|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1134/QĐ-TCTK
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Thống kê
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Bích Lâm
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1134/QĐ-TCTK
|
Hà Nội, ngày 12
tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU TRA GIÁ TIÊU DÙNG THỜI KỲ 2020 -
2025
TỔNG CỤC
TRƯỞNG TỔNG CỤC THỐNG KÊ
Căn cứ Luật Thống kê
ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu
thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Quyết định số
54/2010/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê trực thuộc Bộ
Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 65/2013/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2013 của
Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 1 Điều
3 Quyết định số 54/2010/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục
Thống kê trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số
43/2016/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Chương trình điều tra Thống kê Quốc gia;
Căn cứ Quyết định số
1793/QĐ-BKHĐT ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
việc ủy quyền cho Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ký quyết định tiến hành điều
tra thống kê được phân công trong Chương trình điều tra thống kê quốc gia;
Căn cứ Quyết định số
748/QĐ-TCTK ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê về
việc ban hành Kế hoạch điều tra thống kê năm 2020 của Tổng cục Thống kê;
Xét đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Thống kê Giá,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành Phương án điều tra giá tiêu dùng thời kỳ 2020-2025 kèm theo Quyết định
này.
Điều 2. Phương
án điều tra giá tiêu dùng được áp dụng từ tháng 7 năm 2020 và thay thế cho
Phương án điều tra giá tiêu dùng ban hành theo Quyết định số 31/QĐ-TCTK ngày 13
tháng 1 năm 2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê.
Điều 3. Vụ
trưởng Vụ Thống kê Giá, Vụ trưởng Vụ Phương pháp chế độ thống kê và Công nghệ
thông tin, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch tài chính, Chánh Văn phòng Tổng cục Thống kê,
Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và thủ trưởng các
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lãnh đạo Tổng cục;
- Lưu VT, TKG.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Bích Lâm
|
PHƯƠNG
ÁN
ĐIỀU TRA GIÁ TIÊU DÙNG THỜI KỲ 2020 - 2025
(Ban
hành theo Quyết định số 1134/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục
trưởng Tổng cục Thống kê)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
ĐIỀU TRA
1. Mục đích
Cuộc điều tra nhằm
thu thập thông tin biên soạn chỉ số giá tiêu dùng trong Hệ thống chỉ tiêu thống
kê Quốc gia, được Tổng cục Thống kê thu thập, tổng hợp và công bố hàng tháng để
đáp ứng các mục đích chủ yếu sau:
- Đảm bảo thông tin
về chỉ số giá tiêu dùng phục vụ các cơ quan nhà nước trong công tác quản lý điều
hành, nghiên cứu và hoạch định chính sách tiền lương, lãi suất ngân hàng, quản
lý tài chính, tiền tệ và xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội;
- Tổng cục Thống kê,
Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây viết gọn là Cục
Thống kê) sử dụng chỉ số giá tiêu dùng để loại trừ yếu tố biến động giá trong
việc tính toán một số chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh;
- Thông tin về giá
tiêu dùng là cơ sở tính toán chỉ số giá sinh hoạt theo không gian (SCOLI), phục
vụ tốt hơn công tác đánh giá chương trình xóa đói giảm nghèo và tính chỉ số
phát triển con người (HDI);
- Thu thập thông tin
về mức giá hàng hóa và dịch vụ đại diện theo Chương trình so sánh quốc tế (ICP)
của Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB) phục vụ tính toán sức mua tương đương
(PPP), từ đó đánh giá tương quan giàu nghèo giữa các quốc gia trong khu vực;
- Đáp ứng nhu cầu
thông tin về biến động giá tiêu dùng của các doanh nghiệp, của người dân và các
đối tượng dùng tin khác.
2. Yêu cầu
Điều tra giá tiêu
dùng phải đảm bảo các yêu cầu sau:
- Công tác tổ chức,
thu thập thông tin, xử lý số liệu, tổng hợp, công bố và lưu giữ thông tin điều
tra phải thực hiện nghiêm túc, theo đúng quy định của Phương án điều tra giá
tiêu dùng;
- Bảo đảm thu thập
đầy đủ, chính xác, kịp thời, đúng điểm điều tra, các thông tin quy định trong
Phương án điều tra;
- Bảo mật thông tin
thu thập từ các đối tượng điều tra theo quy định của Luật Thống kê;
- Quản lý và sử dụng
kinh phí của cuộc điều tra đúng chế độ hiện hành, sử dụng tiết kiệm và hiệu
quả.
II. ĐỐI TƯỢNG, ĐƠN
VỊ, PHẠM VI ĐIỀU TRA
1. Đối tượng điều tra
- Hàng hóa và dịch vụ
thuộc Danh mục hàng hóa và dịch vụ điều tra dùng để tính chỉ số giá tiêu dùng
quy định tại Phụ lục 1.
- Hàng hóa và dịch vụ
thuộc Danh mục hàng hóa và dịch vụ dùng để điều tra giá so sánh quốc tế tại
Việt Nam quy định tại Phụ lục 2, Phụ lục 3, Phụ lục 4 và Phụ lục 5.
2. Đơn vị điều tra
Đơn vị điều tra là
các sạp hàng, quầy hàng, điểm bán hàng (chuyên bán lẻ), doanh nghiệp, cơ sở
kinh doanh dịch vụ, đơn vị sự nghiệp, trường học, cơ sở khám chữa bệnh, ngân
hàng, chi nhánh ngân hàng… có địa điểm kinh doanh ổn định, thuộc các loại hình
kinh tế nằm trong khu vực điều tra đã được chọn.
3. Phạm vi điều tra
Hàng hóa và dịch vụ
trong danh mục hàng hóa, dịch vụ điều tra quy định tại Phụ lục 1 được thu thập
trên toàn bộ khu vực điều tra tại 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được
Tổng cục Thống kê chọn quy định tại Phụ lục 6.
Hàng hóa và dịch vụ
trong danh mục hàng hóa, dịch vụ dùng để điều tra giá so sánh quốc tế tại Việt
Nam được thu thập trên toàn bộ khu vực điều tra tại 8 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương bao gồm: Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng,
Cần Thơ, Lào Cai, Nghệ An và Lâm Đồng.
III. THỜI ĐIỂM, THỜI
GIAN THU THẬP SỐ LIỆU
1. Thời điểm, thời
gian điều tra
Chu kỳ điều tra quy
định cho các mặt hàng lương thực, thực phẩm tươi sống, vật liệu xây dựng gồm 3
kỳ:
- Kỳ 1: điều tra từ
ngày 1 đến ngày 7 tháng báo cáo;
- Kỳ 2: điều tra từ
ngày 8 đến ngày 14 tháng báo cáo;
- Kỳ 3: điều tra từ
ngày 15 đến ngày 21 tháng báo cáo.
Mỗi khu vực điều tra
giá tiêu dùng vào một ngày riêng biệt. Riêng đối với thành phố Hồ Chí Minh và
Hà Nội có 8 khu vực điều tra do vậy có hai khu vực điều tra được điều tra trùng
vào các ngày 1, ngày 8 và ngày 15 hàng tháng.
Các mặt hàng đặc biệt
được quy định thu thập riêng đó là điện sinh hoạt, nước sinh hoạt, xăng, dầu
diezen, dầu hỏa, ga đun được quy định chi tiết tại Phụ lục 7.
Những mặt hàng chỉ điều
tra 1 kỳ trong tháng được tiến hành thu thập giá vào kỳ 2 (từ ngày 8 đến ngày
14 tháng báo cáo). Cục Thống kê tiến hành lập danh sách khu vực điều tra theo
ngày điều tra để điều tra viên điều tra đúng thời gian quy định, đảm bảo thống
nhất về thời gian biến động giá tiêu dùng giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương trong cả nước.
Đối với hàng hóa và
dịch vụ trong danh mục hàng hóa, dịch vụ dùng để điều tra giá so sánh quốc tế
tại Việt Nam năm 2020 và năm 2023 được quy định chi tiết tại Phụ lục 8.
IV. NỘI DUNG, PHIẾU
ĐIỀU TRA
1. Nội dung điều tra
Thông tin chung của điểm
điều tra: Tên điểm điều tra; địa chỉ, điện thoại, fax, email nếu có.
Thông tin về giá của
cuộc điều tra gồm: Tên hàng hóa và dịch vụ, quy cách, phẩm cấp, nhãn mác, đơn
vị tính, đơn giá cụ thể từng hàng hóa và dịch vụ, biến động giá so với tháng
trước, ghi chú của điều tra viên.
2. Phiếu điều tra
Giá bán lẻ hàng hóa
và dịch vụ tiêu dùng đại diện để tính chỉ số giá tiêu dùng được thu thập trên
thiết bị điện tử thông minh như máy tính bảng và điện thoại di động, phiếu điều
tra là phiếu điện tử được lưu trên máy chủ (Hướng dẫn sử dụng phần mềm điều tra
giá tiêu dùng bằng thiết bị di động được quy định tại Phụ lục 9).
Thông tin trên phiếu
điện tử được điều tra viên hoàn thành và gửi về máy chủ của Tổng cục Thống kê
ngay tại địa bàn điều tra. Dữ liệu điều tra được kiểm tra và duyệt bởi các giám
sát viên cấp Chi cục Thống kê, Cục Thống kê và Tổng cục Thống kê.
Giá bán lẻ hàng hóa
và dịch vụ đại diện theo Chương trình so sánh quốc tế thu thập và ghi trên
phiếu điều tra giấy được quy định chi tiết tại Phiếu điều tra số 1.1/ĐTG-ICP.
V. CÁC BẢNG DANH MỤC
SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU TRA
1. Danh mục Phân loại
tiêu dùng theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam (VCOICOP) ban hành theo Quyết
định số 11/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.
2. Danh mục hàng hoá
và dịch vụ đại diện thời kỳ 2020 - 2025 sắp xếp theo số điểm và số kỳ điều tra
(Phụ lục 1).
3. Danh mục hàng hoá
và dịch vụ tiêu dùng theo Chương trình so sánh quốc tế (Phụ lục 2).
4. Danh mục mặt hàng
máy móc thiết bị theo Chương trình so sánh quốc tế (Phụ lục 3).
5. Danh mục mặt hàng
xây dựng theo Chương trình so sánh quốc tế (Phụ lục 4).
6. Danh mục mặt hàng
nhà ở thuê theo Chương trình so sánh quốc tế (Phụ lục 5).
7. Danh mục hàng hoá
và dịch vụ đại diện thời kỳ 2020 - 2025 sắp xếp theo cấu trúc của chỉ số giá
tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025 (Phụ lục 10).
8. Danh mục hàng hoá
và dịch vụ đại diện thời kỳ 2020-2025 sắp xếp theo cấu trúc của danh mục
VCOICOP (Phụ lục 11).
Danh mục hàng hóa và
dịch vụ theo Chương trình so sánh quốc tế có thể thay đổi tại thời điểm điều
tra để phù hợp với mục tiêu so sánh quốc tế do Ngân hàng Phát triển châu Á
(ADB) xây dựng.
VI. LOẠI ĐIỀU TRA VÀ
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRA
1.
Loại
điều tra
Điều tra giá tiêu
dùng là cuộc điều tra chọn mẫu các sản phẩm hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng đại
diện của hộ gia đình tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đảm bảo đại
diện cho 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; 6 vùng kinh tế và cả nước và
đảm bảo tính so sánh quốc tế, được thực hiện theo các bước sau:
a) Xây dựng danh mục
mặt hàng đại diện của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
* Danh mục mặt
hàng đại diện của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để tính chỉ số giá tiêu
dùng thời kỳ 2020 - 2025
Mỗi tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương xây dựng danh mục điều tra giá tiêu dùng riêng, được sử
dụng để thu thập giá. Danh mục điều tra giá tiêu dùng của tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương phải bao gồm những loại hàng hoá, dịch vụ đại diện có
trong danh mục chung cả nước, phổ biến tiêu dùng tại địa phương. Để thu
thập được giá, mỗi loại hàng hoá và dịch vụ trong danh mục điều tra phải được
mô tả chi tiết quy cách, phẩm cấp, nhãn mác cụ thể.
Do mỗi tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương có mức sống và tập quán tiêu dùng khác nhau nên trừ
một số mặt hàng có quy cách, phẩm cấp thống nhất trên phạm vi cả nước được đưa
ra trong danh mục chuẩn, những mặt hàng và dịch vụ còn lại được chọn theo đặc điểm
tiêu dùng của địa phương. Cách xây dựng mặt hàng đại diện điều tra giá tiêu
dùng địa phương được hướng dẫn chi tiết ở Phụ lục 7.
* Danh mục hàng
hóa và dịch vụ theo Chương trình so sánh quốc tế
Việc xây dựng danh mục
mặt hàng để điều tra giá theo Chương trình so sánh quốc tế được quy định chi
tiết tại Phụ lục 12.
b) Lập bảng giá kỳ
gốc năm 2019
Sau khi xây dựng danh
mục hàng hoá và dịch vụ đại diện của tỉnh, thành phố, Cục Thống kê tiến hành
lập bảng giá kỳ gốc năm 2019 theo các bước sau:
- Đối chiếu danh mục
mới với danh mục đang điều tra của tỉnh, thành phố để xác định những mặt hàng,
dịch vụ mới;
- Tiến hành thu thập
giá từ tháng 1 năm 2019 đến tháng 12 năm 2019 của những mặt hàng và dịch vụ mới
ở cả khu vực thành thị, khu vực nông thôn (thực hiện theo Công văn số 04/
TCTK-TKG ngày 05 tháng 1 năm 2018 về việc rà soát Danh mục mặt hàng điều tra
giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025);
- Giá kỳ gốc năm 2019
của mỗi mặt hàng hoặc dịch vụ được tính bằng phương pháp bình quân nhân giản
đơn giá của 12 tháng (từ tháng 1/2019 đến tháng 12/2019); tính riêng giá bình
quân của khu vực thành thị, khu vực nông thôn và toàn tỉnh, thành phố.
c) Mạng lưới và tổ
chức điều tra giá
Cục Thống kê tiến
hành rà soát và xây dựng mạng lưới điều tra giá tiêu dùng thời kỳ 2020-2025 tại
địa phương như sau:
Khu vực điều tra
Khu vực điều tra là
các chợ, trung tâm thương mại, các siêu thị bán lẻ,... có hoạt động buôn bán,
kinh doanh hàng hoá và dịch vụ đã được chọn để tiến hành điều tra thu thập giá.
Căn cứ quy mô hành
chính, địa lý, dân số của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục
phân bổ số lượng khu vực điều tra cho các Cục Thống kê (Phụ lục 6). Trên cơ sở
số lượng được phân bổ các Cục Thống kê tiến hành chọn và phân bổ các khu vực điều
tra phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương và đáp ứng các yêu cầu chủ yếu
sau:
- Chọn các khu vực điều
tra đại diện cho cả khu vực thành thị và nông thôn;
- Có thể thu thập tối
đa giá các loại hàng hoá, dịch vụ theo Danh mục mặt hàng đại diện của địa
phương tại khu vực điều tra;
- Tham khảo tài liệu
địa bàn điều tra khảo sát mức sống hộ gia đình và điều tra quyền số chỉ số giá
tiêu dùng năm 2018 để chọn khu vực điều tra nhằm phản ánh sát thực tế biến động
giá của địa phương.
Đối với 8 tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương được chọn điều tra giá so sánh quốc tế phải xây dựng
mạng lưới điều tra cho danh mục hàng hóa và dịch vụ theo Chương trình so sánh
quốc tế bao gồm các khu vực điều tra, điểm điều tra được quy định chi tiết tại
Phụ lục 8.
Điểm điều tra
Điểm điều tra là các
sạp hàng, quầy hàng, điểm bán hàng (chuyên bán lẻ), cơ sở, doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ, đơn vị sự nghiệp, trường học, cơ sở khám chữa bệnh, ngân hàng,
chi nhánh ngân hàng,… có địa điểm kinh doanh ổn định, thuộc các thành phần kinh
tế, nằm trong các khu vực điều tra đã được chọn. Điểm điều tra phải đảm bảo các
yêu cầu sau:
- Điểm có hoạt động
kinh doanh thường xuyên, tương đối ổn định;
- Đối với mặt hàng
lương thực, thực phẩm tươi sống, vật liệu xây dựng phải thu thập giá 3 kỳ/
tháng, mỗi mặt hàng trong 1 khu vực điều tra phải lấy giá tại 3 loại hình điểm điều
tra (chợ truyền thống, siêu thị, điểm bình ổn giá, cửa hàng tiện ích…);
- Một số tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương đã và đang thực hiện chương trình bình ổn giá, Cục
Thống kê phải xem xét, bổ sung các điểm bán hàng bình ổn giá vào mạng lưới điều
tra.
Với số lượng 754 mặt
hàng và dịch vụ đại diện cho thời kỳ 2020 - 2025, mỗi điều tra viên phụ trách
thu thập giá khoảng 90 mặt hàng, mỗi khu vực điều tra cần 8 - 10 điều tra viên.
Trên cơ sở định mức này, Tổng cục Thống kê phân bổ cụ thể số lượng điều tra
viên cho từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Phụ lục 6).
Sau khi rà soát xong
các khu vực điều tra và các điểm điều tra cùng với danh mục mặt hàng đại diện,
Cục Thống kê tổng hợp thành bảng Mạng lưới điều tra giá tiêu dùng. Mạng lưới điều
tra được lưu trong phần mềm giám sát giá tiêu dùng để Cục Thống kê theo dõi,
quản lý, cập nhật trong suốt quá trình thực hiện Phương án điều tra. Mạng lưới điều
tra của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi về Tổng cục Thống kê theo quy
định.
Lưu ý:
- Trong thực tế, mạng
lưới điều tra giá tiêu dùng của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã
được xây dựng từ nhiều năm, vì vậy trong năm 2019 Cục Thống kê căn cứ vào các
yêu cầu, định mức nêu trên và số lượng mặt hàng điều tra tăng thêm của địa
phương để rà soát lại mạng lưới điều tra, điều chỉnh và bổ sung cho phù hợp với
thực tế hiện nay.
- Trong quá trình triển
khai thực hiện, Cục Thống kê phải thường xuyên nắm tình hình biến động của các điểm
điều tra (chuyển địa điểm, đóng cửa, chuyển mặt hàng kinh doanh,…) để điều
chỉnh, bổ sung và thay thế kịp thời.
2.
Phương pháp điều tra
a) Đối với Danh mục
hàng hóa và dịch vụ tính chỉ số giá tiêu dùng
Điều tra viên ở các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phải trực tiếp đến các điểm điều tra để
thu thập giá. Giá bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng được điều tra trên thiết
bị điện tử thông minh như máy tính bảng và điện thoại di động. Mỗi điều tra
viên được cấp một tài khoản riêng truy cập vào phần mềm điều tra trên thiết bị
điện tử thông minh để tải danh mục mặt hàng, mạng lưới điểm điều tra. Hàng
tháng, điều tra viên sử dụng thiết bị điện tử thông minh để điều tra giá hàng
hóa và dịch vụ tại điểm điều tra (Chi tiết xem tại Phụ lục 9 - Hướng dẫn sử
dụng phần mềm điều tra giá tiêu dùng bằng thiết bị di động).
Khi tiến hành điều
tra giá tiêu dùng, điều tra viên phải thực hiện nghiêm túc những quy định sau
đây:
- Điều tra thu thập
giá đúng kỳ, đúng điểm điều tra, đúng mặt hàng quy định;
- Kiểm tra kỹ, phát
hiện những thay đổi về chất lượng hàng hoá, khối lượng đóng gói (ví dụ như mỳ
ăn liền, sữa, mỳ chính, bột canh...), đặc biệt đối với những loại hàng hóa có
nhiều thông số cụ thể về quy cách, phẩm cấp, nhãn mác (ví dụ hàng điện tử,
phương tiện đi lại, may mặc, giầy dép...).
Cục Thống kê phải
thường xuyên kiểm tra, phúc tra, giám sát công việc điều tra thực tế của điều
tra viên.
Đối với mặt hàng nhà
ở thuê, hướng dẫn chi tiết tại Phụ lục 7.
b) Đối với Danh mục
hàng hóa và dịch vụ theo Chương trình so sánh quốc tế
Phương pháp thu thập
thông tin đối với hàng hóa và dịch vụ đại diện theo ICP được hướng dẫn chi tiết
tại Phụ lục 12.
VII. PHƯƠNG PHÁP XỬ
LÝ THÔNG TIN, BIỂU ĐẦU RA VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ
1.
Phương pháp xử lý thông tin
a) Xây dựng quyền số
giá tiêu dùng
Quyền số tính chỉ số
giá tiêu dùng là tỷ trọng chi tiêu các nhóm hàng hoá và dịch vụ trong tổng chi
tiêu của dân cư.
Quyền số để tính CPI cả nước là tỷ trọng chi tiêu của từng vùng so với tổng chi
tiêu của cả nước theo từng nhóm hàng. Quyền số để tính CPI cấp vùng là tỷ trọng
chi tiêu của từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong vùng so với tổng
chi tiêu của vùng theo từng nhóm hàng. Quyền số để tính CPI từng tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương là tỷ trọng chi tiêu của từng nhóm hàng so với tổng
chi tiêu của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Quyền số được tính cho khu
vực thành thị, khu vực nông thôn và chung cả hai khu vực.
Quyền số tính chỉ số
giá tiêu dùng có hai loại:
- Quyền số dọc: là tỷ
trọng chi tiêu từng nhóm hàng so với tổng chi tiêu của dân cư. Quyền số dọc
được tính cho khu vực thành thị, khu vực nông thôn và chung cả hai khu vực của
từng tỉnh, từng vùng và cả nước;
- Quyền số ngang: là
tỷ trọng chi tiêu của từng khu vực thành thị và nông thôn so với tổng chi tiêu
của toàn tỉnh, cả vùng hoặc cả nước.
Quyền số năm 2019
được tổng hợp từ kết quả điều tra Khảo sát mức sống hộ dân cư và điều tra quyền
số chỉ số giá tiêu dùng năm 2018 của Tổng cục Thống kê và được cập nhập theo
chỉ số giá tiêu dùng năm 2019.
Các nhóm của quyền số
được phân chia thống nhất với cấu trúc của chỉ số giá tiêu dùng (gồm 11 nhóm
hàng cấp 1, 32 nhóm cấp 2, 86 nhóm cấp 3 và 290 nhóm cấp 4 - Chi tiết tại Phụ
lục 10).
Quyền số tính chỉ số
giá tiêu dùng được sử dụng cố định trong 5 năm và tính cho năm gốc so sánh
(đồng nhất với năm cập nhật danh mục hàng hoá và dịch vụ đại diện). Để tính chỉ
số giá tiêu dùng trong thời kỳ 2020 - 2025, năm 2019 được chọn làm gốc so sánh,
do đó giá kỳ gốc theo danh mục hàng hoá và dịch vụ đại diện, quyền số để tính
chỉ số giá tiêu dùng là số liệu của năm 2019.
Quyền số năm 2019
được Tổng cục Thống kê tính cho từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, 6
vùng kinh tế và cả nước (chia theo khu vực thành thị, nông thôn). Số liệu quyền
số năm 2019 của từng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được Tổng cục Thống
kê gửi đến từng Cục Thống kê trước khi bắt đầu tính chỉ số giá tiêu dùng theo
năm gốc 2019.
b) Xây dựng cấu trúc
của chỉ số giá tiêu dùng
Để đảm bảo tính liên
tục của chuỗi chỉ số giá tiêu dùng qua thời gian và phù hợp với cơ cấu tiêu
dùng của dân cư trong thời kỳ mới, chỉ số giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025 có
cấu trúc như sau:
Nhóm cấp 1, bao gồm
11 nhóm:
- Hàng ăn và dịch vụ
ăn uống;
- Đồ uống và thuốc
lá;
- May mặc, mũ nón và
giầy dép;
- Nhà ở, điện, nước,
chất đốt và vật liệu xây dựng;
- Thiết bị và đồ dùng
gia đình;
- Thuốc và dịch vụ y
tế;
- Giao thông;
- Bưu chính viễn
thông;
- Giáo dục;
- Văn hoá thể thao, giải
trí và du lịch;
- Hàng hoá và dịch vụ
khác.
Cấu trúc của 32 nhóm
cấp 2, 86 nhóm cấp 3 và 290 nhóm cấp 4 được đưa ra trong Phụ lục 10.
Sơ
đồ cấu trúc chỉ số giá tiêu dùng thời kỳ 2020-2025
c) Công thức áp dụng
tính chỉ số giá tiêu dùng
Áp dụng công thức
Laspeyres bình quân nhân để tính chỉ số giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025 (các
chỉ số giá có quan hệ tích số với nhau):
d) Kiểm tra, xử lý dữ
liệu điều tra
Sau khi nhận dữ liệu điều
tra được gửi trực tuyến từ thiết bị điện tử thông minh, Cục Thống kê phải kiểm
tra kỹ trong phần mềm giám sát giá tiêu dùng những nội dung sau:
- Giá thu thập được
là giá bán lẻ cho người tiêu dùng (gồm cả thuế giá trị gia tăng - VAT);
- Đơn vị tính giá của
các loại hàng hoá dịch vụ phải đúng với quy định của danh mục chuẩn;
- Kiểm tra kỹ số liệu
tháng báo cáo so với kỳ trước theo từng mặt hàng, theo từng điểm điều tra, các
ghi chú do các điều tra viên gửi về, kiểm tra số lượng mẫu giá giữa các kỳ điều
tra trước khi tính chỉ số giá;
- Kiểm tra số lượng
mặt hàng gán giá, mặt hàng thay thế trong kỳ;
- Duyệt đạt báo cáo
đối với các phiếu điều tra hợp lý;
Phương pháp xử lý một
số trường hợp đặc biệt xảy ra trong điều tra và quy trình tổng hợp được quy
định chi tiết tại Phụ lục 7.
2.
Biểu đầu ra
a) Cấp tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
Sau khi kiểm tra kỹ
số liệu, Cục Thống kê tổng hợp chỉ số giá tiêu dùng của tháng báo cáo bằng chương
trình phần mềm giám sát do Tổng cục Thống kê cung cấp.
Các biểu đầu ra hàng
tháng của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương bao gồm:
- Báo cáo Giá bán lẻ
hàng hoá và dịch vụ tiêu dùng bình quân theo 3 kỳ;
- Báo cáo Giá bán lẻ
hàng hoá và dịch vụ tiêu dùng bình quân của tháng báo cáo;
- Báo cáo Chỉ số giá
tiêu dùng của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Thời gian gửi báo cáo
Giá bán lẻ hàng hoá và dịch vụ tiêu dùng và Chỉ số giá tiêu dùng về Tổng cục
Thống kê được quy định đúng ngày như sau:
- Kỳ 1 gửi ngày 3
hàng tháng; kỳ 2 gửi ngày 14 hàng tháng; kỳ 3 gửi ngày 23 hàng tháng; các báo
cáo kỳ gửi qua đường truyền mạng của Tổng cục theo mẫu biểu quy định.
- Báo cáo phân tích
tình hình giá cả tại thị trường tỉnh, thành phố được gửi cùng với báo cáo chỉ
số giá tiêu dùng tháng vào ngày 23 hàng tháng qua đường truyền mạng của Tổng
cục.
b) Cấp Trung ương
Sau khi nhận được báo
cáo giá và chỉ số giá tiêu dùng của 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
Vụ Thống kê Giá kiểm tra số liệu của từng địa phương, tổng hợp chỉ số giá tiêu
dùng của các vùng và cả nước theo biểu mẫu quy định tại Phụ lục 13.
c) Công bố chỉ số giá
tiêu dùng
Chỉ số giá tiêu dùng
của cả nước, 6 vùng kinh tế, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thời kỳ
2020 - 2025 được công bố theo các tiêu thức sau:
- Chỉ số giá chung,
chỉ số giá 11 nhóm cấp 1 và chia theo khu vực thành thị, khu vực nông thôn;
- Theo 5 gốc: Năm gốc
2019, cùng kỳ năm trước, tháng 12 năm trước, kỳ trước và chỉ số giá bình quân
cùng kỳ;
- Chỉ số giá vàng và
Chỉ số giá đôla Mỹ thông báo hàng tháng cùng với chỉ số giá tiêu dùng;
- Chỉ số giá tiêu
dùng cả nước theo danh mục VCOICOP được công bố cho các tổ chức quốc tế để thực
hiện so sánh quốc tế.
Chỉ số giá tiêu dùng
của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, chỉ số giá tiêu dùng vùng, cả nước
được công bố vào ngày 29 hàng tháng (Theo Nghị định 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thống kê).
Chỉ số giá tiêu dùng
được công bố trên trang thông tin điện tử (Web) của Tổng cục Thống kê, Tạp chí
Con số & Sự kiện, Chỉ số giá hôm nay; gửi đến Chính phủ, các cơ quan quản
lý Nhà nước ở Trung ương, địa phương, các phương tiện thông tin đại chúng và
các tổ chức quốc tế.
3.
Phương pháp xử lý thông tin của danh mục hàng hóa và dịch vụ theo Chương trình
ICP được quy định chi tiết tại Phụ lục 12.
VIII. KẾ HOẠCH THỰC
HIỆN
1.
Cấp Trung ương
a) Biên soạn Phương
án điều tra
- Phương án điều tra
giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025; Phần mềm điều tra, tổng hợp báo cáo giá và
chỉ số giá cấp tỉnh, vùng và cả nước; Tổng hợp biên soạn quyền số cho 63 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, 6 vùng kinh tế và cả nước từ số liệu của Khảo
sát mức sống dân cư và điều tra quyền số giá tiêu dùng năm 2018 (cập nhật theo
chỉ số giá năm 2019) thực hiện xong trước tháng 3 năm 2020; Năm 2023, Vụ Thống
kê Giá tiến hành rà soát cập nhật danh mục hàng hóa và dịch vụ đại diện Trung
ương để chuẩn bị chuyển đổi năm gốc thời kỳ tiếp theo;
- Xác định Danh mục
mặt hàng điều tra giá so sánh quốc tế tại Việt Nam;
- Dịch sang tiếng
Việt Danh mục mặt hàng điều tra giá so sánh quốc tế tại Việt Nam, bao gồm cả
danh mục bằng hình ảnh.
b) Tập huấn nghiệp vụ
Cuối năm 2019, Tổng
cục Thống kê tổ chức hội nghị tập huấn nghiệp vụ, nội dung tập huấn về phương
pháp thu thập giá tại địa bàn điều tra, phương pháp tính chỉ số giá tiêu dùng
thời kỳ 2020 - 2025 và cách sử dụng phần mềm điều tra, tổng hợp báo cáo giá và
chỉ số giá tiêu dùng hàng tháng.
c) Triển khai thu
thập thông tin và tính chỉ số giá tiêu dùng
Từ tháng 1 năm 2020,
tổ chức triển khai Phương án điều tra giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025, Vụ
Thống kê Giá tiếp nhận giá bình quân hàng hóa và dịch vụ theo Chương trình so
sánh quốc tế.
Từ tháng 7 năm 2020,
Vụ Thống kê Giá tiếp nhận báo cáo, tổng hợp, công bố chỉ số giá tiêu dùng hàng
tháng theo gốc năm 2019.
Chọn tháng 7 năm 2020
làm tháng nối chuỗi giữa hai thời kỳ. Tháng 7 sẽ điều tra song song giá tiêu
dùng theo danh mục CPI thời kỳ 2014 - 2019 và thời kỳ 2020 - 2025.
2.
Cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
a) Công tác
chuẩn bị
Cục Thống kê thực
hiện các việc sau:
- Rà soát danh mục
mặt hàng đại diện điều tra giá tiêu dùng theo Tổng cục Thống kê gửi về;
- Rà soát danh mục
hàng hóa và dịch vụ; mạng lưới điều tra theo Chương trình so sánh quốc tế của
Tổng cục Thống kê gửi về năm 2020 và năm 2023;
- Rà soát mạng lưới điều
tra giá tại địa phương;
- Điều tra giá gốc từ
tháng 1/2019 đến tháng 12/2019;
- Tổng hợp giá gốc năm
2019;
- Năm 2023 - 2024,
tiến hành rà soát cập nhật danh mục hàng hóa và dịch vụ đại diện, rà soát cập
nhật mạng lưới điều tra, điều tra giá gốc từ tháng 1/2024 đến tháng 12/2024 tại
địa phương để chuẩn bị chuyển đổi năm gốc thời kỳ tiếp theo.
b) Tập huấn
nghiệp vụ cấp tỉnh
Cục Thống kê tổ chức
tập huấn nghiệp vụ cho các giám sát viên, điều tra viên trong Quý II năm 2020.
Nội dung tập huấn cần nêu rõ các khái niệm, phương pháp thu thập thông tin, kỹ
năng điều tra trên thiết bị điện tử thông minh.
Hàng năm, Cục Thống
kê tổ chức tập huấn nghiệp vụ cho các giám sát viên, điều tra viên để bổ sung
nghiệp vụ kịp thời cho giám sát viên, điều tra viên nhất là giám sát viên, điều
tra viên mới, đồng thời nhận ý kiến đóng góp phản hồi từ cơ sở nhằm hoàn thiện
mạng lưới và tổ chức điều tra giá tiêu dùng cho năm tiếp theo.
c) Tiến hành điều
tra thu thập giá, tổng hợp chỉ số giá tiêu dùng
- Từ tháng 1 năm
2020, 8 Cục Thống kê: Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần
Thơ, Lào Cai, Nghệ An và Lâm Đồng triển khai điều tra giá hàng hóa và dịch vụ
theo Chương trình so sánh quốc tế.
- Từ tháng 7 năm
2020, 63 Cục Thống kê tổ chức điều tra giá tiêu dùng và tổng hợp chỉ số giá
tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025 của địa phương theo quy định trong Phương án này.
IX. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1.
Cấp Trung ương
a) Vụ Thống kê Giá
chủ trì, phối hợp với Vụ Hệ thống Tài khoản quốc gia, Vụ Phương pháp chế độ
thống kê và Công nghệ thông tin giúp Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê xây dựng
Phương án, thiết kế phiếu điều tra và xây dựng các văn bản liên quan; tổ chức
tập huấn; chỉ đạo triển khai, kiểm tra, giám sát; tổng hợp, phân tích để Tổng
cục Trưởng Tổng cục Thống kê công bố kết quả điều tra;
b) Vụ trưởng Vụ Thống
kê Giá chủ trì phối hợp với thủ trưởng các đơn vị có liên quan, Cục trưởng Cục
Thống kê lập kế hoạch và thường xuyên tiến hành kiểm tra, giám sát đặc biệt là
khâu thu thập, xử lý và tổng hợp thông tin;
c) Vụ Thống kê Xã hội
và Môi trường phối hợp với Vụ Thống kê Giá tính quyền số chỉ số giá tiêu dùng
của 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các vùng kinh tế và cả nước;
d) Vụ Phương pháp chế
độ thống kê và Công nghệ thông tin chủ trì, phối hợp với Vụ Thống kê Giá, Trung
Tâm tin học thống kê xây dựng kế hoạch xử lý thông tin của cuộc điều tra trong
Kế hoạch công nghệ thông tin năm 2019 của Tổng cục Thống kê;
đ) Trung Tâm tin học
thống kê phối hợp với Vụ Thống kê Giá thiết kế phần mềm giám sát, tổng hợp chỉ
số giá tiêu dùng và phần mềm điều tra bằng thiết bị thông minh của các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, vùng và cả nước;
e) Vụ Kế hoạch tài
chính chủ trì và phối hợp với Vụ Thống kê Giá dự toán kinh phí hàng năm cho
cuộc điều tra giá tiêu dùng; hướng dẫn định mức chi tiêu; cấp phát kinh phí;
hướng dẫn các đơn vị sử dụng kinh phí của cuộc điều tra về quản lý, sử dụng
nguồn kinh phí được cấp và duyệt báo cáo quyết toán tài chính của các đơn vị;
g) Văn phòng Tổng cục
Thống kê chịu trách nhiệm in, phân phối các tài liệu phục vụ tập huấn tại Trung
ương;
h) Vụ Pháp chế và
Thanh tra thống kê phối hợp với Vụ Thống kê Giá tiến hành kiểm tra, thanh tra
cuộc điều tra trên phạm vi cả nước theo đúng quy định, đồng thời hướng dẫn về
nghiệp vụ thanh tra để các Cục Thống kê tổ chức kiểm tra, thanh tra thực hiện
Phương án điều tra.
2.
Cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Cục trưởng Cục Thống
kê trực tiếp chỉ đạo, Phòng Thương mại (hoặc Công Thương) là đơn vị chủ trì
phối hợp các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, thực hiện tập huấn và hoàn
thiện kỹ năng cho điều tra viên; điều tra thu thập giá; kiểm tra và thanh tra;
xử lý, tổng hợp và gửi báo cáo về Tổng cục theo thời gian quy định.
Điều tra viên chịu
trách nhiệm về thời gian và độ chính xác của thông tin ghi trên phiếu điều tra.
Điều tra viên tham gia đầy đủ các buổi tập huấn nghiệp vụ do Cục Thống kê tổ
chức, nắm vững nghiệp vụ điều tra, thực hiện thu thập giá trực tiếp tại điểm điều
tra.
Phòng Thống kê Thương
mại (hoặc Phòng Thống kê Công Thương) là đơn vị chủ trì cuộc điều tra tại địa
phương có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị liên quan giúp Cục trưởng Cục
Thống kê tổ chức tập huấn; chỉ đạo triển khai, kiểm tra, giám sát điều tra ở
các khu vực điều tra; xử lý kết quả điều tra, tổng hợp, phân tích, trực tiếp
gửi báo cáo về Tổng cục Thống kê.
X. KINH PHÍ
Kinh phí của điều tra
giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025 từ nguồn ngân sách Nhà nước đảm bảo cho các
hoạt động quy định trong Phương án này. Việc quản lý, sử dụng và quyết toán
kinh phí được thực hiện theo Thông tư số 109/2016/TT - BTC ngày 30/6/2016 của
Bộ Tài chính quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí
thực hiện các cuộc điều tra thống kê, Tổng điều tra thống kê quốc gia theo
hướng dẫn của Tổng cục Thống kê và các văn bản hiện hành.
Thủ trưởng các đơn vị
được giao nhiệm vụ tổ chức thực hiện theo đúng các quy định tại Phương án điều
tra, quản lý, sử dụng kinh phí tiết kiệm hiệu quả, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch tài
chính, Chánh văn phòng Tổng cục Thống kê có trách nhiệm quản lý chặt chẽ và sử
dụng hiệu quả nguồn kinh phí được cấp để thực hiện tốt cuộc điều tra theo
Phương án quy định./.
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN TÍNH
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG THỜI KỲ 2020-2025 THEO SỐ ĐIỂM VÀ SỐ KỲ ĐIỀU TRA
(Theo
Phương án điều tra giá tiêu dùng ban hành theo Quyết định số 1134/QĐ-TCTK ngày
12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)
Mã
số
|
Mặt
hàng
|
Đơn
vị tính
|
150
mặt hàng lấy giá tại 3 điểm điều tra trong mỗi khu vực điều tra và lấy 3 kỳ/
tháng
|
01101011
|
- Gạo tẻ thường
(Khang Dân hoặc tương đương)
|
đ/kg
|
01101012
|
- Gạo tẻ thường (Xi
dẻo hoặc tương đương)
|
đ/kg
|
01101021
|
- Gạo tẻ ngon (tám
thơm hoặc tương đương)
|
đ/kg
|
01101022
|
- Gạo tẻ ngon (tám
Thái Lan hoặc tương đương)
|
đ/kg
|
01101031
|
- Gạo nếp thường
(hạt tròn, địa phương)
|
đ/kg
|
01101032
|
- Gạo nếp ngon (nếp
cái hoa vàng hạt dài hoặc tương đương)
|
đ/kg
|
01102011
|
- Bột mỳ đóng gói
(hiệu Vĩnh Thuận, Meizan hoặc tương đương), gói ni lông 400 - 500 gram
|
đ/kg
|
01102012
|
- Bột mỳ đóng gói
(hiệu Hoa Ngọc Lan hoặc tương đương), gói ni lông 400 - 500 gram
|
đ/kg
|
01102021
|
- Ngô tươi còn
nguyên bắp
|
đ/10
bắp
|
01102031
|
- Khoai lang tươi,
loại củ to vừa
|
đ/kg
|
01102041
|
- Sắn tươi, loại củ
to vừa
|
đ/kg
|
01103011
|
- Bánh mì loại 85 -
100 gram
|
đ/kg
|
01103012
|
- Bánh mì gối, loại
350 - 500 gram
|
đ/kg
|
01103021
|
- Bún tươi, loại
bún rối
|
đ/kg
|
01103022
|
- Bánh đa thái khô,
loại sợi nhỏ vuông
|
đ/kg
|
01103023
|
- Bánh phở tươi, đã
thái
|
đ/kg
|
01103031
|
- Mì ăn liền (hiệu
Hảo Hảo), vị tôm chua cay, gói ni lông 70 - 100 gram
|
đ/kg
|
01103032
|
- Mì ăn liền hộp
(cốc) nhựa 60 - 70 gram, hương vị bò, hiệu VIFON
|
đ/kg
|
01103033
|
- Cháo ăn liền
(hiệu ...), vị hương gà, gói ni lông 60-65gram
|
đ/kg
|
01103034
|
- Phở ăn liền (hiệu
Đệ Nhất, ACECOOK hoặc VIFON) hương vị bò, gói 65 - 85 gram
|
đ/kg
|
01103041
|
- Miến dong loại 1
|
đ/kg
|
01103042
|
- Miến được chế
biến từ hạt đậu xanh Phú Hương gói 210 gram
|
đ/kg
|
01103051
|
- Bột ngô (hiệu
Vĩnh Thuận, Tài Ký..) gói 150 gram
|
đ/kg
|
01103061
|
- Ngũ cốc ăn liền
Cornflake 500 gram (hãng Kellogg’s, Hanne hoặc Nestle)
|
đ/kg
|
01103062
|
- Ngũ cốc dinh
dưỡng gói ni lông, trọng lượng 400 - 500 gram, hiệu Nutifood, Vinacafe,
Kachi
|
đ/kg
|
01103071
|
- Bột sắn dây
|
đ/kg
|
01103072
|
- Bột yến mạch Úc
hoặc hiệu Choy, hoặc TipTop gói khoảng 400 - 600 gram
|
đ/kg
|
01204011
|
- Thịt lợn mông sấn
(heo đùi)
|
đ/kg
|
01204012
|
- Thịt lợn nạc thăn
(heo nạc thăn)
|
đ/kg
|
01204013
|
- Thịt lợn ba chỉ
(heo ba rọi), loại ba chỉ
|
đ/kg
|
01204014
|
- Sườn lợn, loại
sườn thăn
|
đ/kg
|
01204021
|
- Thịt bò thăn loại
1
|
đ/kg
|
01204022
|
- Thịt bò bắp
|
đ/kg
|
01204023
|
- Thịt bò mông
|
đ/kg
|
01204024
|
- Thịt dải sườn
|
đ/kg
|
01204031
|
- Tim lợn tươi
|
đ/kg
|
01204032
|
- Quả bầu dục lợn
tươi
|
đ/kg
|
01204033
|
- Dạ dày lợn tươi
|
đ/kg
|
01204041
|
- Thịt lợn ba chỉ
(heo ba rọi), đông lạnh
|
đ/kg
|
01204042
|
- Thịt bò thăn đông
lạnh
|
đ/kg
|
01205011
|
- Gà công nghiệp
làm sẵn, nguyên con, bỏ lòng, tươi sống
|
đ/kg
|
01205012
|
- Gà ta làm sẵn
nguyên con, bỏ lòng, tươi sống
|
đ/kg
|
01205013
|
- Cánh gà công
nghiệp tươi sống
|
đ/kg
|
01205014
|
- Đùi gà công
nghiệp tươi sống
|
đ/kg
|
01205021
|
- Ngan làm sẵn,
nguyên con, bỏ lòng
|
đ/kg
|
01205022
|
- Vịt làm sẵn,
nguyên con, bỏ lòng
|
đ/kg
|
01205031
|
- Cánh gà công
nghiệp đông lạnh
|
đ/kg
|
01205032
|
- Đùi gà công
nghiệp đông lạnh
|
đ/kg
|
01205033
|
- Gà ta làm sẵn
nguyên con, bỏ lòng, đông lạnh
|
đ/kg
|
01206011
|
- Thịt lợn mông sấn
quay (heo quay)
|
đ/kg
|
01206012
|
- Chả quế
|
đ/kg
|
01206013
|
- Giò lụa, loại 1
kg
|
đ/kg
|
01206014
|
- Nem (chả giò) tôm
cua thịt gói sẵn, hiệu VISSAN, 500 gram
|
đ/kg
|
01206015
|
- Thịt lợn ba chỉ
quay
|
đ/kg
|
01206016
|
- Vịt quay
|
đ/kg
|
01206021
|
- Thịt lợn xay, hộp
150 - 200 gram, hiệu Hạ Long hoặc tương đương
|
đ/kg
|
01206022
|
- Thịt bò hộp, 150
- 200 gram
|
đ/kg
|
01206031
|
- Xúc xích lợn ăn
liền, cỡ vừa, gói 10 chiếc .... gram/gói, hiệu VISSAN
|
đ/kg
|
01206032
|
- Lạp xường gói
nylon, loại thường, nhãn hiệu VISSAN hoặc tương đương, gói 500 gram
|
đ/kg
|
01206033
|
- Xúc xích hun khói
Đức Việt 200 gram
|
đ/kg
|
01206034
|
- Thịt chân giò
muối
|
đ/kg
|
01207011
|
- Trứng gà ta không
đóng hộp, bán rời
|
đ/10
quả
|
01207012
|
- Trứng gà công
nghiệp, không đóng hộp, bán rời
|
đ/10
quả
|
01207013
|
- Trứng vịt
|
đ/10
quả
|
01207014
|
- Trứng vịt lộn
sống
|
đ/10
quả
|
01207021
|
- Trứng vịt muối
|
đ/10
quả
|
01207022
|
- Trứng vịt bắc
thảo
|
đ/10
quả
|
01208011
|
- Dầu ăn đậu nành
Neptune, chai (hoặc can), 1 - 2 lít
|
đ/lít
|
01208012
|
- Dầu ăn đậu nành
Simply, Meizan chai (hoặc can), loại 1 - 2 lít
|
đ/lít
|
01208013
|
- Dầu hướng dương
ghi rõ nhãn hiệu, chai (hoặc can), loại 1 lít
|
đ/lít
|
01208014
|
- Dầu ôliu ghi rõ
nhãn hiệu, chai 250 - 500 ml
|
đ/lít
|
01208021
|
- Mỡ lợn (dạng mỡ
phần)
|
đ/kg
|
01209011
|
- Cá quả (cá lóc),
loại 2 con/kg
|
đ/kg
|
01209012
|
- Cá chép, loại 2
con/kg
|
đ/kg
|
01209013
|
- Cá thu khúc giữa
(khứa giữa)
|
đ/kg
|
01209014
|
- Cá nục loại 8 -
10 con/kg
|
đ/kg
|
01209015
|
- Cá rô phi loại 2
con/kg
|
đ/kg
|
01209021
|
- Tôm rảo, tôm nuôi
nước ngọt 40 - 45 con/kg
|
đ/kg
|
01209022
|
- Tôm đồng loại nhỏ
|
đ/kg
|
01209031
|
- Mực tươi, loại
mực cơm 20 - 25 con/kg
|
đ/kg
|
01209032
|
- Cua biển nuôi
tươi (còn sống) loại 2 - 3 con/kg
|
đ/kg
|
01209033
|
- Ngao tươi
|
đ/kg
|
01210011
|
- Cá biển khô, loại
cá cơm
|
đ/kg
|
01210012
|
- Cá ngừ xốt dầu
đóng hộp, loại 150 - 200 gram/hộp (hiệu Visan...)
|
đ/kg
|
01210021
|
- Tôm nõn (dài khoảng
1,5 - 2 cm)
|
đ/kg
|
01210022
|
- Cá mực khô (dài khoảng
12 - 15 cm)
|
đ/kg
|
01211011
|
- Nước mắm ngon 40
độ đạm, chai 650 - 1000 ml (ghi rõ nhãn hiệu)
|
đ/lít
|
01211012
|
- Nước mắm Nam Ngư
750 ml
|
đ/lít
|
01211013
|
- Nước chấm Maggi
(nước tương) đóng chai nhựa 200 - 350 ml (Maggi hoặc Tam Thái tử)
|
đ/lít
|
01212011
|
- Lạc nhân (đậu
phộng) loại 1, hạt to đều, sáng vỏ
|
đ/kg
|
01212012
|
- Vừng vàng (mè
vàng) loại 1
|
đ/kg
|
01212021
|
- Đậu xanh hạt loại
1
|
đ/kg
|
01212022
|
- Đậu đen hạt loại
1
|
đ/kg
|
01212023
|
- Đậu tương (đậu
nành) hạt loại 1
|
đ/kg
|
01213011
|
- Bắp cải trắng
loại to vừa, 0,5 - 1 kg/bắp
|
đ/kg
|
01213021
|
- Su hào, loại 3 -
4 củ/kg
|
đ/kg
|
01213031
|
- Cà chua tươi, quả
to vừa, 8 - 10 quả/kg
|
đ/kg
|
01213041
|
- Khoai tây, loại
củ to vừa, 8 - 10 củ/kg
|
đ/kg
|
01213051
|
- Rau muống
|
đ/kg
|
01213061
|
- Đỗ cô ve tươi,
loại quả bình thường
|
đ/kg
|
01213071
|
- Bí xanh
|
đ/kg
|
01213072
|
- Dưa chuột (dưa
leo), loại 5 - 7 quả/kg
|
đ/kg
|
01213073
|
- Củ cải, loại 5 -
7 củ/kg
|
đ/kg
|
01213074
|
- Cà rốt, loại 5 -
7 củ/kg
|
đ/kg
|
01213075
|
- Bí đỏ
|
đ/kg
|
01213081
|
- Măng nứa búp tươi
(đã cắt, ngâm)
|
đ/kg
|
01213091
|
- Rau cải xanh
|
đ/kg
|
01213092
|
- Giá đỗ
|
đ/kg
|
01213093
|
- Rau cải bẹ để
muối dưa
|
đ/kg
|
01213101
|
- Dưa cải bẹ muối
chua
|
đ/kg
|
01213102
|
- Cà pháo muối xổi
(chua)
|
đ/kg
|
01213111
|
- Măng nứa khô,
loại 1
|
đ/kg
|
01213121
|
- Hành lá tươi
|
đ/kg
|
01213122
|
- Hành khô
|
đ/kg
|
01213123
|
- Tỏi khô
|
đ/kg
|
01213124
|
- Nghệ tươi
|
đ/kg
|
01213125
|
- Gừng tươi
|
đ/kg
|
01213131
|
- Mộc nhĩ, loại 1
|
đ/kg
|
01213132
|
- Nấm hương
|
đ/kg
|
01213133
|
- Dấm trắng đóng
chai nhựa 0,5 lít
|
đ/lít
|
01213141
|
- Đậu Hà Lan đông
lạnh
|
đ/kg
|
01213142
|
- Khoai tây thái
miếng đông lạnh
|
đ/kg
|
01214011
|
- Cam ngọt, vỏ
xanh, hàng Việt Nam (4 - 5 quả/kg)
|
đ/kg
|
01214012
|
- Cam khác địa
phương tự chọn (4 - 5 quả/kg)
|
đ/kg
|
01214013
|
- Quýt ngọt (8 - 10
quả/kg)
|
đ/kg
|
01214014
|
- Chanh
|
đ/kg
|
01214015
|
- Bưởi
|
đ/kg
|
01214021
|
- Chuối tiêu, loại
6 - 8 quả/kg
|
đ/kg
|
01214022
|
- Chuối tây, loại 5
- 6 quả/kg
|
đ/kg
|
01214031
|
- Táo nhập khẩu
(Gala, Envy…), loại 4 - 5 quả/kg
|
đ/kg
|
01214032
|
- Táo Việt Nam (táo
nhỏ)
|
đ/kg
|
01214041
|
- Xoài cát miền nam
loại 3 quả/kg
|
đ/kg
|
01214042
|
- Xoài (muỗm) khác
(địa phương), loại 6 - 10 quả/kg
|
đ/kg
|
01214051
|
- Dưa hấu, 2 - 3
kg/quả
|
đ/kg
|
01214052
|
- Nho Việt Nam, màu
nâu
|
đ/kg
|
01214053
|
- Nhãn Việt Nam
|
đ/kg
|
01214054
|
- Dứa (trái thơm),
loại 2 quả/kg
|
đ/kg
|
01214055
|
- Đu đủ, loại 1
quả/kg
|
đ/kg
|
01214056
|
- Thanh long, loại
2 quả/kg
|
đ/kg
|
01320011
|
- Phở bò tái, bát
bình thường, tại cửa hàng bình dân
|
đ/bát
|
01320012
|
- Cơm bình dân
(suất ăn gồm cơm, món mặn (thịt), rau, canh), tại quán bình dân, có chỗ ăn
trong nhà (không có máy lạnh)
|
đ/suất
|
01320013
|
- Suất ăn tự chọn
(Buffet) ăn trưa và tối tại nhà hàng tương đương khách sạn 3 sao, các ngày từ
thứ 2 đến thứ 5
|
đ/suất
|
01320021
|
- Cà phê sữa nóng,
tại quán cà phê bình dân, ngồi trong nhà
|
đ/ly
|
01320022
|
- Nước cam tươi, ly
300 - 500 ml, tại quán cà phê bình dân, ngồi trong nhà
|
đ/lít
|
01320023
|
- Sinh tố trái cây
(mãng cầu, xoài, ...), ly 300 - 500 ml, tại quán bình dân, ngồi trong nhà
|
đ/lít
|
01320024
|
- Nước mía ép, cốc
(ly) hoặc túi ni lông, 400 - 500 ml, tại quán ngoài trời
|
đ/lít
|
01320025
|
- Chè Lipton
ly/gói, tại quán cà phê bình dân, ngồi trong nhà
|
đ/ly
|
01320031
|
- Bánh pizza, kích
thước đế 20 cm, đế cỡ vừa
|
đ/cái
|
01320032
|
- Bánh mỳ nhân thịt
nướng Doner Kebap
|
đ/cái
|
01320033
|
- Suất xôi thịt,
trứng kho
|
đ/suất
|
23
mặt hàng lấy giá tại 1 điểm điều tra trong mỗi khu vực điều tra và lấy 3 kỳ/
tháng
|
04133011
|
- Xi măng đen PC40,
hiệu Hoàng Thạch, bán cả bao 50 kg
|
đ/kg
|
04133012
|
- Xi măng đen PC40,
hiệu Hà Tiên, bán cả bao 50 kg
|
đ/kg
|
04133013
|
- Xi măng đen PC40,
(nhãn hiệu khác), bán cả bao 50 kg
|
đ/kg
|
04133014
|
- Thép tròn trơn
phi 6 Thái Nguyên, mua rời dưới 51 kg
|
đ/kg
|
04133015
|
- Thép cây đốt
(vằn) phi 10 x (dài ... m), hiệu Việt Úc
|
đ/kg
|
04133016
|
- Thép cây đốt
(vằn) phi 10 x (dài ... m), (hiệu khác)
|
đ/kg
|
04133017
|
- Cát vàng xây
dựng, mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai
thác)
|
đ/m3
|
04133018
|
- Cát vàng bê tông,
mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác)
|
đ/m3
|
04133019
|
- Cát đen xây dựng,
mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác)
|
đ/m3
|
041330110
|
- Cát đen san lấp,
mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác)
|
đ/m3
|
041330111
|
- Đá dăm 1 x 2, mua
rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác)
|
đ/m3
|
041330112
|
- Đá dăm 4 x 6, mua
rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác)
|
đ/m3
|
04133021
|
- Gạch lát nền,
loại 1, cỡ 40 x 40 (ghi rõ nhãn hiệu)
|
đ/m2
|
04133022
|
- Gạch lát nền
Trung Quốc, loại bóng trơn, cỡ 40 x 40, mua lẻ dưới 11 hộp
|
đ/m2
|
04133023
|
- Gạch xây, gạch
ống 2 lỗ, cỡ rộng 10 cm x dài 22 cm, loại 1
|
đ/viên
|
04133024
|
- Gạch xây, gạch
đặc lò gia công
|
đ/viên
|
04133025
|
- Gạch bê tông đặc
(220 x 100 x 60 mm)
|
đ/viên
|
04133026
|
- Gạch bê tông lỗ
rỗng (2 lỗ) (220 x 100 x 60 mm)
|
đ/viên
|
04133027
|
- Tấm lợp tôn mát 3
lớp 9 sóng dân dụng
|
đ/m2
|
04133028
|
- Ngói lợp loại 22
viên/m2, loại 1, mua lẻ dưới 10 m2
|
đ/viên
|
04133029
|
- Bả bột trát tường
ghi rõ nhãn hiệu (SIDNEY...), bao 40 kg, bán cả bao
|
đ/kg
|
041330210
|
- Sơn tường trong
nhà ghi rõ nhãn hiệu (NIPPON-VATAX....), thùng 18 lít, mua cả thùng
|
đ/lít
|
041330211
|
- Sơn tường ngoài
nhà, ghi rõ nhãn hiệu (NIPPON, Dulux...), thùng 18 lít, mua cả thùng
|
đ/lít
|
574
mặt hàng lấy giá tại 1 điểm điều tra trong mỗi khu vực điều tra và lấy 1 kỳ/
tháng
|
01214061
|
- Mít sấy, đóng gói
túi ni lông 100 - 250 gram, hiệu “Vina Mít”
|
đ/kg
|
01214062
|
- Trái cây sấy đóng
gói túi ni lông 250 gram hiệu Thuận Hương hoặc tương đương
|
đ/kg
|
01214063
|
- Dứa đóng hộp
|
đ/kg
|
01215011
|
- Bột ngọt
AJINOMOTO, gói 454 gram
|
đ/kg
|
01215012
|
- Bột ngọt VEDAN,
gói 250 - 500 gram
|
đ/kg
|
01215021
|
- Bột canh Hải Châu
thường, gói 200 - 250 gram
|
đ/kg
|
01215022
|
- Hạt nêm Knorr,
gói 85 - 150 gram
|
đ/kg
|
01215031
|
- Muối hạt
|
đ/kg
|
01215032
|
- Muối tinh dạng
bột, gói 250 - 500 g
|
đ/kg
|
01215033
|
- Muối I ốt
|
đ/kg
|
01215041
|
- Hạt tiêu hạt
|
đ/kg
|
01215042
|
- Ớt bột
|
đ/kg
|
01215043
|
- Tương ớt vàng,
đóng chai nhựa 200 - 250 ml (ghi rõ nhãn hiệu)
|
đ/lít
|
01216011
|
- Đường trắng kết
tinh, nội, gói 1 kg
|
đ/kg
|
01216012
|
- Đường cát vàng,
nội
|
đ/kg
|
01216021
|
- Mật ong, ong
nuôi, chai 600 - 650 ml
|
đ/lít
|
01217011
|
- Sữa bò tươi tiệt
trùng, có đường, hộp giấy 1 lít, hiệu Vinamilk
|
đ/lít
|
01217012
|
- Sữa bò tươi tiệt
trùng có đường, hộp giấy 150 - 200 ml (Cô gái Hà Lan hoặc Vinamilk)
|
đ/lít
|
01217013
|
- Sữa tươi thanh
trùng Vinamilk, 900 - 1000 ml
|
đ/lít
|
01217021
|
- Sữa đậu nành, hộp
giấy 150 - 200 ml, nhãn Fami, hiệu Vinasoy
|
đ/lít
|
01217022
|
- Sữa đậu nành, hộp
giấy 1 lít, có đường, hiệu Vinamilk
|
đ/lít
|
01217023
|
- Sữa ngô (bắp),
hộp giấy 150 - 200 ml, hiệu LIF
|
đ/lít
|
01217031
|
- Sữa đặc hộp 300 -
400 gram, nhãn Ông Thọ trắng, hiệu Vinamilk
|
đ/kg
|
01217032
|
- Sữa đặc hộp 300 -
400 gram, hiệu Cô gái Hà Lan
|
đ/kg
|
01217041
|
- Sữa bột, hộp hợp
kim nhôm, 400 gram, hiệu Vinamilk
|
đ/kg
|
01217042
|
- Sữa bột, hộp hợp
kim nhôm, 400 gram, nhãn ENSURE
|
đ/kg
|
01217051
|
- Phô mai Con Bò
Cười, cắt miếng, hộp giấy 120 - 150 gram
|
đ/kg
|
01217061
|
- Kem que Merino vị
Socola
|
đ/que
|
01217062
|
- Kem hộp, hiệu
Vinamilk, hộp nhựa 500 - 1000 ml
|
đ/lít
|
01217071
|
- Đậu phụ, loại
miếng nhỏ (5 - 10 miếng/kg)
|
đ/kg
|
01217081
|
- Sữa bột dùng cho
trẻ em 1 tuổi, hộp 400 - 600 gram, nhãn DIELAC
|
đ/kg
|
01217082
|
- Sữa bột cho trẻ
từ 1 - 3 tuổi, hộp sắt 900 gram, nhãn Enfagrow
|
đ/kg
|
01217083
|
- Sữa bột 123, hộp
giấy 400 gram, hiệu Cô gái Hà Lan
|
đ/kg
|
01217084
|
- Bột sữa ăn dặm
trẻ em Hipp hoặc Nestle, gói 250 gram
|
đ/kg
|
01217091
|
- Sữa chua, hộp
nhựa 100 - 200 gram, hiệu Vinamilk
|
đ/kg
|
01217092
|
- Sữa chua uống hộp
nhựa 80 - 200 gram, nhãn Fristi hoặc Susu
|
đ/kg
|
012170101
|
- Bơ Tường An, hộp
nhựa 200 gram
|
đ/kg
|
01218011
|
- Bánh qui ngọt
gói, 300 - 350 gram, nhãn Cosy, hiệu Kinh Đô
|
đ/kg
|
01218012
|
- Bánh qui mặn gói,
150 - 250 gram, nhãn AFC, hiệu Kinh Đô
|
đ/kg
|
01218021
|
- Kẹo cà phê
Kopiko, gói 105 - 200 gram
|
đ/kg
|
01218022
|
- Kẹo hoa quả
Oishi, gói 100 - 300 gram
|
đ/kg
|
01218023
|
- Kẹo sữa Caramen
Alpenliebe, gói 120 gram
|
đ/kg
|
01218031
|
- Socola dạng thanh
nhập khẩu khoảng 75 - 100 gram
|
đ/kg
|
01218032
|
- Socola hộp, nhãn
hiệu Merci, 250 gram
|
đ/kg
|
01218033
|
- Bánh Choco-pie 12
chiếc/hộp, 360 gram
|
đ/kg
|
01218041
|
- Mứt hạt sen, sen
trần, ít đường, gói túi ni lông
|
đ/kg
|
01218042
|
- Mứt cam hoặc mứt
dâu, lọ 200 - 300 gram
|
đ/kg
|
01219011
|
- Cà phê bột, hiệu
Trung Nguyên, gói 200 - 300 gram
|
đ/kg
|
01219012
|
- Cà phê bột, gói
200 - 300 gram (Mê Trang hoặc tương đương)
|
đ/kg
|
01219021
|
- Cà phê hoà tan,
nhãn 3 in 1, hiệu NESCAFE, đóng hộp có 20 gói nhỏ, 16 - 18 gram
|
đ/kg
|
01219022
|
- Cà phê hoà tan,
nhãn hiệu G7, đóng hộp có 20 gói nhỏ, 16 - 18 gram/gói
|
đ/kg
|
01219023
|
- Bột Milo hộp 400
gram
|
đ/kg
|
01219024
|
- Bột Ca cao
(Onecocoa…), hộp 500 gram
|
đ/kg
|
01219031
|
- Chè búp khô (trà)
Thái Nguyên, loại 1
|
đ/kg
|
01219032
|
- Chè búp khô (trà)
|
đ/kg
|
01219041
|
- Chè Lipton, hộp
giấy, 25 gói nhỏ, 2 gram/gói
|
đ/kg
|
01219042
|
- Chè Lipton IceTea
chanh, hộp 16 gói, 15 gram/gói
|
đ/kg
|
01219051
|
- Chè xanh
|
đ/kg
|
02121011
|
- Nước khoáng
Lavie, chai nhựa 500 ml
|
đ/lít
|
02121012
|
- Trà xanh không
độ, chai nhựa 500 ml
|
đ/lít
|
02121013
|
- Nước khoáng
Aquafina, chai nhựa 500 ml
|
đ/lít
|
02121021
|
- Coca Cola lon,
300 - 500 ml
|
đ/lít
|
02121022
|
- Pepsi chai nhựa,
300 - 500 ml
|
đ/lít
|
02121031
|
- Nước cam ép 50%,
hộp giấy 1 lít, hiệu Vinamilk
|
đ/lít
|
02121032
|
- Lon nước bí đao
330 ml, hiệu WonderFarm
|
đ/lít
|
02121041
|
- Nước ngọt Bò húc,
Việt Nam sản xuất, hộp hợp kim nhôm, 200 - 500 ml
|
đ/lít
|
02121042
|
- Nước Sting, Việt
Nam sản xuất, chai nhựa 200 - 500 ml
|
đ/lít
|
02222011
|
- Rượu ngoại, hiệu
Johnnie Walker đen, chai thuỷ tinh 750 ml, 43 độ, hàng nhập khẩu
|
đ/lít
|
02222012
|
- Rượu Vodka Hà
nội, 39,5 độ, chai thuỷ tinh 750 ml
|
đ/lít
|
02222013
|
- Rượu trắng địa
phương sản xuất 35 độ
|
đ/lít
|
02222021
|
- Rượu vang nội 14
- 16 độ, chai 600 - 750 ml, hiệu Thăng Long hoặc Đà Lạt
|
đ/lít
|
02222022
|
- Rượu vang Pháp
hoặc Chi lê, chai 600 - 750 ml
|
đ/lít
|
02223021
|
- Bia chai Hà Nội,
400 - 500 ml
|
đ/lít
|
02223022
|
- Bia chai Sài Gòn,
300 - 500 ml
|
đ/lít
|
02223023
|
- Bia chai Heineken
chai nhỏ, 300 - 500 ml
|
đ/lít
|
02223031
|
- Bia lon 333, 300
- 500 ml
|
đ/lít
|
02223032
|
- Bia lon Heineken,
300 - 500 ml
|
đ/lít
|
02324011
|
- Thuốc lá 555
(Việt Nam sản xuất)
|
đ/bao
|
02324012
|
- Thuốc lá Vinataba
(hoặc Ngựa trắng)
|
đ/bao
|
02324013
|
- Thuốc lá đầu lọc
khác (Thăng Long vỏ cứng hoặc tương đương)
|
đ/bao
|
02324021
|
- Thuốc lào, loại
bình thường
|
đ/kg
|
03125011
|
- Vải thô mỏng để
may áo (ghi xuất xứ, khổ vải......)
|
đ/mét
|
03125012
|
- Vải ka ki dày để
may quần (ghi xuất xứ, khổ vải......)
|
đ/mét
|
03125013
|
- Vải pha len (60 -
70% len), (ghi xuất xứ, khổ vải......)
|
đ/mét
|
03125014
|
- Lụa tơ tằm Thái
Tuấn
|
đ/mét
|
03126011
|
- Bộ com lê nam
chất liệu vải trung bình, hàng may đo (bao gồm cả tiền vải và tiền công)
|
đ/bộ
|
03126012
|
- Áo khoác nam 2
lớp vải ngoài kaki 100%, vải trong polyester (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
03126013
|
- Áo sơ mi nam ngắn
tay 65% cotton, 35% polyester, hàng nhà máy, cỡ M-L (38 - 42)
|
đ/chiếc
|
03126014
|
- Áo sơ mi nam dài
tay 65% cotton, 35% polyester, hiệu May 10, cỡ M-L (38 - 42)
|
đ/chiếc
|
03126015
|
- Áo sơ mi nam dài
tay, hàng gia công, vải bình thường (polyester), cỡ 38 - 40
|
đ/chiếc
|
03126016
|
- Quần bò nam màu
xanh (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
03126017
|
- Quần âu nam vải ka
ki 100% cotton, cỡ 29 - 32 (M-L)
|
đ/chiếc
|
03126018
|
- Áo phông nam cổ
tròn, 100% cotton, cỡ M-XL (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
03126019
|
- Áo phông có cổ
bẻ, 60 - 80% cotton, cỡ M- XL (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
031260110
|
- Bộ thể thao nam,
vải thun giãn, phéc mơ tuya, 65% polyester, 35% cotton, cỡ 38 - 42 (ghi rõ
xuất xứ)
|
đ/bộ
|
031260111
|
- Áo len nam dài
tay, cổ cao 3 phân, cỡ M-L (hiệu Canifa hoặc Dệt len Mùa Đông)
|
đ/chiếc
|
031260112
|
- Bộ quần áo mặc ở
nhà của nam người lớn (Pyjama), 100% cotton, hàng Hanosimex hoặc tương đương
|
đ/
bộ
|
031260113
|
- Áo may ô nam 3
lỗ, cỡ M-XL, 100% cotton (hiệu Dệt kim Đông Xuân)
|
đ/chiếc
|
031260114
|
- Quần lót (xịp)
nam hàng Việt Nam, 100% cotton
|
đ/chiếc
|
03126021
|
- Áo khoác nữ 2
lớp, vải ngoài vải gió, lớp trong nylon (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
03126022
|
- Áo sơ mi nữ dài
tay 100% cotton
|
đ/chiếc
|
03126023
|
- Quần bò nữ cỡ 27
- 29, màu xanh, 100% cotton (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
03126024
|
- Áo len nữ dài
tay, cổ tròn, cỡ M-L (hiệu Canifa hoặc Dệt len Mùa Đông)
|
đ/chiếc
|
03126025
|
- Bộ quần áo mặc ở
nhà của nữ người lớn, 100% cotton, hàng Hanosimex hoặc tương đương
|
đ/
bộ
|
03126026
|
- Quần lót nữ 100%
cotton, hàng nhà máy (ghi rõ nhãn hiệu)
|
đ/chiếc
|
03126027
|
- Áo ngực (coóc
xê), cỡ 36 - 38 (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
03126031
|
- Áo sơ mi dài tay
em trai (ghi rõ tuổi), 100% cotton, hàng Canifa hoặc tương đương
|
đ/chiếc
|
03126032
|
- Quần bò em trai
(ghi rõ tuổi), các màu (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
03126033
|
- Áo khoác trẻ em
trai (ghi rõ tuổi), hai lớp (lớp ngoài vải ni lông, lớp trong vải nỉ), (ghi
rõ xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
03126034
|
- Bộ quần áo em
trai cộc tay (ghi rõ tuổi), 100% cotton, hàng Hanoisimex
|
đ/bộ
|
03126041
|
- Áo sơ mi dài tay
em gái (ghi rõ tuổi), 100% cotton, hàng Canifa...
|
đ/chiếc
|
03126042
|
- Quần bò em gái
(ghi rõ tuổi), vải kaki, các màu (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
03126043
|
- Áo khoác trẻ em
gái (ghi rõ tuổi), hai lớp (lớp ngoài vải ni lông, lớp trong vải nỉ), (ghi rõ
xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
03126044
|
- Bộ quần áo em gái
cộc tay (ghi rõ tuổi), 100% cotton, hàng Hanoisimex
|
đ/bộ
|
03126051
|
- Áo sơ sinh dài
tay, 100% cotton (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
03126052
|
- Quần dài sơ sinh,
100% cotton (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
03126053
|
- Bộ quần áo từ 1 -
2 tuổi, 100% cotton (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/bộ
|
03227011
|
- Khăn mặt vải 100%
sợi bông, cỡ 29 x 47 cm, hàng nhà máy Việt Nam
|
đ/chiếc
|
03227012
|
- Khăn tắm vải 100%
sợi bông, cỡ 67 x 134 cm (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
03227013
|
- Khăn quàng phụ
nữ, vải voan mỏng, hoa, dài cỡ 50 - 150 cm (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
03227021
|
- Thắt lưng da,
nam, loại khoá trượt, cỡ 3,7 x 120 cm (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
03227022
|
- Găng tay nam, giả
da (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/đôi
|
03227031
|
- Bít tất nam, vải
cotton, dài trên mắt cá chân, hàng Dệt kim Đông Xuân
|
đ/đôi
|
03227032
|
- Bít tất nữ, vải
cotton, dài trên mắt cá chân, hàng Dệt kim Đông Xuân
|
đ/đôi
|
03227033
|
- Bít tất nữ, hàng
mỏng (bít tất giấy), (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/đôi
|
03227034
|
- Tất quần nữ hàng
mỏng (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
03228011
|
- Mũ vải nam (mũ
lưỡi trai vải kaki thô)
|
đ/chiếc
|
03228012
|
- Ô (dù) người lớn,
gập (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
03228013
|
- Nón lá, loại bình
thường
|
đ/chiếc
|
03228014
|
- Áo đi mưa, vải ni
lông, loại chui đầu, cỡ vừa, dài 1,15 m
|
đ/chiếc
|
03228021
|
- Mũ bảo hiểm đi xe
máy người lớn, Việt Nam sản xuất, hợp tiêu chuẩn Việt Nam
|
đ/chiếc
|
03228022
|
- Mũ bảo hiểm đi xe
máy trẻ em, Việt Nam sản xuất, hợp tiêu chuẩn Việt Nam
|
đ/chiếc
|
03329011
|
- Giầy da của nam,
hàng nhà máy cỡ 41 - 42, loại buộc giây (nhãn hiệu Vina Giầy)
|
đ/đôi
|
03329012
|
- Dép da của nam,
cỡ 40 - 42 hàng nhà máy (nhãn hiệu Vina Giầy)
|
đ/đôi
|
03329013
|
- Xăng đan nam, cỡ
40 - 42 hàng nhà máy (nhãn hiệu Vina Giầy)
|
đ/đôi
|
03329021
|
- Giầy da của nữ,
cỡ 36 - 38 hàng nhà máy (nhãn hiệu Vina Giầy)
|
đ/đôi
|
03329022
|
- Dép da của nữ,
cỡ 36 - 38 hàng nhà máy (nhãn hiệu Vina Giầy)
|
đ/đôi
|
03329023
|
- Xăng đan nữ, cỡ
36-38 hàng nhà máy (nhãn hiệu Vina Giầy)
|
đ/đôi
|
03329031
|
- Dép nhựa tổ ong
|
đ/đôi
|
03329032
|
- Dép vải đi trong
nhà hiệu Bitis
|
đ/đôi
|
03329041
|
- Giầy vải (bata)
nam cỡ 37 - 42, buộc giây, hàng nhà máy giầy Thượng Đình
|
đ/đôi
|
03329042
|
- Giầy vải (bata)
nữ cỡ 36 - 37, không buộc giây, hàng nhà máy (ghi rõ nhãn hiệu)
|
đ/đôi
|
03329043
|
- Giầy thể thao nam
cỡ 39 - 41, hàng nhà máy, hiệu Bitis
|
đ/đôi
|
03329044
|
- Giầy thể thao nữ
cỡ 36 - 37, hàng nhà máy, hiệu Bitis
|
đ/đôi
|
03329051
|
- Giầy giả da của
trẻ em 10 tuổi, hàng nhà máy, hiệu Bitis
|
đ/đôi
|
03329052
|
- Dép sandan của
trẻ em 10 tuổi, kiểu 4 quai, hàng nhà máy, hiệu Bitis
|
đ/đôi
|
03329053
|
- Giầy thể thao trẻ
em, cỡ loại 10 tuổi, hàng nhà máy, hiệu Bitis
|
đ/đôi
|
03329054
|
- Dép nhựa trẻ em
(loại 10 tuổi), nhựa Tiền Phong
|
đ/đôi
|
03430011
|
- Công may bộ com
lê, vải thường
|
đ/bộ
|
03430012
|
- Công cắt may áo
sơ mi nữ, kiểu bình thường
|
đ/chiếc
|
03430013
|
- Công cắt may quần
âu nam vải tuýt xi pha len
|
đ/chiếc
|
03430014
|
- Công cắt may quần
âu nữ vải tuýt xi pha len
|
đ/chiếc
|
03430021
|
- Công giặt ướt, là
hơi một bộ quần áo tại hiệu giặt
|
đ/bộ
|
03430022
|
- Công giặt khô, là
hơi một bộ quần áo comple tại hiệu giặt
|
đ/bộ
|
03430023
|
- Công giặt chăn
len, giặt ướt
|
đ/chiếc
|
03430031
|
- Thuê một bộ áo
dài trong ngày
|
đ/bộ
|
03430032
|
- Thuê một bộ com
lê nam trong ngày
|
đ/bộ
|
03431011
|
- Đóng đế đôi giầy
nữ, đế cao su
|
đ/đôi
|
03431012
|
- Đánh xi một đôi
giầy
|
đ/đôi
|
04132011
|
- Tiền thuê nhà ở
sở hữu tư nhân, căn hộ nhà cấp bốn, khoảng 15 - 30 m2, khép kín,
không kể tiện nghi
|
đ/m2
|
04132012
|
- Tiền thuê nhà ở
sở hữu tư nhân, nhà riêng biệt hai hoặc ba tầng, khoảng 50 - 60 m2,
khép kín, không kể tiện nghi
|
đ/m2
|
04132013
|
- Tiền thuê nhà ở
sở hữu tư nhân, căn hộ nhà chung cư thường, khoảng 50 - 60 m2,
khép kín, không kể tiện nghi
|
đ/m2
|
04132014
|
- Tiền thuê nhà ở
sở hữu tư nhân, căn hộ nhà chung cư cao cấp, khoảng 90 - 120 m2,
khép kín, kể cả tiện nghi
|
đ/m2
|
04132021
|
- Tiền thuê lại
phòng trả cho chủ đã thuê nguyên căn nhà
|
đ/tháng
|
04132022
|
- Thuê chỗ để ô tô
tại khu chung cư
|
đ/tháng
|
04134011
|
- Công sơn tường
(kể cả làm sạch tường và trát lỗ thủng, làm phẳng mặt tường), không kể tiền
vật liệu
|
đ/m2
|
04134012
|
- Công lát gạch men
nền nhà, loại gạch 40 x 40, không kể tiền vật liệu
|
đ/m2
|
04134013
|
- Công xây tường
đôi bằng gạch cỡ 10 x 20 (tường dày 20 cm)
|
đ/m2
|
04134014
|
- Công lao động phổ
thông (thợ phụ nề)
|
đ/công
|
04235011
|
- Nước máy sinh
hoạt
|
đ/m3
|
04236011
|
- Tiền công thợ
nước (thay đường ống nước - không kể tiền vật liệu)
|
đ/công
|
04236021
|
- Phí dịch vụ chung
cư hàng tháng tại khu chung cư bình dân
|
đ/m2
|
04337011
|
- Điện sinh hoạt
|
đ/kwh
|
04338011
|
- Tiền công thợ
điện sửa lại đường dây điện bằng ống ghen nổi ngoài tường và đấu lắp các
thiết bị điện (giá không bao gồm vật tư)
|
đ/lần
|
04439012
|
- Ga đun, cung cấp
qua đường ống
|
đ/m3
|
04439031
|
- Than tổ ong cỡ
vừa
|
đ/viên
|
05140011
|
- Máy điều hòa
nhiệt độ, hiệu Panasonic 1 chiều 9000 PTU, hàng nhập từ Thái Lan, nguyên
chiếc, không kể công lắp và phụ kiện lắp máy vào nhà
|
1000
đ/chiếc
|
05140012
|
- Máy điều hòa
nhiệt độ, lấy một nhãn hiệu ....., 1 chiều 12000 PTU, model ......, hàng Việt
Nam, không kể công lắp và phụ kiện lắp máy vào nhà
|
1000
đ/chiếc
|
05141011
|
- Tủ lạnh 2 cửa,
180 lít, không đóng tuyết (ghi rõ nhãn hiệu: Sam Sung, Hitachi, Sharp, LG,
Toshiba, model ......)
|
1000
đ/chiếc
|
05141012
|
- Tủ lạnh 2 cửa,
200 - 290 lít (ghi rõ nhãn hiệu: Sam Sung, Hitachi, Sharp, LG, Toshiba, model
......)
|
1000
đ/chiếc
|
05141013
|
- Tủ lạnh 2 cửa,
300 - 400 lít (ghi rõ nhãn hiệu: Sam Sung, Hitachi, Sharp, LG, Toshiba, model
......)
|
1000
đ/chiếc
|
05142011
|
- Máy giặt lồng
đứng 8 kg, tự động (ghi rõ model, nhãn hiệu)
|
1000
đ/chiếc
|
05142012
|
- Máy giặt lồng
ngang 10 kg, tự động (ghi rõ model, nhãn hiệu)
|
1000
đ/chiếc
|
05143011
|
- Máy hút bụi (ghi
rõ model, nhãn hiệu)
|
1000
đ/chiếc
|
05143012
|
- Rô bốt hút bụi tự
động (ghi rõ model, nhãn hiệu)
|
1000
đ/chiếc
|
05143021
|
- Bình nước nóng
ARISTON, 220V, 1200W, hàng liên doanh (ghi rõ số lít)
|
1000
đ/chiếc
|
05143022
|
- Bình nước nóng
trực tiếp (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...)
|
1000
đ/chiếc
|
05143031
|
- Máy bơm nước gia
đình (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...)
|
1000
đ/chiếc
|
05143032
|
- Máy khoan điện
gia đình (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...)
|
1000
đ/chiếc
|
05143041
|
- Máy vi tính để
bàn đồng bộ, hiệu HP (ghi rõ cấu hình)
|
1000
đ/chiếc
|
05143042
|
- Máy tính xách tay
(Laptop) nhãn hiệu Acer, HP, Dell, Lenovo... (ghi rõ cấu hình)
|
1000
đ/chiếc
|
05143043
|
- Chuột quang không
dây
|
đ/chiếc
|
05143044
|
- USB 32 GB
|
đ/chiếc
|
05143045
|
- Ổ cứng di động
cầm tay dung lượng 500 GB -1000 GB
|
đ/chiếc
|
05143051
|
- Máy in lazer (ghi
rõ model, nhãn hiệu, ....)
|
1000
đ/chiếc
|
05143052
|
- Máy in đa chức
năng (in, scan, copy) lazer (ghi rõ model, nhãn hiệu…)
|
1000
đ/chiếc
|
05143061
|
- Suvonter/ổn áp
(ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...)
|
đ/chiếc
|
05143062
|
- Ắc quy gia đình
(ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...)
|
đ/chiếc
|
05244011
|
- Quạt bàn, nội
(đường kính cánh 30 cm, 40 W, 220 V), hiệu ASIA hoặc tương đương
|
đ/chiếc
|
05244012
|
- Quạt trần, 1400
mm, điện 220 V, hiệu Vinawind hoặc tương đương
|
đ/chiếc
|
05244013
|
- Quạt đứng (quạt
cây) thân, đế, vỏ nhựa, 400 mm, 220 V, có lồng nhựa bảo hiểm, hiệu Vinawind
hoặc tương đương
|
đ/chiếc
|
05244014
|
- Quạt tích điện
|
đ/chiếc
|
05244021
|
- Bộ đèn Led Điện
Quang (1,2 m x 18 W)
|
đ/chiếc
|
05244022
|
- Đèn Led trần Điện
Quang 5 W
|
đ/chiếc
|
05244023
|
- Đèn chùm pha lê
treo trần nhà trang trí phòng khách xuất xứ Trung Quốc chu vi 500 cm x chiều
cao 650 cm (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...)
|
đ/chiếc
|
05244024
|
- Bóng đèn Compact
đui xoáy, 15 W 220 V, tiết kiệm điện năng
|
đ/chiếc
|
05244031
|
- Máy xay sinh tố
hiệu Philips, 500 W, Trung Quốc sản xuất
|
đ/chiếc
|
05244032
|
- Máy ép hoa quả
(ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
05244041
|
- Máy đánh trứng,
cầm tay, hiệu Philips, 350 W, Trung Quốc sản xuất
|
đ/chiếc
|
05244051
|
- Bàn là hơi nước,
điện 220V - 1000W, hiệu Philips, Trung Quốc sản xuất
|
đ/chiếc
|
05244052
|
- Bàn là, điện 220V
- 1000W, hiệu Philips, Trung Quốc sản xuất
|
đ/chiếc
|
05244061
|
- Ổ cắm (nối) điện
3 lỗ, dây dài 2 m, hiệu LIOA
|
đ/chiếc
|
05244062
|
- Công tắc điện
(ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...)
|
đ/chiếc
|
05244063
|
- Dây dẫn điện bọc
nhựa, lõi đôi, phi 2 ly (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/mét
|
05244064
|
- Attomat (ghi rõ
model, nhãn hiệu, công suất…)
|
đ/chiếc
|
05245011
|
- Bếp ga đôi, hiệu
RINNAI, loại mỏng, hàng liên doanh Nhật - Việt
|
đ/chiếc
|
05245021
|
- Nồi cơm điện
SHARP, 1,8 lít, chống dính, hàng liên doanh
|
đ/chiếc
|
05245022
|
- Nồi cơm điện (ghi
rõ model, nhãn hiệu, dung tích, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
05245023
|
- Nồi hầm điện, nồi
áp suất (ghi rõ model, nhãn hiệu, dung tích, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
05245031
|
- Lò vi sóng (ghi
rõ model, nhãn hiệu, công suất, dung tích, xuất xứ...)
|
1000
đ/chiếc
|
05245032
|
- Lò nướng (ghi rõ
model, nhãn hiệu, công suất, dung tích, xuất xứ…)
|
1000
đ/chiếc
|
05245033
|
- Bếp từ đôi (ghi
rõ model, nhãn hiệu, công suất…)
|
1000
đ/chiếc
|
05245041
|
- Ấm đun nước bằng
điện, vỏ inox, loại ruột đơn, 2 lít
|
đ/chiếc
|
05245042
|
- Bình đun nước
siêu tốc, ghi rõ nhãn hiệu
|
đ/chiếc
|
05245043
|
- Phích điện đun
nước (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất, dung tích, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
05245051
|
- Máy hút mùi nhà
bếp (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất, xuất xứ...)
|
1000
đ/chiếc
|
05245061
|
- Bếp đun than tổ
ong
|
đ/chiếc
|
05246011
|
- Đồng hồ treo
tường, loại tròn, đường kính 30 cm (ghi rõ model, nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
05246012
|
- Đồng hồ để bàn,
kiểu tròn đường kính 10 cm (ghi rõ model, nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
05246021
|
- Gương treo tường,
nội, kích thước 45 x 80 cm, khung nhôm, hàng gia công
|
đ/chiếc
|
05247011
|
- Giường đôi gỗ ép
công nghiệp, 1,8 m x 2 m, kiểu dáng đơn giản
|
1000
đ/chiếc
|
05247012
|
- Giường tầng gỗ
công nghiệp, 1,2 m x 1,9 m, kiểu dáng đơn giản
|
1000
đ/chiếc
|
05247021
|
- Tủ đứng, 3 buồng,
2 ngăn kéo dưới, rộng 1,5 m, cao 2 m, sâu 0,51 m, gỗ ép công nghiệp, kiểu
dáng đơn giản
|
1000
đ/chiếc
|
05247031
|
- Bộ bàn ghế ăn
bằng gỗ Sồi Nga gồm 1 bàn và 6 ghế
|
đ/chiếc
|
05247032
|
- Ghế tựa khung sắt
mạ, gập được, mặt đệm mút bọc da PVC, hiệu Xuân Hoà hoặc tương đương
|
đ/chiếc
|
05247033
|
- Bàn làm việc gỗ
công nghiệp (ghi rõ kích thước, chất - loại gỗ....)
|
đ/chiếc
|
05247034
|
- Bộ sa lông (bộ
Sofa) giả da, (1 bàn vuông có mặt kính + 1 divăng + 2 ghế tựa + 2 đôn), kiểu
đơn giản, hàng nội
|
1000
đ/bộ
|
05248011
|
- Nồi nhôm 2 lít
(ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
05248012
|
- Ấm nhôm 3 lít
(ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
05248013
|
- Nồi inox 2 lít
(ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
05248021
|
- Thìa kim loại mạ
inox cỡ vừa (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
05248022
|
- Dĩa kim loại mạ
inox cỡ vừa (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
05248023
|
- Dao ăn cỡ vừa
(ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
05248024
|
- Kéo cắt làm bếp,
kiểu có kẹp tỏi, quai bọc nhựa (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
05248031
|
- Chảo rán chống
dính đường kính 24 cm, hiệu SUNHOUSE
|
đ/chiếc
|
05248032
|
- Nồi chống dính
(ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
05249011
|
- Đệm bông ép, có
bọc, cỡ 1,8 m x 2 m x 9 cm (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
1000
đ/chiếc
|
05249012
|
- Đệm mút cỡ 1,6 m
x 2 m x 9 cm (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
1000
đ/chiếc
|
05249021
|
- Rổ nhựa đường
kính 24 cm (hàng nhà máy, ghi rõ nhãn hiệu)
|
đ/chiếc
|
05249022
|
- Ghế nhựa mặt
vuông không tựa (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ.....)
|
đ/chiếc
|
05249023
|
- Chậu nhựa loại
nhựa chính phẩm (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ.....)
|
đ/chiếc
|
05249024
|
- Hộp đựng thức ăn
để tủ lạnh (ghi rõ nhãn hiệu)
|
đ/chiếc
|
05250011
|
- Bát sứ (chén) ăn
cơm, hàng Việt Nam (ghi rõ nhãn hiệu)
|
đ/chiếc
|
05250012
|
- Đĩa sứ, hàng nội
(ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ....)
|
đ/chiếc
|
05250013
|
- Bát tô to đựng
canh, hàng Việt Nam
|
đ/chiếc
|
05250021
|
- Phích nước nóng
2,5 lít, vỏ nhựa, hiệu Rạng Đông hoặc tương đương
|
đ/chiếc
|
05250031
|
- Ly thuỷ tinh, bộ
6 chiếc (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/bộ
|
05250032
|
- Bộ ấm trà sứ,
hàng Việt Nam (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/bộ
|
05250033
|
- Lọ hoa gốm nhỏ,
hàng Việt Nam (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
05251011
|
- Chiếu cói, không
màu, cói xe săn, cỡ 160 cm x 195 cm, loại 1
|
đ/chiếc
|
05251012
|
- Chiếu trúc (tre),
cỡ 180 x 200 cm, hàng Trung Quốc, loại 1
|
đ/chiếc
|
05251013
|
- Ga trải giường
đôi 180 x 200 cm, vải 100% cotton
|
đ/chiếc
|
05251021
|
- Chăn lông cừu nhân
tạo 1,8 m x 2 m, 3,5 kg
|
đ/chiếc
|
05251022
|
- Ruột chăn bông
polyme nhẹ, 3 kg (ghi rõ nhãn hiệu)
|
đ/chiếc
|
05251023
|
- Màn (mùng) tuyn
đôi, hàng nhà máy (May 10)
|
đ/chiếc
|
05251024
|
- Ruột gối 45 x 65
cm, hàng Việt Nam sản xuất (ghi rõ nhãn hiệu)
|
đ/chiếc
|
05251025
|
- Vỏ gối 45 x 65
cm, hàng Việt Nam sản xuất (ghi rõ nhãn hiệu)
|
đ/chiếc
|
05251031
|
- Rèm cuốn cửa sổ
bằng nhựa PVC tổng hợp chống cháy (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/m
ngang
|
05251032
|
- Rèm cửa ra vào
bằng vải thô (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/m
ngang
|
05251041
|
- Thảm len trải
sàn, loại dày (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/m2
|
05251042
|
- Tấm xốp trải sàn
(ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/m2
|
05252011
|
- Bột giặt Omo gói,
1 - 3 kg
|
đ/kg
|
05252012
|
- Bột giặt (khác)
gói, 1 - 3 kg
|
đ/kg
|
05252013
|
- Bột giặt Omo
Matic gói cho máy giặt, gói 1 - 3kg
|
đ/kg
|
05252014
|
- Nước giặt Ariel,
chai nhựa 1,5 - 2 lít
|
đ/lít
|
05252015
|
- Nước xả Comfor,
chai nhựa 1lít
|
đ/lít
|
05252021
|
- Nước rửa bát (rửa
chén) hiệu SunLight, chai nhựa 400 - 800 ml
|
đ/lít
|
05252022
|
- Nước cọ sàn, hiệu
Vim, chai 750 - 1000 ml
|
đ/lít
|
05252023
|
- Nước lau sàn
Sunlight hương hoa, chai 750 - 1000 ml
|
đ/lít
|
05252031
|
- Xà phòng thơm
bánh 125 g, nhãn hiệu LIFEBOY
|
đ/kg
|
05252032
|
- Sữa tắm hiệu
LIFEBOY, chai nhựa 200 - 500 ml
|
đ/lít
|
05252033
|
- Sữa tắm (hiệu
khác...), chai nhựa 200 - 500 ml
|
đ/lít
|
05252034
|
- Nước rửa tay
LIFEBOY, chai nhựa 200 - 300 ml
|
đ/lít
|
05252041
|
- Nước gội đầu,
hiệu REJOYCE, chai 250 - 300 ml
|
đ/lít
|
05252042
|
- Nước gội đầu,
(hiệu khác....), chai 250 - 300 ml
|
đ/lít
|
05252043
|
- Dầu xả Sunsilk,
chai 200 - 500 ml
|
đ/lít
|
05252051
|
- Kem đánh răng,
hiệu P/S, tuýp 150 - 175 g
|
đ/100
gram
|
05252052
|
- Kem đánh răng
(hiệu khác...), tuýp 150 - 175 gram
|
đ/100
gram
|
05252053
|
- Nước xúc miệng
T-B, 500 ml
|
đ/lít
|
05253011
|
- Búa đinh (ghi rõ
kích cỡ, trọng lượng, kiểu dáng...)
|
đ/chiếc
|
05253012
|
- Kìm điện (ghi rõ
kiểu dáng...)
|
đ/chiếc
|
05253013
|
- Tuốc nơ vít (ghi
rõ kích cỡ, trọng lượng, kiểu dáng...)
|
đ/chiếc
|
05253021
|
- Cuốc bàn (ghi rõ
kích cỡ, trọng lượng, kiểu dáng...)
|
đ/chiếc
|
05253022
|
- Xẻng đào đất (ghi
rõ kích cỡ, trọng lượng, kiểu dáng...)
|
đ/chiếc
|
05253031
|
- Ổ khóa treo (ghi
rõ loại, kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
05253032
|
- Khóa càng xe máy
(ghi rõ loại, kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
05253041
|
- Pin tiểu 1,5V
|
đ/đôi
|
05253042
|
- Đèn pin sạc điện
|
đ/chiếc
|
05253051
|
- Chổi quét nhà
(chổi đót)
|
đ/chiếc
|
05253052
|
- Cây lau nhà (ghi
rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/cây
|
05253061
|
- Giấy ăn, đóng hộp
giấy cứng (ghi rõ nhãn hiệu...)
|
đ/hộp
|
05253071
|
- Giấy vệ sinh,
bịch 10 cuộn (hiệu An An, Watersilk...)
|
đ/cuộn
|
05253072
|
- Tã giấy trẻ em 6
tháng tuổi, bịch 20 - 30 chiếc (nhãn hiệu Bobbi, Hugo, Diana...)
|
đ/10
chiếc
|
05253081
|
- Nến cây loại gói
2 cây (đèn cầy), (ghi rõ kích cỡ, xuất xứ...)
|
đ/cây
|
05253082
|
- Bật lửa ga, loại
nhựa, kiểu đơn giản
|
đ/chiếc
|
05253091
|
- Bình xịt côn
trùng, hiệu Raid Max, 100 - 200 ml, hàng Việt Nam
|
đ/lít
|
05253092
|
- Hương muỗi, loại
vòng
|
đ/hộp
|
05253093
|
- Keo dính chuột
|
đ/hộp
|
05253101
|
- Mắc áo nhôm (ghi
rõ kiểu, loại...)
|
đ/chiếc
|
05253102
|
- Xi đánh giầy hộp
................
|
đ/hộp
|
05354011
|
- Thay dây cuaroa
truyền lực máy giặt (không kể tiền vật tư)
|
đ/lần
|
05354021
|
- Bảo dưỡng máy điều
hoà (làm sạch, không kể thêm ga)
|
đ/lần
|
05354022
|
- Nạp thêm ga (ghi
rõ cho loại điều hòa nào…)
|
đ/lần
|
05354023
|
- Thay lốc máy làm
mát
|
đ/lần
|
05354031
|
- Công thay ga tủ
lạnh 330 - 350 lít, chỉ tính riêng công thợ
|
đ/lần
|
05354041
|
- Sửa tivi, thay
thế một mảng mạch bán dẫn, chỉ tính công thợ
|
đ/lần
|
05354051
|
- Sửa máy bơm nước
thay rơ le cơ máy bơm tăng áp
|
đ/lần
|
05354052
|
- Sửa máy khoan
điện (thay lõi đồng…)
|
đ/lần
|
05355011
|
- Tiền công thuê
người giúp việc, sống cùng nhà chủ
|
đ/tháng
|
05355012
|
- Thuê người phục
vụ làm vệ sinh nhà cửa theo giờ (không ăn ở)
|
đ/giờ
|
05355021
|
- Thuê bàn ghế tính
theo bộ bàn ăn 6 ghế ngồi
|
đ/bộ/lần
|
06156011
|
- Zinnat tablets,
hoạt chất Cefuroxim 500 mg, viên nén bao phim, hộp 1 vỉ x 10 viên, hãng sản
xuất: Glaxo Operations Anh Ltd; nước sản xuất: Anh
|
đ/10
viên
|
06156012
|
- Haginat, hoạt
chất Cefuroxim 500 mg, viên nén bao phim, hộp 2 vỉ x 5 viên, hãng sản xuất:
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang; nước sản xuất: Việt Nam
|
đ/10
viên
|
06156013
|
- Augmentin 625mg
tablets, hoạt chất Amoxicilin + acid Clavulanic (500mg + 125mg), viên nén bao
phim, hộp 2 vỉ x 7 viên, hãng sản xuất: SmithKline Beecham Pharmaceuticals;
nước sản xuất: Anh
|
đ/10
viên
|
06156014
|
- Klamentin, hoạt
chất Cefuroxim 500 mg Amoxicilin + acid Clavulanic (500 mg + 125 mg), viên
nén bao phim, hộp 3 vỉ x 4 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu
Giang; nước sản xuất: Việt Nam
|
đ/10
viên
|
06156021
|
- Amlor, hoạt chất
Amlodipin 10 mg, viên nang cứng, hộp 3 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên, 4 vỉ x
25 viên, hãng sản xuất: Pfizer PGM; nước sản xuất: Pháp
|
đ/10
viên
|
06156022
|
- Stadovas 10, hoạt
chất Amlodipin 10 mg, viên nén, hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Công
ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam
|
đ/10
viên
|
06156023
|
- Adalat retard,
hoạt chất Nifedipin 20 mg, viên nén bao phim tác dụng chậm, hộp 3 vỉ x 10
viên, hãng sản xuất: Bayer Schering Pharma AG; nước sản xuất: Đức
|
đ/10
viên
|
06156024
|
- Nifedipin T20
Stada, hoạt chất Nifedipin 20 mg, viên nén bao phim phóng thích chậm, hộp 10
vỉ x 10 viên, hãng sản xuất Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam; nước sản
xuất: Việt Nam
|
đ/10
viên
|
06156025
|
- Lipitor 10 mg,
hoạt chất Atorvastatin 10mg, quy cách hộp 3 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất
Pfizer Ireland Pharamaceuticals - Ireland
|
đ/10
viên
|
06156031
|
- Phenerrgan, hoạt
chất Promethazin 0,1g, quy cách hộp 1 chai 90 ml, hãng sản xuất Công ty TNHH
Sanofi - Aventis Việt Nam
|
đ/hộp
|
06156032
|
- Cinnarizin
(Hataphar), hoạt chất Cinnarizin 25 mg,viên nén, hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 25 viên,
hãng sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây; nước sản xuất: Việt Nam
|
đ/10
viên
|
06156033
|
- Telfast BD (đóng
gói và xuất xưởng : PT Aventis Pharma - In đô nê xi a), Hoạt chất Fexofenadin
60mg, viên nén bao phim, hộp 1 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Sanofi-Aventis
U.S. LLC; nước sản xuất: Mỹ
|
đ/10
viên
|
06156041
|
- Alpha
Chymotripsine choay, hoạt chất Alpha chymotrypsin 4.2mg, viên nén, hộp 2 vỉ x
10 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam;
nước sản xuất: Việt Nam
|
đ/10
viên
|
06156042
|
- Panadol, Hoạt
chất Paracetamol 500mg, viên nén dài bao phim, hộp 10 vỉ x 10 viên, hãng sản
xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam; nước sản xuất:
Việt Nam
|
đ/10
viên
|
06156043
|
- Efferalgan, hoạt
chất Paracetamol 500 mg, viên nén sủi bọt, hộp 4 vỉ x 4 viên, hộp 10 vỉ x 4
viên, hãng sản xuất: Bristol - Myers Squibb; nước sản xuất: Pháp
|
đ/10
viên
|
06156044
|
- Hapacol, hoạt
chất Paracetamol 500 mg, viên nén sủi bọt, hộp 4 vỉ x 4 viên, hộp 10 vỉ x 4
viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang; nước sản xuất: Việt Nam
|
đ/10
viên
|
06156051
|
- Medexa, hoạt chất
Methyl prednisolon 4mg, viên nén, hộp 10 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: PT.
Dexa Medica; nước sản xuất: In đô nê xi a
|
đ/10
viên
|
06156052
|
- Diamicron MR,
hoạt chất Gliclazid 30mg, viên nén giải phóng có kiểm soát, hộp 1 vỉ x 30
viên; hộp 2 vỉ x 30 viên, hãng sản xuất: Les Laboratoires Servier Industrie;
nước sản xuất: Pháp
|
đ/10
viên
|
06156053
|
- Glucophage, hoạt
chất Metformin 500 mg, viên nén bao phim, hộp 5 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Merck
Sante s.a.s; nước sản xuất: Pháp
|
đ/10
viên
|
06156061
|
- Exomuc, hoạt chất
N-acetylcystein 200 mg, cốm pha dung dịch uống, hộp 30 gói x 1g, hãng sản
xuất: Sophartex; nước sản xuất: Pháp
|
đ/10
gói
|
06156062
|
- Acemuc, hoạt chất
N-acetylcystein 200 mg, viên nang cứng, hộp 3 gói x 1g, hãng sản xuất: Công
ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam
|
đ/10
gói
|
06156063
|
- Bisolvon, hoạt
chất Bromhexin hydroclorid 8 mg, quy cách hộp 3 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất:
Delpharm Reims - Pháp
|
đ/10
viên
|
06156064
|
- Atussin, thành phần
hoạt chất mỗi 5 ml chứa Dextromethorphan.HBr 5 mg; Clorpheniramin maleat 1,33
mg; Trisodium citrat dihydrat 133 mg; Ammonium chlorid 50 mg; Glyceryl
Guaiacolat 50 mg, quy cách chai 30 ml, 60 ml, hãng sản xuất: Công ty TNHH
United International Pharma
|
đ/hộp
|
06156071
|
- Calcium Sandoz
500 mg, hoạt chất Calci glucolactate + Calci carbonate (2,94 mg + 300 mg),
viên sủi bọt, hộp 1 tuýp 10 viên, 20 viên, hãng sản xuất: Novartis Pharma
(Pakistan) Limited; nước sản xuất: Pa kis tan
|
đ/10
viên
|
06156072
|
- Neurobion, hoạt
chất Vitamin B1 + B6 + B12 (200 mg + 100 mg + 200 mg), viên bao đường, hộp 5
vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: PT Merck Tbk; nước sản xuất: In đô nê xi a
|
đ/10
viên
|
06156073
|
- Scaneuron, hoạt
chất Vitamin B1 + B6 + B12 (200 mg + 100 mg + 200 mg), viên nén bao phim, hộp
10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên, chai 500 viên, hãng sản xuất: Công ty
liên doanh TNHH Stada Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam
|
đ/10
viên
|
06156081
|
- Losec Mups 20mg,
hoạt chất Omeprazone 20 mg, hộp 2 vỉ x 7 viên, hãng sản xuất: AstraZeneca AB;
nước sản xuất: Thụy Điển
|
đ/10
viên
|
06156082
|
- Lomac 20, hoạt
chất Omeprazone 20 mg, viên nang, hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 14 viên, hãng sản
xuất: Cipla Ltd; nước sản xuất: Ấn Độ
|
đ/10
viên
|
06156083
|
- Motilium M, hoạt
chất Domperidone 10 mg, viên nén, hộp 10 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: OLIC
(Thái Lan) Ltd; nước sản xuất: Thái Lan
|
đ/10
viên
|
06156084
|
- Nexium Mups, hoạt
chất Esomeprazol 40 mg, quy cách hộp 2 vỉ x 7 viên, nhà sản xuất AstraZeneca
- Đức
|
đ/10
viên
|
06156091
|
- Bisepton 480,
hoạt chất Sulfamethoxazol, Trimethoprim (400 mg + 80 mg), viên nén, hộp 1 vỉ
x 20 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần SPM; nước sản xuất: Việt Nam
|
đ/10
viên
|
06156092
|
- Decolgen, hoạt
chất Paracetamol, Phenylephrine HCl (500 mg + 5 mg), viên nén, hộp 25 vỉ x 4
viên, hãng sản xuất: Công ty TNHH United Pharma Việt Nam; nước sản xuất: Việt
Nam
|
đ/10
viên
|
06156093
|
- Pamin, hoạt chất
Paracetamol, Clorpheniramin maleat, Riboflavin (325mg + 2mg + 2mg), hộp 10 vỉ
x 10 viên: hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang; nước sản xuất: Việt
Nam
|
đ/10
viên
|
06156094
|
- Cebrex S, hoạt
chất Cao khô lá Ginkgo Biloba 80 mg, quy cách hộp 6 vỉ x 20 viên, hãng sản
xuất: Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co. KG - Đức
|
đ/10
viên
|
06156095
|
- Diflucan, hoạt
chất Fluconazole 150 mg, quy cách hộp 1 vỉ x 1 viên, nhà sản xuất Pfizer PGM
- Pháp
|
đ/viên
|
06156096
|
- Singulair 4 mg,
hoạt chất MontelAnhast 4mg, quy cách hộp 4 vỉ x 7 viên nhai, hãng sản xuất:
Merck Sharp and Dohme Ltd - Mỹ và đóng gói tại PT. Merck Sharp and Dohme
Pharma Tbk - In đô nê xi a
|
đ/viên
|
06156097
|
- Zentel tab 200
mg, hoạt chất Albeldazole 200 mg; hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm
OPV
|
đ/10
viên
|
06257011
|
- Bông y tế, gói
100 g
|
đ/100
gram
|
06257012
|
- Băng dính (keo) y
tế cuộn nhỏ
|
đ/cuộn
|
06257013
|
- Bơm kim tiêm 5 ml
|
đ/chiếc
|
06257014
|
- Cặp sốt, hiệu
GOLD Artsana, Trung Quốc sản xuất
|
đ/chiếc
|
06257015
|
- Máy đo huyết áp
loại điện tử, hàng nhập khẩu (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/
bộ
|
06358011
|
- Khám lâm sàng
chung hoặc khám chuyên khoa
|
đ/lần
|
06358012
|
- Siêu âm bụng tổng
quát (siêu âm màu)
|
đ/lần
|
06358013
|
- Xét nghiệm nước
tiểu (tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis)
|
đ/lần
|
06358014
|
- Chạy điện tâm đồ
|
đ/lần
|
06358015
|
- Chụp X quang
thường (không số hóa)
|
đ/lần
|
06358016
|
- Hàn răng thường
|
đ/lần
|
06358017
|
- Nội soi thực
quản, dạ dày, tá tràng ống mềm không sinh tiết
|
đ/lần
|
06358018
|
- Châm cứu (các
phương pháp châm)
|
đ/lần
|
06358021
|
- Phí nằm viện
(không kể thuốc và xét nghiệm), bệnh viện hạng 2, khoa nội
|
đ/ngày
|
06358022
|
- Phí nằm viện
(không kể thuốc và xét nghiệm), bệnh viện hạng 3, khoa nội
|
đ/ngày
|
06358023
|
- Phí nằm viện
(không kể thuốc và xét nghiệm), bệnh viện hạng 2, khoa ngoại
|
đ/ngày
|
06358024
|
- Phí nằm viện
(không kể thuốc và xét nghiệm), bệnh viện hạng 3, khoa ngoại
|
đ/ngày
|
07159011
|
- Xe ô tô 4 chỗ
hãng TOYOTA mới (ghi rõ năm sản xuất)
|
1000
đ/chiếc
|
07159012
|
- Xe ô tô 5 chỗ
hãng MAZDA mới (ghi rõ năm sản xuất)
|
1000
đ/chiếc
|
07159013
|
- Xe ô tô 4 chỗ
hãng KIA mới (ghi rõ năm sản xuất)
|
1000
đ/chiếc
|
07159014
|
- Xe ô tô 7 chỗ
hãng TOYOTA mới (ghi rõ năm sản xuất)
|
1000
đ/chiếc
|
07159021
|
- Xe máy SUPER
DREAM 110cc, hãng Honda Việt Nam
|
1000
đ/chiếc
|
07159022
|
- Xe máy Wave Alpha
110cc, hãng Honda Việt Nam
|
1000
đ/chiếc
|
07159023
|
- Xe máy ga, hãng
Piaggio Việt Nam 125cc
|
1000
đ/chiếc
|
07159024
|
- Xe máy ga, nhãn
Lead 125cc Honda
|
1000
đ/chiếc
|
07159031
|
- Xe đạp nội (ghi
rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
07159032
|
- Xe đạp ngoại (ghi
rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
07159033
|
- Xe đạp điện (ghi
rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ…)
|
1000
đ/chiếc
|
07159041
|
- Xe ô tô 4 chỗ
hãng TOYOTA đã sử dụng được 3 năm (ghi rõ năm sản xuất)
|
1000
đ/chiếc
|
07159042
|
- Xe ô tô 4 chỗ
hãng Honda đã sử dụng được 3 năm (ghi rõ năm sản xuất)
|
1000
đ/chiếc
|
07160011
|
- Lốp ô tô
|
đ/chiếc
|
07160012
|
- Ắc quy ô tô -
hiệu Bosch hoặc tương đương
|
đ/chiếc
|
07160013
|
- Bugi của động cơ
1500cc
|
đ/chiếc
|
07160021
|
- Lốp xe máy nội,
hiệu Sao Vàng hoặc tương đương
|
đ/chiếc
|
07160022
|
- Lốp xe máy nhập
khẩu - Thái Lan
|
đ/chiếc
|
07160023
|
- Săm xe máy nội,
hiệu Sao Vàng hoặc tương đương
|
đ/chiếc
|
07160024
|
- Săm xe máy nhập
khẩu Thái Lan
|
đ/chiếc
|
07160031
|
- Xích xe máy liên
doanh HONDA
|
đ/chiếc
|
07160032
|
- Buzi xe máy C100
(ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
07160033
|
- Ắc quy xe máy
C100 (ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
07160034
|
- Bóng đèn pha của
xe máy
|
đ/chiếc
|
07160041
|
- Lốp xe đạp Sao
Vàng hoặc tương đương, cỡ 650
|
đ/chiếc
|
07160042
|
- Săm xe đạp Sao
Vàng hoặc tương đương, cỡ 650
|
đ/chiếc
|
07160051
|
- Xích xe đạp (ghi
rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
07160052
|
- Líp xe đạp (ghi
rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
07161021
|
- Dầu xe máy, can
nhựa 0,75 ml, hiệu SHELL
|
đ/lít
|
07161022
|
- Dầu xe máy, can
nhựa 0,75 ml, hiệu Castrol
|
đ/lít
|
07162011
|
- Bảo dưỡng toàn
bộ xe máy, chỉ tính công thợ
|
đ/lần
|
07162012
|
- Vá săm xe máy
|
đ/lần
|
07162021
|
- Vá săm xe đạp
|
đ/lần
|
07163011
|
- Rửa xe máy
|
đ/lần
|
07163012
|
- Rửa ô tô
|
đ/lần
|
07163021
|
- Trông giữ xe máy
|
đ/lần
|
07163022
|
- Trông giữ ô tô
theo giờ
|
đ/giờ
|
07163031
|
- Phí cầu đường ô
tô 4 chỗ (ghi rõ tuyến đường, số km)
|
đ/vé
|
07163032
|
- Phí cầu đường ô
tô 7 - 9 chỗ (ghi rõ tuyến đường, số km)
|
đ/vé
|
07163041
|
- Phí học bằng lái
xe mô tô hạng A1
|
đ/khóa
|
07163042
|
- Phí học bằng lái
xe ô tô hạng B2
|
đ/khóa
|
07163051
|
- Thuê ô tô 4 chỗ ô
tô (hiệu Vios, Kia Morning..), (không kể tiền xăng)
|
đ/ngày
|
07163052
|
- Thuê xe máy tay
ga (không kể tiền xăng)
|
đ/ngày
|
07164031
|
- Vé ô tô đi đường
ngắn, tuyến dài 50 - 100 km (ghi rõ tuyến đường), xe 15 - 30 chỗ, máy lạnh
|
đ/km
|
07164032
|
- Vé ô tô đi đường
dài, tuyến dài 200 - 300 km (ghi rõ tuyến đường), xe 50 chỗ, máy lạnh
|
đ/km
|
07164041
|
- Vé đường thuỷ
(ghi rõ tuyến sông)
|
đ/chuyến
|
07164042
|
- Vé đường thuỷ
(ghi rõ tuyến biển)
|
đ/chuyến
|
07164051
|
- Vé xe buýt đi
trong nội tỉnh, dưới 30 km
|
đ/vé
|
07164061
|
- Taxi lấy giá 10
km đầu, loại xe 4 chỗ, kiểu xe TOYOTA (hãng taxi)
|
đ/km
|
07164071
|
- Phí vận chuyển
hành khách trọn gói 1 chuyến bao gồm tiền ô tô, tiền phà, tiền cầu đường
|
đ/km
|
07164081
|
- Phí gửi hàng hóa
bằng ô tô (ghi rõ tuyến đường gửi)
|
đ/kg
|
08167011
|
- Máy điện thoại cố
định loại thường (ghi rõ nhãn hiệu, model, xuất xứ....)
|
đ/chiếc
|
08167012
|
- Máy điện thoại cố
định kéo dài (ghi rõ nhãn hiệu, model, xuất xứ....)
|
đ/chiếc
|
08167021
|
- Máy điện thoại di
động Samsung (chọn một loại ví dụ như: Nokia 720 màn hình cảm ứng 4,3 inch,
chụp ảnh 6,7 M quay video, chụp ảnh, ghi âm, nhạc MP3, truy cập Internet)
|
1000
đ/chiếc
|
08167022
|
- Máy điện thoại di
động NOKIA 130 (chỉ nghe và nói, nhắn tin)
|
1000
đ/chiếc
|
08167031
|
- Máy điện thoại di
động dòng Smart (ví dụ: Iphone 8 màn hình 4 inch), (ghi rõ xuất xứ, cấu hình
máy)
|
1000
đ/chiếc
|
08167032
|
- Máy điện thoại di
động dòng Smart hiệu Samsung galaxy note (ghi rõ cấu hình máy)
|
1000
đ/chiếc
|
08167033
|
- Máy điện thoại di
động dòng Smart hiệu OPPO (ghi rõ cấu hình máy)
|
1000
đ/chiếc
|
08167034
|
- Máy tính bảng
Ipad 10,5 inch (ghi rõ cấu hình máy)
|
1000
đ/chiếc
|
08167041
|
- Vỏ bao (ốp lưng)
|
đ/chiếc
|
08167042
|
- Bộ sạc pin dự
phòng
|
đ/chiếc
|
08167051
|
- Sửa chữa máy điện
thoại di động (ghi rõ thiết bị cần chỉnh sửa)
|
đ/lần
|
09168011
|
- Vở (tập) ô ly học
sinh (ghi rõ số trang)
|
đ/quyển
|
09168012
|
- Vở (tập) học sinh
cấp 2 (ghi rõ nhãn hiệu, số trang, xuất xứ...)
|
đ/quyển
|
09168013
|
- Giấy kẻ ngang 20
tờ/tập (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/tập
|
09168014
|
- Giấy trắng ram,
khổ A4, Double A
|
đ/ram
|
09168021
|
- Sách giáo khoa
lớp 4, trọn bộ
|
đ/bộ
|
09168022
|
- Sách giáo khoa
lớp 10, trọn bộ
|
đ/bộ
|
09168023
|
- Sách giáo khoa
tham khảo lớp 4 môn toán (gồm hình, đại số, số học....)
|
đ/quyển
|
09168024
|
- Sách giáo khoa
tham khảo lớp 10 môn toán
|
đ/quyển
|
09168031
|
- Bút bi Thiên
Long, một màu
|
đ/chiếc
|
09168032
|
- Bút chì đen 2B
Hồng Hà có tẩy
|
đ/chiếc
|
09168033
|
- Bút viết bảng
(ghi rõ loại, nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
09168034
|
- Bút máy Hồng Hà
dành cho học sinh tiểu học
|
đ/chiếc
|
09168041
|
- Máy dập ghim tài
liệu ghim 10 (ghi rõ nhãn hiệu, nơi sản xuất)
|
đ/chiếc
|
09168042
|
- Quả địa cầu nhựa
đường kính 35 - 40 cm, hàng nội
|
đ/chiếc
|
09168043
|
- Gọt bút chì
|
đ/chiếc
|
09168044
|
- Thước kẻ nhựa, 5
cm x 50 cm, hiệu Hồng Hà
|
đ/chiếc
|
09168045
|
- Hộp đựng bút bằng
nhựa
|
đ/chiếc
|
09269011
|
- Học phí mẫu giáo
trường công lập (không kể tiền ăn)
|
đ/tháng
|
09269012
|
- Học phí nhà trẻ
tư thục (bao gồm cả tiền ăn trưa)
|
đ/tháng
|
09269021
|
- Học phí lớp 8 phổ
thông trường công lập
|
đ/tháng
|
09269022
|
- Học phí lớp 8 phổ
thông trường tư thục
|
đ/tháng
|
09269031
|
- Học phí lớp 11
phổ thông trường công lập
|
đ/tháng
|
09269032
|
- Học phí lớp 11
phổ thông trường tư thục
|
đ/tháng
|
09269041
|
- Học phí học nghề
(chọn 1 loại)
|
đ/khóa
|
09269051
|
- Học phí học trung
cấp, trường thuộc cấp Bộ quản lý
|
đ/khóa
|
09269061
|
- Học phí học cao
đẳng
|
đ/khóa
|
09269071
|
- Học phí học đại
học trường công lập
|
đ/khóa
|
09269072
|
- Học phí học đại
học trường tư thục
|
đ/khóa
|
09269081
|
- Học phí học sau
đại học trường công lập
|
đ/khóa
|
09269082
|
- Học phí học sau
đại học trường tư thục
|
đ/khóa
|
10170011
|
- Tivi màu Led 32
inch (ghi rõ nhãn hiệu)
|
1000
đ/chiếc
|
10170012
|
- Tivi màu Led
Samsung 40 inch
|
1000
đ/chiếc
|
10170013
|
- Tivi màu Led Sony
50 inch
|
1000
đ/chiếc
|
10170021
|
- Đầu DVD (ghi rõ
nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ...)
|
1000
đ/chiếc
|
10170022
|
- Đầu DVD (ghi rõ
nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ...)
|
1000
đ/chiếc
|
10170031
|
- Máy ảnh kỹ thuật
số (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ...)
|
1000
đ/chiếc
|
10170032
|
- Máy quay video
Sony gia đình (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ...)
|
1000
đ/chiếc
|
10170033
|
- Ống kính máy ảnh
|
đ/
chiếc
|
10170034
|
- Đèn Flash cho máy
ảnh
|
đ/
chiếc
|
10171011
|
- Đàn Organ (ghi rõ
nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ....)
|
1000
đ/chiếc
|
10171012
|
- Đàn ghi ta nội
(ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ....)
|
đ/chiếc
|
10171021
|
- Đĩa DVD ca nhạc
(ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ,…)
|
đ/chiếc
|
10172011
|
- Sách tiểu thuyết
tác giả Việt Nam (ghi rõ số trang, kích thước.....)
|
đ/quyển
|
10172012
|
- Sách truyện ngắn
tác giả Việt Nam (ghi rõ số trang, kích thước.....)
|
đ/quyển
|
10172013
|
- Từ điển Anh Việt
180 000 từ
|
đ/quyển
|
10172021
|
- Báo (ghi rõ tên
báo)
|
đ/tờ
|
10172031
|
- Tạp chí ra hàng
tháng (chọn 1 loại)
|
đ/quyển
|
10172041
|
- Bưu thiếp (ghi rõ
kiểu, cỡ, loại giấy...)
|
đ/tấm
|
10173011
|
- Chụp ảnh mầu, kèm
1 ảnh, cỡ 13 x 18 cm
|
đ/kiểu
|
10173012
|
- In một ảnh màu
cỡ 13 x 18 cm, giấy bóng
|
đ/ảnh
|
10173021
|
- Phí thuê bao
truyền hình cáp (của truyền hình địa phương)
|
đ/tháng
|
10173022
|
- Phí thuê bao
internet hàng tháng
|
đ/tháng
|
10173023
|
- Phí truy cập
internet tại điểm cửa hàng game - internet
|
đ/giờ
|
10274011
|
- Bóng bàn, hàng
nội
|
đ/quả
|
10274012
|
- Vợt cầu lông hàng
nội (ghi rõ loại, kiểu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
10274013
|
- Vợt bóng bàn (ghi
rõ loại, kiểu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
10274014
|
- Quả bóng đá hàng
nội
|
đ/quả
|
10274015
|
- Vợt tennis (ghi
rõ loại, kiểu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
10274021
|
- Máy chạy bộ (ghi
rõ kiểu, quy cách, công suất, hiệu, xuất xứ...)
|
1000
đ/chiếc
|
10274022
|
- Ghế ngồi mát xa
(ghi rõ kiểu, quy cách, công suất, hiệu, xuất xứ...)
|
1000
đ/chiếc
|
10275011
|
- Vé bơi lội (người
lớn)
|
đ/vé
|
10275012
|
- Thuê sân đá bóng
theo giờ
|
đ/giờ
|
10275013
|
- Thuê sân chơi
tennis theo giờ, không bao gồm dịch vụ nhặt bóng
|
đ/giờ
|
10275014
|
- Phí tập Yoga
|
đ/tháng
|
10376011
|
- Bộ xếp hình bằng
nhựa cho trẻ trên 3 tuổi
|
đ/bộ
|
10376012
|
- Thú nhồi bông
loại vừa (loại, cỡ, xuất xứ...)
|
đ/con
|
10376013
|
- Xe đạp trẻ em,
loại xe 3 bánh
|
đ/chiếc
|
10376014
|
- Bộ chơi game
Playstation 4 slim chính hãng gồm 3 đĩa game
|
đ/bộ
|
10376021
|
- Bộ bài tú lơ khơ
|
đ/bộ
|
10376022
|
- Bộ cờ vua bằng
nhựa kèm bàn (kích cỡ con cờ và bàn...)
|
đ/bộ
|
10377011
|
- Hoa hồng
|
đ/10
bông
|
10377012
|
- Hoa cúc
|
đ/10
bông
|
10377013
|
- Cây cảnh (chọn 1
loại)
|
đ/cây
|
10377021
|
- Cá cảnh (cá vàng)
3 tháng tuổi
|
đ/đôi
|
10377022
|
- Chim cảnh (chọn 1
loại)
|
đ/con
|
10377023
|
- Chó cảnh (chọn 1
loại)
|
đ/con
|
10377024
|
- Mèo cảnh (chọn 1
loại)
|
đ/con
|
10377031
|
- Dịch vụ thú y
(chọn 1 loại ví dụ như tiêm phòng, khám chữa bệnh)
|
đ/lần
|
10378011
|
- Vé xem phim tại
rạp, ghế hạng A
|
đ/vé
|
10378012
|
- Vé xem ca nhạc
tại rạp, ghế hạng A
|
đ/vé
|
10378021
|
- Vé xổ số
|
đ/vé
|
10378022
|
- Vé Vietlott
|
đ/vé
|
10479011
|
- Du lịch trọn gói
trong nước, cho 1 người, chuyến 2 ngày 1 đêm (ghi rõ từ đâu, đến đâu...)
|
đ/ngày/người
|
10479012
|
- Du lịch trọn gói
trong nước, cho 1 người, chuyến 4 ngày 3 đêm (ghi rõ từ đâu, đến đâu...)
|
đ/ngày/người
|
10479021
|
- Du lịch trọn gói
đi châu Á, cho 1 người, chuyến 5 ngày 4 đêm (ghi rõ từ đâu, đến đâu...)
|
đ/ngày/người
|
10479022
|
- Du lịch trọn gói
đi châu Âu, cho 1 người, chuyến 10 ngày 9 đêm (ghi rõ từ đâu, đến đâu...)
|
đ/ngày/người
|
10480011
|
- Phòng khách sạn
loại thường, hai giường đơn, có tivi, điều hoà, nước nóng, điện thoại cố
định, vệ sinh khép kín
|
đ/ngày.đêm
|
10480012
|
- Phòng khách sạn 3
sao, hai giường đơn, có tivi, điều hòa nước nóng, điện thoại cố định, vệ sinh
khép kín, có Wifi
|
đ/ngày.đêm
|
10480021
|
- Phòng nhà khách
tư nhân, 1 giường đôi, điều hoà, nước nóng - lạnh, phòng vệ sinh khép kín
|
đ/ngày.đêm
|
11181011
|
- Máy cạo râu chạy
điện (ghi rõ nhãn hiệu, công suất, xuất xứ....)
|
đ/chiếc
|
11181012
|
- Máy sấy tóc (ghi
rõ nhãn hiệu, công suất, xuất xứ....)
|
đ/chiếc
|
11181013
|
- Tông đơ cắt tóc
xạc điện (ghi rõ nhãn hiệu, công suất, xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
11181021
|
- Dao cạo râu (ghi
rõ nhãn hiệu, xuất xứ....)
|
đ/chiếc
|
11181022
|
- Bàn chải răng
loại người lớn, nhãn hiệu Collgate
|
đ/chiếc
|
11181023
|
- Kính mát (ghi rõ
nhãn hiệu, kiểu, xuất xứ....)
|
đ/chiếc
|
11181031
|
- Nước hoa (ghi rõ
loại, nhãn hiệu, dung tích, xuất xứ....)
|
đ/100
ml
|
11181032
|
- Gôm tóc (keo xịt
tóc), lọ 200 ml
|
đ/100
ml
|
11181033
|
- Son môi màu
Lipice hoặc tương đương, hàng Thái Lan
|
đ/thỏi
|
11181034
|
- Kem dưỡng da
người lớn (ghi rõ nhãn hiệu, kiểu, dung tích, xuất xứ....)
|
đ/100
gram
|
11181035
|
- Lọ lăn nách người
lớn, 65 - 85 ml (ghi rõ nhãn hiệu, kiểu, dung tích, xuất xứ....)
|
đ/100
ml
|
11181041
|
- Túi xách nữ, giả
da, kiểu dáng thời trang, hàng Trung Quốc cao cấp
|
đ/chiếc
|
11181042
|
- Vali có tay kéo
(ghi rõ nhãn hiệu, kiểu, kích thước, xuất xứ....)
|
đ/chiếc
|
11181043
|
- Ví nam kiểu gấp,
giả da (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ....)
|
đ/chiếc
|
11181051
|
- Nhẫn đeo tay vàng
18 kara, kiểu bình thường (không mặt), Việt Nam chế tác, loại 0,5 - 1 chỉ
|
1000
đ/chiếc
|
11181052
|
- Dây chuyền vàng
18 kara, kiểu bình thường, Việt Nam chế tác, loại 2 chỉ
|
1000
đ/chiếc
|
11181061
|
- Đồng hồ đeo tay
nam (ghi rõ nhãn hiệu, kiểu, kích thước, loại dây, xuất xứ....)
|
đ/chiếc
|
11181062
|
- Đồng hồ đeo tay
nữ (ghi rõ nhãn hiệu, kiểu, loại dây, xuất xứ....)
|
đ/chiếc
|
11181071
|
- Sửa chữa dây
chuyền vàng (ghi rõ loại dịch vụ)
|
đ/lần
|
11181072
|
- Sữa chữa đồng hồ
đeo tay nam (ghi rõ loại dịch vụ)
|
đ/lần
|
11182011
|
- Cắt tóc nam (bình
dân tại hiệu, không gội)
|
đ/lần
|
11182012
|
- Uốn tóc nữ, kiểu
thường, thuốc thường
|
đ/lần
|
11182013
|
- Gội đầu nữ
|
đ/lần
|
11182021
|
- Sơn, sửa móng
tay, cho nữ, kiểu đơn giản
|
đ/lần
|
11182022
|
- Mát xa (vật lý
trị liệu)
|
đ/giờ
|
11182031
|
- Phí chăm sóc
người cao tuổi tại nhà dưỡng lão (dành cho các cụ khỏe mạnh, minh mẫn)
|
đ/tháng
|
11283011
|
- Bó hoa cô dâu,
loại đơn giản
|
đ/bó
|
11283012
|
- Thiệp cưới
|
đ/thiệp
|
11283021
|
- Thuê xe hoa đám
cưới, xe cô dâu
|
đ/xe
|
11283022
|
- Thuê áo cưới cô
dâu, loại bình thường
|
đ/ngày
|
11283023
|
- Phí chụp ảnh
Album cô dâu chú rể tại Studio
|
đ/bộ
ảnh
|
11284011
|
- Hương (nhang) thẻ
khoảng 25 - 30 que
|
đ/thẻ
|
11284012
|
- Áo quan người lớn
loại phổ thông
|
đ/chiếc
|
11284013
|
- Vòng hoa tang
|
đ/vòng
|
11284021
|
- Thuê xe đám tang
|
đ/xe
|
11284022
|
- Thuê đội kèn hiếu
|
đ/lần
|
11385011
|
- Bảo hiểm y tế cho
công chức nhà nước (ghi rõ hệ số lương)
|
đ/tháng
|
11385012
|
- Bảo hiểm y tế cho
người lao động tự do
|
đ/tháng
|
11385021
|
- Bảo hiểm xe máy
trên 50 cm3
|
đ/năm
|
11385022
|
- Bảo hiểm ô tô
|
đ/năm
|
11385031
|
- Lệ phí công chứng
(văn bằng, chứng chỉ)
|
đ/trang
|
11385032
|
- Photocopy 1 trang
A4, giấy tốt (giá phôtô rời)
|
đ/trang
|
11385033
|
- Lệ phí cấp mới
giấy đăng ký xe máy kèm theo biển số
|
đ/lần
|
11385041
|
- Phí sử dụng thẻ
ATM nội địa hạng chuẩn
|
đ/thẻ
|
11385042
|
- Phí môi giới nhà
đất
|
đ/giao
dịch
|
11385043
|
- Phí môi giới
chứng khoán
|
đ/giao
dịch
|
11486011
|
- Lệ phí đổ rác (vệ
sinh)
|
đ/hộ/tháng
|
11486012
|
- Phí hút bể phốt
(hầm cầu) xe 1 - 3 m3
|
đ/lần
|
5
mặt hàng lấy giá đại diện cho toàn tỉnh và theo lần phát sinh tăng/giảm trong
tháng
|
04439011
|
- Ga đun, 12
kg/bình, hãng (hiệu) Petrolimex (không kể tiền bình)
|
đ/kg
|
04439021
|
- Dầu hỏa
|
đ/lít
|
07161011
|
- Xăng A95 không
chì, lấy giá bán lẻ tại cây xăng đại lý
|
đ/lít
|
07161012
|
- Xăng sinh học E5,
lấy giá bán lẻ tại cây xăng đại lý
|
đ/lít
|
07161031
|
- Dầu diezen, lấy
giá bán lẻ tại cây xăng đại lý
|
đ/lít
|
2
mặt hàng lấy giá hàng ngày tại 1 điểm điều tra trong mỗi khu vực điều tra
|
1V
|
Vàng 99,99%, kiểu
nhẫn tròn 1 - 2 chỉ
|
1000
đ/chỉ
|
2U
|
Đô la Mỹ, loại tờ
50 - 100 USD
|
đ/100
USD
|
PHỤ
LỤC 2
DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ TIÊU DÙNG THEO
CHƯƠNG TRÌNH SO SÁNH QUỐC TẾ
(Theo Phương án điều tra giá tiêu dùng ban hành theo Quyết định số
1134/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)
STT
|
Mã
số
|
Mặt
hàng
|
Mô
tả mặt hàng
|
1
|
110111101100
|
Gạo trắng mã số 3
|
Loại: đóng gói hoặc
hàng rời; Khối lượng tính giá: 10 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Hạt dài; Tỷ lệ
tấm <15%; Được địa phương ưa thích; Cơ sở thu thập giá: giá thị trường; Đã
xay xát; Lấy loại gạo tẻ thường như Khang dân, Tạp dao, IR540, IR64 hoặc
tương đương
|
2
|
110111101120
|
Gạo trắng mã số 5
|
Loại: đóng gói hoặc
hàng rời; Khối lượng tính giá: 10 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Hạt trung
bình; Tỷ lệ tấm rất thấp (ít hơn 5%); Được địa phương ưa thích; Gạo Bắc Thơm,
Tài Nguyên, Nàng Hương, Lài Sữa hoặc tương đương
|
3
|
110111101200
|
Gạo tẻ ngon mã số 3
|
Loại: đóng túi hoặc
rời; Khối lượng tính giá: 10 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Hạt ngắn; Tỷ lệ tấm
rất thấp (ít hơn 5%); gạo ngon dẻo; Gạo Tám Thái, tám Hải Hậu, Đài Loan, Gò
Công hoặc tương đương
|
4
|
110111101260
|
Gạo hạt ngắn
|
Loại: hạt ngắn, gạo
trắng (gạo đã xay xát); Đóng gói: hàng rời hoặc túi ni lông; Loại: chưa nấu
hoặc không đồ; xay sát kỹ; Tỷ lệ tấm dưới 50%; Lấy gạo tẻ thường như gạo 203,
gạo xi dẻo, IR50404 hoặc tương đương
|
5
|
11011110170
|
Gạo lứt
|
Loại: đóng gói hoặc
hàng rời; Khối lượng tính giá: 5 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; hạt dài, gạo
lứt; Tỷ lệ tấm <15%; Cơ sở thu thập giá: giá thị trường; chỉ bỏ trấu; Loại
gạo chưa xát kỹ
|
6
|
11011110180
|
Gạo trắng mã số 1
|
Loại: đóng gói hoặc
hàng rời; Khối lượng tính giá: 10 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến, hạt ngắn; Tỷ
lệ tấm <15%; Cơ sở thu thập giá: giá thị trường; Xay xát tương đối kỹ; Lấy
loại gạo tẻ thường
|
7
|
110111102010
|
Gạo nếp
|
Loại: đóng gói hoặc
hàng rời; Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: lấy giá ở chợ, cửa hàng nhỏ,
chợ phiên, Loại: gạo dẻo; Chất lượng tốt; Cơ sở thu thập giá: giá thị trường;
Xay sát truyền thống; Lấy gạo nếp ngon loại 1
|
8
|
11011120110
|
Bột mỳ - đóng gói
sẵn
|
Loại: đóng gói
thông thường; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Miền khối lượng: 750 - 1250
gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: lúa mỳ; Trạng thái:
bột mỳ trắng; Đặc điểm: không có chất nở, dùng vào nhiều mục đích; Nhãn hiệu:
Hoa Ngọc Lan, Meizan hoặc tương đương
|
9
|
11011120120
|
Bột mỳ - không đóng
gói
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: Loại điển hình; Mùa sẵn có: cả năm; Trạng
thái: chưa tẩy trắng; Đặc điểm: không có chất nở
|
10
|
11011120160
|
Bột ngô - đóng gói
sẵn
|
Loại: đóng gói
thông thường; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Miền khối lượng: 750 - 1250
gram; Xuất xứ: Loại điển hình; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: ngô đã tẩy trắng
(loại trừ ngô xay); Nhãn hiệu: Meizena, Polenta Alpina Savoie hoặc tương
đương
|
11
|
11011120170
|
Bột gạo
|
Loại: đóng gói
thông thường (túi hoặc hộp giấy; nhựa); Khối lượng tính giá: 600 gram; Miền
khối lượng: 500 - 750 gram; Xuất xứ: Loại điển hình; Mùa sẵn có: cả năm. Nhãn
hiệu: Vĩnh Thuận hoặc tương đương
|
12
|
11011120210
|
Bột làm bánh ngọt
|
Loại: đóng hộp;
Khối lượng tính giá: 550 gram; Miền khối lượng: 400 - 600 gram; Xuất xứ: Loại
điển hình; Mùa sẵn có: cả năm; bột làm bánh; Trạng thái: thông thường; Phụ
gia yêu cầu: nước, trứng, sữa; Nhãn hiệu: Softasilk hoặc tương đương
|
13
|
11011120320
|
Bánh ngũ cốc ăn
sáng (Nestle)
|
Loại: đóng hộp;
Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 300 - 600 gram; Xuất xứ: Loại
điển hình (lưu ý là hàng nhập khẩu); Mùa sẵn có: cả năm; Loại: ngũ cốc ăn
ngay; Nhãn hiệu: CornFlakes - Nestle; Chất lượng trung bình
|
14
|
11011120330
|
Bánh ngũ cốc ăn
sáng (Kellogg’s)
|
Loại: đóng hộp;
Khối lượng tính giá: 500 gram. Tối thiểu: 250 gram; Tối đa: 600 gram; Nhãn
hiệu: Kellogg’s; Loại: ngô đã xay; đóng gói sẵn; Là ngũ cốc ăn ngay; Loại trừ
loại tẩm đường, sô cô la hoặc loại đặc biệt khác; Chất phụ gia: đường hoặc
các thành phần khác
|
15
|
11011120630
|
Ngô hạt
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1000 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm;
Ngô nguyên hạt
|
16
|
11011120640
|
Kê hạt
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1000 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm;
kê nguyên hạt
|
17
|
11011130110
|
Bánh mỳ trắng không
cắt lát
|
Loại: đóng gói túi
nhựa; Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 250 - 500 gram; Xuất
xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: ổ bánh mỳ; Đặc điểm: không cắt
lát; Điều kiện: tươi; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình
|
18
|
11011130120
|
Bánh mỳ gối trắng
cắt lát
|
Loại: đóng gói túi
nhựa; Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 300 - 500 gram; Xuất
xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: ổ bánh mỳ, vỏ cứng; Đặc điểm:
cắt lát; Điều kiện: tươi; Nhãn hiệu: Bảo Ngọc, Kinh Đô hoặc tương đương
|
19
|
11011130130
|
Bánh mì gối trắng
không cắt lát, bán rời
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 250 - 500 gram; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh mỳ, vỏ cứng; Đặc điểm: nguyên
chiếc, không cắt lát; Điều kiện: tươi, Nhãn hiệu: Bảo Ngọc, Kinh Đô hoặc tương
đương
|
20
|
11011130140
|
Bánh mì nhỏ, rời
|
Loại: hàng rời. Số
lượng: 1; Đơn vị tính: chiếc; Khối lượng 1 chiếc: 50 - 100 gram; Đóng gói rời
hoặc chung nhiều chiếc trong một túi, túi ni lông hoặc giấy. Xuất xứ: nguồn
phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh nhỏ
|
21
|
11011130150
|
Bánh mì nhỏ, đóng
gói
|
Loại: đóng túi ni
lông; Khối lượng tính giá: 300 gram; Miền khối lượng: 200 - 400 gram/chiếc;
Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh nhỏ; Đặc điểm: bánh
hình tròn, thông thường khoảng 6 chiếc trong 1 túi. Nhập khối lượng quan sát.
Nhãn hiệu: TyTy hoặc tương đương
|
22
|
11011130210
|
Bánh mì đen - đóng
gói
|
Loại: đóng túi ni
lông; Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 350 - 600 gram/chiếc;
Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: ổ bánh mỳ, cắt lát; Đặc điểm:
100% từ lúa mỳ; Điều kiện: tươi; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình
|
23
|
11011141700
|
Bánh sừng bò
|
Nhãn hiệu: không
quy định; Loại bánh nướng phồng, không nhồi thịt; Đóng gói: hàng rời; Thành phần:
với bơ; Cỡ: vừa; Khối lượng mỗi chiếc: xấp xỉ 50 - 100 gram; Hướng dẫn lấy
giá: ghi theo khối lượng quan sát được
|
24
|
11011140410
|
Bánh ga tô hình cốc
|
Loại: hàng rời; Số
lượng: 1 chiếc; Khối lượng tính giá: 50 gram; Miền khối lượng: 20 - 50 gram;
Xuất xứ: Tại cửa hàng bánh ngọt; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh hình chiếc
cốc nhỏ; Phân phối: Tại cửa hàng; Đặc điểm: với kem (hình giống cốc); Thành phần:
Bơ, đường, trứng và bột mì
|
25
|
11011140420
|
Bánh ga tô kem đóng
hộp
|
Loại: đóng hộp;
Khối lượng tính giá: 500 gram; Lấy giá mặt hàng: Toàn bộ kích cỡ của bánh;
Xuất xứ: Tại cửa hàng bánh ngọt; Miền khối lượng: 300 - 600 gram; Thành phần:
Trứng, kem, đường, bột nở, bột mì. Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh xốp
|
26
|
11011140510
|
Bánh quy bơ ngọt
(gói)
|
Loại: đóng túi;
Khối lượng tính giá: 250 gram; Miền khối lượng: 150 - 300 gram; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh bơ thường; Nhãn hiệu: Cosy -
Kinh Đô
|
27
|
11011140520
|
Bánh quy đóng gói
sẵn
|
Loại: đóng túi
thông thường (túi nhựa hoặc hộp). Khối lượng tính giá: 250 gram; Miền khối
lượng: 200 - 400 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại:
bánh xếp thành tập; Nhãn hiệu: Kinh Đô
|
28
|
11011140530
|
Bánh quy sandwich
|
Loại: Bánh quy
sandwich; Khối lượng tính giá: 250 gram. Tối thiểu: 200 gram. Tối đa: 300
gram; Nhãn hiệu: nổi tiếng. Loại: gồm 2 miếng bánh quy với đầy kem, không phủ
sô cô la; Có đóng gói; Thành phần: bột mỳ, kem, dầu ăn, muối, chất nở...; Có
hương vị khác nhau. Nhãn hiệu: Kinh Đô
|
29
|
11011140610
|
Bánh quy mặn sôđa
|
Loại: đóng túi;
Khối lượng tính giá: 200 gram; Miền khối lượng: 100 - 300 gram; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh quy sôda giòn mặn; Hương vị:
bình thường; Bao gồm muối; Nhãn hiệu: AFC
|
30
|
11011140620
|
Bánh Snack (bim
bim)
|
Loại: đóng túi;
Khối lượng tính giá: 150 gram Miền khối lượng: 100 - 200 gram; Xuất xứ: nguồn
phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh nhỏ giòn; Hương vị: bình thường; Bao
gồm muối; Nhãn hiệu: Orion, Poca hoặc tương đương
|
31
|
11011140630
|
Bánh quy kem
|
Loại: đóng túi;
Khối lượng tính giá: 150 gram; Miền khối lượng: 100 - 200 gram; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh quy kem giòn; Hương vị: bình
thường; Bao gồm muối; Thành phần: Bột mì, men; Nhãn hiệu: Kinh Đô hoặc tương
đương
|
32
|
11011140910
|
Bánh rán tròn
|
Loại: hàng rời. Số
lượng: 1 chiếc; Khối lượng tính giá: 20 gram; Miền khối lượng: 15 - 20 gram;
Xuất xứ: Hàng trong nước; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh hình tròn, rán với
dầu ăn; Không nhân; Thành phần: Bột mì, men. Đặc điểm: đường láng ngoài
|
33
|
11011141610
|
Bánh nướng Trung
thu
|
Loại: hàng rời. Số
lượng: 1 chiếc; Khối lượng tính giá: 50 gram; Miền khối lượng: 40 - 60 gram;
Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: bánh trung thu; nhân khác
nhau
|
34
|
11011150110
|
Mỳ khô
|
Loại: đóng túi;
Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 300 - 600 gram; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: Mỳ làm từ bột mỳ; Mỳ sợi: khô;
Không có trứng; Nhãn hiệu: SAFOCO, VIFON hoặc tương đương
|
35
|
11011150120
|
Mỳ trứng
|
Loại: đóng túi,
hộp; Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 300 - 600 gram; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: Mỳ trứng Thành phần mỳ sợi: bột mỳ;
Mỳ sợi khô; Có trứng; Nhãn hiệu: SAFOCO, VIFON hoặc tương đương
|
36
|
11011150130
|
Bánh phở tươi
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1000 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm;
Loại: sợi dài, mỏng; Thành phần sợi: bột gạo; Trạng thái sợi: tươi; được bảo
quản; Không có trứng
|
37
|
11011150140
|
Mì ống (mì nui)
|
Loại: đóng túi,
hộp; Khối lượng tính giá: 500 gram Miền khối lượng: 300 - 600 gram; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: Mỳ ống; gấp khúc; Thành phần mỳ
sợi: bột mỳ; Mỳ sợi khô; Không có trứng; Nhãn hiệu: SAFOCO, VIFON hoặc tương
đương
|
38
|
11011150150
|
Mỳ sợi khô
|
Loại: đóng túi;
Khối lượng tính giá: 500 gram Miền khối lượng: 400 - 600 gram; Xuất xứ: nguồn
phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: Mỳ sợi làm từ bột mỳ, Không có trứng;
Nhãn hiệu: SAFOCO hoặc tương đương
|
39
|
11011150160
|
Mỳ Ý
|
Nhãn hiệu: nổi
tiếng. Loại: mỳ Ý thông thường (sợi mỳ dài, thẳng, tròn); Đóng gói: đóng gói
ni lông; Miền khối lượng: 250 - 600 gram; Thành phần làm từ bột mỳ không có
trứng; Dài khoảng 30 cm; Ghi chú: nhãn hiệu ILALPASLA (hoặc tương đương);
Loại trừ: Buitoni, Barilla, De Ce- cco
|
40
|
11011150410
|
Mỳ ăn liền dạng cốc
|
Loại: cốc nhựa hoặc
giấy; Khối lượng tính giá: 75 gram; Miền khối lượng: 50 - 90 gram; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Vị: gà; Loại: mì ăn liền; Nhãn hiệu:
Vifon
|
41
|
11011150420
|
Mỳ nấu nhanh, loại
ngon
|
Loại: đóng túi;
Khối lượng tính giá: 80 gram; Miền khối lượng: 60 - 100 gram; Xuất xứ: nguồn
phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: ăn liền (cần nấu nhanh; nước sôi); Thành phần
mỳ: bột mỳ; Không có trứng; Nhãn hiệu: Maggi hoặc tương đương
|
42
|
11011210110
|
Thịt bò xay
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Nguồn:
thịt bò miếng; thịt băm là chính; Hàm lượng chất béo: thấp (8 - 15%); Loại:
100% thịt bò; Loại điểm điều tra: chợ truyền thống
|
43
|
11011210510
|
Thịt bò nạc mông
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm;
Nguồn: thịt bò miếng; Loại: bò trưởng thành; Miếng thịt không xương
|
44
|
11011210610
|
Thịt bò thăn
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm;
Nguồn: thịt bò thăn; Loại: bò trưởng thành; Miếng thịt không xương
|
45
|
11011210810
|
Thịt bò giẻ sườn
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm;
Nguồn: thịt bò miếng; Loại: thịt bò để ninh; Loại: bò trưởng thành; Miếng
thịt không xương
|
46
|
11011210820
|
Thịt bò filê
|
Loại: Thịt bò filê
(miếng thịt không xương). Trạng thái: ướp lạnh (bảo quản trong tủ lạnh); Cắt:
phần giữa miếng thịt lưng bò không có mỡ (tề hết mỡ)
|
47
|
11011210830
|
Thịt bò mông
|
Loại: Thịt bò cắt
miếng; Khối lượng tính giá: 1 kg; Cắt: thịt bò phần mông; Loại trừ sản phẩm
được ướp sẵn
|
48
|
11011210910
|
Thịt trâu xô
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm;
Nguồn: thịt trâu; Điểm điều tra: chợ truyền thống
|
49
|
11011210920
|
Thịt bò xô
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm;
Nguồn: thịt bò; Điểm điều tra: chợ truyền thống
|
50
|
11011211110
|
Thịt bê - cả xương
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Nguồn điển hình: Nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả
năm; Loại: thịt bê để hầm, bê dưới 6 tháng tuổi; Miếng thịt có xương; Điểm điều
tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ
|
51
|
11011211120
|
Thịt bê giẻ sườn
|
Loại: Thịt bê giẻ
sườn; Khối lượng tính giá: 1 kg; Trạng thái: tươi hoặc ướp lạnh, không đông
có xương; Cắt: thông thường; Nguồn bê non còn bú mẹ; Hàm lượng mỡ: bình
thường (16 - 22%); Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng
|
52
|
11011220110
|
Thịt lợn thăn sườn
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại:
thịt lợn thăn lưng có xương; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ;
Tươi
|
53
|
11011220410
|
Sườn lợn
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại:
sườn giẻ; có xương; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Trạng thái
chế biến: ướp lạnh (bảo quản tủ lạnh)
|
54
|
11011220420
|
Thịt lợn nạc vai
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại:
thịt vai có xương; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Tươi, không
ướp lạnh
|
55
|
11011220430
|
Chân giò lợn
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại:
bắp đùi; Có xương; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Tươi, không
ướp lạnh
|
56
|
11011220440
|
Thịt mông sấn
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Miếng
thịt không xương; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Tươi, không
ướp lạnh
|
57
|
11011220510
|
Thịt nạc mông
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Miếng
thịt không xương; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Tươi
|
58
|
11011220530
|
Thịt lợn thăn
|
Loại: Filê; Khối
lượng tính giá: 1 kg; Trạng thái: ướp lạnh, không xương; Điểm điều tra: chợ
truyền thống, cửa hàng
|
59
|
11011240120
|
Gà làm sẵn, tươi,
nguyên con
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Miền khối lượng: 0,8 - 1,5 kg; Xuất xứ: nguồn phổ
biến; Mùa sẵn có: cả năm; Nuôi công nghiệp; Kiểu: đã giết mổ, không đóng gói;
Loại điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Tươi, không ướp. Nhập tin
khối lượng quan sát
|
60
|
11011240130
|
Gà còn sống
|
Loại: hàng rời; Gà
còn sống, cả con; Khối lượng tính giá: 1 kg; Miền khối lượng: 0,8 - 1,5 kg;
Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Nuôi công nghiệp; Loại điểm điều
tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Trạng thái còn sống
|
61
|
11011240140
|
Gà ta làm sẵn
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Miền khối lượng: 0,8 - 1,5 kg; Xuất xứ: nguồn phổ
biến; Mùa sẵn có: cả năm; Gà nuôi thả tự nhiên; Loại điểm điều tra: chợ
truyền thống, cửa hàng nhỏ; Trạng thái: đã vặt lông
|
62
|
11011240150
|
Gà đông lạnh nguyên
con
|
Loại: đóng gói túi
ni lông; Khối lượng tính giá: 1 kg; Miền khối lượng: 0,8 - 1,5 kg; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Gà nuôi công nghiệp Kiểu: nguyên con,
đóng gói sẵn, không cắt miếng, có xương
|
63
|
11011240310
|
Ngan làm sẵn
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại:
Thịt ngan; Loại điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Tươi, không
ướp lạnh; Dạng: nguyên con
|
64
|
11011240420
|
Lườn gà công nghiệp
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Miền khối lượng: 0,8 - 1,2 kg. Xuất xứ: nguồn phổ
biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại gia cầm: Gà nuôi công nghiệp; Loại: ức gà,
toàn bộ (không da); không xương; Loại điểm điều tra: chợ truyền thống; Nhập
khối lượng quan sát
|
65
|
11011240430
|
Đùi gà (cả phần
hông)
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Miền khối lượng: 0,8 - 1,2 kg; Xuất xứ: nguồn phổ
biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại gia cầm: Gà nuôi công nghiệp; Loại: đùi gà; Có
xương; Loại điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Nhập khối lượng
quan sát
|
66
|
11011240440
|
Cánh gà
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Miền khối lượng: 0,8 - 1,2 kg; Xuất xứ: nguồn phổ
biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại gia cầm: Gà nuôi công nghiệp; Loại: cánh gà;
Có xương; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ
|
67
|
11011240450
|
Thịt gà xô, tươi
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Miền khối lượng: 0,8 - 1,2 kg; Xuất xứ: nguồn phổ
biến; Mùa sẵn có: cả năm; Nguồn điển hình: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ;
Loại gia cầm: Gà nuôi công nghiệp; Loại: không cắt
|
68
|
11011240460
|
Thịt gà xô, đông
lạnh
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Miền khối lượng: 0,8 - 1,2 kg; Xuất xứ: nguồn phổ
biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại điểm điều tra: siêu thị; Loại gia cầm: Gà nuôi
công nghiệp; Loại: không cắt
|
69
|
11011250120
|
Gan lợn
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại:
Gan lợn; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng nhỏ; Tươi, ướp lạnh
|
70
|
11011250310
|
Thịt lợn muối xông
khói
|
Loại: đóng gói sẵn;
Khối lượng tính giá: 200 gram; Miền khối lượng: 150 - 250 gram; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: cắt lát thông thường; Nguồn gốc:
thịt lợn; Điểm điều tra: siêu thị; Trạng thái chế biến: bảo quản lạnh; Nhãn
hiệu: Vissan
|
71
|
11011250410
|
Xúc xích ăn sáng
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1000 gram; Miền khối lượng: 800 - 1200 gram. Số lượng
của 1000 gram là: 28 chiếc; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm;
Loại: dùng ăn sáng; Nguồn gốc: thịt gà; Điểm điều tra: siêu thị, chợ truyền
thống, cửa hàng nhỏ; Đóng gói từng chiếc; Nhãn hiệu: Vissan
|
72
|
11011250510
|
Giăm bông lát mỏng
|
Loại: đóng gói sẵn;
Khối lượng tính giá: 100 gram; Miền khối lượng: 100 - 200 gram; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: cắt lát thông thường; Nguồn gốc:
thịt lợn; Loại điểm điều tra: siêu thị; Trạng thái chế biến: bảo quản lạnh;
Nhãn hiệu: Vissan
|
73
|
11011250910
|
Thịt bò hộp
|
Loại: đóng hộp;
Khối lượng tính giá: 400 gram; Miền khối lượng: 300 - 500 gram; Mùa sẵn có:
cả năm; Loại: thịt bò; Trạng thái chế biến: thịt bò khoanh đã nấu chín; Nhãn
hiệu phổ biến, hạng trung bình; Nhãn hiệu: Vissan, Hạ Long
|
74
|
11011310110
|
Cá chim đen
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; số lượng trong 1 kg: 5 - 6 con; Xuất xứ: nguồn phổ
biến; sẵn có theo mùa vụ; Loại: Cá chim đen, nguyên con; Nguồn điển hình: chợ
truyền thống; Tươi, ướp lạnh
|
75
|
110113101100
|
Cá tươi nhỏ
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nguồn điển hình: chợ
truyền thống; Loại: cá nhỏ giá thấp, nguyên con; Tươi, ướp lạnh, không đông
lạnh
|
76
|
11011310120
|
Cá ba sa
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; số lượng trong 1 kg: 3 - 4 con; Xuất xứ: nguồn phổ
biến; Loại: cá ba sa; sẵn có theo mùa vụ; Nguyên con; Nguồn điển hình: chợ
truyền thống; Tươi, ướp lạnh, không đông lạnh
|
77
|
11011310130
|
Cá nục
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; số lượng trong 1 kg: 5 - 6 con; Xuất xứ: nguồn phổ
biến; Loại: Cá nục; sẵn có theo mùa vụ; Nguyên con; Nguồn điển hình: chợ
truyền thống; Tươi, ướp lạnh
|
78
|
11011310150
|
Cá bơn
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá 1 kg; số lượng trong 1 kg: 2 - 3 con; Xuất xứ: nguồn phổ
biến; Loại: cá bơn; sẵn có theo mùa vụ; Nguyên con; Nguồn điển hình: chợ
truyền thống; Tươi, ướp lạnh, không đông lạnh
|
79
|
11011310160
|
Cá rô phi
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; số lượng trong 1 kg: 4 - 5 con; Xuất xứ: nguồn phổ
biến; Loại: cá rô phi; sẵn có theo mùa vụ; Nguyên con; Nguồn điển hình: chợ
truyền thống; Tươi, ướp lạnh, không đông lạnh
|
80
|
11011310170
|
Cá ngừ cắt lát
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; số lượng trong 1 kg: 5 - 6 lát; Xuất xứ: nguồn phổ
biến; sẵn có theo mùa vụ; Loại: cá cắt lát và được làm sạch; Nguồn điển hình:
chợ truyền thống; Tươi
|
81
|
11011310180
|
Cá chim trắng
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá 1 kg; số lượng trong 1 kg: 5 - 6 con; Xuất xứ: nguồn phổ
biến; sẵn có theo mùa vụ; Loại: cá chim trắng, nguyên con; Nguồn điển hình:
chợ truyền thống; Tươi, ướp lạnh
|
82
|
11011310190
|
Cá chép
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; số lượng trong 1 kg: 4 - 5 con; Xuất xứ: nguồn phổ
biến; sẵn có theo mùa vụ; Loại: cá chép nước ngọt, nguyên con; Nguồn điển
hình: chợ truyền thống; Tươi, ướp lạnh
|
83
|
11011310210
|
Cua biển
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: khi có sẵn; Loại:
cua biển; Kích cỡ: 3 - 4 con/kg, nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền
thống; Tươi, ướp lạnh, không đông lạnh
|
84
|
11011310220
|
Ghẹ biển
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; sẵn có theo mùa vụ; Loại:
ghẹ biển; Kích cỡ: 5 - 6 con/kg, nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền
thống; Tươi, ướp lạnh, không đông lạnh
|
85
|
11011310230
|
Tôm hùm
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; sẵn có theo mùa vụ; Loại:
tôm hùm; Kích cỡ: 3 - 4 con/kg, nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền
thống; Tươi, ướp lạnh, không đông lạnh
|
86
|
11011310240
|
Tôm sú- nhỏ
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 40 - 50 con; Xuất xứ: nguồn
phổ biến; sẵn có theo mùa vụ; Loại: tôm sú; Kích cỡ: Cả đầu và đuôi dài 8 -
10 cm; nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Tươi, ướp lạnh, không
đông lạnh
|
87
|
11011310250
|
Tôm sú loại trung
bình
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 30 - 35 con; Xuất xứ: nguồn
phổ biến; sẵn có theo mùa vụ ; Loại: tôm sú; Kích cỡ: Cả đầu và đuôi dài 15
- 20 cm; nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Tươi, ướp lạnh, không
đông lạnh
|
88
|
11011310260
|
Mực ống
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 20 - 25 con; Xuất xứ: nguồn
phổ biến; sẵn có theo mùa vụ; Loại: mực ống; Kích cỡ: thân đã trừ đầu dài 10
- 12 cm; nguyên con; Nguồn điển hình: chợ truyền thống; Tươi, ướp lạnh, không
đông lạnh
|
89
|
11011310270
|
Tôm nguyên con đông
lạnh
|
Loại: tôm gồm cả
đầu và đuôi (màu hồng hoặc trắng); Khối lượng tính giá: 1 kg; Trạng thái:
đông lạnh; Đóng gói sẵn; 90 - 120 con/kg; Loại: chưa nấu; Chiều dài một con: khoảng
5 cm; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng
|
90
|
11011310280
|
Tôm đông lạnh
|
Loại: tôm bóc vỏ
không có đầu và đuôi; Khối lượng tính giá: 1 kg; Trạng thái: đông lạnh; Đóng
gói: đóng gói sẵn; 60 - 100 con/kg; Loài: tôm phương bắc; Loại: chưa nấu;
Chiều dài một con: khoảng 3 cm; Điểm điều tra: chợ truyền thống, cửa hàng
|
91
|
11011310290
|
Mực đông lạnh
|
Loại: mực nguyên
con còn râu. Trạng thái: tươi, ướp lạnh (không đông lạnh); Đóng gói: đóng gói
sẵn; Loại: mực ống; Khối lượng một con: khoảng 200 - 300 gram
|
92
|
11011320110
|
Cá muối và phơi khô
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1000 gram; Số lượng trong 1 kg: 20 - 25 con; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Chế biến: cá muối, phơi khô; Kích cỡ: cả đầu
và đuôi dài 12 - 15 cm; Loại cá: chất lượng trung bình
|
93
|
11011320120
|
Cá viên
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1000 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Đã
chế biến
|
94
|
11011320130
|
Cá hun khói
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1000 gram; Số lượng trong 1 kg: 20 - 25 con; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Chế biến: hun khói; Kích cỡ: cả đầu và đuôi
dài 12 - 15 cm; Loại cá: chất lượng trung bình
|
95
|
11011320210
|
Tép khô
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1000 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Kích
cỡ: gồm cả đầu và thân: 1,5 - 2 cm; Đã phơi khô, có vỏ, cả đầu và đuôi
|
96
|
11011320310
|
Cá thu đóng hộp
|
Loại: đóng hộp;
Khối lượng tính giá: 150 gram; Miền khối lượng: 100 - 200 gram; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Kiểu: cắt khoanh; Filê; Đóng hộp: dầu thực
vật, loại trừ dầu oliu; Nhãn hiệu: Vissan, Hạ Long
|
97
|
11011320320
|
Cá mòi đóng hộp
|
Loại: đóng hộp;
Khối lượng tính giá: 100 gram; Miền khối lượng: 80 - 150 gram; Xuất xứ: nguồn
phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Nguyên con, bỏ đầu; Đóng hộp: với dầu thực vật;
Nhãn hiệu: Vissan, Hạ Long
|
98
|
11011320330
|
Cá ngừ đóng hộp
|
Loại: đóng hộp;
Khối lượng tính giá: 200 gram; Miền khối lượng: 150 - 250 gram; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Loại: Cá ngừ, không có da; Mùa vụ: cả năm; Kiểu: cắt khoanh;
Chế biến: cắt lát; Đóng hộp: với dầu thực vật, loại trừ dầu oliu; Nhãn hiệu:
Vissan, Hạ Long; Nhập tin khối lượng quan sát ghi trên hộp
|
99
|
11011410120
|
Sữa bò tươi đã tiệt
trùng
|
Loại: đóng hộp
giấy; Khối lượng tính giá: 1 lít; Miền khối lượng: 0,8 - 1,5 lít; Nguồn: hàng
trong nước; Mùa sẵn có: cả năm; Bán ở các cửa hàng; Loại: sữa toàn phần;
Loại: sữa bò; đặc điểm: không chất bổ sung, tiệt trùng, không thêm vị khác;
Nhãn hiệu: Vinamilk
|
100
|
11011410160
|
Sữa bò tươi, ít
chất béo, đã tiệt trùng
|
Loại: đóng hộp
giấy; Khối lượng tính giá: 1 lít; Miền khối lượng: 0,5 -1,5 lít; Nhãn hiệu
nổi tiếng; Loại: sữa bò, tươi, sữa ít chất béo; Đóng gói: đóng hộp giấy: Chế
biến: tiệt trùng, xử lý HTST (nhiệt độ cao/ thời gian ngắn); Hàm lượng chất
béo: chất béo thấp (1 - 2%), chưa pha hương liệu. Nhãn hiệu: Vinamilk
|
101
|
11011420110
|
Sữa bột- hộp giấy
|
Loại: đóng hộp;
Khối lượng tính giá: 400 gram; Miền khối lượng: 300 - 600 gram; Nguồn phổ
biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: sữa bột toàn phần; Nhãn hiệu: Nido, Bear hoặc
Vinamilk
|
102
|
11011420120
|
Sữa đặc
|
Loại: đóng hộp
thiếc; Khối lượng tính giá: 400 gram; Miền khối lượng: 200 - 500 gram; Nguồn
phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: sữa đặc, toàn phần (chưa tách kem), sữa
đặc có đường; Hàm lượng chất béo: xấp xỉ 8%; Nhãn hiệu: Ông Thọ trắng
|
103
|
11011420130
|
Sữa bột cho trẻ em
- hộp thiếc
|
Loại: đóng hộp thiếc;
Khối lượng tính giá: 1000 gram; Miền khối lượng: 800 - 1200 gram; Nguồn phổ
biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: sữa bột dành cho trẻ em; Nhãn hiệu: Cô Gái Hà
Lan
|
104
|
11011420140
|
Sữa bột - hộp thiếc
|
Loại: đóng hộp
thiếc; Khối lượng tính giá: 0,4 kg; Miền khối lượng: 0,4 - 0,6 kg; Nguồn phổ
biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: sữa bột uống liền cho người lớn; sữa bò toàn phần;
Nhãn hiệu: Cô Gái Hà Lan
|
105
|
11011420150
|
Sữa bột cho trẻ em
- hộp giấy
|
Loại: đóng hộp
thiếc; Khối lượng tính giá: 400 gram; Miền khối lượng: 350 - 450 gram; Nguồn
phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: sữa bột dành cho trẻ em; Nhãn hiệu: Cô
Gái Hà Lan
|
106
|
11011420210
|
Sữa chua hoa quả
|
Loại: đóng cốc
nhựa; Khối lượng tính giá: 150 gram; Miền khối lượng: 100 - 200 gram; Nguồn
phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Hương vị: hoa quả tự nhiên; Nhãn hiệu: Vinamilk
|
107
|
11011420220
|
Sữa chua thường
|
Loại: đóng cốc
nhựa; Khối lượng tính giá: 150 gram; Miền khối lượng: 100 - 300 gram; Nguồn
phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Nguồn gốc sữa: Sữa bò, chưa tách kem; Hương vị:
tự nhiên, không đường, không hương liệu khác; Hàm lượng chất béo: bình thường
(2 - 5%); Nhãn hiệu: Nestle
|
108
|
11011420230
|
Sữa chua loại để
uống
|
Loại: đóng hộp
nhựa; Khối lượng tính giá: 150 gram; Miền khối lượng: 100 - 200 gram; Nguồn
phổ biến; Mùa sẵn có: cả năm; Hương vị: tự nhiên; Nhãn hiệu: Nestle
|
109
|
11011420410
|
Bột kem pha cà phê (Coffee
Mate)
|
Loại: đóng lọ nhựa;
Khối lượng tính giá: 400 gram; Miền khối lượng: 350 - 450 gram; Nguồn phổ
biến; Loại trừ: Sữa cho người lớn; Mùa sẵn có: cả năm; Loại: cho cà phê; dạng
bột; Nhãn hiệu: Nestle (Coffee mate)
|
110
|
11011420420
|
Bột kem pha cà phê Nestle
(gói)
|
Loại: đóng gói,
loại giấy bạc; Khối lượng tính giá: 450 gram; Miền khối lượng: 400 - 500
gram; Loại trừ: sữa cho người lớn. Loại: dùng cho cà phê, bột khô; Nhãn hiệu:
Nestle (Coffee Mate)
|
111
|
11011430310
|
Pho mát lát mỏng
|
Loại: gói bằng màng
nhựa hoặc lá kim loại; Khối lượng tính giá 200 gram; Miền khối lượng: 140 - 250
gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: thông thường 8 - 12
chiếc trong 1 gói; Bán ở các cửa hàng; Loại: lát mỏng; Nhãn hiệu: Kraft hoặc
tương đương
|
112
|
110114304120
|
Đậu phụ
|
Loại: đóng gói sẵn;
Khối lượng tính giá: 250 gram; Miền khối lượng: 200 - 500 gram; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: đậu phụ; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung
bình
|
113
|
11011430510
|
Pho mát loại mềm
|
Loại: đóng hộp;
Khối lượng tính giá: 150 gram; Miền khối lượng: 120 - 180 gram; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: pho mát trắng mềm; Nhãn hiệu: KiRi
|
114
|
11011440110
|
Trứng gà- đóng gói 6
quả
|
Loại: giấy hoặc
nhựa; Khối lượng tính giá: 6 quả; Miền khối lượng: 4 - 12 quả/hộp; Trọng
lượng khoảng 63 - 72 gram/quả; Loại: tốt; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả
năm; Bán ở các cửa hàng; Nhập tin khối lượng quan sát ghi trên bao bì
|
115
|
11011440120
|
Trứng gà - 1 quả
|
Loại: Trứng gà,
hàng rời, cỡ lớn; Khối lượng tính giá: 1 quả; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa
vụ: cả năm; Nơi bán: bán ở các cửa hàng; Xấp xỉ 65 gram/quả; Ghi chú: chỉ lấy
giá cho 1 quả trứng
|
116
|
11011440130
|
Trứng gà - 10 quả
bán rời
|
Loại: Trứng gà,
hàng rời, cỡ lớn; Khối lượng tính giá: 10 quả; Xấp xỉ 65 gram/quả; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; bán ở các cửa hàng; Ghi chú: lấy giá của 10
quả trứng
|
117
|
11011440140
|
Trứng gà cỡ vừa
|
Loại: Trứng gà,
hàng rời, cỡ vừa; Khối lượng tính giá: 6 quả; Tối thiểu: 4 quả; Tối đa: 12
quả; Loại: nuôi công nghiệp; Được đóng gói sẵn, nhựa hoặc bìa carton; 53 - 62
gram/quả; Ghi chú: ghi rõ số lượng và khối lượng 1 quả quan sát được
|
118
|
11011440210
|
Trứng vịt muối
|
Loại: hàng rời; Số
lượng: 1 quả. Xấp xỉ 75 gram/ quả; Nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Nơi bán:
bán ở các cửa hàng
|
119
|
11011510110
|
Bơ
|
Loại: gói lá kim
loại hoặc giấy; Khối lượng tính giá: 250 gram; Miền khối lượng: 200 - 500
gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: bơ, muối, khối cứng;
Nhãn hiệu: Anchor
|
120
|
11011510130
|
Bơ lạt
|
Loại: Bơ nhạt; Khối
lượng tính giá: 250 gram; Tối thiểu: 200 gram; Tối đa: 500 gram; Nhãn hiệu:
nổi tiếng; Loại: được đóng gói sẵn, giấy, nhôm hoặc nhựa; Nguồn: sữa bò tiệt
trùng; Không có muối; Đặc điểm khác: khối cứng; Nhãn hiệu: President hoặc
tương đương
|
121
|
11011510210
|
Bơ thực vật
|
Loại: đóng bình
nhựa; Khối lượng tính giá: 250 gram; Miền khối lượng: 200 - 500 gram; Xuất
xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: 100% dầu thực vật và chất béo, phết
lên bánh hoặc nấu ăn; Dạng: mềm; Nhãn hiệu: Tường An
|
122
|
110115302100
|
Dầu thực vật
|
Loại: đóng chai
nhựa; Khối lượng tính giá: 0,5 lít; Miền khối lượng: 0,5 - 1,2 lít; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Đặc điểm: thông thường; Đã tinh chế; Loại:
hỗn hợp dầu thực vật; Nhãn hiệu: Tường An
|
123
|
11011530220
|
Dầu ôliu
|
Loại: đóng lọ thủy
tinh; Khối lượng tính giá: 1 lít; Miền khối lượng: 0,75 - 1,25 lít; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: dầu ôliu chuẩn; Điều kiện: không cần
bảo quản lạnh; tinh khiết; Nhãn hiệu: Kalisto hoặc tương đương
|
124
|
11011530240
|
Dầu hướng dương
|
Loại: đóng lọ thủy
tinh; Khối lượng tính giá: 1 lít; Miền khối lượng: 0,75 - 2 lít; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: dầu hướng dương 100% nguyên chất; Đặc điểm:
thông thường; Điều kiện: không cần bảo quản lạnh; tinh khiết; Nhãn hiệu:
Simply
|
125
|
11011530250
|
Dầu dừa
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 0,5 lít; Miền khối lượng: 0,4 - 0,6 lít; Xuất xứ: nguồn
phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Đặc điểm: thông thường; Điều kiện: không cần bảo
quản lạnh; tinh khiết. Nhãn hiệu: Lưng Phụng hoặc tương đương
|
126
|
11011530270
|
Dầu cọ
|
Loại: đóng lọ thủy
tinh; Khối lượng tính giá: 1 lít; Miền khối lượng: 0,5 - 1,2 lít; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Đặc điểm: thông thường; Điều kiện: không cần
bảo quản lạnh; tinh khiết; Hàng nhập khẩu: Malayxia
|
127
|
11011530280
|
Dầu lạc
|
Loại: đóng lọ thủy
tinh; Khối lượng tính giá: 1 lít; Miền khối lượng: 0,5 - 1,2 lít; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Đặc điểm: thông thường; Điều kiện: không cần
bảo quản lạnh; tinh khiết; Nhãn hiệu: Tường An hoặc tương đương
|
128
|
11011530290
|
Dầu đậu tương
|
Loại: đóng lọ thủy
tinh; Khối lượng tính giá: 1 lít; Miền khối lượng: 0,5 - 1,2 lít; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: dầu đậu tương 100% nguyên chất; Đặc điểm:
thông thường; Điều kiện: không cần bảo quản lạnh; tinh khiết; Nhãn hiệu:
Tường An
|
129
|
11011610110
|
Chanh vàng
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 9 - 11 quả; Xuất xứ: nguồn
phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Màu vỏ: vàng; Tươi, nguyên quả, không bị dập; Chất
lượng tốt
|
130
|
11011610120
|
Cam
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 4 - 5 quả; Xuất xứ: nguồn phổ
biến; Mùa vụ: cả năm; Màu vỏ: cam; Tươi, nguyên quả, không bị dập; Chất lượng
tốt
|
131
|
11011610130
|
Chanh xanh
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 0,5 kg; Số lượng trong 0,5 kg: 4 - 5 quả; Xuất xứ: nguồn
phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Màu vỏ: xanh; Tươi, nguyên quả, không bị dập; Chất
lượng tốt
|
132
|
11011610210
|
Chuối tiêu
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 10 - 13 quả, Chiều dài: 14 -
18 cm/quả; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Màu vỏ: vàng; Chất lượng
tốt
|
133
|
11011610310
|
Táo - trung bình
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 5 - 6 quả; Xuất xứ: nguồn phổ
biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: táo đỏ ngon; Màu vỏ: đỏ; Chất lượng tốt
|
134
|
11011610610
|
Nho đen có hạt
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Tươi,
nguyên quả, không bị dập; Màu vỏ: tím (sẫm); Chất lượng tốt
|
135
|
11011610620
|
Nho màu xanh không
hạt
|
Loại: nho tươi,
không có hạt; Loại: hàng rời; Chất lượng tốt, tươi, không bị dập; Ghi chú: ghi
rõ hoặc “đúng mùa” hoặc “trái mùa” và nếu không hạt
|
136
|
11011610710
|
Dừa non xanh
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 quả; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại:
dừa non (màu xanh); Dạng chế biến: Vỏ khô và cứng; Màu vỏ: màu xanh; Chất
lượng tốt
|
137
|
11011610720
|
Xoài
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 3 - 4 quả (cỡ vừa); Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: xoài chín; Màu vỏ: vàng; Dạng chế biến:
tươi, nguyên quả, không bị dập; Chất lượng tốt
|
138
|
11011610730
|
Đu đủ
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Cỡ: 1 quả/1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ:
cả năm; Loại: đu đủ chín; Màu vỏ: vàng; Tươi, nguyên quả, không bị dập; Chất
lượng tốt
|
139
|
11011610740
|
Dứa
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Cỡ: 1 quả/1kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ:
cả năm; Loại: dứa có lá ở đầu quả; Màu vỏ: xanh hơi lục đến vàng/cam; Tươi,
nguyên quả, không bị dập; Chất lượng tốt
|
140
|
11011610750
|
Trái me
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 250 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại:
me tươi; Màu vỏ: nâu; Không chế biến; Nơi bán: chợ truyền thống; Chất lượng
tốt
|
141
|
11011610760
|
Đào
|
Loại: đào tươi.
Đóng gói: hàng rời; Cỡ: quả vừa; Chất lượng tốt, tươi, không bị dập (không
bị vỡ, bị vết)
|
142
|
11011610770
|
Dưa
|
Loại: Dưa tươi
trong nước; Đóng gói: hàng rời; Chất lượng tốt, tươi, không bị dập (không bị
vỡ, bị vết)
|
143
|
11011610810
|
Dưa hấu
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Cỡ: 1 quả/1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ:
cả năm; Loại: dưa hấu có hạt; Màu vỏ: xanh; Dạng chế biến: tươi, nguyên quả,
không bị dập
|
144
|
11011620210
|
Lạc rang
|
Loại: đóng gói sẵn;
Khối lượng tính giá: 150 gram; Miền khối lượng: 100 - 350 gram; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Lạc đã rang chín, không vỏ, có muối; Nguyên hạt
|
145
|
11011620310
|
Quả các loại đóng
hộp
|
Loại: đóng hộp;
Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 300 - 800 gram; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: hỗn hợp quả; Dạng chế biến: cắt khoanh;
Đóng hộp với xi rô; Nhãn hiệu: WonderFarm, Farm King hoặc tương đương
|
146
|
11011620320
|
Dứa lát đóng hộp
|
Loại: đóng hộp;
Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 300 - 800 gram; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: dứa; Dạng chế biến: cắt lát; Đóng hộp
với xi rô. Nhãn hiệu: WonderFarm, Farm King hoặc tương đương
|
147
|
11011710110
|
Rau muống
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 250 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại:
rau muống; Chất lượng tốt
|
148
|
11011710120
|
Rau muống nước
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 250 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại:
rau muống, loại rẻ; Nơi bán: chợ truyền thống, chợ phiên, cửa hàng địa
phương; Chất lượng tốt
|
149
|
11011710210
|
Bắp cải
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: Bắp
cải xanh, tròn của địa phương; Chất lượng tốt
|
150
|
11011710220
|
Súp lơ
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Chất
lượng tốt
|
151
|
11011710230
|
Rau diếp (rau xà
lách)
|
Loại: tươi, Hàng rời;
chất lượng tốt, tươi, lá không bị dập
|
152
|
11011710340
|
Ớt
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 100 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại:
ớt; Chất lượng tốt; Màu vỏ: đỏ
|
153
|
11011710350
|
Dưa chuột
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 3 - 4 (dài 8 in); Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Chất lượng tốt, vỏ mượt; Màu vỏ: xanh; Tươi,
nguyên quả, không bị dập
|
154
|
11011710360
|
Cà tím
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 8 - 10; Xuất xứ: nguồn phổ
biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: cà tím; Màu vỏ: tím; Chất lượng tốt
|
155
|
11011710370
|
Cà chua
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 15 - 20 quả (cỡ vừa); Xuất
xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: cà chua đỏ tròn; Màu vỏ: đỏ; Chất
lượng tốt
|
156
|
11011710380
|
Bí đỏ
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 500 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Nơi
bán: chợ truyền thống, chợ phiên; Chất lượng tốt
|
157
|
11011710390
|
Bắp ngô
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: Ngô
vàng, không vỏ; Nơi bán: chợ truyền thống, chợ phiên, cửa hàng nhỏ; Chất
lượng tốt
|
158
|
11011710510
|
Cà rốt
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 8 - 10 củ (cỡ vừa); Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: cà rốt không có lá; Chất lượng tốt
|
159
|
11011710520
|
Tỏi khô
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 23 - 25 củ; Xuất xứ: nguồn
phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: tỏi khô; Chất lượng tốt
|
160
|
11011710530
|
Gừng
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 250 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Chất
lượng tốt
|
161
|
11011710540
|
Hành tây
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 15 - 20 củ; Xuất xứ: nguồn
phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: hành màu nâu hoặc tím nhạt; Chất lượng tốt
|
162
|
11011710550
|
Củ cải đỏ - trắng
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 500 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Nơi
bán: chợ truyền thống, chợ phiên, cửa hàng nhỏ; Chất lượng tốt
|
163
|
11011720110
|
Khoai tây trắng
|
Loại: hàng rời; Khối
lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 6 - 8 củ; Xuất xứ: nguồn phổ biến;
Mùa vụ: cả năm; Loại: vỏ màu nâu vàng (không phải màu nâu) ruột màu trắng;
Chất lượng tốt
|
164
|
11011720210
|
Khoai lang
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Số lượng trong 1 kg: 6 - 8 củ (cỡ vừa); Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Chất lượng tốt
|
165
|
11011720220
|
Sắn tươi
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Chất
lượng tốt
|
166
|
11011720230
|
Khoai sọ
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Nơi bán:
chợ truyền thống, chợ phiên, cửa hàng nhỏ; Chất lượng tốt
|
167
|
11011730110
|
Đỗ xanh
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: đỗ
xanh; Chất lượng tốt
|
168
|
11011730120
|
Đỗ xanh vỡ
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Chất
lượng tốt
|
169
|
11011730130
|
Lạc cả vỏ
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 500 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại:
cả vỏ; Nơi bán: chợ truyền thống, chợ phiên, cửa hàng nhỏ; Chất lượng tốt
|
170
|
11011730140
|
Đỗ trắng khô
|
Tối thiểu: 400
gram; Tối đa: 1000 gram; Loại: đỗ trắng khô; Đóng gói sẵn
|
171
|
11011730210
|
Ớt khô
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 100 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại:
ớt khô; Chất lượng tốt
|
172
|
11011730220
|
Nấm hương khô
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 100 gram; Số lượng trong 100 gram: 10 - 12 chiếc; Xuất
xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: nấm hương khô; Chất lượng tốt
|
173
|
11011730310
|
Nấm hộp
|
Loại: đóng hộp;
Khối lượng tính giá: 400 gram; Miền khối lượng: 300 - 500 gram; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: Nấm tròn; Nhãn hiệu: WonderFarm, Tân
Mai hoặc tương đương
|
174
|
11011730340
|
Đậu Hà Lan đóng hộp
|
Đóng hộp thiếc;
Khối lượng tính giá: 400 gram; Tối thiểu: 300 gram; Tối đa: 500 gram; Nhãn
hiệu: nổi tiếng; Loại: đậu Hà Lan - tốt; ghi rõ nhãn hiệu, khối lượng tịnh
quan sát được; Nhãn hiệu: ASEAN hoặc tương đương
|
175
|
11011731110
|
Khoai tây rán
|
Loại: đóng túi;
Khối lượng tính giá: 100 gram; Miền khối lượng: 100 - 300 gram; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: Khoai tây rán, cắt lát; Hương vị:
nguyên bản; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình
|
176
|
11011810110
|
Đường trắng bán rời
|
Loại: hàng rời;
Khối lượng tính giá: 1000 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm;
Loại: hạt nhỏ; đã tinh chế; Chất lượng tốt; Cơ sở lấy giá: giá thị trường
|
177
|
11011810120
|
Đường trắng đóng
gói
|
Loại: đóng gói sẵn;
Khối lượng tính giá: 1000 gram; Miền khối lượng: 750 - 1250 gram; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: hạt nhỏ; đã tinh chế; Nhãn hiệu: Biên
Hòa hoặc tương đương
|
178
|
11011810210
|
Đường vàng tinh
luyện, đóng gói
|
Loại: đóng gói sẵn;
Khối lượng tính giá: 1000 gram; Miền khối lượng: 750 - 1250 gram; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: hạt nhỏ; đã tinh chế; Chất lượng tốt;
Loại: phổ biến hạng trung bình
|
179
|
11011820110
|
Mứt chứa hàm lượng
hoa quả ít
|
Loại: đóng lọ thủy
tinh; Khối lượng tính giá: 300 gram; Miền khối lượng: 300 - 500 gram; Xuất
xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: mứt; Loại quả: không quy định; Hàm
lượng quả: <40%; Hàng nhập khẩu (Úc) hoặc tương đương
|
180
|
11011820120
|
Mứt chứa hàm lượng
hoa quả nhiều
|
Loại: đóng lọ thủy
tinh; Khối lượng tính giá: 300 gram; Miền khối lượng: 300 - 500 gram; Xuất
xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Hàm lượng quả: >60%; Hàng nhập khẩu
(Úc) hoặc tương đương
|
181
|
11011820130
|
Mứt dâu tây hoặc mơ
|
Đóng lọ thủy tinh;
Khối lượng tính giá: 300 gram; Tối thiểu: 200 gram; Tối đa: 500 gram; Nhãn
hiệu: nổi tiếng; Loại: mứt dâu tây hoặc mứt mơ, với chất làm đông mứt; Hàm
lượng quả 45 - 60%; Loại trừ sản phẩm hóa học, sản phẩm không đường; Hàng
nhập khẩu (Úc) hoặc tương đương
|
182
|
11011820140
|
Mứt dứa
|
Đóng lọ thủy tinh;
Khối lượng tính giá: 300 gram; Tối thiểu: 250; Tối đa: 500; Nhãn hiệu: nổi
tiếng; Loại: mứt dứa, với chất làm đông mứt; Đặc điểm: đường, hàm lượng xi rô
ngô cao, bạch nha và axíts Citric; Hàm lượng quả: 45 - 60%; Hàng nhập khẩu
(Úc) hoặc tương đương
|
183
|
11011820150
|
Mứt cam
|
Đóng lọ thủy tinh;
Khối lượng tính giá: 300 gram; Tối thiểu: 250 gram; Tối đa: 500 gram; Nhãn
hiệu: nổi tiếng; Loại: mứt cam, với chất làm đông mứt; Loại trừ sản phẩm hữu
cơ, sản phẩm không đường; Hàng nhập khẩu (Úc) hoặc tương đương
|
184
|
11011820310
|
Mật ong
|
Loại: đóng lọ thủy
tinh; Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 300 - 500 gram; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: chất lỏng; Chế biến: nguyên chất, hỗn
hợp các loại hoa; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình
|
185
|
11011830110
|
Sô cô la dạng
thanh, hiệu Nestle
|
Loại: đóng gói sẵn,
thông thường; Khối lượng tính giá: 100 gram; Miền khối lượng: 75 - 120 gram;
Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: sô cô la đặc, không chảy;
Thành phần: sữa, sô cô la; Hàm lượng đường: bình thường; Dạng thanh; Nhãn
hiệu: Nestle
|
186
|
11011830120
|
Sô cô la dạng
thanh, hiệu KitKat
|
Loại: đóng gói sẵn,
thông thường; Khối lượng tính giá: 35 gram; Miền khối lượng: 30 - 40 gram;
Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: bánh kem xốp có sô cô la phủ
trên bề mặt; Thành phần: sữa, sô cô la; Hàm lượng đường: bình thường; Dạng
gói từng chiếc; Nhãn hiệu: KitKat
|
187
|
11011830130
|
Kẹo Ampellibe
|
Nhãn hiệu: Nổi
tiếng, Số lượng: 200 gram; Tối thiểu: 100 gram; Tối đa: 250 gram; Loại: ngọt
vị Caramel, được gói riêng từng chiếc trong ni lông
|
188
|
11011830310
|
Kẹo cứng
|
Loại: đóng gói sẵn,
thông thường; Khối lượng tính giá: 200 gram; Miền khối lượng: 160 - 240 gram;
Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: kẹo cứng; Hàm lượng đường:
bình thường; Dạng: đơn chiếc/thanh, gói từng chiếc; Nhãn hiệu: Hải Hà hoặc
tương đương
|
189
|
11011830410
|
Kẹo cao su thỏi
|
Loại: đóng gói (5 -
6 thỏi); Khối lượng tính giá: 1; Đơn vị tính: gói; Miền khối lượng: 5 - 6
thỏi/gói; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Dạng thỏi; Hàng nhà máy;
Nhãn hiệu: Wrigley’s
|
190
|
11011830420
|
Kẹo cao su viên
|
Nhãn hiệu nổi tiếng
(Double Mint hoặc tương đương); Loại: viên; Số lượng trong 1 gói: 10 -12
viên; Ghi rõ nhãn hiệu và số viên
|
191
|
110118306110
|
Kem hộp Nestle
|
Loại: đóng hộp
nhựa; Khối lượng tính giá: 1000 ml; Miền khối lượng: 800 - 1000 ml; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; bán ở các cửa hàng; Loại: kem hộp; Hương vị:
Vani; Nhãn hiệu: Nestle
|
192
|
11011830630
|
Kem ốc quế
|
Loại: kem ốc quế,
loại riêng lẻ. Khối lượng tính giá: 120 gram; Tối thiểu: 80 gram; tối đa: 140
gram; Nhãn hiệu: nổi tiếng (Nestle, Selecta hoặc tương đương); Loại: vani và
sô cô la; đóng gói sẵn; Ghi giá của 1 chiếc, ghi rõ nhãn hiệu; Nhãn hiệu:
Kinh Đô
|
193
|
11011910410
|
Nước sốt cà chua
|
Loại: đóng chai
thủy tinh; Khối lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 400 - 800 gram;
Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: nước sốt cà chua; Dạng: lỏng;
Nhãn hiệu: Del Monte
|
194
|
11011910420
|
Mazi - Nước tương
đen
|
Loại: đóng chai
thủy tinh; Khối lượng tính giá: 210 ml; Miền khối lượng: 200 - 300 ml; Xuất
xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: nước tương đen; Dạng lỏng; Nhãn
hiệu: Maggi, Tam Thái Tử, Trung Thành
|
195
|
11011910430
|
Tương ớt
|
Loại: đóng chai
thủy tinh; Khối lượng tính giá: 700 ml; Miền khối lượng: 500 - 750 ml; Xuất
xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: tương ớt; Dạng lỏng; Nhãn hiệu:
Trung Thành, Chin-su
|
196
|
11011910440
|
Nước mắm
|
Loại: đóng chai
thủy tinh hoặc chai nhựa; Khối lượng tính giá: 250 ml; Miền khối lượng: 200 -
300 ml; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: nước mắm cá; Dạng lỏng;
Nơi bán: cửa hàng nhỏ, chợ; Chất lượng trung bình; Nhãn hiệu: Nam Ngư,
Chin-su
|
197
|
11011910450
|
Mayonnaise
|
Khối lượng tính
giá: 250 gram. Tối thiểu: 200 gram; Tối đa: 800 gram; Nhãn hiệu: Mayonnaise
nhãn hiệu nổi tiếng; Đóng gói: đóng chai nhựa hoặc thủy tinh
|
198
|
11011910460
|
Nước tương
|
Khối lượng tính
giá: 250 gram. Tối thiểu: 150 gram; Tối đa: 400 gram; Nhãn hiệu: nổi tiếng;
Loại: Nước sốt đậu tương, kiểu truyền thống Đông - dạng lỏng; Đóng gói: đóng
chai; Đặc điểm khác: Đậu tương lên men với nước, muối, ngũ cốc và rau khô;
Nhãn hiệu: Maggi, Tam Thái Tử, Trung Thành
|
199
|
11011910810
|
Dấm đen
|
Loại: đóng chai
thủy tinh; Khối lượng tính giá: 375 ml; Miền khối lượng: 300 - 500 ml; Xuất
xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Nhãn hiệu: Trung Thành hoặc tương đương
|
200
|
11011910820
|
Mắm tôm
|
Loại hàng rời; Khối
lượng tính giá: 250 gram; Miền khối lượng: 200 - 300 gram; Xuất xứ: nguồn phổ
biến; Nơi bán: chợ, cửa hàng nhỏ; Mùa vụ: cả năm; Dạng chế biến: ủ và lên
men; Loại tôm: tôm nhỏ giá rẻ; Nhãn hiệu: Trí Hải hoặc tương đương
|
201
|
11011910910
|
Muối iốt
|
Loại đóng gói; Khối
lượng tính giá: 1 kg; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nguồn điển hình: chợ, cửa hàng
nhỏ; Mùa vụ: cả năm; Nhãn hiệu: MS hoặc tương đương
|
202
|
11011911010
|
Mỳ chính
|
Loại đóng gói ni
lông; Khối lượng tính giá: 175 gram; Miền khối lượng: 100 - 200 gram; Xuất
xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Dạng chế biến: bột; Loại: mì chính; Nhãn
hiệu: AJINOMOTO
|
203
|
11011911020
|
Ớt bột
|
Loại đóng gói ni
lông; Khối lượng tính giá: 175 gram; Miền khối lượng: 100 - 200 gram; Xuất
xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Dạng chế biến: bột; Loại: ớt bột; Nhãn
hiệu: phổ biến hạng trung bình
|
204
|
11011911110
|
Bột cary
|
Loại đóng gói ni
lông; Khối lượng tính giá: 175 gram; Miền khối lượng: 150 - 200 gram; Xuất
xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Dạng chế biến: bột; Loại: bột cari; Nhãn
hiệu: bột cary Ấn Độ
|
205
|
11011911120
|
Hạt tiêu bột
|
Loại đóng gói ni
lông; Khối lượng tính giá: 75 gram; Miền khối lượng: 50 - 100 gram; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Dạng chế biến: bột; Loại: hạt tiêu đen; Nhãn
hiệu: phổ biến hạng trung bình
|
206
|
11011911130
|
Bột nghệ
|
Loại đóng lọ thủy
tinh; Khối lượng tính giá: 175 gram; Miền khối lượng: 100 - 200 gram; Xuất
xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Dạng chế biến: bột; Loại: củ nghệ; Nhãn
hiệu: phổ biến hạng trung bình
|
207
|
11011911140
|
Hạt tiêu đen nguyên
hạt
|
Đóng gói: đóng gói
sẵn, lọ thủy tinh hoặc nhựa, thiếc; Khối lượng tính giá: 50 gram. Tối thiểu: 30
gram; Tối đa: 100 gram; Nhãn hiệu: nổi tiếng; Loại: hạt tiêu đen; Ghi chú rõ
nhãn hiệu
|
208
|
11011912410
|
Bột ngũ cốc ăn liền
cho trẻ em
|
Loại: đóng hộp;
Khối lượng tính giá: 125 gram; Miền khối lượng: 100 -2 00 gram; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Dạng chế biến: hỗn hợp khô ăn liền; Loại:
bình thường, không hương liệu; Nhãn hiệu: Nestle
|
209
|
11012110110
|
Cà phê hòa tan
|
Loại: đóng lọ nhựa,
hoặc thủy tinh; Khối lượng tính giá: 200 gram; Miền khối lượng: 100 - 300
gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Dạng chế biến: bột ăn liền;
Loại: 100% cà phê; hàm lượng: thông thường/không lọc cafêin. Nhãn hiệu:
Nestle
|
210
|
11012110210
|
Trà búp khô, chè
đen
|
Loại đóng gói sẵn;
Khối lượng tính giá: 250 gram; Miền khối lượng: 200 - 300 gram; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Dạng chế biến: búp khô; Loại: đen; Chất làm
ngọt: Không ngọt; Hương vị: không hương liệu; Nhãn hiệu: Lipton
|
211
|
110121102310
|
Trà túi lọc
|
Loại: đóng gói sẵn,
thông thường; Lấy giá mặt hàng: 1 gói trà túi lọc; khối lượng khoảng 200 -
300 gram/ gói; Có 100 túi nhỏ trong gói trà. Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ:
cả năm; Dạng chế biến: trà túi lọc; Loại: đen; Nhãn hiệu: Lipton
|
212
|
11012110240
|
Trà túi lọc, trà
đen
|
Loại: trà túi lọc;
Khối lượng tính giá: 50 túi; Tối thiểu: 30 túi; Tối đa: 50 túi; Nhãn hiệu:
nổi tiếng (Lipton Yellow Label, Twinings Earl Grey, Five Roses)...; Loại: trà
đen, túi lọc; Đóng gói: đóng gói giấy; Đặc điểm khác: khoảng 2g/túi lọc
|
213
|
110121102510
|
Trà búp xanh
|
Tối thiểu: 150; Tối
đa: 300; Nhãn hiệu: nổi tiếng; Loại: trà xanh; Đóng gói: đóng gói giấy hoặc
chất dẻo; Chè Thái Nguyên Loại 1
|
214
|
1101211031110
|
Bột Milo đóng hộp
thiếc
|
Loại đóng hộp
thiếc, lớn; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Miền khối lượng: 900 - 1250 gram;
Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: uống liền; Nhãn hiệu: Milo
|
215
|
1101211031120
|
Bột Ovaltine đóng
lọ thủy tinh
|
Loại đóng lọ thủy
tinh, lớn; Khối lượng tính giá: 1000 gram; Miền khối lượng: 900 - 1100 gram;
Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: cả năm; Loại: uống liền; Nhãn hiệu: Ovaltine
|
216
|
110121103210
|
Bột Milô, Ovaltine
(gói)
|
Loại: Gói; Khối
lượng tính giá: 300 gram; Miền khối lượng: 200 - 320 gram; Xuất xứ: nguồn phổ
biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Hòa tan rồi uống; Nhãn hiệu: Milô, Ovaltine
|
217
|
11012210110
|
Nước uống tinh
khiết
|
Loại: chai nhựa;
Dung tích thực: 1,5; Đơn vị tính: Lít; Miền dung tích: 1-2 lít; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: không có ga, tinh khiết, nước đã
lọc nguyên chất đóng chai; không bao gồm nước suối. Giá bao gồm vỏ chai. Nhãn
hiệu: Lavie
|
218
|
11012210210
|
Coke; Pepsi loại to
|
Loại: chai nhựa;
Dung tích thực: 2; Đơn vị tính: Lít; Miền dung tích: 1,25 - 3 lít; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại đồ uống: Cola; Loại chai nhựa:
không phải trả lại; Lượng Càfêin: thông thường; Nhãn hiệu: Coca-Cola hoặc
Pepsi
|
219
|
11012210220
|
Coke; Pepsi - chai
nhỏ
|
Loại: đóng chai
thủy tinh; Dung tích thực: 0,33; Đơn vị tính: lít; Miền dung tích: 0,2 - 0,5
lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Cola; Loại chai:
phải trả lại; Lượng Càfêin: thông thường; Nhãn hiệu: Coca-Cola hoặc Pepsi
|
220
|
11012210230
|
Coke; Pepsi - lon
nhỏ
|
Loại: Lon kim loại (nhôm);
Dung tích thực: 330; Đơn vị tính: minilít; Miền dung tích: 300 - 400 ml; Xuất
xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại đồ uống: Cola; Loại lon: không
phải trả lại; Lượng Càfêin: thông thường; Nhãn hiệu: Coca-Co- la hoặc Pepsi
|
221
|
11012210410
|
Hỗn hợp tinh bột
cam (Tang)
|
Loại: túi; Khối
lượng tính giá: 500 gram; Miền khối lượng: 450 - 550 gram; Xuất xứ: nguồn phổ
biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Hỗn hợp tinh bột; Vị: Cam; Nhãn hiệu: Tang
|
222
|
11012210510
|
Nước hoa quả -
không phải loại tinh chế (đồ uống liền)
|
Loại: chai nhựa;
Dung tích thực: 1; Đơn vị tính: Lít; Miền dung tích: 0,75 - 1,0 Lít; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại đồ uống: Nước cam, nước táo hoặc
nước dứa; Loại: 100% nước hoa quả; Không tinh chế; Cần bảo quản lạnh, Nhãn
hiệu: Vfresh
|
223
|
11012210530
|
Nước táo
|
Loại: chai nhựa;
Khối lượng tính giá: 1 lít. Tối thiểu: 0,75 lít; Tối đa: 1,5 lít; Nhãn: nổi
tiếng; Loại đồ uống: nước hoa quả 100%; Chai nhựa đóng sẵn; Đặc điểm khác:
Làm từ bột táo tinh chế; Nhận xét: Chỉ rõ dung tích thực; Nhãn hiệu: Vfresh
|
224
|
11021110110
|
Rượu uýtski Xcốt
(loại Johnnie Walker đỏ)
|
Loại: đóng chai
thủy tinh; Dung tích thực: 0,75; Đơn vị tính: Lít; Miền dung tích: từ 0,7 -
1,0 lít; Xuất xứ: Nhập khẩu từ Anh quốc; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Rượu
uýtski Xcốt; Loại: Rượu tinh cốt; Nhãn hiệu: Johnnie Walker nhãn đỏ
|
225
|
110211101210
|
Rượu uýtski
|
Loại: đóng chai
thủy tinh; Dung tích thực: 0,75; Đơn vị tính: Lít; Miền dung tích: 0,75 - 1,0
lít; Xuất xứ: nhập từ địa phương hoặc vùng; Mùa vụ: có quanh năm; Loại:
uýtski - xuất xứ địa phương; Nồng độ cồn: 30 - 40%; Nhãn hiệu: Wall Street
|
226
|
11021110110
|
Rượu uýtski Xcốt
(loại Johnnie Walker đen)
|
Loại: đóng chai
thủy tinh; Dung tích thực: 0,75; Đơn vị tính: lít; Miền dung tích: từ 0,75 -
1,0 lít; Xuất xứ: nhập khẩu từ Anh quốc; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Rượu
uýtski Xcốt; Loại: Rượu tinh cốt; Nhãn hiệu: Johnnie Walker nhãn đen
|
227
|
11021110140
|
Rượu vodka
|
Loại: Vodka, chai
thủy tinh; Khối lượng tính giá: 1 lít. Tối thiểu: 0,5 lít; Tối đa: 1,2 lít;
Nhãn nổi tiếng; hạng trung bình; không bao gồm rượu Smirnoff; Loại rượu:
vodka tinh chất; Nồng độ cồn: xấp xỉ 40%; Nhãn hiệu: Vodka Hà Nội, chai 750
ml
|
228
|
11021210110
|
Rượu vang đỏ (chuẩn)
|
Loại: đóng chai
thủy tinh; Dung tích thực: 0,75; Đơn vị tính: lít; Miền dung tích: từ 0,7 - 2
lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất lượng: rượu vang
tiêu chuẩn phổ biến; Màu: đỏ; Không phải rượu lâu đời; Rượu vang đỏ Đà Lạt
|
229
|
11021210130
|
Rượu vang đỏ đặc
biệt của Úc
|
Loại: đóng chai
thủy tinh; Dung tích thực: 0,75; Đơn vị tính: lít; Miền dung tích: từ 0,75 -
1,0 lít; Xuất xứ: Nhập khẩu từ Úc; Mùa vụ: có quanh năm; Chất lượng: Rượu
chất lượng nguyên gốc; Màu: Đỏ; Loại: Vang đỏ Úc nổi tiếng; Tính lâu đời:
Rượu vang lâu đời (ghi rõ); Nồng độ cồn: 11 - 14%; Nhãn hiệu: Jacob’s Creek
Shiraz Cabernet
|
230
|
11021210140
|
Rượu vang trắng (chuẩn)
|
Loại: đóng chai
thủy tinh; Dung tích: 0,75; Đơn vị tính: Lít; Miền dung tích: từ 0,7 - 1,0
lít; Xuất xứ: Nguồn điển hình; Mùa vụ: có quanh năm; Chất lượng: Rượu vang
tiêu chuẩn phổ biến; Màu: Trắng; Tính lâu đời: Không phải rượu lâu đời; Rượu
vang trắng Đà Lạt
|
231
|
11021210150
|
Rượu vang trắng Úc
|
Loại: đóng chai
thủy tinh; Dung tích thực: 0,75; Đơn vị tính: lít; Miền dung tích: từ 0,7 -
1,0 lít; Xuất xứ: Nhập khẩu từ Úc; Mùa vụ: có quanh năm; Chất lượng: Rượu
chất lượng nguyên gốc; Nồng độ cồn: 11-14% Màu:Trắng; Loại: Vang trắng Úc
Nhãn hiệu: Jacob’s Creek Shiraz Cabernet
|
232
|
11021210220
|
Rượu sakê
|
Loại: đóng chai
thủy tinh; Dung tích thực: 0,75; Đơn vị tính: lít; Miền dung tích: từ 0,75 -
1,0 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Rượu sakê; Sản
xuất: theo dây chuyền (công nghiệp); Nồng độ cồn: 10% - 15%; Nhãn hiệu: Sake
Etsuno Hajime
|
233
|
11021310110
|
Bia - các nhãn hiệu
khác
|
Loại: đóng chai
thủy tinh; Dung tích thực: 0,5; Đơn vị tính: lít; Miền dung tích: từ 0,25 -
0,75 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: bia thông
thường; Nồng độ cồn: 3%-5,6%; Nhãn hiệu: Hà Nội, Sài Gòn
|
234
|
11021310120
|
Bia Carlsberg
|
Loại: đóng chai
thủy tinh; Dung tích thực: 0,33; Đơn vị tính: lít; Miền dung tích: từ 0,30 -
0,35 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Bia thông
thường; Nồng độ cồn: 3% - 5%; Nhãn hiệu: Carlsberg
|
235
|
11021310130
|
Bia Heineken
|
Loại: đóng chai
thủy tinh; Dung tích thực: 0,33; Đơn vị tính: lít; Miền dung tích: từ 0,25 -
0,5 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Bia thông
thường; Loại vỏ chai: Không phải hoàn lại; Nồng độ cồn: 5,4%; Nhãn hiệu:
Heineken
|
236
|
11021310140
|
Bia Tiger
|
Loại: đóng chai
thủy tinh; Dung tích thực: 0,33; Đơn vị tính: lít; Miền dung tích: từ 0,30 -
0,35 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Bia thông
thường; Loại vỏ chai: Không phải hoàn lại; Nồng độ cồn: 3 - 5%; Nhãn hiệu:
Tiger
|
237
|
11021310150
|
Bia lon nội
|
Loại: đóng lon,
khối lượng tính giá 0,5 lít. Tối thiểu: 0,33 lít; Tối đa: 0,5 lít; Loại bia:
bia màu nhạt lager, thông thường (không phải loại bia nhẹ); Đóng lon; Chất
lượng: tiêu chuẩn; Nồng độ cồn: 4,8% - 5,6%; Ghi rõ nhãn hiệu: Bia lon Hà Nội
hoặc Bia 333
|
238
|
11022110110
|
Thuốc lá - nhãn
hiệu quốc tế
|
Loại hộp mở trên;
Khối lượng tính giá: 1. Đơn vị tính: gói; Số lượng trong mỗi gói: 18 - 25
điếu thuốc; Chiều dài điếu thuốc (mm): 85 mm; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa
vụ: có quanh năm; Mùi vị: phổ biến; Nhãn hiệu: Marlboro, Đỏ; Có đầu lọc; Ghi
rõ số lượng điếu thuốc quan sát được
|
239
|
11022110120
|
Thuốc lá - sản xuất
trong nước
|
Loại đóng góp: hộp
mở trên; khối lượng tính giá: 1. Đơn vị tính: gói; Số lượng trong mỗi gói: 18
- 25 điếu thuốc; Chiều dài điếu thuốc (mm): 85 mm; Xuất xứ: nguồn phổ biến;
Mùa vụ: có quanh năm; Mùi vị: phổ biến; Có đầu lọc; Nhãn hiệu: Vinataba Sài
Gòn hoặc Caraven A; Ghi rõ số lượng điếu thuốc quan sát được
|
240
|
11022110140
|
Thuốc lá - địa
phương
|
Loại đóng góp: hộp
mở trên; Khối lượng tính giá: 1. Đơn vị tính: gói mềm; Số lượng trong mỗi
gói: 18-25 điếu thuốc; Chiều dài điếu thuốc (mm): 85 mm; Xuất xứ: nguồn phổ
biến; Mùa vụ: có quanh năm; Mùi vị: phổ biến; Đầu lọc: Không; Nhãn hiệu: Phổ
biến hạng trung. Ghi rõ số lượng điếu thuốc quan sát được
|
241
|
11031110110
|
Vải may áo - cotton
polyester
|
Đơn vị tính: mét;
Chiều dài: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: may sơ mi
nam, nữ; Vải: dệt; Kiểu: trơn, vải một màu; Loại vải: cotton; polyester; Khổ
vải: 112 - 117 cm; Chất lượng trung bình
|
242
|
11031110150
|
Vải may quần áo véc
- pha len
|
Đơn vị tính: mét;
Chiều dài: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: vải khổ
rộng, may véc; Vải: dệt; Kiểu: trơn, vải một màu; Loại vải: 50 - 80% len; Khổ
vải: 112 - 117 cm (44 - 46 insơ); Chất lượng trung bình
|
243
|
11031110170
|
Vải 100% cotton
|
Loại: Dùng may áo
sơ mi nam hoặc nữ; Trọng lượng: nhẹ (<100g; m²) Khổ vải: 120 - 150 cm; Ghi
rõ khổ vải
|
244
|
11031110180
|
Vải 100% polyester
|
Loại: Dùng may váy,
áo sơ mi nam hoặc nữ; Trọng lượng: nhẹ (<100g; m²) Khổ vải: 110 - 130 cm;
Đặc điểm: có thể giặt; Kiểu: vải in; Ghi rõ khổ vải
|
245
|
11031110410
|
Khăn mùi xoa nam
giới
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Đơn vị tính giá:
từng chiếc; Chất vải: 100% cotton; Kiểu: in; Khổ: 41 cm2; Chất
lượng trung bình
|
246
|
110311105130
|
Thắt lưng nam
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất bề mặt: da;
Cỡ: cỡ thường dành cho người lớn (S, M, L, XL); Bề ngang: 2,5 - 4 cm; Chất
lượng trung bình; Kiểu thắt lưng: đơn giản, không cầu kỳ;
|
247
|
11031110610
|
Cà vạt bằng lụa
|
Nhãn hiệu: Nổi
tiếng; Loại: 90% - 100% lụa; Khổ: 8 - 9 cm (3,5 insơ); Chiều dài: 147 - 148
cm (58 insơ) Đặc điểm: in; Kiểu: sọc nhỏ; vải lót: một mặt
|
248
|
11031210110
|
Bộ comple nam
|
Đơn vị tính: bộ; Số
lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại cả bộ gồm: áo
và quần; Nhãn hiệu: Popular Medium Strata Brand; Cỡ thường dành cho người
lớn (S, M, L, XL); Chất vải cụ thể: vải 50 - 80% pha len; Nhãn hiệu: Việt Tiến,
Nhà Bè hoặc tương đương
|
249
|
110312104120
|
Quần lót nam
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Tính sẵn có mùa vụ: Tất cả các năm; Chất
vải: 100% cotton; Số lượng tính giá: Chiếc quần lót; Cỡ thường dành cho
người lớn (S, M, L, XL); Kiểu vải: màu trắng; Loại: thông thường; Hàng Dệt
kim Đông Xuân hoặc tương đương
|
250
|
110312104220
|
Áo lót nam
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất vải: 100%
cotton; Số lượng tính giá: Chiếc áo lót; Cỡ: thường dành cho người lớn (S,
M, L, XL); Kiểu vải: màu trắng; Loại: thông thường; Hàng Dệt kim Đông Xuân
hoặc tương đương
|
251
|
110312105120
|
Bít tất nam giới
|
Đơn vị tính: đôi;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Đơn vị tính giá:
một đôi tất chân dành cho đàn ông; Cỡ: trung bình (10 - 13); Chiều dài: 32
cm (xấp xỉ); Chất lượng tốt; Nhãn hiệu: Hanes; Kiểu tất: Tất dài đến bắp
chân; sọc nhỏ, đầu mút đàn hồi, Dệt kim Hà Nội hoặc tương đương
|
252
|
11031210620
|
Bộ pyjama nam
|
Đơn vị tính: bộ; Số
lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Kiểu áo: dài tay; Số
lượng tính giá: một bộ (áo và quần); Cỡ: trung bình (S, M, L, XL); Chất vải:
80 - 100% cotton; Chất lượng trung bình; Chi tiết: không, Nhãn hiệu: Vinatext
|
253
|
110312110230
|
Áo phông nam có cổ (bình
thường)
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Vải: 100% cotton;
Áo phông có cổ; Cổ tay: dệt sọc; Kiểu áo thể thao (mở trước, cỡ có cổ trung
bình); Nhãn hiệu: Hanes (chính hãng)
|
254
|
11031211030
|
Áo phông nam không
cổ
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Vải: 100% cotton;
Kiểu cổ: tròn, không có cổ áo; Màu trắng; Kiểu: áo chui đầu; áo phông; Nhãn
hiệu: phổ biến hạng thấp; Chất lượng: cao
|
255
|
11031211040
|
Áo sơmi nam (50 -
65% cotton)
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Vải: 50 - 65%
cotton; Kiểu cổ: có cổ áo; Màu trắng; Kiểu: áo sơmi (chính xác theo cỡ cổ);
Cài cúc đằng trước; Áo dài tay; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất
lượng trung bình; Có túi ngực, Nhãn hiệu: Nhà Bè, Thăng Long hoặc tương đương
|
256
|
11031211050
|
Áo sơmi nam (trên 80%
cotton)
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Vải: 80% cotton;
Kiểu cổ: có cổ áo; Màu trắng; Kiểu: áo sơmi (chính xác theo cỡ cổ); Cài cúc
đằng trước; Áo dài tay; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung
bình; Có túi ngực; Nhãn hiệu: May 10, Việt Tiến hoặc tương đương
|
257
|
11031211120
|
Áo len nam chui đầu
(50 - 80% chất len)
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: chui đầu;
Kiểu dệt thân: đơn; sọc; Vải: 50 - 80% len; Cách dệt: dệt máy; Cỡ: cỡ
thường dành cho người lớn (S, M, L, XL); Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình;
Chất lượng trung bình. Nhãn hiệu: Dệt len Mùa Đông hoặc tương đương
|
258
|
11031211130
|
Áo len nam chui đầu
(trên 80% chất len)
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: chui đầu;
Kiểu dệt thân: đơn; sọc; Vải: trên 80% chất len; Kiểu vải: không, màu trắng;
Cách dệt: dệt máy; Cỡ: cỡ thường dành cho người lớn (S, M, L, XL); Nhãn
hiệu: Phổ biến hạng trung; Chất lượng trung bình. Nhãn hiệu: Dệt len Mùa Đông
hoặc tương đương
|
259
|
11031211220
|
Quần Jeans nam -
Hiệu Levis (chính hãng)
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất vải: trên
80% chất len; Cách giặt: giặt máy; Kiểu quần: quần Jeans, kéo khoá; Kiểu vải:
trơn, một màu; Kiểu ống: ống xuông; Cỡ: cỡ thường; Nhãn hiệu: Levis (chính hãng)
|
260
|
110312112320
|
Quần soóc nam
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất vải: 100%
cotton; Cách giặt: không quy định cách giặt; Kiểu quần: quần soóc Jersey;
Kiểu vải: trơn, một màu; Cạp: cạp mềm thắt nhẹ; Kiểu ống: ống xuông; Nhãn
hiệu: Hanes (chính hãng); Đặc điểm riêng: Nhập khẩu; Chất lượng tốt; Cỡ: các
cỡ thông thường
|
261
|
11031211240
|
Quần dài nam (50 -
80% cotton)
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất vải: 50 -
65% cotton; Cách giặt: không quy định cách giặt; Kiểu quần: quần dài; Cạp:
cạp rời; Kiểu vải: trơn, một màu; Kiểu ống: ống xuông; Nhãn hiệu: Nhà Bè,
Thăng Long hoặc tương đương
|
262
|
11031211250
|
Quần dài nam (trên
80% cotton)
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất vải: trên
80% cotton; Cách giặt: không quy định cách giặt; Kiểu quần: quần dài; Cạp:
cạp rời; Kiểu vải: trơn, một màu; Kiểu ống: ống xuông; Nhãn hiệu: May 10,
Việt Tiến hoặc tương đương
|
263
|
11031211260
|
Quần Jeans nam (nhãn
hiệu khác Levis)
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất vải: 100%
cotton chéo; Cách giặt: giặt máy; Kiểu quần: quần Jeans, cắt đứng; Cạp: rời;
Kiểu vải: trơn, một màu; Kiểu ống: ống xuông; Cỡ: cỡ thường; Nhãn hiệu: phổ
biến hạng thấp không phải là Levis, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong
nước thuộc Vinatext
|
264
|
11031211810
|
Váy phụ nữ - mùa
đông
|
Đơn vị tính: chiếc;
Tính sử dụng: theo mùa; Kiểu: bình thường; Đơn chiếc; không lót; Cỡ: thông
thường dành cho người lớn; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà
máy may trong nước thuộc Vinatext
|
265
|
11031211910
|
Áo len nữ
|
Đơn vị tính: chiếc;
Xuất xứ: nguồn phổ biến; Tính sử dụng: theo mùa; Kiểu: áo len dệt; Cách dệt:
dệt máy; Kiểu tay: dài tay; dài qua hông; Chất vải: vải pha len (50 - 80%
chất len); Cách giặt: được giặt máy; Kiểu cổ: cổ chữ V; Cỡ: thông thường
dành cho người lớn; Kiểu mở: Mở một phần cúc đằng trước; Kiểu dệt thân: đơn;
sọc; Nhãn hiệu: Phổ biến hạng trung; Chất lượng trung bình, Nhãn hiệu: Dệt
len Mùa Đông hoặc tương đương
|
266
|
11031211920
|
Áo len nữ chui đầu
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Tính sẵn có mùa vụ: Tất cả các năm;
Loại: chui đầu; Cách dệt: dệt máy; Kiểu tay: dài tay, áo dài qua hông; Cách
giặt: giặt máy; Kiểu cổ: cổ tròn; Chi tiết: Không; Cỡ: cỡ thường dành cho
người lớn; Nhãn hiệu: Dệt len Mùa Đông hoặc tương đương
|
267
|
11031212010
|
Áo sơmi nữ, kiểu
phương Tây
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: áo sơmi nữ;
kiểu phương Tây, không phải Xari; Kiểu tay: dài tay; Kiểu vải: không cách
điệu; một màu; Kiểu mở: Mở cúc hoàn toàn đằng trước; Vải: dệt; Kiểu dệt thân:
đơn; sọc; Nhãn hiệu: Phổ biến hạng trung; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm
của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext
|
268
|
110312120220
|
Áo phông nữ
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: áo phông;
Kiểu tay: ngắn tay; Kiểu vải: trơn, một mầu; Kiểu mở: không mở; Kiểu cổ: cổ tròn;
Chi tiết chất vải: 100% cotton; Cách giặt: giặt máy; Cỡ: cỡ thông thường
dành cho người lớn; Nhãn hiệu: Hanes; Đặc điểm riêng: nhập khẩu; Chất lượng
tốt, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext
|
269
|
11031212030
|
Áo sơ mi nữ
|
Nhãn hiệu: phổ
biến; Loại: Áo sơ mi nữ dài tay; Kiểu: vừa vặn, “ôm”; Đặc điểm: không ly; Có
cổ: Áo sơ mi có cổ; Kiểu: không cách điệu; Tổng hợp: 100% sợi vítcô; Kiểu
tay: dài; Cỡ: trung bình của người lớn; lấy sản phẩm của các nhà máy may
trong nước thuộc Vinatext
|
270
|
11031212110
|
Áo vét nữ
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: áo vét may
đo; Có cổ; Lót toàn bộ; Kiểu vải: trơn, một mầu; Chất vải chi tiết:
cotton-polyester (35 - 65% cotton); Cỡ: cỡ thông thường dành cho người lớn;
lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext
|
271
|
11031212210
|
Váy nữ
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Tính sẵn có theo thời vụ:Tất cả các
năm; Kiểu: váy xuông hoặc chữ A; Chiều dài: dài đến đầu gối; Chất vải chi
tiết: 100% polyester; Cách giặt: giặt máy; Cỡ: thông thường dành cho người
lớn; Chi tiết: có thắt lưng; đường nối vải được gia công và làm mềm; Nhãn
hiệu: Phổ biến hạng thấp; Chất lượng tốt, lấy sản phẩm của các nhà máy may
trong nước thuộc Vinatext
|
272
|
11031212310
|
Quần dài nữ
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Tính sẵn có theo thời vụ:Tất cả các
năm; Loại: quần dài; Cạp: thông thường- không đàn hồi; Cỡ: thông thường dành
cho người lớn; Chi tiết chất vải: cotton polyester (50 - 80% cotton); Cách
giặt: giặt máy; lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext
|
273
|
11031212320
|
Quần Jeans nữ
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: quần Jeans;
Cỡ: thông thường dành cho người lớn; Chi tiết chất vải: gần 100% cotton
chéo; Cách giặt: giặt máy; Chi tiết: đường may tương phản, móc cạp to; Nhãn
hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các
nhà máy may trong nước thuộc Vinatext
|
274
|
11031212330
|
Quần soóc nữ
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: quần soóc;
Cạp: bình thường, không co dãn; Cỡ: thông thường dành cho người lớn; Chi
tiết chất vải: trên 80% cotton; Cách giặt: giặt máy; Kiểu vải: trơn, một màu;
Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình; Lấy sản phẩm của
các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext
|
275
|
11031212340
|
Quần âu nữ
|
Nhãn hiệu: phổ biến
hạng trung bình; Loại: cổ điển; Kiểu: quần đứng hoặc quần vẩy đứng; Chất
liệu: 100% tổng hợp; Lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc
Vinatext
|
276
|
11031212410
|
Bộ vét nữ
|
Đơn vị tính: bộ; Số
lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Gồm áo vét và quần;
Cách giặt: giặt máy; Chi tiết chất vải: cotton polyeste (50% - 80% cotton);
Cách bán hàng: bán lẻ; Loại: vét công sở; Cỡ: thông thường dành cho người
lớn; Lót: áo có lót; Kiểu vải áo: trơn, một màu; Chiều dài: dài đến hông; Dài
tay; Kiểu vét: đơn ngực; Quần dài; Cạp rời - không co dãn; Kiểu vải quần:
trơn; một màu; Nhãn hiệu: lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc
Vinatext; Chất lượng trung bình
|
277
|
11031212510
|
Áo ngực
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Đồ tính giá: áo
ngực thông thường; Chất vải (chất vải bên ngoài quả): trên 80% cotton; Chi
tiết: quả độn bông; quai có thể điều chỉnh; Cỡ: quả A, B hoặc C; cỡ thông
thường dành cho người lớn; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng
trung bình, nhãn hiệu EVA hoặc tương đương
|
278
|
11031212610
|
Quần lót nữ
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất vải: trên 80%
cotton; Loại: bikini vừa vặn; Kiểu vải: trơn, một màu; Cỡ: thông thường dành
cho phụ nữ; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, nhãn
hiệu EVA hoặc tương đương
|
279
|
110312126210
|
Quần lót nữ
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất vải: 100%
cotton; Loại: ôm mông vừa vặn; Kiểu vải: trơn, một màu; Cỡ: thông thường
dành cho phụ nữ; Nhãn hiệu: Triumph; Chất lượng tốt; Nhãn hiệu: EVA hoặc
tương đương
|
280
|
11031212710
|
Áo ngủ nữ
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Đồ tính giá: áo
ngủ; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình; Chiều dài
của áo ngủ: đến đầu gối hoặc ngắn hơn; Chất vải: cotton pha polyester (50 -
80% cotton); Kiểu áo ngủ: chui đầu; Kiểu vải: trơn; một màu; Cỡ: cỡ thông
thường, nhãn hiệu EVA hoặc tương đương
|
281
|
11031212810
|
Quần tất nữ
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất lượng tốt;
Loại: quần tất nữ; Chất tất chân: 100 ni lông; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung
bình; Loại quần tất: mỏng; thông thường
|
282
|
110312129120
|
Tất chân nữ (dài
đến bắp chân)
|
Đơn vị tính: đôi;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đồ tính giá: 1 đôi tất chân nữ; Mùa vụ:
có quanh năm; Cỡ: cỡ thông thường dành cho ngưòi lớn; Màu: đồng màu; Chiều
dài:đến bắp chân; Chất lượng tốt; Nhãn hiệu: Hanes; Chi tiết: Hàng nhập khẩu;
Chi tiết chất vải:100% cotton; Chất lượng vải: Trung bình
|
283
|
11031213010
|
Áo bơi nữ
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất vải: 50 -
80% ni lông; Kiểu vải: nhiều màu (vải hoặc sợi nhuộm); Quả: quả làm bằng bọt
biển; Loại: áo bơi nữ; Lót: không có lót; Cỡ: cỡ thông thường dành cho
người lớn; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình
|
284
|
11031213610
|
Áo vét trẻ em
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chất vải: 50 -
80% polyester; Loại: áo vét trẻ em; Chiều dài: đến hông; Kiểu vải: trơn; đồng
màu; Mở khoá kéo; Cách ly: không; Cỡ trẻ em từ 6 đến 12 tuổi; Lót: lót cố,
lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext
|
285
|
11031213710
|
Áo sơ mi bé trai
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: áo sơ mi dành cho bé trai; Cỡ:
bé từ 6 đến 12 tuổi; Kiểu vải: trơn; đồng màu; Chất vải: 50 - 80% cotton; Có
cổ; Mở cúc toàn bộ đằng trước; Dài tay; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình;
Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc
Vinatext
|
286
|
110312137220
|
Áo phông bé trai
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: áo phông; Cỡ: bé từ 6 đến 12
tuổi; Kiểu vải: trơn; đồng màu; Chất vải: 100% cotton; Cổ tròn; Chui đầu;
Ngắn tay; Nhãn hiệu: Hanes (chính hãng); Chi tiết: hàng nhập khẩu; Chất lượng
tốt, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext
|
287
|
11031213740
|
Áo sơ mi ngắn tay
bé trai
|
Nhãn hiệu: Phổ biến
bậc trung; Chi tiết: Ngắn tay; Có hoặc không có ly ở đằng sau; Chất liệu: 50
- 65% cotton, 50 - 35% polyester; Cỡ: trẻ em từ 7 đến 8 tuổi; lấy sản phẩm
của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext
|
288
|
11031213810
|
Áo len chui đầu bé
trai
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: áo len chui
đầu; Cỡ: bé từ 6 đến 12 tuổi; Kiểu vải: trơn; đồng màu; Chất vải: 50 - 80%
len; Dài tay; Dáng áo: thời trang; Cách dệt: dệt máy; Chi tiết: không; Nhãn
hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các
nhà máy may trong nước thuộc Vinatext
|
289
|
11031213910
|
Quần lót bé trai
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: quần lót
thông thường; Đồ tính giá: 1 chiếc; Chất vải: 100% cotton; Kiểu: ôm; Cỡ: trẻ
từ 6 đến 12 tuổi; Màu trắng; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng
trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext
|
290
|
11031213920
|
Áo lót bé trai
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: áo lót thông thường; Đồ tính giá:
1 chiếc; Chất vải: 100% cotton; Cỡ: trẻ từ 6 đến 12 tuổi; Kiểu: áo dáng thể
thao, không có tay; Màu trắng; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất
lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext
|
291
|
110312141120
|
Tất trẻ em
|
Đơn vị tính: đôi;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Đồ tính giá: 1
đôi tất; Loại: Tất bé trai; Chiều dài:đến bắp chân; Kiểu vải: trơn; đồng màu;
Chất lượng tốt; Nhãn hiệu: Hanes; Chi tiết: Hàng nhập khẩu; Chi tiết chất
vải:100% cotton; Chất lượng vải: Trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may
trong nước thuộc Vinatext
|
292
|
11031214120
|
Tất thể thao trẻ em
|
Đơn vị tính: đôi;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Đồ tính giá: 1
đôi tất; Loại: Tất thể thao trẻ em; Chiều dài:đến bắp chân; Kiểu vải: trơn;
đồng màu; Nhãn hiệu: Phổ biến bậc trung; Chi tiết chất vải: trên 80% cotton;
Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc
Vinatext
|
293
|
11031214310
|
Quần dài bé trai
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: quần dài;
Cách giặt: có thể giặt máy; Cỡ: bé trai từ 6 đến 12 tuổi; Kiểu: đồng màu;
Chất vải: Cotton-polyester (50 - 80% cotton); Cạp: thông thường, không co
dãn; Ống xuông; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình,
lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext
|
294
|
11031214320
|
Quần Jeans bé trai
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: quần Jeans;
Cách giặt: có thể giặt máy; Cỡ: bé trai từ 6 đến 12 tuổi; Chất vải: 100%
cotton; Cạp: thông thường, không co dãn; Ống xuông; Nhãn hiệu: Phổ biến, lấy
sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext
|
295
|
11031214330
|
Quần soóc bé trai
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: quần soóc;
Cách giặt: có thể giặt máy; Cỡ: bé trai từ 6 đến 12 tuổi; Kiểu: đồng màu;
Chất vải: cotton-polyester (50 - 80% cotton); Cạp: thông thường, không co
dãn; Ống xuông; Chiều dài: đến đầu gối; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình;
Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc
Vinatext
|
296
|
11031214910
|
Áo len dệt bé gái
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chi tiết chất
vải: pha len (50 - 80% len); Loại: áo len dệt; Cách dệt:dệt máy; Kiểu vải:
trơn; đồng màu; Dệt thân: đơn; sọc; Chi tiết: không; Chiều dài: đến hông; Mở
cúc toàn bộ đằng trước; Kiểu cổ: chữ U hoặc chữ V; Cỡ: bé gái từ 6 đến 12
tuổi; Cách giặt: giặt máy; Dài tay; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất
lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext
|
297
|
110312150120
|
Áo sơ mi bé gái
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: Nguồn điển hình; Loại: áo sơ mi dành cho bé giá; Cỡ:
Bé từ 6 đến 12 tuổi; Kiểu vải: trơn; đồng màu; Chất vải: 50 - 80% cotton; Có
cổ; Mở cúc toàn bộ đằng trước; Dài tay; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình;
Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc
Vinatext
|
298
|
11031215020
|
Váy dài bé gái
|
Nhãn hiệu: Nhãn
hiệu phổ biến bậc trung; Kiểu: Loại: trên ôm và dưới xoè; Chiều dài: dưới đầu
gối; Kiểu: không cách điệu và in hoạ tiết đơn giản - 1 hoặc hai màu; Chất
liệu: 100% cotton; Ngắn tay; Cỡ trẻ từ 5 tuổi; lấy sản phẩm của các nhà máy
may trong nước thuộc Vinatext
|
299
|
11031215110
|
Quần dài bé gái
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: Nguồn điển hình; Tính sẵn có mùa vụ: Tất cả các năm;
Chi tiết chất vải: cotton-polyester (50 - 80% cotton); Loại: quần dài; Cỡ:
bé gái từ 6 đến 12 tuổi; Cạp: rời, không co dãn; Kiểu: không cách điệu,đồng
màu; Chi tiết: Ống xuông, có hoặc không có gấu lơvê; Nhãn hiệu: phổ biến hạng
trung bình; Chất lượng trung bình; Chi tiết khác: giặt máy, lấy sản phẩm của
các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext
|
300
|
11031215120
|
Quần Jeans bé gái
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: Nguồn điển hình; Tính sẵn có mùa vụ: Tất cả các năm;
Chi tiết chất vải: 100% cotton; Loại: quần Jeans; Cỡ: bé gái từ 6 đến 12
tuổi; Cạp: rời, không co dãn; Chi tiết: Ống xuông, có hoặc không có gấu lơvê;
Chiều dài: dài; lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext
|
301
|
11031215210
|
Chân váy bé gái
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Kiểu: xuông hoặc
chữ A; Cỡ: bé gái từ 7 đến 14 tuổi; Kiểu vải: trơn; đồng màu; Cách giặt: Có
thể giặt máy; Chi tiết chất vải: 50 - 80% cotton; Cạp: rời, không co dãn;
Chiều dài: ngắn (xấp xỉ đầu gối hoặc ngắn hơn); Nhãn hiệu: phổ biến hạng
trung bình; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong
nước thuộc Vinatext
|
302
|
11031215510
|
Áo ngực bé gái
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: Nguồn điển hình; Tính sẵn có mùa vụ: Tất cả các năm;
Chi tiết chất vải: 100% cotton; Loại: áo ngực ba lỗ; Cỡ: bé gái từ 6 đến 12
tuổi; Vải dệt; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình,
lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext
|
303
|
11031215520
|
Quần lót dành cho
bé gái
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Chi tiết chất
vải: 100% cotton; Kiểu: ôm; Cỡ: bé gái từ 7 đến 8 tuổi; Kiểu vải: trơn; đồng
màu; Loại: quần lót; Nhãn hiệu: phổ biến hạng thấp; Chất lượng trung bình,
lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc Vinatext
|
304
|
11031215910
|
Váy dành cho em bé
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Đồ tính giá:
chiếc váy; Chi tiết chất vải: cotton-polyester (50 - 80% cotton); Vải dệt;
Kiểu vải: trơn, đồng màu; Cỡ: em bé; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình;
Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc
Vinatext
|
305
|
11031215920
|
Quần yếm em bé
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Đồ tính giá: quần
yếm; Chi tiết chất vải: trên 80% cotton; Vải dệt; Chi tiết: khuy bấm tạo
thành ống quần hoặc đũng quần; Kiểu vải: trơn, đồng màu; Cỡ: em bé; Nhãn
hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình, lấy sản phẩm của các
nhà máy may trong nước thuộc Vinatext
|
306
|
11031410220
|
Dịch vụ giặt là áo
sơmi
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: Trong nước; Mùa vụ: có quanh năm; Loại dịch vụ: tiền
mặt và thực hiện; Đồ giặt là hoàn trả: áo sơ mi nam treo trên mắc; Dịch vụ
trọn gói; Gồm cả là; Loại dịch vụ giặt: giặt máy; Đồ tính giá: 1 chiếc
|
307
|
11056210140
|
Dịch vụ giặt là
|
Thời gian: theo
khối lượng giặt là (5 kg); Dịch vụ: giặt, là; Nhận xét: khăn trải giường và
áo gối - Dịch vụ thông thường (không bao gồm vận chuyển)
|
308
|
11031410410
|
Dịch vụ giặt khô
comple nam
|
Đơn vị tính: bộ; Số
lượng: 1; Xuất xứ: Trong nước; Mùa vụ: có quanh năm; Loại dịch vụ: tiền mặt
và thực hiện, gồm cả là; Dịch vụ bao gồm: quần áo được trả vào ngày hôm sau
được treo trên mắc và để trong túi; 02 chiếc; Đồ tính giá: 1 bộ
|
309
|
11031410430
|
Dịch vụ giặt khô
váy nữ
|
Loại dịch vụ: giặt
khô và là; Chi tiết: gồm cả mắc treo và túi đựng; Không nhận đồ cần giặt tại
nhà hoặc trả đồ đã giặt tại nhà; Không tính phí tự phục vụ và vận chuyển; Đồ
giặt là: 02 chiếc; Hoàn trả: ngày hôm sau
|
310
|
11032110110
|
Giầy lễ phục nam
|
Đơn vị tính: đôi;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: giầy lễ
phục; Chất liệu: da; đế giầy nhân tạo; Kiểu giầy: giầy bằng; Cỡ: 8 - 12; Chi
tiết kỹ thuật: có lót đế; Rộng: tuỳ cỡ chân; Mở và buộc giầy: dây giầy luồn
qua các lỗ xâu kim loại; Nhãn hiệu: Vina Giầy; Chất lượng trung bình
|
311
|
110321103110
|
Giầy thể thao nam
|
Đơn vị tính: đôi;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Giầy đa
năng; Chất liệu phần trên của giầy: hai hoặc nhiều hơn hai chất liệu; Chất
liệu phía trên: Da; chất liệu tổng hợp; Chiều cao: mắt cá chân; Rộng: tuỳ cỡ
chân; Cỡ: từ 8 đến 12; Nhãn hiệu: Nike (chính hãng); Chất lượng tốt
|
312
|
11032110810
|
Giầy lễ phục nữ
|
Đơn vị tính: đôi;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Tính sẵn có mùa vụ: Tất cả các năm;
Loại: giầy lễ phục; Cỡ: 6 - 8; Rộng: tuỳ cỡ chân; Chất liệu: da phía trên,
tấm lót bằng da; đế giầy chất liệu tổng hợp; Nhãn hiệu: Vina Giầy; Chất lượng
trung bình
|
313
|
110321111110
|
Dép nữ đi trong nhà
|
Đơn vị tính: đôi;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: dép sục;
Chất liệu: vải phía trên, đế dép nhân tạo; không có đế lót dép trong; Không
lót; Cao: dưới mắt cá chân; Cỡ: 6 đến 8; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình
|
314
|
11032111310
|
Sandals nữ
|
Đơn vị tính: đôi;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại sandals: có
quai sau; Cỡ: 6 đến 8; Chất liệu: phía trên sandan nhân tạo (tổng hợp); đế
cao su; Rộng: tuỳ theo cỡ chân; Nhãn hiệu: Vina Giầy; Chất lượng trung bình
|
315
|
11032111510
|
Giầy lễ phục bé
trai
|
Đơn vị tính: đôi;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: giầy lễ
phục; Chất liệu: da; đế cao su; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất
lượng trung bình; Kiểu giầy: bằng; Cỡ: bé trai từ 6 đến 8 tuổi; Rộng: tuỳ
theo từng cỡ chân; Cởi và buộc giầy: có dây giầy, Nhãn hiệu: Vina Giầy
|
316
|
11032111610
|
Sandals bé trai
|
Đơn vị tính: đôi;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại sandals: có
hoặc không có quai sau; Cỡ: bé trai từ 7 đến 12 tuổi; Chất liệu: phía trên
sandan nhân tạo (tổng hợp); đế cao su; Nhãn hiệu: Bitis hoặc tương đương
|
317
|
11032112010
|
Giầy lễ phục bé gái
|
Đơn vị tính: đôi;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: giầy lễ
phục; Cỡ: bé gái từ 8 đến 12 tuổi; Chất liệu: nhân tạo phía trên, đế nhân
tạo; Rộng: tuỳ theo từng cỡ chân; Nhãn hiệu: Bitis hoặc tương đương; Chất
lượng trung bình
|
318
|
11032112110
|
Sandals bé gái
|
Đơn vị tính: đôi;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Có quai sau; Chất
liệu: nhân tạo phía trên, đế nhân tạo; Rộng: tuỳ theo từng cỡ chân; Cỡ: bé
gái từ 8 đến 12 tuổi; Nhãn hiệu: Bitis hoặc tương đương; Chất lượng trung
bình
|
319
|
11032112210
|
Dép tông nam; nữ
|
Đơn vị tính: đôi;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Mùa vụ: có quanh năm; Loại: Dép không
có quai sau; Cỡ: 4 - 12; Chất liệu: nhựa hoặc cao su (ghi rõ chất liệu);
Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình
|
320
|
11032210110
|
Dịch vụ sửa chữa
giầy nam
|
Đơn vị tính: công
việc sửa chữa; Số lượng: 1; Mùa vụ: có quanh năm; Thời điểm thực hiện: thường
xuyên (khi khách hàng yêu cầu); Loại: làm lại; sửa chữa đế giầy (dán keo,
đóng đinh hoặc khâu), đế giầy làm bằng nhựa tổng hợp - một đôi giầy nam; Nơi
sửa chữa: trong cửa hiệu
|
321
|
11032210120
|
Dịch vụ sửa chữa
giầy nữ
|
Đơn vị tính: công
việc sửa chữa; Số lượng: 1; Mùa vụ: có quanh năm; Thời điểm thực hiện: thường
xuyên (khi khách hàng yêu cầu); Loại: thay 02 gót giầy bằng dán keo và đóng
đinh, gót giầy làm bằng nhựa tổng hợp - một đôi giầy nữ; Nơi sửa chữa: trong
cửa hiệu
|
322
|
11032210130
|
Dịch vụ đánh giầy
|
Loại dịch vụ: làm
sạch bằng chổi, đánh xi, làm bóng cuối cùng; Đồ cấp dịch vụ: giày da; Không
tính dịch vụ đi kèm hoạt động bán giầy, giữ giầy
|
323
|
11043110150
|
Sơn nội thất tạo bề
mặt láng mịn (pha dầu)
|
Số lượng: 1; Đơn vị
tính: lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: sơn nội thất; Sơn tạo bề mặt láng
mịn; Chất pha: dầu Alkyd; Tráng: nước bóng; Chất lỏng; Sơn được trộn màu sắc
trong nhà máy; Nhãn hiệu: KOVA, ICI; Sản xuất: dây chuyền
|
324
|
11043110170
|
Sơn nội thất
(acrylic)
|
Số lượng: 1; Đơn vị
tính: lít; Tối thiểu: 0,75 lít; Tối đa: 1,25 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến;
Sơn hỗn hợp pha sẵn; Chất pha: latex, acrylic; Tráng: sơn bóng; Chất lỏng;
Sơn được trộn màu sắc trong nhà máy; Nhãn hiệu: KOVA, ICI; Sản xuất: dây
chuyền
|
325
|
11043110180
|
Sơn nội thất
|
Tối thiểu: 4; Tối
đa: 10; Nhãn hiệu: KOVA, JOTUN; Loại: pha sẵn để sơn nội thất kiểu sơn nhũ
acrylic có thể lau, không pha thêm nước; Đựng trong thùng nhựa hoặc thùng
thiếc; Màu: trắng; Không pha thêm nước
|
326
|
11043110340
|
Sơn bóng nội thất
|
Số lượng: 1; Đơn vị
tính: lít; Tối thiểu: 0,75 lít; Tối đa: 1,25 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến;
Loại: sơn bóng nội thất; Nước pha: dung môi; Nhãn hiệu: KOVA; Chất lỏng
|
327
|
11043110380
|
Bột bả tường
|
Số lượng: 1; Đơn vị
tính: kg; Tối thiểu: 0,75 kg; Tối đa: 1,25 kg. Loại: túi giấy; Xuất xứ: nguồn
phổ biến; Loại: chất tẩy trắng nội thất; Pha: nước; Chỉ màu trắng; Nhãn hiệu:
Solid-E, Super Gama hoặc tương đương; Dạng bột
|
328
|
11043110530
|
Chổi quét sơn
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Lông bàn chải: ni lông; Nhãn hiệu: phổ
biến hạng trung bình; Chất liệu cán cầm: gỗ; Cỡ: sợi lông bàn chải dài: 7 -
10 cm; Cán cầm dài: 12 - 15 cm, rộng: 7,6 - 10 cm; Nhập khối lượng quan sát
|
329
|
11043111230
|
Lắp đặt dây và
đường điện
|
Đơn vị tính: dịch
vụ lắp đặt; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Loại công việc: lắp đặt dây và
đường điện trong căn hộ (2 hộp số, 4 ổ điện); Giá là tiền công, không tính
nguyên liệu
|
330
|
11044110100
|
Nước máy sinh hoạt
|
Khối lượng tính
giá: 15. Đơn vị tính: Mét khối nước; Trả theo: số lượng; Xuất xứ: Trong nước;
Đo mức tiêu thụ: mét khối; Máy nước: vòi; Chất lượng nước: được xử lý bằng
clo; Tính tiện ích: vòi dẫn vào các căn hộ; Tính tin cậy của dịch vụ: sẵn có
thường xuyên; Giá cơ bản: trên một mét khối nước tại mức tiêu thụ thấp nhất.
Loại trừ: Phí thoát nước
|
331
|
11044210120
|
Thu gom rác (hàng
tháng)
|
Đơn vị tính: phí
hàng tháng; Số lượng: 1; Loại dịch vụ: thường xuyên; Thời gian trong tuần:
như thường lệ; Số lượng thùng đựng chất thải; Cỡ: không quy định; không giới
hạn; Không có phần xử lý rác; Thu gom rác: tính gộp trong dịch vụ thường
xuyên; Phí: hàng tháng bình quân hộ
|
332
|
11045110180
|
Điện sinh hoạt
|
Khối lượng tính
giá: 1kwh; Dịch vụ: tiêu thụ hàng năm bình quân hộ gia đình; Mức: 300 kwh;
Trả theo: số lượng (số điện hiện thời); Xuất xứ: Trong nước; Người tiêu dùng thường
xuyên: dân cư; Tính tin cậy của dịch vụ: sẵn có thường xuyên; Tính tiện ích:
ổ điện trong từng căn hộ; Tiêu thụ mục tiêu: tiêu thụ trung bình hàng năm của
300 kwh (hoặc tiêu thụ 25 kwh hàng tháng) của mỗi hộ gia đình. Giá cơ bản:
Giá trên một kilôoát giờ điện ở mức tiêu thụ thấp nhất (gồm thuế)
|
333
|
11045110200
|
Điện sinh hoạt
|
Khố lượng tính: 1
kwh; Dịch vụ: tiêu thụ hàng năm bình quân hộ gia đình; Mức: 2500 kwh; Bao
gồm: Tất cả phí, thuế và phí đồng hồ; Tiêu thụ mục tiêu: tiêu thụ trung bình
hàng năm của 2500 kwh (hoặc tiêu thụ 208 kwh hàng tháng) của mỗi hộ gia đình.
Nhận xét: ghi rõ cách tính toán
|
334
|
11045210210
|
Bình ga (10 - 20 kg
không kể bình)
|
Đơn vị tính:
kilogram; Khối lượng tính giá: 10 kg; Miền khối lượng: 8 - 15 kg; Xuất xứ:
Nguồn điển hình; Đóng gói; Loại: LPG; Miễn phí dịch vụ đưa ga; Nhãn hiệu:
Petrolimex
|
335
|
11045310220
|
Dầu hỏa
|
Khối lượng tính
giá: 1 lít; Tối thiểu: 0,5 lít; Tối đa: 2 lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đóng
gói: hộp thiếc, chai, container; Nơi bán: cửa hàng xăng dầu
|
336
|
11045310320
|
Than củi
|
Đóng gói: rời hoặc
gói nhỏ, giấy hoặc nhựa; Số lượng: 1; Đơn vị tính: kilôgram; Xuất xứ: Nguồn
điển hình; Loại: than củi, có nguồn gốc từ gỗ; Chất lượng trung bình; Nơi
bán: cửa hàng địa phương
|
337
|
11045310420
|
Củi đun
|
Số lượng: 1; Đơn vị
tính: kilôgram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: hỗn hợp; Điều kiện: củi dễ
cháy (theo mùa); Cỡ củi: dùng trong lò sưởi, để rời; Không gồm phí vận
chuyển
|
338
|
11051110150
|
Bàn uống trà; phòng
khách
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kích cỡ: Dài: 0,8 - 1,2 m; Rộng: 0,4 -
0,6 m; Cao: 0,4 - 0,6 m; Chất liệu chính của bàn và chân bàn: sắt rèn; Mặt
bàn: hình chữ nhật; Mặt bàn: Thuỷ tinh; Mặt bàn không tráng; Bốn chân; Kiểu
chân: hiện đại, Chân thẳng, không trang trí; Vật liệu khung bàn: kim loại;
Loại bàn: bàn đa dụng; Cốt: kim loại đặc; Sản xuất: công nghiệp; Nhãn hiệu:
Hòa Phát
|
339
|
11051110160
|
Bàn ăn bằng gỗ
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kích cỡ: Dài: 1,2 - 1,5 m; Rộng: 0,75
- 0,9 m; Cao: 0,7 - 0,8 m; Chất liệu chính của bàn và chân bàn: gỗ đặc; Loại
gỗ: gỗ thông (lưu ý chỉ rõ loại gỗ); Mặt bàn: hình chữ nhật; Mặt bàn bằng gỗ
ép; Mặt bàn được sơn dầu; Bốn chân; Kiểu chân: hiện đại, Chân thẳng, không
trang trí; Vật liệu khung bàn: gỗ thông đặc (phổ biến nhất, lưu ý chỉ rõ loại
gỗ); Loại bàn: bàn ăn; Bằng gỗ; Nhận xét: bàn dành cho 6 người, không tính
ghế; Chất lượng trung bình; Sản xuất: công nghiệp; Nhãn hiệu: Hòa Phát
|
340
|
11051110180
|
Bàn gỗ kiểu bàn
uống trà, cà phê
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kích cỡ: Dài: 0,8 - 1,2 m; Rộng: 0,4 -
0,6 m; Cao: 0,4 - 0,6 m; Chất liệu chính của bàn và chân bàn: gỗ ép dán nhân
tạo; Mặt bàn: hình chữ nhật; Mặt bàn bằng gỗ đặc; Lớp bề mặt: gỗ dán; Tráng
nhựa; Bốn chân; Kiểu chân: truyền thống; Vật liệu khung bàn: gỗ thông đặc
(phổ biến nhất, lưu ý chỉ rõ loại gỗ); Loại bàn: bàn uống trà, cà phê; Bằng
gỗ; Sản xuất: nhỏ, thủ công; Nhãn hiệu: Hòa Phát
|
341
|
11051110220
|
Ghế bàn ăn (sản
xuất công nghiệp)
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: ghế tựa; Mặt ghế: gỗ ép; Lưng
ghế: gỗ ép; Chi tiết chức năng: không có tay ghế; Chất liệu khung, chân ghế:
gỗ thông đặc; Kiểu: hiện đại, chân thẳng, không trang trí; Tráng: sơn dầu;
Lưng ghế: bọc, cốt cứng; Ghế phòng ăn; Kích cỡ: rộng 40 - 60 cm, ghế cao 40
- 50 cm; chiều cao lưng ghế: 40 - 60 cm; chiều sâu: 40 - 50 cm; Đệm mỏng; mặt
ghế bọc; Lưng bọc mềm một phần; Sản xuất: công nghiệp, Nhãn hiệu: Hòa Phát
|
342
|
11051110230
|
Ghế tựa bằng nhựa
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: ghế tựa, nhựa khuôn; Lưng ghế:
nhựa; Chi tiết chức năng: không tay, vòng; Chất liệu khung, chân ghế: nhựa;
Kiểu: hiện đại, chân thẳng, không trang trí; Tráng: tráng mỏng; Lưng ghế:
rỗng; Ghế đa dụng; Nhãn hiệu: Song Long, Đại Đồng Tiến hoặc tương đương
|
343
|
11051110920
|
Tủ quần áo to
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kích cỡ: Cao: 1,8 - 2,2 m; Sâu: 0,4 -
0,6 m; Rộng: 1,5 - 2,0 m; Khung và cửa sơn dầu; Hệ thống cửa: cửa rộng; Kiểu:
hiện đại, chân thẳng, không trang trí; Số lượng ngăn dưới: 1; số lượng ngăn
di động:0; Chất liệu khung: gỗ ép bề mặt; Chất liệu cửa tủ: gỗ ép bề mặt;
Chất liệu ngăn tủ: gỗ ép bề mặt; Kết cấu: 02 cánh cửa; không cánh nào dán
gương; 01 ngăn; 01 dàn treo; quả đấm bằng nhựa; Sản xuất: công nghiệp; Nhãn
hiệu: Ngọc Diệp hoặc tương đương
|
344
|
11051111210
|
Đệm mút đơn
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kết cấu: lõi bọt; Bọc đệm: bọc được may
chần; Kích cỡ: đệm đơn, 100 - 200 cm; Chất liệu bọc đệm: cotton; Đệm dày: 10
cm; Chi tiết của đệm: đệm cách nhiệt tiêu chuẩn. Nhãn hiệu: EVERON - Hàn Quốc
|
345
|
11051111250
|
Đệm đơn làm bằng
mút và sợi đay
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kết cấu: sợi đay và mút; Bọc đệm: bọc
mềm; Kích cỡ: đệm đơn, 100 - 200 cm; Chất liệu bọc đệm: cotton; Đệm dày: 10
cm. Nhãn hiệu: EVERON - Hàn Quốc
|
346
|
11051111310
|
Chiếu cói
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kích cỡ: đệm đơn, 100 x 200 cm; làm
từ: cói
|
347
|
11051113510
|
Tủ làm bằng thép
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: Nguồn điển hình; Kích cỡ: Cao: 1,5 - 2 m; ; Rộng: 1,0
- 1,2 m; Sâu: 0,40 - 0,50 m; Cánh cửa: dày 22 mm; Các mặt sau: dày 24 mm; Số
ngăn tủ: 2 - 4; có gậy treo; Sản xuất: công nghiệp. Nhãn hiệu: Hòa Phát hoặc
tương đương
|
348
|
11051114110
|
Đèn chùm treo trần
(5 chao đèn)
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: đèn treo trần; Chụp đèn bằng thuỷ
tinh; Số lượng: 5 chụp đèn, 5 bóng; Công tắc gắn tường; Loại đèn: treo; Loại
ánh sáng: nóng sáng; Dàn treo đèn: nhựa; Bóng đèn 60 oát, lấy hàng nhập khẩu
Trung Quốc
|
349
|
11051114120
|
Đèn nê ông thẳng
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: đèn trần hoặc đèn tường; Chụp đèn
bằng thuỷ tinh; Số lượng bóng:1; Số lượng chụp đèn: 1; Công tắc tường; Loại:
gắn cố định vào tường; Loại ánh sáng: nê ông; Khung: kim loại được sơn, loại:
thiếc nén; Bóng đèn 40 oát. Nhãn hiệu: Philips hoặc tương đương
|
350
|
11051114210
|
Đèn bàn
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: đèn bàn; Cao: 30 - 60 cm; số
chụp: 1; số bóng: 1; Chất liệu cực đèn: kim loại; Chất liệu chụp đèn: nhựa
đúc; Kiểu đèn: hiện đại, đứng thẳng, không trang trí; Chất liệu cần đèn:
nhựa; Chất liệu khung:kim loại, sắt; Loại ánh sáng: sáng nóng. Nhãn hiệu:
Philips hoặc tương đương
|
351
|
11051114220
|
Đèn bàn (CFL)
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: Nguồn điển hình; Loại: đèn bàn; Cao: 30 - 60 cm; số
chụp: 1; số bóng: 1; Chất liệu cực đèn: kim loại; Chất liệu chụp đèn: nhựa
đúc; Kiểu đèn: hiện đại, đứng thẳng, không trang trí; Chất liệu cần đèn: nhựa;
Chất liệu khung: kim loại, sắt; Loại ánh sáng: niông 02 bóng (CFL) 8 oát -
Hiệu Philips hoặc General Electric
|
352
|
11051210110
|
Thảm trải phòng
bằng len
|
Đơn vị tính: mét
vuông; Số lượng: 1; Tính giá gồm: thảm bán cùng với lót thảm; Xuất xứ: nguồn
phổ biến; Sợi mặt thảm: 100% len; Kết cấu của thảm: Nhiều mức lớp móc; Loại
thảm: thảm tấm; Đáy thảm: cao su; Thảm hình chữ nhật; Thảm dệt máy; Kiểu
thảm: thảm nhiều màu; Rộng: 1 - 2 mét; Dài: 2 - 3 mét; Lót thảm: cao su; Cấu
tạo lót: cao su cứng
|
353
|
11051210150
|
Chiếu nhựa
|
Đơn vị tính: mét
vuông; Số lượng: 1; Tính giá gồm: một (01) chiếc chiếu nhựa; Xuất xứ: nguồn
phổ biến; Cuống chiếu: nhựa; Kích cỡ: Rộng: 1 mét; ; Dài: 1 mét; Không lót;
Nhận xét: Giá tính trên một mét vuông
|
354
|
11051210160
|
Vải sơn lót sàn
|
Đơn vị tính: mét
vuông; Số lượng: 1; Tính giá gồm: một (01) tấm vải sơn lót sàn; Kích cỡ:
Rộng: 1 mét; Dài: 1 mét, dày: 2,2 mm; Nhận xét: Giá tính trên một mét vuông;
Tấm trải sàn khác: bằng vải sơn; Chịu được nhiệt
|
355
|
11051210170
|
Thảm (100% tổng
hợp)
|
Nhãn hiệu: Không
nhãn hiệu; Loại: Thảm dệt máy; Nguyên liệu: 100%; nguyên liệu tổng hợp; Kiểu
thảm: thảm nhiều màu
|
356
|
11051210180
|
Trải sàn bằng nhựa
vinyl
|
Loại: Trải sàn bằng
nhựa vinyl; Nguyên liệu mặt sau: tổng hợp; Nguyên liệu lớp trên: nhựa PVC;
Giá: không bao gồm chi phí trải sàn; Nhận xét: bề dày của tấm trải sàn: 2 - 3
mm
|
357
|
11052110120
|
Rèm bằng cotton; polyester
|
Đơn vị tính: mét
vuông; Số lượng: 1; Tính giá gồm: một (01) chiếc rèm; Xuất xứ: nguồn phổ
biến; Giá bán gồm cả chi phí treo rèm; Kích cỡ: Rộng: gần 1 mét; Dài: gần 2
mét; Chất vải: cotton và polyester (50 - 80% cotton); Kiểu vải: nhiều màu;
Trọng lượng vải: Trung bình; nặng; Không có mặt sau; Cách giặt: giặt tay hoặc
có thể giặt máy; Chi tiết: cạnh rèm đường may không lộ; đáy rèm đường may không
lộ; Nhãn hiệu: phổ biến hạng trung bình; Chất lượng trung bình
|
358
|
11052110210
|
Khăn tắm
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Chất lượng tốt; Kiểu: dệt, nhiều màu; Trơn; Thớ vải: bông xù; bề
mặt thường; Chất vải: gần 100% cotton; Kích cỡ: khăn tắm: xấp xỉ 100 cm x 60
cm; Riềm khăn: dệt. Lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc
Vinatext
|
359
|
11052110230
|
Khăn tắm rộng
|
Nhãn hiệu: nổi
tiếng; chất liệu: 100% cotton bông xù; Có thể giặt máy; Thiết kế: mặt viền;
chiều dài: 70 cm; rộng 150 cm; Chất lượng: dày trung bình; Nhận xét: Chỉ rõ
nhãn hiệu và kích cỡ. Lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc
Vinatext
|
360
|
11052110610
|
Chăn len (mỏng)
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Chất lượng trung bình; Dệt: đanh; trơn; Kiểu: dệt, một màu; Kích
cỡ: chăn đơn; Liên kết: ni lông; Chi tiết: mặt không lót; Chất: 100% len;
Giặt máy
|
361
|
11052110620
|
Chăn cotton; polyester
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Nguồn: trong nước; Chất lượng trung bình; Dệt: đanh; trơn; Kiểu:
dệt, một màu; Kích cỡ: chăn đơn; Liên kết: ni lông; Chi tiết: không có mặt
trái; Chất: cotton và polyester (70 - 80% cotton); Nhãn hiệu: EVERON - Hàn
Quốc
|
362
|
11052110630
|
Màn chống muỗi
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Nguồn: trong nước; Chất lượng trung bình; chất liệu vải: ni
lông; Cỡ: màn đơn. Lấy sản phẩm của các nhà máy may trong nước thuộc
Vinatext
|
363
|
11052110640
|
Chăn đơn bằng
polyester
|
Nhãn hiệu: không
nhãn hiệu; Loại: chăn đơn dệt đanh; Nguyên liệu: 100% polyester; Chi tiết có
thể giặt máy; Kiểu: chăn dệt; Chiều dài 120 - 140 cm; Chiều rộng: 200 - 240
cm; Chất lượng: bán chạy nhất; Nhận xét: không có mặt trái. Nhãn hiệu: EVERON
- Hàn Quốc
|
364
|
11052110710
|
Chăn bông chần
polyester chất lượng cao
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Nguồn: trong nước; Chất lượng tốt; Dệt máy; Lõi: bông polyester;
Không viền; Cỡ: chăn đơn; Mặt vải: dệt trơn; Chi tiết: chăn chần trang trí;
Chất vải mặt: 100% cotton; Chất mặt vải sau: 100% cotton. Nhãn hiệu: EVERON -
Hàn Quốc
|
365
|
11052110830
|
Ga trải giường
cotton; polyester, mật độ sợi trung bình
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Chất lượng tốt; Chất vải: cotton và polyester; Đồ tính giá: một
chiếc ga trải giường; Có viền; và áo gối:trơn; Mật độ sợi: 160 - 190; Ga trải
giường đơn; Chất vải: 65% cotton; 35% polyester; Kiểu: in trên nền vải đã
nhuộm. Nhãn hiệu: EVERON - Hàn Quốc
|
366
|
11052110850
|
Vỏ gối trơn
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Chất lượng tốt; Chất vải: cotton và polyester; Đồ tính giá: một
chiếc vỏ gối; Có viền; và vỏ gối: trơn; Mật độ sợi: 120 - 159; Ga trải giường
đơn; Chất vải: 65% cotton; 35% polyester; Vỏ gối cỡ chuẩn (xấp xỉ 50 cm x 68
cm); Kiểu: vỏ gối đồng màu hoặc vỏ gối in trên nền vải trắng; Nhãn hiệu:
EVERON - Hàn Quốc
|
367
|
11052110860
|
Tấm ga đồng màu
chất cotton
|
Nhãn hiệu: không
nhãn hiệu; Loại: tấm ga đồng màu; Chất liệu: cotton-polyester (80% - 20%);
Chi tiết: có thể giặt máy Kiểu: trơn; Dài: 120 - 140 cm; Rộng: 200 - 240 cm;
Chất lượng: hàng bán chạy nhất; Chỉ rõ kích cỡ và mật độ sợi; Nhãn hiệu:
EVERON - Hàn Quốc
|
368
|
11052110930
|
Ruột gối nhồi bông
polyester
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Chất lượng: ruột gối không đều; đỡ đầu và cổ; Đồ tính giá: một
chiếc ruột gối; Vỏ ruột gối: cotton; Kích cỡ: tiêu chuẩn; (xấp xỉ 20x27
insơ); Hỗ trợ: mềm mại. Nhãn hiệu: EVERON- Hàn Quốc
|
369
|
11053110120
|
Tủ lạnh một cánh
cửa
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: Hạng trung; nhãn hiệu và mẫu
mã cụ thể ở từng quốc gia; Loại: tủ lạnh với ngăn làm đá riêng; Kiểu: một
cánh; Dung tích: 90 - 105 lít (6 mét khối); Dung tích ngăn đá: ngăn đá nhỏ
(10 - 20 lít); Ngăn đựng trứng và; hoặc bơ; Không có ngăn làm đông cứng; Bảo
hành: một năm; Ngăn chứa đá: ngăn có khay đá; Màu: trắng. Loại trừ: Tủ lạnh
với công nghệ biến tần. Nhãn hiệu: LG hoặc tương đương
|
370
|
11053110130
|
Tủ lạnh hai cánh
cửa
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: Hạng trung; nhãn hiệu và mẫu
mã cụ thể ở từng quốc gia; Loại: tủ lạnh; Kiểu: hai cánh, ngăn đá ở trên;
Dung tích tổng: 180 lít (6,4 mét khối); Dung tích ngăn lạnh: 180 lít (6,4 mét
khối); Dung tích ngăn đá: 40-50 lít; Tự giã đông; Nhiệt độ, độ ẩm: có thể điều
chỉnh; điều chỉnh năng lượng: chỉ làm lạnh; Các ngăn bằng nhựa; Ngăn đựng đồ:
rau và hoa quả; Ngăn đựng trứng và; hoặc bơ; Không có ngăn làm đông cứng; Bảo
hành: một năm; Ngăn chứa đá: ngăn có khay đá; Màu: trắng. Loại trừ: Tủ lạnh
với công nghệ biến tần. Nhãn hiệu: LG hoặc tương đương
|
371
|
110531103120
|
Máy giặt (tự động
hoàn toàn), mở trên
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: Hạng trung như Whirlpool;
nhãn hiệu và mẫu mã cụ thể ở từng quốc gia; Công suất cụ thể: 5,5 - 7 kg
(Quần áo khô) Kiểu: mở trên; Loại: Tự động hoàn toàn; Loại điều khiển: cảm
ứng; Chu kỳ rửa: thông thường. Loại trừ: Công nghệ biến tần. Nhãn hiệu: LG
hoặc tương đương
|
372
|
110531103210
|
Máy giặt (bán tự
động hoàn toàn), mở trên
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: Hạng trung như Whirlpool;
nhãn hiệu và mẫu mã cụ thể ở từng quốc gia; Công suất cụ thể: 4-5 kg; Kiểu:
mở trên; Loại: bán tự động; Loại điều khiển: xoay nút; Chu kỳ rửa: thông
thường. Nhãn hiệu: LG hoặc tương đương
|
373
|
11053110330
|
Máy giặt (mở trước)
|
Nhãn hiệu: Nhãn
hiệu hạng trung nổi tiếng; Loại: mở trước; Chi tiết máy rửa bát điện tử có
chức năng xoay tròn; Sức máy: đến 1200 vòng quay trên phút (không nhỏ hơn
1000 vòng quay trên phút); Công suất: 5,5 - 6 kg (đồ khô). Nhãn hiệu: LG hoặc
tương đương
|
374
|
11053110510
|
Bếp ga - kiểu đứng (có
lò nướng)
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chi tiết mặt bếp: 3 bếp ga, 1 lò nướng
điện; Loại: bếp ga; Không có thông gió mui; Kiểu: bếp đứng; Điều khiển: đặt
nhiệt độ thích hợp; Màu: trắng; Công suất: Khoảng 50 lít công suất lò. Số
lượng lò vi sóng: 1; Loại lò vi sóng: hiện đại; Lau rửa: bằng tay; Cửa lò vi
sóng: thuỷ tinh sạch; Kích cỡ: Dài: 40 - 80 cm; ; Rộng: 30- 60 cm; Cao: 90
cm; Loại trừ: Công nghệ nấu đối lưu. Nhãn hiệu: Electrolux
|
375
|
11053110520
|
Bếp ga đôi
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chi tiết mặt bếp: 2 bếp; Không có lò
nướng; Loại: bếp ga; Không có thông gió mui; Kiểu: bếp mặt trên; Điều khiển:
đặt nhiệt độ thích hợp; Màu: trắng; Lau rửa: bằng tay; Kích cỡ: 70 - 100 cm;
Rộng: 40 - 50 cm; Cao: 10 - 30 cm; Chi tiết khác: đánh lửa tự động; Nhãn
hiệu: Rinnai
|
376
|
11053110530
|
Bếp điện - kiểu
đứng (có lò nướng)
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chi tiết mặt bếp: 4 bếp; đánh lửa điện
tử; Loại: bếp điện; Không có thông gió mui; Kiểu: bếp đứng; Điều khiển: đặt
nhiệt độ thích hợp; Màu: trắng; Số lượng lò vi sóng: 1; Loại lò vi sóng: hiện
đại; Lau rửa bằng tay; Cửa lò vi sóng: thuỷ tinh sạch; Kích cỡ: Dài: 50 - 80
cm; ; Rộng: 30 - 60 cm; Cao: 80 cm; Công suất: khoảng 60 lít công suất lò
|
377
|
11053110540
|
Bếp dầu
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chi tiết mặt bếp: 1 bếp; Không có thông
gió mui; Kiểu: bếp đứng; Điều khiển: đặt nhiệt độ thích hợp; Số lượng lò vi
sóng: 0; Lau rửa: bằng tay; Kích cỡ: dài: 30 cm; ; Rộng: 25 cm; Cao: 30 cm; Loại
trừ: Bếp có khí butan và propane. Nhãn hiệu: Thăng Long
|
378
|
110531109110
|
Máy điều hoà nhiệt
độ
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: Đặt qua cửa sổ; Công dụng: chỉ
làm mát; Công suất làm mát: gần 2500 BTU (một mã lực); Lọc gió đơn giản cửa
trước; Chi tiết: có điều khiển điều hoà; có quạt; có hẹn giờ; Nhãn hiệu: LG
hoặc National Panasonic
|
379
|
110531109230
|
Máy điều hoà nhiệt
độ (2 cục)
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: LG hoặc National Panasonic;
Công suất: 1000 - 1200 oát; Số lượng vật đi kèm: 2; Hệ thống lọc: Lọc sạch
không khí; Số nấc hoạt động: 1; Chi tiết: lên dây quạt tự động; dây cuốn; Kiểu
hệ thống lọc: HEPA; Công suất lạnh: gần 2500 PTU (1 mã lực). Kích cỡ: chiều
dài: 40 - 60 cm; chiều rộng: 15 - 30 cm; chiều cao: 20 - 30 cm; Chất lượng
trung bình
|
380
|
110531111130
|
Máy hút bụi dạng
hộp
|
Đơn vị tính: chiếc;
1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: LG hoặc National Panasonic; Công suất:
1000 - 1200 oát; Số lượng vật đi kèm: 2; Hệ thống lọc: Lọc sạch không khí; Số
nấc hoạt động: 1; Chi tiết: dây cuốn; Kiểu hệ thống lọc: HEPA; Kích cỡ:
chiều dài: 40 - 60 cm; chiều rộng: 15 - 30 cm; chiều cao: 20 - 30 cm; Chất
lượng trung bình
|
381
|
11053111120
|
Máy hút bụi
|
Nhãn hiệu: Nhãn
hiệu hạng trung nổi tiếng; Loại: Máy hút bụi hộp (với hộp chứa); Chi tiết:
Túi chứa bụi bằng bìa; Máy lọc sạch không khí HEPA; Công suất: 2000 - 2000
oát; Nhóm hiệu quả về mặt năng lượng: lên dây quạt tự động; chỉ số túi toàn
bộ; Nhãn hiệu: LG hoặc National Panasonic
|
382
|
110531117120
|
Máy khâu cơ (đạp
chân)
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: máy khâu đạp chân; Kiểu cuốn: dây
curoa; số ghim: 1; Chi tiết: Thùa khuyết; Nhãn hiệu: Singer
|
383
|
110531117220
|
Máy khâu điện
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: máy khâu điện; Kiểu cuốn: dây
curoa; số kim: loại 10; Kích cỡ: chiều dài: 40 - 60 cm; ; chiều rộng: 20 -
40 cm; chiều cao: 20 - 30 cm; Chi tiết: đường may dãn (dành cho vải đôi);
thùa khu- yết; có thể xách tay; có đèn; Máy với đường may không thể điều
chỉnh; Nhãn hiệu: Singer
|
384
|
11053111810
|
Lò vi sóng (16 - 22
lít)
|
Nhãn hiệu: Nhãn
hiệu nổi tiếng hạng thường; Chi tiết: khay quay tròn, điều khiển cơ học; Công
suất: 600 - 800 oát; Dung tích: 16 - 22 lít; không có chức năng nướng; Nhãn
hiệu: Sharp
|
385
|
110532102120
|
Máy xay sinh tố
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: Panasonic hoặc Philips; Công
suất: xấp xỉ 250 oát; Số tốc độ: 3; Chất liệu của bình: nhựa; Cỡ bình: xấp
xỉ 1,2 lít; Chi tiết về cối xay: theo thời gian; theo nút xay nhanh; nút tạm
dừng
|
386
|
110532103140
|
Máy đánh trứng
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: National hoặc Philips; Công
suất: xấp xỉ 250 oát; Loại máy: cầm tay; xay tay; Số tốc độ: 3-7; Chi tiết về
cối xay: có bát trộn, số lượng: 1; có nút xay dập; móc trộn
|
387
|
110532108120
|
Nồi cơm điện tiêu
chuẩn
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: nồi cơm điện; Chất liệu của nồi:
nhôm; Dung tích của nồi: 1,8 lít (hoặc 10 cốc gạo thô); Số lượng nồi: 1
chiếc; Chi tiết: nồi có thể lấy ra đặt vào; có chế độ hâm nóng; Dây: có thể
tháo rời; Nhãn hiệu: National hoặc Panasonic
|
388
|
110532108230
|
Ấm điện
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: ấm điện; Chất liệu của ấm: inốc;
Dung tích: 1,7 lít; Số lượng ấm: 1 chiếc; Dây: gắn liềnchế độ hâm nóng; Dây:
có thể tháo rời; Nhãn hiệu: Philips; Nồi không dính; Điều khiển: chế độ
|
389
|
110532108330
|
Nồi cơm điện kỹ
thuật số
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: nồi cơm; Chất liệu của ấm: nhôm;
Dung tích: 1 lít (hoặc 5 cốc gạo thô); Số lượng ấm: 1 chiếc; Chi tiết: Có hẹn
giờ, nồi có thể lấy ra đặt vào; có chế độ hâm nóng; Có đèn chỉ báo hoặc tín
hiệu sẵn sàng; Dây: có thể tháo rời; Nhãn hiệu: National hoặc Panasonic; Nồi
không dính; Điều khiển: chế độ nhiệt không hạn chế
|
390
|
110532110130
|
Lò nướng bánh dùng điện
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: National hoặc Philips; Kiểu:
nướng hai lát; Điều khiển tín hiệu: chỉ có chế độ đèn sáng và đèn tắt; Chi
tiết: có ngăn chứa vụn bánh mỳ và đẩy ra; Điều khiển hạ nhiệt: bằng tay; 800
oát
|
391
|
110532116120
|
Bàn là hơi và khô
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: bàn là hơi và khô; Mặt bàn là:
không dính; Chi tiết: tự động ngắt; phun hơi thay đổi; có điều chỉnh nhiệt
độ; sử dụng trong nước; Nhãn hiệu: Panasonic hoặc Philips
|
392
|
110532116220
|
Bàn là khô
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: bàn là khô; Mặt bàn là: không
dính; Chi tiết: có điều chỉnh nhiệt độ; sử dụng trong nước; Nhãn hiệu:
Panasonic hoặc Philips
|
393
|
110532116320
|
Bàn là hơi
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: bàn là hơi; Mặt bàn là: nhôm; Chi
tiết: 1600 oát, có điều chỉnh nhiệt độ; sử dụng trong nước; Nhãn hiệu:
National hoặc Philips
|
394
|
110532117120
|
Quạt bàn
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: quạt bàn; Tốc độ quạt: 3; Kích
cỡ: đường kính: 30 - 40 cm; Chiều cao (khi để quạt đứng): 50 - 60 cm; Vòng
quay: có thể điều chỉnh; Màng lọc bụi: kim loại; Cánh quạt: nhựa; Nhãn hiệu:
National hoặc Philips
|
395
|
11053211730
|
Quạt trần
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: quạt trần; Tốc độ quạt: nhiều hơn
3; Kích cỡ: đường kính: 100 - 120 cm; Chiều cao (khi để quạt đứng): không
phù hợp; Vòng quay: có thể điều chỉnh; Cánh quạt: kim loại; Loại trừ: Quạt có
đèn trùm. Nhãn hiệu: Điện cơ Thống Nhất hoặc tương đương
|
396
|
11053211740
|
Quạt cây
|
Nhãn hiệu: Không
nhãn hiệu; Loại: Quạt cây, đứng; Chi tiết: vòng quay (moves forth and back) -
Chất liệu quạt: nhựa, Màng lọc bụi: Kim loại và nhựa, Tốc độ của quạt: 3;
Kích cỡ: 40 - 60 cm; Nhãn hiệu: Điện cơ Thống Nhất hoặc tương đương
|
397
|
11054110210
|
Đĩa ăn bằng sứ
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chi tiết tính giá: đĩa ăn, số lượng:
1; Loại nhãn hiệu: không quảng cáo trong nước; Hình dạng đĩa: tiêu chuẩn,
hình tròn; Chất lượng tốt; Được làm bằng máy; Chi tiết: an toàn khi sử dụng
máy rửa bát; đĩa trắng trơn; Kích cỡ: đường kính: 20 - 25 cm; Lấy hàng Việt
Nam
|
398
|
11054110310
|
Đĩa ăn bằng inốc
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: đĩa inốc; Chi tiết tính giá:
đĩa ăn, số lượng: 1; Kiểu: màu tự nhiên; Chất lượng:thứ hai hoặc không
thường xuyên; Được làm bằng máy; Hình dạng: tiêu chuẩn, hình tròn; Kích cỡ:
đường kính: 20 - 25 cm; Lấy hàng Việt Nam
|
399
|
11054110320
|
Đĩa nhựa
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chi tiết tính giá: đĩa ăn, số lượng:
1; Chất liệu: nhựa; Loại nhãn hiệu: không quảng cáo trong nước; Hình dạng:
tiêu chuẩn, hình tròn; Chất lượng trung bình; Được làm bằng máy; Đường kính:
20 cm; Lấy hàng Việt Nam
|
400
|
11054110330
|
Đĩa gốm
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chi tiết tính giá: đĩa ăn, số lượng:
1; Chất liệu: gốm; Loại nhãn hiệu: không quảng cáo trong nước; Hình dạng:
tiêu chuẩn, hình tròn; Chất lượng trung bình; Được làm bằng máy; Kích cỡ:
đường kính: 20 - 25 cm; Nơi bán: cửa hàng; Lấy hàng Việt Nam
|
401
|
11054110410
|
Cốc thuỷ tinh
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại cốc: cốc vại, số lượng: 1; Dung
tích: 200 - 250 ml; Loại nhãn hiệu: không quảng cáo trong nước; Chất lượng
tốt; Không giá đỡ; Màu: trong suốt; Được làm bằng máy; Không trang trí;
Nhiên liệu: thuỷ tinh
|
402
|
11054110420
|
Cốc thuỷ tinh hiệu Luminarc
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại cốc: cốc vại, số lượng: 1; Dung
tích: 200 ml; Nhãn hiệu: Luminarc; Chất lượng tốt; Không giá đỡ; Màu: trong
suốt; Được làm bằng máy; Không trang trí; Nhiên liệu: thuỷ tinh trong suốt
|
403
|
11054110910
|
Dao nhỏ nhà bếp
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Lưỡi dao: thẳng; nằm về một phía của
cán, chất lượng trung bình; Loại nhãn hiệu: không quảng cáo trong nước; Chất
liệu nổi bật: thép không gỉ; Chiều dài lưỡi dao: 5 - 7 cm; Tổng chiều dài:
10 - 15 cm; Chất liệu tay cầm của dao: nhựa
|
404
|
11054110920
|
Dao to nhà bếp
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Lưỡi dao: thẳng; nằm về một phía của
cán, chất lượng trung bình; Loại nhãn hiệu: không quảng cáo trong nước; Chất
liệu nổi bật: thép không gỉ; Chiều dài lưỡi dao: 10 - 20 cm; Tổng chiều dài:
20 - 30 cm
|
405
|
11054111310
|
Bình sữa và núm vú
nhựa
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đơn vị tính giá: một bình nhựa, một núm
vú nhựa; Dung tích thực: 200 - 250 ml; Kèm theo: nắp bình sữa; Kiểu bình:
trơn
|
406
|
11054111510
|
Chảo không dính
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đơn vị tính giá: chảo rán- 1 chiếc;
Đường kính: 25 - 35 cm; Chất liệu chủ yếu: thép không gỉ, chất lượng trung
bình; Tay chảo bằng nhựa; Đáy chảo: thép không gỉ; Chảo không có vung; Chi
tiết: tráng chất không dính; Nhãn hiệu: Sunhouse, Supor hoặc tương đương
|
407
|
11054111520
|
Chảo rán hiệu Tefal
(độc đáo)
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đơn vị tính giá: chảo rán - 1 chiếc;
Đường kính: 24 cm; Chất liệu chủ yếu: thép không gỉ, chất lượng cao; Tay chảo
bằng nhựa tổng hợp lõi kim loại; Đáy chảo: thép không gỉ; Chảo không có vung;
Chi tiết: tráng chất chống dính; Nhãn hiệu: Tefal (hàng chính hãng )
|
408
|
11054111620
|
Nồi cỡ trung
|
Đơn vị tính: bộ; Số
lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chất liệu: thép không gỉ; Tay cầm: nhựa;
Chi tiết: Có vung; Đơn vị tính giá: một nồi có vung; Chi tiết đặc biệt: Nồi
đa dụng; Dung tích: 3 lít; Nhãn hiệu: Sunhouse, Supor hoặc tương đương
|
409
|
11054111630
|
Nồi cỡ trung hiệu
Tefal
|
Đơn vị tính: bộ; Số
lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chất liệu: théo không gỉ; Tay cầm: nhựa
tổng hợp; Vung nồi: vung nồi vòm hình tròn bằng thuỷ tinh; Đơn vị tính giá:
một nồi có vung; Chi tiết đặc biệt: Nồi đa dụng; Có tráng chất chống dính;
Đường kính: 24 cm; Nhãn hiệu: Tefal (hàng chính hãng)
|
410
|
11054111640
|
Nồi nấu
|
Nhãn hiệu: Nổi
tiếng (như Tefal); Loại: Nồi nấu hai quai; Chất liệu chủ yếu: thép không gỉ;
Chi tiết: thép không gỉ 18; 10 (crom-kền); chịu tải tốt, đáy dày 6 ml; có
vung; Dung tích: 3 - 3,5 lít; Quai nồi: thép không gỉ, 2 quai; Đường kính: 20
cm; Vung: thuỷ tinh chịu nhiệt
|
411
|
11054111650
|
Nồi áp suất
|
Nhãn hiệu nổi
tiếng; Chất liệu chủ yếu: thép không gỉ; Chi tiết: thép không gỉ 18; 10 (hỗn
hợp crom - kền; có vung. Hàng nhập khẩu Hàn Quốc
|
412
|
11055210410
|
Dây thừng mảnh
|
Đơn vị tính: mét;
Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chất liệu: ni lông; Chiều dài: 10 m; Đường kính: 3 -
5 mm
|
413
|
11055210810
|
Khóa móc
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: khoá móc; Loại: chìa (2 đến 3
chìa); Mạ: đồng; Chất liệu: thép nhôm (rắn); Cỡ: dài 4 đến 5 cm; rộng: 3 cm;
dày: 1 cm; Nặng: 100 - 250 gram; Nhãn hiệu: Việt Tiệp hoặc tương đương
|
414
|
11055211210
|
Búa
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chi tiết tay cầm: chuôi không ghép;
Được làm cứng và tôi; Chất liệu cán búa: gỗ; Không kèm vật dụng; đầu búa
nặng: 400 - 600 gram; Loại: búa chim; Chất liệu chủ yếu (không bao gồm cán
búa): thép. Tổng chiều dài: 30 cm, chiều rộng: 3 cm, cán búa dài: 20 - 25 cm
|
415
|
11055211510
|
Tuốc nơ vít
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kim loại rèn (nóng); Chất liệu tay cầm:
bằng nhựa; Chất liệu chủ yếu (không bao gồm cán): thép; Tuốc nơ vít hai cạnh;
Loại đầu mút: bằng và dẹt, số lượng: 1; Tay cầm cán nhựa bọc cao su; Tổng
chiều dài: 15 - 20 cm; chiều dài của cán: 5 - 10 cm; chiều dài của tuốc nơ
vít: xấp xỉ 10 cm; chiều rộng của mũi: xấp xỉ 5 - 6 mm
|
416
|
11055211710
|
Bóng đèn tròn
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: thông thường; 40 oát; Số bóng: 1;
Nhãn hiệu: Philips
|
417
|
11055211720
|
Đèn tuýp
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: Huỳnh quang, ống dài; 40 oát; Số
bóng: 1; Nhãn hiệu: Philips; Chi tiết khác: dài 90 cm
|
418
|
11055211730
|
Bóng đèn Compact
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: thông thường, ánh sáng trắng CFL;
18 oát; Số bóng: 1; Nhãn hiệu: Philips
|
419
|
11055211740
|
Đèn chiếu sáng tiết
kiệm năng lượng
|
Nhãn hiệu nổi tiếng
(GE hoặc tương đương); Loại: đèn huỳnh quang Compact - hình cầu (E27) - 15
oát (tương đương 75 oát); Chi tiết: ánh sáng trắng - tiết kiệm năng lượng;
Cỡ thông thường để chiếu sáng phòng, số lượng bóng trong một bao bì: Hai (2)
|
420
|
11055211810
|
Pin kiềm
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: pin kiềm; 1,5 vôn mỗi pin; Cỡ:
AA; Số pin trong mỗi gói: 2; Đơn vị tính giá: một lốc gồm 2 pin; sử dụng
chung; Nhãn hiệu: Eveready hoặc Panasonic
|
421
|
11055211820
|
Pin - tụ khô
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: pin thông thường; 1,5 vôn mỗi
pin; Cỡ: D; Số pin trong mỗi gói: 2; Đơn vị tính giá: một lốc gồm 2 pin; sử
dụng chung; Nhãn hiệu: Eveready
|
422
|
11055211910
|
Pin dùng cho điện
thoại di động
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại đi kèm: pin thay thế cho điện
thoại di động; Bảo hành: 01 năm; Loại pin: cực Lithi hoặc polime cực Lithi;
Kiểu pin: pin cho điện thoại di động Nokia 3000; Nhãn hiệu hiện thời: Genuine
|
423
|
11055110010
|
Máy khoan điện hiệu
Bosch (550 oát)
|
Nhãn hiệu: Bosch;
Loại: máy khoan; Chi tiết: có bàn tựa - máy khoan súng không dây; Công suất:
550 oát Loại: máy khoan nặng tiêu chuẩn; Nhận xét: chỉ rõ mẫu mã và xuất xứ
|
424
|
11056110110
|
Nước rửa bát
|
Loại: chai nhựa;
Đơn vị tính: lít; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: nước rửa bát
trong bồn không có vòi xịt; Chất rửa loại nhẹ; Loại: 1 lít; Sản xuất: công
nghiệp; Dùng trong mọi nhiệt độ; Chất phụ gia: enzim; Nhãn hiệu: Sunlight
|
425
|
11056110130
|
Bột giặt máy
|
Loại: túi nhựa;
Khối lượng tính giá: 1; Đơn vị tính: kg; Tối thiểu: 0,8 kg; Tối đa: 1,2 kg;
Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: bột giặt; Loại bột; Chất tẩy loại mạnh; Loại:
1 kg; Sản xuất: công nghiệp; Dùng trong mọi nhiệt độ; Chất phụ gia: enzim,
chất tẩy trắng; Nhãn hiệu: Surf, Excel, Breeze, Tide
|
426
|
11056110150
|
Bột giặt, bằng tay
|
Tối thiểu: 350
gram; Tối đa: 750 gram; Nhãn hiệu nổi tiếng như OMO; Loại: bột giặt tay;
Loại: túi nhựa hoặc hộp bìa
|
427
|
11056110610
|
Xi đánh giầy
|
Loại: hộp thiếc;
Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 40 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Không có vật
dụng đi kèm; Loại bánh; Miền khối lượng: 30 - 40 gram; Công nghiệp chế biến;
Nhãn hiệu: Kiwi hoặc Cherry Blossom
|
428
|
11056110710
|
Nến gia đình
|
Đơn vị tính: gói;
Số lượng: 1; Loại: túi nhựa; Số nến trong mỗi gói: 8 - 12 chiếc; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Loại: nến gia đình; Đơn vị tính giá: 1 chiếc nến trong một
gói gồm 8 - 12 chiếc (hoặc 1 gói nến với số lượng quan sát bằng với số nến có
trong gói)
|
429
|
11056111310
|
Đinh
|
Loại bán rời; Đơn
vị tính giá: 100 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: đinh thông thường; Kích
cỡ: Chiều dài: 5 - 7 cm; dày: 0,2 - 0,4 cm; Chất liệu: thép; Đầu bằng; Đinh
không mạ
|
430
|
11056111510
|
Thuốc diệt côn
trùng
|
Loại: bình kim
loại; Đơn vị tính: minilít; Dung tích: 500; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại:
chất lỏng, vòi xịt; Không có dầu hoả; Miền dung tích: 450 - 500 ml; Nhãn
hiệu: Baygon
|
431
|
11056111520
|
Hương muỗi
|
Loại: hộp; Đơn vị
tính: hộp; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: hương muỗi, gói; Mỗi
gói gồm 10 cuộn hoặc 5 đôi; Đơn vị tính giá: 1 hộp gồm 10 cuộn (5 đôi)
|
432
|
11054111660
|
Xô
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: không có dụng cụ vắt nước; Chất
liệu: nhựa; Dung tích: 8 - 10 lít; Chi tiết: có quai xách
|
433
|
11056111720
|
Chổi sợi tự nhiên
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: chổi quét nhà; Chiều dài sợi
chổi: 50 - 60 cm; Chiều ngang của chổi: 25 - 30 cm; Nguyên liệu: chất liệu tự
nhiên; Cán chổi bằng gỗ
|
434
|
11056112710
|
Giấy vệ sinh
|
Loại: bịch; Đơn vị
tính: bịch; Số lượng: 1; Số lượng trong mỗi bịch: 10 cuộn; Xuất xứ: nguồn phổ
biến; Đơn vị tính giá: 1 bịch gồm từ 9 - 12 cuộn (nếu bịch gồm 10 cuộn, tính
giá tương đương cho 10 cuộn); Số lớp: 2; Số phiến trong mỗi cuộn: 320; Cỡ
giấy: 10 cm. Giấy Watersilk hoặc tương đương
|
435
|
11056113020
|
Diêm gỗ
|
Loại: hộp; Đơn vị
tính: hộp; Số lượng: 1; Số lượng diêm trong mỗi hộp: 50 que diêm; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Đơn vị tính giá: 1 hộp gồm 50 que diêm; Nhãn hiệu: Diêm Thống
Nhất
|
436
|
11056113120
|
Kim khâu tay
|
Loại: gói nhựa; Đơn
vị tính: gói; Số lượng: 1; Số lượng kim trong mỗi hộp: 10 - 12 chiếc; Đơn vị
tính giá: 1 gói gồm 10 chiếc (nếu gói có nhiều hơn 10 chiếc thì lấy giá tương
đương cho 10 chiếc); Xuất xứ: nguồn phổ biến
|
437
|
11056210110
|
Dịch vụ vệ sinh nhà
cửa bán thời gian (không sống cùng)
|
Đơn vị tính: phí
hàng tuần; Số lượng: 1; Nguồn: trong nước; Dịch vụ cung cấp: lau dọn nhà;
Thời gian làm việc mỗi ngày: 4 giờ; Số ngày làm việc mỗi tuần: 3 ngày; Nhận
xét: Giá hàng tuần cho 3 ngày mỗi tuần với 3 giờ mỗi ngày
|
438
|
11056210130
|
Dịch vụ giúp việc
(sống cùng)
|
Đơn vị tính: phí
hàng tháng; Số lượng: 1; Nguồn: trong nước; Dịch vụ cung cấp: lau dọn nhà;
giặt là; nấu ăn; Thời gian làm việc mỗi ngày: 8 - 10 giờ; Lợi ích người giúp
việc nhận được gồm: bữa sáng, bữa trưa, bữa tối; Nhận xét: Tính giá hàng
tháng; Chi phí hiện vật: nơi ở; thức ăn; quần áo, chăm sóc thuốc men
|
439
|
11061110110
|
Thuốc giảm đau; hạ
sốt Acetaminophen hoặc Paracetamol (thuốc ngoại)
|
Liều lượng: 500 mg;
Số lượng: 20 viên; Viên nén; Thuốc giải nhiệt, hạ sốt, giảm đau; Thuốc ngoại;
ghi rõ số lượng, tên thuốc và nhà sản xuất
|
440
|
11061110120
|
Thuốc giảm đau; hạ
sốt
|
Liều lượng: 500 mg;
Số lượng: 20 viên; Viên nén; Dòng thuốc: Antipyretic; analgesic; Công dụng:
hạ sốt, giảm đau; Thuốc nội; Nhãn hiệu: Efelegan
|
441
|
11061110510
|
Thuốc Amlodipine
(nội)
|
Amlodipine (nội);
Liều lượng: 5 mg; Số lượng: 28 viên; Viên nén; Thuốc điều trị cao huyết áp;
Nhãn hiệu: Amlodipin STADA® 5 mg, Việt Nam sản xuất
|
442
|
11061110520
|
Thuốc Amlodipine
(ngoại)
|
Amlodipine (ngoại);
Liều lượng: 5 mg; Số lượng: 28 viên; Viên nén; Thuốc điều trị cao huyết áp;
Nhà sản xuất: Pfirer
|
443
|
11061110610
|
Thuốc kháng sinh
amoxilin ngoại (RPG)
|
Liều lượng: 250 mg;
Số lượng: 30 viên; Chất hoạt tính: Amoxilin; Thuốc điều trị nhiễm trùng như
nhiễm trùng đường hô hấp trên, nhiễm trùng tai, viêm phế quản cấp tính và mãn
tính.v.v...; Nhà sản xuất gốc: RPG
|
444
|
11061110620
|
Thuốc kháng sinh
amoxilin nội
|
Liều lượng: 250 mg;
Số lượng: 30 viên; Chất hoạt tính: Amoxilin; Thuốc điều trị nhiễm trùng như
nhiễm trùng đường hô hấp trên, nhiễm trùng tai, viêm phế quản cấp tính và mãn
tính.v.v...; Nhãn hiệu phổ biến, thông thường
|
445
|
11061110710
|
Thuốc Atenolol nội
|
Liều lượng: 50 mg;
Số lượng: 28 viên; Chất hoạt tính: Atenolol; Thuốc điều trị bệnh cao huyết áp
và đau thắt ngực; Nhãn hiệu: Atenolol STADA® 50 mg, Việt Nam sản xuất
|
446
|
11061110720
|
Thuốc Atenolol
ngoại
|
Liều lượng: 50 mg;
Số lượng: 28 viên/hộp; Viên nén; Dòng thuốc: Atenolol; Thuốc điều trị bệnh
cao huyết áp và đau thắt ngực; Nhà sản xuất: AstraZen- eca, tên thương mại
Tenormin
|
447
|
11061111110
|
Thuốc Ceftriaxone
|
Liều lượng: lọ 1
gram; Dạng: bột để tiêm; Công dụng kháng khuẩn: viêm phổi, viêm màng não,
nhiễm trùng da và mô mềm, điều trị bệnh lậu
|
448
|
11061111120
|
Thuốc Ceftriaxone
(ngoại)
|
Liều lượng: lọ 1
gram; Dạng: bột để tiêm; Công dụng kháng khuẩn: viêm phổi, viêm màng não,
nhiễm trùng da và mô mềm, điều trị bệnh lậu; Thuốc ngoại; Nhà sản xuất: Roche
|
449
|
11061111220
|
Thuốc Ciprofloxacin
Bayer
|
Liều lượng: 500 mg;
Số lượng: 100 viên; Viên nén; Dòng thuốc: kháng khuẩn; Thuốc điều trị bệnh
viêm phổi, viêm phế quản, một số dạng của bệnh lậu, thương hàn, nhiễm trùng
đường tiết niệu.v.v…; Nhà sản xuất: Bayer
|
450
|
11061111410
|
Thuốc Diclofenac
(Voltaren)
|
Liều lượng: 50 mg;
Số lượng: 20 viên; Viên nén; Dòng thuốc: điều trị rối loạn liên quan đến cơ,
khớp; Thuốc ngoại; Nhà sản xuất: Novartis Pharma SAS
|
451
|
11061111420
|
Thuốc Diclofenac
(ngoại)
|
Liều lượng: 50 mg;
Số lượng: 20 viên; Viên nén; Thuốc điều trị rối loạn liên quan đến cơ, khớp;
Thuốc nội; Ghi rõ nhãn hiệu và nhà sản xuất
|
452
|
11061111510
|
Thuốc Doxycyline
100 mg
|
Liều lượng: 100 mg;
Số lượng: 30 viên; Viên nén; Dòng thuốc: Doxycycline; Thuốc ngoại; Thuốc điều
trị một loạt các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn; Nhãn hiệu phổ biến; thông
thường nhất; Ghi rõ tên sản phẩm, nhà sản xuất
|
453
|
11061111910
|
Thuốc Glibenclamide
(ngoại)
|
Liều lượng: 5 mg;
Số lượng: 30 viên; Viên nén; Dòng thuốc: Glibenclamide; Công dụng: kiểm soát
lượng đường trong máu; Nhãn hiệu phổ biến; thông thường nhất; Thuốc ngoại
|
454
|
11061112010
|
Thuốc Ibuprofen
|
Liều lượng: 400 mg;
Số lượng: 24 viên; Viên nén; Chất hoạt tính: Ibuprofen; Công dụng: chống đau,
giảm viêm, hạ sốt; Nhãn hiệu phổ biến; thông thường nhất; Nhãn hiệu:
Ibuprofeb STADA® 400 mg,Việt Nam
|
455
|
11061112220
|
Losartan (hàng
ngoại)
|
Losartan hàng
ngoại; Liều lượng: 50 mg; Số lượng: 30 viên; Thuốc điều trị cao huyết áp; Nhà
sản xuất: E.I du Dupon
|
456
|
11061112310
|
Metformin (hàng
nội)
|
Metformin nội; Liều
lượng: 500 mg; Số lượng: 10 viên; Viên nén; Thuốc ổn định đường huyết; Nhãn
hiệu: Metformin Stata 500 mg, Việt Nam sản xuất
|
457
|
11061112520
|
Nifedipine retard
(Bayer)
|
Nifedipine ngoại;
Liều lượng: 20 mg; Số lượng: 60 viên; Thuốc điều trị cao huyết áp; Nhà sản
xuất: Bayer
|
458
|
11061112610
|
Omeprazole (Hàng
nội)
|
Liều lượng: 20 mg;
Số lượng: 20 viên; Viên nén; Thuốc giảm lượng axít trong dạ dầy; Công dụng: điều
trị các chỗ loét, chứng ợ nóng, ợ chua; Nhãn hiệu: phổ biến nhất; Hàng nội;
Ghi rõ nhà sản xuất
|
459
|
11061112810
|
Ranitidine (Hàng
nội)
|
Liều lượng: 150 mg;
Số lượng: 20 viên; Thuốc giảm lượng axít trong dạ dầy; Công dụng: điều trị và
phòng chống viêm loét, chứng ợ chua; Nhãn hiệu: phổ biến
|
460
|
11061112820
|
Ranitidine (Hàng
ngoại)
|
Liều lượng: 150 mg;
Số lượng: 20 viên; Thuốc giảm lượng axít trong dạ dầy; Công dụng: điều trị và
phòng chống viêm loét và chứng ợ chua; Nhãn hiệu: Glaxo Wellcome; Hàng ngoại
|
461
|
11061112710
|
Thuốc Oral
rehydration salts
|
Số lượng: 3 gói;
Chất hoạt tính: Oral rehydration salts; Công dụng: bù nước và điện giải; Nhãn
hiệu: phổ biến; thông thường nhất; Ghi rõ tên sản phẩm, nhà sản xuất
|
462
|
11061112910
|
Thuốc Simvastatin
|
Liều lượng: 20 mg;
Chất hoạt tính: Simvastatin; Thuốc hạ Cholestrerol; Nhãn hiệu phổ biến; thông
thường nhất; Ghi rõ tên sản phẩm, nhà sản xuất
|
463
|
1106121020
|
Bông y tế
|
100% cotton; đóng
gói: túi nhựa; Khối lượng: 100 gram; Nhãn hiệu phổ biến quốc gia
|
464
|
1106121040
|
Bơm kim tiêm
|
Loại: nhựa vô
trùng; Cỡ kim tiêm: ± 0,8 x 40 mm; Mục đích sử dụng: Tiêm cơ; Loại 5 ml, số
lượng: 1; Đơn vị tính: chiếc; Nhãn hiệu phổ biến
|
465
|
1106121050
|
Nhiệt kế thủy ngân
|
Đặc điểm kỹ thuật:
đo bằng thủy ngân; Loại: giống model “T6-16”; Mục đích sử dụng: đo nhiệt độ
dưới cánh tay; Vỏ: nhựa; Số lượng: 1; Đơn vị tính: chiếc; Nhãn hiệu phổ biến
trung bình
|
466
|
11061210510
|
Nhiệt kế điện tử
|
Đặc điểm kỹ thuật:
đo bằng điện tử; Mục đích sử dụng: có thể đo qua đường miệng, hậu môn hoặc
dưới cánh tay; Vỏ: nhựa; Số lượng: 1; Đơn vị tính: chiếc; Ghi rõ nhãn hiệu
phổ biến trung bình
|
467
|
11061210610
|
Hộp bao cao su nam
|
Nhãn hiệu: “Durex”,
“Top Safe”; “Extra Safe”, “Ul- tra sensitive”; Loại: an toàn nhất, siêu an
toàn; Đóng gói: hộp 3 chiếc; Ghi rõ nhãn hiệu; Lưu ý: giá cho hộp 3 chiếc;
Lấy loại thông thường, không lấy loại có gai
|
468
|
1106121070
|
Bao cao su nam
|
Nhãn hiệu: OK; Đóng
gói: bao nhựa; Số lượng: 1; Đơn vị tính: chiếc; Ghi rõ nhãn hiệu; Lưu ý: giá
của 1 chiếc bao cao su lẻ
|
469
|
1106121080
|
Bộ que thử thai
|
Nhãn hiệu nổi tiếng
quốc gia như “Quick stick”; Mục đích sử dụng: kiểm tra nước tiểu để phát hiện
thai sớm; Dạng: 1 bộ thử; Đóng gói: túi nhựa; Số lượng: 1; Đơn vị tính: bộ;
Ghi rõ nhãn hiệu
|
470
|
1106131030
|
Kính áp tròng
|
Loại: lâu dài (khoảng
dùng trong 8 tháng); Nhãn hiệu: Hydron, Surevue, CibaVision: Thành phần: HEMA
hoặc Alfafilcone; Khoảng tiêu cự: -6 diop; Đường kính mắt kính: ± 13 mm; Độ
mỏng: chuẩn; đặc điểm kỹ thuật: không màu; Không gồm: mắt kính loạn thị; Lấy
giá cho 1 đôi mắt kính
|
471
|
11061310410
|
Máy đo huyết áp
loại thường
|
Nhãn hiệu phổ biến
như là Baumanometer; Cột khí áp dạng cột, dùng cho người lớn, hoạt động bằng
tay, 300 mm Hg; Số lượng: 1; Đơn vị tính: chiếc; Lưu ý: nếu không có nhãn
hiệu Baumanometer thì tìm hiệu khác nổi tiếng chất lượng tương đương, ghi rõ
|
472
|
110613104110
|
Máy đo huyết áp tự
động
|
Nhãn hiệu: Omron,
M6 comfort; Số lượng: 1; Đơn vị tính: chiếc; Máy đo huyết áp tự động, hoạt
động bằng pin với vòng đai
|
473
|
1106131050
|
Khung tập đi dành
cho người già
|
Thành phần: hợp kim
nhôm; Nhãn hiệu phổ biến; Mục đích sử dụng: trong và ngoài nhà; Không bánh
xe, chân khung lót cao su, có thể điều chỉnh độ cao và gấp gọn; Ghi rõ nhãn
hiệu: số lượng: 1; Đơn vị tính: chiếc
|
474
|
1106131060
|
Nạng chống loại
ngắn
|
Cấu tạo: Hợp kim
nhôm; Chân nạng có bọc cao su, tay nắm bọc nhựa dẻo; Nhãn hiệu phổ biến;
Chiều cao của người dùng: 1,3 - 1,6 mét; Phần tay nắm có thể điều chỉnh dài:
21 - 26 cm: Trọng lượng nạng: 1,2 - 1,5 kg; Sức nặng có thể chịu được: 113 kg
|
475
|
1106131070
|
Nạng chống loại dài
|
Cấu tạo: Hợp kim
nhôm; Chân nạng có bọc cao su, tay nắm bọc nhựa dẻo; Nhãn hiệu phổ biến;
Chiều cao của người dùng: 1,5 - 1,9 mét; Phần tay nắm có thể điều chỉnh: 24 -
28 cm: Trọng lượng nạng: 1,5 - 2 kg; Sức nặng có thể chịu được: 136 kg
|
476
|
1106131080
|
Gậy nhôm người già
|
Số lượng: 1 chiếc;
Loại đơn giản; Chọn nhãn hiệu nổi tiếng; Chất liệu: hợp kim nhôm với tay cầm
bằng nhựa đúc và đai ngựa cao su. Trọng lượng: lên đến 136 kg (300 lbs); Điều
chỉnh chiều cao: 74 - 99 cm (29 “- 39”); Ghi rõ tên nhãn hiệu, nhà sản xuất
chiều dài, trọng lượng gậy
|
477
|
1106131090
|
Máy trợ thính, đặt
ngay sau vành tai
|
Số lượng: 1 chiếc;
Chọn nhãn hiệu nổi tiếng; Đặt ngay sau vành tai không có dây
|
478
|
1106211020
|
Tư vấn sức khỏe
|
Dịch vụ tư vấn sức
khỏe các bệnh thông thường như cảm cúm, cảm lạnh tại các phòng khám tư nhân
trong khoảng 15 - 20 phút. Dịch vụ bao gồm: chẩn đoán chung tư vấn các bệnh
thông thường, trao đổi về tiền sử bệnh, mô tả bệnh; Người khám: bác sĩ
|
479
|
1106131100
|
Xe lăn cho người
lớn
|
Cấu tạo: hợp kim
nhẹ; Nhãn hiệu phổ biến; Cấu trúc: ống thép chuẩn; Đường kính bánh trước: 15
cm; đường kính bánh sau: ± 60 cm; Kích cỡ ghế ngồi: 45 x 45 x 50 cm; Ghế độn
bông, bề mặt giả da, nơi để đồ có thể tách ra
|
480
|
1106211040
|
Khám tai mũi họng
(tư nhân)
|
Thời gian khám: ±
15 - 20 phút; Thời điểm khám: trong giờ; Địa điểm: tại phòng khám của bác sĩ
với đầy đủ trang thiết bị; Có kèm đơn thuốc; Không phải lần khám đầu; Dịch vụ
khám tư nhân (Phòng khám lấy giá nổi tiếng)
|
481
|
1106211060
|
Khám sản phụ khoa
(tư nhân)
|
Thời gian khám: ±
15 - 20 phút; Thời điểm khám: trong giờ; Địa điểm: tại phòng khám bác sĩ với
đầy đủ trang thiết bị; Không phải lần khám đầu; Dịch vụ khám bệnh tư nhân
(Phòng khám tư lấy giá nổi tiếng tại địa phương)
|
482
|
1106211080
|
Khám nhãn khoa (tư
nhân)
|
Thời gian khám: ±
15 - 20 phút; Thời điểm khám: trong giờ; Khám chuyên khoa: Khám thị lực; Máy
móc thiết bị đầy đủ; Địa điểm: tại phòng khám của bác sĩ; Loại dịch vụ: Dịch
vụ khám bệnh tư (Phòng khám tư lấy giá nổi tiếng tại địa phương; Bác sĩ có
chuyên môn và ít nhất 10 năm kinh nghiệm)
|
483
|
1106211100
|
Khám tiết niệu (tư
nhân)
|
Thời gian khám: ±
15 - 20 phút; Thời điểm khám: trong giờ; Địa điểm: tại phòng khám tư của bác
sĩ với đầy đủ trang thiết bị; Không phải lần khám đầu; Dịch vụ khám bệnh tư
(Phòng khám tư lấy giá nổi tiếng tại địa phương)
|
484
|
1106211130
|
Khám nhi
|
Loại: Khám trẻ em từ
6 - 12 tháng; Thời điểm khám: trong giờ; Dịch vụ khám bệnh tư; Thời gian
khám: ± 15 - 20 phút; Khám bệnh thông thường
|
485
|
1106221020
|
Nhổ răng (tư nhân)
|
Hiệu ứng: gây tê
bằng tiêm; Dịch vụ: nhổ một chân răng thường, đơn giản; Thời điểm nhổ: trong
giờ; Không bao gồm: chụp X quang; Địa điểm: tại phòng khám nha khoa với đầy
đủ trang thiết bị; Dịch vụ khám chữa bệnh tư nhân
|
486
|
1106221080
|
Hàn răng (tư nhân)
|
Hàn bằng vật liệu
composite; Dịch vụ: hàn răng hàm (dưới răng số 7); hàn trung tâm với bề mặt
nhẵn, không gây tê; Thời điểm hàn: trong giờ; Dịch vụ khám chữa bệnh tư nhân
(nha sĩ có trình độ và ít nhất 5 năm kinh nghiệm); Số lượng: 1
|
487
|
1106221100
|
Xử lý chân răng (tư
nhân)
|
Dịch vụ: xử lý chân
răng để diệt dây thần kinh bao gồm cả diệt dây thần kinh nhánh 2; Thời điểm
làm: trong giờ; Địa điểm: tại phòng nha khoa tư nhân với đầy đủ trang thiết
bị; Dịch vụ khám chữa bệnh tư (nha sĩ có trình độ và ít nhất 5 năm kinh
nghiệm)
|
488
|
1106221120
|
Khám răng tổng thể
|
Dịch vụ: kiểm tra
răng miệng thường kỳ; Chụp X quang chân răng cả hàm trên, hàm dưới; Vệ sinh
răng thông thường; Địa điểm: tại phòng khám tư với đầy đủ trang thiết bị;
Thời điểm: trong giờ; Dịch vụ khám chữa bệnh tư nhân
|
489
|
1106231020
|
Thử máu (tư nhân)
|
Loại: Thử máu thông
thường; Kiểm tra máu: lượng bạch cầu, lượng ure, creatinine, đường trong máu,
haemoglobin, triglycerides, cholesterols, axít uric, gramma - GT; Không phải
kiểm tra khẩn cấp; Giá cho 1 lần kiểm tra; Giá kiểm tra dịch vụ
|
490
|
1106231040
|
Kiểm tra nước tiểu
(tư nhân)
|
Loại: Kiểm tra nước
tiểu thông thường; Kiểm tra nước tiểu để xác định: albumin, đường, chất cặn;
Không phải kiểm tra khẩn cấp; Giá cho 1 lần kiểm tra; Giá kiểm tra dịch vụ do
người bệnh tự trả; Phòng khám tư nhân, có ít nhất 5 nhân viên thường xuyên
|
491
|
1106231060
|
Xét nghiệm viêm gan
B (tư nhân)
|
Loại: Kiểm tra viêm
gan B; không phải kiểm tra khẩn cấp; Giá kiểm tra dịch vụ do người bệnh tự
trả; Phòng khám tư nhân, có ít nhất 5 nhân viên thường xuyên, có thể là lễ
tân, các y tá và các kỹ thuật viên. Phòng khám nổi tiếng ở địa phương; Số
lượng: 1
|
492
|
1106231080
|
Xét nghiệm HIV (tư
nhân)
|
Kháng thể HIV 1+2;
Không phải xét nghiệm khẩn cấp; Giá xét nghiệm dịch vụ do người bệnh tự trả;
Phòng khám tư nhân có ít nhất 5 nhân viên thường xuyên, có thể là lễ tân, các
y tá và các kỹ thuật viên; Phòng khám nổi tiếng ở địa phương; Số lượng: 1
|
493
|
1106231100
|
Chụp X quang
|
Chụp X quang ngực
cho người lớn; Chụp lấy kết quả nhanh, dùng film Kodak khổ film 36 x 43 cm,
lấy kết quả ngay, tại cơ sở tư nhân nổi tiếng tại địa phương có ít nhất 5
nhân viên làm việc toàn thời gian; Số lượng: 1; Đơn vị tính: lần
|
494
|
1106231120
|
Siêu âm
|
Dịch vụ: Siêu âm
toàn bộ khoang bụng (gan, bàng quang, lá lách, tuyến tuỵ) với các thiết bị và
báo cáo kết quả hiển thị trên màn hình do chuyên gia điều khiển; Số lượng: 1
lần khám; Giá kiểm tra dịch vụ do người bệnh tự trả; Phòng khám tư nhân
|
495
|
1106231140
|
Vật lý trị
liệu-matxa (tư nhân)
|
Dịch vụ: mát xa vai
và cơ cổ; Thời lượng: khoảng 15 phút; Thời điểm: trong giờ; Địa điểm: tại
phòng khám hoặc các nơi tương tự (không phải ở nhà); Giá mát xa dịch vụ do
người bệnh tự trả; Nhân viên mát xa phải có trình độ và ít nhất 5 năm kinh
nghiệm
|
496
|
1106231150
|
Chụp Mammogram để
xác định ung thư vú
|
Loại: Chụp
Mammogram cả 2 vú; Khám chữa bệnh tư; Không phải kiểm tra khẩn cấp; Thời điểm:
trong giờ; Lưu ý: tính theo giá thị trường (phí chụp và bảo hiểm)
|
497
|
110711101110
|
Xe ô tô con Toyota
Vios 1.5G tự động
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; loại: Xe nhỏ; Đời xe: 2016; Động cơ:
xăng; Hệ thống lái: 2 bánh lái; Dòng xe: Vios 1.5G tự động; Dung tích động
cơ: 1497 cm3; Loại giá: Giá
niêm yết; Cơ chế sang số: tự động với hộp số Super ECT
|
498
|
110711101120
|
Xe ô tô con Toyota
Corolla Altis 1.6G
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; loại: Xe lớn; Đời xe: 2017, phiên bản;
Động cơ: Xăng; Hệ thống lái: 2 bánh lái; Dòng xe: Corolla Altis 1.6G; Dung
tích động cơ: 1598 cm3; Cỡ động cơ:
1200cc-1600cc; Loại giá: Giá niêm yết; Cơ chế sang số: 4 số tự động với hộp
số Super ECT; Nhà sản xuất: Toyota; Số xilanh: 4; Kiểu thân xe: Sedan; Số
cửa: 4; Cỡ dung tích động cơ: Động cơ model No-3ZZ-FE; loại- In-line DOHC 4
16V EFI; Công suất tối đa 109 mã lực khi đạt 6000 rpm; Momen tối đa (Nm) 145
Nm khi đạt 4200 rpm; Hệ thống giảm xóc: trước - lò xo xoắn McPherson Strut
hình L được gắn cố định; sau - xoắn ETA được gắn cố định; Bánh xe: cỡ bánh
195; 60R15, 15 inch; Phanh trước: Ventilated, phanh sau: solid, hệ thống
phanh trợ lực, và ABS
|
499
|
1107111011210
|
Ô tô Toyota Corolla
1,8L
|
Nhãn hiệu: Toyota
Corolla 1,8L động cơ xăng; Số lượng: 1 chiếc; Hệ thống lái: 2WD; Body style:
Sedan; Động cơ: 1798cc; Công suất động cơ (kW/ HP): 98/132; 4 cửa
|
500
|
1107111011220
|
Ô tô Toyota Yaris
1.33 VVT-I
|
Nhãn hiệu: Toyota
Yaris 1.33 VVT-1; Số lượng: 1 chiếc; Phiên bản: 1.33 VVT-i; Hệ thống lái: 2WD;
Hình dáng thân xe: 2 khoang (Hatchback); Động cơ: 1329cc; Công suất động cơ
(kW/HP): 73/99; 5 cửa
|
501
|
1107111011320
|
Ô tô Ford máy xăng,
động cơ 1.200-1.699
|
Hiệu: Ford; dòng
xe: focus, đời xe 1,6L; kiểu thân xe: sedan; Động cơ: 1600cc 74; 100; 4 cửa;
số tay, có ABS, không có ESP, 2 túi khí phía trước, không có túi khí 2 bên,
có trợ lực tay lái, có điều hòa không khí, không tự động điều chỉnh nhiệt độ,
không ghế da, không cửa thông trần, có hệ thống radio và chạy CD; Ghi rõ dòng
xe để phân biệt giữa các quốc gia và các thiết bị khác nhau
|
502
|
1107111011410
|
Ô tô Honda máy
xăng, động cơ 1.700-2.999L
|
Nhãn hiệu: Honda,
dòng xe: CR-V, đời xe: 2.0i VTEC EX, kiểu xe địa hình; SUV; 1997 cc; Công
suất 110/ 148 (KW/ HP); 5 cửa, 6 số tay, có ABS và ESP, có 4 túi khí (2 đằng
trước và 2 ở bên) có tay lái trợ lực, có điều hòa không tự điều chỉnh không
khí, cửa và kính tự động, vành bánh không phải là hợp kim, không ghế da,
không cửa thông trần, có hệ thống radio và chạy CD; Ghi rõ dòng xe để phân
biệt giữa các quốc gia và các thiết bị khác nhau
|
503
|
1107111011510
|
Ô tô Mercedez-Benz
máy xăng, động cơ 1.700-2.999L
|
Hiệu:
Mercedez-Benz, dòng xe: C-Class; đời xe: C250; Kiểu thân xe: sedan; Động cơ:
1991cc; 130/174 (kW/ HP); 4 cửa, 7 số tự động, có ABS, ESP, 2 túi khí trước,
2 túi khí bên, có trợ lực tay lái, có điều hòa nhưng không tự điều chỉnh
không khí, vành xe hợp kim, ghế da, không có cửa thông trần, có hệ thống
radio và chạy CD; Ghi rõ dòng xe để phân biệt giữa các quốc gia và các thiết
bị khác nhau
|
504
|
1107111011640
|
Ô tô Peugeot
|
Nhãn hiệu: Peugeot
208 1.2VTi động cơ xăng; Số lượng: 1 chiếc. Phiên bản: 1.2 VTi; Hệ thống lái:
2WD; Hình dáng thân xe: hai khoang (Hatchback); Động cơ: 1199cc Công suất
động cơ (kW/HP): 60/82; 5 cửa
|
505
|
1107111011660
|
Ô tô Nissan
|
Nhãn hiệu: Nissan
Qashqai 2.0L động cơ xăng. Số lượng: 1 chiếc; Phiên bản: 2,0L Hệ thống lái:
4WD; Hình dáng thân xe: xe thể thao đa dụng với đặc trưng gầm cao (SUV); Động
cơ: 1997cc; Công suất động cơ (kW/HP): 106/142; 5 cửa
|
506
|
1107111011670
|
Ô tô Ford Mondeo
|
Nhãn hiệu: Ford
Mondeo 2.0 EcoBoost; động cơ xăng; Số lượng: 1 chiếc; Phiên bản: 2.0
EcoBoost; Hệ thống lái: 2WD; Hình dáng thân xe: Sedan; Động cơ: 2000cc; Công
suất động cơ (kW/HP): 112/150; 4 cửa
|
507
|
1107111011680
|
Ô tô Huyndai Tuson
2.0
|
Nhãn hiệu: Hyundai
Tucson 2.0 động cơ xăng; Số lượng: 1 chiếc; Phiên bản: 2; Hệ thống lái: 2WD;
Hình dáng thân xe: xe thể thao đa dụng với đặc trưng gầm cao (SUV); Động cơ:
1998cc; Công suất động cơ (kW/HP): 122/164; 5 cửa
|
508
|
1107111011690
|
Ô tô Mercedes GLE
350
|
Nhãn hiệu: Mercedes
GLE 350 động cơ xăng; Model: GLE 350; Số lượng: 1 chiếc; Ấn bản: GLE 350; Hệ
thống lái: 4WD; Hình dáng thân xe: SUV; Động cơ: 3498cc; Công suất động cơ
(kW/HP): 225/302; 5 cửa
|
509
|
1107111011710
|
Ô tô Huyndai Tuson
2.0 CRDi
|
Nhãn hiệu: Huyndai
Tucson 2.0 CRDi động cơ dầu diesel; Số lượng: 1 chiếc; Phiên bản: 2.0 CRDi
(diesel); Hệ thống lái: 4WD; Body style: SUV; Động cơ: 1995cc; Công suất động
cơ (kW/HP): 100/136; 5 cửa
|
510
|
11071110180
|
Xe Maruti; SuzAnhi
800
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Loại ôtô nhỏ, 4 chỗ cho khách; Đời xe: 2016 Maruti 800 kiểu mới;
Động cơ xăng; Hệ thống lái: 2 bánh lái; Động cơ: 796cc; Cỡ động cơ: dưới
1200 cc; Loại giá: Giá niêm yết; Chuyển đổi tốc độ: 4 số tay; Nhà sản xuất:
Maruti; Số xilanh: 3; Kiểu thân xe: đuôi cong; cửa hậu; 4 cửa; Cỡ động cơ:
No-FC; loại In-line SOHC 4V MPFI; công suất tối đa 47 hp ở 6200rpm, mô mên
tối đa 62 Nm ở 3000 prm; Hệ thống giảm xóc: đằng trước-lò xo xoắn McPher- on
Strut, phía sau: lò xo xoắn giảm xóc; Cỡ bánh: 145; 70 R12, hệ thống phanh
trợ lực; Các thiết bị chuẩn: ba-đờ xóc sơn cùng màu với xe
|
511
|
11071110190
|
Xe 8 chỗ hiệu
Maruti; SuzAnhi
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; loại: Xe 8 chỗ, đời xe: ommi 2016 đời mới; Động cơ xăng; hệ
thống lái: 2 bánh lái; Loại xe 1 cầu; Động cơ: 796 cc; Số van động cơ: 6;
Loại giá: giá niêm yết; Hệ thống chuyển tốc độ: 4 số tay; Hãng: Maruti
|
512
|
110712101210
|
Xe máy tay ga
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đời xe: 2016, xe mới; Hệ thống làm mát:
bằng không khí; Loại: xe máy tay ga; Chuyển tốc độ: tự động; Phanh: phanh
đĩa trước, phanh trống sau; Điều khiển: bằng càng; Cỡ động cơ: ghi cụ thể
từ 125 đến 150cc; Hãng sản xuất: Piaggio Fly; Vespa LX; Kiểu khởi động: bằng
điện; Loại động cơ: 4 kỳ; Số: 4; Số xi lanh: 1; Bánh: vành đúc hoặc có nan
hoa; Số xylanh: 1
|
513
|
110712101310
|
Xe môtô
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Nguồn gốc: Nguồn gốc phổ biến; Đời xe: 2016, xe mới; hệ thống
làm mát: bằng không khí; Loại xe môtô; Chuyển tốc độ: bằng chân; Số tốc độ:
4; Phanh: Phanh đĩa trước; Trống sau; Truyền động: Xích; Cỡ động cơ: 100
đến 150 cc; Nhà sản xuất: Honda; Hero Honda; kiểu khởi động: bằng điện với bộ
khởi động bằng chân để dự phòng ; Loại động cơ: 4-thì; 4 số; Bánh: Vành đúc
hoặc nan hoa.
|
514
|
11071210140
|
Xe máy (từ Trung
Quốc)
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: Trung Quốc; Đời xe 2016, Xe mới; hệ thống làm mát bằng
không khí; Loại xe: xe máy; chuyển tốc độ: bằng chân; Phanh: phanh đĩa
trước, Trống sau; Truyền động: xích; Cỡ động cơ: 100-150 cc; Nhà sản xuất:
Honda, Honda Wave; kiểu khởi động: bằng điện với bộ khởi động đạp chân dự
phòng; Loại động cơ: 4 thì; Số: 4; Số xylanh: 1; Bánh xe: vành đúc hoặc nan
hoa; Số xy lanh: 1
|
515
|
11071310120
|
Xe đạp thường
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: Nguồn gốc phổ biến; Loại: xe đạp thường; Cỡ bánh xe:
24-26 inch; Loại phanh: phanh đĩa Caliper; Khung xe nhẹ; Kiểu dáng ghi đông:
Du lịch; Chất liệu lốp xe: cao su dây ni lông; Đặc điểm: chắn bùn được sơn;
Loại khung: xe nam; Xe đạp Thống Nhất hoặc tương đương
|
516
|
11071310130
|
Xe đạp cơ bản (xe
truyền thống)
|
Nhãn hiệu nổi
tiếng; Loại: Xe đạp đường phố dành cho nam; Kích cỡ bánh: 61 - 72 cm (24 -
28 inches); Nguyên liệu khung: nhôm; Số bánh răng: 7 ~ 8; Hệ thống bánh răng:
Bộ bánh răng bên trong; Phanh tay; Loại ghi đông: Du lịch; Chất liệu lốp xe:
Cao su; Dây nylông; Trọng lượng thiết kế: Trung bình, trên 14 Kg; Thiết bị:
Chắn bùn, chắn xích, đèo hàng, đèn; Đặc tính: Chắn bùn được sơn; Bộ phản
quang; xích hộp; giá đồ đạc; Bàn đạp. Xe đạp Thống Nhất hoặc tương đương
|
517
|
110713101410
|
Xe đạp trẻ em (bánh
45 - 64 cm)
|
Nhãn hiệu nổi
tiếng; Loại: Xe đạp trẻ em (10 - 12 tuổi); Kích cỡ bánh: 45 - 64 cm (18 - 25
inches); Nguyên liệu khung: Nhôm; Số bánh răng: 7; Hệ thống bánh răng: Hệ
thống bánh răng bên trong; Phanh: Phanh V; Chất liệu lốp xe: cao su; Xe đạp
Thống Nhất hoặc tương đương
|
518
|
11073110150
|
Vé đường sắt
|
Dịch vụ: Vé đường
sắt người lớn. Quãng đường khoảng 500 km. Loại vé: Một chiều, hạng hai có điều
hòa, không bao gồm ăn. (ghi rõ tuyến đường, cự ly vận chuyển)
|
519
|
11073310250
|
Vé máy bay
|
Dịch vụ: Vé máy bay
người lớn nội địa. Hãng hàng không giá rẻ. Quảng đường: Khoảng 300 km đi theo
lịch trình; Hạng phổ thông; Khách hàng từ 12 tuổi trở lên
|
520
|
11073310300
|
Vé máy bay
|
Dịch vụ: Vé máy bay
quốc tế khứ hồi. Loại vé: Vé khứ hồi, Vé phổ thông. Không thay đổi sau khi
phát hành; Không hoàn lại. Điểm khởi đầu: Sân bay chính của cả nước. Điểm
đến: Điểm đến quốc tế phổ biến nhất. Quãng đường: 6000-7000km. Vé được phát
hành trước khi khởi hành 42-56 ngày. Giá bao gồm: Tất cả các khoản thuế, phí,
phụ phí và lệ phí bổ sung có trong vé. Ví dụ: Thuế khởi hành, phí dịch vụ
hành khách, phụ thu xăng dầu Nơi mua hàng: Website của hãng hàng không. Loại
trừ: Giảm giá (giảm giá hoặc ưu đãi đặc biệt), hãng vận tải thuê. Ghi rõ:
Hãng hàng không, tuyến đường vận chuyển, nơi khởi hành, nơi đến
|
521
|
11072210130
|
Xăng không chì, độ
octan trên 95
|
Số lượng: 1; Đơn vị
tính: lít; Điểm bán: cây xăng; khu vực bán: thành thị và nông thôn; Chất
lượng tốt (độ octan 96 hoặc hơn); Hàm lượng chì: không chì
|
522
|
11072210140
|
Xăng không chì, độ
octan từ 91-95
|
Số lượng: 1; Đơn vị
tính: lít; Điểm bán: cây xăng; khu vực bán: thành thị và nông thôn; Chất
lượng tốt (độ octan 91 - 95); Hàm lượng chì: không chì
|
523
|
11072210420
|
Dầu Diezen
|
Số lượng: 1; Đơn vị
tính: lít; Điểm bán: cây xăng; khu vực bán: thành thị và nông thôn
|
524
|
11072210630
|
Dầu nhớt Shell
Helix Ultra Premium Synthetic cho ô tô
|
Số lượng: 4; Đơn vị
tính: lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Độ nhớt: 10w-40, đa cấp; Phân loại dịch
vụ: theo các chuẩn phân loại SD, SE hoặc SG; loại: dầu tổng hợp
|
525
|
11072210660
|
Dầu nhớt Shell
Helix Super
|
Số lượng: 4; Đơn vị
tính: lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Độ nhớt: 15w-40, đa cấp; Phân loại dịch
vụ: theo các chuẩn phân loại SD, SE hoặc SG; loại: pha trộn giữa dầu tổng hợp
và dầu chưng cất từ khoáng chất
|
526
|
11072210670
|
Dầu nhớt chưng cất
từ khoáng chất, 10w-40
|
Số lượng: 4; Đơn vị
tính: lít; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Độ nhớt: 10w-40, đa cấp; Phân loại dịch
vụ: theo các chuẩn phân loại SD, SE hoặc SG; loại: dầu chưng cất từ khoáng
chất
|
527
|
11072310130
|
Lốp mới xe ô tô nhỏ
145; 80 R12
|
Đơn vị tính: chiếc;
số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: mới; số tanh: 2; cỡ: 145; 80
R12; ta lông: bình thường; lắp đặt: đã được lắp đặt; kết cấu: lốp tỏa tròn;
Dịch vụ lắp đặt và phí: chi phí lắp, van được tính vào giá; vật liệu lõi:
Polyester;
|
528
|
11072310140
|
Lốp mới xe ô tô
185; 55 R15
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: mới; số tanh: 2; cỡ: 185; 55
R12; ta lông: bình thường; Đã được lắp đặt; Kết cấu: lốp tỏa tròn; Dịch vụ
lắp đặt và phí: chi phí lắp, van được tính vào giá; Vật liệu lõi: polyester
|
529
|
11072310150
|
Lốp xe ô tô R14
|
Nhãn hiệu nổi tiếng
như Goodyear, Yokohama; Loại xe: 185; 65 R15; Loại lốp: mùa hè - bố tỏa tròn
- hai sợi bố. Ghi rõ nhãn hiệu, không tính chi phí lắp đặt
|
530
|
11072310160
|
Lốp xe ô tô R15
|
Nhãn hiệu nổi tiếng
như Goodyear, Yokohama; Loại xe: 185; 65 R15; Loại lốp: mùa hè - bố tỏa tròn
- hai sợi bố; Ghi rõ nhãn hiệu, không tính chi phí lắp đặt
|
531
|
11072310210
|
Ắc quy ô tô
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Bảo hành: 24 tháng; dòng khởi động
nguội: 310; bảo dưỡng: được hàn kín; đầu nối điện ra: bên trên; Không bán
kèm; Đã được lắp đặt
|
532
|
11072310220
|
Ắc quy ô tô
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Bảo hành: 24 tháng; dòng khởi động
nguội: 305; bảo dưỡng: được hàn kín; đầu nối điện ra: bên trên; Không bán
kèm; Đã được lắp đặt
|
533
|
11072310230
|
Ắc quy ô tô -
Bosch
|
Nhãn hiệu: Bosch;
loại: S4, số ETN: 560 127 054 (mã gọn: S4 006); Điện dung: 12V 50 - 60Ah; đã
được nạp điện; bảo dưỡng miễn phí; Số lượng ắc quy trong hộp: 1
|
534
|
11072310550
|
Bugi của động cơ
1500 cc
|
Kiểu đóng gói: hộp;
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Số lượng mặt hàng lấy giá: 1 chiếc bugi của
hộp có từ 1 - 4 chiếc (nếu giá quan sát là giá của 1 hộp 4 chiếc thì số lượng
quan sát là 4); Xuất xứ: nguồn phổ biến; Dùng cho dòng xe Toyota, Honda; Cỡ
động cơ và loại: động cơ xăng, 1500cc; Loại bugi: Nickel Alloy Resistor; Số
bugi: 1; Nhãn hiệu: Toyota, Honda, NGK hoặc Bosch
|
535
|
11072310560
|
Bugi cho xe Maruti
nhãn hiệu quốc gia
|
Kiểu đóng gói: hộp;
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Số lượng mặt hàng lấy giá: 1 chiếc bugi của
hộp có từ 1 - 4 chiếc (nếu giá quan sát là giá của 1 hộp 4 chiếc thì số lượng
quan sát là 4); Xuất xứ: nguồn phổ biến; Dùng cho dòng xe Maruti SuzAnhi
|
536
|
11072311510
|
Vá lốp
|
Đơn vị tính: miếng
vá; Số lượng: 1; Điểm lấy giá: trung tâm dịch vụ ủy quyền, sửa chữa tổng hợp;
Nguồn: trong nước; Loại dịch vụ: tháo bánh từ xe tại trung tâm; kiểu vá:
nguội; loại miếng vá: tự vá
|
537
|
11072311830
|
Sửa khớp nối ly hợp
|
Loại xe: 5 chỗ như
Peugeot 205, Toyota Corol- la Compact hoặc tương đương; Điểm lấy giá: cửa
hàng sửa chữa, không phải trung tâm ủy quyền chính hãng; Loại dịch vụ: thay
thế vòng doăng của khớp nối ly hợp; Chỉ tính tiền công thợ
|
538
|
11072312130
|
Thay thế phanh đĩa
xe ô tô Toyota hoặc Honda
|
Đơn vị tính: lần
thay; Số lượng: 1; Điểm lấy giá: trung tâm dịch vụ ủy quyền chính hãng;
Nguồn: trong nước; Loại sửa chữa: thay thế toàn bộ phanh; Loại phanh: đĩa;
Thay thế bố phanh
|
539
|
11072312640
|
Thay thế bộ khởi
động của xe ô tô Honda hoặc xe Toyo- ta động cơ 1.5 L
|
Đơn vị tính: lần
thay thế; Số lượng: 1; Điểm lấy giá: trung tâm dịch vụ ủy quyền chính hãng;
Nguồn: trong nước; Loại sửa chữa: thay thế bộ khởi động của xe với cuộn
solenoid; Cỡ động cơ: 1500 cc; Nhãn hiệu: Toyota
|
540
|
11072410020
|
Thuê xe ô tô con
|
Loại: phổ thông;
Loại xe: tất cả các loại xe có động cơ từ 1100 đến 1300cc, ví dụ: Fiat Punto,
Renult Twingo, Opel Corsa, VW Polo, Ford Fiesta Sko- da Fabia, Deawoo Lanos,
Honda Civic; Thời gian: 1 ngày; Số km đi không hạn chế; Địa điểm: trung tâm
thành phố (không phải sân bay) trở về nơi xuất phát; Bảo hiểm: hỏng hóc do va
chạm, chống trộm; Không gồm: bảo hiểm con người, các bảo hiểm rủi ro, mức đặc
biệt; Ghi rõ tên công ty và dòng xe
|
541
|
11073110130
|
Vé tầu hỏa người
lớn (đường ngắn)
|
Đơn vị tính: km, vé
1 chiều, 200 km; Loại: hành trình cố định; Ghế: chỉ có ghế của hành khách; Vé
hạng nhất; Vé toàn tuyến của người lớn, có điều hòa, hạng nhất; Quãng đường
phổ biến: 150 km đến 200 km
|
542
|
11073110140
|
Vé tầu hỏa cho trẻ
em (đường ngắn)
|
Đơn vị tính: km, vé
1 chiều, 200 km; Loại: hành trình cố định; Ghế: chỉ có ghế của hành khách; Vé
hạng nhất; Vé toàn tuyến của trẻ em (2 - 11 tuổi), có điều hòa, hạng nhất;
Quãng đường phổ biến: 150 km
|
543
|
11073110170
|
Vé tầu hoả một
chiều 250 km
|
Loại phương tiện:
tầu khách; Loại vé: vé một chiều cho người lớn; Quãng đường: 250 km, hạng nhì
(hoặc phổ thông nếu không có xếp hạng); Điểm bắt đầu: trung tâm thành phố, vé
có giá trị trong ngày
|
544
|
11073210130
|
Vé xe khách người
lớn (đường ngắn)
|
Đơn vị tính: km; Vé
1 chiều, 100 km; Loại: hành trình cố định; Xe khách có điều hòa; Loại vé: cho
người lớn, toàn bộ vé, một chiều; Hạng vé: vé đồng hạng, mức thấp nhất đối
với xe có điều hòa; Hành trình phổ biến: 100 km đến 150 km; Ghế: chỉ có ghế
cho hành khách
|
545
|
11073210150
|
Vé xe khách người
lớn (đường dài)
|
Đơn vị tính: km; Vé
1 chiều, 300 km; Loại: hành trình cố định; Xe có điều hòa; Loại vé: cho người
lớn, toàn bộ vé, một chiều; Hạng vé: vé đồng hạng, mức thấp nhất đối với xe
có điều hòa; Hành trình phổ biến: gần 300 km; Ghế: chỉ có ghế cho hành khách
|
546
|
11073210160
|
Vé xe buýt (liên
thành phố)
|
Loại phương tiện:
xe buýt; Vé 1 chiều cho người lớn; Quãng đường: 50 km; Thời gian: trong giờ
làm việc; Điểm bắt đầu: trung tâm thành phố; Không tính giảm giá cho một số
khách đặc biệt
|
547
|
11073210210
|
Vé xe buýt có điều
hòa trong nội thành
|
Đơn vị tính: km; Số
lượng: 5 km; Loại: hành trình cố định; Loại vé: thông thường, toàn bộ vé, một
chiều; Loại phương tiện: xe buýt; Xé đồng hạng; Quãng đường phổ biến: 3 - 7
km; Vé cho người lớn
|
548
|
11073210310
|
Vé taxi có điều hòa
|
Đơn vị tính: km;
Quãng đường: 7 km; Loại vé: mức cơ bản, giá cho từng km; Phương tiện: ô tô có
điều hòa; Quãng đường phổ biến: 7 km
|
549
|
11073310150
|
Vé máy bay quốc tế,
người lớn hạng phổ thông (đường dài)
|
Đơn vị tính: km;
quãng đường: 10000 km; Hành khách: người lớn (trên 12 tuổi); Loại và hạng vé:
hạng phổ thông, giá vé mua trước ngày khởi hành 2 tuần, không phải mùa cao điểm
tại nơi đến; Hành trình định sẵn; Vé một chiều; Đường bay thẳng khoảng 10000
km tính từ thủ đô
|
550
|
11073310160
|
Vé máy bay quốc tế,
người lớn hạng phổ thông (đường ngắn)
|
Đơn vị tính: km;
quãng đường: một chiều, gần 1000km; Nguồn: hàng không quốc gia; Hành khách:
người lớn ( trên 12 tuổi); Loại và hạng vé: hạng phổ thông, giá vé mua trước
ngày khởi hành 2 tuần, không phải mùa cao điểm của ở nơi đến; Hành trình định
sẵn; vé một chiều
|
551
|
11073310220
|
Vé máy bay nội địa,
người lớn hạng phổ thông (khoảng 300 km)
|
Đơn vị tính: km;
Quãng đường: một chiều, gần 300 km; Xuất xứ: phổ biến; Đường bay phổ biến
nhất; Hành khách: người lớn (trên 12 tuổi); Loại: hành trình định sẵn; Hạng
vé: phổ thông; Vé 1 chiều
|
552
|
11073310230
|
Vé máy bay nội địa,
trẻ em hạng phổ thông (khoảng 300 km)
|
Đơn vị tính: km;
Quãng đường: một chiều, gần 300 km; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đường bay phổ
biến nhất; Hành khách: trẻ em (2 - 11 tuổi); Hành trình định sẵn; Hạng vé phổ
thông; Vé 1 chiều
|
553
|
11073410110
|
Vé tàu thủy
|
Đơn vị tính: km;
quãng đường: 1 chiều, 200km; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Tuyến định sẵn; không
có giường ngủ trên tàu; Đường: đường biển, đường sông; Có nhà vệ sinh công
cộng; Loại dịch vụ: chuẩn; Vé toàn tuyến cho người lớn; Khoảng cách phổ biến:
gần 200 km
|
554
|
11073610120
|
Cước bưu kiện trong
thành phố
|
Đơn vị tính: kg;
Khối lượng: 1 hộp hoặc 1 gói; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại dịch vụ: vận
chuyển, bao gồm: bảo hiểm, bốc dỡ và vận chuyển; Khối lượng: 10 kg; Phí cơ
bản: theo báo giá; Khoảng cách: trong thành phố
|
555
|
11073610130
|
Phí vận chuyển hàng
hoá bằng xe tải chở hàng có thùng
|
Đơn vị tính: kg;
Khối lượng: gói, kiện hàng; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại dịch vụ: kết hợp
giao nhận và vận chuyển, bao gồm: bảo hiểm, dự toán chi phí, bốc dỡ và vận
chuyển, đưa lên và đưa xuống xe moóc, lưu giữ trong kho tạm; Khối lượng: 2500
kg; Phí cơ bản: theo báo giá; Loại vận chuyển: vận chuyển bằng đường bộ sử
dụng xe tải; Đường đi tốt; Khoảng cách: 300 km
|
556
|
11072410030
|
Học phí học bằng
lái xe
|
Loại: thực hành bài
học lái xe để chuẩn bị thi lấy bằng lái; Loại xe: xấp xỉ 1.1 - 1.4; Số tay;
Thời gian: 40 - 90 phút (vào thứ 4, trong giờ); Địa điểm: trong thành phố;
Không bao gồm bảo hiểm; Loại trừ: phí cấp bằng; Ghi rõ độ dài của bài học
|
557
|
11081110110
|
Cước gửi thư thường
trong nước
|
Đơn vị tính: gram;
Khối lượng: 1 thư nặng 20 gram; Nơi đến: trong nước; Loại: thư thường (không
phải thư nhanh hoặc thư ưu tiên); Dùng dịch vụ bưu chính quốc gia
|
558
|
11082110260
|
Điện thoại di động
|
Tên hàng: điện
thoại di động SAMSUNG Galaxy S7; Số lượng: 1 chiếc; Nhãn hiệu: Samsung; Mẫu:
Galaxy S7; Kích thước hiển thị: 5,1; Bộ nhớ trong: 32 GB; Độ phân giải máy
ảnh chính: 12 MP; 1 sim
|
559
|
11082110270
|
Điện thoại di động
|
Tên hàng: điện
thoại di động SAMSUNG Galaxy J5; Số lượng: 1 chiếc; Nhãn hiệu: Samsung; Mẫu:
J5 (2016); Loại: Điện thoại thông minh; Kích thước hiển thị: 5,0; Bộ nhớ
trong: 8 GB; Độ phân giải máy ảnh chính: 13 MP
|
560
|
11081110120
|
Gửi bưu kiện thường
trong nước
|
Đơn vị tính: gram;
Khối lượng: 1 gói bưu kiện nặng 2000 gram; Nơi đến: trong nước; Loại: bưu
kiện; dùng dịch vụ bưu chính trong khoảng 500 km
|
561
|
11081110130
|
Cước phí gửi thư đi
quốc tế
|
Loại: thư gửi máy
bay đi quốc tế; Nơi gửi đến: Mỹ; Thời gian đi: khoảng 10 ngày làm việc sau
khi gửi; Khối lượng tối đa: 20 gram, không tính chuyển phát nhanh
|
562
|
110821101210
|
Điện thoại không
dây kỹ thuật số
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: không dây 2.4 GHz kỹ thuật số;
Hiệu: Panasonic; Chi tiết máy: có loa ngoài, có đèn ở các phím bấm tay, gọi
ID, có điều chỉnh âm lượng đến và chuông; một cổng dây vào, có đèn báo và
chuông khi có cuộc đến; máy con; Kiểu lựa chọn kênh không dây: tự động; Dung
lượng pin: 13 tiếng đàm thoại, 170 tiếng chờ; Thời gian nạp điện: 7h; Bảo
hành 1 năm; Máy mới nguyên chiếc
|
563
|
110821101310
|
Máy điện thoại
thường có tính năng gọi ID
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Bán quanh năm; Loại có dây; Hiệu: Panasonic; Chi tiết máy: có
loa ngoài, phím bấm cơ bản, gọi ID, kiểm soát âm thanh (chuông, tay cầm,
loa), 1 đường tín hiệu vào, màn hình hiển thị LCD; Bảo hành 1 năm; Máy mới
nguyên chiếc
|
564
|
110821101510
|
Điện thoại cố định thường
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; bán quanh năm; loại có dây; hiệu: Panasonic; chi tiết: có loa
ngoài, phím bấm cơ bản, không gọi được ID, kiểm soát âm thanh (chuông), 1
đường tín hiệu vào, không màn hình hiển thị LCD; Bảo hành 1 năm; Máy mới
nguyên chiếc
|
565
|
110821102110
|
Điện thoại di động
hạng trung
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: Samsung; Tính năng bảo vệ:
khóa phím, dùng pincode; chi tiết: đa âm, báo qua chuông hoặc rung, kiểm soát
tắt âm; chi tiết hiển thị: thời gian pin, độ dài tín hiệu, âm báo có thư hoặc
tin nhắn; số dòng chữ: 3 - 5 dòng; Ứng dụng: đàm thoại, tin nhắn, duyệt
internet, chụp ảnh, xem ảnh, nghe nhạc, ghi âm, nghe đài radio, quản lý thông
tin cá nhân (lịch, công việc, danh bạ); Bảo hành các phần chính: 1 năm gồm cả
phụ kiện và công thợ; Dung lượng pin: 2 - 3 giờ đàm thoại, 50 - 240 giờ chờ;
Pin: Li-lon; Màn hình: màu
|
566
|
11082110240
|
Điện thoại di động
Apple
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Nhãn hiệu: Apple iPhone 7
|
567
|
11083110010
|
Phí thuê bao của
điện thoại cố định
|
Dịch vụ: phí thuê
bao tháng; Hợp đồng: cá nhân thông thường; Kiểu kết nối: không phải ISDN;
Không bao gồm: giá của tháng thuê đầu tiên, cước các cuộc gọi; Ghi rõ tên nhà
cung cấp dịch vụ, ghi rõ nếu phí thu là miễn cước nội hạt, hạn chế hay vẫn
tính cước nội hạt
|
568
|
11083110020
|
Cước gọi điện thoại
nội hạt buổi tối
|
Dịch vụ: cước gọi
nội hạt từ máy cố định sang máy cố định. Hợp đồng: cá nhân thông thường; Ghi
rõ tên nhà cung cấp
|
569
|
11083110030
|
Cước gọi điện thoại
quốc tế, trong tuần
|
Dịch vụ: cước gọi
quốc tế từ máy cố định sang máy cố định; Ghi rõ tên nhà cung cấp
|
570
|
11083110200
|
Kết nối internet
ADSL
|
Dịch vụ: Kết nối
mạng internet qua ADSL, 5 - 10 Mbps; Đơn vị đo lường: 1 tháng; Tải không giới
hạn; Nhà mạng VNPT; Giá không bao gồm chi phí thuê bao hàng tháng
|
571
|
11083110500
|
Kết nối internet
cáp quang
|
Dịch vụ: Kết nối
mạng Internet qua cable, 12 - 16 Mbps. Đơn vị đo lường: 1 tháng; Tải không
giới hạn; Nhà mạng FPT; Giá không bao gồm chi phí thuê bao hàng tháng
|
572
|
11083110600
|
Kết nối internet
cáp quang
|
Dịch vụ: Kết nối
mạng Internet qua Cable, 20 - 30 Mbps; Đơn vị đo lường: 1 tháng; Tải không
giới hạn; Nhà mạng FPT; Giá không bao gồm: Bất kỳ chi phí nào khác (như cấp
phép truyền hình, thuê modem, phí điện thoại)
|
573
|
11083110710
|
Phí truy cập
internet tại quán café internet
|
Dịch vụ: truy cập
internet tại quán café internet; Loại hình truy cập: DSL, ADSL; Thời gian:
trong giờ làm việc, không giảm giá; Không bao gồm: sử dụng máy in và các
thiết bị khác
|
574
|
11091110160
|
Thiết bị giải trí
đa phương tiện
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Đóng gói: hộp carton; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: máy chơi
nhạc kỹ thuật số; máy nghe nhạc di động cá nhân có tai nghe; Nguồn điện: Pin
Lithium-ion được tích hợp sẵn trong máy, nạp điện qua cổng USB của máy tính
hoặc bộ nạp điện (bán riêng); Thời gian nạp điện: 3 giờ; Thời gian chơi nhạc:
gần 24 giờ, xem phim: gần 5 giờ; Dung lượng: 16 GB, chứa được khoảng 4000 bài
hát 128km dạng AAC; chứa được khoảng 14000 ảnh, 16 giờ vid- eo; Lưu dữ liệu
thông qua thẻ nhớ USB; Bao gồm cả tai nghe, thiết bị kết nối USB; Hướng dẫn
sử dụng nhanh; Hiển thị: màn hình kỹ thuật số 2.2 inch, độ phân giải 240 x
376 pixel ở mức 204 pixel; 1 inch; Kích cỡ: 90,7 x 38,7 x 6,2 mm; Máy mới
nguyên chiếc; Nhãn hiệu: Ipod Nano
|
575
|
110911104910
|
Tivi LED 32”, LG
|
Nhãn hiệu: tivi LG,
32”; Mẫu mã: 32LH500B; Số lượng: 1 chiếc; Tivi LED phẳng; Kích thước hiển
thị: 32”/81 cm; Độ phân giải màn hình: HD 720p, 60 Hz; Kết nối: HDMI, USB,
Wifi, Ethernet; Loại trừ: mô hình 4K hoặc 3D, tivi màn hình cong
|
576
|
110911104920
|
Tivi LED 32”, Sony
|
Mặt hàng: tivi LED,
32”, Sony; Mẫu mã: KDL- 32W600D; Số lượng: 1 chiếc; Kích thước hiển thị:
32”/81 cm; Độ phân giải màn hình: HD 720p, 60 Hz; Kết nối: HDMI, USB, Wifi,
Ethernet; Loại trừ: mô hình 4K hoặc 3D, tivi màn hình cong
|
577
|
110911104930
|
Tivi LED 43”, LG
|
Mặt hàng: tivi LED,
43”, LG; Mẫu mã: KDL- 43LH5500; Số lượng: 1 chiếc; Kích thước hiển thị:
43”/109 cm; Độ phân giải màn hình: Full HD 1080p, 60 Hz; Kết nối: HDMI, USB,
Wifi, Ethernet; Loại trừ: mô hình 4K hoặc 3D, tivi màn hình cong
|
578
|
110911104940
|
Tivi LED 40”,
Samsung
|
Mặt hàng: tivi LED,
40”, Samsung; Mẫu mã: UN- 40K5100AFXZA; Số lượng: 1 chiếc; Kích thước hiển
thị: 40”/101 cm; Độ phân giải màn hình: Full HD 1080p, 120 Hz; Kết nối: HDMI,
USB, WiFi, Ethernet; Loại trừ: mô hình 4K hoặc 3D, tivi màn hình cong
|
579
|
110911104950
|
Tivi LED 40”, Sony
|
Mặt hàng: Tivi,
LED, 40”, Samsung; Mẫu mã: KDL-40R510C; Số lượng: 1 chiếc; Kích thước hiển
thị: 40”/101 cm; Độ phân giải màn hình: Full HD 1080p, 120 Hz; Kết nối: HDMI,
USB, Wifi, Ethernet; Loại trừ: mô hình 4K hoặc 3D, tivi màn hình cong
|
580
|
110911104960
|
Tivi LED 55”,
Samsung
|
Mặt hàng: tivi LED,
55”, Samsung. Mẫu mã: KU6500; Số lượng: 1 chiếc; Kích thước hiển thị: 55”/140
cm; Độ phân giải màn hình: Ultra HD, 4K, 1200 Hz; Kết nối: HDMI, USB, Wifi,
Ethernet; Loại trừ: mô hình 4K hoặc 3D, tivi màn hình cong
|
581
|
110911114610
|
Máy tính bảng,
Apple iPad Air 2, 128 GB
|
Mặt hàng: máy tính
bảng, Apple iPad Air 2, 128 GB; Số lượng: 1 chiếc; Kích thước hiển thị: 9.7”;
Độ phân giải màn hình: Retina, 2048 x1536 pixel; Bộ xử lý: APPLE A8X 64-bit
(M8 Motion); Bộ nhớ cài đặt: 3 GB; Dung lượng lưu trữ: 128 GB CD/DVD; Kết
nối: Wifi, Bluetooth; Hệ điều hành: iOS
|
582
|
110911114620
|
Máy tính xách tay
Apple
|
Mặt hàng: máy tính
xách tay Apple MacBook; Mẫu mã: MacBook air 13.3 inch; Kích thước hiển thị:
13.3”; Độ phân giải màn hình: 1440 x 900, đèn nền LED; Bộ xử lý: Intel Core
i5, 1,6 GHz lõi kép; Bộ nhớ đã cài đặt: 4 GB; Dung lượng lưu trữ: 128 GB SSD;
Không CD/DVD; Kết nối: Wifi, Bluetooth; Hệ điều hành: Mac OS X Sierra
|
583
|
110911114630
|
Máy tính xách tay
Dell
|
Mặt hàng: máy tính
xách tay dòng Dell Inspiron; Mẫu mã: Inspiron; Kích thước hiển thị: 15,6”; Độ
phân giải màn hình: HD 1366 x 768 Truelife LED-Backlit Display; Bộ xử lý:
Intel i7-6500U; Bộ nhớ đã cài đặt: 8 GB; Bộ nhớ lớn: 1000 GB; Có CD/ DVD; Kết
nối: Wifi, Bluetooth; Hệ điều hành: Windows 10 Home
|
584
|
110911114640
|
Máy tính xách tay
Acer
|
Mặt hàng: Máy tính
xách tay dòng Acer. Số lượng: 1 chiếc. Mẫu mã: Aspire E series (VD: E5-574-
58JM); Kích thước hiển thị: 15,6”. Độ phân giải màn hình: Full HD 1920 x
1080. Bộ xử lý: Intel Core i5-6200U; Bộ nhớ đã cài đặt: 6 GB; Bộ nhớ lớn:
1000 GB; Có CD/DVD; Kết nối: Wi-Fi, Blue- tooth; Hệ điều hành: Windows 10
Home
|
585
|
110911114650
|
Máy tính xách tay
Asus
|
Mặt hàng: Máy tính
xách tay Asus ZenBook series; Mẫu mã: Zenbook (VD: UX303UA); Số lượng: 1
chiếc. Kích thước hiển thị: 13.3”; Độ phân giải màn hình: Full HD 1920 x
1080, LED; Bộ xử lý: Intel Core i5-6200U; Bộ nhớ đã cài đặt: 8 GB Dung lượng
lưu trữ: 128GB SSD; Không CD/ DVD; Kết nối: Wifi, Bluetooth; Hệ điều hành:
Win- dows 10 Home
|
586
|
1109111146110
|
Máy tính bảng
Samsung
|
Mặt hàng: Máy tính
bảng Samsung Galaxy Tab S2, 32 GB; Mẫu mã: Galaxy Tab S2; Số lượng: 1 chiếc;
Kích thước hiển thị: 9.7”; Độ phân giải màn hình: Super AMOLED, 2048 x 1536
pixels; Bộ xử lý: Octa-core (Quạt Quad 1.8GHz Quad + 1.4GHz); Dung lượng lưu
trữ: 32 GB; Kết nối: Wifi, Bluetooth Hệ điều hành: Android
|
587
|
110911114700
|
Máy tính xách tay
HP
|
Mặt hàng: Máy tính
xách tay HP; Mẫu mã: Dòng Pavilion (VD: T9Y98AV_1); Số lượng: 1 chiếc; Kích
thước hiển thị: 15,6”; Độ phân giải màn hình: Full HD 1920 x 1080, đèn LED
Brightview; Bộ xử lý: Intel Core i5-6200U; Bộ nhớ đã cài đặt: 8 GB Bộ nhớ
lớn: 1000 GB; Có CD/DVD; Kết nối: Wifi, Bluetooth; Hệ điều hành: Windows 10
Home
|
588
|
11091110550
|
Phí thuê bao truyền
hình cáp
|
Đơn vị tính: phí
hàng tháng; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Điểm điều tra: nhà cung cấp
dịch vụ truyền hình cáp; Loại dịch vụ: phí thường kỳ, không bao gồm chi phí
lắp đặt; Lắp đặt: lắp đặt nguyên bản; Dịch vụ tối thiểu; Không dùng kênh ưu
tiên; Không tính phí điều khiển từ xa; Nhãn hiệu: nhà cung cấp địa phương;
Phương thức kết nối: dùng cáp; Thời gian truy cập: 1 tháng
|
589
|
110911107210
|
Đầu đĩa DVD
|
Nhãn hiệu: Sony
hoặc hãng chất lượng tốt tương đương, hàng chính hãng; Kiểu máy ví dụ: 1080p;
Ghi rõ nhãn hiệu máy
|
590
|
110911111440
|
Máy chụp ảnh kỹ
thuật số, hiệu Sony
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Đóng gói; hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: máy ảnh kỹ thuật
số; Ống quang: 4x; Độ nhạy sáng: tự động; Số ảnh điểm: 10.2 triệu ảnh điểm; 1
bộ gồm: máy ảnh, thân máy, pin, bộ sạc pin, các loại cáp, dây điện, dây đeo
tay, các phần mềm ứng dụng; Tự điều chỉnh tiêu cự, tích hợp sẵn đèn flash,
giảm mắt đỏ; Bảo hành: 1 năm; Nhãn hiệu: Sony dòng máy T (chính hãng)
|
591
|
110911114530
|
Máy tính để bàn
core 2 duo (Máy Acer, HP hoặc Dell)
|
Đơn vị tính: bộ; Số
lượng: 1; Đóng gói: hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Bộ xử lý: core 2 duo; tần
số 2.5-3 Ghz; Ram: 5 Gb; ổ cứng: 640GB, ổ đĩa DVD- RW, cổng USB, cổng đọc
thẻ nhớ, cổng tai nghe; phần mềm: Windows 7; Bảo hành: 1 năm với một số phần
cứng; Nhãn hiệu: Acer, HP hoặc Dell (chính hãng); Hiển thị đồ họa (hình ảnh)
RAM: 512 mb; Màn hình: tinh thể lỏng 19-21.5 inch
|
592
|
11091410180
|
Đĩa phim DVD
nguyên bản
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: đĩa DVD nguyên bản, mới phát
hành; Đơn vị lấy giá: đĩa đơn; Hình ảnh: định dạng chuẩn; thể loại: hành
động; mạo hiểm; Nhà sản xuất: 20th Century Fox; Ngày phát hành (nếu có thể):
mới phát hành (thuộc hàng 5 phim bán chạy nhất tại thời điểm điều tra);
Nguyên bản nhãn hiệu quốc tế; âm thanh; hình ảnh: lập thể 2.0, hình ảnh màu;
Thời lượng: 90 - 120 phút
|
593
|
11091410220
|
Đĩa nhạc POP địa
phương
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Đóng gói: hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: đĩa CD một mặt;
Công ty ghi: địa phương; Thể loại nhạc phổ biến ở địa phương; Thời lượng ghi:
toàn album; Nhãn hiệu: phổ biến tại địa phương
|
594
|
11091410230
|
Đĩa nhạc POP quốc
tế
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Đóng gói: hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: đĩa CD một mặt;
Công ty ghi: quốc tế; Thể loại nhạc POP quốc tế; Nguyên bản nhãn hiệu quốc
tế; Thời lượng ghi: toàn album; Nhãn hiệu: phổ biến tại địa phương
|
595
|
110914107310
|
Đĩa CD trắng
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Đóng gói: bọc nhựa; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: CD trắng loại
thường; Dung lượng: 80 phút, 700 Mb; Nhãn hiệu: Maxell (chính hãng)
|
596
|
11091410740
|
Đĩa DVD trắng
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Đóng gói: bọc nhựa; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: DVD-R loại
thường; Dung lượng: 4.7 Mb; Nhãn hiệu: Sony, nguyên bản quốc tế; Tốc độ ghi:
16x
|
597
|
11091410820
|
Thẻ nhớ USB 4GB
|
Nhãn hiệu: nổi
tiếng; Dung lượng: 4 GB; loại: USB 2.0; không lấy loại 3.0; Ghi rõ nhãn hiệu
và chủng loại
|
598
|
11091510110
|
Sửa tivi
|
Đơn vị tính: lần
sửa; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Thay thế bản mạch in; Tính công thợ và
vật liệu; Không bao gồm chi phí vận chuyển; Không bảo hành; Điểm điều tra:
trung tâm dịch vụ ủy quyền chính hãng
|
599
|
110915101210
|
Sửa điện thoại di
động
|
Đơn vị tính: lần
sửa; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Thay màn hình chính hãng cho iPhone 6;
Tính công thợ và vật liệu; Không bao gồm chi phí vận chuyển; Không bảo hành; Điểm
điều tra: cửa hàng thông thường không phải chính hãng Apple
|
600
|
11091510130
|
Sửa chữa máy tính
cá nhân
|
Dịch vụ: phát hiện
lỗi và thay thế một thiết bị điện tử; Do một kỹ thuật viên máy tính có trình
độ làm (không phải do đại lý hoặc nhà nhập khẩu bảo hành) tại cửa hàng sửa
chữa máy tính; Giá chỉ bao gồm công thợ, không tính giá vật liệu, bao gồm cả
VAT. Thời gian kiểm tra: sau khi hết hạn bảo hành
|
601
|
11093110550
|
Bộ cờ vua
|
Đơn vị tính: bộ; Số
lượng: 1; Đóng gói: trong hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Bộ cờ vua dành cho
người lớn; Vật liệu bằng nhựa; Kích cỡ quân cờ: cao nhất 5 cm, bàn cờ: dài
24 cm, rộng: 24 cm; Không dùng điện
|
602
|
11093110560
|
Bộ bài tây (tú lơ
khơ)
|
Đơn vị tính: bộ; Số
lượng: 1; Đóng gói: hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Bộ bài tây dành cho người
lớn; Vật liệu bằng bìa cứng; Kích cỡ: 18 x 9 x 6 cm; Sản xuất công nghiệp,
bộ gồm 52 quân bài
|
603
|
11093110810
|
Trọn bộ cơ bản Sony
Playstation 2
|
Đơn vị tính: bộ; Số
lượng: 1; Đóng gói: hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đời máy: PS2; Gồm 1 bộ tích
hợp tay chơi và bàn phím; Nhãn hiệu: Sony (chính hãng)
|
604
|
11093110810
|
Trọn bộ cơ bản Sony
Playstation 3
|
Đơn vị tính: bộ; Số
lượng: 1; Đóng gói: hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đời máy: PS3; đặc điểm và
các thiết bị đi kèm: 1 tay chơi và 1 bàn phím; Nhãn hiệu: Sony (chính hãng)
|
605
|
11093111610
|
Hộp bóng tennis
Wil- son (hộp 3 quả)
|
Đơn vị tính: hộp;
Số lượng: 1; Số bóng trong hộp: 3; Đóng gói: trong hộp kim loại; Sản phẩm lấy
giá: hộp 3 bóng tennis; Đặc điểm: làm bằng cao su; Vật liệu nỉ: len; Độ bền:
thông thường; Kiểu: khí nén; Nhãn hiệu: Wilson (chính hãng)
|
606
|
11093111620
|
Quả bóng đá Adidas
|
Đơn vị tính: quả;
Số lượng: 1; Đóng gói: Không; sản phẩm lấy giá: quả bóng tròn; cỡ: số 5; đặc
điểm: làm bằng da; không có nỉ; Độ bền: thông thường; Kiểu: khí nén; Nhãn
hiệu: Adidas (chính hãng)
|
607
|
11093111810
|
Vợt cầu lông Yonex
cho người tập chơi
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Đóng gói: túi; khung vợt làm bằng nhôm; cán vợt làm bằng kim
loại, lưới bằng sợi ni lông. Nhãn hiệu: Yonex (chính hãng)
|
608
|
11093111820
|
Vợt cầu lông Yonex
cho người đã biết chơi
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Đóng gói: túi; Khung vợt làm bằng nhôm; Cán vợt làm bằng
graphite; Lưới bằng sợi ni lông; Nhãn hiệu: Yonex (chính hãng)
|
609
|
11093112420
|
Vợt bóng bàn
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Đóng gói: túi nhựa; Số vợt trong 1 túi: 1 - 2 chiếc; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Vật liệu: phủ cao su; Nhãn hiệu: phổ biến trung bình
|
610
|
11093113510
|
Kính bơi người lớn
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Đóng gói: hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Sản phẩm lấy giá: kính
bơi người lớn; Nhãn hiệu: Speedo (chính hãng); Đặc điểm: chống mờ, có thể điều
chỉnh được quai đeo, chống tia cực tím, kính nhựa chống xước
|
611
|
11093113610
|
Búp bê barbies cho
em gái
|
Nhãn hiệu: Barbies;
Loại: barbie và 3 chàng ngự lâm; Đặc điểm: tên nhân vật: Aramina, Corinne,
Renee, Viveca; Không lấy giá của những nhãn hiệu nhái; Tuổi bé gái nhà sản
xuẩt gợi ý từ 3 tuổi trở lên
|
612
|
11093310140
|
Cây cảnh trong nhà
|
Đơn vị tính: cây;
Số lượng: 1; Đóng gói: không; Nguồn: trong nước; Mùa vụ: mùa hoa; Trạng thái
hoa: đang nở; Kích cỡ cây: cao 30 - 40 cm (từ đất đến ngọn); Chậu đất nung;
Cỡ chậu: cao 10 cm, đường kính 20cm; Không tính chi phí vận chuyển; Lấy cây
có mức giá trung bình
|
613
|
11093310210
|
Hoa hồng
|
Loại: Hồng đỏ; Đặc điểm:
bán lẻ; Kích thước: đường kính bông hoa 6 cm, cao 70 cm; Không phải hoa nhập
khẩu
|
614
|
11093310810
|
Thức ăn cho cá
|
Đơn vị tính: gram;
Số lượng: 300; Đóng gói: hộp nhựa; Miền khối lượng: 250 - 350 gram; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Loại cá: cá nước ngọt; Loại thức ăn: viên nổi
|
615
|
11093310820
|
Thức ăn cho chó,
loại khô (Pedigree)
|
Đơn vị tính: kg;
Khối lượng: 1; Đóng gói: hộp nhựa; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại thức ăn:
thức ăn khô hoặc khúc; Nhãn hiệu: Pedigree (chính hãng)
|
616
|
11093311010
|
Cá vàng (10 cm)
|
Đơn vị tính: con;
số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; loại cá vàng nước ngọt; dài: 10 cm
|
617
|
11093311710
|
Bể cá 25 lít
|
Đơn vị tính: bộ bể;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Bộ bể cá gồm: bể cá, lọc nước, sưởi,
bơm khí, lọc vật liệu; Dung tích bể: 25 lít; Hình dáng bể: hình hộp chữ nhật;
Đáy bể làm bằng đá phiến; Thành bể bằng kính; Mặt và khung bên bằng nhôm; có
máy điều hòa nhiệt; Loại: bể trong nhà, không đặt dưới đất; Máy bơm khí hoạt
động; loại 1 vòi; có pit tông, có điều khiển dòng khí
|
618
|
11093510210
|
Tiêm chủng
|
Đơn vị tính: phí
tiêm chủng; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Loại súc vật: chó; Khám chung:
khám tại phòng khám để tiêm chủng; Giới tính súc vật: đực; Tuổi: 0 - 1 tuổi;
Loại thăm khám: thông thường; Phí cơ bản: mức thông thường, chỉ tính phí
tiêm, không tính tiền thuốc
|
619
|
110941102410
|
Phí tập thể dục
|
Mặt hàng: phí tập
hàng tháng tại trung tâm thể dục, thể thao; Số lượng: 1 tháng; Dịch vụ: phí
thành viên hàng tháng cho một người lớn tại trung tâm thể dục thẻ thao tư
nhân; Không giới hạn thời gian tập, máy móc, earobic, thay đổi cơ sở vật
chất, phòng tắm; Không bao gồm: phí đăng ký, các loại dịch vụ đặc biệt, phí
bảo hiểm
|
620
|
110941102420
|
Phí tập thể dục và
earobic
|
Đơn vị tính: phí
tập hàng tháng; Số lượng: 1 tháng; Xuất xứ: trong nước; Môn thể thao: thể dục
và earobic; Tính vào giá: phí giữ đồ, phí sử dụng các thiết bị thể dục, các
thiết bị earobic, điều hòa không khí; Không bao gồm phí đăng ký; Thời gian
tập: 1 tháng (không hạn chế số lần tập)
|
621
|
11094110250
|
Vé bơi
|
Đơn vị tính: lần
(vé) bơi; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Bơi tại bể hoặc tại bãi biển có
tính phí; Tính trong giá: phí giữ đồ; mức phí cơ bản cho người lớn; Số lần
vào bơi: 1; Thời gian bơi: ngày thường trong tuần
|
622
|
11094110260
|
Vé 10 lần chơi
bowling
|
Đơn vị tính: lần
chơi; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Môn thể thao: bowling; Tính vào giá:
phí giữ đồ; mức phí cơ bản cho người lớn; Thời gian chơi: ngày thường trong
tuần
|
623
|
11094210130
|
Phí chụp ảnh hộ
chiếu
|
Đơn vị tính: ảnh hộ
chiếu; Số lượng: 4; Loại ảnh: đứng yên; Ảnh màu; chụp riêng lẻ; Ảnh hộ chiếu
cỡ 4 x 5 cm; Lấy giá 4 ảnh hộ chiếu
|
624
|
11094210320
|
In ảnh kỹ thuật số
|
Đơn vị tính: in
ảnh; Số lượng: 30; Quanh năm; In kỹ thuật số; Thời gian làm: 30 phút; Nguồn:
từ USB, thẻ nhớ, máy ảnh kỹ thuật số; Ảnh đã được in: ảnh màu; Cỡ ảnh: 10 x
15 cm
|
625
|
11094210460
|
Vé xem phim
|
Đơn vị tính: vé xem
phim; Số lượng: 1; Loại vé: vé đơn; Loại phim: phim quốc tế, mới công chiếu;
Giá vé các ngày trong tuần, không phân biệt cuối tuần; Nơi mua: tại quầy vé
vào ngày xem; Vé dành cho người lớn; Xem phim tại rạp; Loại rạp: có điều hòa,
không phải 3D, imax; Lấy giá vé xem phim tại rạp với ghế ngồi phổ biến
|
626
|
11094210520
|
Thuê đĩa DVD
|
Đơn vị tính: phí
thuê; Số lượng: 1 đĩa DVD, đĩa gốc; phim hạng phổ thông; Thời gian thuê: 1
ngày; Phim đã phát hành một thời gian; Khung phí: phí tính theo ngày, không
tính phí cho hội viên hoặc thuê đĩa Blue ray
|
627
|
11095110220
|
Sách cho người lớn
|
Đơn vị tính: quyển;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Bìa sách: bìa mềm; Tác giả: trong nước,
ngôn ngữ trong nước; Loại: mới phát hành; Đặc điểm: ảnh màu, có minh họa; Chủ
đề: tiểu thuyết đang bán chạy; Số trang: gần 251 - 400 trang; Cỡ sách: 15 x
20 cm (A5)
|
628
|
11095110240
|
Từ điển bỏ túi
|
Nhãn hiệu: nổi
tiếng; Loại trừ: từ điển bỏ túi giữa ngôn ngữ trong nước và ngôn ngữ phổ
biến; Lấy giá cuốn từ điển có 24000 - 25000 từ
|
629
|
11095110730
|
Giá một tờ báo
|
Đơn vị tính: tờ; Số
lượng: 1; Đóng gói: không; Xuất xứ: trong nước; Loại báo: số cuối tuần; bán
tại quầy báo; là loại báo tuần bán chạy nhất ở địa phương; Chất lượng in: in
đen trắng; Trang quảng cáo: ít hơn 20% trong tổng số trang
|
630
|
11095111020
|
Phong bì (gói 12
chiếc)
|
Đơn vị tính: hộp;
Số lượng: 1; Đóng gói: gói nhựa; Loại phong bì đơn giản; Loại giấy: giấy
thường, tái chế; Số lượng: 12 chiếc phong bì; Sản phẩm lấy giá: gói 10 - 12
chiếc phong bì (nếu số phong bì trong 1 gói nhỏ hơn 12 thì lấy giá tương đương
với 12 chiếc); Kích cỡ: 22 x 10 cm; Nhãn hiệu phổ biến
|
631
|
11095111110
|
Bút bi
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Vật liệu làm bút: nhựa; Chất lượng
trung bình; Kích cỡ: dài 15 cm; Nhãn hiệu: Thiên Long
|
632
|
11095111130
|
Bút chì
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Sản phẩm lấy giá: bút chì gỗ, không
tẩy; Kích cỡ: dài 15 cm; Nhãn hiệu: Hồng Hà hoặc tương đương
|
633
|
11095111220
|
Thước nhựa
|
Nhãn hiệu: ghi rõ
nhãn hiệu; Loại: phẳng, trong suốt; Bán lẻ; Dài 30 cm
|
634
|
11095111230
|
Vở ghi của sinh
viên đại học
|
Nhãn hiệu: Hồng Hà
hoặc tương đương; Loại: 100 trang A4, đóng gáy xoắn
|
635
|
11095111410
|
Kéo cán nhựa
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Đóng gói nhựa; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: kéo đa chức năng;
Vật liệu: cán nhựa, lưỡi thép; Kiểu cầm: bên tay phải; Lưỡi kéo: phẳng;
Dài: toàn bộ 25 cm; Nhãn hiệu phổ biến
|
636
|
11096110110
|
Du lịch trọn gói
bằng máy bay (khoảng 500 km)
|
Đơn vị tính: tua du
lịch; Số lượng:1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đặc điểm: 3 đêm; Giá cho mỗi
người; Phương tiện đi: máy bay khứ hồi hạng phổ thông; Khách hàng người lớn;
Mùa cao điểm du lịch tại nơi đến; Không bao gồm các phí vào các điểm thăm
quan đặc biệt; Nghỉ tại khách sạn 3 sao có bể bơi, có trung tâm mua bán, có
quầy đổi tiền; Phòng ở có nhà vệ sinh riêng, có truyền hình cáp, có điện
thoại trực tiếp, có quầy bar nhỏ, phòng không hút thuốc, có điều hòa; Giá đã
bao gồm các bữa ăn; Ghi rõ các khoản thuế phải trả, nếu có
|
637
|
11096110120
|
Du lịch trọn gói
bằng máy bay (khoảng 1500 km)
|
Đơn vị tính: tua du
lịch; Số lượng:1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đặc điểm: 4 đêm; Giá cho mỗi
người; Phương tiện đi: máy bay khứ hồi hạng phổ thông; Khách hàng người lớn;
Mùa cao điểm du lịch tại nơi đến; Không bao gồm phí vào các điểm thăm quan
đặc biệt; Nghỉ tại khách sạn 3 sao có bể bơi, có trung tâm mua bán, có quầy
đổi tiền; Phòng ở có nhà vệ sinh riêng, có truyền hình cáp, có điện thoại
trực tiếp, quầy bar nhỏ, phòng không hút thuốc, có điều hòa; Giá đã bao gồm
các bữa ăn; Ghi rõ các khoản thuế phải trả, nếu có
|
638
|
11096110130
|
Du lịch trọn gói
bằng máy bay (khoảng 3000 km)
|
Đơn vị tính: tua du
lịch; Số lượng:1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đặc điểm: 5 đêm; Giá cho mỗi
người; Phương tiện đi: máy bay khứ hồi hạng phổ thông; Khách hàng người lớn;
Mùa cao điểm du lịch tại nơi đến; Không bao gồm các phí vào các điểm thăm
quan đặc biệt; Nghỉ tại khách sạn 3 sao có bể bơi, có trung tâm mua bán, có
quầy đổi tiền; Phòng ở có nhà vệ sinh riêng, có truyền hình cáp, có điện
thoại trực tiếp, quầy bar nhỏ, phòng không hút thuốc, có điều hòa; Giá đã bao
gồm các bữa ăn; Ghi rõ các khoản thuế phải trả, nếu có
|
639
|
11096110140
|
Du lịch trọn gói
bằng ô tô và tàu hỏa (khoảng 500 km)
|
Đơn vị tính: tua du
lịch; Số lượng:1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Đặc điểm: 3 đêm; Giá cho mỗi
người; phương tiện đi: ô tô và tàu hỏa; khách hàng người lớn; mùa du lịch:
mùa cao điểm du lịch tại nơi đến; các đặc điểm khác: không gồm các phí vào
các điểm đặc biệt; nghỉ tại khách sạn 3 sao có bể bơi, có trung tâm mua bán,
có quầy đổi tiền; phòng ở có nhà vệ sinh riêng, có truyền hình cáp, có điện
thoại trực tiếp, quầy bar nhỏ, phòng không hút thuốc, có điều hòa; Giá đã bao
gồm các bữa ăn; Ghi rõ các khoản thuế phải trả, nếu có
|
640
|
11096110150
|
Du lịch trọn gói
|
Mặt hàng: du lịch
trọn gói bằng máy bay khoảng 500 km, giao dịch trực tuyến; Thời gian: 3 đêm
đối với 1 hành khách; Thu thập giá vào mùa cao điểm; Ở tại khách sạn; Chuyến
bay: hạng phổ thông; Đặc điểm khách sạn: phòng tắm riêng; Tivi với truy cập
cáp; Có điện thoại bàn; có mini-bar; Có két sắt trong phòng; Phòng không hút
thuốc; Có điều hòa nhiệt độ; Giá đã bao gồm các bữa ăn
|
641
|
11096110160
|
Du lịch trọn gói
|
Mặt hàng: du lịch
trọn gói bằng máy bay khoảng 1500 km, giao dịch trực tuyến. Thời gian: 4 đêm
đối với 1 hành khách; Thu thập giá vào mùa cao điểm; Ở tại khách sạn; Chuyến
bay: hạng phổ thông; Đặc điểm: khách sạn 3 sao: phòng tắm riêng; Tivi với
truy cập cáp; Có điện thoại; Có mini-bar; Có két sắt trong phòng; Phòng không
hút thuốc; Có điều hòa nhiệt độ; Giá đã bao gồm các bữa ăn
|
642
|
111011110
|
Học phí cấp 1
|
Giáo dục cấp 1
chứng nhận đủ điều kiện để vào học giáo dục cấp 2; Thu thập giá ở trường
thường (không phải trường nội trú); Học sinh là công dân của nước đó; Chỉ lấy
học phí hàng năm, không gồm chi phí ăn uống và các khoản phí dịch vụ khác;
Đơn vị tính: năm học; Số lượng: 1; Không bao gồm phí ăn uống và các khoản phí
dịch vụ khác như: sách vở, đi lại, dụng cụ học tập, phí các hiệp hội (như hội
phụ huynh...), đồng phục, thư viện
|
643
|
111011120
|
Học phí cấp 2
|
Giáo dục cấp 2
chứng nhận đủ điều kiện để vào học giáo dục cấp 3; Thu thập giá ở trường
thường (không phải trường nội trú); Học sinh là công dân của nước đó; Chỉ lấy
học phí hàng năm, không gồm chi phí ăn uống và các khoản dịch vụ khác. Đơn vị
tính: năm học; Số lượng: 1; Không bao gồm phí ăn uống và các khoản phí dịch
vụ khác như: sách vở, đi lại, dụng cụ học tập, phí các hiệp hội (như hội phụ
huynh...), đồng phục, thư viện
|
644
|
111011130
|
Học phí đại học,
ngành khoa học máy tính
|
Thu thập giá cho
toàn khóa học ngành khoa học máy tính; Sinh viên là công dân của nước sở tại,
không phải lưu học sinh; Chỉ tính phần học phí cho học tập tại trường tư,
loại trừ chi phí cho ăn uống và các khoản phí dịch vụ khác
|
645
|
111011140
|
Học phí đại học,
trừ ngành máy tính và khoa học tự nhiên như vật lý, sinh học, y khoa, thực vật
học
|
Thu thập giá cho
toàn khóa học ngành kinh tế; Sinh viên là công dân của nước sở tại, không
phải lưu học sinh; Chỉ tính phần học phí cho học tập tại trường tư, loại trừ
chi phí cho ăn uống và các khoản phí dịch vụ khác
|
646
|
111011150
|
Học phí học ngoại
ngữ
|
Học phí học ngoại
ngữ như tiếng Anh hoặc tiếng Pháp trình độ B của 1 người; Mỗi bài học trong 1
giờ; Phí tính theo giờ học; Lấy giá của 1 giờ học ngoại ngữ của 1 người; Lớp
học có thể gồm nhiều người
|
647
|
111011160
|
Gia sư môn Toán
|
Phí 1 giờ gia sư (1
gia sư - 1 học trò) môn toán cho học sinh cấp 2; Học tại nơi của gia sư. Mỗi
buổi học kéo dài trong 1 giờ
|
648
|
11111110180
|
Bánh bao (mang về)
|
Đơn vị tính: gram;
Khối lượng: 200; Xuất xứ: trong nước; Mang về, không ăn tại nơi bán; Quán bán
hàng: không phải quán ăn tại chỗ; Bánh bao: nhân thịt bò, lợn băm; Bánh bao
được hấp chín; Khoảng 200 gram
|
649
|
11111110210
|
Phở bò tại cửa hàng
ăn
|
Đơn vị tính: gram;
Khối lượng: 400; Xuất xứ: trong nước; Địa điểm: tại quầy hàng ăn trong chợ;
cửa hàng ăn, có một số bàn ăn và người phục vụ; Đồ ăn: phở thịt bò cắt nhỏ,
Khối lượng khoảng 400 gram
|
650
|
11111110220
|
Cary chay
|
Đơn vị tính: gram;
Khối lượng: 400; Xuất xứ: trong nước; Địa điểm: tại quầy hàng ăn trong chợ;
cửa hàng ăn trong chợ, có một số bàn ăn và người phục vụ; Đồ ăn: cary chay,
Khối lượng khoảng 400 gram
|
651
|
11111110230
|
Phở xào tôm
|
Đơn vị tính: gram;
Khối lượng: 400; Xuất xứ: trong nước; Địa điểm: tại quầy hàng ăn trong chợ;
cửa hàng ăn trong chợ, có một số bàn ăn và người phục vụ; Đồ ăn: phở xào tôm,
kèm rau diếp và đậu phụ; Khối lượng khoảng 400 gram
|
652
|
11111110240
|
Thịt cary hoặc thịt
hầm tại quán ăn thông thường
|
Đơn vị tính: gram;
Khối lượng: 100; Xuất xứ: trong nước; Địa điểm: tại quầy hàng ăn trong chợ;
cửa hàng ăn trong chợ, có một số bàn ăn và người phục vụ; Đồ ăn: thịt cary
hoặc thịt hầm, kèm khoai tây
|
653
|
11111110310
|
Bánh Humburger Mc
Donalds, KFC, Lotte
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Địa điểm: tại quán Mc Donald’s; Loại bánh:
Big Mac Burger hoặc KFC 200 gram ( 3 lớp bánh, 2 lớp thịt kèm hành và nước
sốt); Không kèm đồ uống
|
654
|
11111110320
|
Suất gà rán KFC
|
Đơn vị tính: suất
ăn; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Địa điểm: ăn tại quán KFC; Suất ăn gồm
2 miếng gà rán cỡ nhỏ kèm 1 lon Coca-Cola 400 ml
|
655
|
11111110510
|
Suất cary thịt tại
quán
|
Đơn vị tính: gram;
Khối lượng: 200; Xuất xứ: trong nước; Địa điểm: ăn tại quán có bàn ăn sạch
sẽ, thoải mái, phục vụ tốt, có điều hòa; Suất ăn chính: thịt cắt nhỏ, mỗi
đĩa khoảng 200 gram
|
656
|
11111110520
|
Suất cary chay tại
quán
|
Đơn vị tính: gram; Khối
lượng: 300; Xuất xứ: trong nước; Địa điểm: ăn tại quán có bàn ăn sạch sẽ,
thoải mái, phục vụ tốt, có điều hòa; Suất ăn chính: carry chay gồm cà rốt,
đậu phụ và khoai tây; Phục vụ theo đĩa, mỗi đĩa khoảng 300 gram
|
657
|
11111110530
|
Cá hấp cả con tại nhà
hàng
|
Đơn vị tính: gram;
Khối lượng: 250; Xuất xứ: trong nước; Địa điểm: ăn tại quán có bàn ăn sạch
sẽ, thỏa mái, phục vụ tốt, có điều hòa; Suất ăn chính: cá, cả con; Phục vụ
theo đĩa, mỗi đĩa khoảng 250 gram
|
658
|
11111110540
|
Sa lát ở quán
|
Sa lát nguội chất
lượng loại trung bình gồm hành, khoai tây, dưa chuột, hạt tiêu, ăn buổi tối;
Giá bao gồm cả tiền bồi dưỡng nhân viên phục vụ
|
659
|
11111110550
|
Gà rán chua ngọt
tại nhà hàng
|
1 đĩa gà rán chua
ngọt kèm 1 đĩa cơm nóng hoặc cơm rang tại nhà hàng; Giá gồm cả tiền boa cho
nhân viên phục vụ
|
660
|
11111110560
|
Kem bán tại phòng
trà, quán cà phê
|
Đĩa 2 viên kem tại
quán cà phê, phòng trà; Giá bao gồm phí phục vụ và bồi dưỡng nhân viên
|
661
|
11111110570
|
Bia nội địa, độ cồn
khoảng 4 - 5,5% tại quán bar, cà phê
|
Bia nội địa tại
quán cà phê, quán bar gồm cả phí phục vụ và bồi dưỡng nhân viên. Miền quan
sát: 300 - 600 ml, không lấy giá vào các dịp lễ đặc biệt; Lấy giá chai bia Hà
Nội hoặc Sài Gòn uống tại quán
|
662
|
11111110580
|
Chai nước cam ép
tại quán bar, cà phê
|
Chai nước cam ép
tại quán cà phê, quán bar gồm cả phí phục vụ và bồi dưỡng nhân viên; Miền
quan sát: 200 - 300 ml; Không lấy giá nước cam tươi ép
|
663
|
11111110590
|
Đồ uống có ga tại
quán
|
Đồ uống có ga
(Coca, Pepsi, Fanta) tại quán hạng khá, sạch sẽ; Không thay khăn bàn cho từng
khách; Miền quan sát: 200 - 300 ml
|
664
|
11111110610
|
Chai Coca-Cola
|
Chai Coca-Cola thủy
tinh khoảng 200 - 350 ml; Lấy giá cho 250 ml nước tại quán nước hạng khá
|
665
|
11111110620
|
Nước hoa quả ép
|
Cốc nước hoa quả
tươi ép; khoảng 250-350ml tại quán hạng khá; Lấy giá cho 250 ml nước hoa quả
ép
|
666
|
11111110640
|
Chai nước khoáng
|
Nước khoáng đóng
chai nhựa; khoảng 300 - 400 ml, nhãn hiệu phổ biến. Lấy giá cho 400 ml nước
tại quán nước hạng khá; Nhãn hiệu: Lavie
|
667
|
11111110670
|
Tách cà phê uống
liền
|
Đơn vị tính: tách;
số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Loại: café có sữa; Không kèm theo bánh ngọt
hoặc sô cô la; Nhãn hiệu: Nestle
|
668
|
11111110680
|
Tách cà phê pha
phin
|
Đơn vị tính: tách;
số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Loại: café pha phin có sữa; Không kèm theo
bánh ngọt hoặc sô cô la; Nhãn hiệu trung bình
|
669
|
11111111020
|
Miếng dưa hấu
|
Đơn vị tính: gram;
Khối lượng: 100; Bán rời, cắt sẵn, nguyên vỏ; Bán theo miếng 100 gram; Loại
dưa hấu của hàng bán rong
|
670
|
11111111030
|
Chuối bán lẻ (từ
người bán hàng rong)
|
Số lượng: 1; Đơn vị
tính: quả; Quả dài 15 - 18 cm; bán rời, không đóng gói; chuối còn tươi
|
671
|
11112110210
|
Phòng khách sạn 3
sao có ăn sáng
|
Đơn vị tính: 1
phòng 1 đêm; Số lượng: 1; Khách sạn: Thuộc các tập đoàn như Intercontinental;
địa điểm: trung tâm thành phố; tính tiền theo đêm; giường đôi; Có ăn sáng; đỗ
xe miễn phí; Phòng có vệ sinh riêng, điều hòa, truyền hình cáp, có điện
thoại, có tủ lạnh; Có các phương tiện chăm sóc sức khỏe và giải trí như
sauna, tắm nước nóng; Có phòng tập thể dục; quầy bar; Có đưa đón ra sân bay
|
672
|
11112110220
|
Phòng khách sạn 3
sao không ăn sáng
|
Đơn vị tính: 1
phòng 1 đêm; Số lượng: 1; Địa điểm: trung tâm thành phố; tính tiền theo đêm;
Không ăn sáng; Giường đôi; Đỗ xe miễn phí; Phòng có vệ sinh riêng, có điều
hòa, có truyền hình cáp, có tủ lạnh, có điện thoại
|
673
|
11112110230
|
Phòng khách sạn 2
sao
|
Đơn vị tính: 1
phòng 1 đêm; Số lượng: 1; Địa điểm: trung tâm thành phố; Tính tiền theo đêm;
Giường đôi; Phòng có vệ sinh riêng, có điều hòa, không tivi, không điện thoại
|
674
|
11112110240
|
Nhà nghỉ (khách sạn
không sao)
|
Đơn vị tính: 1
phòng 1 đêm; Số lượng: 1; 1 giường đơn; Phòng nhỏ chỉ có một số vật dụng cơ
bản, không điều hòa, không điều thoại, không nhà vệ sinh riêng, không tivi
|
675
|
11121110140
|
Mát xa mặt
|
Đơn vị tính: lần;
Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; loại dịch vụ: mát xa, làm sạch mặt; Thợ mát
xa tay nghề bình thường; Cơ sở mát xa trung bình
|
676
|
11121110170
|
Cắt tóc nữ bình dân
|
Đơn vị tính: lần
cắt; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Loại dịch vụ: cắt tóc bình dân, không
gội; Cắt cho người lớn, không sấy; Thợ cắt tóc có tay nghề bình thường
|
677
|
11121110190
|
Cắt tóc nữ thời
trang, có gội
|
Đơn vị tính: lần
cắt; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Loại dịch vụ: cắt tóc thời trang có
gội; dầu gội: loại thường; cắt cho người lớn, có sấy; Thợ cắt tóc có tay nghề
bình thường
|
678
|
11121110210
|
Cắt tóc nam thời
trang có gội, sấy khô
|
Đơn vị tính: lần
cắt; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Loại dịch vụ: cắt tóc thời trang có
gội; cắt cho người lớn, có sấy khô; Thợ cắt tóc có tay nghề bình thường; Cắt
vào các ngày trong tuần
|
679
|
11121110230
|
Cắt tóc trẻ em bình
dân
|
Đơn vị tính: lần
cắt; Số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; Loại dịch vụ: cắt tóc không gội; cắt
cho trẻ em, không sấy; Thợ cắt tóc có tay nghề bình thường; Cắt vào các ngày
trong tuần
|
680
|
11121110250
|
Cắt tóc nam bình
dân
|
Đơn vị tính: lần
cắt; số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; loại dịch vụ: cắt tóc không gội; cắt
cho người lớn, không sấy; Thợ cắt tóc có tay nghề bình thường; Cắt vào các
ngày trong tuần
|
681
|
11121210110
|
Máy sấy tóc
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Đóng gói: hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: có tay cầm; 2 chế
độ sấy; Công suất: 1000 - 1500 w; Nhãn hiệu: Phillips
|
682
|
11121210210
|
Dầu gội đầu
|
Đóng gói: chai
nhựa; Đơn vị tính: ml; Khối lượng: 200; Miền khối lượng: 200 - 300 ml; Xuất
xứ: nguồn phổ biến: Nhãn hiệu: Sunsilk; Dạng: lỏng; Sản phẩm công nghiệp
|
683
|
11121210610
|
Bỉm trẻ em
|
Đóng gói: túi nhựa;
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Số chiếc trong 1 túi: 18 - 24; Xuất xứ:
nguồn phổ biến; Dùng cho cả bé trai và bé gái; Sản phẩm công nghiệp; Đặc điểm:
có nếp chun, phần dính cố định; chống thấm ngược, co dãn; Dùng cả ngày và
đêm; bỉm cỡ số 2 (cho trẻ từ 6 - 11 kg); Nhãn hiệu: Pampers
|
684
|
11121211210
|
Lược cho nữ
|
Đóng gói: bán lẻ;
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: lược tròn,
làm bằng nhựa, kiểu đơn giản; Dài khoảng 20 cm từ đầu lược đến tay cầm; Nhãn
hiệu trong nước
|
685
|
11121211220
|
Lược
|
Đóng gói: riêng lẻ;
Đơn vị tính: chiếc; số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; loại: lược nhựa,
đơn giản; sản phẩm công nghiệp; cỡ: dài 20 - 25 cm; kiểu dùng cho nam giới;
Nhãn hiệu trong nước
|
686
|
11121211310
|
Kem đánh răng
|
Đơn vị tính: gram;
Khối lượng: 100; Đóng gói: dạng ống; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: cơ bản,
thông thường; Dạng: kem; Miền khối lượng: 75 - 125 gram; Sản phẩm công
nghiệp; Nhãn hiệu: Colgate
|
687
|
11121211320
|
Kem đánh răng, dạng
ống
|
Nhãn hiệu: Colgate,
Model: classic total 12; Miền khối lượng: 50 - 100 gram; Không lấy loại
whitening; Ghi rõ khối lượng quan sát
|
688
|
11121211410
|
Bàn chải đánh răng
người lớn
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Đóng gói: carton; Số lượng trong 1 gói: 1; Xuất xứ: nguồn phổ
biến; Cỡ: thông thường; Lông bàn chải làm bằng ni lông; Sản phẩm công
nghiệp; Nhãn hiệu: Colgate
|
689
|
11121211610
|
Kem cạo râu
|
Đơn vị tính: gram;
Số lượng: 200; Đóng gói: trong chai; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: để cạo
râu; Dạng: bọt; Miền khối lượng: 150 - 250 gram; Sản phẩm công nghiệp; Nhãn
hiệu: Gillette
|
690
|
11121211710
|
Bàn cạo râu loại
thường, không dùng điện
|
Nhãn hiệu:
Gillette; Model: Sensor Excel; Bàn cạo thường, cấu tạo bằng nhựa và kim loại,
lưỡi kép; Sản phẩm công nghiệp
|
691
|
11121212010
|
Lọ lăn nách, dạng
lăn
|
Đơn vị tính: ml;
Khối lượng: 75; Đóng gói: chai nhựa; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: dùng dưới
cánh tay cho nam; Sản phẩm công nghiệp; Có mùi hương; Dạng xịt; Nhãn hiệu:
Rexona
|
692
|
11121212020
|
Lọ khử mùi cho nữ,
dạng lăn
|
Đơn vị tính: gram;
Khối lượng: 20 gram; Đóng gói: chai nhựa; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: dùng
dưới cánh tay cho nữ; Sản phẩm công nghiệp; Có mùi hương; Dạng xịt; Nhãn
hiệu: Rexona
|
693
|
11121212030
|
Lọ khử mùi, dạng
xịt
|
Đơn vị tính: ml;
Khối lượng: 175; Đóng gói: chai nhựa; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: dùng
dưới cánh tay cho nam; Sản phẩm công nghiệp; Có mùi hương; Dạng xịt; Nhãn
hiệu: Rexona
|
694
|
11121212040
|
Lọ khử mùi cho nam,
dạng lăn
|
Tối thiểu: 40; Tối
đa: 60; Nhãn hiệu: Fa, Nivea, Rexona; Bán lẻ; Ghi rõ nhãn hiệu
|
695
|
11121212220
|
Băng vệ sinh phụ nữ
|
Đóng gói: túi nhựa;
Đơn vị tính: gói; Số lượng: 1; Số lượng trong 1 gói: 8 - 12 chiếc; Sản phẩm
lấy giá: 1 gói gồm 8 chiếc. Nếu gói có hơn 8 chiếc, quy đổi về giá của 8
chiếc; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại có cánh; Gói từng miếng riêng; Nhãn
hiệu: Kotex, Stayfree
|
696
|
11121212610
|
Son môi
|
Đóng gói: hộp nhựa;
Đơn vị tính: gram; Số lượng: 1; Khoảng 4 gram; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại:
son màu; Dạng: thỏi; Không hóa chất; Sản phẩm công nghiệp; Nhãn hiệu: Revlon
hoặc tương đương
|
697
|
11121212710
|
Kem dưỡng da trẻ
em
|
Đóng gói: chai
nhựa; Đơn vị tính: ml; Khối lượng: 200; Miền khối lượng: 150 - 250 ml; Xuất
xứ: nguồn phổ biến; Dạng: kem; Nhãn hiệu: Johnson & Johnson hoặc tương
đương; Không hóa chất; Sản phẩm công nghiệp
|
698
|
11121212720
|
Kem dưỡng thể
người lớn
|
Đóng gói: chai
nhựa; Đơn vị tính: ml; Khối lượng: 200; Miền khối lượng: 150 - 250 ml; Xuất
xứ: nguồn phổ biến; Dạng: kem; Nhãn hiệu: Nivea; Không hóa chất; Sản phẩm
công nghiệp
|
699
|
11121212810
|
Phấn rôm trẻ em
|
Đóng gói: hộp nhựa;
Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 100; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: phấn xoa
toàn thân; Miền khối lượng: 100 - 150 gram; Có mùi thơm; Sản phẩm công
nghiệp; Nhãn hiệu: Johnson & Johnson
|
700
|
11121213110
|
Xà phòng tắm
|
Đóng gói: trong hộp
hoặc bọc giấy; Số lượng trong 1 hộp: 1; Đơn vị tính: gram; Khối lượng: 100;
Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: thông thường; Miền khối lượng: 100 - 150 gram;
Nhãn hiệu: Lux hoặc Palmolive
|
701
|
11121213620
|
Cắt móng tay
|
Đóng gói: riêng lẻ;
Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kiểu cầm bên phải
hoặc bên trái; Sản phẩm làm bằng máy; Nhãn hiệu quốc gia; Dài 6 cm; Làm bằng
thép chất lượng trung bình
|
702
|
11123110110
|
Đồng hồ đeo tay
nam, hiệu Seiko
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Đóng hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kiểu: đồng hồ nam; Hiển thị
thời gian: bằng số khắc trên mặt đồng hồ; Nhãn hiệu: Seiko; Đặc điểm: chống
sốc, lịch, chống thấm nước; dây đeo bằng da, cài chốt, vỏ bằng thép không gỉ;
Bảo hành 1 năm, máy chạy pin
|
703
|
11123110150
|
Đồng hồ đeo tay,
người lớn
|
Nhãn hiệu: Citizen;
Model: Eo- Drive BM 1290 cho nam và Eco-Drive Ew 0650 cho nữ; Có hiển thị
ngày, 7 màu; Vật liệu: thân và dây đeo bằng titan, mặt sapphire; Đóng trong
hộp
|
704
|
11123110220
|
Vòng vàng đeo cổ
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Đóng hộp; Loại: dây chuyền; Kiểu phụ nữ; Làm bằng máy; Dây dài
17 - 19 inch; Vật liệu khác ngoài đá: vàng 22 cara, trọng lượng khoảng 10
gram
|
705
|
11123110410
|
Nhẫn cưới
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Đóng hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kiểu: nhẫn cưới cho cả nam
nữ; Làm bằng máy; Vật liệu khác ngoài đá: vàng 22 cara; Độ dầy của nhẫn: 5
mm; Khối lượng vàng: 5 gram
|
706
|
11123110510
|
Hoa tai không có đá
|
Đơn vị tính: đôi;
Số lượng: 1; Đóng hộp; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Loại: hình cầu, đinh tán;
Kiểu: dùng cho phụ nữ; Làm bằng máy; Khối lượng vàng: 3 - 5 gram; Vật liệu
khác ngoài đá: vàng 22 cara
|
707
|
111231110110
|
Đồng hồ treo tường
|
Đóng gói: hộp
carton; Đơn vị tính: chiếc; Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; kiểu: đồng
hồ treo tường; chạy pin; hiển thị số; thiết kế đơn giản; vật liệu vỏ ngoài:
kim loại; đường kính mặt: 25 cm; sâu 2 cm; Nhãn hiệu: Seiko
|
708
|
11123210110
|
Ví nam
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Kiểu: thông thường; không thiết kế đặc
biệt; chất liệu: da; Đặc điểm: 6 khe đựng thẻ, 2 ngăn lớn, 1 túi nhỏ đựng xu;
Nhãn hiệu quốc gia; khóa bấm
|
709
|
11123210310
|
Túi xách tay phụ nữ
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; Xuất xứ: nguồn phổ biến; Chất lượng tốt; chất liệu ngoài: da
thật; kiểu: cầm tay; có khóa kéo; Kích thước: 15 x 25 cm; Nhãn hiệu quốc gia
|
710
|
11123210630
|
Cặp học sinh
|
Đơn vị tính: chiếc;
số lượng: 1; Xuất xứ: trong nước; loại: cặp học sinh; chất lượng tốt; không
nhãn hiệu; đặc điểm: số ngăn bên trong: 1; số ngăn bên ngoài: 2; cỡ: dài 43
cm, cao 28 cm, sâu 15 cm; chất liệu tổng hợp dẻo, khóa kéo, không bảo hành
|
711
|
111232106410
|
Valy kéo
|
Nhãn hiệu: American
Tuaister (của Samsonite); Loại: valy cứng; kích cỡ: 62 x 77 x 33 cm; bánh: 2
bánh song song; 2 tay cầm cố định; 1 ngăn. Lưu ý: ghi rõ số nhãn hiệu và nhà
sản xuất
|
712
|
11123210650
|
Túi du lịch vải
tổng hợp có tay xách
|
Không nhãn hiệu;
Túi du lịch, cỡ khoảng 40 x 25 x 23, không bánh xe, không cần kéo, vải sợi
tổng hợp, 3 ngăn gồm 1 ngăn chính và 2 ngăn phụ
|
713
|
11123210810
|
Ô phụ nữ
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; xuất xứ: nguồn gốc phổ biến; Chất lượng trung bình; Vải ô:
thường, đơn màu; Kiểu: gấp 2 lần; Tay cầm bằng nhựa tổng hợp; Kiểu mở: tự
động (bấm nút); Cỡ: nhỏ (khoảng 40 - 60 cm) khi đã mở đường kính khoảng 100
cm; Số thanh xương: 8; Vải ô: ni lông; Nhãn hiệu: phổ biến
|
714
|
11123210820
|
Ô, dù
|
Đơn vị tính: chiếc;
Số lượng: 1; xuất xứ: nguồn gốc phổ biến; Chất lượng trung bình; Vải ô:
thường, một màu; Kiểu: không gấp lại được; tay cầm bằng kim loại; Kiểu mở:
bằng tay; Cỡ: nhỏ (khoảng 70 cm); Số thanh xương: 8; Vải ô: ni lông; Nhãn
hiệu: phổ biến
|
PHỤ
LỤC 3
DANH MỤC MẶT HÀNG MÁY MÓC THIẾT BỊ THEO
CHƯƠNG TRÌNH SO SÁNH QUỐC TẾ
(Theo
Phương án điều tra giá tiêu dùng ban hành theo Quyết định số 1134/QĐ-TCTK ngày
12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)
TT
|
Nhóm/mặt
hàng
|
Nhãn
hiệu phổ biến
|
Đơn
vị tính
|
I
|
MẶT HÀNG CHẾ TẠO
BẰNG KIM LOẠI (10 mặt hàng)
|
1
|
Bồn chứa hình trụ
nằm ngang hai lớp: 100 m3
|
Pt. Unggul Jaya (In
đô nê xia)
Luqiang (Trung
Quốc)
Hong Chun (Đài
Loan)
|
1000
đ/chiếc
|
2
|
Bồn chứa hình trụ
nằm ngang hai lớp: 50 m3
|
|
1000
đ/chiếc
|
3
|
Bom bia bằng thép
không gỉ
|
Pt. Delta Djakarta
(In đô nê xia)
Schafer (Đức)
|
1000
đ/chiếc
|
4
|
Nồi hơi kín
|
Hurst Boiler (Mỹ)
Primatron (In đô nê
xia)
Yuji Boiler (Trung
Quốc)
Tate (Đài Loan)
|
1000
đ/chiếc
|
5
|
Cưa kim loại
|
Craft Tech (Trung
Quốc)
Ace Stanley (Mỹ)
CK Tools (Anh)
Stanley (Trung
Quốc)
|
1000
đ/chiếc
|
6
|
Cưa sắt - Bahco
(Thụy Điển) - 325
|
|
1000
đ/chiếc
|
7
|
Cưa khung thép
|
Stanley (Úc)
Ace (Mỹ)
Facom (Pháp)
Stanley (Trung
Quốc)
|
1000
đ/chiếc
|
8
|
Cưa sắt
|
Turbocut (1-20-110)
(Mỹ) - Metric
|
1000
đ/chiếc
|
9
|
Bộ công cụ sửa chữa
máy
|
Sidckrome (Úc)
Wera (Đức)
Multipro (In đô nê
xia)
Stanley (Mỹ)
Bosch (Đức)
Yato (Ba Lan)
Kingtony (Đài Loan)
|
1000
đ/bộ
|
10
|
Bộ công cụ sửa chữa
máy của Facom (Pháp) - Tool set 2143.M in box BT.11A
|
|
1000
đ/bộ
|
II
|
MẶT HÀNG ĐIỆN TỬ VÀ
QUANG HỌC (66 mặt hàng)
|
1
|
Máy phô tô màu (ghi
rõ nhãn hiệu, xuất xứ)
|
|
1000
đ/chiếc
|
2
|
Máy phô tô màu
|
Canon (Nhật Bản) -
iR Advance C5250i
|
1000
đ/chiếc
|
3
|
Máy quét mã vạch
(ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...)
|
|
1000
đ/chiếc
|
4
|
Máy quét mã vạch
|
Zebra Solutions
(Mỹ) - Symbol LS 7808
|
1000
đ/chiếc
|
5
|
Máy tính để bàn
(ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...)
|
|
1000
đ/chiếc
|
6
|
Máy tính để bàn
|
Hewlett
Packard/Compaq (Mỹ) - Elitedesk 800 G2 Tower PC
|
1000
đ/chiếc
|
7
|
Máy tính để bàn
Dell (Mỹ)
|
OptiPlex 7040 Micro
|
1000
đ/chiếc
|
8
|
Máy tính để bàn
|
Apple (Mỹ) - Mac
Pro (ME253D/A)
|
1000
đ/chiếc
|
9
|
Máy tính xách tay
(ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...)
|
|
1000
đ/chiếc
|
10
|
Máy tính xách tay
|
Dell (Mỹ) -
Latitude E5570
|
1000
đ/chiếc
|
11
|
Máy tính xách tay
|
IBM/Lenovo
(Mỹ/Trung Quốc) - ThinkPad T560
|
1000
đ/chiếc
|
12
|
Máy tính xách tay
|
Apple (Mỹ) -
MacBook Pro with
Retina Display
|
1000
đ/chiếc
|
13
|
Máy in màu Laser
(256 MB), (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...)
|
|
1000
đ/chiếc
|
14
|
Máy in màu Laser
|
Hewlett Packard
(Mỹ) - LaserJet Pro MFP M477fdw
|
1000
đ/chiếc
|
15
|
Máy in màu Laser
(768 MB), (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...)
|
|
1000
đchiếc
|
16
|
Máy in màu Laser
|
Canon (Nhật Bản) -
i -SENSYS LBP7660Cdn
|
1000
đ/chiếc
|
17
|
Máy Scan, (ghi rõ
nhãn hiệu, xuất xứ,...)
|
|
1000
đ/chiếc
|
18
|
Máy Scan
|
Canon (Nhật Bản) -
CanoScan 9000F Mark II
|
1000
đ/chiếc
|
19
|
Màn hình máy tính
(19.5” LED), (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...)
|
|
1000
đ/chiếc
|
20
|
Màn hình máy tính
Dell (Mỹ) - khung hiển thị màn hình E2016H Flat
|
|
1000
đ/chiếc
|
21
|
Màn hình máy tính
(21.5” LED), (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...)
|
|
1000
đ/chiếc
|
22
|
Màn hình máy tính -
HP (Mỹ) - ProDisplay P222va
|
|
1000
đ/chiếc
|
23
|
Màn hình máy tính
(24.1” LED), (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...)
|
|
1000
đ/chiếc
|
24
|
Màn hình máy tính
|
Eizo (Nhật Bản) -
Flexscan EV2455 - BK
|
1000
đ/chiếc
|
25
|
Màn hình LCD (32”
monitor), (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...)
|
|
1000
đ/chiếc
|
26
|
Màn hình LCD
|
Philips (Hà Lan) -
32BDL4050D/00
|
1000
đ/chiếc
|
27
|
Màn hình LCD (42”
monitor), (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...)
|
|
1000
đ/chiếc
|
28
|
Màn hình LCD
|
Philips (Hà Lan) -
BDL 4270EL/00
|
1000
đ/chiếc
|
29
|
Màn hình LCD ( màn
hình 21.5”), (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...)
|
|
1000
đ/chiếc
|
30
|
Màn hình LCD
|
Samsung (Hàn Quốc)
- S22E450F (Full HD)
|
1000
đ/chiếc
|
31
|
Máy chiếu kỹ thuật
số (1024 x 768 pixels), (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...)
|
|
1000
đ/chiếc
|
32
|
Máy chiếu kỹ thuật
số
|
NEC (Nhật Bản) -
V332X
|
1000
đ/chiếc
|
33
|
Máy chiếu kỹ thuật
số (1280 x 800 pixels)
|
|
1000
đ/chiếc
|
34
|
Máy chiếu kỹ thuật
số
|
Epson (Nhật Bản) -
EB - W32
|
1000
đ/chiếc
|
35
|
Máy kinh vĩ điện
tử (độ phóng đại x30), (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...)
|
|
1000
đ/chiếc
|
36
|
Máy kinh vĩ điện
tử
|
Leica (Thụy Sĩ) -
Builder 109 Set
|
1000
đ/chiếc
|
37
|
Máy kinh vĩ điện
tử (độ phóng đại X26) , (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...)
|
|
1000
đ/chiếc
|
38
|
Máy kinh vĩ điện
tử
|
Topcon (Nhật Bản) -
DT - 209
|
1000
đ/chiếc
|
39
|
Máy ảnh kỹ thuật số
chuyên ng- hiệp, (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ,...)
|
|
1000
đ/chiếc
|
40
|
Máy ảnh kỹ thuật số
chuyên nghiệp
|
Canon (Nhật Bản) -
EOS 80 D
|
1000
đ/chiếc
|
41
|
Bộ máy phát điện
chạy dầu diezen (75 kVA)
|
Cummings (Trung
Quốc)
Perkins (Anh)
FG Wilson (Anh)
Kirlokar (Ấn Độ)
Atlas Copco (Mỹ)
IVECO (Ý)
Honda (Nhật Bản)
Yamaha (Nhật Bản)
|
1000
đ/bộ
|
42
|
Bộ máy phát điện
chạy dầu diezen - Caterpillar (Mỹ) - C9 ACERT
|
|
1000
đ/bộ
|
43
|
Bộ máy phát điện
chạy dầu diezen (20 kVA)
|
Caterpillar (Mỹ)
Cummings (Trung
Quốc)
Perkins (Anh)
FGwilson (Anh)
Kirlokar (Ấn Độ)
IVECO (Ý)
Honda (Nhật Bản)
Yamaha (Nhật Bản)
|
1000
đ/bộ
|
44
|
Bộ máy phát điện
chạy dầu diezen - Atlas Copco (Mỹ) - QAS 20 (Có băng trượt)
|
|
1000
đ/bộ
|
45
|
Mô tơ điện 3 pha
(khung thép đúc)
|
Newman (Anh)
Siemens (Đức)
Toshiba (Nhật Bản)
Teco (Đài Loan)
|
1000
đ/chiếc
|
46
|
Mô tơ điện 3 pha
(khung thép đúc) - Asea Brown Boveri (Thụy Điển) - M3BP 160MLB 4
|
|
1000
đ/chiếc
|
47
|
Mô tơ điện 3 pha
(khung nhôm)
|
Newman (Anh)
Siemens (Đức)
Toshiba (Nhật Bản)
Teco (Đài Loan)
|
1000
đ/chiếc
|
48
|
Mô tơ điện 3 pha
(khung nhôm)
|
Asea Brown Boveri
(Thụy Điển) - ABB M3AA 160 MLB4
|
1000
đ/chiếc
|
49
|
Đèn sân khấu
|
Asteroid (Mỹ)
ADJ (Mỹ)
Acme (Trung Quốc)
Aolait (Trung Quốc)
|
1000
đ/chiếc
|
50
|
Đèn sân khấu -
Martin (Đan Mạch) - Rush MH 1 Profile Plus
|
|
1000
đ/chiếc
|
51
|
Máy phát điện di
động
|
Prescott (Mỹ)
Senci (Anh)
Electra (Ấn Độ)
Super Star (Trung Quốc)
Honda (Trung Quốc)
Yamaha (Nhật Bản)
|
1000
đ/chiếc
|
52
|
Máy phát điện di
động - Honda (Nhật Bản) - EC 3600
|
|
1000
đ/chiếc
|
53
|
Máy bộ đàm cầm tay
(Chưa quy định rõ - Loại I)
|
Icom (Úc)
Hytera (Trung Quốc)
Kirisun (Trung
Quốc)
Siemens (Đức)
|
1000
đ/chiếc
|
54
|
Máy bộ đàm cầm tay
|
Motorola (Mỹ) - DP
2400e
|
1000
đ/chiếc
|
55
|
Máy bộ đàm cầm tay
(Chưa quy định rõ - Loại II)
|
Icom (Úc)
Hytera (Trung Quốc)
Kirisun (Trung
Quốc)
Siemens (Đức)
|
1000
đ/chiếc
|
56
|
Máy bộ đàm cầm tay
|
MIDLAND (Mỹ) -
G9Plus - PMR446/LPD
|
1000
đ/chiếc
|
57
|
Máy bộ đàm cầm tay
(Chưa quy định rõ - Loại III)
|
Icom (Úc)
Hytera (Trung Quốc)
Kirisun (Trung
Quốc)
Siemens (Đức)
|
1000
đ/chiếc
|
58
|
Máy bộ đàm cầm tay
|
Kenwood (Mỹ) - TK -
3302 E
|
1000
đ/chiếc
|
59
|
Bộ hòa âm chuyên
nghiệp
|
Show (Trung Quốc)
Yamaha (In đô nê
xia)
|
1000
đ/bộ
|
60
|
Bộ hòa âm chuyên
nghiệp
|
Pioneer (Nhật Bản)
- DJM - 900NXS2
|
1000
đ/bộ
|
61
|
Máy hiện sóng kết
hợp analogue và digital (4 kênh, 150 Mhz)
|
Digitech (Trung
Quốc)
Rigol (Trung Quốc)
Gwinstek (Đài Loan)
Scientech (Ấn Độ)
|
1000
đ/chiếc
|
62
|
Máy hiện sóng kết
hợp analogue và digital
|
Hameg (Đức) - HMO -
1524
|
1000
đ/chiếc
|
63
|
Máy hiện sóng kết
hợp analogue và digital (2 kênh, 100 Mhz)
|
Digitech (Trung
Quốc)
Rigol (Trung Quốc)
Gwinstek (Đài Loan)
Scientech (Ấn Độ)
|
1000
đ/chiếc
|
64
|
Máy hiện sóng kết
hợp analogue và digital
|
Hameg (Đức) - HMO -
1024
|
1000
đ/chiếc
|
65
|
Máy đo huyết áp
điện tử
|
Belok (Úc)
Microlife (Thụy
Sĩ)
Boso (Đức)
|
1000
đ/bộ
|
66
|
Máy đo huyết áp
điện tử
|
Omron (Nhật Bản) -
HEM - 907
|
1000
đ/bộ
|
III
|
MÁY, THIẾT BỊ DÙNG
CHO MỤC ĐÍCH CHUNG (26 mặt hàng)
|
1
|
Máy nén khí di động
(26,5 kW)
|
Atlas Copco (Ấn
Độ)
CPS (Mỹ)
Ingersoll Rand (Mỹ)
Hitachi (Nhật Bản)
Caterpillar (Mỹ)
Yanmar (Nhật Bản)
Doosan (Hàn Quốc)
|
1000
đ/chiếc
|
2
|
Máy nén khí di động
|
Atlas Copco (Thụy
Điển) - XAS 68 Kd 8 Series
|
1000
đ/chiếc
|
3
|
Máy nén khí di động
(33 kW)
|
Atlas Copco (Ấn
Độ)
CPS (Mỹ)
Ingersoll Rand (Mỹ)
Hitachi (Nhật Bản)
Caterpillar (Mỹ)
Yanmar (Nhật Bản)
Doosan (Hàn Quốc)
|
1000
đ/chiếc
|
4
|
Máy nén khí di động
|
Atlas Copco (Thụy
Điển) - XAS 78 Kd 8 Series
|
1000
đ/chiếc
|
5
|
Động cơ diezen (đa
chức năng)
|
Toyota (Nhật Bản)
Kubota (Nhật Bản)
Bochuang (Trung
Quốc)
|
1000
đ/chiếc
|
6
|
Động cơ diezen (đa
chức năng)
|
Yanmar (Nhật Bản) -
3TNV88 - BDSA
|
1000
đ/chiếc
|
7
|
Động cơ công nghiệp
chạy bằng xăng (5.1 kW)
|
Yanmar (Nhật Bản)
Clyde (Úc)
Satoo (In đô nê xi
a)
Honda (Nhật Bản)
Wacker Neuson (Đức)
Tuteng (Trung Quốc)
Yamaha (Nhật Bản)
|
1000
đ/chiếc
|
8
|
Động cơ công nghiệp
chạy bằng xăng
|
Honda (Nhật Bản) -
GX 270 UT2 SWC 4
|
1000
đ/chiếc
|
9
|
Động cơ công nghiệp
chạy bằng xăng (2.9 kW)
|
Yanmar (Nhật Bản)
Clyde (Úc)
Satoo (In đô nê xi
a)
Honda (Nhật Bản)
Wacker Neuson (Đức)
Tuteng (Trung Quốc)
Yamaha (Nhật Bản)
|
1000
đ/chiếc
|
10
|
Động cơ công nghiệp
chạy bằng xăng - Honda (Nhật Bản) - GX 160 UT2 SX 4
|
|
1000
đ/chiếc
|
11
|
Máy bơm nước 18 x
24
|
Honda (Úc)
Metabo (Đức)
Ebara (Nhật Bản)
Walrus
Davey (Úc)
Wilo (Đức)
Grundfos (Mỹ)
Panasonic (In đô nê
xi a)
Nanfang (Trung
Quốc)
Davey (Úc)
Kirloskar (Ấn Độ)
|
1000
đ/chiếc
|
12
|
Máy bơm nước 18 x
24 - Grundfos (Đan Mạch) - TP 32-320/2
|
|
1000
đ/chiếc
|
13
|
Máy bơm nước 20 x
32
|
Honda (Úc)
Metabo (Đức)
Ebara (Nhật Bản)
Walrus
Davey (Úc)
Wilo (Đức)
Grundfos (Mỹ)
Panasonic (In đô nê
xi a)
Nanfang (Trung
Quốc)
Davey (Úc)
Kirloskar (Ấn Độ)
|
1000
đ/chiếc
|
14
|
Máy bơm nước 20 x
32 - Grundfos (Đan Mạch) - TP 32-380/2
|
|
1000
đ/chiếc
|
15
|
Xe nâng chạy bằng
dầu diezen (loại I, chưa quy định rõ)
|
Caterpillar (Mỹ)
JAC (Trung Quốc)
Komatsu (Nhật Bản)
Weimai (Trung Quốc)
Linde (Đức)
Mitsubishi (Nhật
Bản)
Noveltek (Đài Loan)
|
1000
đ/chiếc
|
16
|
Xe nâng chạy bằng
dầu diezen
|
Jungheinrich (Đức)
- DFG 425 s
|
1000
đ/chiếc
|
17
|
Xe nâng chạy bằng
dầu diezen (loại II, chưa quy định rõ)
|
Caterpillar (Mỹ)
JAC (Trung Quốc)
Komatsu (Nhật Bản)
Weimai (Trung Quốc)
Linde (Đức)
Mitsubishi (Nhật
Bản)
Noveltek (Đài Loan)
|
1000
đ/chiếc
|
18
|
Xe nâng chạy bằng
dầu diezen
|
Doosan (Hàn Quốc) -
PRO5 series: D25S - 5
|
1000
đ/chiếc
|
19
|
Xe nâng chạy bằng
dầu diezen (loại III, chưa quy định rõ)
|
Caterpillar (Mỹ)
JAC (Trung Quốc)
Komatsu (Nhật Bản)
Weimai (Trung Quốc)
Linde (Đức)
Mitsubishi (Nhật
Bản)
Noveltek (Đài Loan)
|
1000
đ/chiếc
|
20
|
Xe nâng chạy bằng
dầu diezen - Toyota (Nhật Bản) - Tonero 52 - 8FDF25
|
|
1000
đ/chiếc
|
21
|
Bình cứu hỏa loại
bột khô (2 kg)
|
BFI (Úc)
SRI (Malaysia)
Hartindo (In đô nê
xi a)
Firex (Úc)
ABC Brand (Ấn Độ)
Max Star (Trung
Quốc)
Ascari (Trung Quốc)
|
1000
đ/chiếc
|
22
|
Bình cứu hỏa loại
bột khô
|
Gloria (Đức) - F2GM
|
1000
đ/chiếc
|
23
|
Bình cứu hỏa loại
bột khô (6 kg)
|
BFI (Úc)
SRI (Malaysia)
Hartindo (In đô nê
xi a)
Firex (Úc)
ABC Brand (Ấn Độ)
Max Star (Trung
Quốc)
Ascari (Trung Quốc)
|
1000
đ/chiếc
|
24
|
Bình cứu hỏa loại
bột khô
|
Gloria (Đức) - PD 6
GA với thiết bị đo áp suất
|
1000
đ/chiếc
|
25
|
Cân hàng loại kỹ
thuật số
|
Cass (Mỹ)
Yamada (Nhật Bản)
Gewinn (In đô nê xi
a)
Jinju (Hàn Quốc)
Mettler Telodo (Ấn
Độ)
Laiman (Trung Quốc)
Budry (Trung Quốc)
BHL (Đài Loan)
|
1000
đchiếc
|
26
|
Cân hàng loại kỹ
thuật số
|
Berkel (Mỹ) - FX 50
|
1000
đ/chiếc
|
IV
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ
CHUYÊN DỤNG (52 mặt hàng)
|
1
|
Máy kéo chạy diezen
loại nhỏ (28 kW)
|
John Deere (Mỹ)
Mitsubishi (Nhật
Bản)
Kubota (Nhật Bản)
Caterpillar (Nhật
Bản)
Mahindra (Sri
Lanka)
YTO (Trung Quốc)
New Holland (Pháp)
|
1000
đ/chiếc
|
2
|
Máy kéo chạy diezen
loại nhỏ - Massey Ferguson (Mỹ) - MF 1740 (Agricultural series)
|
|
1000
đ/chiếc
|
3
|
Máy kéo chạy diezen
loại nhỏ (73 kW)
|
Massey Ferguson
(Mỹ)
John Deere (Mỹ)
Mitsubishi (Nhật
Bản)
Kubota (Nhật Bản)
Caterpillar (Nhật
Bản)
Mahindra (Sri
Lanka)
YTO (Trung Quốc)
New Holland (Pháp)
|
1000
đ/chiếc
|
4
|
Máy kéo chạy diezen
loại nhỏ - New Holland (Italy) - TD 5.95 Tier 4A
|
|
1000
đ/chiếc
|
5
|
Máy gặt tự động
|
John Deere (Mỹ)
Challenger (Ý)
Crop Panther (Trung
Quốc)
Kubota (Nhật Bản)
|
1000
đ/chiếc
|
6
|
Máy gặt tự động -
New Holland (Italy) - TC 5.80
|
|
1000
đ/chiếc
|
7
|
Máy thổi dùng trong
công nghiệp
|
Honda (Nhật Bản)
Stihl (Đức)
Makita (Nhật Bản)
Maruyama (Anh)
Hthil (Đức)
Shinkomi (Đài Loan)
|
1000
đ/chiếc
|
8
|
Máy thổi dùng trong
công nghiệp - Husqvarna (Thụy Điển) - 356 BTx
|
|
1000
đ/chiếc
|
9
|
Thiết bị hàn (240
A/30 V)
|
Wim (Malaysia)
Miller (Mỹ)
Telwin Leinier (Trung
Quốc)
OK (Đài Loan)
Hongri (Trung Quốc)
Lincoln (Trung
Quốc)
|
1000
đ/chiếc
|
10
|
Thiết bị hàn - Esab
(Thụy Điển) - Origo Arc 410c
|
|
1000
đ/chiếc
|
11
|
Thiết bị hàn (350
A/31.5 V)
|
Wim (Malaysia)
Miller (Mỹ)
Telwin Leinier
(Trung Quốc)
OK (Đài Loan)
Hongri (Trung Quốc)
Lincoln (Trung
Quốc)
|
1000
đ/chiếc
|
12
|
Thiết bị hàn - Esab
(Thụy Điển) - Origo Mic 4004i
|
|
1000
đ/chiếc
|
13
|
Thiết bị hàn (400
A/36 V)
|
Wim (Malaysia)
Miller (Mỹ)
Telwin Leinier
(Trung Quốc)
OK (Đài Loan)
Hongri (Trung Quốc)
Lincoln (Trung Quốc)
|
1000
đ/chiếc
|
14
|
Thiết bị hàn - Esab
(Thụy Điển) - Origo Arc 650c
|
|
1000
đ/chiếc
|
15
|
Máy mài xoay điện
tử
|
Hitachi (Nhật Bản)
Mactec (Mỹ)
Makita (Nhật Bản)
Bosch (Đức)
|
1000
đ/chiếc
|
16
|
Máy mài xoay điện
tử
|
DeWalt (Mỹ) - D
26441 Palm sander
|
1000
đchiếc
|
17
|
Máy khoan điện
không dây hạng nặng
|
GSB (Anh)
Hitachi (Nhật Bản)
De Walt (Mỹ)
Makita (Nhật Bản)
Qiyang (Trung Quốc)
Stanely (Úc)
Makita (Trung Quốc)
Maktec (Mỹ)
|
1000
đ/chiếc
|
18
|
Máy khoan điện
không dây hạng nặng - Bosch (Đức) - GSB 18 V-LI Professional
|
|
1000
đ/chiếc
|
19
|
Máy xúc lật và máy
xúc đào bánh lốp
|
JCB (Ấn Độ)
Caterpillar (Mỹ)
Bobcat (Mỹ)
Chao Gong (Trung
Quốc)
Caterpillar (Ấn
Độ)
Komatsu (Nhật Bản)
Mitsubishi (Nhật
Bản)
Hyundai (Hàn Quốc)
|
1000
đ/chiếc
|
20
|
Máy xúc lật và máy
xúc đào bánh lốp - JCB (Anh) - 3CX ECO Sitemaster
|
|
1000
đ/chiếc
|
21
|
Máy ủi bánh xích
(crawler dozer, 192 kW)
|
Komatsu (Nhật Bản)
Liebherr (Đức)
Shan Tui (Trung
Quốc)
Caterpillar (Thái
Lan)
Yi Shan (Trung
Quốc)
|
1000
đ/chiếc
|
22
|
Máy ủi bánh xích
(crawler dozer) - Caterpillar (Mỹ) - D6T Standard LGP
|
|
1000
đ/chiếc
|
23
|
Máy ủi bánh xích
(crawler dozer, 136 kW)
|
Komatsu (Nhật Bản)
Liebherr (Đức)
Shan Tui (Trung
Quốc)
Caterpillar (Thái
Lan)
Yi Shan (Trung
Quốc)
Mitsubishi (Nhật
Bản)
Hyundai (Hàn Quốc)
|
1000
đ/chiếc
|
24
|
Máy ủi bánh xích
(crawler dozer) - Caterpillar (Mỹ) - D6N XL
|
|
1000
đ/chiếc
|
25
|
Máy ủi bánh xích
(crawler dozer, 99 kW)
|
Caterpillar (Mỹ)
Liebherr (Đức)
Shan Tui (Trung
Quốc)
Caterpillar (Thái
Lan)
Yi Shan (Trung
Quốc)
Mitsubishi (Nhật
Bản)
Hyundai (Hàn Quốc)
|
1000
đ/chiếc
|
26
|
Máy ủi bánh xích
(crawler dozer) - Komatsu (Nhật Bản) - D51EXi - 22
|
|
1000
đ/chiếc
|
27
|
Máy xúc lật bánh
lốp có càng trượt và bánh lái
|
JCB (Ấn Độ)
Caterpillar (Mỹ)
John Deere (Mỹ)
Bobcat (Mỹ)
|
1000
đ/chiếc
|
28
|
Máy xúc lật bánh lốp
có càng trượt và bánh lái - Komatsu (Nhật Bản) - SK 820 - 5 SF
|
|
1000
đ/chiếc
|
29
|
Máy lu rung
|
JCB (Ấn Độ)
Ingersoll (Úc)
Caterpillar (Mỹ)
Sakai (Nhật Bản)
|
1000
đ/chiếc
|
30
|
Máy lu rung - Bomag
(Đức) - BW 80 AD - 5
|
|
1000
đ/chiếc
|
31
|
Máy xúc lật bánh xích
điều khiển từ xa
|
Caterpillar (Mỹ)
Sumitomo (Nhật Bản)
JCB (Anh)
Sun Ward (Trung
Quốc)
Hyundai (Hàn Quốc)
|
1000
đ/chiếc
|
32
|
Máy xúc lật bánh
xích điều khiển từ xa - Bobcat (Mỹ) - T590
|
|
1000
đ/chiếc
|
33
|
Máy tách sữa và làm
nóng
|
Gangwind (Trung
Quốc)
|
1000
đ/chiếc
|
34
|
Máy tách sữa và làm
nóng - Tetrapak (Thụy Điển) - Tetra Centri H10
|
|
1000
đ/chiếc
|
35
|
Lò nướng bánh mỳ
|
Sawas (Parkistan)
Wachtel (Đức)
Roller Grill (Pháp)
|
1000
đ/chiếc
|
36
|
Lò nướng bánh mỳ -
Werner Pfleiderer (Đức) - Matador MD121
|
|
1000
đ/chiếc
|
37
|
Lò rán hai khoang
|
Imperial (Mỹ)
Leego (Trung Quốc)
Henny Penny (Mỹ)
|
1000
đ/chiếc
|
38
|
Lò rán hai khoang -
Küppersbusch (Đức) - Premium Line 850 FEF 224
|
|
1000
đ/chiếc
|
39
|
Lò rán một khoang
|
Imperial (Mỹ)
Leego (Trung Quốc)
|
1000
đ/chiếc
|
40
|
Lò rán một khoang -
Henny Penny (Mỹ) - OEA-321
|
|
1000
đ/chiếc
|
41
|
Máy khâu, đường mắt
xích chỉ đơn
|
Platina (Trung
Quốc)
Singer (Trung Quốc)
Nissin (Nhật Bản)
Brother (Nhật Bản)
Singer (Nhật Bản)
Ansar (Ấn Độ)
Shunfa (Trung Quốc)
|
1000
đ/chiếc
|
42
|
Máy khâu, đường mắt
xích chỉ đơn - JAnhi (Nhật Bản) - MB - 1373
|
|
1000
đ/chiếc
|
43
|
Máy giặt công
nghiệp loại nhỏ (27 kg)
|
LG, Whirlpool.
Kason Single Deck
(Anh)
Amtec (In đô nê xi
a)
Fagor (Tây Ban Nha)
|
1000
đ/chiếc
|
44
|
Máy giặt loại nhỏ -
Electrolux (Thụy Điển) - W 5240 H
|
|
1000
đ/chiếc
|
45
|
Máy giặt công
nghiệp loại nhỏ (40 kg)
|
Kason Single Deck
(Anh)
Electrolux (Thụy
Điển)
Amtec (In đô nê xi
a)
Fagor (Tây Ban Nha)
|
1000
đ/chiếc
|
46
|
Máy giặt loại nhỏ -
Lavamac (Bel- gium) - LH 400
|
|
1000
đ/chiếc
|
47
|
Máy in thạch bản
điện tử
|
Fujifilm (Nhật Bản)
Kodak (Đức)
|
1000
đ/chiếc
|
48
|
Máy in thạch bản
điện tử - Heidelberg Graphic Equipment (Đức) - Suprasetter A75
|
|
1000
đ/chiếc
|
49
|
Máy năng lượng mặt
trời (3.0 m2)
|
Sungold (Trung
Quốc)
Mitsubishi (Nhật
Bản)
Sankelux (In đô nê
xi a)
Sunking (Đài Loan)
Suntech (Trung
Quốc)
|
1000
đ/chiếc
|
50
|
Máy năng lượng mặt
trời - Viessmann (Đức) - Vitosol 200 - T Type SP2A
|
|
1000
đchiếc
|
51
|
Máy năng lượng mặt
trời (2.5 m2)
|
Sungold (Trung
Quốc)
Mitsubishi (Nhật
Bản)
Sankelux (In đô nê
xi a)
Sunking (Đài Loan)
Suntech (Trung
Quốc)
|
1000
đ/chiếc
|
52
|
Máy năng lượng mặt
trời - Viessmann (Đức) - Vitosol 100 - FM Type SH1F
|
|
1000
đ/chiếc
|
V
|
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
(22 mặt hàng)
|
1
|
Xe van - Loại I
|
Toyota (Nhật Bản)
Nissan (Nhật Bản)
Jiang Ling (Trung
Quốc)
Mitsubishi (Nhật
Bản)
Hyundai (Hàn Quốc)
Tata (Ấn Độ)
Faa (Trung Quốc)
Fu Tian (Trung
Quốc)
|
1000
đ/chiếc
|
2
|
Xe van - Mercedes
Benz (Đức) - Sprinter 314 CDI
|
|
1000
đ/chiếc
|
3
|
Xe van - Loại II
|
Toyota (Nhật Bản)
Nissan (Nhật Bản)
Jiang Ling (Trung
Quốc)
Mitsubishi (Nhật
Bản)
Hyundai (Hàn Quốc)
Tata (Ấn Độ)
Faa (Trung Quốc)
Fu Tian (Trung
Quốc)
|
1000
đ/chiếc
|
4
|
Xe van - Ford (Mỹ)
- Transit 290 L2H2
|
|
1000
đ/chiếc
|
5
|
Xe van - Loại III
|
Toyota (Nhật Bản)
Nissan (Nhật Bản)
Jiang Ling (Trung
Quốc)
Mitsubishi (Nhật
Bản)
Hyundai (Hàn Quốc)
Tata (Ấn Độ)
Faa (Trung Quốc)
Fu Tian (Trung
Quốc)
|
1000
đ/chiếc
|
6
|
Xe van - V W (Đức)
- Transporter Delivery Van (T30/SWB)
|
|
1000
đ/chiếc
|
7
|
Ô tô bán tải
|
Ford (Mỹ)
Mitsubishi (Nhật
Bản)
Tata (Ấn Độ)
Nissan (Nhật Bản)
Isuzu (Nhật Bản)
|
1000
đ/chiếc
|
8
|
Ô tô bán tải -
Toyota (Nhật Bản) - Hilux HL 2 Double Cab 4WD
|
|
1000
đ/chiếc
|
9
|
Xe buýt nhỏ chạy
bằng dầu (65 kW)
|
Mitsubishi (Nhật
Bản)
Daihatsu (Nhật Bản)
Toyota (Nhật Bản)
Ford (Mỹ)
Tata (Ấn Độ)
Isuzu (Nhật Bản)
|
1000
đ/chiếc
|
10
|
Xe buýt nhỏ chạy
bằng dầu - Mercedes Benz (Đức) - Vito Tourer 109 BlueTEC
|
|
1000
đ/chiếc
|
11
|
Xe buýt nhỏ chạy
bằng dầu (110 kW)
|
Toyota (Nhật Bản)
|
1000
đ/chiếc
|
12
|
Xe buýt nhỏ chạy
bằng dầu - V W (Đức) - Transporter Caravelle 7 chỗ ngồi
|
|
1000
đ/chiếc
|
13
|
Xe tải khung CAB
gắn trục kéo cáp (140kW)
|
Mazda (Nhật Bản)
Tata (Ấn Độ)
Mitsubishi (Nhật
Bản)
|
1000
đ/chiếc
|
14
|
Xe tải khung CAB
gắn trục kéo cáp - Mercedes Benz (Đức) - Sprinter 519 BlueTEC
|
|
1000
đ/chiếc
|
15
|
Xe tải khung CAB
gắn trục kéo cáp (96 kW)
|
Isuzu (Nhật Bản)
Tata (Ấn Độ)
|
1000
đ/chiếc
|
16
|
Xe tải khung CAB
gắn trục kéo cáp - Ford (Mỹ) - Transit 350 L3
|
|
1000
đ/chiếc
|
17
|
Xe đầu kéo (260 kW)
|
Massey Ferguson
(Mỹ)
Nissan (Nhật Bản)
Tata (Ấn Độ)
|
1000
đ/chiếc
|
18
|
Xe đầu kéo -
Mercedes Benz (Đức) - Actros 1835 LS 4x2
|
|
1000
đ/chiếc
|
19
|
Xe đầu kéo (315 kW)
|
Massey Ferguson
(Mỹ)
Nissan (Nhật Bản)
Tata (Ấn Độ)
Mercedes Benz (Đức)
|
1000
đ/chiếc
|
20
|
Xe đầu kéo -
Mercedes Benz (Đức) - Actros 1843 LS 4x2 F11
|
|
1000
đ/chiếc
|
21
|
Xe đầu kéo (302 kW)
|
Massey Ferguson
(Mỹ)
Volvo (Thụy Điển)
Tata (Ấn Độ)
Yi Qi (Trung Quốc)
|
1000
đ/chiếc
|
22
|
Xe đầu kéo - Scania
(Thụy Điển) - R 410 LA 4x2 MNA
|
|
1000
đ/chiếc
|
VI
|
MÁY MÓC, THIẾT BỊ
KHÁC (20 mặt hàng)
|
1
|
Hệ điều hành máy
tính - Microsoft (Mỹ) - MS Windows 10 Pro 32/64 bit (FQC-09131)
|
|
1000
đ/hệ
|
2
|
Hệ điều hành máy
tính - Microsoft (Mỹ) - MS Windows 10 Professional Upgrade MOLP (FQC-09525)
|
|
1000
đ/hệ
|
3
|
Phần mềm máy tính
Microsoft (Mỹ) - Office 365 Business Premium (1 year)
|
|
1000
đ/bộ
|
4
|
Phần mềm máy tính -
Microsoft (Mỹ) - Visual Studio Pro 2015
|
|
1000
đ/bộ
|
5
|
Phần mềm máy tính-
Adobe (Mỹ) - Creative Cloud for teams 2016
|
|
1000
đ/bộ
|
6
|
Phần mềm máy tính-
Adobe (Mỹ) - Acrobat Pro DC (1yr prepaid)
|
|
1000
đ/bộ
|
7
|
Phần mềm chống vi
rút - Kaspersky (Mỹ) - Internet Security 2017 (3 PC 1yr)
|
|
1000
đ/bộ
|
8
|
Phần mềm chống vi
rút - Symantec (Mỹ) - Norton Security Deluxe 5 devices 1yr
|
|
1000
đ/bộ
|
9
|
Phần mềm máy tính -
Microsoft (Mỹ) - SQL Server 2016 Enterprise Core Edition
|
|
1000
đ/bộ
|
10
|
Phần mềm máy tính -
Autodesk (Mỹ) - AutoCAD Full Version (1yr)
|
|
1000
đ/bộ
|
11
|
Bàn làm việc văn
phòng bằng gỗ/ sắt (hình chữ nhật)
|
Executive Table
(Fiji)
Silka (In đô nê xi
a)
BLF (Trung Quốc)
Damro (Sri Lanka)
|
1000
đ/chiếc
|
12
|
Bàn làm việc văn
phòng bằng gỗ/ sắt (hình chữ nhật) - Ikea (Thụy Điển) - Bekant
|
|
1000
đ/chiếc
|
13
|
Máy tập thể dục: xe
đạp (loại I)
|
Cardiotech (Úc)
Startrac (Mỹ)
Maruishi King (Nhật
Bản)
Fuel Spin Cycle
(Đài Loan)
Orbitrac (Ấn Độ)
Chanson (Đài Loan)
Giant (Trung Quốc)
|
1000
đ/chiếc
|
14
|
Máy tập thể dục: xe
đạp - Kettler (Đức) - ERGO S
|
|
1000
đ/chiếc
|
15
|
Máy tập thể dục: xe
đạp (loại II)
|
Cardiotech (Úc)
Startrac (Mỹ)
Maruishi King (Nhật
Bản)
Fuel Spin Cycle
(Đài Loan)
Orbitrac (Ấn Độ)
Chanson (Đài Loan)
Giant (Trung Quốc)
|
1000
đ/chiếc
|
16
|
Máy tập thể dục: xe
đạp - Precor (Mỹ) - RBK 835
|
|
1000
đ/chiếc
|
17
|
Đàn organ điện tử
|
Casio (Nhật Bản)
Roland (Nhật Bản)
Kawai (Nhật Bản)
|
1000
đ/chiếc
|
18
|
Đàn organ điện tử -
Yamaha (Nhật Bản) - Tyros 5-61
|
|
1000
đ/chiếc
|
19
|
Đàn piano điện tử
|
Yamaha (Nhật Bản)
Roland (Nhật Bản)
Kawai (Nhật Bản)
|
1000
đ/chiếc
|
20
|
Đàn piano điện tử -
Casio (Nhật Bản) - CDP 230
|
|
1000
đ/chiếc
|
|
TỔNG CỘNG (196 MẶT
HÀNG)
|
|
|
PHỤ
LỤC 4
DANH MỤC MẶT HÀNG XÂY DỰNG THEO CHƯƠNG TRÌNH
SO SÁNH QUỐC TẾ
(Theo
Phương án điều tra giá tiêu dùng ban hành theo Quyết định số 1134/QĐ-TCTK ngày
12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)
TT
|
Nhóm/mặt
hàng
|
Đơn
vị tính
|
I
|
MẶT HÀNG NGUYÊN VẬT
LIỆU (40 mặt hàng)
|
|
1
|
Đá dăm
|
1000
đ/m3
|
2
|
Cát dùng để trộn bê
tông và vữa
|
1000
đ/m3
|
3
|
Gỗ, dùng làm khung
và kết cấu
|
1000
đ/m3
|
4
|
Gỗ, dùng để làm đồ
mộc
|
1000
đ/m3
|
5
|
Ván ép ngoại thất
|
1000
đ/m2
|
6
|
Ván ép dùng trong
nội thất
|
1000
đ/m2
|
7
|
Ván ép
|
1000
đ/m2
|
8
|
Xăng
|
1000
đ/lít
|
9
|
Dầu diezen
|
1000
đ/lít
|
10
|
Sơn dầu
|
1000
đ/lít
|
11
|
Sơn nước
|
1000
đ/lít
|
12
|
Xi măng Portland
thường
|
1000
đ/tấn
|
13
|
Bê tông trộn sẵn
|
1000
đ/m3
|
14
|
Tấm bê tông đúc sẵn
|
1000
đ/m2
|
15
|
Gạch xây thường
|
1000
đ/m3
|
16
|
Gạch xây (không cần
trát)
|
1000
đ/m3
|
17
|
Gạch bê tông, rỗng
|
1000
đ/m3
|
18
|
Gạch bê tông, đặc
|
1000
đ/m3
|
19
|
Ngói lợp bằng đất
sét
|
1000
đ/m2
|
20
|
Ngói lợp bằng bê
tông
|
1000
đ/m2
|
21
|
Tấm kính xây dựng
|
1000
đ/m2
|
22
|
Tấm kính xây dựng
hai lớp
|
1000
đ/m2
|
23
|
Gạch ốp tường bằng
sứ
|
1000
đ/m2
|
24
|
Thạch cao
|
1000
đ/m2
|
25
|
Chậu rửa tay
|
1000
đ/cái
|
26
|
Thép cường lực
|
1000
đ/tấn
|
27
|
Thép thanh
|
1000
đ/tấn
|
28
|
Thép hình
|
1000
đ/tấn
|
29
|
Tấm lợp kim loại
|
1000
đ/m2
|
30
|
Bồn chứa kim loại
|
1000
đ/cái
|
31
|
Ống xả gang/thép
|
1000
đ/mét
|
32
|
Ống đồng
|
1000
đ/mét
|
33
|
Ống thép
|
1000
đ/mét
|
34
|
Ống nhựa (PVC)
|
1000
đ/mét
|
35
|
Bơm điện
|
1000
đ/cái
|
36
|
Quạt thông gió bằng
điện
|
1000
đ/cái
|
37
|
Điều hòa không khí
|
1000
đ/cái
|
38
|
Máy phát điện
|
1000
đ/cái
|
39
|
Tấm pin năng lượng
mặt trời
|
1000
đ/cái
|
40
|
Điện năng
|
1000
đ/kwh
|
II
|
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
(10 mặt hàng)
|
|
1
|
Thuê máy xúc lật và
máy xúc đào bánh lốp, kèm người điều khiển
|
1000
đ/giờ
|
2
|
Thuê máy xúc bánh
xích, kèm người điều khiển
|
1000
đ/giờ
|
3
|
Thuê máy xúc bánh
lốp, kèm người điều khiển
|
1000
đ/giờ
|
4
|
Thuê xe lăn đầm
rung, kèm người điều khiển
|
1000
đ/giờ
|
5
|
Thuê máy xúc lật
bánh xích loại nhỏ, kèm người điều khiển
|
1000
đ/giờ
|
6
|
Thuê máy xúc lật và
máy xúc đào bánh lốp, không kèm người điều khiển
|
1000
đ/giờ
|
7
|
Thuê máy xúc bánh
xích, không kèm người điều khiển
|
1000
đ/giờ
|
8
|
Thuê máy xúc bánh
lốp, không kèm người điều khiển
|
1000
đ/giờ
|
9
|
Thuê xe lăn đầm
rung, không kèm người điều khiển
|
1000
đ/giờ
|
10
|
Thuê máy xúc lật
bánh xích, không kèm người điều khiển
|
1000
đ/giờ
|
III
|
NHÂN CÔNG (8 mặt
hàng)
|
|
1
|
Người lao động phổ
thông, không có tay nghề
|
1000
đ/giờ
|
2
|
Thợ nề, có tay nghề
|
1000
đ/giờ
|
3
|
Thợ sửa ống nước,
có tay nghề
|
1000
đ/giờ
|
4
|
Thợ mộc, có tay
nghề
|
1000
đ/giờ
|
5
|
Công nhân kết cấu
thép, có tay nghề
|
1000
đ/giờ
|
6
|
Thợ điện, có tay
nghề
|
1000
đ/giờ
|
7
|
Người điều khiển
máy (thiết bị), có tay nghề
|
1000
đ/giờ
|
8
|
Thợ sơn, có tay
nghề
|
1000
đ/giờ
|
|
TỔNG CỘNG (58 MẶT
HÀNG)
|
|
PHỤ
LỤC 5
DANH MỤC MẶT HÀNG NHÀ Ở THUÊ THEO CHƯƠNG
TRÌNH SO SÁNH QUỐC TẾ
(Theo
Phương án điều tra giá tiêu dùng ban hành theo Quyết định số 1134/QĐ-TCTK ngày
12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)
I
|
Nhà ở thuê
|
|
|
1
|
Nhà biệt thự, 120 -
180 m2
|
1104111101
|
đ/m2
|
2
|
Nhà biệt thự, 181 -
240 m2
|
1104111102
|
đ/m2
|
3
|
Nhà biệt thự, 241 -
360 m2
|
1104111103
|
đ/m2
|
4
|
Nhà biệt thự, 361 -
460 m2
|
1104111104
|
đ/m2
|
5
|
Nhà biệt thự, 90 -
119 m2
|
1104111116
|
đ/m2
|
6
|
Nhà liền kề (nhà
theo dãy), 80 - 120 m2
|
1104111105
|
đ/m2
|
7
|
Nhà liền kề (nhà
theo dãy), 121 - 180 m2
|
1104111106
|
đ/m2
|
8
|
Nhà liền kề (nhà
theo dãy), 181 - 240 m2
|
1104111107
|
đ/m2
|
9
|
Nhà liền kề (nhà
theo dãy), 50 - 79 m2
|
1104111117
|
đ/m2
|
II
|
Căn hộ cho thuê
|
|
|
10
|
Căn hộ nhỏ, 15 - 35
m2
|
1104111108
|
đ/m2
|
11
|
Căn hộ 1 phòng ngủ,
40 - 60 m2
|
1104111110
|
đ/m2
|
12
|
Căn hộ 1 phòng ngủ,
61 - 80 m2
|
1104111111
|
đ/m2
|
13
|
Căn hộ 1 phòng ngủ,
20 - 39 m2
|
1104111118
|
đ/m2
|
14
|
Căn hộ 2 phòng ngủ,
60 - 80 m2
|
1104111112
|
đ/m2
|
15
|
Căn hộ 2 phòng ngủ,
81 - 120 m2
|
1104111113
|
đ/m2
|
16
|
Căn hộ 2 phòng ngủ,
40 - 59 m2
|
1104111119
|
đ/m2
|
17
|
Căn hộ 3 phòng ngủ,
60 - 80 m2
|
1104111120
|
đ/m2
|
18
|
Căn hộ 3 phòng ngủ,
81 - 120 m2
|
1104111121
|
đ/m2
|
19
|
Căn hộ 3 phòng ngủ,
121 - 160 m2
|
1104111122
|
đ/m2
|
III
|
Nhà truyền thống
cho thuê
|
|
|
20
|
Nhà truyền thống,
25 - 75 m2
|
1104111114
|
đ/m2
|
21
|
Nhà truyền thống,
76 - 120 m2
|
1104111115
|
đ/m2
|
PHỤ
LỤC 6
SỐ LƯỢNG KHU VỰC ĐIỀU TRA, ĐIỀU TRA VIÊN VÀ
MẪU GIÁ QUAN SÁT NHÀ Ở THUÊ CHO TỪNG TỈNH/THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Theo Phương án điều tra giá tiêu dùng ban hành theo Quyết định số
1134/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)
Mã
số
|
Tỉnh,
thành phố
|
Khu
vực điều tra
|
Số
lượng điều tra viên
|
Tổng
số lượng mẫu nhà ở thuê
|
V1
|
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG
HỒNG
|
1
|
Hà Nội
|
8
|
80
|
960
|
31
|
Hải Phòng
|
6
|
48
|
192
|
26
|
Vĩnh Phúc
|
4
|
32
|
144
|
27
|
Bắc Ninh
|
4
|
32
|
96
|
22
|
Quảng Ninh
|
4
|
32
|
192
|
30
|
Hải Dương
|
4
|
32
|
144
|
33
|
Hưng Yên
|
4
|
32
|
96
|
35
|
Hà Nam
|
3
|
24
|
96
|
36
|
Nam Định
|
5
|
40
|
144
|
34
|
Thái Bình
|
4
|
32
|
144
|
37
|
Ninh Bình
|
4
|
32
|
144
|
V2
|
VÙNG TRUNG DU VÀ
MIỀN NÚI PHÍA BẮC
|
2
|
Hà Giang
|
3
|
24
|
96
|
4
|
Cao Bằng
|
3
|
24
|
96
|
10
|
Lào Cai
|
3
|
24
|
96
|
6
|
Bắc Kạn
|
3
|
24
|
96
|
20
|
Lạng Sơn
|
4
|
32
|
96
|
8
|
Tuyên Quang
|
3
|
24
|
96
|
15
|
Yên Bái
|
4
|
32
|
96
|
19
|
Thái Nguyên
|
5
|
40
|
144
|
25
|
Phú Thọ
|
4
|
32
|
96
|
24
|
Bắc Giang
|
4
|
32
|
96
|
12
|
Lai Châu
|
3
|
24
|
96
|
11
|
Điện Biên
|
3
|
24
|
96
|
14
|
Sơn La
|
4
|
32
|
144
|
17
|
Hoà Bình
|
4
|
32
|
96
|
V3
|
VÙNG BẮC TRUNG BỘ
VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
|
38
|
Thanh Hóa
|
5
|
40
|
192
|
40
|
Nghệ An
|
5
|
40
|
192
|
42
|
Hà Tĩnh
|
3
|
24
|
96
|
44
|
Quảng Bình
|
4
|
32
|
96
|
45
|
Quảng Trị
|
3
|
24
|
96
|
46
|
Thừa Thiên Huế
|
5
|
40
|
144
|
48
|
Đà Nẵng
|
4
|
32
|
192
|
49
|
Quảng Nam
|
4
|
32
|
96
|
51
|
Quảng Ngãi
|
4
|
32
|
96
|
52
|
Bình Định
|
4
|
32
|
144
|
54
|
Phú Yên
|
4
|
32
|
96
|
56
|
Khánh Hoà
|
5
|
40
|
192
|
58
|
Ninh Thuận
|
3
|
24
|
96
|
60
|
Bình Thuận
|
5
|
40
|
144
|
V4
|
VÙNG TÂY NGUYÊN
|
62
|
Kon Tum
|
3
|
24
|
96
|
64
|
Gia lai
|
4
|
32
|
96
|
66
|
Đắk Lắk
|
4
|
32
|
144
|
67
|
Đắk Nông
|
3
|
24
|
96
|
68
|
Lâm Đồng
|
4
|
32
|
192
|
V5
|
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
|
79
|
TP Hồ Chí Minh
|
8
|
80
|
960
|
70
|
Bình Phước
|
3
|
24
|
96
|
72
|
Tây Ninh
|
4
|
32
|
144
|
74
|
Bình Dương
|
4
|
32
|
192
|
75
|
Đồng Nai
|
5
|
40
|
192
|
77
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
4
|
32
|
192
|
V6
|
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG
CỬU LONG
|
80
|
Long An
|
4
|
32
|
192
|
87
|
Đồng Tháp
|
4
|
32
|
144
|
89
|
An Giang
|
5
|
40
|
192
|
82
|
Tiền Giang
|
4
|
32
|
144
|
86
|
Vĩnh Long
|
3
|
24
|
144
|
83
|
Bến Tre
|
4
|
32
|
144
|
91
|
Kiên Giang
|
4
|
32
|
192
|
92
|
Cần Thơ
|
5
|
40
|
192
|
93
|
Hậu Giang
|
3
|
24
|
96
|
84
|
Trà Vinh
|
3
|
24
|
96
|
94
|
Sóc Trăng
|
4
|
32
|
96
|
95
|
Bạc Liêu
|
4
|
32
|
96
|
96
|
Cà Mau
|
4
|
32
|
144
|
|
Tổng số
|
255
|
2072
|
9936
|
PHỤ
LỤC 7
GIẢI THÍCH, HƯỚNG DẪN TỔNG HỢP SỐ LIỆU VÀ
CÁCH XỬ LÝ MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
1. Khái niệm
- Giá tiêu dùng: Giá
do người tiêu dùng mua hàng hoá, chi trả cho các dịch vụ phục vụ trực tiếp đời
sống hàng ngày. Giá tiêu dùng là giá bán lẻ hàng hoá, dịch vụ trên thị trường
(bao gồm cả thuế giá trị gia tăng - VAT) phục vụ sinh hoạt đời sống. Giá tiêu
dùng không bao gồm giá hàng hóa bất hợp pháp như ma túy, hàng hóa chợ đen; giá
đất; giá hàng hoá bán cho sản xuất.
- Chỉ số giá tiêu
dùng (CPI): Chỉ tiêu thống kê phản ánh xu hướng và mức độ biến động giá
chung qua thời gian của các loại hàng hoá và dịch vụ phục vụ tiêu dùng hàng
ngày của người dân.
Để tính mức độ biến
động giá chung của các loại hàng hoá dịch vụ tiêu dùng cần chọn ra một danh mục
các loại hàng hoá dịch vụ chủ yếu, đang được tiêu dùng phổ biến; danh mục này
được gọi là “rổ” hàng hoá. Nói cách khác, chỉ số giá tiêu dùng là chỉ tiêu
thống kê phản ánh mức độ biến động giá theo thời gian của toàn bộ “rổ” hàng hoá
tiêu dùng. Chẳng hạn, khi nói Chỉ số giá tiêu dùng tháng này so với tháng trước
là 100,5% có nghĩa là mức tăng giá chung của toàn bộ “rổ” hàng hoá tháng này
so với tháng trước là 0,5%.
- Các gốc công bố
chỉ số giá tiêu dùng: Chỉ số giá tiêu dùng được tính và công bố hàng tháng
theo các gốc: năm gốc (năm 2019), cùng tháng năm trước, tháng 12 năm trước,
tháng trước và bình quân cùng kỳ.
Ví dụ:
+ Chỉ số giá tiêu
dùng tháng 6/2020 so với năm 2019 là 102,52%, có nghĩa là so với năm gốc 2019
giá tiêu dùng tháng 6/2020 tăng 2,52%.
+ Chỉ số giá tiêu
dùng tháng 6/2020 so với tháng 6/2019 là 102,4%, có nghĩa là sau 12 tháng giá
tiêu dùng tăng 2,4%.
+ Chỉ số giá tiêu
dùng tháng 6/2020 so với tháng 12/2019 là 102,35%, có nghĩa là sau 6 tháng giá
tiêu dùng tăng 2,35%.
+ Chỉ số giá tiêu
dùng tháng 6/2020 so với tháng 5/2020 là 100,46%, có nghĩa là sau một tháng
giá tiêu dùng tăng 0,46%.
+ Chỉ số giá tiêu
dùng bình quân cùng kỳ đến tháng 6/2020 là 101,72%, có nghĩa là chỉ số giá
tiêu dùng bình quân 6 tháng đầu năm 2020 so với 6 tháng đầu năm 2019 tăng
1,72%.
2. Một số lưu ý về
chỉ số giá tiêu dùng
(1) Chỉ số giá tiêu
dùng chỉ phản ánh mức độ biến động của giá, không phản ánh mức giá của hàng hoá
và dịch vụ dùng cho tiêu dùng cuối cùng. Chẳng hạn: Chỉ số giá thịt gà và chỉ
số giá thịt bò tháng này so với tháng trước lần lượt là 101,5% và 100,9%, điều
này không có nghĩa là giá thịt gà đắt hơn giá thịt bò, chỉ đơn giản là giá
thịt gà tháng này so với tháng trước tăng (1,5%) cao hơn so với mức tăng giá
của thịt bò (0,9%).
(2) Chỉ số giá tiêu
dùng không phản ánh mức biến động giá theo không gian, có nghĩa là CPI không
so sánh mức giá giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương với nhau. Chẳng
hạn, chỉ số giá tiêu dùng của tỉnh A và tỉnh B tháng này so với tháng trước lần
lượt là 100,5% và 100,3%, có nghĩa là tốc độ tăng giá tiêu dùng chung của tỉnh
A tháng này so với tháng trước cao hơn tốc độ tăng giá tiêu dùng chung của tỉnh
B, điều này không có nghĩa là giá tiêu dùng của tỉnh A cao hơn tỉnh B.
(3) Chỉ số giá tiêu
dùng phản ánh sự biến động thuần tuý về giá (đã loại trừ ảnh hưởng của những
thay đổi về lượng hoặc chất lượng của hàng hoá và dịch vụ liên quan).
3. Xây dựng danh mục
mặt hàng đại diện địa phương và mặt hàng nhà ở thuê
Danh mục điều tra giá
tiêu dùng của mỗi địa phương được xây dựng như sau:
- Dựa trên danh mục
hàng hoá và dịch vụ đại diện chung của cả nước, Cục Thống kê tiến hành khảo sát
thị trường, chọn tối đa số lượng những mặt hàng có tại tỉnh/thành phố;
- Trong danh mục hàng
hóa và dịch vụ đại diện chung cả nước có 222 mặt hàng được Tổng cục Thống kê
quy định rõ quy cách, phẩm cấp, nhãn mác là những mặt hàng phổ biến điều tra
thống nhất trong cả nước gọi là Danh mục mặt hàng chủ yếu trong CPI để làm cơ
sở tính toán chỉ tiêu SCOLI hàng năm;
- Đối với những hàng
hoá trong danh mục chung cả nước chưa ghi quy cách, nhãn mác cụ thể, Cục Thống
kê sẽ khảo sát thị trường của địa phương và chọn loại có quy cách, nhãn mác
tiêu dùng phổ biến nhất tại đó để ghi vào danh mục. Ví dụ: “Áo sơ mi nam ngắn
tay 65% cotton, 35% polyester, hàng nhà máy, cỡ M-L (38 - 42)” là một mặt hàng
cần điều tra giá. Tuy nhiên, trong danh mục chung của cả nước chưa ghi nhãn mác
cụ thể. Đây là mặt hàng có bán tại địa phương và trên thị trường có bán loại
“Áo sơ mi nam ngắn tay 65% cotton, 35% polyester, hàng nhà máy, cỡ M-L (38 -
42)” của các Công ty may khác nhau như: Áo sơ mi nam dài tay, 65% cotton của
Công ty may 10; Áo sơ mi nam dài tay, 65% cotton của Công ty may Việt Tiến; Áo
sơ mi nam dài tay, 65% cotton của Công ty may Nhà Bè... Kết quả khảo sát thị
trường của địa phương cho thấy: “Áo sơ mi nam dài tay, 65% cotton của Công ty
may Việt Tiến” được tiêu thụ phổ biến nhất, khi đó loại “Áo sơ mi dài tay, 65%
cotton của Công ty may Việt Tiến” sẽ được chọn để đưa vào trong “rổ” hàng hoá điều
tra của tỉnh, thành phố;
- Mỗi mặt hàng cần
ghi rõ các đặc tính mô tả như: nhãn hiệu, số model, kiểu dáng, cỡ, loại, màu,
dạng đóng gói... Ví dụ: Bánh qui mặn AFC, Kinh Đô gói 250 gram; Dầu gội đầu
Rejoice trị gầu, 200 ml; Tủ lạnh Toshiba, hai cửa, 200 lít, không đông
tuyết...;
- Đối với các mặt
hàng có nhiều nhãn hiệu, chủng loại, quy cách phẩm cấp, kích cỡ khác nhau, dễ
bị nhầm lẫn với mặt hàng khác (ví dụ: sữa bột, đồ dùng nhà bếp, quần áo may
sẵn...) cần ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, phẩm cấp trong danh mục để điều tra
viên thu thập giá đúng mặt hàng;
- Đối với các loại
dịch vụ, có một số khó khăn trong việc xác định đặc tính, chất lượng của dịch
vụ, cần chọn những tiêu thức mô tả nổi bật về từng loại dịch vụ để đưa vào danh
mục. Ví dụ: trong dịch vụ y tế, nếu chọn dịch vụ chữa răng cần ghi rõ: “Công
hàn một răng thường tại phòng khám tư nhân”; hoặc “Công khám đa khoa thông
thường tại phòng khám dịch vụ của bệnh viện”; hoặc trong dịch vụ vui chơi giải
trí như vé vào bể bơi cần ghi rõ “Vé vào bể bơi cho người lớn”...;
- Đối với mặt hàng
thuộc nhóm nhà ở thuê (mã số 0413201), Cục Thống kê phải lấy đủ theo số lượng
mẫu giá quan sát quy định trong Phụ lục 6;
- Danh mục mặt hàng
và dịch vụ tiêu dùng của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phải được lập
như Phụ lục 1 và có hình ảnh minh họa.
Riêng đối với mặt
hàng nhà ở thuê:
Dàn mẫu nhà ở thuê
được phân bổ cho 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương như Phụ lục 6. Số
lượng mẫu nhà ở thuê từng địa phương được chia thành 6 ô đại diện điều tra giá
nhà ở thuê và được xếp lịch thu thập giá như sau: ô thứ 1 được thu thập giá vào
tháng 1 và tháng 7; ô thứ 2 được thu thập giá vào tháng 2 và tháng 8; ô thứ 3
được thu thập giá vào tháng 3 và tháng 9; ô thứ 4 được thu thập giá vào tháng 4
và tháng 10; ô thứ 5 được thu thập giá vào tháng 5 và tháng 11; ô thứ 6 được
thu thập giá vào tháng 6 và tháng 12. Với phương pháp này mỗi ô đại diện được
thu thập giá cách nhau 6 tháng, nhưng giá nhà ở thuê được điều tra hàng tháng.
Ví dụ: Tỉnh A được
phân bổ điều tra 24 mẫu giá nhà ở thuê đối với một loại nhà và có danh sách 24
hộ nhà ở thuê. Tỉnh A sẽ chia 24 hộ nhà ở thuê vào 6 ô, mỗi ô sẽ có 4 hộ nhà ở
thuê, mỗi tháng tỉnh A chỉ điều tra 4 hộ nhà ở thuê nhưng luân phiên nhau, 4 hộ
nhà ở thuê trong mỗi ô chỉ điều tra hai lần trong một năm, cách nhau 6 tháng.
Hộ
thuê nhà
|
Phân
ô điều tra
|
Tháng
điều tra
|
1
|
Ô
1
|
Tháng
1 và tháng 7
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Ô
2
|
Tháng
2 và tháng 8
|
6
|
7
|
8
|
9
|
Ô
3
|
Tháng
3 và tháng 9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
Ô
4
|
Tháng
4 và tháng 10
|
14
|
15
|
16
|
17
|
Ô
5
|
Tháng
5 và tháng 11
|
18
|
19
|
20
|
21
|
Ô
6
|
Tháng
6 và tháng 12
|
22
|
23
|
24
|
Giá nhà ở thuê được điều
tra theo phương pháp trực tiếp: điều tra viên đến phỏng vấn trực tiếp người ở
tại nhà thuê vào thời điểm lấy giá và hỏi giá thuê nhà theo hợp đồng thuê nhà
gần nhất hoặc hóa đơn thu tiền nhà của chủ nhà trong tháng. Đồng thời điều tra
viên xác định lại các điều khoản hoặc các điều kiện thuê nhà theo hợp đồng so
với kỳ trước. Trên cơ sở đó, điều tra viên cùng hộ gia đình xác định lại giá
thuê nhà theo điều kiện như kỳ trước. Nếu kỳ này có sự thay đổi điều kiện thuê
nhà, ghi nhận lại các điều kiện đó để công chức thống kê giá xử lý và làm cơ sở
cho kỳ điều tra tiếp theo.
Hàng năm, để đảm bảo
có mẫu nhà ở thuê đại diện hơn, từ đó nâng cao chất lượng chỉ số giá nhà ở thuê
và giảm bớt gánh nặng trả lời cho người cung cấp giá nhà ở thuê, dàn mẫu nhà ở
thuê được cập nhật hàng năm bằng cách rút 20% mẫu nhà ở thuê cũ và thêm 20% mẫu
mới. Những ngôi nhà cho thuê được rút ra khỏi mẫu điều tra thường có đặc điểm
sau:
- Không còn cho thuê
trên thị trường;
- Đã được sửa chữa
lớn, nâng cấp thành nhà cao cấp để cho thuê với mức giá cao hơn không phù hợp
để so sánh với nhà thuê cũ;
- Những ngôi nhà cho
thuê với hợp đồng dài hạn nên giá không thay đổi trong nhiều năm không phản ánh
biến động giá theo thị trường;
Cập nhật mẫu nhà ở
thuê hàng năm được tiến hành như sau:
- Vào tháng 12 hàng
năm, Cục Thống kê tiến hành rà soát lại dàn mẫu nhà ở thuê trên địa bàn để mỗi
tháng rút 20% số lượng nhà ở thuê ra khỏi mẫu và bổ sung thêm 20% mẫu mới trên
tổng số mẫu nhà ở thuê trong tháng đảm bảo đủ mẫu nhà ở thuê theo quy định
trong Phương án. Thực tế khi tính toán số mẫu nhà ở thuê cần rút khỏi mẫu để
cập nhật có thể là số lẻ, do vậy Cục Thống kê sẽ làm tròn để quyết định số
lượng nhà ở thuê được cập nhật.
- Cục Thống kê lập
bảng tổng hợp các nhà ở thuê sẽ rút khỏi mẫu và bổ sung các nhà ở thuê mới
trong năm tiếp theo để điều tra viên thay thế mẫu nhà thuê hàng tháng. Chỉ số
giá nhóm nhà ở thuê được tính trên số lượng mẫu giá tương ứng xuất hiện ở hai
kỳ báo cáo.
Ví dụ: Theo quy định
tỉnh A được phân bổ điều tra giá tại 144 hộ nhà ở thuê tương ứng với 36 hộ/1
loại nhà và chia đều vào 6 ô. Mỗi ô sẽ rút ra khỏi mẫu 20% tổng số nhà điều tra
tương ứng với 4 hộ thay thế bằng 4 hộ mới. Như vậy, một năm sẽ có 24 hộ được
thay thế ra khỏi mẫu tương ứng với khoảng 20% tổng số hộ nhà ở thuê của tỉnh.
Lập bảng tính số
lượng nhà ở thuê rút ra khỏi mẫu hàng năm như sau:
STT
|
Danh
mục
|
Mã
số
|
Số
lượng nhà thuê theo quy định
|
Ô
1
|
Ô
2
|
Ô
3
|
Ô
4
|
Ô
5
|
Ô
6
|
1
|
Nhà cấp 4
|
04132011
|
36
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
2
|
Nhà 3 tầng
|
04132012
|
36
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
3
|
Nhà chung cư
|
04132013
|
36
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
4
|
Nhà chung cư cao
cấp
|
04132014
|
36
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
Tổng số
|
144
|
24
|
24
|
24
|
24
|
24
|
24
|
- Bảng tính tỷ lệ nhà
rút khỏi mẫu hàng năm được tính bằng 20% mẫu nhà ở thuê theo quy định trong
từng ô. Cụ thể như sau:
STT
|
Danh
mục
|
Mã
số
|
Thực
tế rút khỏi mẫu (làm tròn)
|
Tỷ
lệ rút khỏi mẫu Ô 1
|
Tỷ
lệ rút khỏi mẫu
Ô 2
|
Tỷ
lệ rút khỏi mẫu
Ô 3
|
Tỷ
lệ rút khỏi mẫu Ô 4
|
Tỷ
lệ rút khỏi mẫu
Ô 5
|
Tỷ
lệ rút khỏi mẫu Ô 6
|
1
|
Nhà cấp 4
|
04132011
|
6
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
2
|
Nhà 3 tầng
|
04132012
|
6
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
3
|
Nhà chung cư
|
04132013
|
6
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
4
|
Nhà chung cư cao
cấp
|
04132014
|
6
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
Tổng
số mẫu được chọn
|
24
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4. Quy định đối với 4
nhóm dịch vụ
Hàng tháng, Vụ Thống
kê Giá sẽ thu thập, tổng hợp chỉ số giá 4 nhóm dịch vụ là: vận tải hành khách
bằng đường sắt, vận tải hành khách bằng đường hàng không, dịch vụ bưu chính và
dịch vụ viễn thông gửi về các Cục Thống kê theo các gốc so sánh khác nhau. Các
Cục Thống kê sẽ nhập vào phần mềm tổng hợp chỉ số giá tiêu dùng theo hướng dẫn
trong công văn gửi hàng tháng.
5. Quy trình tổng hợp
Quy trình và phương
pháp tính chỉ số giá tiêu dùng của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; vùng
và cho cả nước như sau:
a. Tính chỉ số giá
tiêu dùng của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Bước 1: Tính giá bình quân
cho từng mặt hàng trong tháng báo cáo theo công thức bình quân nhân giản đơn:
Ví dụ: Tỉnh A (khu
vực thành thị) có 3 khu vực điều tra và mỗi khu vực có 3 điểm điều tra, mỗi
tháng điều tra 3 kỳ cho các mặt hàng lương thực, thực phẩm, các mặt hàng khác điều
tra 1 kỳ. Kết quả thu thập giá tháng 1 năm 2021 khu vực thành thị của tỉnh A
được chia ra trong bảng dưới đây:
|
Khu
vực điều tra 1
|
Khu
vực điều tra 2
|
Khu
vực điều tra 3
|
Giá
|
Điểm
điều tra 1
|
Điểm
điều tra 2
|
Điểm
điều tra 3
|
Điểm
điều tra 1
|
Điểm
điều tra 2
|
Điểm
điều tra 3
|
Điểm
điều tra 1
|
Điểm
điều tra 2
|
Điểm
điều tra 3
|
bình
quân tháng
|
Gạo
tẻ thường (gạo Tạp Giao) (đ/kg)
|
11418
|
Kỳ
1
|
11330
|
11230
|
11180
|
11230
|
11280
|
11280
|
11230
|
11280
|
11180
|
|
Kỳ
2
|
11480
|
11330
|
11430
|
11430
|
11430
|
11480
|
11380
|
11380
|
11430
|
|
Kỳ
3
|
11730
|
11530
|
11580
|
11630
|
11580
|
11530
|
11630
|
11530
|
11580
|
|
Thịt
lợn mông sấn (đ/kg)
|
86655
|
Kỳ
1
|
85000
|
84000
|
84500
|
84000
|
84000
|
84500
|
84500
|
84000
|
85000
|
|
Kỳ
2
|
86500
|
86500
|
86000
|
86500
|
86500
|
86000
|
86000
|
86500
|
86500
|
|
Kỳ
3
|
88500
|
89550
|
89550
|
89550
|
89550
|
89550
|
89550
|
89550
|
88500
|
|
Tủ
lạnh Toshiba GR- S25VPB 226 lít 2 cửa (1000 đ/chiếc)
|
7216
|
Kỳ
2
|
7150
|
-
|
-
|
7200
|
-
|
-
|
7300
|
-
|
-
|
|
Theo ví dụ trên, số
mẫu giá gạo tẻ thường (n) là 27. Giá bình quân tháng 01/2021 mặt hàng gạo tẻ
thường được tính như sau:
Tương tự tính giá
bình quân tháng 01/2021 của thịt lợn mông sấn:
Tính giá bình quân Tủ
lạnh Toshiba GR- S25VPB 226 lít 2 cửa, mỗi khu vực điều tra chỉ cần thu thập
giá 1 điểm điều tra vào kỳ 2 hàng tháng, nên giá bình quân tính như sau:
Đối với khu vực nông
thôn, cách làm tương tự như trên.
Bước 2: Tính chỉ số
giá cá thể của các mặt hàng hóa và dịch vụ đại diện tháng báo cáo so với tháng
trước (tính riêng cho từng khu vực thành thị và nông thôn) theo công thức sau:
Cụ thể là lấy giá
bình quân tháng báo cáo đã tính được ở bước 1, chia cho giá bình quân kỳ trước
của từng mặt hàng hóa hoặc dịch vụ đại diện.
Ví dụ: Tính chỉ số
giá tháng 2/2021 so tháng 1/2021 của mặt hàng “Thịt lợn mông sấn” khu vực thành
thị:
Mặt
hàng đại diện
|
Mã
số
|
Đơn
vị
|
Giá
kỳ gốc
|
Giá
tháng
1/2021
|
Giá
tháng
2/2021
|
Chỉ
số giá cá thể
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4=3/2
|
4/ Thịt lợn
|
0120401
|
|
|
|
|
|
- Thịt lợn mông sấn
(heo đùi)
|
01204011
|
đ/kg
|
80000
|
82000
|
83000
|
101,22
|
- Thịt lợn nạc thăn
|
01204012
|
đ/kg
|
85000
|
89000
|
90000
|
101,12
|
- Thịt lợn ba chỉ
|
01204013
|
đ/kg
|
78000
|
80000
|
82000
|
102,50
|
Chỉ số giá thịt mông
sấn tháng 2/2021 so tháng 1/2021:
= 83000 / 82000 x 100
= 101,22%
Tính tương tự cho các
mặt hàng khác.
Bước 3: Tính chỉ số giá của
nhóm hàng cấp 4 tháng báo cáo so với tháng trước.
Chỉ số giá tiêu dùng
của nhóm cấp 4 của từng khu vực thành thị và nông thôn được tính theo phương
pháp bình quân nhân giản đơn, công thức sau đây:
Cụ thể là lấy chỉ số
giá cá thể của các mặt hàng đại diện đã tính ở bước 2 (cột 4) để tính chỉ số
giá nhóm cấp 4 theo phương pháp bình quân nhân giản đơn.
Ví dụ: Tính chỉ số
giá nhóm “Thịt lợn” tháng 2 năm 2021 (tháng báo cáo) so với kỳ trước khu vực
thành thị của tỉnh A như sau:
Bước 4: Tính chỉ số
giá của các nhóm cấp 4 tháng báo cáo so với kỳ gốc theo công thức:
Cụ thể là lấy chỉ số
giá nhóm của các mặt hàng cấp 4 đã tính ở bước 3 nhân với chỉ số giá của các
nhóm hàng này tháng trước so với kỳ gốc.
Ví dụ:
Nhóm
mặt hàng đại diện
|
Mã
số
|
Chỉ
số giá nhóm cấp 4 (%)
|
Tháng
2/2021 so tháng 1/2021
|
Tháng
1/2021 so năm gốc 2019
|
Tháng
2/2021 so năm gốc 2019
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2*1
|
+ Thịt lợn
|
0120401
|
101,61
|
102,75
|
104,40
|
+ Thịt bò
|
0120402
|
102,50
|
102,65
|
105,23
|
Bước 5: Tính chỉ số giá từ
nhóm cấp 3 trở lên đến cấp 1 và chỉ số chung tháng báo cáo so với kỳ gốc theo
công thức sau:
+ Cụ thể cách tính
chỉ số giá nhóm cấp 3: lấy chỉ số giá nhóm cấp 4 đã tính ở bước 4 để tính chỉ
số giá nhóm cấp 3 theo công thức (6).
Ví dụ: Tính chỉ số
giá nhóm “Thịt gia súc” tháng 2 năm 2021 (tháng báo cáo) so với kỳ gốc 2019 của
khu vực thành thị tỉnh A.
Nhóm
hàng và dịch vụ
|
Mã
số
|
Quyền
số
(%)
|
Chỉ
số giá tháng
2/2021 so với gốc 2019 (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
4/ THỊT GIA SÚC
|
01204
|
|
104,69
|
+ Thịt lợn
|
0120401
|
0,65
|
104,40
|
+ Thịt bò
|
0120402
|
0,35
|
105,23
|
Áp dụng cách tính
tương tự cho các nhóm cấp 2, cấp 1 và chỉ số chung.
+ Tính chỉ số giá
nhóm cấp 2:
Lấy chỉ số giá nhóm
cấp 3 đã tính ở trên và quyền số cố định tương ứng trong từng nhóm để tính chỉ
số giá nhóm cấp 2 theo phương pháp bình quân gia quyền (công thức 6).
Ví dụ: Tính chỉ số
giá nhóm cấp 2 - Lương thực tháng 2/2021 (tháng báo cáo) so với kỳ gốc khu vực
thành thị của tỉnh A như sau:
Nhóm
hàng, dịch vụ
|
Mã
số
|
Quyền
số
(%)
|
Chỉ
số giá tháng
2/2021 so với gốc 2019 (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
1. LƯƠNG THỰC
|
011
|
|
101,65
|
1/ GẠO
|
01101
|
0,78
|
101,38
|
2/ BỘT MÌ VÀ NGŨ
CỐC KHÁC
|
01102
|
0,08
|
102,13
|
3/ LƯƠNG THỰC CHẾ
BIẾN
|
01103
|
0,14
|
102,89
|
Cột 1: Quyền số cố
định - Tỷ trọng tiêu dùng các nhóm trên tổng chi tiêu dùng của hộ gia đình.
Cột 2: Chỉ số giá của
các nhóm hàng tháng 2 năm 2021 so với kỳ gốc 2019
Chỉ số giá nhóm Lương
thực được tính như sau:
+ Tính chỉ số giá
nhóm cấp 1
Chỉ số giá nhóm cấp 1
được tính từ chỉ số giá nhóm cấp 2 đã tính ở trên với quyền số tương ứng (công
thức 6).
Ví dụ: Tính chỉ số
giá nhóm cấp 1 tháng 2/2021 so kỳ gốc 2019 khu vực thành thị của tỉnh A:
Nhóm
hàng, dịch vụ
|
Mã
số
|
Quyền
số
(%)
|
Chỉ
số giá tháng
2/2021 so với gốc 2019 (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
I. HÀNG ĂN VÀ DỊCH
VỤ ĂN UỐNG
|
01
|
|
103,15
|
1/ LƯƠNG THỰC
|
011
|
0,22
|
101,56
|
2/ THỰC PHẨM
|
012
|
0,50
|
102,45
|
3/ ĂN UỐNG NGOÀI
GIA ĐÌNH
|
013
|
0,28
|
105,69
|
Chỉ số giá nhóm “Hàng
ăn và dịch vụ ăn uống” tháng 2/2021 so với gốc năm 2019 khu vực thành thị của
tỉnh A được tính như sau:
+ Tính chỉ số giá
chung
Nhóm
hàng, dịch vụ
|
Mã
số
|
Quyền
số
(%)
|
Chỉ
số giá tháng
2/2021 so với gốc 2019 (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
CHỈ SỐ CHUNG
|
|
|
102,15
|
I. HÀNG ĂN VÀ DỊCH
VỤ ĂN UỐNG
|
01
|
0,36
|
102,65
|
II. ĐỒ UỐNG VÀ
THUỐC LÁ
|
02
|
0,03
|
101,90
|
............................
|
..........
|
.............
|
.............
|
XI. ĐỒ DÙNG VÀ DỊCH
VỤ KHÁC
|
11
|
0,04
|
102,75
|
Chỉ số giá tiêu dùng
chung khu vực thành thị của tỉnh A được tính như sau:
Chú ý: Tính tương tự
chỉ số giá tính cho khu vực nông thôn.
Bước 6: Tính chỉ số giá toàn
tỉnh, thành phố
Chỉ số giá của toàn
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được tính từ chỉ số của các nhóm hàng
tương ứng giữa hai khu vực thành thị và nông thôn trong tỉnh, thành phố.
Quyền số ngang được
sử dụng để tính chỉ số giá cả tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo các
nhóm hàng từ cấp 4 đến cấp 1 và chỉ số chung.
b) Tính chỉ số giá
tiêu dùng vùng và cả nước
(1) Tính chỉ số giá
vùng
- Tính chỉ số giá khu
vực nông thôn của từng vùng từ báo cáo chỉ số giá khu vực nông thôn của các
tỉnh trong vùng
- Tính chỉ số giá khu
vực thành thị của từng vùng từ báo cáo chỉ số giá khu vực thành thị của các
tỉnh trong vùng
- Tính chỉ số giá của
vùng chung cho cả hai khu vực
Công thức tổng quát
như sau:
(2) Tính chỉ số giá
cả nước
- Tính chỉ số giá cả
nước của khu vực nông thôn từ chỉ số giá khu vực nông thôn của 6 vùng.
- Tính chỉ số giá cả
nước của khu vực thành thị từ chỉ số giá khu vực thành thị của 6 vùng
- Tính chỉ số giá
chung cả nước theo công thức tổng quát như sau;
Lưu ý: Cấp tỉnh, thành phố
tính chỉ số giá tiêu dùng từ giá bình quân hàng tháng.
Chỉ số giá tiêu dùng
cấp vùng và cả nước được tính từ chỉ số giá của các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, không tính trực tiếp từ giá bình quân vùng hoặc cả nước.
c)Tính chỉ số giá
tiêu dùng so với gốc bất kỳ
Công thức tổng quát:
d)Tính chỉ số giá
tiêu dùng cả năm so với năm trước
Công thức tổng quát:
Ví dụ: Giả sử có dãy
số liệu về chỉ số giá tiêu dùng hàng tháng của hai năm 2021 - 2025; năm gốc
2019 = 100
Đơn
vị tính: %
Các
tháng
|
Năm
2021
|
Năm
2025
|
Tháng 1
|
100,8
|
104,3
|
Tháng 2
|
101,8
|
105,5
|
Tháng 3
|
102,6
|
105,3
|
Tháng 4
|
102,0
|
105,7
|
Tháng 5
|
102,1
|
106,2
|
Tháng 6
|
102,4
|
106,8
|
Tháng 7
|
102,7
|
107,3
|
Tháng 8
|
103,2
|
107,6
|
Tháng 9
|
103,8
|
108,2
|
Tháng 10
|
104,3
|
108,6
|
Tháng 11
|
105,1
|
109,2
|
Tháng 12
|
106,2
|
110,7
|
Chỉ số giá năm 2025
so với năm 2021 tính như sau:
Trường hợp muốn tính
chỉ số giá năm báo cáo so với một năm bất kỳ, cách tính tương tự như trên. Chỉ
cần thay mẫu số là dãy chỉ số hàng tháng so với năm gốc (2019) của năm cần so
sánh.
6. Cách đặt tên cơ sở
dữ liệu giá và chỉ số giá trong chương trình máy tính
Báo cáo Giá bán lẻ
hàng hoá và dịch vụ tiêu dùng theo kỳ:
GTD + mã số tỉnh + số
kỳ 01 (02, 03) + tháng báo cáo.năm báo cáo.
Ví dụ: GTD0101_4.2021
là báo cáo giá tiêu dùng của Hà Nội (mã tỉnh 01), kỳ 1, tháng 4 năm 2021;
Báo cáo Chỉ số giá
tiêu dùng theo kỳ:
CSG + mã số tỉnh + số
kỳ 01 (02, 03) + tháng báo cáo.năm báo cáo.
Ví dụ: CSG0101_4.2021
là báo cáo chỉ số giá tiêu dùng kỳ 1 tháng 4 năm 2021 của Hà Nội.
Chú ý: mã số tỉnh theo mã số
hành chính có 2 chữ số (Phụ lục 6).
7. Xử lý một số
trường hợp đặc biệt
Trường hợp 1: Kỳ điều tra trùng
vào những ngày Lễ, Tết (ví dụ 29, 30 Tết Nguyên đán)
Kỳ điều tra trùng vào
các dịp lễ Tết theo quy định của Chính phủ, kỳ điều tra sẽ được điều chỉnh
trước hoặc sau vài ngày gần nhất tùy thuộc vào quy định của Tổng cục.
Những dịp này, thường
hay xảy ra trường hợp giá cả một số mặt hàng tăng cao đột biến ở một thời điểm,
sau đó có thể lại hạ ngay. Trong trường hợp này, điều tra viên phải kết hợp
quan sát chung thị trường, lấy thêm giá ở một vài thời điểm, hoặc giá ngày
trước đó để tham khảo và đưa ra mức giá trung bình trong những ngày đó.
Khi kiểm tra giá điều
tra, nếu phát hiện thấy mức giá quá cao (mà không ghi chú) thì cán bộ thống kê
phải hỏi lại điều tra viên về thời điểm lấy giá, đồng thời hỏi giá của một số
thời điểm khác, hoặc mấy ngày trước đó; dựa vào kinh nghiệm và nhận xét của bản
thân để xác định mức giá trung bình trong những ngày đó và ghi vào phiếu.
Trường hợp 2: Mức giá của một mặt
hàng nào đó tăng quá cao hoặc giảm quá thấp so với kỳ trước, nhưng không ghi
chú trong phiếu
Trong trường hợp này,
Cục Thống kê hỏi lại điều tra viên một số thông tin sau:
(1) Thời điểm lấy giá
trong ngày có giống như kỳ trước hay không?
(2) Có lấy giá tại
cùng điểm điều tra với kỳ trước hay không?
(3) Chất lượng mặt
hàng có thay đổi gì không?
a. Nếu câu trả lời
của điều tra viên cho câu hỏi 1, 2 là “có”, câu hỏi 3 là “không”- có nghĩa là
mức giá ghi trong Phiếu điều tra là đúng, phản ánh giá tăng hoặc giảm thuần
tuý, không chịu sự tác động của các yếu tố khác.
b. Nếu câu trả lời
của điều tra viên cho câu hỏi 1 là: “không” có nghĩa là thời điểm lấy giá
trong ngày - giữa 2 kỳ điều tra có thể đã khác nhau; chẳng hạn kỳ trước lấy giá
buổi sáng, lúc chợ đông; kỳ sau lấy giá buổi chiều lúc chợ đã tàn; khi đó, cần
hỏi lại giá của mặt hàng đó tại cùng thời điểm điều tra như kỳ trước (buổi
sáng) và điều chỉnh mức giá trong Phiếu điều tra.
c. Nếu điều tra viên trả
lời câu hỏi 2 “không”, nghĩa là có thể xảy ra những vấn đề liên quan tới điểm điều
tra như: cửa hàng, quầy hàng đóng cửa tạm thời, vĩnh viễn, hoặc chuyển địa điểm...;
khi đó cần tham khảo cách xử lý nêu trong trường hợp 3 dưới đây.
d. Nếu điều tra viên
trả lời câu hỏi 3 “có”, nghĩa là chất lượng hàng hoá đã thay đổi, khi đó cần
tham khảo cách xử lý nêu trong trường hợp 5 dưới đây.
Trường hợp 3: Mặt hàng không xuất
hiện tạm thời
Một số mặt hàng thuộc
danh mục điều tra có thể tạm thời không xuất hiện trong một khoảng thời gian
nào đó vì các lý do sau:
- Hết mùa vụ (ví dụ:
thông thường ở miền Bắc rau bắp cải, hoặc áo jacket chỉ có vào mùa đông, mùa hè
không có trên thị trường ...);
- Tại thời điểm điều
tra cửa hàng đóng cửa tạm thời; hoặc hàng chưa về kịp;
- Không có mặt hàng
đó do dịch bệnh (cúm gia cầm);
- Tạm ngừng sản xuất
hoặc hoạt động do mất điện (đối với hoạt động dịch vụ);
- Giá cao (hoặc thấp)
tạm thời do đầu vụ, cuối vụ…
Đối với những trường
hợp trên, trong phiếu điều tra đều phải ghi rõ nguyên nhân không thu thập được
giá.
Dùng phương pháp “gán
giá” và nút gán giá để
xử lý trường hợp này, cụ thể phương pháp gán giá trong phần mềm được
tính toán như sau:
- Trước hết, tính chỉ
số giá tháng báo cáo so với tháng trước của nhóm cấp 4 (nhưng không có sự tham
gia của mặt hàng đó). Lấy mức giá của tháng trước của mặt hàng đó nhân với chỉ
số giá nhóm cấp 4 vừa tính. Công thức tổng quát như sau:
Nếu nhóm cấp 4 chỉ có
2 mặt hàng, có thể lấy ngay chỉ số cá thể tháng báo cáo so với tháng trước của
mặt hàng còn lại để tính mức giá mới cho mặt hàng kia (thay vì tính chỉ số nhóm
cấp 4 như đã nêu trên).
Ví dụ: Giả sử nhóm
hàng 0121405 có bốn mặt hàng chia ra trong bảng dưới đây, đến tháng 3 nho Việt
Nam không còn bán trên thị trường, áp dụng công thức trên để xác định giá nho
Việt Nam như sau:
Mã
số
|
Nhóm,
mặt hàng
|
Giá
tiêu dùng
|
Chỉ
số giá
|
Tháng
02
|
Tháng
3
|
cá
thể (%)
|
0121405
|
Quả tươi khác
|
|
|
|
01214051
|
Dưa hấu, 3 - 4
kg/quả
|
10000
|
9500
|
95,00
|
01214052
|
Nho Việt Nam
|
35000
|
34263
|
97,89
|
01214053
|
Nhãn
|
30000
|
30000
|
100,00
|
01214054
|
Đu đủ loại 1 quả/kg
|
8000
|
7900
|
98,75
|
Lưu ý: Các tỉnh/thành phố
chỉ sử dụng phương pháp “gán giá” để xử lý trường hợp đặc biệt nêu trên,
tuyệt đối không sử dụng phương pháp “giá chờ” đã sử dụng trong các năm
trước đây.
Trường hợp 4: Mặt hàng biến mất
hẳn
Một số mặt hàng thuộc
danh mục điều tra có thể biến mất hẳn (không còn bán trên thị trường) vì các lí
do sau:
+ Người sản xuất
ngừng sản xuất, hoặc đổi mẫu mã, điều chỉnh quy cách, phẩm cấp, đưa ra sản phẩm
mới;
+ Cửa hàng (điểm điều
tra) ngừng kinh doanh hoặc chuyển mặt hàng kinh doanh do nhu cầu tiêu dùng mặt
hàng đó giảm sút...
Trong trường hợp này
phải tiến hành thay thế mặt hàng cũ của danh mục điều tra bằng một mặt hàng
mới. Cách chọn mặt hàng thay thế như sau:
- Chọn mặt hàng cùng
nhóm cấp 4, có đặc tính, quy cách phẩm cấp tương đối giống mặt hàng cũ;
- Có khả năng tồn tại
lâu trên thị trường;
- Có xu hướng tiêu
thụ mạnh và phổ biến trên thị trường.
Cách tính và đưa mức
giá của mặt hàng thay thế vào tính chỉ số như sau:
- Trường hợp a (Phương
pháp gối đầu): phương pháp này áp dụng trong trường hợp mặt hàng cũ và mặt hàng
mới có một khoảng thời gian cùng xuất hiện trên thị trường.
Ví dụ: Giả sử nhóm hàng Y
có 3 mặt hàng đại diện A, B, C được thu thập giá thường xuyên. Đến tháng 3/2022
mặt hàng A biến mất hẳn trên thị trường do mẫu mã không thích hợp với thị hiếu
tiêu dùng của dân cư, thay vào đó mặt hàng D mới xuất hiện. Khi đó cách thay
thế như sau:
Mã
số
|
Nhóm,
mặt hàng
|
Giá
tiêu dùng
|
Chỉ
số giá cá thể tháng báo cáo so với tháng trước (%)
|
Tháng
1
|
Tháng
2
|
Tháng
3
|
Tháng
2
|
Tháng
3
|
0524401
|
Nhóm Y
|
|
|
|
|
|
05244011
|
Mặt hàng A
|
133
|
135
|
|
101,50
|
-
|
05244012
|
Mặt hàng B
|
210
|
215
|
220
|
102,38
|
102,33
|
05244013
|
Mặt hàng C
|
170
|
172
|
175
|
101,18
|
101,74
|
05244014
|
Mặt hàng D
|
....
|
140
|
145
|
-
|
103,57
|
|
Tính chỉ số của A-C
|
|
|
|
101,69
|
|
|
Tính chỉ số của B-D
|
|
|
|
|
102,54
|
Khi thay thế mặt hàng
A bằng mặt hàng D trong tháng 3/2022, cần phải thu thập giá của mặt hàng D
trong cả hai tháng 2 và 3/2022, giả sử mức giá tháng 2 và tháng 3/2022 của mặt
hàng D là 140 và 145 đồng. Chỉ số giá tháng 3/2022 so tháng 2/2022 của nhóm Y
(gồm 3 mặt hàng B, C, D) sẽ tính như sau:
Chú ý: khi thay thế mặt hàng
mới phải đặt mã số mới, không sử dụng mã số của mặt hàng cũ. Theo ví dụ trên,
khi mặt hàng D thay cho mặt hàng A, cần quy định mã số của D là 05244014 (không
dùng mã số 05244011).
- Trường hợp b:
Mặt hàng cũ và mặt hàng mới không có một khoảng thời gian nào cùng xuất hiện
trên thị trường.
Theo ví dụ trên:
tháng 3/2022, trên thị trường chỉ có mặt hàng D, mặt hàng A biến mất hẳn; khi
đó cách thay thế như sau:
Mã
số
|
Nhóm,
mặt hàng
|
Giá
tiêu dùng (đồng)
|
Chỉ
số giá cá thể tháng báo cáo so với tháng trước (%)
|
Tháng
1
|
Tháng
2
|
Tháng
3
|
Tháng
2
|
Tháng
3
|
0524401
|
Nhóm Y
|
|
|
|
|
|
05244011
|
Mặt hàng A
|
133
|
135
|
|
101,50
|
-
|
05244012
|
Mặt hàng B
|
210
|
215
|
220
|
102,38
|
102,33
|
05244013
|
Mặt hàng C
|
170
|
172
|
175
|
101,18
|
101,74
|
05244014
|
Mặt hàng D
|
....
|
|
145
|
-
|
|
|
Tính chỉ số của A-C
|
|
|
|
101,69
|
|
|
Tính chỉ số của B-D
|
|
|
|
|
102,03
|
Tính chỉ số giá tháng
3/2022 so với tháng 2/2022 của nhóm Y từ hai mặt hàng B và C:
Trường hợp 5: Giá của một mặt hàng
hay dịch vụ giảm, do người bán chủ động hạ giá
Có thể xảy ra 2
trường hợp:
(a) Hàng hoá vẫn còn
nguyên chất lượng (không phải hàng đã kém phẩm chất, hư hỏng …) nhưng người bán
chủ động hạ giá chung cho mọi đối tượng mua hàng nhân dịp lễ Tết, hoặc do cuối
năm cửa hàng muốn đẩy mạnh bán ra, hoặc do chiến thuật kinh doanh… (khuyến
mại). Sau thời gian đó, sản phẩm có thể được bán trở lại giá bán bình thường
hoặc không trở lại bán giá bình thường.
(b) Người bán hàng hạ
giá do hàng hoá đã bị hư hỏng, kém chất lượng hoặc lỗi mốt ... (trường hợp này
có thể coi là một mặt hàng khác).
Cách xử lý đối với 2
trường hợp trên đều như nhau, cụ thể là lấy giá thực tế tại thời điểm điều tra
của mặt hàng đó để điền vào phiếu điều tra; đồng thời, ghi rõ lý do vào cột
“ghi chú”. Ví dụ: “hàng nguyên chất lượng nhưng bán hạ giá” hoặc “hạ giá do
tháng khuyến mãi”, hoặc “hàng giảm giá do kém chất lượng”.
Tuy nhiên cách xử lý
của cán bộ thống kê giá để đưa vào tính chỉ số lại khác nhau:
+ Đối với trường hợp
(a): Sử dụng ngay giá đã thu thập được để đưa vào tính chỉ số.
+ Đối với trường hợp
(b): Không sử dụng giá đã thu thập, mà phải dùng phương pháp “gán giá ”. Đến kỳ
sau phải chọn mặt hàng khác để thay thế.
Trường hợp 6: Người bán hàng chủ
động giảm giá cho một số khách hàng đặc biệt theo các hình thức như khuyến mại
cho người mua nhiều, phát thẻ ưu tiên giảm giá cho khách hàng thân thuộc
Trường hợp này không
lấy giá bán cho những đối tượng đặc biệt kể trên, mà vẫn lấy giá bán phổ biến,
bình thường của sản phẩm đó.
Trường hợp 7: Đối với một số mặt
hàng có giá trị lớn, có nhiều phụ kiện bán kèm theo
Một số mặt hàng có
giá trị lớn như ô tô, máy tính… Khi bán thường kèm theo một số phụ kiện tuỳ
theo yêu cầu của khách hàng, vì thế giá mỗi người mua phải trả cho sản phẩm sẽ
khác nhau.
Trong những trường
hợp này, cán bộ thống kê cần hướng dẫn và kiểm tra kỹ mức giá do điều tra viên
đã thu thập, nhằm đảm bảo đó là giá của “sản phẩm chuẩn” (không tính những phụ
kiện do khách hàng lựa chọn thêm, hoặc phần khuyến mại của cửa hàng).
Trường hợp 8: Giá điện, giá nước
sinh hoạt
Điện sinh hoạt là một
mặt hàng quan trọng phục vụ đời sống hàng ngày của người dân. Tuy nhiên giá bán
lẻ điện phục vụ tiêu dùng có những điểm đặc biệt, không giống như hàng hoá tiêu
dùng khác. Đó là, giá bán lẻ điện do Nhà nước quản lý và chia theo nhiều mức
giá khác nhau. Cụ thể, hiện nay giá bán lẻ điện ở khu vực thành thị được quy
định như sau:
Đơn
vị tính: đồng/kwh
50
Kwh đầu tiên
|
1678
|
51
đến 100
|
1734
|
101
đến 200
|
2014
|
201
đến 300
|
2536
|
301
đến 400
|
2834
|
401
Kwh trở lên
|
2927
|
Vì vậy, giá thực tế
bình quân trả cho 1 Kwh điện tiêu thụ của người dân hàng tháng có khác nhau tuỳ
theo lượng tiêu thụ ở các mức nhiều hay ít.
Ở nông thôn, điện
tiêu dùng cũng được bán theo một số hình thức khác nhau. Ở một số nơi, hình
thức bán được áp dụng như thành thị, một số nơi khác, điện lại được bán qua các
hợp tác xã.
Vì vậy, việc tính giá
điện tiêu dùng được quy định như sau:
+ Ở thành thị: hàng
tháng, điều tra viên trực tiếp đến Công ty Điện lực tỉnh, thành phố (hoặc Điện
lực quận, huyện) thu thập số liệu về doanh thu bán điện cho tiêu dùng điện của
dân cư. Giá tiêu dùng điện thực tế hàng tháng của người dân ở khu vực thành thị
được tính bằng cách lấy doanh thu bán điện cho tiêu dùng hàng tháng chia cho
tổng số Kwh điện đã bán cho nhu cầu tiêu dùng của dân cư trong tháng đó.
Ví dụ: Khu vực thành
thị của tỉnh A tiêu thụ điện tháng 1/2021 như sau:
|
Lượng
tiêu thụ (kwh)
|
Doanh
thu bán điện (đồng)
|
A
|
1
|
2
|
Tổng số
|
138.113
|
237.644.133
|
Thuế VAT 10%
|
|
23.764.413
|
Tổng số doanh thu
bán điện bao gồm cả VAT
|
|
261.408.546
|
Tính giá bình quân
điện khu vực thành thị tháng 01/2021 của tỉnh A :
Giá bình quân = Tổng
doanh thu bán điện (gồm VAT)/Tổng lượng điện tiêu thụ
Giá bình quân =
261.408.546 / 138.113 = 1.892,72 đồng/kwh
+ Ở nông thôn: nếu
nơi nào hình thức bán điện như thành thị thì tính như thành thị. Nơi nào bán
điện qua hợp tác xã thì điều tra viên thu thập giá bán thực tế tại hợp tác xã
đã được chọn làm điểm điều tra.
Giá nước máy (nước
sạch)
Phương thức bán nước
máy cho tiêu dùng của người dân ở thành thị cũng tương tự như phương thức bán
điện. Vì vậy, cách tính giá tiêu dùng thực tế bình quân của một m3 nước/ tháng cũng
tương tự như tính giá điện. Cụ thể là: giá bán nước máy được tính bằng cách
chia doanh thu bán nước máy phục vụ nhu cầu tiêu dùng của dân cho tổng khối
lượng tiêu thụ nước máy cho nhu cầu tiêu dùng của người dân trong tháng đó.
Trường hợp 9: Giá xăng, dầu
diezen, dầu hoả, ga đun
Thu thập giá tại các điểm
bán lẻ và được tính theo giá bình quân thời gian, có nghĩa là lấy số ngày phát
sinh trong tháng làm quyền số khi tính giá bình quân của các mặt hàng này.
Ví dụ: Trong tháng 02
năm 2021 giá xăng A92 tăng 2 đợt vào các ngày 02/02/2021 và ngày 17/02/2021,
giá xăng A92 bình quân của tháng 02 được tính như sau:
|
Số
ngày
|
Xăng
A92
|
Từ ngày 01/2 - 05/2
|
5
|
22
000
|
Từ ngày 06/2 - 20/2
|
15
|
22
500
|
Từ ngày 21/2 - 28/2
|
8
|
22
800
|
Giá BQ tháng 2/2021
|
28
|
22
496
|
Trường hợp 10: Giá vàng và đô la Mỹ
Thu thập giá hàng
ngày tại các điểm bán lẻ, giá bình quân tháng được tính bằng bình quân giá của
các ngày trong tháng.
PHỤ
LỤC 8
BẢNG PHÂN BỔ KHU VỰC ĐIỀU TRA, ĐIỂM ĐIỀU TRA
THEO NHÓM HÀNG CHO CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Theo
Phương án điều tra giá tiêu dùng ban hành theo Quyết định số 1134/QĐ-TCTK ngày
12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)
Nhóm hàng Nhóm hàng
11.01 và nhóm hàng 11.05.61
|
Tên tỉnh
|
Số
tỉnh
|
Tổng
số khu vực điều tra
|
Tổng
số mẫu giá của 1 năm cho 1 mặt hàng trong nhóm
|
Số
khu vực điều tra tại khu vực thành thị (mỗi khu vực điều tra chọn 2 điểm điều
tra đối với các mặt hàng thuộc nhóm 11.01; các mặt còn lại chọn 1 điểm điều
tra)
|
Số
khu vực điều tra tại khu vực nông thôn (mỗi khu vực điều tra chọn 2 điểm điều
tra đối với các mặt hàng thuộc nhóm 11.01; các mặt còn lại chọn 1 điểm điều
tra)
|
Loại
điểm điều tra
|
Tần
suất điều tra
|
Hà Nội, TP Hồ Chí
Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ
|
5
|
4
|
960
|
3
|
1
|
Siêu
thị, cửa hàng tiện ích, chợ truyền thống
|
Ngày
11 và 21 hàng tháng
|
Nhóm hàng 11.02;
11.03; 11.04 (trừ nhóm hàng 11.04.52- 11.04.53); 11.05 (trừ nhóm hàng 11.05.61);
11.11.21
|
Lào Cai, Nghệ An,
Lâm Đồng
|
3
|
3
|
432
|
2
|
1
|
Chợ
truyền thống
|
Ngày
11 và 21 hàng tháng
|
Hà Nội, TP Hồ Chí
Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ
|
5
|
4
|
240
|
3
|
1
|
Siêu
thị, cửa hàng tiện ích, chợ truyền thống, cửa hàng chuyên doanh
|
Ngày
11 hàng tháng
|
Nhóm hàng 11.06
|
Lào Cai, Nghệ An,
Lâm Đồng
|
3
|
3
|
180
|
2
|
1
|
Siêu
thị, cửa hàng tiện ích, chợ truyền thống, cửa hàng chuyên doanh
|
Ngày
11 hàng tháng
|
Hà Nội, TP Hồ Chí
Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ
|
5
|
3
|
60
|
2
|
1
|
Cửa
hàng chuyên doanh, dịch vụ tư nhân
|
Ngày
11 tháng cuối quý báo cáo
|
Nhóm hàng 11.07 trừ
nhóm hàng mã 11.07.22
|
Lào Cai, Nghệ An,
Lâm Đồng
|
3
|
2
|
24
|
1
|
1
|
Cửa
hàng chuyên doanh, dịch vụ tư nhân
|
Ngày
11 tháng cuối quý báo cáo
|
Hà Nội, TP Hồ Chí
Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ
|
5
|
3
|
60
|
2
|
1
|
Cửa
hàng chuyên doanh, dịch vụ tư nhân
|
Ngày
11 tháng cuối quý báo cáo
|
Nhóm hàng 11.08 đến
11.12
|
Lào Cai, Nghệ An,
Lâm Đồng
|
3
|
2
|
24
|
1
|
1
|
Cửa
hàng chuyên doanh, dịch vụ tư nhân
|
Ngày
11 tháng cuối quý báo cáo
|
Hà Nội, TP Hồ Chí
Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ
|
5
|
3
|
60
|
2
|
1
|
Cửa
hàng chuyên doanh
|
Ngày
11 tháng cuối quý báo cáo
|
Nhóm hàng 11.04.52;
11.04.53; 11.07.22
|
Lào Cai, Nghệ An,
Lâm Đồng
|
3
|
2
|
24
|
1
|
1
|
Cửa
hàng chuyên doanh
|
Ngày
11 tháng cuối quý báo cáo
|
Hà Nội, TP Hồ Chí
Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ
|
5
|
3
|
360
|
2
|
1
|
Cửa
hàng chuyên doanh
|
Ngày
11 và 21 hàng tháng
|
|
Lào Cai, Nghệ An,
Lâm Đồng
|
3
|
2
|
144
|
1
|
1
|
Cửa
hàng chuyên doanh
|
Ngày
11 và 21 hàng tháng
|
Nhóm hàng Máy móc
thiết bị và xây dựng
|
Hà Nội, TP Hồ Chí
Minh
|
2
|
5
|
120
|
|
|
|
2
kỳ/ năm
|
Nhóm hàng Nhà ở
thuê
|
Hà Nội, TP Hồ Chí
Minh
|
2
|
|
960
|
|
|
|
1
kỳ/ năm
|
TỔNG SỐ
|
|
8
|
39
|
|
22
|
12
|
|
|
PHỤ
LỤC 9
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ĐIỀU TRA GIÁ TIÊU
DÙNG SỬ DỤNG MÁY TÍNH BẢNG HOẶC ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH
A. YÊU CẦU THIẾT BỊ
VÀ TẢI DANH MỤC HÌNH ẢNH MẶT HÀNG ĐIỀU TRA
I. YÊU CẦU CẤU HÌNH
CỦA BẰNG MÁY TÍNH BẢNG HOẶC ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH (THIẾT BỊ DI ĐỘNG)
Để tải được chương
trình điều tra giá tiêu dùng bằng tablet/ điện thoại thông minh (gọi tắt là
thiết bị di động), người dùng bắt buộc phải đăng nhập vào gmail trên
thiết bị. Điều tra viên (ĐTV) có thể dùng bất cứ tài khoản gmail nào hoặc tài khoản
dưới đây:
Tên đăng nhập: [email protected]
và Mật khẩu: DungDoiMatKhau1
B. HƯỚNG DẪN CÀI
ĐẶT/CẬP NHẬT/GỠ BỎ CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU TRA GIÁ TIÊU DÙNG SỬ DỤNG THIẾT BỊ DI ĐỘNG
I. CÀI ĐẶT CHƯƠNG
TRÌNH
1. Tải chương trình về
thiết bị di động
ĐTV vào mục CH
Play trên thiết bị, gõ dieu tra gia tieu dung trong mục Google Play
để tìm chương trình điều tra giá tiêu dùng. Sau đó làm theo tuần tự như Hình 1
bên dưới:
Hình
1: Các bước cài đặt phần mềm
2. Cập nhật chương
trình
Khi có phiên bản mới,
Vụ Thống kê Giá sẽ đưa lên google store để thiết bị tự phát hiện và đề nghị
người dùng cập nhật phiên bản mới. ĐTV chọn vào nút cập nhật và làm theo các
hướng dẫn trên màn hình (Hình 2).
Hình
2: Cập nhật chương trình
3. Gỡ bỏ chương trình
Từ màn hình của thiết
bị di động, ĐTV thực hiện theo các bước như Hình 3.
Cài đặt/ Quản lý ứng
dụng/ điều tra giá tiêu dùng/ Buộc dừng / Xóa dữ liệu/Gỡ cài đặt
Hình
3: Gỡ bỏ chương trình
II. SỬ DỤNG CHƯƠNG
TRÌNH TRÊN MÁY TÍNH BẢNG
1. Tải mạng lưới điều
tra
ĐTV chọn biểu tượng chương
trình điều tra CPI để tải mạng lưới và điều tra. Màn hình đăng nhập sẽ hiện ra
như Hình 4.
Hình
4: Màn hình đăng nhập
ĐTV nhập thông tin về
tên đăng nhập và mật khẩu đã được cấp. Khi đó, chương trình sẽ tải mạng lưới điều
tra của ĐTV đó (bao gồm điểm điều tra, mặt hàng điều tra được giao) về thiết bị
để phục vụ điều tra. Do vậy, lần đầu đăng nhập cần có mạng internet (wifi hoặc
3G, 4G), sử dụng wifi có thể tải dữ liệu được nhanh hơn.
Hình
5: Tải mạng lưới về thiết bị
LƯU Ý:
Thông tin máy chủ mặc
định, yêu cầu không thay đổi khi chưa có yêu cầu
Thông tin máy chủ
được lưu trong trong mục cài đặt là những thông tin mặc định, không được thay
đổi (Hình 6):
Hình
6: Thông tin máy chủ
Tính năng vị trí
Nếu thiết bị chưa bật
tính năng xác định vị trí trên thiết bị, sau khi đăng nhập phần mềm sẽ yêu cầu
bật chức năng định vị (Hình 7), ĐTV chọn nút “ĐỒNG Ý”.
Hình
7: Yêu cầu bật tính năng vị trí
Tiếp theo ĐTV bật
chức năng định vị như Hình 8.
Hình
8: Bật tính năng vị trí
Sau khi đăng nhập và
tải thành công mạng lưới, ĐTV chọn tháng điều tra và kỳ điều tra của tháng đó
để thực hiện điều tra (Hình 9).
Hình
9: Chọn tháng và kỳ điều tra
Lưu ý: Các tháng hay các kỳ điều
tra có màu đỏ là các tháng và kỳ đang bị khóa nên ĐTV không thể thực hiện điều
tra với các kỳ và tháng đó.
2. Tiến hành tải ảnh
ĐTV nhấn vào nút menu
ở góc trên bên trái của màn hình chính, ứng dụng sẽ hiện thị một danh sách các
chức năng tiến hành chọn tải hình ảnh mặt hàng (Hình 10):
Hình
10: Tải hình ảnh
3. Tiến hành điều tra
ĐTV chọn kỳ điều tra
trong tháng, khi đó chương trình sẽ hiển thị các điểm điều tra được giao (Hình
16). Chọn vào từng điểm để tiến hành điều tra:
Hình
11: Danh sách điểm điều tra
Để thuận tiện, ĐTV có
thể tìm kiếm điểm điều tra trong danh sách bằng cách chọn vào biểu tượng để nhập tên/ một phần của
tên điểm hoặc mã điểm điều tra cần tìm rồi click vào nút “TÌM KIẾM” (Hình 12).
Hình
12: Nhập tên hoặc một phần tên điểm điều tra
Để trở lại danh sách
tất cả các điểm điều tra, ĐTV để trống mục nhập mã hoặc tên điểm rồi click vào
nút “TÌM KIẾM”
Hình
13: Để trống mục tìm kiếm để trở về danh sách ban đầu
Chọn vào từng điểm để
tiến hành điều tra, màn hình xác nhận ĐTV đã sẵn sàng tiến hành điều tra (Hình
14).
Hình
14: Xác nhận thời gian bắt đầu điều tra
Trong lần đầu tiến
hành điều tra, chương trình sẽ lưu tọa độ hiện tại làm vị trí cho điểm điều tra
đã chọn (Hình 15), ĐTV chọn nút “ĐỒNG Ý”.
Hình
15: Cập nhật tọa độ điểm điều tra
Trong lần điều tra
tiếp theo, thiết bị sẽ so sánh vị trí điều tra với vị trí kỳ gốc để đảm bảo ĐTV
điều tra tại cùng một địa điểm giữa các kỳ. Nếu có sự sai lệch về vị trí, thiết
bị yêu cầu phải có sự xác nhận của ĐTV (Hình 16).
Hình
16: Xác nhận vị trí điểm điều tra
Sau đó, chương trình
xác nhận thời gian bắt đầu điều tra (Hình 17). ĐTV chọn nút “BẮT ĐẦU” để thực
hiện điều tra.
Hình
17: Xác nhận thời gian bắt đầu điều tra
Khi đó, chương trình
hiện danh sách các mặt hàng được điều tra tại điểm này (Hình 18) để ĐTV hỏi giá
và ghi lại thông tin.
Hình
18: Danh sách mặt hàng điều tra tại điểm
Nếu ĐTV muốn xem
thông tin chi tiết của mặt hàng (hình ảnh, mô tả mặt hàng) thì nhấn trực tiếp
vào mặt hàng để hiển thị màn hình thông tin chi tiết của mặt hàng với hình ảnh
rõ nét hơn (Hình 19).
Hình
19: Chi tiết mặt hàng điều tra
Để nhập thông tin điều
tra cho từng mặt hàng, ĐTV chọn mục chạm để nhập giá của từng mặt hàng.
Có ba lựa chọn cho
ĐTV khi nhập giá điều tra:
Có trên thị trường: là trường hợp bình
thường không có gì thay đổi. ĐTV nhập khối lượng quan sát, giá điều tra của mặt
hàng đó (Hình 20).
Hình
20: Màn hình nhập giá với trường hợp mặt hàng có trên thị trường
Nếu giá nhập trong kỳ
dao động quá 10% so với giá của điểm này kỳ trước đó thì chương trình sẽ có
cảnh báo ĐTV để kiểm tra lại (Hình 21).
Hình
21: Xác nhận giá dao động lớn
Khi các thông tin đã
nhập chính xác, ĐTV nhấn “LƯU” để lưu các thông tin lại và tiến hành điều
tra các mặt hàng khác.
Không còn xuất hiện: đây là trường hợp
thay thế mặt hàng, ĐTV nhập các thông tin của mặt hàng thay thế (các trường dữ
liệu có dấu *) như Hình 22.
Hình
22: Màn hình nhập giá với trường hợp “Không còn xuất hiện”
Tạm thời không xuất
hiện:
đây
là trường hợp gán giá, ĐTV ghi lý do mặt hàng tạm thời không xuất hiện vào mục
“Ghi chú” (Hình 23).
Hình
23: Màn hình nhập giá với trường hợp “Tạm thời không xuất hiện”
Sau khi tất cả các
mặt hàng thuộc điểm điều tra đã được điều tra và ghi lại giá, ĐTV nhấn nút hoàn
thành điều tra rồi chuyển về màn hình trước đó (Hình 15) để điều tra các điểm
còn lại.
Khi một điểm đã hoàn
thành điều tra nhưng chưa được đồng bộ số liêu về máy chủ thì trên màn hình
chính, hình cái chuông ở góc phải phía trên màn hình sẽ có màu vàng (Hình 24).
ĐTV muốn chuyển dữ liệu về máy chủ ngay thì có thể nhấn vào hình chuông vàng,
ứng dụng sẽ đồng bộ tất cả dữ liệu về máy chủ. Nếu không, thiết bị sẽ tự động
chuyển dữ liệu về máy chủ theo khoảng thời gian đã được thiết lập theo những khoảng
thời gian nhất định như hướng dẫn trong tiểu Mục 2 thuộc Mục C.
Sau khi dữ liệu đã
đồng bộ về máy chủ, chuông sẽ chuyển sang màu trắng.
Hình
24: Dữ liệu chưa được đồng bộ (chuông có hình màu vàng)
4. Kiểm tra lại dữ
liệu
Sau khi gửi dữ liệu
về máy chủ, dữ liệu sẽ được giám sát viên (GSV) của Cục Thống kê tỉnh/ thành
phố (CTK) kiểm tra. Sau khi kiểm tra, GSV CTK sẽ thông báo cho ĐTV biết dữ liệu
đã đạt chất lượng hay cần kiểm tra lại kèm theo lời nhắn nội dung yêu cầu cần
kiểm tra lại (Hình 25).
Hình
25: Các phiếu đã duyệt và chưa duyệt
Đối với các phiếu
chưa duyệt, cần kiểm tra lại thông tin: ĐTV vào từng phiếu để nhập lại thông
tin cần kiểm tra theo nội dung lời nhắc của GSV (Hình 31).
Hình
26: màn hình nhập lại thông tin mặt hàng yêu cầu kiểm tra lại
III. SỬ DỤNG CHƯƠNG
TRÌNH TRÊN ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH
1. Tải mạng lưới điều
tra
ĐTV chọn biểu tượng chương
trình điều tra CPI để bắt đầu tải mạng lưới và thực hiện điều tra. Màn hình
đăng nhập sẽ hiện ra như Hình 27.
Hình
27: Màn hình đăng nhập trên điện thoại
ĐTV nhập thông tin về
tên đăng nhập và mật khẩu đã được cấp. Khi đó, chương trình sẽ tải mạng lưới điều
tra của ĐTV đó (bao gồm điểm điều tra, mặt hàng điều tra được giao) về thiết bị
để phục vụ điều tra. Do vậy, lần đầu đăng nhập cần có mạng internet (wifi hoặc
3G, 4G), sử dụng wifi có thể tải dữ liệu được nhanh hơn (Hình 28).
Hình
28: Tải mạng lưới về điện thoại
LƯU Ý:
Thông tin máy chủ mặc
định, yêu cầu không thay đổi khi chưa có yêu cầu
Thông tin máy chủ
được lưu trong trong mục cài đặt là những thông tin mặc định, không được thay
đổi (Hình 29).
Hình
29: Địa chỉ máy chủ
Tính năng vị trí
Nếu thiết bị chưa bật
tính năng xác định vị trí trên thiết bị, sau khi đăng nhập ứng dụng yêu cầu bật
chức năng định vị (Hình 30), ĐTV chọn nút “ĐỒNG Ý”:
Hình
30: Yêu cầu bật tính năng vị trí
Tiếp theo chúng ta
bật chức năng định vị như Hình 31.
Hình
31: Bật tính năng vị trí trên điện thoại
Sau khi đăng nhập và
tải thành công mạng lưới, ĐTV chọn tháng điều tra/kỳ điều tra của tháng đó để
thực hiện điều tra (Hình 32).
Hình
32: Chọn kỳ điều tra trên điện thoại
Lưu ý: Các tháng hay
các kỳ điều tra có màu đỏ là các tháng và kỳ đang bị khóa nên ĐTV không thể
thực hiện điều tra vào các kỳ và tháng đó.
2. Tải hình ảnh
ĐTV nhấn vào nút menu
ở góc trên bên trái của màn hình chính, ứng dụng sẽ hiển thị một danh sách các
chức năng tiến hành chọn tải hình ảnh mặt hàng (Hình 33):
Hình
33: Tải hình ảnh
3. Tiến hành điều tra
ĐTV chọn kỳ điều tra
trong tháng, khi đó chương trình sẽ hiển thị các điểm điều tra được giao. Chọn
vào số điểm chưa điều tra để xem chi tiết thông tin về các điểm (Hình 34).
Hình
34: Thông tin về địa điểm điều tra
Để thuận tiện, ĐTV có
thể tìm kiếm điểm điều tra trong danh sách bằng cách chọn vào biểu tượng rồi nhập tên/ một phần
của tên điểm hoặc mã điểm điều tra cần tìm rồi click vào nút “TÌM KIẾM” (Hình
35).
Hình
35: Nhập tên hoặc một phần tên điểm điều tra
Để trở lại danh sách
tất cả các điểm điều tra, ĐTV để trống mục nhập mã hoặc tên điểm rồi click vào
nút TÌM KIẾM (Hình 36).
Hình
36: Để trống mục tìm kiếm để trở về danh sách ban đầu
Chọn vào để tiến hành điều tra.
Trong lần đầu tiến hành điều tra, chương trình sẽ lưu tọa độ hiện tại làm vị
trí cho điểm điều tra đã chọn. ĐTV chọn nút “ĐỒNG Ý” (Hình 37).
Hình
37: Cập nhật tọa độ điểm điều tra
Trong lần điều tra
tiếp theo, thiết bị sẽ so sánh vị trí điều tra với vị trí kỳ gốc để đảm bảo ĐTV
điều tra tại cùng 1 địa điểm giữa các kỳ. Nếu có sự sai lệch về vị trí, thiết
bị yêu cầu phải có sự xác nhận của ĐTV (Hình 38).
Hình
38: Xác nhận vị trí điểm điều tra
Sau đó, chương trình
xác nhận thời gian bắt đầu điều tra. ĐTV chọn nút “BẮT ĐẦU” để tiến hành điều
tra (Hình 39).
Hình
39: Xác nhận thời gian bắt đầu điều tra
Khi đó, chương trình
hiện danh sách các mặt hàng được điều tra trong điểm điều tra để ĐTV nhập giá.
Nếu ĐTV muốn xem thông tin chi tiết của mặt hàng thì nhấn vào hình ảnh của mặt
hàng để hiển thị thông tin chi tiết của mặt hàng (Hình 40).
Hình
40: Chi tiết mặt hàng điều tra
Để nhập giá điều tra
cho từng mặt hàng, ĐTV chọn vào tên mặt hàng. Có ba lựa chọn cho ĐTV khi nhập
giá điều tra:
Có trên thị trường: là trường hợp bình
thường không có gì thay đổi. ĐTV nhập khối lượng quan sát, giá điều tra của mặt
hàng đó (Hình 41).
Khi nhập các thông
tin xong ĐTV nhấn để
lưu các thông tin lại và tiến hành điều tra các mặt hàng khác.
Hình
41: Màn hình nhập giá với trường hợp mặt hàng có trên thị trường
Không còn xuất hiện: đây là trường hợp
thay thế mặt hàng. ĐTV nhập các thông tin của mặt hàng thay thế (Hình 41).
Thông tin “Mặt hàng thay thế *”: ĐTV ghi đầy đủ tên, quy cách, phẩm cấp của mặt
hàng thay thế.
Hình
42: Màn hình nhập giá với trường hợp “Không còn xuất hiện”
Tạm thời không xuất
hiện:
đây
là trường hợp gán giá, ĐTV nhập thông tin giải thích tại sao mặt hàng tạm thời
không xuất hiện vào mục ghi chú (Hình 43).
Hình
43: Màn hình nhập giá với trường hợp “Tạm thời không xuất hiện”
Sau khi tất cả các
mặt hàng thuộc điểm điều tra đã được điều tra và ghi lại giá, ĐTV nhấn nút hoàn
thành điều tra rồi chuyển về màn hình trước (Hình 33) để điều tra các điểm còn
lại.
Khi một điểm đã hoàn
thành điều tra nhưng chưa được đồng bộ số liệu về máy chủ thì trên màn hình
chính, hình cái chuông ở góc phải phía trên màn hình sẽ có màu vàng (Hình 44).
ĐTV muốn chuyển dữ liệu về máy chủ ngay thì có thể nhấn vào hình chuông vàng,
ứng dụng sẽ đồng bộ tất cả dữ liệu về máy chủ. Nếu không, thiết bị sẽ tự động
chuyển dữ liệu về máy chủ theo khoảng thời gian đã được thiết lập theo những khoảng
thời gian nhất định như hướng dẫn trong tiểu Mục 2 thuộc Mục C.
Sau khi dữ liệu đã
đồng bộ về máy chủ, chuông sẽ chuyển sang màu trắng.
Hình
44: Dữ liệu chưa được đồng bộ (chuông có hình màu vàng)
4. Kiểm tra lại dữ
liệu
Sau khi gửi dữ liệu
về máy chủ, dữ liệu sẽ được GSV của CTK kiểm tra. Sau khi kiểm tra, GSV của CTK
sẽ thông báo cho ĐTV biết dữ liệu đã đạt chất lượng hay cần kiểm tra lại kèm
theo lời nhắn nội dung yêu cầu cần kiểm tra lại. ĐTV tiến hành kiểm tra lại mặt
hàng được yêu cầu kiểm tra và gửi lại thông tin đã xác minh (Hình 44).
Hình
45: Kiểm tra lại dữ liệu
Đối với các phiếu
chưa duyệt, cần kiểm tra lại thông tin: ĐTV vào từng phiếu để nhập lại thông
tin cần kiểm tra theo nội dung lời nhắc của GSV (Hình 46).
Hình
46: Màn hình nhập lại thông tin mặt hàng yêu cầu kiểm tra lại
C. MỘT SỐ CHỨC NĂNG
KHÁC CỦA CHƯƠNG TRÌNH PHẦN MỀM SỬ DỤNG THIẾT BỊ DI ĐỘNG
ĐTV nhấn vào nút menu
ở góc trên bên trái của màn hình chính, ứng dụng sẽ hiển thị một danh sách các
chức năng khác (Hình 47).
Hình
47: Danh sách các chức năng
1. Chức năng: Thông báo
Khi có thông báo mới
liên quan đến cuộc điều tra, thiết bị của các ĐTV sẽ nhận được tín hiệu báo và
nội dung thông báo trên thiết bị của mình. ĐTV chọn nút “CÓ” để xem thông báo
(Hình 48).
Hình
48: Thông báo từ Cục Thống kê
2. Chức năng: Thiết lập đồng bộ
ĐTV chọn “Thiết lập
đồng bộ” để thiết lập khoảng thời gian dữ liệu tự động đồng bộ về máy chủ như
Hình 49.
Hình
49: Chức năng thiết lập thời gian đồng bộ dữ liệu với máy chủ
ĐTV lựa chọn thời
gian đồng bộ phù hợp với mình sau đó chọn “Lưu”. Như vậy cứ sau một khoảng thời
gian mà ĐTV thiết lập thì ứng dụng sẽ tự động đồng bộ dữ liệu mới với máy chủ.
3. Chức năng: Đổi mật khẩu
ĐTV chọn chức năng
“Đổi mật khẩu” để thay thế mật khẩu đảm bảo tính bảo mật thông tin (Hình 50).
Hình
50: Chức năng đổi mật khẩu
ĐTV nhập mật khẩu cũ
và mật khẩu mới như yêu cầu, sau đó chọn “Lưu”. ĐTV cần lưu ý ghi nhớ mật khẩu
mới để sử dụng trong quá trình điều tra.
4. Chức năng: Xóa dữ liệu và đồng
bộ lại
Khi chọn chức năng
này, ứng dụng sẽ xóa tất cả dữ liệu trên máy của ĐTV. Để có thể tiếp tục điều
tra, ĐTV phải tải lại mạng lưới điều tra như đã được hướng dẫn trong tiểu Mục
1, Phần II thuộc Mục B hoặc tiểu Mục 1, Phần III thuộc Mục B. Sử dụng chức năng
“Xóa dữ liệu và đồng bộ lại” trong trường hợp ĐTV phải mượn thiết bị điều tra
của một ĐTV khác (do bị hỏng, mất, quên,…). Cụ thể:
- ĐTV đi mượn thiết
bị: trước tiên phải xóa dữ liệu của ĐTV có thiết bị, sau đó tải mạng lưới của
mình (của ĐTV đi mượn thiết bị) vào thiết bị được mượn để điều tra.
- ĐTV cho mượn thiết
bị: sau khi nhận lại thiết bị cho mượn phải xóa dữ liệu của ĐTV đi mượn và tải
lại mạng lưới của mình (của ĐTV có thiết bị) để điều tra.
5. Chức năng: Đăng
xuất
Chức năng này để đăng
xuất khỏi ứng dụng. Để có thể tiếp tục điều tra sau khi đăng xuất, ĐTV phải tải
lại mạng lưới như hướng dẫn tại tiểu Mục 1, Phần II thuộc Mục B hoặc tiểu Mục
1, phần III thuộc Mục B.
Lưu ý: ĐTV đã được
giao thực hiện điều tra giá tiêu dùng cố định không nên đăng xuất chương trình.
Sau khi hoàn thành điều tra một kỳ vẫn để nguyên chương trình điều tra giá tiêu
dùng để tiếp tục thực hiện điều tra vào các kỳ tiếp theo.
D. XỬ LÝ MỘT SỐ TÌNH
HUỐNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐIỀU TRA
Trong quá trình điều
tra, có thể xảy ra một số tình huống không mong đợi đối với thiết bị di động.
Một số trường hợp và cách xử lý như sau:
1. Thiết bị di động
không tải được mạng lưới trước khi điều tra
Nếu gặp tình huống
này, ĐTV cần kiểm tra lại thiết bị di động của mình để đảm bảo máy vẫn hoạt
động bình thường và máy đã được kết nối internet. Nếu đã kiểm tra và đảm bảo
đầy đủ các yêu cầu nhưng vẫn không tải được mạng lưới điều tra, ĐTV và GSV thực
hiện như sau:
- ĐTV cần báo ngày
cho GSV về sự cố gặp phải. GSV báo sự cố cho GSV của Tổng cục Thống kê (TCTK)
để sửa chữa lỗi kỹ thuật.
- GSV của TCTK sửa và
báo lại cho GSV và ĐTV thông qua chức năng “Thông báo” như hướng dẫn tại Mục C,
đồng thời thông báo qua điện thoại hoặc email.
2. Khi đã đến điểm điều
tra nhưng ĐTV không sử dụng được thiết bị di động (do hỏng, mất, quên… đột
xuất)
(1) Trong trường hợp
này, ĐTV cần phải sử dụng thiết bị di động khác để thay thế (máy tính bảng
khác, điện thoại thông minh khác).
(2) Trong trường hợp
bất khả kháng không có thiết bị di động khác thay thế, ĐTV in bảng câu hỏi để
ghi chép thông tin. Sau khi điều tra hoàn thành, nhập các thông tin của bảng
câu hỏi giấy như sau:
+ ĐTV sử dụng thiết
bị di động khác để cài chương trình và nhập giá;
+ Nếu ĐTV không có
thiết bị di động khác để nhập giá: ĐTV chuyển bảng câu hỏi tới GSV cấp Chi cục
Thống kê. GSV sẽ vào tính năng tạo phiếu trong phần mềm giám sát để nhập tin
phiếu điều tra.
Việc sử dụng bảng câu
hỏi in giấy để ghi chép chỉ được sử dụng tạm thời trong một kỳ điều tra, đến kỳ
điều tra tiếp theo bắt buộc phải tiếp tục sử dụng thiết bị di động để điều tra.
Mẫu bảng câu hỏi cho
từng ĐTV sẽ được gửi vào hộp thư chung, ĐTV vào hộp thư và tự in phiếu cho điều
tra thay thế tạm thời: Tên đăng nhập: [email protected] và Mật khẩu: DungDoiMatKhau1
3. Khi ĐTV đã điều
tra xong nhưng không đồng bộ được dữ liệu
Khi gặp phải tình
huống này, ĐTV cần báo ngay cho GSV của CTK để GSV thông báo tới GSV của TCTK
để xử lý, đồng thời ĐTV thực hiện một trong các cách sau:
(1) ĐTV chụp ảnh màn
hình thiết bị đã có thông tin được điều tra khi không đồng bộ được và dữ liệu
chưa bị mất: nếu vẫn cố gắng đồng bộ nhưng không thực hiện được, đồng thời làm
mất dữ liệu thì ảnh chụp màn hình sẽ giúp ĐTV điền lại thông tin mà không phải
hỏi lại người cung cấp thông tin.
Trong thời gian không
đồng bộ được dữ liệu, ĐTV vẫn tiếp tục điều tra bằng thiết bị di động, chụp ảnh
lại màn hình. Sau khi điều tra hoàn thành, ĐTV tiếp tục đồng bộ: Nếu đồng bộ
được thành công, ĐTV không phải sử dụng các ảnh chụp màn hình; Nếu đồng bộ không
thành công, ĐTV cập nhật lại chương trình theo thông báo và sử dụng các ảnh
chụp màn hình để điền lại thông tin trong phiếu.
Cách chụp màn hình
máy tính bảng hoặc điện thoại tùy thuộc vào từng máy, ĐTV cần tự nghiên cứu để
biết cách chụp màn hình đối với thiết bị của mình. Đối với máy tính bảng Sam
Sung đã được trang bị, cách chụp màn hình là bấm đồng thời hai phím Home và
Power (nút tắt/bật màn hình).
(2) ĐTV sử dụng bảng
câu hỏi giấy in sẵn như hướng dẫn tại phần (2), thuộc mục 2 trong mục D. Việc
sử dụng bảng câu hỏi giấy in sẵn chỉ sử dụng tạm thời trong một kỳ điều tra gặp
sự cố, các kỳ điều tra tiếp theo bắt buộc sử dụng thiết bị di động.
4. Gửi thông tin lịch
sử sử dụng chương trình
Bước 1: Sử dụng sợi
dây cáp USB đi cùng điện thoại của mình sau đó 1 đầu cắm vào điện thoại, đầu
còn lại cắm vào cổng USB trên máy tính.
Bước 2: Để kết nối
điện thoại với máy tính bạn nhấn vào trạng thái USB Charging để vào
thiết lập.
Bước 3: Vào bộ nhớ
trong của thiết bị copy folder CPI_LOG gửi cho GSV.
Hình
50 : thư mục CPI_LOG
PHỤ
LỤC 10
DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN TÍNH
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG THỜI KỲ 2020-2025 THEO CẤU TRÚC CHỈ SỐ
(Theo
Phương án điều tra giá tiêu dùng ban hành theo Quyết định số 1134/QĐ-TCTK ngày
12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)
Mã
số
|
Cấu
trúc/Mặt hàng
|
Đơn
vị tính (Đơn vị quy đổi)
|
C
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU
DÙNG
|
|
A
|
A. HÀNG HÓA
|
|
A1
|
1- LƯƠNG THỰC- THỰC
PHẨM
|
|
A2
|
2- HÀNG PHI LƯƠNG
THỰC - THỰC PHẨM
|
|
B
|
B. DỊCH VỤ
|
|
|
|
|
01
|
I. HÀNG ĂN VÀ DỊCH
VỤ ĂN UỐNG
|
|
011
|
1. LƯƠNG THỰC
|
|
01101
|
1/ GẠO
|
|
0110101
|
+ Gạo tẻ thường
|
|
01101011
|
- Gạo tẻ thường
(Khang Dân hoặc tương đương)
|
đ/kg
|
01101012
|
- Gạo tẻ thường (Xi
dẻo hoặc tương đương)
|
đ/kg
|
0110102
|
+ Gạo tẻ ngon
|
|
01101021
|
- Gạo tẻ ngon (tám
thơm hoặc tương đương)
|
đ/kg
|
01101022
|
- Gạo tẻ ngon (tám
Thái Lan hoặc tương đương)
|
đ/kg
|
0110103
|
+ Gạo nếp
|
|
01101031
|
- Gạo nếp thường
(hạt tròn, địa phương)
|
đ/kg
|
01101032
|
- Gạo nếp ngon (nếp
cái hoa vàng hạt dài hoặc tương đương)
|
đ/kg
|
01102
|
2/ BỘT MÌ VÀ NGŨ
CỐC KHÁC
|
|
0110201
|
+ Bột mì
|
|
01102011
|
- Bột mỳ đóng gói
(hiệu Vĩnh Thuận, Meizan hoặc tương đương) gói ni lông, 400 - 500 gram
|
đ/kg
|
01102012
|
- Bột mỳ đóng gói
(hiệu Hoa Ngọc Lan hoặc tương đương) gói ni lông, 400 - 500 gram
|
đ/kg
|
0110202
|
+ Ngô
|
|
01102021
|
- Ngô tươi còn
nguyên bắp
|
đ/10
bắp
|
0110203
|
+ Khoai
|
|
01102031
|
- Khoai lang tươi,
loại củ to vừa
|
đ/kg
|
0110204
|
+ Sắn
|
|
01102041
|
- Sắn tươi, loại củ
to vừa
|
đ/kg
|
01103
|
3/ LƯƠNG THỰC CHẾ
BIẾN
|
|
0110301
|
+ Bánh mì
|
|
01103011
|
- Bánh mì, loại 85
- 100 gram
|
đ/kg
|
01103012
|
- Bánh mì gối, loại
350 - 500 gram
|
đ/kg
|
0110302
|
+ Bún, bánh phở,
bánh đa
|
|
01103021
|
- Bún tươi, loại
bún rối
|
đ/kg
|
01103022
|
- Bánh đa thái khô,
loại sợi nhỏ vuông
|
đ/kg
|
01103023
|
- Bánh phở tươi, đã
thái
|
đ/kg
|
0110303
|
+ Mỳ sợi, mỳ, phở/
cháo ăn liền
|
|
01103031
|
- Mì ăn liền (hiệu
Hảo Hảo), vị tôm chua cay, gói ni lông 70 - 100 gram
|
đ/kg
|
01103032
|
- Mì ăn liền hộp
(cốc) nhựa, 60 - 70 gram, hương vị bò, hiệu VIFON
|
đ/kg
|
01103033
|
- Cháo ăn liền
(hiệu ...), vị hương gà, gói ni lông 60 - 65 gram
|
đ/kg
|
01103034
|
- Phở ăn liền (hiệu
Đệ Nhất, ACECOOK hoặc VIFON) hương vị bò, gói 65 - 85 gram
|
đ/kg
|
0110304
|
+ Miến
|
|
01103041
|
- Miến dong loại 1
|
đ/kg
|
01103042
|
- Miến được chế
biến từ hạt đậu xanh Phú Hương gói 210 gram
|
đ/kg
|
0110305
|
+ Bột ngô
|
|
01103051
|
- Bột ngô (nhãn
hiệu Vĩnh Thuận, Tài Ky.́..) gói 150 gram
|
đ/kg
|
0110306
|
+ Ngũ cốc ăn liền
|
|
01103061
|
- Ngũ cốc ăn liền
Cornflake 500 gram (hãng Kellogg’s, Hanne hoặc Nestle)
|
đ/kg
|
01103062
|
- Ngũ cốc dinh
dưỡng gói ni lông, trọng lượng 400 - 500 gram, nhãn hiệu Nutifood, Vinacafe,
Kachi
|
đ/kg
|
0110307
|
+ Ngũ cốc khác
|
|
01103071
|
- Bột sắn dây
|
đ/kg
|
01103072
|
- Bột yến mạch Úc
hoặc nhãn hiệu Choy hoặc TipTop, gói 400 - 600 gram
|
đ/kg
|
012
|
2. THỰC PHẨM
|
|
01204
|
4/ THỊT GIA SÚC
|
|
0120401
|
+ Thịt lợn
|
|
01204011
|
- Thịt lợn mông sấn
(heo đùi)
|
đ/kg
|
01204012
|
- Thịt lợn nạc thăn
(heo nạc thăn)
|
đ/kg
|
01204013
|
- Thịt lợn ba chỉ
(heo ba rọi), loại ba chỉ
|
đ/kg
|
01204014
|
- Sườn lợn, loại
sườn thăn
|
đ/kg
|
0120402
|
+ Thịt bò
|
|
01204021
|
- Thịt bò thăn loại
1
|
đ/kg
|
01204022
|
- Thịt bò bắp
|
đ/kg
|
01204023
|
- Thịt bò mông
|
đ/kg
|
01204024
|
- Thịt dải sườn
|
đ/kg
|
0120403
|
+ Nội tạng động vật
|
|
01204031
|
- Tim lợn tươi
|
đ/kg
|
01204032
|
- Quả bầu dục lợn
tươi
|
đ/kg
|
01204033
|
- Dạ dày lợn tươi
|
đ/kg
|
0120404
|
+ Thịt gia súc đông
lạnh
|
|
01204041
|
- Thịt lợn ba chỉ
(heo ba rọi), đông lạnh
|
đ/kg
|
01204042
|
- Thịt bò thăn đông
lạnh
|
đ/kg
|
01205
|
5/ THỊT GIA CẦM
|
|
0120501
|
+ Thịt gà
|
|
01205011
|
- Gà công nghiệp
làm sẵn, nguyên con, bỏ lòng, tươi sống
|
đ/kg
|
01205012
|
- Gà ta làm sẵn
nguyên con, bỏ lòng, tươi sống
|
đ/kg
|
01205013
|
- Cánh gà công
nghiệp tươi sống
|
đ/kg
|
01205014
|
- Đùi gà công
nghiệp tươi sống
|
đ/kg
|
0120502
|
+ Thịt gia cầm khác
|
|
01205021
|
- Ngan làm sẵn,
nguyên con, bỏ lòng
|
đ/kg
|
01205022
|
- Vịt làm sẵn,
nguyên con, bỏ lòng
|
đ/kg
|
0120503
|
+ Thịt gia cầm đông
lạnh
|
|
01205031
|
- Cánh gà công
nghiệp đông lạnh
|
đ/kg
|
01205032
|
- Đùi gà công
nghiệp đông lạnh
|
đ/kg
|
01205033
|
- Gà ta làm sẵn
nguyên con, bỏ lòng, đông lạnh
|
đ/kg
|
01206
|
6/ THỊT CHẾ BIẾN
|
|
0120601
|
+ Thịt quay, giò,
chả
|
|
01206011
|
- Thịt lợn mông sấn
quay (heo quay)
|
đ/kg
|
01206012
|
- Chả quế
|
đ/kg
|
01206013
|
- Giò lụa, loại 1
kg
|
đ/kg
|
01206014
|
- Nem (chả giò) tôm
cua thịt gói sẵn, hiệu VISSAN, khoảng 500 gram
|
đ/kg
|
01206015
|
- Thịt lợn ba chỉ
quay
|
đ/kg
|
01206016
|
- Vịt quay
|
đ/kg
|
0120602
|
+ Thịt hộp
|
|
01206021
|
- Thịt lợn xay, hộp
150 - 200 gram, hiệu Hạ Long hoặc tương đương
|
đ/kg
|
01206022
|
- Thịt bò hộp, hộp
150 - 200 gram
|
đ/kg
|
0120603
|
+ Thịt chế biến
khác
|
|
01206031
|
- Xúc xích lợn ăn
liền, cỡ vừa, gói 10 chiếc .... gram/gói, hiệu VISSAN
|
đ/kg
|
01206032
|
- Lạp xường gói ni
lông, loại thường, hiệu VISSAN hoặc tương đương, gói 500 gram
|
đ/kg
|
01206033
|
- Xúc xích hun khói
Đức Việt 200 gram
|
đ/kg
|
01206034
|
- Thịt chân giò
muối
|
đ/kg
|
01207
|
7/ TRỨNG CÁC LOẠI
|
|
0120701
|
+ Trứng tươi các
loại
|
|
01207011
|
- Trứng gà ta không
đóng hộp, bán rời
|
đ/10
quả
|
01207012
|
- Trứng gà công
nghiệp, không đóng hộp, bán rời
|
đ/10
quả
|
01207013
|
- Trứng vịt
|
đ/10
quả
|
01207014
|
- Trứng vịt lộn
sống
|
đ/10
quả
|
0120702
|
+ Trứng đã chế biến
|
|
01207021
|
- Trứng vịt muối
|
đ/10
quả
|
01207022
|
- Trứng vịt bắc
thảo
|
đ/10
quả
|
01208
|
8/ DẦU MỠ ĂN VÀ
CHẤT BÉO KHÁC
|
|
0120801
|
+ Dầu thực vật
|
|
01208011
|
- Dầu ăn đậu nành
Neptune, chai (hoặc can) 1 - 2 lít
|
đ/lít
|
01208012
|
- Dầu ăn đậu nành
Simply, Meizan, chai (hoặc can) loại 1 - 2 lít
|
đ/lít
|
01208013
|
- Dầu hướng dương
(ghi rõ nhãn hiệu), chai (hoặc can) loại 1 lít
|
đ/lít
|
01208014
|
- Dầu oliu (ghi rõ
nhãn hiệu), chai 250 - 500 ml
|
đ/lít
|
0120802
|
+ Mỡ động vật
|
|
01208021
|
- Mỡ lợn (dạng mỡ
phần)
|
đ/kg
|
01209
|
9/ THỦY SẢN TƯƠI
SỐNG
|
|
0120901
|
+ Cá tươi, hoặc ướp
lạnh
|
|
01209011
|
- Cá quả (cá lóc),
loại 2 con/kg
|
đ/kg
|
01209012
|
- Cá chép, loại 2
con/kg
|
đ/kg
|
01209013
|
- Cá thu khúc giữa
(khứa giữa)
|
đ/kg
|
01209014
|
- Cá nục loại 8 -
10 con/kg
|
đ/kg
|
01209015
|
- Cá rô phi loại 2
con/kg
|
đ/kg
|
0120902
|
+ Tôm tươi hoặc ướp
lạnh
|
|
01209021
|
- Tôm rảo, tôm nuôi
nước ngọt 40 - 45 con/kg
|
đ/kg
|
01209022
|
- Tôm đồng loại nhỏ
|
đ/kg
|
0120903
|
+ Thuỷ hải sản tươi
sống khác
|
|
01209031
|
- Mực tươi, loại
mực cơm 20 - 25 con/kg
|
đ/kg
|
01209032
|
- Cua biển nuôi
tươi (còn sống) loại 2 - 3 con/kg
|
đ/kg
|
01209033
|
- Ngao tươi
|
đ/kg
|
01210
|
10/ THỦY SẢN CHẾ
BIẾN
|
|
0121001
|
+ Cá khô và chế
biến (sơ chế)
|
|
01210011
|
- Cá biển khô, loại
cá cơm
|
đ/kg
|
01210012
|
- Cá ngừ xốt dầu
đóng hộp, loại 150 - 200 gram/hộp (hiệu Vissan...)
|
đ/kg
|
0121002
|
+ Thủy, hải sản
khác chế biến
|
|
01210021
|
- Tôm nõn (dài khoảng
1,5 - 2cm)
|
đ/kg
|
01210022
|
- Cá mực khô (dài khoảng
12 - 15cm)
|
đ/kg
|
01211
|
11/ NƯỚC MẮM, NƯỚC
CHẤM
|
|
0121101
|
+ Nước mắm, nước
chấm
|
|
01211011
|
- Nước mắm ngon 40
độ đạm, chai 650 - 1000 ml (ghi rõ nhãn hiệu)
|
đ/lít
|
01211012
|
- Nước mắm Nam Ngư
750 ml
|
đ/lít
|
01211013
|
- Nước chấm Maggi
(nước tương) đóng chai nhựa 200 - 350 ml (Maggi hoặc Tam Thái tử )
|
đ/lít
|
01212
|
12/ CÁC LOẠI ĐẬU VÀ
HẠT
|
|
0121201
|
+ Lạc và vừng
|
|
01212011
|
- Lạc nhân (đậu
phộng) loại 1, hạt to đều, sáng vỏ
|
đ/kg
|
01212012
|
- Vừng vàng (mè
vàng) loại 1
|
đ/kg
|
0121202
|
+ Đậu hạt các loại
|
|
01212021
|
- Đậu xanh hạt loại
1
|
đ/kg
|
01212022
|
- Đậu đen hạt loại
1
|
đ/kg
|
01212023
|
- Đậu tương (đậu
nành) hạt loại 1
|
đ/kg
|
01213
|
13/ RAU TƯƠI, KHÔ
VÀ CHẾ BIẾN
|
|
0121301
|
+ Bắp cải
|
|
01213011
|
- Bắp cải trắng
loại to vừa khoảng 0,5 - 1 kg/bắp
|
đ/kg
|
0121302
|
+ Su hào
|
|
01213021
|
- Su hào loại 3 - 4
củ/kg
|
đ/kg
|
0121303
|
+ Cà chua
|
|
01213031
|
- Cà chua tươi, quả
to vừa, 8 - 10 quả/kg
|
đ/kg
|
0121304
|
+ Khoai tây
|
|
01213041
|
- Khoai tây, loại
củ to vừa, 8 - 10 củ/kg
|
đ/kg
|
0121305
|
+ Rau muống
|
|
01213051
|
- Rau muống
|
đ/kg
|
0121306
|
+ Đỗ quả tươi
|
|
01213061
|
- Đỗ cô ve tươi,
loại quả bình thường
|
đ/kg
|
0121307
|
+ Rau dạng quả, củ
|
|
01213071
|
- Bí xanh
|
đ/kg
|
01213072
|
- Dưa chuột (dưa
leo), loại 5 - 7 quả/kg
|
đ/kg
|
01213073
|
- Củ cải, loại 5 -
7 củ/kg
|
đ/kg
|
01213074
|
- Cà rốt, loại 5 -
7 củ/kg
|
đ/kg
|
01213075
|
- Bí đỏ
|
đ/kg
|
0121308
|
+ Măng tươi
|
|
01213081
|
- Măng nứa búp tươi
(đã cắt, ngâm)
|
đ/kg
|
0121309
|
+ Rau tươi khác
|
|
01213091
|
- Rau cải xanh
|
đ/kg
|
01213092
|
- Giá đỗ
|
đ/kg
|
01213093
|
- Rau cải bẹ để
muối dưa
|
đ/kg
|
0121310
|
+ Rau chế biến các
loại
|
|
01213101
|
- Dưa cải bẹ muối
chua
|
đ/kg
|
01213102
|
- Cà pháo muối xổi
(chua)
|
đ/kg
|
0121311
|
+ Rau khô các loại
|
|
01213111
|
- Măng nứa khô,
loại 1
|
đ/kg
|
0121312
|
+ Rau gia vị tươi,
khô các loại
|
|
01213121
|
- Hành lá tươi
|
đ/kg
|
01213122
|
- Hành khô
|
đ/kg
|
01213123
|
- Tỏi khô
|
đ/kg
|
01213124
|
- Nghệ tươi
|
đ/kg
|
01213125
|
- Gừng tươi
|
đ/kg
|
0121313
|
+ Phụ liệu nấu ăn
|
|
01213131
|
- Mộc nhĩ, loại 1
|
đ/kg
|
01213132
|
- Nấm hương
|
đ/kg
|
01213133
|
- Dấm trắng đóng
chai nhựa, 0,5 lít
|
đ/lít
|
0121314
|
+ Rau củ đông lạnh
|
|
01213141
|
- Đậu Hà Lan đông
lạnh
|
đ/kg
|
01213142
|
- Khoai tây thái
miếng đông lạnh
|
đ/kg
|
01214
|
14/ QUẢ TƯƠI, CHẾ
BIẾN
|
|
0121401
|
+ Quả có múi
|
|
01214011
|
- Cam ngọt, vỏ
xanh, hàng Việt Nam (4 - 5 quả/kg)
|
đ/kg
|
01214012
|
- Cam khác địa
phương tự chọn (4 - 5 quả/kg)
|
đ/kg
|
01214013
|
- Quýt ngọt (8 - 10
quả/kg)
|
đ/kg
|
01214014
|
- Chanh
|
đ/kg
|
01214015
|
- Bưởi
|
đ/kg
|
0121402
|
+ Chuối
|
|
01214021
|
- Chuối tiêu, loại
6 - 8 quả/kg
|
đ/kg
|
01214022
|
- Chuối tây, loại 5
- 6 quả/kg
|
đ/kg
|
0121403
|
+ Táo
|
|
01214031
|
- Táo nhập khẩu (Gala,
Envy…), loại 4 - 5 quả/kg
|
đ/kg
|
01214032
|
- Táo Việt Nam (táo
nhỏ)
|
đ/kg
|
0121404
|
+ Xoài
|
|
01214041
|
- Xoài cát miền Nam
loại 3 quả/kg
|
đ/kg
|
01214042
|
- Xoài (muỗm) khác
(địa phương), loại 6 - 10 quả/kg
|
đ/kg
|
0121405
|
+ Quả tươi khác
|
|
01214051
|
- Dưa hấu, 2 - 3
kg/quả
|
đ/kg
|
01214052
|
- Nho Việt Nam, màu
nâu
|
đ/kg
|
01214053
|
- Nhãn Việt Nam
|
đ/kg
|
01214054
|
- Dứa (trái thơm),
loại 2 quả/kg
|
đ/kg
|
01214055
|
- Đu đủ loại 1
quả/kg
|
đ/kg
|
01214056
|
- Thanh long 2
quả/kg
|
đ/kg
|
0121406
|
+ Quả chế biến
(hộp, khô, sấy)
|
|
01214061
|
- Mít sấy, đóng gói
túi ni lông 100 - 250 gram, hiệu Vina Mít
|
đ/kg
|
01214062
|
- Trái cây sấy đóng
gói túi ni lông 250 gram, hiệu Thuận Hương hoặc tương đương
|
đ/kg
|
01214063
|
- Dứa đóng hộp
|
đ/kg
|
01215
|
15/ ĐỒ GIA VỊ
|
|
0121501
|
+ Mì chính (bột
ngọt)
|
|
01215011
|
- Bột ngọt
AJINOMOTO gói 454 gram
|
đ/kg
|
01215012
|
- Bột ngọt VEDAN,
gói 250 - 500 gram
|
đ/kg
|
0121502
|
+ Bột nêm, bột
canh, viên súp
|
|
01215021
|
- Bột canh Hải Châu
thường, gói khoảng 200 - 250 gram
|
đ/kg
|
01215022
|
- Hạt nêm Knorr,
gói 85 - 150 gram
|
đ/kg
|
0121503
|
+ Muối ăn
|
|
01215031
|
- Muối hạt
|
đ/kg
|
01215032
|
- Muối tinh dạng
bột, gói 250 - 500 gram
|
đ/kg
|
01215033
|
- Muối I ốt
|
đ/kg
|
0121504
|
+ Đồ gia vị các
loại
|
|
01215041
|
- Hạt tiêu hạt
|
đ/kg
|
01215042
|
- Ớt bột
|
đ/kg
|
01215043
|
- Tương ớt vàng,
đóng chai nhựa khoảng 200 - 250 ml (ghi rõ nhãn hiệu)
|
đ/lít
|
01216
|
16/ ĐƯỜNG MẬT
|
|
0121601
|
+ Đường
|
|
01216011
|
- Đường trắng kết
tinh, nội, gói 1kg
|
đ/kg
|
01216012
|
- Đường cát vàng,
nội
|
đ/kg
|
0121602
|
+ Mật ong
|
|
01216021
|
- Mật ong, ong
nuôi, chai 600 - 650 ml
|
đ/lít
|
01217
|
17/ SỮA, BƠ, PHÔ
MAI
|
|
0121701
|
+ Sữa tươi
|
|
01217011
|
- Sữa bò tươi tiệt
trùng, có đường, hộp giấy 1 lít, hiệu Vinamilk
|
đ/lít
|
01217012
|
- Sữa bò tươi tiệt
trùng, có đường, hộp giấy 150 - 200 ml (Cô gái Hà Lan hoặc Vinamilk)
|
đ/lít
|
01217013
|
- Sữa tươi thanh trùng
Vinamilk, 900 - 1000 ml
|
đ/lít
|
0121702
|
+ Sữa đậu nành, sữa
ngô
|
|
01217021
|
- Sữa đậu nành hộp
giấy 150 - 200 ml, nhãn Fami, hiệu Vinasoy
|
đ/lít
|
01217022
|
- Sữa đậu nành hộp
giấy 1 lít, có đường, hiệu Vinamilk
|
đ/lít
|
01217023
|
- Sữa ngô (bắp) hộp
giấy 150 - 200 ml, hiệu LIF
|
đ/lít
|
0121703
|
+ Sữa đặc
|
|
01217031
|
- Sữa đặc hộp
300-400 gram, nhãn Ông Thọ trắng, hiệu Vinamilk
|
đ/kg
|
01217032
|
- Sữa đặc hộp
300-400 gram, nhãn hiệu Cô gái Hà Lan
|
đ/kg
|
0121704
|
+ Sữa bột người lớn
|
|
01217041
|
- Sữa bột, hộp hợp
kim nhôm, khoảng 400 gram, hiệu Vinamilk
|
đ/kg
|
01217042
|
- Sữa bột, hộp hợp
kim nhôm, 400 gram, nhãn ENSURE
|
đ/kg
|
0121705
|
+ Pho mát
|
|
01217051
|
- Phô mai Con Bò
Cười, cắt miếng, hộp giấy 120 - 150 gram
|
đ/kg
|
0121706
|
+ Kem
|
|
01217061
|
- Kem que Merino vị
socola
|
đ/que
|
01217062
|
- Kem hộp, hiệu
Vinamilk, hộp nhựa 500 - 1000 ml
|
đ/lít
|
0121707
|
+ Đậu phụ
|
|
01217071
|
- Đậu phụ, loại
miếng nhỏ (5 - 10 miếng/kg)
|
đ/kg
|
0121708
|
+ Sữa bột trẻ em
|
|
01217081
|
- Sữa bột dùng cho
trẻ em 1 tuổi, hộp 400 - 600 gram, hiệu DIELAC
|
đ/kg
|
01217082
|
- Sữa bột cho trẻ
từ 1-3 tuổi hộp sắt 900 gram, hiệu Enfagrow
|
đ/kg
|
01217083
|
- Sữa bột 123, hộp
giấy 400 gram, hiệu Cô gái Hà Lan
|
đ/kg
|
01217084
|
- Bột sữa ăn dặm
trẻ em Hipp hoặc Nestle, gói 250 gram
|
đ/kg
|
0121709
|
+ Sữa chua
|
|
01217091
|
- Sữa chua, hộp
nhựa 100 - 200 gram, hiệu Vinamilk
|
đ/kg
|
01217092
|
- Sữa chua uống hộp
nhựa 80 - 200 gram, nhãn Fristi hoặc Susu
|
đ/kg
|
01217010
|
+ Bơ
|
|
012170101
|
- Bơ Tường An, hộp
nhựa 200 gram
|
đ/kg
|
01218
|
18/ BÁNH, MỨT, KẸO
|
|
0121801
|
+ Bánh quy, bánh
nướng các loại
|
|
01218011
|
- Bánh qui ngọt gói
khoảng 300 - 350 gram, nhãn Cosy, hiệu Kinh Đô
|
đ/kg
|
01218012
|
- Bánh qui mặn gói
150 - 250 gram, nhãn AFC, hiệu Kinh Đô
|
đ/kg
|
0121802
|
+ Kẹo các loại
|
|
01218021
|
- Kẹo cà phê
Kopiko, gói 105 - 200 gram
|
đ/kg
|
01218022
|
- Kẹo hoa quả
Oishi, gói khoảng 100 - 300 gram
|
đ/kg
|
01218023
|
- Kẹo sữa Caramen
Alpenliebe gói 120 gram
|
đ/kg
|
0121803
|
+ Socola
|
|
01218031
|
- Socola dạng thanh
nhập khẩu khoảng 75 - 100 gram
|
đ/kg
|
01218032
|
- Socola hộp, nhãn
hiệu Merci, 250 gram
|
đ/kg
|
01218033
|
- Bánh Choco-pie 12
chiếc/hộp, 360 gram
|
đ/kg
|
0121804
|
+ Mứt các loại
|
|
01218041
|
- Mứt hạt sen, sen
trần, ít đường gói túi ni lông
|
đ/kg
|
01218042
|
- Mứt cam hoặc mứt
dâu lọ 200 - 300 gram
|
đ/kg
|
01219
|
19/ CHÈ, CÀPHÊ,
CACAO
|
|
0121901
|
+ Cà phê bột
|
|
01219011
|
- Cà phê bột, hiệu
Trung Nguyên, gói 200 - 300 gram
|
đ/kg
|
01219012
|
- Cà phê bột, gói
200 - 300 gram (Mê Trang hoặc tương đương)
|
đ/kg
|
0121902
|
+ Cà phê, ca cao
hoà tan
|
|
01219021
|
- Cà phê hoà tan,
nhãn 3 in 1, hiệu NESCAFE, đóng hộp có 20 gói nhỏ, 16 - 18 gram
|
đ/kg
|
01219022
|
- Cà phê hoà tan,
nhãn hiệu G7, đóng hộp có 20 gói nhỏ, 16 - 18 gram/gói
|
đ/kg
|
01219023
|
- Bột Milo, hộp 400
gram
|
đ/kg
|
01219024
|
- Bột Ca cao
(Onecocoa…), hộp 500 gram
|
đ/kg
|
0121903
|
+ Chè búp khô
|
|
01219031
|
- Chè búp khô (trà)
Thái Nguyên, loại 1
|
đ/kg
|
01219032
|
- Chè búp khô (trà)
|
đ/kg
|
0121904
|
+ Chè (trà) nhúng
uống liền
|
|
01219041
|
- Chè Lipton, hộp
giấy, 25 gói nhỏ, 2 gram/gói
|
đ/kg
|
01219042
|
- Chè Lipton IceTea
chanh, hộp 16 gói, 15 gram/gói
|
đ/kg
|
0121905
|
+ Các loại lá để
uống khác
|
|
01219051
|
- Chè xanh
|
đ/kg
|
013
|
3. ĂN UỐNG NGOÀI
GIA ĐÌNH
|
|
01320
|
20/ ĂN, UỐNG NGOÀI
GIA ĐÌNH
|
|
0132001
|
+ Ăn ngoài gia đình
|
|
01320011
|
- Phở bò tái, bát
bình thường, tại cửa hàng bình dân
|
đ/bát
|
01320012
|
- Cơm bình dân
(suất ăn gồm cơm, món mặn (thịt), rau, canh), tại quán bình dân, có chỗ ăn
trong nhà (không có máy lạnh)
|
đ/suất
|
01320013
|
- Suất ăn tự chọn
(Buffet) ăn trưa và tối tại nhà hàng tương đương khách sạn 3 sao, các ngày từ
thứ 2 đến thứ 5
|
đ/suất
|
0132002
|
+ Uống ngoài gia
đình
|
|
01320021
|
- Cà phê sữa nóng,
tại quán cà phê bình dân, ngồi trong nhà
|
đ/ly
|
01320022
|
- Nước cam tươi, ly
300 - 500 ml, tại quán cà phê bình dân, ngồi trong nhà
|
đ/lít
|
01320023
|
- Sinh tố trái cây
(mãng cầu, xoài, ...), ly 300 - 500 ml, tại quán bình dân, ngồi trong nhà
|
đ/lít
|
01320024
|
- Nước mía ép, cốc
(ly) hoặc túi ni lông 400 - 500 ml, tại quán ngoài trời
|
đ/lít
|
01320025
|
- Chè Lipton
ly/gói, tại quán cà phê bình dân, ngồi trong nhà
|
đ/ly
|
0132003
|
+ Đồ ăn nhanh mang
đi
|
|
01320031
|
- Bánh pizza kích
thước đế 20 cm, đế cỡ vừa
|
đ/cái
|
01320032
|
- Bánh mỳ nhân thịt
nướng Doner Kebap
|
đ/cái
|
01320033
|
- Suất xôi thịt,
trứng kho
|
đ/suất
|
02
|
II. ĐỒ UỐNG VÀ
THUỐC LÁ
|
|
021
|
4. ĐỒ UỐNG KHÔNG
CỒN
|
|
02121
|
21/ NƯỚC KHOÁNG VÀ
NƯỚC CÓ GA
|
|
0212101
|
+ Nước khoáng
|
|
02121011
|
- Nước khoáng
Lavie, chai nhựa 500 ml
|
đ/lít
|
02121012
|
- Trà xanh không
độ, chai nhựa 500 ml
|
đ/lít
|
02121013
|
- Nước khoáng
Aquafina, chai nhựa 500 ml
|
đ/lít
|
0212102
|
+ Nước giải khát có
ga
|
|
02121021
|
- Coca Cola lon,
300 - 500 ml
|
đ/lít
|
02121022
|
- Pepsi chai nhựa,
300 - 500 ml
|
đ/lít
|
0212103
|
+ Nước quả ép
|
|
02121031
|
- Nước cam ép 50%,
hộp giấy 1 lít, hiệu Vinamilk
|
đ/lít
|
02121032
|
- Lon nước bí đao
330 ml, hiệu WonderFarm
|
đ/lít
|
0212104
|
+ Nước uống tăng
lực đóng chai, lon, hộp
|
|
02121041
|
- Nước ngọt Bò húc,
Việt Nam sản xuất, hộp hợp kim nhôm, 200 - 500 ml
|
đ/lít
|
02121042
|
- Nước Sting, Việt
Nam sản xuất, chai nhựa 200-500 ml
|
đ/lít
|
022
|
5. RƯỢU BIA
|
|
02222
|
22/ RƯỢU CÁC LOẠI
|
|
0222201
|
+ Rượu mạnh
|
|
02222011
|
- Rượu ngoại, hiệu
Johnnie Walker đen, chai thuỷ tinh 750 ml, 43 độ, hàng nhập khẩu.
|
đ/lít
|
02222012
|
- Rượu Vodka Hà
nội, 39,5 độ, chai thuỷ tinh khoảng 750 ml
|
đ/lít
|
02222013
|
- Rượu trắng địa
phương sản xuất 35 độ
|
đ/lít
|
0222202
|
+ Rượu vang
|
|
02222021
|
- Rượu vang nội 14
- 16 độ, chai 600 - 750 ml, hiệu Thăng Long hoặc Đà Lạt
|
đ/lít
|
02222022
|
- Rượu vang Pháp
hoặc Chi lê, chai khoảng 600 - 750 ml
|
đ/lít
|
02223
|
23/ BIA CÁC LOẠI
|
|
0222302
|
+ Bia chai
|
|
02223021
|
- Bia chai Hà Nội,
400 - 500 ml
|
đ/lít
|
02223022
|
- Bia chai Sài Gòn,
300 - 500 ml
|
đ/lít
|
02223023
|
- Bia chai Heineken
chai nhỏ, 300 - 500 ml
|
đ/lít
|
0222303
|
+ Bia lon
|
|
02223031
|
- Bia lon 333, 300
- 500 ml
|
đ/lít
|
02223032
|
- Bia lon Heineken,
300 - 500 ml
|
đ/lít
|
023
|
6. THUỐC HÚT
|
|
02324
|
24/ THUỐC HÚT
|
|
0232401
|
+ Thuốc lá
|
|
02324011
|
- Thuốc lá 555
(Việt Nam sản xuất)
|
đ/bao
|
02324012
|
- Thuốc lá Vinataba
(hoặc Ngựa trắng)
|
đ/bao
|
02324013
|
- Thuốc lá đầu lọc
khác (Thăng Long vỏ cứng hoặc tương đương)
|
đ/bao
|
0232402
|
+ Thuốc lào
|
|
02324021
|
- Thuốc lào, loại
bình thường
|
đ/kg
|
03
|
III- MAY MẶC, MŨ
NÓN , GIÀY DÉP
|
|
031
|
7. MAY MẶC
|
|
03125
|
25/ VẢI CÁC LOẠI
|
|
0312501
|
+ Vải các loại
|
|
03125011
|
- Vải thô mỏng để
may áo (ghi xuất xứ, khổ vải...)
|
đ/mét
|
03125012
|
- Vải ka ki dày để
may quần (ghi xuất xứ, khổ vải...)
|
đ/mét
|
03125013
|
- Vải pha len (60 -
70% len) (ghi xuất xứ, khổ vải...)
|
đ/mét
|
03125014
|
- Lụa tơ tằm Thái
Tuấn
|
đ/mét
|
03126
|
26/ QUẦN ÁO MAY SẴN
|
|
0312601
|
+ Quần, áo cho nam
(13 tuổi trở lên)
|
|
03126011
|
- Bộ com lê nam
chất liệu vải trung bình, hàng may đo (bao gồm cả tiền vải và tiền công)
|
đ/bộ
|
03126012
|
- Áo khoác nam 2
lớp vải ngoài kaki 100%, vải trong polyester (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
03126013
|
- Áo sơ mi nam ngắn
tay 65% cotton, 35% polyester, hàng nhà máy, cỡ M-L (38 - 42)
|
đ/chiếc
|
03126014
|
- Áo sơ mi nam dài
tay 65% cotton, 35% polyester, hiệu May 10, cỡ M-L (38 - 42)
|
đ/chiếc
|
03126015
|
- Áo sơ mi nam dài tay,
hàng gia công, vải bình thường (polyester), cỡ 38 - 40
|
đ/chiếc
|
03126016
|
- Quần bò nam màu
xanh, (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
03126017
|
- Quần âu nam vải
ka ki, 100% cotton, cỡ 29 - 32 (M-L)
|
đ/chiếc
|
03126018
|
- Áo phông nam cổ
tròn, 100% cotton, cỡ M-XL, ghi xuất xứ
|
đ/chiếc
|
03126019
|
- Áo phông có cổ
bẻ, 60 - 80% cotton cỡ M- XL, ghi xuất xứ
|
đ/chiếc
|
031260110
|
- Bộ thể thao nam,
vải thun giãn, phéc mơ tuya, 65% polyester, 35% cotton, cỡ 38 - 42 (ghi rõ
xuất xứ)
|
đ/bộ
|
031260111
|
- Áo len nam dài
tay, cổ cao 3 phân, cỡ M-L (hiệu Canifa hoặc Dệt len Mùa Đông)
|
đ/chiếc
|
031260112
|
- Bộ quần áo mặc ở
nhà của nam người lớn (Pyjama), 100% cotton, hàng Hanosimex hoặc tương đương
|
đ/bộ
|
031260113
|
- Áo may ô nam 3
lỗ, cỡ M-XL, 100% cotton (hiệu Dệt kim Đông Xuân)
|
đ/chiếc
|
031260114
|
- Quần lót (xịp)
nam, hàng Việt Nam, 100% cotton
|
đ/chiếc
|
0312602
|
+ Quần, áo cho nữ
(13 tuổi trở lên)
|
|
03126021
|
- Áo khoác nữ 2
lớp, vải ngoài vải gió, lớp trong ni lông (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
03126022
|
- Áo sơ mi nữ dài
tay 100% cotton
|
đ/chiếc
|
03126023
|
- Quần bò nữ cỡ 27
- 29, màu xanh, 100% cotton (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
03126024
|
- Áo len nữ dài
tay, cổ tròn, cỡ M-L (hiệu Canifa hoặc Dệt len Mùa Đông)
|
đ/chiếc
|
03126025
|
- Bộ quần áo mặc ở
nhà của nữ người lớn, 100% cotton, hàng Hanosimex hoặc tương đương
|
đ/bộ
|
03126026
|
- Quần lót nữ 100%
cotton, (hàng nhà máy, hiệu)
|
đ/chiếc
|
03126027
|
- Áo ngực (coóc
sê), cỡ 36 - 38 (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
0312603
|
+ Quần, áo cho trẻ
em trai (từ 2 đến dưới 13 tuổi)
|
|
03126031
|
- Áo sơ mi dài tay
em trai (ghi rõ tuổi), 100% cotton, hàng Canifa hoặc tương đương
|
đ/chiếc
|
03126032
|
- Quần bò em trai
(ghi rõ tuổi), các màu, ghi xuất xứ
|
đ/chiếc
|
03126033
|
- Áo khoác trẻ em
trai (ghi rõ tuổi), hai lớp (lớp ngoài vải ni lông lớp trong vải nỉ), (ghi rõ
xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
03126034
|
- Bộ quần áo em
trai cộc tay (ghi rõ tuổi), 100% cotton, hàng Hanosimex
|
đ/bộ
|
0312604
|
+ Quần, áo cho trẻ
em gái (từ 2 đến dưới 13 tuổi)
|
|
03126041
|
- Áo sơ mi dài tay
em gái (ghi rõ tuổi), 100% cotton, hàng Canifa...
|
đ/chiếc
|
03126042
|
- Quần bò em gái
(ghi rõ tuổi), vải kaki, các màu, ghi xuất xứ
|
đ/chiếc
|
03126043
|
- Áo khoác trẻ em
gái (ghi rõ tuổi), hai lớp (lớp ngoài vải ni lông, lớp trong vải nỉ), (ghi rõ
xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
03126044
|
- Bộ quần áo em gái
cộc tay (ghi rõ tuổi), 100% cotton, hàng Hanosimex
|
đ/bộ
|
0312605
|
+ Quần, áo cho trẻ
sơ sinh (từ 0 đến 2 tuổi)
|
|
03126051
|
- Áo sơ sinh dài
tay, 100% cotton (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
03126052
|
- Quần dài sơ sinh,
100% cotton (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
03126053
|
- Bộ quần áo từ 1 -
2 tuổi, 100% cotton (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/bộ
|
032
|
8. MAY MẶC KHÁC VÀ
MŨ NÓN
|
|
03227
|
27/ MAY MẶC KHÁC
|
|
0322701
|
+ Khăn mặt, khăn
quàng
|
|
03227011
|
- Khăn mặt vải sợi
bông 100%, cỡ 29 x 47 cm, hàng nhà máy Việt Nam
|
đ/chiếc
|
03227012
|
- Khăn tắm vải sợi
bông 100%, cỡ 67 x 134 cm (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
03227013
|
- Khăn quàng phụ
nữ, vải voan mỏng, hoa, dài cỡ 50 - 150 cm, (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
0322702
|
+ Găng tay, thắt
lưng
|
|
03227021
|
- Thắt lưng da,
nam, loại khoá trượt, cỡ 3,7 x 120 cm (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
03227022
|
- Găng tay nam, giả
da (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/đôi
|
0322703
|
+ Bít tất các loại
|
|
03227031
|
- Bít tất nam, vải
cotton, dài trên mắt cá chân, hàng Dệt kim Đông Xuân
|
đ/đôi
|
03227032
|
- Bít tất nữ, vải
cotton, dài trên mắt cá chân, hàng Dệt kim Đông Xuân
|
đ/đôi
|
03227033
|
- Bít tất nữ, hàng
mỏng (bít tất giấy), (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/đôi
|
03227034
|
- Tất quần nữ hàng
mỏng (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
03228
|
28/ MŨ NÓN
|
|
0322801
|
+ Mũ, nón, áo mưa
|
|
03228011
|
- Mũ vải nam (mũ
lưỡi trai vải kaki thô)
|
đ/chiếc
|
03228012
|
- Ô (dù) người lớn,
gập (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
03228013
|
- Nón lá, loại bình
thường
|
đ/chiếc
|
03228014
|
- Áo đi mưa, vải ni
lông, loại chui đầu, cỡ vừa, dài 1,15 m
|
đ/chiếc
|
0322802
|
+ Mũ bảo hiểm xe
máy
|
|
03228021
|
- Mũ bảo hiểm đi xe
máy người lớn, Việt Nam sản xuất, hợp tiêu chuẩn Việt Nam
|
đ/chiếc
|
03228022
|
- Mũ bảo hiểm đi xe
máy trẻ em, Việt Nam sản xuất, hợp tiêu chuẩn Việt Nam
|
đ/chiếc
|
033
|
9. GIẦY, DÉP
|
|
03329
|
29/ GIẦY DÉP
|
|
0332901
|
+ Giầy, dép
(sandan) cho nam
|
|
03329011
|
- Giầy da của nam,
hàng nhà máy cỡ 41 - 42, loại buộc dây (nhãn hiệu Vina Giầy)
|
đ/đôi
|
03329012
|
- Dép da của nam,
cỡ 40 - 42, hàng nhà máy (nhãn hiệu Vina Giầy)
|
đ/đôi
|
03329013
|
- Xăng đan nam, cỡ
40 - 42, hàng nhà máy (nhãn hiệu Vina Giầy)
|
đ/đôi
|
0332902
|
+ Giầy, dép (sandan)
cho nữ
|
|
03329021
|
- Giầy da của nữ,
cỡ 36 - 38, hàng nhà máy (nhãn hiệu Vina Giầy)
|
đ/đôi
|
03329022
|
- Dép da của nữ,
cỡ 36 - 38, hàng nhà máy (nhãn hiệu Vina Giầy)
|
đ/đôi
|
03329023
|
- Xăng đan nữ, cỡ
36 - 38, hàng nhà máy (nhãn hiệu Vina Giầy)
|
đ/đôi
|
0332903
|
+ Dép nhựa, dép đi
trong nhà người lớn
|
|
03329031
|
- Dép nhựa tổ ong
|
đ/đôi
|
03329032
|
- Dép vải đi trong
nhà hiệu Bitis
|
đ/đôi
|
0332904
|
+ Giầy vải, thể
thao người lớn
|
|
03329041
|
- Giầy vải (bata)
nam cỡ 37 - 42, buộc giây, hàng Nhà máy Giầy Thượng Đình
|
đ/đôi
|
03329042
|
- Giầy vải (bata)
nữ cỡ 36 - 37, không buộc giây, hàng nhà máy (ghi nhãn hiệu)
|
đ/đôi
|
03329043
|
- Giầy thể thao nam
cỡ 39 - 41, hàng nhà máy, hiệu Bitis
|
đ/đôi
|
03329044
|
- Giầy thể thao nữ
cỡ 36 - 37, hàng nhà máy, hiệu Bitis
|
đ/đôi
|
0332905
|
+ Giày, dép trẻ em
|
|
03329051
|
- Giầy giả da của
trẻ em 10 tuổi, hàng nhà máy, hiệu Bitis
|
đ/đôi
|
03329052
|
- Dép sandan của
trẻ em 10 tuổi, kiểu 4 quai, hàng nhà máy, hiệu Bitis
|
đ/đôi
|
03329053
|
- Giầy thể thao trẻ
em, cỡ loại 10 tuổi, hàng nhà máy, hiệu Bitis
|
đ/đôi
|
03329054
|
- Dép nhựa trẻ em
(loại 10 tuổi), nhựa Tiền Phong
|
đ/đôi
|
034
|
10. DỊCH VỤ MAY
MẶC, MŨ NÓN, GIÀY DÉP
|
|
03430
|
30/ DỊCH VỤ MAY MẶC
|
|
0343001
|
+ Tiền công may
quần áo
|
|
03430011
|
- Công may bộ com
lê, vải thường
|
đ/bộ
|
03430012
|
- Công cắt may áo
sơ mi nữ, kiểu bình thường
|
đ/chiếc
|
03430013
|
- Công cắt may quần
âu nam vải tuýt xi pha len
|
đ/chiếc
|
03430014
|
- Công cắt may quần
âu nữ vải tuýt xi pha len
|
đ/chiếc
|
0343002
|
+ Giặt, là quần áo
|
|
03430021
|
- Công giặt ướt, là
hơi một bộ quần áo tại hiệu giặt
|
đ/bộ
|
03430022
|
- Công giặt khô, là
hơi một bộ quần áo com lê tại hiệu giặt
|
đ/bộ
|
03430023
|
- Công giặt chăn
len, giặt ướt
|
đ/chiếc
|
0343003
|
+ Thuê quần áo
|
|
03430031
|
- Thuê một bộ áo
dài trong ngày
|
đ/bộ
|
03430032
|
- Thuê một bộ com
lê nam trong ngày
|
đ/bộ
|
03431
|
31/ DỊCH VỤ GIÀY,
DÉP
|
|
0343101
|
+ Dịch vụ giầy, dép
|
|
03431011
|
- Đóng đế đôi giầy
nữ, đế cao su
|
đ/đôi
|
03431012
|
- Đánh xi một đôi
giầy
|
đ/đôi
|
04
|
IV- NHÀ Ở, ĐIỆN
NƯỚC, CHẤT ĐỐT VÀ VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
041
|
11. NHÀ Ở
|
|
04132
|
32/ NHÀ Ở THUÊ VÀ
NHÀ CHỦ SỞ HỮU TÍNH QUY ĐỔI
|
|
0413201
|
+ Tiền thuê nhà
thực tế
|
|
04132011
|
- Tiền thuê nhà ở
sở hữu tư nhân, căn hộ nhà cấp bốn, khoảng 15 - 30 m2, khép kín,
không kể tiện nghi
|
đ/m2
|
04132012
|
- Tiền thuê nhà ở
sở hữu tư nhân, nhà riêng biệt hai hoặc ba tầng, khoảng 50 - 60 m2,
khép kín, không kể tiện nghi
|
đ/m2
|
04132013
|
- Tiền thuê nhà ở
sở hữu tư nhân, căn hộ nhà chung cư thường, khoảng 50 - 60 m2,
khép kín, không kể tiện nghi
|
đ/m2
|
04132014
|
- Tiền thuê nhà ở
sở hữu tư nhân, căn hộ nhà chung cư cao cấp, khoảng 90 - 120 m2,
khép kín, kể cả tiện nghi
|
đ/m2
|
0413202
|
+ Tiền thuê nhà ước
tính khác
|
|
04132021
|
- Tiền thuê lại
phòng trả cho chủ đã thuê nguyên căn nhà
|
đ/tháng
|
04132022
|
- Thuê chỗ để ô tô
tại khu chung cư
|
đ/tháng
|
0413203
|
+ Nhà chủ sở hữu
tính quy đổi
|
|
04133
|
33/ VẬT LIỆU BẢO
DƯỠNG NHÀ Ở
|
|
0413301
|
+ Vật liệu bảo
dưỡng nhà ở chính
|
|
04133011
|
- Xi măng đen PC40,
hiệu Hoàng Thạch, bán cả bao 50 kg
|
đ/kg
|
04133012
|
- Xi măng đen PC40,
hiệu Hà Tiên, bán cả bao 50 kg
|
đ/kg
|
04133013
|
- Xi măng đen PC40,
(nhãn hiệu khác), bán cả bao 50 kg
|
đ/kg
|
04133014
|
- Thép tròn trơn
phi 6 Thái Nguyên, mua rời dưới 51 kg
|
đ/kg
|
04133015
|
- Thép cây đốt
(vằn) phi 10 x (dài...m), hiệu Việt Úc
|
đ/kg
|
04133016
|
- Thép cây đốt
(vằn) phi 10 x (dài...), (hiệu khác)
|
đ/kg
|
04133017
|
- Cát vàng xây
dựng, mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai
thác)
|
đ/m3
|
04133018
|
- Cát vàng bê tông,
mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác)
|
đ/m3
|
04133019
|
- Cát đen xây dựng,
mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác)
|
đ/m3
|
041330110
|
- Cát đen san lấp,
mua rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác)
|
đ/m3
|
041330111
|
- Đá dăm 1 x 2, mua
rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác)
|
đ/m3
|
041330112
|
- Đá dăm 4 x 6, mua
rời dưới 2 m3/lần, tại nơi cung ứng (không phải nơi khai thác)
|
đ/m3
|
0413302
|
+ Vật liệu bảo
dưỡng nhà ở khác
|
|
04133021
|
- Gạch lát nền,
loại 1, cỡ 40 x 40 cm (ghi rõ nhãn hiệu)
|
đ/m2
|
04133022
|
- Gạch lát nền
Trung Quốc, loại bóng trơn, cỡ 40 x 40 cm, mua lẻ dưới 11 hộp
|
đ/m2
|
04133023
|
- Gạch xây, gạch
ống 2 lỗ, cỡ rộng 10 cm x dài 22 cm, loại 1
|
đ/viên
|
04133024
|
- Gạch xây, gạch
đặc lò gia công
|
đ/viên
|
04133025
|
- Gạch bê tông đặc
(220 x 100 x 60 mm)
|
đ/viên
|
04133026
|
- Gạch bê tông lỗ
rỗng (2 lỗ) (220 x 100 x 60 mm)
|
đ/viên
|
04133027
|
- Tấm lợp tôn mát 3
lớp 9 sóng dân dụng
|
đ/m2
|
04133028
|
- Ngói lợp loại 22
viên/m2, loại 1, mua lẻ dưới 10 m2
|
đ/viên
|
04133029
|
- Bả bột trát tường
ghi rõ nhãn hiệu( SIDNEY...), bao 40 kg, bán cả bao
|
đ/kg
|
041330210
|
- Sơn tường trong
nhà ghi rõ nhãn hiệu (NIPPON-VATAX....), thùng 18 lít, mua cả thùng
|
đ/lít
|
041330211
|
- Sơn tường ngoài
nhà, ghi rõ nhãn hiệu (NIPPON, Dulux...), thùng 18 lít, mua cả thùng
|
đ/lít
|
04134
|
34/ DỊCH VỤ SỬA
CHỮA NHÀ Ở
|
|
0413401
|
+ Dịch vụ sửa nhà ở
|
|
04134011
|
- Công sơn tường,
(kể cả làm sạch tường và trát lỗ thủng, làm phẳng mặt tường), không kể tiền
vật liệu
|
đ/m2
|
04134012
|
- Công lát gạch men
nền nhà, loại gạch 40 x 40 cm, không kể tiền vật liệu
|
đ/m2
|
04134013
|
- Công xây tường
đôi bằng gạch cỡ 10 x 20 cm (tường dày 20 cm)
|
đ/m2
|
04134014
|
- Công lao động phổ
thông (thợ phụ nề)
|
đ/công
|
042
|
12. NƯỚC SINH HOẠT
VÀ DỊCH VỤ KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN NHÀ Ở
|
|
04235
|
35/ NƯỚC SINH HOẠT
|
|
0423501
|
+ Nước sinh hoạt
|
|
04235011
|
- Nước máy sinh
hoạt
|
đ/m3
|
04236
|
36/ DỊCH VỤ KHÁC
LIÊN QUAN ĐẾN NHÀ Ở
|
|
0423601
|
+ Dịch vụ về nước
sinh hoạt
|
|
04236011
|
- Tiền công thợ
nước (thay đường ống nước - không kể tiền vật liệu)
|
đ/công
|
0423602
|
+ Phí dịch vụ tòa
nhà chung cư
|
|
04236021
|
- Phí dịch vụ chung
cư hàng tháng tại khu chung cư bình dân
|
đ/m2
|
043
|
13. ĐIỆN VÀ DỊCH VỤ
ĐIỆN
|
|
04337
|
37/ ĐIỆN SINH HOẠT
|
|
0433701
|
+ Điện sinh hoạt
|
|
04337011
|
- Điện sinh hoạt
|
đ/kwh
|
04338
|
38/ DỊCH VỤ ĐIỆN
SINH HOẠT
|
|
0433801
|
+ Dịch vụ về điện
sinh hoạt
|
|
04338011
|
- Tiền công thợ
điện sửa lại đường dây điện bằng ống ghen nổi ngoài tường và đấu lắp các
thiết bị điện (giá không bao gồm vật tư)
|
đ/lần
|
044
|
14. GA VÀ CÁC LOẠI
CHẤT ĐỐT KHÁC
|
|
04439
|
39/ GA VÀ CÁC LOẠI
CHẤT ĐỐT KHÁC
|
|
0443901
|
+ Ga
|
|
04439011
|
- Ga đun, 12
kg/bình, hãng (hiệu) Petrolimex (không kể tiền bình)
|
đ/kg
|
04439012
|
- Ga đun, cung cấp
qua đường ống
|
đ/m3
|
0443902
|
+ Dầu hoả
|
|
04439021
|
- Dầu hỏa
|
đ/lít
|
0443903
|
+ Than
|
|
04439031
|
- Than tổ ong cỡ
vừa
|
đ/viên
|
05
|
V- THIẾT BỊ VÀ ĐỒ
DÙNG GIA ĐÌNH
|
|
051
|
15. THIẾT BỊ DÙNG
TRONG GIA ĐÌNH
|
|
05140
|
40/ MÁY ĐIỀU HÒA
NHIỆT ĐỘ
|
|
0514001
|
+ Máy điều hoà
nhiệt độ
|
|
05140011
|
- Máy điều hòa
nhiệt độ, hiệu Panasonic 1 chiều 9000 PTU, hàng nhập từ Thái Lan, nguyên
chiếc, không kể công lắp và phụ kiện lắp máy vào nhà
|
1000
đ/chiếc
|
05140012
|
- Máy điều hòa
nhiệt độ, lấy một nhãn hiệu .., 1 chiều 12000 PTU, model..., hàng Việt Nam,
không kể công lắp và phụ kiện lắp máy vào nhà
|
1000
đ/chiếc
|
05141
|
41/ TỦ LẠNH
|
|
0514101
|
+ Tủ lạnh
|
|
05141011
|
- Tủ lạnh 2 cửa,
180 lít, không đóng tuyết (ghi rõ nhãn hiệu Samsung, Hitachi, Sharp, LG,
Toshiba, model ...)
|
1000
đ/chiếc
|
05141012
|
- Tủ lạnh 2 cửa,
200 lít - 290 lít (ghi rõ nhãn hiệu: Samsung, Hitachi, Sharp, LG, Toshiba,
model ...)
|
1000
đ/chiếc
|
05141013
|
- Tủ lạnh 2 cửa,
300 - 400 lít, ghi rõ nhãn hiệu Samsung, Hitachi, Sharp, LG, Toshiba (ghi rõ model...)
|
1000
đ/chiếc
|
05142
|
42/ MÁY GIẶT
|
|
0514201
|
+ Máy giặt
|
|
05142011
|
- Máy giặt lồng
đứng 8 kg, tự động (ghi rõ model, nhãn hiệu)
|
1000
đ/chiếc
|
05142012
|
- Máy giặt lồng
ngang 10 kg, tự động (ghi rõ model, nhãn hiệu)
|
1000
đ/chiếc
|
05143
|
43/ THIẾT BỊ KHÁC
|
|
0514301
|
+ Máy hút bụi
|
|
05143011
|
- Máy hút bụi (ghi
rõ model, nhãn hiệu)
|
1000
đ/chiếc
|
05143012
|
- Rô bốt hút bụi tự
động (ghi rõ model, nhãn hiệu)
|
1000
đ/chiếc
|
0514302
|
+ Bình nước nóng
nhà tắm
|
|
05143021
|
- Bình nước nóng
ARISTON, 220V, 1200 W, hàng liên doanh (ghi rõ số lít)
|
1000
đ/chiếc
|
05143022
|
- Bình nước nóng
trực tiếp (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...)
|
1000
đ/chiếc
|
0514303
|
+ Thiết bị gia đình
lớn có động cơ
|
|
05143031
|
- Máy bơm nước gia
đình (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...)
|
1000
đ/chiếc
|
05143032
|
- Máy khoan điện
gia đình (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...)
|
1000
đ/chiếc
|
0514304
|
+ Máy vi tính và
phụ kiện
|
|
05143041
|
- Máy vi tính để
bàn đồng bộ, hiệu HP, (ghi rõ cấu hình)
|
1000
đ/chiếc
|
05143042
|
- Máy tính xách tay
(Laptop) nhãn hiệu Acer, HP, Dell, Lenovo... (ghi rõ cấu hình)
|
1000
đ/chiếc
|
05143043
|
- Chuột quang không
dây
|
đ/chiếc
|
05143044
|
- USB 32 GB
|
đ/chiếc
|
05143045
|
- Ổ cứng di động
cầm tay dung lượng 500 GB - 1000 GB
|
đ/chiếc
|
0514305
|
+ Máy in, máy
chiếu, máy quét..
|
|
05143051
|
- Máy in lazer (ghi
rõ model, nhãn hiệu, ....)
|
1000
đ/chiếc
|
05143052
|
- Máy in đa chức
năng (in, scan, copy) lazer (ghi rõ model, nhãn hiệu….)
|
1000
đ/chiếc
|
0514306
|
+ Ổn áp điện
|
|
05143061
|
- Suvonter/ổn áp
(ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...)
|
đ/chiếc
|
05143062
|
- Ắc quy gia đình
(ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...)
|
đ/chiếc
|
052
|
16. ĐỒ DÙNG TRONG
NHÀ
|
|
05244
|
44/ ĐỒ ĐIỆN
|
|
0524401
|
+ Quạt điện
|
|
05244011
|
- Quạt bàn, nội
(đường kính cánh 30 cm, 40W, 220V), hiệu ASIA hoặc tương đương
|
đ/chiếc
|
05244012
|
- Quạt trần, 1400
mm, điện 220V, hiệu Vinawind hoặc tương đương
|
đ/chiếc
|
05244013
|
- Quạt đứng (quạt
cây) thân, đế, vỏ nhựa, 400 mm, 220V, có lồng nhựa bảo hiểm, hiệu Vinawind
hoặc tương đương
|
đ/chiếc
|
05244014
|
- Quạt tích điện
|
đ/chiếc
|
0524402
|
+ Đèn điện thắp
sáng
|
|
05244021
|
- Bộ đèn Led Điện
Quang (1,2 m x 18W)
|
đ/chiếc
|
05244022
|
- Đèn Led trần Điện
Quang 5 W
|
đ/chiếc
|
05244023
|
- Đèn chùm pha lê
treo trần nhà trang trí phòng khách xuất xứ Trung Quốc chu vi 500 cm x chiều
cao 650 cm (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...)
|
đ/chiếc
|
05244024
|
- Bóng đèn Compact
đui xoáy, 15W 220V, tiết kiệm điện năng
|
đ/chiếc
|
0524403
|
+ Máy xay sinh tố,
ép hoa quả
|
|
05244031
|
- Máy xay sinh tố
hiệu Philips, 500W, Trung Quốc sản xuất
|
đ/chiếc
|
05244032
|
- Máy ép hoa quả
(ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
0524404
|
+ Máy đánh trứng,
trộn đa năng
|
|
05244041
|
- Máy đánh trứng,
cầm tay, hiệu Philips, 350W, Trung Quốc sản xuất
|
đ/chiếc
|
0524405
|
+ Bàn là điện
|
|
05244051
|
- Bàn là hơi nước,
điện 220V - 1000W, hiệu Philips, Trung Quốc sản xuất
|
đ/chiếc
|
05244052
|
- Bàn là, điện 220V
- 1000W, hiệu Philips, Trung Quốc sản xuất
|
đ/chiếc
|
0524406
|
+ Đồ điện khác
|
|
05244061
|
- Ổ cắm (nối) điện
3 lỗ, dây dài 2 m, hiệu LIOA
|
đ/chiếc
|
05244062
|
- Công tắc điện
(ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất...)
|
đ/chiếc
|
05244063
|
- Dây dẫn điện bọc
nhựa, lõi đôi, phi 2 ly ( ghi rõ xuất xứ)
|
đ/mét
|
05244064
|
- Attomat (ghi rõ
model, nhãn hiệu, công suất…)
|
đ/chiếc
|
05245
|
45/ ĐỒ DÙNG NẤU ĂN
|
|
0524501
|
+ Bếp ga
|
|
05245011
|
- Bếp ga đôi, hiệu
RINNAI, loại mỏng, hàng liên doanh Nhật - Việt
|
đ/chiếc
|
0524502
|
+ Nồi cơm điện
|
|
05245021
|
- Nồi cơm điện
SHARP, 1,8 lít, chống dính, hàng liên doanh
|
đ/chiếc
|
05245022
|
- Nồi cơm điện (ghi
rõ model, nhãn hiệu, dung tích, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
05245023
|
- Nồi hầm điện, nồi
áp suất (ghi rõ model, nhãn hiệu, dung tích, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
0524503
|
+ Lò vi sóng, lò
nướng, bếp từ
|
|
05245031
|
- Lò vi sóng (ghi
rõ model, nhãn hiệu, công suất, dung tích,, xuất xứ...)
|
1000
đ/chiếc
|
05245032
|
- Lò nướng (ghi rõ
model, nhãn hiệu, công suất, dung tích, xuất xứ…)
|
1000
đ/chiếc
|
05245033
|
- Bếp từ đôi (ghi
rõ model, nhãn hiệu, công suất…)
|
1000
đ/chiếc
|
0524504
|
+ Ấm, phích nước
điện
|
|
05245041
|
- Ấm đun nước bằng
điện, vỏ inox, loại ruột đơn, 2 lít
|
đ/chiếc
|
05245042
|
- Bình đun nước
siêu tốc (ghi rõ nhãn hiệu)
|
đ/chiếc
|
05245043
|
- Phích điện đun
nước (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất, dung tích, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
0524505
|
+ Trang thiết bị
nhà bếp
|
|
05245051
|
- Máy hút mùi nhà
bếp (ghi rõ model, nhãn hiệu, công suất, xuất xứ...)
|
1000
đ/chiếc
|
0524506
|
+ Bếp đun không
dùng điện, ga
|
|
05245061
|
- Bếp đun than tổ
ong
|
đ/chiếc
|
05246
|
46/ ĐỒNG HỒ TREO
TƯỜNG, ĐỂ BÀN VÀ GƯƠNG
|
|
0524601
|
+ Đồng hồ treo
tường và để bàn
|
|
05246011
|
- Đồng hồ treo
tường, loại tròn, đường kính 30 cm (ghi rõ model, nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
05246012
|
- Đồng hồ để bàn,
kiểu tròn đường kính 10 cm (ghi rõ model, nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
0524602
|
+ Gương treo tường
|
|
05246021
|
- Gương treo tường,
nội, kích thước 45 x 80 cm, khung nhôm, hàng gia công
|
đ/chiếc
|
05247
|
47/ GIƯỜNG, TỦ, BÀN,
GHẾ
|
|
0524701
|
+ Giường
|
|
05247011
|
- Giường đôi gỗ ép
công nghiệp, 1,8 m x 2 m, kiểu dáng đơn giản
|
1000
đ/chiếc
|
05247012
|
- Giường tầng gỗ
công nghiệp, 1,2 m x 1,9 m, kiểu dáng đơn giản
|
1000
đ/chiếc
|
0524702
|
+ Tủ các loại
|
|
05247021
|
- Tủ đứng, 3 buồng,
2 ngăn kéo dưới, rộng 1,5 m, cao 2 m, sâu 0,51 m, gỗ ép công nghiệp, kiểu
dáng đơn giản
|
1000
đ/chiếc
|
0524703
|
+ Bàn, ghế, sa
lông, tràng kỷ
|
|
05247031
|
- Bộ bàn ghế ăn
bằng gỗ Sồi Nga gồm 1 bàn và 6 ghế
|
đ/chiếc
|
05247032
|
- Ghế tựa khung sắt
mạ, gập được, mặt đệm mút bọc da PVC, hiệu Xuân Hoà hoặc tương đương
|
đ/chiếc
|
05247033
|
- Bàn làm việc gỗ
công nghiệp (ghi rõ kích thước, chất - loại gỗ....)
|
đ/chiếc
|
05247034
|
- Bộ sa lông (bộ
Sofa) giả da, (1 bàn vuông có mặt kính +1 divăng +2 ghế tựa + 2 đôn), kiểu
đơn giản, hàng nội
|
1000
đ/bộ
|
05248
|
48/ ĐỒ DÙNG BẰNG
KIM LOẠI
|
|
0524801
|
+ Đồ nhôm, inox
|
|
05248011
|
- Nồi nhôm 2 lít
(ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
05248012
|
- Ấm nhôm 3 lít
(ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
05248013
|
- Nồi inox 2 lít
(ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
0524802
|
+ Đồ ăn, dao kéo
làm bếp
|
|
05248021
|
- Thìa kim loại mạ
inox cỡ vừa (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
05248022
|
- Dĩa kim loại mạ
inox cỡ vừa (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
05248023
|
- Dao ăn cỡ vừa
(ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
05248024
|
- Kéo cắt làm bếp,
kiểu có kẹp tỏi, quai bọc nhựa (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
0524803
|
+ Đồ kim loại khác
|
|
05248031
|
- Chảo rán chống
dính, đường kính 24 cm, hiệu SUNHOUSE
|
đ/chiếc
|
05248032
|
- Nồi chống dính
(ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
05249
|
49/ ĐỒ NHỰA VÀ CAO
SU
|
|
0524901
|
+ Đệm
|
|
05249011
|
- Đệm bông ép, có
bọc, cỡ 1,8 m x 2 m x 9 cm (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ)
|
1000
đ/chiếc
|
05249012
|
- Đệm mút cỡ 1,6 m
x 2 m x 9 cm (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
1000
đ/chiếc
|
0524902
|
+ Đồ dùng bằng nhựa
|
|
05249021
|
- Rổ nhựa đường
kính 24 cm, hàng nhà máy (ghi rõ nhãn hiệu)
|
đ/chiếc
|
05249022
|
- Ghế nhựa mặt
vuông không tựa (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ.....)
|
đ/chiếc
|
05249023
|
- Chậu nhựa loại
nhựa chính phẩm (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ.....)
|
đ/chiếc
|
05249024
|
- Hộp đựng thức ăn
để tủ lạnh (ghi rõ nhãn hiệu)
|
đ/chiếc
|
05250
|
50/ HÀNG THỦY TINH,
SÀNH, SỨ
|
|
0525001
|
+ Bát, đĩa
|
|
05250011
|
- Bát sứ (chén) ăn
cơm, hàng Việt Nam (ghi rõ nhãn hiệu)
|
đ/chiếc
|
05250012
|
- Đĩa sứ, hàng nội
(ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ....)
|
đ/chiếc
|
05250013
|
- Bát tô to đựng
canh, hàng Việt Nam
|
đ/chiếc
|
0525002
|
+ Phích nước nóng
|
|
05250021
|
- Phích nước nóng
2,5 lít, vỏ nhựa, hiệu Rạng Đông hoặc tương đương
|
đ/chiếc
|
0525003
|
+ Ly, cốc, lọ hoa
|
|
05250031
|
- Ly thuỷ tinh, bộ
6 chiếc (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/bộ
|
05250032
|
- Bộ ấm trà sứ,
hàng Việt Nam (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/bộ
|
05250033
|
- Lọ hoa gốm nhỏ,
hàng Việt Nam (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
05251
|
51/ HÀNG DỆT TRONG
NHÀ
|
|
0525101
|
+ Chiếu, ga trải
giường
|
|
05251011
|
- Chiếu cói, không
màu, cói xe săn, cỡ 160 cm x 195 cm, loại 1
|
đ/chiếc
|
05251012
|
- Chiếu trúc (tre),
cỡ 180 cm x 200 cm, hàng Trung Quốc, loại 1
|
đ/chiếc
|
05251013
|
- Ga trải giường
đôi 180 cm x 200 cm, vải 100% cotton
|
đ/chiếc
|
0525102
|
+ Chăn, màn, gối
|
|
05251021
|
- Chăn lông cừu
nhân tạo 1,8 m x 2 m, 3,5 kg
|
đ/chiếc
|
05251022
|
- Ruột chăn bông
polyme nhẹ, 3 kg (ghi rõ nhãn hiệu)
|
đ/chiếc
|
05251023
|
- Màn (mùng) tuyn
đôi, hàng nhà máy (May 10)
|
đ/chiếc
|
05251024
|
- Ruột gối 45 cm x
65 cm, hàng Việt Nam sản xuất (ghi rõ nhãn hiệu)
|
đ/chiếc
|
05251025
|
- Vỏ gối 45 cm x 65
cm, hàng Việt Nam sản xuất (ghi rõ nhãn hiệu)
|
đ/chiếc
|
0525103
|
+ Rèm cửa
|
|
05251031
|
- Rèm cuốn cửa sổ bằng
nhựa PVC tổng hợp chống cháy (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/m
ngang
|
05251032
|
- Rèm cửa ra vào
bằng vải thô (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/m
ngang
|
0525104
|
+ Thảm, tấm trải
sàn
|
|
05251041
|
- Thảm len trải
sàn, loại dày (ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/m2
|
05251042
|
- Tấm xốp trải sàn
(ghi rõ kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/m2
|
05252
|
52/ XÀ PHÒNG VÀ
CHẤT TẨY RỬA
|
|
0525201
|
+ Xà phòng giặt
|
|
05252011
|
- Bột giặt Omo gói,
1 - 3 kg
|
đ/kg
|
05252012
|
- Bột giặt (khác)
gói, 1 - 3 kg
|
đ/kg
|
05252013
|
- Bột giặt Omo
Matic cho máy giặt, gói 1- 3 kg
|
đ/kg
|
05252014
|
- Nước giặt Ariel
chai nhựa 1,5 - 2 lít
|
đ/lít
|
05252015
|
- Nước xả Comfor
chai nhựa 1lít
|
đ/lít
|
0525202
|
+ Nước rửa bát và
nước cọ sàn
|
|
05252021
|
- Nước rửa bát
(chén) hiệu SunLight, chai nhựa 400 - 800 ml
|
đ/lít
|
05252022
|
- Nước cọ sàn, hiệu
Vim chai 750 - 1000 ml
|
đ/lít
|
05252023
|
- Nước lau sàn
Sunlight hương hoa chai 750 - 1000 ml
|
đ/lít
|
0525203
|
+ Xà phòng tắm,
nước tắm
|
|
05252031
|
- Xà phòng thơm
bánh 125 gram, hiệu LIFEBOY
|
đ/kg
|
05252032
|
- Sữa tắm hiệu
LIFEBOY, chai nhựa 200 - 500 ml
|
đ/lít
|
05252033
|
- Sữa tắm (hiệu
khác...), chai nhựa 200 - 500 ml
|
đ/lít
|
05252034
|
- Nước rửa tay
LIFEBOY, chai nhựa 200 - 300 ml
|
đ/lít
|
0525204
|
+ Dầu gội đầu
|
|
05252041
|
- Nước gội đầu hiệu
REJOYCE, chai 250 - 300 ml
|
đ/lít
|
05252042
|
- Nước gội đầu
(hiệu khác....), chai 250 - 300 ml
|
đ/lít
|
05252043
|
- Dầu xả Sunsilk,
chai 200 - 500 ml
|
đ/lít
|
0525205
|
+ Kem đánh răng
|
|
05252051
|
- Kem đánh răng
hiệu P/S, tuýp 150 - 175 gram
|
đ/100
gram
|
05252052
|
- Kem đánh răng
(hiệu khác...), tuýp 150 - 175 gram
|
đ/100
gram
|
05252053
|
- Nước xúc miệng T
- B, 500 ml
|
đ/lít
|
05253
|
53/ VẬT PHẨM TIÊU
DÙNG KHÁC
|
|
0525301
|
+ Công cụ cầm tay
|
|
05253011
|
- Búa đinh (ghi rõ
kích cỡ, trọng lượng, kiểu dáng...)
|
đ/chiếc
|
05253012
|
- Kìm điện (ghi rõ
kiểu dáng...)
|
đ/chiếc
|
05253013
|
- Tuốc nơ vít (ghi
rõ kích cỡ, trọng lượng, kiểu dáng...)
|
đ/chiếc
|
0525302
|
+ Dụng cụ làm vườn
|
|
05253021
|
- Cuốc bàn (ghi rõ
kích cỡ, trọng lượng, kiểu dáng...)
|
đ/chiếc
|
05253022
|
- Xẻng đào đất (ghi
rõ kích cỡ, trọng lượng, kiểu dáng...)
|
đ/chiếc
|
0525303
|
+ Khoá các loại
|
|
05253031
|
- Ổ khóa treo (ghi
rõ loại, kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
05253032
|
- Khóa càng xe máy
(ghi rõ loại, kích cỡ, nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
0525304
|
+ Pin, đèn pin
|
|
05253041
|
- Pin tiểu 1,5V
|
đ/đôi
|
05253042
|
- Đèn pin sạc điện
|
đ/chiếc
|
0525305
|
+ Chổi
|
|
05253051
|
- Chổi quét nhà
(chổi đót)
|
đ/chiếc
|
05253052
|
- Cây lau nhà (ghi
rõ kiểu, hiệu, xuất xứ...)
|
đ/cây
|
0525306
|
+ Giấy ăn
|
|
05253061
|
- Giấy ăn, đóng hộp
giấy cứng (ghi rõ nhãn hiệu...)
|
đ/hộp
|
0525307
|
+ Giấy vệ sinh
|
|
05253071
|
- Giấy vệ sinh,
bịch 10 cuộn (hiệu An An, Watersilk...)
|
đ/cuộn
|
05253072
|
- Tã giấy trẻ em 6
tháng tuổi, bịch 20 - 30 chiếc (nhãn hiệu Bobbi, Hugo, Diana...)
|
đ/10
chiếc
|
0525308
|
+ Nến, diêm
|
|
05253081
|
- Nến cây loại gói
2 cây (đèn cầy), (ghi rõ kích cỡ, xuất xứ...)
|
đ/cây
|
05253082
|
- Bật lửa ga, loại
nhựa, kiểu đơn giản
|
đ/chiếc
|
0525309
|
+ Thuốc diệt côn
trùng
|
|
05253091
|
- Bình xịt côn
trùng, hiệu Raid Max, 100 ml - 200 ml, hàng Việt Nam
|
đ/lít
|
05253092
|
- Hương muỗi, loại
vòng
|
đ/hộp
|
05253093
|
- Keo dính chuột
|
đ/hộp
|
0525310
|
+ Hàng không bền
khác
|
|
05253101
|
- Mắc áo nhôm (ghi
rõ kiểu, loại...)
|
đ/chiếc
|
05253102
|
- Xi đánh giầy
hộp...
|
đ/hộp
|
053
|
17. DỊCH VỤ TRONG
GIA ĐÌNH
|
|
05354
|
54/ SỬA CHỮA THIẾT
BỊ GIA ĐÌNH
|
|
0535401
|
+ Sửa chữa máy giặt
|
|
05354011
|
- Thay dây cuaroa
truyền lực máy giặt (không kể tiền vật tư)
|
đ/lần
|
0535402
|
+ Sửa chữa máy điều
hoà nhiệt độ
|
|
05354021
|
- Bảo dưỡng máy điều
hoà (làm sạch, không kể thêm ga)
|
đ/lần
|
05354022
|
- Nạp thêm ga (ghi
rõ cho loại điều hòa nào…)
|
đ/lần
|
05354023
|
- Thay lốc máy làm
mát
|
đ/lần
|
0535403
|
+ Sửa chữa tủ lạnh
|
|
05354031
|
- Công thay ga tủ
lạnh 330 - 350 lít, chỉ tính riêng công thợ
|
đ/lần
|
0535404
|
+ Sửa chữa tivi
|
|
05354041
|
- Sửa tivi, thay
thế một mảng mạch bán dẫn, chỉ tính công thợ
|
đ/lần
|
0535405
|
+ Sửa chữa thiết bị
có động cơ
|
|
05354051
|
- Sửa máy bơm nước
thay rơ le cơ máy bơm tăng áp
|
đ/lần
|
05354052
|
- Sửa máy khoan
điện (thay lõi đồng…)
|
đ/lần
|
05355
|
55/ DỊCH VỤ TRONG
GIA ĐÌNH
|
|
0535501
|
+ Thuê người phục
vụ
|
|
05355011
|
- Tiền công thuê
người giúp việc, sống cùng nhà chủ
|
đ/tháng
|
05355012
|
- Thuê người phục
vụ làm vệ sinh nhà cửa theo giờ (không ăn ở)
|
đ/giờ
|
0535502
|
+ Thuê đồ dùng
trong gia đình
|
|
05355021
|
- Thuê bàn ghế tính
theo bộ bàn ăn 6 ghế ngồi
|
đ/bộ/lần
|
06
|
VI- THUỐC VÀ DỊCH
VỤ Y TẾ
|
|
061
|
18. THUỐC VÀ THIẾT
BỊ Y TẾ
|
|
06156
|
56/ THUỐC CÁC LOẠI
|
|
0615601
|
+ Thuốc chống
nhiễm, điều trị ký sinh trùng
|
|
06156011
|
- Zinnat tablets,
hoạt chất Cefuroxim 500 mg, viên nén bao phim, hộp 1 vỉ x 10 viên, hãng sản
xuất: Glaxo Operations Anh Ltd; nước sản xuất: Anh
|
đ/10
viên
|
06156012
|
- Haginat, hoạt
chất Cefuroxim 500 mg, viên nén bao phim, hộp 2 vỉ x 5 viên, hãng sản xuất:
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang; nước sản xuất: Việt Nam
|
đ/10
viên
|
06156013
|
- Augmentin 625 mg
tablets, hoạt chất Amoxicilin + acid Clavulanic (500 mg + 125 mg), viên nén
bao phim, hộp 2 vỉ x 7 viên, hãng sản xuất: SmithKline Beecham
Pharmaceuticals; nước sản xuất: Anh
|
đ/10
viên
|
06156014
|
- Klamentin, hoạt
chất Cefuroxim 500 mg Amoxicilin + acid Clavulanic (500 mg + 125 mg), viên
nén bao phim, hộp 3 vỉ x 4 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu
Giang; nước sản xuất: Việt Nam
|
đ/10
viên
|
0615602
|
+ Thuốc tim mạch
|
|
06156021
|
- Amlor, Hoạt chất
Amlodipin 10mg, viên nang cứng, hộp 3 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên, 4 vỉ x
25 viên, hãng sản xuất: Pfizer PGM; nước sản xuất: Pháp
|
đ/10
viên
|
06156022
|
- Stadovas 10, hoạt
chất Amlodipin 10mg, viên nén, hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Công
ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam
|
đ/10
viên
|
06156023
|
- Adalat retard,
hoạt chất Nifedipin 20 mg, viên nén bao phim tác dụng chậm, hộp 3 vỉ x 10
viên, hãng sản xuất: Bayer Schering Pharma AG; nước sản xuất: Đức
|
đ/10
viên
|
06156024
|
- Nifedipin T20
Stada, hoạt chất Nifedipin 20 mg, viên nén bao phim phóng thích chậm, hộp 10
vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam; nước sản
xuất: Việt Nam
|
đ/10
viên
|
06156025
|
- Lipitor 10mg,
hoạt chất Atorvastatin 10 mg, quy cách hộp 3 vỉ x10 viên, hãng sản xuất:
Pfizer Ireland Pharamaceuticals - Ire land
|
đ/10
viên
|
0615603
|
+ Thuốc chống dị
ứng và các trường hợp quá mẫn
|
|
06156031
|
- Phenerrgan, hoạt
chất Promethazin 0,1 g, quy cách hộp 1 chai 90 ml, hãng sản xuất: Công ty
TNHH Sanofi - Aventis Việt Nam
|
đ/hộp
|
06156032
|
- Cinnarizin
(Hataphar), hoạt chất Cinnarizin 25 mg, viên nén, hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 25 viên,
hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây; nước sản xuất: Việt Nam
|
đ/10
viên
|
06156033
|
- Telfast BD (đóng
gói và xuất xưởng : PT Aventis Pharma-In đô nê xi a), hoạt chất Fexofenadin
60 mg, viên nén bao phim, hộp 1 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: Sanofi-Aventis
U.S. LLC; nước sản xuất: Mỹ
|
đ/10
viên
|
0615604
|
+ Nhóm thuốc giảm
đau; thuốc hạ sốt; chống viêm không steroid và thuốc điều trị gút và các bệnh
xương
|
|
06156041
|
- Alpha
Chymotripsine choay, hoạt chất Alpha chymotrypsin 4,2 mg, viên nén, hộp 2 vỉ
x 10 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt
Nam; nước sản xuất: Việt Nam
|
đ/10
viên
|
06156042
|
- Panadol, hoạt
chất Paracetamol 500 mg,viên nén dài bao phim, hộp 10 vỉ x 10 viên, hãng sản
xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Sanofi- Synthelabo Việt Nam; nước sản xuất:
Việt Nam
|
đ/10
viên
|
06156043
|
- Efferalgan, hoạt
chất Paracetamol 500 mg, viên nén sủi bọt, hộp 4 vỉ x 4 viên, hộp 10 vỉ x 4
viên, hãng sản xuất: Bristol - Myers Squibb; nước sản xuất: Pháp
|
đ/10
viên
|
06156044
|
- Hapacol, hoạt
chất Paracetamol 500 mg, viên nén sủi bọt, hộp 4 vỉ x 4 viên, hộp 10 vỉ x 4
viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang; nước sản xuất: Việt Nam
|
đ/10
viên
|
0615605
|
+ Hóc môn và các
thuốc tác động vào hệ nội tiết
|
|
06156051
|
- Medexa, hoạt chất
Methyl prednisolon 4 mg, viên nén, hộp 10 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: PT.
Dexa Medica; nước sản xuất: In đô nê xi a
|
đ/10
viên
|
06156052
|
- Diamicron MR,
hoạt chất Gliclazid 30 mg, viên nén giải phóng có kiểm soát, hộp 1 vỉ x 30
viên; hộp 2 vỉ x 30 viên, Les Laboratoires Servier Industrie; nước sản xuất:
Pháp
|
đ/10
viên
|
06156053
|
- Glucophage, hoạt
chất Metformin 500 mg, viên nén bao phim, hộp 5 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất:
Merck Sante s.a.s; nước sản xuất: Pháp
|
đ/10
viên
|
0615606
|
+ Nhóm thuốc tác
dụng trên dường hô hấp
|
|
06156061
|
- Exomuc, hoạt chất
N-acetylcystein 200 mg, cốm pha dung dịch uống, hộp 30 gói x 1g, hãng sản
xuất: Sophartex; nước sản xuất: Pháp
|
đ/10
gói
|
06156062
|
- Acemuc, hoạt chất
N-acetylcystein 200 mg, viên nang cứng, hộp 3 gói x 1g, hãng sản xuất: Công
ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam
|
đ/10
gói
|
06156063
|
- Bisolvon, hoạt
chất Bromhexin hydroclorid 8 mg, quy cách hộp 3 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất:
Delpharm Reims - Pháp
|
đ/10
viên
|
06156064
|
- Atussin, thành phần
hoạt chất mỗi 5 ml chứa Dextromethorphan.HBr 5 mg; Clorpheniramin maleat 1,33
mg; Trisodium citrat dihydrat 133 mg; Ammonium chlorid 50 mg; Glyceryl
Guaiacolat 50 mg, quy cách chai 30 ml, 60 ml, hãng sản xuất: Công ty TNHH
United International Pharma
|
đ/hộp
|
0615607
|
+ Vitamin và khoáng
chất
|
|
06156071
|
- Calcium Sandoz
500 mg, hoạt chất Calci glucolactate+ Calci carbonate (2.94mg + 300mg), viên
sủi bọt, hộp 1 tuýp 10 viên, 20 viên, hãng sản xuất: Novartis Pharma
(Pakistan) Limited; nước sản xuất: Pa kis tan
|
đ/10
viên
|
06156072
|
- Neurobion, hoạt
chất Vitamin B1 + B6 + B12 (200 mg + 100 mg + 200 mg), viên bao đường, hộp 5
vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: PT Merck Tbk; nước sản xuất: In đô nê xi a
|
đ/10
viên
|
06156073
|
- Scaneuron, hoạt
chất Vitamin B1 + B6 + B12 (200 mg + 100 mg + 200 mg), viên nén bao phim, hộp
10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên, chai 500 viên, hãng sản xuất: Công ty
liên doanh TNHH Stada Việt Nam; nước sản xuất: Việt Nam
|
đ/10
viên
|
0615608
|
+ Thuốc đường tiêu
hóa
|
|
06156081
|
- Losec Mups 20mg,
hoạt chất Omeprazone 20 mg, hộp 2 vỉ x 7 viên, hãng sản xuất: AstraZeneca AB;
nước sản xuất: Thụy Điển
|
đ/10
viên
|
06156082
|
- Lomac 20, hoạt
chất Omeprazone 20 mg, viên nang, hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 14 viên, hãng sản
xuất: Cipla Ltd; nước sản xuất: Ấn Độ
|
đ/10
viên
|
06156083
|
- Motilium M,hoạt
chất Domperidone 10 mg, viên nén, hộp 10 vỉ x 10 viên, hãng sản xuất: OLIC
(Thái Lan) Ltd; nước sản xuất: Thái Lan
|
đ/10
viên
|
06156084
|
- Nexium Mups, hoạt
chất Esomeprazol 40 mg, quy cách hộp 2 vỉ x 7 viên, hãng sản xuất:
AstraZeneca - Thụy Điển
|
đ/10
viên
|
0615609
|
+ Một số mặt hàng
khác
|
|
06156091
|
- Bisepton 480,
hoạt chất Sulfamethoxazol, Trimethoprim (400 mg + 80 mg), viên nén, hộp 1 vỉ
x 20 viên, hãng sản xuất: Công ty cổ phần SPM; nước sản xuất: Việt Nam
|
đ/10
viên
|
06156092
|
- Decolgen, hoạt
chất Paracetamol, Phenylephrine HCl (500 mg + 5 mg), viên nén, hộp 25 vỉ x 4
viên, hãng sản xuất: Công ty TNHH United Pharma Việt Nam; nước sản xuất: Việt
Nam
|
đ/10
viên
|
06156093
|
- Pamin, hoạt chất
Paracetamol, Clorpheniramin maleat, Riboflavin (325 mg + 2 mg + 2 mg), hộp 10
vỉ x 10 viên: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang; nước sản xuất: Việt Nam
|
đ/10
viên
|
06156094
|
- Cebrex S, hoạt
chất Cao khô lá Ginkgo Biloba 80 mg, quy cách hộp 6 vỉ x 20 viên, hãng sản
xuất: Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co. KG - Đức
|
đ/10
viên
|
06156095
|
- Diflucan, hoạt
chất Fluconazole 150 mg, quy cách hộp 1 vỉ x 1 viên, hãng sản xuất: Pfizer
PGM - Pháp
|
đ/viên
|
06156096
|
- Singulair 4 mg,
hoạt chất MontelAnhast 4 mg, quy cách hộp 4 vỉ x 7 viên nhai, hãng sản xuất
Merck Sharp and Dohme Ltd -Mỹ và đóng gói tại PT. Merck Sharp and Dohme
Pharma Tbk - In đô nê xi a
|
đ/viên
|
06156097
|
- Zentel tab 200
mg, hoạt chất Albeldazole 200 mg; hãng sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm
OPV
|
đ/10
viên
|
062
|
19. DỤNG CỤ Y TẾ
|
|
06257
|
57/ DỤNG CỤ Y TẾ
|
|
0625701
|
+ Dụng cụ y tế
|
|
06257011
|
- Bông y tế, gói
100 g
|
đ/100
gram
|
06257012
|
- Băng dính (keo) y
tế cuộn nhỏ
|
đ/cuộn
|
06257013
|
- Bơm kim tiêm 5ml
|
đ/chiếc
|
06257014
|
- Cặp sốt, hiệu
GOLD Artsana, Trung Quốc sản xuất
|
đ/chiếc
|
06257015
|
- Máy đo huyết áp
loại điện tử, hàng nhập khẩu (ghi rõ xuất xứ)
|
đ/bộ
|
063
|
20. DỊCH VỤ KHÁM
SỨC KHỎE
|
|
06358
|
58/ DỊCH VỤ Y TẾ
|
|
0635801
|
+ Khám chữa bệnh
ngoại trú
|
|
06358011
|
- Khám lâm sàng
chung hoặc khám chuyên khoa
|
đ/lần
|
06358012
|
- Siêu âm bụng tổng
quát (siêu âm màu)
|
đ/lần
|
06358013
|
- Xét nghiệm nước
tiểu (tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis)
|
đ/lần
|
06358014
|
- Chạy điện tâm đồ
|
đ/lần
|
06358015
|
- Chụp X quang
thường (không số hóa)
|
đ/lần
|
06358016
|
- Hàn răng thường
|
đ/lần
|
06358017
|
- Nội soi thực
quản, dạ dày, tá tràng ống mềm không sinh tiết
|
đ/lần
|
06358018
|
- Châm cứu (các
phương pháp châm)
|
đ/lần
|
0635802
|
+ Khám chữa bệnh
nội trú
|
|
06358021
|
- Phí nằm viện
(không kể thuốc và xét nghiệm), bệnh viện hạng 2, khoa nội
|
đ/ngày
|
06358022
|
- Phí nằm viện
(không kể thuốc và xét nghiệm), bệnh viện hạng 3, khoa nội
|
đ/ngày
|
06358023
|
- Phí nằm viện
(không kể thuốc và xét nghiệm), bệnh viện hạng 2, khoa ngoại
|
đ/ngày
|
06358024
|
- Phí nằm viện
(không kể thuốc và xét nghiệm), bệnh viện hạng 3, khoa ngoại
|
đ/ngày
|
07
|
VII- GIAO THÔNG
|
|
071
|
21. GIAO THÔNG
|
|
07159
|
59/ PHƯƠNG TIỆN ĐI
LẠI
|
|
0715901
|
+Xe ô tô mới
|
|
07159011
|
- Xe ô tô 4 chỗ
hãng TOYOTA mới (ghi rõ năm sản xuất)
|
1000
đ/chiếc
|
07159012
|
- Xe ô tô 5 chỗ
hãng Mazda mới (ghi rõ năm sản xuất)
|
1000
đ/chiếc
|
07159013
|
- Xe ô tô 4 chỗ
hãng KIA mới (ghi rõ năm sản xuất)
|
1000
đ/chiếc
|
07159014
|
- Xe ô tô 7 chỗ
hãng TOYOTA mới (ghi rõ năm sản xuất)
|
1000
đ/chiếc
|
0715902
|
+ Xe máy
|
|
07159021
|
- Xe máy SUPER
DREAM 110cc, hãng Honda Việt Nam
|
1000
đ/chiếc
|
07159022
|
- Xe máy Wave Alpha
110cc, hãng Honda Việt Nam
|
1000
đ/chiếc
|
07159023
|
- Xe máy ga, hãng
Piago Việt Nam 125cc
|
1000
đ/chiếc
|
07159024
|
- Xe máy ga, nhãn
Lead 125cc Honda
|
1000
đ/chiếc
|
0715903
|
+ Xe đạp
|
|
07159031
|
- Xe đạp nội (ghi
rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
07159032
|
- Xe đạp ngoại (ghi
rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
07159033
|
- Xe đạp điện (ghi
rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ…)
|
1000
đ/chiếc
|
0715904
|
+ Xe ô tô đã qua sử
dụng
|
|
07159041
|
- Xe ô tô 4 chỗ
hãng TOYOTA đã sử dụng được 3 năm (ghi rõ năm sản xuất)
|
1000
đ/chiếc
|
07159042
|
- Xe ô tô 4 chỗ
hãng Honda đã sử dụng được 3 năm (ghi rõ năm sản xuất)
|
1000
đ/chiếc
|
07160
|
60/ PHỤ TÙNG
|
|
0716001
|
+ Phụ tùng ô tô
|
|
07160011
|
- Lốp ô tô
|
đ/chiếc
|
07160012
|
- Ắc quy ô tô,
nhãn hiệu Bosch hoặc tương đương
|
đ/chiếc
|
07160013
|
- Bugi của động cơ
1500cc
|
đ/chiếc
|
0716002
|
+ Lốp, săm xe máy
|
|
07160021
|
- Lốp xe máy nội,
hiệu Sao Vàng hoặc tương đương
|
đ/chiếc
|
07160022
|
- Lốp xe máy nhập
khẩu - Thái Lan
|
đ/chiếc
|
07160023
|
- Săm xe máy nội,
hiệu Sao vàng hoặc tương đương
|
đ/chiếc
|
07160024
|
- Săm xe máy nhập
khẩu Thái Lan
|
đ/chiếc
|
0716003
|
+ Phụ tùng khác của
xe máy
|
|
07160031
|
- Xích xe máy liên
doanh HONDA
|
đ/chiếc
|
07160032
|
- Buzi xe máy C100
(ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
07160033
|
- Ắc quy xe máy
C100 (ghi rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
07160034
|
- Bóng đèn pha của
xe máy
|
đ/chiếc
|
0716004
|
+ Lốp, săm xe đạp
|
|
07160041
|
- Lốp xe đạp Sao
vàng hoặc tương đương, cỡ 650
|
đ/chiếc
|
07160042
|
- Săm xe đạp Sao
vàng hoặc tương đương cỡ 650
|
đ/chiếc
|
0716005
|
+ Phụ tùng khác của
xe đạp
|
|
07160051
|
- Xích xe đạp (ghi
rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
07160052
|
- Líp xe đạp (ghi
rõ nhãn hiệu, hãng, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
07161
|
61/ NHIÊN LIỆU
|
|
0716101
|
+ Xăng
|
|
07161011
|
- Xăng A95 không
chì, lấy giá bán lẻ tại cây xăng đại lý
|
đ/lít
|
07161012
|
- Xăng sinh học E5,
lấy giá bán lẻ tại cây xăng đại lý
|
đ/lít
|
0716102
|
+ Dầu mỡ nhờn
|
|
07161021
|
- Dầu xe máy, can
nhựa 0,75 ml, hiệu SHELL
|
đ/lít
|
07161022
|
- Dầu xe máy, can
nhựa 0,75 ml, hiệu Castrol
|
đ/lít
|
0716103
|
+ Dầu diezen
|
|
07161031
|
- Dầu Diezen, lấy
giá bán lẻ tại cây xăng đại lý
|
đ/lít
|
07162
|
62/ BẢO DƯỠNG
PHƯƠNG TIỆN ĐI LẠI
|
|
0716201
|
+ Sửa chữa xe máy
|
|
07162011
|
- Bảo dưỡng toàn
bộ xe máy, chỉ tính công thợ
|
đ/lần
|
07162012
|
- Vá săm xe máy
|
đ/lần
|
0716202
|
+ Sửa chữa xe đạp
|
|
07162021
|
- Vá săm xe đạp
|
đ/lần
|
07163
|
63/ DỊCH VỤ KHÁC
ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CÁ NHÂN
|
|
0716301
|
+ Dịch vụ rửa xe,
bơm xe
|
|
07163011
|
- Rửa xe máy
|
đ/lần
|
07163012
|
- Rửa ô tô
|
đ/lần
|
0716302
|
+ Dịch vụ trông giữ
xe
|
|
07163021
|
- Trông giữ xe máy
|
đ/lần
|
07163022
|
- Trông giữ ô tô
theo giờ
|
đ/giờ
|
0716303
|
+ Phí cầu đường
|
|
07163031
|
- Phí cầu đường ô
tô 4 chỗ (ghi rõ tuyến đường, số km)
|
đ/vé
|
07163032
|
- Phí cầu đường ô
tô 7 - 9 chỗ (ghi rõ tuyến đường, số km)
|
đ/vé
|
0716304
|
+ Phí học bằng lái
xe
|
|
07163041
|
- Phí học bằng lái
xe mô tô hạng A1
|
đ/khóa
|
07163042
|
- Phí học bằng lái
xe ô tô hạng B2
|
đ/khóa
|
0716305
|
+ Thuê ô tô, xe máy
tự lái
|
|
07163051
|
- Thuê ô tô 4 chỗ ô
tô (hiệu Vios, Kia Morning..), (không kể tiền xăng)
|
đ/ngày
|
07163052
|
- Thuê xe máy tay
ga (không kể tiền xăng)
|
đ/ngày
|
07164
|
64/ DỊCH VỤ GIAO
THÔNG CÔNG CỘNG
|
|
0716401
|
+ Vận tải hành
khách bằng đường sắt
|
|
0716402
|
+ Vận tải hành
khách bằng đường hàng không
|
|
0716403
|
+ Vận tải hành
khách bằng đường bộ
|
|
07164031
|
- Vé ô tô đi đường
ngắn, tuyến dài 50 - 100 km (ghi rõ tuyến đường), xe 15 - 30 chỗ, máy lạnh
|
đ/km
|
07164032
|
- Vé ô tô đi đường
dài, tuyến dài 200 - 300 km (ghi rõ tuyến đường), xe 50 chỗ, máy lạnh
|
đ/km
|
0716404
|
+ Vận tải hành
khách bằng đường thủy
|
|
07164041
|
- Vé đường thuỷ
(ghi rõ tuyến sông)
|
đ/chuyến
|
07164042
|
- Vé đường thuỷ
(ghi rõ tuyến biển)
|
đ/chuyến
|
0716405
|
+ Vận tải hành
khách bằng xe buýt
|
|
07164051
|
- Vé xe buýt đi
trong nội tỉnh, dưới 30 km
|
đ/vé
|
0716406
|
+ Vận tải hành
khách bằng tắc xi
|
|
07164061
|
- Taxi lấy giá 10
km đầu, loại xe 4 chỗ kiểu xe TOYOTA (ghi rõ hãng taxi)
|
đ/km
|
0716407
|
+ Vận tải hành
khách kết hợp
|
|
07164071
|
- Phí vận chuyển
hành khách trọn gói 1 chuyến, bao gồm tiền ô tô, tiền phà, tiền cầu đường
|
đ/km
|
0716408
|
+ Dịch vụ giao nhận
hành lý và hành lý gửi
|
|
07164081
|
- Phí gửi hàng hóa
bằng ô tô (ghi rõ tuyến đường gửi)
|
đ/kg
|
08
|
VIII- BƯU CHÍNH
VIỄN THÔNG
|
|
081
|
22. BƯU CHÍNH VIỄN
THÔNG
|
|
08165
|
65/ DỊCH VỤ BƯU
ĐIỆN
|
|
0816501
|
+ Dịch vụ bưu chính
|
|
08166
|
66/ DỊCH VỤ VIỄN
THÔNG
|
|
0816601
|
+ Dịch vụ viễn
thông
|
|
08167
|
67/ THIẾT BỊ ĐIỆN
THOẠI
|
|
0816701
|
+ Máy điện thoại cố
định
|
|
08167011
|
- Máy điện thoại cố
định loại thường (ghi rõ nhãn hiệu, model, xuất xứ....)
|
đ/chiếc
|
08167012
|
- Máy điện thoại cố
định kéo dài, (ghi rõ nhãn hiệu, model, xuất xứ....)
|
đ/chiếc
|
0816702
|
+ Máy điện thoại di
động thông thường
|
|
08167021
|
- Máy điện thoại di
động Samsung (Chọn một loại, ví dụ như: Nokia 720 màn hình cảm ứng 4,3 inch,
chụp ảnh 6,7 M quay video, chụp ảnh, ghi âm, nhạc MP3, truy cập Internet)
|
1000
đ/chiếc
|
08167022
|
- Máy điện thoại di
động NOKIA 130 (chỉ nghe và nói, nhắn tin)
|
1000
đ/chiếc
|
0816703
|
+ Máy điện thoại di
động thông minh và máy tính bảng
|
|
08167031
|
- Máy điện thoại di
động dòng Smart ví dụ: Iphone 8 màn hình 4 inch (ghi rõ xuất xứ, cấu hình
máy)
|
1000
đ/chiếc
|
08167032
|
- Máy điện thoại di
động dòng Smart hiệu Samsung galaxy note (ghi rõ cấu hình máy)
|
1000
đ/chiếc
|
08167033
|
- Máy điện thoại di
động dòng Smart, hiệu OPPO (ghi rõ cấu hình máy)
|
1000
đ/chiếc
|
08167034
|
- Máy tính bảng
Ipad 10,5 inch (ghi rõ cấu hình máy)
|
1000
đ/chiếc
|
0816704
|
+ Phụ kiện máy điện
thoại di động thông minh và máy tính bảng
|
|
08167041
|
- Vỏ bao (ốp lưng)
|
đ/chiếc
|
08167042
|
- Bộ sạc pin dự
phòng
|
đ/chiếc
|
0816705
|
+ Sửa chữa điện
thoại
|
|
08167051
|
- Sửa chữa máy điện
thoại di động (ghi rõ thiết bị cần chỉnh sửa)
|
đ/lần
|
09
|
IX. GIÁO DỤC
|
|
091
|
23. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
VÀ VĂN PHÒNG
|
|
09168
|
68/ VĂN PHÒNG PHẨM
|
|
0916801
|
+ Sản phẩm từ giấy
|
|
09168011
|
- Vở (tập) ô ly học
sinh (ghi rõ số trang)
|
đ/quyển
|
09168012
|
- Vở (tập) học sinh
cấp 2 (ghi rõ nhãn hiệu, số trang, xuất xứ...)
|
đ/quyển
|
09168013
|
- Giấy kẻ ngang 20
tờ/tập (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/tập
|
09168014
|
- Giấy trắng ram,
khổ A4, Double A
|
đ/ram
|
0916802
|
+ Sách giáo khoa
|
|
09168021
|
- Sách giáo khoa
lớp 4, trọn bộ
|
đ/bộ
|
09168022
|
- Sách giáo khoa
lớp 10, trọn bộ
|
đ/bộ
|
09168023
|
- Sách giáo khoa
tham khảo lớp 4 môn toán (gồm hình, đại số, số học....)
|
đ/quyển
|
09168024
|
- Sách giáo khoa
tham khảo lớp 10 môn toán
|
đ/quyển
|
0916803
|
+ Bút viết các loại
|
|
09168031
|
- Bút bi Thiên
Long, một màu
|
đ/chiếc
|
09168032
|
- Bút chì đen 2B
Hồng Hà có tẩy
|
đ/chiếc
|
09168033
|
- Bút viết bảng
(ghi rõ loại, nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
09168034
|
- Bút máy Hồng Hà
dành cho học sinh tiểu học
|
đ/chiếc
|
0916804
|
+ Văn phòng phẩm và
đồ dùng học tập khác
|
|
09168041
|
- Máy dập ghim tài
liệu ghim 10 (ghi rõ nhãn hiệu, nơi sản xuất)
|
đ/chiếc
|
09168042
|
- Quả địa cầu nhựa
đường kính 35 - 40 cm, hàng nội
|
đ/chiếc
|
09168043
|
- Gọt bút chì
|
đ/chiếc
|
09168044
|
- Thước kẻ nhựa, 5
cm x 50 cm, hiệu Hồng Hà
|
đ/chiếc
|
09168045
|
- Hộp đựng bút bằng
nhựa
|
đ/chiếc
|
092
|
24. DỊCH VỤ GIÁO
DỤC
|
|
09269
|
69/ DỊCH VỤ GIÁO
DỤC
|
|
0926901
|
+ Giáo dục mầm non
|
|
09269011
|
- Học phí mẫu giáo
trường công lập (không kể ăn)
|
đ/tháng
|
09269012
|
- Học phí nhà trẻ
tư thục (bao gồm cả ăn trưa)
|
đ/tháng
|
0926902
|
+ Giáo dục trung
học cơ sở
|
|
09269021
|
- Học phí lớp 8 phổ
thông trường công lập
|
đ/tháng
|
09269022
|
- Học phí lớp 8 phổ
thông trường tư thục
|
đ/tháng
|
0926903
|
+ Giáo dục trung
học phổ thông
|
|
09269031
|
- Học phí lớp 11
phổ thông trường công lập
|
đ/tháng
|
09269032
|
- Học phí lớp 11
phổ thông trường tư thục
|
đ/tháng
|
0926904
|
+ Giáo dục nghề
nghiệp
|
|
09269041
|
- Học phí học nghề
(chọn 1 loại)
|
đ/khóa
|
0926905
|
+ Giáo dục trung
cấp
|
|
09269051
|
- Học phí học trung
cấp, trường thuộc cấp Bộ quản lý
|
đ/khóa
|
0926906
|
+ Giáo dục cao đẳng
|
|
09269061
|
- Học phí học cao
đẳng
|
đ/khóa
|
0926907
|
+ Giáo dục đại học
|
|
09269071
|
- Học phí học đại
học trường công lập
|
đ/khóa
|
09269072
|
- Học phí học đại
học trường tư thục
|
đ/khóa
|
0926908
|
+ Giáo dục sau đại
học
|
|
09269081
|
- Học phí học sau
đại học trường công lập
|
đ/khóa
|
09269082
|
- Học phí học sau
đại học trường tư thục
|
đ/khóa
|
10
|
X- VĂN HÓA, GIẢI
TRÍ VÀ DU LỊCH
|
|
101
|
25. VĂN HÓA
|
|
10170
|
70/ THIẾT BỊ VĂN
HÓA
|
|
1017001
|
+ Tivi màu
|
|
10170011
|
- Tivi màu Led 32
inch (ghi rõ nhãn hiệu)
|
1000
đ/chiếc
|
10170012
|
- Tivi màu Led
Samsung 40 inch
|
1000
đ/chiếc
|
10170013
|
- Tivi màu Led Sony
50 inch
|
1000
đ/chiếc
|
1017002
|
+ Đầu DVD
|
|
10170021
|
- Đầu DVD (ghi rõ
nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ...)
|
1000
đ/chiếc
|
10170022
|
- Đầu DVD (ghi rõ
nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ...)
|
1000
đ/chiếc
|
1017003
|
+ Máy ảnh, máy quay
video
|
|
10170031
|
- Máy ảnh kỹ thuật
số (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ...)
|
1000
đ/chiếc
|
10170032
|
- Máy quay video
Sony gia đình (ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ...)
|
1000
đ/chiếc
|
10170033
|
- Ống kính máy ảnh
|
đ/chiếc
|
10170034
|
- Đèn Flash cho máy
ảnh
|
đ/
chiếc
|
10171
|
71/ VẬT PHẨM VĂN
HÓA
|
|
1017101
|
+ Nhạc cụ
|
|
10171011
|
- Đàn Organ (ghi rõ
nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ....)
|
1000
đ/chiếc
|
10171012
|
- Đàn ghi ta nội
(ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ....)
|
đ/chiếc
|
1017102
|
+ Đĩa VCD đã ghi và
chưa ghi
|
|
10171021
|
- Đĩa DVD ca nhạc
(ghi rõ nhãn hiệu, quy cách, xuất xứ,…)
|
đ/chiếc
|
10172
|
72/ SÁCH, BÁO, TẠP
CHÍ CÁC LOẠI
|
|
1017201
|
+ Sách các loại
|
|
10172011
|
- Sách tiểu thuyết
tác giả Việt Nam (ghi rõ số trang, kích thước.....)
|
đ/quyển
|
10172012
|
- Sách truyện ngắn
tác giả Việt Nam (ghi rõ số trang, kích thước.....)
|
đ/quyển
|
10172013
|
- Từ điển Anh Việt
180.000 từ
|
đ/quyển
|
1017202
|
+ Báo các loại
|
|
10172021
|
- Báo (ghi rõ tên
báo)
|
đ/tờ
|
1017203
|
+ Tạp chí
|
|
10172031
|
- Tạp chí ra hàng
tháng (chọn 1 loại)
|
đ/quyển
|
1017204
|
+Bưu ảnh
|
|
10172041
|
- Bưu thiếp (ghi rõ
loại, kích cỡ, loại giấy...)
|
đ/tấm
|
10173
|
73/ DỊCH VỤ VĂN HÓA
|
|
1017301
|
+ Chụp, in tráng
ảnh
|
|
10173011
|
- Chụp ảnh mầu, kèm
1 ảnh, cỡ 13 x 18 cm
|
đ/kiểu
|
10173012
|
- In một ảnh màu
cỡ 13 x 18 cm, giấy bóng
|
đ/ảnh
|
1017302
|
+ Phí truyền hình
và internet
|
|
10173021
|
- Phí thuê bao
truyền hình cáp (của truyền hình địa phương)
|
đ/tháng
|
10173022
|
- Phí thuê bao
internet hàng tháng
|
đ/tháng
|
10173023
|
- Phí truy cập
internet tại điểm cửa hàng game - internet
|
đ/giờ
|
102
|
26. THỂ THAO VÀ
GIẢI TRÍ KHÁC
|
|
10274
|
74/ THIẾT BỊ DỤNG
CỤ THỂ THAO
|
|
1027401
|
+ Dụng cụ thể dục,
thể thao
|
|
10274011
|
- Bóng bàn, hàng
nội
|
đ/quả
|
10274012
|
- Vợt cầu lông hàng
nội (ghi rõ loại, nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
10274013
|
- Vợt bóng bàn (ghi
rõ loại, nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
10274014
|
- Quả bóng đá hàng
nội
|
đ/quả
|
10274015
|
- Vợt Tennis (ghi
rõ loại, nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
đ/chiếc
|
1027402
|
+ Thiết bị thể dục
thể thao
|
|
10274021
|
- Máy chạy bộ (ghi
rõ kiểu, quy cách, công suất, nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
1000
đ/chiếc
|
10274022
|
- Ghế ngồi mát xa
(ghi rõ kiểu, quy cách, công suất, nhãn hiệu, xuất xứ...)
|
1000
đ/chiếc
|
10275
|
75/ DỊCH VỤ THỂ
THAO
|
|
1027501
|
+ Vé thuê chỗ chơi
thể thao
|
|
10275011
|
- Vé bơi lội (người
lớn)
|
đ/vé
|
10275012
|
- Thuê sân đá bóng
theo giờ
|
đ/giờ
|
10275013
|
- Thuê sân chơi
tennis theo giờ không bao gồm dịch vụ nhặt bóng
|
đ/giờ
|
10275014
|
- Phí tập Yoga
|
đ/tháng
|
103
|
27. GIẢI TRÍ
|
|
10376
|
76/ ĐỒ CHƠI
|
|
1037601
|
+ Đồ chơi trẻ em
|
|
10376011
|
- Bộ xếp hình bằng
nhựa cho trẻ trên 3 tuổi
|
đ/bộ
|
10376012
|
- Thú nhồi bông
loại vừa (ghi rõ xuất xứ...)
|
đ/con
|
10376013
|
- Xe đạp trẻ em,
loại xe 3 bánh
|
đ/chiếc
|
10376014
|
- Bộ chơi game
Playstation 4 slim chính hãng gồm 3 đĩa game
|
đ/bộ
|
1037602
|
+ Cờ, bài các loại
|
|
10376021
|
- Bộ bài tú lơ khơ
|
đ/bộ
|
10376022
|
- Bộ cờ vua bằng
nhựa kèm bàn (ghi rõ kích cỡ con cờ và bàn...)
|
đ/bộ
|
10377
|
77/ HOA, CÂY CẢNH,
VẬT CẢNH
|
|
1037701
|
+ Cây, hoa cảnh
|
|
10377011
|
- Hoa hồng
|
đ/10
bông
|
10377012
|
- Hoa cúc
|
đ/10
bông
|
10377013
|
- Cây cảnh (chọn 1
loại)
|
đ/cây
|
1037702
|
+ Vật cảnh
|
|
10377021
|
- Cá cảnh (cá vàng)
3 tháng tuổi
|
đ/đôi
|
10377022
|
- Chim cảnh (chọn 1
loại)
|
đ/con
|
10377023
|
- Chó cảnh (chọn 1
loại)
|
đ/con
|
10377024
|
- Mèo cảnh (chọn 1
loại)
|
đ/con
|
1037703
|
+ Dịch vụ liên quan
đến vật nuôi
|
|
10377031
|
- Dịch vụ thú y
(chọn 1 loại ví dụ như tiêm phòng, khám chữa bệnh)
|
đ/lần
|
10378
|
78/ DỊCH VỤ GIẢI
TRÍ
|
|
1037801
|
+ Xem phim, ca nhạc
|
|
10378011
|
- Vé xem phim tại
rạp ghế hạng A
|
đ/vé
|
10378012
|
- Vé xem ca nhạc
tại rạp, ghế hạng A
|
đ/vé
|
1037802
|
+ Trò chơi may rủi
|
|
10378021
|
- Vé xổ số
|
đ/vé
|
10378022
|
- Vé Vietlott
|
đ/vé
|
104
|
28. DU LỊCH TRỌN
GÓI
|
|
10479
|
79/ DU LỊCH TRỌN
GÓI
|
|
1047901
|
+ Du lịch trong
nước
|
|
10479011
|
- Du lịch trọn gói
trong nước cho 1 người, chuyến 2 ngày 1 đêm (ghi rõ từ đâu, đến đâu...)
|
đ/ngày/người
|
10479012
|
- Du lịch trọn gói
trong nước cho 1 người, chuyến 4 ngày 3 đêm (ghi rõ từ đâu, đến đâu...)
|
đ/ngày/người
|
1047902
|
+ Du lịch ngoài
nước
|
|
10479021
|
- Du lịch trọn gói
đi châu Á cho 1 người, chuyến 5 ngày 4 đêm (ghi rõ từ đâu, đến đâu...)
|
đ/ngày/người
|
10479022
|
- Du lịch trọn gói
đi châu Âu cho 1 người, chuyến 10 ngày 9 đêm (ghi rõ từ đâu, đến đâu...)
|
đ/ngày/người
|
10480
|
80/ KHÁCH SẠN, NHÀ
KHÁCH
|
|
1048001
|
+ Khách sạn
|
|
10480011
|
- Phòng khách sạn
loại thường, hai giường đơn, có tivi, điều hoà, nước nóng, điện thoại cố
định, vệ sinh khép kín
|
đ/ngày/đêm
|
10480012
|
- Phòng khách sạn 3
sao, hai giường đơn, có tivi, điều hòa nước nóng, điện thoại cố định, vệ sinh
khép kín,Wifi
|
đ/ngày/đêm
|
1048002
|
+ Nhà khách
|
|
10480021
|
- Phòng nhà khách
tư nhân, 1 giường đôi, điều hoà, nước nóng - lạnh, phòng vệ sinh khép kín
|
đ/ngày/đêm
|
11
|
XI- HÀNG HÓA VÀ
DỊCH VỤ KHÁC
|
|
111
|
29. HÀNG HÓA VÀ
DỊCH VỤ CHO CÁ NHÂN
|
|
11181
|
81/ ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN
|
|
1118101
|
+ Máy dùng điện cho
chăm sóc cá nhân
|
|
11181011
|
- Máy cạo râu chạy
điện (ghi rõ nhãn hiệu, công suất, xuất xứ....)
|
đ/chiếc
|
11181012
|
- Máy sấy tóc (ghi
rõ nhãn hiệu, công suất, xuất xứ....)
|
đ/chiếc
|
11181013
|
- Tông đơ cắt tóc
xạc điện (ghi rõ nhãn hiệu, công suất, xuất xứ)
|
đ/chiếc
|
1118102
|
+ Dụng cụ cá nhân
không dùng điện
|
|
11181021
|
- Dao cạo râu (ghi
rõ nhãn hiệu, xuất xứ....)
|
đ/chiếc
|
11181022
|
- Bàn chải răng
loại người lớn, nhãn hiệu Collgate
|
đ/chiếc
|
11181023
|
- Kính mát (ghi rõ
nhãn hiệu, kiểu, xuất xứ....)
|
đ/chiếc
|
1118103
|
+ Hàng chăm sóc cơ
thể
|
|
11181031
|
- Nước hoa (ghi rõ
loại, nhãn hiệu, dung tích, xuất xứ....)
|
đ/100
ml
|
11181032
|
- Gôm tóc (keo xịt
tóc), lọ 200 ml
|
đ/100
ml
|
11181033
|
- Son môi màu
Lipice hoặc tương đương, hàng Thái Lan
|
đ/thỏi
|
11181034
|
- Kem dưỡng da
người lớn (ghi rõ nhãn hiệu, dung tích, xuất xứ....)
|
đ/100
gram
|
11181035
|
- Lọ lăn nách người
lớn, 65 - 85 ml (ghi rõ nhãn hiệu, dung tích, xuất xứ....)
|
đ/100
ml
|
1118104
|
+ Túi xách, va ly,
ví
|
|
11181041
|
- Túi xách nữ, giả
da, kiểu dáng thời trang, hàng Trung Quốc cao cấp
|
đ/chiếc
|
11181042
|
- Vali có tay kéo
(ghi rõ nhãn hiệu, kích thước, xuất xứ....)
|
đ/chiếc
|
11181043
|
- Ví nam kiểu gấp,
giả da (ghi rõ nhãn hiệu, xuất xứ....)
|
đ/chiếc
|
1118105
|
+ Đồ trang sức
|
|
11181051
|
- Nhẫn đeo tay vàng
18 kara, kiểu bình thường (không mặt), Việt Nam chế tác, loại 0,5 - 1 chỉ
|
1000
đ/chiếc
|
11181052
|
- Dây chuyền vàng
18 kara, kiểu bình thường, Việt Nam chế tác, loại 2 chỉ
|
1000
đ/chiếc
|
1118106
|
+ Đồng hồ đeo tay
|
|
11181061
|
- Đồng hồ đeo tay
nam (ghi rõ nhãn hiệu, kiểu, kích thước, loại dây, xuất xứ....)
|
đ/chiếc
|
11181062
|
- Đồng hồ đeo tay
nữ (ghi rõ nhãn hiệu, kiểu, loại dây, xuất xứ....)
|
đ/chiếc
|
1118107
|
+ Sửa chữa đồng hồ
đeo tay, đồ trang sức
|
|
11181071
|
- Sửa chữa dây
chuyền vàng (ghi rõ loại dịch vụ)
|
đ/lần
|
11181072
|
- Sữa chữa đồng hồ
đeo tay nam (ghi rõ loại dịch vụ)
|
đ/lần
|
11182
|
82/ DỊCH VỤ PHỤC VỤ
CÁ NHÂN
|
|
1118201
|
+ Cắt tóc gội đầu
|
|
11182011
|
- Cắt tóc nam (bình
dân tại hiệu, không gội)
|
đ/lần
|
11182012
|
- Uốn tóc nữ, kiểu
thường, thuốc thường
|
đ/lần
|
11182013
|
- Gội đầu nữ
|
đ/lần
|
1118202
|
+ Dịch vụ chăm sóc
cá nhân
|
|
11182021
|
- Sơn, sửa móng
tay, cho nữ, kiểu đơn giản
|
đ/lần
|
11182022
|
- Mát xa (vật lý
trị liệu)
|
đ/giờ
|
1118203
|
+ Dịch vụ chăm sóc
người già (nhà dưỡng lão)
|
|
11182031
|
- Phí chăm sóc
người cao tuổi tại nhà dưỡng lão (dành cho các cụ khỏe mạnh, minh mẫn)
|
đ/tháng
|
112
|
30. HIẾU HỈ
|
|
11283
|
83/ VỀ HỈ
|
|
1128301
|
+ Vật dụng về hỉ
|
|
11283011
|
- Bó hoa cô dâu,
loại đơn giản
|
đ/bó
|
11283012
|
- Thiệp cưới
|
đ/thiệp
|
1128302
|
+ Dịch vụ về hỉ
|
|
11283021
|
- Thuê xe hoa đám
cưới, xe cô dâu
|
đ/xe
|
11283022
|
- Thuê bộ đồ áo
cưới cô dâu, loại bình thường
|
đ/ngày
|
11283023
|
- Phí chụp ảnh album
cô dâu chú rể tại studio
|
đ/bộ
ảnh
|
11284
|
84/ VỀ HIẾU
|
|
1128401
|
+ Vật dụng tang lễ,
thờ cúng
|
|
11284011
|
- Hương (nhang) thẻ
khoảng 25 - 30 que
|
đ/thẻ
|
11284012
|
- Áo quan người lớn
loại phổ thông
|
đ/chiếc
|
11284013
|
- Vòng hoa tang
|
đ/vòng
|
1128402
|
+ Dịch vụ về hiếu
|
|
11284021
|
- Thuê xe đám tang
|
đ/xe
|
11284022
|
- Thuê đội kèn hiếu
|
đ/lần
|
113
|
31. LỆ PHÍ CÔNG
CHỨNG, BẢO HIỂM VÀ DỊCH VỤ KHÁC
|
|
11385
|
85/ DỊCH VỤ KHÁC
|
|
1138501
|
+ Bảo hiểm y tế
|
|
11385011
|
- Bảo hiểm y tế cho
công chức nhà nước (ghi rõ hệ số lương)
|
đ/tháng
|
11385012
|
- Bảo hiểm y tế cho
người lao động tự do
|
đ/tháng
|
1138502
|
+ Bảo hiểm giao
thông
|
|
11385021
|
- Bảo hiểm xe máy
trên 50 cm3
|
đ/năm
|
11385022
|
- Bảo hiểm ô tô
|
đ/năm
|
1138503
|
+ Dịch vụ hành
chính, pháp lý
|
|
11385031
|
- Lệ phí công chứng
(văn bằng, chứng chỉ)
|
đ/trang
|
11385032
|
- Photocopy 1 trang
A4, giấy tốt (giá phôtô rời)
|
đ/trang
|
11385033
|
- Lệ phí cấp mới
giấy đăng ký xe máy kèm theo biển số
|
đ/lần
|
1138504
|
+ Dịch vụ môi giới,
tài chính
|
|
11385041
|
- Phí sử dụng thẻ
ATM nội địa hạng chuẩn
|
đ/thẻ
|
11385042
|
- Phí môi giới nhà
đất
|
đ/giao
dịch
|
11385043
|
- Phí môi giới
chứng khoán
|
đ/giao
dịch
|
114
|
32. DỊCH VỤ VỆ SINH
MÔI TRƯỜNG
|
|
11486
|
86/ DỊCH VỤ VỆ SINH
MÔI TRƯỜNG
|
|
1148601
|
+ Dịch vụ vệ sinh
môi trường
|
|
11486011
|
- Lệ phí đổ rác (vệ
sinh)
|
đ/hộ/tháng
|
11486012
|
- Phí hút bể phốt
(hầm cầu) xe 1 - 3 m3
|
đ/lần
|
1V
|
Vàng 99,99%, kiểu
nhẫn tròn 1 - 2 chỉ
|
1000
đ/chỉ
|
2U
|
Đô la Mỹ, loại tờ
50 - 100 USD
|
đ/100
USD
|
PHỤ
LỤC 11
CẤU TRÚC HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN TÍNH
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG THỜI KỲ 2020 - 2025 THEO CẤU TRÚC PHÂN LOẠI TIÊU DÙNG THEO
MỤC ĐÍCH CỦA HỘ GIA ĐÌNH VIỆT NAM
Mã
số
|
Cấu
trúc
|
C
|
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU
DÙNG
|
01
|
LƯƠNG THỰC, THỰC
PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN
|
01.1
|
Lương thực
|
01.1.1
|
Ngũ cốc thô
|
01.1.1.2
|
+ Gạo tẻ thường
|
01.1.1.2
|
+ Gạo tẻ ngon
|
01.1.1.2
|
+ Gạo nếp
|
01.1.1.3
|
+ Ngô
|
01.1.2
|
Bột ngũ cốc
|
01.1.2.1
|
+ Bột mì
|
01.1.2.2
|
+ Bột ngô
|
01.1.3
|
Bánh mỳ và các loại
bánh
|
01.1.3.1
|
+ Bánh mì
|
01.1.4
|
Ngũ cốc ăn liền
|
01.1.4.0
|
+ Ngũ cốc ăn liền
|
01.1.5
|
Mì ống, mì sợi và
các sản phẩm mì tương tự
|
01.1.5.0
|
+ Mỳ sợi, mỳ,
phở/cháo ăn liền
|
01.1.9
|
Sản phẩm ngũ cốc
khác
|
01.1.9.1
|
+ Bún, bánh phở,
bánh đa
|
01.1.9.1
|
+ Miến
|
01.1.9.9
|
+ Ngũ cốc khác
|
01.2
|
Thịt và các sản
phẩm thay thế thịt
|
01.2.1
|
Thịt tươi hoặc ướp
lạnh
|
01.2.1.1
|
+ Thịt bò
|
01.2.1.2
|
+ Thịt lợn
|
01.2.1.4
|
+ Thịt gà
|
01.2.1.4
|
+ Thịt gia cầm khác
|
01.2.2
|
Thịt đông lạnh
|
01.2.2.0
|
+ Thịt gia súc đông
lạnh
|
01.2.2.0
|
+ Thịt gia cầm đông
lạnh
|
01.2.3
|
Nội tạng ăn được và
các bộ phận ăn được khác của động vật giết mổ, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
01.2.3 .0
|
+ Nội tạng động vật
|
01.2.4
|
Thịt sấy khô, muối
hoặc hun khói
|
01.2.4.0
|
+ Thịt chế biến
khác
|
01.2.9
|
Các sản phẩm khác
từ thịt, nội tạng và tiết
|
01.2.9.1
|
+ Thịt quay, giò,
chả
|
01.2.9.2
|
+ Thịt hộp
|
01.3
|
Cá và thủy hải sản
khác
|
01.3.1
|
Cá và thủy hải sản
khác tươi sống hoặc ướp lạnh
|
01.3.1.1
|
+ Cá tươi, hoặc ướp
lạnh
|
01.3.1.9
|
+ Thuỷ hải sản tươi
sống khác
|
01.3.1.9
|
+ Tôm tươi hoặc ướp
lạnh
|
01.3.3
|
Cá và thủy hải sản
khác khô, muối hoặc hun khói
|
01.3.3.1
|
+ Cá khô và chế
biến (sơ chế)
|
01.3.4
|
Cá và thủy hải sản
khác được chế biến, bảo quản
|
01.3.4.9
|
+ Thủy, hải sản
khác chế biến
|
01.4
|
Sữa, pho mát, các
sản phẩm sữa khác và trứng
|
01.4.1
|
Sữa tươi nguyên kem
|
01.4.1.1
|
+ Sữa tươi
|
01.4.4
|
Sữa bột, sữa đặc
|
01.4.4.0
|
+ Sữa đặc
|
01.4.4.0
|
+ Sữa bột người lớn
|
01.4.5
|
Sản phẩm sữa
|
01.4.5.1
|
+ Kem
|
01.4.5.2
|
+ Sữa chua
|
01.4.5.3
|
+ Pho mát
|
01.4.5.3
|
+ Đậu phụ
|
01.4.5.9
|
+ Sữa đậu nành, sữa
ngô
|
01.4.6
|
Trứng tươi, đã được
bảo quản hoặc đã nấu
|
01.4.6.1
|
+ Trứng tươi các
loại
|
01.4.6.2
|
+ Trứng đã chế biến
|
01.5
|
Dầu mỡ ăn
|
01.5.1
|
Dầu thực vật
|
01.5.1.4
|
+ Dầu thực vật
|
01.5.2
|
Bơ động, thực vật
và chế phẩm tương tự
|
01.5.2.1
|
+ Bơ
|
01.5.3
|
Mỡ động vật
|
01.5.3.1
|
+ Mỡ động vật
|
01.6
|
Trái cây và hạt
|
01.6.1
|
Chuối, xoài và trái
cây nhiệt đới, tươi
|
01.6.1.0
|
+ Chuối
|
01.6.1.0
|
+ Xoài
|
01.6.2
|
Cam, quýt, bưởi và
trái cây có múi khác, tươi
|
01.6.2.0
|
+ Quả có múi
|
01.6.3
|
Táo, lê, mơ, anh
đào, đào, mận và các loại quả hạch khác, tươi
|
01.6.3.0
|
+Táo
|
01.6.5
|
Trái cây khác, tươi
|
01.6.5.0
|
+ Quả tươi khác
|
01.6.6
|
Hạt có vỏ hoặc
không vỏ
|
01.6.6.0
|
+ Lạc và vừng
|
01.6.7
|
Trái cây khô
|
01.6.7.0
|
+ Quả chế biến
(hộp, khô, sấy)
|
01.7
|
Rau, củ, hạt có dầu
và các loại đậu
|
01.7.1
|
Măng tây, cải bắp,
súp lơ, bông cải xanh, rau diếp các loại, Atisô và các loại lá hoặc thân
khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
01.7.1.0
|
+ Bắp cải
|
01.7.1.0
|
+ Măng tươi
|
01.7.2
|
Ớt, tiêu, dưa
chuột, cà tím, cà chua, bí ngô và các loại rau có quả, tươi hoặc ướp lạnh
|
01.7.2.0
|
+ Cà chua
|
01.7.3
|
Đậu, đậu Hà Lan,
đậu tằm, đậu nành và đậu xanh khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
01.7.3.0
|
+ Đỗ quả tươi
|
01.7.3.0
|
+ Đậu hạt các loại
|
01.7.4
|
Cà rốt, củ cải,
tỏi, hành, tỏi tây và các rau ăn gốc, rễ, củ, tươi hoặc ướp lạnh
|
01.7.4.0
|
+ Rau dạng quả, củ
|
01.7.4.0
|
+ Su hào
|
01.7.5
|
Rau khác, tươi hoặc
ướp lạnh
|
01.7.5.0
|
+ Rau muống
|
01.7.5.0
|
+ Rau tươi khác
|
01.7.6
|
Rau dạng củ, cây
chuối và chuối nấu
|
01.7.6.1
|
+ Khoai tây
|
01.7.6.3
|
+ Khoai
|
01.7.6.2
|
+ Sắn
|
01.7.7
|
Đậu và các loại rau
khác, sấy khô
|
01.7.7.9
|
+ Rau khô các loại
|
01.7.7.9
|
+ Phụ liệu nấu ăn
|
01.7.8
|
Rau, rễ, củ đông
lạnh
|
01.7.8.0
|
+ Rau củ đông lạnh
|
01.7.9
|
Các loại rau, rễ,
củ được chế biến hoặc bảo quản khác
|
01.7.9.0
|
+ Rau chế biến các
loại
|
01.8
|
Thực phẩm khác
|
01.8.1
|
Thực phẩm cho trẻ
em
|
01.8.1.0
|
+Sữa bột trẻ em
|
01.8.2
|
Đường và sản phẩm
thay thế
|
01.8.2.1
|
+ Đường
|
01.8.3
|
Mật ong, mứt quả,
bơ hạt
|
01.8.3.1
|
+ Mật ong
|
01.8.3.2
|
+ Mứt các loại
|
01.8.4
|
Sô-cô-la, bao gồm
sô-cô-la trắng, thực phẩm từ ca cao, món tráng miệng từ ca cao
|
01.8.4.1
|
+ Socola
|
01.8.6
|
Bánh kẹo không có
ca cao
|
01.8.6.0
|
+ Bánh quy, bánh
nướng các loại
|
01.8.6.0
|
+ Kẹo các loại
|
01.8.9
|
Thực phẩm chưa phân
vào đâu
|
01.8.9.1
|
+ Rau gia vị tươi,
khô các loại
|
01.8.9.2
|
+ Mì chính (bột
ngọt)
|
01.8.9.2
|
+ Bột nêm, bột
canh, viên súp
|
01.8.9.2
|
+ Muối ăn
|
01.8.9.2
|
+ Đồ gia vị các
loại
|
01.8.9.4
|
+ Nước mắm, nước
chấm
|
01.9
|
Đồ uống không cồn
|
01.9.1
|
Nước ép rau quả
|
01.9.1.1
|
+ Nước quả ép
|
01.9.2
|
Cà phê, chè, cacao
|
01.9.2.1
|
+ Cà phê bột
|
01.9.2.1
|
+ Cà phê, ca cao
hoà tan
|
01.9.2.2
|
+ Chè búp khô
|
01.9.2.2
|
+ Chè/trà nhúng
uống liền
|
01.9.2.2
|
+ Các loại lá để
uống khác
|
01.9.3
|
Nước khoáng, nước
có ga và các loại đồ uống không cồn khác
|
01.9.3.1
|
+ Nước khoáng
|
01.9.3.2
|
+ Nước giải khát có
ga
|
01.9.3.9
|
+ Nước uống tăng
lực đóng chai, lon, hộp
|
02
|
ĐỒ UỐNG CÓ CỒN,
THUỐC LÁ VÀ CHẤT GÂY NGHIỆN
|
02.1
|
Đồ uống có cồn
|
02.1.1
|
Rượu mạnh
|
02.1.1.0
|
+ Rượu mạnh
|
02.1.2
|
Rượu vang
|
02.1.2.1
|
+ Rượu vang
|
02.1.3
|
Bia
|
02.1.3.0
|
+ Bia chai
|
02.1.3.0
|
+ Bia lon
|
02.2
|
Thuốc lá
|
02.2.0
|
Thuốc lá
|
02.2.0.1
|
+ Thuốc lá
|
02.2.0.3
|
+ Thuốc lào
|
03
|
QUẦN ÁO VÀ GIÀY DÉP
|
03.1
|
Quần áo
|
03.1.1
|
Vải các loại
|
03.1.1.0
|
+ Vải các loại
|
03.1.2
|
Quần áo
|
03.1.2.1
|
+ Quần, áo cho nam
(13 tuổi trở lên)
|
03.1.2.2
|
+ Quần, áo cho nữ
(13 tuổi trở lên)
|
03.1.2.3
|
+ Quần, áo cho trẻ
em trai (từ 2 đến dưới 13 tuổi)
|
03.1.2.4
|
+ Quần, áo cho trẻ
em gái (từ 2 đến dưới 13 tuổi)
|
03.1.2.5
|
+ Quần, áo cho trẻ
sơ sinh (từ 0 đến 2 tuổi)
|
03.1.3
|
Quần áo khác và phụ
kiện quần áo
|
03.1.3.1
|
+ Găng tay, thắt
lưng
|
03.1.3.1
|
+ Khăn mặt, khăn
quàng
|
03.1.3.1
|
+ Bít tất các loại
|
03.1.4
|
Giặt là, sửa chữa,
thuê quần áo
|
03.1.4.1
|
+ Giặt, là quần áo
|
03.1.4.2
|
+ Thuê quần áo
|
03.1.4.2
|
+ Tiền công may
quần áo
|
03.2
|
Giầy dép
|
03.2.1
|
Giầy dép
|
03.2.1.1
|
+ Giầy dép (sandan)
cho nam
|
03.2.1.1
|
+ Dép nhựa, dép đi
trong nhà người lớn
|
03.2.1.1
|
+ Giầy vải, thể
thao người lớn
|
03.2.1.2
|
+ Giầy, dép
(sandan) cho nữ
|
03.2.1.3
|
+ Giầy dép trẻ em
|
03.2.2
|
Giặt, sửa chữa,
thuê giầy dép
|
03.2.2.0
|
+ Dịch vụ giầy dép
|
04
|
NHÀ Ở, ĐIỆN, NƯỚC,
GA VÀ CÁC NHIÊN LIỆU KHÁC
|
04.1
|
Tiền thuê nhà thực
tế
|
04.1.1
|
Tiền thuê nhà thực
tế do người thuê nhà chi trả
|
04.1.1.0
|
+ Tiền thuê nhà
thực tế
|
04.2
|
Tiền thuê nhà ước
tính
|
04.2.1
|
Tiền thuê nhà ước
tính của chủ sở hữu
|
04.2.1.0
|
+ Nhà chủ sở hữu
tính quy đổi
|
04.2.2
|
Tiền thuê ước tính
khác
|
04.2.2.0
|
+ Tiền thuê nhà ước
tính khác
|
04.3
|
Sửa chữa, bảo dưỡng
nhà ở
|
04.3.1
|
Vật liệu dùng để
sửa chữa bảo dưỡng nhà ở
|
04.3.1.0
|
+ Vật liệu bảo dưỡng
nhà ở chính
|
04.3.1.0
|
+ Vật liệu bảo
dưỡng nhà ở khác
|
04.3.1.0
|
+ Đồ điện khác
|
04.3.2
|
Dịch vụ sửa chữa,
bảo dưỡng nhà ở
|
04.3.2.0
|
+ Dịch vụ sửa nhà ở
|
04.3.2.0
|
+ Dịch vụ về nước
sinh hoạt
|
04.3.2.0
|
+ Dịch vụ về điện
sinh hoạt
|
04.4
|
Cung cấp nước và
các dịch vụ khác có liên quan đến nhà ở
|
04.4.1
|
Cung cấp nước
|
04.4.1.1
|
+ Nước sinh hoạt
|
04.4.2
|
Thu gom rác thải
|
04.4.2.0
|
+ Dịch vụ vệ sinh
môi trường
|
04.4.4
|
Dịch vụ khác liên
quan đến nhà ở chưa phân vào đâu
|
04.4.4.9
|
+ Phí dịch vụ tòa
nhà chung cư
|
04.5
|
Điện, ga và nhiên
liệu khác
|
04.5.1
|
Điện sinh hoạt
|
04.5.1.0
|
+ Điện sinh hoạt
|
04.5.2
|
Ga
|
04.5.2.2
|
+ Ga
|
04.5.4
|
Nhiên liệu rắn
|
04.5.4.3
|
+ Than
|
04.5.3
|
Dầu và nhiên liệu
lỏng khác
|
04.5.3.0
|
+ Dầu hoả
|
05
|
ĐỒ ĐẠC, THIẾT BỊ
GIA ĐÌNH VÀ BẢO DƯỠNG ĐỒ DÙNG GIA ĐÌNH
|
05.1
|
Đồ đạc và đồ dùng
trong nhà, thảm trải sàn nhà
|
05.1.1
|
Đồ đạc và đồ dùng
trong nhà, thảm trải sàn nhà
|
05.1.1.1
|
+ Nến, diêm
|
05.1.1.1
|
+ Gương treo tường
|
05.1.1.1
|
+ Giường
|
05.1.1.1
|
+ Tủ các loại
|
05.1.1.1
|
+ Bàn, ghế, sa
lông, tràng kỷ
|
05.1.1.2
|
+ Dụng cụ làm vườn
|
05.1.1.3
|
+ Công cụ cầm tay
|
05.1.1.9
|
+ Đèn điện thắp
sáng
|
05.1.2
|
Thảm, tấm trải sàn
|
05.1.2.1
|
+ Thảm, tấm trải
sàn
|
05.2
|
Đồ dệt dùng cho hộ
gia đình
|
05.2.0
|
Đồ dệt dùng cho hộ
gia đình
|
05.2.0.1
|
+ Rèm cửa
|
05.2.0.2
|
+ Chăn, màn, gối
|
05.2.0.2
|
+ Chiếu, ga trải
giường
|
05.2.0.2
|
+ Đệm
|
05.3
|
Thiết bị gia dụng
|
05.3.1
|
Thiết bị gia dụng
loại lớn dùng điện hoặc không dùng điện
|
05.3.1.1
|
+ Tủ lạnh
|
05.3.1.1
|
+ Trang thiết bị
nhà bếp
|
05.3.1.1
|
+ Lò vi sóng, lò
nướng, bếp từ
|
05.3.1.2
|
+ Máy giặt
|
05.3.1.3
|
+ Máy điều hoà
nhiệt độ
|
05.3.1.3
|
+ Bình nước nóng
nhà tắm
|
05.3.1.4
|
+ Máy hút bụi
|
05.3.1.4
|
+ Tivi màu
|
05.3.1.9
|
+ Ổn áp điện
|
05.3.2
|
Thiết bị gia dụng
nhỏ dùng điện
|
05.3.2.1
|
+ Nồi cơm điện
|
05.3.2.1
|
+ Máy xay sinh tố,
ép hoa quả
|
05.3.2.1
|
+ Máy đánh trứng,
trộn đa năng
|
05.3.2.2
|
+ Ấm, phích nước
điện
|
05.3.2.3
|
+ Bàn là điện
|
05.3.2.9
|
+ Quạt điện
|
05.3.3
|
Sửa chữa hoặc thuê
thiết bị gia dụng
|
05.3.3.0
|
+ Sửa chữa máy giặt
|
05.3.3.0
|
+ Sửa chữa máy điều
hoà nhiệt độ
|
05.3.3.0
|
+ Sửa chữa tủ lạnh
|
05.3.3.0
|
+ Sửa chữa tivi
|
05.3.3.0
|
+ Sửa chữa thiết bị
có động cơ
|
05.4
|
Đồ dùng thuỷ tinh,
bộ đồ ăn và đồ dùng nhà bếp dùng trong gia đình
|
05.4.0
|
Đồ dùng thuỷ tinh,
bộ đồ ăn và đồ dùng nhà bếp dùng trong gia đình
|
05.4.0.1
|
+ Bát, đĩa
|
05.4.0.1
|
+ Phích nước nóng
|
05.4.0.1
|
+ Ly, cốc, lọ hoa
|
05.4.0.2
|
+ Đồ ăn, dao kéo
làm bếp
|
05.4.0.3
|
+ Bếp đun không
dùng điện, ga
|
05.4.0.3
|
+ Bếp ga
|
05.4.0.3
|
+ Đồ kim loại khác
|
05.4.0.3
|
+ Đồ nhôm, inox
|
05.4.0.3
|
+ Đồ dùng bằng nhựa
|
05.4.0.4
|
+ Thuê đồ dùng
trong gia đình
|
05.5
|
Dụng cụ, thiết bị
gia dụng và làm vườn
|
05.5.1
|
Dụng cụ, thiết bị
có động cơ
|
05.5.1.1
|
+ Thiết bị gia đình
lớn có động cơ
|
05.6
|
Hàng hoá và dịch vụ
dùng cho bảo dưỡng thường xuyên hộ gia đình
|
05.6.1
|
Đồ gia dụng không
bền
|
05.6.1.0
|
+ Xà phòng giặt
|
05.6.1.0
|
+ Nước rửa bát và
nước cọ sàn
|
05.6.1.0
|
+ Xà phòng tắm,
nước tắm
|
05.6.1.0
|
+ Dầu gội đầu
|
05.6.1.0
|
+ Kem đánh răng
|
05.6.1.0
|
+ Khoá các loại
|
05.6.1.0
|
+ Pin, đèn pin
|
05.6.1.0
|
+ Chổi
|
05.6.1.0
|
+ Giấy ăn
|
05.6.1.0
|
+ Giấy vệ sinh
|
05.6.1.0
|
+ Thuốc diệt côn
trùng
|
05.6.1.0
|
+ Hàng không bền
khác
|
05.6.2
|
Dịch vụ tại nhà và
dịch vụ phục vụ hộ gia đình
|
05.6.2.1
|
+ Thuê người phục
vụ
|
06
|
Y TẾ
|
06.1
|
Sản phẩm, thiết bị
và dụng cụ y tế
|
06.1.1
|
Thuốc, vắcxin và
các chế phẩm dược khác
|
06.1.1.0
|
+ Thuốc chống nhiễm,
điều trị ký sinh trùng
|
06.1.1.0
|
+ Thuốc tim mạch
|
06.1.1.0
|
+ Thuốc chống dị
ứng và các trường hợp quá mẫn
|
06.1.1.0
|
+ Nhóm thuốc giảm
đau; thuốc hạ sốt; chống viêm không steroid và thuốc điều trị gút và các bệnh
xương
|
06.1.1.0
|
+ Hóc môn và các
thuốc tác động vào hệ nội tiết
|
06.1.1.0
|
+ Nhóm thuốc tác
dụng trên đường hô hấp
|
06.1.1.0
|
+ Vitamin và khoáng
chất
|
06.1.1.0
|
+ Thuốc đường tiêu
hóa
|
06.1.1.0
|
+ Một số mặt hàng
khác
|
06.1.2
|
Sản phẩm y tế
(thiết bị y tế và dụng cụ y tế sử dụng riêng rẽ) dùng cho cá nhân
|
06.1.2.1
|
+ Dụng cụ y tế
|
06.2
|
Dịch vụ ngoại trú
|
06.2.1
|
Dịch vụ chữa trị và
phục hồi chức năng ngoại trú (trừ dịch vụ nha khoa)
|
06.2.1.0
|
+ Khám chữa bệnh
ngoại trú
|
06.3
|
Dịch vụ chăm sóc
nội trú
|
06.3.1
|
Dịch vụ chữa trị và
phục hồi chức năng nội trú
|
06.3.1.0
|
+ Khám chữa bệnh
nội trú
|
07
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
07.1
|
Phương tiện giao
thông
|
07.1.1
|
Xe ô tô
|
07.1.1.1
|
+Xe ô tô mới
|
07.1.1.2
|
+ Xe ô tô đã qua sử
dụng
|
07.1.2
|
Xe gắn máy
|
07.1.2.0
|
+ Xe máy
|
07.1.3
|
Xe đạp
|
07.1.3.0
|
+Xe đạp
|
07.2
|
Phụ tùng, phụ kiện,
nhiên liệu, bảo dưỡng phương tiện giao thông và dịch vụ khác
|
07.2.1
|
Phụ tùng, phụ kiện
|
07.2.1.1
|
+ Lốp, săm xe máy
|
07.2.1.1
|
+ Lốp, săm xe đạp
|
07.2.1.2
|
+ Phụ tùng khác của
xe máy
|
07.2.1.2
|
+ Phụ tùng khác của
xe đạp
|
07.2.1.2
|
+ Phụ tùng ô tô
|
07.2.2
|
Nhiên liệu và chất
bôi trơn
|
07.2.2.1
|
+ Dầu diezen
|
07.2.2.2
|
+ Xăng
|
07.2.2.4
|
+ Dầu mỡ nhờn
|
07.2.3
|
Bảo trì và sửa chữa
các phương tiện vận tải cá nhân
|
07.2.3.0
|
+ Sửa chữa xe máy
|
07.2.3.0
|
+ Sửa chữa xe đạp
|
07.2.3.0
|
+ Dịch vụ rửa xe,
bơm xe
|
07.2.3.0
|
+ Dịch vụ trông giữ
xe
|
07.2.4
|
Các dịch vụ khác
đối với các phương tiện vận tải cá nhân
|
07.2.4.2
|
+ Phí cầu đường
|
07.2.4.3
|
+ Phí học bằng lái
xe
|
07.2.4.4
|
+ Thuê ô tô, xe máy
tự lái
|
07.3
|
Dịch vụ vận tải
hành khách
|
07.3.1
|
Vận tải hành khách
bằng đường sắt
|
07.3.1.1
|
+ Vận tải hành
khách bằng đường sắt
|
07.3.2
|
Vận tải hành khách
bằng đường bộ
|
07.3.2.1
|
+ Vận tải hành
khách bằng đường bộ
|
07.3.2.1
|
+ Vận tải hành
khách bằng xe buýt
|
07.3.2.1
|
+ Vận tải hành
khách bằng tắc xi
|
07.3.3
|
Vận tải hành khách
bằng đường không
|
07.3.3.0
|
+ Vận tải hành
khách bằng đường hàng không
|
07.3.4
|
Vận tải hành khách
bằng đường biển và đường thủy nội địa
|
07.3.4.0
|
+ Vận tải hành
khách bằng đường thủy
|
07.3.5
|
Vận tải hành khách
kết hợp
|
07.3.5.0
|
+ Vận tải hành
khách kết hợp
|
07.4
|
Dịch vụ vận tải
hàng hóa
|
07.4.1
|
Dịch vụ bưu chính
|
07.4.1.1
|
+ Dịch vụ bưu chính
|
07.4.9
|
Dịch vụ vận tải
hàng hóa khác
|
07.4.9.2
|
+ Dịch vụ giao nhận
hành lý và hành lý gửi
|
08
|
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
|
08.1
|
Thiết bị thông tin
và truyền thông
|
08.1.1
|
Điện thoại cố định
|
08.1.1.0
|
+ Máy điện thoại cố
định
|
08.1.2
|
Điện thoại di động
thông thường
|
08.1.2.0
|
+ Máy điện thoại di
động thông thường
|
08.1.3
|
Điện thoại thông
minh và máy tính bảng
|
08.1.3.1
|
+ Máy điện thoại di
động thông minh và máy tính bảng
|
08.1.3.2
|
+ Phụ kiện máy điện
thoại di động thông minh và máy tính bảng
|
08.1.4
|
Thiết bị xử lý
thông tin
|
08.1.4.1
|
+ Máy vi tính và
phụ kiện
|
08.1.4.2
|
+ Máy in, máy
chiếu, máy quét..
|
08.3
|
Dịch vụ thông tin
và truyền thông
|
08.3.1
|
Dịch vụ thông tin
và truyền thông
|
08.3.1.0
|
+ Dịch vụ viễn
thông
|
08.3.5
|
Sửa chữa và thuê
thiết bị thông tin và truyền thông
|
08.3.5.0
|
+ Sửa chữa điện
thoại
|
08.3.9
|
Dịch vụ thông tin
và truyền thông khác
|
08.3.9.1
|
+ Phí truyền hình
và internet
|
09
|
GIẢI TRÍ VÀ VĂN HÓA
|
09.1
|
Đồ giải trí lâu bền
|
09.1.1
|
Thiết bị chụp ảnh
và quay phim, dụng cụ quang học
|
09.1.1.1
|
+ Máy ảnh, máy quay
video
|
09.1.1.2
|
+ Chụp, in tráng
ảnh
|
09.1.2
|
Đồ giải trí lâu bền
chính
|
09.1.2.9
|
+ Đầu DVD
|
09.1.2.9
|
+ Đĩa VCD đã ghi
và chưa ghi
|
09.2
|
Đồ giải trí khác
|
09.2.1
|
Trò chơi, đồ chơi
|
09.2.1.2
|
+ Đồ chơi trẻ em
|
09.2.1.2
|
+ Cờ, bài các loại
|
09.2.2
|
Dụng cụ thể thao,
cắm trại và giải trí ngoài trời
|
09.2.2.1
|
+ Dụng cụ thể dục,
thể thao
|
09.2.2.1
|
+ Thiết bị thể dục
thể thao
|
09.3
|
Vườn sinh vật cảnh
và vật nuôi
|
09.3.1
|
Vườn sinh vật cảnh
và hoa
|
09.3.1.2
|
+ Cây, hoa cảnh
|
09.3.2
|
Thú cảnh và các sản
phẩm liên quan
|
09.3.2.1
|
+ Vật cảnh
|
09.4
|
Dịch vụ giải trí
|
09.4.5
|
Thú y và các dịch
vụ cho thú cảnh khác
|
09.4.5.0
|
+ Dịch vụ liên quan
đến vật nuôi
|
09.4.6
|
Dịch vụ giải trí và
thể thao
|
09.4.6.2
|
+ Vé thuê chỗ chơi
thể thao
|
09.4.7
|
Trò chơi may rủi
|
09.4.7.0
|
+ Trò chơi may rủi
|
09.5
|
Văn hóa phẩm và
dịch vụ văn hóa
|
09.5.1
|
Nhạc cụ
|
09.5.1.0
|
+ Nhạc cụ
|
09.5.2
|
Vật phẩm tôn giáo
và nghi lễ
|
09.5.2.0
|
+ Vật dụng tang lễ,
thờ cúng
|
09.5.2.0
|
+ Vật dụng về hỉ
|
09.5.4
|
Dịch vụ văn hóa
|
09.5.4.1
|
+ Xem phim, ca nhạc
|
09.5.4.9
|
+ Dịch vụ về hiếu
|
09.5.4.9
|
+ Dịch vụ về hỉ
|
09.6
|
Báo chí, sách và
văn phòng phẩm
|
09.6.1
|
Sách
|
09.6.1.1
|
+ Sách các loại
|
09.6.1.1
|
+ Sách giáo khoa
|
09.6.2
|
Báo chí và ấn phẩm
định kỳ
|
09.6.2.1
|
+ Báo các loại
|
09.6.2.1
|
+ Tạp chí
|
09.6.3
|
Bưu thiếp, bưu ảnh
|
09.6.3.0
|
+ Bưu ảnh
|
09.6.4
|
Văn phòng phẩm và
vật liệu vẽ
|
09.6.4.1
|
+ Sản phẩm từ giấy
|
09.6.4.2
|
+ Văn phòng phẩm và
đồ dùng học tập khác
|
09.6.4.2
|
+ Bút viết các loại
|
09.7
|
Du lịch trọn gói
|
09.7.0
|
Du lịch trọn gói
|
09.7.0.0
|
+ Du lịch trong
nước
|
09.7.0.0
|
+ Du lịch ngoài
nước
|
10
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
10.1
|
Giáo dục mầm non và
giáo dục tiểu học
|
10.1.0
|
Giáo dục mầm non và
giáo dục tiểu học
|
10.1.0.1
|
+ Giáo dục mầm non
|
10.2
|
Giáo dục trung học
|
10.2.0
|
Giáo dục trung học
|
10.2.0.1
|
+ Giáo dục trung
học cơ sở
|
10.2.0.2
|
+ Giáo dục trung
học phổ thông
|
10.3
|
Giáo dục nghề
nghiệp
|
10.3.0
|
Giáo dục nghề
nghiệp
|
10.3.0.0
|
+ Giáo dục nghề
nghiệp
|
10.3.0.1
|
+ Giáo dục trung
cấp
|
10.3.0.2
|
+ Giáo dục cao đẳng
|
10.3.0.3
|
+ Giáo dục đại học
|
10.3.0.4
|
+ Giáo dục sau đại
học
|
11
|
DỊCH VỤ ĂN UỐNG VÀ
LƯU TRÚ
|
11.1
|
Dịch vụ ăn uống
ngoài gia đình
|
11.1.1
|
Nhà hàng, quán cà
phê và những nơi tương tự
|
11.1.1.1
|
+ Ăn ngoài gia đình
|
11.1.1.1
|
+ Uống ngoài gia
đình
|
11.1.1.2
|
+ Đồ ăn nhanh mang
đi
|
11.2
|
Dịch vụ lưu trú
|
11.2.0
|
Dịch vụ lưu trú
|
11.2.0.1
|
+ Khách sạn
|
11.2.0.2
|
+ Nhà khách
|
12
|
DỊCH VỤ BẢO HIỂM VÀ
TÀI CHÍNH
|
12.1
|
Dịch vụ bảo hiểm
|
12.1.3
|
Bảo hiểm sức khỏe
|
12.1.3.0
|
+ Bảo hiểm y tế
|
12.1.4
|
Bảo hiểm giao thông
|
12.1.4.1
|
+ Bảo hiểm giao
thông
|
12.2
|
Dịch vụ tài chính
|
12.2.9
|
Dịch vụ tài chính
khác chưa được phân vào đâu
|
12.2.9.2
|
+ Dịch vụ môi giới,
tài chính
|
13
|
CHĂM SÓC CÁ NHÂN,
BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ KHÁC
|
13.1
|
Hàng hóa và dịch vụ
cho chăm sóc cá nhân
|
13.1.1
|
Thiết bị điện tử
chăm sóc cá nhân
|
13.1.1.1
|
+ Máy dùng điện cho
chăm sóc cá nhân
|
13.1.2
|
Thiết bị, vật dụng
và sản phẩm chăm sóc cá nhân khác
|
13.1.2.1
|
+ Dụng cụ cá nhân
không dùng điện
|
13.1.2.9
|
+ Hàng chăm sóc cơ
thể
|
13.1.3
|
Dịch vụ làm tóc và
chăm sóc sắc đẹp
|
13.1.3.1
|
+ Cắt tóc gội đầu
|
13.1.3.3
|
+ Dịch vụ chăm sóc
cá nhân
|
13.2
|
Hàng hóa và vật
dụng cá nhân chưa được phân vào đâu
|
13.2.1
|
Trang sức, đồng hồ
treo tường và đồng hồ đeo tay
|
13.2.1.1
|
+ Đồ trang sức
|
13.2.1.1
|
+ Đồng hồ đeo tay
|
13.2.1.1
|
+ Đồng hồ treo
tường và để bàn
|
13.2.1.2
|
+ Sửa chữa đồng hồ
đeo tay, đồ trang sức
|
13.2.9
|
Vật dụng cá nhân
khác
|
13.2.9.1
|
+ Túi xách, va ly,
ví
|
13.2.9.1
|
+ Mũ, nón, áo mưa
|
13.2.9.1
|
+ Mũ bảo hiểm xe
máy
|
13.3
|
Bảo trợ xã hội
|
13.3.0
|
Bảo trợ xã hội
|
13.3.0.2
|
+ Dịch vụ chăm sóc
người già (nhà dưỡng lão)
|
13.4
|
Những dịch vụ khác
chưa được phân vào đâu
|
13.4.0
|
Những dịch vụ khác
chưa được phân vào đâu
|
13.4.0.0
|
+ Dịch vụ hành
chính, pháp lý
|
PHỤ
LỤC 12
TỈNH/THÀNH
PHỐ:…………………………………………
|
KHU VỰC ĐIỀU TRA:
……………………………………..
|
KỲ ĐIỀU TRA:
|
THÔNG TIN ĐIỂM ĐIỀU
TRA
|
MÃ:
LOẠI
|
|
TÊN:
ĐỊA CHỈ:
|
|
|
|
THÔNG TIN MẶT HÀNG
VÀ DỮ LIỆU THU THẬP ĐƯỢC
|
SỐ
TT
|
Mặt
hàng điều tra
|
Đặc
tính lấy giá
|
Quan sát
|
Mã
số
|
Tên
|
Mô
tả
|
Khối
lượng
|
Đơn
vị đo lường
|
Giá
|
Loại giá thu thập được (Loại giá mặc cả: điền B;
L oại giá giảm giá: điền D; Loại giá thông thường: điền R)
|
Ngày
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giám sát viên
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Điều tra viên
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
GIẢI
THÍCH PHIẾU ĐIỀU TRA
THEO
CHƯƠNG TRÌNH SO SÁNH QUỐC TẾ
Phiếu
điều tra số 1.1/ĐTG-ICP
1. MỤC ĐÍCH
Nhằm thu thập giá bán
lẻ hàng hóa và dịch vụ tại các điểm điều tra đại diện làm cơ sở tính giá so
sánh quốc tế.
2. CÁCH GHI
Tỉnh/thành phố: Ghi
tên tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương được chọn khảo sát.
Khu vực điều tra: Ghi
tên huyện/quận/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh được chọn điều tra.
Kỳ điều tra: Ghi rõ
kỳ điều tra ngày 11 hay 21 hàng tháng.
Thông tin điểm điều
tra:
- Mã điểm điều tra:
Ghi theo mã số trong chương trình nhập tin Tổng cục Thống kê gửi về;
- Tên điểm điều tra:
Ghi theo mạng lưới điều tra đã gửi về Tổng cục;
- Loại điểm điều tra:
Ghi rõ điểm điều tra là loại chợ, siêu thị hay cửa hàng chuyên doanh, dịch vụ
tư nhân hay dịch vụ nhà nước;
- Địa chỉ: Ghi rõ địa
chỉ của điểm điều tra.
Thông tin mặt hàng và
dữ liệu thu thập được:
- Cột 1: Ghi số thứ
tự mặt hàng điều tra;
- Cột 2: Ghi mã số
mặt hàng điều tra;
- Cột 3: Ghi tên mặt
hàng điều tra;
- Cột 4: Ghi mô tả
mặt hàng điều tra;
- Cột 5: Ghi đặc tính
lấy giá như lấy giá cho 1 kg hay 10kg...
- Cột 6: Ghi khối
lượng quan sát của mặt hàng điều tra được;
- Cột 7: Ghi đơn vị
đo lường của mặt hàng được điều tra, như kg hay gam; lít hay ml...;
- Cột 8: Ghi giá của
mặt hàng điều tra được;
- Cột 9: Ghi loại giá
thu thập được, nếu là giá mặc cả điền chữ B; nếu là giá giảm giá điền chữ D;
nếu giá thông thường điền chữ R;
- Cột 10: Ghi ngày
đến điều tra giá;
- Cột 11: Ghi các ghi
chú cần thiết xảy ra trong khi điều tra giá như: mặt hàng thời vụ, mặt hàng
thay đổi chất lượng, mặt hàng không xuất hiện trên thị trường.
Lưu ý: Để thuận lợi trong điều
tra các cột 1, 2, 3, 4, 5 Cục Thống kê có thể ghi sẵn cho điều tra viên.
HƯỚNG
DẪN THU THẬP SỐ LIỆU ĐỐI VỚI CÁC HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ TIÊU DÙNG THEO CHƯƠNG
TRÌNH SO SÁNH QUỐC TẾ
1. Thời gian thu thập
thông tin
Đối với mặt hàng
lương thực, thực phẩm: thu thập giá 2 kỳ vào ngày 11 và 21 tháng báo cáo;
Đối với các mặt hàng
khác ngoài lương thực, thực phẩm: thu thập giá một kỳ vào ngày 11 tháng báo cáo
đối với các mặt hàng điều tra hàng tháng và ngày 11 tháng cuối quý báo cáo đối
với các mặt hàng điều tra hàng quý.
Chi tiết thời điểm điều
tra cho từng nhóm mặt hàng tiêu dùng được quy định tại Phụ lục 8.
Đối với mặt hàng máy
móc thiết bị, vật liệu xây dựng tiến hành điều tra 2 kỳ một năm, tại từ 3 đến 5
điểm điều tra tại thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh (Thời gian thu thập
thông tin chính thức sẽ thông báo cụ thể sau khi Vụ Thống kê Giá nhận được yêu
cầu từ Ngân hàng phát triển châu Á (ADB)).
Đối với mặt hàng nhà
ở thuê tiến hành điều tra 1 kỳ một năm tại thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí
Minh (Thời gian thu thập thông tin chính thức sẽ thông báo cụ thể sau khi Vụ
Thống kê Giá nhận được yêu cầu từ ADB).
Đối với tiền lương
tiến hành điều tra 1 kỳ một năm tại Vụ Thống kê Giá - Tổng cục Thống kê (Thời
gian thu thập thông tin chính thức sẽ thông báo cụ thể sau khi Vụ Thống kê Giá
nhận được yêu cầu từ ADB).
2. Xây dựng danh mục
sản phẩm dịch vụ đại diện
Danh mục mặt hàng điều
tra được chọn thống nhất cho các nước trong khu vực châu Á - Thái Bình
Dương. Phần lớn những mặt hàng trong Danh mục được bán phổ biến tại các quốc
gia, có thể có mặt hàng không phổ biến ở quốc gia này nhưng phổ biến ở các quốc
gia khác. Mỗi mặt hàng trong Danh mục được mô tả chi tiết,cụ thể để các điều
tra viên có thể nhận biết được mặt hàng cần điều tra giá.
Dựa trên danh mục do
ADB cung cấp, Tổng cục Thống kê đã rà soát và lựa chọn mặt hàng để biên soạn
danh mục mặt hàng phù hợp với thực tế ở Việt Nam.
Để đảm bảo tính so
sánh quốc tế, điều tra viên cần thực hiện thu thập giá các mặt hàng giống
hoàn toàn với các mặt hàng trong danh mục do Tổng cục Thống kê gửi để
thống nhất về quy cách phẩm cấp từng mặt hàng giữa các tỉnh, thành phố
trong cả nước và đảm bảo tính so sánh với các quốc gia khác trong khu vực. Quy
định cụ thể như sau:
(1) Đối với những mặt
hàng có thương hiệu quốc gia, quốc tế trong danh mục của Tổng cục Thống kê, địa
phương phải chọn đúng nhãn hiệu, quy cách phẩm cấp đã ghi trong danh mục. Nếu
tại địa phương không có những mặt hàng đó thì để trống, không chọn mặt hàng khác
để thay thế.
(2) Những mặt hàng
trong danh mục của Tổng cục Thống kê không ghi nhãn hiệu cụ thể, địa phương
phải chọn mặt hàng có quy cách phẩm cấp đúng hoặc gần đúng nhất với quy định,
cần chọn loại phổ biến tiêu dùng tại địa phương.
(3) Điều tra viên
không tự ý thay thế mặt hàng trong danh mục điều tra.
Số nhóm mặt hàng,
dịch vụ điều tra cho từng tỉnh, thành phố cụ thể được quy định trong Phụ lục 8.
Do nhóm mặt hàng,
dịch vụ điều tra được quy định chi tiết, cụ thể nên có một số điểm khác nhau cơ
bản trong cách chọn danh mục mặt hàng cho điều tra CPI và điều tra giá so sánh
quốc tế, người thực hiện điều tra cần lưu ý, đó là:
(1) Trong điều tra
CPI cần chọn những mặt hàng với quy cách phẩm cấp phổ biến tiêu dùng
tại địa phương;
(2) Trong điều tra
giá so sánh quốc tế cần chọn những mặt hàng có tên gọi, quy cách phẩm cấp giống
hoàn toàn hoặc gần đúng nhất với tên gọi, quy cách phẩm cấp mặt hàng quy
định sẵn trong danh mục do Tổng cục Thống kê gửi, kể cả mặt hàng tuy có xuất
hiện nhưng không phổ biến tiêu dùng tại địa phương.
b) Xác định khu vực điều
tra, điểm điều tra, mạng lưới điều tra giá so sánh quốc tế
Các tỉnh, thành phố
phải xây dựng mạng lưới điều tra bao gồm các khu vực điều tra, điểm điều tra
(Biểu mẫu quy định tại Phụ lục 14).
Khu vực điều tra
Mỗi tỉnh, thành phố
chọn số khu vực điều tra sao cho thu thập được đầy đủ các mặt hàng qui định
trong danh mục và đủ đại diện cho thành thị, nông thôn. Khu vực điều tra gồm
các chợ hoặc khu tập trung buôn bán, siêu thị, cửa hàng bách hoá...; Mỗi khu
vực điều tra có thể chọn nhiều điểm điều tra.
Điểm điều tra
Điểm điều tra là cửa
hàng, quầy hàng, sạp hàng hoặc một điểm kinh doanh một số mặt hàng cụ thể,
trung tâm y tế, trường học… Điểm điều tra chính là đơn vị điều tra, các loại điểm
điều tra cho từng nhóm mặt hàng, dịch vụ được quy định tại Phụ lục 14.
Để thuận tiện, các
tỉnh, thành phố nên chọn các khu vực điều tra và điểm điều tra sẵn có của điều
tra CPI, sau đó bổ sung thêm các điểm điều tra mới nếu các khu vực điều tra và điểm
điều tra CPI không có đủ số mặt hàng cần thiết.
Trong quá trình xây
dựng mạng lưới điều tra cần lưu ý một số vấn đề sau:
(1) Cần xem xét kỹ
tình hình hàng hoá tại các điểm điều tra CPI để chọn thêm các mặt hàng theo điều
tra giá so sánh quốc tế tại mỗi điểm điều tra;
(2) Cần bổ sung thêm
các điểm điều tra mới để thu thập được tối đa số mặt hàng theo giá so sánh quốc
tế tại mỗi khu vực điều tra đã có;
(3) Các khu vực và điểm
điều tra cần được cố định trong suốt quá trình thực hiện điều tra. Tuy nhiên,
trong quá trình thực hiện nếu điểm điều tra bị giải tỏa, giải tán vì những
nguyên nhân bất khả kháng thì bắt buộc phải thay đổi. Khi đó giám sát viên cấp
tỉnh cần chọn các điểm và khu vực điều tra có qui mô tương đương để thay thế. Điều
tra viên không được tự ý thay thế điểm điều tra đã qui định.
Mạng lưới điều tra
giá ICP được thực hiện theo Phụ lục 14.
c) Phương pháp thu
thập thông tin
Thực hiện điều tra
giá so sánh quốc tế theo phương pháp điều tra trực tiếp giống như điều tra CPI.
Cụ thể là:
Căn cứ vào danh mục
hàng hoá và dịch vụ đại diện của tỉnh, thành phố phân công cụ thể số lượng mặt
hàng, khu vực và điểm điều tra cho từng điều tra viên.
Tại mỗi điểm điều
tra, điều tra viên trực tiếp hỏi, quan sát, ghi chép giá hàng hoá hoặc dịch vụ
mà khách hàng phải trả tiền, ghi trực tiếp vào phiếu điều tra (Phiếu điều tra
số 1.1/ ĐTG - ICP). Giá được thu thập là giá người tiêu dùng phải trả, vì vậy
trong trường hợp hàng hoá không bán theo giá niêm yết, điều tra viên cần lưu ý
kết hợp quan sát, hỏi cả người mua và người bán (chú ý các trường hợp người bán
hàng hay nói giá cao, khách hàng mặc cả...) để lấy được giá theo đúng yêu cầu.
Đối với những mặt
hàng có đơn vị tính của địa phương khác với đơn vị tính quy định trong Danh mục,
điều tra viên cần quy đổi theo đơn vị chuẩn cho thống nhất.
Cuối ngày điều tra, điều
tra viên tiến hành kiểm tra lại số liệu đã ghi trong phiếu điều tra và nộp cho
giám sát viên vào ngày hôm sau.
Thời gian thích hợp
để thu thập giá là lúc hoạt động mua - bán diễn ra bình thường nhất trong ngày;
thời gian thu thập giá được quy định thống nhất giữa các kỳ điều tra.
Đối với những mặt
hàng mang tính mùa vụ rõ rệt (chỉ xuất hiện vào một khoảng thời gian, một vụ
nào đó trong năm) thì chỉ thu thập giá của mặt hàng đó trong khoảng thời vụ có
xuất hiện mặt hàng đó trên thị trường; khi mặt hàng hết vụ, không còn trên thị
trường thì dừng thu thập giá của mặt hàng đó.
Đối với hàng thời
trang: nếu mặt hàng nào thuộc danh mục điều tra thì chỉ thu thập giá khi mặt
hàng đó còn đang thịnh hành; nếu mặt hàng đó đã trở thành lỗi mốt (không được
người dân ưa chuộng và mua nhiều), hạ giá vào cuối mùa thì dừng thu thập giá.
Nếu kỳ điều tra trùng
vào những ngày lễ, tết nhu cầu tiêu dùng thường tăng cao, giá thu thập được sẽ
phản ánh cả giá thị thực của hàng hóa và sự tăng giá do nhu cầu tiêu dùng tăng
mạnh đột biến. Trong trường hợp này, cần kết hợp quan sát, lấy giá ngày trước
và sau thời điểm quy định để đưa ra mức giá trong kỳ phản ánh đúng giá trị,
loại trừ bớt ảnh hưởng của các yếu tố đột biến.
3 . Phương pháp xử lý
thông tin, biểu đầu ra
a) Kiểm tra và nghiệm
thu phiếu điều tra
Phiếu điều tra phải
có đầy đủ chữ ký và họ tên của điều tra viên.
Giám sát viên có
trách nhiệm kiểm tra phiếu điều tra của từng điều tra viên được phân công phụ
trách, sau khi kiểm tra xong nộp phiếu điều tra cho Cục Thống kê.
Cục Thống kê chịu
trách nhiệm kiểm tra toàn bộ phiếu điều tra của các khu vực điều tra. Nếu phát
hiện những mức giá bất thường cần kiểm tra, xác minh lại ngay để có biện pháp
xử lý phù hợp.
Nhập tin, tổng hợp và
truyền kết quả về Tổng cục Thống kê
Dữ liệu từ phiếu điều
tra (sau khi đã kiểm tra) sẽ được Cục Thống kê kiểm tra và nhập tin theo chương
trình phần mềm thống nhất của Khu vực Châu Á-Thái Bình Dương (gọi là chương
trình ICP APSS).
Kết quả điều tra được
Cục Thống kê nhập tin vào ngày 22 hàng tháng và gửi về Tổng cục Thống kê theo
địa chỉ email: [email protected] vào ngày 25 hàng tháng.
Chiết xuất dữ liệu từ
Chương trình ICP APSS và truyền file báo cáo giá theo hướng dẫn sử dụng phần
mềm nhập tin giá so sánh quốc tế.
Tài liệu hướng dẫn sử
dụng Chương trình nhập tin giá so sánh quốc tế chi tiết tại Phụ lục 15.
4. Một số tình huống
thường gặp và cách giải quyết
Tình
huống
|
Cách
giải quyết
|
(1) Điểm điều tra
|
|
1.1. Các cửa hàng
được chỉ định ở xa và ít người biết đến. Có một siêu thị/cửa hàng gần đó, nơi
tôi có thể thu thập được tất cả các giá cả. Có thể thu giá từ cửa hàng này
không?
|
Hoàn toàn không
được. Cửa hàng này được lựa chọn đại diện cho địa điểm giao dịch và khách
hàng khác nhau. Điều tra viên chỉ đến cửa hàng đã được chỉ định.
|
1.2. Các cửa hàng
được chỉ định đã từng phổ biến nhưng bây giờ lại không phổ biến nữa. Cửa hàng
A gần đó tương tự phổ biến hơn. Có thể đến cửa hàng này không?
|
Hãy ghi lại và báo
cho giám sát viên. Giám sát viên sẽ quyết định có chuyển đổi các cửa hàng,
không phải là điều tra viên.
|
1.3. Các cửa hàng
được chỉ định đóng cửa, vậy phải làm gì?
|
Việc đóng cửa một
cửa hàng có thể vĩnh viễn hoặc tạm thời:
+ Nếu đóng cửa
vĩnh viễn, giám sát viên sẽ quyết định việc thay thế cửa hàng. Giá thu thập
từ các cửa hàng phải thay thế lưu ý đúng theo các mẫu biểu cuộc điều tra.
+ Nếu đóng cửa là
tạm thời, điều tra viên quay lại khi cửa hàng mở cửa. Điều tra viên ghi rõ sự
chậm trễ vào phiếu điều tra.
|
1.4. Các cửa hàng
được chỉ định không tồn tại và cũng không có cửa hàng tương tự, vậy phải làm
gì?
|
Hãy nói với giám
sát viên, họ sẽ quyết định tìm cửa hàng thay thế ở vị trí khác hoặc không.
|
1.5. Chủ cửa hàng
không cho phép ghi giá các mặt hàng.
|
Hãy mang thẻ hoặc
thư giới thiệu chỉ ra bạn không phải là đại lý của đối thủ cạnh tranh đó;
không phải là thanh tra, không kiểm tra về bán hàng hoặc chất lượng của hàng
hoá; giá thu thập sẽ được tính trung bình cả nước. Nếu không được điều tra
viên đừng lãng phí thời gian mà hãy rời bỏ. Thông báo cho giám sát viên để họ
tìm cửa hàng khác thay thế.
|
(2) Danh mục mặt
hàng
|
|
2.1. Có thể tìm
thấy mặt hàng nhưng chỉ có vài mặt hàng đáp ứng các mô tả chi tiết
|
Nếu giá như nhau
thì ghi giá của một trong các mặt hàng đó. Nếu giá khác nhau, thì lấy giá của
3 nhãn hiệu phổ biến nhất, một giá cao, một giá trung bình, một giá thấp.
Thông báo cho giám sát viên về vấn đề này để họ quyết định mặt hàng được sử
dụng.
|
2.2. Mô tả mặt hàng
quá rộng, có nhiều sản phẩm không giống nhau cùng đáp ứng mô tả này.
|
Điều này có thể xảy
ra đối với trường hợp hàng may mặc: chất vải áo sơ mi từ 50% đến 100% cotton.
Trong trường hợp này, nếu giá không khác biệt cho những chiếc khác nhau về
chất cotton, thì chỉ lấy giá cho một loại trong số đó; nếu giá khác nhau, thì
thu thập một số giá cả, một hoặc nhiều hơn với giá áo có phần trăm cotton
bông thấp, một hoặc nhiều với giá áo có phần trăm cotton trung bình và một
hoặc nhiều hơn với giá áo có phần trăm cotton cao. Nhìn chung, sự mô tả mặt
hàng quá rộng, thu thập giá của nhiều mặt hàng hơn yêu cầu để có được một giá
trung bình tốt. Trong một số trường hợp có thể chọn một nhãn hiệu địa phương
mà có sẵn trong cả nước. Điều này sẽ đảm bảo rằng sẽ có cùng một sản phẩm lấy
giá trong cả nước.
|
2.3. Tìm thấy sản
phẩm như mô tả nhưng có các nhãn hiệu khác nhau ở các cửa hàng khác nhau và
giá khác nhau.
|
Lấy giá các nhãn
hiệu có sẵn tại mỗi cửa hàng có các chi tiết kỹ thuật đáp ứng yêu cầu. Ghi
chú tên nhãn hiệu vào bảng hỏi.
|
2.4. Không thể tìm
thấy những sản phẩm như quy định cụ thể nhưng có một sản phẩm rất giống về
chức năng và chất lượng.
|
Điều này có thể xảy
ra, ví dụ, đối với áo sơ mi mà không xác định chất lượng vải. Nếu điều tra
viên nghĩ rằng nó là một mặt hàng thay thế, lấy giá nó, nhưng ghi lại các
đặc tính của sản phẩm khác với quy định.
|
2.5. Có thể tìm
thấy một sản phẩm phù hợp với các chi tiết kỹ thuật nhưng nó là một nhãn hiệu
độc quyền, không quá nhiều khách hàng mua nó.
|
Không lấy giá mặt
hàng này, mà ghi chú báo cho giám sát viên.
|
2.6. Nên làm gì nếu
bao bì mặt hàng có sẵn khác với những gì được quy định trong danh mục sản
phẩm?
|
Theo nguyên tắc
chung, các đặc điểm kỹ thuật trong sản phẩm được mô tả cùng với sản phẩm.
Nhưng nếu chỉ khác nhau về bao bì có sẵn, ví dụ túi giấy hoặc hộp nhựa thay
vì túi xác định trong mô tả, một sản phẩm thay thế có thể được lấy giá. Trong
trường hợp này, điều tra viên phải ghi lại các loại bao bì vào trong bảng
hỏi. Tuy nhiên, bao bì thủy tinh và thiếc không được coi là tương đương với
giấy hoặc nhựa đóng gói, việc thay thế không nên được thực hiện.
|
2.7. Một sản phẩm
trong danh mục ghi là không tồn tại nhưng lại tìm thấy, vậy có lấy giá sản
phẩm đó không?
|
Có và báo cho giám
sát viên.
|
2.8. Phải làm gì
khi sản phẩm không có?
|
Có 2 trường hợp lý
do tại sao một sản phẩm là thiếu:
(a) Tạm thời biến
mất do bị trì hoãn giao hàng từ nhà cung cấp. Hãy hỏi người quản lý cửa hàng
khi nào sản phẩm sẽ có mặt và quay lại để thu thập giá. Nếu sản phẩm chỉ
không có sẵn trong cửa hàng đó, thu thập giá tại các cửa hàng khác.
(b) Mặt hàng biến
mất vĩnh viễn do ngừng sản xuất. Hãy tìm một sản phẩm khác chấp nhận được thay
thế trong các cửa hàng được giao hoặc trong các cửa hàng khác và thông báo
cho giám sát viên.
|
(3) Giá
|
|
3.1. Giá nào được
lấy?
|
Thu thập theo giá
mua, tức là giá thực trả bao gồm thuế bán lẻ hoặc doanh thu (như thuế GTGT),
phí dịch vụ, loại trừ chiết khấu.
Đối với một số mặt
hàng gia dụng như tủ lạnh,máy giặt, máy tính, giá thu thập nên loại trừ chi
phí giao hàng và lắp đặt vì chúng là dịch vụ bổ sung, không phải là một phần
của sản phẩm.
|
3.2. Làm thế nào
khi sản phẩm được chiết khấu và cung cấp đặc biệt?
|
Nếu giá bán có sẵn
cho tất cả mọi người, lấy giá bán đó. Tuy nhiên, điều tra viên nên cẩn thận
ghi chú giảm giá bán. Sản phẩm được bán có thể khiếm khuyết, dơ bẩn, hoặc gần
với ngày hết hạn. Trong trường hợp này, chất lượng của sản phẩm có thể không
giống như các yêu cầu kỹ thuật trong danh mục sản phẩm. Nếu điều tra viên
nghĩ rằng các mặt hàng bán đó khác nhiều với các chi tiết kỹ thuật của sản
phẩm mục tiêu trong danh mục sản phẩm, điều này phải được coi là mặt hàng biến
mất tạm thời. (Tham khảo phần 2.8 (a).) Nếu giá bán mặt hàng không có sẵn
cho tất cả người mua chỉ bán cho một số đối tượng mua, hãy lấy giá thường
xuyên mua.
|
3.3 Chia theo doanh
thu hàng năm, giảm giá cho người mua sắm thường xuyên.
|
Giảm giá cho các
nhóm được lựa chọn, chẳng hạn như hưu trí hoặc thành viên của một nhóm có tổ
chức như là công đoàn, nên bỏ qua. Lấy giá thông thường.
“Mua 3 tính giá 2”
(và tương tự) nên được bỏ qua vì điều này không đáp ứng các đặc điểm kỹ thuật
của sản phẩm nếu chỉ có một đơn vị sản phẩm phải được lấy giá.
“Miễn phí X kèm với
mỗi lần mua hàng Y”: nếu điều này là tạm thời, điều tra viên nên xử lý như là
một giá bán. Nhưng nếu điều tra viên thấy rằng xảy ra nhiều hơn hoặc ít cung
cấp thường xuyên, điều tra viên nên xử lý như là ví dụ đầu tiên của đóng gói đa
dạng như mô tả trong mục 1.2.3. ở trên, nếu ưu tiên số lượng là một sản phẩm
duy nhất, nhưng điều tra viên có thể chỉ tìm thấy nó đang được bán kiểu “Mua
3 tính giá 2”, điều tra viên nên ghi giá cả gói nhưng ghi chú rõ ràng vào
bảng hỏi có bao nhiêu mặt hàng đó bao gồm trong gói cung cấp đó.
Phiếu giảm giá gắn
liền với một sản phẩm nhất định nên được bỏ qua trừ khi cung cấp cho tất cả
khách hàng tại thời điểm mua hàng.
|
3.4. Đơn giá thấp
hơn nếu sản phẩm được mua với số lượng lớn
|
Lấy giá được áp
dụng cho tham chiếu số lượng ghi ở mô tả đặc điểm kỹ thuật sản phẩm. Mua hàng
số lượng lớn hoặc với số lượng nhỏ sẽ làm sai lệch giá khi chuyển đổi các đơn
vị đo lường tham chiếu. Thông thường lấy giá cho 1 đơn vị sản phẩm và dịch vụ
đặt mua.
|
3.5. Sản phẩm được
bán giá khác nhau cho các khách hàng khác nhau tùy theo kỹ năng mặc cả của họ
và thời gian trong ngày.
|
Đây là một tình
huống khó. Điều tra viên phải tìm cách nào đó đưa ra giá bán trung bình. Điều
tra viên có thể xem một số khách hàng đang trả tiền hoặc thậm chí yêu cầu họ
về giá họ thực trả và lấy trung bình. Nếu nó là một sản phẩm dễ hỏng, như cá
hoặc trái cây và rau quả tươi, điều tra viên có thể ghé thăm các cửa hàng tại
một thời gian khi mức giá trung bình trong ngày có khả năng định được. Điều
này khác với giá cho CPI điều tra viên lấy giá cùng thời điểm cho mỗi lần điều
tra viên thu thập giá.
|
3.6. Phải thu thập
bao nhiêu quan sát giá?
|
Số lượng quan sát
giá phụ thuộc vào biến thiên của giá cả. Ví dụ, nước, và điện ít có khả năng
thay đổi mỗi tháng. Đối với sản phẩm khác như trái cây tươi và rau có giá
thay đổi rất thường xuyên, cần thu thập nhiều giá hơn.
|
3.7. Nếu giá được
thu thập cho cùng một sản phẩm ở một vài cửa hàng trong một chợ, nên báo cáo
giá nào?
|
Ví dụ, giá cam được
thu thập từ năm cửa hàng tại một chợ. Nên ghi lại 5 giá. Không báo cáo trung
bình của giá thu thập từ 5 cửa hàng, gửi tất cả 5 giá riêng biệt.
|
Cách xác định loại điểm
điều tra
Nhà cung cấp
|
Mô
tả một vài mẫu nhà cung cấp
|
Loại
|
Ví dụ
|
1. Cửa hàng lớn
Siêu thị: Một siêu thị cũng có thể gọi là
cửa hàng tạp hóa, là cửa hàng tự phục vụ cung cấp nhiều loại thực phẩm, đồ
gia dụng, được chia thành các quầy riêng biệt. Siêu thị có diện tích lớn hơn
và nhiều lựa chọn hơn so với cửa hàng tạp hóa truyền thống, nhưng nhỏ hơn đại
siêu thị và đại lý lớn. Siêu thị thường bán các loại thịt, sản phẩm tươi
sống, sữa và bánh nướng, đồng thời cũng có các quầy, kệ riêng cho đồ hộp,
cũng như các mặt hàng phi lương thực thực phẩm khác như chất tẩy rửa, dược
phẩm và đồ cho vật nuôi. Hầu hết siêu thị đều bán các sản phẩm gia dụng phục
vụ tiêu dùng thường xuyên của gia đình như rượu, sản phẩm tẩy rửa gia dụng,
thuốc, quần áo và các mặt hàng phi thực phẩm khác.
|
Siêu thị lớn, siêu thị, cửa hàng bách hóa
|
Siêu thị lớn: là một cửa hàng rất lớn, ở đó
bán các sản phẩm phổ biến tương tự các cửa hàng tiện ích khu dân cư, hoặc
trong siêu thị, ví dụ: quần áo, dụng cụ gia đình, đồ gia dụng và đồ ăn. Trong
thương mại, siêu thị lớn là một chuỗi các cửa hàng kết nối các siêu thị và
các cửa hàng tiện ích. Do vậy, một lượng lớn sản phẩm bán lẻ được phân phối,
được bán hầu hết các loại sản phẩm của cửa hàng tạp hóa và hàng hóa nói
chung. Theo lý thuyết, siêu thị lớn thỏa mãn tất cả nhu cầu mua sắm định kỳ
hàng tuần trong 1 lần mua sắm.
|
Cửa hàng bách
hóa: là cơ sở bán lẻ đáp ứng nhiều nhu cầu về sản phẩm hàng hóa lâu bền
của người tiêu dùng đồng thời cung cấp nhiều lựa chọn hàng hóa của các dòng
khác nhau, với nhiều mức giá trong danh mục sản phẩm. Các cửa hàng tạp hóa
thường bán các sản phẩm: may mặc, đồ nội thất, đồ gia dụng, điện tử, các dòng
sản phẩm khác như sơn tường, dụng cụ gia đình, đồ dùng nhà tắm, mỹ phẩm,
thiết bị chụp ảnh, đồ trang sức, đồ chơi và đồ thể thao. Một số cửa hàng bách
hóa được quy định là cửa hàng bách hóa giảm giá, trợ giá. Cửa hàng bách hóa
thường là một phần của chuỗi bán lẻ nhiều cửa hàng trên một quốc gia.
|
2. Các cửa hàng nhỏ
và vừa
Ki ốt: là gian hàng với
cửa mở một mặt, cung cấp hàng hóa của một số nhà cung cấp, bán các mặt hàng
nhỏ, giá rẻ như báo, tạp chí, bật lửa, bản đồ đường phố, thuốc lá và bánh
kẹo…
Cửa hàng địa
phương: Cửa
hàng bán lẻ được đặt xen kẽ giữa các khu dân cư, các khu phố, chuyên bán mặt
hàng theo thị hiếu và nhu cầu của địa phương.
Cửa hàng tạp hóa: Cửa hàng tạp hóa là
cửa hàng được mở ra chủ yếu để bản lẻ thực phẩm. Người bán tạp hóa, chủ sở
hữu cửa hàng dự trữ các loại thực phẩm khác nhau từ nhiều địa điểm của địa
phương và bán cho khách hàng.
Cửa hàng tiện ích: là cửa hàng nhỏ nằm
ở trung tâm, có thể dễ dàng tiếp cận, bán hàng đến tối muộn và cung cấp giới
hạn các mặt hàng được cung cấp cho người mua hàng tiện lợi. Cửa hàng tiện lợi
có mức giá trên trung bình so với giá tại các siêu thị có doanh số lớn hơn.
|
Siêu thị nhỏ, ki
ốt, cửa hàng địa phương, cửa hàng tạp hóa, cửa hàng tiện ích
|
Siêu thị nhỏ: là cửa hàng có số
lượng mặt hàng tương đối nhỏ. Mặc dù kích thước không lớn như một siêu thị
bình thường nhưng nó vẫn đáp ứng được nhu cầu mua sắm trong một không gian
nhỏ.
|
3. Chợ
Chợ có mái che: Không giống như chợ
tự do, chợ có mái che được che phủ bằng lều hoặc cấu trúc khác.
|
Chợ tự do (mở
rộng/cóc), chợ có mái che, chợ thực phẩm
|
Chợ tự do/ chợ mở
rộng/ chợ cóc: các
loại chợ nơi có thể thực hiện mua hàng hàng hóa mà không bị hạn chế về giá
cả, có nhiều lối vào ( hoặc lối vào mở)…
|
Chợ ướt là chợ thực phẩm
với môi trường xung quanh được phun, rửa nước thường xuyên, nên sàn luôn
trong tình trạng ẩm ướt. Do đó gọi là chợ ướt.
|
4. Cửa hàng đường
phố, người bán hàng dong
|
Cửa hàng đường phố,
người bán hàng dong
|
Cửa hàng đường phố:
cửa
hàng di động do một cá nhân hoặc nhóm cung cấp dịch vụ, bán hàng hóa và thực
phẩm trên 1 chiếc xe đã được đăng ký. Cửa hàng di động có thể di chuyển, hoặc
đứng trên đường từ đó các sản phẩm được cung cấp cho khách hàng mang đi.
Những sản phẩm được bán bao gồm thực phẩm dễ hỏng như trái cây và rau quả, thực
phẩm đóng gói sẵn không dễ hỏng hoặc thực phẩm chế biến tại chỗ. Không bao
gồm việc tiêu thụ thực phẩm trong hoặc tại xe.
|
Người bán hàng rong
là
những người kinh doanh sản phẩm của họ ngoài trời, không phải trong cửa hàng.
Trong nhiều trường hợp, nhà cung cấp có một giá đỡ nhỏ, để khi không hoạt
động, hàng hóa có thể được gỡ khỏi đường phố vào cuối ngày làm việc. Người
bán hàng rong thường xuất hiện ở các khu vực đô thị, sự kiện ngoài trời, hoặc
các bãi biển công cộng. Người bán hàng rong cung cấp hàng hóa dễ vận chuyển.
|
Người bán hàng
rong: Người
bán hàng rong là người cung cấp hàng hóa và dịch vụ bán cho mọi người mà
không có cửa hàng cố định, nhưng có quầy hàng tạm thời, hoặc gian hàng di
động. Những người bán hàng rong có thể đứng yên, chiếm không gian vỉa hè,
hoặc các khu vực công cộng, tư nhân khác, hoặc có thể di chuyển từ nơi này
sang nơi khác theo xe đẩy, giỏ hàng, hoặc có thể bán hàng trên xe bus....
|
5.
Cửa hàng bán số lượng lớn/cửa hàng giảm giá
|
Cửa
hàng bán buôn/cửa hàng giảm giá
|
Cửa hàng bán buôn: Một cửa hàng được
quản lý bởi các đại lý bán buôn, bán trực tiếp hàng hóa cho người tiêu dùng.
Các cửa hàng không thông quan các nhà môi giới và bán lẻ, họ bán hàng hóa với
giá thấp hơn so với các nhà bán lẻ thông thường.
|
Cửa hàng giảm giá: Cửa hàng bán hàng
hóa đặc biệt là hàng tiêu dùng với giá chiết khấu so với giá bán lẻ đề xuất
của nhà sản xuất.
|
6.
Cửa hàng đặc biệt
|
Cửa
hàng cung ứng, cửa hàng vật dụng gia đình, cửa hàng nội thất
|
Cửa hàng cung ứng: Nơi các người mua
có thể mua các công cụ và vật liệu cho doanh nghiệp của họ, chẳng hạn như cửa
hàng cung cấp vật liệu xây dựng, nơi các nhà xây dựng có thể mua vật liệu để
xây dựng nhà ở và các cấu trúc có liên quan.
|
Cửa hàng vật dụng
gia đình bán
các đồ gia dụng như ốc vít, dụng cụ cầm tay chìa khóa, khóa, bản lề, dây
chuyền, vật tư ống nước, vật tư điện, sản phẩm làm sạch, đồ gia dụng, dụng
cụ, đồ dùng, sơn, và các sản phẩm làm vườn cho người tiêu dùng hoặc cho doanh
nghiệp. Nhiều cửa hàng đồ dùng gia đình có bộ phận riêng để phục vụ cho người
chủ sở hữu.
|
7. Nhà cung cấp
dịch vụ tư nhân
|
Hãng taxi, khách
sạn, nhà hàng, trường học tư nhân, bệnh viện tư nhân,…
|
8. Nhà cung cấp
dịch vụ công hoặc bán công
|
Nhà cung cấp nước,
công ty điện lực, trường công, bệnh viện công, …
|
9. Các hình thức thương
mại, bán hàng khác
|
Trang web mua sắm
trực tuyến hoặc các cửa hàng khác nằm ngoài phạm vi của các loại cửa hàng từ
1 đến 8
|
Trang web mua sắm
trực tuyến (Internet):
Mua sắm trực tuyến là quá trình người tiêu dùng mua sản phẩm, hàng hóa hoặc
dịch vụ qua Internet. Cửa hàng trực tuyến, eshop, cửa hàng điện tử, cửa hàng
internet hoặc cửa hàng ảo đưa ra các gợi ý qua hình ảnh các sản phảm có tính
chất vật lý tương tự việc mua sản phẩm hoặc dịch vụ tại cửa hàng bán lẻ
truyền thống hoặc trong trung tâm mua sắm. Khi thu thập giá tại các trang web
mua sắm trực tuyến, điều tra viên cần tìm hiểu kỹ mặt hàng đó có còn tồn tại
trên thị trường hay không, giá đăng trên trang web có phải là giá tại thời điểm
hiện tại hay không và copy lại đường link thu thập giá.
|
(Mail) Đặt hàng
trực tuyến: Đặt hàng trực tuyến là một thuật ngữ mô tả việc mua hàng hóa
hoặc dịch vụ bằng cách gửi thư. Người mua đặt hàng cho các sản phẩm mong muốn
với người bán thông qua một số phương thức từ xa, chẳng hạn như thông qua một
cuộc gọi điện thoại. Sau đó, các sản phẩm được giao cho khách hàng. Các sản
phẩm thường được giao trực tiếp đến một địa chỉ do khách hàng cung cấp, chẳng
hạn như địa chỉ nhà, nhưng đôi khi các đơn hàng được giao đến một địa điểm
bán lẻ gần đó để khách hàng nhận. Một số nhà cung cấp cũng cho phép hàng hóa
được chuyển đến người tiêu dùng bên thứ ba, đây là một cách hiệu quả để gửi
một món quà cho một người nhận ở xa.
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 13
Biểu
số 2.2.1/TKG
Đơn
vị tính: %
|
Mã
số
|
Chỉ
số giá tháng báo cáo so với:
|
|
Kỳ
gốc
2019
|
Cùng
tháng năm trước
|
Tháng 12 năm trước
|
Tháng
trước
|
Bình
quân cùng kỳ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Chỉ số giá tiêu
dùng
|
C
|
|
|
|
|
|
I. Hàng ăn và dịch
vụ ăn uống
|
01
|
|
|
|
|
|
Trong đó: 1- Lương
thực
|
011
|
|
|
|
|
|
2- Thực phẩm
|
012
|
|
|
|
|
|
3- Ăn uống ngoài
gia đình
|
013
|
|
|
|
|
|
II. Đồ uống và
thuốc lá
|
02
|
|
|
|
|
|
III. May mặc, mũ
nón, giầy dép
|
03
|
|
|
|
|
|
IV. Nhà ở, điện,
nuớc, chất đốt và VLXD
|
04
|
|
|
|
|
|
V. Thiết bị và đồ
dùng gia đình
|
05
|
|
|
|
|
|
VI. Thuốc và dịch
vụ y tế
|
06
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Dịch vụ y tế
|
063
|
|
|
|
|
|
VII. Giao thông
|
07
|
|
|
|
|
|
VIII. Bưu chính
viễn thông
|
08
|
|
|
|
|
|
IX. Giáo dục
|
09
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Dịch vụ giáo dục
|
092
|
|
|
|
|
|
X. Văn hoá, giải
trí và du lịch
|
10
|
|
|
|
|
|
XI. Hàng hoá và
dịch vụ khác
|
11
|
|
|
|
|
|
Chỉ số giá vàng
|
V
|
|
|
|
|
|
Chỉ số giá đô la Mỹ
|
U
|
|
|
|
|
|
|
.......,
ngày ..... tháng ..... năm 20....
|
Người
lập biểu
(Ký)
(Họ tên)
|
Trưởng
phòng
(Ký)
(Họ tên)
|
Cục
trưởng Cục Thống kê
(ký tên, đóng dấu)
(Họ tên)
|
|
|
|
Biểu
số 2.2.1/TKG
Đơn
vị tính: %
|
Mã
số
|
Chỉ
số giá tháng báo cáo so với:
|
|
Kỳ
gốc
2019
|
Cùng
tháng năm trước
|
Tháng 12 năm trước
|
Tháng
trước
|
Bình
quân cùng kỳ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Chỉ số giá tiêu
dùng
|
C
|
|
|
|
|
|
I. Hàng ăn và dịch
vụ ăn uống
|
01
|
|
|
|
|
|
Trong đó: 1- Lương
thực
|
011
|
|
|
|
|
|
2- Thực phẩm
|
012
|
|
|
|
|
|
3- Ăn uống ngoài
gia đình
|
013
|
|
|
|
|
|
II. Đồ uống và
thuốc lá
|
02
|
|
|
|
|
|
III. May mặc, mũ
nón, giầy dép
|
03
|
|
|
|
|
|
IV. Nhà ở, điện,
nuớc, chất đốt và VLXD
|
04
|
|
|
|
|
|
V. Thiết bị và đồ
dùng gia đình
|
05
|
|
|
|
|
|
VI. Thuốc và dịch
vụ y tế
|
06
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Dịch vụ y tế
|
063
|
|
|
|
|
|
VII. Giao thông
|
07
|
|
|
|
|
|
VIII. Bưu chính
viễn thông
|
08
|
|
|
|
|
|
IX. Giáo dục
|
09
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Dịch vụ giáo dục
|
092
|
|
|
|
|
|
X. Văn hoá, giải
trí và du lịch
|
10
|
|
|
|
|
|
XI. Hàng hoá và
dịch vụ khác
|
11
|
|
|
|
|
|
Chỉ số giá vàng
|
V
|
|
|
|
|
|
Chỉ số giá đô la Mỹ
|
U
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký)
(Họ tên)
|
Trưởng
phòng
(Ký)
(Họ tên)
|
.......,
ngày ..... tháng ..... năm 20....
Cục
trưởng Cục Thống kê
(Ký
tên, đóng dấu)
(Họ tên)
|
Biểu
số 2.2.1/TKG
Đơn
vị tính: %
|
Mã
số
|
Chỉ
số giá tháng báo cáo so với:
|
|
Kỳ
gốc
2019
|
Cùng
tháng năm trước
|
Tháng 12 năm trước
|
Tháng
trước
|
Bình
quân cùng kỳ
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Chỉ số giá tiêu
dùng
|
C
|
|
|
|
|
|
I. Hàng ăn và dịch
vụ ăn uống
|
01
|
|
|
|
|
|
Trong đó: 1- Lương
thực
|
011
|
|
|
|
|
|
2- Thực phẩm
|
012
|
|
|
|
|
|
3- Ăn uống ngoài
gia đình
|
013
|
|
|
|
|
|
II. Đồ uống và
thuốc lá
|
02
|
|
|
|
|
|
III. May mặc, mũ
nón, giầy dép
|
03
|
|
|
|
|
|
IV. Nhà ở, điện,
nuớc, chất đốt và VLXD
|
04
|
|
|
|
|
|
V. Thiết bị và đồ
dùng gia đình
|
05
|
|
|
|
|
|
VI. Thuốc và dịch
vụ y tế
|
06
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Dịch vụ y tế
|
063
|
|
|
|
|
|
VII. Giao thông
|
07
|
|
|
|
|
|
VIII. Bưu chính
viễn thông
|
08
|
|
|
|
|
|
IX. Giáo dục
|
09
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Dịch vụ giáo dục
|
092
|
|
|
|
|
|
X. Văn hoá, giải
trí và du lịch
|
10
|
|
|
|
|
|
XI. Hàng hoá và
dịch vụ khác
|
11
|
|
|
|
|
|
Chỉ số giá vàng
|
V
|
|
|
|
|
|
Chỉ số giá đô la Mỹ
|
U
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
(Ký)
(Họ tên)
|
Trưởng
phòng
(Ký)
(Họ tên)
|
.......,
ngày ..... tháng ..... năm 20....
Cục
trưởng Cục Thống kê
(Ký
tên, đóng dấu)
(Họ tên)
|
Cách ghi biểu mẫu báo
cáo chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và chỉ số giá đô la Mỹ (Biểu số
2.2.1/TKG)
1. MỤC ĐÍCH
Nhằm quan sát biến
động chỉ số giá tiêu dùng chung, khu vực thành thị, khu vực nông thôn ở từng
tỉnh/thành phố, phục vụ công tác đánh giá tình hình lạm phát ở các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương và các nghiên cứu khác.
2. CÁCH GHI
Cột A: Ghi tên 11
nhóm hàng hoá và dịch vụ cấp I và 3 nhóm hàng cấp 2 và 2 nhóm hàng vàng, đô la
Mỹ.
Cột B: Ghi mã số của
các nhóm hàng tương ứng ở cột A.
Cột 1: Ghi chỉ số giá
tiêu dùng tháng so với kỳ gốc năm 2019.
Cột 2: Ghi chỉ số giá
tiêu dùng tháng so với cùng tháng năm trước.
Cột 3: Ghi chỉ số giá
tiêu dùng tháng so với tháng 12 năm trước.
Cột 4: Ghi chỉ số giá
tiêu dùng tháng so với tháng trước.
Cột 5: Ghi chỉ số giá
tiêu dùng bình quân cùng kỳ (đến tháng báo cáo).
Phương pháp tính chỉ
số giá tiêu dùng ở các cột 1, 2, 3, 4, 5 xem cụ thể trong Phương án điều tra
giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025.
PHỤ
LỤC 14
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
CỤC THỐNG KÊ
TỈNH/THÀNH PHỐ: ………………………
DANH SÁCH KHU VỰC ĐIỀU TRA, ĐIỂM ĐIỀU
TRA THEO CHƯƠNG TRÌNH SO SÁNH QUỐC TẾ
(Theo
Phương án điều tra giá tiêu dùng ban hành ngày 12 tháng 7 năm 2019 theo Quyết
định số 1134/QĐ-TCTK của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê)
Mã tỉnh
|
Tên tỉnh
|
Khu vực điều tra
|
Mã xã
|
Tên xã
|
Mã điểm điều tra
|
Tên điểm điều tra
|
Địa chỉ điểm điều tra
|
Thuộc chợ/ siêu thị/ trung tâm thương mại
|
Loại đơn vị điều tra
|
Loại khu vực
|
Tên điều tra viên
|
Mã mặt hàng
|
Tên mặt hàng
|
Khối lượng quan sát
|
Kỳ điều tra ngày 11 hàng tháng
|
Kỳ điều tra ngày 21 hàng tháng
|
Kỳ điều tra ngày 11 tháng cuối quý báo cáo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
79
|
TP HCM
|
1
|
760
|
Quận 1
|
26734
|
P.Tân Định
|
1
|
Sạp 77 - 79 (tên chủ sạp)
|
314 - 336 đường Hai Bà Trưng
|
Chợ Tân Định
|
3
|
1
|
Nguyễn Văn A
|
11011110110
|
Gạo trắng tài nguyên chợ Đào
|
1 kg
|
X
|
X
|
|
79
|
TP HCM
|
1
|
760
|
Quận 1
|
26734
|
P.Tân Định
|
2
|
Sạp ANH (tên chủ sạp)
|
314 - 336 đường Hai Bà Trưng
|
Chợ Tân Định
|
3
|
1
|
Nguyễn Văn A
|
11011110110
|
Gạo trắng tài nguyên chợ Đào
|
1 kg
|
X
|
X
|
|
79
|
TP HCM
|
1
|
783
|
Huyện Củ Chi
|
|
|
3
|
Siêu thị Coop Food
|
101 Hai Bà Trưng
|
|
2
|
2
|
Nguyễn Văn A
|
11011110110
|
Gạo trắng tài nguyên chợ Đào
|
1 kg
|
X
|
X
|
|
Người lập phiếu
|
…..,Ngày….
tháng……năm 201......
Thủ
trưởng đơn vị
|
HƯỚNG
DẪN LẬP DANH SÁCH KHU VỰC ĐIỀU TRA, ĐIỂM ĐIỀU TRA THEO CHƯƠNG TRÌNH SO SÁNH
QUỐC TẾ
Cột 1: Sử dụng mã
tỉnh theo danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam theo Quyết định số
124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ được cập nhật
đến thời điểm 30 tháng 6 năm 2015
Cột 2: Ghi tên tỉnh điều
tra giá ICP
Cột 3: Khu vực điều
tra đánh lần lượt theo thứ tự từ 1 đến hết
Cột 4: Sử dụng mã
huyện theo Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam theo Quyết định số
124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ được cập nhật
đến thời điểm 30 tháng 6 năm 2015
Cột 5: Ghi tên huyện/
khu vực điều tra giá ICP
Cột 6: Sử dụng mã xã
theo Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg
ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ được cập nhật đến thời điểm 30
tháng 6 năm 2015
cột 7: Ghi tên xã điều
tra giá ICP
Cột 8: CTK đánh mã điểm
điều tra từ 1 đến hết
Cột 9: Ghi tên điểm điều
tra là cửa hàng, quầy hàng, sạp hàng hoặc một điểm kinh doanh một số mặt hàng
cụ thể, trung tâm y tế, trường học…
Cột 10: Ghi địa chỉ điểm
điều tra.
Cột 11: Ghi tên chợ,
trung tâm thương mại có điểm điều tra
Cột 12: Ghi mã đơn vị
điều tra theo bảng quy định đánh mã sau:
Mã
|
Loại
điểm điều tra
|
1
|
Cửa hàng lớn
|
2
|
Cửa hàng nhỏ và vừa
|
3
|
Chợ
|
4
|
Điểm bán hàng ngoài
đường
|
5
|
Cửa hàng bán buôn
và giảm giá
|
6
|
Cửa hàng chuyên
doanh
|
7
|
Các nhà cung cấp
dịch vụ cá nhân
|
8
|
Các nhà cung cấp
dịch vụ công cộng hoặc bán công cộng
|
9
|
Các loại điểm điều
tra khác
|
Cột 13: Đánh mã khu
vực theo mã tương ứng với 1 cho thành thị và 2 cho nông thôn. Khu vực thành thị
và nông thôn được quy định: các điểm điều tra đặt tại quận các thì được coi là
khu vực thành thị; nếu đặt tại các huyện thì được coi là khu vực nông thôn.
Cột 14: Ghi tên điều
tra viên được giao thực hiện điều tra các mặt hàng tại những đơn vị điều tra
Cột 15: Ghi mã mặt
hàng điều tra tại từng điểm điều tra
Cột 16: Ghi tên mặt
hàng điều tra tương ứng với số lượng mặt hàng do từng điều tra viên phụ trách.
Cột 17: Ghi khối
lượng quan sát đối với từng mặt hàng
Cột 18, 19, 20: Khai
báo các kỳ điều tra tương ứng với từng mặt hàng. Mặt hàng nào có tại kỳ điều
tra nào thì đánh dấu X vào kỳ điều tra đó.
Lưu ý: - Số liệu trên
là ví dụ minh họa
- Một khu vực điều
tra có thể thu thập ở nhiều quận, huyện.
PHỤ
LỤC 15
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ĐIỀU TRA GIÁ TIÊU
DÙNG THEO CHƯƠNG TRÌNH SO SÁNH QUỐC TẾ
Phần I: Cài đặt chương
trình
Trước khi tiến hành
cài đặt, hãy đóng tất cả các tập tin và chương trình đang chạy.
Vào thư mục chứa chương
trình cài đặt ICP APSS setup, nhấp đúp chuột vào file ICPSetup.exe
Màn hình chào mừng sẽ
xuất hiện như bên dưới với hai lựa chọn cho bạn: tiếp tục cài đặt (kích vào Next)
và thôi không cài đặt (kích vào Cancel).
Nếu một chương trình
hoặc một tập tin nào đó ngoài chương trình cài đặt vẫn đang chạy, hãy kích “Cancel”
và đóng các ứng dụng và tập tin khác đang chạy. Chương trình sẽ không cài
đặt được chuẩn xác nếu có các ứng dụng khác cùng chạy đồng thời.
Khi đã chắc chắn
không còn ứng dụng nào khác còn đang hoạt động, kích vào “Next” để tiến
hành quá trình cài đặt.
Khi xuất hiện cửa sổ
như bên dưới nếu muốn tạo biểu tượng chương trình trên màn hình, hãy chọn vào ô
“create desktop icon” và kích vào “Next” để tiếp tục cài đặt.
Cửa sổ kế tiếp thông
báo việc cài đặt đã sẵn sàng, kích vào “Install” để bắt đầu.
Khi đó chương trình
nhập tin và kiểm tra giá ICP APSS sẽ được cài vào ổ đĩa C.
Hai cửa sổ thông báo
có thể xuất hiện sau khi kích vào “INSTALL”.
Nếu màn hình xuất
hiện cửa số thông báo dưới, kích vào “YES” để giữ các file của hệ điều
hành windows hiện tại. Chọn các nút khác có thể làm cho việc cài đặt không
thành công.
Hoặc
Nếu màn hình xuất hiện
cửa sổ thông báo dưới, kích “IGNORE”. Kích vào các nút khác có thể làm
cho việc cài đặt không thành công.
Việc cài đặt đã thành
công khi máy tính xuất hiện cửa sổ bên dưới, Kích vào “FINISH” để kết
thúc việc cài đặt.
Lúc này, chương trình
đã được cài đặt mặc định vào địa chỉ: C:\ICP_APSS
Copy file ICP
APSS_patch9.exe và ICP APSS_update.exe vào thư mục C:\ICP_APSS.
Chạy 2 file này trước khi chạy chương trình ICPAPSS.
Copy file ICPDB_VIE.mdb
và chép vào thư mục: C:\ICP_APSS\database
Phần II: Sử dụng chương
trình
Khởi động chương
trình
Kích Start/
Programs/ ICP Asia and Pacific Software Suite. Hoặc kích đúp vào
biểu tượng chương trình trên nền màn hình.
Chương trình yêu cầu
nhập mật khẩu: icp
Khi đó, chương trình
hiển thị toàn bộ giao diện bằng tiếng Anh. Để chuyển giao diện sang tiếng Việt
ta làm như sau:
Chọn giao diện
Vào Menu Language và
chọn tiếng Việt (VIE Language) để chuyển giao diện sang tiếng Việt.
Khi đó, màn hình
chính với giao diện tiếng Việt của ICP APSS như sau:
Nhập số liệu
Việc nhập số liệu vào
chương trình có thể thực hiện được trên nhiều máy với nhiều người nhập. Ví dụ
với tỉnh Lào Cai có 2 người nhập giá cho 2 địa bàn là thành phố Lào Cai và
huyện Bảo Yên, mỗi người nhập sẽ thực hiện như sau:
Từ cửa sổ chính của chương
trình, chọn Một chương trình riêng biệt/ Nhập số liệu
Khi đó, chương trình
hiện cửa sổ để chọn kỳ điều tra:
Chọn Add để
chọn kỳ điều tra. Đối với Việt Nam, kỳ điều tra chọn theo tuần (weekly). Khi
đó, chương trình yêu cầu chọn tuần cụ thể được xác định bằng ngày thứ 2 và kết
thúc vào ngày thứ 7.
Do Việt Nam tiến hành
điều tra giá vào các ngày 11 và 21 hàng tháng nên phải chọn những tuần có chứa
ngày điều tra. Ví dụ: Khi tiến hành nhập tin cho những mặt hàng đã điều tra
trong ngày 11 tháng 4 thì chọn tuần từ ngày 10 tháng 4 đến ngày 17 tháng 4 bằng
cách chọn ngày 10 tháng 4 trong mục From, chương trình tự chọn ngày kết
thúc tuần là ngày 17 tháng 4.
Sau khi chọn xong, chương
trình xuất hiện bảng liệt kê các kỳ đã chọn. Nếu chọn sai tuần nhập tin, (tuần
không có ngày 11 hoặc 21 trong tháng), chọn kỳ chọn sai và kích vào Delete để
xóa.
Để nhập tin, chọn kỳ
tương ứng và kích vào nút Select
Chương trình hiện
thông báo hỏi, chọn Yes để nhập giá cho nhiều mặt hàng liên tiếp.
Chương trình hiện ra
các điểm điều tra của tỉnh, chọn từng điểm để nhập tin cho các mặt hàng trong điểm.
Đối với từng mặt
hàng, các thông tin cần nhập gồm:
Ngày điều tra: là ngày 11 hoặc 21
hàng tháng
Khối lượng: là khối lượng quan
sát của từng mặt hàng. Với từng mặt hàng, khối lượng mặt hàng có quy định khối
lượng cụ thể có thể là khoảng khối lượng ví dụ như từ 0,8 đến 1,2 kg đối với
mặt hàng bột mỳ hoặc khối lượng cụ thể 10kg đối với gạo tẻ thường loại 3.
Đối với những mặt
hàng quy định khối lượng cụ thể, nhập khối lượng bằng khối lượng quy định. Đối
với mặt hàng có quy định khối lượng khoảng, nhập khối lượng nằm trong khoảng
quy định. Trong thực tế điều tra, có những mặt hàng khác khối lượng với quy
định của chương trình, cán bộ giá cần quy đổi về khoảng khối lượng phù hợp để
nhập vào chương trình.
Giá: là giá thu thập được
trên thị trường
Loại giá: chọn 1 trong 3 loại:
Regular: giá thông thường, Discount: giá đã giảm và Bargain: giá mặc cả.
Ghi chú: Ghi các ghi chú liên
quan đến mặt hàng này trong quá trình điều tra.
Sau khi nhập xong giá
của 1 mặt hàng, kích Next để chuyển tiếp nhập cho mặt hàng tiếp theo,
kích Save để lưu dữ liệu, Delete để xóa các dữ liệu vừa nhập và Close
để kết thức nhập tin.
Lưu ý, hiện thời chương
trình chỉ lưu dữ liệu sau khi kích vào nút Save. Chương trình sẽ hiện
thông báo nhắc lưu dữ liệu trước khi thoát khỏi phần nhập tin.
Tiến hành nhập tin
tuần tự như vậy cho các mặt hàng trong điểm và trong huyện.
Sau khi nhập xong,
muốn ghép dữ liệu từ máy nhập giá của huyện Bảo Yên với dữ liệu giá của thành
phố Lào Cai, việc kết xuất và ghép dữ liệu được thực hiện như sau:
Xuất dữ liệu đã nhập:
Tại máy nhập giá của
huyện Bảo Yên
Tập tin/ Xuất dữ liệu
ra/ Excel chương
trình sẽ hiện bảng thông báo yêu cầu chọn các thông tin gồm:
Loại trừ tên và địa
chỉ của điểm điều tra: Bỏ trống, không chọn
Xuất ra theo: Yêu cầu chọn theo kỳ điều
tra, khi đó chương trình yêu cầu chọn tiếp kỳ điều tra theo danh sách bên dưới.
Cán bộ giá chọn kỳ điều tra vừa nhập và kích nút Xuất ra
Khi xuất dữ liệu ra
xong, chương trình hiện thông báo việc kết xuất đã thành công và đường dẫn đến
nơi dữ liệu vừa được kết xuất. Kích OK để xem dữ liệu giá của huyện Bảo
Yên trong kỳ đã nhập bằng file excel.
Vào thư mục C:\ICP_APSS\Excel
Files để đổi tên file DatabaseFile_041311_ SPWK02210227_VIE.xls thành
DatabaseFile_041311_SPWK02210227_VIE-BaoYen.xls và gửi file này sang máy
đã có dữ liệu giá của thành phố Lào Cai.
Ghép dữ liệu vào
Tại máy chứa dữ liệu
của thành phố Lào Cai
Tập tin/ nhập dữ liệu
vào và chọn đến file DatabaseFile_041311_SPWK02210227_VIE- BaoYen.xls vừa
nhận để nhập vào chương trình.
Sau khi ghép xong, chương
trình hiện thông báo việc ghép dữ liệu đã xong, kích OK để xem cụ thể dữ
liệu giá của cả tỉnh Vĩnh Long bằng file excel.
Phần III. Phân tích
giá
Sau khi ghép dữ liệu
chung của cả tỉnh, cần tiến hành phần tích giá để kiểm tra số liệu đã nhập như
sau:
Vào Menu: Một chương
trình riêng biệt/ Phân tích giá
Location: Chọn cả tỉnh Lào Cai
để tiến hành kiểm tra.
Product
Classification: Có
thể chọn từng nhóm hàng hoặc tất cả các mặt hàng
Danh sách nhóm mặt
hàng: Chọn
All
Kỳ điều tra: chọn từng kỳ điều tra
muốn phân tích
Chọn Tính toán các
thống kê tóm tắt để tính toán các phân tích, kiểm tra định sẵn theo quy
định của ADB.
Chương trình sẽ hiển
thị bảng danh sách các mặt hàng với chi tiết giá cụ thể của từng điểm điều tra
trong tỉnh, mức giá bình quân cả tỉnh… với các hiển thị bằng màu sắc thông báo
các yếu tố cần kiểm tra lại. Dựa vào các chỉ dẫn màu này, tiến hành chỉnh sửa
giá ở các điểm không hợp lý bằng cách kích đúp vào giá tại từng điểm (các cột
O-1, O-2,…), chương trình hiển thị thông tin giá của mặt hàng tại điểm đó như
sau:
Nhập lại những thông
tin chính xác của mặt hàng đó như khối lượng quy đổi hoặc giá quan sát.
Lưu ý, hiện tại nhập khối
lượng quan sát vào ô khối lượng quy đổi trong bảng nếu có sửa chữa về khối
lượng.
Kích Lưu để
lưu dữ liệu đã nhập, Bỏ qua khi không chỉnh sửa và Xóa khi muốn
bỏ quan sát này.
Gửi dữ liệu về Tổng
cục
Sau khi đã kiểm tra
tất cả các thông tin phân tích giá, cần kết xuất dữ liệu để gửi Tổng cục như
sau:
Tập tin/ Xuất dữ liệu
ra/ Excel chương
trình sẽ hiện bảng thông báo yêu cầu chọn các thông tin gồm:
Loại trừ tên và địa
chỉ của điểm điều tra: Bỏ trống, không chọn
Xuất ra theo: Yêu cầu chọn theo kỳ điều
tra, khi đó chương trình yêu cầu chọn tiếp kỳ điều tra theo danh sách bên dưới.
Cán bộ giá chọn kỳ điều tra vừa nhập và kích nút Xuất ra.
Khi xuất dữ liệu ra
xong, chương trình hiện thông báo việc kết xuất đã thành công và đường dẫn đến
nơi dữ liệu vừa được kết xuất. Kích OK để xem dữ liệu giá của tỉnh Lào
Cai trong kỳ chọn kết xuất bằng file excel.
Lưu ý: Các file kết xuất dữ
liệu được lưu cùng thư mục và không phân biệt khu vực điều tra được kết xuất
(tỉnh và huyện) nên file kết xuất sau sẽ ghi đè lên file kết xuất trước đó.
Vào thư mục C:\ICP_APSS\Excel
Files để đổi tên file DatabaseFile_041321_ SPWK02210227_VIE.xls thành
DatabaseFile_041321_SPWK02210227_VIE-LaoCai.xls và gửi file này về Tổng
cục Thống kê (Vụ Thống kê Giá).
MỤC
LỤC
Quyết định số
1134/QĐ-TCTK ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê
Phương án điều tra
giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025
I. Mục đích, yêu cầu điều
tra
II. Đối tượng, đơn
vị, phạm vi điều tra
III. Thời điểm, thời
gian thu thập số liệu
IV. Nội dung, phiếu điều
tra
V. Các bảng danh mục
sử dụng trong điều tra
VI. Loại điều tra và
phương pháp điều tra
VII. Phương pháp xử
lý thông tin, biểu đầu ra và công bố kết quả
VIII. Kế hoạch thực
hiện
IX. Tổ chức thực hiện
Phụ lục 1. Danh mục
hàng hóa và dịch vụ đại diện tính chỉ số giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025 theo
số điểm và số kỳ điều tra
Phụ lục 2. Danh mục
hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng theo Chương trình so sánh quốc tế
Phụ lục 3. Danh mục
mặt hàng máy móc thiết bị theo Chương trình so sánh quốc tế
Phụ lục 4. Danh mục
mặt hàng xây dựng theo Chương trình so sánh quốc tế
Phụ lục 5. Danh mục
mặt hàng nhà ở thuê theo Chương trình so sánh quốc tế
Phụ lục 6. Số lượng
khu vực điều tra, điều tra viên và mẫu giá quan sát nhà ở thuê cho từng tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
Phụ lục 7. Giải
thích, hướng dẫn tổng hợp số liệu và cách xử lý một số trường hợp đặc biệt
Phụ lục 8. Bảng phân
bổ khu vực điều tra, điểm điều tra theo nhóm hàng cho các tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
Phụ lục 9. Hướng dẫn
sử dụng phần mềm điều tra giá tiêu dùng sử dụng máy tính bảng hoặc điện thoại
thông minh
Phụ lục 10. Danh mục
hàng hóa và dịch vụ đại diện tính chỉ số giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025 theo
cấu trúc chỉ số
Phụ lục 11. Cấu trúc
hàng hóa và dịch vụ đại diện tính chỉ số giá tiêu dùng thời kỳ 2020 - 2025 theo
cấu trúc Phân loại tiêu dùng theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam (VCOICOP)
Phụ lục 12. Phiếu điều
tra giá tiêu dùng theo Chương trình so sánh quốc tế; Hướng dẫn thu thập số liệu
đối với các hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng đại diện theo Chương trình điều tra
giá so sánh quốc tế
Phụ lục 13. Mẫu biểu
báo cáo chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và chỉ số giá đô la Mỹ
Phụ lục 14. Danh sách
khu vực điều tra, điểm điều tra giá tiêu dùng theo Chương trình so sánh quốc tế
Phụ lục 15. Hướng dẫn sử dụng phần mềm điều
tra giá tiêu dùng theo Chương trình so sánh quốc tế
Quyết định 1134/QĐ-TCTK năm 2019 điều tra giá tiêu dùng thời kỳ 2020-2025 do Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1134/QĐ-TCTK ngày 12/07/2019 điều tra giá tiêu dùng thời kỳ 2020-2025 do Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê ban hành
255
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|