Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
791/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nam Định
Người ký:
Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành:
27/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 791/QĐ-UBND
Nam Định, ngày 27
tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC: PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; BÁO CHÍ; XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH; THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
21/2025/QĐ-UBND ngày 19/2/2025 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch tỉnh Nam Định;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 501/TTr-SVHTTDL ngày 17/3/2025 về
việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông
tin điện tử; báo chí; xuất bản, in và phát hành; thông tin đối ngoại thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định danh mục 35 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Phát thanh truyền
hình và thông tin điện tử; báo chí; xuất bản, in và phát hành; thông tin đối
ngoại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, UBND cấp
huyện (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Văn hoá, Thể thao và Du
lịch chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện và các đơn vị liên quan xây dựng quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính được
công bố tại quyết định này theo quy định.
Bãi bỏ các Quyết định: Số 2821/QĐ-UBND
ngày 12/12/2018, số 409/QĐ- UBND ngày 28/02/2019, số 675/QĐ-UBND 31/3/2021, số
2492/QĐ-UBND 28/12/2022, số 1614/QĐ-UBND ngày 17/8/2023, số 256/QĐ-UBND ngày 05/02/2025
của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố Nam Định và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, TT.
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC: PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN
ĐIỆN TỬ; BÁO CHÍ; XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH; THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 791/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Nam Định)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
TT
Tên TTHC
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
1
Cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không quy định
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18/01/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP
ngày 01/10/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Thông tư số
05/2023/TT-BTTTT ngày 30/6/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
2
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không quy định
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18/01/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP
ngày 01/10/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
3
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không quy định
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP
ngày 09/11/2024 của Chính phủ.
4
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không quy định
5
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không quy định
6
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không quy định
7
Cấp giấy chứng nhận cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không quy định
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP
ngày 09/11/2024 của Chính phủ.
- Công văn số 48/CP-KGVX ngày
24/01/2025 của Chính phủ.
8
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không quy định
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP
ngày 09/11/2024 của Chính phủ.
9
Gia hạn giấy chứng nhận cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không quy định
10
Cấp lại Giấy chứng nhận cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không quy định
11
Cấp giấy xác nhận thông báo
phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không quy định
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP
ngày 09/11/2024 của Chính phủ.
- Công văn số 48/CP-KGVX ngày
24/01/2025 của Chính phủ.
12
Sửa đổi, bổ sung giấy xác
nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không quy định
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP
ngày 09/11/2024 của Chính phủ.
13
Cấp lại giấy xác nhận thông
báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không quy định
II
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Không quy định
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP
ngày 09/11/2024 của Chính phủ.
2
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Không quy định
3
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Không quy định
4
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Không quy định
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC BÁO CHÍ
TT
Tên TTHC
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
1
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không quy định
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016;
- Thông tư số
41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
2
Văn bản chấp thuận thay đổi
nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không quy định
3
Cho phép họp báo (trong nước)
Không quy định.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không quy định.
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016.
4
Cho phép họp báo (nước ngoài)
02 ngày làm việc.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không quy định.
- Luật Báo chí ngày 05/4/2016;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP
ngày 23/12/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
TT
Tên TTHC
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
1
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Phí thẩm định nội dung tài
liệu để cấp giấy phép:
+ Tài liệu in trên giấy:
15.000 đồng/ trang quy chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
đọc: 6.000 đồng/ phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
nghe, nhìn: 27.000 đồng/ phút. (theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính)
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Thông tư số 23/2023/TT-
BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
2
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không quy định
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
3
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không quy định
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
4
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không quy định
5
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không quy định
6
Cấp giấy phép hoạt động in
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không quy định
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP
ngày 04/10/2022 của Chính phủ.
7
Cấp lại giấy phép hoạt động in
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không quy định
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP
ngày 04/10/2022 của Chính phủ;
8
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ
sở in
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không quy định
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP
ngày 04/10/2022 của Chính phủ;
9
Xác nhận thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không quy định
10
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
50.000 đồng/hồ sơ (theo quy
định tại Thông tư số 214/2016/TT BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính)
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Thông tư số 23/2023/TT-
BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
11
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không quy định
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
12
Cấp giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không quy định
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2020/TT-
BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ
Thông tin và Truyền thông.
13
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không quy định
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI
TT
Tên TTHC
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
1
Trưng bày tranh, ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài (địa phương)
10 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ đầy đủ.
Trung tâm Phục vụ hành chính công, KSTTHC và XTĐT tỉnh
Không quy định
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP
ngày 23/10/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số
04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và truyền thông.
Quyết định 791/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; báo chí; xuất bản, in và phát hành; thông tin đối ngoại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 791/QĐ-UBND ngày 27/03/2025 công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; báo chí; xuất bản, in và phát hành; thông tin đối ngoại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
101
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng