TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực đường bộ
|
01
|
Chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ đang khai thác
|
Trong 07
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có.
|
+ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ; Nghị định số
100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ;
+ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận
tải về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/2/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ.
+ Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày
09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
02
|
Gia hạn Chấp thuận xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
Trong 5 ngày làm việc kể từ khi nhận
được đơn gia hạn theo quy định
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có.
|
+ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ; Nghị định số
100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ;
+ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận
tải về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/2/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ.
+ Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
|
03
|
Cấp phép thi công xây
dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an
toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc
phạm vi được giao quản lý
|
Trong 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có.
|
+ Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
+ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ;
+ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận
tải về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/2/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ.
|
04
|
Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có.
|
+ Quyết định 60/2013/QĐ-TTg
ngày 21/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam thuộc Bộ Giao thông vận
tải do Thủ tướng Chính phủ ban hành;
+ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ;
+ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận
tải về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/2/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ.
|
05
|
Gia hạn Chấp thuận thiết
kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Trong 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có.
|
+ Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
+ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ;
+ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận
tải về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/2/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ.
|
06
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có.
|
+ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ; Nghị định số
100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ;
+ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận
tải về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/2/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ.
+ Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
|
07
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào -
Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và
Campuchia
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có.
|
+ Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
+ Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số
điều của bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa
dân chủ nhân dân Lào và CHXHCN Việt Nam về vận tải đường bộ.
|
08
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
+ Trường
hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy phép thông báo trực tiếp
ngay trong ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc thông
báo bằng văn bản chậm nhất sau 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
(đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính) những nội dung chưa đầy đủ
hoặc cần sửa đổi;
+ Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan cấp
Giấy phép ra văn bản chấp thuận.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có.
|
+ Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
+ Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013
của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thực hiện một số điều của bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc
Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và CHXHCN Việt Nam về vận tải đường
bộ.
|
09
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có.
|
+ Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
+ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh
doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
+ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014
của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng
xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
10
|
Cấp lại
Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn,
bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
+ Đối
với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
+ Đối với trường hợp Giấy phép bị mất: 30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có.
|
+ Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
+ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh
doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
+ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về
tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường bộ.
|
11
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
+ Đối
với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành
chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;
+ Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi
giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có.
|
+ Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
+ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014
của Bộ Giao thông vận tải quy định
về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường bộ.
|
12
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
+ Đối với
phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết thủ tục hành
chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;
+ Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi
giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có.
|
+ Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
+ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014
của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng
xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
13
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
+ Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết
thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy
định;
+ Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi
giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có.
|
+ Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
+ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014
của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng
xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
+ Thông tư
số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng
11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý
hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
14
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
+ Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết
thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy
định;
+ Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi
giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có.
|
+ Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
+ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014
của Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng
xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
+ Thông tư
số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng
11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý
hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
15
|
Cấp phù hiệu
xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận
tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
+ Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết
thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy
định;
+ Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi
giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có.
|
+ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh
doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
+ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường bộ.
+ Thông tư
số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng
11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý
hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
16
|
Cấp lại phù
hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe
đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách
theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
+ Đối với phương tiện mang biển đăng ký tại địa phương nơi giải quyết
thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy
định;
+ Đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc địa phương nơi
giải quyết thủ tục hành chính: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có.
|
+ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/09/2014 của Chính phủ về kinh
doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
+ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT
quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ.
+ Thông tư
số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng
11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý
hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
17
|
Công bố đưa
bến xe hàng vào khai thác
|
Chậm nhất trong thời hạn 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị công bố đúng theo quy định, Sở Giao
thông vận tải tổ chức kiểm tra, lập biên bản kiểm tra và ra quyết định công
bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có.
|
+ Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
+ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
18
|
Cấp biển
hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
Trong thời hạn tối đa là 02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến, Sở Giao thông vận tải tổ
chức cấp biển hiệu xe vận tải khách du lịch.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có.
|
+ Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
+ Thông tư số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL
ngày 25/5/2015 liên tịch giữa Bộ Giao thông vận tải và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về
vận tải khách du lịch bằng xe ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách
du lịch.
|
19
|
Cấp lại biển
hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
Trong thời hạn tối đa là 02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến, Sở Giao thông vận tải tổ
chức cấp lại biển hiệu xe vận tải khách du lịch.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có.
|
+ Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
+ Thông tư số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015 liên tịch giữa
Bộ Giao thông vận tải và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vận tải khách du lịch
bằng xe ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch.
|
20
|
Cấp đổi biển
hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
Trong thời hạn tối đa là 02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị cấp
biển hiệu xe vận tải khách du lịch.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái
Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có.
|
+ Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
+ Thông tư số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015 liên tịch giữa
Bộ Giao thông vận tải và Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vận tải khách du lịch
bằng xe ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch.
|
21
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến
thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
05 ngày làm
việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.
|
Cơ sở đào tạo bồi dưỡng kiến
thức pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Theo quy định tại Thông tư số 72/2011/TTLT-BTC-BTVT
ngày 27/5/2011 liên tịch giữa Bộ Tài chính
và Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường bộ.
|
+ Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
+ Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày 07/03/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường
bộ;
+ Thông tư số 72/2011/TTLT-BTC-BTVT
ngày 27/5/2011 liên tịch giữa Bộ Tài chính
và Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường bộ.
|
22
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Cơ sở đào tạo trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên đã cấp chứng chỉ hoặc Sở Giao thông vận tải tỉnh
Thái Nguyên (nếu cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không
còn hoạt động).
