng: 30 - 40 gram; Công nghiệp chế biến; Nhãn hiệu: Kiwi hoặc Cherry Blossom

428

11056110710

Nến gia đình

Đơn vị tính: gói; Số lượng: 1; Loại: túi nhựa; Số nến trong mỗi gói: 8 - 12 chiếc; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: nến gia đình; Đơn vị tính giá: 1 chiếc nến trong một gói gồm 8 - 12 chiếc (hoặc 1 gói nến với số lượng quan sát bằng với số nến có trong gói)

429

11056111310

Đinh

Loại bán rời; Đơn vị tính giá: 100 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: đinh thông thường; Kích cỡ: Chiều dài: 5 - 7 cm; dày: 0,2 - 0,4 cm; Chất liệu: thép; Đầu bằng; Đinh không mạ

430

11056111510

Thuốc diệt côn trùng

Loại: bình kim loại; Đơn vị tính: minilít; Dung tích: 500; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: chất lỏng, vòi xịt; Không có dầu hoả; Miền dung tích: 450 - 500 ml; Nhãn hiệu: Baygon

431

11056111520

Hương muỗi

Loại: hộp; Đơn vị tính: hộp; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: hương muỗi, gói; Mỗi gói gồm 10 cuộn hoặc 5 đôi; Đơn vị tính giá: 1 hộp gồm 10 cuộn (5 đôi)

432

11054111660

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: không có dụng cụ vắt nước; Chất liệu: nhựa; Dung tích: 8 - 10 lít; Chi tiết: có quai xách

433

11056111720

Chổi sợi tự nhiên

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: chổi quét nhà; Chiều dài sợi chổi: 50 - 60 cm; Chiều ngang của chổi: 25 - 30 cm; Nguyên liệu: chất liệu tự nhiên; Cán chổi bằng gỗ

434

11056112710

Giấy vệ sinh

Loại: bịch; Đơn vị tính: bịch; Số lượng: 1; Số lượng trong mỗi bịch: 10 cuộn; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đơn vị tính giá: 1 bịch gồm từ 9 - 12 cuộn (nếu bịch gồm 10 cuộn, tính giá tương đương cho 10 cuộn); Số lớp: 2; Số phiến trong mỗi cuộn: 320; Cỡ giấy: 10 cm. Giấy Watersilk hoặc tương đương

435

11056113020

Diêm gỗ

Loại: hộp; Đơn vị tính: hộp; Số lượng: 1; Số lượng diêm trong mỗi hộp: 50 que diêm; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đơn vị tính giá: 1 hộp gồm 50 que diêm; Nhãn hiệu: Diêm Thống Nhất

436

11056113120

Kim khâu tay

Loại: gói nhựa; Đơn vị tính: gói; Số lượng: 1; Số lượng kim trong mỗi hộp: 10 - 12 chiếc; Đơn vị tính giá: 1 gói gồm 10 chiếc (nếu gói có nhiều hơn 10 chiếc thì lấy giá tương đương cho 10 chiếc); Xuất xứ: nguồn phổ biến

437

11056210110

Dịch vụ vệ sinh nhà cửa bán thời gian (không sống cùng)

Đơn vị tính: phí hàng tuần; Số lượng: 1; Nguồn: trong nước; Dịch vụ cung cấp: lau dọn nhà; Thời gian làm việc mỗi ngày: 4 giờ; Số ngày làm việc mỗi tuần: 3 ngày; Nhận xét: Giá hàng tuần cho 3 ngày mỗi tuần với 3 giờ mỗi ngày

438

11056210130

Dịch vụ giúp việc (sống cùng)

Đơn vị tính: phí hàng tháng; Số lượng: 1; Nguồn: trong nước; Dịch vụ cung cấp: lau dọn nhà; giặt là; nấu ăn; Thời gian làm việc mỗi ngày: 8 - 10 giờ; Lợi ích người giúp việc nhận được gồm: bữa sáng, bữa trưa, bữa tối; Nhận xét: Tính giá hàng tháng; Chi phí hiện vật: nơi ở; thức ăn; quần áo, chăm sóc thuốc men

439

11061110110

Thuốc giảm đau; hạ sốt Acetaminophen hoặc Paracetamol (thuốc ngoại)

Liều lượng: 500 mg; Số lượng: 20 viên; Viên nén; Thuốc giải nhiệt, hạ sốt, giảm đau; Thuốc ngoại; ghi rõ số lượng, tên thuốc và nhà sản xuất

440

11061110120

Thuốc giảm đau; hạ sốt

Liều lượng: 500 mg; Số lượng: 20 viên; Viên nén; Dòng thuốc: Antipyretic; analgesic; Công dụng: hạ sốt, giảm đau; Thuốc nội; Nhãn hiệu: Efelegan

441

11061110510

Thuốc Amlodipine (nội)

Amlodipine (nội); Liều lượng: 5 mg; Số lượng: 28 viên; Viên nén; Thuốc điều trị cao huyết áp; Nhãn hiệu: Amlodipin STADA® 5 mg, Việt Nam sản xuất

442

11061110520

Thuốc Amlodipine (ngoại)

Amlodipine (ngoại); Liều lượng: 5 mg; Số lượng: 28 viên; Viên nén; Thuốc điều trị cao huyết áp; Nhà sản xuất: Pfirer

443

11061110610

Thuốc kháng sinh amoxilin ngoại (RPG)

Liều lượng: 250 mg; Số lượng: 30 viên; Chất hoạt tính: Amoxilin; Thuốc điều trị nhiễm trùng như nhiễm trùng đường hô hấp trên, nhiễm trùng tai, viêm phế quản cấp tính và mãn tính.v.v...; Nhà sản xuất gốc: RPG

444

11061110620

Thuốc kháng sinh amoxilin nội

Liều lượng: 250 mg; Số lượng: 30 viên; Chất hoạt tính: Amoxilin; Thuốc điều trị nhiễm trùng như nhiễm trùng đường hô hấp trên, nhiễm trùng tai, viêm phế quản cấp tính và mãn tính.v.v...; Nhãn hiệu phổ biến, thông thường

445

11061110710

Thuốc Atenolol nội

Liều lượng: 50 mg; Số lượng: 28 viên; Chất hoạt tính: Atenolol; Thuốc điều trị bệnh cao huyết áp và đau thắt ngực; Nhãn hiệu: Atenolol STADA® 50 mg, Việt Nam sản xuất

446

11061110720

Thuốc Atenolol ngoại

Liều lượng: 50 mg; Số lượng: 28 viên/hộp; Viên nén; Dòng thuốc: Atenolol; Thuốc điều trị bệnh cao huyết áp và đau thắt ngực; Nhà sản xuất: AstraZen- eca, tên thương mại Tenormin

447

11061111110

Thuốc Ceftriaxone

Liều lượng: lọ 1 gram; Dạng: bột để tiêm; Công dụng kháng khuẩn: viêm phổi, viêm màng não, nhiễm trùng da và mô mềm, điều trị bệnh lậu

448

11061111120

Thuốc Ceftriaxone (ngoại)

Liều lượng: lọ 1 gram; Dạng: bột để tiêm; Công dụng kháng khuẩn: viêm phổi, viêm màng não, nhiễm trùng da và mô mềm, điều trị bệnh lậu; Thuốc ngoại; Nhà sản xuất: Roche

449

11061111220

Thuốc Ciprofloxacin Bayer

Liều lượng: 500 mg; Số lượng: 100 viên; Viên nén; Dòng thuốc: kháng khuẩn; Thuốc điều trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, một số dạng của bệnh lậu, thương hàn, nhiễm trùng đường tiết niệu.v.v…; Nhà sản xuất: Bayer

450

11061111410

Thuốc Diclofenac (Voltaren)

Liều lượng: 50 mg; Số lượng: 20 viên; Viên nén; Dòng thuốc: điều trị rối loạn liên quan đến cơ, khớp; Thuốc ngoại; Nhà sản xuất: Novartis Pharma SAS

451

11061111420

Thuốc Diclofenac (ngoại)

Liều lượng: 50 mg; Số lượng: 20 viên; Viên nén; Thuốc điều trị rối loạn liên quan đến cơ, khớp; Thuốc nội; Ghi rõ nhãn hiệu và nhà sản xuất

452

11061111510

Thuốc Doxycyline 100 mg

Liều lượng: 100 mg; Số lượng: 30 viên; Viên nén; Dòng thuốc: Doxycycline; Thuốc ngoại; Thuốc điều trị một loạt các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn; Nhãn hiệu phổ biến; thông thường nhất; Ghi rõ tên sản phẩm, nhà sản xuất

453

11061111910

Thuốc Glibenclamide (ngoại)

Liều lượng: 5 mg; Số lượng: 30 viên; Viên nén; Dòng thuốc: Glibenclamide; Công dụng: kiểm soát lượng đường trong máu; Nhãn hiệu phổ biến; thông thường nhất; Thuốc ngoại

454

11061112010

Thuốc Ibuprofen

Liều lượng: 400 mg; Số lượng: 24 viên; Viên nén; Chất hoạt tính: Ibuprofen; Công dụng: chống đau, giảm viêm, hạ sốt; Nhãn hiệu phổ biến; thông thường nhất; Nhãn hiệu: Ibuprofeb STADA® 400 mg,Việt Nam

455

11061112220

Losartan (hàng ngoại)

Losartan hàng ngoại; Liều lượng: 50 mg; Số lượng: 30 viên; Thuốc điều trị cao huyết áp; Nhà sản xuất: E.I du Dupon

456

11061112310

Metformin (hàng nội)

Metformin nội; Liều lượng: 500 mg; Số lượng: 10 viên; Viên nén; Thuốc ổn định đường huyết; Nhãn hiệu: Metformin Stata 500 mg, Việt Nam sản xuất

457

11061112520

Nifedipine retard (Bayer)

Nifedipine ngoại; Liều lượng: 20 mg; Số lượng: 60 viên; Thuốc điều trị cao huyết áp; Nhà sản xuất: Bayer

458

11061112610

Omeprazole (Hàng nội)

Liều lượng: 20 mg; Số lượng: 20 viên; Viên nén; Thuốc giảm lượng axít trong dạ dầy; Công dụng: điều trị các chỗ loét, chứng ợ nóng, ợ chua; Nhãn hiệu: phổ biến nhất; Hàng nội; Ghi rõ nhà sản xuất

459

11061112810

Ranitidine (Hàng nội)

Liều lượng: 150 mg; Số lượng: 20 viên; Thuốc giảm lượng axít trong dạ dầy; Công dụng: điều trị và phòng chống viêm loét, chứng ợ chua; Nhãn hiệu: phổ biến

460

11061112820

Ranitidine (Hàng ngoại)

Liều lượng: 150 mg; Số lượng: 20 viên; Thuốc giảm lượng axít trong dạ dầy; Công dụng: điều trị và phòng chống viêm loét và chứng ợ chua; Nhãn hiệu: Glaxo Wellcome; Hàng ngoại

461

11061112710

Thuốc Oral rehydration salts

Số lượng: 3 gói; Chất hoạt tính: Oral rehydration salts; Công dụng: bù nước và điện giải; Nhãn hiệu: phổ biến; thông thường nhất; Ghi rõ tên sản phẩm, nhà sản xuất

462

11061112910

Thuốc Simvastatin

Liều lượng: 20 mg; Chất hoạt tính: Simvastatin; Thuốc hạ Cholestrerol; Nhãn hiệu phổ biến; thông thường nhất; Ghi rõ tên sản phẩm, nhà sản xuất

463

1106121020

Bông y tế

100% cotton; đóng gói: túi nhựa; Khối lượng: 100 gram; Nhãn hiệu phổ biến quốc gia

464

1106121040

Bơm kim tiêm

Loại: nhựa vô trùng; Cỡ kim tiêm: ± 0,8 x 40 mm; Mục đích sử dụng: Tiêm cơ; Loại 5 ml, số lượng: 1; Đơn vị tính: chiếc; Nhãn hiệu phổ biến

465

1106121050

Nhiệt kế thủy ngân

Đặc điểm kỹ thuật: đo bằng thủy ngân; Loại: giống model “T6-16”; Mục đích sử dụng: đo nhiệt độ dưới cánh tay; Vỏ: nhựa; Số lượng: 1; Đơn vị tính: chiếc; Nhãn hiệu phổ biến trung bình

466

11061210510

Nhiệt kế điện tử

Đặc điểm kỹ thuật: đo bằng điện tử; Mục đích sử dụng: có thể đo qua đường miệng, hậu môn hoặc dưới cánh tay; Vỏ: nhựa; Số lượng: 1; Đơn vị tính: chiếc; Ghi rõ nhãn hiệu phổ biến trung bình

467

11061210610

Hộp bao cao su nam

Nhãn hiệu: “Durex”, “Top Safe”; “Extra Safe”, “Ul- tra sensitive”; Loại: an toàn nhất, siêu an toàn; Đóng gói: hộp 3 chiếc; Ghi rõ nhãn hiệu; Lưu ý: giá cho hộp 3 chiếc; Lấy loại thông thường, không lấy loại có gai

468

1106121070

Bao cao su nam

Nhãn hiệu: OK; Đóng gói: bao nhựa; Số lượng: 1; Đơn vị tính: chiếc; Ghi rõ nhãn hiệu; Lưu ý: giá của 1 chiếc bao cao su lẻ

469

1106121080

Bộ que thử thai

Nhãn hiệu nổi tiếng quốc gia như “Quick stick”; Mục đích sử dụng: kiểm tra nước tiểu để phát hiện thai sớm; Dạng: 1 bộ thử; Đóng gói: túi nhựa; Số lượng: 1; Đơn vị tính: bộ; Ghi rõ nhãn hiệu

470

1106131030

Kính áp tròng

Loại: lâu dài (khoảng dùng trong 8 tháng); Nhãn hiệu: Hydron, Surevue, CibaVision: Thành phần: HEMA hoặc Alfafilcone; Khoảng tiêu cự: -6 diop; Đường kính mắt kính: ± 13 mm; Độ mỏng: chuẩn; đặc điểm kỹ thuật: không màu; Không gồm: mắt kính loạn thị; Lấy giá cho 1 đôi mắt kính

471

11061310410

Máy đo huyết áp loại thường

Nhãn hiệu phổ biến như là Baumanometer; Cột khí áp dạng cột, dùng cho người lớn, hoạt động bằng tay, 300 mm Hg; Số lượng: 1; Đơn vị tính: chiếc; Lưu ý: nếu không có nhãn hiệu Baumanometer thì tìm hiệu khác nổi tiếng chất lượng tương đương, ghi rõ

472

110613104110

Máy đo huyết áp tự động

Nhãn hiệu: Omron, M6 comfort; Số lượng: 1; Đơn vị tính: chiếc; Máy đo huyết áp tự động, hoạt động bằng pin với vòng đai

473

1106131050

Khung tập đi dành cho người già

Thành phần: hợp kim nhôm; Nhãn hiệu phổ biến; Mục đích sử dụng: trong và ngoài nhà; Không bánh xe, chân khung lót cao su, có thể điều chỉnh độ cao và gấp gọn; Ghi rõ nhãn hiệu: số lượng: 1; Đơn vị tính: chiếc

474

1106131060

Nạng chống loại ngắn

Cấu tạo: Hợp kim nhôm; Chân nạng có bọc cao su, tay nắm bọc nhựa dẻo; Nhãn hiệu phổ biến; Chiều cao của người dùng: 1,3 - 1,6 mét; Phần tay nắm có thể điều chỉnh dài: 21 - 26 cm: Trọng lượng nạng: 1,2 - 1,5 kg; Sức nặng có thể chịu được: 113 kg

475

1106131070

Nạng chống loại dài

Cấu tạo: Hợp kim nhôm; Chân nạng có bọc cao su, tay nắm bọc nhựa dẻo; Nhãn hiệu phổ biến; Chiều cao của người dùng: 1,5 - 1,9 mét; Phần tay nắm có thể điều chỉnh: 24 - 28 cm: Trọng lượng nạng: 1,5 - 2 kg; Sức nặng có thể chịu được: 136 kg

476

1106131080

Gậy nhôm người già

Số lượng: 1 chiếc; Loại đơn giản; Chọn nhãn hiệu nổi tiếng; Chất liệu: hợp kim nhôm với tay cầm bằng nhựa đúc và đai ngựa cao su. Trọng lượng: lên đến 136 kg (300 lbs); Điều chỉnh chiều cao: 74 - 99 cm (29 “- 39”); Ghi rõ tên nhãn hiệu, nhà sản xuất chiều dài, trọng lượng gậy

477

1106131090

Máy trợ thính, đặt ngay sau vành tai

Số lượng: 1 chiếc; Chọn nhãn hiệu nổi tiếng; Đặt ngay sau vành tai không có dây

478

1106211020

Tư vấn sức khỏe

Dịch vụ tư vấn sức khỏe các bệnh thông thường như cảm cúm, cảm lạnh tại các phòng khám tư nhân trong khoảng 15 - 20 phút. Dịch vụ bao gồm: chẩn đoán chung tư vấn các bệnh thông thường, trao đổi về tiền sử bệnh, mô tả bệnh; Người khám: bác sĩ

479

1106131100

Xe lăn cho người lớn

Cấu tạo: hợp kim nhẹ; Nhãn hiệu phổ biến; Cấu trúc: ống thép chuẩn; Đường kính bánh trước: 15 cm; đường kính bánh sau: ± 60 cm; Kích cỡ ghế ngồi: 45 x 45 x 50 cm; Ghế độn bông, bề mặt giả da, nơi để đồ có thể tách ra

480

1106211040

Khám tai mũi họng (tư nhân)

Thời gian khám: ± 15 - 20 phút; Thời điểm khám: trong giờ; Địa điểm: tại phòng khám của bác sĩ với đầy đủ trang thiết bị; Có kèm đơn thuốc; Không phải lần khám đầu; Dịch vụ khám tư nhân (Phòng khám lấy giá nổi tiếng)

481

1106211060

Khám sản phụ khoa (tư nhân)

Thời gian khám: ± 15 - 20 phút; Thời điểm khám: trong giờ; Địa điểm: tại phòng khám bác sĩ với đầy đủ trang thiết bị; Không phải lần khám đầu; Dịch vụ khám bệnh tư nhân (Phòng khám tư lấy giá nổi tiếng tại địa phương)

482

1106211080

Khám nhãn khoa (tư nhân)

Thời gian khám: ± 15 - 20 phút; Thời điểm khám: trong giờ; Khám chuyên khoa: Khám thị lực; Máy móc thiết bị đầy đủ; Địa điểm: tại phòng khám của bác sĩ; Loại dịch vụ: Dịch vụ khám bệnh tư (Phòng khám tư lấy giá nổi tiếng tại địa phương; Bác sĩ có chuyên môn và ít nhất 10 năm kinh nghiệm)

483

1106211100

Khám tiết niệu (tư nhân)

Thời gian khám: ± 15 - 20 phút; Thời điểm khám: trong giờ; Địa điểm: tại phòng khám tư của bác sĩ với đầy đủ trang thiết bị; Không phải lần khám đầu; Dịch vụ khám bệnh tư (Phòng khám tư lấy giá nổi tiếng tại địa phương)

484

1106211130

Khám nhi

Loại: Khám trẻ em từ 6 - 12 tháng; Thời điểm khám: trong giờ; Dịch vụ khám bệnh tư; Thời gian khám: ± 15 - 20 phút; Khám bệnh thông thường

485

1106221020

Nhổ răng (tư nhân)

Hiệu ứng: gây tê bằng tiêm; Dịch vụ: nhổ một chân răng thường, đơn giản; Thời điểm nhổ: trong giờ; Không bao gồm: chụp X quang; Địa điểm: tại phòng khám nha khoa với đầy đủ trang thiết bị; Dịch vụ khám chữa bệnh tư nhân

486

1106221080

Hàn răng (tư nhân)

Hàn bằng vật liệu composite; Dịch vụ: hàn răng hàm (dưới răng số 7); hàn trung tâm với bề mặt nhẵn, không gây tê; Thời điểm hàn: trong giờ; Dịch vụ khám chữa bệnh tư nhân (nha sĩ có trình độ và ít nhất 5 năm kinh nghiệm); Số lượng: 1

487

1106221100

Xử lý chân răng (tư nhân)

Dịch vụ: xử lý chân răng để diệt dây thần kinh bao gồm cả diệt dây thần kinh nhánh 2; Thời điểm làm: trong giờ; Địa điểm: tại phòng nha khoa tư nhân với đầy đủ trang thiết bị; Dịch vụ khám chữa bệnh tư (nha sĩ có trình độ và ít nhất 5 năm kinh nghiệm)

488

1106221120

Khám răng tổng thể

Dịch vụ: kiểm tra răng miệng thường kỳ; Chụp X quang chân răng cả hàm trên, hàm dưới; Vệ sinh răng thông thường; Địa điểm: tại phòng khám tư với đầy đủ trang thiết bị; Thời điểm: trong giờ; Dịch vụ khám chữa bệnh tư nhân

489

1106231020

Thử máu (tư nhân)

Loại: Thử máu thông thường; Kiểm tra máu: lượng bạch cầu, lượng ure, creatinine, đường trong máu, haemoglobin, triglycerides, cholesterols, axít uric, gramma - GT; Không phải kiểm tra khẩn cấp; Giá cho 1 lần kiểm tra; Giá kiểm tra dịch vụ

490

1106231040

Kiểm tra nước tiểu (tư nhân)

Loại: Kiểm tra nước tiểu thông thường; Kiểm tra nước tiểu để xác định: albumin, đường, chất cặn; Không phải kiểm tra khẩn cấp; Giá cho 1 lần kiểm tra; Giá kiểm tra dịch vụ do người bệnh tự trả; Phòng khám tư nhân, có ít nhất 5 nhân viên thường xuyên

491

1106231060

Xét nghiệm viêm gan B (tư nhân)

Loại: Kiểm tra viêm gan B; không phải kiểm tra khẩn cấp; Giá kiểm tra dịch vụ do người bệnh tự trả; Phòng khám tư nhân, có ít nhất 5 nhân viên thường xuyên, có thể là lễ tân, các y tá và các kỹ thuật viên. Phòng khám nổi tiếng ở địa phương; Số lượng: 1

492

1106231080

Xét nghiệm HIV (tư nhân)

Kháng thể HIV 1+2; Không phải xét nghiệm khẩn cấp; Giá xét nghiệm dịch vụ do người bệnh tự trả; Phòng khám tư nhân có ít nhất 5 nhân viên thường xuyên, có thể là lễ tân, các y tá và các kỹ thuật viên; Phòng khám nổi tiếng ở địa phương; Số lượng: 1

493

1106231100

Chụp X quang

Chụp X quang ngực cho người lớn; Chụp lấy kết quả nhanh, dùng film Kodak khổ film 36 x 43 cm, lấy kết quả ngay, tại cơ sở tư nhân nổi tiếng tại địa phương có ít nhất 5 nhân viên làm việc toàn thời gian; Số lượng: 1; Đơn vị tính: lần

494

1106231120

Siêu âm

Dịch vụ: Siêu âm toàn bộ khoang bụng (gan, bàng quang, lá lách, tuyến tuỵ) với các thiết bị và báo cáo kết quả hiển thị trên màn hình do chuyên gia điều khiển; Số lượng: 1 lần khám; Giá kiểm tra dịch vụ do người bệnh tự trả; Phòng khám tư nhân

495

1106231140

Vật lý trị liệu-matxa (tư nhân)

Dịch vụ: mát xa vai và cơ cổ; Thời lượng: khoảng 15 phút; Thời điểm: trong giờ; Địa điểm: tại phòng khám hoặc các nơi tương tự (không phải ở nhà); Giá mát xa dịch vụ do người bệnh tự trả; Nhân viên mát xa phải có trình độ và ít nhất 5 năm kinh nghiệm

496

1106231150

Chụp Mammogram để xác định ung thư vú

Loại: Chụp Mammogram cả 2 vú; Khám chữa bệnh tư; Không phải kiểm tra khẩn cấp; Thời điểm: trong giờ; Lưu ý: tính theo giá thị trường (phí chụp và bảo hiểm)

497

110711101110

Xe ô tô con Toyota Vios 1.5G tự động

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; loại: Xe nhỏ; Đời xe: 2016; Động cơ: xăng; Hệ thống lái: 2 bánh lái; Dòng xe: Vios 1.5G tự động; Dung tích động cơ: 1497 cm3; Loại giá: Giá niêm yết; Cơ chế sang số: tự động với hộp số Super ECT

498

110711101120

Xe ô tô con Toyota Corolla Altis 1.6G

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; loại: Xe lớn; Đời xe: 2017, phiên bản; Động cơ: Xăng; Hệ thống lái: 2 bánh lái; Dòng xe: Corolla Altis 1.6G; Dung tích động cơ: 1598 cm3; Cỡ động cơ: 1200cc-1600cc; Loại giá: Giá niêm yết; Cơ chế sang số: 4 số tự động với hộp số Super ECT; Nhà sản xuất: Toyota; Số xilanh: 4; Kiểu thân xe: Sedan; Số cửa: 4; Cỡ dung tích động cơ: Động cơ model No-3ZZ-FE; loại- In-line DOHC 4 16V EFI; Công suất tối đa 109 mã lực khi đạt 6000 rpm; Momen tối đa (Nm) 145 Nm khi đạt 4200 rpm; Hệ thống giảm xóc: trước - lò xo xoắn McPherson Strut hình L được gắn cố định; sau - xoắn ETA được gắn cố định; Bánh xe: cỡ bánh 195; 60R15, 15 inch; Phanh trước: Ventilated, phanh sau: solid, hệ thống phanh trợ lực, và ABS

499

1107111011210

Ô tô Toyota Corolla 1,8L

Nhãn hiệu: Toyota Corolla 1,8L động cơ xăng; Số lượng: 1 chiếc; Hệ thống lái: 2WD; Body style: Sedan; Động cơ: 1798cc; Công suất động cơ (kW/ HP): 98/132; 4 cửa

500

1107111011220

Ô tô Toyota Yaris 1.33 VVT-I

Nhãn hiệu: Toyota Yaris 1.33 VVT-1; Số lượng: 1 chiếc; Phiên bản: 1.33 VVT-i; Hệ thống lái: 2WD; Hình dáng thân xe: 2 khoang (Hatchback); Động cơ: 1329cc; Công suất động cơ (kW/HP): 73/99; 5 cửa

501

1107111011320

Ô tô Ford máy xăng, động cơ 1.200-1.699

Hiệu: Ford; dòng xe: focus, đời xe 1,6L; kiểu thân xe: sedan; Động cơ: 1600cc 74; 100; 4 cửa; số tay, có ABS, không có ESP, 2 túi khí phía trước, không có túi khí 2 bên, có trợ lực tay lái, có điều hòa không khí, không tự động điều chỉnh nhiệt độ, không ghế da, không cửa thông trần, có hệ thống radio và chạy CD; Ghi rõ dòng xe để phân biệt giữa các quốc gia và các thiết bị khác nhau

502

1107111011410

Ô tô Honda máy xăng, động cơ 1.700-2.999L

Nhãn hiệu: Honda, dòng xe: CR-V, đời xe: 2.0i VTEC EX, kiểu xe địa hình; SUV; 1997 cc; Công suất 110/ 148 (KW/ HP); 5 cửa, 6 số tay, có ABS và ESP, có 4 túi khí (2 đằng trước và 2 ở bên) có tay lái trợ lực, có điều hòa không tự điều chỉnh không khí, cửa và kính tự động, vành bánh không phải là hợp kim, không ghế da, không cửa thông trần, có hệ thống radio và chạy CD; Ghi rõ dòng xe để phân biệt giữa các quốc gia và các thiết bị khác nhau

503

1107111011510

Ô tô Mercedez-Benz máy xăng, động cơ 1.700-2.999L

Hiệu: Mercedez-Benz, dòng xe: C-Class; đời xe: C250; Kiểu thân xe: sedan; Động cơ: 1991cc; 130/174 (kW/ HP); 4 cửa, 7 số tự động, có ABS, ESP, 2 túi khí trước, 2 túi khí bên, có trợ lực tay lái, có điều hòa nhưng không tự điều chỉnh không khí, vành xe hợp kim, ghế da, không có cửa thông trần, có hệ thống radio và chạy CD; Ghi rõ dòng xe để phân biệt giữa các quốc gia và các thiết bị khác nhau

504

1107111011640

Ô tô Peugeot

Nhãn hiệu: Peugeot 208 1.2VTi động cơ xăng; Số lượng: 1 chiếc. Phiên bản: 1.2 VTi; Hệ thống lái: 2WD; Hình dáng thân xe: hai khoang (Hatchback); Động cơ: 1199cc Công suất động cơ (kW/HP): 60/82; 5 cửa

505

1107111011660

Ô tô Nissan

Nhãn hiệu: Nissan Qashqai 2.0L động cơ xăng. Số lượng: 1 chiếc; Phiên bản: 2,0L Hệ thống lái: 4WD; Hình dáng thân xe: xe thể thao đa dụng với đặc trưng gầm cao (SUV); Động cơ: 1997cc; Công suất động cơ (kW/HP): 106/142; 5 cửa

506

1107111011670

Ô tô Ford Mondeo

Nhãn hiệu: Ford Mondeo 2.0 EcoBoost; động cơ xăng; Số lượng: 1 chiếc; Phiên bản: 2.0 EcoBoost; Hệ thống lái: 2WD; Hình dáng thân xe: Sedan; Động cơ: 2000cc; Công suất động cơ (kW/HP): 112/150; 4 cửa

507

1107111011680

Ô tô Huyndai Tuson 2.0

Nhãn hiệu: Hyundai Tucson 2.0 động cơ xăng; Số lượng: 1 chiếc; Phiên bản: 2; Hệ thống lái: 2WD; Hình dáng thân xe: xe thể thao đa dụng với đặc trưng gầm cao (SUV); Động cơ: 1998cc; Công suất động cơ (kW/HP): 122/164; 5 cửa

508

1107111011690

Ô tô Mercedes GLE 350

Nhãn hiệu: Mercedes GLE 350 động cơ xăng; Model: GLE 350; Số lượng: 1 chiếc; Ấn bản: GLE 350; Hệ thống lái: 4WD; Hình dáng thân xe: SUV; Động cơ: 3498cc; Công suất động cơ (kW/HP): 225/302; 5 cửa

509

1107111011710

Ô tô Huyndai Tuson 2.0 CRDi

Nhãn hiệu: Huyndai Tucson 2.0 CRDi động cơ dầu diesel; Số lượng: 1 chiếc; Phiên bản: 2.0 CRDi (diesel); Hệ thống lái: 4WD; Body style: SUV; Động cơ: 1995cc; Công suất động cơ (kW/HP): 100/136; 5 cửa

510

11071110180

Xe Maruti; SuzAnhi 800

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Loại ôtô nhỏ, 4 chỗ cho khách; Đời xe: 2016 Maruti 800 kiểu mới; Động cơ xăng; Hệ thống lái: 2 bánh lái; Động cơ: 796cc; Cỡ động cơ: dưới 1200 cc; Loại giá: Giá niêm yết; Chuyển đổi tốc độ: 4 số tay; Nhà sản xuất: Maruti; Số xilanh: 3; Kiểu thân xe: đuôi cong; cửa hậu; 4 cửa; Cỡ động cơ: No-FC; loại In-line SOHC 4V MPFI; công suất tối đa 47 hp ở 6200rpm, mô mên tối đa 62 Nm ở 3000 prm; Hệ thống giảm xóc: đằng trước-lò xo xoắn McPher- on Strut, phía sau: lò xo xoắn giảm xóc; Cỡ bánh: 145; 70 R12, hệ thống phanh trợ lực; Các thiết bị chuẩn: ba-đờ xóc sơn cùng màu với xe

511

11071110190

Xe 8 chỗ hiệu Maruti; SuzAnhi

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; loại: Xe 8 chỗ, đời xe: ommi 2016 đời mới; Động cơ xăng; hệ thống lái: 2 bánh lái; Loại xe 1 cầu; Động cơ: 796 cc; Số van động cơ: 6; Loại giá: giá niêm yết; Hệ thống chuyển tốc độ: 4 số tay; Hãng: Maruti

512

110712101210

Xe máy tay ga

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đời xe: 2016, xe mới; Hệ thống làm mát: bằng không khí; Loại: xe máy tay ga; Chuyển tốc độ: tự động; Phanh: phanh đĩa trước, phanh trống sau; Điều khiển: bằng càng; Cỡ động cơ: ghi cụ thể từ 125 đến 150cc; Hãng sản xuất: Piaggio Fly; Vespa LX; Kiểu khởi động: bằng điện; Loại động cơ: 4 kỳ; Số: 4; Số xi lanh: 1; Bánh: vành đúc hoặc có nan hoa; Số xylanh: 1

513

110712101310

Xe môtô

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Nguồn gốc: Nguồn gốc phổ biến; Đời xe: 2016, xe mới; hệ thống làm mát: bằng không khí; Loại xe môtô; Chuyển tốc độ: bằng chân; Số tốc độ: 4; Phanh: Phanh đĩa trước; Trống sau; Truyền động: Xích; Cỡ động cơ: 100 đến 150 cc; Nhà sản xuất: Honda; Hero Honda; kiểu khởi động: bằng điện với bộ khởi động bằng chân để dự phòng ; Loại động cơ: 4-thì; 4 số; Bánh: Vành đúc hoặc nan hoa.

514

11071210140

Xe máy (từ Trung Quốc)

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: Trung Quốc; Đời xe 2016, Xe mới; hệ thống làm mát bằng không khí; Loại xe: xe máy; chuyển tốc độ: bằng chân; Phanh: phanh đĩa trước, Trống sau; Truyền động: xích; Cỡ động cơ: 100-150 cc; Nhà sản xuất: Honda, Honda Wave; kiểu khởi động: bằng điện với bộ khởi động đạp chân dự phòng; Loại động cơ: 4 thì; Số: 4; Số xylanh: 1; Bánh xe: vành đúc hoặc nan hoa; Số xy lanh: 1

515

11071310120

Xe đạp thường

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: Nguồn gốc phổ biến; Loại: xe đạp thường; Cỡ bánh xe: 24-26 inch; Loại phanh: phanh đĩa Caliper; Khung xe nhẹ; Kiểu dáng ghi đông: Du lịch; Chất liệu lốp xe: cao su dây ni lông; Đặc điểm: chắn bùn được sơn; Loại khung: xe nam; Xe đạp Thống Nhất hoặc tương đương

516

11071310130

Xe đạp cơ bản (xe truyền thống)

Nhãn hiệu nổi tiếng; Loại: Xe đạp đường phố dành cho nam; Kích cỡ bánh: 61 - 72 cm (24 - 28 inches); Nguyên liệu khung: nhôm; Số bánh răng: 7 ~ 8; Hệ thống bánh răng: Bộ bánh răng bên trong; Phanh tay; Loại ghi đông: Du lịch; Chất liệu lốp xe: Cao su; Dây nylông; Trọng lượng thiết kế: Trung bình, trên 14 Kg; Thiết bị: Chắn bùn, chắn xích, đèo hàng, đèn; Đặc tính: Chắn bùn được sơn; Bộ phản quang; xích hộp; giá đồ đạc; Bàn đạp. Xe đạp Thống Nhất hoặc tương đương

517

110713101410

Xe đạp trẻ em (bánh 45 - 64 cm)

Nhãn hiệu nổi tiếng; Loại: Xe đạp trẻ em (10 - 12 tuổi); Kích cỡ bánh: 45 - 64 cm (18 - 25 inches); Nguyên liệu khung: Nhôm; Số bánh răng: 7; Hệ thống bánh răng: Hệ thống bánh răng bên trong; Phanh: Phanh V; Chất liệu lốp xe: cao su; Xe đạp Thống Nhất hoặc tương đương

518

11073110150

Vé đường sắt

Dịch vụ: Vé đường sắt người lớn. Quãng đường khoảng 500 km. Loại vé: Một chiều, hạng hai có điều hòa, không bao gồm ăn. (ghi rõ tuyến đường, cự ly vận chuyển)

519

11073310250

Vé máy bay

Dịch vụ: Vé máy bay người lớn nội địa. Hãng hàng không giá rẻ. Quảng đường: Khoảng 300 km đi theo lịch trình; Hạng phổ thông; Khách hàng từ 12 tuổi trở lên

520

11073310300

Vé máy bay

Dịch vụ: Vé máy bay quốc tế khứ hồi. Loại vé: Vé khứ hồi, Vé phổ thông. Không thay đổi sau khi phát hành; Không hoàn lại. Điểm khởi đầu: Sân bay chính của cả nước. Điểm đến: Điểm đến quốc tế phổ biến nhất. Quãng đường: 6000-7000km. Vé được phát hành trước khi khởi hành 42-56 ngày. Giá bao gồm: Tất cả các khoản thuế, phí, phụ phí và lệ phí bổ sung có trong vé. Ví dụ: Thuế khởi hành, phí dịch vụ hành khách, phụ thu xăng dầu Nơi mua hàng: Website của hãng hàng không. Loại trừ: Giảm giá (giảm giá hoặc ưu đãi đặc biệt), hãng vận tải thuê. Ghi rõ: Hãng hàng không, tuyến đường vận chuyển, nơi khởi hành, nơi đến

521

11072210130

Xăng không chì, độ octan trên 95

Số lượng: 1; Đơn vị tính: lít; Điểm bán: cây xăng; khu vực bán: thành thị và nông thôn; Chất lượng tốt (độ octan 96 hoặc hơn); Hàm lượng chì: không chì

522

11072210140

Xăng không chì, độ octan từ 91-95

Số lượng: 1; Đơn vị tính: lít; Điểm bán: cây xăng; khu vực bán: thành thị và nông thôn; Chất lượng tốt (độ octan 91 - 95); Hàm lượng chì: không chì

523

11072210420

Dầu Diezen

Số lượng: 1; Đơn vị tính: lít; Điểm bán: cây xăng; khu vực bán: thành thị và nông thôn

524

11072210630

Dầu nhớt Shell Helix Ultra Premium Synthetic cho ô tô

Số lượng: 4; Đơn vị tính: lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Độ nhớt: 10w-40, đa cấp; Phân loại dịch vụ: theo các chuẩn phân loại SD, SE hoặc SG; loại: dầu tổng hợp

525

11072210660

Dầu nhớt Shell Helix Super

Số lượng: 4; Đơn vị tính: lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Độ nhớt: 15w-40, đa cấp; Phân loại dịch vụ: theo các chuẩn phân loại SD, SE hoặc SG; loại: pha trộn giữa dầu tổng hợp và dầu chưng cất từ khoáng chất

526

11072210670

Dầu nhớt chưng cất từ khoáng chất, 10w-40

Số lượng: 4; Đơn vị tính: lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Độ nhớt: 10w-40, đa cấp; Phân loại dịch vụ: theo các chuẩn phân loại SD, SE hoặc SG; loại: dầu chưng cất từ khoáng chất

527

11072310130

Lốp mới xe ô tô nhỏ 145; 80 R12

Đơn vị tính: chiếc; số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: mới; số tanh: 2; cỡ: 145; 80 R12; ta lông: bình thường; lắp đặt: đã được lắp đặt; kết cấu: lốp tỏa tròn; Dịch vụ lắp đặt và phí: chi phí lắp, van được tính vào giá; vật liệu lõi: Polyester;

528

11072310140

Lốp mới xe ô tô 185; 55 R15

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: mới; số tanh: 2; cỡ: 185; 55 R12; ta lông: bình thường; Đã được lắp đặt; Kết cấu: lốp tỏa tròn; Dịch vụ lắp đặt và phí: chi phí lắp, van được tính vào giá; Vật liệu lõi: polyester

529

11072310150

Lốp xe ô tô R14

Nhãn hiệu nổi tiếng như Goodyear, Yokohama; Loại xe: 185; 65 R15; Loại lốp: mùa hè - bố tỏa tròn - hai sợi bố. Ghi rõ nhãn hiệu, không tính chi phí lắp đặt

530

11072310160

Lốp xe ô tô R15

Nhãn hiệu nổi tiếng như Goodyear, Yokohama; Loại xe: 185; 65 R15; Loại lốp: mùa hè - bố tỏa tròn - hai sợi bố; Ghi rõ nhãn hiệu, không tính chi phí lắp đặt

531

11072310210

Ắc quy ô tô

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Bảo hành: 24 tháng; dòng khởi động nguội: 310; bảo dưỡng: được hàn kín; đầu nối điện ra: bên trên; Không bán kèm; Đã được lắp đặt

532

11072310220

Ắc quy ô tô

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Bảo hành: 24 tháng; dòng khởi động nguội: 305; bảo dưỡng: được hàn kín; đầu nối điện ra: bên trên; Không bán kèm; Đã được lắp đặt

533

11072310230

Ắc quy ô tô - Bosch

Nhãn hiệu: Bosch; loại: S4, số ETN: 560 127 054 (mã gọn: S4 006); Điện dung: 12V 50 - 60Ah; đã được nạp điện; bảo dưỡng miễn phí; Số lượng ắc quy trong hộp: 1

534

11072310550

Bugi của động cơ 1500 cc

Kiểu đóng gói: hộp; Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Số lượng mặt hàng lấy giá: 1 chiếc bugi của hộp có từ 1 - 4 chiếc (nếu giá quan sát là giá của 1 hộp 4 chiếc thì số lượng quan sát là 4); Xuất xứ: nguồn phổ biến; Dùng cho dòng xe Toyota, Honda; Cỡ động cơ và loại: động cơ xăng, 1500cc; Loại bugi: Nickel Alloy Resistor; Số bugi: 1; Nhãn hiệu: Toyota, Honda, NGK hoặc Bosch

535

11072310560

Bugi cho xe Maruti nhãn hiệu quốc gia

Kiểu đóng gói: hộp; Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Số lượng mặt hàng lấy giá: 1 chiếc bugi của hộp có từ 1 - 4 chiếc (nếu giá quan sát là giá của 1 hộp 4 chiếc thì số lượng quan sát là 4); Xuất xứ: nguồn phổ biến; Dùng cho dòng xe Maruti SuzAnhi

536

11072311510

Vá lốp

Đơn vị tính: miếng vá; Số lượng: 1; Điểm lấy giá: trung tâm dịch vụ ủy quyền, sửa chữa tổng hợp; Nguồn: trong nước; Loại dịch vụ: tháo bánh từ xe tại trung tâm; kiểu vá: nguội; loại miếng vá: tự vá

537

11072311830

Sửa khớp nối ly hợp

Loại xe: 5 chỗ như Peugeot 205, Toyota Corol- la Compact hoặc tương đương; Điểm lấy giá: cửa hàng sửa chữa, không phải trung tâm ủy quyền chính hãng; Loại dịch vụ: thay thế vòng doăng của khớp nối ly hợp; Chỉ tính tiền công thợ

538

11072312130

Thay thế phanh đĩa xe ô tô Toyota hoặc Honda

Đơn vị tính: lần thay; Số lượng: 1; Điểm lấy giá: trung tâm dịch vụ ủy quyền chính hãng; Nguồn: trong nước; Loại sửa chữa: thay thế toàn bộ phanh; Loại phanh: đĩa; Thay thế bố phanh

539

11072312640

Thay thế bộ khởi động của xe ô tô Honda hoặc xe Toyo- ta động cơ 1.5 L

Đơn vị tính: lần thay thế; Số lượng: 1; Điểm lấy giá: trung tâm dịch vụ ủy quyền chính hãng; Nguồn: trong nước; Loại sửa chữa: thay thế bộ khởi động của xe với cuộn solenoid; Cỡ động cơ: 1500 cc; Nhãn hiệu: Toyota

540

11072410020

Thuê xe ô tô con

Loại: phổ thông; Loại xe: tất cả các loại xe có động cơ từ 1100 đến 1300cc, ví dụ: Fiat Punto, Renult Twingo, Opel Corsa, VW Polo, Ford Fiesta Sko- da Fabia, Deawoo Lanos, Honda Civic; Thời gian: 1 ngày; Số km đi không hạn chế; Địa điểm: trung tâm thành phố (không phải sân bay) trở về nơi xuất phát; Bảo hiểm: hỏng hóc do va chạm, chống trộm; Không gồm: bảo hiểm con người, các bảo hiểm rủi ro, mức đặc biệt; Ghi rõ tên công ty và dòng xe

541

11073110130

Vé tầu hỏa người lớn (đường ngắn)

Đơn vị tính: km, vé 1 chiều, 200 km; Loại: hành trình cố định; Ghế: chỉ có ghế của hành khách; Vé hạng nhất; Vé toàn tuyến của người lớn, có điều hòa, hạng nhất; Quãng đường phổ biến: 150 km đến 200 km

542

11073110140

Vé tầu hỏa cho trẻ em (đường ngắn)

Đơn vị tính: km, vé 1 chiều, 200 km; Loại: hành trình cố định; Ghế: chỉ có ghế của hành khách; Vé hạng nhất; Vé toàn tuyến của trẻ em (2 - 11 tuổi), có điều hòa, hạng nhất; Quãng đường phổ biến: 150 km

543

11073110170

Vé tầu hoả một chiều 250 km

Loại phương tiện: tầu khách; Loại vé: vé một chiều cho người lớn; Quãng đường: 250 km, hạng nhì (hoặc phổ thông nếu không có xếp hạng); Điểm bắt đầu: trung tâm thành phố, vé có giá trị trong ngày

544

11073210130

Vé xe khách người lớn (đường ngắn)

Đơn vị tính: km; Vé 1 chiều, 100 km; Loại: hành trình cố định; Xe khách có điều hòa; Loại vé: cho người lớn, toàn bộ vé, một chiều; Hạng vé: vé đồng hạng, mức thấp nhất đối với xe có điều hòa; Hành trình phổ biến: 100 km đến 150 km; Ghế: chỉ có ghế cho hành khách

545

11073210150

Vé xe khách người lớn (đường dài)

Đơn vị tính: km; Vé 1 chiều, 300 km; Loại: hành trình cố định; Xe có điều hòa; Loại vé: cho người lớn, toàn bộ vé, một chiều; Hạng vé: vé đồng hạng, mức thấp nhất đối với xe có điều hòa; Hành trình phổ biến: gần 300 km; Ghế: chỉ có ghế cho hành khách

546

11073210160

Vé xe buýt (liên thành phố)

Loại phương tiện: xe buýt; Vé 1 chiều cho người lớn; Quãng đường: 50 km; Thời gian: trong giờ làm việc; Điểm bắt đầu: trung tâm thành phố; Không tính giảm giá cho một số khách đặc biệt

547

11073210210

Vé xe buýt có điều hòa trong nội thành

Đơn vị tính: km; Số lượng: 5 km; Loại: hành trình cố định; Loại vé: thông thường, toàn bộ vé, một chiều; Loại phương tiện: xe buýt; Xé đồng hạng; Quãng đường phổ biến: 3 - 7 km; Vé cho người lớn

548

11073210310

Vé taxi có điều hòa

Đơn vị tính: km; Quãng đường: 7 km; Loại vé: mức cơ bản, giá cho từng km; Phương tiện: ô tô có điều hòa; Quãng đường phổ biến: 7 km

549

11073310150

Vé máy bay quốc tế, người lớn hạng phổ thông (đường dài)

Đơn vị tính: km; quãng đường: 10000 km; Hành khách: người lớn (trên 12 tuổi); Loại và hạng vé: hạng phổ thông, giá vé mua trước ngày khởi hành 2 tuần, không phải mùa cao điểm tại nơi đến; Hành trình định sẵn; Vé một chiều; Đường bay thẳng khoảng 10000 km tính từ thủ đô

550

11073310160

Vé máy bay quốc tế, người lớn hạng phổ thông (đường ngắn)

Đơn vị tính: km; quãng đường: một chiều, gần 1000km; Nguồn: hàng không quốc gia; Hành khách: người lớn ( trên 12 tuổi); Loại và hạng vé: hạng phổ thông, giá vé mua trước ngày khởi hành 2 tuần, không phải mùa cao điểm của ở nơi đến; Hành trình định sẵn; vé một chiều

551

11073310220

Vé máy bay nội địa, người lớn hạng phổ thông (khoảng 300 km)

Đơn vị tính: km; Quãng đường: một chiều, gần 300 km; Xuất xứ: phổ biến; Đường bay phổ biến nhất; Hành khách: người lớn (trên 12 tuổi); Loại: hành trình định sẵn; Hạng vé: phổ thông; Vé 1 chiều

552

11073310230

Vé máy bay nội địa, trẻ em hạng phổ thông (khoảng 300 km)

Đơn vị tính: km; Quãng đường: một chiều, gần 300 km; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đường bay phổ biến nhất; Hành khách: trẻ em (2 - 11 tuổi); Hành trình định sẵn; Hạng vé phổ thông; Vé 1 chiều

553

11073410110

Vé tàu thủy

Đơn vị tính: km; quãng đường: 1 chiều, 200km; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Tuyến định sẵn; không có giường ngủ trên tàu; Đường: đường biển, đường sông; Có nhà vệ sinh công cộng; Loại dịch vụ: chuẩn; Vé toàn tuyến cho người lớn; Khoảng cách phổ biến: gần 200 km

554

11073610120

Cước bưu kiện trong thành phố

Đơn vị tính: kg; Khối lượng: 1 hộp hoặc 1 gói; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại dịch vụ: vận chuyển, bao gồm: bảo hiểm, bốc dỡ và vận chuyển; Khối lượng: 10 kg; Phí cơ bản: theo báo giá; Khoảng cách: trong thành phố

555

11073610130

Phí vận chuyển hàng hoá bằng xe tải chở hàng có thùng

Đơn vị tính: kg; Khối lượng: gói, kiện hàng; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại dịch vụ: kết hợp giao nhận và vận chuyển, bao gồm: bảo hiểm, dự toán chi phí, bốc dỡ và vận chuyển, đưa lên và đưa xuống xe moóc, lưu giữ trong kho tạm; Khối lượng: 2500 kg; Phí cơ bản: theo báo giá; Loại vận chuyển: vận chuyển bằng đường bộ sử dụng xe tải; Đường đi tốt; Khoảng cách: 300 km

556

11072410030

Học phí học bằng lái xe

Loại: thực hành bài học lái xe để chuẩn bị thi lấy bằng lái; Loại xe: xấp xỉ 1.1 - 1.4; Số tay; Thời gian: 40 - 90 phút (vào thứ 4, trong giờ); Địa điểm: trong thành phố; Không bao gồm bảo hiểm; Loại trừ: phí cấp bằng; Ghi rõ độ dài của bài học

557

11081110110

Cước gửi thư thường trong nước

Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 1 thư nặng 20 gram; Nơi đến: trong nước; Loại: thư thường (không phải thư nhanh hoặc thư ưu tiên); Dùng dịch vụ bưu chính quốc gia

558

11082110260

Điện thoại di động

Tên hàng: điện thoại di động SAMSUNG Galaxy S7; Số lượng: 1 chiếc; Nhãn hiệu: Samsung; Mẫu: Galaxy S7; Kích thước hiển thị: 5,1; Bộ nhớ trong: 32 GB; Độ phân giải máy ảnh chính: 12 MP; 1 sim

559

11082110270

Điện thoại di động

Tên hàng: điện thoại di động SAMSUNG Galaxy J5; Số lượng: 1 chiếc; Nhãn hiệu: Samsung; Mẫu: J5 (2016); Loại: Điện thoại thông minh; Kích thước hiển thị: 5,0; Bộ nhớ trong: 8 GB; Độ phân giải máy ảnh chính: 13 MP

560

11081110120

Gửi bưu kiện thường trong nước

Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 1 gói bưu kiện nặng 2000 gram; Nơi đến: trong nước; Loại: bưu kiện; dùng dịch vụ bưu chính trong khoảng 500 km

561

11081110130

Cước phí gửi thư đi quốc tế

Loại: thư gửi máy bay đi quốc tế; Nơi gửi đến: Mỹ; Thời gian đi: khoảng 10 ngày làm việc sau khi gửi; Khối lượng tối đa: 20 gram, không tính chuyển phát nhanh

562

110821101210

Điện thoại không dây kỹ thuật số

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: không dây 2.4 GHz kỹ thuật số; Hiệu: Panasonic; Chi tiết máy: có loa ngoài, có đèn ở các phím bấm tay, gọi ID, có điều chỉnh âm lượng đến và chuông; một cổng dây vào, có đèn báo và chuông khi có cuộc đến; máy con; Kiểu lựa chọn kênh không dây: tự động; Dung lượng pin: 13 tiếng đàm thoại, 170 tiếng chờ; Thời gian nạp điện: 7h; Bảo hành 1 năm; Máy mới nguyên chiếc

563

110821101310

Máy điện thoại thường có tính năng gọi ID

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Bán quanh năm; Loại có dây; Hiệu: Panasonic; Chi tiết máy: có loa ngoài, phím bấm cơ bản, gọi ID, kiểm soát âm thanh (chuông, tay cầm, loa), 1 đường tín hiệu vào, màn hình hiển thị LCD; Bảo hành 1 năm; Máy mới nguyên chiếc

564

110821101510

Điện thoại cố định thường

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; bán quanh năm; loại có dây; hiệu: Panasonic; chi tiết: có loa ngoài, phím bấm cơ bản, không gọi được ID, kiểm soát âm thanh (chuông), 1 đường tín hiệu vào, không màn hình hiển thị LCD; Bảo hành 1 năm; Máy mới nguyên chiếc

565

110821102110

Điện thoại di động hạng trung

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: Samsung; Tính năng bảo vệ: khóa phím, dùng pincode; chi tiết: đa âm, báo qua chuông hoặc rung, kiểm soát tắt âm; chi tiết hiển thị: thời gian pin, độ dài tín hiệu, âm báo có thư hoặc tin nhắn; số dòng chữ: 3 - 5 dòng; Ứng dụng: đàm thoại, tin nhắn, duyệt internet, chụp ảnh, xem ảnh, nghe nhạc, ghi âm, nghe đài radio, quản lý thông tin cá nhân (lịch, công việc, danh bạ); Bảo hành các phần chính: 1 năm gồm cả phụ kiện và công thợ; Dung lượng pin: 2 - 3 giờ đàm thoại, 50 - 240 giờ chờ; Pin: Li-lon; Màn hình: màu

566

11082110240

Điện thoại di động Apple

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: Apple iPhone 7

567

11083110010

Phí thuê bao của điện thoại cố định

Dịch vụ: phí thuê bao tháng; Hợp đồng: cá nhân thông thường; Kiểu kết nối: không phải ISDN; Không bao gồm: giá của tháng thuê đầu tiên, cước các cuộc gọi; Ghi rõ tên nhà cung cấp dịch vụ, ghi rõ nếu phí thu là miễn cước nội hạt, hạn chế hay vẫn tính cước nội hạt

568

11083110020

Cước gọi điện thoại nội hạt buổi tối

Dịch vụ: cước gọi nội hạt từ máy cố định sang máy cố định. Hợp đồng: cá nhân thông thường; Ghi rõ tên nhà cung cấp

569

11083110030

Cước gọi điện thoại quốc tế, trong tuần

Dịch vụ: cước gọi quốc tế từ máy cố định sang máy cố định; Ghi rõ tên nhà cung cấp

570

11083110200

Kết nối internet ADSL

Dịch vụ: Kết nối mạng internet qua ADSL, 5 - 10 Mbps; Đơn vị đo lường: 1 tháng; Tải không giới hạn; Nhà mạng VNPT; Giá không bao gồm chi phí thuê bao hàng tháng

571

11083110500

Kết nối internet cáp quang

Dịch vụ: Kết nối mạng Internet qua cable, 12 - 16 Mbps. Đơn vị đo lường: 1 tháng; Tải không giới hạn; Nhà mạng FPT; Giá không bao gồm chi phí thuê bao hàng tháng

572

11083110600

Kết nối internet cáp quang

Dịch vụ: Kết nối mạng Internet qua Cable, 20 - 30 Mbps; Đơn vị đo lường: 1 tháng; Tải không giới hạn; Nhà mạng FPT; Giá không bao gồm: Bất kỳ chi phí nào khác (như cấp phép truyền hình, thuê modem, phí điện thoại)

573

11083110710

Phí truy cập internet tại quán café internet

Dịch vụ: truy cập internet tại quán café internet; Loại hình truy cập: DSL, ADSL; Thời gian: trong giờ làm việc, không giảm giá; Không bao gồm: sử dụng máy in và các thiết bị khác

574

11091110160

Thiết bị giải trí đa phương tiện

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng gói: hộp carton; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: máy chơi nhạc kỹ thuật số; máy nghe nhạc di động cá nhân có tai nghe; Nguồn điện: Pin Lithium-ion được tích hợp sẵn trong máy, nạp điện qua cổng USB của máy tính hoặc bộ nạp điện (bán riêng); Thời gian nạp điện: 3 giờ; Thời gian chơi nhạc: gần 24 giờ, xem phim: gần 5 giờ; Dung lượng: 16 GB, chứa được khoảng 4000 bài hát 128km dạng AAC; chứa được khoảng 14000 ảnh, 16 giờ vid- eo; Lưu dữ liệu thông qua thẻ nhớ USB; Bao gồm cả tai nghe, thiết bị kết nối USB; Hướng dẫn sử dụng nhanh; Hiển thị: màn hình kỹ thuật số 2.2 inch, độ phân giải 240 x 376 pixel ở mức 204 pixel; 1 inch; Kích cỡ: 90,7 x 38,7 x 6,2 mm; Máy mới nguyên chiếc; Nhãn hiệu: Ipod Nano

575

110911104910

Tivi LED 32”, LG

Nhãn hiệu: tivi LG, 32”; Mẫu mã: 32LH500B; Số lượng: 1 chiếc; Tivi LED phẳng; Kích thước hiển thị: 32”/81 cm; Độ phân giải màn hình: HD 720p, 60 Hz; Kết nối: HDMI, USB, Wifi, Ethernet; Loại trừ: mô hình 4K hoặc 3D, tivi màn hình cong

576

110911104920

Tivi LED 32”, Sony

Mặt hàng: tivi LED, 32”, Sony; Mẫu mã: KDL- 32W600D; Số lượng: 1 chiếc; Kích thước hiển thị: 32”/81 cm; Độ phân giải màn hình: HD 720p, 60 Hz; Kết nối: HDMI, USB, Wifi, Ethernet; Loại trừ: mô hình 4K hoặc 3D, tivi màn hình cong

577

110911104930

Tivi LED 43”, LG

Mặt hàng: tivi LED, 43”, LG; Mẫu mã: KDL- 43LH5500; Số lượng: 1 chiếc; Kích thước hiển thị: 43”/109 cm; Độ phân giải màn hình: Full HD 1080p, 60 Hz; Kết nối: HDMI, USB, Wifi, Ethernet; Loại trừ: mô hình 4K hoặc 3D, tivi màn hình cong

578

110911104940

Tivi LED 40”, Samsung

Mặt hàng: tivi LED, 40”, Samsung; Mẫu mã: UN- 40K5100AFXZA; Số lượng: 1 chiếc; Kích thước hiển thị: 40”/101 cm; Độ phân giải màn hình: Full HD 1080p, 120 Hz; Kết nối: HDMI, USB, WiFi, Ethernet; Loại trừ: mô hình 4K hoặc 3D, tivi màn hình cong

579

110911104950

Tivi LED 40”, Sony

Mặt hàng: Tivi, LED, 40”, Samsung; Mẫu mã: KDL-40R510C; Số lượng: 1 chiếc; Kích thước hiển thị: 40”/101 cm; Độ phân giải màn hình: Full HD 1080p, 120 Hz; Kết nối: HDMI, USB, Wifi, Ethernet; Loại trừ: mô hình 4K hoặc 3D, tivi màn hình cong

580

110911104960

Tivi LED 55”, Samsung

Mặt hàng: tivi LED, 55”, Samsung. Mẫu mã: KU6500; Số lượng: 1 chiếc; Kích thước hiển thị: 55”/140 cm; Độ phân giải màn hình: Ultra HD, 4K, 1200 Hz; Kết nối: HDMI, USB, Wifi, Ethernet; Loại trừ: mô hình 4K hoặc 3D, tivi màn hình cong

581

110911114610

Máy tính bảng, Apple iPad Air 2, 128 GB

Mặt hàng: máy tính bảng, Apple iPad Air 2, 128 GB; Số lượng: 1 chiếc; Kích thước hiển thị: 9.7”; Độ phân giải màn hình: Retina, 2048 x1536 pixel; Bộ xử lý: APPLE A8X 64-bit (M8 Motion); Bộ nhớ cài đặt: 3 GB; Dung lượng lưu trữ: 128 GB CD/DVD; Kết nối: Wifi, Bluetooth; Hệ điều hành: iOS

582

110911114620

Máy tính xách tay Apple

Mặt hàng: máy tính xách tay Apple MacBook; Mẫu mã: MacBook air 13.3 inch; Kích thước hiển thị: 13.3”; Độ phân giải màn hình: 1440 x 900, đèn nền LED; Bộ xử lý: Intel Core i5, 1,6 GHz lõi kép; Bộ nhớ đã cài đặt: 4 GB; Dung lượng lưu trữ: 128 GB SSD; Không CD/DVD; Kết nối: Wifi, Bluetooth; Hệ điều hành: Mac OS X Sierra

583

110911114630

Máy tính xách tay Dell

Mặt hàng: máy tính xách tay dòng Dell Inspiron; Mẫu mã: Inspiron; Kích thước hiển thị: 15,6”; Độ phân giải màn hình: HD 1366 x 768 Truelife LED-Backlit Display; Bộ xử lý: Intel i7-6500U; Bộ nhớ đã cài đặt: 8 GB; Bộ nhớ lớn: 1000 GB; Có CD/ DVD; Kết nối: Wifi, Bluetooth; Hệ điều hành: Windows 10 Home

584

110911114640

Máy tính xách tay Acer

Mặt hàng: Máy tính xách tay dòng Acer. Số lượng: 1 chiếc. Mẫu mã: Aspire E series (VD: E5-574- 58JM); Kích thước hiển thị: 15,6”. Độ phân giải màn hình: Full HD 1920 x 1080. Bộ xử lý: Intel Core i5-6200U; Bộ nhớ đã cài đặt: 6 GB; Bộ nhớ lớn: 1000 GB; Có CD/DVD; Kết nối: Wi-Fi, Blue- tooth; Hệ điều hành: Windows 10 Home

585

110911114650

Máy tính xách tay Asus

Mặt hàng: Máy tính xách tay Asus ZenBook series; Mẫu mã: Zenbook (VD: UX303UA); Số lượng: 1 chiếc. Kích thước hiển thị: 13.3”; Độ phân giải màn hình: Full HD 1920 x 1080, LED; Bộ xử lý: Intel Core i5-6200U; Bộ nhớ đã cài đặt: 8 GB Dung lượng lưu trữ: 128GB SSD; Không CD/ DVD; Kết nối: Wifi, Bluetooth; Hệ điều hành: Win- dows 10 Home

586

1109111146110

Máy tính bảng Samsung

Mặt hàng: Máy tính bảng Samsung Galaxy Tab S2, 32 GB; Mẫu mã: Galaxy Tab S2; Số lượng: 1 chiếc; Kích thước hiển thị: 9.7”; Độ phân giải màn hình: Super AMOLED, 2048 x 1536 pixels; Bộ xử lý: Octa-core (Quạt Quad 1.8GHz Quad + 1.4GHz); Dung lượng lưu trữ: 32 GB; Kết nối: Wifi, Bluetooth Hệ điều hành: Android

587

110911114700

Máy tính xách tay HP

Mặt hàng: Máy tính xách tay HP; Mẫu mã: Dòng Pavilion (VD: T9Y98AV_1); Số lượng: 1 chiếc; Kích thước hiển thị: 15,6”; Độ phân giải màn hình: Full HD 1920 x 1080, đèn LED Brightview; Bộ xử lý: Intel Core i5-6200U; Bộ nhớ đã cài đặt: 8 GB Bộ nhớ lớn: 1000 GB; Có CD/DVD; Kết nối: Wifi, Bluetooth; Hệ điều hành: Windows 10 Home

588

11091110550

Phí thuê bao truyền hình cáp

Đơn vị tính: phí hàng tháng; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Điểm điều tra: nhà cung cấp dịch vụ truyền hình cáp; Loại dịch vụ: phí thường kỳ, không bao gồm chi phí lắp đặt; Lắp đặt: lắp đặt nguyên bản; Dịch vụ tối thiểu; Không dùng kênh ưu tiên; Không tính phí điều khiển từ xa; Nhãn hiệu: nhà cung cấp địa phương; Phương thức kết nối: dùng cáp; Thời gian truy cập: 1 tháng

589

110911107210

Đầu đĩa DVD

Nhãn hiệu: Sony hoặc hãng chất lượng tốt tương đương, hàng chính hãng; Kiểu máy ví dụ: 1080p; Ghi rõ nhãn hiệu máy

590

110911111440

Máy chụp ảnh kỹ thuật số, hiệu Sony

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng gói; hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: máy ảnh kỹ thuật số; Ống quang: 4x; Độ nhạy sáng: tự động; Số ảnh điểm: 10.2 triệu ảnh điểm; 1 bộ gồm: máy ảnh, thân máy, pin, bộ sạc pin, các loại cáp, dây điện, dây đeo tay, các phần mềm ứng dụng; Tự điều chỉnh tiêu cự, tích hợp sẵn đèn flash, giảm mắt đỏ; Bảo hành: 1 năm; Nhãn hiệu: Sony dòng máy T (chính hãng)

591

110911114530

Máy tính để bàn core 2 duo (Máy Acer, HP hoặc Dell)

Đơn vị tính: bộ; Số lượng: 1; Đóng gói: hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Bộ xử lý: core 2 duo; tần số 2.5-3 Ghz; Ram: 5 Gb; ổ cứng: 640GB, ổ đĩa DVD- RW, cổng USB, cổng đọc thẻ nhớ, cổng tai nghe; phần mềm: Windows 7; Bảo hành: 1 năm với một số phần cứng; Nhãn hiệu: Acer, HP hoặc Dell (chính hãng); Hiển thị đồ họa (hình ảnh) RAM: 512 mb; Màn hình: tinh thể lỏng 19-21.5 inch

592

11091410180

Đĩa phim DVD nguyên bản

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: đĩa DVD nguyên bản, mới phát hành; Đơn vị lấy giá: đĩa đơn; Hình ảnh: định dạng chuẩn; thể loại: hành động; mạo hiểm; Nhà sản xuất: 20th Century Fox; Ngày phát hành (nếu có thể): mới phát hành (thuộc hàng 5 phim bán chạy nhất tại thời điểm điều tra); Nguyên bản nhãn hiệu quốc tế; âm thanh; hình ảnh: lập thể 2.0, hình ảnh màu; Thời lượng: 90 - 120 phút

593

11091410220

Đĩa nhạc POP địa phương

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng gói: hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: đĩa CD một mặt; Công ty ghi: địa phương; Thể loại nhạc phổ biến ở địa phương; Thời lượng ghi: toàn album; Nhãn hiệu: phổ biến tại địa phương

594

11091410230

Đĩa nhạc POP quốc tế

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng gói: hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: đĩa CD một mặt; Công ty ghi: quốc tế; Thể loại nhạc POP quốc tế; Nguyên bản nhãn hiệu quốc tế; Thời lượng ghi: toàn album; Nhãn hiệu: phổ biến tại địa phương

595

110914107310

Đĩa CD trắng

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng gói: bọc nhựa; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: CD trắng loại thường; Dung lượng: 80 phút, 700 Mb; Nhãn hiệu: Maxell (chính hãng)

596

11091410740

Đĩa DVD trắng

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng gói: bọc nhựa; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: DVD-R loại thường; Dung lượng: 4.7 Mb; Nhãn hiệu: Sony, nguyên bản quốc tế; Tốc độ ghi: 16x

597

11091410820

Thẻ nhớ USB 4GB

Nhãn hiệu: nổi tiếng; Dung lượng: 4 GB; loại: USB 2.0; không lấy loại 3.0; Ghi rõ nhãn hiệu và chủng loại

598

11091510110

Sửa tivi

Đơn vị tính: lần sửa; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Thay thế bản mạch in; Tính công thợ và vật liệu; Không bao gồm chi phí vận chuyển; Không bảo hành; Điểm điều tra: trung tâm dịch vụ ủy quyền chính hãng

599

110915101210

Sửa điện thoại di động

Đơn vị tính: lần sửa; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Thay màn hình chính hãng cho iPhone 6; Tính công thợ và vật liệu; Không bao gồm chi phí vận chuyển; Không bảo hành; Điểm điều tra: cửa hàng thông thường không phải chính hãng Apple

600

11091510130

Sửa chữa máy tính cá nhân

Dịch vụ: phát hiện lỗi và thay thế một thiết bị điện tử; Do một kỹ thuật viên máy tính có trình độ làm (không phải do đại lý hoặc nhà nhập khẩu bảo hành) tại cửa hàng sửa chữa máy tính; Giá chỉ bao gồm công thợ, không tính giá vật liệu, bao gồm cả VAT. Thời gian kiểm tra: sau khi hết hạn bảo hành

601

11093110550

Bộ cờ vua

Đơn vị tính: bộ; Số lượng: 1; Đóng gói: trong hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Bộ cờ vua dành cho người lớn; Vật liệu bằng nhựa; Kích cỡ quân cờ: cao nhất 5 cm, bàn cờ: dài 24 cm, rộng: 24 cm; Không dùng điện

602

11093110560

Bộ bài tây (tú lơ khơ)

Đơn vị tính: bộ; Số lượng: 1; Đóng gói: hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Bộ bài tây dành cho người lớn; Vật liệu bằng bìa cứng; Kích cỡ: 18 x 9 x 6 cm; Sản xuất công nghiệp, bộ gồm 52 quân bài

603

11093110810

Trọn bộ cơ bản Sony Playstation 2

Đơn vị tính: bộ; Số lượng: 1; Đóng gói: hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đời máy: PS2; Gồm 1 bộ tích hợp tay chơi và bàn phím; Nhãn hiệu: Sony (chính hãng)

604

11093110810

Trọn bộ cơ bản Sony Playstation 3

Đơn vị tính: bộ; Số lượng: 1; Đóng gói: hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đời máy: PS3; đặc điểm và các thiết bị đi kèm: 1 tay chơi và 1 bàn phím; Nhãn hiệu: Sony (chính hãng)

605

11093111610

Hộp bóng tennis Wil- son (hộp 3 quả)

Đơn vị tính: hộp; Số lượng: 1; Số bóng trong hộp: 3; Đóng gói: trong hộp kim loại; Sản phẩm lấy giá: hộp 3 bóng tennis; Đặc điểm: làm bằng cao su; Vật liệu nỉ: len; Độ bền: thông thường; Kiểu: khí nén; Nhãn hiệu: Wilson (chính hãng)

606

11093111620

Quả bóng đá Adidas

Đơn vị tính: quả; Số lượng: 1; Đóng gói: Không; sản phẩm lấy giá: quả bóng tròn; cỡ: số 5; đặc điểm: làm bằng da; không có nỉ; Độ bền: thông thường; Kiểu: khí nén; Nhãn hiệu: Adidas (chính hãng)

607

11093111810

Vợt cầu lông Yonex cho người tập chơi

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng gói: túi; khung vợt làm bằng nhôm; cán vợt làm bằng kim loại, lưới bằng sợi ni lông. Nhãn hiệu: Yonex (chính hãng)

608

11093111820

Vợt cầu lông Yonex cho người đã biết chơi

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng gói: túi; Khung vợt làm bằng nhôm; Cán vợt làm bằng graphite; Lưới bằng sợi ni lông; Nhãn hiệu: Yonex (chính hãng)

609

11093112420

Vợt bóng bàn

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng gói: túi nhựa; Số vợt trong 1 túi: 1 - 2 chiếc; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Vật liệu: phủ cao su; Nhãn hiệu: phổ biến trung bình

610

11093113510

Kính bơi người lớn

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng gói: hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Sản phẩm lấy giá: kính bơi người lớn; Nhãn hiệu: Speedo (chính hãng); Đặc điểm: chống mờ, có thể điều chỉnh được quai đeo, chống tia cực tím, kính nhựa chống xước

611

11093113610

Búp bê barbies cho em gái

Nhãn hiệu: Barbies; Loại: barbie và 3 chàng ngự lâm; Đặc điểm: tên nhân vật: Aramina, Corinne, Renee, Viveca; Không lấy giá của những nhãn hiệu nhái; Tuổi bé gái nhà sản xuẩt gợi ý từ 3 tuổi trở lên

612

11093310140

Cây cảnh trong nhà

Đơn vị tính: cây; Số lượng: 1; Đóng gói: không; Nguồn: trong nước; Mùa vụ: mùa hoa; Trạng thái hoa: đang nở; Kích cỡ cây: cao 30 - 40 cm (từ đất đến ngọn); Chậu đất nung; Cỡ chậu: cao 10 cm, đường kính 20cm; Không tính chi phí vận chuyển; Lấy cây có mức giá trung bình

613

11093310210

Hoa hồng

Loại: Hồng đỏ; Đặc điểm: bán lẻ; Kích thước: đường kính bông hoa 6 cm, cao 70 cm; Không phải hoa nhập khẩu

614

11093310810

Thức ăn cho cá

Đơn vị tính: gram; Số lượng: 300; Đóng gói: hộp nhựa; Miền khối lượng: 250 - 350 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại cá: cá nước ngọt; Loại thức ăn: viên nổi

615

11093310820

Thức ăn cho chó, loại khô (Pedigree)

Đơn vị tính: kg; Khối lượng: 1; Đóng gói: hộp nhựa; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại thức ăn: thức ăn khô hoặc khúc; Nhãn hiệu: Pedigree (chính hãng)

616

11093311010

Cá vàng (10 cm)

Đơn vị tính: con; số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; loại cá vàng nước ngọt; dài: 10 cm

617

11093311710

Bể cá 25 lít

Đơn vị tính: bộ bể; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Bộ bể cá gồm: bể cá, lọc nước, sưởi, bơm khí, lọc vật liệu; Dung tích bể: 25 lít; Hình dáng bể: hình hộp chữ nhật; Đáy bể làm bằng đá phiến; Thành bể bằng kính; Mặt và khung bên bằng nhôm; có máy điều hòa nhiệt; Loại: bể trong nhà, không đặt dưới đất; Máy bơm khí hoạt động; loại 1 vòi; có pit tông, có điều khiển dòng khí

618

11093510210

Tiêm chủng

Đơn vị tính: phí tiêm chủng; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Loại súc vật: chó; Khám chung: khám tại phòng khám để tiêm chủng; Giới tính súc vật: đực; Tuổi: 0 - 1 tuổi; Loại thăm khám: thông thường; Phí cơ bản: mức thông thường, chỉ tính phí tiêm, không tính tiền thuốc

619

110941102410

Phí tập thể dục

Mặt hàng: phí tập hàng tháng tại trung tâm thể dục, thể thao; Số lượng: 1 tháng; Dịch vụ: phí thành viên hàng tháng cho một người lớn tại trung tâm thể dục thẻ thao tư nhân; Không giới hạn thời gian tập, máy móc, earobic, thay đổi cơ sở vật chất, phòng tắm; Không bao gồm: phí đăng ký, các loại dịch vụ đặc biệt, phí bảo hiểm

620

110941102420

Phí tập thể dục và earobic

Đơn vị tính: phí tập hàng tháng; Số lượng: 1 tháng; Xuất xứ: trong nước; Môn thể thao: thể dục và earobic; Tính vào giá: phí giữ đồ, phí sử dụng các thiết bị thể dục, các thiết bị earobic, điều hòa không khí; Không bao gồm phí đăng ký; Thời gian tập: 1 tháng (không hạn chế số lần tập)

621

11094110250

Vé bơi

Đơn vị tính: lần (vé) bơi; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Bơi tại bể hoặc tại bãi biển có tính phí; Tính trong giá: phí giữ đồ; mức phí cơ bản cho người lớn; Số lần vào bơi: 1; Thời gian bơi: ngày thường trong tuần

622

11094110260

Vé 10 lần chơi bowling

Đơn vị tính: lần chơi; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Môn thể thao: bowling; Tính vào giá: phí giữ đồ; mức phí cơ bản cho người lớn; Thời gian chơi: ngày thường trong tuần

623

11094210130

Phí chụp ảnh hộ chiếu

Đơn vị tính: ảnh hộ chiếu; Số lượng: 4; Loại ảnh: đứng yên; Ảnh màu; chụp riêng lẻ; Ảnh hộ chiếu cỡ 4 x 5 cm; Lấy giá 4 ảnh hộ chiếu

624

11094210320

In ảnh kỹ thuật số

Đơn vị tính: in ảnh; Số lượng: 30; Quanh năm; In kỹ thuật số; Thời gian làm: 30 phút; Nguồn: từ USB, thẻ nhớ, máy ảnh kỹ thuật số; Ảnh đã được in: ảnh màu; Cỡ ảnh: 10 x 15 cm

625

11094210460

Vé xem phim

Đơn vị tính: vé xem phim; Số lượng: 1; Loại vé: vé đơn; Loại phim: phim quốc tế, mới công chiếu; Giá vé các ngày trong tuần, không phân biệt cuối tuần; Nơi mua: tại quầy vé vào ngày xem; Vé dành cho người lớn; Xem phim tại rạp; Loại rạp: có điều hòa, không phải 3D, imax; Lấy giá vé xem phim tại rạp với ghế ngồi phổ biến

626

11094210520

Thuê đĩa DVD

Đơn vị tính: phí thuê; Số lượng: 1 đĩa DVD, đĩa gốc; phim hạng phổ thông; Thời gian thuê: 1 ngày; Phim đã phát hành một thời gian; Khung phí: phí tính theo ngày, không tính phí cho hội viên hoặc thuê đĩa Blue ray

627

11095110220

Sách cho người lớn

Đơn vị tính: quyển; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Bìa sách: bìa mềm; Tác giả: trong nước, ngôn ngữ trong nước; Loại: mới phát hành; Đặc điểm: ảnh màu, có minh họa; Chủ đề: tiểu thuyết đang bán chạy; Số trang: gần 251 - 400 trang; Cỡ sách: 15 x 20 cm (A5)

628

11095110240

Từ điển bỏ túi

Nhãn hiệu: nổi tiếng; Loại trừ: từ điển bỏ túi giữa ngôn ngữ trong nước và ngôn ngữ phổ biến; Lấy giá cuốn từ điển có 24000 - 25000 từ

629

11095110730

Giá một tờ báo

Đơn vị tính: tờ; Số lượng: 1; Đóng gói: không; Xuất xứ: trong nước; Loại báo: số cuối tuần; bán tại quầy báo; là loại báo tuần bán chạy nhất ở địa phương; Chất lượng in: in đen trắng; Trang quảng cáo: ít hơn 20% trong tổng số trang

630

11095111020

Phong bì (gói 12 chiếc)

Đơn vị tính: hộp; Số lượng: 1; Đóng gói: gói nhựa; Loại phong bì đơn giản; Loại giấy: giấy thường, tái chế; Số lượng: 12 chiếc phong bì; Sản phẩm lấy giá: gói 10 - 12 chiếc phong bì (nếu số phong bì trong 1 gói nhỏ hơn 12 thì lấy giá tương đương với 12 chiếc); Kích cỡ: 22 x 10 cm; Nhãn hiệu phổ biến

631

11095111110

Bút bi

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Vật liệu làm bút: nhựa; Chất lượng trung bình; Kích cỡ: dài 15 cm; Nhãn hiệu: Thiên Long

632

11095111130

Bút chì

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Sản phẩm lấy giá: bút chì gỗ, không tẩy; Kích cỡ: dài 15 cm; Nhãn hiệu: Hồng Hà hoặc tương đương

633

11095111220

Thước nhựa

Nhãn hiệu: ghi rõ nhãn hiệu; Loại: phẳng, trong suốt; Bán lẻ; Dài 30 cm

634

11095111230

Vở ghi của sinh viên đại học

Nhãn hiệu: Hồng Hà hoặc tương đương; Loại: 100 trang A4, đóng gáy xoắn

635

11095111410

Kéo cán nhựa

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng gói nhựa; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: kéo đa chức năng; Vật liệu: cán nhựa, lưỡi thép; Kiểu cầm: bên tay phải; Lưỡi kéo: phẳng; Dài: toàn bộ 25 cm; Nhãn hiệu phổ biến

636

11096110110

Du lịch trọn gói bằng máy bay (khoảng 500 km)

Đơn vị tính: tua du lịch; Số lượng:1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đặc điểm: 3 đêm; Giá cho mỗi người; Phương tiện đi: máy bay khứ hồi hạng phổ thông; Khách hàng người lớn; Mùa cao điểm du lịch tại nơi đến; Không bao gồm các phí vào các điểm thăm quan đặc biệt; Nghỉ tại khách sạn 3 sao có bể bơi, có trung tâm mua bán, có quầy đổi tiền; Phòng ở có nhà vệ sinh riêng, có truyền hình cáp, có điện thoại trực tiếp, có quầy bar nhỏ, phòng không hút thuốc, có điều hòa; Giá đã bao gồm các bữa ăn; Ghi rõ các khoản thuế phải trả, nếu có

637

11096110120

Du lịch trọn gói bằng máy bay (khoảng 1500 km)

Đơn vị tính: tua du lịch; Số lượng:1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đặc điểm: 4 đêm; Giá cho mỗi người; Phương tiện đi: máy bay khứ hồi hạng phổ thông; Khách hàng người lớn; Mùa cao điểm du lịch tại nơi đến; Không bao gồm phí vào các điểm thăm quan đặc biệt; Nghỉ tại khách sạn 3 sao có bể bơi, có trung tâm mua bán, có quầy đổi tiền; Phòng ở có nhà vệ sinh riêng, có truyền hình cáp, có điện thoại trực tiếp, quầy bar nhỏ, phòng không hút thuốc, có điều hòa; Giá đã bao gồm các bữa ăn; Ghi rõ các khoản thuế phải trả, nếu có

638

11096110130

Du lịch trọn gói bằng máy bay (khoảng 3000 km)

Đơn vị tính: tua du lịch; Số lượng:1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đặc điểm: 5 đêm; Giá cho mỗi người; Phương tiện đi: máy bay khứ hồi hạng phổ thông; Khách hàng người lớn; Mùa cao điểm du lịch tại nơi đến; Không bao gồm các phí vào các điểm thăm quan đặc biệt; Nghỉ tại khách sạn 3 sao có bể bơi, có trung tâm mua bán, có quầy đổi tiền; Phòng ở có nhà vệ sinh riêng, có truyền hình cáp, có điện thoại trực tiếp, quầy bar nhỏ, phòng không hút thuốc, có điều hòa; Giá đã bao gồm các bữa ăn; Ghi rõ các khoản thuế phải trả, nếu có

639

11096110140

Du lịch trọn gói bằng ô tô và tàu hỏa (khoảng 500 km)

Đơn vị tính: tua du lịch; Số lượng:1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đặc điểm: 3 đêm; Giá cho mỗi người; phương tiện đi: ô tô và tàu hỏa; khách hàng người lớn; mùa du lịch: mùa cao điểm du lịch tại nơi đến; các đặc điểm khác: không gồm các phí vào các điểm đặc biệt; nghỉ tại khách sạn 3 sao có bể bơi, có trung tâm mua bán, có quầy đổi tiền; phòng ở có nhà vệ sinh riêng, có truyền hình cáp, có điện thoại trực tiếp, quầy bar nhỏ, phòng không hút thuốc, có điều hòa; Giá đã bao gồm các bữa ăn; Ghi rõ các khoản thuế phải trả, nếu có

640

11096110150

Du lịch trọn gói

Mặt hàng: du lịch trọn gói bằng máy bay khoảng 500 km, giao dịch trực tuyến; Thời gian: 3 đêm đối với 1 hành khách; Thu thập giá vào mùa cao điểm; Ở tại khách sạn; Chuyến bay: hạng phổ thông; Đặc điểm khách sạn: phòng tắm riêng; Tivi với truy cập cáp; Có điện thoại bàn; có mini-bar; Có két sắt trong phòng; Phòng không hút thuốc; Có điều hòa nhiệt độ; Giá đã bao gồm các bữa ăn

641

11096110160

Du lịch trọn gói

Mặt hàng: du lịch trọn gói bằng máy bay khoảng 1500 km, giao dịch trực tuyến. Thời gian: 4 đêm đối với 1 hành khách; Thu thập giá vào mùa cao điểm; Ở tại khách sạn; Chuyến bay: hạng phổ thông; Đặc điểm: khách sạn 3 sao: phòng tắm riêng; Tivi với truy cập cáp; Có điện thoại; Có mini-bar; Có két sắt trong phòng; Phòng không hút thuốc; Có điều hòa nhiệt độ; Giá đã bao gồm các bữa ăn

642

111011110

Học phí cấp 1

Giáo dục cấp 1 chứng nhận đủ điều kiện để vào học giáo dục cấp 2; Thu thập giá ở trường thường (không phải trường nội trú); Học sinh là công dân của nước đó; Chỉ lấy học phí hàng năm, không gồm chi phí ăn uống và các khoản phí dịch vụ khác; Đơn vị tính: năm học; Số lượng: 1; Không bao gồm phí ăn uống và các khoản phí dịch vụ khác như: sách vở, đi lại, dụng cụ học tập, phí các hiệp hội (như hội phụ huynh...), đồng phục, thư viện

643

111011120

Học phí cấp 2

Giáo dục cấp 2 chứng nhận đủ điều kiện để vào học giáo dục cấp 3; Thu thập giá ở trường thường (không phải trường nội trú); Học sinh là công dân của nước đó; Chỉ lấy học phí hàng năm, không gồm chi phí ăn uống và các khoản dịch vụ khác. Đơn vị tính: năm học; Số lượng: 1; Không bao gồm phí ăn uống và các khoản phí dịch vụ khác như: sách vở, đi lại, dụng cụ học tập, phí các hiệp hội (như hội phụ huynh...), đồng phục, thư viện

644

111011130

Học phí đại học, ngành khoa học máy tính

Thu thập giá cho toàn khóa học ngành khoa học máy tính; Sinh viên là công dân của nước sở tại, không phải lưu học sinh; Chỉ tính phần học phí cho học tập tại trường tư, loại trừ chi phí cho ăn uống và các khoản phí dịch vụ khác

645

111011140

Học phí đại học, trừ ngành máy tính và khoa học tự nhiên như vật lý, sinh học, y khoa, thực vật học

Thu thập giá cho toàn khóa học ngành kinh tế; Sinh viên là công dân của nước sở tại, không phải lưu học sinh; Chỉ tính phần học phí cho học tập tại trường tư, loại trừ chi phí cho ăn uống và các khoản phí dịch vụ khác

646

111011150

Học phí học ngoại ngữ

Học phí học ngoại ngữ như tiếng Anh hoặc tiếng Pháp trình độ B của 1 người; Mỗi bài học trong 1 giờ; Phí tính theo giờ học; Lấy giá của 1 giờ học ngoại ngữ của 1 người; Lớp học có thể gồm nhiều người

647

111011160

Gia sư môn Toán

Phí 1 giờ gia sư (1 gia sư - 1 học trò) môn toán cho học sinh cấp 2; Học tại nơi của gia sư. Mỗi buổi học kéo dài trong 1 giờ

648

11111110180

Bánh bao (mang về)

Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 200; Xuất xứ: trong nước; Mang về, không ăn tại nơi bán; Quán bán hàng: không phải quán ăn tại chỗ; Bánh bao: nhân thịt bò, lợn băm; Bánh bao được hấp chín; Khoảng 200 gram

649

11111110210

Phở bò tại cửa hàng ăn

Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 400; Xuất xứ: trong nước; Địa điểm: tại quầy hàng ăn trong chợ; cửa hàng ăn, có một số bàn ăn và người phục vụ; Đồ ăn: phở thịt bò cắt nhỏ, Khối lượng khoảng 400 gram

650

11111110220

Cary chay

Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 400; Xuất xứ: trong nước; Địa điểm: tại quầy hàng ăn trong chợ; cửa hàng ăn trong chợ, có một số bàn ăn và người phục vụ; Đồ ăn: cary chay, Khối lượng khoảng 400 gram

651

11111110230

Phở xào tôm

Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 400; Xuất xứ: trong nước; Địa điểm: tại quầy hàng ăn trong chợ; cửa hàng ăn trong chợ, có một số bàn ăn và người phục vụ; Đồ ăn: phở xào tôm, kèm rau diếp và đậu phụ; Khối lượng khoảng 400 gram

652

11111110240

Thịt cary hoặc thịt hầm tại quán ăn thông thường

Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 100; Xuất xứ: trong nước; Địa điểm: tại quầy hàng ăn trong chợ; cửa hàng ăn trong chợ, có một số bàn ăn và người phục vụ; Đồ ăn: thịt cary hoặc thịt hầm, kèm khoai tây

653

11111110310

Bánh Humburger Mc Donalds, KFC, Lotte

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Địa điểm: tại quán Mc Donald’s; Loại bánh: Big Mac Burger hoặc KFC 200 gram ( 3 lớp bánh, 2 lớp thịt kèm hành và nước sốt); Không kèm đồ uống

654

11111110320

Suất gà rán KFC

Đơn vị tính: suất ăn; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Địa điểm: ăn tại quán KFC; Suất ăn gồm 2 miếng gà rán cỡ nhỏ kèm 1 lon Coca-Cola 400 ml

655

11111110510

Suất cary thịt tại quán

Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 200; Xuất xứ: trong nước; Địa điểm: ăn tại quán có bàn ăn sạch sẽ, thoải mái, phục vụ tốt, có điều hòa; Suất ăn chính: thịt cắt nhỏ, mỗi đĩa khoảng 200 gram

656

11111110520

Suất cary chay tại quán

Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 300; Xuất xứ: trong nước; Địa điểm: ăn tại quán có bàn ăn sạch sẽ, thoải mái, phục vụ tốt, có điều hòa; Suất ăn chính: carry chay gồm cà rốt, đậu phụ và khoai tây; Phục vụ theo đĩa, mỗi đĩa khoảng 300 gram

657

11111110530

Cá hấp cả con tại nhà hàng

Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 250; Xuất xứ: trong nước; Địa điểm: ăn tại quán có bàn ăn sạch sẽ, thỏa mái, phục vụ tốt, có điều hòa; Suất ăn chính: cá, cả con; Phục vụ theo đĩa, mỗi đĩa khoảng 250 gram

658

11111110540

Sa lát ở quán

Sa lát nguội chất lượng loại trung bình gồm hành, khoai tây, dưa chuột, hạt tiêu, ăn buổi tối; Giá bao gồm cả tiền bồi dưỡng nhân viên phục vụ

659

11111110550

Gà rán chua ngọt tại nhà hàng

1 đĩa gà rán chua ngọt kèm 1 đĩa cơm nóng hoặc cơm rang tại nhà hàng; Giá gồm cả tiền boa cho nhân viên phục vụ

660

11111110560

Kem bán tại phòng trà, quán cà phê

Đĩa 2 viên kem tại quán cà phê, phòng trà; Giá bao gồm phí phục vụ và bồi dưỡng nhân viên

661

11111110570

Bia nội địa, độ cồn khoảng 4 - 5,5% tại quán bar, cà phê

Bia nội địa tại quán cà phê, quán bar gồm cả phí phục vụ và bồi dưỡng nhân viên. Miền quan sát: 300 - 600 ml, không lấy giá vào các dịp lễ đặc biệt; Lấy giá chai bia Hà Nội hoặc Sài Gòn uống tại quán

662

11111110580

Chai nước cam ép tại quán bar, cà phê

Chai nước cam ép tại quán cà phê, quán bar gồm cả phí phục vụ và bồi dưỡng nhân viên; Miền quan sát: 200 - 300 ml; Không lấy giá nước cam tươi ép

663

11111110590

Đồ uống có ga tại quán

Đồ uống có ga (Coca, Pepsi, Fanta) tại quán hạng khá, sạch sẽ; Không thay khăn bàn cho từng khách; Miền quan sát: 200 - 300 ml

664

11111110610

Chai Coca-Cola

Chai Coca-Cola thủy tinh khoảng 200 - 350 ml; Lấy giá cho 250 ml nước tại quán nước hạng khá

665

11111110620

Nước hoa quả ép

Cốc nước hoa quả tươi ép; khoảng 250-350ml tại quán hạng khá; Lấy giá cho 250 ml nước hoa quả ép

666

11111110640

Chai nước khoáng

Nước khoáng đóng chai nhựa; khoảng 300 - 400 ml, nhãn hiệu phổ biến. Lấy giá cho 400 ml nước tại quán nước hạng khá; Nhãn hiệu: Lavie

667

11111110670

Tách cà phê uống liền

Đơn vị tính: tách; số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Loại: café có sữa; Không kèm theo bánh ngọt hoặc sô cô la; Nhãn hiệu: Nestle

668

11111110680

Tách cà phê pha phin

Đơn vị tính: tách; số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Loại: café pha phin có sữa; Không kèm theo bánh ngọt hoặc sô cô la; Nhãn hiệu trung bình

669

11111111020

Miếng dưa hấu

Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 100; Bán rời, cắt sẵn, nguyên vỏ; Bán theo miếng 100 gram; Loại dưa hấu của hàng bán rong

670

11111111030

Chuối bán lẻ (từ người bán hàng rong)

Số lượng: 1; Đơn vị tính: quả; Quả dài 15 - 18 cm; bán rời, không đóng gói; chuối còn tươi

671

11112110210

Phòng khách sạn 3 sao có ăn sáng

Đơn vị tính: 1 phòng 1 đêm; Số lượng: 1; Khách sạn: Thuộc các tập đoàn như Intercontinental; địa điểm: trung tâm thành phố; tính tiền theo đêm; giường đôi; Có ăn sáng; đỗ xe miễn phí; Phòng có vệ sinh riêng, điều hòa, truyền hình cáp, có điện thoại, có tủ lạnh; Có các phương tiện chăm sóc sức khỏe và giải trí như sauna, tắm nước nóng; Có phòng tập thể dục; quầy bar; Có đưa đón ra sân bay

672

11112110220

Phòng khách sạn 3 sao không ăn sáng

Đơn vị tính: 1 phòng 1 đêm; Số lượng: 1; Địa điểm: trung tâm thành phố; tính tiền theo đêm; Không ăn sáng; Giường đôi; Đỗ xe miễn phí; Phòng có vệ sinh riêng, có điều hòa, có truyền hình cáp, có tủ lạnh, có điện thoại

673

11112110230

Phòng khách sạn 2 sao

Đơn vị tính: 1 phòng 1 đêm; Số lượng: 1; Địa điểm: trung tâm thành phố; Tính tiền theo đêm; Giường đôi; Phòng có vệ sinh riêng, có điều hòa, không tivi, không điện thoại

674

11112110240

Nhà nghỉ (khách sạn không sao)

Đơn vị tính: 1 phòng 1 đêm; Số lượng: 1; 1 giường đơn; Phòng nhỏ chỉ có một số vật dụng cơ bản, không điều hòa, không điều thoại, không nhà vệ sinh riêng, không tivi

675

11121110140

Mát xa mặt

Đơn vị tính: lần; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; loại dịch vụ: mát xa, làm sạch mặt; Thợ mát xa tay nghề bình thường; Cơ sở mát xa trung bình

676

11121110170

Cắt tóc nữ bình dân

Đơn vị tính: lần cắt; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Loại dịch vụ: cắt tóc bình dân, không gội; Cắt cho người lớn, không sấy; Thợ cắt tóc có tay nghề bình thường

677

11121110190

Cắt tóc nữ thời trang, có gội

Đơn vị tính: lần cắt; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Loại dịch vụ: cắt tóc thời trang có gội; dầu gội: loại thường; cắt cho người lớn, có sấy; Thợ cắt tóc có tay nghề bình thường

678

11121110210

Cắt tóc nam thời trang có gội, sấy khô

Đơn vị tính: lần cắt; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Loại dịch vụ: cắt tóc thời trang có gội; cắt cho người lớn, có sấy khô; Thợ cắt tóc có tay nghề bình thường; Cắt vào các ngày trong tuần

679

11121110230

Cắt tóc trẻ em bình dân

Đơn vị tính: lần cắt; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Loại dịch vụ: cắt tóc không gội; cắt cho trẻ em, không sấy; Thợ cắt tóc có tay nghề bình thường; Cắt vào các ngày trong tuần

680

11121110250

Cắt tóc nam bình dân

Đơn vị tính: lần cắt; số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; loại dịch vụ: cắt tóc không gội; cắt cho người lớn, không sấy; Thợ cắt tóc có tay nghề bình thường; Cắt vào các ngày trong tuần

681

11121210110

Máy sấy tóc

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng gói: hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: có tay cầm; 2 chế độ sấy; Công suất: 1000 - 1500 w; Nhãn hiệu: Phillips

682

11121210210

Dầu gội đầu

Đóng gói: chai nhựa; Đơn vị tính: ml; Khối lượng: 200; Miền khối lượng: 200 - 300 ml; Xuất xứ: nguồn phổ biến: Nhãn hiệu: Sunsilk; Dạng: lỏng; Sản phẩm công nghiệp

683

11121210610

Bỉm trẻ em

Đóng gói: túi nhựa; Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Số chiếc trong 1 túi: 18 - 24; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Dùng cho cả bé trai và bé gái; Sản phẩm công nghiệp; Đặc điểm: có nếp chun, phần dính cố định; chống thấm ngược, co dãn; Dùng cả ngày và đêm; bỉm cỡ số 2 (cho trẻ từ 6 - 11 kg); Nhãn hiệu: Pampers

684

11121211210

Lược cho nữ

Đóng gói: bán lẻ; Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: lược tròn, làm bằng nhựa, kiểu đơn giản; Dài khoảng 20 cm từ đầu lược đến tay cầm; Nhãn hiệu trong nước

685

11121211220

Lược

Đóng gói: riêng lẻ; Đơn vị tính: chiếc; số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; loại: lược nhựa, đơn giản; sản phẩm công nghiệp; cỡ: dài 20 - 25 cm; kiểu dùng cho nam giới; Nhãn hiệu trong nước

686

11121211310

Kem đánh răng

Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 100; Đóng gói: dạng ống; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: cơ bản, thông thường; Dạng: kem; Miền khối lượng: 75 - 125 gram; Sản phẩm công nghiệp; Nhãn hiệu: Colgate

687

11121211320

Kem đánh răng, dạng ống

Nhãn hiệu: Colgate, Model: classic total 12; Miền khối lượng: 50 - 100 gram; Không lấy loại whitening; Ghi rõ khối lượng quan sát

688

11121211410

Bàn chải đánh răng người lớn

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng gói: carton; Số lượng trong 1 gói: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Cỡ: thông thường; Lông bàn chải làm bằng ni lông; Sản phẩm công nghiệp; Nhãn hiệu: Colgate

689

11121211610

Kem cạo râu

Đơn vị tính: gram; Số lượng: 200; Đóng gói: trong chai; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: để cạo râu; Dạng: bọt; Miền khối lượng: 150 - 250 gram; Sản phẩm công nghiệp; Nhãn hiệu: Gillette

690

11121211710

Bàn cạo râu loại thường, không dùng điện

Nhãn hiệu: Gillette; Model: Sensor Excel; Bàn cạo thường, cấu tạo bằng nhựa và kim loại, lưỡi kép; Sản phẩm công nghiệp

691

11121212010

Lọ lăn nách, dạng lăn

Đơn vị tính: ml; Khối lượng: 75; Đóng gói: chai nhựa; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: dùng dưới cánh tay cho nam; Sản phẩm công nghiệp; Có mùi hương; Dạng xịt; Nhãn hiệu: Rexona

692

11121212020

Lọ khử mùi cho nữ, dạng lăn

Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 20 gram; Đóng gói: chai nhựa; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: dùng dưới cánh tay cho nữ; Sản phẩm công nghiệp; Có mùi hương; Dạng xịt; Nhãn hiệu: Rexona

693

11121212030

Lọ khử mùi, dạng xịt

Đơn vị tính: ml; Khối lượng: 175; Đóng gói: chai nhựa; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: dùng dưới cánh tay cho nam; Sản phẩm công nghiệp; Có mùi hương; Dạng xịt; Nhãn hiệu: Rexona

694

11121212040

Lọ khử mùi cho nam, dạng lăn

Tối thiểu: 40; Tối đa: 60; Nhãn hiệu: Fa, Nivea, Rexona; Bán lẻ; Ghi rõ nhãn hiệu

695

11121212220

Băng vệ sinh phụ nữ

Đóng gói: túi nhựa; Đơn vị tính: gói; Số lượng: 1; Số lượng trong 1 gói: 8 - 12 chiếc; Sản phẩm lấy giá: 1 gói gồm 8 chiếc. Nếu gói có hơn 8 chiếc, quy đổi về giá của 8 chiếc; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại có cánh; Gói từng miếng riêng; Nhãn hiệu: Kotex, Stayfree

696

11121212610

Son môi

Đóng gói: hộp nhựa; Đơn vị tính: gram; Số lượng: 1; Khoảng 4 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: son màu; Dạng: thỏi; Không hóa chất; Sản phẩm công nghiệp; Nhãn hiệu: Revlon hoặc tương đương

697

11121212710

Kem dưỡng da trẻ em

Đóng gói: chai nhựa; Đơn vị tính: ml; Khối lượng: 200; Miền khối lượng: 150 - 250 ml; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Dạng: kem; Nhãn hiệu: Johnson & Johnson hoặc tương đương; Không hóa chất; Sản phẩm công nghiệp

698

11121212720

Kem dưỡng thể người lớn

Đóng gói: chai nhựa; Đơn vị tính: ml; Khối lượng: 200; Miền khối lượng: 150 - 250 ml; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Dạng: kem; Nhãn hiệu: Nivea; Không hóa chất; Sản phẩm công nghiệp

699

11121212810

Phấn rôm trẻ em

Đóng gói: hộp nhựa; Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 100; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: phấn xoa toàn thân; Miền khối lượng: 100 - 150 gram; Có mùi thơm; Sản phẩm công nghiệp; Nhãn hiệu: Johnson & Johnson

700

11121213110

Xà phòng tắm

Đóng gói: trong hộp hoặc bọc giấy; Số lượng trong 1 hộp: 1; Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 100; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: thông thường; Miền khối lượng: 100 - 150 gram; Nhãn hiệu: Lux hoặc Palmolive

701

11121213620

Cắt móng tay

Đóng gói: riêng lẻ; Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kiểu cầm bên phải hoặc bên trái; Sản phẩm làm bằng máy; Nhãn hiệu quốc gia; Dài 6 cm; Làm bằng thép chất lượng trung bình

702

11123110110

Đồng hồ đeo tay nam, hiệu Seiko

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kiểu: đồng hồ nam; Hiển thị thời gian: bằng số khắc trên mặt đồng hồ; Nhãn hiệu: Seiko; Đặc điểm: chống sốc, lịch, chống thấm nước; dây đeo bằng da, cài chốt, vỏ bằng thép không gỉ; Bảo hành 1 năm, máy chạy pin

703

11123110150

Đồng hồ đeo tay, người lớn

Nhãn hiệu: Citizen; Model: Eo- Drive BM 1290 cho nam và Eco-Drive Ew 0650 cho nữ; Có hiển thị ngày, 7 màu; Vật liệu: thân và dây đeo bằng titan, mặt sapphire; Đóng trong hộp

704

11123110220

Vòng vàng đeo cổ

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng hộp; Loại: dây chuyền; Kiểu phụ nữ; Làm bằng máy; Dây dài 17 - 19 inch; Vật liệu khác ngoài đá: vàng 22 cara, trọng lượng khoảng 10 gram

705

11123110410

Nhẫn cưới

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Đóng hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kiểu: nhẫn cưới cho cả nam nữ; Làm bằng máy; Vật liệu khác ngoài đá: vàng 22 cara; Độ dầy của nhẫn: 5 mm; Khối lượng vàng: 5 gram

706

11123110510

Hoa tai không có đá

Đơn vị tính: đôi; Số lượng: 1; Đóng hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: hình cầu, đinh tán; Kiểu: dùng cho phụ nữ; Làm bằng máy; Khối lượng vàng: 3 - 5 gram; Vật liệu khác ngoài đá: vàng 22 cara

707

111231110110

Đồng hồ treo tường

Đóng gói: hộp carton; Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; kiểu: đồng hồ treo tường; chạy pin; hiển thị số; thiết kế đơn giản; vật liệu vỏ ngoài: kim loại; đường kính mặt: 25 cm; sâu 2 cm; Nhãn hiệu: Seiko

708

11123210110

Ví nam

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kiểu: thông thường; không thiết kế đặc biệt; chất liệu: da; Đặc điểm: 6 khe đựng thẻ, 2 ngăn lớn, 1 túi nhỏ đựng xu; Nhãn hiệu quốc gia; khóa bấm

709

11123210310

Túi xách tay phụ nữ

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chất lượng tốt; chất liệu ngoài: da thật; kiểu: cầm tay; có khóa kéo; Kích thước: 15 x 25 cm; Nhãn hiệu quốc gia

710

11123210630

Cặp học sinh

Đơn vị tính: chiếc; số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; loại: cặp học sinh; chất lượng tốt; không nhãn hiệu; đặc điểm: số ngăn bên trong: 1; số ngăn bên ngoài: 2; cỡ: dài 43 cm, cao 28 cm, sâu 15 cm; chất liệu tổng hợp dẻo, khóa kéo, không bảo hành

711

111232106410

Valy kéo

Nhãn hiệu: American Tuaister (của Samsonite); Loại: valy cứng; kích cỡ: 62 x 77 x 33 cm; bánh: 2 bánh song song; 2 tay cầm cố định; 1 ngăn. Lưu ý: ghi rõ số nhãn hiệu và nhà sản xuất

712

11123210650

Túi du lịch vải tổng hợp có tay xách

Không nhãn hiệu; Túi du lịch, cỡ khoảng 40 x 25 x 23, không bánh xe, không cần kéo, vải sợi tổng hợp, 3 ngăn gồm 1 ngăn chính và 2 ngăn phụ

713

11123210810

Ô phụ nữ

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; xuất xứ: nguồn gốc phổ biến; Chất lượng trung bình; Vải ô: thường, đơn màu; Kiểu: gấp 2 lần; Tay cầm bằng nhựa tổng hợp; Kiểu mở: tự động (bấm nút); Cỡ: nhỏ (khoảng 40 - 60 cm) khi đã mở đường kính khoảng 100 cm; Số thanh xương: 8; Vải ô: ni lông; Nhãn hiệu: phổ biến

714

11123210820

Ô, dù

Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; xuất xứ: nguồn gốc phổ biến; Chất lượng trung bình; Vải ô: thường, một màu; Kiểu: không gấp lại được; tay cầm bằng kim loại; Kiểu mở: bằng tay; Cỡ: nhỏ (khoảng 70 cm); Số thanh xương: 8; Vải ô: ni lông; Nhãn hiệu: phổ biến

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC MẶT HÀNG MÁY MÓC THIẾT BỊ THEO CHƯƠNG TRÌNH SO SÁNH QUỐC TẾ
(Theo Phương án điều tra giá tiêu dùng ban hành theo Quyết định số 1134/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)

TT

Nhóm/mặt hàng

Nhãn hiệu phổ biến

Đơn vị tính

I

MẶT HÀNG CHẾ TẠO BẰNG KIM LOẠI (10 mặt hàng)

1

Bồn chứa hình trụ nằm ngang hai lớp: 100 m3

Pt. Unggul Jaya (In đô nê xia)

Luqiang (Trung Quốc)

Hong Chun (Đài Loan)

1000 đ/chiếc

2

Bồn chứa hình trụ nằm ngang hai lớp: 50 m3

1000 đ/chiếc

3

Bom bia bằng thép không gỉ

Pt. Delta Djakarta (In đô nê xia)

Schafer (Đức)

1000 đ/chiếc

4

Nồi hơi kín

Hurst Boiler (Mỹ)

Primatron (In đô nê xia)

Yuji Boiler (Trung Quốc)

Tate (Đài Loan)

1000 đ/chiếc

5

Cưa kim loại

Craft Tech (Trung Quốc)

Ace Stanley (Mỹ)

CK Tools (Anh)

Stanley (Trung Quốc)

1000 đ/chiếc

6

Cưa sắt - Bahco (Thụy Điển) - 325

1000 đ/chiếc

7

Cưa khung thép

Stanley (Úc)

Ace (Mỹ)

Facom (Pháp)

Stanley (Trung Quốc)

1000 đ/chiếc

8

Cưa sắt

Turbocut (1-20-110) (Mỹ) - Metric

1000 đ/chiếc

9

Bộ công cụ sửa chữa máy

Sidckrome (Úc)

Wera (Đức)

Multipro (In đô nê xia)

Stanley (Mỹ)

Bosch (Đức)

Yato (Ba Lan)

Kingtony (Đài Loan)

1000 đ/bộ

10

Bộ công cụ sửa chữa máy của Facom (Pháp) - Tool set 2143.M in box BT.11A

1000 đ/bộ

II

MẶT HÀNG ĐIỆN TỬ VÀ QUANG HỌC (66 mặt hàng)

1

Máy phô tô màu (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ)

1000 đ/chiếc

2

Máy phô tô màu

Canon (Nhật Bản) - iR Advance C5250i

1000 đ/chiếc

3

Máy quét mã vạch (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...)

1000 đ/chiếc

4

Máy quét mã vạch

Zebra Solutions (Mỹ) - Symbol LS 7808

1000 đ/chiếc

5

Máy tính để bàn (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...)

1000 đ/chiếc

6

Máy tính để bàn

Hewlett Packard/Compaq (Mỹ) - Elitedesk 800 G2 Tower PC

1000 đ/chiếc

7

Máy tính để bàn Dell (Mỹ)

OptiPlex 7040 Micro

1000 đ/chiếc

8

Máy tính để bàn

Apple (Mỹ) - Mac Pro (ME253D/A)

1000 đ/chiếc

9

Máy tính xách tay (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...)

1000 đ/chiếc

10

Máy tính xách tay

Dell (Mỹ) - Latitude E5570

1000 đ/chiếc

11

Máy tính xách tay

IBM/Lenovo (Mỹ/Trung Quốc) - ThinkPad T560

1000 đ/chiếc

12

Máy tính xách tay

Apple (Mỹ) - MacBook Pro with

Retina Display

1000 đ/chiếc

13

Máy in màu Laser (256 MB), (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...)

1000 đ/chiếc

14

Máy in màu Laser

Hewlett Packard (Mỹ) - LaserJet Pro MFP M477fdw

1000 đ/chiếc

15

Máy in màu Laser (768 MB), (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...)

1000 đchiếc

16

Máy in màu Laser

Canon (Nhật Bản) - i -SENSYS LBP7660Cdn

1000 đ/chiếc

17

Máy Scan, (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...)

1000 đ/chiếc

18

Máy Scan

Canon (Nhật Bản) - CanoScan 9000F Mark II

1000 đ/chiếc

19

Màn hình máy tính (19.5” LED), (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...)

1000 đ/chiếc

20

Màn hình máy tính Dell (Mỹ) - khung hiển thị màn hình E2016H Flat

1000 đ/chiếc

21

Màn hình máy tính (21.5” LED), (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...)

1000 đ/chiếc

22

Màn hình máy tính - HP (Mỹ) - ProDisplay P222va

1000 đ/chiếc

23

Màn hình máy tính (24.1” LED), (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...)

1000 đ/chiếc

24

Màn hình máy tính

Eizo (Nhật Bản) - Flexscan EV2455 - BK

1000 đ/chiếc

25

Màn hình LCD (32” monitor), (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...)

1000 đ/chiếc

26

Màn hình LCD

Philips (Hà Lan) - 32BDL4050D/00

1000 đ/chiếc

27

Màn hình LCD (42” monitor), (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...)

1000 đ/chiếc

28

Màn hình LCD

Philips (Hà Lan) - BDL 4270EL/00

1000 đ/chiếc

29

Màn hình LCD ( màn hình 21.5”), (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...)

1000 đ/chiếc

30

Màn hình LCD

Samsung (Hàn Quốc) - S22E450F (Full HD)

1000 đ/chiếc

31

Máy chiếu kỹ thuật số (1024 x 768 pixels), (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...)

1000 đ/chiếc

32

Máy chiếu kỹ thuật số

NEC (Nhật Bản) - V332X

1000 đ/chiếc

33

Máy chiếu kỹ thuật số (1280 x 800 pixels)

1000 đ/chiếc

34

Máy chiếu kỹ thuật số

Epson (Nhật Bản) - EB - W32

1000 đ/chiếc

35

Máy kinh vĩ điện tử (độ phóng đại x30), (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...)

1000 đ/chiếc

36

Máy kinh vĩ điện tử

Leica (Thụy Sĩ) - Builder 109 Set

1000 đ/chiếc

37

Máy kinh vĩ điện tử (độ phóng đại X26) , (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...)

1000 đ/chiếc

38

Máy kinh vĩ điện tử

Topcon (Nhật Bản) - DT - 209

1000 đ/chiếc

39

Máy ảnh kỹ thuật số chuyên ng- hiệp, (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...)

1000 đ/chiếc

40

Máy ảnh kỹ thuật số chuyên nghiệp

Canon (Nhật Bản) - EOS 80 D

1000 đ/chiếc

41

Bộ máy phát điện chạy dầu diezen (75 kVA)

Cummings (Trung Quốc)

Perkins (Anh)

FG Wilson (Anh)

Kirlokar (Ấn Độ)

Atlas Copco (Mỹ)

IVECO (Ý)

Honda (Nhật Bản)

Yamaha (Nhật Bản)

1000 đ/bộ

42

Bộ máy phát điện chạy dầu diezen - Caterpillar (Mỹ) - C9 ACERT

1000 đ/bộ

43

Bộ máy phát điện chạy dầu diezen (20 kVA)

Caterpillar (Mỹ)

Cummings (Trung Quốc)

Perkins (Anh)

FGwilson (Anh)

Kirlokar (Ấn Độ)

IVECO (Ý)

Honda (Nhật Bản)

Yamaha (Nhật Bản)

1000 đ/bộ

44

Bộ máy phát điện chạy dầu diezen - Atlas Copco (Mỹ) - QAS 20 (Có băng trượt)

1000 đ/bộ

45

Mô tơ điện 3 pha (khung thép đúc)

Newman (Anh)

Siemens (Đức)

Toshiba (Nhật Bản)

Teco (Đài Loan)

1000 đ/chiếc

46

Mô tơ điện 3 pha (khung thép đúc) - Asea Brown Boveri (Thụy Điển) - M3BP 160MLB 4

1000 đ/chiếc

47

Mô tơ điện 3 pha (khung nhôm)

Newman (Anh)

Siemens (Đức)

Toshiba (Nhật Bản)

Teco (Đài Loan)

1000 đ/chiếc

48

Mô tơ điện 3 pha (khung nhôm)

Asea Brown Boveri (Thụy Điển) - ABB M3AA 160 MLB4

1000 đ/chiếc

49

Đèn sân khấu

Asteroid (Mỹ)

ADJ (Mỹ)

Acme (Trung Quốc)

Aolait (Trung Quốc)

1000 đ/chiếc

50

Đèn sân khấu - Martin (Đan Mạch) - Rush MH 1 Profile Plus

1000 đ/chiếc

51

Máy phát điện di động

Prescott (Mỹ)

Senci (Anh)

Electra (Ấn Độ)

Super Star (Trung Quốc)

Honda (Trung Quốc)

Yamaha (Nhật Bản)

1000 đ/chiếc

52

Máy phát điện di động - Honda (Nhật Bản) - EC 3600

1000 đ/chiếc

53

Máy bộ đàm cầm tay (Chưa quy định rõ - Loại I)

Icom (Úc)

Hytera (Trung Quốc)

Kirisun (Trung Quốc)

Siemens (Đức)

1000 đ/chiếc

54

Máy bộ đàm cầm tay

Motorola (Mỹ) - DP 2400e

1000 đ/chiếc

55

Máy bộ đàm cầm tay (Chưa quy định rõ - Loại II)

Icom (Úc)

Hytera (Trung Quốc)

Kirisun (Trung Quốc)

Siemens (Đức)

1000 đ/chiếc

56

Máy bộ đàm cầm tay

MIDLAND (Mỹ) - G9Plus - PMR446/LPD

1000 đ/chiếc

57

Máy bộ đàm cầm tay (Chưa quy định rõ - Loại III)

Icom (Úc)

Hytera (Trung Quốc)

Kirisun (Trung Quốc)

Siemens (Đức)

1000 đ/chiếc

58

Máy bộ đàm cầm tay

Kenwood (Mỹ) - TK - 3302 E

1000 đ/chiếc

59

Bộ hòa âm chuyên nghiệp

Show (Trung Quốc)

Yamaha (In đô nê xia)

1000 đ/bộ

60

Bộ hòa âm chuyên nghiệp

Pioneer (Nhật Bản) - DJM - 900NXS2

1000 đ/bộ

61

Máy hiện sóng kết hợp analogue và digital (4 kênh, 150 Mhz)

Digitech (Trung Quốc)

Rigol (Trung Quốc)

Gwinstek (Đài Loan)

Scientech (Ấn Độ)

1000 đ/chiếc

62

Máy hiện sóng kết hợp analogue và digital

Hameg (Đức) - HMO - 1524

1000 đ/chiếc

63

Máy hiện sóng kết hợp analogue và digital (2 kênh, 100 Mhz)

Digitech (Trung Quốc)

Rigol (Trung Quốc)

Gwinstek (Đài Loan)

Scientech (Ấn Độ)

1000 đ/chiếc

64

Máy hiện sóng kết hợp analogue và digital

Hameg (Đức) - HMO - 1024

1000 đ/chiếc

65

Máy đo huyết áp điện tử

Belok (Úc)

Microlife (Thụy Sĩ)

Boso (Đức)

1000 đ/bộ

66

Máy đo huyết áp điện tử

Omron (Nhật Bản) - HEM - 907

1000 đ/bộ

III

MÁY, THIẾT BỊ DÙNG CHO MỤC ĐÍCH CHUNG (26 mặt hàng)

1

Máy nén khí di động (26,5 kW)

Atlas Copco (Ấn Độ)

CPS (Mỹ)

Ingersoll Rand (Mỹ)

Hitachi (Nhật Bản)

Caterpillar (Mỹ)

Yanmar (Nhật Bản)

Doosan (Hàn Quốc)

1000 đ/chiếc

2

Máy nén khí di động

Atlas Copco (Thụy Điển) - XAS 68 Kd 8 Series

1000 đ/chiếc

3

Máy nén khí di động (33 kW)

Atlas Copco (Ấn Độ)

CPS (Mỹ)

Ingersoll Rand (Mỹ)

Hitachi (Nhật Bản)

Caterpillar (Mỹ)

Yanmar (Nhật Bản)

Doosan (Hàn Quốc)

1000 đ/chiếc

4

Máy nén khí di động

Atlas Copco (Thụy Điển) - XAS 78 Kd 8 Series

1000 đ/chiếc

5

Động cơ diezen (đa chức năng)

Toyota (Nhật Bản)

Kubota (Nhật Bản)

Bochuang (Trung Quốc)

1000 đ/chiếc

6

Động cơ diezen (đa chức năng)

Yanmar (Nhật Bản) - 3TNV88 - BDSA

1000 đ/chiếc

7

Động cơ công nghiệp chạy bằng xăng (5.1 kW)

Yanmar (Nhật Bản)

Clyde (Úc)

Satoo (In đô nê xi a)

Honda (Nhật Bản)

Wacker Neuson (Đức)

Tuteng (Trung Quốc)

Yamaha (Nhật Bản)

1000 đ/chiếc

8

Động cơ công nghiệp chạy bằng xăng

Honda (Nhật Bản) - GX 270 UT2 SWC 4

1000 đ/chiếc

9

Động cơ công nghiệp chạy bằng xăng (2.9 kW)

Yanmar (Nhật Bản)

Clyde (Úc)

Satoo (In đô nê xi a)

Honda (Nhật Bản)

Wacker Neuson (Đức)

Tuteng (Trung Quốc)

Yamaha (Nhật Bản)

1000 đ/chiếc

10

Động cơ công nghiệp chạy bằng xăng - Honda (Nhật Bản) - GX 160 UT2 SX 4

1000 đ/chiếc

11

Máy bơm nước 18 x 24

Honda (Úc)

Metabo (Đức)

Ebara (Nhật Bản)

Walrus

Davey (Úc)

Wilo (Đức)

Grundfos (Mỹ)

Panasonic (In đô nê xi a)

Nanfang (Trung Quốc)

Davey (Úc)

Kirloskar (Ấn Độ)

1000 đ/chiếc

12

Máy bơm nước 18 x 24 - Grundfos (Đan Mạch) - TP 32-320/2

1000 đ/chiếc

13

Máy bơm nước 20 x 32

Honda (Úc)

Metabo (Đức)

Ebara (Nhật Bản)

Walrus

Davey (Úc)

Wilo (Đức)

Grundfos (Mỹ)

Panasonic (In đô nê xi a)

Nanfang (Trung Quốc)

Davey (Úc)

Kirloskar (Ấn Độ)

1000 đ/chiếc

14

Máy bơm nước 20 x 32 - Grundfos (Đan Mạch) - TP 32-380/2

1000 đ/chiếc

15

Xe nâng chạy bằng dầu diezen (loại I, chưa quy định rõ)

Caterpillar (Mỹ)

JAC (Trung Quốc)

Komatsu (Nhật Bản)

Weimai (Trung Quốc)

Linde (Đức)

Mitsubishi (Nhật Bản)

Noveltek (Đài Loan)

1000 đ/chiếc

16

Xe nâng chạy bằng dầu diezen

Jungheinrich (Đức) - DFG 425 s

1000 đ/chiếc

17

Xe nâng chạy bằng dầu diezen (loại II, chưa quy định rõ)

Caterpillar (Mỹ)

JAC (Trung Quốc)

Komatsu (Nhật Bản)

Weimai (Trung Quốc)

Linde (Đức)

Mitsubishi (Nhật Bản)

Noveltek (Đài Loan)

1000 đ/chiếc

18

Xe nâng chạy bằng dầu diezen

Doosan (Hàn Quốc) - PRO5 series: D25S - 5

1000 đ/chiếc

19

Xe nâng chạy bằng dầu diezen (loại III, chưa quy định rõ)

Caterpillar (Mỹ)

JAC (Trung Quốc)

Komatsu (Nhật Bản)

Weimai (Trung Quốc)

Linde (Đức)

Mitsubishi (Nhật Bản)

Noveltek (Đài Loan)

1000 đ/chiếc

20

Xe nâng chạy bằng dầu diezen - Toyota (Nhật Bản) - Tonero 52 - 8FDF25

1000 đ/chiếc

21

Bình cứu hỏa loại bột khô (2 kg)

BFI (Úc)

SRI (Malaysia)

Hartindo (In đô nê xi a)

Firex (Úc)

ABC Brand (Ấn Độ)

Max Star (Trung Quốc)

Ascari (Trung Quốc)

1000 đ/chiếc

22

Bình cứu hỏa loại bột khô

Gloria (Đức) - F2GM

1000 đ/chiếc

23

Bình cứu hỏa loại bột khô (6 kg)

BFI (Úc)

SRI (Malaysia)

Hartindo (In đô nê xi a)

Firex (Úc)

ABC Brand (Ấn Độ)

Max Star (Trung Quốc)

Ascari (Trung Quốc)

1000 đ/chiếc

24

Bình cứu hỏa loại bột khô

Gloria (Đức) - PD 6 GA với thiết bị đo áp suất

1000 đ/chiếc

25

Cân hàng loại kỹ thuật số

Cass (Mỹ)

Yamada (Nhật Bản)

Gewinn (In đô nê xi a)

Jinju (Hàn Quốc)

Mettler Telodo (Ấn Độ)

Laiman (Trung Quốc)

Budry (Trung Quốc)

BHL (Đài Loan)

1000 đchiếc

26

Cân hàng loại kỹ thuật số

Berkel (Mỹ) - FX 50

1000 đ/chiếc

IV

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DỤNG (52 mặt hàng)

1

Máy kéo chạy diezen loại nhỏ (28 kW)

John Deere (Mỹ)

Mitsubishi (Nhật Bản)

Kubota (Nhật Bản)

Caterpillar (Nhật Bản)

Mahindra (Sri Lanka)

YTO (Trung Quốc)

New Holland (Pháp)

1000 đ/chiếc

2

Máy kéo chạy diezen loại nhỏ - Massey Ferguson (Mỹ) - MF 1740 (Agricultural series)

1000 đ/chiếc

3

Máy kéo chạy diezen loại nhỏ (73 kW)

Massey Ferguson (Mỹ)

John Deere (Mỹ)

Mitsubishi (Nhật Bản)

Kubota (Nhật Bản)

Caterpillar (Nhật Bản)

Mahindra (Sri Lanka)

YTO (Trung Quốc)

New Holland (Pháp)

1000 đ/chiếc

4

Máy kéo chạy diezen loại nhỏ - New Holland (Italy) - TD 5.95 Tier 4A

1000 đ/chiếc

5

Máy gặt tự động

John Deere (Mỹ)

Challenger (Ý)

Crop Panther (Trung Quốc)

Kubota (Nhật Bản)

1000 đ/chiếc

6

Máy gặt tự động - New Holland (Italy) - TC 5.80

1000 đ/chiếc

7

Máy thổi dùng trong công nghiệp

Honda (Nhật Bản)

Stihl (Đức)

Makita (Nhật Bản)

Maruyama (Anh)

Hthil (Đức)

Shinkomi (Đài Loan)

1000 đ/chiếc

8

Máy thổi dùng trong công nghiệp - Husqvarna (Thụy Điển) - 356 BTx

1000 đ/chiếc

9

Thiết bị hàn (240 A/30 V)

Wim (Malaysia)

Miller (Mỹ)

Telwin Leinier (Trung Quốc)

OK (Đài Loan)

Hongri (Trung Quốc)

Lincoln (Trung Quốc)

1000 đ/chiếc

10

Thiết bị hàn - Esab (Thụy Điển) - Origo Arc 410c

1000 đ/chiếc

11

Thiết bị hàn (350 A/31.5 V)

Wim (Malaysia)

Miller (Mỹ)

Telwin Leinier (Trung Quốc)

OK (Đài Loan)

Hongri (Trung Quốc)

Lincoln (Trung Quốc)

1000 đ/chiếc

12

Thiết bị hàn - Esab (Thụy Điển) - Origo Mic 4004i

1000 đ/chiếc

13

Thiết bị hàn (400 A/36 V)

Wim (Malaysia)

Miller (Mỹ)

Telwin Leinier (Trung Quốc)

OK (Đài Loan)

Hongri (Trung Quốc)

Lincoln (Trung Quốc)

1000 đ/chiếc

14

Thiết bị hàn - Esab (Thụy Điển) - Origo Arc 650c

1000 đ/chiếc

15

Máy mài xoay điện tử

Hitachi (Nhật Bản)

Mactec (Mỹ)

Makita (Nhật Bản)

Bosch (Đức)

1000 đ/chiếc

16

Máy mài xoay điện tử

DeWalt (Mỹ) - D 26441 Palm sander

1000 đchiếc

17

Máy khoan điện không dây hạng nặng

GSB (Anh)

Hitachi (Nhật Bản)

De Walt (Mỹ)

Makita (Nhật Bản)

Qiyang (Trung Quốc)

Stanely (Úc)

Makita (Trung Quốc)

Maktec (Mỹ)

1000 đ/chiếc

18

Máy khoan điện không dây hạng nặng - Bosch (Đức) - GSB 18 V-LI Professional

1000 đ/chiếc

19

Máy xúc lật và máy xúc đào bánh lốp

JCB (Ấn Độ)

Caterpillar (Mỹ)

Bobcat (Mỹ)

Chao Gong (Trung Quốc)

Caterpillar (Ấn Độ)

Komatsu (Nhật Bản)

Mitsubishi (Nhật Bản)

Hyundai (Hàn Quốc)

1000 đ/chiếc

20

Máy xúc lật và máy xúc đào bánh lốp - JCB (Anh) - 3CX ECO Sitemaster

1000 đ/chiếc

21

Máy ủi bánh xích (crawler dozer, 192 kW)

Komatsu (Nhật Bản)

Liebherr (Đức)

Shan Tui (Trung Quốc)

Caterpillar (Thái Lan)

Yi Shan (Trung Quốc)

1000 đ/chiếc

22

Máy ủi bánh xích (crawler dozer) - Caterpillar (Mỹ) - D6T Standard LGP

1000 đ/chiếc

23

Máy ủi bánh xích (crawler dozer, 136 kW)

Komatsu (Nhật Bản)

Liebherr (Đức)

Shan Tui (Trung Quốc)

Caterpillar (Thái Lan)

Yi Shan (Trung Quốc)

Mitsubishi (Nhật Bản)

Hyundai (Hàn Quốc)

1000 đ/chiếc

24

Máy ủi bánh xích (crawler dozer) - Caterpillar (Mỹ) - D6N XL

1000 đ/chiếc

25

Máy ủi bánh xích (crawler dozer, 99 kW)

Caterpillar (Mỹ)

Liebherr (Đức)

Shan Tui (Trung Quốc)

Caterpillar (Thái Lan)

Yi Shan (Trung Quốc)

Mitsubishi (Nhật Bản)

Hyundai (Hàn Quốc)

1000 đ/chiếc

26

Máy ủi bánh xích (crawler dozer) - Komatsu (Nhật Bản) - D51EXi - 22

1000 đ/chiếc

27

Máy xúc lật bánh lốp có càng trượt và bánh lái

JCB (Ấn Độ)

Caterpillar (Mỹ)

John Deere (Mỹ)

Bobcat (Mỹ)

1000 đ/chiếc

28

Máy xúc lật bánh lốp có càng trượt và bánh lái - Komatsu (Nhật Bản) - SK 820 - 5 SF

1000 đ/chiếc

29

Máy lu rung

JCB (Ấn Độ)

Ingersoll (Úc)

Caterpillar (Mỹ)

Sakai (Nhật Bản)

1000 đ/chiếc

30

Máy lu rung - Bomag (Đức) - BW 80 AD - 5

1000 đ/chiếc

31

Máy xúc lật bánh xích điều khiển từ xa

Caterpillar (Mỹ)

Sumitomo (Nhật Bản)

JCB (Anh)

Sun Ward (Trung Quốc)

Hyundai (Hàn Quốc)

1000 đ/chiếc

32

Máy xúc lật bánh xích điều khiển từ xa - Bobcat (Mỹ) - T590

1000 đ/chiếc

33

Máy tách sữa và làm nóng

Gangwind (Trung Quốc)

1000 đ/chiếc

34

Máy tách sữa và làm nóng - Tetrapak (Thụy Điển) - Tetra Centri H10

1000 đ/chiếc

35

Lò nướng bánh mỳ

Sawas (Parkistan)

Wachtel (Đức)

Roller Grill (Pháp)

1000 đ/chiếc

36

Lò nướng bánh mỳ - Werner Pfleiderer (Đức) - Matador MD121

1000 đ/chiếc

37

Lò rán hai khoang

Imperial (Mỹ)

Leego (Trung Quốc)

Henny Penny (Mỹ)

1000 đ/chiếc

38

Lò rán hai khoang - Küppersbusch (Đức) - Premium Line 850 FEF 224

1000 đ/chiếc

39

Lò rán một khoang

Imperial (Mỹ)

Leego (Trung Quốc)

1000 đ/chiếc

40

Lò rán một khoang - Henny Penny (Mỹ) - OEA-321

1000 đ/chiếc

41

Máy khâu, đường mắt xích chỉ đơn

Platina (Trung Quốc)

Singer (Trung Quốc)

Nissin (Nhật Bản)

Brother (Nhật Bản)

Singer (Nhật Bản)

Ansar (Ấn Độ)

Shunfa (Trung Quốc)

1000 đ/chiếc

42

Máy khâu, đường mắt xích chỉ đơn - JAnhi (Nhật Bản) - MB - 1373

1000 đ/chiếc

43

Máy giặt công nghiệp loại nhỏ (27 kg)

LG, Whirlpool.

Kason Single Deck (Anh)

Amtec (In đô nê xi a)

Fagor (Tây Ban Nha)

1000 đ/chiếc

44

Máy giặt loại nhỏ - Electrolux (Thụy Điển) - W 5240 H

1000 đ/chiếc

45

Máy giặt công nghiệp loại nhỏ (40 kg)

Kason Single Deck (Anh)

Electrolux (Thụy Điển)

Amtec (In đô nê xi a)

Fagor (Tây Ban Nha)

1000 đ/chiếc

46

Máy giặt loại nhỏ - Lavamac (Bel- gium) - LH 400

1000 đ/chiếc

47

Máy in thạch bản điện tử

Fujifilm (Nhật Bản)

Kodak (Đức)

1000 đ/chiếc

48

Máy in thạch bản điện tử - Heidelberg Graphic Equipment (Đức) - Suprasetter A75

1000 đ/chiếc

49

Máy năng lượng mặt trời (3.0 m2)

Sungold (Trung Quốc)

Mitsubishi (Nhật Bản)

Sankelux (In đô nê xi a)

Sunking (Đài Loan)

Suntech (Trung Quốc)

1000 đ/chiếc

50

Máy năng lượng mặt trời - Viessmann (Đức) - Vitosol 200 - T Type SP2A

1000 đchiếc

51

Máy năng lượng mặt trời (2.5 m2)

Sungold (Trung Quốc)

Mitsubishi (Nhật Bản)

Sankelux (In đô nê xi a)

Sunking (Đài Loan)

Suntech (Trung Quốc)

1000 đ/chiếc

52

Máy năng lượng mặt trời - Viessmann (Đức) - Vitosol 100 - FM Type SH1F

1000 đ/chiếc

V

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI (22 mặt hàng)

1

Xe van - Loại I

Toyota (Nhật Bản)

Nissan (Nhật Bản)

Jiang Ling (Trung Quốc)

Mitsubishi (Nhật Bản)

Hyundai (Hàn Quốc)

Tata (Ấn Độ)

Faa (Trung Quốc)

Fu Tian (Trung Quốc)

1000 đ/chiếc

2

Xe van - Mercedes Benz (Đức) - Sprinter 314 CDI

1000 đ/chiếc

3

Xe van - Loại II

Toyota (Nhật Bản)

Nissan (Nhật Bản)

Jiang Ling (Trung Quốc)

Mitsubishi (Nhật Bản)

Hyundai (Hàn Quốc)

Tata (Ấn Độ)

Faa (Trung Quốc)

Fu Tian (Trung Quốc)

1000 đ/chiếc

4

Xe van - Ford (Mỹ) - Transit 290 L2H2

1000 đ/chiếc

5

Xe van - Loại III

Toyota (Nhật Bản)

Nissan (Nhật Bản)

Jiang Ling (Trung Quốc)

Mitsubishi (Nhật Bản)

Hyundai (Hàn Quốc)

Tata (Ấn Độ)

Faa (Trung Quốc)

Fu Tian (Trung Quốc)

1000 đ/chiếc

6

Xe van - V W (Đức) - Transporter Delivery Van (T30/SWB)

1000 đ/chiếc

7

Ô tô bán tải

Ford (Mỹ)

Mitsubishi (Nhật Bản)

Tata (Ấn Độ)

Nissan (Nhật Bản)

Isuzu (Nhật Bản)

1000 đ/chiếc

8

Ô tô bán tải - Toyota (Nhật Bản) - Hilux HL 2 Double Cab 4WD

1000 đ/chiếc

9

Xe buýt nhỏ chạy bằng dầu (65 kW)

Mitsubishi (Nhật Bản)

Daihatsu (Nhật Bản)

Toyota (Nhật Bản)

Ford (Mỹ)

Tata (Ấn Độ)

Isuzu (Nhật Bản)

1000 đ/chiếc

10

Xe buýt nhỏ chạy bằng dầu - Mercedes Benz (Đức) - Vito Tourer 109 BlueTEC

1000 đ/chiếc

11

Xe buýt nhỏ chạy bằng dầu (110 kW)

Toyota (Nhật Bản)

1000 đ/chiếc

12

Xe buýt nhỏ chạy bằng dầu - V W (Đức) - Transporter Caravelle 7 chỗ ngồi

1000 đ/chiếc

13

Xe tải khung CAB gắn trục kéo cáp (140kW)

Mazda (Nhật Bản)

Tata (Ấn Độ)

Mitsubishi (Nhật Bản)

1000 đ/chiếc

14

Xe tải khung CAB gắn trục kéo cáp - Mercedes Benz (Đức) - Sprinter 519 BlueTEC

1000 đ/chiếc

15

Xe tải khung CAB gắn trục kéo cáp (96 kW)

Isuzu (Nhật Bản)

Tata (Ấn Độ)

1000 đ/chiếc

16

Xe tải khung CAB gắn trục kéo cáp - Ford (Mỹ) - Transit 350 L3

1000 đ/chiếc

17

Xe đầu kéo (260 kW)

Massey Ferguson (Mỹ)

Nissan (Nhật Bản)

Tata (Ấn Độ)

1000 đ/chiếc

18

Xe đầu kéo - Mercedes Benz (Đức) - Actros 1835 LS 4x2

1000 đ/chiếc

19

Xe đầu kéo (315 kW)

Massey Ferguson (Mỹ)

Nissan (Nhật Bản)

Tata (Ấn Độ)

Mercedes Benz (Đức)

1000 đ/chiếc

20

Xe đầu kéo - Mercedes Benz (Đức) - Actros 1843 LS 4x2 F11

1000 đ/chiếc

21

Xe đầu kéo (302 kW)

Massey Ferguson (Mỹ)

Volvo (Thụy Điển)

Tata (Ấn Độ)

Yi Qi (Trung Quốc)

1000 đ/chiếc

22

Xe đầu kéo - Scania (Thụy Điển) - R 410 LA 4x2 MNA

1000 đ/chiếc

VI

MÁY MÓC, THIẾT BỊ KHÁC (20 mặt hàng)

1

Hệ điều hành máy tính - Microsoft (Mỹ) - MS Windows 10 Pro 32/64 bit (FQC-09131)

1000 đ/hệ

2

Hệ điều hành máy tính - Microsoft (Mỹ) - MS Windows 10 Professional Upgrade MOLP (FQC-09525)

1000 đ/hệ

3

Phần mềm máy tính Microsoft (Mỹ) - Office 365 Business Premium (1 year)

1000 đ/bộ

4

Phần mềm máy tính - Microsoft (Mỹ) - Visual Studio Pro 2015

1000 đ/bộ

5

Phần mềm máy tính- Adobe (Mỹ) - Creative Cloud for teams 2016

1000 đ/bộ

6

Phần mềm máy tính- Adobe (Mỹ) - Acrobat Pro DC (1yr prepaid)

1000 đ/bộ

7

Phần mềm chống vi rút - Kaspersky (Mỹ) - Internet Security 2017 (3 PC 1yr)

1000 đ/bộ

8

Phần mềm chống vi rút - Symantec (Mỹ) - Norton Security Deluxe 5 devices 1yr

1000 đ/bộ

9

Phần mềm máy tính - Microsoft (Mỹ) - SQL Server 2016 Enterprise Core Edition

1000 đ/bộ

10

Phần mềm máy tính - Autodesk (Mỹ) - AutoCAD Full Version (1yr)

1000 đ/bộ

11

Bàn làm việc văn phòng bằng gỗ/ sắt (hình chữ nhật)

Executive Table (Fiji)

Silka (In đô nê xi a)

BLF (Trung Quốc)

Damro (Sri Lanka)

1000 đ/chiếc

12

Bàn làm việc văn phòng bằng gỗ/ sắt (hình chữ nhật) - Ikea (Thụy Điển) - Bekant

1000 đ/chiếc

13

Máy tập thể dục: xe đạp (loại I)

Cardiotech (Úc)

Startrac (Mỹ)

Maruishi King (Nhật Bản)

Fuel Spin Cycle (Đài Loan)

Orbitrac (Ấn Độ)

Chanson (Đài Loan)

Giant (Trung Quốc)

1000 đ/chiếc

14

Máy tập thể dục: xe đạp - Kettler (Đức) - ERGO S

1000 đ/chiếc

15

Máy tập thể dục: xe đạp (loại II)

Cardiotech (Úc)

Startrac (Mỹ)

Maruishi King (Nhật Bản)

Fuel Spin Cycle (Đài Loan)

Orbitrac (Ấn Độ)

Chanson (Đài Loan)

Giant (Trung Quốc)

1000 đ/chiếc

16

Máy tập thể dục: xe đạp - Precor (Mỹ) - RBK 835

1000 đ/chiếc

17

Đàn organ điện tử

Casio (Nhật Bản)

Roland (Nhật Bản)

Kawai (Nhật Bản)

1000 đ/chiếc

18

Đàn organ điện tử - Yamaha (Nhật Bản) - Tyros 5-61

1000 đ/chiếc

19

Đàn piano điện tử

Yamaha (Nhật Bản)

Roland (Nhật Bản)

Kawai (Nhật Bản)

1000 đ/chiếc

20

Đàn piano điện tử - Casio (Nhật Bản) - CDP 230

1000 đ/chiếc

TỔNG CỘNG (196 MẶT HÀNG)

PHỤ LỤC 4

DANH MỤC MẶT HÀNG XÂY DỰNG THEO CHƯƠNG TRÌNH SO SÁNH QUỐC TẾ
(Theo Phương án điều tra giá tiêu dùng ban hành theo Quyết định số 1134/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)

TT

Nhóm/mặt hàng

Đơn vị tính

I

MẶT HÀNG NGUYÊN VẬT LIỆU (40 mặt hàng)

1

Đá dăm

1000 đ/m3

2

Cát dùng để trộn bê tông và vữa

1000 đ/m3

3

Gỗ, dùng làm khung và kết cấu

1000 đ/m3

4

Gỗ, dùng để làm đồ mộc

1000 đ/m3

5

Ván ép ngoại thất

1000 đ/m2

6

Ván ép dùng trong nội thất

1000 đ/m2

7

Ván ép

1000 đ/m2

8

Xăng

1000 đ/lít

9

Dầu diezen

1000 đ/lít

10

Sơn dầu

1000 đ/lít

11

Sơn nước

1000 đ/lít

12

Xi măng Portland thường

1000 đ/tấn

13

Bê tông trộn sẵn

1000 đ/m3

14

Tấm bê tông đúc sẵn

1000 đ/m2

15

Gạch xây thường

1000 đ/m3

16

Gạch xây (không cần trát)

1000 đ/m3

17

Gạch bê tông, rỗng

1000 đ/m3

18

Gạch bê tông, đặc

1000 đ/m3

19

Ngói lợp bằng đất sét

1000 đ/m2

20

Ngói lợp bằng bê tông

1000 đ/m2

21

Tấm kính xây dựng

1000 đ/m2

22

Tấm kính xây dựng hai lớp

1000 đ/m2

23

Gạch ốp tường bằng sứ

1000 đ/m2

24

Thạch cao

1000 đ/m2

25

Chậu rửa tay

1000 đ/cái

26

Thép cường lực

1000 đ/tấn

27

Thép thanh

1000 đ/tấn

28

Thép hình

1000 đ/tấn

29

Tấm lợp kim loại

1000 đ/m2

30

Bồn chứa kim loại

1000 đ/cái

31

Ống xả gang/thép

1000 đ/mét

32

Ống đồng

1000 đ/mét

33

Ống thép

1000 đ/mét

34

Ống nhựa (PVC)

1000 đ/mét

35

Bơm điện

1000 đ/cái

36

Quạt thông gió bằng điện

1000 đ/cái

37

Điều hòa không khí

1000 đ/cái

38

Máy phát điện

1000 đ/cái

39

Tấm pin năng lượng mặt trời

1000 đ/cái

40

Điện năng

1000 đ/kwh

II

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ (10 mặt hàng)

1

Thuê máy xúc lật và máy xúc đào bánh lốp, kèm người điều khiển

1000 đ/giờ

2

Thuê máy xúc bánh xích, kèm người điều khiển

1000 đ/giờ

3

Thuê máy xúc bánh lốp, kèm người điều khiển

1000 đ/giờ

4

Thuê xe lăn đầm rung, kèm người điều khiển

1000 đ/giờ

5

Thuê máy xúc lật bánh xích loại nhỏ, kèm người điều khiển

1000 đ/giờ

6

Thuê máy xúc lật và máy xúc đào bánh lốp, không kèm người điều khiển

1000 đ/giờ

7

Thuê máy xúc bánh xích, không kèm người điều khiển

1000 đ/giờ

8

Thuê máy xúc bánh lốp, không kèm người điều khiển

1000 đ/giờ

9

Thuê xe lăn đầm rung, không kèm người điều khiển

1000 đ/giờ

10

Thuê máy xúc lật bánh xích, không kèm người điều khiển

1000 đ/giờ

III

NHÂN CÔNG (8 mặt hàng)

1

Người lao động phổ thông, không có tay nghề

1000 đ/giờ

2

Thợ nề, có tay nghề

1000 đ/giờ

3

Thợ sửa ống nước, có tay nghề

1000 đ/giờ

4

Thợ mộc, có tay nghề

1000 đ/giờ

5

Công nhân kết cấu thép, có tay nghề

1000 đ/giờ

6

Thợ điện, có tay nghề

1000 đ/giờ

7

Người điều khiển máy (thiết bị), có tay nghề

1000 đ/giờ

8

Thợ sơn, có tay nghề

1000 đ/giờ

TỔNG CỘNG (58 MẶT HÀNG)

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC MẶT HÀNG NHÀ Ở THUÊ THEO CHƯƠNG TRÌNH SO SÁNH QUỐC TẾ
(Theo Phương án điều tra giá tiêu dùng ban hành theo Quyết định số 1134/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)

I

Nhà ở thuê

1

Nhà biệt thự, 120 - 180 m2

1104111101

đ/m2

2

Nhà biệt thự, 181 - 240 m2

1104111102

đ/m2

3

Nhà biệt thự, 241 - 360 m2

1104111103

đ/m2

4

Nhà biệt thự, 361 - 460 m2

1104111104

đ/m2

5

Nhà biệt thự, 90 - 119 m2

1104111116

đ/m2

6

Nhà liền kề (nhà theo dãy), 80 - 120 m2

1104111105

đ/m2

7

Nhà liền kề (nhà theo dãy), 121 - 180 m2

1104111106

đ/m2

8

Nhà liền kề (nhà theo dãy), 181 - 240 m2

1104111107

đ/m2

9

Nhà liền kề (nhà theo dãy), 50 - 79 m2

1104111117

đ/m2

II

Căn hộ cho thuê

10

Căn hộ nhỏ, 15 - 35 m2

1104111108

đ/m2

11

Căn hộ 1 phòng ngủ, 40 - 60 m2

1104111110

đ/m2

12

Căn hộ 1 phòng ngủ, 61 - 80 m2

1104111111

đ/m2

13

Căn hộ 1 phòng ngủ, 20 - 39 m2

1104111118

đ/m2

14

Căn hộ 2 phòng ngủ, 60 - 80 m2

1104111112

đ/m2

15

Căn hộ 2 phòng ngủ, 81 - 120 m2

1104111113

đ/m2

16

Căn hộ 2 phòng ngủ, 40 - 59 m2

1104111119

đ/m2

17

Căn hộ 3 phòng ngủ, 60 - 80 m2

1104111120

đ/m2

18

Căn hộ 3 phòng ngủ, 81 - 120 m2

1104111121

đ/m2

19

Căn hộ 3 phòng ngủ, 121 - 160 m2

1104111122

đ/m2

III

Nhà truyền thống cho thuê

20

Nhà truyền thống, 25 - 75 m2

1104111114

đ/m2

21

Nhà truyền thống, 76 - 120 m2

1104111115

đ/m2

PHỤ LỤC 6

SỐ LƯỢNG KHU VỰC ĐIỀU TRA, ĐIỀU TRA VIÊN VÀ MẪU GIÁ QUAN SÁT NHÀ Ở THUÊ CHO TỪNG TỈNH/THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Theo Phương án điều tra giá tiêu dùng ban hành theo Quyết định số 1134/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)

Mã số

Tỉnh, thành phố

Khu vực điều tra

Số lượng điều tra viên

Tổng số lượng mẫu nhà ở thuê

V1

VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

1

Hà Nội

8

80

960

31

Hải Phòng

6

48

192

26

Vĩnh Phúc

4

32

144

27

Bắc Ninh

4

32

96

22

Quảng Ninh

4

32

192

30

Hải Dương

4

32

144

33

Hưng Yên

4

32

96

35

Hà Nam

3

24

96

36

Nam Định

5

40

144

34

Thái Bình

4

32

144

37

Ninh Bình

4

32

144

V2

VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI PHÍA BẮC

2

Hà Giang

3

24

96

4

Cao Bằng

3

24

96

10

Lào Cai

3

24

96

6

Bắc Kạn

3

24

96

20

Lạng Sơn

4

32

96

8

Tuyên Quang

3

24

96

15

Yên Bái

4

32

96

19

Thái Nguyên

5

40

144

25

Phú Thọ

4

32

96

24

Bắc Giang

4

32

96

12

Lai Châu

3

24

96

11

Điện Biên

3

24

96

14

Sơn La

4

32

144

17

Hoà Bình

4

32

96

V3

VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG

38

Thanh Hóa

5

40

192

40

Nghệ An

5

40

192

42

Hà Tĩnh

3

24

96

44

Quảng Bình

4

32

96

45

Quảng Trị

3

24

96

46

Thừa Thiên Huế

5

40

144

48

Đà Nẵng

4

32

192

49

Quảng Nam

4

32

96

51

Quảng Ngãi

4

32

96

52

Bình Định

4

32

144

54

Phú Yên

4

32

96

56

Khánh Hoà

5

40

192

58

Ninh Thuận

3

24

96

60

Bình Thuận

5

40

144

V4

VÙNG TÂY NGUYÊN

62

Kon Tum

3

24

96

64

Gia lai

4

32

96

66

Đắk Lắk

4

32

144

67

Đắk Nông

3

24

96

68

Lâm Đồng

4

32

192

V5

VÙNG ĐÔNG NAM BỘ

79

TP Hồ Chí Minh

8

80

960

70

Bình Phước

3

24

96

72

Tây Ninh

4

32

144

74

Bình Dương

4

32

192

75

Đồng Nai

5

40

192

77

Bà Rịa - Vũng Tàu

4

32

192

V6

VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

80

Long An

4

32

192

87

Đồng Tháp

4

32

144

89

An Giang

5

40

192

82

Tiền Giang

4

32

144

86

Vĩnh Long

3

24

144

83

Bến Tre

4

32

144

91

Kiên Giang

4

32

192

92

Cần Thơ

5

40

192

93

Hậu Giang

3

24

96

84

Trà Vinh

3

24

96

94

Sóc Trăng

4

32

96

95

Bạc Liêu

4

32

96

96

Cà Mau

4

32

144

Tổng số

255

2072

9936

PHỤ LỤC 7

GIẢI THÍCH, HƯỚNG DẪN TỔNG HỢP SỐ LIỆU VÀ CÁCH XỬ LÝ MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

1. Khái niệm

- Giá tiêu dùng: Giá do người tiêu dùng mua hàng hoá, chi trả cho các dịch vụ phục vụ trực tiếp đời sống hàng ngày. Giá tiêu dùng là giá bán lẻ hàng hoá, dịch vụ trên thị trường (bao gồm cả thuế giá trị gia tăng - VAT) phục vụ sinh hoạt đời sống. Giá tiêu dùng không bao gồm giá hàng hóa bất hợp pháp như ma túy, hàng hóa chợ đen; giá đất; giá hàng hoá bán cho sản xuất.

- Chỉ số giá tiêu dùng (CPI): Chỉ tiêu thống kê phản ánh xu hướng và mức độ biến động giá chung qua thời gian của các loại hàng hoá và dịch vụ phục vụ tiêu dùng hàng ngày của người dân.

Để tính mức độ biến động giá chung của các loại hàng hoá dịch vụ tiêu dùng cần chọn ra một danh mục các loại hàng hoá dịch vụ chủ yếu, đang được tiêu dùng phổ biến; danh mục này được gọi là “rổ” hàng hoá. Nói cách khác, chỉ số giá tiêu dùng là chỉ tiêu thống kê phản ánh mức độ biến động giá theo thời gian của toàn bộ “rổ” hàng hoá tiêu dùng. Chẳng hạn, khi nói Chỉ số giá tiêu dùng tháng này so với tháng trước là 100,5% có nghĩa là mức tăng giá chung của toàn bộ “rổ” hàng hoá tháng này so với tháng trước là 0,5%.

- Các gốc công bố chỉ số giá tiêu dùng: Chỉ số giá tiêu dùng được tính và công bố hàng tháng theo các gốc: năm gốc (năm 2019), cùng tháng năm trước, tháng 12 năm trước, tháng trước và bình quân cùng kỳ.

Ví dụ:

+ Chỉ số giá tiêu dùng tháng 6/2020 so với năm 2019 là 102,52%, có nghĩa là so với năm gốc 2019 giá tiêu dùng tháng 6/2020 tăng 2,52%.

+ Chỉ số giá tiêu dùng tháng 6/2020 so với tháng 6/2019 là 102,4%, có nghĩa là sau 12 tháng giá tiêu dùng tăng 2,4%.

+ Chỉ số giá tiêu dùng tháng 6/2020 so với tháng 12/2019 là 102,35%, có nghĩa là sau 6 tháng giá tiêu dùng tăng 2,35%.

+ Chỉ số giá tiêu dùng tháng 6/2020 so với tháng 5/2020 là 100,46%, có nghĩa là sau một tháng giá tiêu dùng tăng 0,46%.

+ Chỉ số giá tiêu dùng bình quân cùng kỳ đến tháng 6/2020 là 101,72%, có nghĩa là chỉ số giá tiêu dùng bình quân 6 tháng đầu năm 2020 so với 6 tháng đầu năm 2019 tăng 1,72%.

2. Một số lưu ý về chỉ số giá tiêu dùng

(1) Chỉ số giá tiêu dùng chỉ phản ánh mức độ biến động của giá, không phản ánh mức giá của hàng hoá và dịch vụ dùng cho tiêu dùng cuối cùng. Chẳng hạn: Chỉ số giá thịt gà và chỉ số giá thịt bò tháng này so với tháng trước lần lượt là 101,5% và 100,9%, điều này không có nghĩa là giá thịt gà đắt hơn giá thịt bò, chỉ đơn giản là giá thịt gà tháng này so với tháng trước tăng (1,5%) cao hơn so với mức tăng giá của thịt bò (0,9%).

(2) Chỉ số giá tiêu dùng không phản ánh mức biến động giá theo không gian, có nghĩa là CPI không so sánh mức giá giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương với nhau. Chẳng hạn, chỉ số giá tiêu dùng của tỉnh A và tỉnh B tháng này so với tháng trước lần lượt là 100,5% và 100,3%, có nghĩa là tốc độ tăng giá tiêu dùng chung của tỉnh A tháng này so với tháng trước cao hơn tốc độ tăng giá tiêu dùng chung của tỉnh B, điều này không có nghĩa là giá tiêu dùng của tỉnh A cao hơn tỉnh B.

(3) Chỉ số giá tiêu dùng phản ánh sự biến động thuần tuý về giá (đã loại trừ ảnh hưởng của những thay đổi về lượng hoặc chất lượng của hàng hoá và dịch vụ liên quan).

3. Xây dựng danh mục mặt hàng đại diện địa phương và mặt hàng nhà ở thuê

Danh mục điều tra giá tiêu dùng của mỗi địa phương được xây dựng như sau:

- Dựa trên danh mục hàng hoá và dịch vụ đại diện chung của cả nước, Cục Thống kê tiến hành khảo sát thị trường, chọn tối đa số lượng những mặt hàng có tại tỉnh/thành phố;

- Trong danh mục hàng hóa và dịch vụ đại diện chung cả nước có 222 mặt hàng được Tổng cục Thống kê quy định rõ quy cách, phẩm cấp, nhãn mác là những mặt hàng phổ biến điều tra thống nhất trong cả nước gọi là Danh mục mặt hàng chủ yếu trong CPI để làm cơ sở tính toán chỉ tiêu SCOLI hàng năm;

- Đối với những hàng hoá trong danh mục chung cả nước chưa ghi quy cách, nhãn mác cụ thể, Cục Thống kê sẽ khảo sát thị trường của địa phương và chọn loại có quy cách, nhãn mác tiêu dùng phổ biến nhất tại đó để ghi vào danh mục. Ví dụ: “Áo sơ mi nam ngắn tay 65% cotton, 35% polyester, hàng nhà máy, cỡ M-L (38 - 42)” là một mặt hàng cần điều tra giá. Tuy nhiên, trong danh mục chung của cả nước chưa ghi nhãn mác cụ thể. Đây là mặt hàng có bán tại địa phương và trên thị trường có bán loại “Áo sơ mi nam ngắn tay 65% cotton, 35% polyester, hàng nhà máy, cỡ M-L (38 - 42)” của các Công ty may khác nhau như: Áo sơ mi nam dài tay, 65% cotton của Công ty may 10; Áo sơ mi nam dài tay, 65% cotton của Công ty may Việt Tiến; Áo sơ mi nam dài tay, 65% cotton của Công ty may Nhà Bè... Kết quả khảo sát thị trường của địa phương cho thấy: “Áo sơ mi nam dài tay, 65% cotton của Công ty may Việt Tiến” được tiêu thụ phổ biến nhất, khi đó loại “Áo sơ mi dài tay, 65% cotton của Công ty may Việt Tiến” sẽ được chọn để đưa vào trong “rổ” hàng hoá điều tra của tỉnh, thành phố;

- Mỗi mặt hàng cần ghi rõ các đặc tính mô tả như: nhãn hiệu, số model, kiểu dáng, cỡ, loại, màu, dạng đóng gói... Ví dụ: Bánh qui mặn AFC, Kinh Đô gói 250 gram; Dầu gội đầu Rejoice trị gầu, 200 ml; Tủ lạnh Toshiba, hai cửa, 200 lít, không đông tuyết...;

- Đối với các mặt hàng có nhiều nhãn hiệu, chủng loại, quy cách phẩm cấp, kích cỡ khác nhau, dễ bị nhầm lẫn với mặt hàng khác (ví dụ: sữa bột, đồ dùng nhà bếp, quần áo may sẵn...) cần ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, phẩm cấp trong danh mục để điều tra viên thu thập giá đúng mặt hàng;

- Đối với các loại dịch vụ, có một số khó khăn trong việc xác định đặc tính, chất lượng của dịch vụ, cần chọn những tiêu thức mô tả nổi bật về từng loại dịch vụ để đưa vào danh mục. Ví dụ: trong dịch vụ y tế, nếu chọn dịch vụ chữa răng cần ghi rõ: “Công hàn một răng thường tại phòng khám tư nhân”; hoặc “Công khám đa khoa thông thường tại phòng khám dịch vụ của bệnh viện”; hoặc trong dịch vụ vui chơi giải trí như vé vào bể bơi cần ghi rõ “Vé vào bể bơi cho người lớn”...;

- Đối với mặt hàng thuộc nhóm nhà ở thuê (mã số 0413201), Cục Thống kê phải lấy đủ theo số lượng mẫu giá quan sát quy định trong Phụ lục 6;

- Danh mục mặt hàng và dịch vụ tiêu dùng của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phải được lập như Phụ lục 1 và có hình ảnh minh họa.

Riêng đối với mặt hàng nhà ở thuê:

Dàn mẫu nhà ở thuê được phân bổ cho 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương như Phụ lục 6. Số lượng mẫu nhà ở thuê từng địa phương được chia thành 6 ô đại diện điều tra giá nhà ở thuê và được xếp lịch thu thập giá như sau: ô thứ 1 được thu thập giá vào tháng 1 và tháng 7; ô thứ 2 được thu thập giá vào tháng 2 và tháng 8; ô thứ 3 được thu thập giá vào tháng 3 và tháng 9; ô thứ 4 được thu thập giá vào tháng 4 và tháng 10; ô thứ 5 được thu thập giá vào tháng 5 và tháng 11; ô thứ 6 được thu thập giá vào tháng 6 và tháng 12. Với phương pháp này mỗi ô đại diện được thu thập giá cách nhau 6 tháng, nhưng giá nhà ở thuê được điều tra hàng tháng.

Ví dụ: Tỉnh A được phân bổ điều tra 24 mẫu giá nhà ở thuê đối với một loại nhà và có danh sách 24 hộ nhà ở thuê. Tỉnh A sẽ chia 24 hộ nhà ở thuê vào 6 ô, mỗi ô sẽ có 4 hộ nhà ở thuê, mỗi tháng tỉnh A chỉ điều tra 4 hộ nhà ở thuê nhưng luân phiên nhau, 4 hộ nhà ở thuê trong mỗi ô chỉ điều tra hai lần trong một năm, cách nhau 6 tháng.

Hộ thuê nhà

Phân ô điều tra

Tháng điều tra

1

Ô 1

Tháng 1 và tháng 7

2

3

4

5

Ô 2

Tháng 2 và tháng 8

6

7

8

9

Ô 3

Tháng 3 và tháng 9

10

11

12

13

Ô 4

Tháng 4 và tháng 10

14

15

16

17

Ô 5

Tháng 5 và tháng 11

18

19

20

21

Ô 6

Tháng 6 và tháng 12

22

23

24

Giá nhà ở thuê được điều tra theo phương pháp trực tiếp: điều tra viên đến phỏng vấn trực tiếp người ở tại nhà thuê vào thời điểm lấy giá và hỏi giá thuê nhà theo hợp đồng thuê nhà gần nhất hoặc hóa đơn thu tiền nhà của chủ nhà trong tháng. Đồng thời điều tra viên xác định lại các điều khoản hoặc các điều kiện thuê nhà theo hợp đồng so với kỳ trước. Trên cơ sở đó, điều tra viên cùng hộ gia đình xác định lại giá thuê nhà theo điều kiện như kỳ trước. Nếu kỳ này có sự thay đổi điều kiện thuê nhà, ghi nhận lại các điều kiện đó để công chức thống kê giá xử lý và làm cơ sở cho kỳ điều tra tiếp theo.

Hàng năm, để đảm bảo có mẫu nhà ở thuê đại diện hơn, từ đó nâng cao chất lượng chỉ số giá nhà ở thuê và giảm bớt gánh nặng trả lời cho người cung cấp giá nhà ở thuê, dàn mẫu nhà ở thuê được cập nhật hàng năm bằng cách rút 20% mẫu nhà ở thuê cũ và thêm 20% mẫu mới. Những ngôi nhà cho thuê được rút ra khỏi mẫu điều tra thường có đặc điểm sau:

- Không còn cho thuê trên thị trường;

- Đã được sửa chữa lớn, nâng cấp thành nhà cao cấp để cho thuê với mức giá cao hơn không phù hợp để so sánh với nhà thuê cũ;

- Những ngôi nhà cho thuê với hợp đồng dài hạn nên giá không thay đổi trong nhiều năm không phản ánh biến động giá theo thị trường;

Cập nhật mẫu nhà ở thuê hàng năm được tiến hành như sau:

- Vào tháng 12 hàng năm, Cục Thống kê tiến hành rà soát lại dàn mẫu nhà ở thuê trên địa bàn để mỗi tháng rút 20% số lượng nhà ở thuê ra khỏi mẫu và bổ sung thêm 20% mẫu mới trên tổng số mẫu nhà ở thuê trong tháng đảm bảo đủ mẫu nhà ở thuê theo quy định trong Phương án. Thực tế khi tính toán số mẫu nhà ở thuê cần rút khỏi mẫu để cập nhật có thể là số lẻ, do vậy Cục Thống kê sẽ làm tròn để quyết định số lượng nhà ở thuê được cập nhật.

- Cục Thống kê lập bảng tổng hợp các nhà ở thuê sẽ rút khỏi mẫu và bổ sung các nhà ở thuê mới trong năm tiếp theo để điều tra viên thay thế mẫu nhà thuê hàng tháng. Chỉ số giá nhóm nhà ở thuê được tính trên số lượng mẫu giá tương ứng xuất hiện ở hai kỳ báo cáo.

Ví dụ: Theo quy định tỉnh A được phân bổ điều tra giá tại 144 hộ nhà ở thuê tương ứng với 36 hộ/1 loại nhà và chia đều vào 6 ô. Mỗi ô sẽ rút ra khỏi mẫu 20% tổng số nhà điều tra tương ứng với 4 hộ thay thế bằng 4 hộ mới. Như vậy, một năm sẽ có 24 hộ được thay thế ra khỏi mẫu tương ứng với khoảng 20% tổng số hộ nhà ở thuê của tỉnh.

Lập bảng tính số lượng nhà ở thuê rút ra khỏi mẫu hàng năm như sau:

STT

Danh mục

Mã số

Số lượng nhà thuê theo quy định

Ô 1

Ô 2

Ô 3

Ô 4

Ô 5

Ô 6

1

Nhà cấp 4

04132011

36

6

6

6

6

6

6

2

Nhà 3 tầng

04132012

36

6

6

6

6

6

6

3

Nhà chung cư

04132013

36

6

6

6

6

6

6

4

Nhà chung cư cao cấp

04132014

36

6

6

6

6

6

6

Tổng số

144

24

24

24

24

24

24

- Bảng tính tỷ lệ nhà rút khỏi mẫu hàng năm được tính bằng 20% mẫu nhà ở thuê theo quy định trong từng ô. Cụ thể như sau:

STT

Danh mục

Mã số

Thực tế rút khỏi mẫu (làm tròn)

Tỷ lệ rút khỏi mẫu Ô 1

Tỷ lệ rút khỏi mẫu Ô 2

Tỷ lệ rút khỏi mẫu Ô 3

Tỷ lệ rút khỏi mẫu Ô 4

Tỷ lệ rút khỏi mẫu Ô 5

Tỷ lệ rút khỏi mẫu Ô 6

1

Nhà cấp 4

04132011

6

1,2

1,2

1,2

1,2

1,2

1,2

2

Nhà 3 tầng

04132012

6

1,2

1,2

1,2

1,2

1,2

1,2

3

Nhà chung cư

04132013

6

1,2

1,2

1,2

1,2

1,2

1,2

4

Nhà chung cư cao cấp

04132014

6

1,2

1,2

1,2

1,2

1,2

1,2

Tổng số mẫu được chọn

24

4

4

4

4

4

4

4. Quy định đối với 4 nhóm dịch vụ

Hàng tháng, Vụ Thống kê Giá sẽ thu thập, tổng hợp chỉ số giá 4 nhóm dịch vụ là: vận tải hành khách bằng đường sắt, vận tải hành khách bằng đường hàng không, dịch vụ bưu chính và dịch vụ viễn thông gửi về các Cục Thống kê theo các gốc so sánh khác nhau. Các Cục Thống kê sẽ nhập vào phần mềm tổng hợp chỉ số giá tiêu dùng theo hướng dẫn trong công văn gửi hàng tháng.

5. Quy trình tổng hợp

Quy trình và phương pháp tính chỉ số giá tiêu dùng của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; vùng và cho cả nước như sau:

a. Tính chỉ số giá tiêu dùng của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Bước 1: Tính giá bình quân cho từng mặt hàng trong tháng báo cáo theo công thức bình quân nhân giản đơn:

Ví dụ: Tỉnh A (khu vực thành thị) có 3 khu vực điều tra và mỗi khu vực có 3 điểm điều tra, mỗi tháng điều tra 3 kỳ cho các mặt hàng lương thực, thực phẩm, các mặt hàng khác điều tra 1 kỳ. Kết quả thu thập giá tháng 1 năm 2021 khu vực thành thị của tỉnh A được chia ra trong bảng dưới đây:

Khu vực điều tra 1

Khu vực điều tra 2

Khu vực điều tra 3

Giá

Điểm điều tra 1

Điểm điều tra 2

Điểm điều tra 3

Điểm điều tra 1

Điểm điều tra 2

Điểm điều tra 3

Điểm điều tra 1

Điểm điều tra 2

Điểm điều tra 3

bình quân tháng

Gạo tẻ thường (gạo Tạp Giao) (đ/kg)

11418

Kỳ 1

11330

11230

11180

11230

11280

11280

11230

11280

11180

Kỳ 2

11480

11330

11430

11430

11430

11480

11380

11380

11430

Kỳ 3

11730

11530

11580

11630

11580

11530

11630

11530

11580

Thịt lợn mông sấn (đ/kg)

86655

Kỳ 1

85000

84000

84500

84000

84000

84500

84500

84000

85000

Kỳ 2

86500

86500

86000

86500

86500

86000

86000

86500

86500

Kỳ 3

88500

89550

89550

89550

89550

89550

89550

89550

88500

Tủ lạnh Toshiba GR- S25VPB 226 lít 2 cửa (1000 đ/chiếc)

7216

Kỳ 2

7150

-

-

7200

-

-

7300

-

-

Theo ví dụ trên, số mẫu giá gạo tẻ thường (n) là 27. Giá bình quân tháng 01/2021 mặt hàng gạo tẻ thường được tính như sau:

Tương tự tính giá bình quân tháng 01/2021 của thịt lợn mông sấn:

Tính giá bình quân Tủ lạnh Toshiba GR- S25VPB 226 lít 2 cửa, mỗi khu vực điều tra chỉ cần thu thập giá 1 điểm điều tra vào kỳ 2 hàng tháng, nên giá bình quân tính như sau:

Đối với khu vực nông thôn, cách làm tương tự như trên.

Bước 2: Tính chỉ số giá cá thể của các mặt hàng hóa và dịch vụ đại diện tháng báo cáo so với tháng trước (tính riêng cho từng khu vực thành thị và nông thôn) theo công thức sau:

Cụ thể là lấy giá bình quân tháng báo cáo đã tính được ở bước 1, chia cho giá bình quân kỳ trước của từng mặt hàng hóa hoặc dịch vụ đại diện.

Ví dụ: Tính chỉ số giá tháng 2/2021 so tháng 1/2021 của mặt hàng “Thịt lợn mông sấn” khu vực thành thị:

Mặt hàng đại diện

Mã số

Đơn vị

Giá kỳ gốc

Giá tháng 1/2021

Giá tháng 2/2021

Chỉ số giá cá thể

A

B

C

1

2

3

4=3/2

4/ Thịt lợn

0120401

- Thịt lợn mông sấn (heo đùi)

01204011

đ/kg

80000

82000

83000

101,22

- Thịt lợn nạc thăn

01204012

đ/kg

85000

89000

90000

101,12

- Thịt lợn ba chỉ

01204013

đ/kg

78000

80000

82000

102,50

Chỉ số giá thịt mông sấn tháng 2/2021 so tháng 1/2021:

= 83000 / 82000 x 100 = 101,22%

Tính tương tự cho các mặt hàng khác.

Bước 3: Tính chỉ số giá của nhóm hàng cấp 4 tháng báo cáo so với tháng trước.

Chỉ số giá tiêu dùng của nhóm cấp 4 của từng khu vực thành thị và nông thôn được tính theo phương pháp bình quân nhân giản đơn, công thức sau đây:

Cụ thể là lấy chỉ số giá cá thể của các mặt hàng đại diện đã tính ở bước 2 (cột 4) để tính chỉ số giá nhóm cấp 4 theo phương pháp bình quân nhân giản đơn.

Ví dụ: Tính chỉ số giá nhóm “Thịt lợn” tháng 2 năm 2021 (tháng báo cáo) so với kỳ trước khu vực thành thị của tỉnh A như sau:

Bước 4: Tính chỉ số giá của các nhóm cấp 4 tháng báo cáo so với kỳ gốc theo công thức:

Cụ thể là lấy chỉ số giá nhóm của các mặt hàng cấp 4 đã tính ở bước 3 nhân với chỉ số giá của các nhóm hàng này tháng trước so với kỳ gốc.

Ví dụ:

Nhóm mặt hàng đại diện

Mã số

Chỉ số giá nhóm cấp 4 (%)

Tháng 2/2021 so tháng 1/2021

Tháng 1/2021 so năm gốc 2019

Tháng 2/2021 so năm gốc 2019

A

B

1

2

3=2*1

+ Thịt lợn

0120401

101,61

102,75

104,40

+ Thịt bò

0120402

102,50

102,65

105,23

Bước 5: Tính chỉ số giá từ nhóm cấp 3 trở lên đến cấp 1 và chỉ số chung tháng báo cáo so với kỳ gốc theo công thức sau:

+ Cụ thể cách tính chỉ số giá nhóm cấp 3: lấy chỉ số giá nhóm cấp 4 đã tính ở bước 4 để tính chỉ số giá nhóm cấp 3 theo công thức (6).

Ví dụ: Tính chỉ số giá nhóm “Thịt gia súc” tháng 2 năm 2021 (tháng báo cáo) so với kỳ gốc 2019 của khu vực thành thị tỉnh A.

Nhóm hàng và dịch vụ

Mã số

Quyền số (%)

Chỉ số giá tháng 2/2021 so với gốc 2019 (%)

A

B

1

2

4/ THỊT GIA SÚC

01204

104,69

+ Thịt lợn

0120401

0,65

104,40

+ Thịt bò

0120402

0,35

105,23

Áp dụng cách tính tương tự cho các nhóm cấp 2, cấp 1 và chỉ số chung.

+ Tính chỉ số giá nhóm cấp 2:

Lấy chỉ số giá nhóm cấp 3 đã tính ở trên và quyền số cố định tương ứng trong từng nhóm để tính chỉ số giá nhóm cấp 2 theo phương pháp bình quân gia quyền (công thức 6).

Ví dụ: Tính chỉ số giá nhóm cấp 2 - Lương thực tháng 2/2021 (tháng báo cáo) so với kỳ gốc khu vực thành thị của tỉnh A như sau:

Nhóm hàng, dịch vụ

Mã số

Quyền số (%)

Chỉ số giá tháng 2/2021 so với gốc 2019 (%)

A

B

1

2

1. LƯƠNG THỰC

011

101,65

1/ GẠO

01101

0,78

101,38

2/ BỘT MÌ VÀ NGŨ CỐC KHÁC

01102

0,08

102,13

3/ LƯƠNG THỰC CHẾ BIẾN

01103

0,14

102,89

Cột 1: Quyền số cố định - Tỷ trọng tiêu dùng các nhóm trên tổng chi tiêu dùng của hộ gia đình.

Cột 2: Chỉ số giá của các nhóm hàng tháng 2 năm 2021 so với kỳ gốc 2019

Chỉ số giá nhóm Lương thực được tính như sau:

+ Tính chỉ số giá nhóm cấp 1

Chỉ số giá nhóm cấp 1 được tính từ chỉ số giá nhóm cấp 2 đã tính ở trên với quyền số tương ứng (công thức 6).

Ví dụ: Tính chỉ số giá nhóm cấp 1 tháng 2/2021 so kỳ gốc 2019 khu vực thành thị của tỉnh A:

Nhóm hàng, dịch vụ

Mã số

Quyền số (%)

Chỉ số giá tháng 2/2021 so với gốc 2019 (%)

A

B

1

2

I. HÀNG ĂN VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG

01

103,15

1/ LƯƠNG THỰC

011

0,22

101,56

2/ THỰC PHẨM

012

0,50

102,45

3/ ĂN UỐNG NGOÀI GIA ĐÌNH

013

0,28

105,69

Chỉ số giá nhóm “Hàng ăn và dịch vụ ăn uống” tháng 2/2021 so với gốc năm 2019 khu vực thành thị của tỉnh A được tính như sau:

+ Tính chỉ số giá chung

Nhóm hàng, dịch vụ

Mã số

Quyền số (%)

Chỉ số giá tháng 2/2021 so với gốc 2019 (%)

A

B

1

2

CHỈ SỐ CHUNG

102,15

I. HÀNG ĂN VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG

01

0,36

102,65

II. ĐỒ UỐNG VÀ THUỐC LÁ

02

0,03

101,90

............................

..........

.............

.............

XI. ĐỒ DÙNG VÀ DỊCH VỤ KHÁC

11

0,04

102,75

Chỉ số giá tiêu dùng chung khu vực thành thị của tỉnh A được tính như sau:

Chú ý: Tính tương tự chỉ số giá tính cho khu vực nông thôn.

Bước 6: Tính chỉ số giá toàn tỉnh, thành phố

Chỉ số giá của toàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được tính từ chỉ số của các nhóm hàng tương ứng giữa hai khu vực thành thị và nông thôn trong tỉnh, thành phố.

Quyền số ngang được sử dụng để tính chỉ số giá cả tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo các nhóm hàng từ cấp 4 đến cấp 1 và chỉ số chung.

b) Tính chỉ số giá tiêu dùng vùng và cả nước

(1) Tính chỉ số giá vùng

- Tính chỉ số giá khu vực nông thôn của từng vùng từ báo cáo chỉ số giá khu vực nông thôn của các tỉnh trong vùng

- Tính chỉ số giá khu vực thành thị của từng vùng từ báo cáo chỉ số giá khu vực thành thị của các tỉnh trong vùng

- Tính chỉ số giá của vùng chung cho cả hai khu vực

Công thức tổng quát như sau:

(2) Tính chỉ số giá cả nước

- Tính chỉ số giá cả nước của khu vực nông thôn từ chỉ số giá khu vực nông thôn của 6 vùng.

- Tính chỉ số giá cả nước của khu vực thành thị từ chỉ số giá khu vực thành thị của 6 vùng

- Tính chỉ số giá chung cả nước theo công thức tổng quát như sau;

Lưu ý: Cấp tỉnh, thành phố tính chỉ số giá tiêu dùng từ giá bình quân hàng tháng.

Chỉ số giá tiêu dùng cấp vùng và cả nước được tính từ chỉ số giá của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, không tính trực tiếp từ giá bình quân vùng hoặc cả nước.

c)Tính chỉ số giá tiêu dùng so với gốc bất kỳ

Công thức tổng quát:

d)Tính chỉ số giá tiêu dùng cả năm so với năm trước

Công thức tổng quát:

Ví dụ: Giả sử có dãy số liệu về chỉ số giá tiêu dùng hàng tháng của hai năm 2021 - 2025; năm gốc 2019 = 100

Đơn vị tính: %

Các tháng

Năm 2021

Năm 2025

Tháng 1

100,8

104,3

Tháng 2

101,8

105,5

Tháng 3

102,6

105,3

Tháng 4

102,0

105,7

Tháng 5

102,1

106,2

Tháng 6

102,4

106,8

Tháng 7

102,7

107,3

Tháng 8

103,2

107,6

Tháng 9

103,8

108,2

Tháng 10

104,3

108,6

Tháng 11

105,1

109,2

Tháng 12

106,2

110,7

Chỉ số giá năm 2025 so với năm 2021 tính như sau:

Trường hợp muốn tính chỉ số giá năm báo cáo so với một năm bất kỳ, cách tính tương tự như trên. Chỉ cần thay mẫu số là dãy chỉ số hàng tháng so với năm gốc (2019) của năm cần so sánh.

6. Cách đặt tên cơ sở dữ liệu giá và chỉ số giá trong chương trình máy tính

Báo cáo Giá bán lẻ hàng hoá và dịch vụ tiêu dùng theo kỳ:

GTD + mã số tỉnh + số kỳ 01 (02, 03) + tháng báo cáo.năm báo cáo.

Ví dụ: GTD0101_4.2021 là báo cáo giá tiêu dùng của Hà Nội (mã tỉnh 01), kỳ 1, tháng 4 năm 2021;

Báo cáo Chỉ số giá tiêu dùng theo kỳ:

CSG + mã số tỉnh + số kỳ 01 (02, 03) + tháng báo cáo.năm báo cáo.

Ví dụ: CSG0101_4.2021 là báo cáo chỉ số giá tiêu dùng kỳ 1 tháng 4 năm 2021 của Hà Nội.

Chú ý: mã số tỉnh theo mã số hành chính có 2 chữ số (Phụ lục 6).

7. Xử lý một số trường hợp đặc biệt

Trường hợp 1: Kỳ điều tra trùng vào những ngày Lễ, Tết (ví dụ 29, 30 Tết Nguyên đán)

Kỳ điều tra trùng vào các dịp lễ Tết theo quy định của Chính phủ, kỳ điều tra sẽ được điều chỉnh trước hoặc sau vài ngày gần nhất tùy thuộc vào quy định của Tổng cục.

Những dịp này, thường hay xảy ra trường hợp giá cả một số mặt hàng tăng cao đột biến ở một thời điểm, sau đó có thể lại hạ ngay. Trong trường hợp này, điều tra viên phải kết hợp quan sát chung thị trường, lấy thêm giá ở một vài thời điểm, hoặc giá ngày trước đó để tham khảo và đưa ra mức giá trung bình trong những ngày đó.

Khi kiểm tra giá điều tra, nếu phát hiện thấy mức giá quá cao (mà không ghi chú) thì cán bộ thống kê phải hỏi lại điều tra viên về thời điểm lấy giá, đồng thời hỏi giá của một số thời điểm khác, hoặc mấy ngày trước đó; dựa vào kinh nghiệm và nhận xét của bản thân để xác định mức giá trung bình trong những ngày đó và ghi vào phiếu.

Trường hợp 2: Mức giá của một mặt hàng nào đó tăng quá cao hoặc giảm quá thấp so với kỳ trước, nhưng không ghi chú trong phiếu

Trong trường hợp này, Cục Thống kê hỏi lại điều tra viên một số thông tin sau:

(1) Thời điểm lấy giá trong ngày có giống như kỳ trước hay không?

(2) Có lấy giá tại cùng điểm điều tra với kỳ trước hay không?

(3) Chất lượng mặt hàng có thay đổi gì không?

a. Nếu câu trả lời của điều tra viên cho câu hỏi 1, 2 là “có”, câu hỏi 3 là “không”- có nghĩa là mức giá ghi trong Phiếu điều tra là đúng, phản ánh giá tăng hoặc giảm thuần tuý, không chịu sự tác động của các yếu tố khác.

b. Nếu câu trả lời của điều tra viên cho câu hỏi 1 là: “không” có nghĩa là thời điểm lấy giá trong ngày - giữa 2 kỳ điều tra có thể đã khác nhau; chẳng hạn kỳ trước lấy giá buổi sáng, lúc chợ đông; kỳ sau lấy giá buổi chiều lúc chợ đã tàn; khi đó, cần hỏi lại giá của mặt hàng đó tại cùng thời điểm điều tra như kỳ trước (buổi sáng) và điều chỉnh mức giá trong Phiếu điều tra.

c. Nếu điều tra viên trả lời câu hỏi 2 “không”, nghĩa là có thể xảy ra những vấn đề liên quan tới điểm điều tra như: cửa hàng, quầy hàng đóng cửa tạm thời, vĩnh viễn, hoặc chuyển địa điểm...; khi đó cần tham khảo cách xử lý nêu trong trường hợp 3 dưới đây.

d. Nếu điều tra viên trả lời câu hỏi 3 “có”, nghĩa là chất lượng hàng hoá đã thay đổi, khi đó cần tham khảo cách xử lý nêu trong trường hợp 5 dưới đây.

Trường hợp 3: Mặt hàng không xuất hiện tạm thời

Một số mặt hàng thuộc danh mục điều tra có thể tạm thời không xuất hiện trong một khoảng thời gian nào đó vì các lý do sau:

- Hết mùa vụ (ví dụ: thông thường ở miền Bắc rau bắp cải, hoặc áo jacket chỉ có vào mùa đông, mùa hè không có trên thị trường ...);

- Tại thời điểm điều tra cửa hàng đóng cửa tạm thời; hoặc hàng chưa về kịp;

- Không có mặt hàng đó do dịch bệnh (cúm gia cầm);

- Tạm ngừng sản xuất hoặc hoạt động do mất điện (đối với hoạt động dịch vụ);

- Giá cao (hoặc thấp) tạm thời do đầu vụ, cuối vụ…

Đối với những trường hợp trên, trong phiếu điều tra đều phải ghi rõ nguyên nhân không thu thập được giá.

Dùng phương pháp “gán giá” và nút gán giá để xử lý trường hợp này, cụ thể phương pháp gán giá trong phần mềm được tính toán như sau:

- Trước hết, tính chỉ số giá tháng báo cáo so với tháng trước của nhóm cấp 4 (nhưng không có sự tham gia của mặt hàng đó). Lấy mức giá của tháng trước của mặt hàng đó nhân với chỉ số giá nhóm cấp 4 vừa tính. Công thức tổng quát như sau:

Nếu nhóm cấp 4 chỉ có 2 mặt hàng, có thể lấy ngay chỉ số cá thể tháng báo cáo so với tháng trước của mặt hàng còn lại để tính mức giá mới cho mặt hàng kia (thay vì tính chỉ số nhóm cấp 4 như đã nêu trên).

Ví dụ: Giả sử nhóm hàng 0121405 có bốn mặt hàng chia ra trong bảng dưới đây, đến tháng 3 nho Việt Nam không còn bán trên thị trường, áp dụng công thức trên để xác định giá nho Việt Nam như sau:

Mã số

Nhóm, mặt hàng

Giá tiêu dùng

Chỉ số giá

Tháng 02

Tháng 3

cá thể (%)

0121405

Quả tươi khác

01214051

Dưa hấu, 3 - 4 kg/quả

10000

9500

95,00

01214052

Nho Việt Nam

35000

34263

97,89

01214053

Nhãn

30000

30000

100,00

01214054

Đu đủ loại 1 quả/kg

8000

7900

98,75

Lưu ý: Các tỉnh/thành phố chỉ sử dụng phương pháp “gán giá” để xử lý trường hợp đặc biệt nêu trên, tuyệt đối không sử dụng phương pháp “giá chờ” đã sử dụng trong các năm trước đây.

Trường hợp 4: Mặt hàng biến mất hẳn

Một số mặt hàng thuộc danh mục điều tra có thể biến mất hẳn (không còn bán trên thị trường) vì các lí do sau:

+ Người sản xuất ngừng sản xuất, hoặc đổi mẫu mã, điều chỉnh quy cách, phẩm cấp, đưa ra sản phẩm mới;

+ Cửa hàng (điểm điều tra) ngừng kinh doanh hoặc chuyển mặt hàng kinh doanh do nhu cầu tiêu dùng mặt hàng đó giảm sút...

Trong trường hợp này phải tiến hành thay thế mặt hàng cũ của danh mục điều tra bằng một mặt hàng mới. Cách chọn mặt hàng thay thế như sau:

- Chọn mặt hàng cùng nhóm cấp 4, có đặc tính, quy cách phẩm cấp tương đối giống mặt hàng cũ;

- Có khả năng tồn tại lâu trên thị trường;

- Có xu hướng tiêu thụ mạnh và phổ biến trên thị trường.

Cách tính và đưa mức giá của mặt hàng thay thế vào tính chỉ số như sau:

- Trường hợp a (Phương pháp gối đầu): phương pháp này áp dụng trong trường hợp mặt hàng cũ và mặt hàng mới có một khoảng thời gian cùng xuất hiện trên thị trường.

Ví dụ: Giả sử nhóm hàng Y có 3 mặt hàng đại diện A, B, C được thu thập giá thường xuyên. Đến tháng 3/2022 mặt hàng A biến mất hẳn trên thị trường do mẫu mã không thích hợp với thị hiếu tiêu dùng của dân cư, thay vào đó mặt hàng D mới xuất hiện. Khi đó cách thay thế như sau:

Mã số

Nhóm, mặt hàng

Giá tiêu dùng

Chỉ số giá cá thể tháng báo cáo so với tháng trước (%)

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 2

Tháng 3

0524401

Nhóm Y

05244011

Mặt hàng A

133

135

101,50

-

05244012

Mặt hàng B

210

215

220

102,38

102,33

05244013

Mặt hàng C

170

172

175

101,18

101,74

05244014

Mặt hàng D

....

140

145

-

103,57

Tính chỉ số của A-C

101,69

Tính chỉ số của B-D

102,54

Khi thay thế mặt hàng A bằng mặt hàng D trong tháng 3/2022, cần phải thu thập giá của mặt hàng D trong cả hai tháng 2 và 3/2022, giả sử mức giá tháng 2 và tháng 3/2022 của mặt hàng D là 140 và 145 đồng. Chỉ số giá tháng 3/2022 so tháng 2/2022 của nhóm Y (gồm 3 mặt hàng B, C, D) sẽ tính như sau:

Chú ý: khi thay thế mặt hàng mới phải đặt mã số mới, không sử dụng mã số của mặt hàng cũ. Theo ví dụ trên, khi mặt hàng D thay cho mặt hàng A, cần quy định mã số của D là 05244014 (không dùng mã số 05244011).

- Trường hợp b: Mặt hàng cũ và mặt hàng mới không có một khoảng thời gian nào cùng xuất hiện trên thị trường.

Theo ví dụ trên: tháng 3/2022, trên thị trường chỉ có mặt hàng D, mặt hàng A biến mất hẳn; khi đó cách thay thế như sau:

Mã số

Nhóm, mặt hàng

Giá tiêu dùng (đồng)

Chỉ số giá cá thể tháng báo cáo so với tháng trước (%)

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 2

Tháng 3

0524401

Nhóm Y

05244011

Mặt hàng A

133

135

101,50

-

05244012

Mặt hàng B

210

215

220

102,38

102,33

05244013

Mặt hàng C

170

172

175

101,18

101,74

05244014

Mặt hàng D

....

145

-

Tính chỉ số của A-C

101,69

Tính chỉ số của B-D

102,03

Tính chỉ số giá tháng 3/2022 so với tháng 2/2022 của nhóm Y từ hai mặt hàng B và C:

Trường hợp 5: Giá của một mặt hàng hay dịch vụ giảm, do người bán chủ động hạ giá

Có thể xảy ra 2 trường hợp:

(a) Hàng hoá vẫn còn nguyên chất lượng (không phải hàng đã kém phẩm chất, hư hỏng …) nhưng người bán chủ động hạ giá chung cho mọi đối tượng mua hàng nhân dịp lễ Tết, hoặc do cuối năm cửa hàng muốn đẩy mạnh bán ra, hoặc do chiến thuật kinh doanh… (khuyến mại). Sau thời gian đó, sản phẩm có thể được bán trở lại giá bán bình thường hoặc không trở lại bán giá bình thường.

(b) Người bán hàng hạ giá do hàng hoá đã bị hư hỏng, kém chất lượng hoặc lỗi mốt ... (trường hợp này có thể coi là một mặt hàng khác).

Cách xử lý đối với 2 trường hợp trên đều như nhau, cụ thể là lấy giá thực tế tại thời điểm điều tra của mặt hàng đó để điền vào phiếu điều tra; đồng thời, ghi rõ lý do vào cột “ghi chú”. Ví dụ: “hàng nguyên chất lượng nhưng bán hạ giá” hoặc “hạ giá do tháng khuyến mãi”, hoặc “hàng giảm giá do kém chất lượng”.

Tuy nhiên cách xử lý của cán bộ thống kê giá để đưa vào tính chỉ số lại khác nhau:

+ Đối với trường hợp (a): Sử dụng ngay giá đã thu thập được để đưa vào tính chỉ số.

+ Đối với trường hợp (b): Không sử dụng giá đã thu thập, mà phải dùng phương pháp “gán giá ”. Đến kỳ sau phải chọn mặt hàng khác để thay thế.

Trường hợp 6: Người bán hàng chủ động giảm giá cho một số khách hàng đặc biệt theo các hình thức như khuyến mại cho người mua nhiều, phát thẻ ưu tiên giảm giá cho khách hàng thân thuộc

Trường hợp này không lấy giá bán cho những đối tượng đặc biệt kể trên, mà vẫn lấy giá bán phổ biến, bình thường của sản phẩm đó.

Trường hợp 7: Đối với một số mặt hàng có giá trị lớn, có nhiều phụ kiện bán kèm theo

Một số mặt hàng có giá trị lớn như ô tô, máy tính… Khi bán thường kèm theo một số phụ kiện tuỳ theo yêu cầu của khách hàng, vì thế giá mỗi người mua phải trả cho sản phẩm sẽ khác nhau.

Trong những trường hợp này, cán bộ thống kê cần hướng dẫn và kiểm tra kỹ mức giá do điều tra viên đã thu thập, nhằm đảm bảo đó là giá của “sản phẩm chuẩn” (không tính những phụ kiện do khách hàng lựa chọn thêm, hoặc phần khuyến mại của cửa hàng).

Trường hợp 8: Giá điện, giá nước sinh hoạt

Điện sinh hoạt là một mặt hàng quan trọng phục vụ đời sống hàng ngày của người dân. Tuy nhiên giá bán lẻ điện phục vụ tiêu dùng có những điểm đặc biệt, không giống như hàng hoá tiêu dùng khác. Đó là, giá bán lẻ điện do Nhà nước quản lý và chia theo nhiều mức giá khác nhau. Cụ thể, hiện nay giá bán lẻ điện ở khu vực thành thị được quy định như sau:

Đơn vị tính: đồng/kwh

50 Kwh đầu tiên

1678

51 đến 100

1734

101 đến 200

2014

201 đến 300

2536

301 đến 400

2834

401 Kwh trở lên

2927

Vì vậy, giá thực tế bình quân trả cho 1 Kwh điện tiêu thụ của người dân hàng tháng có khác nhau tuỳ theo lượng tiêu thụ ở các mức nhiều hay ít.

Ở nông thôn, điện tiêu dùng cũng được bán theo một số hình thức khác nhau. Ở một số nơi, hình thức bán được áp dụng như thành thị, một số nơi khác, điện lại được bán qua các hợp tác xã.

Vì vậy, việc tính giá điện tiêu dùng được quy định như sau:

+ Ở thành thị: hàng tháng, điều tra viên trực tiếp đến Công ty Điện lực tỉnh, thành phố (hoặc Điện lực quận, huyện) thu thập số liệu về doanh thu bán điện cho tiêu dùng điện của dân cư. Giá tiêu dùng điện thực tế hàng tháng của người dân ở khu vực thành thị được tính bằng cách lấy doanh thu bán điện cho tiêu dùng hàng tháng chia cho tổng số Kwh điện đã bán cho nhu cầu tiêu dùng của dân cư trong tháng đó.

Ví dụ: Khu vực thành thị của tỉnh A tiêu thụ điện tháng 1/2021 như sau:

Lượng tiêu thụ (kwh)

Doanh thu bán điện (đồng)

A

1

2

Tổng số

138.113

237.644.133

Thuế VAT 10%

23.764.413

Tổng số doanh thu bán điện bao gồm cả VAT

261.408.546

Tính giá bình quân điện khu vực thành thị tháng 01/2021 của tỉnh A :

Giá bình quân = Tổng doanh thu bán điện (gồm VAT)/Tổng lượng điện tiêu thụ

Giá bình quân = 261.408.546 / 138.113 = 1.892,72 đồng/kwh

+ Ở nông thôn: nếu nơi nào hình thức bán điện như thành thị thì tính như thành thị. Nơi nào bán điện qua hợp tác xã thì điều tra viên thu thập giá bán thực tế tại hợp tác xã đã được chọn làm điểm điều tra.

Giá nước máy (nước sạch)

Phương thức bán nước máy cho tiêu dùng của người dân ở thành thị cũng tương tự như phương thức bán điện. Vì vậy, cách tính giá tiêu dùng thực tế bình quân của một m3 nước/ tháng cũng tương tự như tính giá điện. Cụ thể là: giá bán nước máy được tính bằng cách chia doanh thu bán nước máy phục vụ nhu cầu tiêu dùng của dân cho tổng khối lượng tiêu thụ nước máy cho nhu cầu tiêu dùng của người dân trong tháng đó.

Trường hợp 9: Giá xăng, dầu diezen, dầu hoả, ga đun

Thu thập giá tại các điểm bán lẻ và được tính theo giá bình quân thời gian, có nghĩa là lấy số ngày phát sinh trong tháng làm quyền số khi tính giá bình quân của các mặt hàng này.

Ví dụ: Trong tháng 02 năm 2021 giá xăng A92 tăng 2 đợt vào các ngày 02/02/2021 và ngày 17/02/2021, giá xăng A92 bình quân của tháng 02 được tính như sau:

Số ngày

Xăng A92

Từ ngày 01/2 - 05/2

5

22 000

Từ ngày 06/2 - 20/2

15

22 500

Từ ngày 21/2 - 28/2

8

22 800

Giá BQ tháng 2/2021

28

22 496

Trường hợp 10: Giá vàng và đô la Mỹ

Thu thập giá hàng ngày tại các điểm bán lẻ, giá bình quân tháng được tính bằng bình quân giá của các ngày trong tháng.

PHỤ LỤC 8

BẢNG PHÂN BỔ KHU VỰC ĐIỀU TRA, ĐIỂM ĐIỀU TRA THEO NHÓM HÀNG CHO CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Theo Phương án điều tra giá tiêu dùng ban hành theo Quyết định số 1134/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)

Nhóm hàng Nhóm hàng 11.01 và nhóm hàng 11.05.61

Tên tỉnh

Số tỉnh

Tổng số khu vực điều tra

Tổng số mẫu giá của 1 năm cho 1 mặt hàng trong nhóm

Số khu vực điều tra tại khu vực thành thị (mỗi khu vực điều tra chọn 2 điểm điều tra đối với các mặt hàng thuộc nhóm 11.01; các mặt còn lại chọn 1 điểm điều tra)

Số khu vực điều tra tại khu vực nông thôn (mỗi khu vực điều tra chọn 2 điểm điều tra đối với các mặt hàng thuộc nhóm 11.01; các mặt còn lại chọn 1 điểm điều tra)

Loại điểm điều tra

Tần suất điều tra

Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ

5

4

960

3

1

Siêu thị, cửa hàng tiện ích, chợ truyền thống

Ngày 11 và 21 hàng tháng

Nhóm hàng 11.02; 11.03; 11.04 (trừ nhóm hàng 11.04.52- 11.04.53); 11.05 (trừ nhóm hàng 11.05.61); 11.11.21

Lào Cai, Nghệ An, Lâm Đồng

3

3

432

2

1

Chợ truyền thống

Ngày 11 và 21 hàng tháng

Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ

5

4

240

3

1

Siêu thị, cửa hàng tiện ích, chợ truyền thống, cửa hàng chuyên doanh

Ngày 11 hàng tháng

Nhóm hàng 11.06

Lào Cai, Nghệ An, Lâm Đồng

3

3

180

2

1

Siêu thị, cửa hàng tiện ích, chợ truyền thống, cửa hàng chuyên doanh

Ngày 11 hàng tháng

Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ

5

3

60

2

1

Cửa hàng chuyên doanh, dịch vụ tư nhân

Ngày 11 tháng cuối quý báo cáo

Nhóm hàng 11.07 trừ nhóm hàng mã 11.07.22

Lào Cai, Nghệ An, Lâm Đồng

3

2

24

1

1

Cửa hàng chuyên doanh, dịch vụ tư nhân

Ngày 11 tháng cuối quý báo cáo

Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ

5

3

60

2

1

Cửa hàng chuyên doanh, dịch vụ tư nhân

Ngày 11 tháng cuối quý báo cáo

Nhóm hàng 11.08 đến 11.12

Lào Cai, Nghệ An, Lâm Đồng

3

2

24

1

1

Cửa hàng chuyên doanh, dịch vụ tư nhân

Ngày 11 tháng cuối quý báo cáo

Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ

5

3

60

2

1

Cửa hàng chuyên doanh

Ngày 11 tháng cuối quý báo cáo

Nhóm hàng 11.04.52; 11.04.53; 11.07.22

Lào Cai, Nghệ An, Lâm Đồng

3

2

24

1

1

Cửa hàng chuyên doanh

Ngày 11 tháng cuối quý báo cáo

Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ

5

3

360

2

1

Cửa hàng chuyên doanh

Ngày 11 và 21 hàng tháng

Lào Cai, Nghệ An, Lâm Đồng

3

2

144

1

1

Cửa hàng chuyên doanh

Ngày 11 và 21 hàng tháng

Nhóm hàng Máy móc thiết bị và xây dựng

Hà Nội, TP Hồ Chí Minh

2

5

120

2 kỳ/ năm

Nhóm hàng Nhà ở thuê

Hà Nội, TP Hồ Chí Minh

2

960

1 kỳ/ năm

TỔNG SỐ

8

39

22

12

PHỤ LỤC 9

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ĐIỀU TRA GIÁ TIÊU DÙNG SỬ DỤNG MÁY TÍNH BẢNG HOẶC ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH

A. YÊU CẦU THIẾT BỊ VÀ TẢI DANH MỤC HÌNH ẢNH MẶT HÀNG ĐIỀU TRA

I. YÊU CẦU CẤU HÌNH CỦA BẰNG MÁY TÍNH BẢNG HOẶC ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH (THIẾT BỊ DI ĐỘNG)

Để tải được chương trình điều tra giá tiêu dùng bằng tablet/ điện thoại thông minh (gọi tắt là thiết bị di động), người dùng bắt buộc phải đăng nhập vào gmail trên thiết bị. Điều tra viên (ĐTV) có thể dùng bất cứ tài khoản gmail nào hoặc tài khoản dưới đây:

Tên đăng nhập: [email protected] và Mật khẩu: DungDoiMatKhau1

B. HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT/CẬP NHẬT/GỠ BỎ CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU TRA GIÁ TIÊU DÙNG SỬ DỤNG THIẾT BỊ DI ĐỘNG

I. CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH

1. Tải chương trình về thiết bị di động

ĐTV vào mục CH Play trên thiết bị, gõ dieu tra gia tieu dung trong mục Google Play để tìm chương trình điều tra giá tiêu dùng. Sau đó làm theo tuần tự như Hình 1 bên dưới:

Hình 1: Các bước cài đặt phần mềm

2. Cập nhật chương trình

Khi có phiên bản mới, Vụ Thống kê Giá sẽ đưa lên google store để thiết bị tự phát hiện và đề nghị người dùng cập nhật phiên bản mới. ĐTV chọn vào nút cập nhật và làm theo các hướng dẫn trên màn hình (Hình 2).

Hình 2: Cập nhật chương trình

3. Gỡ bỏ chương trình

Từ màn hình của thiết bị di động, ĐTV thực hiện theo các bước như Hình 3.

Cài đặt/ Quản lý ứng dụng/ điều tra giá tiêu dùng/ Buộc dừng / Xóa dữ liệu/Gỡ cài đặt

Hình 3: Gỡ bỏ chương trình

II. SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH TRÊN MÁY TÍNH BẢNG

1. Tải mạng lưới điều tra

ĐTV chọn biểu tượng chương trình điều tra CPI để tải mạng lưới và điều tra. Màn hình đăng nhập sẽ hiện ra như Hình 4.

Hình 4: Màn hình đăng nhập

ĐTV nhập thông tin về tên đăng nhập và mật khẩu đã được cấp. Khi đó, chương trình sẽ tải mạng lưới điều tra của ĐTV đó (bao gồm điểm điều tra, mặt hàng điều tra được giao) về thiết bị để phục vụ điều tra. Do vậy, lần đầu đăng nhập cần có mạng internet (wifi hoặc 3G, 4G), sử dụng wifi có thể tải dữ liệu được nhanh hơn.

Hình 5: Tải mạng lưới về thiết bị

LƯU Ý:

Thông tin máy chủ mặc định, yêu cầu không thay đổi khi chưa có yêu cầu

Thông tin máy chủ được lưu trong trong mục cài đặt  là những thông tin mặc định, không được thay đổi (Hình 6):

Hình 6: Thông tin máy chủ

Tính năng vị trí

Nếu thiết bị chưa bật tính năng xác định vị trí trên thiết bị, sau khi đăng nhập phần mềm sẽ yêu cầu bật chức năng định vị (Hình 7), ĐTV chọn nút “ĐỒNG Ý”.

Hình 7: Yêu cầu bật tính năng vị trí

Tiếp theo ĐTV bật chức năng định vị như Hình 8.

Hình 8: Bật tính năng vị trí

Sau khi đăng nhập và tải thành công mạng lưới, ĐTV chọn tháng điều tra và kỳ điều tra của tháng đó để thực hiện điều tra (Hình 9).

Hình 9: Chọn tháng và kỳ điều tra

Lưu ý: Các tháng hay các kỳ điều tra có màu đỏ là các tháng và kỳ đang bị khóa nên ĐTV không thể thực hiện điều tra với các kỳ và tháng đó.

2. Tiến hành tải ảnh

ĐTV nhấn vào nút menu ở góc trên bên trái của màn hình chính, ứng dụng sẽ hiện thị một danh sách các chức năng tiến hành chọn tải hình ảnh mặt hàng (Hình 10):

Hình 10: Tải hình ảnh

3. Tiến hành điều tra

ĐTV chọn kỳ điều tra trong tháng, khi đó chương trình sẽ hiển thị các điểm điều tra được giao (Hình 16). Chọn vào từng điểm để tiến hành điều tra:

Hình 11: Danh sách điểm điều tra

Để thuận tiện, ĐTV có thể tìm kiếm điểm điều tra trong danh sách bằng cách chọn vào biểu tượng  để nhập tên/ một phần của tên điểm hoặc mã điểm điều tra cần tìm rồi click vào nút “TÌM KIẾM” (Hình 12).

Hình 12: Nhập tên hoặc một phần tên điểm điều tra

Để trở lại danh sách tất cả các điểm điều tra, ĐTV để trống mục nhập mã hoặc tên điểm rồi click vào nút “TÌM KIẾM”

Hình 13: Để trống mục tìm kiếm để trở về danh sách ban đầu

Chọn vào từng điểm để tiến hành điều tra, màn hình xác nhận ĐTV đã sẵn sàng tiến hành điều tra (Hình 14).

Hình 14: Xác nhận thời gian bắt đầu điều tra

Trong lần đầu tiến hành điều tra, chương trình sẽ lưu tọa độ hiện tại làm vị trí cho điểm điều tra đã chọn (Hình 15), ĐTV chọn nút “ĐỒNG Ý”.

Hình 15: Cập nhật tọa độ điểm điều tra

Trong lần điều tra tiếp theo, thiết bị sẽ so sánh vị trí điều tra với vị trí kỳ gốc để đảm bảo ĐTV điều tra tại cùng một địa điểm giữa các kỳ. Nếu có sự sai lệch về vị trí, thiết bị yêu cầu phải có sự xác nhận của ĐTV (Hình 16).

Hình 16: Xác nhận vị trí điểm điều tra

Sau đó, chương trình xác nhận thời gian bắt đầu điều tra (Hình 17). ĐTV chọn nút “BẮT ĐẦU” để thực hiện điều tra.

Hình 17: Xác nhận thời gian bắt đầu điều tra

Khi đó, chương trình hiện danh sách các mặt hàng được điều tra tại điểm này (Hình 18) để ĐTV hỏi giá và ghi lại thông tin.

Hình 18: Danh sách mặt hàng điều tra tại điểm

Nếu ĐTV muốn xem thông tin chi tiết của mặt hàng (hình ảnh, mô tả mặt hàng) thì nhấn trực tiếp vào mặt hàng để hiển thị màn hình thông tin chi tiết của mặt hàng với hình ảnh rõ nét hơn (Hình 19).

Hình 19: Chi tiết mặt hàng điều tra

Để nhập thông tin điều tra cho từng mặt hàng, ĐTV chọn mục chạm để nhập giá của từng mặt hàng.

Có ba lựa chọn cho ĐTV khi nhập giá điều tra:

Có trên thị trường: là trường hợp bình thường không có gì thay đổi. ĐTV nhập khối lượng quan sát, giá điều tra của mặt hàng đó (Hình 20).

Hình 20: Màn hình nhập giá với trường hợp mặt hàng có trên thị trường

Nếu giá nhập trong kỳ dao động quá 10% so với giá của điểm này kỳ trước đó thì chương trình sẽ có cảnh báo ĐTV để kiểm tra lại (Hình 21).

Hình 21: Xác nhận giá dao động lớn

Khi các thông tin đã nhập chính xác, ĐTV nhấn “LƯU” để lưu các thông tin lại và tiến hành điều tra các mặt hàng khác.

Không còn xuất hiện: đây là trường hợp thay thế mặt hàng, ĐTV nhập các thông tin của mặt hàng thay thế (các trường dữ liệu có dấu *) như Hình 22.

Hình 22: Màn hình nhập giá với trường hợp “Không còn xuất hiện”

Tạm thời không xuất hiện: đây là trường hợp gán giá, ĐTV ghi lý do mặt hàng tạm thời không xuất hiện vào mục “Ghi chú” (Hình 23).

Hình 23: Màn hình nhập giá với trường hợp “Tạm thời không xuất hiện”

Sau khi tất cả các mặt hàng thuộc điểm điều tra đã được điều tra và ghi lại giá, ĐTV nhấn nút hoàn thành điều tra rồi chuyển về màn hình trước đó (Hình 15) để điều tra các điểm còn lại.

Khi một điểm đã hoàn thành điều tra nhưng chưa được đồng bộ số liêu về máy chủ thì trên màn hình chính, hình cái chuông ở góc phải phía trên màn hình sẽ có màu vàng (Hình 24). ĐTV muốn chuyển dữ liệu về máy chủ ngay thì có thể nhấn vào hình chuông vàng, ứng dụng sẽ đồng bộ tất cả dữ liệu về máy chủ. Nếu không, thiết bị sẽ tự động chuyển dữ liệu về máy chủ theo khoảng thời gian đã được thiết lập theo những khoảng thời gian nhất định như hướng dẫn trong tiểu Mục 2 thuộc Mục C.

Sau khi dữ liệu đã đồng bộ về máy chủ, chuông sẽ chuyển sang màu trắng.

Hình 24: Dữ liệu chưa được đồng bộ (chuông có hình màu vàng)

4. Kiểm tra lại dữ liệu

Sau khi gửi dữ liệu về máy chủ, dữ liệu sẽ được giám sát viên (GSV) của Cục Thống kê tỉnh/ thành phố (CTK) kiểm tra. Sau khi kiểm tra, GSV CTK sẽ thông báo cho ĐTV biết dữ liệu đã đạt chất lượng hay cần kiểm tra lại kèm theo lời nhắn nội dung yêu cầu cần kiểm tra lại (Hình 25).

Hình 25: Các phiếu đã duyệt và chưa duyệt

Đối với các phiếu chưa duyệt, cần kiểm tra lại thông tin: ĐTV vào từng phiếu để nhập lại thông tin cần kiểm tra theo nội dung lời nhắc của GSV (Hình 31).

Hình 26: màn hình nhập lại thông tin mặt hàng yêu cầu kiểm tra lại

III. SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH TRÊN ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH

1. Tải mạng lưới điều tra

ĐTV chọn biểu tượng chương trình điều tra CPI để bắt đầu tải mạng lưới và thực hiện điều tra. Màn hình đăng nhập sẽ hiện ra như Hình 27.

Hình 27: Màn hình đăng nhập trên điện thoại

ĐTV nhập thông tin về tên đăng nhập và mật khẩu đã được cấp. Khi đó, chương trình sẽ tải mạng lưới điều tra của ĐTV đó (bao gồm điểm điều tra, mặt hàng điều tra được giao) về thiết bị để phục vụ điều tra. Do vậy, lần đầu đăng nhập cần có mạng internet (wifi hoặc 3G, 4G), sử dụng wifi có thể tải dữ liệu được nhanh hơn (Hình 28).

Hình 28: Tải mạng lưới về điện thoại

LƯU Ý:

Thông tin máy chủ mặc định, yêu cầu không thay đổi khi chưa có yêu cầu

Thông tin máy chủ được lưu trong trong mục cài đặt  là những thông tin mặc định, không được thay đổi (Hình 29).

Hình 29: Địa chỉ máy chủ

Tính năng vị trí

Nếu thiết bị chưa bật tính năng xác định vị trí trên thiết bị, sau khi đăng nhập ứng dụng yêu cầu bật chức năng định vị (Hình 30), ĐTV chọn nút “ĐỒNG Ý”:

Hình 30: Yêu cầu bật tính năng vị trí

Tiếp theo chúng ta bật chức năng định vị như Hình 31.

Hình 31: Bật tính năng vị trí trên điện thoại

Sau khi đăng nhập và tải thành công mạng lưới, ĐTV chọn tháng điều tra/kỳ điều tra của tháng đó để thực hiện điều tra (Hình 32).

Hình 32: Chọn kỳ điều tra trên điện thoại

Lưu ý: Các tháng hay các kỳ điều tra có màu đỏ là các tháng và kỳ đang bị khóa nên ĐTV không thể thực hiện điều tra vào các kỳ và tháng đó.

2. Tải hình ảnh

ĐTV nhấn vào nút menu ở góc trên bên trái của màn hình chính, ứng dụng sẽ hiển thị một danh sách các chức năng tiến hành chọn tải hình ảnh mặt hàng (Hình 33):

Hình 33: Tải hình ảnh

3. Tiến hành điều tra

ĐTV chọn kỳ điều tra trong tháng, khi đó chương trình sẽ hiển thị các điểm điều tra được giao. Chọn vào số điểm chưa điều tra để xem chi tiết thông tin về các điểm (Hình 34).

Hình 34: Thông tin về địa điểm điều tra

Để thuận tiện, ĐTV có thể tìm kiếm điểm điều tra trong danh sách bằng cách chọn vào biểu tượng  rồi nhập tên/ một phần của tên điểm hoặc mã điểm điều tra cần tìm rồi click vào nút “TÌM KIẾM” (Hình 35).

Hình 35: Nhập tên hoặc một phần tên điểm điều tra

Để trở lại danh sách tất cả các điểm điều tra, ĐTV để trống mục nhập mã hoặc tên điểm rồi click vào nút TÌM KIẾM (Hình 36).

Hình 36: Để trống mục tìm kiếm để trở về danh sách ban đầu

Chọn vào  để tiến hành điều tra. Trong lần đầu tiến hành điều tra, chương trình sẽ lưu tọa độ hiện tại làm vị trí cho điểm điều tra đã chọn. ĐTV chọn nút “ĐỒNG Ý” (Hình 37).

Hình 37: Cập nhật tọa độ điểm điều tra

Trong lần điều tra tiếp theo, thiết bị sẽ so sánh vị trí điều tra với vị trí kỳ gốc để đảm bảo ĐTV điều tra tại cùng 1 địa điểm giữa các kỳ. Nếu có sự sai lệch về vị trí, thiết bị yêu cầu phải có sự xác nhận của ĐTV (Hình 38).

Hình 38: Xác nhận vị trí điểm điều tra

Sau đó, chương trình xác nhận thời gian bắt đầu điều tra. ĐTV chọn nút “BẮT ĐẦU” để tiến hành điều tra (Hình 39).

Hình 39: Xác nhận thời gian bắt đầu điều tra

Khi đó, chương trình hiện danh sách các mặt hàng được điều tra trong điểm điều tra để ĐTV nhập giá. Nếu ĐTV muốn xem thông tin chi tiết của mặt hàng thì nhấn vào hình ảnh của mặt hàng để hiển thị thông tin chi tiết của mặt hàng (Hình 40).

Hình 40: Chi tiết mặt hàng điều tra

Để nhập giá điều tra cho từng mặt hàng, ĐTV chọn vào tên mặt hàng. Có ba lựa chọn cho ĐTV khi nhập giá điều tra:

Có trên thị trường: là trường hợp bình thường không có gì thay đổi. ĐTV nhập khối lượng quan sát, giá điều tra của mặt hàng đó (Hình 41).

Khi nhập các thông tin xong ĐTV nhấn  để lưu các thông tin lại và tiến hành điều tra các mặt hàng khác.

Hình 41: Màn hình nhập giá với trường hợp mặt hàng có trên thị trường

Không còn xuất hiện: đây là trường hợp thay thế mặt hàng. ĐTV nhập các thông tin của mặt hàng thay thế (Hình 41). Thông tin “Mặt hàng thay thế *”: ĐTV ghi đầy đủ tên, quy cách, phẩm cấp của mặt hàng thay thế.

Hình 42: Màn hình nhập giá với trường hợp “Không còn xuất hiện”

Tạm thời không xuất hiện: đây là trường hợp gán giá, ĐTV nhập thông tin giải thích tại sao mặt hàng tạm thời không xuất hiện vào mục ghi chú (Hình 43).

Hình 43: Màn hình nhập giá với trường hợp “Tạm thời không xuất hiện”

Sau khi tất cả các mặt hàng thuộc điểm điều tra đã được điều tra và ghi lại giá, ĐTV nhấn nút hoàn thành điều tra rồi chuyển về màn hình trước (Hình 33) để điều tra các điểm còn lại.

Khi một điểm đã hoàn thành điều tra nhưng chưa được đồng bộ số liệu về máy chủ thì trên màn hình chính, hình cái chuông ở góc phải phía trên màn hình sẽ có màu vàng (Hình 44). ĐTV muốn chuyển dữ liệu về máy chủ ngay thì có thể nhấn vào hình chuông vàng, ứng dụng sẽ đồng bộ tất cả dữ liệu về máy chủ. Nếu không, thiết bị sẽ tự động chuyển dữ liệu về máy chủ theo khoảng thời gian đã được thiết lập theo những khoảng thời gian nhất định như hướng dẫn trong tiểu Mục 2 thuộc Mục C.

Sau khi dữ liệu đã đồng bộ về máy chủ, chuông sẽ chuyển sang màu trắng.

Hình 44: Dữ liệu chưa được đồng bộ (chuông có hình màu vàng)

4. Kiểm tra lại dữ liệu

Sau khi gửi dữ liệu về máy chủ, dữ liệu sẽ được GSV của CTK kiểm tra. Sau khi kiểm tra, GSV của CTK sẽ thông báo cho ĐTV biết dữ liệu đã đạt chất lượng hay cần kiểm tra lại kèm theo lời nhắn nội dung yêu cầu cần kiểm tra lại. ĐTV tiến hành kiểm tra lại mặt hàng được yêu cầu kiểm tra và gửi lại thông tin đã xác minh (Hình 44).

Hình 45: Kiểm tra lại dữ liệu

Đối với các phiếu chưa duyệt, cần kiểm tra lại thông tin: ĐTV vào từng phiếu để nhập lại thông tin cần kiểm tra theo nội dung lời nhắc của GSV (Hình 46).

Hình 46: Màn hình nhập lại thông tin mặt hàng yêu cầu kiểm tra lại

C. MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHẦN MỀM SỬ DỤNG THIẾT BỊ DI ĐỘNG

ĐTV nhấn vào nút menu ở góc trên bên trái của màn hình chính, ứng dụng sẽ hiển thị một danh sách các chức năng khác (Hình 47).

Hình 47: Danh sách các chức năng

1. Chức năng: Thông báo

Khi có thông báo mới liên quan đến cuộc điều tra, thiết bị của các ĐTV sẽ nhận được tín hiệu báo và nội dung thông báo trên thiết bị của mình. ĐTV chọn nút “CÓ” để xem thông báo (Hình 48).

Hình 48: Thông báo từ Cục Thống kê

2. Chức năng: Thiết lập đồng bộ

ĐTV chọn “Thiết lập đồng bộ” để thiết lập khoảng thời gian dữ liệu tự động đồng bộ về máy chủ như Hình 49.

Hình 49: Chức năng thiết lập thời gian đồng bộ dữ liệu với máy chủ

ĐTV lựa chọn thời gian đồng bộ phù hợp với mình sau đó chọn “Lưu”. Như vậy cứ sau một khoảng thời gian mà ĐTV thiết lập thì ứng dụng sẽ tự động đồng bộ dữ liệu mới với máy chủ.

3. Chức năng: Đổi mật khẩu

ĐTV chọn chức năng “Đổi mật khẩu” để thay thế mật khẩu đảm bảo tính bảo mật thông tin (Hình 50).

Hình 50: Chức năng đổi mật khẩu

ĐTV nhập mật khẩu cũ và mật khẩu mới như yêu cầu, sau đó chọn “Lưu”. ĐTV cần lưu ý ghi nhớ mật khẩu mới để sử dụng trong quá trình điều tra.

4. Chức năng: Xóa dữ liệu và đồng bộ lại

Khi chọn chức năng này, ứng dụng sẽ xóa tất cả dữ liệu trên máy của ĐTV. Để có thể tiếp tục điều tra, ĐTV phải tải lại mạng lưới điều tra như đã được hướng dẫn trong tiểu Mục 1, Phần II thuộc Mục B hoặc tiểu Mục 1, Phần III thuộc Mục B. Sử dụng chức năng “Xóa dữ liệu và đồng bộ lại” trong trường hợp ĐTV phải mượn thiết bị điều tra của một ĐTV khác (do bị hỏng, mất, quên,…). Cụ thể:

- ĐTV đi mượn thiết bị: trước tiên phải xóa dữ liệu của ĐTV có thiết bị, sau đó tải mạng lưới của mình (của ĐTV đi mượn thiết bị) vào thiết bị được mượn để điều tra.

- ĐTV cho mượn thiết bị: sau khi nhận lại thiết bị cho mượn phải xóa dữ liệu của ĐTV đi mượn và tải lại mạng lưới của mình (của ĐTV có thiết bị) để điều tra.

5. Chức năng: Đăng xuất

Chức năng này để đăng xuất khỏi ứng dụng. Để có thể tiếp tục điều tra sau khi đăng xuất, ĐTV phải tải lại mạng lưới như hướng dẫn tại tiểu Mục 1, Phần II thuộc Mục B hoặc tiểu Mục 1, phần III thuộc Mục B.

Lưu ý: ĐTV đã được giao thực hiện điều tra giá tiêu dùng cố định không nên đăng xuất chương trình. Sau khi hoàn thành điều tra một kỳ vẫn để nguyên chương trình điều tra giá tiêu dùng để tiếp tục thực hiện điều tra vào các kỳ tiếp theo.

D. XỬ LÝ MỘT SỐ TÌNH HUỐNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐIỀU TRA

Trong quá trình điều tra, có thể xảy ra một số tình huống không mong đợi đối với thiết bị di động. Một số trường hợp và cách xử lý như sau:

1. Thiết bị di động không tải được mạng lưới trước khi điều tra

Nếu gặp tình huống này, ĐTV cần kiểm tra lại thiết bị di động của mình để đảm bảo máy vẫn hoạt động bình thường và máy đã được kết nối internet. Nếu đã kiểm tra và đảm bảo đầy đủ các yêu cầu nhưng vẫn không tải được mạng lưới điều tra, ĐTV và GSV thực hiện như sau:

- ĐTV cần báo ngày cho GSV về sự cố gặp phải. GSV báo sự cố cho GSV của Tổng cục Thống kê (TCTK) để sửa chữa lỗi kỹ thuật.

- GSV của TCTK sửa và báo lại cho GSV và ĐTV thông qua chức năng “Thông báo” như hướng dẫn tại Mục C, đồng thời thông báo qua điện thoại hoặc email.

2. Khi đã đến điểm điều tra nhưng ĐTV không sử dụng được thiết bị di động (do hỏng, mất, quên… đột xuất)

(1) Trong trường hợp này, ĐTV cần phải sử dụng thiết bị di động khác để thay thế (máy tính bảng khác, điện thoại thông minh khác).

(2) Trong trường hợp bất khả kháng không có thiết bị di động khác thay thế, ĐTV in bảng câu hỏi để ghi chép thông tin. Sau khi điều tra hoàn thành, nhập các thông tin của bảng câu hỏi giấy như sau:

+ ĐTV sử dụng thiết bị di động khác để cài chương trình và nhập giá;

+ Nếu ĐTV không có thiết bị di động khác để nhập giá: ĐTV chuyển bảng câu hỏi tới GSV cấp Chi cục Thống kê. GSV sẽ vào tính năng tạo phiếu trong phần mềm giám sát để nhập tin phiếu điều tra.

Việc sử dụng bảng câu hỏi in giấy để ghi chép chỉ được sử dụng tạm thời trong một kỳ điều tra, đến kỳ điều tra tiếp theo bắt buộc phải tiếp tục sử dụng thiết bị di động để điều tra.

Mẫu bảng câu hỏi cho từng ĐTV sẽ được gửi vào hộp thư chung, ĐTV vào hộp thư và tự in phiếu cho điều tra thay thế tạm thời: Tên đăng nhập: [email protected] và Mật khẩu: DungDoiMatKhau1

3. Khi ĐTV đã điều tra xong nhưng không đồng bộ được dữ liệu

Khi gặp phải tình huống này, ĐTV cần báo ngay cho GSV của CTK để GSV thông báo tới GSV của TCTK để xử lý, đồng thời ĐTV thực hiện một trong các cách sau:

(1) ĐTV chụp ảnh màn hình thiết bị đã có thông tin được điều tra khi không đồng bộ được và dữ liệu chưa bị mất: nếu vẫn cố gắng đồng bộ nhưng không thực hiện được, đồng thời làm mất dữ liệu thì ảnh chụp màn hình sẽ giúp ĐTV điền lại thông tin mà không phải hỏi lại người cung cấp thông tin.

Trong thời gian không đồng bộ được dữ liệu, ĐTV vẫn tiếp tục điều tra bằng thiết bị di động, chụp ảnh lại màn hình. Sau khi điều tra hoàn thành, ĐTV tiếp tục đồng bộ: Nếu đồng bộ được thành công, ĐTV không phải sử dụng các ảnh chụp màn hình; Nếu đồng bộ không thành công, ĐTV cập nhật lại chương trình theo thông báo và sử dụng các ảnh chụp màn hình để điền lại thông tin trong phiếu.

Cách chụp màn hình máy tính bảng hoặc điện thoại tùy thuộc vào từng máy, ĐTV cần tự nghiên cứu để biết cách chụp màn hình đối với thiết bị của mình. Đối với máy tính bảng Sam Sung đã được trang bị, cách chụp màn hình là bấm đồng thời hai phím Home và Power (nút tắt/bật màn hình).

(2) ĐTV sử dụng bảng câu hỏi giấy in sẵn như hướng dẫn tại phần (2), thuộc mục 2 trong mục D. Việc sử dụng bảng câu hỏi giấy in sẵn chỉ sử dụng tạm thời trong một kỳ điều tra gặp sự cố, các kỳ điều tra tiếp theo bắt buộc sử dụng thiết bị di động.

4. Gửi thông tin lịch sử sử dụng chương trình

Bước 1: Sử dụng sợi dây cáp USB đi cùng điện thoại của mình sau đó 1 đầu cắm vào điện thoại, đầu còn lại cắm vào cổng USB trên máy tính.

Bước 2: Để kết nối điện thoại với máy tính bạn nhấn vào trạng thái USB Charging để vào thiết lập.

Bước 3: Vào bộ nhớ trong của thiết bị copy folder CPI_LOG gửi cho GSV.

Hình 50 : thư mục CPI_LOG

PHỤ LỤC 10

DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN TÍNH CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG THỜI KỲ 2020-2025 THEO CẤU TRÚC CHỈ SỐ
(Theo Phương án điều tra giá tiêu dùng ban hành theo Quyết định số 1134/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)

Mã số

Cấu trúc/Mặt hàng

Đơn vị tính (Đơn vị quy đổi)

C

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG

A

A. HÀNG HÓA

A1

1- LƯƠNG THỰC- THỰC PHẨM

A2

2- HÀNG PHI LƯƠNG THỰC - THỰC PHẨM

B

B. DỊCH VỤ

01

I. HÀNG ĂN VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG

011

1. LƯƠNG THỰC

01101

1/ GẠO

0110101

+ Gạo tẻ thường

01101011

- Gạo tẻ thường (Khang Dân hoặc tương đương)

đ/kg

01101012

- Gạo tẻ thường (Xi dẻo hoặc tương đương)

đ/kg

0110102

+ Gạo tẻ ngon

01101021

- Gạo tẻ ngon (tám thơm hoặc tương đương)

đ/kg

01101022

- Gạo tẻ ngon (tám Thái Lan hoặc tương đương)

đ/kg

0110103

+ Gạo nếp

01101031

- Gạo nếp thường (hạt tròn, địa phương)

đ/kg

01101032

- Gạo nếp ngon (nếp cái hoa vàng hạt dài hoặc tương đương)

đ/kg

01102

2/ BỘT MÌ VÀ NGŨ CỐC KHÁC

0110201

+ Bột mì

01102011

- Bột mỳ đóng gói (hiệu Vĩnh Thuận, Meizan hoặc tương đương) gói ni lông, 400 - 500 gram

đ/kg

01102012

- Bột mỳ đóng gói (hiệu Hoa Ngọc Lan hoặc tương đương) gói ni lông, 400 - 500 gram

đ/kg

0110202

+ Ngô

01102021

- Ngô tươi còn nguyên bắp

đ/10 bắp

0110203

+ Khoai

01102031

- Khoai lang tươi, loại củ to vừa

đ/kg

0110204

+ Sắn

01102041

- Sắn tươi, loại củ to vừa

đ/kg

01103

3/ LƯƠNG THỰC CHẾ BIẾN

0110301

+ Bánh mì

01103011

- Bánh mì, loại 85 - 100 gram

đ/kg

01103012

- Bánh mì gối, loại 350 - 500 gram

đ/kg

0110302

+ Bún, bánh phở, bánh đa

01103021

- Bún tươi, loại bún rối

đ/kg

01103022

- Bánh đa thái khô, loại sợi nhỏ vuông

đ/kg

01103023

- Bánh phở tươi, đã thái

đ/kg

0110303

+ Mỳ sợi, mỳ, phở/ cháo ăn liền

01103031

- Mì ăn liền (hiệu Hảo Hảo), vị tôm chua cay, gói ni lông 70 - 100 gram

đ/kg

01103032

- Mì ăn liền hộp (cốc) nhựa, 60 - 70 gram, hương vị bò, hiệu VIFON

đ/kg

01103033

- Cháo ăn liền (hiệu ...), vị hương gà, gói ni lông 60 - 65 gram

đ/kg

01103034

- Phở ăn liền (hiệu Đệ Nhất, ACECOOK hoặc VIFON) hương vị bò, gói 65 - 85 gram

đ/kg

0110304

+ Miến

01103041

- Miến dong loại 1

đ/kg

01103042

- Miến được chế biến từ hạt đậu xanh Phú Hương gói 210 gram

đ/kg

0110305

+ Bột ngô

01103051

- Bột ngô (nhãn hiệu Vĩnh Thuận, Tài Ky.́..) gói 150 gram

đ/kg

0110306

+ Ngũ cốc ăn liền

01103061

- Ngũ cốc ăn liền Cornflake 500 gram (hãng Kellogg’s, Hanne hoặc Nestle)

đ/kg

01103062

- Ngũ cốc dinh dưỡng gói ni lông, trọng lượng 400 - 500 gram, nhãn hiệu Nutifood, Vinacafe, Kachi

đ/kg

0110307

+ Ngũ cốc khác

01103071

- Bột sắn dây

đ/kg

01103072

- Bột yến mạch Úc hoặc nhãn hiệu Choy hoặc TipTop, gói 400 - 600 gram

đ/kg

012

2. THỰC PHẨM

01204

4/ THỊT GIA SÚC

0120401

+ Thịt lợn

01204011

- Thịt lợn mông sấn (heo đùi)

đ/kg

01204012

- Thịt lợn nạc thăn (heo nạc thăn)

đ/kg

01204013

- Thịt lợn ba chỉ (heo ba rọi), loại ba chỉ

đ/kg

01204014

- Sườn lợn, loại sườn thăn

đ/kg

0120402

+ Thịt bò

01204021

- Thịt bò thăn loại 1

đ/kg

01204022

- Thịt bò bắp

đ/kg

01204023

- Thịt bò mông

đ/kg

01204024

- Thịt dải sườn

đ/kg

0120403

+ Nội tạng động vật

01204031

- Tim lợn tươi

đ/kg

01204032

- Quả bầu dục lợn tươi

đ/kg

01204033

- Dạ dày lợn tươi

đ/kg

0120404

+ Thịt gia súc đông lạnh

01204041

- Thịt lợn ba chỉ (heo ba rọi), đông lạnh

đ/kg

01204042

- Thịt bò thăn đông lạnh

đ/kg

01205

5/ THỊT GIA CẦM

0120501

+ Thịt gà

01205011

- Gà công nghiệp làm sẵn, nguyên con, bỏ lòng, tươi sống

đ/kg

01205012

- Gà ta làm sẵn nguyên con, bỏ lòng, tươi sống

đ/kg

01205013

- Cánh gà công nghiệp tươi sống

đ/kg

01205014

- Đùi gà công nghiệp tươi sống

đ/kg

0120502

+ Thịt gia cầm khác

01205021

- Ngan làm sẵn, nguyên con, bỏ lòng

đ/kg

01205022

- Vịt làm sẵn, nguyên con, bỏ lòng

đ/kg

0120503

+ Thịt gia cầm đông lạnh

01205031

- Cánh gà công nghiệp đông lạnh

đ/kg

01205032

- Đùi gà công nghiệp đông lạnh

đ/kg

01205033

- Gà ta làm sẵn nguyên con, bỏ lòng, đông lạnh

đ/kg

01206

6/ THỊT CHẾ BIẾN

0120601

+ Thịt quay, giò, chả

01206011

- Thịt lợn mông sấn quay (heo quay)

đ/kg

01206012

- Chả quế

đ/kg

01206013

- Giò lụa, loại 1 kg

đ/kg

01206014

- Nem (chả giò) tôm cua thịt gói sẵn, hiệu VISSAN, khoảng 500 gram

đ/kg

01206015

- Thịt lợn ba chỉ quay

đ/kg

01206016

- Vịt quay

đ/kg

0120602

+ Thịt hộp

01206021

- Thịt lợn xay, hộp 150 - 200 gram, hiệu Hạ Long hoặc tương đương

đ/kg

01206022

- Thịt bò hộp, hộp 150 - 200 gram

đ/kg

0120603

+ Thịt chế biến khác

01206031

- Xúc xích lợn ăn liền, cỡ vừa, gói 10 chiếc .... gram/gói, hiệu VISSAN

đ/kg

01206032

- Lạp xường gói ni lông, loại thường, hiệu VISSAN hoặc tương đương, gói 500 gram

đ/kg

01206033

- Xúc xích hun khói Đức Việt 200 gram

đ/kg

01206034

- Thịt chân giò muối

đ/kg

01207

7/ TRỨNG CÁC LOẠI

0120701

+ Trứng tươi các loại

01207011

- Trứng gà ta không đóng hộp, bán rời

đ/10 quả

01207012

- Trứng gà công nghiệp, không đóng hộp, bán rời

đ/10 quả

01207013

- Trứng vịt

đ/10 quả

01207014

- Trứng vịt lộn sống

đ/10 quả

0120702

+ Trứng đã chế biến

01207021

- Trứng vịt muối

đ/10 quả

01207022

- Trứng vịt bắc thảo

đ/10 quả

01208

8/ DẦU MỠ ĂN VÀ CHẤT BÉO KHÁC

0120801

+ Dầu thực vật

01208011

- Dầu ăn đậu nành Neptune, chai (hoặc can) 1 - 2 lít

đ/lít

01208012

- Dầu ăn đậu nành Simply, Meizan, chai (hoặc can) loại 1 - 2 lít

đ/lít

01208013

- Dầu hướng dương (ghi rõ nhãn hiệu), chai (hoặc can) loại 1 lít

đ/lít

01208014

- Dầu oliu (ghi rõ nhãn hiệu), chai 250 - 500 ml

đ/lít

0120802

+ Mỡ động vật

01208021

- Mỡ lợn (dạng mỡ phần)

đ/kg

01209

9/ THỦY SẢN TƯƠI SỐNG

0120901

+ Cá tươi, hoặc ướp lạnh

01209011

- Cá quả (cá lóc), loại 2 con/kg

đ/kg

01209012

- Cá chép, loại 2 con/kg

đ/kg

01209013

- Cá thu khúc giữa (khứa giữa)

đ/kg

01209014

- Cá nục loại 8 - 10 con/kg

đ/kg

01209015

- Cá rô phi loại 2 con/kg

đ/kg

0120902

+ Tôm tươi hoặc ướp lạnh

01209021

- Tôm rảo, tôm nuôi nước ngọt 40 - 45 con/kg

đ/kg

01209022

- Tôm đồng loại nhỏ

đ/kg

0120903

+ Thuỷ hải sản tươi sống khác

01209031

- Mực tươi, loại mực cơm 20 - 25 con/kg

đ/kg

01209032

- Cua biển nuôi tươi (còn sống) loại 2 - 3 con/kg

đ/kg

01209033

- Ngao tươi

đ/kg

01210

10/ THỦY SẢN CHẾ BIẾN

0121001

+ Cá khô và chế biến (sơ chế)

01210011

- Cá biển khô, loại cá cơm

đ/kg

01210012

- Cá ngừ xốt dầu đóng hộp, loại 150 - 200 gram/hộp (hiệu Vissan...)

đ/kg

0121002

+ Thủy, hải sản khác chế biến

01210021

- Tôm nõn (dài khoảng 1,5 - 2cm)

đ/kg

01210022

- Cá mực khô (dài khoảng 12 - 15cm)

đ/kg

01211

11/ NƯỚC MẮM, NƯỚC CHẤM

0121101

+ Nước mắm, nước chấm

01211011

- Nước mắm ngon 40 độ đạm, chai 650 - 1000 ml (ghi rõ nhãn hiệu)

đ/lít

01211012

- Nước mắm Nam Ngư 750 ml

đ/lít

01211013

- Nước chấm Maggi (nước tương) đóng chai nhựa 200 - 350 ml (Maggi hoặc Tam Thái tử )

đ/lít

01212

12/ CÁC LOẠI ĐẬU VÀ HẠT

0121201

+ Lạc và vừng

01212011

- Lạc nhân (đậu phộng) loại 1, hạt to đều, sáng vỏ

đ/kg

01212012

- Vừng vàng (mè vàng) loại 1

đ/kg

0121202

+ Đậu hạt các loại

01212021

- Đậu xanh hạt loại 1

đ/kg

01212022

- Đậu đen hạt loại 1

đ/kg

01212023

- Đậu tương (đậu nành) hạt loại 1

đ/kg

01213

13/ RAU TƯƠI, KHÔ VÀ CHẾ BIẾN

0121301

+ Bắp cải

01213011

- Bắp cải trắng loại to vừa khoảng 0,5 - 1 kg/bắp

đ/kg

0121302

+ Su hào

01213021

- Su hào loại 3 - 4 củ/kg

đ/kg

0121303

+ Cà chua

01213031

- Cà chua tươi, quả to vừa, 8 - 10 quả/kg

đ/kg

0121304

+ Khoai tây

01213041

- Khoai tây, loại củ to vừa, 8 - 10 củ/kg

đ/kg

0121305

+ Rau muống

01213051

- Rau muống

đ/kg

0121306

+ Đỗ quả tươi

01213061

- Đỗ cô ve tươi, loại quả bình thường

đ/kg

0121307

+ Rau dạng quả, củ

01213071

- Bí xanh

đ/kg

01213072

- Dưa chuột (dưa leo), loại 5 - 7 quả/kg

đ/kg

01213073

- Củ cải, loại 5 - 7 củ/kg

đ/kg

01213074

- Cà rốt, loại 5 - 7 củ/kg

đ/kg

01213075

- Bí đỏ

đ/kg

0121308

+ Măng tươi

01213081

- Măng nứa búp tươi (đã cắt, ngâm)

đ/kg

0121309

+ Rau tươi khác

01213091

- Rau cải xanh

đ/kg

01213092

- Giá đỗ

đ/kg

01213093

- Rau cải bẹ để muối dưa

đ/kg

0121310

+ Rau chế biến các loại

01213101

- Dưa cải bẹ muối chua

đ/kg

01213102

- Cà pháo muối xổi (chua)

đ/kg

0121311

+ Rau khô các loại

01213111

- Măng nứa khô, loại 1

đ/kg

0121312

+ Rau gia vị tươi, khô các loại

01213121

- Hành lá tươi

đ/kg

01213122

- Hành khô

đ/kg

01213123

- Tỏi khô

đ/kg

01213124

- Nghệ tươi

đ/kg

01213125

- Gừng tươi

đ/kg

0121313

+ Phụ liệu nấu ăn

01213131

- Mộc nhĩ, loại 1

đ/kg

01213132

- Nấm hương

đ/kg

01213133

- Dấm trắng đóng chai nhựa, 0,5 lít

đ/lít

0121314

+ Rau củ đông lạnh

01213141

- Đậu Hà Lan đông lạnh

đ/kg

01213142

- Khoai tây thái miếng đông lạnh

đ/kg

01214

14/ QUẢ TƯƠI, CHẾ BIẾN

0121401

+ Quả có múi

01214011

- Cam ngọt, vỏ xanh, hàng Việt Nam (4 - 5 quả/kg)

đ/kg

01214012

- Cam khác địa phương tự chọn (4 - 5 quả/kg)

đ/kg

01214013

- Quýt ngọt (8 - 10 quả/kg)

đ/kg

01214014

- Chanh

đ/kg

01214015

- Bưởi

đ/kg

0121402

+ Chuối

01214021

- Chuối tiêu, loại 6 - 8 quả/kg

đ/kg

01214022

- Chuối tây, loại 5 - 6 quả/kg

đ/kg

0121403

+ Táo

01214031

- Táo nhập khẩu (Gala, Envy…), loại 4 - 5 quả/kg

đ/kg

01214032

- Táo Việt Nam (táo nhỏ)

đ/kg

0121404

+ Xoài

01214041

- Xoài cát miền Nam loại 3 quả/kg

đ/kg

01214042

- Xoài (muỗm) khác (địa phương), loại 6 - 10 quả/kg

đ/kg

0121405

+ Quả tươi khác

01214051

- Dưa hấu, 2 - 3 kg/quả

đ/kg

01214052

- Nho Việt Nam, màu nâu

đ/kg

01214053

- Nhãn Việt Nam

đ/kg

01214054

- Dứa (trái thơm), loại 2 quả/kg

đ/kg

01214055

- Đu đủ loại 1 quả/kg

đ/kg

01214056

- Thanh long 2 quả/kg

đ/kg

0121406

+ Quả chế biến (hộp, khô, sấy)

01214061

- Mít sấy, đóng gói túi ni lông 100 - 250 gram, hiệu Vina Mít

đ/kg

01214062

- Trái cây sấy đóng gói túi ni lông 250 gram, hiệu Thuận Hương hoặc tương đương

đ/kg

01214063

- Dứa đóng hộp

đ/kg

01215

15/ ĐỒ GIA VỊ

0121501

+ Mì chính (bột ngọt)

01215011

- Bột ngọt AJINOMOTO gói 454 gram

đ/kg

01215012

- Bột ngọt VEDAN, gói 250 - 500 gram

đ/kg

0121502

+ Bột nêm, bột canh, viên súp

01215021

- Bột canh Hải Châu thường, gói khoảng 200 - 250 gram

đ/kg

01215022

- Hạt nêm Knorr, gói 85 - 150 gram

đ/kg

0121503

+ Muối ăn

01215031

- Muối hạt

đ/kg

01215032

- Muối tinh dạng bột, gói 250 - 500 gram

đ/kg

01215033

- Muối I ốt

đ/kg

0121504

+ Đồ gia vị các loại

01215041

- Hạt tiêu hạt

đ/kg

01215042

- Ớt bột

đ/kg

01215043

- Tương ớt vàng, đóng chai nhựa khoảng 200 - 250 ml (ghi rõ nhãn hiệu)

đ/lít

01216

16/ ĐƯỜNG MẬT

0121601

+ Đường

01216011

- Đường trắng kết tinh, nội, gói 1kg

đ/kg

01216012

- Đường cát vàng, nội

đ/kg

0121602

+ Mật ong

01216021

- Mật ong, ong nuôi, chai 600 - 650 ml

đ/lít

01217

17/ SỮA, BƠ, PHÔ MAI

0121701

+ Sữa tươi

01217011

- Sữa bò tươi tiệt trùng, có đường, hộp giấy 1 lít, hiệu Vinamilk

đ/lít

01217012

- Sữa bò tươi tiệt trùng, có đường, hộp giấy 150 - 200 ml (Cô gái Hà Lan hoặc Vinamilk)

đ/lít

01217013

- Sữa tươi thanh trùng Vinamilk, 900 - 1000 ml

đ/lít

0121702

+ Sữa đậu nành, sữa ngô

01217021

- Sữa đậu nành hộp giấy 150 - 200 ml, nhãn Fami, hiệu Vinasoy

đ/lít

01217022

- Sữa đậu nành hộp giấy 1 lít, có đường, hiệu Vinamilk

đ/lít

01217023

- Sữa ngô (bắp) hộp giấy 150 - 200 ml, hiệu LIF

đ/lít

0121703

+ Sữa đặc

01217031

- Sữa đặc hộp 300-400 gram, nhãn Ông Thọ trắng, hiệu Vinamilk

đ/kg

01217032

- Sữa đặc hộp 300-400 gram, nhãn hiệu Cô gái Hà Lan

đ/kg

0121704

+ Sữa bột người lớn

01217041

- Sữa bột, hộp hợp kim nhôm, khoảng 400 gram, hiệu Vinamilk

đ/kg

01217042

- Sữa bột, hộp hợp kim nhôm, 400 gram, nhãn ENSURE

đ/kg

0121705

+ Pho mát

01217051

- Phô mai Con Bò Cười, cắt miếng, hộp giấy 120 - 150 gram

đ/kg

0121706

+ Kem

01217061

- Kem que Merino vị socola

đ/que

01217062

- Kem hộp, hiệu Vinamilk, hộp nhựa 500 - 1000 ml

đ/lít

0121707

+ Đậu phụ

01217071

- Đậu phụ, loại miếng nhỏ (5 - 10 miếng/kg)

đ/kg

0121708

+ Sữa bột trẻ em

01217081

- Sữa bột dùng cho trẻ em 1 tuổi, hộp 400 - 600 gram, hiệu DIELAC

đ/kg

01217082

- Sữa bột cho trẻ từ 1-3 tuổi hộp sắt 900 gram, hiệu Enfagrow

đ/kg

01217083

- Sữa bột 123, hộp giấy 400 gram, hiệu Cô gái Hà Lan

đ/kg

01217084

- Bột sữa ăn dặm trẻ em Hipp hoặc Nestle, gói 250 gram

đ/kg

0121709

+ Sữa chua

01217091

- Sữa chua, hộp nhựa 100 - 200 gram, hiệu Vinamilk

đ/kg

01217092

- Sữa chua uống hộp nhựa 80 - 200 gram, nhãn Fristi hoặc Susu

đ/kg

01217010

+ Bơ

012170101

- Bơ Tường An, hộp nhựa 200 gram

đ/kg

01218

18/ BÁNH, MỨT, KẸO

0121801

+ Bánh quy, bánh nướng các loại

01218011

- Bánh qui ngọt gói khoảng 300 - 350 gram, nhãn Cosy, hiệu Kinh Đô

đ/kg

01218012

- Bánh qui mặn gói 150 - 250 gram, nhãn AFC, hiệu Kinh Đô

đ/kg

0121802

+ Kẹo các loại

01218021

- Kẹo cà phê Kopiko, gói 105 - 200 gram

đ/kg

01218022

- Kẹo hoa quả Oishi, gói khoảng 100 - 300 gram

đ/kg

01218023

- Kẹo sữa Caramen Alpenliebe gói 120 gram

đ/kg

0121803

+ Socola

01218031

- Socola dạng thanh nhập khẩu khoảng 75 - 100 gram

đ/kg

01218032

- Socola hộp, nhãn hiệu Merci, 250 gram

đ/kg

01218033

- Bánh Choco-pie 12 chiếc/hộp, 360 gram

đ/kg

0121804

+ Mứt các loại

01218041

- Mứt hạt sen, sen trần, ít đường gói túi ni lông

đ/kg

01218042

- Mứt cam hoặc mứt dâu lọ 200 - 300 gram

đ/kg

01219

19/ CHÈ, CÀPHÊ, CACAO

0121901

+ Cà phê bột

01219011

- Cà phê bột, hiệu Trung Nguyên, gói 200 - 300 gram

đ/kg

01219012

- Cà phê bột, gói 200 - 300 gram (Mê Trang hoặc tương đương)

đ/kg

0121902

+ Cà phê, ca cao hoà tan

01219021

- Cà phê hoà tan, nhãn 3 in 1, hiệu NESCAFE, đóng hộp có 20 gói nhỏ, 16 - 18 gram

đ/kg

01219022

- Cà phê hoà tan, nhãn hiệu G7, đóng hộp có 20 gói nhỏ, 16 - 18 gram/gói

đ/kg

01219023

- Bột Milo, hộp 400 gram

đ/kg

01219024

- Bột Ca cao (Onecocoa…), hộp 500 gram

đ/kg

0121903

+ Chè búp khô

01219031

- Chè búp khô (trà) Thái Nguyên, loại 1

đ/kg

01219032

- Chè búp khô (trà)

đ/kg

0121904

+ Chè (trà) nhúng uống liền

01219041

- Chè Lipton, hộp giấy, 25 gói nhỏ, 2 gram/gói

đ/kg

01219042

- Chè Lipton IceTea chanh, hộp 16 gói, 15 gram/gói

đ/kg

0121905

+ Các loại lá để uống khác

01219051

- Chè xanh

đ/kg

013

3. ĂN UỐNG NGOÀI GIA ĐÌNH

01320

20/ ĂN, UỐNG NGOÀI GIA ĐÌNH

0132001

+ Ăn ngoài gia đình

01320011

- Phở bò tái, bát bình thường, tại cửa hàng bình dân

đ/bát

01320012

- Cơm bình dân (suất ăn gồm cơm, món mặn (thịt), rau, canh), tại quán bình dân, có chỗ ăn trong nhà (không có máy lạnh)

đ/suất

01320013

- Suất ăn tự chọn (Buffet) ăn trưa và tối tại nhà hàng tương đương khách sạn 3 sao, các ngày từ thứ 2 đến thứ 5

đ/suất

0132002

+ Uống ngoài gia đình

01320021

- Cà phê sữa nóng, tại quán cà phê bình dân, ngồi trong nhà

đ/ly

01320022

- Nước cam tươi, ly 300 - 500 ml, tại quán cà phê bình dân, ngồi trong nhà

đ/lít

01320023

- Sinh tố trái cây (mãng cầu, xoài, ...), ly 300 - 500 ml, tại quán bình dân, ngồi trong nhà

đ/lít

01320024

- Nước mía ép, cốc (ly) hoặc túi ni lông 400 - 500 ml, tại quán ngoài trời

đ/lít

01320025

- Chè Lipton ly/gói, tại quán cà phê bình dân, ngồi trong nhà

đ/ly

0132003

+ Đồ ăn nhanh mang đi

01320031

- Bánh pizza kích thước đế 20 cm, đế cỡ vừa

đ/cái

01320032

- Bánh mỳ nhân thịt nướng Doner Kebap

đ/cái

01320033

- Suất xôi thịt, trứng kho

đ/suất

02

II. ĐỒ UỐNG VÀ THUỐC LÁ

021

4. ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN

02121

21/ NƯỚC KHOÁNG VÀ NƯỚC CÓ GA

0212101

+ Nước khoáng

02121011

- Nước khoáng Lavie, chai nhựa 500 ml

đ/lít

02121012

- Trà xanh không độ, chai nhựa 500 ml

đ/lít

02121013

- Nước khoáng Aquafina, chai nhựa 500 ml

đ/lít

0212102

+ Nước giải khát có ga

02121021

- Coca Cola lon, 300 - 500 ml

đ/lít

02121022

- Pepsi chai nhựa, 300 - 500 ml

đ/lít

0212103

+ Nước quả ép

02121031

- Nước cam ép 50%, hộp giấy 1 lít, hiệu Vinamilk

đ/lít

02121032

- Lon nước bí đao 330 ml, hiệu WonderFarm

đ/lít

0212104

+ Nước uống tăng lực đóng chai, lon, hộp

02121041

- Nước ngọt Bò húc, Việt Nam sản xuất, hộp hợp kim nhôm, 200 - 500 ml

đ/lít

02121042

- Nước Sting, Việt Nam sản xuất, chai nhựa 200-500 ml

đ/lít

022

5. RƯỢU BIA

02222

22/ RƯỢU CÁC LOẠI

0222201

+ Rượu mạnh

02222011

- Rượu ngoại, hiệu Johnnie Walker đen, chai thuỷ tinh 750 ml, 43 độ, hàng nhập khẩu.

đ/lít

02222012

- Rượu Vodka Hà nội, 39,5 độ, chai thuỷ tinh khoảng 750 ml

đ/lít

02222013

- Rượu trắng địa phương sản xuất 35 độ

đ/lít

0222202

+ Rượu vang

02222021

- Rượu vang nội 14 - 16 độ, chai 600 - 750 ml, hiệu Thăng Long hoặc Đà Lạt

đ/lít

02222022

- Rượu vang Pháp hoặc Chi lê, chai khoảng 600 - 750 ml

đ/lít

02223

23/ BIA CÁC LOẠI

0222302

+ Bia chai

02223021

- Bia chai Hà Nội, 400 - 500 ml

đ/lít

02223022

- Bia chai Sài Gòn, 300 - 500 ml

đ/lít

02223023

- Bia chai Heineken chai nhỏ, 300 - 500 ml

đ/lít

0222303

+ Bia lon

02223031

- Bia lon 333, 300 - 500 ml

đ/lít

02223032

- Bia lon Heineken, 300 - 500 ml

đ/lít

023

6. THUỐC HÚT

02324

24/ THUỐC HÚT

0232401

+ Thuốc lá

02324011

- Thuốc lá 555 (Việt Nam sản xuất)

đ/bao

02324012

- Thuốc lá Vinataba (hoặc Ngựa trắng)

đ/bao

02324013

- Thuốc lá đầu lọc khác (Thăng Long vỏ cứng hoặc tương đương)

đ/bao

0232402

+ Thuốc lào

02324021

- Thuốc lào, loại bình thường

đ/kg

03

III- MAY MẶC, MŨ NÓN , GIÀY DÉP

031

7. MAY MẶC

03125

25/ VẢI CÁC LOẠI

0312501

+ Vải các loại

03125011

- Vải thô mỏng để may áo (ghi xuất xứ, khổ vải...)

đ/mét

03125012

- Vải ka ki dày để may quần (ghi xuất xứ, khổ vải...)

đ/mét

03125013

- Vải pha len (60 - 70% len) (ghi xuất xứ, khổ vải...)

đ/mét

03125014

- Lụa tơ tằm Thái Tuấn

đ/mét

03126

26/ QUẦN ÁO MAY SẴN

0312601

+ Quần, áo cho nam (13 tuổi trở lên)

03126011

- Bộ com lê nam chất liệu vải trung bình, hàng may đo (bao gồm cả tiền vải và tiền công)

đ/bộ

03126012

- Áo khoác nam 2 lớp vải ngoài kaki 100%, vải trong polyester (ghi rõ xuất xứ)

đ/chiếc

03126013

- Áo sơ mi nam ngắn tay 65% cotton, 35% polyester, hàng nhà máy, cỡ M-L (38 - 42)

đ/chiếc

03126014

- Áo sơ mi nam dài tay 65% cotton, 35% polyester, hiệu May 10, cỡ M-L (38 - 42)

đ/chiếc

03126015

- Áo sơ mi nam dài tay, hàng gia công, vải bình thường (polyester), cỡ 38 - 40

đ/chiếc

03126016

- Quần bò nam màu xanh, (ghi rõ xuất xứ)

đ/chiếc

03126017

- Quần âu nam vải ka ki, 100% cotton, cỡ 29 - 32 (M-L)

đ/chiếc

03126018

- Áo phông nam cổ tròn, 100% cotton, cỡ M-XL, ghi xuất xứ

đ/chiếc

03126019

- Áo phông có cổ bẻ, 60 - 80% cotton cỡ M- XL, ghi xuất xứ

đ/chiếc

031260110

- Bộ thể thao nam, vải thun giãn, phéc mơ tuya, 65% polyester, 35% cotton, cỡ 38 - 42 (ghi rõ xuất xứ)

đ/bộ

031260111

- Áo len nam dài tay, cổ cao 3 phân, cỡ M-L (hiệu Canifa hoặc Dệt len Mùa Đông)

đ/chiếc

031260112

- Bộ quần áo mặc ở nhà của nam người lớn (Pyjama), 100% cotton, hàng Hanosimex hoặc tương đương

đ/bộ

031260113

- Áo may ô nam 3 lỗ, cỡ M-XL, 100% cotton (hiệu Dệt kim Đông Xuân)

đ/chiếc

031260114

- Quần lót (xịp) nam, hàng Việt Nam, 100% cotton

đ/chiếc

0312602

+ Quần, áo cho nữ (13 tuổi trở lên)

03126021

- Áo khoác nữ 2 lớp, vải ngoài vải gió, lớp trong ni lông (ghi rõ xuất xứ)

đ/chiếc

03126022

- Áo sơ mi nữ dài tay 100% cotton

đ/chiếc

03126023

- Quần bò nữ cỡ 27 - 29, màu xanh, 100% cotton (ghi rõ xuất xứ)

đ/chiếc

03126024

- Áo len nữ dài tay, cổ tròn, cỡ M-L (hiệu Canifa hoặc Dệt len Mùa Đông)

đ/chiếc

03126025

- Bộ quần áo mặc ở nhà của nữ người lớn, 100% cotton, hàng Hanosimex hoặc tương đương

đ/bộ

03126026

- Quần lót nữ 100% cotton, (hàng nhà máy, hiệu)

đ/chiếc

03126027

- Áo ngực (coóc sê), cỡ 36 - 38 (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ)

đ/chiếc

0312603

+ Quần, áo cho trẻ em trai (từ 2 đến dưới 13 tuổi)

03126031

- Áo sơ mi dài tay em trai (ghi rõ tuổi), 100% cotton, hàng Canifa hoặc tương đương

đ/chiếc

03126032

- Quần bò em trai (ghi rõ tuổi), các màu, ghi xuất xứ

đ/chiếc

03126033

- Áo khoác trẻ em trai (ghi rõ tuổi), hai lớp (lớp ngoài vải ni lông lớp trong vải nỉ), (ghi rõ xuất xứ)

đ/chiếc

03126034

- Bộ quần áo em trai cộc tay (ghi rõ tuổi), 100% cotton, hàng Hanosimex

đ/bộ

0312604

+ Quần, áo cho trẻ em gái (từ 2 đến dưới 13 tuổi)

03126041

- Áo sơ mi dài tay em gái (ghi rõ tuổi), 100% cotton, hàng Canifa...

đ/chiếc

03126042

- Quần bò em gái (ghi rõ tuổi), vải kaki, các màu, ghi xuất xứ

đ/chiếc

03126043

- Áo khoác trẻ em gái (ghi rõ tuổi), hai lớp (lớp ngoài vải ni lông, lớp trong vải nỉ), (ghi rõ xuất xứ)

đ/chiếc

03126044

- Bộ quần áo em gái cộc tay (ghi rõ tuổi), 100% cotton, hàng Hanosimex

đ/bộ

0312605

+ Quần, áo cho trẻ sơ sinh (từ 0 đến 2 tuổi)

03126051

- Áo sơ sinh dài tay, 100% cotton (ghi rõ xuất xứ)

đ/chiếc

03126052

- Quần dài sơ sinh, 100% cotton (ghi rõ xuất xứ)

đ/chiếc

03126053

- Bộ quần áo từ 1 - 2 tuổi, 100% cotton (ghi rõ xuất xứ)

đ/bộ

032

8. MAY MẶC KHÁC VÀ MŨ NÓN

03227

27/ MAY MẶC KHÁC

0322701

+ Khăn mặt, khăn quàng

03227011

- Khăn mặt vải sợi bông 100%, cỡ 29 x 47 cm, hàng nhà máy Việt Nam

đ/chiếc

03227012

- Khăn tắm vải sợi bông 100%, cỡ 67 x 134 cm (ghi rõ xuất xứ)

đ/chiếc

03227013

- Khăn quàng phụ nữ, vải voan mỏng, hoa, dài cỡ 50 - 150 cm, (ghi rõ xuất xứ)

đ/chiếc

0322702

+ Găng tay, thắt lưng

03227021

- Thắt lưng da, nam, loại khoá trượt, cỡ 3,7 x 120 cm (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ)

đ/chiếc

03227022

- Găng tay nam, giả da (ghi rõ xuất xứ)

đ/đôi

0322703

+ Bít tất các loại

03227031

- Bít tất nam, vải cotton, dài trên mắt cá chân, hàng Dệt kim Đông Xuân

đ/đôi

03227032

- Bít tất nữ, vải cotton, dài trên mắt cá chân, hàng Dệt kim Đông Xuân

đ/đôi

03227033

- Bít tất nữ, hàng mỏng (bít tất giấy), (ghi rõ xuất xứ)

đ/đôi

03227034

- Tất quần nữ hàng mỏng (ghi rõ xuất xứ)

đ/chiếc

03228

28/ MŨ NÓN

0322801

+ Mũ, nón, áo mưa

03228011

- Mũ vải nam (mũ lưỡi trai vải kaki thô)

đ/chiếc

03228012

- Ô (dù) người lớn, gập (ghi rõ xuất xứ)

đ/chiếc

03228013

- Nón lá, loại bình thường

đ/chiếc

03228014

- Áo đi mưa, vải ni lông, loại chui đầu, cỡ vừa, dài 1,15 m

đ/chiếc

0322802

+ Mũ bảo hiểm xe máy

03228021

- Mũ bảo hiểm đi xe máy người lớn, Việt Nam sản xuất, hợp tiêu chuẩn Việt Nam

đ/chiếc

03228022

- Mũ bảo hiểm đi xe máy trẻ em, Việt Nam sản xuất, hợp tiêu chuẩn Việt Nam

đ/chiếc

033

9. GIẦY, DÉP

03329

29/ GIẦY DÉP

0332901

+ Giầy, dép (sandan) cho nam

03329011

- Giầy da của nam, hàng nhà máy cỡ 41 - 42, loại buộc dây (nhãn hiệu Vina Giầy)

đ/đôi

03329012

- Dép da của nam, cỡ 40 - 42, hàng nhà máy (nhãn hiệu Vina Giầy)

đ/đôi

03329013

- Xăng đan nam, cỡ 40 - 42, hàng nhà máy (nhãn hiệu Vina Giầy)

đ/đôi

0332902

+ Giầy, dép (sandan) cho nữ

03329021

- Giầy da của nữ, cỡ 36 - 38, hàng nhà máy (nhãn hiệu Vina Giầy)

đ/đôi

03329022

- Dép da của nữ, cỡ 36 - 38, hàng nhà máy (nhãn hiệu Vina Giầy)

đ/đôi

03329023

- Xăng đan nữ, cỡ 36 - 38, hàng nhà máy (nhãn hiệu Vina Giầy)

đ/đôi

0332903

+ Dép nhựa, dép đi trong nhà người lớn

03329031

- Dép nhựa tổ ong

đ/đôi

03329032

- Dép vải đi trong nhà hiệu Bitis

đ/đôi

0332904

+ Giầy vải, thể thao người lớn

03329041

- Giầy vải (bata) nam cỡ 37 - 42, buộc giây, hàng Nhà máy Giầy Thượng Đình

đ/đôi

03329042

- Giầy vải (bata) nữ cỡ 36 - 37, không buộc giây, hàng nhà máy (ghi nhãn hiệu)

đ/đôi

03329043

- Giầy thể thao nam cỡ 39 - 41, hàng nhà máy, hiệu Bitis

đ/đôi

03329044

- Giầy thể thao nữ cỡ 36 - 37, hàng nhà máy, hiệu Bitis

đ/đôi

0332905

+ Giày, dép trẻ em

03329051

- Giầy giả da của trẻ em 10 tuổi, hàng nhà máy, hiệu Bitis

đ/đôi

03329052

- Dép sandan của trẻ em 10 tuổi, kiểu 4 quai, hàng nhà máy, hiệu Bitis

đ/đôi

03329053

- Giầy thể thao trẻ em, cỡ loại 10 tuổi, hàng nhà máy, hiệu Bitis

đ/đôi

03329054

- Dép nhựa trẻ em (loại 10 tuổi), nhựa Tiền Phong

đ/đôi

034

10. DỊCH VỤ MAY MẶC, MŨ NÓN, GIÀY DÉP

03430

30/ DỊCH VỤ MAY MẶC

0343001

+ Tiền công may quần áo

03430011

- Công may bộ com lê, vải thường

đ/bộ

03430012

- Công cắt may áo sơ mi nữ, kiểu bình thường

đ/chiếc

03430013

- Công cắt may quần âu nam vải tuýt xi pha len

đ/chiếc

03430014

- Công cắt may quần âu nữ vải tuýt xi pha len

đ/chiếc

0343002

+ Giặt, là quần áo

03430021

- Công giặt ướt, là hơi một bộ quần áo tại hiệu giặt

đ/bộ

03430022

- Công giặt khô, là hơi một bộ quần áo com lê tại hiệu giặt

đ/bộ

03430023

- Công giặt chăn len, giặt ướt

đ/chiếc

0343003

+ Thuê quần áo

03430031

- Thuê một bộ áo dài trong ngày

đ/bộ

03430032

- Thuê một bộ com lê nam trong ngày

đ/bộ

03431

31/ DỊCH VỤ GIÀY, DÉP

0343101

+ Dịch vụ giầy, dép

03431011

- Đóng đế đôi giầy nữ, đế cao su

đ/đôi

03431012

- Đánh xi một đôi giầy

đ/đôi

04

IV- NHÀ Ở, ĐIỆN NƯỚC, CHẤT ĐỐT VÀ VẬT LIỆU XÂY DỰNG

041

11. NHÀ Ở

04132

32/ NHÀ Ở THUÊ VÀ NHÀ CHỦ SỞ HỮU TÍNH QUY ĐỔI

0413201

+ Tiền thuê nhà thực tế

04132011

- Tiền thuê nhà ở sở hữu tư nhân, căn hộ nhà cấp bốn, khoảng 15 - 30 m2, khép kín, không kể tiện nghi

đ/m2

04132012

- Tiền thuê nhà ở sở hữu tư nhân, nhà riêng biệt hai hoặc ba tầng, khoảng 50 - 60 m2, khép kín, không kể tiện nghi

đ/m2

04132013

- Tiền thuê nhà ở sở hữu tư nhân, căn hộ nhà chung cư thường, khoảng 50 - 60 m2, khép kín, không kể tiện nghi

đ/m2

04132014

- Tiền thuê nhà ở sở hữu tư nhân, căn hộ nhà chung cư cao cấp, khoảng 90 - 120 m2, khép kín, kể cả tiện nghi

đ/m2

0413202

+ Tiền thuê nhà ước tính khác

04132021

- Tiền thuê lại phòng trả cho chủ đã thuê nguyên căn nhà

đ/tháng

04132022

- Thuê chỗ để ô tô tại khu chung cư

đ/tháng

0413203

+ Nhà chủ sở hữu tính quy đổi

04133

33/ VẬT LIỆU BẢO DƯỠNG NHÀ Ở

0413301

+ Vật liệu bảo dưỡng nhà ở chính

04133011

- Xi măng đen PC40, hiệu Hoàng Thạch, bán cả bao 50 kg

đ/kg

04133012

- Xi măng đen PC40, hiệu Hà Tiên, bán cả bao 50 kg

đ/kg

04133013

- Xi măng đen PC40, (nhãn hiệu khác), bán cả bao 50 kg

đ/kg

04133014

- Thép tròn trơn phi 6 Thái Nguyên, mua rời dưới 51 kg

đ/kg

04133015

- Thép cây đốt (vằn) phi 10 x (dài...m), hiệu Việt Úc

đ/kg

04133016

- Thép cây đốt (vằn) phi 10 x (dài...), (hiệu khác)

đ/kg

04133017

- Cát vàng xây dựng, mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác)

đ/m3

04133018

- Cát vàng bê tông, mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác)

đ/m3

04133019

- Cát đen xây dựng, mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác)

đ/m3

041330110

- Cát đen san lấp, mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác)

đ/m3

041330111

- Đá dăm 1 x 2, mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác)

đ/m3

041330112

- Đá dăm 4 x 6, mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác)

đ/m3

0413302

+ Vật liệu bảo dưỡng nhà ở khác

04133021

- Gạch lát nền, loại 1, cỡ 40 x 40 cm (ghi rõ nhãn hiệu)

đ/m2

04133022

- Gạch lát nền Trung Quốc, loại bóng trơn, cỡ 40 x 40 cm, mua lẻ dưới 11 hộp

đ/m2

04133023

- Gạch xây, gạch ống 2 lỗ, cỡ rộng 10 cm x dài 22 cm, loại 1

đ/viên

04133024

- Gạch xây, gạch đặc lò gia công

đ/viên

04133025

- Gạch bê tông đặc (220 x 100 x 60 mm)

đ/viên

04133026

- Gạch bê tông lỗ rỗng (2 lỗ) (220 x 100 x 60 mm)

đ/viên

04133027

- Tấm lợp tôn mát 3 lớp 9 sóng dân dụng

đ/m2

04133028

- Ngói lợp loại 22 viên/m2, loại 1, mua lẻ dưới 10 m2

đ/viên

04133029

- Bả bột trát tường ghi rõ nhãn hiệu( SIDNEY...), bao 40 kg, bán cả bao

đ/kg

041330210

- Sơn tường trong nhà ghi rõ nhãn hiệu (NIPPON-VATAX....), thùng 18 lít, mua cả thùng

đ/lít

041330211

- Sơn tường ngoài nhà, ghi rõ nhãn hiệu (NIPPON, Dulux...), thùng 18 lít, mua cả thùng

đ/lít

04134

34/ DỊCH VỤ SỬA CHỮA NHÀ Ở

0413401

+ Dịch vụ sửa nhà ở

04134011

- Công sơn tường, (kể cả làm sạch tường và trát lỗ thủng, làm phẳng mặt tường), không kể tiền vật liệu

đ/m2

04134012

- Công lát gạch men nền nhà, loại gạch 40 x 40 cm, không kể tiền vật liệu

đ/m2

04134013

- Công xây tường đôi bằng gạch cỡ 10 x 20 cm (tường dày 20 cm)

đ/m2

04134014

- Công lao động phổ thông (thợ phụ nề)

đ/công

042

12. NƯỚC SINH HOẠT VÀ DỊCH VỤ KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN NHÀ Ở

04235

35/ NƯỚC SINH HOẠT

0423501

+ Nước sinh hoạt

04235011

- Nước máy sinh hoạt

đ/m3

04236

36/ DỊCH VỤ KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN NHÀ Ở

0423601

+ Dịch vụ về nước sinh hoạt

04236011

- Tiền công thợ nước (thay đường ống nước - không kể tiền vật liệu)

đ/công

0423602

+ Phí dịch vụ tòa nhà chung cư

04236021

- Phí dịch vụ chung cư hàng tháng tại khu chung cư bình dân

đ/m2

043

13. ĐIỆN VÀ DỊCH VỤ ĐIỆN

04337

37/ ĐIỆN SINH HOẠT

0433701

+ Điện sinh hoạt

04337011

- Điện sinh hoạt

đ/kwh

04338

38/ DỊCH VỤ ĐIỆN SINH HOẠT

0433801

+ Dịch vụ về điện sinh hoạt

04338011

- Tiền công thợ điện sửa lại đường dây điện bằng ống ghen nổi ngoài tường và đấu lắp các thiết bị điện (giá không bao gồm vật tư)

đ/lần

044

14. GA VÀ CÁC LOẠI CHẤT ĐỐT KHÁC

04439

39/ GA VÀ CÁC LOẠI CHẤT ĐỐT KHÁC

0443901

+ Ga

04439011

- Ga đun, 12 kg/bình, hãng (hiệu) Petrolimex (không kể tiền bình)

đ/kg

04439012

- Ga đun, cung cấp qua đường ống

đ/m3

0443902

+ Dầu hoả

04439021

- Dầu hỏa

đ/lít

0443903

+ Than

04439031

- Than tổ ong cỡ vừa

đ/viên

05

V- THIẾT BỊ VÀ ĐỒ DÙNG GIA ĐÌNH

051

15. THIẾT BỊ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH

05140

40/ MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ

0514001

+ Máy điều hoà nhiệt độ

05140011

- Máy điều hòa nhiệt độ, hiệu Panasonic 1 chiều 9000 PTU, hàng nhập từ Thái Lan, nguyên chiếc, không kể công lắp và phụ kiện lắp máy vào nhà

1000 đ/chiếc

05140012

- Máy điều hòa nhiệt độ, lấy một nhãn hiệu .., 1 chiều 12000 PTU, model..., hàng Việt Nam, không kể công lắp và phụ kiện lắp máy vào nhà

1000 đ/chiếc

05141

41/ TỦ LẠNH

0514101

+ Tủ lạnh

05141011

- Tủ lạnh 2 cửa, 180 lít, không đóng tuyết (ghi rõ nhãn hiệu Samsung, Hitachi, Sharp, LG, Toshiba, model ...)

1000 đ/chiếc

05141012

- Tủ lạnh 2 cửa, 200 lít - 290 lít (ghi rõ nhãn hiệu: Samsung, Hitachi, Sharp, LG, Toshiba, model ...)

1000 đ/chiếc

05141013

- Tủ lạnh 2 cửa, 300 - 400 lít, ghi rõ nhãn hiệu Samsung, Hitachi, Sharp, LG, Toshiba (ghi rõ model...)

1000 đ/chiếc

05142

42/ MÁY GIẶT

0514201

+ Máy giặt

05142011

- Máy giặt lồng đứng 8 kg, tự động (ghi rõ model, nhãn hiệu)

1000 đ/chiếc

05142012

- Máy giặt lồng ngang 10 kg, tự động (ghi rõ model, nhãn hiệu)

1000 đ/chiếc

05143

43/ THIẾT BỊ KHÁC

0514301

+ Máy hút bụi

05143011

- Máy hút bụi (ghi rõ model, nhãn hiệu)

1000 đ/chiếc

05143012

- Rô bốt hút bụi tự động (ghi rõ model, nhãn hiệu)

1000 đ/chiếc

0514302

+ Bình nước nóng nhà tắm

05143021

- Bình nước nóng ARISTON, 220V, 1200 W, hàng liên doanh (ghi rõ số lít)

1000 đ/chiếc

05143022

- Bình nước nóng trực tiếp (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...)

1000 đ/chiếc

0514303

+ Thiết bị gia đình lớn có động cơ

05143031

- Máy bơm nước gia đình (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...)

1000 đ/chiếc

05143032

- Máy khoan điện gia đình (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...)

1000 đ/chiếc

0514304

+ Máy vi tính và phụ kiện

05143041

- Máy vi tính để bàn đồng bộ, hiệu HP, (ghi rõ cấu hình)

1000 đ/chiếc

05143042

- Máy tính xách tay (Laptop) nhãn hiệu Acer, HP, Dell, Lenovo... (ghi rõ cấu hình)

1000 đ/chiếc

05143043

- Chuột quang không dây

đ/chiếc

05143044

- USB 32 GB

đ/chiếc

05143045

- Ổ cứng di động cầm tay dung lượng 500 GB - 1000 GB

đ/chiếc

0514305

+ Máy in, máy chiếu, máy quét..

05143051

- Máy in lazer (ghi rõ model, nhãn hiệu, ....)

1000 đ/chiếc

05143052

- Máy in đa chức năng (in, scan, copy) lazer (ghi rõ model, nhãn hiệu….)

1000 đ/chiếc

0514306

+ Ổn áp điện

05143061

- Suvonter/ổn áp (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...)

đ/chiếc

05143062

- Ắc quy gia đình (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...)

đ/chiếc

052

16. ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ

05244

44/ ĐỒ ĐIỆN

0524401

+ Quạt điện

05244011

- Quạt bàn, nội (đường kính cánh 30 cm, 40W, 220V), hiệu ASIA hoặc tương đương

đ/chiếc

05244012

- Quạt trần, 1400 mm, điện 220V, hiệu Vinawind hoặc tương đương

đ/chiếc

05244013

- Quạt đứng (quạt cây) thân, đế, vỏ nhựa, 400 mm, 220V, có lồng nhựa bảo hiểm, hiệu Vinawind hoặc tương đương

đ/chiếc

05244014

- Quạt tích điện

đ/chiếc

0524402

+ Đèn điện thắp sáng

05244021

- Bộ đèn Led Điện Quang (1,2 m x 18W)

đ/chiếc

05244022

- Đèn Led trần Điện Quang 5 W

đ/chiếc

05244023

- Đèn chùm pha lê treo trần nhà trang trí phòng khách xuất xứ Trung Quốc chu vi 500 cm x chiều cao 650 cm (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...)

đ/chiếc

05244024

- Bóng đèn Compact đui xoáy, 15W 220V, tiết kiệm điện năng

đ/chiếc

0524403

+ Máy xay sinh tố, ép hoa quả

05244031

- Máy xay sinh tố hiệu Philips, 500W, Trung Quốc sản xuất

đ/chiếc

05244032

- Máy ép hoa quả (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất, xuất xứ...)

đ/chiếc

0524404

+ Máy đánh trứng, trộn đa năng

05244041

- Máy đánh trứng, cầm tay, hiệu Philips, 350W, Trung Quốc sản xuất

đ/chiếc

0524405

+ Bàn là điện

05244051

- Bàn là hơi nước, điện 220V - 1000W, hiệu Philips, Trung Quốc sản xuất

đ/chiếc

05244052

- Bàn là, điện 220V - 1000W, hiệu Philips, Trung Quốc sản xuất

đ/chiếc

0524406

+ Đồ điện khác

05244061

- Ổ cắm (nối) điện 3 lỗ, dây dài 2 m, hiệu LIOA

đ/chiếc

05244062

- Công tắc điện (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...)

đ/chiếc

05244063

- Dây dẫn điện bọc nhựa, lõi đôi, phi 2 ly ( ghi rõ xuất xứ)

đ/mét

05244064

- Attomat (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất…)

đ/chiếc

05245

45/ ĐỒ DÙNG NẤU ĂN

0524501

+ Bếp ga

05245011

- Bếp ga đôi, hiệu RINNAI, loại mỏng, hàng liên doanh Nhật - Việt

đ/chiếc

0524502

+ Nồi cơm điện

05245021

- Nồi cơm điện SHARP, 1,8 lít, chống dính, hàng liên doanh

đ/chiếc

05245022

- Nồi cơm điện (ghi rõ model, nhãn hiệu, dung tích, xuất xứ...)

đ/chiếc

05245023

- Nồi hầm điện, nồi áp suất (ghi rõ model, nhãn hiệu, dung tích, xuất xứ...)

đ/chiếc

0524503

+ Lò vi sóng, lò nướng, bếp từ

05245031

- Lò vi sóng (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất, dung tích,, xuất xứ...)

1000 đ/chiếc

05245032

- Lò nướng (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất, dung tích, xuất xứ…)

1000 đ/chiếc

05245033

- Bếp từ đôi (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất…)

1000 đ/chiếc

0524504

+ Ấm, phích nước điện

05245041

- Ấm đun nước bằng điện, vỏ inox, loại ruột đơn, 2 lít

đ/chiếc

05245042

- Bình đun nước siêu tốc (ghi rõ nhãn hiệu)

đ/chiếc

05245043

- Phích điện đun nước (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất, dung tích, xuất xứ...)

đ/chiếc

0524505

+ Trang thiết bị nhà bếp

05245051

- Máy hút mùi nhà bếp (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất, xuất xứ...)

1000 đ/chiếc

0524506

+ Bếp đun không dùng điện, ga

05245061

- Bếp đun than tổ ong

đ/chiếc

05246

46/ ĐỒNG HỒ TREO TƯỜNG, ĐỂ BÀN VÀ GƯƠNG

0524601

+ Đồng hồ treo tường và để bàn

05246011

- Đồng hồ treo tường, loại tròn, đường kính 30 cm (ghi rõ model, nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/chiếc

05246012

- Đồng hồ để bàn, kiểu tròn đường kính 10 cm (ghi rõ model, nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/chiếc

0524602

+ Gương treo tường

05246021

- Gương treo tường, nội, kích thước 45 x 80 cm, khung nhôm, hàng gia công

đ/chiếc

05247

47/ GIƯỜNG, TỦ, BÀN, GHẾ

0524701

+ Giường

05247011

- Giường đôi gỗ ép công nghiệp, 1,8 m x 2 m, kiểu dáng đơn giản

1000 đ/chiếc

05247012

- Giường tầng gỗ công nghiệp, 1,2 m x 1,9 m, kiểu dáng đơn giản

1000 đ/chiếc

0524702

+ Tủ các loại

05247021

- Tủ đứng, 3 buồng, 2 ngăn kéo dưới, rộng 1,5 m, cao 2 m, sâu 0,51 m, gỗ ép công nghiệp, kiểu dáng đơn giản

1000 đ/chiếc

0524703

+ Bàn, ghế, sa lông, tràng kỷ

05247031

- Bộ bàn ghế ăn bằng gỗ Sồi Nga gồm 1 bàn và 6 ghế

đ/chiếc

05247032

- Ghế tựa khung sắt mạ, gập được, mặt đệm mút bọc da PVC, hiệu Xuân Hoà hoặc tương đương

đ/chiếc

05247033

- Bàn làm việc gỗ công nghiệp (ghi rõ kích thước, chất - loại gỗ....)

đ/chiếc

05247034

- Bộ sa lông (bộ Sofa) giả da, (1 bàn vuông có mặt kính +1 divăng +2 ghế tựa + 2 đôn), kiểu đơn giản, hàng nội

1000 đ/bộ

05248

48/ ĐỒ DÙNG BẰNG KIM LOẠI

0524801

+ Đồ nhôm, inox

05248011

- Nồi nhôm 2 lít (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/chiếc

05248012

- Ấm nhôm 3 lít (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/chiếc

05248013

- Nồi inox 2 lít (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/chiếc

0524802

+ Đồ ăn, dao kéo làm bếp

05248021

- Thìa kim loại mạ inox cỡ vừa (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/chiếc

05248022

- Dĩa kim loại mạ inox cỡ vừa (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/chiếc

05248023

- Dao ăn cỡ vừa (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/chiếc

05248024

- Kéo cắt làm bếp, kiểu có kẹp tỏi, quai bọc nhựa (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/chiếc

0524803

+ Đồ kim loại khác

05248031

- Chảo rán chống dính, đường kính 24 cm, hiệu SUNHOUSE

đ/chiếc

05248032

- Nồi chống dính (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/chiếc

05249

49/ ĐỒ NHỰA VÀ CAO SU

0524901

+ Đệm

05249011

- Đệm bông ép, có bọc, cỡ 1,8 m x 2 m x 9 cm (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ)

1000 đ/chiếc

05249012

- Đệm mút cỡ 1,6 m x 2 m x 9 cm (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)

1000 đ/chiếc

0524902

+ Đồ dùng bằng nhựa

05249021

- Rổ nhựa đường kính 24 cm, hàng nhà máy (ghi rõ nhãn hiệu)

đ/chiếc

05249022

- Ghế nhựa mặt vuông không tựa (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ.....)

đ/chiếc

05249023

- Chậu nhựa loại nhựa chính phẩm (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ.....)

đ/chiếc

05249024

- Hộp đựng thức ăn để tủ lạnh (ghi rõ nhãn hiệu)

đ/chiếc

05250

50/ HÀNG THỦY TINH, SÀNH, SỨ

0525001

+ Bát, đĩa

05250011

- Bát sứ (chén) ăn cơm, hàng Việt Nam (ghi rõ nhãn hiệu)

đ/chiếc

05250012

- Đĩa sứ, hàng nội (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ....)

đ/chiếc

05250013

- Bát tô to đựng canh, hàng Việt Nam

đ/chiếc

0525002

+ Phích nước nóng

05250021

- Phích nước nóng 2,5 lít, vỏ nhựa, hiệu Rạng Đông hoặc tương đương

đ/chiếc

0525003

+ Ly, cốc, lọ hoa

05250031

- Ly thuỷ tinh, bộ 6 chiếc (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/bộ

05250032

- Bộ ấm trà sứ, hàng Việt Nam (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/bộ

05250033

- Lọ hoa gốm nhỏ, hàng Việt Nam (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/chiếc

05251

51/ HÀNG DỆT TRONG NHÀ

0525101

+ Chiếu, ga trải giường

05251011

- Chiếu cói, không màu, cói xe săn, cỡ 160 cm x 195 cm, loại 1

đ/chiếc

05251012

- Chiếu trúc (tre), cỡ 180 cm x 200 cm, hàng Trung Quốc, loại 1

đ/chiếc

05251013

- Ga trải giường đôi 180 cm x 200 cm, vải 100% cotton

đ/chiếc

0525102

+ Chăn, màn, gối

05251021

- Chăn lông cừu nhân tạo 1,8 m x 2 m, 3,5 kg

đ/chiếc

05251022

- Ruột chăn bông polyme nhẹ, 3 kg (ghi rõ nhãn hiệu)

đ/chiếc

05251023

- Màn (mùng) tuyn đôi, hàng nhà máy (May 10)

đ/chiếc

05251024

- Ruột gối 45 cm x 65 cm, hàng Việt Nam sản xuất (ghi rõ nhãn hiệu)

đ/chiếc

05251025

- Vỏ gối 45 cm x 65 cm, hàng Việt Nam sản xuất (ghi rõ nhãn hiệu)

đ/chiếc

0525103

+ Rèm cửa

05251031

- Rèm cuốn cửa sổ bằng nhựa PVC tổng hợp chống cháy (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/m ngang

05251032

- Rèm cửa ra vào bằng vải thô (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/m ngang

0525104

+ Thảm, tấm trải sàn

05251041

- Thảm len trải sàn, loại dày (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/m2

05251042

- Tấm xốp trải sàn (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/m2

05252

52/ XÀ PHÒNG VÀ CHẤT TẨY RỬA

0525201

+ Xà phòng giặt

05252011

- Bột giặt Omo gói, 1 - 3 kg

đ/kg

05252012

- Bột giặt (khác) gói, 1 - 3 kg

đ/kg

05252013

- Bột giặt Omo Matic cho máy giặt, gói 1- 3 kg

đ/kg

05252014

- Nước giặt Ariel chai nhựa 1,5 - 2 lít

đ/lít

05252015

- Nước xả Comfor chai nhựa 1lít

đ/lít

0525202

+ Nước rửa bát và nước cọ sàn

05252021

- Nước rửa bát (chén) hiệu SunLight, chai nhựa 400 - 800 ml

đ/lít

05252022

- Nước cọ sàn, hiệu Vim chai 750 - 1000 ml

đ/lít

05252023

- Nước lau sàn Sunlight hương hoa chai 750 - 1000 ml

đ/lít

0525203

+ Xà phòng tắm, nước tắm

05252031

- Xà phòng thơm bánh 125 gram, hiệu LIFEBOY

đ/kg

05252032

- Sữa tắm hiệu LIFEBOY, chai nhựa 200 - 500 ml

đ/lít

05252033

- Sữa tắm (hiệu khác...), chai nhựa 200 - 500 ml

đ/lít

05252034

- Nước rửa tay LIFEBOY, chai nhựa 200 - 300 ml

đ/lít

0525204

+ Dầu gội đầu

05252041

- Nước gội đầu hiệu REJOYCE, chai 250 - 300 ml

đ/lít

05252042

- Nước gội đầu (hiệu khác....), chai 250 - 300 ml

đ/lít

05252043

- Dầu xả Sunsilk, chai 200 - 500 ml

đ/lít

0525205

+ Kem đánh răng

05252051

- Kem đánh răng hiệu P/S, tuýp 150 - 175 gram

đ/100 gram

05252052

- Kem đánh răng (hiệu khác...), tuýp 150 - 175 gram

đ/100 gram

05252053

- Nước xúc miệng T - B, 500 ml

đ/lít

05253

53/ VẬT PHẨM TIÊU DÙNG KHÁC

0525301

+ Công cụ cầm tay

05253011

- Búa đinh (ghi rõ kích cỡ, trọng lượng, kiểu dáng...)

đ/chiếc

05253012

- Kìm điện (ghi rõ kiểu dáng...)

đ/chiếc

05253013

- Tuốc nơ vít (ghi rõ kích cỡ, trọng lượng, kiểu dáng...)

đ/chiếc

0525302

+ Dụng cụ làm vườn

05253021

- Cuốc bàn (ghi rõ kích cỡ, trọng lượng, kiểu dáng...)

đ/chiếc

05253022

- Xẻng đào đất (ghi rõ kích cỡ, trọng lượng, kiểu dáng...)

đ/chiếc

0525303

+ Khoá các loại

05253031

- Ổ khóa treo (ghi rõ loại, kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/chiếc

05253032

- Khóa càng xe máy (ghi rõ loại, kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/chiếc

0525304

+ Pin, đèn pin

05253041

- Pin tiểu 1,5V

đ/đôi

05253042

- Đèn pin sạc điện

đ/chiếc

0525305

+ Chổi

05253051

- Chổi quét nhà (chổi đót)

đ/chiếc

05253052

- Cây lau nhà (ghi rõ kiểu, hiệu, xuất xứ...)

đ/cây

0525306

+ Giấy ăn

05253061

- Giấy ăn, đóng hộp giấy cứng (ghi rõ nhãn hiệu...)

đ/hộp

0525307

+ Giấy vệ sinh

05253071

- Giấy vệ sinh, bịch 10 cuộn (hiệu An An, Watersilk...)

đ/cuộn

05253072

- Tã giấy trẻ em 6 tháng tuổi, bịch 20 - 30 chiếc (nhãn hiệu Bobbi, Hugo, Diana...)

đ/10 chiếc

0525308

+ Nến, diêm

05253081

- Nến cây loại gói 2 cây (đèn cầy), (ghi rõ kích cỡ, xuất xứ...)

đ/cây

05253082

- Bật lửa ga, loại nhựa, kiểu đơn giản

đ/chiếc

0525309

+ Thuốc diệt côn trùng

05253091

- Bình xịt côn trùng, hiệu Raid Max, 100 ml - 200 ml, hàng Việt Nam

đ/lít

05253092

- Hương muỗi, loại vòng

đ/hộp

05253093

- Keo dính chuột

đ/hộp

0525310

+ Hàng không bền khác

05253101

- Mắc áo nhôm (ghi rõ kiểu, loại...)

đ/chiếc

05253102

- Xi đánh giầy hộp...

đ/hộp

053

17. DỊCH VỤ TRONG GIA ĐÌNH

05354

54/ SỬA CHỮA THIẾT BỊ GIA ĐÌNH

0535401

+ Sửa chữa máy giặt

05354011

- Thay dây cuaroa truyền lực máy giặt (không kể tiền vật tư)

đ/lần

0535402

+ Sửa chữa máy điều hoà nhiệt độ

05354021

- Bảo dưỡng máy điều hoà (làm sạch, không kể thêm ga)

đ/lần

05354022

- Nạp thêm ga (ghi rõ cho loại điều hòa nào…)

đ/lần

05354023

- Thay lốc máy làm mát

đ/lần

0535403

+ Sửa chữa tủ lạnh

05354031

- Công thay ga tủ lạnh 330 - 350 lít, chỉ tính riêng công thợ

đ/lần

0535404

+ Sửa chữa tivi

05354041

- Sửa tivi, thay thế một mảng mạch bán dẫn, chỉ tính công thợ

đ/lần

0535405

+ Sửa chữa thiết bị có động cơ

05354051

- Sửa máy bơm nước thay rơ le cơ máy bơm tăng áp

đ/lần

05354052

- Sửa máy khoan điện (thay lõi đồng…)

đ/lần

05355

55/ DỊCH VỤ TRONG GIA ĐÌNH

0535501

+ Thuê người phục vụ

05355011

- Tiền công thuê người giúp việc, sống cùng nhà chủ

đ/tháng

05355012

- Thuê người phục vụ làm vệ sinh nhà cửa theo giờ (không ăn ở)

đ/giờ

0535502

+ Thuê đồ dùng trong gia đình

05355021

- Thuê bàn ghế tính theo bộ bàn ăn 6 ghế ngồi

đ/bộ/lần

06

VI- THUỐC VÀ DỊCH VỤ Y TẾ

061

18. THUỐC VÀ THIẾT BỊ Y TẾ

06156

56/ THUỐC CÁC LOẠI

0615601

+ Thuốc chống nhiễm, điều trị ký sinh trùng

06156011

- Zinnat tablets, hoạt chất Cefuroxim 500 mg, viên nén bao phim, hộp 1 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Glaxo Operations Anh Ltd; nước sản xuất: Anh

đ/10 viên

06156012

- Haginat, hoạt chất Cefuroxim 500 mg, viên nén bao phim, hộp 2 vỉ x 5 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang; nước sản xuất: Việt Nam

đ/10 viên

06156013

- Augmentin 625 mg tablets, hoạt chất Amoxicilin + acid Clavulanic (500 mg + 125 mg), viên nén bao phim, hộp 2 vỉ x 7 viên, hãng sản xuất: SmithKline Beecham Pharmaceuticals; nước sản xuất: Anh

đ/10 viên

06156014

- Klamentin, hoạt chất Cefuroxim 500 mg Amoxicilin + acid Clavulanic (500 mg + 125 mg), viên nén bao phim, hộp 3 vỉ x 4 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang; nước sản xuất: Việt Nam

đ/10 viên

0615602

+ Thuốc tim mạch

06156021

- Amlor, Hoạt chất Amlodipin 10mg, viên nang cứng, hộp 3 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên, 4 vỉ x 25 viên, hãng sản xuất: Pfizer PGM; nước sản xuất: Pháp

đ/10 viên

06156022

- Stadovas 10, hoạt chất Amlodipin 10mg, viên nén, hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam

đ/10 viên

06156023

- Adalat retard, hoạt chất Nifedipin 20 mg, viên nén bao phim tác dụng chậm, hộp 3 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Bayer Schering Pharma AG; nước sản xuất: Đức

đ/10 viên

06156024

- Nifedipin T20 Stada, hoạt chất Nifedipin 20 mg, viên nén bao phim phóng thích chậm, hộp 10 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam

đ/10 viên

06156025

- Lipitor 10mg, hoạt chất Atorvastatin 10 mg, quy cách hộp 3 vỉ x10 viên, hãng sản xuất: Pfizer Ireland Pharamaceuticals - Ire land

đ/10 viên

0615603

+ Thuốc chống dị ứng và các trường hợp quá mẫn

06156031

- Phenerrgan, hoạt chất Promethazin 0,1 g, quy cách hộp 1 chai 90 ml, hãng sản xuất: Công ty TNHH Sanofi - Aventis Việt Nam

đ/hộp

06156032

- Cinnarizin (Hataphar), hoạt chất Cinnarizin 25 mg, viên nén, hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 25 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây; nước sản xuất: Việt Nam

đ/10 viên

06156033

- Telfast BD (đóng gói và xuất xưởng : PT Aventis Pharma-In đô nê xi a), hoạt chất Fexofenadin 60 mg, viên nén bao phim, hộp 1 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Sanofi-Aventis U.S. LLC; nước sản xuất: Mỹ

đ/10 viên

0615604

+ Nhóm thuốc giảm đau; thuốc hạ sốt; chống viêm không steroid và thuốc điều trị gút và các bệnh xương

06156041

- Alpha Chymotripsine choay, hoạt chất Alpha chymotrypsin 4,2 mg, viên nén, hộp 2 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam

đ/10 viên

06156042

- Panadol, hoạt chất Paracetamol 500 mg,viên nén dài bao phim, hộp 10 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Sanofi- Synthelabo Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam

đ/10 viên

06156043

- Efferalgan, hoạt chất Paracetamol 500 mg, viên nén sủi bọt, hộp 4 vỉ x 4 viên, hộp 10 vỉ x 4 viên, hãng sản xuất: Bristol - Myers Squibb; nước sản xuất: Pháp

đ/10 viên

06156044

- Hapacol, hoạt chất Paracetamol 500 mg, viên nén sủi bọt, hộp 4 vỉ x 4 viên, hộp 10 vỉ x 4 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang; nước sản xuất: Việt Nam

đ/10 viên

0615605

+ Hóc môn và các thuốc tác động vào hệ nội tiết

06156051

- Medexa, hoạt chất Methyl prednisolon 4 mg, viên nén, hộp 10 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: PT. Dexa Medica; nước sản xuất: In đô nê xi a

đ/10 viên

06156052

- Diamicron MR, hoạt chất Gliclazid 30 mg, viên nén giải phóng có kiểm soát, hộp 1 vỉ x 30 viên; hộp 2 vỉ x 30 viên, Les Laboratoires Servier Industrie; nước sản xuất: Pháp

đ/10 viên

06156053

- Glucophage, hoạt chất Metformin 500 mg, viên nén bao phim, hộp 5 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Merck Sante s.a.s; nước sản xuất: Pháp

đ/10 viên

0615606

+ Nhóm thuốc tác dụng trên dường hô hấp

06156061

- Exomuc, hoạt chất N-acetylcystein 200 mg, cốm pha dung dịch uống, hộp 30 gói x 1g, hãng sản xuất: Sophartex; nước sản xuất: Pháp

đ/10 gói

06156062

- Acemuc, hoạt chất N-acetylcystein 200 mg, viên nang cứng, hộp 3 gói x 1g, hãng sản xuất: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam

đ/10 gói

06156063

- Bisolvon, hoạt chất Bromhexin hydroclorid 8 mg, quy cách hộp 3 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Delpharm Reims - Pháp

đ/10 viên

06156064

- Atussin, thành phần hoạt chất mỗi 5 ml chứa Dextromethorphan.HBr 5 mg; Clorpheniramin maleat 1,33 mg; Trisodium citrat dihydrat 133 mg; Ammonium chlorid 50 mg; Glyceryl Guaiacolat 50 mg, quy cách chai 30 ml, 60 ml, hãng sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma

đ/hộp

0615607

+ Vitamin và khoáng chất

06156071

- Calcium Sandoz 500 mg, hoạt chất Calci glucolactate+ Calci carbonate (2.94mg + 300mg), viên sủi bọt, hộp 1 tuýp 10 viên, 20 viên, hãng sản xuất: Novartis Pharma (Pakistan) Limited; nước sản xuất: Pa kis tan

đ/10 viên

06156072

- Neurobion, hoạt chất Vitamin B1 + B6 + B12 (200 mg + 100 mg + 200 mg), viên bao đường, hộp 5 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: PT Merck Tbk; nước sản xuất: In đô nê xi a

đ/10 viên

06156073

- Scaneuron, hoạt chất Vitamin B1 + B6 + B12 (200 mg + 100 mg + 200 mg), viên nén bao phim, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên, chai 500 viên, hãng sản xuất: Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam

đ/10 viên

0615608

+ Thuốc đường tiêu hóa

06156081

- Losec Mups 20mg, hoạt chất Omeprazone 20 mg, hộp 2 vỉ x 7 viên, hãng sản xuất: AstraZeneca AB; nước sản xuất: Thụy Điển

đ/10 viên

06156082

- Lomac 20, hoạt chất Omeprazone 20 mg, viên nang, hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 14 viên, hãng sản xuất: Cipla Ltd; nước sản xuất: Ấn Độ

đ/10 viên

06156083

- Motilium M,hoạt chất Domperidone 10 mg, viên nén, hộp 10 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: OLIC (Thái Lan) Ltd; nước sản xuất: Thái Lan

đ/10 viên

06156084

- Nexium Mups, hoạt chất Esomeprazol 40 mg, quy cách hộp 2 vỉ x 7 viên, hãng sản xuất: AstraZeneca - Thụy Điển

đ/10 viên

0615609

+ Một số mặt hàng khác

06156091

- Bisepton 480, hoạt chất Sulfamethoxazol, Trimethoprim (400 mg + 80 mg), viên nén, hộp 1 vỉ x 20 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần SPM; nước sản xuất: Việt Nam

đ/10 viên

06156092

- Decolgen, hoạt chất Paracetamol, Phenylephrine HCl (500 mg + 5 mg), viên nén, hộp 25 vỉ x 4 viên, hãng sản xuất: Công ty TNHH United Pharma Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam

đ/10 viên

06156093

- Pamin, hoạt chất Paracetamol, Clorpheniramin maleat, Riboflavin (325 mg + 2 mg + 2 mg), hộp 10 vỉ x 10 viên: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang; nước sản xuất: Việt Nam

đ/10 viên

06156094

- Cebrex S, hoạt chất Cao khô lá Ginkgo Biloba 80 mg, quy cách hộp 6 vỉ x 20 viên, hãng sản xuất: Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co. KG - Đức

đ/10 viên

06156095

- Diflucan, hoạt chất Fluconazole 150 mg, quy cách hộp 1 vỉ x 1 viên, hãng sản xuất: Pfizer PGM - Pháp

đ/viên

06156096

- Singulair 4 mg, hoạt chất MontelAnhast 4 mg, quy cách hộp 4 vỉ x 7 viên nhai, hãng sản xuất Merck Sharp and Dohme Ltd -Mỹ và đóng gói tại PT. Merck Sharp and Dohme Pharma Tbk - In đô nê xi a

đ/viên

06156097

- Zentel tab 200 mg, hoạt chất Albeldazole 200 mg; hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV

đ/10 viên

062

19. DỤNG CỤ Y TẾ

06257

57/ DỤNG CỤ Y TẾ

0625701

+ Dụng cụ y tế

06257011

- Bông y tế, gói 100 g

đ/100 gram

06257012

- Băng dính (keo) y tế cuộn nhỏ

đ/cuộn

06257013

- Bơm kim tiêm 5ml

đ/chiếc

06257014

- Cặp sốt, hiệu GOLD Artsana, Trung Quốc sản xuất

đ/chiếc

06257015

- Máy đo huyết áp loại điện tử, hàng nhập khẩu (ghi rõ xuất xứ)

đ/bộ

063

20. DỊCH VỤ KHÁM SỨC KHỎE

06358

58/ DỊCH VỤ Y TẾ

0635801

+ Khám chữa bệnh ngoại trú

06358011

- Khám lâm sàng chung hoặc khám chuyên khoa

đ/lần

06358012

- Siêu âm bụng tổng quát (siêu âm màu)

đ/lần

06358013

- Xét nghiệm nước tiểu (tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis)

đ/lần

06358014

- Chạy điện tâm đồ

đ/lần

06358015

- Chụp X quang thường (không số hóa)

đ/lần

06358016

- Hàn răng thường

đ/lần

06358017

- Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm không sinh tiết

đ/lần

06358018

- Châm cứu (các phương pháp châm)

đ/lần

0635802

+ Khám chữa bệnh nội trú

06358021

- Phí nằm viện (không kể thuốc và xét nghiệm), bệnh viện hạng 2, khoa nội

đ/ngày

06358022

- Phí nằm viện (không kể thuốc và xét nghiệm), bệnh viện hạng 3, khoa nội

đ/ngày

06358023

- Phí nằm viện (không kể thuốc và xét nghiệm), bệnh viện hạng 2, khoa ngoại

đ/ngày

06358024

- Phí nằm viện (không kể thuốc và xét nghiệm), bệnh viện hạng 3, khoa ngoại

đ/ngày

07

VII- GIAO THÔNG

071

21. GIAO THÔNG

07159

59/ PHƯƠNG TIỆN ĐI LẠI

0715901

+Xe ô tô mới

07159011

- Xe ô tô 4 chỗ hãng TOYOTA mới (ghi rõ năm sản xuất)

1000 đ/chiếc

07159012

- Xe ô tô 5 chỗ hãng Mazda mới (ghi rõ năm sản xuất)

1000 đ/chiếc

07159013

- Xe ô tô 4 chỗ hãng KIA mới (ghi rõ năm sản xuất)

1000 đ/chiếc

07159014

- Xe ô tô 7 chỗ hãng TOYOTA mới (ghi rõ năm sản xuất)

1000 đ/chiếc

0715902

+ Xe máy

07159021

- Xe máy SUPER DREAM 110cc, hãng Honda Việt Nam

1000 đ/chiếc

07159022

- Xe máy Wave Alpha 110cc, hãng Honda Việt Nam

1000 đ/chiếc

07159023

- Xe máy ga, hãng Piago Việt Nam 125cc

1000 đ/chiếc

07159024

- Xe máy ga, nhãn Lead 125cc Honda

1000 đ/chiếc

0715903

+ Xe đạp

07159031

- Xe đạp nội (ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...)

đ/chiếc

07159032

- Xe đạp ngoại (ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...)

đ/chiếc

07159033

- Xe đạp điện (ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ…)

1000 đ/chiếc

0715904

+ Xe ô tô đã qua sử dụng

07159041

- Xe ô tô 4 chỗ hãng TOYOTA đã sử dụng được 3 năm (ghi rõ năm sản xuất)

1000 đ/chiếc

07159042

- Xe ô tô 4 chỗ hãng Honda đã sử dụng được 3 năm (ghi rõ năm sản xuất)

1000 đ/chiếc

07160

60/ PHỤ TÙNG

0716001

+ Phụ tùng ô tô

07160011

- Lốp ô tô

đ/chiếc

07160012

- Ắc quy ô tô, nhãn hiệu Bosch hoặc tương đương

đ/chiếc

07160013

- Bugi của động cơ 1500cc

đ/chiếc

0716002

+ Lốp, săm xe máy

07160021

- Lốp xe máy nội, hiệu Sao Vàng hoặc tương đương

đ/chiếc

07160022

- Lốp xe máy nhập khẩu - Thái Lan

đ/chiếc

07160023

- Săm xe máy nội, hiệu Sao vàng hoặc tương đương

đ/chiếc

07160024

- Săm xe máy nhập khẩu Thái Lan

đ/chiếc

0716003

+ Phụ tùng khác của xe máy

07160031

- Xích xe máy liên doanh HONDA

đ/chiếc

07160032

- Buzi xe máy C100 (ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...)

đ/chiếc

07160033

- Ắc quy xe máy C100 (ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...)

đ/chiếc

07160034

- Bóng đèn pha của xe máy

đ/chiếc

0716004

+ Lốp, săm xe đạp

07160041

- Lốp xe đạp Sao vàng hoặc tương đương, cỡ 650

đ/chiếc

07160042

- Săm xe đạp Sao vàng hoặc tương đương cỡ 650

đ/chiếc

0716005

+ Phụ tùng khác của xe đạp

07160051

- Xích xe đạp (ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...)

đ/chiếc

07160052

- Líp xe đạp (ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...)

đ/chiếc

07161

61/ NHIÊN LIỆU

0716101

+ Xăng

07161011

- Xăng A95 không chì, lấy giá bán lẻ tại cây xăng đại lý

đ/lít

07161012

- Xăng sinh học E5, lấy giá bán lẻ tại cây xăng đại lý

đ/lít

0716102

+ Dầu mỡ nhờn

07161021

- Dầu xe máy, can nhựa 0,75 ml, hiệu SHELL

đ/lít

07161022

- Dầu xe máy, can nhựa 0,75 ml, hiệu Castrol

đ/lít

0716103

+ Dầu diezen

07161031

- Dầu Diezen, lấy giá bán lẻ tại cây xăng đại lý

đ/lít

07162

62/ BẢO DƯỠNG PHƯƠNG TIỆN ĐI LẠI

0716201

+ Sửa chữa xe máy

07162011

- Bảo dưỡng toàn bộ xe máy, chỉ tính công thợ

đ/lần

07162012

- Vá săm xe máy

đ/lần

0716202

+ Sửa chữa xe đạp

07162021

- Vá săm xe đạp

đ/lần

07163

63/ DỊCH VỤ KHÁC ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CÁ NHÂN

0716301

+ Dịch vụ rửa xe, bơm xe

07163011

- Rửa xe máy

đ/lần

07163012

- Rửa ô tô

đ/lần

0716302

+ Dịch vụ trông giữ xe

07163021

- Trông giữ xe máy

đ/lần

07163022

- Trông giữ ô tô theo giờ

đ/giờ

0716303

+ Phí cầu đường

07163031

- Phí cầu đường ô tô 4 chỗ (ghi rõ tuyến đường, số km)

đ/vé

07163032

- Phí cầu đường ô tô 7 - 9 chỗ (ghi rõ tuyến đường, số km)

đ/vé

0716304

+ Phí học bằng lái xe

07163041

- Phí học bằng lái xe mô tô hạng A1

đ/khóa

07163042

- Phí học bằng lái xe ô tô hạng B2

đ/khóa

0716305

+ Thuê ô tô, xe máy tự lái

07163051

- Thuê ô tô 4 chỗ ô tô (hiệu Vios, Kia Morning..), (không kể tiền xăng)

đ/ngày

07163052

- Thuê xe máy tay ga (không kể tiền xăng)

đ/ngày

07164

64/ DỊCH VỤ GIAO THÔNG CÔNG CỘNG

0716401

+ Vận tải hành khách bằng đường sắt

0716402

+ Vận tải hành khách bằng đường hàng không

0716403

+ Vận tải hành khách bằng đường bộ

07164031

- Vé ô tô đi đường ngắn, tuyến dài 50 - 100 km (ghi rõ tuyến đường), xe 15 - 30 chỗ, máy lạnh

đ/km

07164032

- Vé ô tô đi đường dài, tuyến dài 200 - 300 km (ghi rõ tuyến đường), xe 50 chỗ, máy lạnh

đ/km

0716404

+ Vận tải hành khách bằng đường thủy

07164041

- Vé đường thuỷ (ghi rõ tuyến sông)

đ/chuyến

07164042

- Vé đường thuỷ (ghi rõ tuyến biển)

đ/chuyến

0716405

+ Vận tải hành khách bằng xe buýt

07164051

- Vé xe buýt đi trong nội tỉnh, dưới 30 km

đ/vé

0716406

+ Vận tải hành khách bằng tắc xi

07164061

- Taxi lấy giá 10 km đầu, loại xe 4 chỗ kiểu xe TOYOTA (ghi rõ hãng taxi)

đ/km

0716407

+ Vận tải hành khách kết hợp

07164071

- Phí vận chuyển hành khách trọn gói 1 chuyến, bao gồm tiền ô tô, tiền phà, tiền cầu đường

đ/km

0716408

+ Dịch vụ giao nhận hành lý và hành lý gửi

07164081

- Phí gửi hàng hóa bằng ô tô (ghi rõ tuyến đường gửi)

đ/kg

08

VIII- BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

081

22. BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

08165

65/ DỊCH VỤ BƯU ĐIỆN

0816501

+ Dịch vụ bưu chính

08166

66/ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG

0816601

+ Dịch vụ viễn thông

08167

67/ THIẾT BỊ ĐIỆN THOẠI

0816701

+ Máy điện thoại cố định

08167011

- Máy điện thoại cố định loại thường (ghi rõ nhãn hiệu, model, xuất xứ....)

đ/chiếc

08167012

- Máy điện thoại cố định kéo dài, (ghi rõ nhãn hiệu, model, xuất xứ....)

đ/chiếc

0816702

+ Máy điện thoại di động thông thường

08167021

- Máy điện thoại di động Samsung (Chọn một loại, ví dụ như: Nokia 720 màn hình cảm ứng 4,3 inch, chụp ảnh 6,7 M quay video, chụp ảnh, ghi âm, nhạc MP3, truy cập Internet)

1000 đ/chiếc

08167022

- Máy điện thoại di động NOKIA 130 (chỉ nghe và nói, nhắn tin)

1000 đ/chiếc

0816703

+ Máy điện thoại di động thông minh và máy tính bảng

08167031

- Máy điện thoại di động dòng Smart ví dụ: Iphone 8 màn hình 4 inch (ghi rõ xuất xứ, cấu hình máy)

1000 đ/chiếc

08167032

- Máy điện thoại di động dòng Smart hiệu Samsung galaxy note (ghi rõ cấu hình máy)

1000 đ/chiếc

08167033

- Máy điện thoại di động dòng Smart, hiệu OPPO (ghi rõ cấu hình máy)

1000 đ/chiếc

08167034

- Máy tính bảng Ipad 10,5 inch (ghi rõ cấu hình máy)

1000 đ/chiếc

0816704

+ Phụ kiện máy điện thoại di động thông minh và máy tính bảng

08167041

- Vỏ bao (ốp lưng)

đ/chiếc

08167042

- Bộ sạc pin dự phòng

đ/chiếc

0816705

+ Sửa chữa điện thoại

08167051

- Sửa chữa máy điện thoại di động (ghi rõ thiết bị cần chỉnh sửa)

đ/lần

09

IX. GIÁO DỤC

091

23. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP VÀ VĂN PHÒNG

09168

68/ VĂN PHÒNG PHẨM

0916801

+ Sản phẩm từ giấy

09168011

- Vở (tập) ô ly học sinh (ghi rõ số trang)

đ/quyển

09168012

- Vở (tập) học sinh cấp 2 (ghi rõ nhãn hiệu, số trang, xuất xứ...)

đ/quyển

09168013

- Giấy kẻ ngang 20 tờ/tập (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/tập

09168014

- Giấy trắng ram, khổ A4, Double A

đ/ram

0916802

+ Sách giáo khoa

09168021

- Sách giáo khoa lớp 4, trọn bộ

đ/bộ

09168022

- Sách giáo khoa lớp 10, trọn bộ

đ/bộ

09168023

- Sách giáo khoa tham khảo lớp 4 môn toán (gồm hình, đại số, số học....)

đ/quyển

09168024

- Sách giáo khoa tham khảo lớp 10 môn toán

đ/quyển

0916803

+ Bút viết các loại

09168031

- Bút bi Thiên Long, một màu

đ/chiếc

09168032

- Bút chì đen 2B Hồng Hà có tẩy

đ/chiếc

09168033

- Bút viết bảng (ghi rõ loại, nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/chiếc

09168034

- Bút máy Hồng Hà dành cho học sinh tiểu học

đ/chiếc

0916804

+ Văn phòng phẩm và đồ dùng học tập khác

09168041

- Máy dập ghim tài liệu ghim 10 (ghi rõ nhãn hiệu, nơi sản xuất)

đ/chiếc

09168042

- Quả địa cầu nhựa đường kính 35 - 40 cm, hàng nội

đ/chiếc

09168043

- Gọt bút chì

đ/chiếc

09168044

- Thước kẻ nhựa, 5 cm x 50 cm, hiệu Hồng Hà

đ/chiếc

09168045

- Hộp đựng bút bằng nhựa

đ/chiếc

092

24. DỊCH VỤ GIÁO DỤC

09269

69/ DỊCH VỤ GIÁO DỤC

0926901

+ Giáo dục mầm non

09269011

- Học phí mẫu giáo trường công lập (không kể ăn)

đ/tháng

09269012

- Học phí nhà trẻ tư thục (bao gồm cả ăn trưa)

đ/tháng

0926902

+ Giáo dục trung học cơ sở

09269021

- Học phí lớp 8 phổ thông trường công lập

đ/tháng

09269022

- Học phí lớp 8 phổ thông trường tư thục

đ/tháng

0926903

+ Giáo dục trung học phổ thông

09269031

- Học phí lớp 11 phổ thông trường công lập

đ/tháng

09269032

- Học phí lớp 11 phổ thông trường tư thục

đ/tháng

0926904

+ Giáo dục nghề nghiệp

09269041

- Học phí học nghề (chọn 1 loại)

đ/khóa

0926905

+ Giáo dục trung cấp

09269051

- Học phí học trung cấp, trường thuộc cấp Bộ quản lý

đ/khóa

0926906

+ Giáo dục cao đẳng

09269061

- Học phí học cao đẳng

đ/khóa

0926907

+ Giáo dục đại học

09269071

- Học phí học đại học trường công lập

đ/khóa

09269072

- Học phí học đại học trường tư thục

đ/khóa

0926908

+ Giáo dục sau đại học

09269081

- Học phí học sau đại học trường công lập

đ/khóa

09269082

- Học phí học sau đại học trường tư thục

đ/khóa

10

X- VĂN HÓA, GIẢI TRÍ VÀ DU LỊCH

101

25. VĂN HÓA

10170

70/ THIẾT BỊ VĂN HÓA

1017001

+ Tivi màu

10170011

- Tivi màu Led 32 inch (ghi rõ nhãn hiệu)

1000 đ/chiếc

10170012

- Tivi màu Led Samsung 40 inch

1000 đ/chiếc

10170013

- Tivi màu Led Sony 50 inch

1000 đ/chiếc

1017002

+ Đầu DVD

10170021

- Đầu DVD (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ...)

1000 đ/chiếc

10170022

- Đầu DVD (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ...)

1000 đ/chiếc

1017003

+ Máy ảnh, máy quay video

10170031

- Máy ảnh kỹ thuật số (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ...)

1000 đ/chiếc

10170032

- Máy quay video Sony gia đình (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ...)

1000 đ/chiếc

10170033

- Ống kính máy ảnh

đ/chiếc

10170034

- Đèn Flash cho máy ảnh

đ/ chiếc

10171

71/ VẬT PHẨM VĂN HÓA

1017101

+ Nhạc cụ

10171011

- Đàn Organ (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ....)

1000 đ/chiếc

10171012

- Đàn ghi ta nội (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ....)

đ/chiếc

1017102

+ Đĩa VCD đã ghi và chưa ghi

10171021

- Đĩa DVD ca nhạc (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ,…)

đ/chiếc

10172

72/ SÁCH, BÁO, TẠP CHÍ CÁC LOẠI

1017201

+ Sách các loại

10172011

- Sách tiểu thuyết tác giả Việt Nam (ghi rõ số trang, kích thước.....)

đ/quyển

10172012

- Sách truyện ngắn tác giả Việt Nam (ghi rõ số trang, kích thước.....)

đ/quyển

10172013

- Từ điển Anh Việt 180.000 từ

đ/quyển

1017202

+ Báo các loại

10172021

- Báo (ghi rõ tên báo)

đ/tờ

1017203

+ Tạp chí

10172031

- Tạp chí ra hàng tháng (chọn 1 loại)

đ/quyển

1017204

+Bưu ảnh

10172041

- Bưu thiếp (ghi rõ loại, kích cỡ, loại giấy...)

đ/tấm

10173

73/ DỊCH VỤ VĂN HÓA

1017301

+ Chụp, in tráng ảnh

10173011

- Chụp ảnh mầu, kèm 1 ảnh, cỡ 13 x 18 cm

đ/kiểu

10173012

- In một ảnh màu cỡ 13 x 18 cm, giấy bóng

đ/ảnh

1017302

+ Phí truyền hình và internet

10173021

- Phí thuê bao truyền hình cáp (của truyền hình địa phương)

đ/tháng

10173022

- Phí thuê bao internet hàng tháng

đ/tháng

10173023

- Phí truy cập internet tại điểm cửa hàng game - internet

đ/giờ

102

26. THỂ THAO VÀ GIẢI TRÍ KHÁC

10274

74/ THIẾT BỊ DỤNG CỤ THỂ THAO

1027401

+ Dụng cụ thể dục, thể thao

10274011

- Bóng bàn, hàng nội

đ/quả

10274012

- Vợt cầu lông hàng nội (ghi rõ loại, nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/chiếc

10274013

- Vợt bóng bàn (ghi rõ loại, nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/chiếc

10274014

- Quả bóng đá hàng nội

đ/quả

10274015

- Vợt Tennis (ghi rõ loại, nhãn hiệu, xuất xứ...)

đ/chiếc

1027402

+ Thiết bị thể dục thể thao

10274021

- Máy chạy bộ (ghi rõ kiểu, quy cách, công suất, nhãn hiệu, xuất xứ...)

1000 đ/chiếc

10274022

- Ghế ngồi mát xa (ghi rõ kiểu, quy cách, công suất, nhãn hiệu, xuất xứ...)

1000 đ/chiếc

10275

75/ DỊCH VỤ THỂ THAO

1027501

+ Vé thuê chỗ chơi thể thao

10275011

- Vé bơi lội (người lớn)

đ/vé

10275012

- Thuê sân đá bóng theo giờ

đ/giờ

10275013

- Thuê sân chơi tennis theo giờ không bao gồm dịch vụ nhặt bóng

đ/giờ

10275014

- Phí tập Yoga

đ/tháng

103

27. GIẢI TRÍ

10376

76/ ĐỒ CHƠI

1037601

+ Đồ chơi trẻ em

10376011

- Bộ xếp hình bằng nhựa cho trẻ trên 3 tuổi

đ/bộ

10376012

- Thú nhồi bông loại vừa (ghi rõ xuất xứ...)

đ/con

10376013

- Xe đạp trẻ em, loại xe 3 bánh

đ/chiếc

10376014

- Bộ chơi game Playstation 4 slim chính hãng gồm 3 đĩa game

đ/bộ

1037602

+ Cờ, bài các loại

10376021

- Bộ bài tú lơ khơ

đ/bộ

10376022

- Bộ cờ vua bằng nhựa kèm bàn (ghi rõ kích cỡ con cờ và bàn...)

đ/bộ

10377

77/ HOA, CÂY CẢNH, VẬT CẢNH

1037701

+ Cây, hoa cảnh

10377011

- Hoa hồng

đ/10 bông

10377012

- Hoa cúc

đ/10 bông

10377013

- Cây cảnh (chọn 1 loại)

đ/cây

1037702

+ Vật cảnh

10377021

- Cá cảnh (cá vàng) 3 tháng tuổi

đ/đôi

10377022

- Chim cảnh (chọn 1 loại)

đ/con

10377023

- Chó cảnh (chọn 1 loại)

đ/con

10377024

- Mèo cảnh (chọn 1 loại)

đ/con

1037703

+ Dịch vụ liên quan đến vật nuôi

10377031

- Dịch vụ thú y (chọn 1 loại ví dụ như tiêm phòng, khám chữa bệnh)

đ/lần

10378

78/ DỊCH VỤ GIẢI TRÍ

1037801

+ Xem phim, ca nhạc

10378011

- Vé xem phim tại rạp ghế hạng A

đ/vé

10378012

- Vé xem ca nhạc tại rạp, ghế hạng A

đ/vé

1037802

+ Trò chơi may rủi

10378021

- Vé xổ số

đ/vé

10378022

- Vé Vietlott

đ/vé

104

28. DU LỊCH TRỌN GÓI

10479

79/ DU LỊCH TRỌN GÓI

1047901

+ Du lịch trong nước

10479011

- Du lịch trọn gói trong nước cho 1 người, chuyến 2 ngày 1 đêm (ghi rõ từ đâu, đến đâu...)

đ/ngày/người

10479012

- Du lịch trọn gói trong nước cho 1 người, chuyến 4 ngày 3 đêm (ghi rõ từ đâu, đến đâu...)

đ/ngày/người

1047902

+ Du lịch ngoài nước

10479021

- Du lịch trọn gói đi châu Á cho 1 người, chuyến 5 ngày 4 đêm (ghi rõ từ đâu, đến đâu...)

đ/ngày/người

10479022

- Du lịch trọn gói đi châu Âu cho 1 người, chuyến 10 ngày 9 đêm (ghi rõ từ đâu, đến đâu...)

đ/ngày/người

10480

80/ KHÁCH SẠN, NHÀ KHÁCH

1048001

+ Khách sạn

10480011

- Phòng khách sạn loại thường, hai giường đơn, có tivi, điều hoà, nước nóng, điện thoại cố định, vệ sinh khép kín

đ/ngày/đêm

10480012

- Phòng khách sạn 3 sao, hai giường đơn, có tivi, điều hòa nước nóng, điện thoại cố định, vệ sinh khép kín,Wifi

đ/ngày/đêm

1048002

+ Nhà khách

10480021

- Phòng nhà khách tư nhân, 1 giường đôi, điều hoà, nước nóng - lạnh, phòng vệ sinh khép kín

đ/ngày/đêm

11

XI- HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ KHÁC

111

29. HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CHO CÁ NHÂN

11181

81/ ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN

1118101

+ Máy dùng điện cho chăm sóc cá nhân

11181011

- Máy cạo râu chạy điện (ghi rõ nhãn hiệu, công suất, xuất xứ....)

đ/chiếc

11181012

- Máy sấy tóc (ghi rõ nhãn hiệu, công suất, xuất xứ....)

đ/chiếc

11181013

- Tông đơ cắt tóc xạc điện (ghi rõ nhãn hiệu, công suất, xuất xứ)

đ/chiếc

1118102

+ Dụng cụ cá nhân không dùng điện

11181021

- Dao cạo râu (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ....)

đ/chiếc

11181022

- Bàn chải răng loại người lớn, nhãn hiệu Collgate

đ/chiếc

11181023

- Kính mát (ghi rõ nhãn hiệu, kiểu, xuất xứ....)

đ/chiếc

1118103

+ Hàng chăm sóc cơ thể

11181031

- Nước hoa (ghi rõ loại, nhãn hiệu, dung tích, xuất xứ....)

đ/100 ml

11181032

- Gôm tóc (keo xịt tóc), lọ 200 ml

đ/100 ml

11181033

- Son môi màu Lipice hoặc tương đương, hàng Thái Lan

đ/thỏi

11181034

- Kem dưỡng da người lớn (ghi rõ nhãn hiệu, dung tích, xuất xứ....)

đ/100 gram

11181035

- Lọ lăn nách người lớn, 65 - 85 ml (ghi rõ nhãn hiệu, dung tích, xuất xứ....)

đ/100 ml

1118104

+ Túi xách, va ly, ví

11181041

- Túi xách nữ, giả da, kiểu dáng thời trang, hàng Trung Quốc cao cấp

đ/chiếc

11181042

- Vali có tay kéo (ghi rõ nhãn hiệu, kích thước, xuất xứ....)

đ/chiếc

11181043

- Ví nam kiểu gấp, giả da (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ....)

đ/chiếc

1118105

+ Đồ trang sức

11181051

- Nhẫn đeo tay vàng 18 kara, kiểu bình thường (không mặt), Việt Nam chế tác, loại 0,5 - 1 chỉ

1000 đ/chiếc

11181052

- Dây chuyền vàng 18 kara, kiểu bình thường, Việt Nam chế tác, loại 2 chỉ

1000 đ/chiếc

1118106

+ Đồng hồ đeo tay

11181061

- Đồng hồ đeo tay nam (ghi rõ nhãn hiệu, kiểu, kích thước, loại dây, xuất xứ....)

đ/chiếc

11181062

- Đồng hồ đeo tay nữ (ghi rõ nhãn hiệu, kiểu, loại dây, xuất xứ....)

đ/chiếc

1118107

+ Sửa chữa đồng hồ đeo tay, đồ trang sức

11181071

- Sửa chữa dây chuyền vàng (ghi rõ loại dịch vụ)

đ/lần

11181072

- Sữa chữa đồng hồ đeo tay nam (ghi rõ loại dịch vụ)

đ/lần

11182

82/ DỊCH VỤ PHỤC VỤ CÁ NHÂN

1118201

+ Cắt tóc gội đầu

11182011

- Cắt tóc nam (bình dân tại hiệu, không gội)

đ/lần

11182012

- Uốn tóc nữ, kiểu thường, thuốc thường

đ/lần

11182013

- Gội đầu nữ

đ/lần

1118202

+ Dịch vụ chăm sóc cá nhân

11182021

- Sơn, sửa móng tay, cho nữ, kiểu đơn giản

đ/lần

11182022

- Mát xa (vật lý trị liệu)

đ/giờ

1118203

+ Dịch vụ chăm sóc người già (nhà dưỡng lão)

11182031

- Phí chăm sóc người cao tuổi tại nhà dưỡng lão (dành cho các cụ khỏe mạnh, minh mẫn)

đ/tháng

112

30. HIẾU HỈ

11283

83/ VỀ HỈ

1128301

+ Vật dụng về hỉ

11283011

- Bó hoa cô dâu, loại đơn giản

đ/bó

11283012

- Thiệp cưới

đ/thiệp

1128302

+ Dịch vụ về hỉ

11283021

- Thuê xe hoa đám cưới, xe cô dâu

đ/xe

11283022

- Thuê bộ đồ áo cưới cô dâu, loại bình thường

đ/ngày

11283023

- Phí chụp ảnh album cô dâu chú rể tại studio

đ/bộ ảnh

11284

84/ VỀ HIẾU

1128401

+ Vật dụng tang lễ, thờ cúng

11284011

- Hương (nhang) thẻ khoảng 25 - 30 que

đ/thẻ

11284012

- Áo quan người lớn loại phổ thông

đ/chiếc

11284013

- Vòng hoa tang

đ/vòng

1128402

+ Dịch vụ về hiếu

11284021

- Thuê xe đám tang

đ/xe

11284022

- Thuê đội kèn hiếu

đ/lần

113

31. LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG, BẢO HIỂM VÀ DỊCH VỤ KHÁC

11385

85/ DỊCH VỤ KHÁC

1138501

+ Bảo hiểm y tế

11385011

- Bảo hiểm y tế cho công chức nhà nước (ghi rõ hệ số lương)

đ/tháng

11385012

- Bảo hiểm y tế cho người lao động tự do

đ/tháng

1138502

+ Bảo hiểm giao thông

11385021

- Bảo hiểm xe máy trên 50 cm3

đ/năm

11385022

- Bảo hiểm ô tô

đ/năm

1138503

+ Dịch vụ hành chính, pháp lý

11385031

- Lệ phí công chứng (văn bằng, chứng chỉ)

đ/trang

11385032

- Photocopy 1 trang A4, giấy tốt (giá phôtô rời)

đ/trang

11385033

- Lệ phí cấp mới giấy đăng ký xe máy kèm theo biển số

đ/lần

1138504

+ Dịch vụ môi giới, tài chính

11385041

- Phí sử dụng thẻ ATM nội địa hạng chuẩn

đ/thẻ

11385042

- Phí môi giới nhà đất

đ/giao dịch

11385043

- Phí môi giới chứng khoán

đ/giao dịch

114

32. DỊCH VỤ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG

11486

86/ DỊCH VỤ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG

1148601

+ Dịch vụ vệ sinh môi trường

11486011

- Lệ phí đổ rác (vệ sinh)

đ/hộ/tháng

11486012

- Phí hút bể phốt (hầm cầu) xe 1 - 3 m3

đ/lần

1V

Vàng 99,99%, kiểu nhẫn tròn 1 - 2 chỉ

1000 đ/chỉ

2U

Đô la Mỹ, loại tờ 50 - 100 USD

đ/100 USD

PHỤ LỤC 11

CẤU TRÚC HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN TÍNH CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG THỜI KỲ 2020 - 2025 THEO CẤU TRÚC PHÂN LOẠI TIÊU DÙNG THEO MỤC ĐÍCH CỦA HỘ GIA ĐÌNH VIỆT NAM

Mã số

Cấu trúc

C

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG

01

LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN

01.1

Lương thực

01.1.1

Ngũ cốc thô

01.1.1.2

+ Gạo tẻ thường

01.1.1.2

+ Gạo tẻ ngon

01.1.1.2

+ Gạo nếp

01.1.1.3

+ Ngô

01.1.2

Bột ngũ cốc

01.1.2.1

+ Bột mì

01.1.2.2

+ Bột ngô

01.1.3

Bánh mỳ và các loại bánh

01.1.3.1

+ Bánh mì

01.1.4

Ngũ cốc ăn liền

01.1.4.0

+ Ngũ cốc ăn liền

01.1.5

Mì ống, mì sợi và các sản phẩm mì tương tự

01.1.5.0

+ Mỳ sợi, mỳ, phở/cháo ăn liền

01.1.9

Sản phẩm ngũ cốc khác

01.1.9.1

+ Bún, bánh phở, bánh đa

01.1.9.1

+ Miến

01.1.9.9

+ Ngũ cốc khác

01.2

Thịt và các sản phẩm thay thế thịt

01.2.1

Thịt tươi hoặc ướp lạnh

01.2.1.1

+ Thịt bò

01.2.1.2

+ Thịt lợn

01.2.1.4

+ Thịt gà

01.2.1.4

+ Thịt gia cầm khác

01.2.2

Thịt đông lạnh

01.2.2.0

+ Thịt gia súc đông lạnh

01.2.2.0

+ Thịt gia cầm đông lạnh

01.2.3

Nội tạng ăn được và các bộ phận ăn được khác của động vật giết mổ, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

01.2.3 .0

+ Nội tạng động vật

01.2.4

Thịt sấy khô, muối hoặc hun khói

01.2.4.0

+ Thịt chế biến khác

01.2.9

Các sản phẩm khác từ thịt, nội tạng và tiết

01.2.9.1

+ Thịt quay, giò, chả

01.2.9.2

+ Thịt hộp

01.3

Cá và thủy hải sản khác

01.3.1

Cá và thủy hải sản khác tươi sống hoặc ướp lạnh

01.3.1.1

+ Cá tươi, hoặc ướp lạnh

01.3.1.9

+ Thuỷ hải sản tươi sống khác

01.3.1.9

+ Tôm tươi hoặc ướp lạnh

01.3.3

Cá và thủy hải sản khác khô, muối hoặc hun khói

01.3.3.1

+ Cá khô và chế biến (sơ chế)

01.3.4

Cá và thủy hải sản khác được chế biến, bảo quản

01.3.4.9

+ Thủy, hải sản khác chế biến

01.4

Sữa, pho mát, các sản phẩm sữa khác và trứng

01.4.1

Sữa tươi nguyên kem

01.4.1.1

+ Sữa tươi

01.4.4

Sữa bột, sữa đặc

01.4.4.0

+ Sữa đặc

01.4.4.0

+ Sữa bột người lớn

01.4.5

Sản phẩm sữa

01.4.5.1

+ Kem

01.4.5.2

+ Sữa chua

01.4.5.3

+ Pho mát

01.4.5.3

+ Đậu phụ

01.4.5.9

+ Sữa đậu nành, sữa ngô

01.4.6

Trứng tươi, đã được bảo quản hoặc đã nấu

01.4.6.1

+ Trứng tươi các loại

01.4.6.2

+ Trứng đã chế biến

01.5

Dầu mỡ ăn

01.5.1

Dầu thực vật

01.5.1.4

+ Dầu thực vật

01.5.2

Bơ động, thực vật và chế phẩm tương tự

01.5.2.1

+ Bơ

01.5.3

Mỡ động vật

01.5.3.1

+ Mỡ động vật

01.6

Trái cây và hạt

01.6.1

Chuối, xoài và trái cây nhiệt đới, tươi

01.6.1.0

+ Chuối

01.6.1.0

+ Xoài

01.6.2

Cam, quýt, bưởi và trái cây có múi khác, tươi

01.6.2.0

+ Quả có múi

01.6.3

Táo, lê, mơ, anh đào, đào, mận và các loại quả hạch khác, tươi

01.6.3.0

+Táo

01.6.5

Trái cây khác, tươi

01.6.5.0

+ Quả tươi khác

01.6.6

Hạt có vỏ hoặc không vỏ

01.6.6.0

+ Lạc và vừng

01.6.7

Trái cây khô

01.6.7.0

+ Quả chế biến (hộp, khô, sấy)

01.7

Rau, củ, hạt có dầu và các loại đậu

01.7.1

Măng tây, cải bắp, súp lơ, bông cải xanh, rau diếp các loại, Atisô và các loại lá hoặc thân khác, tươi hoặc ướp lạnh

01.7.1.0

+ Bắp cải

01.7.1.0

+ Măng tươi

01.7.2

Ớt, tiêu, dưa chuột, cà tím, cà chua, bí ngô và các loại rau có quả, tươi hoặc ướp lạnh

01.7.2.0

+ Cà chua

01.7.3

Đậu, đậu Hà Lan, đậu tằm, đậu nành và đậu xanh khác, tươi hoặc ướp lạnh

01.7.3.0

+ Đỗ quả tươi

01.7.3.0

+ Đậu hạt các loại

01.7.4

Cà rốt, củ cải, tỏi, hành, tỏi tây và các rau ăn gốc, rễ, củ, tươi hoặc ướp lạnh

01.7.4.0

+ Rau dạng quả, củ

01.7.4.0

+ Su hào

01.7.5

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

01.7.5.0

+ Rau muống

01.7.5.0

+ Rau tươi khác

01.7.6

Rau dạng củ, cây chuối và chuối nấu

01.7.6.1

+ Khoai tây

01.7.6.3

+ Khoai

01.7.6.2

+ Sắn

01.7.7

Đậu và các loại rau khác, sấy khô

01.7.7.9

+ Rau khô các loại

01.7.7.9

+ Phụ liệu nấu ăn

01.7.8

Rau, rễ, củ đông lạnh

01.7.8.0

+ Rau củ đông lạnh

01.7.9

Các loại rau, rễ, củ được chế biến hoặc bảo quản khác

01.7.9.0

+ Rau chế biến các loại

01.8

Thực phẩm khác

01.8.1

Thực phẩm cho trẻ em

01.8.1.0

+Sữa bột trẻ em

01.8.2

Đường và sản phẩm thay thế

01.8.2.1

+ Đường

01.8.3

Mật ong, mứt quả, bơ hạt

01.8.3.1

+ Mật ong

01.8.3.2

+ Mứt các loại

01.8.4

Sô-cô-la, bao gồm sô-cô-la trắng, thực phẩm từ ca cao, món tráng miệng từ ca cao

01.8.4.1

+ Socola

01.8.6

Bánh kẹo không có ca cao

01.8.6.0

+ Bánh quy, bánh nướng các loại

01.8.6.0

+ Kẹo các loại

01.8.9

Thực phẩm chưa phân vào đâu

01.8.9.1

+ Rau gia vị tươi, khô các loại

01.8.9.2

+ Mì chính (bột ngọt)

01.8.9.2

+ Bột nêm, bột canh, viên súp

01.8.9.2

+ Muối ăn

01.8.9.2

+ Đồ gia vị các loại

01.8.9.4

+ Nước mắm, nước chấm

01.9

Đồ uống không cồn

01.9.1

Nước ép rau quả

01.9.1.1

+ Nước quả ép

01.9.2

Cà phê, chè, cacao

01.9.2.1

+ Cà phê bột

01.9.2.1

+ Cà phê, ca cao hoà tan

01.9.2.2

+ Chè búp khô

01.9.2.2

+ Chè/trà nhúng uống liền

01.9.2.2

+ Các loại lá để uống khác

01.9.3

Nước khoáng, nước có ga và các loại đồ uống không cồn khác

01.9.3.1

+ Nước khoáng

01.9.3.2

+ Nước giải khát có ga

01.9.3.9

+ Nước uống tăng lực đóng chai, lon, hộp

02

ĐỒ UỐNG CÓ CỒN, THUỐC LÁ VÀ CHẤT GÂY NGHIỆN

02.1

Đồ uống có cồn

02.1.1

Rượu mạnh

02.1.1.0

+ Rượu mạnh

02.1.2

Rượu vang

02.1.2.1

+ Rượu vang

02.1.3

Bia

02.1.3.0

+ Bia chai

02.1.3.0

+ Bia lon

02.2

Thuốc lá

02.2.0

Thuốc lá

02.2.0.1

+ Thuốc lá

02.2.0.3

+ Thuốc lào

03

QUẦN ÁO VÀ GIÀY DÉP

03.1

Quần áo

03.1.1

Vải các loại

03.1.1.0

+ Vải các loại

03.1.2

Quần áo

03.1.2.1

+ Quần, áo cho nam (13 tuổi trở lên)

03.1.2.2

+ Quần, áo cho nữ (13 tuổi trở lên)

03.1.2.3

+ Quần, áo cho trẻ em trai (từ 2 đến dưới 13 tuổi)

03.1.2.4

+ Quần, áo cho trẻ em gái (từ 2 đến dưới 13 tuổi)

03.1.2.5

+ Quần, áo cho trẻ sơ sinh (từ 0 đến 2 tuổi)

03.1.3

Quần áo khác và phụ kiện quần áo

03.1.3.1

+ Găng tay, thắt lưng

03.1.3.1

+ Khăn mặt, khăn quàng

03.1.3.1

+ Bít tất các loại

03.1.4

Giặt là, sửa chữa, thuê quần áo

03.1.4.1

+ Giặt, là quần áo

03.1.4.2

+ Thuê quần áo

03.1.4.2

+ Tiền công may quần áo

03.2

Giầy dép

03.2.1

Giầy dép

03.2.1.1

+ Giầy dép (sandan) cho nam

03.2.1.1

+ Dép nhựa, dép đi trong nhà người lớn

03.2.1.1

+ Giầy vải, thể thao người lớn

03.2.1.2

+ Giầy, dép (sandan) cho nữ

03.2.1.3

+ Giầy dép trẻ em

03.2.2

Giặt, sửa chữa, thuê giầy dép

03.2.2.0

+ Dịch vụ giầy dép

04

NHÀ Ở, ĐIỆN, NƯỚC, GA VÀ CÁC NHIÊN LIỆU KHÁC

04.1

Tiền thuê nhà thực tế

04.1.1

Tiền thuê nhà thực tế do người thuê nhà chi trả

04.1.1.0

+ Tiền thuê nhà thực tế

04.2

Tiền thuê nhà ước tính

04.2.1

Tiền thuê nhà ước tính của chủ sở hữu

04.2.1.0

+ Nhà chủ sở hữu tính quy đổi

04.2.2

Tiền thuê ước tính khác

04.2.2.0

+ Tiền thuê nhà ước tính khác

04.3

Sửa chữa, bảo dưỡng nhà ở

04.3.1

Vật liệu dùng để sửa chữa bảo dưỡng nhà ở

04.3.1.0

+ Vật liệu bảo dưỡng nhà ở chính

04.3.1.0

+ Vật liệu bảo dưỡng nhà ở khác

04.3.1.0

+ Đồ điện khác

04.3.2

Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng nhà ở

04.3.2.0

+ Dịch vụ sửa nhà ở

04.3.2.0

+ Dịch vụ về nước sinh hoạt

04.3.2.0

+ Dịch vụ về điện sinh hoạt

04.4

Cung cấp nước và các dịch vụ khác có liên quan đến nhà ở

04.4.1

Cung cấp nước

04.4.1.1

+ Nước sinh hoạt

04.4.2

Thu gom rác thải

04.4.2.0

+ Dịch vụ vệ sinh môi trường

04.4.4

Dịch vụ khác liên quan đến nhà ở chưa phân vào đâu

04.4.4.9

+ Phí dịch vụ tòa nhà chung cư

04.5

Điện, ga và nhiên liệu khác

04.5.1

Điện sinh hoạt

04.5.1.0

+ Điện sinh hoạt

04.5.2

Ga

04.5.2.2

+ Ga

04.5.4

Nhiên liệu rắn

04.5.4.3

+ Than

04.5.3

Dầu và nhiên liệu lỏng khác

04.5.3.0

+ Dầu hoả

05

ĐỒ ĐẠC, THIẾT BỊ GIA ĐÌNH VÀ BẢO DƯỠNG ĐỒ DÙNG GIA ĐÌNH

05.1

Đồ đạc và đồ dùng trong nhà, thảm trải sàn nhà

05.1.1

Đồ đạc và đồ dùng trong nhà, thảm trải sàn nhà

05.1.1.1

+ Nến, diêm

05.1.1.1

+ Gương treo tường

05.1.1.1

+ Giường

05.1.1.1

+ Tủ các loại

05.1.1.1

+ Bàn, ghế, sa lông, tràng kỷ

05.1.1.2

+ Dụng cụ làm vườn

05.1.1.3

+ Công cụ cầm tay

05.1.1.9

+ Đèn điện thắp sáng

05.1.2

Thảm, tấm trải sàn

05.1.2.1

+ Thảm, tấm trải sàn

05.2

Đồ dệt dùng cho hộ gia đình

05.2.0

Đồ dệt dùng cho hộ gia đình

05.2.0.1

+ Rèm cửa

05.2.0.2

+ Chăn, màn, gối

05.2.0.2

+ Chiếu, ga trải giường

05.2.0.2

+ Đệm

05.3

Thiết bị gia dụng

05.3.1

Thiết bị gia dụng loại lớn dùng điện hoặc không dùng điện

05.3.1.1

+ Tủ lạnh

05.3.1.1

+ Trang thiết bị nhà bếp

05.3.1.1

+ Lò vi sóng, lò nướng, bếp từ

05.3.1.2

+ Máy giặt

05.3.1.3

+ Máy điều hoà nhiệt độ

05.3.1.3

+ Bình nước nóng nhà tắm

05.3.1.4

+ Máy hút bụi

05.3.1.4

+ Tivi màu

05.3.1.9

+ Ổn áp điện

05.3.2

Thiết bị gia dụng nhỏ dùng điện

05.3.2.1

+ Nồi cơm điện

05.3.2.1

+ Máy xay sinh tố, ép hoa quả

05.3.2.1

+ Máy đánh trứng, trộn đa năng

05.3.2.2

+ Ấm, phích nước điện

05.3.2.3

+ Bàn là điện

05.3.2.9

+ Quạt điện

05.3.3

Sửa chữa hoặc thuê thiết bị gia dụng

05.3.3.0

+ Sửa chữa máy giặt

05.3.3.0

+ Sửa chữa máy điều hoà nhiệt độ

05.3.3.0

+ Sửa chữa tủ lạnh

05.3.3.0

+ Sửa chữa tivi

05.3.3.0

+ Sửa chữa thiết bị có động cơ

05.4

Đồ dùng thuỷ tinh, bộ đồ ăn và đồ dùng nhà bếp dùng trong gia đình

05.4.0

Đồ dùng thuỷ tinh, bộ đồ ăn và đồ dùng nhà bếp dùng trong gia đình

05.4.0.1

+ Bát, đĩa

05.4.0.1

+ Phích nước nóng

05.4.0.1

+ Ly, cốc, lọ hoa

05.4.0.2

+ Đồ ăn, dao kéo làm bếp

05.4.0.3

+ Bếp đun không dùng điện, ga

05.4.0.3

+ Bếp ga

05.4.0.3

+ Đồ kim loại khác

05.4.0.3

+ Đồ nhôm, inox

05.4.0.3

+ Đồ dùng bằng nhựa

05.4.0.4

+ Thuê đồ dùng trong gia đình

05.5

Dụng cụ, thiết bị gia dụng và làm vườn

05.5.1

Dụng cụ, thiết bị có động cơ

05.5.1.1

+ Thiết bị gia đình lớn có động cơ

05.6

Hàng hoá và dịch vụ dùng cho bảo dưỡng thường xuyên hộ gia đình

05.6.1

Đồ gia dụng không bền

05.6.1.0

+ Xà phòng giặt

05.6.1.0

+ Nước rửa bát và nước cọ sàn

05.6.1.0

+ Xà phòng tắm, nước tắm

05.6.1.0

+ Dầu gội đầu

05.6.1.0

+ Kem đánh răng

05.6.1.0

+ Khoá các loại

05.6.1.0

+ Pin, đèn pin

05.6.1.0

+ Chổi

05.6.1.0

+ Giấy ăn

05.6.1.0

+ Giấy vệ sinh

05.6.1.0

+ Thuốc diệt côn trùng

05.6.1.0

+ Hàng không bền khác

05.6.2

Dịch vụ tại nhà và dịch vụ phục vụ hộ gia đình

05.6.2.1

+ Thuê người phục vụ

06

Y TẾ

06.1

Sản phẩm, thiết bị và dụng cụ y tế

06.1.1

Thuốc, vắcxin và các chế phẩm dược khác

06.1.1.0

+ Thuốc chống nhiễm, điều trị ký sinh trùng

06.1.1.0

+ Thuốc tim mạch

06.1.1.0

+ Thuốc chống dị ứng và các trường hợp quá mẫn

06.1.1.0

+ Nhóm thuốc giảm đau; thuốc hạ sốt; chống viêm không steroid và thuốc điều trị gút và các bệnh xương

06.1.1.0

+ Hóc môn và các thuốc tác động vào hệ nội tiết

06.1.1.0

+ Nhóm thuốc tác dụng trên đường hô hấp

06.1.1.0

+ Vitamin và khoáng chất

06.1.1.0

+ Thuốc đường tiêu hóa

06.1.1.0

+ Một số mặt hàng khác

06.1.2

Sản phẩm y tế (thiết bị y tế và dụng cụ y tế sử dụng riêng rẽ) dùng cho cá nhân

06.1.2.1

+ Dụng cụ y tế

06.2

Dịch vụ ngoại trú

06.2.1

Dịch vụ chữa trị và phục hồi chức năng ngoại trú (trừ dịch vụ nha khoa)

06.2.1.0

+ Khám chữa bệnh ngoại trú

06.3

Dịch vụ chăm sóc nội trú

06.3.1

Dịch vụ chữa trị và phục hồi chức năng nội trú

06.3.1.0

+ Khám chữa bệnh nội trú

07

GIAO THÔNG VẬN TẢI

07.1

Phương tiện giao thông

07.1.1

Xe ô tô

07.1.1.1

+Xe ô tô mới

07.1.1.2

+ Xe ô tô đã qua sử dụng

07.1.2

Xe gắn máy

07.1.2.0

+ Xe máy

07.1.3

Xe đạp

07.1.3.0

+Xe đạp

07.2

Phụ tùng, phụ kiện, nhiên liệu, bảo dưỡng phương tiện giao thông và dịch vụ khác

07.2.1

Phụ tùng, phụ kiện

07.2.1.1

+ Lốp, săm xe máy

07.2.1.1

+ Lốp, săm xe đạp

07.2.1.2

+ Phụ tùng khác của xe máy

07.2.1.2

+ Phụ tùng khác của xe đạp

07.2.1.2

+ Phụ tùng ô tô

07.2.2

Nhiên liệu và chất bôi trơn

07.2.2.1

+ Dầu diezen

07.2.2.2

+ Xăng

07.2.2.4

+ Dầu mỡ nhờn

07.2.3

Bảo trì và sửa chữa các phương tiện vận tải cá nhân

07.2.3.0

+ Sửa chữa xe máy

07.2.3.0

+ Sửa chữa xe đạp

07.2.3.0

+ Dịch vụ rửa xe, bơm xe

07.2.3.0

+ Dịch vụ trông giữ xe

07.2.4

Các dịch vụ khác đối với các phương tiện vận tải cá nhân

07.2.4.2

+ Phí cầu đường

07.2.4.3

+ Phí học bằng lái xe

07.2.4.4

+ Thuê ô tô, xe máy tự lái

07.3

Dịch vụ vận tải hành khách

07.3.1

Vận tải hành khách bằng đường sắt

07.3.1.1

+ Vận tải hành khách bằng đường sắt

07.3.2

Vận tải hành khách bằng đường bộ

07.3.2.1

+ Vận tải hành khách bằng đường bộ

07.3.2.1

+ Vận tải hành khách bằng xe buýt

07.3.2.1

+ Vận tải hành khách bằng tắc xi

07.3.3

Vận tải hành khách bằng đường không

07.3.3.0

+ Vận tải hành khách bằng đường hàng không

07.3.4

Vận tải hành khách bằng đường biển và đường thủy nội địa

07.3.4.0

+ Vận tải hành khách bằng đường thủy

07.3.5

Vận tải hành khách kết hợp

07.3.5.0

+ Vận tải hành khách kết hợp

07.4

Dịch vụ vận tải hàng hóa

07.4.1

Dịch vụ bưu chính

07.4.1.1

+ Dịch vụ bưu chính

07.4.9

Dịch vụ vận tải hàng hóa khác

07.4.9.2

+ Dịch vụ giao nhận hành lý và hành lý gửi

08

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

08.1

Thiết bị thông tin và truyền thông

08.1.1

Điện thoại cố định

08.1.1.0

+ Máy điện thoại cố định

08.1.2

Điện thoại di động thông thường

08.1.2.0

+ Máy điện thoại di động thông thường

08.1.3

Điện thoại thông minh và máy tính bảng

08.1.3.1

+ Máy điện thoại di động thông minh và máy tính bảng

08.1.3.2

+ Phụ kiện máy điện thoại di động thông minh và máy tính bảng

08.1.4

Thiết bị xử lý thông tin

08.1.4.1

+ Máy vi tính và phụ kiện

08.1.4.2

+ Máy in, máy chiếu, máy quét..

08.3

Dịch vụ thông tin và truyền thông

08.3.1

Dịch vụ thông tin và truyền thông

08.3.1.0

+ Dịch vụ viễn thông

08.3.5

Sửa chữa và thuê thiết bị thông tin và truyền thông

08.3.5.0

+ Sửa chữa điện thoại

08.3.9

Dịch vụ thông tin và truyền thông khác

08.3.9.1

+ Phí truyền hình và internet

09

GIẢI TRÍ VÀ VĂN HÓA

09.1

Đồ giải trí lâu bền

09.1.1

Thiết bị chụp ảnh và quay phim, dụng cụ quang học

09.1.1.1

+ Máy ảnh, máy quay video

09.1.1.2

+ Chụp, in tráng ảnh

09.1.2

Đồ giải trí lâu bền chính

09.1.2.9

+ Đầu DVD

09.1.2.9

+ Đĩa VCD đã ghi và chưa ghi

09.2

Đồ giải trí khác

09.2.1

Trò chơi, đồ chơi

09.2.1.2

+ Đồ chơi trẻ em

09.2.1.2

+ Cờ, bài các loại

09.2.2

Dụng cụ thể thao, cắm trại và giải trí ngoài trời

09.2.2.1

+ Dụng cụ thể dục, thể thao

09.2.2.1

+ Thiết bị thể dục thể thao

09.3

Vườn sinh vật cảnh và vật nuôi

09.3.1

Vườn sinh vật cảnh và hoa

09.3.1.2

+ Cây, hoa cảnh

09.3.2

Thú cảnh và các sản phẩm liên quan

09.3.2.1

+ Vật cảnh

09.4

Dịch vụ giải trí

09.4.5

Thú y và các dịch vụ cho thú cảnh khác

09.4.5.0

+ Dịch vụ liên quan đến vật nuôi

09.4.6

Dịch vụ giải trí và thể thao

09.4.6.2

+ Vé thuê chỗ chơi thể thao

09.4.7

Trò chơi may rủi

09.4.7.0

+ Trò chơi may rủi

09.5

Văn hóa phẩm và dịch vụ văn hóa

09.5.1

Nhạc cụ

09.5.1.0

+ Nhạc cụ

09.5.2

Vật phẩm tôn giáo và nghi lễ

09.5.2.0

+ Vật dụng tang lễ, thờ cúng

09.5.2.0

+ Vật dụng về hỉ

09.5.4

Dịch vụ văn hóa

09.5.4.1

+ Xem phim, ca nhạc

09.5.4.9

+ Dịch vụ về hiếu

09.5.4.9

+ Dịch vụ về hỉ

09.6

Báo chí, sách và văn phòng phẩm

09.6.1

Sách

09.6.1.1

+ Sách các loại

09.6.1.1

+ Sách giáo khoa

09.6.2

Báo chí và ấn phẩm định kỳ

09.6.2.1

+ Báo các loại

09.6.2.1

+ Tạp chí

09.6.3

Bưu thiếp, bưu ảnh

09.6.3.0

+ Bưu ảnh

09.6.4

Văn phòng phẩm và vật liệu vẽ

09.6.4.1

+ Sản phẩm từ giấy

09.6.4.2

+ Văn phòng phẩm và đồ dùng học tập khác

09.6.4.2

+ Bút viết các loại

09.7

Du lịch trọn gói

09.7.0

Du lịch trọn gói

09.7.0.0

+ Du lịch trong nước

09.7.0.0

+ Du lịch ngoài nước

10

GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

10.1

Giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học

10.1.0

Giáo dục mầm non và giáo dục tiểu học

10.1.0.1

+ Giáo dục mầm non

10.2

Giáo dục trung học

10.2.0

Giáo dục trung học

10.2.0.1

+ Giáo dục trung học cơ sở

10.2.0.2

+ Giáo dục trung học phổ thông

10.3

Giáo dục nghề nghiệp

10.3.0

Giáo dục nghề nghiệp

10.3.0.0

+ Giáo dục nghề nghiệp

10.3.0.1

+ Giáo dục trung cấp

10.3.0.2

+ Giáo dục cao đẳng

10.3.0.3

+ Giáo dục đại học

10.3.0.4

+ Giáo dục sau đại học

11

DỊCH VỤ ĂN UỐNG VÀ LƯU TRÚ

11.1

Dịch vụ ăn uống ngoài gia đình

11.1.1

Nhà hàng, quán cà phê và những nơi tương tự

11.1.1.1

+ Ăn ngoài gia đình

11.1.1.1

+ Uống ngoài gia đình

11.1.1.2

+ Đồ ăn nhanh mang đi

11.2

Dịch vụ lưu trú

11.2.0

Dịch vụ lưu trú

11.2.0.1

+ Khách sạn

11.2.0.2

+ Nhà khách

12

DỊCH VỤ BẢO HIỂM VÀ TÀI CHÍNH

12.1

Dịch vụ bảo hiểm

12.1.3

Bảo hiểm sức khỏe

12.1.3.0

+ Bảo hiểm y tế

12.1.4

Bảo hiểm giao thông

12.1.4.1

+ Bảo hiểm giao thông

12.2

Dịch vụ tài chính

12.2.9

Dịch vụ tài chính khác chưa được phân vào đâu

12.2.9.2

+ Dịch vụ môi giới, tài chính

13

CHĂM SÓC CÁ NHÂN, BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ KHÁC

13.1

Hàng hóa và dịch vụ cho chăm sóc cá nhân

13.1.1

Thiết bị điện tử chăm sóc cá nhân

13.1.1.1

+ Máy dùng điện cho chăm sóc cá nhân

13.1.2

Thiết bị, vật dụng và sản phẩm chăm sóc cá nhân khác

13.1.2.1

+ Dụng cụ cá nhân không dùng điện

13.1.2.9

+ Hàng chăm sóc cơ thể

13.1.3

Dịch vụ làm tóc và chăm sóc sắc đẹp

13.1.3.1

+ Cắt tóc gội đầu

13.1.3.3

+ Dịch vụ chăm sóc cá nhân

13.2

Hàng hóa và vật dụng cá nhân chưa được phân vào đâu

13.2.1

Trang sức, đồng hồ treo tường và đồng hồ đeo tay

13.2.1.1

+ Đồ trang sức

13.2.1.1

+ Đồng hồ đeo tay

13.2.1.1

+ Đồng hồ treo tường và để bàn

13.2.1.2

+ Sửa chữa đồng hồ đeo tay, đồ trang sức

13.2.9

Vật dụng cá nhân khác

13.2.9.1

+ Túi xách, va ly, ví

13.2.9.1

+ Mũ, nón, áo mưa

13.2.9.1

+ Mũ bảo hiểm xe máy

13.3

Bảo trợ xã hội

13.3.0

Bảo trợ xã hội

13.3.0.2

+ Dịch vụ chăm sóc người già (nhà dưỡng lão)

13.4

Những dịch vụ khác chưa được phân vào đâu

13.4.0

Những dịch vụ khác chưa được phân vào đâu

13.4.0.0

+ Dịch vụ hành chính, pháp lý

PHỤ LỤC 12

Phiếu điều tra số 1.1/ĐTG-ICP

PHIẾU ĐIỀU TRA GIÁ TIÊU DÙNG THEO CHƯƠNG TRÌNH SO SÁNH QUỐC TẾ

(Theo Quyết định số 1134/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 7 năm 2019  của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)

TỈNH/THÀNH PHỐ:…………………………………………

KHU VỰC ĐIỀU TRA: ……………………………………..

KỲ ĐIỀU TRA:

THÔNG TIN ĐIỂM ĐIỀU TRA

MÃ:

LOẠI

TÊN:

ĐỊA CHỈ:

THÔNG TIN MẶT HÀNG VÀ DỮ LIỆU THU THẬP ĐƯỢC

SỐ TT

Mặt hàng điều tra

Đặc tính lấy giá

Quan sát

Mã số

Tên

Mô tả

Khối lượng

Đơn vị đo lường

Giá

Loại giá thu thập được (Loại giá mặc cả: điền B; L oại giá giảm giá: điền D; Loại giá thông thường: điền R)

Ngày

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Giám sát viên
(Ký, ghi rõ họ tên)

Điều tra viên
(Ký, ghi rõ họ tên)

GIẢI THÍCH PHIẾU ĐIỀU TRA

THEO CHƯƠNG TRÌNH SO SÁNH QUỐC TẾ

Phiếu điều tra số 1.1/ĐTG-ICP

1. MỤC ĐÍCH

Nhằm thu thập giá bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tại các điểm điều tra đại diện làm cơ sở tính giá so sánh quốc tế.

2. CÁCH GHI

Tỉnh/thành phố: Ghi tên tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương được chọn khảo sát.

Khu vực điều tra: Ghi tên huyện/quận/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh được chọn điều tra.

Kỳ điều tra: Ghi rõ kỳ điều tra ngày 11 hay 21 hàng tháng.

Thông tin điểm điều tra:

- Mã điểm điều tra: Ghi theo mã số trong chương trình nhập tin Tổng cục Thống kê gửi về;

- Tên điểm điều tra: Ghi theo mạng lưới điều tra đã gửi về Tổng cục;

- Loại điểm điều tra: Ghi rõ điểm điều tra là loại chợ, siêu thị hay cửa hàng chuyên doanh, dịch vụ tư nhân hay dịch vụ nhà nước;

- Địa chỉ: Ghi rõ địa chỉ của điểm điều tra.

Thông tin mặt hàng và dữ liệu thu thập được:

- Cột 1: Ghi số thứ tự mặt hàng điều tra;

- Cột 2: Ghi mã số mặt hàng điều tra;

- Cột 3: Ghi tên mặt hàng điều tra;

- Cột 4: Ghi mô tả mặt hàng điều tra;

- Cột 5: Ghi đặc tính lấy giá như lấy giá cho 1 kg hay 10kg...

- Cột 6: Ghi khối lượng quan sát của mặt hàng điều tra được;

- Cột 7: Ghi đơn vị đo lường của mặt hàng được điều tra, như kg hay gam; lít hay ml...;

- Cột 8: Ghi giá của mặt hàng điều tra được;

- Cột 9: Ghi loại giá thu thập được, nếu là giá mặc cả điền chữ B; nếu là giá giảm giá điền chữ D; nếu giá thông thường điền chữ R;

- Cột 10: Ghi ngày đến điều tra giá;

- Cột 11: Ghi các ghi chú cần thiết xảy ra trong khi điều tra giá như: mặt hàng thời vụ, mặt hàng thay đổi chất lượng, mặt hàng không xuất hiện trên thị trường.

Lưu ý: Để thuận lợi trong điều tra các cột 1, 2, 3, 4, 5 Cục Thống kê có thể ghi sẵn cho điều tra viên.

HƯỚNG DẪN THU THẬP SỐ LIỆU ĐỐI VỚI CÁC HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ TIÊU DÙNG THEO CHƯƠNG TRÌNH SO SÁNH QUỐC TẾ

1. Thời gian thu thập thông tin

Đối với mặt hàng lương thực, thực phẩm: thu thập giá 2 kỳ vào ngày 11 và 21 tháng báo cáo;

Đối với các mặt hàng khác ngoài lương thực, thực phẩm: thu thập giá một kỳ vào ngày 11 tháng báo cáo đối với các mặt hàng điều tra hàng tháng và ngày 11 tháng cuối quý báo cáo đối với các mặt hàng điều tra hàng quý.

Chi tiết thời điểm điều tra cho từng nhóm mặt hàng tiêu dùng được quy định tại Phụ lục 8.

Đối với mặt hàng máy móc thiết bị, vật liệu xây dựng tiến hành điều tra 2 kỳ một năm, tại từ 3 đến 5 điểm điều tra tại thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh (Thời gian thu thập thông tin chính thức sẽ thông báo cụ thể sau khi Vụ Thống kê Giá nhận được yêu cầu từ Ngân hàng phát triển châu Á (ADB)).

Đối với mặt hàng nhà ở thuê tiến hành điều tra 1 kỳ một năm tại thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Thời gian thu thập thông tin chính thức sẽ thông báo cụ thể sau khi Vụ Thống kê Giá nhận được yêu cầu từ ADB).

Đối với tiền lương tiến hành điều tra 1 kỳ một năm tại Vụ Thống kê Giá - Tổng cục Thống kê (Thời gian thu thập thông tin chính thức sẽ thông báo cụ thể sau khi Vụ Thống kê Giá nhận được yêu cầu từ ADB).

2. Xây dựng danh mục sản phẩm dịch vụ đại diện

Danh mục mặt hàng điều tra được chọn thống nhất cho các nước trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương. Phần lớn những mặt hàng trong Danh mục được bán phổ biến tại các quốc gia, có thể có mặt hàng không phổ biến ở quốc gia này nhưng phổ biến ở các quốc gia khác. Mỗi mặt hàng trong Danh mục được mô tả chi tiết,cụ thể để các điều tra viên có thể nhận biết được mặt hàng cần điều tra giá.

Dựa trên danh mục do ADB cung cấp, Tổng cục Thống kê đã rà soát và lựa chọn mặt hàng để biên soạn danh mục mặt hàng phù hợp với thực tế ở Việt Nam.

Để đảm bảo tính so sánh quốc tế, điều tra viên cần thực hiện thu thập giá các mặt hàng giống hoàn toàn với các mặt hàng trong danh mục do Tổng cục Thống kê gửi để thống nhất về quy cách phẩm cấp từng mặt hàng giữa các tỉnh, thành phố trong cả nước và đảm bảo tính so sánh với các quốc gia khác trong khu vực. Quy định cụ thể như sau:

(1) Đối với những mặt hàng có thương hiệu quốc gia, quốc tế trong danh mục của Tổng cục Thống kê, địa phương phải chọn đúng nhãn hiệu, quy cách phẩm cấp đã ghi trong danh mục. Nếu tại địa phương không có những mặt hàng đó thì để trống, không chọn mặt hàng khác để thay thế.

(2) Những mặt hàng trong danh mục của Tổng cục Thống kê không ghi nhãn hiệu cụ thể, địa phương phải chọn mặt hàng có quy cách phẩm cấp đúng hoặc gần đúng nhất với quy định, cần chọn loại phổ biến tiêu dùng tại địa phương.

(3) Điều tra viên không tự ý thay thế mặt hàng trong danh mục điều tra.

Số nhóm mặt hàng, dịch vụ điều tra cho từng tỉnh, thành phố cụ thể được quy định trong Phụ lục 8.

Do nhóm mặt hàng, dịch vụ điều tra được quy định chi tiết, cụ thể nên có một số điểm khác nhau cơ bản trong cách chọn danh mục mặt hàng cho điều tra CPI và điều tra giá so sánh quốc tế, người thực hiện điều tra cần lưu ý, đó là:

(1) Trong điều tra CPI cần chọn những mặt hàng với quy cách phẩm cấp phổ biến tiêu dùng tại địa phương;

(2) Trong điều tra giá so sánh quốc tế cần chọn những mặt hàng có tên gọi, quy cách phẩm cấp giống hoàn toàn hoặc gần đúng nhất với tên gọi, quy cách phẩm cấp mặt hàng quy định sẵn trong danh mục do Tổng cục Thống kê gửi, kể cả mặt hàng tuy có xuất hiện nhưng không phổ biến tiêu dùng tại địa phương.

b) Xác định khu vực điều tra, điểm điều tra, mạng lưới điều tra giá so sánh quốc tế

Các tỉnh, thành phố phải xây dựng mạng lưới điều tra bao gồm các khu vực điều tra, điểm điều tra (Biểu mẫu quy định tại Phụ lục 14).

Khu vực điều tra

Mỗi tỉnh, thành phố chọn số khu vực điều tra sao cho thu thập được đầy đủ các mặt hàng qui định trong danh mục và đủ đại diện cho thành thị, nông thôn. Khu vực điều tra gồm các chợ hoặc khu tập trung buôn bán, siêu thị, cửa hàng bách hoá...; Mỗi khu vực điều tra có thể chọn nhiều điểm điều tra.

Điểm điều tra

Điểm điều tra là cửa hàng, quầy hàng, sạp hàng hoặc một điểm kinh doanh một số mặt hàng cụ thể, trung tâm y tế, trường học… Điểm điều tra chính là đơn vị điều tra, các loại điểm điều tra cho từng nhóm mặt hàng, dịch vụ được quy định tại Phụ lục 14.

Để thuận tiện, các tỉnh, thành phố nên chọn các khu vực điều tra và điểm điều tra sẵn có của điều tra CPI, sau đó bổ sung thêm các điểm điều tra mới nếu các khu vực điều tra và điểm điều tra CPI không có đủ số mặt hàng cần thiết.

Trong quá trình xây dựng mạng lưới điều tra cần lưu ý một số vấn đề sau:

(1) Cần xem xét kỹ tình hình hàng hoá tại các điểm điều tra CPI để chọn thêm các mặt hàng theo điều tra giá so sánh quốc tế tại mỗi điểm điều tra;

(2) Cần bổ sung thêm các điểm điều tra mới để thu thập được tối đa số mặt hàng theo giá so sánh quốc tế tại mỗi khu vực điều tra đã có;

(3) Các khu vực và điểm điều tra cần được cố định trong suốt quá trình thực hiện điều tra. Tuy nhiên, trong quá trình thực hiện nếu điểm điều tra bị giải tỏa, giải tán vì những nguyên nhân bất khả kháng thì bắt buộc phải thay đổi. Khi đó giám sát viên cấp tỉnh cần chọn các điểm và khu vực điều tra có qui mô tương đương để thay thế. Điều tra viên không được tự ý thay thế điểm điều tra đã qui định.

Mạng lưới điều tra giá ICP được thực hiện theo Phụ lục 14.

c) Phương pháp thu thập thông tin

Thực hiện điều tra giá so sánh quốc tế theo phương pháp điều tra trực tiếp giống như điều tra CPI. Cụ thể là:

Căn cứ vào danh mục hàng hoá và dịch vụ đại diện của tỉnh, thành phố phân công cụ thể số lượng mặt hàng, khu vực và điểm điều tra cho từng điều tra viên.

Tại mỗi điểm điều tra, điều tra viên trực tiếp hỏi, quan sát, ghi chép giá hàng hoá hoặc dịch vụ mà khách hàng phải trả tiền, ghi trực tiếp vào phiếu điều tra (Phiếu điều tra số 1.1/ ĐTG - ICP). Giá được thu thập là giá người tiêu dùng phải trả, vì vậy trong trường hợp hàng hoá không bán theo giá niêm yết, điều tra viên cần lưu ý kết hợp quan sát, hỏi cả người mua và người bán (chú ý các trường hợp người bán hàng hay nói giá cao, khách hàng mặc cả...) để lấy được giá theo đúng yêu cầu.

Đối với những mặt hàng có đơn vị tính của địa phương khác với đơn vị tính quy định trong Danh mục, điều tra viên cần quy đổi theo đơn vị chuẩn cho thống nhất.

Cuối ngày điều tra, điều tra viên tiến hành kiểm tra lại số liệu đã ghi trong phiếu điều tra và nộp cho giám sát viên vào ngày hôm sau.

Thời gian thích hợp để thu thập giá là lúc hoạt động mua - bán diễn ra bình thường nhất trong ngày; thời gian thu thập giá được quy định thống nhất giữa các kỳ điều tra.

Đối với những mặt hàng mang tính mùa vụ rõ rệt (chỉ xuất hiện vào một khoảng thời gian, một vụ nào đó trong năm) thì chỉ thu thập giá của mặt hàng đó trong khoảng thời vụ có xuất hiện mặt hàng đó trên thị trường; khi mặt hàng hết vụ, không còn trên thị trường thì dừng thu thập giá của mặt hàng đó.

Đối với hàng thời trang: nếu mặt hàng nào thuộc danh mục điều tra thì chỉ thu thập giá khi mặt hàng đó còn đang thịnh hành; nếu mặt hàng đó đã trở thành lỗi mốt (không được người dân ưa chuộng và mua nhiều), hạ giá vào cuối mùa thì dừng thu thập giá.

Nếu kỳ điều tra trùng vào những ngày lễ, tết nhu cầu tiêu dùng thường tăng cao, giá thu thập được sẽ phản ánh cả giá thị thực của hàng hóa và sự tăng giá do nhu cầu tiêu dùng tăng mạnh đột biến. Trong trường hợp này, cần kết hợp quan sát, lấy giá ngày trước và sau thời điểm quy định để đưa ra mức giá trong kỳ phản ánh đúng giá trị, loại trừ bớt ảnh hưởng của các yếu tố đột biến.

3 . Phương pháp xử lý thông tin, biểu đầu ra

a) Kiểm tra và nghiệm thu phiếu điều tra

Phiếu điều tra phải có đầy đủ chữ ký và họ tên của điều tra viên.

Giám sát viên có trách nhiệm kiểm tra phiếu điều tra của từng điều tra viên được phân công phụ trách, sau khi kiểm tra xong nộp phiếu điều tra cho Cục Thống kê.

Cục Thống kê chịu trách nhiệm kiểm tra toàn bộ phiếu điều tra của các khu vực điều tra. Nếu phát hiện những mức giá bất thường cần kiểm tra, xác minh lại ngay để có biện pháp xử lý phù hợp.

Nhập tin, tổng hợp và truyền kết quả về Tổng cục Thống kê

Dữ liệu từ phiếu điều tra (sau khi đã kiểm tra) sẽ được Cục Thống kê kiểm tra và nhập tin theo chương trình phần mềm thống nhất của Khu vực Châu Á-Thái Bình Dương (gọi là chương trình ICP APSS).

Kết quả điều tra được Cục Thống kê nhập tin vào ngày 22 hàng tháng và gửi về Tổng cục Thống kê theo địa chỉ email: [email protected] vào ngày 25 hàng tháng.

Chiết xuất dữ liệu từ Chương trình ICP APSS và truyền file báo cáo giá theo hướng dẫn sử dụng phần mềm nhập tin giá so sánh quốc tế.

Tài liệu hướng dẫn sử dụng Chương trình nhập tin giá so sánh quốc tế chi tiết tại Phụ lục 15.

4. Một số tình huống thường gặp và cách giải quyết

Tình huống

Cách giải quyết

(1) Điểm điều tra

1.1. Các cửa hàng được chỉ định ở xa và ít người biết đến. Có một siêu thị/cửa hàng gần đó, nơi tôi có thể thu thập được tất cả các giá cả. Có thể thu giá từ cửa hàng này không?

Hoàn toàn không được. Cửa hàng này được lựa chọn đại diện cho địa điểm giao dịch và khách hàng khác nhau. Điều tra viên chỉ đến cửa hàng đã được chỉ định.

1.2. Các cửa hàng được chỉ định đã từng phổ biến nhưng bây giờ lại không phổ biến nữa. Cửa hàng A gần đó tương tự phổ biến hơn. Có thể đến cửa hàng này không?

Hãy ghi lại và báo cho giám sát viên. Giám sát viên sẽ quyết định có chuyển đổi các cửa hàng, không phải là điều tra viên.

1.3. Các cửa hàng được chỉ định đóng cửa, vậy phải làm gì?

Việc đóng cửa một cửa hàng có thể vĩnh viễn hoặc tạm thời:

+ Nếu đóng cửa vĩnh viễn, giám sát viên sẽ quyết định việc thay thế cửa hàng. Giá thu thập từ các cửa hàng phải thay thế lưu ý đúng theo các mẫu biểu cuộc điều tra.

+ Nếu đóng cửa là tạm thời, điều tra viên quay lại khi cửa hàng mở cửa. Điều tra viên ghi rõ sự chậm trễ vào phiếu điều tra.

1.4. Các cửa hàng được chỉ định không tồn tại và cũng không có cửa hàng tương tự, vậy phải làm gì?

Hãy nói với giám sát viên, họ sẽ quyết định tìm cửa hàng thay thế ở vị trí khác hoặc không.

1.5. Chủ cửa hàng không cho phép ghi giá các mặt hàng.

Hãy mang thẻ hoặc thư giới thiệu chỉ ra bạn không phải là đại lý của đối thủ cạnh tranh đó; không phải là thanh tra, không kiểm tra về bán hàng hoặc chất lượng của hàng hoá; giá thu thập sẽ được tính trung bình cả nước. Nếu không được điều tra viên đừng lãng phí thời gian mà hãy rời bỏ. Thông báo cho giám sát viên để họ tìm cửa hàng khác thay thế.

(2) Danh mục mặt hàng

2.1. Có thể tìm thấy mặt hàng nhưng chỉ có vài mặt hàng đáp ứng các mô tả chi tiết

Nếu giá như nhau thì ghi giá của một trong các mặt hàng đó. Nếu giá khác nhau, thì lấy giá của 3 nhãn hiệu phổ biến nhất, một giá cao, một giá trung bình, một giá thấp. Thông báo cho giám sát viên về vấn đề này để họ quyết định mặt hàng được sử dụng.

2.2. Mô tả mặt hàng quá rộng, có nhiều sản phẩm không giống nhau cùng đáp ứng mô tả này.

Điều này có thể xảy ra đối với trường hợp hàng may mặc: chất vải áo sơ mi từ 50% đến 100% cotton. Trong trường hợp này, nếu giá không khác biệt cho những chiếc khác nhau về chất cotton, thì chỉ lấy giá cho một loại trong số đó; nếu giá khác nhau, thì thu thập một số giá cả, một hoặc nhiều hơn với giá áo có phần trăm cotton bông thấp, một hoặc nhiều với giá áo có phần trăm cotton trung bình và một hoặc nhiều hơn với giá áo có phần trăm cotton cao. Nhìn chung, sự mô tả mặt hàng quá rộng, thu thập giá của nhiều mặt hàng hơn yêu cầu để có được một giá trung bình tốt. Trong một số trường hợp có thể chọn một nhãn hiệu địa phương mà có sẵn trong cả nước. Điều này sẽ đảm bảo rằng sẽ có cùng một sản phẩm lấy giá trong cả nước.

2.3. Tìm thấy sản phẩm như mô tả nhưng có các nhãn hiệu khác nhau ở các cửa hàng khác nhau và giá khác nhau.

Lấy giá các nhãn hiệu có sẵn tại mỗi cửa hàng có các chi tiết kỹ thuật đáp ứng yêu cầu. Ghi chú tên nhãn hiệu vào bảng hỏi.

2.4. Không thể tìm thấy những sản phẩm như quy định cụ thể nhưng có một sản phẩm rất giống về chức năng và chất lượng.

Điều này có thể xảy ra, ví dụ, đối với áo sơ mi mà không xác định chất lượng vải. Nếu điều tra viên nghĩ rằng nó là một mặt hàng thay thế, lấy giá nó, nhưng ghi lại các đặc tính của sản phẩm khác với quy định.

2.5. Có thể tìm thấy một sản phẩm phù hợp với các chi tiết kỹ thuật nhưng nó là một nhãn hiệu độc quyền, không quá nhiều khách hàng mua nó.

Không lấy giá mặt hàng này, mà ghi chú báo cho giám sát viên.

2.6. Nên làm gì nếu bao bì mặt hàng có sẵn khác với những gì được quy định trong danh mục sản phẩm?

Theo nguyên tắc chung, các đặc điểm kỹ thuật trong sản phẩm được mô tả cùng với sản phẩm. Nhưng nếu chỉ khác nhau về bao bì có sẵn, ví dụ túi giấy hoặc hộp nhựa thay vì túi xác định trong mô tả, một sản phẩm thay thế có thể được lấy giá. Trong trường hợp này, điều tra viên phải ghi lại các loại bao bì vào trong bảng hỏi. Tuy nhiên, bao bì thủy tinh và thiếc không được coi là tương đương với giấy hoặc nhựa đóng gói, việc thay thế không nên được thực hiện.

2.7. Một sản phẩm trong danh mục ghi là không tồn tại nhưng lại tìm thấy, vậy có lấy giá sản phẩm đó không?

Có và báo cho giám sát viên.

2.8. Phải làm gì khi sản phẩm không có?

Có 2 trường hợp lý do tại sao một sản phẩm là thiếu:

(a) Tạm thời biến mất do bị trì hoãn giao hàng từ nhà cung cấp. Hãy hỏi người quản lý cửa hàng khi nào sản phẩm sẽ có mặt và quay lại để thu thập giá. Nếu sản phẩm chỉ không có sẵn trong cửa hàng đó, thu thập giá tại các cửa hàng khác.

(b) Mặt hàng biến mất vĩnh viễn do ngừng sản xuất. Hãy tìm một sản phẩm khác chấp nhận được thay thế trong các cửa hàng được giao hoặc trong các cửa hàng khác và thông báo cho giám sát viên.

(3) Giá

3.1. Giá nào được lấy?

Thu thập theo giá mua, tức là giá thực trả bao gồm thuế bán lẻ hoặc doanh thu (như thuế GTGT), phí dịch vụ, loại trừ chiết khấu.

Đối với một số mặt hàng gia dụng như tủ lạnh,máy giặt, máy tính, giá thu thập nên loại trừ chi phí giao hàng và lắp đặt vì chúng là dịch vụ bổ sung, không phải là một phần của sản phẩm.

3.2. Làm thế nào khi sản phẩm được chiết khấu và cung cấp đặc biệt?

Nếu giá bán có sẵn cho tất cả mọi người, lấy giá bán đó. Tuy nhiên, điều tra viên nên cẩn thận ghi chú giảm giá bán. Sản phẩm được bán có thể khiếm khuyết, dơ bẩn, hoặc gần với ngày hết hạn. Trong trường hợp này, chất lượng của sản phẩm có thể không giống như các yêu cầu kỹ thuật trong danh mục sản phẩm. Nếu điều tra viên nghĩ rằng các mặt hàng bán đó khác nhiều với các chi tiết kỹ thuật của sản phẩm mục tiêu trong danh mục sản phẩm, điều này phải được coi là mặt hàng biến mất tạm thời. (Tham khảo phần 2.8 (a).) Nếu giá bán mặt hàng không có sẵn cho tất cả người mua chỉ bán cho một số đối tượng mua, hãy lấy giá thường xuyên mua.

3.3 Chia theo doanh thu hàng năm, giảm giá cho người mua sắm thường xuyên.

Giảm giá cho các nhóm được lựa chọn, chẳng hạn như hưu trí hoặc thành viên của một nhóm có tổ chức như là công đoàn, nên bỏ qua. Lấy giá thông thường.

“Mua 3 tính giá 2” (và tương tự) nên được bỏ qua vì điều này không đáp ứng các đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm nếu chỉ có một đơn vị sản phẩm phải được lấy giá.

“Miễn phí X kèm với mỗi lần mua hàng Y”: nếu điều này là tạm thời, điều tra viên nên xử lý như là một giá bán. Nhưng nếu điều tra viên thấy rằng xảy ra nhiều hơn hoặc ít cung cấp thường xuyên, điều tra viên nên xử lý như là ví dụ đầu tiên của đóng gói đa dạng như mô tả trong mục 1.2.3. ở trên, nếu ưu tiên số lượng là một sản phẩm duy nhất, nhưng điều tra viên có thể chỉ tìm thấy nó đang được bán kiểu “Mua 3 tính giá 2”, điều tra viên nên ghi giá cả gói nhưng ghi chú rõ ràng vào bảng hỏi có bao nhiêu mặt hàng đó bao gồm trong gói cung cấp đó.

Phiếu giảm giá gắn liền với một sản phẩm nhất định nên được bỏ qua trừ khi cung cấp cho tất cả khách hàng tại thời điểm mua hàng.

3.4. Đơn giá thấp hơn nếu sản phẩm được mua với số lượng lớn

Lấy giá được áp dụng cho tham chiếu số lượng ghi ở mô tả đặc điểm kỹ thuật sản phẩm. Mua hàng số lượng lớn hoặc với số lượng nhỏ sẽ làm sai lệch giá khi chuyển đổi các đơn vị đo lường tham chiếu. Thông thường lấy giá cho 1 đơn vị sản phẩm và dịch vụ đặt mua.

3.5. Sản phẩm được bán giá khác nhau cho các khách hàng khác nhau tùy theo kỹ năng mặc cả của họ và thời gian trong ngày.

Đây là một tình huống khó. Điều tra viên phải tìm cách nào đó đưa ra giá bán trung bình. Điều tra viên có thể xem một số khách hàng đang trả tiền hoặc thậm chí yêu cầu họ về giá họ thực trả và lấy trung bình. Nếu nó là một sản phẩm dễ hỏng, như cá hoặc trái cây và rau quả tươi, điều tra viên có thể ghé thăm các cửa hàng tại một thời gian khi mức giá trung bình trong ngày có khả năng định được. Điều này khác với giá cho CPI điều tra viên lấy giá cùng thời điểm cho mỗi lần điều tra viên thu thập giá.

3.6. Phải thu thập bao nhiêu quan sát giá?

Số lượng quan sát giá phụ thuộc vào biến thiên của giá cả. Ví dụ, nước, và điện ít có khả năng thay đổi mỗi tháng. Đối với sản phẩm khác như trái cây tươi và rau có giá thay đổi rất thường xuyên, cần thu thập nhiều giá hơn.

3.7. Nếu giá được thu thập cho cùng một sản phẩm ở một vài cửa hàng trong một chợ, nên báo cáo giá nào?

Ví dụ, giá cam được thu thập từ năm cửa hàng tại một chợ. Nên ghi lại 5 giá. Không báo cáo trung bình của giá thu thập từ 5 cửa hàng, gửi tất cả 5 giá riêng biệt.

Cách xác định loại điểm điều tra

Nhà cung cấp

Mô tả một vài mẫu nhà cung cấp

Loại

Ví dụ

1. Cửa hàng lớn

Siêu thị: Một siêu thị cũng có thể gọi là cửa hàng tạp hóa, là cửa hàng tự phục vụ cung cấp nhiều loại thực phẩm, đồ gia dụng, được chia thành các quầy riêng biệt. Siêu thị có diện tích lớn hơn và nhiều lựa chọn hơn so với cửa hàng tạp hóa truyền thống, nhưng nhỏ hơn đại siêu thị và đại lý lớn. Siêu thị thường bán các loại thịt, sản phẩm tươi sống, sữa và bánh nướng, đồng thời cũng có các quầy, kệ riêng cho đồ hộp, cũng như các mặt hàng phi lương thực thực phẩm khác như chất tẩy rửa, dược phẩm và đồ cho vật nuôi. Hầu hết siêu thị đều bán các sản phẩm gia dụng phục vụ tiêu dùng thường xuyên của gia đình như rượu, sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thuốc, quần áo và các mặt hàng phi thực phẩm khác.

Siêu thị lớn, siêu thị, cửa hàng bách hóa

Siêu thị lớn: là một cửa hàng rất lớn, ở đó bán các sản phẩm phổ biến tương tự các cửa hàng tiện ích khu dân cư, hoặc trong siêu thị, ví dụ: quần áo, dụng cụ gia đình, đồ gia dụng và đồ ăn. Trong thương mại, siêu thị lớn là một chuỗi các cửa hàng kết nối các siêu thị và các cửa hàng tiện ích. Do vậy, một lượng lớn sản phẩm bán lẻ được phân phối, được bán hầu hết các loại sản phẩm của cửa hàng tạp hóa và hàng hóa nói chung. Theo lý thuyết, siêu thị lớn thỏa mãn tất cả nhu cầu mua sắm định kỳ hàng tuần trong 1 lần mua sắm.

Cửa hàng bách hóa: là cơ sở bán lẻ đáp ứng nhiều nhu cầu về sản phẩm hàng hóa lâu bền của người tiêu dùng đồng thời cung cấp nhiều lựa chọn hàng hóa của các dòng khác nhau, với nhiều mức giá trong danh mục sản phẩm. Các cửa hàng tạp hóa thường bán các sản phẩm: may mặc, đồ nội thất, đồ gia dụng, điện tử, các dòng sản phẩm khác như sơn tường, dụng cụ gia đình, đồ dùng nhà tắm, mỹ phẩm, thiết bị chụp ảnh, đồ trang sức, đồ chơi và đồ thể thao. Một số cửa hàng bách hóa được quy định là cửa hàng bách hóa giảm giá, trợ giá. Cửa hàng bách hóa thường là một phần của chuỗi bán lẻ nhiều cửa hàng trên một quốc gia.

2. Các cửa hàng nhỏ và vừa

Ki ốt: là gian hàng với cửa mở một mặt, cung cấp hàng hóa của một số nhà cung cấp, bán các mặt hàng nhỏ, giá rẻ như báo, tạp chí, bật lửa, bản đồ đường phố, thuốc lá và bánh kẹo…

Cửa hàng địa phương: Cửa hàng bán lẻ được đặt xen kẽ giữa các khu dân cư, các khu phố, chuyên bán mặt hàng theo thị hiếu và nhu cầu của địa phương.

Cửa hàng tạp hóa: Cửa hàng tạp hóa là cửa hàng được mở ra chủ yếu để bản lẻ thực phẩm. Người bán tạp hóa, chủ sở hữu cửa hàng dự trữ các loại thực phẩm khác nhau từ nhiều địa điểm của địa phương và bán cho khách hàng.

Cửa hàng tiện ích: là cửa hàng nhỏ nằm ở trung tâm, có thể dễ dàng tiếp cận, bán hàng đến tối muộn và cung cấp giới hạn các mặt hàng được cung cấp cho người mua hàng tiện lợi. Cửa hàng tiện lợi có mức giá trên trung bình so với giá tại các siêu thị có doanh số lớn hơn.

Siêu thị nhỏ, ki ốt, cửa hàng địa phương, cửa hàng tạp hóa, cửa hàng tiện ích

Siêu thị nhỏ: là cửa hàng có số lượng mặt hàng tương đối nhỏ. Mặc dù kích thước không lớn như một siêu thị bình thường nhưng nó vẫn đáp ứng được nhu cầu mua sắm trong một không gian nhỏ.

3. Chợ

Chợ có mái che: Không giống như chợ tự do, chợ có mái che được che phủ bằng lều hoặc cấu trúc khác.

Chợ tự do (mở rộng/cóc), chợ có mái che, chợ thực phẩm

Chợ tự do/ chợ mở rộng/ chợ cóc: các loại chợ nơi có thể thực hiện mua hàng hàng hóa mà không bị hạn chế về giá cả, có nhiều lối vào ( hoặc lối vào mở)…

Chợ ướt là chợ thực phẩm với môi trường xung quanh được phun, rửa nước thường xuyên, nên sàn luôn trong tình trạng ẩm ướt. Do đó gọi là chợ ướt.

4. Cửa hàng đường phố, người bán hàng dong

Cửa hàng đường phố, người bán hàng dong

Cửa hàng đường phố: cửa hàng di động do một cá nhân hoặc nhóm cung cấp dịch vụ, bán hàng hóa và thực phẩm trên 1 chiếc xe đã được đăng ký. Cửa hàng di động có thể di chuyển, hoặc đứng trên đường từ đó các sản phẩm được cung cấp cho khách hàng mang đi. Những sản phẩm được bán bao gồm thực phẩm dễ hỏng như trái cây và rau quả, thực phẩm đóng gói sẵn không dễ hỏng hoặc thực phẩm chế biến tại chỗ. Không bao gồm việc tiêu thụ thực phẩm trong hoặc tại xe.

Người bán hàng rong là những người kinh doanh sản phẩm của họ ngoài trời, không phải trong cửa hàng. Trong nhiều trường hợp, nhà cung cấp có một giá đỡ nhỏ, để khi không hoạt động, hàng hóa có thể được gỡ khỏi đường phố vào cuối ngày làm việc. Người bán hàng rong thường xuất hiện ở các khu vực đô thị, sự kiện ngoài trời, hoặc các bãi biển công cộng. Người bán hàng rong cung cấp hàng hóa dễ vận chuyển.

Người bán hàng rong: Người bán hàng rong là người cung cấp hàng hóa và dịch vụ bán cho mọi người mà không có cửa hàng cố định, nhưng có quầy hàng tạm thời, hoặc gian hàng di động. Những người bán hàng rong có thể đứng yên, chiếm không gian vỉa hè, hoặc các khu vực công cộng, tư nhân khác, hoặc có thể di chuyển từ nơi này sang nơi khác theo xe đẩy, giỏ hàng, hoặc có thể bán hàng trên xe bus....

5. Cửa hàng bán số lượng lớn/cửa hàng giảm giá

Cửa hàng bán buôn/cửa hàng giảm giá

Cửa hàng bán buôn: Một cửa hàng được quản lý bởi các đại lý bán buôn, bán trực tiếp hàng hóa cho người tiêu dùng. Các cửa hàng không thông quan các nhà môi giới và bán lẻ, họ bán hàng hóa với giá thấp hơn so với các nhà bán lẻ thông thường.

Cửa hàng giảm giá: Cửa hàng bán hàng hóa đặc biệt là hàng tiêu dùng với giá chiết khấu so với giá bán lẻ đề xuất của nhà sản xuất.

6. Cửa hàng đặc biệt

Cửa hàng cung ứng, cửa hàng vật dụng gia đình, cửa hàng nội thất

Cửa hàng cung ứng: Nơi các người mua có thể mua các công cụ và vật liệu cho doanh nghiệp của họ, chẳng hạn như cửa hàng cung cấp vật liệu xây dựng, nơi các nhà xây dựng có thể mua vật liệu để xây dựng nhà ở và các cấu trúc có liên quan.

Cửa hàng vật dụng gia đình bán các đồ gia dụng như ốc vít, dụng cụ cầm tay chìa khóa, khóa, bản lề, dây chuyền, vật tư ống nước, vật tư điện, sản phẩm làm sạch, đồ gia dụng, dụng cụ, đồ dùng, sơn, và các sản phẩm làm vườn cho người tiêu dùng hoặc cho doanh nghiệp. Nhiều cửa hàng đồ dùng gia đình có bộ phận riêng để phục vụ cho người chủ sở hữu.

7. Nhà cung cấp dịch vụ tư nhân

Hãng taxi, khách sạn, nhà hàng, trường học tư nhân, bệnh viện tư nhân,…

8. Nhà cung cấp dịch vụ công hoặc bán công

Nhà cung cấp nước, công ty điện lực, trường công, bệnh viện công, …

9. Các hình thức thương mại, bán hàng khác

Trang web mua sắm trực tuyến hoặc các cửa hàng khác nằm ngoài phạm vi của các loại cửa hàng từ 1 đến 8

Trang web mua sắm trực tuyến (Internet): Mua sắm trực tuyến là quá trình người tiêu dùng mua sản phẩm, hàng hóa hoặc dịch vụ qua Internet. Cửa hàng trực tuyến, eshop, cửa hàng điện tử, cửa hàng internet hoặc cửa hàng ảo đưa ra các gợi ý qua hình ảnh các sản phảm có tính chất vật lý tương tự việc mua sản phẩm hoặc dịch vụ tại cửa hàng bán lẻ truyền thống hoặc trong trung tâm mua sắm. Khi thu thập giá tại các trang web mua sắm trực tuyến, điều tra viên cần tìm hiểu kỹ mặt hàng đó có còn tồn tại trên thị trường hay không, giá đăng trên trang web có phải là giá tại thời điểm hiện tại hay không và copy lại đường link thu thập giá.

(Mail) Đặt hàng trực tuyến: Đặt hàng trực tuyến là một thuật ngữ mô tả việc mua hàng hóa hoặc dịch vụ bằng cách gửi thư. Người mua đặt hàng cho các sản phẩm mong muốn với người bán thông qua một số phương thức từ xa, chẳng hạn như thông qua một cuộc gọi điện thoại. Sau đó, các sản phẩm được giao cho khách hàng. Các sản phẩm thường được giao trực tiếp đến một địa chỉ do khách hàng cung cấp, chẳng hạn như địa chỉ nhà, nhưng đôi khi các đơn hàng được giao đến một địa điểm bán lẻ gần đó để khách hàng nhận. Một số nhà cung cấp cũng cho phép hàng hóa được chuyển đến người tiêu dùng bên thứ ba, đây là một cách hiệu quả để gửi một món quà cho một người nhận ở xa.

PHỤ LỤC 13

Biểu số 2.2.1/TKG

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ

Toàn tỉnh/thành phố

Tháng .......... năm 20.....

Ngày nhận: ngày 23 tháng BC

- Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê ..................

- Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê

Đơn vị tính: %

Mã số

Chỉ số giá tháng báo cáo so với:

Kỳ gốc 2019

Cùng tháng năm trước

Tháng 12 năm trước

Tháng trước

Bình quân cùng kỳ

A

B

1

2

3

4

5

Chỉ số giá tiêu dùng

C

I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống

01

Trong đó: 1- Lương thực

011

2- Thực phẩm

012

3- Ăn uống ngoài gia đình

013

II. Đồ uống và thuốc lá

02

III. May mặc, mũ nón, giầy dép

03

IV. Nhà ở, điện, nuớc, chất đốt và VLXD

04

V. Thiết bị và đồ dùng gia đình

05

VI. Thuốc và dịch vụ y tế

06

Trong đó: Dịch vụ y tế

063

VII. Giao thông

07

VIII. Bưu chính viễn thông

08

IX. Giáo dục

09

Trong đó: Dịch vụ giáo dục

092

X. Văn hoá, giải trí và du lịch

10

XI. Hàng hoá và dịch vụ khác

11

Chỉ số giá vàng

V

Chỉ số giá đô la Mỹ

U

......., ngày ..... tháng ..... năm 20....

Người lập biểu
(Ký)




(Họ tên)

Trưởng phòng
(Ký)




(Họ tên)

Cục trưởng Cục Thống kê
(ký tên, đóng dấu)




(Họ tên)

Biểu số 2.2.1/TKG

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ

Khu vực Thành thị

Tháng .......... năm 20.....

Ngày nhận: ngày 23 tháng BC

- Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê ..................

- Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê

Đơn vị tính: %

Mã số

Chỉ số giá tháng báo cáo so với:

Kỳ gốc 2019

Cùng tháng năm trước

Tháng 12 năm trước

Tháng trước

Bình quân cùng kỳ

A

B

1

2

3

4

5

Chỉ số giá tiêu dùng

C

I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống

01

Trong đó: 1- Lương thực

011

2- Thực phẩm

012

3- Ăn uống ngoài gia đình

013

II. Đồ uống và thuốc lá

02

III. May mặc, mũ nón, giầy dép

03

IV. Nhà ở, điện, nuớc, chất đốt và VLXD

04

V. Thiết bị và đồ dùng gia đình

05

VI. Thuốc và dịch vụ y tế

06

Trong đó: Dịch vụ y tế

063

VII. Giao thông

07

VIII. Bưu chính viễn thông

08

IX. Giáo dục

09

Trong đó: Dịch vụ giáo dục

092

X. Văn hoá, giải trí và du lịch

10

XI. Hàng hoá và dịch vụ khác

11

Chỉ số giá vàng

V

Chỉ số giá đô la Mỹ

U

Người lập biểu
(Ký)




(Họ tên)

Trưởng phòng
(Ký)




(Họ tên)

......., ngày ..... tháng ..... năm 20....
Cục trưởng Cục Thống kê
(Ký tên, đóng dấu)



(Họ tên)

Biểu số 2.2.1/TKG

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG, CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ

Khu vực Nông thôn

Tháng .......... năm 20.....

Ngày nhận: ngày 23 tháng BC

- Đơn vị báo cáo:

Cục Thống kê ..................

- Đơn vị nhận báo cáo:

Tổng cục Thống kê

Đơn vị tính: %

Mã số

Chỉ số giá tháng báo cáo so với:

Kỳ gốc 2019

Cùng tháng năm trước

Tháng 12 năm trước

Tháng trước

Bình quân cùng kỳ

A

B

1

2

3

4

5

Chỉ số giá tiêu dùng

C

I. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống

01

Trong đó: 1- Lương thực

011

2- Thực phẩm

012

3- Ăn uống ngoài gia đình

013

II. Đồ uống và thuốc lá

02

III. May mặc, mũ nón, giầy dép

03

IV. Nhà ở, điện, nuớc, chất đốt và VLXD

04

V. Thiết bị và đồ dùng gia đình

05

VI. Thuốc và dịch vụ y tế

06

Trong đó: Dịch vụ y tế

063

VII. Giao thông

07

VIII. Bưu chính viễn thông

08

IX. Giáo dục

09

Trong đó: Dịch vụ giáo dục

092

X. Văn hoá, giải trí và du lịch

10

XI. Hàng hoá và dịch vụ khác

11

Chỉ số giá vàng

V

Chỉ số giá đô la Mỹ

U

Người lập biểu
(Ký)




(Họ tên)

Trưởng phòng
(Ký)




(Họ tên)

......., ngày ..... tháng ..... năm 20....
Cục trưởng Cục Thống kê
(Ký tên, đóng dấu)



(Họ tên)

Cách ghi biểu mẫu báo cáo chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và chỉ số giá đô la Mỹ (Biểu số 2.2.1/TKG)

1. MỤC ĐÍCH

Nhằm quan sát biến động chỉ số giá tiêu dùng chung, khu vực thành thị, khu vực nông thôn ở từng tỉnh/thành phố, phục vụ công tác đánh giá tình hình lạm phát ở các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các nghiên cứu khác.

2. CÁCH GHI

Cột A: Ghi tên 11 nhóm hàng hoá và dịch vụ cấp I và 3 nhóm hàng cấp 2 và 2 nhóm hàng vàng, đô la Mỹ.

Cột B: Ghi mã số của các nhóm hàng tương ứng ở cột A.

Cột 1: Ghi chỉ số giá tiêu dùng tháng so với kỳ gốc năm 2019.

Cột 2: Ghi chỉ số giá tiêu dùng tháng so với cùng tháng năm trước.

Cột 3: Ghi chỉ số giá tiêu dùng tháng so với tháng 12 năm trước.

Cột 4: Ghi chỉ số giá tiêu dùng tháng so với tháng trước.

Cột 5: Ghi chỉ số giá tiêu dùng bình quân cùng kỳ (đến tháng báo cáo).

Phương pháp tính chỉ số giá tiêu dùng ở các cột 1, 2, 3, 4, 5 xem cụ thể trong Phương án điều tra giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025.

PHỤ LỤC 14

TỔNG CỤC THỐNG KÊ

CỤC THỐNG KÊ TỈNH/THÀNH PHỐ: ………………………

DANH SÁCH KHU VỰC ĐIỀU TRA, ĐIỂM ĐIỀU TRA THEO CHƯƠNG TRÌNH SO SÁNH QUỐC TẾ

(Theo Phương án điều tra giá tiêu dùng ban hành ngày 12 tháng 7 năm 2019 theo Quyết định số 1134/QĐ-TCTK của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)

Mã tỉnh

Tên tỉnh

Khu vực điều tra

Mã xã

Tên xã

Mã điểm điều tra

Tên điểm điều tra

Địa chỉ điểm điều tra

Thuộc chợ/ siêu thị/ trung tâm thương mại

Loại đơn vị điều tra

Loại khu vực

Tên điều tra viên

Mã mặt hàng

Tên mặt hàng

Khối lượng quan sát

Kỳ điều tra ngày 11 hàng tháng

Kỳ điều tra ngày 21 hàng tháng

Kỳ điều tra ngày 11 tháng cuối quý báo cáo

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

79

TP HCM

1

760

Quận 1

26734

P.Tân Định

1

Sạp 77 - 79 (tên chủ sạp)

314 - 336 đường Hai Bà Trưng

Chợ Tân Định

3

1

Nguyễn Văn A

11011110110

Gạo trắng tài nguyên chợ Đào

1 kg

X

X

79

TP HCM

1

760

Quận 1

26734

P.Tân Định

2

Sạp ANH (tên chủ sạp)

314 - 336 đường Hai Bà Trưng

Chợ Tân Định

3

1

Nguyễn Văn A

11011110110

Gạo trắng tài nguyên chợ Đào

1 kg

X

X

79

TP HCM

1

783

Huyện Củ Chi

3

Siêu thị Coop Food

101 Hai Bà Trưng

2

2

Nguyễn Văn A

11011110110

Gạo trắng tài nguyên chợ Đào

1 kg

X

X

Người lập phiếu

…..,Ngày…. tháng……năm 201......
Thủ trưởng đơn vị

HƯỚNG DẪN LẬP DANH SÁCH KHU VỰC ĐIỀU TRA, ĐIỂM ĐIỀU TRA THEO CHƯƠNG TRÌNH SO SÁNH QUỐC TẾ

Cột 1: Sử dụng mã tỉnh theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ được cập nhật đến thời điểm 30 tháng 6 năm 2015

Cột 2: Ghi tên tỉnh điều tra giá ICP

Cột 3: Khu vực điều tra đánh lần lượt theo thứ tự từ 1 đến hết

Cột 4: Sử dụng mã huyện theo Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ được cập nhật đến thời điểm 30 tháng 6 năm 2015

Cột 5: Ghi tên huyện/ khu vực điều tra giá ICP

Cột 6: Sử dụng mã xã theo Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ được cập nhật đến thời điểm 30 tháng 6 năm 2015

cột 7: Ghi tên xã điều tra giá ICP

Cột 8: CTK đánh mã điểm điều tra từ 1 đến hết

Cột 9: Ghi tên điểm điều tra là cửa hàng, quầy hàng, sạp hàng hoặc một điểm kinh doanh một số mặt hàng cụ thể, trung tâm y tế, trường học…

Cột 10: Ghi địa chỉ điểm điều tra.

Cột 11: Ghi tên chợ, trung tâm thương mại có điểm điều tra

Cột 12: Ghi mã đơn vị điều tra theo bảng quy định đánh mã sau:

Loại điểm điều tra

1

Cửa hàng lớn

2

Cửa hàng nhỏ và vừa

3

Chợ

4

Điểm bán hàng ngoài đường

5

Cửa hàng bán buôn và giảm giá

6

Cửa hàng chuyên doanh

7

Các nhà cung cấp dịch vụ cá nhân

8

Các nhà cung cấp dịch vụ công cộng hoặc bán công cộng

9

Các loại điểm điều tra khác

Cột 13: Đánh mã khu vực theo mã tương ứng với 1 cho thành thị và 2 cho nông thôn. Khu vực thành thị và nông thôn được quy định: các điểm điều tra đặt tại quận các thì được coi là khu vực thành thị; nếu đặt tại các huyện thì được coi là khu vực nông thôn.

Cột 14: Ghi tên điều tra viên được giao thực hiện điều tra các mặt hàng tại những đơn vị điều tra

Cột 15: Ghi mã mặt hàng điều tra tại từng điểm điều tra

Cột 16: Ghi tên mặt hàng điều tra tương ứng với số lượng mặt hàng do từng điều tra viên phụ trách.

Cột 17: Ghi khối lượng quan sát đối với từng mặt hàng

Cột 18, 19, 20: Khai báo các kỳ điều tra tương ứng với từng mặt hàng. Mặt hàng nào có tại kỳ điều tra nào thì đánh dấu X vào kỳ điều tra đó.

Lưu ý: - Số liệu trên là ví dụ minh họa

- Một khu vực điều tra có thể thu thập ở nhiều quận, huyện.

PHỤ LỤC 15

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ĐIỀU TRA GIÁ TIÊU DÙNG THEO CHƯƠNG TRÌNH SO SÁNH QUỐC TẾ

Phần I: Cài đặt chương trình

Trước khi tiến hành cài đặt, hãy đóng tất cả các tập tin và chương trình đang chạy.

Vào thư mục chứa chương trình cài đặt ICP APSS setup, nhấp đúp chuột vào file ICPSetup.exe

Màn hình chào mừng sẽ xuất hiện như bên dưới với hai lựa chọn cho bạn: tiếp tục cài đặt (kích vào Next) và thôi không cài đặt (kích vào Cancel).

Nếu một chương trình hoặc một tập tin nào đó ngoài chương trình cài đặt vẫn đang chạy, hãy kích “Cancel” và đóng các ứng dụng và tập tin khác đang chạy. Chương trình sẽ không cài đặt được chuẩn xác nếu có các ứng dụng khác cùng chạy đồng thời.

Khi đã chắc chắn không còn ứng dụng nào khác còn đang hoạt động, kích vào “Next” để tiến hành quá trình cài đặt.

Khi xuất hiện cửa sổ như bên dưới nếu muốn tạo biểu tượng chương trình trên màn hình, hãy chọn vào ô “create desktop icon” và kích vào “Next” để tiếp tục cài đặt.

Cửa sổ kế tiếp thông báo việc cài đặt đã sẵn sàng, kích vào “Install” để bắt đầu.

Khi đó chương trình nhập tin và kiểm tra giá ICP APSS sẽ được cài vào ổ đĩa C.

Hai cửa sổ thông báo có thể xuất hiện sau khi kích vào “INSTALL”.

Nếu màn hình xuất hiện cửa số thông báo dưới, kích vào “YES” để giữ các file của hệ điều hành windows hiện tại. Chọn các nút khác có thể làm cho việc cài đặt không thành công.

Hoặc

Nếu màn hình xuất hiện cửa sổ thông báo dưới, kích “IGNORE”. Kích vào các nút khác có thể làm cho việc cài đặt không thành công.

Việc cài đặt đã thành công khi máy tính xuất hiện cửa sổ bên dưới, Kích vào “FINISH” để kết thúc việc cài đặt.

Lúc này, chương trình đã được cài đặt mặc định vào địa chỉ: C:\ICP_APSS

Copy file ICP APSS_patch9.exe ICP APSS_update.exe vào thư mục C:\ICP_APSS. Chạy 2 file này trước khi chạy chương trình ICPAPSS.

Copy file ICPDB_VIE.mdb và chép vào thư mục: C:\ICP_APSS\database

Phần II: Sử dụng chương trình

Khởi động chương trình

Kích Start/ Programs/ ICP Asia and Pacific Software Suite. Hoặc kích đúp vào biểu tượng chương trình trên nền màn hình.

Chương trình yêu cầu nhập mật khẩu: icp

Khi đó, chương trình hiển thị toàn bộ giao diện bằng tiếng Anh. Để chuyển giao diện sang tiếng Việt ta làm như sau:

Chọn giao diện

Vào Menu Language và chọn tiếng Việt (VIE Language) để chuyển giao diện sang tiếng Việt.

Khi đó, màn hình chính với giao diện tiếng Việt của ICP APSS như sau:

Nhập số liệu

Việc nhập số liệu vào chương trình có thể thực hiện được trên nhiều máy với nhiều người nhập. Ví dụ với tỉnh Lào Cai có 2 người nhập giá cho 2 địa bàn là thành phố Lào Cai và huyện Bảo Yên, mỗi người nhập sẽ thực hiện như sau:

Từ cửa sổ chính của chương trình, chọn Một chương trình riêng biệt/ Nhập số liệu

Khi đó, chương trình hiện cửa sổ để chọn kỳ điều tra:

Chọn Add để chọn kỳ điều tra. Đối với Việt Nam, kỳ điều tra chọn theo tuần (weekly). Khi đó, chương trình yêu cầu chọn tuần cụ thể được xác định bằng ngày thứ 2 và kết thúc vào ngày thứ 7.

Do Việt Nam tiến hành điều tra giá vào các ngày 11 và 21 hàng tháng nên phải chọn những tuần có chứa ngày điều tra. Ví dụ: Khi tiến hành nhập tin cho những mặt hàng đã điều tra trong ngày 11 tháng 4 thì chọn tuần từ ngày 10 tháng 4 đến ngày 17 tháng 4 bằng cách chọn ngày 10 tháng 4 trong mục From, chương trình tự chọn ngày kết thúc tuần là ngày 17 tháng 4.

Sau khi chọn xong, chương trình xuất hiện bảng liệt kê các kỳ đã chọn. Nếu chọn sai tuần nhập tin, (tuần không có ngày 11 hoặc 21 trong tháng), chọn kỳ chọn sai và kích vào Delete để xóa.

Để nhập tin, chọn kỳ tương ứng và kích vào nút Select

Chương trình hiện thông báo hỏi, chọn Yes để nhập giá cho nhiều mặt hàng liên tiếp.

Chương trình hiện ra các điểm điều tra của tỉnh, chọn từng điểm để nhập tin cho các mặt hàng trong điểm.

Đối với từng mặt hàng, các thông tin cần nhập gồm:

Ngày điều tra: là ngày 11 hoặc 21 hàng tháng

Khối lượng: là khối lượng quan sát của từng mặt hàng. Với từng mặt hàng, khối lượng mặt hàng có quy định khối lượng cụ thể có thể là khoảng khối lượng ví dụ như từ 0,8 đến 1,2 kg đối với mặt hàng bột mỳ hoặc khối lượng cụ thể 10kg đối với gạo tẻ thường loại 3.

Đối với những mặt hàng quy định khối lượng cụ thể, nhập khối lượng bằng khối lượng quy định. Đối với mặt hàng có quy định khối lượng khoảng, nhập khối lượng nằm trong khoảng quy định. Trong thực tế điều tra, có những mặt hàng khác khối lượng với quy định của chương trình, cán bộ giá cần quy đổi về khoảng khối lượng phù hợp để nhập vào chương trình.

Giá: là giá thu thập được trên thị trường

Loại giá: chọn 1 trong 3 loại: Regular: giá thông thường, Discount: giá đã giảm và Bargain: giá mặc cả.

Ghi chú: Ghi các ghi chú liên quan đến mặt hàng này trong quá trình điều tra.

Sau khi nhập xong giá của 1 mặt hàng, kích Next để chuyển tiếp nhập cho mặt hàng tiếp theo, kích Save để lưu dữ liệu, Delete để xóa các dữ liệu vừa nhập và Close để kết thức nhập tin.

Lưu ý, hiện thời chương trình chỉ lưu dữ liệu sau khi kích vào nút Save. Chương trình sẽ hiện thông báo nhắc lưu dữ liệu trước khi thoát khỏi phần nhập tin.

Tiến hành nhập tin tuần tự như vậy cho các mặt hàng trong điểm và trong huyện.

Sau khi nhập xong, muốn ghép dữ liệu từ máy nhập giá của huyện Bảo Yên với dữ liệu giá của thành phố Lào Cai, việc kết xuất và ghép dữ liệu được thực hiện như sau:

Xuất dữ liệu đã nhập:

Tại máy nhập giá của huyện Bảo Yên

Tập tin/ Xuất dữ liệu ra/ Excel chương trình sẽ hiện bảng thông báo yêu cầu chọn các thông tin gồm:

Loại trừ tên và địa chỉ của điểm điều tra: Bỏ trống, không chọn

Xuất ra theo: Yêu cầu chọn theo kỳ điều tra, khi đó chương trình yêu cầu chọn tiếp kỳ điều tra theo danh sách bên dưới. Cán bộ giá chọn kỳ điều tra vừa nhập và kích nút Xuất ra

Khi xuất dữ liệu ra xong, chương trình hiện thông báo việc kết xuất đã thành công và đường dẫn đến nơi dữ liệu vừa được kết xuất. Kích OK để xem dữ liệu giá của huyện Bảo Yên trong kỳ đã nhập bằng file excel.

Vào thư mục C:\ICP_APSS\Excel Files để đổi tên file DatabaseFile_041311_ SPWK02210227_VIE.xls thành DatabaseFile_041311_SPWK02210227_VIE-BaoYen.xls và gửi file này sang máy đã có dữ liệu giá của thành phố Lào Cai.

Ghép dữ liệu vào

Tại máy chứa dữ liệu của thành phố Lào Cai

Tập tin/ nhập dữ liệu vào và chọn đến file DatabaseFile_041311_SPWK02210227_VIE- BaoYen.xls vừa nhận để nhập vào chương trình.

Sau khi ghép xong, chương trình hiện thông báo việc ghép dữ liệu đã xong, kích OK để xem cụ thể dữ liệu giá của cả tỉnh Vĩnh Long bằng file excel.

Phần III. Phân tích giá

Sau khi ghép dữ liệu chung của cả tỉnh, cần tiến hành phần tích giá để kiểm tra số liệu đã nhập như sau:

Vào Menu: Một chương trình riêng biệt/ Phân tích giá

Location: Chọn cả tỉnh Lào Cai để tiến hành kiểm tra.

Product Classification: Có thể chọn từng nhóm hàng hoặc tất cả các mặt hàng

Danh sách nhóm mặt hàng: Chọn All

Kỳ điều tra: chọn từng kỳ điều tra muốn phân tích

Chọn Tính toán các thống kê tóm tắt để tính toán các phân tích, kiểm tra định sẵn theo quy định của ADB.

Chương trình sẽ hiển thị bảng danh sách các mặt hàng với chi tiết giá cụ thể của từng điểm điều tra trong tỉnh, mức giá bình quân cả tỉnh… với các hiển thị bằng màu sắc thông báo các yếu tố cần kiểm tra lại. Dựa vào các chỉ dẫn màu này, tiến hành chỉnh sửa giá ở các điểm không hợp lý bằng cách kích đúp vào giá tại từng điểm (các cột O-1, O-2,…), chương trình hiển thị thông tin giá của mặt hàng tại điểm đó như sau:

Nhập lại những thông tin chính xác của mặt hàng đó như khối lượng quy đổi hoặc giá quan sát.

Lưu ý, hiện tại nhập khối lượng quan sát vào ô khối lượng quy đổi trong bảng nếu có sửa chữa về khối lượng.

Kích Lưu để lưu dữ liệu đã nhập, Bỏ qua khi không chỉnh sửa và Xóa khi muốn bỏ quan sát này.

Gửi dữ liệu về Tổng cục

Sau khi đã kiểm tra tất cả các thông tin phân tích giá, cần kết xuất dữ liệu để gửi Tổng cục như sau:

Tập tin/ Xuất dữ liệu ra/ Excel chương trình sẽ hiện bảng thông báo yêu cầu chọn các thông tin gồm:

Loại trừ tên và địa chỉ của điểm điều tra: Bỏ trống, không chọn

Xuất ra theo: Yêu cầu chọn theo kỳ điều tra, khi đó chương trình yêu cầu chọn tiếp kỳ điều tra theo danh sách bên dưới. Cán bộ giá chọn kỳ điều tra vừa nhập và kích nút Xuất ra.

Khi xuất dữ liệu ra xong, chương trình hiện thông báo việc kết xuất đã thành công và đường dẫn đến nơi dữ liệu vừa được kết xuất. Kích OK để xem dữ liệu giá của tỉnh Lào Cai trong kỳ chọn kết xuất bằng file excel.

Lưu ý: Các file kết xuất dữ liệu được lưu cùng thư mục và không phân biệt khu vực điều tra được kết xuất (tỉnh và huyện) nên file kết xuất sau sẽ ghi đè lên file kết xuất trước đó.

Vào thư mục C:\ICP_APSS\Excel Files để đổi tên file DatabaseFile_041321_ SPWK02210227_VIE.xls thành DatabaseFile_041321_SPWK02210227_VIE-LaoCai.xls và gửi file này về Tổng cục Thống kê (Vụ Thống kê Giá).

MỤC LỤC

Quyết định số 1134/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê

Phương án điều tra giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025

I. Mục đích, yêu cầu điều tra 

II. Đối tượng, đơn vị, phạm vi điều tra 

III. Thời điểm, thời gian thu thập số liệu

IV. Nội dung, phiếu điều tra

V. Các bảng danh mục sử dụng trong điều tra

VI. Loại điều tra và phương pháp điều tra

VII. Phương pháp xử lý thông tin, biểu đầu ra và công bố kết quả

VIII. Kế hoạch thực hiện 

IX. Tổ chức thực hiện

Phụ lục 1. Danh mục hàng hóa và dịch vụ đại diện tính chỉ số giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025 theo số điểm và số kỳ điều tra

Phụ lục 2. Danh mục hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng theo Chương trình so sánh quốc tế

Phụ lục 3. Danh mục mặt hàng máy móc thiết bị theo Chương trình so sánh quốc tế

Phụ lục 4. Danh mục mặt hàng xây dựng theo Chương trình so sánh quốc tế

Phụ lục 5. Danh mục mặt hàng nhà ở thuê theo Chương trình so sánh quốc tế

Phụ lục 6. Số lượng khu vực điều tra, điều tra viên và mẫu giá quan sát nhà ở thuê cho từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Phụ lục 7. Giải thích, hướng dẫn tổng hợp số liệu và cách xử lý một số trường hợp đặc biệt

Phụ lục 8. Bảng phân bổ khu vực điều tra, điểm điều tra theo nhóm hàng cho các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Phụ lục 9. Hướng dẫn sử dụng phần mềm điều tra giá tiêu dùng sử dụng máy tính bảng hoặc điện thoại thông minh

Phụ lục 10. Danh mục hàng hóa và dịch vụ đại diện tính chỉ số giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025 theo cấu trúc chỉ số

Phụ lục 11. Cấu trúc hàng hóa và dịch vụ đại diện tính chỉ số giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025 theo cấu trúc Phân loại tiêu dùng theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam (VCOICOP)

Phụ lục 12. Phiếu điều tra giá tiêu dùng theo Chương trình so sánh quốc tế; Hướng dẫn thu thập số liệu đối với các hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng đại diện theo Chương trình điều tra giá so sánh quốc tế

Phụ lục 13. Mẫu biểu báo cáo chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và chỉ số giá đô la Mỹ

Phụ lục 14. Danh sách khu vực điều tra, điểm điều tra giá tiêu dùng theo Chương trình so sánh quốc tế

Phụ lục 15. Hướng dẫn sử dụng phần mềm điều tra giá tiêu dùng theo Chương trình so sánh quốc tế

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1134/QĐ-TCTK ngày 12/07/2019 điều tra giá tiêu dùng thời kỳ 2020-2025 do Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


255

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.89.152
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!