Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 519/2020/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu:
519/2020/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Kiên Giang
Người ký:
Mai Văn Huỳnh
Ngày ban hành:
23/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 519/2020/NQ-HĐND
Kiên Giang , ngày 23 tháng 12 năm 2020
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI
MƯƠI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 250/TTr-UBND ngày
16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc dự thảo Nghị quyết về điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang; Báo cáo thẩm tra số 109/BC-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh
kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn giữa
các sở, ngành, địa phương với tổng kế hoạch vốn là 182.700 triệu đồng, gồm:
tăng kế hoạch vốn 23 dự án, giảm kế hoạch vốn 106 dự án. Cụ thể như sau:
1. Vốn cân đối ngân sách tăng, giảm
73.029 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 16 dự án, giảm kế hoạch vốn 67 dự án (kèm
theo Phụ lục I).
2. Vốn xổ số kiến thiết tăng, giảm
91.515 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 05 dự án, giảm kế hoạch vốn 35 dự án (kèm
theo Phụ lục II).
3. Vốn thu từ sử dụng đất tăng, giảm
18.156 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 02 dự án, giảm kế hoạch vốn 04 dự án (kèm
theo Phụ lục III).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân
dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này bãi bỏ một số danh
mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo các nghị quyết: số 114/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017; Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018; Nghị quyết số
178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018; Nghị quyết số 207/2019/NQ-HĐND ngày
22/4/2019; Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019; Nghị quyết số
261/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019; Nghị quyết số 271/2019/NQ-HĐND ngày
06/12/2019; Nghị quyết số 306/2020/NQ-HĐND ngày 03/4/2020; Nghị quyết số
466/2020/NQ-HĐND ngày 09/9/2020; Nghị quyết số 493/2020/NQ-HĐND ngày 11/11/2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang đã được điều chỉnh tại Phụ lục I, II, III
ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai mươi lăm thông qua ngày 23 tháng 12 năm
2020 và có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch nước;
- Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (để đăng Công báo tỉnh);
- Lãnh đạo VP, các phòng, chuyên viên;
- Lưu: VT, ddqnhut.
CHỦ
TỊCH
Mai Văn Huỳnh
PHỤ LỤC I
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016-2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 519/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của HĐND
tỉnh Kiên Giang)
Đ ơn vị: Triệu đồng
Số t hứ t ự
Danh mục dự án
Địa điểm xây dựng
Thời gian khởi công - hoàn thành
Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch
các năm
K ế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020
Chênh lệch kế hoạch
Ghi chú
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
Tổng mức đầ u tư
Tổng số tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: ngân sách địa phương
Trong đó: ngân sách địa phương
Trong đó: ngân sách địa phương
Tăng (+)
Giảm (-)
Tổng số
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
Tổng số
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
TỔNG SỐ
649.694
0
649.694
3.178
73.029
-73.029
I
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
166.235
0
130.878
3.178
3.185
-38.542
1
Dự án kh ô i phục
nâng cấp đê biển An Biên - An Minh
Huy ệ n An Biên, An Minh
2010-2015
Số 2319/QĐ-UBND , 25/9/2008; 2173/QĐ-UBND , 05/9/2013;
3031/QĐ-UBND , 10/12/2015; 2926/QĐ-UBND , 25/12/2018 của UBND tỉnh
255.000
29.330
17.030
16.993
-37
2
Trạm trồng
trọt và bảo vệ thực vật, trạm chăn nuôi và thú y, trạm khuyến nông và phòng
nông nghiệp huyện U Minh Thượng
Huyện U Minh Thượng
2016-2018
Số 410/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
5.484
5.484
5.215
5.208
-7
3
Đóng mới
tàu kiểm ngư trang bị cho lực lượng thanh tra chuyên ngành Thủy sản Kiên
Giang.
Thành ph ố Rạch Gi á
2019-2021
Số 1853/QĐ-UBND , 15/8/2019 của UBND tỉnh
44.000
44.000
43.312
43.142
-170
4
Dự án bảo vệ
và phát triển rừng phòng hộ ven biển Hòn Đất - Kiên Hà giai đoạn 2016 - 2020
Huyện Hòn Đất, Kiên Lương và thành phố Hà Tiên
Số 2358/QĐ-UBND , 24/10/2018 của UBND tỉnh
187.748
10.299
9.450
4.231
-5.219
5
Nâng cấp cảng
cá Tắc Cậu giai đoạn 1
H uyện
Châu Th à nh
2017-2019
Số 4461/QĐ-BNN-TCTS, 28/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
95.166
1.485
2.600
0
-2.600
6
Hạt kiểm
lâm Hà Tiên
Thành phố Hà Tiên
2019-2020
Số 385/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
1.500
1.500
1.350
1.205
-145
7
Trạm kiểm dịch
động vật cửa khẩu Giang Thành
Huyện Giang Thành
2019-2020
Số 264/QĐ-SKHĐT, 12/8/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
1.782
1.782
1.780
1.537
-243
8
Trại giống Thứ
6 Biển, xã Nam Thái, huyện An Biên; hạng mục; sân nền, thoát nước, bể chứa.
Huyện An Biên
2.020
Số 392/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
1.300
1.300
1.300
1.179
-121
9
Dự án Chống
chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững đồng bằng sông Cửu Long
T ỉ nh Kiên Giang
Số 1825/TTg-QHTH, 14/10/2015 của Thủ tướng;
1693/QĐ-BNN-HTQT, 09/5/2016 của Bộ Nông nghiệp
729.247
80.048
50.048
-30.000
10
Thả phao
phân vùng thảm cỏ biển khu bảo tồn biển Phú Quốc
Huyện Ph ú Quốc
2016-2017
Số 275/QĐ-UBND ; 18/10/2010 của UBND tỉnh
8.725
4.150
4.157
7
11
Công trình
hệ thống thủy lợi phục vụ Nuôi trồng thủy sản vùng Vàm Răng-Ba Hòn, tỉnh Kiên
Giang
Huyện Kiên Lương
2007-2021
Số 1243/QĐ-UBND , 09/7/2007; 3115/QĐ-UBND , 14/12/2009;
3053/QĐ-UBND , 27/12/2013, 832/QĐ-UBND , 27/4/2015; 210/QĐ- UBND, 23/01/2017;
2792/QĐ-UBND , 08/12/2020 của UBND tỉnh.
559.348
5.400
3.178
3 178
3.178
II
Sở Giao
thông Vận tải
86.000
81.000
0
0
-5.000
1
Nâng cấp, mở
rộng đường tỉnh ĐT.963B (đoạn Bến Nhứt - Giồng Riềng)
H uyện Giồng
Riềng
2019-2020
Số 2411/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND tỉnh
133.759
133.759
86.000
81.000
-5 000
III
Sở Du lịch
40.251
32.465
0
0
-7.786
1
Đầu tư xây
dựng Cơ sở hạ tầng khu di tích lịch sử thắng cảnh núi Mo So và hồ Hoa Mai
huyện Kiên Lương, U Minh Thượng
Số 695/QĐ-UBND , 28/3/2016 của UBND tỉnh
80.591
53.591
40.251
32.465
-7.786
IV
Trung tâm
nước sạch và Vệ sinh môi trường Nông thôn tỉnh
15.484
15.419
0
0
-65
1
Nâng cấp, mở
rộng trạm cấp nước xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc
Huyện Gò Quao
2017-2020
Số 461/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
6.346
6.346
6.042
6.027
-15
2
Nâng cấp sửa
chữa các công trình cấp nước để phục vụ nhân dân vùng ven biển và một số khu
vực bị thiếu nước trong mùa khô năm 2016
T ỉ nh Kiên Giang
2016- 2017
Số 100/QĐ-SKHĐT, 31/3/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
9.918
9.918
9.442
9.392
-50
V
Hội Liên
hiệp các tổ chức hữu nghị
1.040
0
0
0
-1.040
1
Trường phổ
thông trung học Minh Thuận (trả nợ - liên hiệp các tổ chức hữu nghị)
Huyện U Minh Thượng
1.040
-
-1.040
VI
Bộ chỉ
huy Quân sự tỉnh
79.841
70.732
0
0
-9.109
1
Ban chỉ huy
Quân sự huyện U Minh Thượng (GĐ 2)
Huyện U Minh Thượng
Số 2593/QĐ-UBND , 31/12/2013 của UBND tỉnh
30.414
19.227
15.387
-3.840
2
Trung tâm
huấn luyện dự bị động viên tỉnh Kiên Giang (GĐ 1)
Huyện Kiên Lương
Số 1793/QĐ-UBND , 18/7/2013 của UBND tỉnh
132.633
19.232
12.853
10.945
-1.908
3
Bến cập tàu
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Thành phố Hà Tiên
Số 113/QĐ-UBND , 30/3/2016 của UBND tỉnh
15.000
15.000
14.200
12.500
-1.700
4
Đầu tư Ban chỉ
huy quân sự xã, phường, thị trấn năm 2019 và 2020.
T ỉ nh Kiên Giang
2.020
Số 387/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
10.561
10.561
33.561
31.900
-1.661
VII
Trường
Cao đ ẳng nghề
18.986
18.706
0
0
-280
1
Dự án đầu tư
trường Cao đẳng Nghề (2016- 2020)
Thành phố Rạch Giá
2018-2020
Số 2244/QĐ-UBND , 26/10/2017 của UBND tỉnh
21.094
21.094
18.986
18 706
-280
VIII
Sở Giáo
dục và Đào tạo
14.480
11.372
0
0
-3.108
1
Trường Tiểu
học An Minh Bắc 2 huyện U Minh Thượng
Huyện U Minh Thượng
2018-2019
Số 326/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
14.480
10.800
14.480
11.372
-3.108
IX
Sở Khoa
học và Công nghệ
13.380
12.080
0
0
-1.300
1
Tăng cường tiềm
lực khoa học và công nghệ các huyện, thị, thành phố.
T ỉ nh Kiên Giang
2018-2020
Số 335/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
13.500
13.500
13.380
12.080
-1.300
X
Sở Văn
hóa thể thao
10.000
14.609
0
4.609
0
1
Trung tâm triển
lãm văn hóa nghệ thuật và bảo tồn di sản Văn hóa tỉnh
Thành ph ố Rạch Giá
2018- 2020
Số 2283/QĐ-UBND , 30/10/2017 của UBND tỉnh
130.000
50.000
10.000
14 609
4.609
XI
Huyện An Minh
20.438
20.438
0
379
-379
1
Trường Tiểu
học Đông Hưng 1
Huyện An Minh
2019- 2021
Số 3316/QĐ-UBND , 16/9/2019 của UBND huyện
3.800
3.800
3.200
3.155
-45
2
Trư ờ ng Tiểu
học Danh Coi
Huyện An Minh
2018-2020
Số 3737/QĐ-UBND , 29/10/2018 của UBND huyện
4.000
4.000
3.460
3.452
-8
3
Dự án xử lý
rác thải huyện An Minh; hạng mục: đường vào
Huyện An Minh
2018-2020
Số 3741/QĐ-UBND , 29/10/2018 của UBND huyện
5.000
5.000
4.500
4.414
-86
4
Trường Mầm
non Tôn Thạnh, huyện An Minh (CBDT)
Huyện An Minh
Số 3514/QĐ-UBND , 14/10/2019 của UBND huyện
640
640
640
400
-240
5
Trường
Trung học cơ sở Đông Hưng 2
Huyện An Minh
2019-2021
Số 3317/QĐ-UBND , 16/9/2019 của UBND huyện
1.500
1.500
1.135
1.242
107
6
Trư ờ ng Ti ể u học
Thị trấn 1, huyện An Minh
Huyện An Minh
2019-2021
Số 3738/QĐ-UBND , 29/10/2018; 3318/QĐ-UBND , 16/9/2019
của UBND huyện
14.950
14.950
7.503
7.775
272
XII
Huyện An Biên
77.140
76.458
0
2.229
-2.911
1
Bảo trì sửa
chữa trường chính trị huyện An Biên
Huyện An Biên
2016- 2018
Số 5690/QĐ-UBND, 28/10/2016 của UBND huyện
3.000
3.000
3.000
2.964
-36
2
Trường tiểu
học Thị trấn Thứ Ba 1 (phòng học và thiết bị)
Huyện An Biên
2019-2021
Số 4476/QĐ-UBND , 30/10/2019 của UBND huyện
2.118
2.118
2.118
1.818
-300
3
Trường
Trung học cơ sở Tây Yên (phòng học và thiết bị)
Huyện An Biên
2018-2020
Số 4806/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện
2.606
2.606
2.606
2.593
-13
4
Trường Mầm
non Tây Yên (phòng học và thiết bị)
Huyện An Biên
2019-2021
Số 4477/QĐ-UBND , 30/10/2019 của UBND huyện
475
475
475
421
-54
5
Trường Tiểu
học Đông Thái 4 (phòng học và TB)
Huyện An Biên
2018-2020
Số 4808/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện
2.117
2.117
2.118
1 953
-165
6
Trường Mầm non
Đông Thái (Điểm chính)
Huyện An Bi ê n
2018- 2020
Số 4809/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện
1.799
1.799
1.800
1.784
-16
7
Trường Tiểu
học Đông Thái 5
Huyện An Biên
2019-2021
Số 4478/QĐ-UBND , 30/10/2019 của UBND huyện
1.979
1.979
1.979
1.934
-45
8
Trường Tiểu
học Hưng Yên 2
H uyện An
Biên
2017-2019
Số 7826/QĐ-UBND , 25/10/2017 của UBND huyện
2.210
1.569
2.199
2.195
-4
9
Trường Tiểu
học Tây Yên 2 (phòng học và thiết bị)
Huyện An Biên
2017-2019
Số 7817/QĐ-UBND, 25/10/2017 của UBND huyện
2.210
1.569
1.979
1.927
-52
10
Trường tiểu
học Tây Yên A 2 (phòng học và thiết bị)
Huyện An Biên
2017-2019
Số 7817/QĐ-UBND, 25/10/2017 của UBND huyện
2.210
1.569
2.343
2.342
-1
11
Trường Tiểu
học Tây Yên 1 (hàng rào, sân nền, san lấp mặt bằng, phòng học, thiết bị)
Huyện An Biên
2015-2017
Số 3574/QĐ-UBND , 30/10/2015 của UBND huyện
3.010
3.010
4.043
4.019
-24
12
Trường Tiểu
học Hưng Yên 1 (phòng học, thiết bị)
Huyện An Bi ê n
2019-2021
Số 4480/QĐ-UBND , 30/10/2019 của UBND huyện
1.059
1.059
1.059
977
-82
13
Trường tiểu
học Nam Thái A2 (phòng học, thiết bị)
Huyện An Biên
2019-2021
Số 4481/QD-UBND, 30/10/2019 của UBND huyện
1.412
1.412
1.412
1.392
-20
14
Cải tạo, sửa
chữa các khối nhà làm việc, nhà khách, kho lưu trữ Huyện ủy An Biên.
Huyện An Biên
2019-2021
Số 4465/QĐ-UBND , 30/10/2019 của UBND huyện
4.200
4.200
4.200
4.080
-120
15
Trụ sở UBND
xã Nam Yên; hạng mục: Xây dựng mới trụ sở + san lấp mặt bằng
Huyện An Biên
2015-2018
Số 3487/QĐ-UBND , 27/10/2015 của UBND huyện
7.500
7.500
7.479
6.845
-634
16
Trường
Trung học cơ sở Nam Thái A (phòng học và thiết bị)
Huyện An Biên
2019- 2021
Số 4482/QĐ-UBND , 30/10/2019 của UBND huyện
1.736
1.736
1.736
1.726
-10
17
Cải tạo sửa
chữa Bia chiến thắng Xẻo Rô
Huyện An Biên
2019-2021
Số 3755/QĐ-UBND , 18/9/2019 của UBND huyện
2.477
2.476
2.476
2.321
-155
18
Đường Kênh
Hậu, thị trấn Thứ Ba (đoạn từ tuyến tránh đến kênh Thứ Ba)
Huyện An Biên
2018-2020
Số 4715/QĐ-UBND , 12/10/2018 của UBND huyện
14.500
14.500
14.500
13.320
-1.180
19
Trường Tiểu
học Tây Yên A1 (phòng học)
Huyện An Biên
2014-2016
Số 3305/QĐ-UBND , 26/7/2014 của UBND huyện
6.408
6.408
2.129
2.137
8
20
Trường Tiểu
học Đông Thái 3 (phòng học, thiết bị, san lấp và hàng rào)
Huyện An Biên
Số 5730/QĐ-UBND , 28/10/2016 của UBND huyện
9.999
7.500
9.697
9.706
9
21
Nhà vệ sinh
các điểm trường năm 2016-2020
Huyện An Biên
2015-2017
Số 3568/QĐ-UBND , 30/10/2015; 4818/QĐ-UBND , 30/10/2018
của UBND huyện
1.800
1.800
1.800
1.824
24
22
Trường Tiểu
học Nam Thái 2 (phòng học, thiết bị, hàng rào, sân nền, san lấp mặt bằng)
Huyện An Bi ê n
2015-2017
Số 3575/QĐ-UBND , 30/10/2015 của UBND huyện
678
678
592
598
6
23
Hội trường
UBND huyện An Biên; hạng mục: xây dựng mới hội trường.
Huyện An Biên
2015-2018
Số 3563/QĐ-UBND , 29/10/2015 của UBND huyện
7.498
7.498
5.400
7.582
2.182
XIII
Huyện Giang
Thành
64.370
61.968
0
0
-2.402
1
Trường Mầm
non Vĩnh Phú (điểm Đông Cơ)
H uyện
Giang Th à nh
2018-2020
Số 1984/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện
1.999
1.800
2.000
1.968
-32
2
Trường Mầm
non Vĩnh Điều (Đ. HT2)
Huyện Giang Thành
2018-2020
Số 1970/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện
1.798
1.798
1.800
1.765
-35
3
Trường TH&THCS Vĩnh Đ iều (Đ. HT2)
Huyện Giang Thành
2018- 2020
Số 1986/QD-UBND, 22/10/2018 của UBND huyện
5.199
4.300
5.199
4.805
-394
4
Trường Mầm non
Phù Lợi (Đ. HN2)
Huyện Giang Thành
2.018
Số 1274/QĐ-UBND , 26/10/2017 của UBND huyện
1.999
1.900
1.894
1.893
-1
5
Trường Tiểu
học Tân Khánh Hòa (Đ. Tân Khánh)
Huyện Giang Thành
2.018
Số 1273/QĐ-UBND , 26/10/2017 của UBND huyện
1.449
1.449
1.493
1.486
-7
6
Trường Mầm
non Tân Kh á nh H òa (Đ. Khánh Hòa)
Huyện Giang Thành
2018-2020
Số 1987/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện
2.178
1.800
2.178
2.061
-117
7
Trường Tiểu
học và Trung học cơ sở Vĩnh Điều (Đ. Rộc Xây)
Huyện Giang Thành
2018-2020
Số 1983/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện
1.691
1.500
1.692
1.486
-206
8
Trường Tiểu
học và Trung học cơ sở Vĩnh Phú B (Điểm T4)
Huyện Giang Thành
2.018
Số 1267/QĐ-UBND , 24/10/2017 của UBND huyện
3.231
3.231
3.200
3.043
-157
9
Trường Tiểu
học Phú Lợi (Đ. Tà Teng)
Huyện Giang Thành
2018-2020
Số 1966/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện
1.663
1.663
1.620
1.528
-92
10
Trường Tiểu
học và Trung học cơ sở Vĩnh Điều (điểm Tà Êm)
Huyện Giang Thành
2019-2021
Số 1831/QĐ-UBND , 28/10/2019 của UBND huyện
2.000
2.000
2.000
1.850
-150
11
Đảng ủy khối
vận xã Phú Mỹ
Huyện Giang Thành
2018-2020
Số 1834/QĐ-UBND , 12/9/2018 của UBND huyện
3.195
3.195
3.200
3.008
-192
12
Đảng ủy khối
vận xã Tân Khánh Hòa
Huyện Giang Thành
2018-2020
Số 1831/QĐ-UBND , 12/9/2018 của UBND huyện
3.598
3.598
3.600
3.198
-402
13
Đê bao và cống
đập giữ nước thuộc khu bảo tồn sinh cảnh xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành
Huyện Giang Thành
2018-2020
Số 1982/QD-UBND, 22/10/2018 của UBND huyện
6.994
6.994
6.994
6.990
-4
14
Đường số 3,
huyện Giang Thành
Huyện Giang Thành
2018- 2020
Số 1624/QĐ-UBND , 17/8/2018 của UBND huyện
11.806
11.806
12.000
11.536
-464
15
Xã Phú Mỹ, huyện
Giang Thành.
Huyện Giang Thành
2016-2020
2.500
2.489
-11
Sửa chữa 12
phòng trường Trung học cơ sở Phú Mỹ (Đ Trà Phô) -2020
Huyện Giang Thành
2020-2021
Số 1847/QĐ-UBND , 29/10/2019 của UBND huyện
497
497
16
xã Tân Khánh
Hòa, huyện Giang Thành
Huyện Giang Thành
2016-2020
2.500
2.495
-5
Hàng rào
Trường Tiểu học Tân Khánh Hòa (điểm Lò Bom) - 2020
Huyện
Giang Thành
2020
Số 1833/QĐ-UBND , 28/10/2019 của UBND huyện
500
500
17
Xã Vĩnh Phú,
huyện Giang Thành
Huyện Giang Thành
2016-2020
2.500
2.481
-19
Hàng rào
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Vĩnh Phú B (điểm T5) - 2020
Huyện Giang Thành
2019-2020
Số 1974/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện
200
200
18
Mở rộng đường
HT2, huyện Giang Thành
Huyện Giang Thành
2018- 2020
Số 1623/QĐ-UBND , 17/8/2018 của UBND huyện
7.985
7.985
8.000
7.886
-114
XIV
Huyện
Kiên Lương
11.340
11.124
0
0
-216
1
Sửa chữa
nhà làm việc Huyện ủy Kiên Lương
Huyện Kiên Lương
Số 2977/QD-UBND, 25/10/2018 của UBND huyện
3.000
3.000
2.990
2.784
-206
2
Xây dựng bến
cập tàu Hòn Nghệ
Huyện Kiên Lương
2017-2019
Số 3659/QĐ-UBND , 24/10/2017 của UBND huyện
10.202
9.000
8.350
8.340
-10
XV
Thành ph ố Rạch
Giá
5.788
7.113
0
1.325
0
1
Cải tạo sửa
chữa phòng học 2019
Thành phố Rạch Giá
2018-2019
Số 1073/QĐ-UBND , 25/10/2018 của UBND thành phố
2.425
2.425
2.144
2.165
21
2
Nâng cấp đường
Trương Định (đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực đến Km 1+590), TPRG.
Thành ph ố Rạch Giá
2019-2021
Số 661/QĐ-UBND , 03/9/2019 của UBND thành phố
9.568
9.568
3.644
4.948
1.304
XVI
Huyện
Tân Hiệp
24.921
25.264
0
1.234
-891
1
Trường Tiểu
học Thanh Trúc (điểm chính 10P)
Huyện Tân Hiệp
2019-2020
Số 4437/QĐ-UBND , 19/10/2018 của UBND huyện
6.265
6.265
6.115
5.787
-328
2
Trường Tiểu
học Tân An 2 (4P)
Huyện Tân Hiệp
2019-2020
Số 4486/QĐ-UBND , 23/10/2018 của UBND huyện
2.309
2.309
2.292
2.244
-48
3
Trường Tiểu
học thị trấn Tân Hiệp 1 (10P)
Huyện Tân Hiệp
2019-2020
Số 4515/QĐ-UBND, 25/10/2018 của UBND huyện
6.265
6.265
6.112
5.619
-493
4
Trường Tiểu
học Thạnh Đông 1 (6P)
Huyện Tân Hiệp
2019- 2020
Số 4487/QĐ-UBND , 23/10/2018 của UBND huyện
3.866
3.866
3.792
3.770
-22
5
Trường Tiểu
học Tân Thành 2 (10P)
Huyện Tân Hiệp
2019- 2021
Số 5060/QĐ-UBND , 18/10/2019 của UBND huyện
6.033
6.033
5.170
6.026
856
6
Xây dựng mới
nhà vệ sinh các trường năm 2020
Huyện Tân Hiệp
Số 5063/QĐ-UBND , 18/10/2019; 3600/QĐ-UBND , 19/6/2020
của UBND huyện
856
856
720
840
120
7
Sửa chữa
các trường năm 2020
Huyện Tân Hiệp
2.020
Số 5062/QĐ-UBND, 18/10/2019; 4957/QĐ-UBND, 13/11/2020
của UBND huyện
1.000
1.000
720
978
258
XVII
Thành ph ố
Hà Tiên
0
60.068
0
60.068
0
1
Đường ra cửa
khẩu quốc tế Hà Tiên
Thành phố Hà Tiên
2019-2023
Số 2510/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND huyện
200.480
200.480
60.068
60.068
PHỤ LỤC II
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN
GIAI ĐOẠN 2016-2020 ĐẦU TƯ TỪ VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 519/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của HĐND
tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số thứ t ự
Danh mục dự án
Địa điểm xây dựng
Thời gian khởi công-hoàn thành
Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch
các năm
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020
Chênh lệch kế hoạch
Ghi chú
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
T ổ ng mức đ ầu tư
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: ngân sách địa phương
Trong đó: ngân sách địa phương
Trong đó: ngân sách địa phương
Tăng (+)
Giảm (-)
Tổng số
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
Tổng số
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
TỔNG SỐ
1.329.639
1.329.639
0
91.515
-91.515
I
Sở Y t ế
1.044.784
1.090.932
0
82.648
-36.500
1
Bệnh viện
Tâm th ầ n
Thành phố Rạch Giá
2010-2020
Số 67/QĐ-UBND , 10/01/2011; 2629/QĐ-UBND , 04/12/2017 của
UBND tỉnh
166.192
104.296
81.000
58.000
-23.000
2
Hệ thống
thiết bị chuẩn đoán, điều trị bệnh từ xa (TELEMEDICINE) cho các bệnh viện, trung
tâm y tế trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Thành ph ố Rạch Giá
2019-2020
Số 377/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
14.500
14.500
13.500
0
-13.500
3
Bệnh viện
đa khoa tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường
Thành ph ố Rạch Giá
2016-2020
Số 2236/QĐ-UBND , 29/10/2014; 2010/QĐ- UBND,
25/9/2017; 2247/QĐ-UBND , 01/10/2019, 2664/QĐ-UBND , 21/11/2019 của UBND tỉnh
4.113.078
1.890.000
949.573
1.030.271
80.698
4
Trung tâm Y
tế huyện U Minh Thượng
Huyện U Minh Thượng
2018-2020
Số 2279/QĐ-UBND , 30/10/2017 của UBND tỉnh
190.000
190.000
711
2.661
1.950
II
Trung
tâm nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông th ô n
2.200
1.897
0
0
-303
1
Hệ thống đường
ống nước xã Phú Mỹ
Huyện Giang Thành
2019-2020
Số 105/QĐ-SKHĐT, 21/5/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
2.200
2.200
2.200
1.897
-303
III
Sở Giao
thông vận tải
31.200
28.200
0
0
-3.000
1
Cải tạo
nâng cấp cầu Hùng Vương, huyện Phú Quốc
Huyện Phú Quốc
2019-2020
Số 1798/QĐ-UBND , 09/8/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
49.995
49.995
31.200
28.200
-3.000
IV
Sở Văn
hóa, Thể thao
94.374
74.187
0
0
-20.187
1
Trung tâm
Văn hóa thể thao huyện Giồng Riềng
Huyện Giồng Riềng
2018-2020
Số 218/QĐ-SKHĐT, 11/9/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
9.900
9.900
9.900
9.800
-100
2
Trung tâm
Văn hóa thể thao huyện Tân Hiệp
Huyện Tân Hiệp
2018-2020
Số 331/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
9.200
9.200
10.000
9.880
-120
3
Trung tâm
Văn hóa thể thao huyện Gò Quao
Huyện Gò Quao
2017-2019
Số 2467/QĐ-UBND , 31/10/2016 của UBND tỉnh
16.999
16.999
16.999
16.319
-680
4
Cải tạo, s ử a chữa
Trung t â m văn hóa t ỉ nh giai đ oạn 2016-2020
Thành phố Rạch Giá
2019-2020
Số 2434/QĐ-UBND , 31/10/2018 của UBND tỉnh
49.616
49.616
6.516
1.129
-5.387
5
Dự án bảo tồn
di tích lịch sử - văn hóa:
+ Di tích
kiến trúc nghệ thuật chùa Tổng Quản - Gò Quao.
+ Di tích
kiến trúc nghệ thuật chùa Quan Đế - Rạch Giá.
+ Di tích lịch
sử văn hóa Đình thần Thạnh Hòa Giồng Riềng.
+ Di tích lịch
sử văn hóa Đình thần Phú Hội - Tân Hiệp.
+ Di tích
kiến trúc nghệ thuật chùa Láng Cát - Rạch Giá.
+ Di tích
kiến trúc nghệ thuật chùa Sóc Xoài - Hòn Đất.
+ Di tích lịch
sử văn hóa chùa Cái Bần - Gò Quao.
+ Di tích lịch
sử văn hóa chùa Xẻo Cạn - U Minh Thượng.
