Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1165/QĐ-CT
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký:
Vũ Việt Văn
Ngày ban hành:
15/08/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1165/QĐ-CT
Vĩnh
Phúc, ngày 15 tháng 8 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP & PTNT
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/07/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố TTHC ban hành mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp & PTNT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số: 84/TTr-SNN&PTNT ngày 31/07/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 .
Công bố kèm theo Quyết định này 08 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, 02
danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt 10 quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT (Chi tiết có Phụ lục 01,
02, 03, 04, 05 kèm theo).
Điều 2 .
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 01 danh mục TTHC số thứ
tự 1, mục I, Phụ lục 01 “Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh” đã được công bố tại Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc; 01 danh mục TTHC số thứ tự 9 mục IV phần A Phụ lục “Danh mục
TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc” đã được công bố tại Quyết định số 2149/QĐ-CT ngày
21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Bãi bỏ 02 Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính số thứ tự 30, 31 phần IV Phụ lục 01 “Quy trình nội bộ
giải quyết các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT
tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh” được công
bố tại Quyết định số 1310/QĐ-CT ngày 24/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc.
Sở Nông nghiệp và PTNT có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyên thông, đơn vị xây dựng phần
mềm xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Nông
nghiệp và PTNT; UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm tổ chức thực hiện
việc cập nhật thông tin, dữ liệu vê tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ
tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3 .
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT; Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP &
PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1165/QĐ-CT ngày 15/8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
Tên TTHC
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Cách thức thực hiện
DVC trực tuyến
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Ghi chú
I
TTHC cấp tỉnh
1
Quyết định giao rừng cho tổ
chức.
28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 05 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: dichvu- cong.vinhph uc.gov.vn
Toàn trình
Không
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B Phần II Quyết định số
2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Phát triển
nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp & PTNT
2
Quyết định chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức.
16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 05 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: dichvu- cong.vinhph uc.gov.vn
Toàn trình
Không
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B Phần II Quyết định số
2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Phát triển
nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp & PTNT
3
Phê duyệt Phương án sử dụng
rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng
thuộc địa phương quản lý.
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 05 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: dichvu- cong.vinhph uc.gov.vn
Toàn trình
Không
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp.
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B Phần II Quyết định số
2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Phát triển
nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp & PTNT.
4
Quyết định thu hồi rừng đối với
tổ chức tự nguyện trả lại rừng.
16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 05 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: dichvu- cong.vinhph uc.gov.vn
Toàn trình
Không
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục B Phần II Quyết định số
2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Phát triển
nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp & PTNT
5
Quyết định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Trường hợp diện tích rừng
chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh:
28 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Chưa tính thời gian HĐND tỉnh xem
xét, quyết định);
- Trường hợp diện tích rừng
chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng
là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: 41,5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ (Chưa tính thời gian HĐND tỉnh xem xét, quyết định).
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 05 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: dichvu- cong.vinhph uc.gov.vn
Một phần
Không
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp.
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 mục B Phần II Quyết định số 2490/QĐ-BNN-LN
ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn về việc
công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp
và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT.
II
TTHC cấp huyện
1
Quyết định chuyển mục đích
sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: dichvu- cong.vinhph uc.gov.vn
Một phần
Không
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục C Phần II Quyết định số
2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Phát triển
nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp & PTNT
2
Quyết định thu hồi rừng đối với
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: dichvu- cong.vinhph uc.gov.vn
Một phần
Không
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục C Phần II Quyết định số
2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông
thôn về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
& PTNT.
III
TTHC cấp xã
1
Quyết định giao rừng cho hộ
gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư.
32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: dichvu- cong.vinhph uc.gov.vn
Một phần
Không
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp.
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục D Phần II Quyết định số
2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Phát triển
nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp & PTNT.
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1165/QĐ-CT ngày 15/8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Cách thức thực hiện
DVC trực tuyến
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Ghi chú
A
TTHC cấp tỉnh
1
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản
xuất thuộc địa phương quản lý.
36 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 05 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: dichvu- cong.vinhphuc. gov.vn
Toàn trình
Không
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ- CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8 mục B Phần II Quyết định số 2490/QĐ-
BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn
về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
& PTNT.
2
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Trường hợp diện tích
rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của
UBND cấp tỉnh: 28 ngày (Chưa tính thời gian HĐND tỉnh xem xét, quyết định);
- Trường hợp diện tích rừng
chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản
lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: 41,5 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Chưa tính thời gian HĐND
tỉnh xem xét, quyết định )
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 05 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến: dichvu- cong.vinhphuc. gov.vn
Một phần
Không
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ- CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9 mục B Phần II Quyết định số 2490/QĐ-
BNN-LN ngày 19/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn
về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
& PTNT.
Ghi chú: Phần in nghiêng
là nội dung sửa đổi, bổ sung.
PHỤ LỤC 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1165/QĐ-CT ngày 15/8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Quyết
định giao rừng cho tổ chức
Trình tự thực hiện
Nội dung công việc
Người/cơ quan thực hiện
Thời gian thực hiện
Kết quả
Bước 1
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét
scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản
lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
(Trường hợp hồ sơ không
hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông
nghiệp & PTNT có văn bản trả lời và nêu rõ lý do)
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
0,25 ngày
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
Bước 2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên
0,5 ngày
Chuyển công chức phân công
xử lý
Bước 3
Công chức Phòng Quản lý, bảo
vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên tiếp nhận hồ sơ; tham mưu công tác phối hợp với
các cơ quan, đơn vị liên quan kiểm tra hồ sơ giao rừng, nội dung giao rừng và
kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa; thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
(Trường hợp không đủ điều
kiện, Sở Nông nghiệp & PTNT trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do)
Công chức được giao xử lý hồ sơ
19 ngày
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
Bước 4
Xem xét dự thảo văn bản
Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên
02 ngày
Dự thảo văn bản đã được xem
xét, ký nháy
Bước 5
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
01 ngày
Tờ trình của Sở Nông nghiệp và
PTNT đã được duyệt; dự thảo các văn bản
Bước 6
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
01 ngày
Tờ trình của Sở Nông nghiệp
& PTNT đã được ký duyệt; dự thảo văn bản của UBND tỉnh
Bước 7
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho UBND tỉnh
Văn thư hoặc công chức được phân công
0,25 ngày
Văn bản đã lấy số, đóng dấu,
gửi UBND tỉnh
Bước 8
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
0,25 ngày
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
Bước 9
Phân công xử lý hồ sơ
Chánh văn phòng
0,25 ngày
Đã phân công, giao chuyên
viên xử lý.
Bước 10
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo văn bản,
trình ký
(Trường hợp không đủ điều
kiện, UBND tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do)
Chuyên viên được giao xử lý
02 ngày
Xem xét, thẩm định
Bước 11
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
0,25 ngày
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
Bước 12
Xem xét, ký duyệt văn bản
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
0,75 ngày
Quyết định giao rừng đã được
ký duyệt hoặc văn bản trả lời trường hợp không đủ điều kiện và nêu rõ lý do.
Bước 13
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức trực tại Trung tâm Hành chính công để trả cho tổ
chức/ công dân
Văn thư/cán bộ được phân công
0,25 ngày
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu
Bước 14
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân.
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
0,25 ngày
Thông báo cho tổ chức biết,
nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có).
Tổng thời gian giải quyết: 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong thời gian 10 ngày kể
từ ngày nhận được Quyết định giao rừng của UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT
thông báo cho tổ chức thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có); phối hợp
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa.
2. Quyết
định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
Trình tự thực hiện
Nội dung công việc
Người/cơ quan thực hiện
Thời gian thực hiện
Kết quả
Bước 1
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét
scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản
lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
(Trường hợp hồ sơ không
hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông
nghiệp & PTNT có văn bản trả lời và nêu rõ lý do)
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
0,25 ngày
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
Bước 2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên
0,25 ngày
Chuyển công chức phân công
xử lý
Bước 3
Công chức Phòng Quản lý, bảo
vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên tiếp nhận, thẩm định hồ sơ; dự thảo Tờ trình Sở
Nông nghiệp & PTNT
Công chức được giao xử lý hồ sơ
05 ngày
Dự thảo Tờ trình của Sở Nông
nghiệp & PTNT.
Bước 4
Lãnh đạo phòng Quản lý, bảo vệ
rừng và bảo tồn thiên nhiên xem xét, trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên
0,5 ngày
Tờ trình của Nông nghiệp
& PTNT.
Bước 5
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem
xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
0,5 ngày
Tờ trình của Sở Nông nghiệp
& PTNT đã được duyệt
Bước 6
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT xem xét, ký ban hành
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT
01 ngày
Tờ trình của Nông nghiệp
& PTNT đã được ký
Bước 7
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho UBND tỉnh
Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT
0,5 ngày
Tờ trình của Sở Nông nghiệp
& PTNT đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh
Bước 8
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
0,5 ngày
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng
Bước 9
Phân công xử lý hồ sơ
Chánh văn phòng
0,5 ngày
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý.
Bước 10
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo Quyết
định, trình ký
(Trường hợp không quyết
định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, trong thời
gian 05 ngày kể từ ngày nhận được Tờ trình và hồ sơ của Sở Nông
nghiệp & PTNT, UBND tỉnh có văn bản trả lời và nêu rõ lý do)
Chuyên viên được giao xử lý
05 ngày
Xem xét, thẩm định
Bước 11
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
0,5 ngày
Quyết định được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách
Bước 12
Xem xét, ký duyệt văn bản
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
01 ngày
Quyết định đã được ký duy- ệt
hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Bước 13
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức trực tại Trung tâm Hành chính công để trả cho tổ
chức/ công dân.
Văn thư/cán bộ được phân công
0,25 ngày
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu
Bước 14
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân.
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
0,25 ngày
Thông báo cho tổ chức nhận kết
quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Phê
duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo
vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý
Trình tự thực hiện
Nội dung công việc
Người/cơ quan thực hiện
Thời gian thực hiện
Kết quả
Bước 1
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét
scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Sử dụng
và phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
(Trường hợp hồ sơ không
hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông
nghiệp & PTNT có văn bản trả lời và nêu rõ lý do)
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
0,25 ngày
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
Bước 2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng
0,5 ngày
Chuyển cán bộ phân công xử
lý
Bước 3
Công chức Phòng Sử dụng và
phát triển rừng tiếp nhận và tham mưu kiểm tra, xác minh hồ sơ; trình duyệt
chuyển đến người duyệt hồ sơ.
Công chức được giao xử lý hồ sơ
05 ngày
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
Bước 4
Xem xét dự thảo văn bản
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng
0,5 ngày
Dự thảo Tờ trình của Sở Nông
nghiệp & PTNT
Bước 5
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
0,5 ngày
Tờ trình của Sở Nông nghiệp
& PTNT đã được duyệt; dự thảo các văn bản
Bước 6
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
01 ngày
Tờ trình của Sở Nông nghiệp
& PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản.
Bước 7
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho UBND tỉnh
Văn thư hoặc công chức được phân công
0,25 ngày
Văn bản đã lấy số, đóng dấu,
gửi UBND tỉnh
Bước 8
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
0,25 ngày
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
Bước 9
Phân công xử lý hồ sơ
Chánh văn phòng
0,25 ngày
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý.
Bước 10
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo văn bản,
trình ký
Trường hợp không phê duyệt,
UBND cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
Chuyên viên được giao xử lý
1,75 ngày
Xem xét, thẩm định
Bước 11
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
0,25 ngày
Văn bản được duyệt và ký nháy,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
Bước 12
Xem xét, ký duyệt văn bản
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
01 ngày
Quyết định đã được ký duy- ệt
hoặc ký văn bản trả lời trường hợp không phê duyệt và nêu rõ lý do.
Bước 13
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức trực tại Trung tâm Hành chính công để trả cho tổ
chức/ công dân
Văn thư/cán bộ được phân công
0,25 ngày
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu
Bước 14
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
0,25 ngày
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4 . Quyết
định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
Trình tự thực hiện
Nội dung công việc
Người/cơ quan thực hiện
Thời gian thực hiện
Kết quả
Bước 1
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét
scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản
lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
Công chức Sở Nông nghiệp và PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
0,25 ngày
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
Bước 2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên
0,5 ngày
Chuyển cán bộ phân công xử
lý
Bước 3
Công chức Phòng Quản lý, bảo
vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên tiếp nhận và thẩm định hồ sơ; trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
Công chức được giao xử lý hồ sơ
08 ngày
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
Bước 4
Xem xét dự thảo văn bản
Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên
01 ngày
Dự thảo văn bản đã được xem
xét, ký nháy
Bước 5
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
01 ngày
Tờ trình của Sở Nông nghiệp
và PTNT đã được duyệt; dự thảo các văn bản
Bước 6
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở
01 ngày
Tờ trình của Sở Nông nghiệp
đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản
Bước 7
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho UBND tỉnh
Văn thư hoặc công chức được phân công
0,25 ngày
Tờ trình đã lấy số, đóng dấu,
gửi UBND tỉnh
Bước 8
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
0,25 ngày
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
Bước 9
Phân công xử lý hồ sơ
Chánh văn phòng
0,25 ngày
Đã phân công, giao chuyên
viên xử lý.
Bước 10
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo văn bản,
trình ký
Chuyên viên được giao xử lý
02 ngày
Xem xét, thẩm tra hồ sơ
Bước 11
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
0,25 ngày
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
Bước 12
Xem xét, ký duyệt văn bản
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
0,75 ngày
Quyết định thu hồi rừng đã
được ký duyệt
Bước 13
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức trực tại Trung tâm Hành chính công để trả cho tổ
chức/ công dân
Văn thư/cán bộ được phân công
0,25 ngày
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu
Bước 14
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
0,25 ngày
Thông báo cho tổ chức biết,
nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Quyết định
điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Trình tự thực hiện
Nội dung công việc
Người/cơ quan thực hiện
Thời gian thực hiện
Kết quả
1
Trường hợp diện tích rừng chuyển
mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp tỉnh
Bước 1
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét
scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản
lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
(Trường hợp hồ sơ không
hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông
nghiệp & PTNT trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do)
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
0,25 ngày
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
Bước 2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên
0,5 ngày
Chuyển công chức phân công
xử lý
Bước 3
Công chức Phòng Quản lý, bảo
vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên tiếp nhận và thẩm định hồ sơ; trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
(Trường hợp kết quả thẩm
định không đủ điều kiện, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày tổ chức
thẩm định, Sở Nông nghiệp & PTNT trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do)
Công chức được giao xử lý hồ sơ
16 ngày
Dự thảo văn bản, tờ trình của
Sở Nông nghiệp & PTNT
Bước 4
Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ
rừng và bảo tồn thiên nhiên xem xét dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên
01 ngày
Dự thảo văn bản, tờ trình của
Sở Nông nghiệp & PTNT đã được xem xét
Bước 5
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra,
xem xét trình Sở Nông nghiệp & PTNT
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
01 ngày
Văn bản trình Sở Nông nghiệp
và PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản
Bước 6
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
01 ngày
Báo cáo kết quả thẩm định, tờ
trình của Sở Nông nghiệp & PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản của
tỉnh
Bước 7
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho UBND tỉnh
Văn thư hoặc công chức được phân công
0,25 ngày
Văn bản đã lấy số, đóng dấu,
gửi UBND tỉnh
Bước 8
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
0,25 ngày
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng
Bước 9
Phân công xử lý hồ sơ
Chánh văn phòng
0,5 ngày
Đã phân công, giao chuyên
viên xử lý
Bước 10
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo văn bản,
trình ký
Chuyên viên được giao xử lý
05 ngày
Xem xét, thẩm tra hồ sơ
Bước 11
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND
tỉnh ký
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
0,5 ngày
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
Bước 12
Xem xét, ký duyệt văn bản
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
01 ngày
Văn bản đã được ký duyệt
gửi HĐND tỉnh
Bước 13
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
văn bản cho HĐND tỉnh
Văn thư/cán bộ được phân công
0,25 ngày
Văn bản đã lấy số, đóng dấu,
gửi HĐND tỉnh
Bước 14
HĐND tỉnh xem xét, quyết định
điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
HĐND tỉnh
Thời gian theo quy chế làm việc của HĐND tỉnh
Quyết định (Nghị quyết) điều
chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Bước 15
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức trực tại Trung tâm Hành chính công để trả cho tổ
chức/ công dân
Văn thư/cán bộ được phân công
0,25 ngày
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu
Bước 16
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
0,25 ngày
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Tổng thời gian giải quyết: 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Chưa tính thời gian HĐND tỉnh xem xét, quyết định).
2
Trường hợp diện tích rừng
chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng
là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
Bước 1
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét
scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Phòng
Quản lý bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
(Trường hợp hồ sơ không
hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông
nghiệp & PTNT trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do)
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
0,25 ngày
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
Bước 2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên
0,5 ngày
Chuyển cán bộ phân công xử
lý
Bước 3
Công chức Phòng Phòng Quản
lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên tiếp nhận và thẩm định hồ sơ; trình
duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ
(Trường hợp kết quả thẩm
định không đủ điều kiện, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày tổ chức
thẩm định, Sở Nông nghiệp & PTNT trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do)
Công chức được giao xử lý hồ sơ
16 ngày
Dự thảo văn bản, tờ trình của
Sở Nông nghiệp & PTNT
Bước 4
Xem xét dự thảo văn bản
Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên
01 ngày
Dự thảo văn bản, tờ trình của
Sở Nông nghiệp & PTNT đã được xem xét
Bước 5
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
01 ngày
Văn bản trình Sở Nông nghiệp
& PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản
Bước 6
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở
01 ngày
Báo cáo kết quả thẩm định, tờ
trình của Sở Nông nghiệp & PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản của
tỉnh
Bước 7
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho UBND tỉnh
Văn thư hoặc công chức được phân công
0,25 ngày
Văn bản đã lấy số, đóng dấu,
gửi UBND tỉnh
Bước 8
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
0,25 ngày
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng
Bước 9
Phân công xử lý hồ sơ
Chánh văn phòng
0,25 ngày
Đã phân công, giao chuyên
viên xử lý
Bước 10
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo văn bản,
trình ký
Chuyên viên được giao xử lý
1,25 ngày
Xem xét, thẩm định
Bước 11
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
0,25 ngày
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
Bước 12
Xem xét, ký duyệt văn bản lấy
ý kiến thống nhất của Bộ, ngành
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
0,25 ngày
Văn bản đã được ký duyệt
gửi Bộ, ngành
Bước 13
Lấy số, đóng dấu, lưu; gửi Bộ,
ngành
Văn thư/công chức được phân công
0,25 ngày
Văn bản đã lấy số, đóng dấu,
gửi Bộ, ngành
Bước 14
Bộ, ngành xem xét, cho ý kiến
gửi UBND cấp tỉnh. Trường hợp không thống nhất, nêu rõ lý do
Bộ, ngành
15 ngày
Văn bản cho ý kiến của Bộ,
ngành
Bước 15
UBND tỉnh trình HĐND tỉnh sau
khi tiếp nhận văn bản cho ý kiến thống nhất của Bộ, ngành
UBND tỉnh
3,5 ngày
Tờ trình của UBND tỉnh đã
được ký duyệt, lấy số, đóng dấu
Bước 16
HĐND tỉnh xem xét, quyết định
điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
HĐND tỉnh
Thời gian theo quy chế làm việc của HĐND tỉnh
Quyết định (Nghị quyết) điều chỉnh
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Bước 17
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức trực tại Trung tâm Hành chính công để trả cho tổ
chức/ công dân
Văn thư/cán bộ được phân công
0,25 ngày
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu
Bước 18
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân.
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
0,25 ngày
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Tổng thời gian giải quyết: 41,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Chưa tính thời gian HĐND tỉnh xem xét, quyết định).
6. Phê duyệt
hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng
hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý
Trình tự thực hiện
Nội dung công việc
Người/cơ quan thực hiện
Thời gian thực hiện
Kết quả
Bước 1
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét
scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Sử dụng
và phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
(Trường hợp hồ sơ không
hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông
nghiệp & PTNT có văn bản trả lời và nêu rõ lý do)
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
0,25 ngày
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
Bước 2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng
0,5 ngày
Chuyển cán bộ phân công xử
lý
Bước 3
Công chức Phòng Sử dụng và
phát triển rừng tiếp nhận và tham mưu lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân có liên quan về hồ sơ và nội dung của đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí
Công chức được giao xử lý hồ sơ
03 ngày
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
Bước 4
Các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan cho ý kiến về hồ sơ và nội dung của Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
12 ngày
Văn bản cho ý kiến của cơ
quan, tổ chức, cá nhân
Bước 5
Tổng hợp các ý kiến tham
gia; dự thảo văn bản và trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ
Công chức được giao xử lý hồ sơ
09 ngày
Văn bản cho ý kiến của cơ
quan, tổ chức, cá nhân
Bước 6
Xem xét dự thảo văn bản
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và phát triển rừng
01 ngày
Dự thảo đã được xem xét, ký
nháy
Bước 7
Lãnh đạo Chi cục Kiểm tra,
xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
01 ngày
Văn bản trình Sở Nông nghiệp
và PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản
Bước 8
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
01 ngày
Văn bản trình UBND tỉnh đã
được ký duyệt; báo cáo kết quả thẩm định; dự thảo các văn bản
Bước 9
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho UBND tỉnh
Văn thư hoặc công chức được phân công
0,25 ngày
Văn bản đã lấy số, đóng dấu,
gửi UBND tỉnh
Bước 10
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
0,25 ngày
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng
Bước 11
Phân công xử lý hồ sơ
Chánh văn phòng
0,75 ngày
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý
Bước 12
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo văn bản,
trình ký
Chuyên viên được giao xử lý
05 ngày
Xem xét, thẩm định
Bước 13
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
0,5 ngày
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
Bước 14
Xem xét, ký duyệt văn bản
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
01 ngày
Quyết định phê duyệt đã được
ký duyệt hoặc ký văn bản trả lời trường hợp không phê duyệt và nêu rõ lý do.
Bước 15
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức trực tại Trung tâm Hành chính công tỉnh để trả cho
tổ chức/ công dân
Văn thư/cán bộ được phân công
0,25 ngày
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu
Bước 16
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân.
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh
0,25 ngày
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Tổng thời gian giải quyết: 36 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7. Quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Trình tự thực hiện
Nội dung công việc
Người/cơ quan thực hiện
Thời gian thực hiện
Kết quả
1
Trường hợp diện tích rừng
chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp
tỉnh
Bước 1
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét
scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản
lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
(Trường hợp hồ sơ không
hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông
nghiệp & PTNT có văn bản trả lời và nêu rõ lý do)
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
0,25 ngày
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
Bước 2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên
0,5 ngày
Chuyển cán bộ phân công xử
lý
Bước 3
Công chức Phòng Quản lý, bảo
vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên tiếp nhận và thẩm định hồ sơ; trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
(Trường hợp kết quả thẩm
định không đủ điều kiện, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày tổ chức thẩm định, Sở Nông nghiệp & PTNT trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do)
Công chức được giao xử lý hồ sơ
16 ngày
Dự thảo văn bản, tờ trình của
Sở Nông nghiệp & PTNT
Bước 4
Xem xét dự thảo văn bản
Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên
01 ngày
Dự thảo văn bản, tờ trình của
Sở Nông nghiệp & PTNT đã được xem xét
Bước 5
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
01 ngày
Văn bản trình Sở Nông nghiệp
& PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản
Bước 6
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
01 ngày
Báo cáo kết quả thẩm định, tờ
trình của Sở Nông nghiệp & PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản của
tỉnh
Bước 7
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho UBND tỉnh
Văn thư hoặc công chức được phân công
0,25 ngày
Văn bản đã lấy số, đóng dấu,
gửi UBND tỉnh
Bước 8
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
0,25 ngày
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng
Bước 9
Phân công xử lý hồ sơ
Chánh văn phòng
0,5 ngày
Đã phân công, giao chuyên
viên xử lý
Bước 10
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo văn bản,
trình ký
Chuyên viên được giao xử lý
05 ngày
Xem xét, thẩm định
Bước 11
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
0,5 ngày
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
Bước 12
Xem xét, ký duyệt văn bản
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
01 ngày
Văn bản đã được ký duyệt
gửi HĐND tỉnh
Bước 13
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
văn bản cho HĐND tỉnh
Văn thư/cán bộ được phân công
0,25 ngày
Văn bản đã lấy số, đóng dấu,
gửi HĐND tỉnh
Bước 14
HĐND tỉnh xem xét, quyết định
điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
HĐND tỉnh
Thời gian theo quy chế làm việc của HĐND tỉnh
Quyết định (Nghị quyết) chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Bước 15
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức trực tại Trung tâm Hành chính công để trả cho tổ
chức/ công dân
Văn thư/cán bộ được phân công
0,25 ngày
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu
Bước 16
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân.
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
0,25 ngày
Thông báo cho tổ chức/công dân
biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Tổng thời gian giải quyết: 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Chưa tính thời gian HĐND tỉnh xem xét, quyết định).
2
Trường hợp diện tích rừng
chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng
là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành
Bước 1
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý bảo
vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên - Chi cục Kiểm lâm tỉnh Vĩnh Phúc).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
- Thu phí, lệ phí (nếu có).
(Trường hợp hồ sơ không
hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông
nghiệp & PTNT có văn bản trả lời và nêu rõ lý do)
Công chức của Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
0,25 ngày
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
Bước 2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên
0,5 ngày
Chuyển công chức phân công
xử lý
Bước 3
Công chức Phòng Quản lý, bảo
vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên tiếp nhận và thẩm định hồ sơ; trình duyệt chuyển
đến người duyệt hồ sơ
(Trường hợp kết quả thẩm
định không đủ điều kiện, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày tổ chức thẩm định, Sở Nông nghiệp & PTNT trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do)
Công chức được giao xử lý hồ sơ
16 ngày
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
Bước 4
Xem xét dự thảo văn bản
Lãnh đạo Phòng Quản lý, bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên
01 ngày
Dự thảo văn bản đã được xem
xét, ký nháy
Bước 5
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
01 ngày
Văn bản trình Sở Nông nghiệp
và PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản
Bước 6
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản trình UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
01 ngày
Báo cáo kết quả thẩm định, tờ
trình của Sở Nông nghiệp & PTNT đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản của
tỉnh
Bước 7
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho UBND tỉnh
Văn thư hoặc công chức được phân công
0,25 ngày
Văn bản đã lấy số, đóng dấu,
gửi UBND tỉnh
Bước 8
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
0,25 ngày
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng
Bước 9
Phân công xử lý hồ sơ
Chánh văn phòng
0,25 ngày
Đã phân công, giao chuyên
viên xử lý
Bước 10
Thẩm tra hồ sơ, dự thảo văn bản,
trình ký
Chuyên viên được giao xử lý
1,25 ngày
Xem xét, thẩm định
Bước 11
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách
0,25 ngày
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
Bước 12
Xem xét, ký duyệt văn bản lấy
ý kiến thống nhất của Bộ, ngành
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh
0,25 ngày
Văn bản đã được ký duyệt
gửi Bộ, ngành
Bước 13
Lấy số, đóng dấu, lưu; gửi Bộ,
ngành
Văn thư/công chức được phân công
0,25 ngày
Văn bản đã lấy số, đóng dấu,
gửi Bộ, ngành
Bước 14
Bộ, ngành xem xét, cho ý kiến
gửi UBND cấp tỉnh. Trường hợp không thống nhất, nêu rõ lý do
Bộ, ngành
15 ngày
Văn bản cho ý kiến của Bộ,
ngành
Bước 15
UBND tỉnh trình HĐND tỉnh sau
khi tiếp nhận văn bản cho ý kiến thống nhất của Bộ, ngành
UBND tỉnh
3,5 ngày
Tờ trình của UBND tỉnh đã
được ký duyệt, lấy số, đóng dấu
Bước 16
HĐND tỉnh xem xét, quyết định
điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
HĐND tỉnh
Thời gian theo quy chế làm việc của HĐND tỉnh
Quyết định (Nghị quyết) chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Bước 17
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức trực tại Trung tâm Hành chính công để trả cho tổ
chức/ công dân
Văn thư/cán bộ được phân công
0,25 ngày
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu
Bước 18
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân.
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT trực tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
0,25 ngày
Thông báo cho tổ chức/công
dân biết, nhận kết quả; thu phí, lệ phí, (nếu có)
Tổng thời gian giải quyết: 41,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(Chưa tính thời gian HĐND tỉnh xem xét, quyết định).
PHỤ LỤC 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CỦA UBND CẤP HUYỆN TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1165/QĐ-CT ngày 15/8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Quyết
định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
Trình tự thực hiện
Nội dung công việc
Người/cơ quan thực hiện
Thời gian thực hiện
Kết quả
Bước 1
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp
nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ
đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý (cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
(Trường hợp hồ sơ không
hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan
chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện có văn bản trả lời và nêu rõ lý do)
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
0,5 ngày
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
Bước 2
Phân công xử lý hồ sơ
Trưởng cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
0,5 ngày
Chuyển công chức phân công
xử lý
Bước 3
Chuyên viên tiếp nhận, thẩm định
hồ sơ; trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
06 ngày
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
Bước 4
Xem xét dự thảo văn bản, duyệt
văn bản trình UBND cấp huyện
Trưởng cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
01 ngày
Văn bản trình UBND cấp huyện
đã được ký duyệt; các dự thảo văn bản.
Bước 5
Lãnh đạo UBND cấp huyện kiểm
tra, xem xét dự thảo và ký ban hành Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác.
(Trường hợp không quyết
định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được Tờ trình và hồ sơ của cơ quan chuyên môn về
lâm nghiệp cấp huyện, UBND cấp huyện có văn bản trả lời và nêu rõ lý do)
Lãnh đạo UBND cấp huyện
07 ngày
Quyết định được ký duyệt hoặc
Văn bản trả lời trường hợp không quyết định và nêu rõ lý do.
Bước 6
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện để trả cho tổ chức/ công dân
Văn thư/cán bộ được phân công
0,5 ngày
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu
Bước 7
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân
Cán bộ trực tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
0,5 ngày
- Thông báo cho công dân; Thu
phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Quyết
định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả
lại rừng
Trình tự thực hiện
Nội dung công việc
Người/cơ quan thực hiện
Thời gian thực hiện
Kết quả
Bước 1
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận
hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận
và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý (cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
0,5 ngày
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
Bước 2
Phân công xử lý hồ sơ
Trưởng cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
0,5 ngày
Chuyển cán bộ phân công xử
lý
Bước 3
Chuyên viên tiếp nhận, thẩm định
hồ sơ; trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ.
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
10 ngày
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
Bước 4
Xem xét dự thảo văn bản, duyệt
văn bản trình UBND cấp huyện
Trưởng cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
01 ngày
Văn bản trình UBND cấp huyện
đã được ký duyệt; các dự thảo văn bản
Bước 5
Lãnh đạo UBND cấp huyện kiểm
tra, xem xét dự thảo và ký ban hành Quyết định thu hồi rừng
Lãnh đạo UBND cấp huyện
03 ngày
Quyết định thu hồi rừng của
UBND cấp huyện.
Bước 6
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện để trả cho tổ chức/ công dân.
Văn thư/cán bộ được phân công
0,5 ngày
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu.
Bước 7
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân.
Cán bộ trực tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
0,5 ngày
- Thông báo cho công dân/tổ
chức; Thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết: 16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
PHỤ LỤC 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CỦA UBND CẤP XÃ TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1165/QĐ-CT ngày 15/8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Quyết
định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
Trình tự thực hiện
Nội dung công việc
Người/cơ quan thực hiện
Thời gian thực hiện
Kết quả
Bước 1
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp
nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ
đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý (phòng chức năng cấp huyện).
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
(Trường hợp hồ sơ không
hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban
nhân dân cấp xã trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp xã
0,5 ngày
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
Bước 2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo UBND cấp xã
0,5 ngày
Chuyển công chức phân công
xử lý
Bước 3
Chuyên viên tiếp nhận, thẩm định
hồ sơ; trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ.
Công chức chuyên môn thuộc UBND cấp xã
02 ngày
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do và hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
Bước 4
Xem xét dự thảo văn bản, duyệt
văn bản; chuyển đề nghị giao rừng của hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư đến
Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp thuộc UBND cấp
huyện nơi không có Hạt Kiểm lâm (viết tắt là cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp
cấp huyện).
Lãnh đạo UBND cấp xã
01 ngày
Văn bản của UBND cấp xã; hồ
sơ giao rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
Bước 5
Phối hợp với Phòng Tài
nguyên - Môi trường kiểm tra nội dung giao rừng; phối hợp UBND cấp xã kiểm
tra hiện trạng khu rừng tại thực địa (vị trí, ranh giới, tranh chấp); dự thảo
văn bản kèm hồ sơ trình UBND cấp huyện phê duyệt.
(Trường hợp không đủ điều
kiện, cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do).
Cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện
24 ngày
Văn bản, tờ trình của cơ quan
chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện; dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND cấp
huyện
Bước 6
Xem xét, quyết định ký duyệt
văn bản.
(Trường hợp không đủ điều
kiện quyết định, UBND cấp huyện trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do).
Lãnh đạo UBND cấp huyện
03 ngày
Quyết định giao rừng đã được
ký duyệt hoặc văn bản trả lời trường hợp không đủ điều kiện và nêu rõ lý do.
Bước 7
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp xã để trả cho tổ chức/ công dân.
Văn thư/cán bộ được phân công
0,5 ngày
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy
số, đóng dấu
Bước 8
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân.
Công chức được phân công tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa cấp xã
0,5 ngày
- Thông báo cho công dân; Thu
phí, lệ phí (nếu có)
- Kết quả đã trả cho công
dân/tổ chức.
Tổng thời gian giải quyết: 32 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong thời gian 10 ngày từ
ngày nhận được quyết định giao rừng của UBND cấp huyện, cơ quan chuyên môn về
lâm nghiệp cấp huyện phối hợp với UBND cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa
cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư.
Quyết định 1165/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1165/QĐ-CT ngày 15/08/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
252
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng