|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 570/QĐ-CT 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin Hải Phòng
Số hiệu:
|
570/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
19/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 570/QĐ-CT
|
Hải
Phòng, ngày 19 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ
tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông và các văn bản quy phạm pháp luật
liên quan;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 06/TTr-STTTT ngày 25/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin
và truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện việc công khai
danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông theo
quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
2813/QĐ-CT ngày 29/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về công bố
Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn
thành phố Hải Phòng.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã thị trấn trên địa
bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP; Bộ TTTT;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 4;
- C, PVP UBND TP;
- Đài PT&THHP; Báo HP; Báo ….….
- Cổng TTĐTTP;
- Phòng: KSTTHC; VXNC; KT………
- CV: KSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(43 TTHC)
(kèm theo Quyết định số 570/QĐ-CT ngày 19/3/2019 của Chủ tịch UBND thành phố)
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(02 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Sở TT TT
|
UBND thành phố
|
Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3,4
|
Dịch vụ bưu chính
công ích
|
Lĩnh vực Báo chí (02 TTHC)
|
1
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin
khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài.
|
04 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Nghị định số 88/2012/NĐ- CP ngày 23/12/2012;
- Thông tư số 04/2014/TT- BTTTT ngày 19/3/2014.
|
2
|
Cho phép họp báo (nước ngoài).
|
08 giờ làm việc
|
08 giờ làm việc
|
Sở TTTT
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết
quả
|
- Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Nghị định số 88/2012/NĐ- CPngày 23/12/2012;
- Thông tư số 04/2014/TT- BTTTTngày 19/3/2014.
|
B.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(35 TTHC)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thưc hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3,4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
I. Lĩnh vực Bưu chính (06 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép bưu chính.
|
30
ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Theo
Thông tư số 291/ 2016/ TT- BTC
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ- CP ngày
17/6/2011;
- Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu
chính.
|
10
ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Theo
Thông tư số 291/ 2016/ TT- BTC
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011;
- Nghị định số 150/2018/NĐ- CP ngày
07/11/2018;
- Thông tư số 291/2016/TT- BTCngay
15/11/2016.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết
hạn.
|
10
ngày làm việc
|
Sở
TTTT
|
Theo
Thông tư số 291/ 2016/ TT- BTC
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011;
- Nghị định số 150/2018/NĐ- CP ngày
07/11/2018;
- Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngay
15/11/2016.
|
4
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
|
07 ngày
làm việc
|
Sở TTTT
|
Theo
Thông tư số 291/ 2016/ TT-BTC
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ- CP ngày
17/6/2011;
-Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016.
|
5
|
Cấp Văn bản xác nhận văn bản thông
báo hoạt động bưu chính.
|
10
ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Theo
Thông tư số 291/ 2016/ TT- BTC
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ- CP ngày
17/6/2011;
-Thông tư số 291/2016/TT- BTCngày
15/11/2016.
|
6
|
Cấp lại Văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
|
07
ngày làm việc
|
Sở
TTTT
|
Theo
Thông tư số 291/. 2016/ TT- BTC
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ- CP ngày
17/6/2011;
-Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016.
|
II. Lĩnh vực Phát thanh, truyền
hình và Thông tin điện tử (12 TTHC)
|
1
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
|
15 ngày
làm việc
|
Sở
TTTT
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18/01/2016;
- Thông tư số 19/2016/TT- BTTTT
ngày 30/6/2016.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng
ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
|
10
ngày làm việc
|
Sở
TTTT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18/01/2016;
- Thông tư số 19/2016/TT- BTTTT
ngày 30/6/2016.
|
3
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp.
|
10
ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018;
- Nghị định số 150/2018/NĐ- CP ngày
07/11/2018;
- Thông tư số 09/2014/TT- BTTTT
ngày 19/8/2014.
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp.
|
10
ngày làm việc
|
Sở
TTTT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016;
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018;
- Nghị định số 150/2018/NĐ- CP ngày
07/11/2018;
- Thông tư số 09/2014/TT- BTTTT
ngày 19/8/2014.
|
5
|
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp.
|
10
ngày làm việc
|
Sở
TTTT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018;
- Nghị định số 150/2018/NĐ- CP ngày
07/11/2018;
- Thông tư số 09/2014/TT- BTTTT
ngày 19/8/2014.
|
6
|
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp.
|
10 ngày
làm việc
|
Sở
TTTT
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018;
- Nghị định số 150/2018/NĐ- CP ngày
07/11/2018;
- Thông tư số 09/2014/TT- BTTTT
ngày 19/8/2014.
|
7
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp.
|
07
ngày làm việc
|
Sở
TTTT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018;
- Nghị định số 150/2018/NĐ- CP ngày
07/11/2018;
- Thông tư số 09/2014/TT- BTTTT
ngày 19/8/2014.
|
8
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.
|
07
ngày làm việc
|
Sở
TTTT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018.
|
9
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất,
sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.
|
07
ngày làm việc
|
Sở TTTT
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018.
|
10
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt.
|
07
ngày làm việc
|
Sở
TTTT
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Nồ
sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018.
|
11
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi
(G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
|
07
ngày làm việc
|
Sở
TTTT
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018.
|
12
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc
cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.
|
07
ngày làm việc
|
Sở
TTTT
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018.
|
III. Lĩnh vực Báo chí (03 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa
phương).
|
30
ngày
|
Sở
TTTT
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Nộp hồ
sơ và trả két quả
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05/04/2016;
- Thông tư số 48/2016/TT- BTTTT
ngày 26/12/2016.
|
2
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin (địa phương).
|
15
ngày
|
Sở
TTTT
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13
ngày 05/04/2016;
- Thông tư số 48/2016/TT- BTTTT
ngày 26/12/2016.
|
3
|
Cho phép họp báo (trong nước).
|
Không
|
Sở
TTTT
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày
05/04/2016.
|
IV. Lĩnh vực Xuất bản, In và
Phát hành (14 TTHC)
|
1
|
Cấp phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh.
|
15
ngày
|
Sở
TTTT
|
Theo
Thông tư số 214/ 2016/ TT- BTC
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày
21/11/2013;
- Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT
ngày 29/12/2014;
- Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày
10/11/2016.
|
2
|
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm.
|
15
ngày
|
Sở
TTTT
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày
21/11/2013;
- Nghị định số 150/2018/NĐ- CP ngày
07/11/2018;
- Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT
ngày 29/12/2014.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm.
|
07
ngày làm việc
|
Sở
TTTT
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Nộp hồ
sơ và trả kết quả
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày
21/11/2013;
- Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT
ngày 29/12/2014.
|
4
|
Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm.
|
07
ngày làm việc
|
Sở
TTTT
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày
21/11/2013;
- Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT
ngày 29/12/2014.
|
5
|
Cấp Giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài.
|
10
ngày
|
Sở TTTT
|
Không
|
Mức độ
3
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày
21/11/2013;
- Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT
ngày 29/12/2014.
|
6
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh.
|
15
ngày
|
Sở TTTT
|
Theo
Thông tư số 214/ 2016/ TT- BTC
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày
21/11/2013;
- Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT
ngày 29/12/2014;
- Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày
10/11/2016.
|
7
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm.
|
10
ngày
|
Sở
TTTT
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày
21/11/2013;
- Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT ngày
29/12/2014.
|
8
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm.
|
07
ngày
|
Sở
TTTT
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ- CP ngày
21/11/2013;
- Thông tư số 23/2014/TT- BTTTT
ngày 29/12/2014.
|
9
|
Cấp Giấy phép hoạt động in.
|
15
ngày
|
Sở
TTTT
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018;
- Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT
ngày 06/3/2015.
|
10
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động in.
|
07
ngày
|
Sở
TTTT
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ và trả két quả
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018;
- Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT
ngày 06/3/2015.
|
11
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in.
|
03
ngày
|
Sở
TTTT
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018;
- Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT
ngày 06/3/2015.
|
12
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in.
|
03
ngày
|
Sở
TTTT
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018;
- Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT
ngày 06/3/2015.
|
13
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu.
|
05
ngày
|
Sở
TTTT
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018;
- Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT
ngày 06/3/2015,- :
|
14
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy
in có chức năng photocopy màu.
|
05
ngày
|
Sở TTTT
|
Không
|
Mức
độ 3
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018;
- Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT
ngày 06/3/2015.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN (06 TTHC)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
I. Lĩnh vực Viễn thông và
Internet (04 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch -vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
10
ngày làm việc
|
UBND
cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018.
|
3
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018.
|
II. Lĩnh vực Xuất bản, In và
Phát hành (02 TTHC)
|
1
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy.
|
05
ngày
|
UBND
cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ
sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018;
- Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT
ngày 06/3/2015.
|
2
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động
cơ sở dịch vụ photocopy.
|
05
ngày
|
UBND
cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp
hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018;
- Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT
ngày 06/3/2015.
|
Quyết định 570/QĐ-CT năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 570/QĐ-CT ngày 19/03/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng
547
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|