Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 22/2022/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên Khánh Hòa 2023
Số hiệu:
22/2022/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Khánh Hòa
Người ký:
Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành:
07/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 22/2022/QĐ-UBND
Kh ánh Hòa, ngày 07 tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH
HÒA NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức ch ính
quy ền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày
25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Ch ính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
thuế gi á trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt
và Luật quản lý thuế;
Căn cứ Nghị định số 146/2017/NĐ-CP
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 và Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài
nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC
ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1
Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế
tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC
ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a
Khoản 4 Điều 6 Thông tư s ố 152/2015/TT-BTC ngày 02
tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính
thuế tài nguyên đối v ới nhóm, loại tài nguyên có
tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC
ngày 20 tháng 01 n ăm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/ TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có t ính chất lý, h óa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Tờ trình số 4614/TTr-STC ngày 11 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2023 theo các nội dung sau:
1. Ban
hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2023 (chưa
bao gồm thuế giá trị gia tăng) theo các Phụ lục đính kèm gồm:
1.1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);
1.2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);
1.3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với sản phẩm từ rừng tự nhiên (Phụ lục III);
1.4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với hải sản tự nhiên (Phụ lục IV);
1.5. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với nước thiên nhiên (Phụ lục V);
1.6. Định mức sử dụng tài nguyên làm
căn cứ quy đổi từ sản phẩm tài nguyên hoặc sản phẩm công nghiệp ra sản lượng
tài nguyên khai thác có trong sản phẩm tài nguyên và sản phẩm công nghiệp và Bảng
giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên (Phụ lục VI);
1.7. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với tài nguyên khác (Phụ lục VII).
2. Nguyên
tắc áp dụng: Giá tính thuế tài nguyên là giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên của
tổ chức, cá nhân khai thác chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng nhưng không được
thấp h ơn giá tính thuế tài nguyên do UBND tỉnh quy định;
trường hợp giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên thấp hơn giá tính thuế tài nguyên
do UBND tỉnh quy định thì tính thuế tài nguyên theo giá do UBND tỉnh quy định.
Điều 2. Trách nhiệm
của các sở, ngành
1. Trách
nhiệm của Sở Tài chính
Chủ trì, phối hợp với Cục Thuế, Sở
Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ
quan, đơn vị liên quan tham mưu UBND tỉnh hàng năm điều chỉnh giá tính thu ế
tài nguyên cho phù hợp với biến động của thị trường, phù hợp theo
khung giá của Bộ Tài chính.
2. Trách
nhiệm của Cục Thuế
Hướng dẫn, chỉ đạo cơ quan thuế trực
tiếp quản lý thu thuế tài nguyên niêm yết công khai Bảng giá tính thuế tài
nguyên tại trụ sở cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế tài nguyên theo
quy định; gửi Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm
2023 về Tổng cục Thuế để xây dựng cơ sở dữ liệu về giá tính thuế tài nguyên; kịp
thời thông báo Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên
quy định tại Điều 1 Quyết định này không còn phù hợp.
3. Trách
nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường
Theo dõi, rà soát các loại khoáng sản
có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, đ ối
chiếu các loại khoáng sản thuộc diện chịu thuế tài nguyên, kịp thời thông báo
cho Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại
Điều 1 Quyết định này không còn phù hợp hoặc bổ sung định mức sử dụng tài
nguyên.
4. Trách
nhiệm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Công Thương; UBND
các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan có liên quan
Theo dõi, rà soát các loại tài nguyên
thuộc lĩnh vực ngành, địa phương quản lý, kịp thời thông báo cho Sở Tài chính
trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên qu y định
tại Điều 1 Quyết định này không còn phù hợp hoặc bổ sung định mức sử dụng tài
nguyên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- UBTV Quốc hội; VP Chính phủ;
- Tổng cục Thuế (để báo cáo);
- Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính);
- Vụ Pháp chế (Bộ Tài nguyên và Môi trường);
- Cục kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật (Bộ Tư pháp);
- TT HĐND tỉnh; các Ban của HĐND tỉnh;
- Các Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng ĐĐBQH và HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm thông tin điện tử tổng hợp KH;
- Đài Phát thanh-Truyền hình KH;
- Báo Khánh Hòa;
- Trung tâm Công báo KH;
- Lưu: VT, CN, TL, HL .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: Đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
Tên
nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
Đơn
vị tính
Giá
tính thuế tài nguyên
Cấp
1
Cấp
2
Cấp
3
Cấp
4
Cấp
5
Cấp
6
I
Khoáng sản kim loại
I 1
Sắt
I 101
Sắt kim loại
tấn
9.000.000
I 102
Quặng Manhetit (có từ tính)
I10201
Quặng Manhetit có hàm lượng
Fe<30%
tấn
300.000
I10202
Quặng Manhetit có hàm lượng
30%≤Fe<40%
tấn
400.000
I10203
Quặng Manhetit có hàm lượng
40%≤Fe<50%
tấn
575.000
I10204
Quặng Manhetit có hàm lượng
50%≤Fe<60%
tấn
850.000
I10205
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%
tấn
1.250.000
I 103
Quặng Limonit (không từ tính)
I10301
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%
tấn
180.000
I10302
Quặng limonit có hàm lượng
30%<Fe≤40%
tấn
245.000
I10303
Quặng limonit có hàm lượng
40%<Fe≤50%
tấn
310.000
I10304
Quặng limonit có hàm lượng
50%<Fe≤60%
tấn
380.000
I10305
Quặng limonit có hàm lượng
Fe>60%
tấn
510.000
I 104
Quặng sắt Deluv i
tấn
165.000
I 2
Mangan (Măng-gan)
I 201
Quặng mangan có hàm lượng
Mn≤20%
tấn
595.000
I 202
Quặng mangan có hàm lượng
20%<Mn≤25%
tấn
850.000
I 203
Quặng mangan có hàm lượng
25%<Mn≤30%
tấn
1.150.000
I 204
Quặng mangan có hàm lượng
30<Mn≤35%
tấn
1.450.000
I 205
Quặng mangan có hàm lượng
35%<Mn≤ 40%
tấn
1.850.000
I 206
Quặng mangan có hàm lượng
Mn>40%
tấn
2.550.000
I 3
Titan
I 301
Quặng titan gốc (ilmenit)
I30101
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2 ≤10%
tấn
130.000
I30102
Quặng gốc titan có hàm lượng
10%<TiO2 ≤15%
tấn
180.000
I30103
Quặng gốc titan có hàm lượng
15%<TiO2 ≤20%
tấn
255.000
I30104
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2 >20%
tấn
468.000
I 302
Quặng titan sa kho áng
I30201
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển
tách
tấn
1.150.000
I30202
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách
(tinh quặng Titan)
I3020201
Ilmenit
tấn
2.275.000
I3020202
Quặng Z ircon
có hàm lượng Zr O2 <65%
tấn
6.800.000
I3020203
Quặng Zircon có hàm lượng Zr O2 ≥65%
tấn
16.500.000
I3020204
Rutil
tấn
9.350.000
I3020205
Monazite
tấn
29.750.000
I3020206
Manhectic
tấn
775.000
I3020207
Xỉ titan
tấn
12.750.000
I3020208
Các sản phẩm còn lại
tấn
3.500.000
I 4
Vàng
I 401
Quặng vàng gốc
I40101
Quặng vàng có hàm lượng Au<2
gram/tấn
tấn
1.105.000
I40102
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3
gram/tấn
tấn
1.615.000
I40103
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4
gram/tấn
tấn
2.200.000
I40104
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5
gram/tấn
tấn
2.850.000
I40105
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6
gram/tấn
tấn
3.500.000
I40106
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7
gram/tấn
tấn
4.150.000
I40107
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8
gram/tấn
tấn
4.800.000
I40108
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn
tấn
5.650.000
I 402
Vàng kim loại (vàng cốm);
vàng sa khoảng
kg
875.000.000
I 403
Tinh quặng vàng
I40301
Tinh quặng vàng có hàm lượng
82<Au≤240 gram/tấn
tấn
187.000.000
I40302
Tinh quặng vàng có hàm lượng
Au>240 gram/tấn
tấn
212.500.000
I 5
Đất hiếm
I 501
Quặng đất hi ếm có hàm lượng TR2 O3 ≤ 1%
tấn
102.000
I 502
Quặng đất hiếm có hàm lượng 1 %<TR2 O3 ≤2%
tấn
162.000
I 503
Quặng đất hiếm có hàm lượng
2%< TR2 O3 ≤3%
tấn
230.000
I 504
Quặng đất hiếm có hàm lượng
3%< TR2 O3 ≤4%
tấn
310.000
I 505
Quặng đất hiếm có hàm lượng 4 %< TR2 O3 ≤5%
tấn
390.000
I 506
Quặng đất hiếm có hàm lượng
5%< TR2 O3 ≤10%
tấn
595.000
I 507
Quặng đất hi ếm có hàm lượng >10% TR2 O3
tấn
1.275.000
I 6
Bạch kim, bạc, thiếc
I 601
Bạch kim (1)
I 602
Bạc
kg
17.600.000
I 603
Thiếc
I60301
Quặng thiếc gốc
I6030101
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,2%<SnO2 ≤0,4%
tấn
1.088.000
I6030102
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,4%<SnO2 ≤0,6%
tấn
1.535.000
I6030103
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,6%<SnO2 ≤0,8%
tấn
2.045.000
I6030104
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,8%<SnO2 ≤1%
tấn
2.555.000
I6030105
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 >1%
tấn
3.091.000
I60302
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥70%
(sa khoáng, quặng gốc)
tấn
187.000.000
I60303
Thiếc kim loại
tấn
287.500.000
I 7
Wolfram, Antimoan
I 701
Wolfram
I70101
Quặng wolfram có hàm lượng
0,1%<W O3 ≤0,3%
tấn
1.573.000
I70102
Quặng wolfram có hàm lượng
0,3%<W O3 ≤0,5%
tấn
2.355.000
I70103
Quặng wolfram có hàm lượng
0,5%<W O3 ≤0,7%
tấn
3.528.000
I70104
Quặng wolfram có hàm lượng
0,7%<W O3 ≤1%
tấn
4.610.000
I70105
Quặng wolfram có hàm lượng W O3 >1%
tấn
5.577.000
I 702
Antimoan
I70201
Antimoan kim loại
tấn
110.000.000
I70202
Quặng Antimoan
I7020201
Quặng antimoan có hàm lượng Sb ≤5%
tấn
7.336.000
I7020202
Quặng antimoan có hàm lượng
5<Sb≤ 10%
tấn
12.240.000
I7020203
Quặng antimon có hàm lượng
10%<Sb≤15%
tấn
17.265.000
I7020204
Quặng antimon có hàm lượng
15%<Sb≤20%
tấn
24.440.000
I7020205
Quặng antimon có hàm lượng
Sb>20%
tấn
31.625.000
I 8
Chì, kẽm
I 801
Chì, kẽm kim loại
tấn
41.000.000
I 802
T inh quặng chì, kẽm
I80201
Tinh quặng chì
I8020101
Tinh quặng chì có hàm lượng
Pb<50%
tấn
14.025.000
I8020102
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%
tấn
20.036.000
I80202
Tinh quặng kẽm
I8020201
Tinh quặng kẽm có hàm lượng
Zn<50%
tấn
4.500.000
I8020202
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%
tấn
6.000.000
I 803
Quặng chì, kẽm
I80301
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn<5%
tấn
680.000
I80302
Quặng chì + kẽm hàm lượng
5%≤Pb+Zn<10%
tấn
1.131.000
I80303
Quặng chì + kẽm hàm lượng
10%≤Pb+Zn<15%
tấn
1.600.000
I80304
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15%
tấn
2.057.000
I 9
Nhôm, Bouxite
I 901
Quặng boux ite trầm tích
tấn
64.000
I 902
Quặng bouxite laterit
tấn
325.000
I 10
Đồng
I 1001
Quặng đồng
I100101
Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5%
tấn
587.000
I100102
Quặng đồng có hàm lượng
0,5%≤Cu<1%
tấn
1.165.000
I100103
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%
tấn
1.947.000
I100104
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%
tấn
2.750.000
I100105
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%
tấn
3.665.000
I100106
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%
tấn
4.810.000
I100107
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%
tấn
6.050.000
I 1002
Tinh quặng đồng có hàm lượng
Cu<20%
tấn
18.150.000
I 1003
Tinh quặng đồng có hàm lượng
Cu≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp)
tấn
22.400.000
I 11
Nikel (Quặng Nikel)
tấn
I 1101
Quặng niken có hàm lượng
Ni<0,5%
tấn
470.000
I 1102
Quặng niken có hàm lượng 0,5
≤ Ni<0,75%
tấn
839.000
I 1103
Quặng niken có hàm lượng 0,75
≤Ni<1%
tấn
1.174.000
I 1104
Quặng niken có hàm lượng 1≤Ni<1,25%
tấn
1.509.000
I 1105
Quặng niken có hàm lượng 1,25
≤Ni<1,5%
tấn
1.845.000
I 1106
Quặng niken có hàm lượng 1,5
≤ Ni<1,75%
tấn
2.180.000
I 1107
Quặng niken có hàm lượng 1,75
≤Ni<2%
tấn
2.515.000
I 12
Cô-ban (coban), mô- lip-đen (mol ipden), thủy ngân, ma-nhê
(magie), va-na-đi (vanadi)
I 1201
Molipden
tấn
3.150.000
I 1202
Cô-ban (coban), thủy ngân,
ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) ( 1)
I 13
Khoáng sản kim loại khác
I 1301
Tinh quặng Bismuth hàm lượng
10%≤Bi<20%
tấn
12.550.000
I 1302
Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40%
tấn
3.300.000
Ghi chú:
(1): Chưa có khung giá của Bộ Tài chính do chưa phát sinh
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kh ánh
Hòa)
Đơn
vị tính: Đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
Tên
nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
Đơn
vị tính
Giá
tính thuế tài nguyên
Cấp
Cấp
Cấp
Cấp
Cấp
Cấp
1
2
3
4
5
6
II
Khoáng sản không kim loại
II 1
Đất khai thác để san lấp, xây dựng
công trình
II101
Đất Bazan nguyên khai
m3
49.000
II102
Đất san l ấp
II10201
Đất san lấp khai thác tại mỏ đất
m3
50.000
II10202
Đất san lấp khai thác tại mỏ đá (đất
tầng phủ)
m3
40.000
II 2
Đá, sỏi
II 201
Sỏi
II20101
Sạn trắng
m3
440.000
II20102
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
II2010201
Đá cuội lớn nguyên khai
m3
168.000
II2010202
Đá cuội 4x6 nguyên khai
m3
200.000
II2010203
Sạn, sỏi nguyên khai
m3
204.000
II202
Đá xây dựng
II20201
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng,
granit và dolomit)
II2020101
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới
0,1 m2
m3
850.000
II2020102
Đá khối đ ể xẻ
có diện tích bề mặt t ừ 0, 1m2
đến dưới 0,3m2
m3
1.700.000
II2020103
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
0,3m2 đến dưới 0,6 m2
m3
5.100.000
II2020104
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
0,6m2 đến dưới 01m2
m3
7.000.000
II2020105
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
01 m2 trở lên
m3
9.000.000
II20202
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại
đá làm mỹ nghệ)
II2020201
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới
0,4 m3
m3
850.000
II2020202
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ
0,4 m3 đến dưới 1 m3
m3
1.700.000
II2020203
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3
đến dưới 3 m3
m3
2.550.000
II2020204
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 3m3
trở lên
m3
3.500.000
II20203
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
II2020301
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ, đá
phôi (khoáng sản khai thác)
m3
83.000
II2020302
Đá hộc, đá dăm 16x40
m3
110.000
II2020303
Đá cấp phối
II202030301
Đá cấp phối Dmax 25
m3
170.000
II202030302
Đá cấp phối Dmax 37,5; đá 0x4
m3
155.000
II2020304
Đá dăm các loại
II202030401
Đá 1x1,5
m3
208.000
II202030402
Đá 1x1,9
m3
240.000
II202030403
Đá 1x2
m3
199.000
II202030404
Đá 2x4
m3
181.000
II202030405
Đá 3x8
m3
218.000
II202030406
Đá 4x6
m3
175.000
II202030407
Đá 5x7
m3
168.000
II202030408
Đá 0,5x1 (đá mi)
m3
200.000
II2020305
Đá lô ca
m3
140.000
II2020306
Đá chẻ
m3
II2020306 01
Đá tảng lăn nguyên khai làm đá chẻ
m3
280.000
II202030602
Đá chẻ thành phẩm
m3
320.000
II2020307
Đá bụi, mạt đá, đá mi bụi, đá thải
m3
100.000
II20204
Đá bazan dạng cục, cột (trụ)
m3
1.500.000
II 3
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
II 301
Đ á vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)
m3
90.000
II302
Đá sản xuất xi măng
II30201
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản
khai thác)
m3
128.000
II30202
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản
khai thác)
m3
77.000
II30203
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
II3020301
Đá puzolan (khoáng sản khai thác)
m3
110.000
II3020302
Đá cát kết silic (khoáng sản khai
thác)
m3
53.000
II3020303
Đá cát kết đen (khoáng sản khai
thác)
m3
53.000
II3020304
Quặng latent sắt (khoáng sản khai
thác)
tấn
128.000
II 4
Đá hoa trắng
II401
Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4
m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng
m3
450.000
II402
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4
m3 ) để xẻ làm ốp lát
II40201
Loại 1 - trắng đều
m3
16.500.000
II40202
Loại 2 - vân vệt
m3
12.750.000
II40203
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác
m3
8.500.000
II 403
Đ á hoa trắng dạng khối (<0,4
m3 ) để xẻ làm ốp lát
m3
3.450.000
II404
Đá hoa trắng sản xuất bột
carbonat
m3
340.000
II 405
Đá hoa tr ắng <0,4 m3 để chế
tác mỹ nghệ
m3
1.380.000
II406
Đ á hoa tr ắ ng làm sỏi nhân tạo
m3
300.000
II 5
Cát
II501
Cát san l ấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
m3
56.000
II 502
Cát xây dựng
II50201
Cát đen dùng trong xây dựng
m3
85.000
II50202
Cát vàng dùng trong xây dựng
m3
245.000
II 503
Cát vàng sản xuất công nghiệp
(khoáng sản khai thác)
m3
128.000
II 6
Cát làm thủy tinh
II601
Cát làm thủy tinh nguyên khai
m3
245.000
II602
Cát làm thủy tinh tuyển rửa
m3
298.000
II 7
Đất làm gạch, ngói
m3
119.000
II 8
Đá Granite
II801
Đá Granite màu ruby
m3
7.000.000
II 802
Đá Granite màu đỏ
m3
5.100.000
II 803
Đá Granite màu tím, trắng
II80301
Đá Granite màu tím
m3
2.125.000
II80302
Đá Granite màu trắng
m3
1.750.000
II 804
Đá Granite màu khác
m3
3.400.000
II805
Đá gabro và diorit
m3
4.250.000
II 806
Đ á granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt,
độ thu hồi)
m3
900.000
II 807
Đá Granite bán phong h óa
m3
59.000
II9
Sét chịu lửa
II 901
Sét chịu lửa màu tr ắng, xám, xám trắng
tấn
323.000
II 902
Sét chịu lửa các màu còn lại
tấn
153.000
II 10
Dolomit, quartzite
II 1001
Dolomit
II100101
Đá Dolomite sau khai thác chưa phân
loại màu sắc, chất lượng
m3
383.000
II 100102
Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ
nhóm II100104)
II 10010201
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm
có diện tích bề mặt dưới 0,3m2
m3
3.400.000
II10010202
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm
có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2
m3
6.800.000
II10010203
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm
có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2
m3
9.000.000
II10010204
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm
có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên
m3
11.000.000
II100103
Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu
sản xuất công nghiệp
m3
170.000
II100104
Đá Dolomite màu vân gỗ
m3
24.000.000
II1002
Quarzit
II100201
Quặng Quarzit thường
tấn
136.000
II100202
Quặng Quarzit (thạch anh tinh thể)
tấn
255.000
II100203
Đá Quarzit (sử dụng áp điện)
tấn
1.650.000
II 1003
Pyrophylit
II 100301
Pyrophylit (khoáng sản khai thác)
tấn
118.000
II 100302
Pyrophylit có hàm lượng 25%<A l2 O3 ≤30%
tấn
185.000
II 100303
Pyrophylit có hàm lượng 30%<A l2 O3 ≤33%
tấn
400.000
II100304
Pyrophylit có hàm lượng A l2 O3 >33%
tấn
518.000
II 11
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất
sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu g ốm
sứ)
II1101
Cao lanh (kho áng sản khai thác, chưa rây)
tấn
255.000
II1102
Cao lanh đã rây
tấn
680.000
II1103
Quặng Fenspat làm nguyên liệu
gốm sứ (khoáng sản khai thác)
tấn
298.000
II1104
Fenspat phong hóa
tấn
75.000
II 12
Mica, thạch anh kỹ thuật
II1201
Mica
II120101
Mica
tấn
1.400.000
II120102
Sericite
tấn
385.000
II120103
Đá phiến sericite thu hồi từ khai
thác sericite
tấn
140.000
II 1202
Thạch anh kỹ thuật
II 120201
Thạch anh kỹ thuật
tấn
275.000
II120202
Thạch anh bột
tấn
1.275.000
II120203
Thạch anh hạt
tấn
1.650.000
II 13
Pirite, phosphorite
tấn
II1301
Quặng Pirite (1)
II 1302
Quặng phosphorite
II130201
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2 O5 < 20%
tấn
425.000
II130202
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%
≤ P2 O5 < 30%
tấn
550.000
II 130203
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2 O5
≥ 30%
tấn
700.000
II 14
Apatit
II 1401
Apatit loại I
II140101
Apatit loại I dạng cục
tấn
1.550.000
II140102
Apatit loại I dạng bột
tấn
1.150.000
II1402
Apatit loại II
tấn
975.000
II 1403
Apatit loại III
tấn
425.000
II1404
Apat it loại tuyển
tấn
1.250.000
II 15
Secpent in (Quặng secpentin)
tấn
138.000
II 16
Than antraxit hầm lò
II 1601
Than sạch trong than khai
thác (c ám 0-15, cục -15)
tấn
1.437.000
II1602
Than cục
II160201
Than cục 1a, 1b, 1c
tấn
3.381.000
II160202
Than cục 2a, 2b
tấn
3.742.000
II 160203
Than cục 3a, 3b
tấn
3.794.000
II160204
Than cục 4a, 4b
tấn
4.134.000
II160205
Than cục 5a, 5b
tấn
3.705.000
II160206
Than cục don 6a, 6b, 6c
tấn
3.022.000
II160207
Than cục don 7a, 7b, 7c
tấn
1.641.000
II160208
Than cục don 8a, 8b, 8c
tấn
970.000
II 1603
Than cám
II160301
Than cám 1
tấn
2.867.000
II 160302
Than cám 2
tấn
2.984.000
II160303
Than cám 3a, 3b, 3c
tấn
2.717.000
II 160304
Than cám 4a, 4b
tấn
2.073.000
II 160305
Than cám 5a, 5b
tấn
1.638.000
II160306
Than cám 6a, 6b
tấn
1.293.000
II160307
Than cám 7a, 7b, 7c
tấn
975.000
II1604
Than bùn
II160401
Than bùn tuyển 1a, 1b
tấn
886.000
II160402
Than bùn tuyển 2a, 2b
tấn
801.000
II160403
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
tấn
655.000
II 160404
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
tấn
564.000
II 17
Than antrax it lộ thiên
II1701
Than sạch trong than khai
thác (cám 0-15, cục -15)
tấn
1.437.000
II1702
Than cục
II 170201
Than cục 1a, 1b, 1c
tấn
3.381.000
II 170202
Than cục 2a, 2b
tấn
3.742.000
II170203
Than cục 3a, 3b
tấn
3.794.000
II170204
Than cục 4a, 4b
tấn
4.134.000
II170205
Than cục 5a, 5b
tấn
3.705.000
II 170206
Than cục don 6a, 6b, 6c
tấn
3.022.000
II 170207
Than cục don 7a, 7b, 7c
tấn
1.641.000
II 170208
Than cục don 8a, 8b, 8c
tấn
970.000
II1703
Than cám
II170301
Than cám 1
tấn
2.867.000
II170302
Than cám 2
tấn
2.984.000
II 170303
Than cám 3a, 3b, 3c
tấn
2.717.000
II 170304
Than cám 4a, 4b
tấn
2.073.000
II 170305
Than cám 5a, 5b
tấn
1.638.000
II170306
Than cám 6a, 6b
tấn
1.293.000
II 170307
Than cám 7a, 7b, 7c
tấn
975.000
I I1704
Than bùn
II 170401
Than bùn tuyển 1a, 1b
tấn
886.000
II 170402
Than bùn tuyển 2a, 2b
tấn
801.000
II 170403
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
tấn
655.000
II170404
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
tấn
564.000
II 18
Than nâu, than mỡ
II1801
Than nâu
tấn
760.000
II 1802
Than mỡ
II 1 80201
Than mỡ có độ tro khô Ak≤40%
tấn
2.125.000
II 1 80202
Than mỡ có độ tro khô Ak>40%
tấn
1.330.000
II 19
Than khác
II1901
Than bùn
tấn
340.000
II1902
Than bùn tuyển khác
tấn
156.000
II1903
Than bã sàng
tấn
238.000
II1904
Xít thải than
tấn
221.000
II 1905
Than cám trong than nguyên
khai 0-15 mm
tấn
1.762.000
II1906
Than cục trong than nguyên
khai 15-100 mm
tấn
2.651.000
II 20
Kim cương, rubi, sapphire
II2001
Rubi thô chưa phân loại theo
k ích thước, chất lượng
kg
880.000.000
II 2002
Sapphire thô chưa phân loại
theo kích thước, chất lượng
kg
880.000.000
II 2003
Cor indon thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng
kg
880.000.000
II 21
Emerald, alexandrite, opan (1)
II 22
Adit, rodolite, pyrope, berin,
spinen, topaz
II 2201
Berin, mã não có màu xanh da
trời, xanh nước biển, s áng ngọc
viên
660.000
II 23
Thạch anh t inh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite
II 2301
Thạch anh ám khói, trong suốt,
tóc
tấn
880.000.000
II 2302
Anmetit (thạch anh tím)
tấn
1.100.000.000
II 2303
Thạch anh tinh thể khác
tấn
27.500.000
II 24
Khoáng sản không kim loại khác
II 2401
Barit
II240101
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaS O4 < 20%
tấn
60.000
II240102
Quặng Barit khai thác hàm lượng 20%
≤ BaS O4 < 40%
tấn
205.000
II210103
Quặng Barit khai thác hàm lượng 40%
≤ BaS O4 < 60%
tấn
450.000
II240104
Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤
BaS O4 < 70%
tấn
700.000
II240105
Tinh quặng Barit hàm lượng BaS O4 ≥ 70%
tấn
900.000
II 2402
Fluorit
II240201
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng
CaF2 < 20%
tấn
108.000
II240202
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng
20% ≤ CaF2 < 30%
tấn
350.000
II240203
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng
30% ≤ CaF2 < 50%
tấn
1.500.000
II240204
Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤
CaF2 < 70%
tấn
2.750.000
II240205
Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤
CaF2 < 90%
tấn
3.250.000
II 2403
Quặng Dia t omite khai thác
tấn
255.000
II 2404
Graphit
II240401
Quặng Graphit khai thác
tấn
660.000
II240402
Tinh quặng Graphit
tấn
7.300.000
II 2405
Quặng Tacl (Tale)
II240501
Quặng Tacl khai thác
tấn
765.000
II240502
Bột Tacl
t ấn
1.360.000
II 2406
Bùn khoáng
tấ n
1.300.000
II2407
Sét Bentonite
m3
255.000
II 2408
Quặng Silic
tấn
620.000
II2409
Quặng Magnesit
tấn
1.063.000
II2410
Đá phong thủy
II241001
Gỗ hóa thạch chiều cao < 20 cm
viên
1.500.000
II241002
Gỗ hóa thạch chiều cao 20 - 30 cm
viên
2.200.000
II241003
Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm
viên
3.300.000
II241004
Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc
safia
kg
5.500
II241005
Calcite hồng, trắng, xanh
kg
550.000
II241006
Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long
kg
550.000
II241007
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ,
phong thủy
tấn
1.100.000
II241008
Tourmaline đen
viên
550.000
II241009
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu,
làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm
kg
3.300.000
II241010
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang
sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên
viên
440.000
II 2411
Các loại khoáng sản không kim
loại khác trên địa bàn tỉnh
II241101
San hô chết
tấn
44.000
II241102
Sét bùn nguyên khai
tấn
1.300.000
II241103
Đá granite tận dụng không thể sử dụng
làm đá ốp lát có kích cỡ trên 0,4 m3
m3
400.000
Ghi chú:
(1): Chưa có khung giá của Bộ Tài chính do chưa phát sinh
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN
PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: Đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
Tên
nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
Đơn
vị tính
Giá
tính thuế tài nguyên
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
C ấp 5
Cấp 6
III
Sản phẩm của rừng tự nhiên
III1
Gỗ nhóm I
III101
Cẩm lai
III1010 1
Đường kính (D) < 25cm
m3
12.500.000
III10102
25cm<D<50cm
m3
24.650.000
III10103
D≥50 cm
m3
33.600.000
III102
Cẩm liên (cà gần)
m3
7.300.000
III103
Dáng hương (giáng hương)
m3
23.000.000
III 104
Du sam
m3
21.000.000
III105
Gõ đỏ (Cà te/H ồ bì)
III10501
D<25cm
m3
6.500.000
III10502
25cm≤D<50cm
m3
23.800.000
III10503
D≥50 cm
m3
31.600.000
III106
Gụ
III10601
D<25cm
m3
6.000.000
III10602
25cm≤D<50cm
m3
11.100.000
III10603
D≥50 cm
m3
14.650.000
III107
Gụ mật (Gõ mật)
III10701
D<25cm
m3
4.000.000
III10702
25cm≤D<50cm
m3
8.500.000
III10703
D≥50 cm
m3
13.250.000
III108
Hoàng đàn
m3
37.500.000
III 109
Huê mộc, Sưa (Trắc thổ /Huỳnh đàn đỏ)
m3
3.400.000.000
III110
Huỳnh đường
m3
8.400.000
III111
Hương
III11101
D<25cm
m3
7.500.000
III11102
25cm≤D<50cm
m3
16.300.000
III11103
D≥50 cm
m3
22.100.000
III112
Hương tía
m3
15.400.000
III113
Lát
m3
10.450.000
III114
Mun
m3
16.000.000
III 115
Muồng đen
m3
6.600.000
III 116
Pơ mu
III1160 1
D<25cm
m3
8.500.000
III11602
25cm≤D<50cm
m3
15.300.000
III1160 3
D≥50 cm
m3
21.000.000
III 117
Sơn huyết
m3
8.500.000
III118
Trai
m3
9.350.000
III 119
Trắc
III1190 1
D<25cm
m3
7.500.000
III1190 2
25cm≤D<35cm
m3
13.450.000
III11903
35cm≤D<50cm
m3
24.800.000
III1190 4
50cm≤D<65cm
m3
62.815.000
III1190 5
D≥65cm
m3
154.300.000
III120
Các loại khác
III1200 1
D<25cm
m3
6.000.000
III1200 2
25cm≤D<35cm
m3
8.400.000
III12003
35cm≤D<50cm
m3
11.300.000
III12004
D≥50 cm
m3
19.650.000
III2
Gỗ nhóm II
III201
Cẩm xe
m3
7.000.000
III202
Đinh (đinh hương)
I II20201
D<25cm
m3
8.550.000
I II20202
25cm≤D<50cm
m3
12.200.000
I II20203
D≥50 cm
m3
15.000.000
III203
Lim xanh
I II20301
D<25cm
m3
7.600.000
I II20302
25cm≤D<50cm
m3
12.400.000
I II20303
D≥50 cm
m3
15.000.000
III204
Nghiến
I II20401
D<25cm
m3
4.800.000
I II20402
25cm≤D<50cm
m3
7.750.000
I II20403
D≥50 cm
m3
10.850.000
III205
Kiền kiền
III20501
D<25cm
m3
6.000.000
III20502
25cm≤D<50cm
m3
8.150.000
III20503
D≥50 cm
m3
14.150.000
III206
Da đá
m3
6.500.000
III207
Sao xanh
m3
7.000.000
III208
S ến
m3
8.800.000
III209
S ến mật
m3
6.000.000
III210
S ến mủ
m3
4.400.000
III 211
Táu mật
m3
8.900.000
I II212
Trai ly
m3
12.650.000
III 213
Xoay
III21301
D<25cm
m3
3.700.000
III21302
25cm≤D<50cm
m3
5.000.000
III21303
D≥50 cm
m3
8.000.000
III 214
Các loại khác
III21401
D<25cm
m3
4.000.000
III21402
25cm≤D<50cm
m3
7.650.000
III21403
D≥50 cm
m3
11.250.000
III3
Gỗ nhóm III
III30 1
Bằng lăng
m3
5.000.000
III30 2
Cà chắc (cà ch í)
III30201
D<25cm
m3
3.100.000
III30202
25cm≤D<50cm
m3
4.200.000
III30203
D≥50 cm
m3
6.000.000
III 303
Cà ổi
m3
6.000.000
III 304
Chò chỉ
I II30401
D<25cm
m3
3.200.000
III30402
25cm≤D<50cm
m3
5.000.000
III30403
D≥50 cm
m3
9.500.000
III305
Chò chai
m3
6.000.000
III306
Chua khét
m3
6.000.000
III307
Dạ hương
m3
7.200.000
III308
Giỗi
III30801
D<25cm
m3
7.650.000
III30802
25cm≤D<50cm
m3
11.050.000
III30803
D≥50 cm
m3
15.500.000
III309
Dầu gió
m3
4.400.000
III310
Huỳnh
m3
6.000.000
III311
Re mit
m3
5.000.000
III312
Re hương
m3
5.400.000
III313
Săng lẻ
m3
7.200.000
III314
Sao đen
m3
5.000.000
III31 5
Sao cát
m3
4.000.000
III316
Trường mật
m3
6.000.000
III317
Trường chua
m3
6.000.000
III318
V ên v ên
m3
4.400.000
III319
Các loại khác
III31901
D<25cm
m3
2.400.000
III31902
25cm≤D<35cm
m3
4.000.000
III31903
35cm≤D<50cm
m3
6.600.000
III31904
D≥50 cm
m3
7.850.000
III4
Gỗ nhóm IV
III401
Bô bô
III40101
Chiều dài <2m
m3
2.000.000
III40102
Chiều dài ≥2m
m3
3.600.000
III 402
Chặc khế
m3
4.000.000
III403
Cóc đ á
m3
2.600.000
III404
Dầu các loại
m3
3.600.000
III40 5
Re (De)
m3
6.500.000
III406
Gội tía
m3
6.500.000
III407
Mỡ
m3
1.200.000
III408
S ến bo bo
m3
3.500.000
III409
Lim sừng
m3
3.500.000
III410
Thông
m3
2.800.000
III411
Thông lông gà
m3
4.950.000
III412
Thông ba lá
m3
3.300.000
III413
Thông nàng
III41301
D<35cm
m3
2.100.000
III41302
D≥35cm
m3
4.100.000
III414
Vàng tăm
m3
6.500.000
III 415
Các loại khác
III41501
D<25cm
m3
1.800.000
III41502
25cm≤D<35cm
m3
3.200.000
III41503
35cm≤D<50cm
m3
4.200.000
III41504
D≥50 cm
m3
5.600.000
III5
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và
các loại gỗ khác
III501
Gỗ nh óm V
III50101
Chò xanh
m3
5.500.000
III50102
Chò xót
m3
2.800.000
III50103
Dái ngựa
m3
3.600.000
III50104
Dầu
m3
4.150.000
III50105
Dầu đỏ
m3
3.600.000
III50106
Dầu đồng
m3
3.500.000
III50107
Dầu nước
m3
3.600.000
III50108
Lim vang (lim xẹt)
m3
4.950.000
III50109
Muồng (Muồng cánh dán)
m3
2.200.000
III5 0110
Sa mộc
m3
4.950.000
III5 0111
Sau sau (Táu hậu)
m3
900.000
III50112
Thông hai lá
m3
3.500.000
III50113
Các loại khác
III5011301
D<25cm
m3
1.800.000
III5011302
25cm≤D<50cm
m3
3.000.000
III5011303
D≥50cm
m3
4.950.000
III 502
Gỗ nhóm VI
III50201
Bạch đàn
m3
2.400.000
III50202
Cáng lò
m3
3.500.000
III50203
Chò
m3
3.750.000
III50204
Chò nâu
m3
4.400.000
III50205
Keo
m3
2.400.000
III50206
Kháo vàng
m3
3.000.000
III50207
Mận rừng
m3
2.200.000
III50208
Phay
m3
2.200.000
III50209
Trám hồng
m3
3.000.000
III50210
Xoan đào
m3
3.500.000
III50211
Sấu
m3
10.710.000
III50212
Các loại khác
III5021201
D<25cm
m3
1.300.000
III5021202
25cm≤D<50cm
m3
2.600.000
III5021203
D≥50cm
m3
4.250.000
III503
Gỗ nhóm VII
III50301
Gáo vàng
m3
2.800.000
III50302
Lồng mức
m3
2.900.000
III50303
Mò c u a (Mù c u a/Sữa)
m3
2.800.000
III50304
Trám trắng
m3
2.800.000
III50305
Vang trứng
m3
2.900.000
III50306
Xoăn
m3
2.000.000
III50307
Các loại khác
III5030701
D<25cm
m3
1.300.000
III5030702
25cm≤D<50cm
m3
2.800.000
III5030703
D≥50cm
m3
3.750.000
III 504
Gỗ nhóm VIII
III50401
Bồ đề
m3
1.200.000
III50402
Bộp (đa xanh)
m3
4.550.000
III50403
Trụ mỏ
m3
1.000.000
III50404
Các loại khác
III5040401
D<25cm
m3
1.000.000
III5040402
D≥25cm
m3
2.700.000
III6
Cành, ngọn, gốc, rễ
II I601
Cành, ngọn
m3
bằng
20% giá bán gỗ tương ứng
III602
Gốc, rễ
m3
bằng
40% giá bán gỗ tương ứng
III7
Củi
Ste
= 0,7m3
490.000
III 8
Tre, trúc, nứa, mai, giang,
tranh, vầu, lồ ô
III801
Tre
III80101
D<5cm
cây
7.700
III80102
5cm≤D<6cm
cây
12.600
III80103
6cm≤D<10cm
cây
21.000
III80104
D≥10 cm
cây
30.000
III802
Trúc
cây
7.000
III803
Nứa
III80301
D<7cm
cây
3.000
III80302
D≥7cm
cây
7.000
III 804
Mai
III80401
D<6cm
cây
15.000
III80402
6cm≤D<10cm
cây
26.000
III80403
D≥10 cm
cây
35.000
III 805
Vầu
III80501
D<6cm
cây
9.000
III80502
6cm≤D<10cm
cây
18.000
III80503
D≥10 cm
cây
24.000
III806
Tranh
cây
I II807
Giang
cây
III80701
D<6cm
cây
5.000
III80702
6cm≤D<10cm
cây
9.000
III80703
D≥10 cm
cây
15.000
III808
Lồ ô
III80801
D<6cm
cây
5.600
III80802
6cm≤D<10cm
cây
10.500
III80803
D≥10 cm
cây
15.000
III9
Trầm hương, kỳ nam
III901
Trầm hương
III90101
Loại 1
kg
500.000.000
III90102
Loại 2
kg
100.000.000
III90103
Loại 3
kg
20.000.000
III902
Kỳ nam
III90201
Loại 1
kg
1.000.000.000
III90202
Loại 2
kg
770.000.000
III10
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
III 1001
Hồi
III10010 1
Tươi
kg
68.000
III100102
Khô
kg
90.000
III1002
Quế
III100201
Tươi
kg
28.000
III100202
Khô
kg
100.000
III1003
Sa nhân
III100301
Tươi
kg
128.000
III100302
Khô
kg
255.000
III1004
Thảo quả
III100401
Tươi
kg
102.000
III100402
Khô
kg
340.000
III11
Các sản phẩm khác của rừng tự
nhiên
III1101
Song mây
cây
6.000
III1102
Lá buông
kg
8.000
III1103
Trắc dây
kg
11.000
III1104
Gốc cây kiểng
III110401
Gốc cây kiểng (đường k ính <25cm)
gốc
2.500.000
III110402
Gốc cây kiểng (đường k ính từ 25cm trở lên)
gốc
4.000.000
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI
SẢN TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: Đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
Tên
nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài ngu yên
Đơn
vị tính
Giá
tính thuế tài nguyên
Cấp
Cấp
Cấp
Cấp
Cấp
Cấp
1
2
3
4
5
6
IV
Hải sản tự nhiên
IV1
Ngọc trai, bào ngư, hải sâm
IV101
Ngọc trai (1)
IV102
Bào ngư
kg
330.000
IV103
Hải sâm
kg
510.000
IV2
Hải sản tự nhiên khác
IV201
Cá
IV20101
Cá loại 1, 2, 3
kg
51.000
IV20102
Cá loại khác
kg
21.000
IV2 02
C ua
kg
185.000
IV204
Mực
IV20401
Mực lá
kg
95.000
IV20402
Các loại mực khác
kg
70.000
IV20 5
Tôm
IV20501
Tôm hùm
IV2050101
Tôm hùm loại 1 (từ 1kg/con trở lên)
kg
880.000
IV2050102
Tôm hùm loại khác
kg
IV205010201
Tôm hùm bông loại khác (không phải
loại 1)
kg
748.000
IV205010202
Các loài tôm hùm khác
kg
616.000
IV20502
Tôm khác
kg
135.000
IV206
Khác
Ghi chú:
(1): Chưa có khung giá của Bộ Tài chính do chưa phát sinh
PHỤ LỤC V
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC
THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kh ánh
Hòa)
Đơn
vị tính: Đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
Tên
nh óm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
Đơn
vị tính
Giá
tính thuế tài nguyên
Cấp
1
Cấp
2
Cấp
3
Cấp
4
Cấp
5
Cấp
6
V
Nước thiên nhiên
V 1
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
V101
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
V10101
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn
đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
m3
325.000
V10102
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi
sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
m3
450.000
V10103
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên đóng chai, đ óng hộp
m3
1.650.000
V10104
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm,
tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
m3
20.000
V 102
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đ óng hộp
V10201
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
m3
150.000
V 1 0202
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
m3
750.000
V2
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất
kinh doanh nước sạch
V201
Nước mặt
m3
4.000
V202
Nước dưới đất (nước ngầm)
m3
5.000
V3
Nước thiên nhiên dùng cho mục
đích khác
V301
Nước thiên nhiên dùng trong sản
xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
m3
70.000
V302
Nước thiên nhiên dùng cho
khai khoáng
m3
45.000
V303
Nước thiên nhiên dùng mục
đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng
m3
5.000
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN VÀ BẢNG GIÁ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kh ánh
Hòa)
I. ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN ĐỐI
VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
STT
Định
mức sử dụng tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên
Sản
lư ợng sản phẩm tài nguyên hoặc sản phẩm công nghiệp
Sản
lượng tài nguyên kha i thác
1
Quy đổi khối lượng sang khối lượng
giữa sản lượng sản phẩm tài nguyên hoặc sản phẩm công nghiệp và sản lượng tài
nguyên khai thác và ngược lại
1 kg
1,1 1
kg
II. BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
Mã
nhóm, loại tài nguyên
Tên
nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
Đơn
vị tính
Giá
tính thuế tài nguyên
Cấp
1
Cấp
2
Cấp
3
Cấp
4
Cấp
5
Cấp
6
VI
Yến sào thiên nhiên
đồng/kg
51.100.000
PHỤ LỤC VII
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI
NGUYÊN KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kh ánh
Hòa)
Đơn
vị tính: Đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
Tên
nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
Đơn
vị tính
Giá
tính thuế tài nguyên
C ấp 1
Cấp
2
Cấp
3
Cấp
4
Cấp
5
Cấp
6
VII
Khí C O2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên
tấn
2.550.000
Quyết định 22/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 22/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2023
3.382
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng