|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1262/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Trần Báu Hà
|
Ngày ban hành:
|
22/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1262/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 22
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Công
Thương tại Văn bản số 13/TTr-SCT ngày 08/5/2024 và ý kiến của Sở Khoa học và
Công nghệ tại Văn bản số 654/SKHCN-TĐC ngày 06/5/2024 về Quy trình nội bộ thủ tục
hành chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 05 (năm) thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị
liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Sở Khoa học và Công nghệ;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Báu Hà
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 22/05/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC TTHC (Lĩnh vực Xúc tiến thương mại)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
QT.XTTM.07
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- 40 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ trong trường hợp hoạt động của Văn phòng đại diện có liên quan đến
xúc tiến thương mại cho hàng hóa, dịch vụ chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc
phòng
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh).
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https//:dichvucong.hatinh.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số 28/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý Ngoại thương về một
số biện pháp phát triển ngoại thương.
- Nghị định số 14/2024/NĐ-CP
ngày 07/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý Ngoại
thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương.
- Quyết định số 469/QĐ- BCT
ngày 05/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban
hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công Thương.
|
2
|
Sửa đổi Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
QT.XTTM.08
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
QT.XTTM.09
|
- 14 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- 26 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ trong trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện
sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
QT.XTTM.10
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
5
|
Chấm dứt hoạt động và thu hồi
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
QT.XTTM.11
|
30 ngày kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ hợp lệ mà không nhận được bất kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan thì Sở Công Thương xem xét, chấp
thuận việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện và rút Giấy phép trong
vòng 07 ngày làm việc
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC (lĩnh vực Xúc tiến thương mại)
1. Cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại
Việt Nam.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.XTTM.07
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
Không có.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A,
đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị cấp Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu BM.XTTM.07.01.
|
x
|
|
-
|
Văn bản của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền của nước ngoài cho phép tổ chức xúc tiến thương mại thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam hoặc văn bản, tài liệu chứng minh về quyền
thành lập Văn phòng đại diện tại nước ngoài của tổ chức (Tài liệu phải được
dịch ra tiếng Việt và được hợp pháp hoá lãnh sự theo quy định của pháp luật
Việt Nam)
|
x
|
|
-
|
Giấy phép thành lập hoặc giấy
tờ có giá trị tương đương (Tài liệu phải được dịch ra tiếng Việt và được hợp
pháp hoá lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam)
|
|
x
|
-
|
Điều lệ hoặc quy chế hoạt động
của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài (Tài liệu phải được dịch ra tiếng
Việt và được hợp pháp hoá lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam)
|
|
x
|
-
|
Điều lệ hoặc quy chế hoạt động
dự kiến của Văn phòng đại diện tại Việt Nam (Tài liệu phải được dịch ra tiếng
Việt)
|
x
|
|
-
|
Báo cáo tình hình hoạt động của
tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài trong 01 năm gần nhất (Tài liệu phải
được dịch ra tiếng Việt)
|
x
|
|
-
|
Văn bản bổ nhiệm và lý lịch của
người đứng đầu, của các nhân sự thuộc Văn phòng đại diện tại Việt Nam (Tài
liệu phải được
|
x
|
|
|
dịch ra tiếng Việt và được
hợp pháp hoá lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam)
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu và người nộp hồ sơ phải có giấy giới thiệu hoặc ủy
quyền của tổ chức được dịch ra tiếng Việt và được hợp pháp hóa lãnh sự theo
quy định của pháp luật Việt Nam;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh quét (scan) từ bản chính;
+Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
- 20 ngày kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ.
- 40 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ trong trường hợp hoạt động của Văn phòng đại diện có liên quan đến xúc
tiến thương mại cho hàng hóa, dịch vụ chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc
phòng.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh).
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Công Thương
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Công Thương
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Bộ
Công an, Bộ Quốc phòng đối với trường hợp hoạt động của Văn phòng đại diện có
liên quan đến xúc tiến thương mại cho hàng hóa, dịch vụ chuyên dùng phục vụ
an ninh, quốc phòng.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức xúc tiến thương mại nước ngoài.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
phép hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy phép (nêu rõ lý do).
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
1
|
Trường hợp hoạt động của
Văn phòng đại diện không liên quan đến xúc tiến thương mại cho hàng hóa, dịch
vụ chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng.
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ, tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; Mẫu 02; Mẫu 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng QLTM, Sở
Công Thương, đồng thời chuyển qua phần mềm để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ /Nhân viên Dịch vụ bưu chính công ích/VP
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01; 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01; 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện cấp phép thì dự thảo văn bản từ chối cấp phép trình lãnh đạo phòng
xem xét, ký nháy.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, tiến hành dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
17 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự
thảo kết quả thực hiện tại bước B4.
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC của phòng QLTM.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; Văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép
|
B7
|
Cập nhật, theo dõi kết quả xử
lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Văn thư, Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc Giấy phép
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01,06; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc Giấy phép
|
2
|
Trường hợp hoạt động của
Văn phòng đại diện có liên quan đến xúc tiến thương mại cho hàng hóa, dịch vụ
chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng.
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ, tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng QLTM, Sở
Công Thương, đồng thời chuyển qua phần mềm để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ /Nhân viên Dịch vụ bưu chính công ích/VP
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01; 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01; 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Dự thảo văn bản báo cáo UBND
tỉnh trình văn bản xin ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng về việc cấp Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
14 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép
|
B5
|
Tổng hợp, thẩm định hồ sơ sau
khi có văn bản trả lời của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện cấp phép thì dự thảo văn bản từ chối cấp phép trình lãnh đạo phòng
xem xét, ký nháy.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, tiến hành dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
23 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào
dự thảo kết quả thực hiện tại bước B5.
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
0.5 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép
|
B7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC của phòng QLTM.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05, 06; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép
|
B8
|
Cập nhật, theo dõi kết quả xử
lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển TTPVHCC
|
Văn thư, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc Giấy phép
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01,06; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc Giấy phép
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh, http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.XTTM.07.01
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện
|
|
BM.XTTM.07.02
|
Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3
|
-
|
Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam hoặc Văn bản
từ chối cấp giấy phép.
|
-
|
Văn bản trả lời của Bộ Công
an, Bộ Quốc phòng trong trường hợp phải xin ý kiến (nếu có)
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
QLTM, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công
Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Sửa đổi
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
B
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.XTTM.08
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài được sửa đổi trong các
trường hợp sau:
a) Thay đổi người đứng đầu của
Văn phòng đại diện hoặc thay đổi thông tin của người đứng đầu Văn phòng đại
diện ghi trên Giấy phép;
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ
sở Văn phòng đại diện trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi
Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở;
c) Thay đổi tên gọi hoặc hoạt
động của Văn phòng đại diện đã được cấp phép;
d) Thay đổi địa điểm đặt trụ
sở chính của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài;
đ) Thay đổi tên gọi hoặc thay
đổi nơi đăng ký thành lập của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài từ một
nước sang một nước khác;
e) Thay đổi hoạt động của tổ
chức xúc tiến thương mại nước ngoài
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị sửa đổi Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu BM.XTTM.08.01.
|
x
|
|
-
|
Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
-
|
Văn bản, giấy tờ bổ nhiệm người
đứng đầu Văn phòng đại diện mới của tổ chức xúc tiến thương mại được dịch ra
tiếng Việt và hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam (áp dụng
trong trường hợp sửa đổi theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 27 Nghị định số
28/2018/NĐ-CP , được sửa đổi tại điểm a khoản 2 Điều 1 của Nghị định số
14/2024/NĐ-CP)
|
x
|
|
-
|
Giấy đăng ký thành lập hoặc
giấy tờ có giá trị tương đương của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài được
cơ quan có thẩm quyền nơi tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài thành lập hoặc
đăng ký kinh doanh. Các giấy tờ này phải dịch ra tiếng Việt và được hợp pháp
hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam (áp dụng trong trường hợp sửa
đổi theo quy định tại điểm d, điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 27 Nghị định số
28/2018/NĐ-CP)
|
|
x
|
-
|
Bản sao không cần chứng thực
hợp đồng, thoả thuận hoặc các giấy tờ liên quan về việc thay đổi địa điểm đặt
trụ sở Văn phòng đại diện (áp dụng trong trường hợp sửa đổi theo quy định tại
điểm b khoản
1 Điều 27 của Nghị định số
28/2018/NĐ-CP)
|
|
x
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu.
+ Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 14
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh).
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh, https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Công Thương
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Công Thương
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức xúc tiến thương mại nước ngoài
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
phép hoặc Văn bản từ chối cấp giấy phép (nêu rõ lý do)
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh:
|
Công chức TN&TKQ, tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
|
https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
|
|
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng QLTM, Sở
Công Thương, đồng thời chuyển qua phần mềm để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ /Nhân viên Dịch vụ bưu chính công ích/ VP
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện cấp phép thì dự thảo văn bản từ chối cấp phép trình lãnh đạo phòng
xem xét, ký nháy.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, tiến hành dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào
dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC của phòng QLTM
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép
|
B7
|
Cập nhật, theo dõi kết quả xử
lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Văn thư, Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc Giấy phép
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc Giấy phép
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh, https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.XTTM.08.01
|
Đơn đề nghị sửa đổi Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện
|
|
BM.XTTM.08.02
|
Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3
|
-
|
Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy phép
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ
TTHC.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
QLTM, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công
Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.XTTM.09
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài được cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện khi có đủ các Điều
kiện sau đây:
a) Có nhu cầu tiếp tục hoạt động
tại Việt Nam theo hình thức Văn phòng đại diện;
b) Tổ chức xúc tiến thương mại
nước ngoài vẫn đang hoạt động theo pháp luật của nước nơi tổ chức xúc tiến
thương mại đó thành lập;
c) Không có hành vi vi phạm
quy định tại điểm c Khoản 6 Điều 26 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP .
d) Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác;
e) Thay đổi địa điểm đặt trụ
sở Văn phòng đại diện sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác. Chậm
nhất 90 ngày trước ngày dự kiến thay đổi địa điểm đặt trụ sở, tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài hoặc Văn phòng đại diện phải gửi thông báo về việc thay
đổi địa điểm đặt trụ sở đến các chủ nợ, người lao động trong Văn phòng đại diện,
người có quyền, nghĩa vụ và lợi ích liên quan khác. Thông báo này phải nêu rõ
thời điểm dự kiến thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện, phải
niêm yết công khai tại trụ sở của Văn phòng đại diện và đăng báo viết hoặc
báo điện tử được phép phát hành tại Việt Nam trong 03 số liên tiếp.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường
Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
2.3.1
|
Trường hợp cấp lại Giấy
phép khi tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài có nhu cầu tiếp tục hoạt động
tại Việt Nam theo hình thức Văn phòng đại diện hoặc Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
|
|
-
|
Văn bản đề nghị Sở Công
Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đặt trụ sở Văn phòng đại diện
cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu BM.XTTM.09.01
|
x
|
|
2.3.2
|
Trường hợp thay đổi địa
điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
|
|
-
|
Văn bản đề nghị Sở Công
Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi dự kiến chuyển trụ sở Văn
phòng đại diện đến cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu
BM.XTTM.09.01; bản gốc Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc
tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam đang còn thời hạn hoạt động ít nhất
60 ngày; tài liệu chứng minh đã thực hiện niêm yết công khai tại trụ sở của
Văn phòng đại diện và đăng báo viết hoặc báo điện tử được phép phát hành tại
Việt Nam trong 03 số liên tiếp về việc chuyển trụ sở của Văn phòng đại diện đến
tỉnh, thành phố khác (áp dụng trong trường hợp quy định tại điểm b mục 1a khoản
3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP)
|
x
|
|
*Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
- 14 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP , được
bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP .
|
|
- 26 ngày kể từ ngày tiếp nhận
đủ hồ sơ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ,
được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP .
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh, https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Công Thương
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Công Thương
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Sở
Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (trường hợp thay đổi địa
điểm đặt trụ sở)
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức xúc tiến thương mại nước ngoài
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
phép hoặc Văn bản từ chối cấp giấy phép (nêu rõ lý do)
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
1
|
Trường hợp cấp lại Giấy
phép khi tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài có nhu cầu tiếp tục hoạt động
tại Việt Nam theo hình thức Văn phòng đại diện hoặc Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ, tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng QLTM, Sở
Công Thương, đồng thời chuyển qua phần mềm để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ /Nhân viên Dịch vụ bưu chính công ích/ VP
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện cấp phép thì dự thảo văn bản từ chối cấp phép trình lãnh đạo phòng
xem xét, ký nháy.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, tiến hành dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự
thảo kết quả thực hiện tại bước B4
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC của phòng QLTM
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép
|
B7
|
Cập nhật, theo dõi kết quả xử
lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Văn thư, Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc Giấy phép
|
B8
|
Trả kết quả cho cơ sở
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc Giấy phép
|
2
|
Trường hợp thay đổi địa
điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
khác
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ, tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng QLTM, Sở
Công Thương, đồng thời chuyển qua phần mềm để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ /Nhân viên Dịch vụ bưu chính công ích /VP
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Dự thảo văn bản gửi Sở Công
Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ
sở để xin ý kiến về việc cấp lại giấy phép
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
14 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo văn bản gửi Sở Công Thương các tỉnh, thành phố; dự thảo
văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ sau khi có văn
bản trả lời của Sở Công Thương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở.
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện cấp phép thì dự thảo văn bản từ chối cấp phép trình lãnh đạo phòng
xem xét, ký nháy.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, tiến hành dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
9 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào
dự thảo kết quả thực hiện tại bước B5
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép
|
B7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC của phòng QLTM
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép
|
B8
|
Cập nhật, theo dõi kết quả xử
lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Văn thư, Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc Giấy phép
|
B9
|
Trả kết quả cho cơ sở
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01,06; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc Giấy phép
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh, https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.XTTM.09.01
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện
|
|
BM.XTTM.09.02
|
Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3
|
-
|
Văn bản trả lời của Sở Công
Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt
trụ sở (nếu có)
|
-
|
Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy phép
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLTM,
thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công
Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Gia hạn
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.XTTM.10
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài được gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện khi có đủ các Điều
kiện sau đây:
a) Có nhu cầu tiếp tục hoạt động
tại Việt Nam theo hình thức Văn phòng đại diện;
b) Tổ chức xúc tiến thương mại
nước ngoài vẫn đang hoạt động theo pháp luật của nước nơi tổ chức xúc tiến
thương mại đó thành lập;
c) Không có hành vi vi phạm
quy định tại điểm c Khoản 6 Điều 26 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP .
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch
vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường
Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh, https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị gia hạn Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu BM.XTTM.10.01
|
x
|
|
-
|
Báo cáo tài chính có kiểm
toán hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương chứng minh sự tồn tại và hoạt
động thực sự của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài trong năm tài chính gần
nhất. Các giấy tờ này phải dịch ra tiếng Việt Nam và được hợp pháp hóa lãnh sự
theo quy định của pháp luật Việt Nam
|
x
|
|
-
|
Báo cáo hoạt động của Văn phòng
đại diện tính đến thời điểm đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện
|
x
|
|
-
|
Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện đã được cấp
|
x
|
|
*Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 14
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh, https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Công Thương
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Công Thương
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức xúc tiến thương mại nước ngoài
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy
phép hoặc Văn bản từ chối cấp giấy phép (nêu rõ lý do)
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1.Tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh:
https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2.Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ, tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng QLTM, Sở
Công Thương, đồng thời chuyển qua phần mềm để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ /Nhân viên Dịch vụ bưu chính công ích/ VP
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện cấp phép thì dự thảo văn bản từ chối cấp phép trình lãnh đạo phòng
xem xét, ký nháy.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, tiến hành dự thảo giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc dự thảo Giấy phép
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào
dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc Giấy phép
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC của phòng QLTM
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc Giấy phép
|
B7
|
Cập nhật, theo dõi kết quả xử
lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Văn thư, Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc Giấy phép
|
B8
|
Trả kết quả cho cơ sở
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01,06; văn bản từ chối cấp Giấy phép hoặc Giấy phép
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm PVHCC tỉnh để gửi cho tổ chức.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh, https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.XTTM.10.01
|
Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện
|
|
BM.XTTM.10.02
|
Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3
|
-
|
Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy phép
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLTM,
thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công
Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chấm dứt
hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.XTTM.11
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
1. Văn phòng đại diện chấm
dứt hoạt động trong các trường hợp sau:
|
|
a) Theo đề nghị của tổ chức
xúc tiến thương mại nước ngoài và được cơ quan cấp Giấy phép chấp thuận;
b) Khi tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài chấm dứt hoạt động theo pháp luật của nước nơi tổ chức
xúc tiến thương mại đó thành lập;
c) Hết thời hạn hoạt động
theo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện mà tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài không đề nghị gia hạn;
d) Hết thời gian hoạt động
theo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện mà không được cơ quan cấp Giấy
phép chấp thuận gia hạn;
đ) Bị thu hồi Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện theo quy định tại Khoản 2 Điều 33 Nghị định số
28/2018/NĐ-CP (được sửa đổi tại điểm a khoản 5 Điều 1 Nghị định số
14/2014/NĐ-CP).
2. Các trường hợp bị thu hồi
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện:
a) Không chính thức đi vào hoạt
động trong thời gian 06 tháng kể từ ngày được cấp Giấy phép;
b) Ngừng hoạt động 06 tháng
liên tục mà không thông báo với cơ quan cấp Giấy phép thành lập;
c) Không hoạt động đúng chức
năng của Văn phòng đại diện theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều
ước quốc tế liên quan mà Việt Nam là thành viên;
d) Có bằng chứng cho thấy Văn
phòng đại diện tổ chức thực hiện hoặc tham gia hoặc tài trợ cho các hoạt động
gây phương hại đến an ninh, quốc phòng, trật tự, an toàn xã hội và trái với
truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức, thuần phong mỹ tục của Việt Nam;
đ) Cơ quan cấp Giấy phép nhận
được thông báo chính thức từ các cơ quan có thẩm quyền về việc vi phạm pháp luật
về lao động của Việt Nam đến mức phải truy cứu trách nhiệm hình sự của tổ chức
xúc tiến thương mại nước ngoài, Văn phòng đại diện;
e) Cơ quan cấp Giấy phép nhận
được thông báo chính thức từ các cơ quan có thẩm quyền về việc tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài thuộc danh sách bị áp dụng các biện pháp trừng phạt
theo các Nghị quyết của Hội đồng bảo an Liên hợp quốc.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị chấm dứt hoạt
động Văn phòng đại diện theo mẫu BM.XTTM.11.01
|
x
|
|
-
|
Tài liệu chứng minh đã thực
hiện niêm yết công khai tại trụ sở của Văn phòng đại diện và đăng báo viết hoặc
báo điện tử được phép phát hành tại Việt Nam trong 03 (ba) số liên tiếp về việc
chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện
|
|
x
|
*Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì
kèm theo bản gốc để đối chiếu.
+ Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ
bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 30
ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện mà không nhận được bất kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương xem xét, chấp thuận việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện
và rút Giấy phép trong vòng 07 ngày làm việc.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh, https://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở
Công Thương
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Công Thương
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức xúc tiến thương mại nước ngoài
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết
định thu hồi giấy phép
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ
tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc
qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Công chức TN&TKQ kiểm
tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ, tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về phòng QLTM, Sở
Công Thương, đồng thời chuyển qua phần mềm để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ /Nhân viên Dịch vụ bưu chính công ích/ VP
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ: kiểm tra, rà
soát xem có thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ quan, tổ chức, cá
nhân liên quan đến việc hoạt động của Văn phòng đại diện. Trường hợp không nhận
được bất kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ quan, tổ chức, cá
nhân liên quan thì thực hiện bước tiếp theo
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
30 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo Quyết định thu hồi Giấy phép
|
B5
|
Dự thảo Quyết định thu hồi giấy
phép
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
4 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo Quyết định thu hồi Giấy phép
|
B6
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào
dự thảo kết quả thực hiện tại bước B5
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo Quyết định thu hồi Giấy phép
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC của phòng QLTM
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định thu hồi Giấy phép
|
B7
|
Cập nhật, theo dõi kết quả xử
lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Văn thư, Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Quyết định thu hồi Giấy phép
|
B8
|
Trả kết quả cho cơ sở
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 05 Quyết định thu hồi Giấy phép
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh, https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy
trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.XTTM.11.01
|
Đơn đề nghị chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện
|
|
BM.XTTM.11.02
|
Quyết định thu hồi Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3
|
-
|
Thông báo, khiếu nại, khiếu kiện
của các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan (nếu có)
|
-
|
Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy phép
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có);
06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
QLTM, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công
Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1262/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1262/QĐ-UBND ngày 22/05/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
157
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|