Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1302/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
03/04/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1302/QĐ-UBND
Thanh Hoá, ngày
03 tháng 4 năm 2024
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024, HUYỆN THƯỜNG XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết số của Quốc hội: Số
39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 153/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày
06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh:
Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 164/NQ-HĐND
ngày 11/10/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023;
số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023; số 515/NQ-HĐND
ngày 14/3/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
số 2766/QĐ- UBND ngày 02/8/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030, huyện Thường Xuân; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số
214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng
đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ- UBND ngày
26/8/2022 của UBND tỉnh
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 472/TTr-STNMT ngày 27/3/2024 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thường Xuân với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng diện tích
110.717,35
1
Đất nông nghiệp
NNP
100.588,97
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.849,24
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.279,14
(Chi tiết theo Phụ
biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
151,02
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
33,82
(Chi tiết theo Phụ
biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
223,56
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
23,77
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
16,58
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
33,88
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
9,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
11,03
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
4,87
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
139,80
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,21
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
25,60
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
0,26
(Chi tiết theo Phụ
biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Tổng cộng
7,68
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7,68
(Chi tiết theo Phụ
biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2024: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Thường Xuân.
- Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế
hoạch sử dụng đất đến năm 2024, huyện Thường Xuân; đảm bảo phù hợp với các chỉ
tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm
bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện
tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên (nếu có) đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực
hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng
Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thu n theo thẩm quyền và quy định của
pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với
chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất
tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê.
Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng
kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất
giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu
về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ
thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài
nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về
tính chính xác, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với
chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất
được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra,
thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo
đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện,
làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực
hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất hằng
năm huyện Thường Xuân theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và
PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh; UBND huyện Thường Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Thường Xuân;
- Lưu: VT, NN.
(MC82.03.24.)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
Phụ
biểu số I.1
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
TT. Thường Xuân
Xã Ngọc Phụng
Xã Thọ Thanh
Xã Xuân Dương
Xã Bát Mọt
Xã Yên Nhân
Xã Lương Sơn
Xã Xuân Cao
Tổng diện tích tự nhiên
110.717,35
4.952,70
1.682,11
958,03
734,24
20.573,05
18.869,94
7.990,86
3.615,55
1
Đất nông nghiệp
NNP
100.588,97
3.817,01
1.244,01
643,43
436,09
19.777,42
18.237,14
6.667,23
3.151,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.398,90
118,93
255,49
90,83
145,36
182,00
183,53
325,49
251,07
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.159,41
95,76
225,56
76,43
140,78
137,39
181,77
293,12
192,48
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.901,30
287,09
148,42
367,13
207,00
264,64
7,54
453,94
211,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.957,39
161,52
98,79
55,91
35,21
79,54
35,79
303,01
229,59
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
26.356,25
381,30
2.624,77
3.329,67
1.618,87
392,54
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
23.388,78
1.966,82
6.755,09
7.930,74
1.167,46
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
42.137,83
1.268,43
353,32
98,61
43,61
9.866,23
6.744,97
2.758,83
2.029,48
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự
nhiên
RSN
13.186,41
14,47
22,39
23,55
3.044,72
1.506,77
1.176,31
402,64
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
358,06
14,22
5,01
6,73
4,91
5,15
4,89
18,98
37,32
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
90,46
1,70
24,22
0,01
20,66
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.849,24
1.073,90
436,15
307,38
275,29
378,37
473,86
1.287,22
458,65
2.1
Đất quốc phòng
CQP
113,85
3,11
15,00
0,58
21,77
3,08
0,65
3,00
2.2
Đất an ninh
CAN
3,43
1,63
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
77,92
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
12,44
4,19
0,27
1,50
1,20
0,05
2,35
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
108,26
8,97
6,93
9,00
13,14
0,10
0,03
24,98
5,93
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
54,99
3,38
17,89
0,90
12,09
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2,30
0,34
0,35
1,34
0,27
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4.671,08
833,81
117,51
61,31
70,43
186,03
87,01
958,15
151,26
-
Đất giao thông
DGT
1.218,95
84,72
73,74
43,78
44,80
110,25
63,50
120,50
89,91
-
Đất thủy lợi
DTL
2.960,36
708,52
27,96
4,47
8,15
44,66
12,88
798,90
7,43
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
22,26
2,51
1,61
1,33
1,97
0,67
2,07
2,44
1,24
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
8,50
3,43
0,38
0,11
0,36
0,67
0,16
0,15
0,32
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
66,38
9,21
2,56
1,97
2,58
5,19
4,06
4,20
3,24
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
36,43
1,97
1,40
2,32
2,41
1,85
0,50
2,72
6,35
-
Đất công trình năng lượng
DNL
74,63
0,26
0,03
0,04
1,71
0,03
9,75
16,86
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,36
0,38
0,04
0,02
0,03
0,03
0,04
0,09
0,05
-
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
3,69
2,11
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
8,26
2,64
4,00
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
5,49
3,85
0,19
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
261,35
15,62
6,80
3,07
8,41
22,61
3,36
18,72
25,80
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
3,42
0,71
0,70
0,19
0,08
0,44
0,69
0,06
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,37
0,31
0,19
0,02
0,85
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.085,31
232,69
103,09
154,23
87,47
104,40
229,96
163,75
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
112,71
112,71
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
21,63
5,89
1,11
0,46
2,03
1,04
0,41
0,80
0,98
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
5,68
2,78
0,18
0,55
0,60
0,13
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
11,03
1,09
0,32
0,24
0,19
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.484,86
98,60
33,39
113,34
31,45
79,93
277,00
68,68
107,39
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
82,37
0,80
25,22
0,80
0,29
1,41
13,65
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.279,14
61,79
1,95
7,22
22,86
417,25
158,94
36,40
5,90
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
421,86
61,79
1,97
7,22
22,86
100,16
23,73
36,40
5,90
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
647,57
317,10
135,21
3.3
Núi đá không có rừng cây
NCS
209,73
II
Khu chức năng*
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
4.952,70
4.952,70
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
5.116,80
257,29
324,34
132,33
175,99
216,93
217,56
596,14
422,07
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
68.494,08
1.268,43
734,62
98,61
43,61
12.491,00
10.074,64
4.377,69
2.422,02
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
23.388,78
1.966,82
6.755,09
7.930,74
1.167,46
8
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
77,92
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị
mới)
DTC
4.952,70
4.952,70
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
6,33
4,19
0,27
1,50
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
4.965,14
4.956,88
0,27
1,50
1,20
0,05
2,35
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
7.441,74
467,64
255,79
292,76
355,75
242,71
1.412,97
461,06
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
KON
2.250,86
8,97
243,35
130,33
168,28
88,91
104,43
254,94
182,05
Phụ
biểu số I.2
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
Xã Luận Thành
Xã Luận Khê
Xã Tân Thành
Xã Xuân Thắng
Xã Xuân Lộc
Xã Xuân Chinh
Xã Xuân Lẹ
Xã Vạn Xuân
Tổng diện tích tự nhiên
110.717,35
3.402,38
5.575,59
3.791,52
4.104,67
3.269,89
7.336,79
9.910,61
13.949,42
1
Đất nông nghiệp
NNP
100.588,97
2.748,40
5.167,78
3.363,00
3.827,91
3.006,83
7.042,35
9.506,70
11.952,66
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.398,90
163,81
317,10
246,39
185,96
196,67
208,42
284,73
243,14
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.159,41
163,81
316,89
246,39
182,09
196,67
196,30
276,11
237,87
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.901,30
208,41
151,10
247,13
27,49
9,10
82,73
71,18
157,39
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.957,39
5,51
186,27
113,04
79,26
24,51
112,89
217,70
218,84
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
26.356,25
108,75
2.291,10
2.069,03
1.444,28
2.760,36
7.283,71
2.051,87
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
23.388,78
5.568,67
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
42.137,83
2.216,74
2.158,43
2.730,78
1.419,77
1.306,36
3.836,61
1.616,12
3.689,54
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự
nhiên
RSN
13.186,41
1.332,39
777,28
1.009,93
468,36
370,26
2.045,96
11,29
980,08
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
358,06
19,28
63,78
25,65
28,44
25,91
41,35
33,26
23,20
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
90,46
25,90
17,96
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.849,24
570,48
340,85
384,12
264,39
250,00
275,79
355,09
1.717,69
2.1
Đất quốc phòng
CQP
113,85
0,75
9,01
7,99
5,01
0,98
40,32
2,60
2.2
Đất an ninh
CAN
3,43
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
77,92
77,92
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
12,44
2,07
0,39
0,12
0,09
0,20
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
108,26
24,50
7,46
2,50
1,20
3,53
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
54,99
7,88
4,40
3,80
4,65
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2,30
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
4.671,08
137,86
117,41
132,93
98,11
79,25
88,59
137,64
1.413,80
-
Đất giao thông
DGT
1.218,95
78,17
83,02
86,74
64,66
56,56
68,65
85,87
64,08
-
Đất thủy lợi
DTL
2.960,36
10,85
9,24
1,71
4,18
4,00
1,61
14,89
1.300,90
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
22,26
1,36
0,46
1,42
0,65
0,77
0,36
1,49
1,90
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
8,50
0,22
0,38
0,13
0,67
0,14
0,63
0,26
0,49
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
66,38
5,22
6,47
3,04
3,20
2,72
2,52
3,24
6,96
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
36,43
1,56
2,27
2,61
0,73
0,25
2,74
3,83
2,91
-
Đất công trình năng lượng
DNL
74,63
20,38
0,22
25,09
0,05
0,05
0,03
0,07
0,06
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,36
0,23
0,06
0,08
0,02
0,02
0,24
0,02
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
3,69
1,58
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
8,26
1,62
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
5,49
1,46
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
261,35
17,88
15,29
12,10
23,93
14,74
11,81
27,96
33,28
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
3,42
0,40
0,15
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,37
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.085,31
277,89
141,34
120,26
85,71
115,64
63,22
80,74
124,91
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
112,71
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
21,63
1,48
1,54
0,87
0,61
0,73
0,58
2,26
0,84
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
5,68
0,16
0,09
0,05
0,04
1,09
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
11,03
0,25
0,35
0,02
0,03
8,54
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.484,86
34,53
75,77
99,07
66,27
45,41
115,85
87,97
150,18
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
82,37
5,32
4,43
9,52
2,56
5,23
5,90
7,24
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.279,14
83,49
66,96
44,41
12,36
13,06
18,65
48,83
279,06
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
421,86
12,96
10,38
12,14
12,36
13,06
18,65
48,83
33,46
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
647,57
70,54
56,58
68,15
3.3
Núi đá không có rừng cây
NCS
209,73
32,27
177,46
II
Khu chức năng*
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
4.952,70
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên
trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
5.116,80
169,32
503,16
359,43
261,35
221,18
309,19
493,80
456,71
5
Khu lâm nghiệp ( khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
68.494,08
2.325,49
4.449,53
2.730,78
3.488,80
2.750,64
6.596,97
8.899,83
5.741,41
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
23.388,78
5.568,67
8
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
77,92
77,92
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị
mới)
DTC
4.952,70
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
6,33
0,10
0,09
0,17
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
4.965,14
2,07
0,39
0,12
0,09
0,20
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
7.441,74
438,52
425,38
360,12
240,54
238,77
250,07
364,32
1.635,35
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
2.250,86
310,27
141,34
132,11
88,21
119,44
64,42
80,74
133,08
Phụ
biểu số II
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
TT. Thường Xuân
Xã Ngọc Phụng
Xã Thọ Thanh
Xã Xuân Dương
Xã Bát Mọt
Xã Yên Nhân
Xã Lương Sơn
Xã Xuân Cao
Xã Luận Thành
Xã Luận Khê
Xã Tân Thành
Xã Xuân Thắng
Xã Xuân Lộc
Xã Xuân Chinh
Xã Xuân Lẹ
Xã Vạn Xuân
1
Đất nông nghiệp
NNP
151,02
15,69
22,41
0,45
1,09
8,01
6,11
0,63
2,75
47,23
5,44
6,05
0,14
8,36
0,02
17,24
9,38
1.1
Đất trồng lúa
LUA
18,65
3,58
6,08
0,15
0,57
2,43
1,11
0,76
0,90
0,28
1,66
0,12
0,08
0,90
0,03
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
13,43
1,61
5,10
0,12
0,57
0,18
1,11
0,76
0,90
0,28
1,66
0,12
0,08
0,90
0,03
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
24,41
5,67
1,25
0,20
0,43
1,35
0,63
0,46
12,10
0,12
1,19
0,50
0,52
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
7,02
0,44
0,09
0,10
0,10
0,70
0,33
3,15
0,09
0,53
0,15
0,83
0,50
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
11,03
3,94
7,09
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
4,87
4,87
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
84,02
1,00
15,00
0,00
3,50
5,00
1,20
31,02
0,92
2,35
0,02
0,96
0,02
14,71
8,33
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,01
0,13
0,03
0,06
0,09
0,33
0,07
0,30
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
33,82
2,42
2,27
0,58
0,20
1,21
0,24
0,12
2,64
5,22
2,17
6,29
0,49
0,12
7,52
2,33
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,07
0,07
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
21,13
1,17
0,97
0,30
0,10
0,46
0,05
0,12
1,65
1,98
0,86
4,92
0,31
6,75
1,50
-
Đất giao thông
DGT
15,44
0,41
0,00
0,00
0,01
0,03
0,02
0,97
1,62
0,65
4,40
0,12
6,00
1,22
-
Đất thủy lợi
DTL
3,20
0,64
0,38
0,08
0,09
0,23
0,03
0,33
0,25
0,01
0,31
0,70
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,19
0,09
0,07
0,02
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,08
0,08
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
0,34
0,12
0,19
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,76
0,47
0,20
0,09
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,34
0,34
