STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung (*)
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05 tháng
4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
01.
|
Bổ
nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
|
Trong
thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp. Trường hợp từ
chối thì phải thông báo cho người đề nghị bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Trong
thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám
định viên tư pháp kèm theo hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 6 Thông tư số
11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về mẫu thẻ,
trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp, Giám đốc Sở Tư
pháp giúp Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp thẻ giám định viên tư pháp.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung: Tên gọi TTHC; Trình
tự thực hiện; Cách thức thực hiện; Thành phần hồ sơ; Thời hạn giải
quyết; Căn cứ pháp lý.
|
Không
|
-
Luật giám định tư pháp năm 2012.
-
Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật giám định tư pháp.
-
Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Cấp tỉnh
|
1.001122.000.00.00.H08
|
02.
|
Miễn
nhiệm giám định viên tư pháp
|
Trong
thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh xem xét, quyết định miễn nhiệm giám định viên tư pháp và điều chỉnh
danh sách giám định viên tư pháp trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh, đồng thời gửi Bộ Tư pháp để điều chỉnh danh sách chung về giám
định viên tư pháp.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện;
Cách thức thực hiện; Căn cứ pháp lý.
|
Không
|
-
Luật giám định tư pháp năm 2012.
-
Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật giám định tư pháp;
-
Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung.
|
Cấp tỉnh
|
2.000894.000.00.00.H08
|
03.
|
Cấp
phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
Trong
thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Tư pháp xem
xét, thẩm định hồ sơ xin phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp, thống
nhất ý kiến với người đứng đầu cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh xem xét, quyết định.
Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp.
Trường hợp không cho phép thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Người bị từ chối có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện;
Cơ quan giải quyết; Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; Căn cứ pháp lý.
|
Không
|
-
Luật Giám định tư pháp năm 2012.
-
Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật giám định tư pháp.
-
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ.
-
Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ.
|
Cấp tỉnh
|
2.000890.000.00.00.H08
|
04.
|
Đăng
ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
Trong
thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung: Cách thức thực hiện;
Căn cứ pháp lý.
|
Không
|
-
Luật Giám định tư pháp năm 2012.
-
Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật giám định tư pháp.
-
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ.
-
Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ
|
-
|
2.000823.000.00.00.H08
|
05.
|
Thay
đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Trong
thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của Văn phòng giám định
tư pháp xin thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định, Giám đốc Sở Tư pháp xem
xét, thẩm định, thống nhất ý kiến với người đứng đầu cơ quan chuyên môn của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp, trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.
Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định.
Trường hợp không cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định thì phải thông
báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
-
|
X
|
Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện;
Cách thức thực hiện; Cơ quan giải quyết; Căn cứ pháp lý.
|
Không
|
-
Luật Giám định tư pháp năm 2012;
-
Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật giám định tư pháp.
-
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ.
-
Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ.
|
Cấp tỉnh
|
2.000568.000.00.00.H08
|
06.
|
Chuyển
đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
Trong
thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Văn phòng giám
định tư pháp, Sở Tư pháp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét,
quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp.
Trong
thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư
pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển
đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện;
Cách thức thực hiện; Cơ quan giải quyết; Căn cứ pháp lý.
|
Không
|
-
Luật Giám định tư pháp năm 2012.
-
Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa XIV sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật giám định tư pháp.
-
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ.
-
Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ.
|
Cấp tỉnh
|
1.001216.000.00.00.H08
|
07.
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp
thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách
thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp
|
05 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
-
|
X
|
Sửa đổi, bổ sung: Tên gọi TTHC; Căn cứ
pháp lý.
|
Không
|
-
Luật Giám định tư pháp năm 2012.
-
Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa XIV sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật giám định tư pháp.
-
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ.
-
Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ.
|
-
|
2.000555.000.00.00.H08
|
08.
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp
Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
05 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (Địa
chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn)
|
Có
|
-
|
-
|
Sửa đổi, bổ sung: Căn cứ pháp lý.
|
Không
|
-
Luật Giám định tư pháp năm 2012.
-
Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa XIV sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật giám định tư pháp.
-
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ.
-
Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ.
|
-
|
1.001117.000.00.00.H08
|
Tổng cộng: 08 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|