|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 79/QĐ-UBND 2021 công bố văn bản hết hiệu lực Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh
Số hiệu:
|
79/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Lê Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
13/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
79/QĐ-UBND
|
Trà
Vinh, ngày 13 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC DO HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 04/TTr-STP ngày 07/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết
hiệu lực do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tính đến
31/12/2020 (đính kèm Danh mục).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp (b/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL-BTP;
- Cục Công tác phía Nam-BTP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- BLĐVP;
- Trung tâm THCB;
- Lưu: VT, NC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Bình
|
Mẫu số 03
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TÍNH ĐẾN NGÀY
31/12/2020
(Kèm theo Quyết định số: 79/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
A. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2020:
Số
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
1
|
Nghị
quyết
|
20/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013
|
Về việc quy định đối tượng, mức hỗ
trợ nghỉ việc, thai sản, mai táng phí đối với những người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã và ấp, khóm
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
08/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh về trợ cấp nghỉ việc, dôi dư,
thai sản, mai táng đối với Phó trưởng công an xã, công an viên; Phó chỉ huy
trưởng Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn; ấp, khóm đội trưởng; những
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm; những
người tốt nghiệp đại học về công tác tại xã, phường, thị trấn và hợp tác xã
nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
27/7/2020
|
2
|
Nghị
quyết
|
13/2015/NQ-HĐND
ngày 09/12/2015
|
Nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội
05 năm 2016 - 2020
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
14/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm
2021-2025
|
01/01/2021
|
3
|
Nghị
quyết
|
23/2015/NQ-HĐND
ngày 09/12/2015
|
Phê duyệt đề án tổ chức, hoạt động,
chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ giai đoạn 2016-2020
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
18/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 phê duyệt Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện,
hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho Dân quân tự vệ giai đoạn 2021 -
2025
|
19/12/2020
|
4
|
Nghị
quyết
|
28/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Quy định các loại phí thuộc lĩnh vực
tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
05/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Quy định các loại phí thuộc lĩnh
vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
27/7/2020
|
5
|
Nghị
quyết
|
53/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định định mức chi phí quản lý dự
án của Ban quản lý xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia (gọi tắt là
Ban quản lý xã) giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số
78/QĐ-HĐND ngày 21/4/2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc công
bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban
hành thuộc lĩnh vực xây dựng
|
15/02/2020
|
6
|
Nghị
quyết
|
55/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Về việc sửa đổi điểm 2.1 Khoản 2 Điều
1 Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
08/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh về trợ cấp nghỉ việc, dôi dư,
thai sản, mai táng đối với Phó trưởng công an xã, công an viên; Phó chỉ huy
trưởng Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn; ấp, khóm đội trưởng; những
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm; những
người tốt nghiệp đại học về công tác tại xã, phường, thị trấn và hợp tác xã
nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
27/7/2020
|
7
|
Nghị
quyết
|
68/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số khoản của
Điều 1 Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh quy định
các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
05/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Quy định các loại phí thuộc lĩnh
vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
27/7/2020
|
8
|
Nghị
quyết
|
75/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội
tỉnh năm 2019
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
95/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế
- xã hội tỉnh năm 2020
|
01/01/2020
|
9
|
Nghị
quyết
|
90/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
27/7/2020
|
10
|
Nghị
quyết
|
92/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019
|
Quy định mức thu học phí đối với
giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học
2019 - 2020
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND
ngày 17/7/2020 của HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và
phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2020 - 2021
|
27/7/2020
|
11
|
Nghị
quyết
|
95/2019/NQ-HĐND
ngày 10/12/2019
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã
hội tỉnh năm 2020
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
15/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh
Trà Vinh năm 2021
|
01/01/2021
|
12
|
Quyết
định
|
13/2015/QĐ-UBND
ngày 27/7/2015
|
Ban hành quy định phân công, phân cấp
trong hoạt động kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm
tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an
toàn thực phẩm và quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
28/2020/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh ban hành quy định phân công,
phân cấp trách nhiệm thẩm định, quản lý điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
thuộc phạm vi của Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh.
|
04/01/2021
|
13
|
Quyết
định
|
32/2015/QĐ-UBND
ngày 18/12/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
08/2020/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của HĐND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
|
08/5/2020
|
14
|
Quyết
định
|
41/2016/QĐ-UBND
ngày 13/10/2016
|
Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực
biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
05/2020/QĐ-UBND ngày 10/3/2020 của UBND tỉnh Quy định mức thu tiền sử dụng
khu vực biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển năm 2020
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
20/3/2020
|
15
|
Quyết
định
|
02/2017/QĐ-UBND
ngày 02/3/2017
|
Ban hành giá dịch vụ sử dụng cảng
áp dụng tại cảng cá Láng Chim, thị xã Duyên Hải và cảng cá Định An, huyện Trà
Cú, tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
04/2020/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của UBND tỉnh Quy định khung giá dịch vụ sử dụng
Cảng cá trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
19/3/2020
|
16
|
Quyết
định
|
09/2017/QĐ-UBND
ngày 16/6/2017
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý,
khai thác và sử dụng quỹ đất công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
13/2020/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, khai
thác và sử dụng quỹ đất công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
02/7/2020
|
17
|
Quyết
định
|
10/2017/QĐ-UBND
ngày 20/6/2017
|
Ban hành giá tối đa dịch vụ sử dụng
đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
15/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh ban hành giá tối đa dịch vụ sử dụng
đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
13/7/2020
|
18
|
Quyết
định
|
06/2018/QĐ-UBND
ngày 02/3/2018
|
Quy định giá tính thuế tài nguyên đối
với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
07/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài
nguyên thiên nhiên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
20/4/2020
|
19
|
Quyết
định
|
12/2018/QĐ-UBND
ngày 16/4/2018
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Phụ lục:
1, 2, 8 Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết
định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh
|
Thực hiện theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
01/01/2020
|
20
|
Quyết
định
|
20/2018/QĐ-UBND
ngày 25/6/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
30/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý cụm
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
11/01/2021
|
21
|
Quyết
định
|
37/2018/QĐ-UBND
ngày 09/10/2018
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của
UBND tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
10/2020/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của UBND tỉnh sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của
UBND tỉnh Trà Vinh
|
08/6/2020
|
22
|
Quyết
định
|
44/2018/QĐ-UBND
ngày 10/12/2018
|
Ban hành Quy định đơn giá bồi thường
thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
01/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
44/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND tỉnh quy định đơn giá bồi thường thiệt
hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
30/01/2020
|
23
|
Quyết
định
|
47/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2019 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
34/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
01/01/2020
|
24
|
Quyết
định
|
08/2019/QĐ-UBND
ngày 07/6/2019
|
Sửa đổi một số khoản tại Điều 4 của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của
UBND tỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công
Thương tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi
Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Trà
Vinh
|
08/5/2020
|
25
|
Quyết
định
|
34/2019/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019
|
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
27/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
01/01/2021
|
26
|
Quyết
định
|
05/2020/QĐ-UBND
ngày 10/3/2020
|
Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực
biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển năm 2020 trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
26/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh quy định mức thu tiền sử dụng
khu vực biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển năm 2021
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
01/01/2021
|
27
|
Quyết
định
|
07/2020/QĐ-UBND
ngày 10/4/2020
|
Quy định giá tính thuế tài nguyên đối
với tài nguyên thiên nhiên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số Quyết
định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Quy định giá tính thuế
tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Trà vinh
|
01/01/2021
|
B. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ TRƯỚC CHƯA CÔNG BỐ
Số
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
1
|
Nghị
quyết
|
02/2014/NQ-HĐND
ngày 01/01/2014
|
Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy
phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số 01/QĐ-HĐND
ngày 05/01/2021 của Thường trực HĐND tỉnh về công bố danh mục VBQPPL hết hiệu
lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành.
|
01/01/2017
|
2
|
Nghị
quyết
|
23/2012/NQ-HĐND
ngày 08/12/2012
|
Về việc phê chuẩn khung mức thu, quản
lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số
01/QĐ-HĐND ngày 05/01/2021 của Thường trực HĐND tỉnh về công bố danh mục
VBQPPL hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành.
|
01/01/2017
|
3
|
Nghị
quyết
|
08/2014/NQ-HĐND
ngày 18/7/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
23/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 của HĐND tỉnh về phê chuẩn khung mức thu, quản
lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số 01/QĐ-HĐND
ngày 05/01/2021 của Thường trực HĐND tỉnh về công bố danh mục VBQPPL hết hiệu
lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành.
|
01/01/2017
|
4
|
Quyết
định
|
14/2009/QĐ-UBND
ngày 21/12/2009
|
Quy định số lượng, chức danh, một số
chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn tỉnh Trà
Vinh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND tỉnh Quy định số lượng và bố trí cán
bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
04/11/2019
|
5
|
Quyết
định
|
06/2012/QĐ-UBND
ngày 07/5/2012
|
Ban hành định mức chế độ bồi dưỡng
đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại,
tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số
2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định
quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ.
|
24/7/2017
|
6
|
Quyết
định
|
28/2013/QĐ-UBND
ngày 11/9/2013
|
Về việc quy định mức trích từ các
khoản tiền thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số
2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định
quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ
|
24/7/2017
|
7
|
Quyết
định
|
04/2014/QĐ-UBND
ngày 25/01/2014
|
Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy
phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Bị công bố bởi Quyết định số
4034/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định
quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực theo quy định tại Điều
38 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ thuộc lĩnh vực quản
lý của Sở Công Thương
|
01/01/2017
|
Mẫu số 04
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU
LỰC MỘT PHẦN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TÍNH ĐẾN
NGÀY 31/12/2020
(Kèm theo Quyết định số: 79/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2020:
Số
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
1
|
Nghị
quyết
|
11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của
HĐND tỉnh Quy định một số chính sách ưu đãi hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 5 Điều 5,
Khoản 2 Điều 16
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết
số 16/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định một số chính sách ưu đãi hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh ban hành kèm Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
19/12/2020
|
2
|
Nghị
quyết
|
15/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của
HĐND tỉnh ban hành một số chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh
Trà Vinh đến năm 2020
|
- Sửa đổi, bổ sung Điểm b khoản 1;
Điểm b khoản 2 Điều 5
- Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 6
- Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 8
- Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 9
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết
số 03/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một
số chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Trà Vinh đến năm 2020
ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
Trà Vinh
|
27/7/2020
|
3
|
Nghị
quyết
|
70/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của
HĐND tỉnh quy định về một số chính sách hỗ trợ phát triển trong lĩnh vực du lịch
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2018 - 2020
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 6
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết
số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh sửa đổi khoản 2 Điều 6 Nghị
quyết số 70/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh quy định về một số
chính sách hỗ trợ phát triển trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh, giai đoạn 2018 - 2020
|
19/12/2020
|
4
|
Nghị
quyết
|
93/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của
HĐND tỉnh Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khóm; khoán kinh phí bồi
dưỡng những người tham gia công tác ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, 2 Điều 1
|
Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số
19/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản
2 Điều 1 Nghị quyết số 93/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh
quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người
hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khóm; khoán kinh phí bồi dưỡng
những người tham gia công tác ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
19/12/2020
|
5
|
Nghị
quyết
|
97/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của
HĐND tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
- Sửa đổi Điều 6, Điều 7, Khoản 2,
Khoản 6 Điều 8.
- Sửa đổi, bổ sung các mục 2.78,
2.163 tại Phụ lục 2
- Sửa đổi các mục 3.86, 3.87, 3.88
và 3.89 tại Phụ lục 3
- Sửa đổi mục 4.72, bổ sung mục
4.235 tại Phụ lục 4
- Sửa đổi các mục 6.27, 6.41 và
6.98 tại Phụ lục 6
- Sửa đổi các mục 7.58 và 7.64 tại
Phụ lục 7, mục 8.28 và 8.72 tại Phụ lục 8
Sửa đổi, bổ sung các phụ lục kèm
theo Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024); Bãi bỏ các mục 1.124 Phụ lục 1, 2.131
Phụ lục 2, và 4.23 Phụ lục 4
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi:
- Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND
ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số
97/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất
05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
27/7/2020
|
- Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020 của HĐND về sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2020 -
2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Nghị quyết số
97/2019/NQ-HĐND .
|
19/12/2020
|
6
|
Quyết
định
|
42/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của
UBND tỉnh Quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng
lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi
nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
- Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 1
- Sửa đổi, bổ sung Điều 2
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 18/2020/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh về
việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng
lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi
nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
07/8/2020
|
7
|
Quyết
định
|
42/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của
UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Ban Quản lý Khu kinh tế
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 4
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số
17/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế
Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của
UBND tỉnh Trà Vinh
|
31/7/2020
|
8
|
Quyết
định
|
48/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của
UBND tỉnh về việc ban hành Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký
đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh
|
- Sửa đổi, bổ sung nội dung trích yếu
- Sửa đổi, bổ sung Điều 1, Điều 2,
Điều 5
- Bãi bỏ Điều 3 và Điều 4
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 09/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng
đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất,
lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
06/6/2020
|
9
|
Quyết
định
|
09/2019/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của
UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 14;
Khoản 1 Điều 19
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 21/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban
hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của UBND tỉnh Trà
Vinh
|
07/10/2019
|
10
|
Quyết
định
|
11/2019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của
UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh
|
- Sửa đổi Khoản 2 Điều 16;
- Bãi bỏ Khoản 3 Điều 11;
- Bãi bỏ nội dung tại Khoản 2 Điều
3
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh sửa đổi một số điều của Quy
chế công tác thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số
11/2019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND tỉnh
|
10/4/2020
|
11
|
Quyết
định
|
26/2019/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của
UBND tỉnh quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại
đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
- Bổ sung Điểm g, Khoản 2, Điêu 1;
Khoản 11, Điều 5; Điểm đ, Khoản 4, Điều 6
- Sửa đổi Khoản 3, 4 Điều 5; Khoản
2, Điều 6;
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 22/2020/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều
Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND tỉnh quy định diện
tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
26/10/2020
|
12
|
Quyết
định
|
35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của
UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh
|
- Sửa đổi tiêu đề Điều 6, Điều 7
- Sửa đổi Khoản 2, 6 Điều 8
- Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục kèm
theo Bảng giá đất 05 năm
- Bãi bỏ các mục 1.124 Phụ lục 1,
2.131 Phụ lục 2,4.23 Phụ lục 4- Sửa đổi, bổ sung các mục 2.78; 2.163 tại Phụ
lục 2
- Sửa đổi các mục 3.86, 3.87, 3.88,
3.89 tại Phụ lục 3
- Sửa đổi mục 4.72, bổ sung mục
4.235 tại Phụ lục 4;
- Sửa đổi các mục 6.27, 6.41, 6.98
tại Phụ lục 6; mục 7.58 và 7.64 tại Phụ lục 7;
- Sửa đổi các mục 8.28 và 8.72 tại
Phụ lục 8
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi:
- Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND
ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Bảng Giá đất 05 năm
(2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số
35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh
|
10/8/2020
|
- Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND
ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Bảng Giá đất 05
năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số
35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh
|
08/01/2021
|
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành tỉnh đến 31/12/2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 79/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành tỉnh đến 31/12/2020
1.448
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|