|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1929/QĐ-BQP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Quốc phòng
|
|
Người ký:
|
Võ Minh Lương
|
Ngày ban hành:
|
25/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
QUỐC PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1929/QĐ-BQP
|
Hà
Nội, ngày 25 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT
PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ QUỐC PHÒNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; được sửa đổi, bổ sung một
số điều tại Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc
phòng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp
chế Bộ Quốc phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ (46 văn bản);
Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần (12 văn bản) thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng 6 tháng đầu năm 2021.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ
Quốc phòng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thủ trưởng BQP;
- Các cơ quan, đơn vị trực thuộc BQP;
- C20: TTVP, các phòng, Kiểm toán, ban, TT;
- Cục Kiểm tra văn bản/BTP;
- Vụ Pháp chế BQP;
- Cổng TTĐT BQP (để đăng tải);
- Lưu: VT, PC. Nhung 99.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Thượng tướng Võ Minh Lương
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ QUỐC PHÒNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1929/QĐ-BQP ngày 25/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực thi hành
|
Ngày
hết hiệu lực thi hành
|
1.
Lĩnh vực quốc phòng
|
1
|
Quyết
định
|
160/2004/QĐ-TTg
06/9/2004
|
Về việc xác định khu vực cấm, địa
điểm cấm
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số
06/2021/QĐ-TTg ngày 18/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ các văn bản quy
phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành về xác định khu vực cấm, địa
điểm cấm và danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật, Tối mật
|
10/4/2021
|
2
|
Quyết
định
|
02/2013/QĐ-TTg
14/01/2013
|
Ban hành Quy chế hoạt động ứng phó
sự cố trần dầu
|
Được thay thế bằng Quyết định số
12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động
ứng phó sự cố tràn dầu
|
10/5/2021
|
3
|
Quyết
định
|
63/2014/QĐ-TTg
11/11/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu ban hành kèm theo Quyết định số
02/2013/QĐ-TTg ngày 14/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
4
|
Quyết
định
|
56/2006/QĐ-BQP
10/4/2006
|
Về việc ban hành Điều lệ công tác Khí
tượng Không quân (Mật)
|
Được thay thế bằng Thông tư số 46/2021/TT-BQP ngày 15/5/2021
của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Điều lệ công tác Khí tượng Không quân
trong Quân đội nhân dân Việt Nam (Mật)
|
01/7/2021
|
5
|
Thông
tư
|
323/2017/TT-BQP
31/12/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý đầu tư và
điều hành sử dụng hệ thống trường bắn, thao trường huấn luyện
|
Được thay thế bằng Thông tư số
28/2021/TT-BQP ngày 01/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế quản
lý đầu tư và điều hành, sử dụng hệ thống trường bắn, thao trường huấn luyện
|
15/4/2021
|
2.
Lĩnh vực Cơ yếu
|
6
|
Quyết
định
|
89/2004/QĐ-TTg
21/5/2004
|
Về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt
mật, Tối mật trong ngành Cơ yếu
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 06/2021/QĐ-TTg
ngày 18/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
do Thủ tướng Chính phủ ban hành về xác định khu vực cấm, địa điểm cấm và danh
mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật, Tối mật
|
10/4/2021
|
3.
Lĩnh vực lực lượng dự bị động viên
|
7
|
Quyết
định
|
151/2005/QĐ-BQP
07/10/2005
|
Giao chỉ tiêu kế hoạch về quy mô loại
hình tổ chức, số lượng đơn vị dự bị động viên; chỉ tiêu kế hoạch về tiếp nhận
lực lượng dự bị động viên trong từng trạng thái sẵn sàng chiến đấu
|
Được thay thế bằng Thông tư số
71/2021/TT-BQP ngày 21/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
04/8/2021
|
8
|
Quyết
định
|
174/2006/QĐ-BQP
23/10/2006
|
Quy định thời hạn hoàn thành việc
huy động, tiếp nhận đơn vị dự bị động viên của các cấp khi có lệnh động viên
|
4.
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ
|
9
|
Thông
tư
|
82/2013/TT-BQP
02/7/2013
|
Quy định hoạt động đo đạc - bản đồ
phục vụ mục đích quốc phòng
|
Được thay thế bằng Thông tư số
11/2021/TT-BQP ngày 15/01/2021 của
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ quốc phòng (Mật)
|
28/02/2021
|
10
|
Thông
tư
|
113/2010/TT-BQP
17/9/2010
|
Về hướng dẫn kiểm tra, thẩm định và
nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc - bản đồ quốc phòng
|
Được thay thế bằng Thông tư số
10/2021/TT-BQP ngày 15/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về kiểm
tra, thẩm định, nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ quốc phòng
(Mật)
|
28/02/2021
|
5.
Lĩnh vực quản lý biên giới
|
11
|
Pháp
lệnh
|
02/1997/PL-UBTVQH9
|
Pháp lệnh Bộ đội Biên phòng
|
Được thay thế bằng Luật Biên phòng
Việt Nam số 66/2020/QH14 ngày 11/11/2020 của Quốc hội khóa XIV
|
01/01/2022
|
6.
