Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1264/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính Bảo trợ xã hội Sở Lao động tỉnh Hòa Bình
Số hiệu:
1264/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hòa Bình
Người ký:
Bùi Văn Khánh
Ngày ban hành:
21/06/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HOÀ BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1264/QĐ-UBND
Hoà Bình, ngày 21
tháng 6 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH
ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 3023/QĐ-UBND ngày
03/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc tham quyền giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh
Hòa Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 80/TTr-LĐTBXH ngày 18/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) ban hành mới (03 thủ tục); sửa đổi,
bổ sung (11 thủ tục) trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội, thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân
dân cấp xã tỉnh Hòa Bình.
(Có danh mục
chi tiết kèm theo)
Điều 2. Bãi bỏ 01 TTHC cấp tỉnh;
04 TTHC cấp huyện thuộc lĩnh vực Bảo trợ xã hội công bố tại Quyết định số
425/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của
TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC tại
địa chỉ “csdl.dichvucong.gov.vn”; Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:
dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội (địa chỉ: http://solaodong.hoabinh. gov.vn ); Trang Thông
tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn ).
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 01/7/2021.
Điều 4. Các thủ tục hành
chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại đơn
vị trợ giúp xã hội, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp theo quy định.
- Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
+ Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, căn cứ Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt, thời gian trước 07/7/2021.
+ Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử
tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành liên quan và niêm yết, công khai thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm phục vụ Hành chính
công tỉnh theo quy định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin
và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
- Bộ Lao động- TB&XH;
- Cục Kiểm soát TTHC-VP Chính phủ;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
-
Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Tin học-Công báo tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.05b)
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC
BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số: 1 264/QĐ-UBND ngày 2 1 tháng 6 năm
2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
Phần I.
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
A. TTHC MỚI BAN HÀNH
TT
Tên TTHC/Mã
TTHC
Thời gian giải quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
nếu có
Thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
Căn cứ pháp
lý của thủ tục
Tiếp nhận
Trả kết quả
I
Thủ tục hành chính
cấp huyện
1
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
2.000286.000.00.00.H28
27 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
xã, cấp huyện, Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Không
x
x
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
2
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
2.000282.000.00.00.H28
Tiếp nhận ngay
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Không
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
3
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
2.000477.000.00.00.H28
07 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện, Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Không
x
x
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
B. TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Sửa đổi, bổ sung 03 TTHC được công bố
tại các Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 28/4/2016; Quyết định số 425/QĐ-UBND
ngày 12/2/2018; Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 01/3/2019; Quyết định số
3023/QĐ-UBND ngày ngày 03/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
TT
Tên TTHC/Mã
TTHC
Thời gian giải quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
nếu có
Thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
Căn cứ pháp
lý của thủ tục
Tiếp nhận
Trả kết quả
I
Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
1
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
2.000286.000.00.00.H28
34 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
xã, cấp huyện, Trung tâm Công tác xã hội
Không
x
x
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
2
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
2.000282.000.00.00.H28
Tiếp nhận ngay
Trung tâm Công tác xã hội
Không
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
3
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
2.000477.000.00.00.H28
5 ngày làm
việc
Trung tâm Công tác xã hội
Không
x
x
- Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
- Quyết định số 3023/QĐ-UBND ngày
03/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành
chính
có nội dung đơn giản hóa về thời hạn giải quyết thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
II
Thủ tục hành chính
cấp huyện
1
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ
cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
1.001776.000.00.00.H28
22 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
xã, cấp huyện,
Không
x
x
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
2
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ
trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư
trú trong cùng địa bàn, huyện, thành phố thuộc tỉnh
1.001758.000.00.00.H28
06 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
xã, cấp huyện,
Không
x
x
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
3
Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương 1.001753.000.00.00.H28
08 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
xã, cấp huyện,
Không
x
x
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
4
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội
1.001731.000.00.00.H28
05 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
xã, cấp huyện
Không
x
x
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
5
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ
chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân
thích chăm sóc
2.000777.000.00.00.H28
02 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
cấp huyện
Không
x
x
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
6
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp
1.001739.000.00.00.H28
05 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
xã, cấp huyện
Không
x
x
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
7
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ
chi phí mai táng
2.000744.000.00.00.H28
03 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
xã
Không
x
x
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ
xã
hội
III
Thủ tục hành chính
cấp xã
1
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ
làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
2.000751.000.00.00.H28
02 ngày làm việc
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp
xã
Không
x
x
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
B. TTHC BỊ BÃI BỎ (Bãi bỏ
01 TTHC cấp tỉnh; 04 TTHC cấp huyện thuộc lĩnh vực Bảo trợ xã hội công bố tại
Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 12/2/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình).
STT
Mã TTHC
Tên TTHC
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ
Ghi chú
I
Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
1
2.000295.000.00.00.H28
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội
Loại bỏ khỏi danh mục công bố TTHC,
vì được thực hiện giữa đối tượng và Cơ sở TGXH (không có vai trò của CQ hành
chính nhà nước)
II
Thủ tục hành chính
cấp huyện
1
1.000674.000.00.00.H28
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính
phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
Thực hiện thay thế bằng TTHC mục 1,
phần II. Thủ tục hành chính cấp huyện.
2
2.000343.000.00.00.H28
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Thực hiện thay thế bằng TTHC mục 2,
phần II. Thủ tục hành chính cấp huyện.
3
2.000335.000.00.00.H28
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện
vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Loại bỏ khỏi danh mục TTHC vì được
thực hiện giữa đối tượng và Cơ sở TGXH (không có vai trò của CQ hành chính
nhà nước)
4
2.002127.000.00.00.H28
Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Thực hiện thay thế bằng TTHC mục 3,
phần II. Thủ tục hành chính cấp huyện.
Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1264/QĐ-UBND ngày 21/06/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
1.355
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng