STT
|
Tên
TTHC
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
1
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Thương mại;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày
22/5/2018 của Chính phủ.
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
|
3
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi
|
05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
|
4
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may
rủi
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ
|
5
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Không.
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Thương mại;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày
22/5/2018 của Chính phủ.
|
6
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
Không.
|
II
|
LĨNH VỰC DẦU KHÍ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
- Thành phố: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
- Nông thôn: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
- Thành phố: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
- Nông thôn: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
- Thành phố: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
- Nông thôn: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
- Thành phố: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
- Nông thôn: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch
hàng hóa.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
- Thành phố: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
- Nông thôn: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
- Thành phố: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
- Nông thôn: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
- Thành phố: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
- Nông thôn: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
- Thành phố: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
- Nông thôn: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
- Thành phố: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
- Nông thôn: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng
|
11
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Không
|
12
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Không
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa,
dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
15
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Không
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Phí
thẩm định: 1.200.000 đồng
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/06/2018 của CP về kinh doanh khí
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
17
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
18
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Không
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/06/2018 của CP về kinh doanh khí.
- Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ
kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
20
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
21
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
23
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
24
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/06/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
|
III
|
LĨNH VỰC ĐIỆN - NĂNG LƯỢNG
|
1
|
Thủ tục cấp phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0.4 kV tại địa phương
|
15 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Theo quy định tại Thông tư số
167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
- Luật Điện lực ngày 03/12/2004;
- Luật số 24/2012/QH13
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày
31/7/2017 của Bộ Công Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số
167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
15 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Theo quy định tại Thông tư số
167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
15 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Theo quy định tại Thông tư số
167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
15 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công
Thương
|
Theo quy định tại Thông tư số
167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện
đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
15 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt
động điện lực.
|
- Luật Điện lực ngày 03/12/2004;
- Luật số 24/2012/QH13 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật điện lực;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật điện
lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày
31/7/2017 của Bộ Công Thương Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy
phép hoạt động điện lực;
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
15 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Theo quy định tại Thông tư số
167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
15 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Theo quy định tại Thông tư số
167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
8
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp
35 kv tại địa phương
|
15 ngày từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa - Sở Công Thương
|
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|
- Luật Điện lực ngày 03/12/2004;
- Luật số 24/2012/QH13
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của CP quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của CP Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của BCT Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định cấp giấy phép hoạt động điện lực.
|