Lĩnh vực giáo dục đào tạo
|
12
|
Quyết
định
|
24/2008/QĐ-BQP
29/02/2008
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý đầu
tư, sử dụng trang thiết bị đào tạo trong nhà trường Quân đội
|
Được thay thế bằng Thông tư số
09/2021/TT-BQP ngày 14/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế quản
lý, sử dụng trang thiết bị đào tạo tại các cơ sở đào tạo trong Quân đội
|
01/3/2021
|
13
|
Thông
tư
|
119/2018/TT-BQP
08/8/2018
|
Ban hành chương trình khung giáo dục
đại học ngành Y đa khoa (Mật)
|
Được thay thế bằng Thông tư số
01/2021/TT-BQP ngày 04/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Chương
trình khung giáo dục đại học ngành Y khoa, trình độ đại học (Mật)
|
18/02/2021
|
7.
Lĩnh vực quản lý, sử dụng tài sản công
|
14
|
Quyết
định
|
1368/2000/QĐ-BQP
07/7/2000
|
Về việc ban hành bộ Danh mục trang bị
kỹ thuật nhóm 1
|
Được thay thế bằng Thông tư số
18/2021/TT-BQP ngày 29/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Danh mục
nhóm trang bị kỹ thuật của Quân đội nhân dân Việt Nam (Mật)
|
12/3/2021
|
15
|
Quyết
định
|
76/QĐ-QP
23/01/1996
|
Về phân loại tên gọi và mã hóa ký
hiệu các loại đạn dược trong quản lý, sử dụng
|
16
|
Thông
tư
|
07/2009/TT-BQP
16/02/2009
|
Về việc ban hành định mức chi phí
cho xử lý bom, mìn, đạn dược
|
Được thay thế bằng Thông tư số
02/2021/TT-BQP ngày 04/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Bộ định mức
kinh tế - kỹ thuật chi phí cho xử lý bom mìn, đạn dược, ký hiệu: ĐMQK-07-2020
|
20/02/2021
|
17
|
Thông
tư
|
56/2009/TT-BQP
25/8/2009
|
Ban hành định ngạch, định mức kỹ
thuật sửa chữa tàu thuyền vận tải quân sự
|
Được thay thế bằng Thông tư số 26/2021/TT-BQP
ngày 22/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định định ngạch, định mức
kinh tế - kỹ thuật sửa chữa tàu thuyền vận tải quân sự
|
10/4/2021
|
8.
Lĩnh vực sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam
|
18
|
Quyết
định
|
2595/2000/QĐ-BQP
08/11/2000
|
Về việc ban hành Tiêu chuẩn chức vụ
cán bộ Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
Được thay thế bằng Thông tư số
03/2021/TT-BQP ngày 12/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn
chức vụ cán bộ thuộc Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
|
01/3/2021
|
19
|
Quyết
định
|
141/2006/QĐ-BQP
23/8/2006
|
Về việc ban hành Tiêu chuẩn chức vụ
cán bộ khối Bộ Tổng Tham mưu - Cơ quan Bộ Quốc phòng
|
Được thay thế bằng Thông tư số
47/2021/TT-BQP ngày 19/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn
chức vụ cán bộ thuộc Bộ Tổng Tham mưu - Cơ quan Bộ Quốc phòng
|
04/7/2021
|
20
|
Quyết
định
|
144/2006/QĐ-BQP
23/8/2006
|
Về việc ban hành Tiêu chuẩn chức vụ
cán bộ Viện Y học cổ truyền Quân đội
|
Được thay thế bằng Thông tư số
04/2021/TT-BQP ngày 12/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn
chức vụ cán bộ thuộc Viện Y học cổ truyền Quân đội
|
01/3/2021
|
21
|
Thông
tư
|
66/2017/TT-BQP
30/3/2017
|
Ban hành Tiêu chuẩn chức danh sĩ
quan chuyên môn - kỹ thuật - nghiệp vụ trong Quân đội nhân dân Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư số
07/2021/TT-BQP ngày 14/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định Tiêu chuẩn
chức danh sĩ quan chuyên môn - kỹ thuật - nghiệp vụ trong Quân đội nhân dân
Việt Nam
|
28/02/2021
|
9.
Lĩnh vực tài chính, phụ cấp
|
22
|
Quyết
định
|
236/2001/QĐ-BQP
20/02/2001
|
Về một số chế độ đối với lực lượng
quân đội làm nhiệm vụ xây dựng khu kinh tế - quốc phòng
|
Được thay thế bằng Thông tư số
71/2021/TT-BQP ngày 21/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
|
23
|
Thông
tư
|
174/2019/TT-BQP
17/11/2019
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ ăn tập
huấn, thi đấu đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và chế độ chi
tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trong Quân đội
|
Được thay thế bằng Thông tư số
21/2021/TT-BQP ngày 05/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện
chế độ dinh dưỡng đặc thù trong thời gian tập trung tập huấn, thi đấu đối với
huấn luyện viên, vận động viên thể thao và một số chế độ chi tiêu tài chính đối
với các giải thi đấu thể thao trong Quân đội
|
15/3/2021
|
10.
Lĩnh vực kinh tế - quốc phòng
|
24
|
Nghị
định
|
44/2009/NĐ-CP
07/5/2009
|
Về xây dựng Khu kinh tế - quốc
phòng
|
Được thay thế bằng Nghị định số 22/2021/NĐ-CP
ngày 19/3/2021 của Chính phủ về Khu kinh tế - quốc phòng
|
05/5/2021
|
25
|
Quyết
định
|
83/2010/QĐ-TTg
15/12/2010
|
Về việc ban hành cơ chế, chính sách
tài chính đối với Khu kinh tế - quốc phòng
|
26
|
Thông
tư liên tịch
|
246/2010/TTLT-BQP-BKH
23/12/2010
|
Hướng dẫn thực hiện một số quy định
của Nghị định số 44/2009/NĐ-CP ngày 07/5/2009 của Chính phủ về xây dựng Khu
kinh tế - quốc phòng
|
27
|
Quyết
định
|
133/2004/QĐ-BQP
21/9/2004
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Đoàn
kinh tế - quốc phòng
|
28
|
Thông
tư
|
35/2009/TT-BQP
20/7/2009
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng đất
quy hoạch cho mục đích quốc phòng chưa sử dụng ngay cho nhiệm vụ quốc phòng
vào mục đích kinh tế
|
Được thay thế bằng Thông tư số
58/2021/TT-BQP ngày 07/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện
quy định về thí điểm một số chính sách để tháo gỡ vướng mắc, tồn đọng trong
quản lý, sử dụng đất quốc phòng kết hợp với hoạt động lao động sản xuất, xây
dựng kinh tế
|
23/7/2021
|
29
|
Thông
tư
|
55/2009/TT-BQP
17/8/2009
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng
nguồn thu từ việc khai thác sử dụng đất quốc phòng vào mục đích kinh tế, nguồn
thu từ đấu giá quyền sử dụng đất
|
30
|
Thông
tư
|
06/2012/TT-BQP
02/02/2012
|
Quy định việc sử dụng đất quốc
phòng tại doanh nghiệp quân đội
|
Được thay thế bằng Thông tư số
58/2021/TT-BQP ngày 07/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện
quy định về thí điểm một số chính sách để tháo gỡ vướng mắc, tồn đọng trong
quản lý, sử dụng đất quốc phòng kết hợp với hoạt động lao động sản xuất, xây dựng
kinh tế
|
23/7/2021
|
31
|
Thông
tư
|
268/2013/TT-BQP
31/12/2013
|
Hướng dẫn thực hiện quản lý lao động,
tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động trong công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
Được thay thế bằng Thông tư số
71/2021/TT-BQP ngày 21/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
04/8/2021
|
32
|
Thông
tư
|
269/2013/TT-BQP
31/12/2013
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương,
thù lao, tiền thưởng đối với thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch
công ty, kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc giám đốc, phó Tổng giám đốc
|
11.
Lĩnh vực đấu thầu
|
33
|
Thông
tư
|
88/2017/TT-BQP
17/4/2017
|
Quy định một số nội dung về đấu thầu
lựa chọn nhà thầu trong Bộ Quốc phòng
|
Được thay thế bằng Thông tư số
05/2021/TT-BQP ngày 12/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định một số nội dung về lựa chọn nhà thầu trong phạm
vi quản lý của Bộ Quốc phòng
|
01/3/2021
|
34
|
Thông
tư
|
191/2017/TT-BQP
17/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 3
Thông tư số 88/2017/TT-BQP ngày 17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định
một số nội dung về đấu thầu lựa chọn nhà thầu trong Bộ Quốc phòng
|
12.
Lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
35
|
Thông
tư
|
192/2011/TT-BQP
14/11/2011
|
Quy định về xây dựng và quản lý các
nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ theo Nghị định thư trong Bộ
Quốc phòng
|
Được thay thế bằng Thông tư số
71/2021/TT-BQP ngày 21/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
04/8/2021
|
13.
Lĩnh vực xăng dầu
|
36
|
Quyết
định
|
149/2007/QĐ-BQP
17/9/2007
|
Ban hành Quy chế khai thác sử dụng
năng lực nhàn rỗi các kho xăng dầu thuộc Cục Xăng dầu/Tổng cục Hậu cần
|
Được thay thế bằng Thông tư số
71/2021/TT-BQP ngày 21/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
04/8/2021
|
14.
Lĩnh vực Tiêu chuẩn quân sự
|
37
|
Quyết
định
|
256/2003/QĐ-BQP
16/10/2003
|
Ban hành Tiêu chuẩn quân sự cấp A:
1.
TQSA 951:2002, Ngòi lựu đạn cần 97A.
2. TQSA-952:2002, Ngòi TK-2M VN.
3. TQSA 953:2002; Địa bàn 5 tác
dụng ĐB 5.
4. TQSA 954:2002, Ni vô pháo.
5. TQSA 955:2002, Kính chỉ huy
TZK.
|
Tiêu chuẩn TQSA 951:2002, Ngòi lựu
đạn cần 97A được thay thế bằng Thông tư số 45/2021/TT-BQP ngày 12/5/2021 của
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 951:2021, Ngòi lựu đạn
NLĐ-97A (Mật)
|
28/6/2021
|
38
|
Quyết
định
|
130/2004/QĐ-BQP
17/9/2004
|
Ban hành Tiêu chuẩn quân sự cấp A:
1. TQSA 1001:2003, Đạn súng ngắn
9x18mm;
2. TQSA 1002:2003, Súng ngắn
9mm-PM;
3. TQSA 1003:2003, Súng đại liên
7,62mm kiểu PKMS.
|
Tiêu chuẩn TQSA 1001:2003, Đạn súng
ngắn 9x18 mm được thay thế bằng Thông tư số 43/2021/TT-BQP ngày 12/5/2021 của
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1001:2021, Đạn súng 9 mm
ĐS-K59 (Mật)
|
28/6/2021
|
39
|
Quyết
định
|
174/2008/QĐ-BQP
24/12/2008
|
Ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS
1311:2008, Ngòi lựu đạn cần NLĐ - 01
|
Được bãi bỏ bằng Thông tư số 44/2021/TT-BQP
ngày 12/5/2021 của Bộ trưởng Bộ
Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS 1311:2021, Ngòi lựu đạn NLĐ-01 (Mật)
|
28/6/2021
|
15.
Lĩnh vực Điều tra, Truy tố, Xét xử
|
40
|
Thông
tư liên tịch
|
01/2014/TTLT-VKSNDTC-BQP
17/02/2014
|
Hướng dẫn thực hiện việc bắt, tạm
giữ hình sự và kiểm sát việc bắt, tạm giữ hình sự và kiểm sát việc bắt, tạm
giữ hình sự tại các đồn Biên phòng
|
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch
số 08/2021/TTLT-BQP-BCA-VKSNDTC ngày 14/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng,
Bộ trưởng Bộ Công an, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân Tối cao liên tịch
quy định về phối hợp trong việc bắt, tạm giữ và kiểm sát việc bắt, tạm giữ của
cơ quan, người được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra của Bộ
đội Biên phòng, lực lượng Cảnh sát biển
|
09/3/2021
|
16.
Lĩnh vực kiểm soát thủ tục hành chính
|
41
|
Thông
tư
|
92/2015/TT-BQP
11/8/2015
|
Quy định và hướng dẫn hoạt động kiểm
soát thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Quốc
phòng
|
Được thay thế bằng Thông tư số
71/2021/TT-BQP ngày 21/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
04/8/2021
|
17.
Lĩnh vực văn thư - lưu trữ
|
42
|
Quyết
định
|
41/2003/QĐ-TTg
26/3/2003
|
Về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt
mật và Tối mật thuộc phạm vi Quốc phòng
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số
06/2021/QĐ-TTg ngày 18/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ các văn bản quy
phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành về xác định khu vực cấm, địa
điểm cấm và danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật, Tối mật
|
10/4/2021
|
43
|
Quyết
định
|
306/2005/QĐ-TTg
24/11/2005
|
Về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt
mật và Tối mật của Ban Quản lý Lăng Hồ Chí Minh
|
44
|
Thông
tư
|
57/2017/TT-BQP
10/3/2017
|
Ban hành Quy chế làm việc của Bộ Quốc
phòng
|
Được thay thế bằng Thông tư số
66/2021/TT-BQP ngày 12/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế
làm việc của Bộ Quốc phòng
|
12/6/2021
|
45
|
Thông
tư
|
80/2019/TT-BQP
12/6/2019
|
Ban hành Quy chế về công tác văn
thư, lưu trữ trong Bộ Quốc phòng
|
Được thay thế bằng Thông tư số
22/2021/TT-BQP ngày 06/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế
công tác văn thư trong Bộ Quốc phòng
|
24/3/2021
|
46
|
Thông
tư
|
81/2019/TT-BQP
12/6/2019
|
Quy định về kỹ thuật soạn thảo văn
bản hành chính trong Bộ Quốc phòng
|
Tổng cộng: 46 văn bản.
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ QUỐC PHÒNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1929/QĐ-BQP ngày 25/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1.
Lĩnh vực quốc phòng
|
1
|
Nghị
định
|
Nghị định số 164/2018/NĐ-CP ngày
21/12/2018 của Chính phủ về kết hợp quốc phòng với kinh tế - xã hội và kinh tế
- xã hội với quốc phòng
|
Khoản 1 Điều 8
|
Được thay thế bằng Nghị định số
22/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ về Khu kinh tế - quốc phòng
|
05/5/2021
|
2
|
Thông
tư
|
Thông tư số 170/2016/TT-BQP ngày
30/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định cấp bậc quân hàm quân nhân
chuyên nghiệp tương ứng với mức lương, phong, thăng, giáng cấp bậc quân hàm trong
trường hợp bị kỷ luật hạ bậc lương; trình tự, thủ tục, thẩm quyền quyết định
đối với quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng
|
- Sửa đổi, bổ sung Điều 1;
- Bổ sung Chương IIIa, gồm Điều 8a,
Điều 8b, Điều 8c;
- Sửa đổi, bổ sung Tiêu đề Chương
IV;
- Sửa đổi, bổ sung Điều 9, Điều 10,
Điều 12, Điều 13.
|
Được thay thế bằng Thông tư số
12/2021/TT-BQP ngày 28/01/2021 của Bộ trưởng bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 170/2016/TT-BQP ngày 30/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng quy định cấp bậc quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng với mức
lương, phong, thăng, giáng cấp bậc quân hàm trong trường hợp bị kỷ luật hạ bậc
lương; trình tự, thủ tục, thẩm quyền quyết định đối với quân nhân chuyên nghiệp,
công nhân và viên chức quốc phòng
|
15/3/2021
|
3
|
Thông
tư
|
Thông tư số 35/2017/TT-BQP ngày
12/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định tiêu chuẩn đủ điều kiện bay;
tiêu chuẩn, thủ tục cấp giấy phép cho cơ sở thiết kế, sản xuất, sửa chữa, bảo
dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị,
thiết kế của tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ; khai thác tàu
bay không người lái và phương tiện bay siêu nhẹ
|
- Điều 6. Tiêu chuẩn cho cơ sở thiết
kế, sản xuất, sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay, động cơ tàu bay cánh quạt tàu bay
và trang bị, thiết bị của tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ
- Điều 7. Tiêu chuẩn cho các cơ sở
thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay, trang bị, thiết bị của
tàu bay không người lái, phương tiện bay siêu nhẹ
|
Được bãi bỏ bằng Thông tư số
71/2021/TT-BQP ngày 21/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
04/8/2021
|
2.
Lĩnh vực chức năng, nhiệm vụ
|
4
|
Thông
tư
|
Thông tư số 62/2012/TT-BQP ngày
29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và mối quan hệ công tác của Bộ Tư lệnh Hóa học (Mật)
|
- Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1;
- Sửa đổi, bổ sung các khoản 3, 4,
5 Điều 2;
- Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 6
Điều 2;
- Sửa đổi, bổ sung điểm b, c khoản
7 Điều 2;
- Bổ sung khoản 12 Điều 2;
- Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 3.
|
Được thay thế bằng Thông tư số
29/2021/TT-BQP ngày 04/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 62/2012/TT-BQP ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mối quan hệ công tác của Bộ
Tư lệnh Hóa học (Mật)
|
20/4/2021
|
3.
Lĩnh vực công tác quân y
|
5
|
Quyết
định
|
Quyết định số 56/2001/QĐ-BQP ngày
11/01/2001 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Điều lệ công tác Quân y Quân
đội nhân dân Việt Nam
|
Điểm c khoản 2, điểm b khoản 3 Điều
41
|
Được thay thế bằng Thông tư số
37/2021/TT-BQP ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định phân loại,
khám sức khỏe, phân cấp nhiệm vụ quản lý sức khỏe đối với quân nhân, công chức
quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng
|
29/5/2021
|
4.
Lĩnh vực Tiêu chuẩn quân sự
|
6
|
Quyết
định
|
Quyết định số 1599/QĐ-QP ngày
26/9/1996 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn ngành:
1. 06 TCN 408:1994, Dây điện thoại
giã chiến. Yêu cầu kỹ thuật.
2. 06 TCN 746:1995, Máy thu phát
sóng cực ngắn cấp
chiến thuật PRC-25.
Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng sau sửa chữa lớn.
3. 06 TCN 480:1994, Tổ hợp tên lửa
P17Э. Xe kiểm tra 9B41M1E. Quy trình kiểm tra.
4. 06 TCN 478:1994, Tổ hợp tên lửa
P17Э. Bệ phóng 9П1117M1E. Quy trình kiểm tra.
5. 06 TCN 479:1994, Tổ hợp tên lửa
P17Э. Xe thử ngang 2B11M1E. Quy trình kiểm tra.
6. 06 TCN 540:1993, Tổ hợp tên lửa
chống tăng 9K111. Thiết bị kiểm tra 9B811M. Quy trình kiểm tra.
7. 06 TCN 445:1993, Tên lửa chống
tăng 9K11. Đạn 9m14M (9M14). Quy trình kiểm tra.
8. 06 TCN 446:1993, Tên lửa chống
tăng 9K11. Thiết bị điều khiển 9C415. Quy trình kiểm tra.
9. 06 TCN 541:1993, Tổ hợp tên lửa
chống tăng 9K111; đạn 9 M111; 9M113; 9M113B/KOHT. Quy trình kiểm tra.
10. 06 TCN 450:1993, Tên lửa chống
tăng 9K11. Xe luyện trắc thủ 9Ф66A, 9Ф66A1. Quy trình kiểm tra.
11. 06 TCN 449:1993, Tên lửa chống
tăng 9K11. Thiết bị kiểm tra 9B453. Quy trình kiểm tra.
12. 06 TCN 448:1993, Tên lửa chống
tăng 9K11. Thiết bị kiểm tra 9B452. Quy trình kiểm tra.
13. 06 TCN 542:1993, Tên lửa chống
tăng 9K11. Thiết bị kiểm tra 9B250. Quy trình kiểm tra.
|
Tiêu chuẩn 06TCN 542:1993, Tên lửa
chống tăng 9K11 - Thiết bị kiểm
tra 9B250. Quy trình kiểm tra
|
Được thay thế bằng Thông tư số
23/2021/TT-BQP ngày 18/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 542:2021, Tổ hợp tên lửa chống tăng 9K11 - Thiết bị kiểm tra 9B250
sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra (Mật)
|
05/4/2021
|
Tiêu chuẩn 06TCN 446:1993, Tên lửa
chống tăng 9K11. Thiết bị điều
khiển 9C415. Quy trình kiểm tra
|
Được thay thế bằng Thông tư số
24/2021/TT-BQP ngày 18/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 446:2021, Tổ hợp tên lửa chống tăng 9K11 - Thiết bị điều khiển 9C415
sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra (Mật)
|
05/4/2021
|
7
|
Quyết
định
|
Quyết định số 191/QĐ-QP ngày
04/3/1997 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn ngành:
1. 06 TCN 549:1995, Phân loại dầu
mỡ bảo quản.
2. 06 TCN 467:1992, Đạn B40ST (C-1M); Đạn B40 ST(NĐ-1A) - Thân đạn.
3. 06 TCN 421:1992, Ngòi nổ NĐ-1A.
4. 06 TCN 414:1992, Đạn
cối 82 sát thương - Thân đạn.
5. 06 TCN 518:1996, Ngòi nổ M2 - Phương pháp thử nghiệm định kỳ.
6. 06 TCN 503:1995, Xe tăng bơi
ПT-76 và ПT-76B sửa chữa lớn, phương pháp thử nghiệm và nghiệm thu.
7. 06 TCN 504:1995, Xe tăng bơi
ПT-76 và ПT-76B đang sử dụng - Yêu cầu kỹ thuật.
8. 06 TCN 543:1995, Tên lửa
П35-Ƃ-Э2 - Yêu cầu kỹ thuật.
9. 06 TCN 553-1:1995, Bộ dụng cụ
cấp dưỡng cơ bản; xoong nhôm - 29; Vung xoong nhôm - 29.
10. 06 TCN 553-2:1995, Bộ dụng cụ cấp dưỡng cơ bản;
xoong nhôm - 32; Vung xoong nhôm - 32.
11. 06 TCN 553-3:1995, Bộ dụng cụ cấp dưỡng cơ bản;
nồi quân dụng - 40; Vung nồi quân dụng - 40.
12. 06 TCN 553-4:1995, Nồi quân dụng 54; Vung nồi
quân dụng 54.
13. 06 TCN 553-5:1995, Bộ dụng cụ cấp dưỡng cơ bản; Chảo gang - 100; Vung chảo gang - 100.
14. 06 TCN 524:1994, Công sự đa
năng (T2) - Yêu cầu nghiệm thu xuất xưởng sau sửa chữa lớn.
|
Tiêu chuẩn 06 TCN 518:1996, Ngòi nổ
M-12- Phương pháp thử nghiệm định kỳ
|
Được thay thế bằng Thông tư số
42/2021/TT-BQP ngày 12/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 518:2021, Ngòi NĐC-12 (Mật)
|
28/6/2021
|
8
|
Quyết
định
|
Quyết định số 606/QĐ-QP ngày
16/5/1998 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn ngành:
1. 06 TCN 547:1995, Đài ra đa cảnh
giới П18 - Yêu cầu nghiệm thu kỹ thuật sau sửa chữa vừa.
2. 06 TCN 548:1995, Đài điều khiển
tên lửa VOLGA CHP-75M - Yêu cầu nghiệm thu kỹ thuật sau sửa chữa vừa.
3. 06 TCN 646:1996, Xe kiểm tra đạn
tên lửa VOLGA B2-75M sau sửa chữa vừa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm
tra.
4. 06 TCN 647:1996, Đạn tên lửa
VOLGA 20 ДCУ sau sửa chữa vừa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
5. 06 TCN 648:1996, Xe kiểm tra
đạn tên lửa PETRORA КИПC-5K21 sau sửa chữa vừa - Yêu cầu kỹ thuật và phương
pháp kiểm tra.
6. 06 TCN 649:1996, Đạn tên lửa
PETRORA 5B-27Y, 5B-27Д sau sửa chữa vừa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm
tra.
7. 06 TCN 638-1:1997, Đạn tên lửa
20ДСУ và 5Я23 - Phân cấp chất lượng.
8.
06 TCN 638-2:1997, Đạn tên lửa 5B27Y(Д) - Phân cấp chất lượng.
9. 06 TCN 639:1997, Đạn tên lửa
A72, A87 - Phân cấp chất lượng.
10. 06 TCN 614:1997, Bộ cầu
Belây cải tiến BLCT CB - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
11. 06 TCN 615-1:1997, Bộ dụng cụ cấp dưỡng cơ bản,
Xe đẩy INOX 2 sàn.
12. 06 TCN 615-2:1997, Bộ dụng cụ cấp
dưỡng cơ bản. Bát INOX-18.
13. 06 TCN 615-3:1997, Bộ dụng cụ cấp
dưỡng cơ bản. Đĩa INOX-20.
14. 06 TCN 615-4:1997, Bộ dụng cụ cấp dưỡng cơ bản.
Thùng nước INOX-30.
15. 06 TCN 620:1997, Xe chỉ huy UAZ-469, UAZ-31512-6, GAZ-69, BJ-212, M-151 - Phân cấp chất lượng.
16. 06 TCN 571:1996; Sơn chống
lão hóa cao su CLH - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
17. 06 TCN 572:1996, Chế phẩm chống mốc quang học NT
- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
18. 06 TCN 573:1996, Sơn cách điện EES-30 - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
19. 06 TCN 631:1997, Vật liệu bảo
quản săm lốp cao su AO-1;
20. 06 TCN 632:1997, Silicagen kỹ thuật.
|
Tiêu chuẩn 06 TCN 648:1996, Xe kiểm
tra đạn tên lửa PETRORA КИПC- 5K21 sau sửa chữa vừa - Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp kiểm tra
|
Được thay thế bằng Thông tư số
61/2021/TT-BQP ngày 12/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 648:2021, Xe kiểm tra đạn tên lửa ПEЧЁPA КИПC 5K21 sau sửa chữa - Yêu
cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra
|
28/7/2021
|
9
|
Quyết
định
|
Quyết định số 1048/QĐ-BQP ngày
25/8/1998 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn ngành:
1. 06 TCN 621:1997, Xe thiết giáp
M113 sau sửa chữa lớn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
2. 06 TCN 613:1997, Ô tô kéo
KrAZ-255V (3 cầu chủ động), KrAZ-258 sau sửa chữa lớn - Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp kiểm tra.
3. 06 TCN 646:1997, Phương tiện
đo dùng trong Quân đội - Phân cấp chất lượng.
4. 06 TCN 618:1997, Tổ hợp tên lửa
P17E. Xe kiểm tra 9V41M1E - Phân cấp chất lượng.
5. 06 TCN 617:1997, Tổ hợp tên lửa
P17E. Bệ phóng 9P117 (9П117) M1E. Phân cấp chất lượng.
6. 06 TCN 619:1997, Tổ hợp tên lửa
P17E. Xe thử ngang 2V11 M1E. Phân cấp chất lượng.
7. 06 TCN 611:1997, Đạn 105 mm sửa
chữa lớn. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
8. 06 TCN 602:1997, Liều phóng đạn
B40.
9. 06 TCN 601:1997, Liều phòng đạn
cối 60 mm.
10. 06 TCN 600:1997, Liều phòng
đạn cối 82 mm.
11. 06 TCN 603:1997, Ống nổ đốt vỏ
đồng Ф1.
12. 06 TCN 605:1997, Ống nổ LZ-4.
13. 06 TCN 606:1997, Ống nổ LZ-7.
14. 06 TCN 604:1997, Hạt lửa D-2A.
15. 06 TCN 636:1997, Tàu hộ vệ săn
ngầm “159AЭ”, “159A” - Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra sau sửa chữa.
16. 06 TCN 637:1997, Tàu tên lửa
“124PЭ” “Yêu cầu kỹ thuật.
|
Tiêu chuẩn 06 TCN 617:1997, Tổ hợp
tên lửa P17E. Bệ phóng 9P117M1E - Phân cấp chất lượng.
|
Được thay thế bằng Thông tư số
54/2021/TT-BQP ngày 31/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 617:2021, Tổ hợp tên lửa P17Э. Bệ phóng 9П117M1Э - Phân cấp chất lượng
(Mật)
|
16/7/2021
|
Tiêu chuẩn 06 TCN 618:1997, Tổ hợp
tên lửa P17E - Xe kiểm tra 9V41M1E - Phân cấp chất lượng
|
Được thay thế bằng Thông tư số 56/2021/TT-BQP
ngày 01/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn TCVN/QS
618:2021, Tổ hợp tên lửa P17Э - Xe kiểm tra 9B41M1Э - Phân cấp chất lượng (Mật)
|
16/7/2021
|
Tiêu chuẩn 06 TCN 619:1997, Tổ hợp
tên lửa P17E - Xe thử ngang 2V11M1E - Phân cấp chất lượng
|
Được thay thế bằng Thông tư số
53/2021/TT-BQP ngày 31/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 619:2021, Tổ hợp tên lửa P17Э - Xe thử ngang 2B11M1Э - Phân cấp chất
lượng (Mật)
|
16/7/2021
|
10
|
Quyết
định
|
Quyết định số 50/2001/QĐ-QP ngày
09/01/2001 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn ngành:
1. 06 TCN 781:2000, Ra đa hạ cánh
PCП-10. Phân cấp chất lượng.
2. 06 TCN 782:2000, Máy bay trực
thăng MИ-17. Phân cấp chất lượng.
3. 06 TCN 783:2000, Máy bay AH- 26.
Phân cấp chất lượng.
4. 06 TCN 784:2000, Tên lửa P-13M. Đầu tư dẫn 380.0120-0 sau sửa chữa.
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
5. 06 TCN 785:2000, Tên lửa X-28Э.
Đầu tự dẫn ПРГ28Э sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
6. 06 TCN 786:2000, Xe điện AПA -
4Г sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
7. 06 TCN 787:2000, Tổ hợp pháo phòng không tự hành 23
mm 4 nòng (3CY-23-4) sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
|
Tiêu chuẩn 06 TCN 787:2000, Tổ hợp pháo
phòng không tự hành 23 mm 4 nòng (3CY-23-4) sau sửa chữa “Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp kiểm tra
|
Được thay thế bằng Thông tư số
60/2021/TT-BQP ngày 12/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 787:2021, Tổ hợp pháo phòng không tự hành 3CY-23-4M sau sửa chữa -
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra
|
28/7/2021
|
11
|
Quyết
định
|
Quyết định số 38/2002/QĐ-BQP ngày
04/3/2002 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn ngành:
1. 06 TCN 849:2001, Tổ hợp pháo
phòng không tự hành 23mm 4 nòng (3CY-23-4) - Phân cấp chất lượng;
2. 06 TCN 850:2001, Máy bay
Cy-27-CK; Cy27YƂK
- Phân cấp chất lượng.
3. 06 TCN 851:2001, Xe ô xy
AK3C-75M-131-III - Phân cấp chất lượng.
4. 06 TCN 852:2001, Máy bay
MИΓ-21ƂИC. Động cơ P25-300 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm
tra.
5. 06 TCN 853:2001, Đài dẫn hướng
ПAP-10 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
|
Tiêu chuẩn 06 TCN 849:2001, Tổ hợp
pháo phòng không tự hành 23 mm 4 nòng (3CY-23-4) - Phân cấp chất lượng
|
Được thay thế bằng Thông tư số
64/2021/TT-BQP ngày 12/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 849:2021, Tổ hợp pháo phòng không tự hành 3CY-23-4M - Phân cấp chất
lượng
|
28/7/2021
|
12
|
Quyết
định
|
Quyết định số 63/2004/QĐ-BQP ngày
13/5/2004 ban hành Tiêu chuẩn quân sự cấp A:
1. TQSA 929:2003, Lốp máy bay
500x800.
2. TQSA 930:2003, Săm của lốp
máy bay 500x800.
3. TQSA 992:2003, Máy bay trực
thăng Ka-28. Phân cấp chất lượng.
4. TQSA 993:2003, Tên lửa P-3P.
Đầu tự dẫn 320.0100-0 sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
5. TQSA 994:2003, Dù giảm tốc
dùng cho máy bay Cy-22.
6. TQSA 995:2003, Xe tạo áp suất
thủy lực YПГ-250
sau sửa chữa. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
7. TQSA 996:2003, Xe tạo khí nén B3-20/350
sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra.
|
Tiêu chuẩn TQSA 994:2003, Dù giảm tốc
dùng cho máy bay Cy-22
|
Được thay thế bằng Thông tư số
63/2021/TT-BQP ngày 12/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 994:2021, Máy bay Cy-22-Dù giảm tốc DGT-41-22 (Mật)
|
28/7/2021
|
Tiêu chuẩn TQSA 995:2003, Xe tạo áp
suất thủy lực YПГ-250 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra
|
Được thay thế bằng Thông tư số
62/2021/TT-BQP ngày 12/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Tiêu chuẩn
TCVN/QS 995:2021, Xe tạo áp suất thủy lực YПГ-250 sau sửa chữa - Yêu cầu kỹ
thuật và phương pháp kiểm tra (Mật)
|
28/7/2021
|
Tổng số: 12 văn bản.
|
Quyết định 1929/QĐ-BQP công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng 6 tháng đầu năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1929/QĐ-BQP ngày 25/06/2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Quốc phòng 6 tháng đầu năm 2021
2.432
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|