ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 364/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
06 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH
BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022
của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của
cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 208/QĐ-LĐTBXH ngày
29/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày
06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với
các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật,
công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày
27/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương
binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Tờ trình số 35/TTr-SLĐTBXH ngày 04/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội
thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 01, 02 lĩnh
vực Bảo trợ xã hội tại Tiểu mục 3 Mục K và bãi bỏ thủ tục hành chính số 01 lĩnh
vực Bảo trợ xã hội tại Mục H.2, thủ tục hành chính số 01 lĩnh vực Bảo trợ xã hội
tại Tiểu mục 2 Mục D thuộc Phần I - Danh mục thủ tục hành chính được ban hành
kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và
giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình
Phước.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; các phòng, trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức DVC
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
1.001699.000.00.00.H10
|
Xác định, xác định
lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
15 ngày làm việc (tỉnh
đã giảm 10 ngày so với thời gian quy định của Trung ương)
|
Thực hiện trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi cư trú.
|
Không
|
- Luật người khuyết tật ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của
Chính phủ;
- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
|
Toàn trình
|
2
|
1.001653.000.00.00.H10
|
Đổi, cấp lại Giấy
xác nhận khuyết tật
|
03 ngày làm việc (tỉnh
đã giảm 02 ngày so với thời gian quy định của trung ương)
|
Thực hiện trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực
tiếp đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã nơi cư trú.
|
Không
|
- Luật người khuyết tật ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của
Chính phủ;
- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
|
Toàn trình
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP
HUYỆN, CẤP XÃ HOẶC LIÊN THÔNG HUYỆN, XÃ
Stt
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
1.001310.000.00.00.H10
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không
có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
vào cơ sở trợ giúp trẻ em.
|
Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan để việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận
nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ
Stt
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
1.001305.000.00.00.H10
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em.
|
Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan để việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận
nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
* Ghi chú: Nội dung TTHC sửa đổi, bổ sung cụ thể
công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn ) theo quy định.