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
0,49
0,12
0,20
0,01
0,11
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,29
0,05
0,12
0,12
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
10,19
1,30
0,28
0,10
0,75
0,69
3,07
1,31
1,18
0,15
0,52
0,83
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,94
0,94
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,52
0,21
0,19
0,12
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,97
0,10
0,30
0,10
0,19
0,03
0,25
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số III
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT. Thường Xuân
Xã Ngọc Phụng
Xã Thọ Thanh
Xã Xuân Dương
Xã Bát Mọt
Xã Yên Nhân
Xã Lương Sơn
Xã Xuân Cao
Xã Luận Thành
Xã Luận Khê
Xã Tân Thành
Xã Xuân Thắng
Xã Xuân Lộc
Xã Xuân Chinh
Xã Xuân Lẹ
Xã Vạn Xuân
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
223,56
21,67
25,78
13,25
2,51
8,01
6,23
7,26
15,86
68,45
5,48
9,60
2,71
8,36
1,22
17,24
9,94
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
23,77
3,58
6,32
0,40
0,95
2,43
1,11
1,97
1,02
2,73
0,28
1,66
0,12
0,08
0,90
0,22
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
16,58
1,61
5,34
0,37
0,95
0,18
1,11
1,02
2,73
0,28
1,66
0,12
0,08
0,90
0,22
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
33,88
6,37
1,25
0,20
1,23
1,35
2,78
1,42
16,95
0,12
1,19
0,50
0,52
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
9,00
0,82
0,19
0,14
0,34
0,70
0,11
0,19
0,41
3,34
0,13
0,54
0,56
0,15
0,83
0,54
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
11,03
3,94
7,09
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
4,87
4,87
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
139,80
5,90
18,03
12,51
3,50
5,00
2,32
13,01
45,16
0,92
5,89
2,02
0,96
1,22
14,71
8,66
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,21
0,13
0,03
0,26
0,09
0,33
0,07
0,30
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
25,60
25,60
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự
nhiên
RSN/NKR(a)
25,60
25,60
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
Phụ
biểu số IV
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
TT. Thường Xuân
Xã Ngọc Phụng
Xã Thọ Thanh
Xã Xuân Dương
Xã Bát Mọt
Xã Yên Nhân
Xã Lương Sơn
Xã Xuân Cao
Xã Luận Thành
Xã Luận Khê
Xã Tân Thành
Xã Xuân Thắng
Xã Xuân Lộc
Xã Xuân Chinh
Xã Xuân Lẹ
Xã Vạn Xuân
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7,68
0,15
0,02
0,02
0,46
0,14
0,43
0,03
4,47
0,01
0,29
1,65
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,03
0,03
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,02
0,01
0,01
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,83
0,43
1,40
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
4,40
4,40
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1,40
0,15
0,02
0,01
0,46
0,14
0,03
0,07
0,01
0,26
0,24
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ
biểu số V
Đơn vị tính: ha
TT
Hạng mục
Diện tích kế hoạch
Diện tích hiện
trạng
Tăng thêm
Địa điểm (đến
đơn vị cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính
Căn cứ pháp lý
Diện tích
Sử dụng vào loại
đất
I
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử
dụng Quy hoạch đất cấp tỉnh
1
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
1.1
Công trình, dự án Quy hoạch đất quốc phòng
1
Công trình quốc phòng tại xã Ngọc Phụng
3,50
3,50
CQP
Xã Ngọc Phụng
Bản đồ hiện trạng
xã Ngọc Phụng
Nghị Quyết số 146
NQ-HĐND ngày 16/4/2021 của HĐND huyện
2
Công trình quốc phòng tại xã Xuân Lẹ
1,035
1,035
CQP
Xã Xuân Lẹ
Bản đồ hiện trạng
xã Xuân Lẹ
3
Công trình quốc phòng tại xã Xuân Lẹ
11,34
11,34
CQP
Xã Xuân Lẹ
Bản đồ hiện trạng
xã Xuân Lẹ
4
Công trình quốc phòng tại xã Ngọc Phụng
11,50
11,50
CQP
Xã Ngọc Phụng
Bản đồ hiện trạng
xã Ngọc Phụng
Công văn 1173/BCH-BCH
ngày 19/10/2023 của Ban Chỉ huy Quân sự huyện Thường Xuân
1.2
Công trình, dự án Quy hoạch đất an ninh
1
Trụ sở Công an xã Bát Mọt
0,12
0,12
CAN
Xã Bát Mọt
Thửa số 01, tờ số
58- BĐĐC xã Bát Mọt đo vẽ năm 2009
Nghị quyết số 240/NQ-
ĐND ngày 13/4/2022 của ĐND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
Xây dựng trụ sở làm việc cho Công an xã vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó
khăn thuộc Công an tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2021-2025
2
Trụ sở Công an xã Luận Khê
0,12
0,12
CAN
Xã Luận Khê
Thửa số 17, tờ số
02 tỷ lệ 1/10000- BĐĐC xã Luận Khê đo vẽ năm 2008
3
Trụ sở Công an xã Xuân Thắng
0,12
0,12
CAN
Xã Xuân Thắng
Thửa số 244- 248,
219, 292, 301, tờ số 29- BĐĐC xã Xuân Thắng đo vẽ năm 2009
4
Trụ sở Công an xã Yên Nhân
0,12
0,12
CAN
Xã Yên Nhân
Thửa số 124-136,
138, 583, 596, tờ số 85- BĐĐC xã Yên Nhân đo vẽ năm 2009
5
Trụ sở làm việc Công an xã Tân Thành
0,12
0,12
CAN
Xã Tân Thành
Thửa số 488, 489,
490, 497, tờ số 38- BĐĐC xã Tân Thành đo vẽ năm 2008
Công văn số 2817/CAT-PH10
ngày 11/9/2023 của Công an tỉnh về việc phối hợp thực hiện Công văn số
12897/UBND- NN ngày 05/9/2023 của UBND tỉnh
6
Trụ sở làm việc Công an thị trấn Thường Xuân
0,12
0,12
CAN
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 514, tờ số
29- BĐĐC xã Xuân Cẩm cũ nay là thị trấn Thường Xuân
7
Trụ sở làm việc Công an xã Lương Sơn
0,12
0,12
CAN
Xã Lương Sơn
Thửa số 710, 745,
tờ số 55- BĐĐC xã Lương Sơn đo vẽ năm 2008
Công văn số
2817/CAT-PH10 ngày 11/9/2023 của Công an tỉnh về việc phối hợp thực hiện Công
văn số 12897/UBND- NN ngày 05/9/2023 của UBND tỉnh
8
Trụ sở làm việc Công an xã Ngọc Phụng
0,12
0,12
CAN
Xã Ngọc Phụng
Thửa số 1285, tờ số
11- BĐĐC xã Ngọc Phụng đo vẽ năm 2008
9
Trụ sở làm việc Công an xã Thọ Thanh
0,12
0,12
CAN
Xã Thọ Thanh
Thửa số 128-131,
164-171, 208, 209, tờ số 10- BĐĐC xã Thọ Thanh đo vẽ năm 2008
10
Trụ sở làm việc Công an xã Vạn Xuân
0,12
0,12
CAN
Xã Vạn Xuân
Thửa số 178, tờ số
162- BĐĐC xã Vạn Xuân đo vẽ năm 2008
11
Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Lẹ
0,12
0,12
CAN
Xã Xuân Lẹ
Thửa số 53, 54,
55, tờ số 89- BĐĐC xã Xuân Lẹ
Công văn số
3971/CAT-PH10 ngày 08/12/2023 của Công an tỉnh Thanh Hoá về việc cập nhật kế
hoạch sử dụng đất an ninh năm 2024
12
Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Chinh
0,12
0,12
CAN
Xã Xuân Chinh
Thửa số 502, tờ số
13- BĐĐC xã Xuân Chinh
13
Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Lộc
0,12
0,12
CAN
Xã Xuân Lộc
Thửa số 206, tờ số
29; Thửa số 128, 108, 110, 129, 130, 131 tờ số 28- BĐĐC xã Xuân Lộc
14
Trụ sở làm việc Công an xã Luận Thành
0,12
0,12
CAN
Xã Luận Thành
Thửa số 511- 516,
523, 533, 535, tờ số 26- BĐĐC xã Luận Thành
15
Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Cao
0,12
0,12
CAN
Xã Xuân Cao
Thửa số 242- 244,
258, 231, 219, tờ số 30- BĐĐC xã Xuân Cao
16
Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Dương
0,12
0,12
CAN
Xã Xuân Dương
Thửa số 175- 177,
139, 151-154, 60, tờ số 26- BĐĐC xã Xuân Dương
2
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng
2.1
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội
quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
2.2
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
1
Tiểu dự án "Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc
gia tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ"
0,10
0,02
DNL
Xã Xuân Thắng
Công trình dạng
tuyến
Quyết định số
1651/QĐ-TTg ngày 27/10/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư Chương trình “Hỗ trợ chính sách phát triển năng lượng và tăng
cường tiếp cận năng lượng bền vững tới khu vực nông thôn, miền núi và hải đảo”
0,02
DNL
Xã Xuân Chinh
0,02
DNL
Xã Luận Khê
0,02
DNL
Xã Luận Thành
0,02
DNL
Xã Bát Mọt
II
Các công trình, dự án còn lại
1
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
1.1
Đất cụm công nghiệp
1
Cụm công nghiệp Khe Hạ
49,24
49,24
SKN
Xã Luận Thành
Tờ số 09, 10, 56-
BĐĐC xã Luận Thành
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND
ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
1.2
Đất giao thông
1
Đường giao thông từ xã Thọ Thanh đi xã Xuân Cẩm
(nay là TT Thường Xuân) huyện Thường Xuân (Chương trình 30a)
3,250
3,120
0,134
DGT
Xã Thọ Thanh, Thị trấn
Thường Xuân, Xã Xuân Dương
Tờ số 2, 3, 4, 8,
9- BĐĐC; Tờ bản đồ Lâm nghiệp xã Thọ Thanh; Tờ số 21- BĐĐC thị trấn Thường
Xuân; Tờ số 29, 36, 37- BĐĐC xã Xuân Cẩm nay là thị trấn Thường Xuân; Tờ số
38- BĐĐC xã Xuân Dương.
Nghị quyết
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
2
Đường giao thông từ thôn Buồng xã Luận Khê đi
thôn Pà Cầu xã Xuân Lộc, huyện Thường Xuân (Chương trình 30a)
13,98 2
13,982
DGT
Xã Xuân Lộc, Xã Luận
Khê
Tờ số 22, 23- BĐĐC;
Tờ bản đồ Lâm nghiệp số 47 xã Xuân Lộc; Tờ số 27, 28, 36- BĐĐC; Tờ bản đồ Lâm
nghiệp số xã Luận Khê
Nghị quyết
164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh
3
Xây dựng công trình cầu Tổ Rồng, huyện Thường
Xuân.
2,150
2,150
DGT
Thị trấn Thường
Xuân, Xã Xuân Dương, Xã Thọ Thanh, Xã Xuân Cao
Tờ số 2- BĐĐC xã
Xuân Cao; Tờ bản đồ Lâm nghiệp thị trấn Thường Xuân
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh;
4
Nâng cấp, mở rộng đường từ xã Xuân Cao đi xã Luận
Thành, huyện Thường Xuân
4,920
4,920
DGT
Xã Luận Thành, Xã
Xuân Cao
Tờ số 11, 12, 13,
19, 20- BĐĐC xã Luận Thành; Tờ số 38, 47, 48- BĐĐC; Tờ bản đồ Lâm nghiệp xã
Xuân Cao
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
5
Đường giao thông từ thôn Xuân Minh 1 xã Xuân Cao đi
Bản Mạ, Thị trấn Thường Xuân
8,500
8,500
DGT
Xã Xuân Cao, Thị
trấn Thường Xuân
Tờ số 02- BĐĐC; Tờ
bản đồ Lâm nghiệp xã Xuân Cao; Tờ bản đồ Lâm nghiệp xã Xuân Cẩm nay là thị trấn
Thường Xuân
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
6
Đường giao thông từ trung tâm xã Tân Thành đi đường
mòn HCM
7,350
7,350
DGT
Xã Tân Thành
Tờ số 30, 38, 39,
40- BĐĐC; Tờ bản đồ Lâm nghiệp xã Tân Thành
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày
12/7/2023 của HĐND tỉnh
7
Đường giao thông từ Trung tâm xã Xuân Lẹ đi thôn
Liên Sơn và thôn Xuân Sơn,huyện Thường Xuân
6,300
6,300
DGT
xã Xuân Lẹ
Tờ số 48, 62, 75,
76, 89- BĐĐC xã Xuân Lẹ
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
8
Đường giao thông từ xã Vạn Xuân đi trung tâm xã
Xuân Lẹ huyện Thường Xuân
9,450
9,450
DGT
Xã Xuân Lẹ, Xã Vạn
Xuân
Tờ số 52, 53, 64,
65, 76, 77- BĐĐC xã Xuân Lẹ; Tờ số 159, 160- BĐĐC; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Vạn
Xuân
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
9
Đường giao thông nông thôn xã Tân Thành
2,550
2,550
DGT
Xã Tân Thành
Tờ số 25, 35, 36-
BĐĐC xã Tân Thành
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
10
Đường giao thông thôn Cạn đi cầu huối Muống thôn
Chiềng
1,18
1,18
DGT
Xã Bát Mọt
Công trình dạng
tuyến
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
11
Đường giao thông từ thôn Dưn đi thôn Phống
0,73
0,73
DGT
Xã Bát Mọt
Công trình dạng
tuyến
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
12
Đường giao thông thôn Dưn (từ QL 47 đến nhà ông
Lương Đình Khuyên)
0,29
0,29
DGT
Xã Bát Mọt
Công trình dạng
tuyến
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
13
Nâng cấp đường giao thông xã Tân Thành đi Luận
Khê huyện Thường Xuân
4,99
2,38
2,61
DGT
Xã Tân Thành, Xã
Lu n Khê
Tờ số 25, 26-
BĐĐC; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Tân Thành; Tờ số 64, 65, 69, 70, 73- BĐĐC; Tờ bản
đồ lâm nghiệp xã Luận Khê
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
14
Đường thôn Thành Sơn xã Tân Thành đi thôn Liên
Thành xã Luận Thành
3,2
1,7
1,5
DGT
Xã Tân Thành
Tờ số 5, 7, 8, 9,
13- BĐĐC; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Tân Thành
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
15
Đường giao thông từ thôn Chiềng đi thôn Phống, Dưn
xã Bát Mọt đến thôn My xã Yên Nhân
3,52
1,56
1,96
DGT
Xã Bát Mọt
Tờ số 70, 72, 73,
74, 75, 89- BĐĐC; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Bát Mọt
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
16
Sửa chữa nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và
ATGT đoạn Km 67+300-Km 67+430, Km 68+450- Km 68+830, Km 69+250 - Km 69+700,
Km 74+00-Km 75+800, sửa chữa mặt cầu Ván Km 73+400, Quốc lộ 47, tỉnh Thanh
Hóa
0,051 5
0,0515
DGT
Xã Ngọc Phụng
Công trình dạng
tuyến
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
17
Đường nối tiếp cầu Tổ Rồng đi xã Ngọc Phụng giao
với Quốc Lộ 47, huyện Thường Xuân
12,97
1,99
10,98
DGT
Xã Ngọc Phụng; Thị
trấn Thường Xuân
Tờ số 05, 9, 10,
13- BĐĐC thị trấn Thường Xuân;Tờ số 5, 6, 7, 11, 17, 23, 24- BĐĐC; Tờ bản đồ
lâm nghiệp xã Bát Mọt
Nghị quyết số
515/NQ-HĐND ngày 14/03/2024 của HĐND tỉnh
18
Mở mới đường giao thông khu vực trước công sở xã
Xuân Dương và nhà máy giày Thường Xuân
0,35
0,35
DGT
Xã Xuân Dương
Các thửa số
417-419, 401- 403, 441, 442, 438, 421, 394-400, 385-390, 363- 365, tờ số 30;
các thửa số 331, 334, 337, 591, tờ số 31 bản đồ địa chính xã Xuân Dương
Nghị quyết số
515/NQ-HĐND ngày 14/03/2024 của HĐND tỉnh
1.3
Đất thủy lợi
1
Hồ chứa nước Bản Vịn
5,000
5,000
DTL
Xã Bát Mọt
Bản đồ hiện trạng xã
Bát Mọt
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
1.4
Đất năng lượng
1
Xây dựng mới trạm biến áp và đường dây và móng cột
điện
0,023
0,005
DNL
Xã Luận Khê
Công trình dạng
tuyến
Nghị quyết 405/NQ-HĐND
ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
0,005
DNL
Xã Luận Thành
0,005
DNL
Xã Vạn Xuân
0,005
DNL
Xã Xuân Lộc
0,005
DNL
Xã Xuân Cao
2
Chống quá tải các Trạm biến áp và lưới điện hạ áp
khu vực Ngọc Lặc, Thường Xuân, Thường Xuân
0,070
0,014
DNL
Xã Luận Khê
Công trình dạng
tuyến
Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
0,014
DNL
Xã Luận Thành
0,014
DNL
Xã Vạn Xuân
0,014
DNL
Xã Xuân Lộc
0,014
DNL
Xã Xuân Cao
3
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn
thất và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Đông Sơn, Thiệu Hóa,
Thường Xuân, Thường Xuân.
0,070
0,012
DNL
Xã Xuân Cao
Công trình dạng
tuyến
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
0,012
DNL
Xã Thọ Thanh
0,012
DNL
Xã Ngọc Phụng
0,012
DNL
Xã Luận Thành
0,012
DNL
Xã Bát Mọt
0,012
DNL
Xã Vạn Xuân
4
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
Lực Thường Xuân
0,004
0,004
DNL
Thị trấn Thường
Xuân
Công trình dạng
tuyến
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
5
Xây dựng xuất tuyến 35KV lộ 378 Thường Xuân
0,040
0,020
DNL
Xã Luận Thành
Công trình dạng
tuyến
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
0,020
DNL
Xã Xuân Cao
6
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Cẩm Thủy, Ngọc Lặc, Thường Xuân
0,012
0,006
DNL
Xã Tân Thành
Công trình dạng
tuyến
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
0,006
DNL
Xã Luận Khê
7
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
Lực Thường Xuân
0,014
0,014
DNL
Các xã: Xuân Lẹ;
Xuân Thắng; Luận Khê; Ngọc Phụng
Công trình dạng
tuyến
Nghị quyết
441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
8
Chống quá tải, giảm tổn thất lộ 374 trạm 110 KV
Thường Xuân
0,017
0,017
DNL
Các xã: Xuân
Dương; Thị trấn Thường Xuân
Công trình dạng
tuyến
Nghị quyết
441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
9
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho lưới điện 22kV,
35kV sau TBA 110kV Núi 1, Tây TP, Đông Sơn, Quảng Xương, Hậu Lộc, Hà Trung,
Bá Thước, Thường Xuân, Cầm Thủy, Bãi Trành theo phương án đa chia- đa nối
(MDMC) năm 2024
0,015
0,015
DNL
Xã Tân Thành
Công trình dạng
tuyến
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
10
Đáp ứng nhu cầu phụ tải huyện Thường Xuân: Xây dựng
TBA 110kV Thường Xuân; xây dựng các xuất tuyến 35kV, 22kV; cải tạo các đường
dây 10kV lên vận hành 22kV khu vực Thường Xuân
0,200
0,050
DNL
Thị trấn Thường
Xuân
Công trình dạng
tuyến
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
0,050
DNL
Xã Thọ Thanh
0,050
DNL
Xã Ngọc Phụng
0,050
DNL
Xã Xuân Dương
11
Cấp điện nông thôn tỉnh Thanh Hóa tại thôn Đuông
Bai, xã Xuân Lẹ, huyện Thường Xuân
0,0015
0,0015
DNL
Xã Xuân Lẹ
Công trình dạng
tuyến
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
1.5
Đất cơ sở văn hóa
1
Di chuyển, xây dựng Nhà bia tưởng niệm các anh
Hùng liệt sĩ, các bà mẹ Việt Nam anh Hùng
0,150
0,150
DVH
Xã Ngọc Phụng
Thửa số 1285, tờ số
11- BĐĐC xã Ngọc Phụng đo vẽ năm 2008
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
2
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Thống Nhất 3 xã Xuân
Dương
0,313
0,313
DVH
Xã Xuân Dương
Thửa số 38-40, tờ
số 38; Thửa số 78-82, tờ số 39- BĐĐC xã Xuân Dương đo vẽ năm 2008
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
3
Nhà văn hóa và công trình phụ trợ thôn Đuông Bai,
xã Xuân Lẹ
0,060
0,060
DVH
Xã Xuân Lẹ
Thửa số 02, tờ số
59- BĐĐC xã Xuân Lẹ
Nghị quyết số 475/NQ-HĐND
ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
4
Nhà Văn Hóa thôn Pà Cầu
0,100
0,100
DVH
Xã Xuân Lộc
Thửa số 607, 608,
tờ số 22- BĐĐC xã Xuân Lộc
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
5
Nhà Văn Hóa thôn Tú Ạc
0,120
0,120
DVH
Xã Xuân Chinh
Thửa số 555, tờ số
27- BĐĐC xã Xuân Chinh
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
1.6
Đất cơ sở y tế
1
Trạm y tế xã Ngọc Phụng
0,200
0,200
DYT
Xã Ngọc Phụng
Thửa số 1285, tờ số
11- BĐĐC xã Ngọc Phụng đo vẽ năm 2008
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
2
Đầu tư xây dựng mới một số hạng mục công trình để
hoàn thiện cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa huyện Thường Xuân
0,930
0,930
DYT
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 285, 252, 251,
263, 253, 254, 227, 228, 217, 178, 228, 229, 230, 216, 284, 264, 338,….tờ số
13- BĐĐC thị trấn Thường Xuân đo vẽ năm 2008
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
3
Trạm y tế xã Luận Khê
0,200
0,200
DYT
Xã Luận Khê
Thửa số 54, tờ số
53- BĐĐC xã Luận Khê
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
1.7
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo
1
Mở rộng trường THCS dân tộc Nội trú huyện Thường
Xuân
0,050
0,050
DGD
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 291, tờ số
9- BĐĐC thị trấn Thường Xuân đo vẽ năm 2008
Nghị quyết số
285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh
2
Trường PTTH bán trú THCS Yên Nhân
0,751
0,751
DGD
Xã Yên Nhân
Thửa số 233-239,
359- 371,... tờ số 73- BĐĐC xã Yên Nhân đo vẽ năm 2009
Nghị quyết số 385/NQ-HĐND
ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh
1.8
Đất ở tại đô thị
1
Khu xen cư trạm y tế cũ thị trấn Thường Xuân
0,075
0,075
ODT
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 67, tờ số
13- BĐĐC thị trấn Thường Xuân đo vẽ năm 2008
Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
2
Khu dân cư mới thị trấn Thường Xuân, huyện Thường
Xuân (Khu số 04, khu đất giáp kênh Bắc)
6,030
2,080
ODT
Thị trấn Thường
Xuân
Các tờ số 5, 6, 9,
10, 13, 14 -BĐĐC thị trấn Thường Xuân đo vẽ năm 2008
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
0,120
DVH
0,310
DKV
0,270
DTL
2,852
DGT
0,400
TMD
3
Khu xen cư thị trấn (khu cán bộ Huyện ủy)
0,090
0,090
ODT
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 335, 369, tờ
số 8- BĐĐC thị trấn Thường Xuân đo vẽ năm 2008
Công văn số
6279/UBND-KTCC ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh về việc giải quyết đề nghị của
UBND huyện Thường Xuân về việc giao đất có thu tiền sử dụng đất cho các hộ
dân đã mua nhà thanh lý khu tập thể Huyện ủy và UBND huyện.
1.9
Đất ở tại nông thôn
1
Khu xen cư thôn 1 (Khu chợ cũ thôn 1)
0,1243
0,124
ONT
Xã Thọ Thanh
Thửa số 949, tờ số
04- BĐĐC xã Thọ Thanh đo vẽ năm 2008
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh
2
Khu dân cư Cụm 4 thôn Ngọc Sơn (Điểm dân cư Đồi
Bãi Đá, thôn Ngọc Sơn)
0,629
0,629
ONT
Xã Lương Sơn
Thửa số 760, tờ số
45- BĐĐC xã Lương Sơn đo vẽ năm 2008
Nghị quyết
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh
3
Dự án sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân thôn
My, xã Yên Nhân, huyện Thường Xuân
0,623
0,623
ONT
Xã Yên Nhân
Thửa số 565, 686,
810, 91, 92,... tờ số 69- BĐĐC xã Yên Nhân đo vẽ năm 2008
Nghị quyết
441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
DKV
DGT
4
Sắp xếp ổn định dân cư thôn Chiềng, xã Bát Mọt,
huyện Thường Xuân,
0,370
0,160
ONT
Xã Bát Mọt
Thửa số 01, 02,
03, 06, tờ số 57- BĐĐC xã Bát Mọt đo vẽ năm 2008
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh Thanh Hóa
0,197
DGT
0,017
DKV
5
Dự án sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân khu
Băng Lươm, xã Yên Nhân.
5,000
1,950
ONT
Xã Yên Nhân
Tờ bản đồ lâm nghiệp:
TK 488, khoảnh 5; Lô 4, 5; Khoảnh 4; Lô 20, 24, 25
Nghị quyết số
475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh
2,250
DGT
0,800
DKV
6
Khu dân cư (khu tưởng đài cũ Thọ Thanh)
0,090
0,090
ONT
xã Thọ Thanh
Thửa số 719, tờ số
04- BĐĐC xã Thọ Thanh đo vẽ năm 2009
Văn bản số
15533/UBND-KTTC ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh Thanh Hoá về việc điều chỉnh, bổ
sung phương án tổng thể sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất thuộc huyện Thường
Xuân quản lý
1.10
Đất trụ sở cơ quan
1
Trụ sở làm việc UBND thị trấn Thường Xuân
1,270
1,270
TSC
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số: 294, 260-266,
800, 218-221, 182-185, 149, 150,... tờ số 29; Thửa số: 200-202, 170, 228-231,
252- 259, 280-287,... tờ số 30- BĐĐC xã Xuân Cẩm cũ (nay là thị trấn Thường
Xuân)
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
2
Xây dựng trụ sở BHXH huyện Thường Xuân
0,250
0,250
TSC
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 20, 27, tờ
số 18- BĐĐC thị trấn Thường Xuân đo vẽ năm 2008
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
3
Chi cục thống kê huyện Thường Xuân
0,1
0,1
TSC
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 17, 19,
20, tờ số 18- BĐĐC thị trấn Thường Xuân đo vẽ năm 2008
Nghị quyết
441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
2
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
2.1
Đất thương mại dịch vụ
1
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp (chuyển từ Đất trụ
sở UBND thị trấn cũ)
0,180
0,180
TMD
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 197, tờ số
13- BĐĐC thị trấn Thường Xuân đo vẽ năm 2008
Quyết định 3034/QĐ-UBND
ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh về việc chuyển giao cơ sở nhà, đất về UBND huyện
Thường Xuân quản lý, xử lý
2
Điểm trung chuyển vật liệu xây dựng tại xã Xuân
Dương, huyện Thường Xuân
0,600
0,600
TMD
Xã Xuân Dương
Thửa số 7, 8, 9,
10, tờ số 2; Thửa số 1, tờ số 7- BĐĐC xã Xuân Dương đo vẽ năm 2008
Quyết định số
256/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của UBND tỉnh
3
Nông trại Golden Cow tại xã Lương Sơn, huyện Thường
Xuân
2,050
2,050
TMD
Xã Lương Sơn
Thửa số 260b-1,
260a-1a, tờ bản đồ Lâm nghiệp
Quyết định số
5524/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thu n chủ trương đầu
tư dự án
4
Trung tâm Viettel Thường Xuân
0,034
0,034
TMD
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 135, 136,
tờ số 04- BĐĐC thị trấn Thường Xuân đo vẽ năm 2008
5
Khu thương mại dịch vụ
0,200
0,200
TMD
Xã Vạn Xuân
Thửa số 558, 555,
585, 584, 621, 620, 650, 622, 649, 691, 692, 690, 737, 619, tờ số 161- BĐĐC
xã Vạn Xuân đo vẽ năm 2008
6
Khu thương mại dịch vụ
0,120
0,120
TMD
Xã Xuân Thắng
Thửa số 640, tờ số
23- BĐĐC xã Xuân Thắng đo vẽ năm 2009
7
Khu thương mại dịch vụ
0,230
0,230
TMD
Xã Luận Thành
Thửa số 237, tờ số
20- BĐĐC xã Luận Thành đo vẽ năm 2008
8
Khu thương mại dịch vụ
0,094
0,094
TMD
Xã Xuân Lẹ
Thửa số 648, tờ số
76- BĐĐC xã Xuân Lẹ đo vẽ năm 2008
9
Khu thương mại dịch vụ
0,300
0,300
TMD
Xã Lương Sơn
Thửa số 118, 169,
1380, tờ số 45- BĐĐC xã Lương Sơn đo vẽ năm 2008
10
Cửa hàng xăng dầu Hoàng Quân tại xã Ngọc Phụng
0,270
0,270
TMD
Xã Ngọc Phụng
Thửa số 120, 116,
tờ số 2- BĐĐC; Bản đồ lâm nghiệp xã Ngọc Phụng
Quyết định số
1789/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh
11
Khu thương mại dịch vụ thôn Sơn Minh
1,690
1,690
TMD
Xã Luận Thành
Thửa số 03, 04, 13,
27, 38, 56, 79, tờ số 3- BĐĐC xã Luận Thành đo vẽ năm 2008
12
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Sơn Lâm
0,102
0,102
TMD
Xã Luận Thành
Thửa số 6, 7, 15,
540,...tờ số 13- BĐĐC xã Luận Thành đo vẽ năm 2008; Bản đồ lâm nghiệp
Quyết định số
3995/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của UBND tỉnh
13
Khu thương mại dịch vụ thôn 3, xã Xuân Dương
0,4
0,4
TMD
Xã Xuân Dương
Thửa số 364, 365,
385-393, 422-428, 419-421, 438-442, 394-400, tờ số 30; Thửa số 591, 592, 438,
tờ số 31- BĐĐC xã Xuân Dương đo vẽ năm 2008
14
Khu thương mại dịch vụ
0,2
0,2
TMD
Xã Xuân Dương
Thửa số 310, 311,
316, tờ số 33- BĐĐC xã Xuân Dương đo vẽ năm 2008
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1
Dự án liên kết phát triển dược liệu sạch tại xã
Lương Sơn, huyện Thường Xuân.
8,570
6,188
SKC
Xã Lương Sơn
Thửa số 827- 834,
756, 741- 743, 677- 679, 669- 674, 621, 622, 611- 617, 559- 565, 505, 503,
452, 506, 555- 558, 499- 501, 596, 456, 450, 448, 458, 549, 457, 498, 510,
551, 567, 566, 550, 496, 495, 512, 494, 493, 461, 442, 443, 410, 444, 445,
368, tờ số 55; Thửa số: 159, 207, tờ số 67- BĐĐC xã Lương Sơn đo vẽ năm 2008
Quyết định số
923/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
Dự án liên kết phát triển dược liệu sạch tại xã Lương Sơn huyện Thường Xuân.
2,384
NKH
Xã Lương Sơn
2
Nhà máy may, phòng trưng bày, giới thiệu sản phẩm
dệt may tại xã Luận Thành, huyện Thường Xuân
4,981
4,981
SKC
Xã Luận Thành
Thửa số 29, 33, 39,
44, 45, 48, tờ số 02; Thửa số 154- 167, 105- 119, 87- 92, 40, 60- 69, 46- 52,
183 -185, 70- 72, 129- 142, 177- 180,...tờ số 03- BĐĐC xã Luận Thành đo vẽ
năm 2008
Quyết định số
5284/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư nhà máy may, nhà trưng bày giới thiệu sản phẩm dệt may
3
Nhà máy chế biến đất sét và thương mại vật liệu
xây dựng tổng hợp tại xã Luận Thành, huyện Thường Xuân
2,200
1,970
0,230
SKC
Xã Luận Thành
Thửa số 61- 65,
85- 89, 109- 111, tờ số 13- BĐĐC và tờ 01 bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Luận
Thành
Quyết định số
2730/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư Dự án; Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
4
Nhà máy chế biến nông sản Luận Thành
6,000
3,700
SKC
Xã Luận Thành
Tờ số 02, 08- BĐĐC
xã Luận Thành; Tờ số 51- BĐĐC xã Xuân Cao
2,300
SKC
Xã Xuân Cao
5
Khu sản xuất kinh doanh thôn Thành Tiến
2,000
2,000
SKC
Xã Xuân Cao
Thửa số 35, tờ số
51; Thửa số 30, tờ số 58 tỷ lệ- BĐĐC xã Xuân Cao
6
Khu sản xuất kinh doanh thôn Cao Tiến
2,990
2,990
SKC
Xã Luận Thành
Thửa số 3, 4, 6,
7, 539, tờ số 13; Thửa số 19, tờ 56- BĐĐC xã Luận Thành
7
Khu sản xuất kinh doanh xã Xuân Chinh
1,200
1,200
SKC
Xã Xuân Chinh
Thửa số 10, 11,
14, 15.. tờ số 2- BĐĐC; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Xuân Chinh
8
Khu sản xuất kinh doanh thôn Xương xã Xuân Thắng
2,500
2,500
SKC
Xã Xuân Thắng
Thửa số 23, tờ số
14- BĐĐC; Tờ bản đồ lâm nghiệp xã Xuân Thắng
9
Nhà máy chế biến gỗ nội thất xuất khẩu Vạn Xuân
3,000
3,000
SKC
Xã Vạn Xuân
Thửa số 2, 23, tờ
số 125- BĐĐC, tờ bản đồ lâm nghiệp xã Vạn Xuân
10
Khu làng nghề mộc Thường Xuân và tổng kho gỗ
logistic
3,90
0,700
SKC
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 261, 263,
tờ số 37- BĐĐC xã Xuân Cẩm nay là thị trấn Thường Xuân
1,700
SKC
Xã Thọ Thanh
Tờ bản đồ lâm nghiệp
tỷ lệ 1/10000 xã Thọ Thanh
1,500
TMD
Xã Thọ Thanh
11
Khu sản xuất kinh doanh thôn Thành Lợi, xã Tân
Thành
0,540
0,540
SKC
Xã Tân Thành
Thửa số 22, tờ 58
tỷ lệ 1/25000 xã Tân Thành
12
Khu sản xuất kinh doanh tổng hợp
3,000
3,000
SKC
Xã Tân Thành
Thửa số 44, tờ 58
tỷ lệ 1/25000 xã Tân Thành
13
Khu sản xuất kinh doanh thôn Tiến Sơn
4,900
4,900
SKC
Thị trấn Thường
Xuân
Bản đồ hiện trạng
năm 2023 thị trấn Thường Xuân
15
Khu sản xuất kinh doanh
4,570
3,400
1,170
SKC
Xã Tân Thành
Thửa số 140, tờ số
53- BĐĐC; Thửa số 42,43, tờ 58 tỷ lệ 1/25000 xã Tân Thành
16
Khu sản xuất kinh doanh tổng hợp
3,000
3,000
SKC
Xã Ngọc Phụng
Tờ bản đồ lâm nghiệp
tỷ lệ 1/10000 xã Ngọc Phụng
17
Khu sản xuất kinh doanh thôn Quyết Thắng 2, xã
Xuân Cao, huyện Thường Xuân
1,500
1,500
SKC
Xã Xuân Cao
Thửa số 9, 12,
14-16, 19- 23, 27, tờ số 08- BĐĐC; Tờ bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10000 xã Xuân
Cao
18
Mở rộng nhà máy chế biến lâm sản Hồng Đức
0,436
0,436
SKC
Xã Luận Thành
Các thửa đất số
42, 53, tờ số 31; thửa số 60, tờ số 56 bản đồ địa chính xã Luận Thành
2.3
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
1
Mỏ khai thác khoáng sản thôn Thành Tiến, xã Xuân
Cao
7,260
7,260
SKS
Xã Xuân Cao
Khoảnh 9, 10 tiểu
khu 532 tờ bản đồ lâm nghiệp xã Xuân Cao
Công văn số
11175/UBND-CN ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh về việc Chủ trương đưa khu vực mỏ
đất san lấp tại xã Xuân Cao, huyện Thường Xuân vào Phương án trong Quy hoạch
tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2045.
2
Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại
xã Tân Thành
4,400
4,400
SKS
Xã Tân Thành
Thửa số 42, 43, tờ
bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/25000 xã Tân Thành
3
Đầu tư khai thác mỏ đất san lấp và tận thu khoáng
sản đi kèm
9,72
9,72
SKS
Xã Thọ Thanh
TLBĐ địa chính khu
đất số 340/TLBĐ do VP ĐKĐĐ Thanh Hóa lập ngày 24/5/2018
Văn bản số
8637/UBND-CN ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư Dự án
4
Mỏ đất vật liệu xây dựng thông thường tại xã Luận
Thành
6,98
6,98
SKS
Xã Luận Thành
Thửa số 15, tờ bản
đồ Lâm nghiệp xã Luận Thành
2.4
Dự án đất nông nghiệp khác
1
Trang trại tổng hợp xã Luận Thành
20,000
20,000
NKH
Xã Luận Thành
Tờ số 9, thửa 157,
164, 161, 155, 160, 151, 158, 65, 71, 03, 02, 01. tờ số 10, thửa 163, 165,
166, 167, 159, 04, 05 và 1 phần thửa đất lâm nghiệp thuộc tiểu khu 532, khoảnh
2
2
Trung tâm giống cây trồng công nghệ cao
8,300
5,900
NKH
Xã Luận Thành
Thửa 93 lô 5, thửa
90 lô 3, thửa 94 lô 4, thửa 96 lô 7, thửa 95 lô 9, thửa 103 và 104 lô 8, thửa
105 và 106 lô 10, thửa 102 lô 9, thửa 97 lô 33, khoảnh 02 tiểu khu 532 Bản đồ
giao đất lâm nghiệp huyện Thường Xuân tỷ lệ 1/10000 đo vẽ năm 1997
Quyết định số
2959/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ thương đầu
tư
2,400
RSX
Xã Luận Thành
3
Mô hình trồng cây, ao thả cá (thôn Phú Vinh)
0,500
0,500
NKH
Xã Ngọc Phụng
Thửa số: 1279, 1280,
1287, 1288, 1289, 1313, 1314, 1315, 1316, 1324, 1325, 1326, 1353, 1290, tờ số
22; BĐĐC xã Ngọc Phụng, đo vẽ năm 2008
4
Trang trại tổng hợp xã Ngọc Phụng
1,2
1,20
NKH
Xã Ngọc Phụng
Thửa số 02, tờ số
16 - BĐĐC xã Ngọc Phụng, đo vẽ năm 2008
3.5
Đất cơ sở tín ngưỡng
1
Di dời, tôn tạo Đền thờ Cô Ba - Thác Mạ, thị trấn
Thường Xuân (xã Xuân Cẩm cũ), huyện Thường Xuân
1,000
1,000
TIN
Thị trấn Thường
Xuân
Tiểu khu 514, tờ
01 bản đồ lâm nghiệp
Công văn số 7184/UBND-VX
ngày 11/6/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thu n địa điểm thực hiện dự án di dời
đền Cô Ba - Thác Mạ xã Xuân Cẩm, huyện Thường Xuân
2
Khu di tích lịch sử văn hoá Đền thờ Cầm Bá Hiền
0,870
0,870
TIN
Xã Vạn Xuân
Thửa số: 878, 825,
879, 917, 944, 906, 905, 904, 943, tờ số 161-BĐĐC xã Vạn Xuân đo vẽ năm 2008
Nghị quyết
135/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư
công huyện Thường Xuân giai đoạn 2021 - 2025
3
Đền thờ trời tại Pú Pen thôn Lùm Nưa xã Vạn Xuân
8,000
0,330
7,670
TIN
Xã Vạn Xuân
Thửa số 270, 329,
tờ số 168-BĐĐC; Thửa 01 tờ bản đồ số 176 tỷ lệ 1/25000
Nghị quyết
135/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND huyện về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư
công huyện Thường Xuân giai đoạn 2021 - 2025
III
Công trình, dự án đã thu hồi đất đăng ký kế hoạch
sử dụng đất để thực hiện các thủ tục giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất
1
Công trình quốc phòng tại xã Xuân Thắng
8,630
8,630
CQP
Xã Xuân Thắng
Tờ số 50- BĐĐC; Tờ
bản đồ Lâm nghiệp xã Xuân Thắng
Các quyết định thu
hồi số: 2523/QĐ- UBND ngày 23/12/2022; số 2110/QĐ- UBND ngày 02/11/2022; số
132/QĐ- UBND ngày 27/01/2023 của UBND huyện
2
Đường từ Quốc lộ 47 đi cầu Tổ Rồng (điểm đầu tiếp
giáp đường mòn Hồ Chí Minh tại xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân, điểm cuối tiếp
giáp đường Xuân Cao đi xã Luận Thành tại địa phận xã Xuân Cao, huyện Thường
Xuân)
19,500
19,500
DGT
Xã Xuân Cao, Xã Thọ
Thanh, Thị trấn Thường Xuân
Tờ số 02, 03, 08,
09, 10, 11, 12- BĐĐC xã Xuân Cao; Tờ số 15, 16- BĐĐC xã Thọ Thanh
Các quyết định thu
hồi số: 2133/QĐ- UBND ngày 29/09/2023; số 2768/QĐ- UBND ngày 04/12/2023; số
2778/QĐ- UBND ngày 05/12/2023 của UBND huyện
3
Tiểu dự án 2, tỉnh Thanh Hóa, thuộc dự án sửa chữa
và nâng cao an toàn đập (WB8). Do ngân hàng thế giới tài trợ (Hồ Hón Kín).
1,610
1,610
DTL
Xã Ngọc Phụng, TT
Thường Xuân
Tờ 21, 26- BĐĐC xã
Ngọc Phụng; Tờ 28, 29- BĐĐC xã Xuân Cẩm cũ (nay là thị trấn Thường Xuân)
Quyết định thu hồi
đất số 548/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND huyện
4
Khu dân cư phía Bắc thị trấn
6,350
2,300
ODT
Thị trấn Thường
Xuân
Tờ số 10, 14- BĐĐC
Thị trấn Thường Xuân, đo vẽ văn 2008
Các Quyết định thu
hồi đất số: 2908/QĐ- UBND ngày 10/12/2019; số 839/QĐ- UBND ngày 20/4/2020; số
1026/QĐ- UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện
0,480
DKV
1,310
DVH
2,260
DGT
5
Mặt bằng khu dân cư thị trấn (Đường đi Tổ rồng)
2,320
0,508
ODT
Thị trấn Thường
Xuân
Tờ số 13- BĐĐC Thị
trấn Thường Xuân, đo vẽ văn 2008
Quyết định thu hồi
đất số 1362/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của UBND huyện
0,828
DKV
0,887
DGT
0,100
TIN
6
Khu dân cư mới thôn Chiềng xã Xuân Lộc
0,760
0,760
ONT
Xã Xuân Lộc
Thửa số 512, 398,
399, 389- 391, 462, 513, 461, 344- 346, 328, 329,….. tờ 29- BĐĐC xã Xuân Lộc
Quyết định thu hồi
đất số 207/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 của UBND huyện
7
Mặt bằng khu dân cư thôn Vành xã Xuân Lộc
0,860
0,860
ONT
Xã Xuân Lộc
Thửa số 155, 134,
124- 127, 87- 90, 98- 101, 65,…tờ 35- BĐĐC xã Xuân Lộc
Quyết định thu hồi
đất số 498/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của UBND huyện
8
Khu dân cư mới (Khu Mã Lâm thôn Hưng Long)
0,130
0,130
ONT
Xã Ngọc Phụng
Thửa số 859- 861,
873- 876, 924, 1023, 1045- 1046,…. tờ 18- BĐĐC xã Ngọc Phụng
Quyết định số
4849/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá
quyền sử dụng đất
9
Điểm dân cư nông thôn xã Vạn Xuân
0,030
0,030
ONT
Xã Vạn Xuân
Thửa số 678, tờ số
161- BĐĐC xã Vạn Xuân
Quyết định thu hồi
đất số 1964/QĐ-UBND ngày 29/09/2017 của UBND huyện
10
Khu dân cư nông thôn (Khu đồng đắng đu thôn Cao
Tiến)
0,600
0,600
ONT
Xã Luận Thành
Thửa số 33, 34,
42- 44, 47,48, 56- 58, 64- 67, 72- 82, 94, tờ số 20- BĐĐC xã Luận Thành đo vẽ
năm 2008
Quyết định số
1034/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND huyện về việc thu hồi đất dự án
11
Công viên sinh thái, tre luồng Thanh Tam
57,240
57,240
DKV
Xã Thọ Thanh
Thuộc các thửa đất
thuộc bản đồ trích đo địa chính 01 TĐĐC-2020 (trích đo từ các bản đồ 12, 18,
19, 20 Bản đồ địa chính xã Thọ Thanh, tỷ lệ 1/2000 đo vẽ năm 2008), phê duyệt
ngày 07/02/2020
Các Quyết định thu
hồi đất số: 135/QĐ- UBND ngày 29/01/2021; số 1070/QĐ- UBND ngày 18/6/2021; số
2624/QĐ- UBND ngày 26/11/2021 của UBND huyện
IV
Chuyển mục đích đất ao, vườn gắn liền với đất ở
sang đất ở
1
Vi Văn Trường
0,0185
0,0040
0,0100
ODT
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 628; tờ số
9
DB 663314
2
Vi Thị Phượng
0,1070
0,0200
0,0400
ODT
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 5; tờ số 3
AC 083799
3
Nguyễn Văn Trọng
0,2997
0,0200
0,0300
ODT
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 232; tờ số
42
DA 047941
4
Vi Đức Hoan
0,1965
0,0150
0,0050
ODT
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 265; tờ số
5
CK 093756
5
Mạch Quang Tâm
0,1809
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 34; tờ số
4
X 946843
6
Lê Văn Ngọc
0,0885
0,0050
0,0150
ODT
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 53; tờ số
18
CX 516557
7
Lê Thị Hương
0,0130
0,0040
0,0060
ODT
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 280; tờ số
5
BL 111703
8
Mạch Quang Vượng
0,1562
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 107; tờ số
4
X 946848
9
Đỗ Quang Cảnh
0,3208
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 85; tờ số
4
W 572551
10
Nguyễn Văn Thành
0,1395
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 126; tờ số
3
W 605650
11
Trịnh Thị Hòa
0,0327
0,0040
0,0160
ODT
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 62; tờ số
14
BX 264141
12
Lục Văn Minh
0,2100
0,0400
0,0300
ODT
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 1c; tờ số
3
G 139381
13
Hoàng Đình Thao
0,0300
0,0040
0,0160
ODT
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 74; tờ số
18
CĐ 314951
14
Lê Văn Ngọc
0,0885
0,0050
0,0015
ODT
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 53; tờ số
18
CX 516557
15
Bùi Ngọc Thắng
0,0947
0,0080
0,0400
ONT
Xã Luận Thành
Thửa số
285;286;287; tờ số 19
CQ 805572
16
Phan Thị Thơm
1,4322
0,0400
0,1000
ONT
Xã Luận Thành
Thửa số 85;135; tờ
số 31
CQ 805805
17
Văn Đình Sơn
0,0640
0,0060
0,0120
ONT
Xã Luận Thành
Thửa số 137; tờ số
31
DA 047441
18
Bùi Đình Soái
0,1863
0,0100
0.006
ONT
Xã Luận Thành
Thửa số 251; tờ số
19
CE 490818
19
Nguyễn Đình Hồng
0,2841
0,0100
0,0060
ONT
Xã Luận Thành
Thửa số 529; tờ số
08
DH 022437
20
Lê Trọng Hợi
0,0999
0,0599
0,0400
ONT
Xã Xuân Dương
Thửa số 326; tờ số
6
DD 959254
21
Vũ Hồng Sâm
0,1000
0,0400
0,0600
ONT
Xã Xuân Dương
Thửa số 27; tờ số
13
I 866766
22
Lê Văn Đại
0,3327
0,1100
0,0400
ONT
Xã Xuân Dương
Thửa số 19; tờ số
20
CX 516045
23
Đặng Thị Nhẫn
0,1876
0,0400
0,1476
ONT
Xã Xuân Dương
Thửa số 24; tờ số
3
CX 516046
24
Đào Duy Dự
0,1100
0,0400
0,0500
ONT
Xã Xuân Dương
Thửa số 320; tờ số
32
DD 959710
25
Lê Thế Kỳ
0,0883
0,0466
0,0200
ONT
Xã Xuân Dương
Thửa số 165; tờ số
32
DD 959375
26
Nguyễn Hữu Luyến
0,0113
0,0070
0,0228
ONT
Xã Lương Sơn
Thửa số 866; tờ số
45
DB 663218
27
Lê Minh Lương
1,3426
0,0200
0,1600
ONT
Xã Lương Sơn
Thửa số 402; tờ số
78
BM 043407
28
Lê Sỹ Được
0,1868
0,0400
0,0500
ONT
Xã Thọ Thanh
Thửa số 125; tờ số
3
CK 093538
29
Lang Thị Nụ
0,0279
0,0060
0,0219
ONT
Xã Yên Nhân
Thửa số 279; tờ số
96
DD 959856
30
Lương Thị Hòa
0,0274
0,0060
0,0060
ONT
Xã Yên Nhân
Thửa số 287; tờ số
96
DH 022623
31
Lương Vinh Dự
0,1443
0,0100
0,0100
ONT
Xã Yên Nhân
Thửa số 280; tờ số
96
DD 959857
32
Trịnh Doanh Mạnh
0,0357
0,0080
0,0100
ONT
Xã Yên Nhân
Thửa số 620; tờ số
85
DD 959787
33
Hà Thanh Hắng
0,0251
0,0100
0,0151
ONT
Xã Yên Nhân
Thửa số 606; tờ số
85
CĐ 314370
34
Lương Văn Thành
0,1342
0,0247
0,0200
ONT
Xã Yên Nhân
Thửa số 55; tờ số
96
CK 094824
35
Lê Văn Tuyên
0,1797
0,0800
0,0997
ONT
Xã Ngọc Phụng
Thửa số 627; tờ số
5
DH 022267
36
Nguyễn Văn Toàn
0,0324
0,0125
0,0075
ONT
Xã Ngọc Phụng
Thửa số 1500; tờ số
22
DD 959679
37
Hà Văn Huân
0,4433
0,0100
0,0300
ONT
Xã Xuân Cao
Thửa số 40; tờ số
41
CT 610862
38
Lương Quang Vinh
0,9022
0,0400
0,0400
ONT
Xã Luận Khê
Thửa số 43; tờ số
24
DH 022748
39
Lục Thị Thu
0,0236
0,0060
0,0100
ONT
Xã Tân Thành
Thửa số 323; tờ số
16
DL 567169
40
Hoàng Văn Lâm
0,0260
0,0100
0,0060
ODT
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 143; Tờ số
5
CQ 805400
41
Phạm Quang Thành
0,0725
0,0080
0,0100
ODT
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 168b; Tờ số
9
BA 802807
42
Ngô Đình Quyền
0,0521
0,0200
0,0200
ODT
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 126; tờ số
1
X 946959
43
Đỗ Thanh Văn
0,0110
0,0050
0,0060
ODT
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 640; Tờ số
24
DL 567248
44
Lương Văn Thắm
0,0500
0,0200
0,0300
ODT
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 240; Tờ số
42
BA 802310
45
Trịnh Cao Cường
0,0175
0,0050
0,0100
ODT
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 272; Tờ số
10
DL 822891
46
Đỗ Văn Nam
0,0193
0,0050
0,0100
ODT
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 271; Tờ số
10
DL 822897
47
Vi Thị Hiền
0,0752
0,0100
0,0100
ODT
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 223; Tờ số
20
DL 822344
48
Lê Văn Tú
0,0688
0,0080
0,0100
ODT
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 28a, tờ số
09
CO 617148
49
Lê Hồng Sâm
0,0350
0,0050
0,0200
ODT
Thị trấn Thường
Xuân
Thửa số 68, tờ số
18
BO 948667
50
Lê Xuân Huỳnh
0,6067
0,0400
0,0600
ONT
Xã Lương Sơn
Thửa số 360; Tờ số
57
CX 516138
51
Nguyễn Hữu Trường
0,3584
0,0400
0,0200
ONT
Xã Lương Sơn
Thửa số 945; Tờ số
44
DL 567882
52
Nguyễn Hữu Trường
0,0800
0,0400
0,0400
ONT
Xã Lương Sơn
Thửa số 945; Tờ số
44
DL 567883
53
Trịnh Văn Sơn
0,0622
0,0200
0,0100
ONT
Xã Vạn Xuân
Thửa số 29; Tờ số
151
CO 617050
54
Cẩm Bá Ngọc
0,0200
0,0100
0,0100
ONT
Xã Vạn Xuân
Thửa số 1049; Tờ số
160
CV 663105
55
Lê Văn Mạnh
0,3399
0,0080
0,0200
ONT
Xã Vạn Xuân
Thửa số 45; Tờ số
138
DH 209695
56
Bùi Huy An
0,5931
0,0400
0,2500
ONT
Xã Xuân Cao
Thửa số 40; tờ số
42
DL 567637
57
Hà Văn Bình
0,0815
0,0060
0,0100
ONT
Xã Xuân Cao
Thửa số 272; tờ số
41
CV 663386
58
Lê Văn Hùng
0,0582
0,0200
0,0200
ONT
Xã Xuân Dương
Thửa số 312; tờ số
30
DH 209487
59
Lê Thị Hương
0,0299
0,0060
0,0060
ONT
Xã Xuân Thắng
Thửa số 1009; Tờ số
23
DL 822416
60
Vi Văn Quy
0,0756
0,0200
0,0100
ONT
Xã Xuân Thắng
Thửa số 660; Tờ số
29
BX 264447
61
Lê Xuân Hùng
0,0556
0,0060
0,0060
ONT
Xã Xuân Thắng
Thửa số 972; Tờ số
23
BX 264842
62
Cẩm Bá Hoan
0,1152
0,0400
0,0400
ONT
Xã Xuân Thắng
Thửa số 640; Tờ số
23
CQ 805828
63
Dương Công Tân
0,0280
0,0040
0,0100
ONT
Xã Luận Thành
Thửa số 262; Tờ số
01
AK 173472
64
Nguyễn Văn Cao
0,1546
0,0060
0,1200
ONT
Xã Luận Thành
Thửa số 209; Tờ số
13
CO 617919
65
Lê Thanh Chương
0,0400
0,0010
0,0030
ONT
Xã Luận Thành
Thửa số 02; Tờ số
31
CQ 805949
66
Phạm Thị Liên
0,0396
0,0060
0,0100
ONT
Xã Ngọc Phụng
Thửa số 268b; Tờ số
05
CV 663429
67
Lê Thị Hằng
0,0517
0,0060
0,0100
ONT
Xã Ngọc Phụng
Thửa số 212; Tờ số
01
DL 822110
68
Lê Trọng Sơn
0,2123
0,0100
0,0100
ONT
Xã Ngọc Phụng
Thửa số 213; Tờ số
01
DL 822113
69
Lê Thị Yến
0,0529
0,0060
0,0100
ONT
Xã Ngọc Phụng
Thửa số 211; Tờ số
01
DL 822111
70
Lê Trọng Quân
0,0397
0,0060
0,0100
ONT
Xã Ngọc Phụng
Thửa số 210; Tờ số
01
DL 822114
71
Vi Thanh Duấn
0,0475
0,0100
0,0300
ONT
Xã Yên Nhân
Thửa số 597, tờ số
85
CK 093071
Quyết định 1302/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1302/QĐ-UBND ngày 03/04/2024 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
734
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng