|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 989/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp Quảng Nam
Số hiệu:
|
989/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tân
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 989/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 29
tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 728/QĐ-BNN-CN ngày 14/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực chăn nuôi;
Căn
cứ Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn
cứ Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 72/TTr-SCT ngày 20/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục gồm 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 08 thủ tục hành chính được
thay thế và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm
vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam.
Điều
2. Tổ chức
thực hiện:
1.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn
bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để
các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:
-
Khẩn trương hoàn chỉnh nội dung cấu thành của từng thủ tục hành hành chính, cập
nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở, đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh
và Sở Thông tin và Truyền thông để đăng tải công khai lên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính và Cổng dịch vụ công của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy
đủ, chính xác;
-
Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thiết
lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin
một cửa điện tử cấp tỉnh.
3.
UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo UBND các xã, phường,
thị trấn công khai trên trang thông tin điện tử của địa phương; đồng thời niêm
yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã
tại bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành
chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Thay
thế 03 thủ tục hành chính số thứ tự 03, 04, 05, phần III, mục A. