Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 28/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Phạm Văn Hậu
Ngày ban hành: 11/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/NQ-HĐND

Ninh Thuận, ngày 11 tháng 7 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

CHO Ý KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 19

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021, số 236/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2022, số 503/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2022, số 215/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2023, số 888/QĐ-TTg ngày 24 tháng 7 năm 2023, số 312/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2024 về giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 21/NQ-HĐND ngày 23 tháng 5 năm 2022, số 50/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2022, số 73/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022, số 38/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2023, số 16/NQ-HĐND ngày 09 tháng 5 năm 2023, số 59/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023, số 20/NQ-HĐND ngày 30 tháng 5 năm 2024 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 73/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh đề nghị cho ý kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2025 với số vốn 2.828.885 triệu đồng, cụ thể từng nguồn như sau:

1. Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 856.530 triệu đồng, trong đó: Vốn Trung ương cân đối 470.830 triệu đồng; vốn thu tiền sử dụng đất 305.700 triệu đồng; thu xổ số kiến thiết 80.000 triệu đồng.

2. Nguồn vốn ngân sách Trung ương: 1.127.300 triệu đồng.

3. Vốn nước ngoài: 380.900 triệu đồng.

4. Vốn bội chi NSĐP: 191.400 triệu đồng.

5. Nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 272.755 triệu đồng, đề xuất đủ kế hoạch trung hạn 2021-2025 còn lại của mỗi Chương trình, trong đó: Chương trình mục tiêu Giảm nghèo bền vững 44.826 triệu đồng; Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới 65.125 triệu đồng; Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 162.804 triệu đồng.

(Chi tiết theo 5 phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật; báo cáo Bộ Kế hoạch Đầu tư, Bộ Tài chính về xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2025.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa XI kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2024./.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hậu


Biểu số 1

ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Stt

Nguồn vốn

Kế hoạch trung hạn 2021-2025 được TTg/HĐND tỉnh giao

Thực hiện năm 2021

Thực hiện năm 2022

Thực hiện năm 2023

Năm 2024

KH trung hạn 2021- 2025 còn lại

Dự kiến KH 2025

S/s Dự kiến KH 2025

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH đến cuối năm

Tỷ lệ

So với Ước TH 2024

So với KH trung hạn

Tổng số

12.500.859

1.681.834

2.663.910

2.970.839

2.962.569

2.962.569

100%

2.635.732

2.828.885

95.5%

104.9%

I

Nguồn vốn Cân đối ngân sách địa phương

4.009.300

615.939

607.705

722.853

.147.721

1.147.721

100%

915.082

856.530

74.6%

98.5%

Xây dựng KH gửi Bộ KHĐT, Bộ TC chưa tính vốn tăng thu kết dư NSĐP

Trong đó:

- Vốn TW cân đối

1.747.300

309.980

309.980

325.789

330.721

330.721

470.830

470.830

142%

100%

Đăng ký đủ KH trung hạn còn lại được TTg giao

- Thu tiền sử dụng đất

1.830.000

235.959

227.725

323.564

737.000

737.000

305.752

305.700

41%

100%

Đăng ký đủ KH trung hạn còn lại

- Thu XSKT

432.000

70.000

70.000

73.500

80.000

80.000

138.500

80.000

100%

86%

Bằng KH 2024

II

Vốn NSTW trong nước

4.724.110

533.060

1.243.038

971.700

742.870

742.870

100%

1.233.442

1.127.300

152%

98%

Đăng ký đủ KH trung hạn còn lại của các dự án

III

Chương trình phục hồi

407.000

407.000

-

100%

IV

Vốn nước ngoài

2.231.124

532.835

546.640

591.721

759.500

759.500

200%

214.453

572.300

75%

135%

- Vốn TW cấp phát

2.110.224

473.486

415.703

444.582

562.000

562.000

100%

214.453

380.900

68%

108%

Hiện nay đang kiến nghị bổ sung KH trung hạn cho 2 dự án mới là IFAD cà AFD là 275 tỷ đồng

- Bội chi NSĐP

120.900

59.349

130.937

147.139

197.500

197.500

100%

191.400

97%

Theo tỷ lệ cấp phát và vay lại của các dự án

V

Chương trình MT Quốc gia (ĐTPT)

1.129.325

266.527

277.565

312.478

312.478

100%

272.755

272.755

87%

100%

Đăng ký đủ KH trung hạn còn lại

Chương trình Giảm nghèo bền vững

248.056

80.728

55.776

66.726

66.726

44.826

44.826

67%

100%

Chương trình Xây dựng nông thôn mới

268.240

69.280

68.730

65.105

65.105

65.125

65.125

100%

100%

Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

613.029

116.519

153.059

180.647

180.647

162.804

162.804

90%

100%

Biểu số 2

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NĂM 2023 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2025 VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn bố trí đến cuối năm 2020

KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2024

KH trung hạn còn lại

Dự kiến kế hoạch 2025

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số

Trong đó KH năm 2024

TỔNG SỐ

457.560

166.177

3.820.353

2.573.346

921.961

1.247.007

856.530

I

Thanh toán công trình hoàn thành

81.596

81.596

-

-

86.791

78.801

43.000

7.990

7.990

Đủ KH trung hạn còn lại

1

Hệ thống thủy lợi vừa và nhỏ

5.195

3.159

-

2.036

2.036

2

Cột thu lôi chống sét năm 2024

1900/QĐ-UBND 31/12/2023

12.600

12.600

12.600

10.000

10.000

2.600

2.600

3

Ứng dụng công nghệ thông tin các cơ quan Đảng tỉnh Ninh Thuận

313/QĐ-UBND 13/3/2023

27.000

27.000

27.000

25.576

12.500

1.424

1.424

4

Xây dựng Nhà Công vụ thuộc Văn phòng Tỉnh ủy.

1490/QĐ-UBND 28/10/2022

41.996

41.996

41.996

40.066

20.500

1.930

1.930

II

Đối ứng ODA

3.520.443

492.723

362.760

145.177

516.528

369.968

120.400

146.560

86.313

a

Thanh toán công trình hoàn thành

2.544.498

392.495

357.362

139.779

339.116

288.107

83.400

51.009

21.313

1

Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

2989a/QĐ-UBND ngày 30/11/2016

1596/QĐ-UBND 16/11/2022

2.253.010

245.539

205.815

118.536

199.175

193.852

69.000

5.323

Đã bố trí đủ nhu cầu, Ban XSNL k đề xuất KH 2025

2

Hồ chứa nước Kiền Kiền

1771/QĐ-UBND 29/10/2018

630/QĐ-UBND 13/4/2021

2464/QĐ-UBND 31/12/2021

291.488

146.956

151.547

21.243

139.941

94.255

14.400

45.686

21.313

Theo đề xuất của chủ đầu tư

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025

832.794

79.412

5.398

5.398

79.412

63.454

20.000

15.958

0

2

Dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán

1154
10/7/2018

812
02/6/2020

199
28/02/2022

832.794

79.412

5.398

5.398

79.412

63.454

20.000

15.958

Năm 2025 sử dụng vốn NSTW 77 tỷ, còn lại sẽ bố trí khi dự án quyết toán

c

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025

143.151

20.816

-

-

20.000

3.407

2.000

16.593

2.000

4

Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung bộ, tỉnh Ninh Thuận

945/QĐ-UBND
24/5/2021

143.151

20.816

-

20.000

3.407

2.000

16.593

2.000

Theo đề xuất của chủ đầu tư

d

Khởi công mới

78.000

15.000

15.000

63.000

63.000

Theo nhu cầu giải ngân của dự án

5

Giảm thiểu khí thải tại khu vực Tây Nguyên và duyên hải Nam Trung Bộ Việt Nam nhằm góp phần thực hiện các mục tiêu Chương trình hành động quốc gia REDD+tỉnh Ninh Thuận

58/NQ-HĐND
14/12/2023

441.256

62.040

8.000

-

8.000

8.000

6

Dự án Chống hạn, xói lở, ngập lụt thích ứng với biến đổi khí hậu tỉnh Ninh Thuận.

19/NQ-HĐND
30/5/2024

70.000

15.000

15.000

55.000

55.000

III

Đối ứng NSTW

539.329

189.329

94.800

21.000

272.952

187.917

38.300

85.035

20.035

a

Thanh toán công trình hoàn thành

325.329

175.329

94.800

21.000

258.952

180.917

31.300

78.035

13.035

1

Nâng cấp Trạm xử lý nước thải, san nền và đường giao thông nội bộ Khu công nghiệp Thành Hải

387/QĐ-UBND ngày 14/3/2023

245.329

145.329

73.800

125.452

118.117

8.000

7.335

7.335

Dự án hoàn thành, bố trí hết KH trung hạn còn lại

2

Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Quảng Sơn

1803
30/10/2018

1844
25/11/2019

80.000

30.000

21.000

21.000

33.500

27.800

23.300

5.700

5.700

Dự án hoàn thành, bố trí hết KH trung hạn còn lại

3

Đường nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

1049
09/6/2021

1.494.746

264.196

1.525

1.525

100.000

35.000

65.000

Năm 2025 sử dụng vốn NSTW 77 tỷ, còn lại sẽ bố trí khi dự án quyết toán

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025

214.000

14.000

-

-

14.000

7.000

7.000

7.000

7.000

4

Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp Cảng cá Cà Ná

3382/QĐ-BNN-KH
27/7/2021

214.000

14.000

14.000

7.000

7.000

7.000

7.000

Đền bù, bố trí đủ KH trung hạn còn lại

5

Đường nối cao tốc Bắc - Nam với Quốc lộ 1 và Cảng biển tổng hợp Cà Ná

132/QĐ-UBND
31/01/2022

903.000

319.042

79.042

77.656

15.000

1.386

Năm 2025 sử dụng vốn NSTW 77 tỷ, còn lại sẽ bố trí khi dự án quyết toán

IV

Đối ứng Chương trình mục tiêu quốc gia

174.490

114.197

56.200

60.293

60.290

Bố trí hết KH trung hạn còn lại

V

Phân cấp các huyện, thành phố

1.849.600

1.329.559

458.387

520.041

443.100

Bố trí hết KH trung hạn còn lại

- Vốn Trung ương cân đối

525.000

383.200

99.200

141.800

141.800

Bằng KH trung hạn còn lại

- Thu tiền sử dụng đất

700.000

597.423

167.500

102.577

102.500

Bằng KH trung hạn còn lại

- Hỗ trợ các huyện, xã NTM

74.600

60.800

22.800

13.800

13.800

Bằng KH trung hạn còn lại

- Hỗ trợ thực hiện đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông

490.000

261.520

151.887

228.480

152.000

Bằng KH 2024, nhu cầu còn lại cân đối từ nguồn tăng thu kết dư

- Hỗ trợ Hợp tác xã

20.000

14.616

5.000

5.384

5.000

Bằng KH năm 2024

- Hỗ trợ đầu tư cơ sở vật chất cho Công an xã chính quy trên địa bàn tỉnh

40.000

12.000

12.000

28.000

28.000

Bằng KH trung hạn còn lại

VI

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

60.000

45.234

24.000

14.766

14.000

Bằng KH trung hạn còn lại

VII

HỖ TRỢ QPAN

314.898

267.183

53.674

47.715

47.715

Bố trí hết KH trung hạn còn lại

VIII

HỖ TRỢ CHÍNH SÁCH ĐẶC THÙ KHUYẾN KHÍCH DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN

25.000

7.000

5.000

18.000

5.000

Theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh, mỗi năm bố trí 4-5 tỷ đồng

X

THỰC HIỆN DỰ ÁN

712.261

635.061

-

-

520.094

173.487

123.000

346.607

172.087

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025

453.315

376.115

-

-

293.594

173.487

123.000

120.107

120.107

Bố trí hết KH trung hạn còn lại

1

Di dân, tái định cư vùng sạt lở núi Đá lăn, xã Phước Kháng, huyện Thuận Bắc

765/QĐ-UBND
23/6/2022

93.454

93.454

-

83.000

57.500

24.000

25.500

25.500

2

Nâng cấp, mở rộng Trường trung cấp y tế

1386/QĐ-UBND
21/7/2021

55.251

41.751

-

39.952

26.400

15.000

13.552

13.552

3

Chuyển đổi số tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025

1951/QĐ-UBND
31/12/2022

186.200

123.000

123.000

61.387

60.000

61.613

61.613

4

Xây mới Khoa truyền nhiễm tại Bệnh viện đa khoa tỉnh

442/QĐ-UBND
04/4/2023

14.142

13.642

13.642

12.200

8.000

1.442

1.442

5

Đầu tư và phát triển trường cao đẳng nghề Ninh Thuận thành Trường chất lượng cao đến năm 2025

35/NQ-HĐND
17/5/2021

79.410

79.410

12.000

6.000

6.000

6.000

6.000

6

Dự án đóng mới tàu kiểm ngư phục vụ tuần tra, kiểm soát và tìm kiếm cứu nạn trên biển

115/QĐ-UBND
26/1/2022

24.858

24.858

22.000

10.000

10.000

12.000

12.000

b

Khởi công mới

258.946

258.946

-

-

226.500

-

-

163.500

51.980

Bố trí khoảng 25% TMĐT

1

Cột thu lôi chống sét năm 2025

66/NQ-HĐND
10/12/2020 42/NQ-HĐND
17/5/2021

71.600

71.600

63.000

10.000

2

Nâng cao năng lực phòng thí nghiệm theo TCVNISO/IEC 17025 và GLP của Trung tâm Kiểm soát dược phẩm và thiết bị y tế giai đoạn 2021-2023

40/NQ-HĐND
17/5/2021

35.558.0

35.558.0

28.000

-

-

28.000

7.000

3

Dự án: Đầu tư trang thiết bị kiểm tra hàm lượng Octan trong xăng và lưu huỳnh trong dầu Diesel của Chi Cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Ninh Thuận

94/NQ-HĐND
10/12/2020

1.658

1.658

1.500

-

-

1.500

1.500

4

Đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh đoạn Đê biển khu vực Nhơn Hải, xã Thanh Hải

20/NQ-HĐND
19/3/2021

26.388

26.388

24.000

24.000

6.000

5

Cải tạo, nâng cấp đập dâng Bà Rợ, xã Bắc Sơn, huyện Thuận Bắc

16/NQ-HĐND
19/3/2021

14.766

14.766

13.000

13.000

3.780

6

Cải tạo, nâng cấp đập dâng Tà Cú, xã Bắc Sơn, huyện Thuận Bắc

17/NQ-HĐND
19/3/2021

14.947

14.947

13.000

13.000

3.700

7

Đường giao thông kết nối Đập hạ lưu sông Dinh đến đường Hải Thượng Lãn Ông

81/NQ-HĐND
10/12/2020

94.029

94.029

84.000

84.000

20.000

Biểu số 3

CHI TIẾT DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2025 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư ban đầu

Lũy kế vốn đã bố trí đến cuối năm 2020

Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2024

Năm 2024

KH trung hạn còn lại

Dự kiến kế hoạch năm 2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Kế hoạch đã giao

Kế hoạch dự kiến điều chỉnh

Ước giải ngân KH 2024

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

TỔNG SỐ

-

-

3.043.534

3.043.534

332.984

-

1.819.870

1.819.870

653.631

563.631

653.631

1.114.091

1.090.000

I

Thu hồi vốn ứng trước

332.984

332.984

332.984

223.411

223.411

-

109.573

109.573

1

Hồ chứa nước Bà Râu

14.985

14.985

2

Hồ Bầu Ngứ

12

12

3

Hệ thống thoát nước thị xã PR- TC

5.000

5.000

4

Hai tuyến đường đôi vào thị xã

12.500

12.500

5

Các dự án Trung tâm cụm xã Hòa Sơn và Nhị Hà

765

765

6

Sửa chữa, nâng cấp hồ Bầu Ngứ

2.000

2.000

7

Hệ thống thủy lợi Tân Giang khắc phục hạn hán vùng sản xuất nông nghiệp huyện Thuận Nam

74.311

74.311

II

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

-

-

390.000

390.000

-

-

155.599

155.599

90.000

-

90.000

234.401

210.310

Dự án chuyển tiếp sang hoàn thành năm 2025

-

-

390.000

390.000

-

-

155.599

155.599

90.000

-

90.000

234.401

210.310

1

Kênh đường ống cấp II và kênh cấp III thuộc Hệ thống thủy lợi Sông Cái - Tân Mỹ

1762/QĐ-UBND
02/12/2022

366.187

366.187

-

-

390.000

390.000

155.599

155.599

90.000

90.000

234.401

210.310

Dự án hoàn thành năm 2025, bố trí đủ TMĐT

III

Giao thông

2.885.386

2.328.190

-

-

2.320.550

2.320.550

-

-

1.440.860

1.440.860

563.631

454.058

454.058

879.690

879.690

a

Thanh toán công trình hoàn thành

1.494.746

1.230.550

-

-

1.230.550

1.230.550

-

-

990.000

990.000

370.000

150.000

150.000

240.550

240.550

1

Đường nối từ thị trấn Tân Sơn, huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận đi ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

2373/QĐ-UBND
22/12/2021

1.494.746

1.230.550

0

0

1.230.550

1.230.550

990.000

990.000

370.000

150.000

150.000

240.550

240.550

Đăng ký đủ KH trung hạn còn lại

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025

1.390.640

1.097.640

0

0

1.090.000

1.090.000

0

0

450.860

450.860

193.631

304.058

304.058

639.140

639.140

1

Đường giao thông nối cao tốc Bắc Nam với Quốc lộ và Cảng tổng hợp Cà Ná

132/QĐ-UBND
31/01/2022

903.000

610.000

610.000

610.000

0

610.000

610.000

Đăng ký đủ KH trung hạn còn lại

2

Dự án thành phần 1: Đường từ đèo Khánh Nhơn đến Quốc lộ 1 thuộc dự án Đường vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận (đoạn từ đèo Khánh Nhơn đến Quốc lộ 27)

2374/QĐ-UBND
22/12/2021

487.640

487.640

480.000

480.000

450.860

450.860

193.631

304.058

304.058

29.140

29.140

Đăng ký đủ KH trung hạn còn lại

Biểu số 4

CHI TIẾT DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư ban đầu

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 giao đến hết năm 2024

Dự kiến kế hoạch năm 2025

Ghi chú

TMĐT

Tổng số (tất cả nguồn

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả nguồn

Trong đó:

Tổng số (tất cả nguồn

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài
(theo Hiệp định)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài
(tính theo tiền Việt)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó: NSTW

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

TỔNG SỐ

2.362.480

441.301

22.000

1.898.463

1.155.030

573.707

679.091

114.358

114.358

0

564.733

564.733

0

550.485

77.000

77.000

0

473.485

348.835

124.650

609.600

37.300

37.300

0

572.300

380.900

191.400

VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

2.362.480

441.301

22.000

1.898.463

1.155.030

573.707

679.091

114.358

114.358

0

564.733

564.733

0

550.485

77.000

77.000

0

473.485

348.835

124.650

609.600

37.300

37.300

0

572.300

380.900

191.400

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

2.362.480

441.301

22.000

1.898.463

1.155.030

573.707

679.091

114.358

114.358

-

564.733

564.733

-

550.485

77.000

77.000

-

473.485

348.835

124.650

609.600

37.300

37.300

-

572.300

380.900

191.400

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2025

832.794

145.325

22.000

687.469

481.228

206.241

572.091

114.358

114.358

-

457.733

457.733

-

493.201

77.000

77.000

-

416.201

291.551

124.650

284.900

37.300

37.300

247.600

166.100

81.500

1

Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán

832.794

145.325

22.000

687.469

481228

206241

572.091

114.358

114.358

457.733

457.733

493.201

77.000

77.000

416.201

291.551

124.650

284.900

37.300

37.300

247.600

166.100

81.500

Bố trí đủ KH trung hạn còn lại đối với vốn TW cấp phát và đủ TMĐT đối với vốn vay lại

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025

143.151

20.816

-

122.335

122.335

-

107.000

-

-

-

107.000

107.000

-

57.284

-

-

-

57.284

57.284

-

49.700

-

-

-

49.700

49.700

-

2

Dự án Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu tại khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ, tỉnh Ninh Thuận

143.151

20.816

122.335

122.335

107.000

107.000

107.000

57.284

57.284

57.284

49.700

49.700

49.700

Đủ KH trung hạn còn lại

c

Khởi công mới năm 2025

1.386.535

275.160

-

1.088.659

551.467

367.466

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

275.000

-

-

-

275.000

165.100

109.900

3

Giảm thiểu khí thải tại khu vực Tây Nguyên và duyên hải Nam Trung Bộ Việt Nam nhằm góp phần thực hiện các mục tiêu Chương trình hành động quốc gia REDD+tỉnh Ninh Thuận

441.256

62.040

-

356.500

207.000

23.000

69.000

69.000

62.100

6.900

Theo nhu cầu giải ngân

4

Chống hạn, xói lở, ngập lụt thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Ninh Thuận

945.279

213.120

732.159

344.467

344.466

206.000

206.000

103.000

103.000

Theo nhu cầu giải ngân

Biểu số 5

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 NGUỒN VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nội dung

Kế hoạch ĐTC trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao

Kết quả phân bổ giai đoạn 2021-2024

Dự kiến kế hoạch ĐTC năm 2025

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh đối ứng

Tổng số

Trong đó

NSTW

NS tỉnh hỗ trợ đối ứng

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

NSTW

NS tỉnh hỗ trợ đối ứng

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

1

2

3

4

5

6=7+10

7= 8+9+10

8

9

10

11 = 11 + 12 + 13

11

12

13

14 = 15 + 16

15= (4-7)

16= (5-11)

Tổng số

1.303.815

1.129.325

174.490

970.770

856.570

266.527

277.565

312.478

114.200

27.000

31.000

56.200

333.045

272.755

60.290

I

Chương trình giảm nghèo bền vững

248.206

248.056

150

203.380

203.230

80.728

55.776

66.726

150

20

130

0

44.826

44.826

0

1

Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo

171.748

171.748

141.715

141.715

59.917

37.276

44.522

0

0

0

0

30.033

30.033

0

TDA1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo

171.748

171.748

141.715

141.715

59.917

37.276

44.522

0

0

0

0

30.033

30.033

0

Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng tại huyện nghèo (Huyện Bác Ái)

156.748

156.748

129.715

129.715

53.917

34.276

41.522

0

27.033

27.033

0

Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng tại các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển (xã Phước Dinh - Huyện Thuận Nam)

15.000

15.000

12.000

12.000

6.000

3.000

3.000

0

3.000

3.000

0

2

Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

76.458

76.308

150

61.665

61.515

20.811

18.500

22.204

150

20

130

0

14.793

14.793

0

TDA1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

66.554

66.554

54.131

54.131

19.966

15.530

18.635

0

12.423

12.423

0

TDA3: Hỗ trợ việc làm bền vững

9.904

9.754

150

7.534

7.384

845

2.970

3.569

150

20

130

2.370

2.370

0

II

Chương trình xây dựng nông thôn mới

420.940

268.240

152.700

299.425

203.115

69.280

68.730

65.105

96.310

23.100

24.350

48.860

121.515

65.125

56.390

1

Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội, cơ bản đồng bộ. hiện đại, đảm bảo kết nối nông thôn - đô thị và kết nối các vùng miền

325.340

219.740

105.600

235.030

169.230

69.280

68.730

31.220

65.800

23.100

24.350

18.350

90.310

50.510

39.800

2

Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021-2025

25.000

10.000

15.000

17.335

6.935

6.935

10.400

10.400

7.665

3.065

4.600

3

Hỗ trợ một số địa phương thực hiện các nhiệm vụ chỉ đạo điểm của Lãnh đạo Chính phủ về xây dựng nông thôn mới

70.600

38.500

32.100

47.060

26.950

0

0

26.950

20.110

0

0

20.110

23.540

11.550

11.990

- Hỗ trợ thêm vốn cho xã trang nông thôn mới

36.850

25.000

11.850

23.430

17.500

17.500

5.930

5.930

13.420

7.500

5.920

- Trung tâm thu mua - cung ứng nông sản an toàn trên địa bàn huyện Ninh Sơn

33.750

13.500

20.250

23.630

9.450

9.450

14.180

14.180

10.120

4.050

6.070

III

Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

634.669

613.029

21.640

467.965

450.225

116.519

153.059

180.647

17.740

3.880

6.520

7.340

166.704

162.804

3.900

1

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

60.445

60.445

48.184

48.184

17.472

19.718

10.994

0

12.261

12.261

0

2

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí ổn định dân cư nơi cần thiết

19.658

19.658

13.622

13.622

3.539

4.744

5.339

0

6.036

6.036

0

3

Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị

34.339

34.339

0

9.004

9.004

0

0

9.004

25.335

25.335

0

TDA 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

34.339

34.339

9.004

9.004

9.004

25.335

25.335

0

4

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc

292.171

285.941

6.230

200.932

197.532

43.990

68.996

84.546

3.400

0

1.500

1.900

91.239

88.409

2.830

TDA 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

292.171

285.941

6.230

200.932

197.532

43.990

68.996

84.546

3.400

1.500

1.900

91.239

88.409

2.830

5

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

73.357

73.357

0

53.888

53.888

13.204

17.701

22.983

0

0

0

0

19.469

19.469

0

TDA1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số.

73.357

73.357

53.888

53.888

13.204

17.701

22.983

0

19.469

19.469

0

6

Dự án 6: Bảo tồn. phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

31.400

31.170

230

23.100

22.970

5.625

7.540

9.805

130

60

70

8.300

8.200

100

7

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

123.299

108.119

15.180

119.235

105.025

32.689

34.360

37.976

14.210

3.880

4.960

5.370

4.064

3.094

970

TDA1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án tổng thể và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030

113.577

98.757

14.820

112.485

98.535

31.419

32.116

35.000

13.950

3.880

4.820

5.250

1.092

222

870

TDA2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

9.722

9.362

360

6.750

6.490

1.270

2.244

2.976

260

140

120

2.972

2.872

100

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 28/NQ-HĐND ngày 11/07/2024 cho ý kiến kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Ninh Thuận ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


124

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.68.167
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!