+ Di tích lịch
sử thắng cảnh Ba Hòn - Hòn Đất.
+ Di tích
khảo cổ học Nền Chùa - Hòn Đất.
Tỉnh Kiên Giang
2018-2020
Số 2282/QĐ-UBND , 30/10/2017 của UBND tỉnh
36.000
36.000
36.000
24.650
-11.350
6
Trung tâm
Văn hóa thể thao huyện Kiên Hải
Huyện Kiên Hải
2018-2019
Số 340/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
9.959
9.959
9.959
7.959
-2.000
7
Bảo tồn và
phát triển ấp văn hóa truyền thống dân tộc Khmer
Huyện Châu Thành
2010- 2018
Số 1856/QĐ-SKHĐT, 24/8/2010, 1167/QĐ- SKHĐT,
18/5/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
8.873
8.873
2.000
1.550
-450
8
Trùng tu
tôn tạo di tích Tháp 04 sư liệt sĩ (giai đoạn 2)
H uyện
Châu Thành
2019-2021
Số 369/QĐ-SKHĐT, 28/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
2.228
2.228
3.000
2.900
-100
V
Sở Lao đ ộng
Thương binh x ã hội
41.550
31.450
-10.100
1
Đài tưởng niệm liệt
sĩ huyện Kiên Hải
Huyện Kiên Hải
2015-2017
Số 465/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
10.000
10.000
12.800
11.900
-900
2
Nghĩa trang
liệt sĩ huyện An Minh
Huyện An Minh
2017-2018
Số 233/QĐ-SKHĐT, 29/6/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
1.500
1.500
1.800
1.700
-100
3
Nghĩa trang
Liệt sĩ Cây Bàng
Huyện U Minh Thượng
2019-2020
Số 339/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
10.350
10.350
10.350
3.000
-7.350
4
Cải tạo,
nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Kiên Giang
Thành phố Rạch Giá
2019-2020
Số 333/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
5.000
5.000
3.700
3.350
-350
5
Cải tạo,
nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ huyện An Minh
Huyện An Minh
2019-2020
Số 334/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
7.000
7.000
5.100
4.600
-500
6
Nâng cấp, sửa
chữa Trường trung cấp nghề Tân Hiệp
Huyện Tân Hiệp
2018-2020
Số 326/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
9.669
9.669
7.800
6.900
-900
VI
Huyện
Tân Hiệp
18.912
18.147
0
0
-765
1
Trạm y tế xã
Tân Hiệp A.
Huyện Tân Hiệp
2018- 2019
Số 4438/QĐ-UBND , 30/10/2017 của UBND huyện
4.500
4.500
3.490
3.469
-21
2
Công viên
Văn hóa thị trấn Tân Hiệp
Huyện Tân Hiệp
2017
Số 2152/QĐ-UBND , 31/10/16 của UBND huyện
3.699
3.699
2.422
2.302
-120
3
Trường Tiểu
học và Trung học cơ sở Đông Thọ
H uyện
Tân Hiệp
2019- 2020
Số 4584/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện
5.000
5.000
5.000
4.988
-12
4
Cầu ngang
sông Ba Vàm giáp xã Thạnh Đông B
Huyện Tân Hiệp
2019- 2020
Số 4587/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện
4.000
4.000
4.000
3.654
-346
5
Xây dựng mới
Nhà vệ sinh các điểm trường bổ sung 2019-2020
Huyện Tân Hiệp
2019-2020
Số 4585/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện
5.000
4.000
4.000
3.734
-266
VII
Huyện
Giang Th à nh
17.700
17.142
0
0
-558
1
Trung tâm
văn hóa xã Vĩnh Phú
H uyện
Giang Th à nh
2020
Số 1834/QĐ-UBND , 28/10/2019 của UBND huyện
4.247
2.000
2.000
1.940
-60
2
Xử lý môi trường
bãi rác xã Phú Mỹ
Huyện Giang Thành
2018-2020
Số 2114f/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND huyện
1.999
1.999
2.000
1.963
-37
3
03 cầu đường HT6 bờ
nam
Huyện Giang Thành
2018-2020
Số 2113c/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND huyện
2.943
2.943
3.000
2.814
-186
4
Đường đê bao quốc
phòng
Huyện Giang Thành
2018-2020
Số 1992/QĐ-UBND 23/10/2018; 2113a/QĐ-UBND, 31/10/2018
của UBND huyện
6.124
6.124
6.100
5.973
-127
5
02 cầu đường đê bao
quốc phòng
Huyện Giang Thành
2018-2020
Số 2113b/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND huyện
5.108
5.108
4.600
4.452
-148
VIII
Thành phố Rạch
Giá
31.600
11.600
0
0
-20.000
1
Cầu Vàm Trư (đường
Huỳnh Thúc Khác)
Thành phố Rạch Giá
Số 2506/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND thành phố
24.915
24.915
11.600
9.600
-2.000
2
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai (đường Lê Hồng Phong đến đường Phan Thị Ràng)
Thành phố Rạch Giá
Số 2507/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND thành phố
53.469
53.469
10.000
1.000
-9.000
3
Đường Trần Văn Giàu
(Khu dân cư Nam An Hòa-đường Phan Thị Ràng
Thành phố Rạch Giá
Số 2508/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND thành phố
64.818
64.818
10.000
1.000
-9000
IX
Huyện Kiên Lương
7.593
7.513
0
0
-80
1
Sửa chữa phòng học
xuống cấp 2019
Huyện Kiên Hải
2019-2020
Số 2970/QĐ-UBND , 25/10/2018 của UBND huyện
700
700
1.593
1.593
-20
2
Sân vận động huyện
Kiên Lương
Huyện Kiên Hải
2019-2020
Số 2976/QĐ-UBND , 25/10/2018 của UBND huyện
6.000
6.000
6.000
5.940
-60
X
Huyện
Kiên Hải
6.390
6.368
0
0
-22
1
Trường Tiểu
học Tr ầ n Quốc Toản.
Huyện Kiên Lương
2019-2020
Số 955/QĐ-UBND , 31/10/2018 của UBND huyện
3.960
3.960
3960
3.943
-17
2
Trường Mầm
non Sao Mai.
Huyện Kiên Lương
2019- 2020
Số 956/QĐ-UBND , 31/10/2018 của UBND huyện
2.430
2.430
2.430
2.425
-5
XI
Huyện An
Biên
13.336
13.598
0
262
0
1
S ử a ch ữ a nâng
cấp trạm y tế Nam Thái, Nam Thái A, Tây Yên
Huyện An Biên
2015- 2017
Số 3569/QĐ-UBND , 30/10/2017 của UBND huyện
2.115
2.115
3.903
3.908
5
2
Trung tâm Văn
hóa thể thao huyện An Biên
H uyện An
Biên
Số 3557/QĐ-UBND , 29/10/2015 của UBND huyện
9.942
9.942
9.433
9.690
257
XII
Thành phố
Hà Tiên
20.000
28.605
0
8.605
0
1
Đường ra cửa
khẩu quốc tế Hà Tiên
Thành phố Hà Tiên
2019- 2023
Số 2510/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND tỉnh
200.480
200.480
20.000
28.605
8.605
PHỤ LỤC III
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN 2016-2020 ĐẦU TƯ
TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 519/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của HĐND
tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị:
Triệu đ ồng
Số thứ t ự
Danh mục dự án
Địa điểm xây dựng
Thời gian khởi công-hoàn thành
Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch
các năm
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020
Chênh lệch kế hoạch
Ghi chú
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
T ổ ng mức đ ầu tư
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: ngân sách địa phương
Trong đó: ngân sách địa phương
Trong đó: ngân sách địa phương
Tăng (+)
Giảm (-)
Tổng số
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
Tổng số
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
TỔNG SỐ
152.493
152.493
0
18.156
-18.156
I
Sở Giao thông vận tải
125.493
133.493
0
15.694
-7.694
1
Dự án đầu
tư xây dựng công trình đường 3/2 nối dài (đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang -
đoạn qua địa bàn thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành)
Huyện Châu Thành,thành phố Rạch Giá
2019-2023
Số 2070/QĐ-UBND , 11/9/2019 của UBND tỉnh
1.410.719
1.410.719
20.000
12.306
-7.694
2
Dự án đầu
tư xây dựng công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất
Huyện Hòn Đất, thành phố Rạch Giá
2019- 2023
Số 2232/QĐ-UBND , 30/9/2019; 2499/QĐ-UBND , 31/10/2019
của UBND tỉnh
952.960
952.960
105.493
121.187
15.694
II
Sở Du lịch
12.100
2.388
0
0
-9.712
1
Nâng cấp, mở
rộng đường quanh núi Hòn Me (đoạn đường trên thân đê + đoạn từ UBND xã Thổ
Sơn đến ngã bao cống Hòn Quéo)
Huyện Hòn Đ ất
2019-2021
Số 2504/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND tỉnh
30.000
30.000
9.100
388
-8.712
2
Đường vào khu
du lịch Ba Hòn (cây xăng Bình Phận - mộ Chị Sứ)
Huyện Hòn Đất
2019- 2022
Số 2505/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND tỉnh
59.453
59.453
3.000
2.000
-1.000
III
Huyện An
Bi ên
14.900
14.150
0
0
-750
1
Đường Thứ Ba
(từ cầu tuyến tránh Thứ Ba - Đ ường số 1 và các cầu trên tuyến)
Huyện An Biên
2019-2021
Số 3888/QĐ-UBND , 27/9/2019 của UBND huyện
14.900
14.900
14.900
14.150
-750
IV
Thành phố
Hà Ti ê n
0
2.462
0
2.462
0
1
Đường ra cửa
khấu quốc tế Hà Tiên
Thành phố Hà Tiên
2019-2023
Số 2510/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND tỉnh
200.480
200.480
2.462
2.462
Nghị quyết 519/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 519/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.285
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng