STT
|
TÊN TTHC/MÃ TTHC
|
Thời gian thực hiện
|
Địa điểm thực hiện/Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công
ích
|
Văn bản QPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
I.
|
TTHC CẤP TỈNH LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP: 49 TTHC
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
2.001610.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí công bố nội dung
đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC).
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
2
|
Đăng ký thành lập công
ty TNHH một thành viên
2.001583.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
3
|
Đăng ký thành lập công
ty TNHH hai thành viên trở lên
2.001199.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
4
|
Đăng ký thành lập công
ty cổ phần
2.002043.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
5
|
Đăng ký thành lập công
ty hợp danh
2.002042.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
2.002041.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ
hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
1.005169.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành
viên hợp danh
2.002011.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
9
|
Đăng ký thay đổi người
đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
2.002010.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN: 100.000
đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều
lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
2.002009.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành
viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
2.002008.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
1.005114.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ
doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
2.002000.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ
hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
14
|
Thông báo thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
2.001996.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
15
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu
tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
2.001993.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
16
|
Thông báo thay đổi
thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
2.002044.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
17
|
Thông báo thay đổi cổ
đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
2.001992.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
18
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
2.001954.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
19
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
2.002069.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
20
|
Thông báo lập chi
nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
2.002070.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ
hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
21
|
Đăng ký thành lập, đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
2.002031.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
2.002075.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở
KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
23
|
Thông báo lập địa điểm
kinh doanh
2.002072.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN: 100.000
đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
24
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
2.002045.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
25
|
Đăng ký thành lập, đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh
nghiệp đặt trụ sở chính
1.005176.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
26
|
Thông báo thay đổi
thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người
đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê
doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
1.010026.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
27
|
Đăng ký doanh nghiệp đối
với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
2.002085.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
28
|
Đăng ký doanh nghiệp đối
với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
2.002083.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ
hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
29
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
2.002059.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
30
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
2.002060.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
31
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần)
2.002057.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
32
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
2.002034.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
33
|
Chuyển đổi doanh nghiệp
tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
2.00203
2.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
34
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
2.002033.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
35
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên 1.010027.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ
hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
2.002018.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
37
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
2.002017.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
38
|
Cập nhật bổ sung thông
tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
2.002015.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ
hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
39
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
2.002029.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
40
|
Giải thể doanh nghiệp
2.002023.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
41
|
Giải thể doanh nghiệp
trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo
quyết định của Tòa án
2.002022.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
42
|
Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
2.002020.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
43
|
Hiệu đính thông tin
đăng ký doanh nghiệp
2.002016.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
44
|
Chấm dứt Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
2.000368.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
45
|
Chuyển đổi doanh nghiệp
thành doanh nghiệp xã hội
2.000416.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ
hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
46
|
Thông báo thay đổi nội
dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
2.000375.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
47
|
Thông báo về việc sáp
nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập
không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
1.010029.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
48
|
Cấp đổi Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và
có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
1.010030.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
1.010031.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh/ Phòng ĐKKD Sở KH&ĐT tỉnh Hòa Bình
|
- Lệ phí ĐKKD: 50.000 đồng/lần
tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn lệ phí đối với
trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi
từ hộ kinh doanh (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
- Phí Bố cáo DN:
100.000 đồng/ lần (Thông tư số 47/2019/TT-BTC)
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
II.
|
TTHC CẤP HUYỆN LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH: 05 TTHC
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
1.001612.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa / Phòng
TC- KH huyện, thành phố
|
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương (Mức cụ thể do HĐND tỉnh quy định từng năm); Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND
ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14);
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 01/2021/NĐ-CP);
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Mức cụ thể
do HĐND tỉnh quy định từng năm);
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông
tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh
2.000720.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa / Phòng
TC- KH huyện, thành phố
|
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương (Mức cụ thể do HĐND tỉnh quy định từng năm); Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND
ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
3
|
Tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
1.001570.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ
hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận một cửa / Phòng
TC- KH huyện, thành phố
|
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
(Mức cụ thể
do HĐND tỉnh quy định từng năm); Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
1.001266.000.00.00.H28
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa / Phòng
TC- KH huyện, thành phố
|
- Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương (Mức cụ thể do HĐND tỉnh quy định từng năm); Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND
ngày 23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
2.000575.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa / Phòng
TC- KH huyện, thành phố
|
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Mức cụ
thể do HĐND tỉnh quy định từng năm); Nghị quyết số 277/2020/NQ-HĐND ngày
23/7/2020 của HĐND tỉnh Hòa Bình
|
x
|
x
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
|