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Theo quy định tại Thông tư số 72/2011/TTLT-BTC-BTVT
ngày 27/5/2011 liên tịch giữa Bộ Tài chính
và Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường bộ.
|
+ Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
+ Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày 07/03/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường
bộ;
+ Thông
tư số 72/2011/TTLT-BTC-BTVT ngày 27/5/2011 liên tịch giữa Bộ Tài chính và Bộ Giao thông vận tải hướng
dẫn cơ chế quản lý tài chính đào
tạo lái xe cơ giới đường bộ.
|
23
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có.
|
+ Luật Giao thông đường
bộ năm 2008;
+ Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về cấp, đổi,
thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;
+ Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi một số điều của Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về cấp, đổi,
thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;
|
24
|
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
02 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có.
|
+ Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
+ Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về cấp, đổi,
thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ;
|
25
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có.
|
+ Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
của Chính Phủ quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
26
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường
hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Trong thời hạn không quá 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có.
|
+ Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
của Chính Phủ quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
27
|
Cấp lại giấy
phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi
liên quan đến nội dung khác.
|
Trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có.
|
+ Nghị định số
65/2016/NĐ-CP của Chính Phủ quy
định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe.
|
28
|
Cấp mới giấy phép lái xe
|
Chậm nhất không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát
hạch.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Theo quy định tại Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
+ Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 04 năm 2017 của Bộ
Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ;
+ Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
29
|
Cấp lại giấy phép lái xe
|
Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc kỳ sát hạch hoặc kể từ ngày có kết quả xác minh giấy phép lái xe không
bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Theo quy định tại Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
+ Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ;
+ Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái
xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng
ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
30
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
Không quá 05 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Theo quy định tại Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
+ Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 04 năm 2017 của Bộ
Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ;
+ Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
31
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp
|
Không quá 05 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Theo quy định tại Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
+ Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 04 năm 2017 của Bộ
Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ;
+ Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
32
|
Đổi giấy phép
lái xe do ngành Công an cấp
|
Không quá 05 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang
Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Theo quy định tại Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
+ Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 04 năm 2017 của Bộ
Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ;
+ Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
33
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do
Bộ Quốc phòng cấp
|
Không quá 05 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Theo quy định tại Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
+ Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 04 năm 2017 của Bộ
Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ;
+ Thông tư
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ
hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
34
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
Không quá 05 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Theo quy định tại Thông tư số 188/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng
|
+ Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 04 năm 2017 của Bộ
Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ;
+ Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp
bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe
máy chuyên dùng.
|
35
|
Cấp Giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có
|
+ Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/07/2016 quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe;
|
36
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có
|
+ Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/07/2016 quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và
dịch vụ sát hạch lái xe;
|
37
|
Lựa chọn đơn vị
khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định đối 02 doanh nghiệp, hợp tác xã trở lên;
đăng ký khai thác tuyến trùng tuyến, giờ là 02 ngày.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có
|
+ Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
+ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô
tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
+ Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015
của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ
chức quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường
bộ;
+ Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015
của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành
khách cố định bằng xe ô tô.
|
38
|
Chấp thuận xây dựng
cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
Không quá 10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có
|
+ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ; Nghị định số
100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ;
+ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận
tải về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/2/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ.
+ Thông tư
số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
|
II
|
Đường thủy nội địa
|
01
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa
|
- Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài:
+ Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ,
trình Bộ Giao thông vận tải kết quả thẩm định, kèm theo 01 bộ hồ sơ do chủ
đầu tư nộp.
+ Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Quốc phòng Bộ
Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy.
- Đối
với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời
hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có
|
+ Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm
2014;
+ Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa.
|
02
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
+
Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: trong
thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
+
Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có
|
+ Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm
2014;
+ Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa.
|
03
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
+
Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong
thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+
Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có
|
+ Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm
2014;
+ Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa.
|
04
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông
|
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
theo quy định, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan.
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được ý kiến của các
cơ quan liên quan, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có
|
+ Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
+ Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày
30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Thông tư quy định về vận tải
hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa.
|
05
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao
gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của
các cơ quan liên quan.
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ
quan liên quan, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có
|
+ Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
+ Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày
30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Thông tư quy định về vận tải
hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa.
|
06
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa
|
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có
|
+ Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm
2014;
+ Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày
17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến
thủy nội địa.
|
07
|
Công bố mở
luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối
với đường thủy nội địa địa phương
|
Chậm nhất 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang
Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có
|
+ Thông tư số
15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ giao thông vận tải quy định về quản
lý đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.
|
08
|
Công bố đóng
luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa
phương
|
Chậm nhất 04 (bốn) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đơn đề nghị của tổ chức, cá nhân.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có
|
+ Thông tư số
15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ giao thông vận tải quy định về quản
lý đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.
|
09
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng
công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thuỷ nội địa
chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương
|
Chậm nhất 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang
Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có
|
+ Thông tư số
15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ giao thông vận tải quy định về quản
lý đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.
|
10
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng
công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương
|
Chậm nhất 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có
|
+ Thông tư số
15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ giao thông vận tải quy định về quản
lý đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.
|
11
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối
với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội địa địa phương;
đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương
|
Chậm nhất là 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có
|
+ Thông tư số
15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ giao thông vận tải quy định về quản
lý đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.
|
12
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong
trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa
địa phương
|
Không quy định.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Thái
Nguyên.
Địa chỉ: Số 18, đường Nha Trang,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có
|
+ Thông tư số
15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ giao thông vận tải quy định về quản
lý đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.
|
13
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
Chậm nhất 04 (bốn) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đơn đề nghị của tổ chức, cá nhân.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Thái
Nguyên.
Địa chỉ: Số 18, đường Nha Trang,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có
|
+ Thông tư số
15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ giao thông vận tải quy định về quản
lý đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.
|
14
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong
trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa địa
phương
|
Chậm nhất là 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có
|
+ Thông tư số
15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ giao thông vận tải quy định về quản
lý đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.
|
15
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trong
trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy
nội địa chuyên dùng nối đường thuỷ nội địa địa phương
|
Chậm nhất là 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có
|
+ Thông tư số
15/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 của Bộ giao thông vận tải quy định về quản
lý đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.
|
16
|
Cấp biển hiệu
phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch
|
+
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở
Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch (Sở Du lịch) trên địa bàn để lấy ý kiến;
+
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở Du lịch) có văn bản trả lời;
+
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở Du lịch) hoặc kể từ ngày hết thời gian quy
định xin ý kiến, Sở Giao thông vận tải cấp biển hiệu cho phương tiện thủy vận
chuyển khách du lịch.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có
|
+Luật Giao thông đường thủy
nội địa 2004; Luật Giao thông đường thủy nội địa
sửa đổi 2014;
+ Nghị định 110/2014/NĐ-CP ngày
20/11/2014 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội
địa;
+ Nghị định 24/2015/NĐ-CP ngày
27/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
+ Thông tư liên tịch 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày
23/03/2016 của liên Bộ Giao thông vận tải, Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch
hướng dẫn về cấp biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch
do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành.
|
17
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách
du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực
|
+
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở
Giao thông vận tải nơi tiếp nhận hồ sơ có văn bản gửi Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch (Sở Du lịch) trên địa bàn để lấy ý kiến;
+
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở Du lịch) có văn bản trả lời.
+
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Sở Du lịch) hoặc kể từ ngày hết thời gian quy
định xin ý kiến, Sở Giao thông vận tải cấp biển hiệu cho phương tiện thủy vận
chuyển khách du lịch.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có
|
+Luật Giao thông đường thủy
nội địa 2004; Luật Giao thông đường thủy nội địa
sửa đổi 2014;
+ Nghị định 110/2014/NĐ-CP ngày
20/11/2014 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội
địa;
+ Nghị định 24/2015/NĐ-CP ngày
27/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
+ Thông tư liên tịch 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày
23/03/2016 của liên Bộ Giao thông vận tải, Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch
hướng dẫn về cấp biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch
do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành.
|
18
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách
du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ theo quy định.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có
|
+Luật Giao thông đường thủy
nội địa 2004; Luật Giao thông đường thủy nội địa
sửa đổi 2014;
+ Nghị định 110/2014/NĐ-CP ngày
20/11/2014 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội
địa;
+ Nghị định 24/2015/NĐ-CP ngày
27/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
+ Thông tư liên tịch 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày
23/03/2016 của liên Bộ Giao thông vận tải, Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch
hướng dẫn về cấp biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch
do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành.
|
19
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo
tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
+
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy
định, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của các cơ quan liên quan.
+
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được ý kiến của các cơ quan
liên quan, Sở Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận.
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung,
TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không có
|
+ Luật Giao thông đường thủy
nội địa 2004; Luật Giao thông đường thủy nội địa
sửa đổi 2014;
+ Thông tư 80/2014/TT-BGTVT ngày
30/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải về vận tải hành khách, hành lý, bao
gửi trên đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành.
|
|
|
|
|
|
|
|