Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
525/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Lê Đức Tiến
Ngày ban hành:
27/02/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 525/QĐ-UBND
Quảng Trị, ngày
27 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 120/QĐ-BGTVT
ngày 07/02/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông
vận tải;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh và Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 36/TTr-SGTVT ngày
19/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sở Giao thông vận
tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
thuộc phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính được công bố tại các Quyết
định: số 706/QĐ-UBND ngày 16/3/2020, số 2963/QĐ-UBND ngày 11/10/2021, số 556/QĐ-UBND
ngày 15/3/2023, số 2562/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với
Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Tiến
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 525/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Trị)
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Cách thức thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
Nội dung sửa đổi
I
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
1
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
1.004088.000.00.00.H50
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến
70.000 đồng/giấy
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương
tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT
ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định
thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn,
chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT- BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
Căn cứ pháp lý
2
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
1.004047.000.00.00.H50
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến
70.000 đồng/giấy
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương
tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT
ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy
định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT- BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
Căn cứ pháp lý
3
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
1.004036.000.00.00.H50
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến
70.000 đồng/giấy
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương
tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT
ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy
định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT- BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
Căn cứ pháp lý
4
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
2.001711.000.00.00.H50
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến
70.000 đồng/giấy
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương
tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT
ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy
định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT- BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
Căn cứ pháp lý
5
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
1.004002.000.00.00.H50
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến
70.000 đồng/giấy
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương
tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT
ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy
định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT- BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
Căn cứ pháp lý
6
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
1.003970.000.00.00.H50
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến
70.000 đồng/giấy
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương
tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT
ngày 17/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện
thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT- BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định số 2562/QĐ- UBND
ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ TTHC theo phương án đơn giản hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị.
Căn cứ pháp lý
7
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
1.006391.000.00.00.H50
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến
70.000 đồng/giấy
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương
tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT
ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy
định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT- BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
Căn cứ pháp lý
8
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
1.003930.000.00.00.H50
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến
70.000 đồng/giấy
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương
tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT
ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy
định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT- BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
Căn cứ pháp lý
9
Xóa đăng ký phương tiện
2.001659.000.00.00.H50
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến
Không có
- Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương
tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT
ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy
định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
- Quyết định số 2562/QĐ- UBND
ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh Quảng Trị công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ TTHC theo phương án đơn giản hóa thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị.
Căn cứ pháp lý
10
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
1.003135.000.00.00.H50
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và người đề nghị xét cấp, cấp lại, chuyển
đổi GCNKNCM, CCCM đã nộp phí, lệ phí theo quy định.
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Trực tiếp/BCCI/Trực tuyến
- Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng:
50.000 đồng/giấy;
- Cấp mới, cấp lại chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/giấy
- Thông tư số 40/2019/TT- BGTVT
ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thi, kiểm
tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ
chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 38/2023/TT- BGTVT
ngày 18/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT- BGTVT
ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thi, kiểm
tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ
chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 60/2024/TT- BGTVT
ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy
định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT- BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
Căn cứ pháp lý
Quyết định 525/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 525/QĐ-UBND ngày 27/02/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
67
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng