|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 425/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Sở Lao động Ủy ban cấp huyện xã Hòa Bình
Số hiệu:
|
425/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
12/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 425/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 12 tháng 02 năm
2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI,
UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tại Tờ trình số 09/TTr-LĐTBXH ngày 18/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương
binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn
tỉnh Hòa Bình.
(Có danh mục chi tiết kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Sở Thông
tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của
từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin
điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành và niêm yết, công khai thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố chỉ đạo việc niêm yết công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết trên Trang Thông tin điện tử của huyện và Trung tâm Hành chính công cấp
huyện; Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Văn Quang
|
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TỈNH
HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 425 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Hòa Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Đăng
ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa
Bình, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét giải quyết
|
Không thu
|
-
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định
về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã
hội;
|
2
|
Đăng
ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương
binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình.
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét giải quyết.
|
Không thu
|
-
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định
về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã
hội;
|
3
|
Giải
thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở
Lao động – Thương binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa
Bình. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét giải quyết
|
Không thu
|
- Nghị
định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
|
4
|
Cấp
giáy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao
động – Thương binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa
Bình. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét giải quyết
|
Không thu
|
Nghị
định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
|
5
|
Cấp
lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy
phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
|
15 ngày làm việc
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa
Bình. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội xem xét giải quyết
|
Không thu
|
Nghị
định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
|
6
|
Tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp tỉnh
|
32 ngày làm việc (UBND cấp xã:
15 ngày làm việc; UBND cấp huyện 10 ngày làm việc: Cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh (Trung tâm Công tác xã hội): 07 ngày làm việc).
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa cấp xã; UBND cấp huyện; Cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
|
Không thu
|
Nghị
định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
|
7
|
Tiếp
nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Tiếp nhận ngay (sau 10 ngày kể
từ ngày tiếp nhận thi thì Cơ sở hoàn thiện hồ sơ của đối tượng)
|
Cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh (Trung tâm công tác xã hội thuộc Sở)
|
Không thu
|
Nghị
định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
|
8
|
Tiếp
nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Theo thỏa thuận của đối tượng với
Cơ sở
|
Cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh (Trung tâm công tác xã hội thuộc Sở)
|
Không thu
|
Nghị
định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
|
9
|
Dừng
trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
7 ngày làm việc
|
Cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh (Trung tâm công tác xã hội thuộc Sở)
|
Không thu
|
Nghị
định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
|
II
|
Lĩnh
vực an toàn lao động
|
|
|
|
|
1
|
Thủ
tục khai báo đưa vào sử dụng cá loại máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn lao động
|
05 ngày làm việc
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không thu
|
-
Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015.
-
Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan
trắc môi trường lao động.
- Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 8/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động –TBXH quy định chi tiết về hoạt động
kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với mý, thiết bị vật tư có yêu cầu
nghiêm ngặt về ATLĐ
-
Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH về việc
công bố thủ tục hành chính.
|
II. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạngiải quyết
|
Địa điểmthực hiện
|
Phí, lệ phí(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Đăng
ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết
của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
Phòng Lao động – TBXH cấp huyện thực hiện.
|
Không thu
|
Nghị
định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
|
2
|
Đăng
ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động – Thương
binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
Phòng Lao động – TBXH cấp huyện thực hiện.
|
Không thu
|
Nghị
định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
|
3
|
Giải
thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng
Lao động – Thương binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
Phòng Lao động – TBXH cấp huyện thực hiện.
|
Không thu
|
Nghị
định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
|
4
|
Cấp
giáy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng
Lao động – Thương binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
Phòng Lao động – TBXH cấp huyện thực hiện.
|
Không thu
|
Nghị
định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
|
5
|
Cấp
lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy
phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
|
15 ngày làm việc
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện tới Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
Phòng Lao động – TBXH cấp huyện thực hiện.
|
Không thu
|
Nghị
định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
|
6
|
Tiếp
nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
|
32 ngày làm việc (UBND cấp xã:
15 ngày làm việc; UBND cấp huyện 10 ngày làm việc; Cơ sở trợ giúp xã hội cấp
huyện 7 ngày làm việc)
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa cấp xã;
|
Không thu
|
Nghị
định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
|
7
|
Tiếp
nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Tiếp nhận ngay (sau 10 ngày kể
từ ngày tiếp nhận thì hoàn thiện hồ sơ của đối tượng)
|
Tại
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không thu
|
Nghị
định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
|
8
|
Tiếp
nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Theo thỏa thuận của đối tượng với
người đứng đầu Cơ sở
|
Tại
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không thu
|
Nghị
định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
|
9
|
Dừng
trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
7 ngày làm việc
|
Tại
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Không thu
|
Nghị
định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
|
III. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạngiải quyết
|
Địa điểmthực hiện
|
Phí, lệ phí(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
10 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa cấp xã
|
Không thu
|
Nghị
định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
|
B. TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Stt
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểmthực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
* Lĩnh vực huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Công bố tại QĐ
1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
01
|
T-HBI-281947-TT
|
Thủ
tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao
động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh
quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
30 ngày làm việc
|
Nộp
hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công hoặc nộp trực tuyến qua mạng Internet tại
Sở Lao động – TBXH
|
1.200.000 đồng
|
Thông
tư số 110/2017/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc sửa
đổi, bổ sung biểu mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động
kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động ban
hành kèm theo Thông tư số 245/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao
động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động;
|
-
Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015.
-
Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan
trắc môi trường lao động.
-
Quyết định số 376/QĐ-LĐTBXH ngày 14/3/2017 của Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
02
|
T-HBI-281948-TT
|
Thủ tục
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao
động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh
quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
30 ngày làm việc
|
- Nộp
hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
1.200.000 đồng
|
Thông
tư số 110/2017/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc sửa
đổi, bổ sung Biểu mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động
kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động ban
hành kèm theo Thông tư số 245/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao
động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động;
|
-
Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015.
-
Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan
trắc môi trường lao động.
-
Quyết định số 376/QĐ-LĐTBXH ngày 14/3/2017 của Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
03
|
T-HBI-281949-TT
|
Thủ
tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh
lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ
chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập;
doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý.
|
30 ngày làm việc
|
- Nộp
hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
500.000 đồng
|
Thông
tư số 110/2017/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc sửa
đổi, bổ sung Biểu mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động
kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động ban
hành kèm theo Thông tư số 245/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao
động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động;
|
-
Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015.
-
Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan
trắc môi trường lao động.
-
Quyết định số 376/QĐ-LĐTBXH ngày 14/3/2017 của Bộ Lao động – Thương binh và
Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ TTHC(1)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
TTHC(2)
|
I
|
TTHC CẤP TỈNH
|
|
|
*
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (Công bố tại Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 28/4/2017)
|
1
|
TT-HBI-278831-TT
|
Thủ
tục Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc
người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý.
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của
Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội;
|
2
|
TT-HBI-278832-TT
|
Thủ
tục Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm
sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý.
|
Nghị
định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
|
II
|
TTHC CẤP HUYỆN
|
|
|
*
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (Công bố tại Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 28/4/2017)
|
1
|
TT-HBI-278880-TT
|
Thủ
tục Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ
sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
Nghị
định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
|
2
|
TT-HBI-278881-TT
|
Thủ
tục Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà
xã hội
|
Nghị
định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
|
3
|
TT-HBI-278882-TT
|
Thủ
tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
Nghị
định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
|
4
|
TT-HBI-278891-TT
|
Thủ
tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở
chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện
|
Nghị
định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
|
5
|
TT-HBI-278892-TT
|
Thủ
tục Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật,
cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện
|
Nghị
định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 425/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
1.348
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|