|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4302/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch Sở Tư pháp Thanh Hóa
Số hiệu:
|
4302/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4302/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 06 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ, TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày
14/11/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ
tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 828 /TTr-STP ngày 30/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành; 15 thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; 20 thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân
cấp xã; 01 thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Hộ tịch tại Sở Tư pháp/Phòng Tư
pháp/Ủy ban nhân dân cấp xã (có Danh mục
kèm theo)[1].
Điều 2. Giao
Sở Tư pháp xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, gửi Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày
20/12/2022.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ
tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP/ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4302/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP/PHÒNG TƯ
PHÁP/UBND CẤP XÃ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Xác nhận thông
tin hộ tịch
(2.002516.00
0.00.00.H56)
|
03 ngày làm
việc. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì có thể kéo dài nhưng không quá
10 ngày làm việc
|
- Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã/ UBND cấp huyện
- Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm hành chính công tỉnh 28 Đại
lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, TP Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực
tuyến: https//:dichvu cong.thanh hoa.gov.vn (mức 4)
|
Phí: 8.000
đồng/Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký
- Giảm 30% mức
thu phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư
số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
II. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN
Sửa đổi, bổ sung 15/15
TTHC tại Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 về việc công bố danh mục TTHC
được sửa đổi trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi
|
1
|
Đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài
(2.000528.000.
00.00.H56)
|
Trong ngày tiếp
nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
- Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Lệ phí: 75.000
đồng/trường hợp.
- Phí cấp bản
sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000 đ/bản sao
- Giảm 30% mức
thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực
tuyến
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo;
người cao tuổi; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn,
bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư
số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Mẫu đơn, tờ
khai;
- Trình tự thực
hiện;
- Thành phần hồ
sơ.
- Phí bản sao
|
2
|
Đăng ký kết hôn
có yếu tố nước ngoài
(2.000806.000.
00.00.H56)
|
15 ngày
|
- Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.thanh hoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Lệ phí:
1.500.000 đồng/ trường hợp.
- Giảm 30% mức
thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực
tuyến
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người cao
tuổi; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- Phí cấp bản
sao chứng nhận kết hôn (nếu có yêu cầu) :8.000 đ/bản
|
- Luật Hôn nhân
và Gia đình năm 2014.
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư
số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu
hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Thành phần hồ
sơ;
- Mẫu đơn, tờ
khai;
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện;
- Phí bản sao
|
3
|
Thủ tục đăng ký
khai tử có yếu tố nước ngoài
(1.001766.000.
00.00.H56)
|
Trong ngày tiếp
nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvu cong.thanh hoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Lệ phí: 75.000
đồng/ trường hợp.
- Giảm 30% mức
thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực
tuyến
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo;
người cao tuổi; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn,
bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- Phí cấp bản
sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu):8.000đ/bản sao
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư
số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện;
- Mẫu đơn, tờ
khai;
- Thành phần hồ
sơ.
- Phí bản sao
|
4
|
Thủ tục đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
(2.000779.000.
00.00.H56)
|
15 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvu cong.thanh hoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Lệ phí: 1.500.000
đồng
- Giảm 30% mức
thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực
tuyến
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- Phí cấp bản
sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
- Luật Hôn nhân
và Gia đình năm 2014.
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư
số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện;
- Mẫu đơn, tờ
khai;
- Thành phần hồ
sơ.
- Phí bản sao
|
5
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
(1.001695.000.
00.00.H56)
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả hồ sơ của UBND cấp huyện
|
Lệ phí:
1.500.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- Phí cấp bản
sao Giấy khai sinh, bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu
cầu): 8.000đ/bản sao
|
- Luật Hôn nhân
và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Trình tự thực
hiện.
- Phí bản sao
|
6
|
Thủ tục đăng ký
giám hộ có yếu tố nước ngoài
(1.001669.000.
00.00.H56)
|
05 ngày làm
việc đối với việc đăng ký giám hộ cử; 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký
giám hộ đương nhiên
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvu cong.thanh hoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Lệ phí: 75.000
đồng/trường hợp.
- Giảm 30% mức
thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo;
người cao tuổi; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn,
bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
- Bộ luật Dân
sự
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định
số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ
tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư
số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc
Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Biểu mẫu, tờ
khai;
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện;
- Thành phần hồ
sơ.
- Phí bản sao
|
7
|
Thủ tục đăng ký
chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
(2.000756.000.
00.00.H56)
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả hồ sơ của UBND cấp huyện
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvu cong.thanh hoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Lệ phí: 75.000
đồng/trường hợp.
- Giảm 30% mức
thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực
tuyến
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo;
người cao tuổi; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn,
bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- Phí cấp bản
sao Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
- Bộ luật Dân
sự
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư
số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Mẫu đơn, mẫu
tờ khai;
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện;
- Thành phần hồ
sơ;
- Phí bản sao
|
8
|
Thủ tục thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc.
(2.000748.000.
00.00.H56)
|
- Ngay trong
ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch; trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo;
- 03 ngày làm việc
đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc.
-Trường hợp cần
xác minh thì kéo dài không quá 06 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả hồ sơ của UBND cấp huyện
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvu cong.thanh hoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Lệ phí: 28.000
đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- Giảm 30% mức
thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực
tuyến.
- Phí cấp bản
sao Trích lục đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định
lại dân tộc (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
- Bộ luật Dân
sự
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư
số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Mẫu đơn, mẫu
tờ khai;
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện;
- Thành phần hồ
sơ;
- Phí bản sao
|
9
|
Thủ tục: Ghi
vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
(2.002189.000.
00.00.H56)
|
12 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvu cong.thanh hoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Lệ phí: 75.000
đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh
tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- Giảm 30% mức
thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực
tuyến.
- Phí cấp bản
sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu):8.000đ/bản sao
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư
số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc
Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Mẫu đơn, mẫu
tờ khai;
- Thành phần hồ
sơ;
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện.
- Phí bản sao
|
10
|
Thủ tục: Ghi
vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
(2.000554.000.
00.00.H56)
|
12 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvu cong.thanh hoa.gov.vn (mức 3)
|
Lệ phí: 75.000
đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn.
- Giảm 30% mức
thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực
tuyến.
- Phí cấp bản
sao Trích lục ghi chú ly hôn (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư
số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Mẫu đơn, mẫu
tờ khai;
- Thành phần hồ
sơ;
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện
- Phí bản sao
|
11
|
Thủ tục Ghi vào
sổ hộ tịch việc khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch).
(2.000547.000.
00.00.H56)
|
- Ngay trong
ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch; trường hợp nhận hồ sơ
sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày
làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvu cong.thanh hoa.gov.vn (mức 3)
|
Lệ phí: 75.000
đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- Giảm 30% mức
thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực
tuyến.
- Phí cấp bản sao
Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các
việc hộ tịch khác (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư
số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Mẫu đơn, mẫu
tờ khai;
- Thành phần hồ
sơ;
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện.
- Phí bản sao
|
12
|
Thủ tục đăng ký
lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
(2.000522.000.
00.00.H56)
|
05 ngày làm
việc; Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
25 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvu cong.thanh hoa.gov.vn (mức 3)
|
Lệ phí: 75.000
đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- Giảm 30% mức
thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực
tuyến.
- Phí cấp bản
sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư
số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc
Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Mẫu đơn, mẫu
tờ khai;
- Thành phần hồ
sơ;
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện.
- Phí bản sao
|
13
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
(1.000893.000. 00.00.H56)
|
05 ngày làm
việc; Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
25 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvu cong.thanh hoa.gov.vn (mức 3)
|
Lệ phí: 75.000
đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- Giảm 30% mức
thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Phí cấp bản sao
Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu); 8.000đ/bản sao
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư
số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Mẫu đơn, mẫu
tờ khai;
- Thành phần hồ
sơ;
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện.
- Phí bản sao
|
14
|
Thủ tục Đăng ký
lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
(2.000513.000.
00.00.H56)
|
05 ngày làm
việc; Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
25 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvu cong.thanh hoa.gov.vn (mức 3)
|
Lệ phí:
1.500.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn.
- Giảm 30% mức
thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Phí cấp bản
sao Giấy chứng nhận kết hôn (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản
sao
|
- Luật Hôn nhân
và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư
số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Mẫu đơn, mẫu
tờ khai;
- Thành phần hồ
sơ;
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện.
- Phí bản sao
|
15
|
Thủ tục Đăng ký
lại khai tử có yếu tố nước ngoài
(2.000497.000.
00.00.H56)
|
05 ngày làm
việc; Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvu cong.thanh hoa.gov.vn (mức 3)
|
Lệ phí: 75.000
đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- Giảm 30% mức
thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực
tuyến.
-Phí cấp bản
sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư
số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Mẫu đơn, mẫu
tờ khai;
- Thành phần hồ
sơ;
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện.
- Phí bản sao
|
III. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP XÃ
- Sửa đổi, bổ
sung 20/20 TTHC tại Quyết định số 2889/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 về việc công bố
danh mục TTHC được sửa đổi trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi
|
1
|
Đăng ký khai
sinh
(1.001193.000.
00.00.H56)
|
Trong ngày tiếp
nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvu cong.thanh hoa.gov. vn (mức 3)
|
Lệ phí: 8.000
đồng/trường hợp.
- Giảm 30% mức
thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực
tuyến - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em;
người thuộc hộ nghèo; người cao tuổi; người khuyết tật; đồng bào dân tộc
thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
- Phí cấp bản
sao trích lục khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000đ
|
- Luật Hôn nhân
và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư
số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Mẫu đơn, mẫu
tờ khai;
- Thành phần hồ
sơ;
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện.
- Phí bản sao
|
2
|
Đăng ký kết hôn
(1.000894.000.
00.00.H56)
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh
điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05
ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả hồ sơ của UBND cấp xã
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvu cong.thanh hoa.gov.vn (mức độ 3);
|
Miễn lệ phí
(Theo quy định tại khoản 1 điều 11 Luật Hộ tịch)
- Phí cấp bản
sao trích lục kết hôn (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
- Luật Hôn nhân
và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư
số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc
Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Mẫu đơn, mẫu
tờ khai;
- Thành phần hồ
sơ;
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện
- Phí bản sao
|
3
|
Thủ tục đăng ký
nhận cha, mẹ, con
(1.001022.000.
00.00.H56)
|
Thời hạn: 03
ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
8 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả hồ sơ của UBND cấp xã
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvu cong.thanh hoa.gov.vn (mức độ 3);
|
Lệ phí: 15.000
đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- Giảm 30% mức
thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Phí cấp bản
sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
- Luật Hôn nhân
và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu
hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Mẫu đơn, mẫu
tờ khai;
- Thành phần hồ
sơ;
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện.
- Phí bản sao
|
4
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
(1.000689.000.
00.00.H56)
|
03 ngày làm
việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 8 ngày
làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả hồ sơ của UBND cấp xã;
|
- Lệ phí nhận
cha, mẹ, con: 15.000 đồng/trường hợp.
- Lệ phí khai
sinh quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh
tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- Phí cấp bản
sao Giấy khai sinh, bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu
cầu): 8.000đ/bản sao
|
- Luật Hôn nhân
và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư
số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Mẫu đơn, mẫu
tờ khai;
- Thành phần hồ
sơ;
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện.
- Phí bản sao
|
5
|
Thủ tục đăng ký
khai tử
(1.000656.000.
00.00.H56)
|
Thời hạn: Trong
ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dich vucong.than hhoa.gov.vn (mức độ 3)
|
- Lệ phí: 8.000
đồng/trường hợp. - Giảm 30% mức thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi
thực hiện dịch vụ công trực tuyến
- Miễn lệ phí
đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn (Theo quy định tại Khoản 1 Điều 11
Luật Hộ tịch)
- Miễn lệ phí
đối với người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo;
người cao tuổi; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn,
bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- Phí cấp bản sao
Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư
số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Mẫu đơn, mẫu
tờ khai;
- Thành phần hồ
sơ;
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện.
- Phí bản sao
|
6
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh lưu động
(1.003583.0000.
00.00.H56)
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả hồ sơ của UBND cấp xã
|
Lệ phí: 8.000
đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- Phí cấp bản
sao Trích lục khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Phí bản sao
|
7
|
Thủ tục đăng ký
kết hôn lưu động
(1.000593.000.
00.00.H56)
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả hồ sơ của UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
(theo quy định tại Khoản 1 điều 11 Luật Hộ tịch)
- Phí cấp bản
sao trích lục kết hôn (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
- Luật Hôn nhân
và gia đình năm 2014
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ
liệu số của cơ quan nhà nước;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Phí bản sao
|
8
|
Thủ tục đăng ký
khai tử lưu động.
(1.000419.000.
00.00.H56)
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả hồ sơ của UBND cấp xã
|
- Lệ phí: 8.000
đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí
đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn (Theo quy định tại Khoản 1 Điều 11
Luật Hộ tịch)
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người
cao tuổi; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- Phí cấp bản
sao trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý
- Phí bản sao
|
9
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
(1.000110.000.
00.00.H56)
|
Ngay trong ngày
tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvu cong.thanh hoa.gov. vn (mức độ 3)
|
- Lệ phí: 8.000
đồng/trường hợp.
- Giảm 30% mức
thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực
tuyến
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo;
người cao tuổi; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn,
bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- Phí cấp bản
sao trích lục Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư
số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Mẫu đơn, mẫu
tờ khai;
- Thành phần hồ
sơ;
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện.
- Phí bản sao
|
10
|
Thủ tục Đăng ký
kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
(1.000094.000.
00.00.H56)
|
03 ngày làm
việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 8 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvu cong.thanh hoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Miễn lệ phí
- Phí cấp bản
sao trích lục Giấy chứng nhận kết hôn (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư
số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Mẫu đơn, mẫu
tờ khai;
- Thành phần hồ
sơ;
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện.
- Phí bản sao
|
11
|
Thủ tục đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
(1.000080.000.
00.00.H56)
|
07 ngày làm
việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm
việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvu cong.thanh hoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Lệ phí: 15.000
đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- Giảm 30% mức
thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực
tuyến.
- Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
- Luật Hôn nhân
và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư
số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Mẫu đơn, mẫu
tờ khai;
- Thành phần hồ
sơ;
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện
- Phí bản sao
|
12
|
Thủ tục đăng ký
khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
(1.004827.000.
00.00.H56)
|
Trong ngày tiếp
nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay
thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvu cong.thanh hoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Lệ phí: 8.000
đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- Miễn lệ phí
đối với trường hợp khai tử đúng hạn.
- Giảm 30% mức
thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực
tuyến.
- Phí cấp bản
sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư
số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Mẫu đơn, mẫu
tờ khai;
- Thành phần hồ
sơ;
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện
- Phí bản sao
|
13
|
Thủ tục đăng ký
giám hộ (1.004837.000. 00.00.H56)
|
03 ngày làm
việc.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvu cong.thanh hoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Miễn lệ phí
(Theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Luật Hộ tịch)
- Phí cấp bản
sao Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
- Bộ luật Dân
sự.
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư
số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Mẫu đơn, mẫu
tờ khai;
- Thành phần hồ
sơ;
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện
- Phí bản sao
|
14
|
Thủ tục Đăng ký
chấm dứt giám hộ
(1.004845.000. 00.00.H56)
|
02 ngày làm
việc.
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvu cong.thanh hoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Miễn lệ phí
(Theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Luật Hộ tịch)
- Phí cấp bản
sao Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
- Bộ luật Dân
sự năm 2015.
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư
số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Mẫu đơn, mẫu
tờ khai;
- Thành phần hồ
sơ;
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện
- Phí bản sao
|
15
|
Thủ tục Thay đổi,
cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
(1.004859.000.
00.00.H56)
|
03 ngày làm
việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 6 ngày làm việc;
- Ngay trong
ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ
sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc
tiếp theo
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvu cong.thanh hoa.gov.vn (mức độ 3).
|
Miễn lệ phí
- Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch (nếu có yêu
cầu): 8.000đ/bản sao
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư
số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc
Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Mẫu đơn, mẫu
tờ khai;
- Thành phần hồ
sơ;
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện
- Lệ phí
- Phí bản sao
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy
xác nhận tình trạng hôn nhân
(1.004873.000.
00.00.H56)
|
03 ngày làm
việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvu cong.thanh hoa.gov.vn (mức độ 3).
|
Lệ phí: 15.000
đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn.
- Giảm 30% mức
thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực
tuyến.
|
- Luật Hôn nhân
và gia đình năm 2014.
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư
số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Mẫu đơn, mẫu
tờ khai;
- Thành phần hồ
sơ;
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện
|
17
|
Thủ tục Đăng ký
lại khai sinh
(1.004884.000.
00.00.H56)
|
05 ngày làm
việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND cấp xã
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvu cong.thanh hoa.gov.vn (mức độ 3).
|
Lệ phí: 8.000
đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- Giảm 30% mức
thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực
tuyến.
- Phí cấp bản sao
Trích lục khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của
Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư
số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Mẫu đơn, mẫu
tờ khai;
- Thành phần hồ
sơ;
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện
- Phí bản sao
|
18
|
Thủ tục Đăng ký
khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
(1.004772.000.
00.00.H56)
|
05 ngày làm
việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvu cong.thanh hoa.gov.vn (mức độ 3).
|
Lệ phí: 8.000
đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- Giảm 30% mức
thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực
tuyến.
- Phí cấp bản sao
Trích lục khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Thông tư
số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc
Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Mẫu đơn, mẫu
tờ khai;
- Thành phần hồ
sơ;
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện
- Phí bản sao
|
19
|
Thủ tục Đăng ký
lại kết hôn
(1.004746.000.
00.00.H56)
|
05 ngày làm
việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvu cong.thanh hoa.gov.vn (mức độ 3).
|
Lệ phí: 30.000
đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn.
- Giảm 30% mức
thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực
tuyến.
-Phí cấp bản
sao Trích lục kết hôn (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
- Luật Hôn nhân
và Gia đình năm 2014.
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Mẫu đơn, mẫu
tờ khai;
- Thành phần hồ
sơ;
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện
- Phí bản sao
|
20
|
Thủ tục Đăng ký
lại khai tử
(1.005461.000.
00.00.H56)
|
05 ngày làm
việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvu cong.thanh hoa.gov.vn (mức độ 3).
|
Lệ phí: 8.000
đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
- Giảm 30% mức
thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực
tuyến.
- Phí cấp bản
sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư
số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số
289/2022/NQ- HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc
ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Căn cứ pháp
lý;
- Mẫu đơn, mẫu
tờ khai;
- Thành phần hồ
sơ;
- Trình tự thực
hiện;
- Cách thức thực
hiện
- Phí bản sao
|
IV. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI THỰC HIỆN TẠI SỞ TƯ PHÁP/PHÒNG TƯ PHÁP/UBND CẤP XÃ
Sửa đổi 01 TTHC
tại Quyết định số 4362/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/UBND cấp huyện/UBND cấp
xã tỉnh Thanh Hóa
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung sửa đổi
|
1
|
Thủ tục cấp bản
sao Trích lục hộ tịch
(2.000635.000.
00.00.H5 6)
|
Thời hạn: Trong
ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
- Địa chỉ trực
tuyến: https://dichvu cong.thanh hoa.gov.vn (mức độ 4).
|
Phí: 8.000
đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
- Giảm 30% mức
thu lệ phí quy định đến hết ngày 31/12/2023 khi thực hiện dịch vụ công trực
tuyến.
|
- Luật Hộ tịch
năm 2014.
- Nghị định số
123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
- Nghị định số
87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư quy định chi tiết một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch .
- Thông tư
số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư
số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
- Căn cứ pháp
lý
- Trình tự thực
hiện
- Thành phần hồ
sơ
|
[1] Tra cứu toàn văn nội
dung TTHC tại địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-thu-tuc-hanh-chinh.html
Quyết định 4302/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4302/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa
1.360
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|