|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
28/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Hậu
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/NQ-HĐND
|
Ninh Thuận, ngày
11 tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
CHO Ý KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số
29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chi
tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn
đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ các Quyết định của Thủ
tướng Chính phủ: Số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021, số 236/QĐ-TTg ngày 21
tháng 02 năm 2022, số 503/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2022, số 215/QĐ-TTg ngày 12
tháng 3 năm 2023, số 888/QĐ-TTg ngày 24 tháng 7 năm 2023, số 312/QĐ-TTg ngày 16
tháng 4 năm 2024 về giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Chỉ thị số 17/CT-TTg
ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số
74/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số
10/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa
phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Nghị quyết số
103/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu
tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh: Số 21/NQ-HĐND ngày 23 tháng 5 năm 2022, số 50/NQ-HĐND ngày
20 tháng 10 năm 2022, số 73/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022, số 38/NQ-HĐND
ngày 25 tháng 7 năm 2023, số 16/NQ-HĐND ngày 09 tháng 5 năm 2023, số 59/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 12 năm 2023, số 20/NQ-HĐND ngày 30 tháng 5 năm 2024 về điều chỉnh
kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ trình số 73/TTr-UBND
ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh
đề nghị cho ý kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh
tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống
nhất xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2025 với số vốn 2.828.885 triệu đồng, cụ
thể từng nguồn như sau:
1. Nguồn vốn cân đối ngân sách
địa phương: 856.530 triệu đồng, trong đó: Vốn Trung ương cân đối 470.830 triệu
đồng; vốn thu tiền sử dụng đất 305.700 triệu đồng; thu xổ số kiến thiết 80.000
triệu đồng.
2. Nguồn vốn ngân sách Trung
ương: 1.127.300 triệu đồng.
3. Vốn nước ngoài: 380.900 triệu
đồng.
4. Vốn bội chi NSĐP: 191.400
triệu đồng.
5. Nguồn vốn Chương trình mục tiêu
quốc gia: 272.755 triệu đồng, đề xuất đủ kế hoạch trung hạn 2021-2025 còn lại của
mỗi Chương trình, trong đó: Chương trình mục tiêu Giảm nghèo bền vững 44.826
triệu đồng; Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới 65.125 triệu đồng;
Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi: 162.804 triệu đồng.
(Chi
tiết theo 5 phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp
luật; báo cáo Bộ Kế hoạch Đầu tư, Bộ Tài chính về xây dựng kế hoạch đầu tư công
năm 2025.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa XI kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 11 tháng 7 năm
2024./.
Biểu
số 1
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Stt
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch trung
hạn 2021-2025 được TTg/HĐND tỉnh giao
|
Thực hiện năm
2021
|
Thực hiện năm
2022
|
Thực hiện năm
2023
|
Năm 2024
|
KH trung hạn
2021- 2025 còn lại
|
Dự kiến KH 2025
|
S/s Dự kiến KH
2025
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH đến cuối
năm
|
Tỷ lệ
|
So với Ước TH
2024
|
So với KH trung
hạn
|
|
Tổng số
|
12.500.859
|
1.681.834
|
2.663.910
|
2.970.839
|
2.962.569
|
2.962.569
|
100%
|
2.635.732
|
2.828.885
|
95.5%
|
104.9%
|
|
I
|
Nguồn vốn Cân đối ngân sách địa phương
|
4.009.300
|
615.939
|
607.705
|
722.853
|
.147.721
|
1.147.721
|
100%
|
915.082
|
856.530
|
74.6%
|
98.5%
|
Xây dựng KH gửi Bộ KHĐT, Bộ TC chưa tính vốn tăng
thu kết dư NSĐP
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn TW cân đối
|
1.747.300
|
309.980
|
309.980
|
325.789
|
330.721
|
330.721
|
|
470.830
|
470.830
|
142%
|
100%
|
Đăng ký đủ KH trung hạn còn lại được TTg giao
|
|
- Thu tiền sử dụng đất
|
1.830.000
|
235.959
|
227.725
|
323.564
|
737.000
|
737.000
|
|
305.752
|
305.700
|
41%
|
100%
|
Đăng ký đủ KH trung hạn còn lại
|
|
- Thu XSKT
|
432.000
|
70.000
|
70.000
|
73.500
|
80.000
|
80.000
|
|
138.500
|
80.000
|
100%
|
86%
|
Bằng KH 2024
|
II
|
Vốn NSTW trong nước
|
4.724.110
|
533.060
|
1.243.038
|
971.700
|
742.870
|
742.870
|
100%
|
1.233.442
|
1.127.300
|
152%
|
98%
|
Đăng ký đủ KH trung hạn còn lại của các dự án
|
III
|
Chương trình phục hồi
|
407.000
|
|
|
407.000
|
|
|
|
-
|
|
|
100%
|
|
IV
|
Vốn nước ngoài
|
2.231.124
|
532.835
|
546.640
|
591.721
|
759.500
|
759.500
|
200%
|
214.453
|
572.300
|
75%
|
135%
|
|
|
- Vốn TW cấp phát
|
2.110.224
|
473.486
|
415.703
|
444.582
|
562.000
|
562.000
|
100%
|
214.453
|
380.900
|
68%
|
108%
|
Hiện nay đang kiến nghị bổ sung KH trung hạn cho
2 dự án mới là IFAD cà AFD là 275 tỷ đồng
|
|
- Bội chi NSĐP
|
120.900
|
59.349
|
130.937
|
147.139
|
197.500
|
197.500
|
100%
|
|
191.400
|
97%
|
|
Theo tỷ lệ cấp phát và vay lại của các dự án
|
V
|
Chương trình MT Quốc gia (ĐTPT)
|
1.129.325
|
|
266.527
|
277.565
|
312.478
|
312.478
|
100%
|
272.755
|
272.755
|
87%
|
100%
|
Đăng ký đủ KH trung hạn còn lại
|
|
Chương trình Giảm nghèo bền vững
|
248.056
|
|
80.728
|
55.776
|
66.726
|
66.726
|
|
44.826
|
44.826
|
67%
|
100%
|
|
|
Chương trình Xây dựng nông thôn mới
|
268.240
|
|
69.280
|
68.730
|
65.105
|
65.105
|
|
65.125
|
65.125
|
100%
|
100%
|
|
|
Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
613.029
|
|
116.519
|
153.059
|
180.647
|
180.647
|
|
162.804
|
162.804
|
90%
|
100%
|
|
Biểu
số 2
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NĂM 2023 VÀ DỰ KIẾN KẾ
HOẠCH NĂM 2025 VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Lũy kế vốn bố
trí đến cuối năm 2020
|
KH đầu tư trung
hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch trung
hạn đã giao đến hết năm 2024
|
KH trung hạn
còn lại
|
Dự kiến kế hoạch
2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn
NSĐP
|
Tổng số
|
Trong đó KH năm
2024
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
457.560
|
166.177
|
3.820.353
|
2.573.346
|
921.961
|
1.247.007
|
856.530
|
|
I
|
Thanh toán công trình hoàn thành
|
|
81.596
|
81.596
|
-
|
-
|
86.791
|
78.801
|
43.000
|
7.990
|
7.990
|
Đủ KH trung hạn còn lại
|
1
|
Hệ thống thủy lợi vừa và nhỏ
|
|
|
|
|
|
5.195
|
3.159
|
-
|
2.036
|
2.036
|
|
2
|
Cột thu lôi chống sét năm 2024
|
1900/QĐ-UBND
31/12/2023
|
12.600
|
12.600
|
|
|
12.600
|
10.000
|
10.000
|
2.600
|
2.600
|
|
3
|
Ứng dụng công nghệ thông tin các cơ quan Đảng tỉnh
Ninh Thuận
|
313/QĐ-UBND
13/3/2023
|
27.000
|
27.000
|
|
|
27.000
|
25.576
|
12.500
|
1.424
|
1.424
|
|
4
|
Xây dựng Nhà Công vụ thuộc Văn phòng Tỉnh ủy.
|
1490/QĐ-UBND 28/10/2022
|
41.996
|
41.996
|
|
|
41.996
|
40.066
|
20.500
|
1.930
|
1.930
|
|
II
|
Đối ứng ODA
|
|
3.520.443
|
492.723
|
362.760
|
145.177
|
516.528
|
369.968
|
120.400
|
146.560
|
86.313
|
|
a
|
Thanh toán công trình hoàn thành
|
|
2.544.498
|
392.495
|
357.362
|
139.779
|
339.116
|
288.107
|
83.400
|
51.009
|
21.313
|
|
1
|
Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu
dự án thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
2989a/QĐ-UBND ngày
30/11/2016
1596/QĐ-UBND
16/11/2022
|
2.253.010
|
245.539
|
205.815
|
118.536
|
199.175
|
193.852
|
69.000
|
5.323
|
|
Đã bố trí đủ nhu cầu, Ban XSNL k đề xuất KH 2025
|
2
|
Hồ chứa nước Kiền Kiền
|
1771/QĐ-UBND
29/10/2018
630/QĐ-UBND
13/4/2021
2464/QĐ-UBND
31/12/2021
|
291.488
|
146.956
|
151.547
|
21.243
|
139.941
|
94.255
|
14.400
|
45.686
|
21.313
|
Theo đề xuất của chủ đầu tư
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025
|
|
832.794
|
79.412
|
5.398
|
5.398
|
79.412
|
63.454
|
20.000
|
15.958
|
0
|
|
2
|
Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh
bị ảnh hưởng bởi hạn hán
|
1154
10/7/2018
812
02/6/2020
199
28/02/2022
|
832.794
|
79.412
|
5.398
|
5.398
|
79.412
|
63.454
|
20.000
|
15.958
|
|
Năm 2025 sử dụng vốn NSTW 77 tỷ, còn lại sẽ bố
trí khi dự án quyết toán
|
c
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025
|
|
143.151
|
20.816
|
-
|
-
|
20.000
|
3.407
|
2.000
|
16.593
|
2.000
|
|
4
|
Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp
quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và
Nam Trung bộ, tỉnh Ninh Thuận
|
945/QĐ-UBND
24/5/2021
|
143.151
|
20.816
|
-
|
|
20.000
|
3.407
|
2.000
|
16.593
|
2.000
|
Theo đề xuất của chủ đầu tư
|
d
|
Khởi công mới
|
|
|
|
|
|
78.000
|
15.000
|
15.000
|
63.000
|
63.000
|
Theo nhu cầu giải ngân của dự án
|
5
|
Giảm thiểu khí thải tại khu vực Tây Nguyên và
duyên hải Nam Trung Bộ Việt Nam nhằm góp phần thực hiện các mục tiêu Chương
trình hành động quốc gia REDD+tỉnh Ninh Thuận
|
58/NQ-HĐND
14/12/2023
|
441.256
|
62.040
|
|
|
8.000
|
-
|
|
8.000
|
8.000
|
|
6
|
Dự án Chống hạn, xói lở, ngập lụt thích ứng với
biến đổi khí hậu tỉnh Ninh Thuận.
|
19/NQ-HĐND
30/5/2024
|
|
|
|
|
70.000
|
15.000
|
15.000
|
55.000
|
55.000
|
|
III
|
Đối ứng NSTW
|
|
539.329
|
189.329
|
94.800
|
21.000
|
272.952
|
187.917
|
38.300
|
85.035
|
20.035
|
|
a
|
Thanh toán công trình hoàn thành
|
|
325.329
|
175.329
|
94.800
|
21.000
|
258.952
|
180.917
|
31.300
|
78.035
|
13.035
|
|
1
|
Nâng cấp Trạm xử lý nước thải, san nền và đường
giao thông nội bộ Khu công nghiệp Thành Hải
|
387/QĐ-UBND ngày
14/3/2023
|
245.329
|
145.329
|
73.800
|
|
125.452
|
118.117
|
8.000
|
7.335
|
7.335
|
Dự án hoàn thành, bố trí hết KH trung hạn còn lại
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Quảng Sơn
|
1803
30/10/2018
1844
25/11/2019
|
80.000
|
30.000
|
21.000
|
21.000
|
33.500
|
27.800
|
23.300
|
5.700
|
5.700
|
Dự án hoàn thành, bố trí hết KH trung hạn còn lại
|
3
|
Đường nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh
Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
1049
09/6/2021
|
1.494.746
|
264.196
|
1.525
|
1.525
|
100.000
|
35.000
|
|
65.000
|
|
Năm 2025 sử dụng vốn NSTW 77 tỷ, còn lại sẽ bố
trí khi dự án quyết toán
|
b
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025
|
|
214.000
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
4
|
Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp Cảng cá Cà Ná
|
3382/QĐ-BNN-KH
27/7/2021
|
214.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
Đền bù, bố trí đủ KH trung hạn còn lại
|
5
|
Đường nối cao tốc Bắc - Nam với Quốc lộ 1 và Cảng
biển tổng hợp Cà Ná
|
132/QĐ-UBND
31/01/2022
|
903.000
|
319.042
|
|
|
79.042
|
77.656
|
15.000
|
1.386
|
|
Năm 2025 sử dụng vốn NSTW 77 tỷ, còn lại sẽ bố trí
khi dự án quyết toán
|
IV
|
Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
|
174.490
|
114.197
|
56.200
|
60.293
|
60.290
|
Bố trí hết KH trung hạn còn lại
|
V
|
Phân cấp các huyện, thành phố
|
|
|
|
|
|
1.849.600
|
1.329.559
|
458.387
|
520.041
|
443.100
|
Bố trí hết KH trung hạn còn lại
|
|
- Vốn Trung ương cân đối
|
|
|
|
|
|
525.000
|
383.200
|
99.200
|
141.800
|
141.800
|
Bằng KH trung hạn còn lại
|
|
- Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
700.000
|
597.423
|
167.500
|
102.577
|
102.500
|
Bằng KH trung hạn còn lại
|
|
- Hỗ trợ các huyện, xã NTM
|
|
|
|
|
|
74.600
|
60.800
|
22.800
|
13.800
|
13.800
|
Bằng KH trung hạn còn lại
|
|
- Hỗ trợ thực hiện đổi mới Chương trình giáo dục
phổ thông
|
|
|
|
|
|
490.000
|
261.520
|
151.887
|
228.480
|
152.000
|
Bằng KH 2024, nhu cầu còn lại cân đối từ nguồn
tăng thu kết dư
|
|
- Hỗ trợ Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
20.000
|
14.616
|
5.000
|
5.384
|
5.000
|
Bằng KH năm 2024
|
|
- Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất cho Công an xã
chính quy trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
40.000
|
12.000
|
12.000
|
28.000
|
28.000
|
Bằng KH trung hạn còn lại
|
VI
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
60.000
|
45.234
|
24.000
|
14.766
|
14.000
|
Bằng KH trung hạn còn lại
|
VII
|
HỖ TRỢ QPAN
|
|
|
|
|
|
314.898
|
267.183
|
53.674
|
47.715
|
47.715
|
Bố trí hết KH trung hạn còn lại
|
VIII
|
HỖ TRỢ CHÍNH SÁCH ĐẶC THÙ KHUYẾN KHÍCH DOANH
NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN
|
|
|
|
|
|
25.000
|
7.000
|
5.000
|
18.000
|
5.000
|
Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019
của HĐND tỉnh, mỗi năm bố trí 4-5 tỷ đồng
|
X
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
712.261
|
635.061
|
-
|
-
|
520.094
|
173.487
|
123.000
|
346.607
|
172.087
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025
|
|
453.315
|
376.115
|
-
|
-
|
293.594
|
173.487
|
123.000
|
120.107
|
120.107
|
Bố trí hết KH trung hạn còn lại
|
1
|
Di dân, tái định cư vùng sạt lở núi Đá lăn, xã
Phước Kháng, huyện Thuận Bắc
|
765/QĐ-UBND
23/6/2022
|
93.454
|
93.454
|
-
|
|
83.000
|
57.500
|
24.000
|
25.500
|
25.500
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng Trường trung cấp y tế
|
1386/QĐ-UBND
21/7/2021
|
55.251
|
41.751
|
-
|
|
39.952
|
26.400
|
15.000
|
13.552
|
13.552
|
|
3
|
Chuyển đổi số tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025
|
1951/QĐ-UBND
31/12/2022
|
186.200
|
123.000
|
|
|
123.000
|
61.387
|
60.000
|
61.613
|
61.613
|
|
4
|
Xây mới Khoa truyền nhiễm tại Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
442/QĐ-UBND
04/4/2023
|
14.142
|
13.642
|
|
|
13.642
|
12.200
|
8.000
|
1.442
|
1.442
|
|
5
|
Đầu tư và phát triển trường cao đẳng nghề Ninh
Thuận thành Trường chất lượng cao đến năm 2025
|
35/NQ-HĐND
17/5/2021
|
79.410
|
79.410
|
|
|
12.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
6
|
Dự án đóng mới tàu kiểm ngư phục vụ tuần tra, kiểm
soát và tìm kiếm cứu nạn trên biển
|
115/QĐ-UBND
26/1/2022
|
24.858
|
24.858
|
|
|
22.000
|
10.000
|
10.000
|
12.000
|
12.000
|
|
b
|
Khởi công mới
|
|
258.946
|
258.946
|
-
|
-
|
226.500
|
-
|
-
|
163.500
|
51.980
|
Bố trí khoảng 25% TMĐT
|
1
|
Cột thu lôi chống sét năm 2025
|
66/NQ-HĐND
10/12/2020 42/NQ-HĐND
17/5/2021
|
71.600
|
71.600
|
|
|
63.000
|
|
|
|
10.000
|
|
2
|
Nâng cao năng lực phòng thí nghiệm theo
TCVNISO/IEC 17025 và GLP của Trung tâm Kiểm soát dược phẩm và thiết bị y tế
giai đoạn 2021-2023
|
40/NQ-HĐND
17/5/2021
|
35.558.0
|
35.558.0
|
|
|
28.000
|
-
|
-
|
28.000
|
7.000
|
|
3
|
Dự án: Đầu tư trang thiết bị kiểm tra hàm lượng
Octan trong xăng và lưu huỳnh trong dầu Diesel của Chi Cục Tiêu chuẩn Đo lường
chất lượng Ninh Thuận
|
94/NQ-HĐND
10/12/2020
|
1.658
|
1.658
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
1.500
|
1.500
|
|
4
|
Đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh đoạn Đê biển khu vực
Nhơn Hải, xã Thanh Hải
|
20/NQ-HĐND
19/3/2021
|
26.388
|
26.388
|
|
|
24.000
|
|
|
24.000
|
6.000
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đập dâng Bà Rợ, xã Bắc Sơn, huyện
Thuận Bắc
|
16/NQ-HĐND
19/3/2021
|
14.766
|
14.766
|
|
|
13.000
|
|
|
13.000
|
3.780
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đập dâng Tà Cú, xã Bắc Sơn, huyện
Thuận Bắc
|
17/NQ-HĐND
19/3/2021
|
14.947
|
14.947
|
|
|
13.000
|
|
|
13.000
|
3.700
|
|
7
|
Đường giao thông kết nối Đập hạ lưu sông Dinh đến
đường Hải Thượng Lãn Ông
|
81/NQ-HĐND
10/12/2020
|
94.029
|
94.029
|
|
|
84.000
|
|
|
84.000
|
20.000
|
|
Biểu
số 3
CHI TIẾT DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2025 VỐN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư ban đầu
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến cuối năm 2020
|
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2024
|
Năm 2024
|
KH trung hạn còn lại
|
Dự kiến kế hoạch năm 2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Kế hoạch đã giao
|
Kế hoạch dự kiến điều chỉnh
|
Ước giải ngân KH 2024
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
-
|
-
|
3.043.534
|
3.043.534
|
332.984
|
-
|
1.819.870
|
1.819.870
|
653.631
|
563.631
|
653.631
|
1.114.091
|
1.090.000
|
|
I
|
Thu hồi vốn ứng trước
|
|
|
|
|
|
332.984
|
332.984
|
332.984
|
|
223.411
|
223.411
|
-
|
109.573
|
109.573
|
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước Bà Râu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.985
|
14.985
|
|
|
|
2
|
Hồ Bầu Ngứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
12
|
|
|
|
3
|
Hệ thống thoát nước
thị xã PR- TC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
4
|
Hai tuyến đường đôi
vào thị xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.500
|
12.500
|
|
|
|
5
|
Các dự án Trung tâm
cụm xã Hòa Sơn và Nhị Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
765
|
765
|
|
|
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp
hồ Bầu Ngứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
7
|
Hệ thống thủy lợi
Tân Giang khắc phục hạn hán vùng sản xuất nông nghiệp huyện Thuận Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74.311
|
74.311
|
|
|
|
II
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
-
|
-
|
390.000
|
390.000
|
-
|
-
|
155.599
|
155.599
|
90.000
|
-
|
90.000
|
234.401
|
210.310
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp sang hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
-
|
-
|
390.000
|
390.000
|
-
|
-
|
155.599
|
155.599
|
90.000
|
-
|
90.000
|
234.401
|
210.310
|
|
1
|
Kênh đường ống cấp
II và kênh cấp III thuộc Hệ thống thủy lợi Sông Cái - Tân Mỹ
|
1762/QĐ-UBND
02/12/2022
|
366.187
|
366.187
|
-
|
-
|
390.000
|
390.000
|
|
|
155.599
|
155.599
|
90.000
|
|
90.000
|
234.401
|
210.310
|
Dự án hoàn thành
năm 2025, bố trí đủ TMĐT
|
III
|
Giao thông
|
|
2.885.386
|
2.328.190
|
-
|
-
|
2.320.550
|
2.320.550
|
-
|
-
|
1.440.860
|
1.440.860
|
563.631
|
454.058
|
454.058
|
879.690
|
879.690
|
|
a
|
Thanh toán
công trình hoàn thành
|
|
1.494.746
|
1.230.550
|
-
|
-
|
1.230.550
|
1.230.550
|
-
|
-
|
990.000
|
990.000
|
370.000
|
150.000
|
150.000
|
240.550
|
240.550
|
|
1
|
Đường nối từ thị trấn
Tân Sơn, huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh
Lâm Đồng
|
2373/QĐ-UBND
22/12/2021
|
1.494.746
|
1.230.550
|
0
|
0
|
1.230.550
|
1.230.550
|
|
|
990.000
|
990.000
|
370.000
|
150.000
|
150.000
|
240.550
|
240.550
|
Đăng ký đủ KH trung
hạn còn lại
|
b
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2025
|
|
1.390.640
|
1.097.640
|
0
|
0
|
1.090.000
|
1.090.000
|
0
|
0
|
450.860
|
450.860
|
193.631
|
304.058
|
304.058
|
639.140
|
639.140
|
|
1
|
Đường giao thông nối
cao tốc Bắc Nam với Quốc lộ và Cảng tổng hợp Cà Ná
|
132/QĐ-UBND
31/01/2022
|
903.000
|
610.000
|
|
|
610.000
|
610.000
|
|
|
|
|
0
|
|
|
610.000
|
610.000
|
Đăng ký đủ KH trung
hạn còn lại
|
2
|
Dự án thành phần 1:
Đường từ đèo Khánh Nhơn đến Quốc lộ 1 thuộc dự án Đường vành đai phía Bắc tỉnh
Ninh Thuận (đoạn từ đèo Khánh Nhơn đến Quốc lộ 27)
|
2374/QĐ-UBND
22/12/2021
|
487.640
|
487.640
|
|
|
480.000
|
480.000
|
|
|
450.860
|
450.860
|
193.631
|
304.058
|
304.058
|
29.140
|
29.140
|
Đăng ký đủ KH trung
hạn còn lại
|
Biểu
số 4
CHI TIẾT DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN
VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG) NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư ban đầu
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 giao đến
hết năm 2024
|
Dự kiến kế hoạch năm 2025
|
Ghi chú
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả nguồn
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả nguồn
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả nguồn
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
(theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
(tính theo tiền Việt)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
Tổng số
|
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
Tổng số
|
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
|
TỔNG SỐ
|
2.362.480
|
441.301
|
22.000
|
1.898.463
|
1.155.030
|
573.707
|
679.091
|
114.358
|
114.358
|
0
|
564.733
|
564.733
|
0
|
550.485
|
77.000
|
77.000
|
0
|
473.485
|
348.835
|
124.650
|
609.600
|
37.300
|
37.300
|
0
|
572.300
|
380.900
|
191.400
|
|
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
2.362.480
|
441.301
|
22.000
|
1.898.463
|
1.155.030
|
573.707
|
679.091
|
114.358
|
114.358
|
0
|
564.733
|
564.733
|
0
|
550.485
|
77.000
|
77.000
|
0
|
473.485
|
348.835
|
124.650
|
609.600
|
37.300
|
37.300
|
0
|
572.300
|
380.900
|
191.400
|
|
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
2.362.480
|
441.301
|
22.000
|
1.898.463
|
1.155.030
|
573.707
|
679.091
|
114.358
|
114.358
|
-
|
564.733
|
564.733
|
-
|
550.485
|
77.000
|
77.000
|
-
|
473.485
|
348.835
|
124.650
|
609.600
|
37.300
|
37.300
|
-
|
572.300
|
380.900
|
191.400
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2025
|
832.794
|
145.325
|
22.000
|
687.469
|
481.228
|
206.241
|
572.091
|
114.358
|
114.358
|
-
|
457.733
|
457.733
|
-
|
493.201
|
77.000
|
77.000
|
-
|
416.201
|
291.551
|
124.650
|
284.900
|
37.300
|
37.300
|
|
247.600
|
166.100
|
81.500
|
|
1
|
Nâng cao hiệu quả sử
dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán
|
832.794
|
145.325
|
22.000
|
687.469
|
481228
|
206241
|
572.091
|
114.358
|
114.358
|
|
457.733
|
457.733
|
|
493.201
|
77.000
|
77.000
|
|
416.201
|
291.551
|
124.650
|
284.900
|
37.300
|
37.300
|
|
247.600
|
166.100
|
81.500
|
Bố trí đủ KH trung
hạn còn lại đối với vốn TW cấp phát và đủ TMĐT đối với vốn vay lại
|
b
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2025
|
143.151
|
20.816
|
-
|
122.335
|
122.335
|
-
|
107.000
|
-
|
-
|
-
|
107.000
|
107.000
|
-
|
57.284
|
-
|
-
|
-
|
57.284
|
57.284
|
-
|
49.700
|
-
|
-
|
-
|
49.700
|
49.700
|
-
|
|
2
|
Dự án Tăng cường khả
năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi
khí hậu tại khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ, tỉnh Ninh Thuận
|
143.151
|
20.816
|
|
122.335
|
122.335
|
|
107.000
|
|
|
|
107.000
|
107.000
|
|
57.284
|
|
|
|
57.284
|
57.284
|
|
49.700
|
|
|
|
49.700
|
49.700
|
|
Đủ KH trung hạn còn
lại
|
c
|
Khởi công mới
năm 2025
|
1.386.535
|
275.160
|
-
|
1.088.659
|
551.467
|
367.466
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
275.000
|
-
|
-
|
-
|
275.000
|
165.100
|
109.900
|
|
3
|
Giảm thiểu khí thải
tại khu vực Tây Nguyên và duyên hải Nam Trung Bộ Việt Nam nhằm góp phần thực hiện
các mục tiêu Chương trình hành động quốc gia REDD+tỉnh Ninh Thuận
|
441.256
|
62.040
|
-
|
356.500
|
207.000
|
23.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69.000
|
|
|
|
69.000
|
62.100
|
6.900
|
Theo nhu cầu giải
ngân
|
4
|
Chống hạn, xói lở, ngập
lụt thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Ninh Thuận
|
945.279
|
213.120
|
|
732.159
|
344.467
|
344.466
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206.000
|
|
|
|
206.000
|
103.000
|
103.000
|
Theo nhu cầu giải
ngân
|
Biểu
số 5
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN VỐN CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Kế hoạch ĐTC
trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao
|
Kết quả phân bổ
giai đoạn 2021-2024
|
Dự kiến kế hoạch
ĐTC năm 2025
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
đối ứng
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
NS tỉnh hỗ trợ
đối ứng
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
NSTW
|
NS tỉnh hỗ trợ
đối ứng
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
Năm 2022
|
Năm 2023
|
Năm 2024
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+10
|
7= 8+9+10
|
8
|
9
|
10
|
11 = 11 + 12 + 13
|
11
|
12
|
13
|
14 = 15 + 16
|
15= (4-7)
|
16= (5-11)
|
|
Tổng số
|
1.303.815
|
1.129.325
|
174.490
|
970.770
|
856.570
|
266.527
|
277.565
|
312.478
|
114.200
|
27.000
|
31.000
|
56.200
|
333.045
|
272.755
|
60.290
|
I
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
248.206
|
248.056
|
150
|
203.380
|
203.230
|
80.728
|
55.776
|
66.726
|
150
|
20
|
130
|
0
|
44.826
|
44.826
|
0
|
1
|
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh
tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển
và hải đảo
|
171.748
|
171.748
|
|
141.715
|
141.715
|
59.917
|
37.276
|
44.522
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30.033
|
30.033
|
0
|
|
TDA1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế
- xã hội các huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải
đảo
|
171.748
|
171.748
|
|
141.715
|
141.715
|
59.917
|
37.276
|
44.522
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30.033
|
30.033
|
0
|
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng tại huyện nghèo (Huyện
Bác Ái)
|
156.748
|
156.748
|
|
129.715
|
129.715
|
53.917
|
34.276
|
41.522
|
0
|
|
|
|
27.033
|
27.033
|
0
|
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng tại các xã đặc biệt
khó khăn vùng bãi ngang ven biển (xã Phước Dinh - Huyện Thuận Nam)
|
15.000
|
15.000
|
|
12.000
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
0
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
0
|
2
|
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc
làm bền vững
|
76.458
|
76.308
|
150
|
61.665
|
61.515
|
20.811
|
18.500
|
22.204
|
150
|
20
|
130
|
0
|
14.793
|
14.793
|
0
|
|
TDA1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng
nghèo, vùng khó khăn
|
66.554
|
66.554
|
|
54.131
|
54.131
|
19.966
|
15.530
|
18.635
|
0
|
|
|
|
12.423
|
12.423
|
0
|
|
TDA3: Hỗ trợ việc làm bền vững
|
9.904
|
9.754
|
150
|
7.534
|
7.384
|
845
|
2.970
|
3.569
|
150
|
20
|
130
|
|
2.370
|
2.370
|
0
|
II
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
420.940
|
268.240
|
152.700
|
299.425
|
203.115
|
69.280
|
68.730
|
65.105
|
96.310
|
23.100
|
24.350
|
48.860
|
121.515
|
65.125
|
56.390
|
1
|
Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội, cơ bản đồng
bộ. hiện đại, đảm bảo kết nối nông thôn - đô thị và kết nối các vùng miền
|
325.340
|
219.740
|
105.600
|
235.030
|
169.230
|
69.280
|
68.730
|
31.220
|
65.800
|
23.100
|
24.350
|
18.350
|
90.310
|
50.510
|
39.800
|
2
|
Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn
2021-2025
|
25.000
|
10.000
|
15.000
|
17.335
|
6.935
|
|
|
6.935
|
10.400
|
|
|
10.400
|
7.665
|
3.065
|
4.600
|
3
|
Hỗ trợ một số địa phương thực hiện các nhiệm vụ
chỉ đạo điểm của Lãnh đạo Chính phủ về xây dựng nông thôn mới
|
70.600
|
38.500
|
32.100
|
47.060
|
26.950
|
0
|
0
|
26.950
|
20.110
|
0
|
0
|
20.110
|
23.540
|
11.550
|
11.990
|
|
- Hỗ trợ thêm vốn cho xã trang nông thôn mới
|
36.850
|
25.000
|
11.850
|
23.430
|
17.500
|
|
|
17.500
|
5.930
|
|
|
5.930
|
13.420
|
7.500
|
5.920
|
|
- Trung tâm thu mua - cung ứng nông sản an
toàn trên địa bàn huyện Ninh Sơn
|
33.750
|
13.500
|
20.250
|
23.630
|
9.450
|
|
|
9.450
|
14.180
|
|
|
14.180
|
10.120
|
4.050
|
6.070
|
III
|
Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng
đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
634.669
|
613.029
|
21.640
|
467.965
|
450.225
|
116.519
|
153.059
|
180.647
|
17.740
|
3.880
|
6.520
|
7.340
|
166.704
|
162.804
|
3.900
|
1
|
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở,
nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
60.445
|
60.445
|
|
48.184
|
48.184
|
17.472
|
19.718
|
10.994
|
0
|
|
|
|
12.261
|
12.261
|
0
|
2
|
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí ổn định
dân cư nơi cần thiết
|
19.658
|
19.658
|
|
13.622
|
13.622
|
3.539
|
4.744
|
5.339
|
0
|
|
|
|
6.036
|
6.036
|
0
|
3
|
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp
bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa
theo chuỗi giá trị
|
34.339
|
34.339
|
0
|
9.004
|
9.004
|
0
|
0
|
9.004
|
|
|
|
|
25.335
|
25.335
|
0
|
|
TDA 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi
giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp
và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
34.339
|
34.339
|
|
9.004
|
9.004
|
|
|
9.004
|
|
|
|
|
25.335
|
25.335
|
0
|
4
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục
vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các
đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc
|
292.171
|
285.941
|
6.230
|
200.932
|
197.532
|
43.990
|
68.996
|
84.546
|
3.400
|
0
|
1.500
|
1.900
|
91.239
|
88.409
|
2.830
|
|
TDA 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ
sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
292.171
|
285.941
|
6.230
|
200.932
|
197.532
|
43.990
|
68.996
|
84.546
|
3.400
|
|
1.500
|
1.900
|
91.239
|
88.409
|
2.830
|
5
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao
chất lượng nguồn nhân lực
|
73.357
|
73.357
|
0
|
53.888
|
53.888
|
13.204
|
17.701
|
22.983
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19.469
|
19.469
|
0
|
|
TDA1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển
các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường
phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân
tộc thiểu số.
|
73.357
|
73.357
|
|
53.888
|
53.888
|
13.204
|
17.701
|
22.983
|
0
|
|
|
|
19.469
|
19.469
|
0
|
6
|
Dự án 6: Bảo tồn. phát huy giá trị văn hóa
truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch
|
31.400
|
31.170
|
230
|
23.100
|
22.970
|
5.625
|
7.540
|
9.805
|
130
|
|
60
|
70
|
8.300
|
8.200
|
100
|
7
|
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động
trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá
việc tổ chức thực hiện Chương trình
|
123.299
|
108.119
|
15.180
|
119.235
|
105.025
|
32.689
|
34.360
|
37.976
|
14.210
|
3.880
|
4.960
|
5.370
|
4.064
|
3.094
|
970
|
|
TDA1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến,
phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp
pháp lý và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ chức triển
khai thực hiện Đề án tổng thể và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 -
2030
|
113.577
|
98.757
|
14.820
|
112.485
|
98.535
|
31.419
|
32.116
|
35.000
|
13.950
|
3.880
|
4.820
|
5.250
|
1.092
|
222
|
870
|
|
TDA2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát
triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
9.722
|
9.362
|
360
|
6.750
|
6.490
|
1.270
|
2.244
|
2.976
|
260
|
|
140
|
120
|
2.972
|
2.872
|
100
|
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2024 cho ý kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 28/NQ-HĐND ngày 11/07/2024 cho ý kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
124
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|