|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1197/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lâm Hoàng Nghiệp
|
Ngày ban hành:
|
10/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1197/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày
10 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng
6 năm 2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực
tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Thực hiện Quyết định số 1405/QĐ-BGTVT ngày 03
tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về ban hành Danh mục thủ
tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải;
Theo Công văn số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng
03 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh sách thủ tục hành
chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ công trực tuyến;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 1317/TTr-SGTVT ngày 30 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn
trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải và áp dụng tại cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
(Kèm theo danh mục).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Giao thông vận tải
a) Căn cứ danh mục được ban hành kèm theo tại Điều
1 Quyết định này, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện rà soát, đánh
giá, tái cấu trúc quy trình để kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh; tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án tái cấu trúc
và công bố để cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo hướng dẫn từ
Điều 14 đến Điều 20 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành
trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử.
b) Thường xuyên theo dõi các quy định, hướng dẫn
của Bộ Giao thông vận tải để kịp thời tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
cập nhật, điều chỉnh danh mục được ban hành tại Điều 1 Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông đảm bảo Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh kết nối, tích hợp với cổng Dịch vụ
công quốc gia thông suốt, ổn định phục vụ kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực
tuyến toàn trình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hoàng Nghiệp
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI VÀ ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố
|
Ghi chú
|
A
|
Thủ tục hành chính áp dụng tại cấp tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
2.002287.000.00.00.H51
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Theo Công văn số 3003/BGTVT- TTCNTT ngày
21/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải
|
2
|
2.002286.000.00.00.H51
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy
phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
3
|
2.002289.000.00.00.H51
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
4
|
2.002288.000.00.00.H51
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
5
|
1.000703.000.00.00.H51
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
6
|
2.002285.000.00.00.H51
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
7
|
1.002268.000.00.00.H51
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Theo Công văn số 3003/BGTVT- TTCNTT ngày
21/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải
|
8
|
1.010708.000.00.00.H51
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
9
|
1.010710.000.00.00.H51
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
10
|
1.010707.000.00.00.H51
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường
bộ qua biên giới
|
11
|
1.002046.000.00.00.H51
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
12
|
1.001577.000.00.00.H51
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia
|
13
|
1.002063.000.00.00.H51
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào
|
14
|
1.002286.000.00.00.H51
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào, Campuchia
|
15
|
1.001737.000.00.00.H51
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Trung Quốc
|
16
|
1.010709.000.00.00.H51
|
Ngừng khai thác tuyển, ngừng phương tiện hoạt
động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
17
|
1.002877.000.00.00.H51
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Theo Quyết định số 1405/QĐ-BGTVT ngày 03/11/2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
18
|
1.002861.000.00.00.H51
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào
|
19
|
1.010711.000.00.00.H51
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia
|
20
|
1.002869.000.00.00.H51
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
21
|
1.002859.000.00.00.H51
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào
|
22
|
1.005024.000.00.00.H51
|
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai
thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe
ô tô
|
Quyết định số 3381/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Theo Công văn số 3003/BGTVT- TTCNTT ngày
21/3/2024 của Bộ Giao thông vận tải
|
23
|
1.005021.000.00.00.H51
|
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến
phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô
|
24
|
1.001023.000.00.00.H51
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Theo Quyết định số 1405/QĐ-BGTVT ngày 03/11/2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
25
|
1.002856.000.00.00.H51
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
26
|
1.002852.000.00.00.H51
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
27
|
2.000847.000.00.00.H51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng bị mất
|
Quyết định số 1080/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Theo Công văn số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21/3/2024
của Bộ Giao thông vận tải
|
28
|
1.001919.000.00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
29
|
1.001826.000.00.00.H51
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
30
|
2.000769.000.00.00.H51
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp
luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường
hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động
|
31
|
1.002809.000.00.00.H51
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
Theo Quyết định số 1405/QĐ-BGTVT ngày 03/11/2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
II
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1
|
1.004261.000.00.00.H51
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
|
Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Theo Quyết định số 1405/QĐ-BGTVT ngày 03/11/2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
2
|
1.004259.000.00.00.H51
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới
|
3
|
1.004242.000.00.00.H51
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
III
|
Lĩnh vực Đăng kiểm
|
1
|
1.001001.000.00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo
|
Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 13/3/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Theo Quyết định số 1405/QĐ-BGTVT ngày 03/11/2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
B
|
Thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện
|
I
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1
|
1.009455.000.00.00.H51
|
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy
nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 12/3/2024 và Quyết
định số 613/QĐ-UBND ngày 01/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Theo Công văn số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21/3/2024
của Bộ Giao thông vận tải
|
2
|
1.009454.000.00.00.H51
|
Công bố hoạt động bến thủy nội địa
|
3
|
1.003658.000.00.00.H51
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
4
|
1.009453.000.00.00.H51
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
5
|
1.009452.000.00.00.H51
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy
nội địa
|
6
|
2.001218.000.00.00.H51
|
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác
không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có
màu sắc dễ quan sát
|
Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 09/4/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
7
|
2.001217.000.00.00.H51
|
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác
không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có
màu sắc dễ quan sát
|
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2024 về danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1197/QĐ-UBND ngày 10/06/2024 về danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải và áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
176
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|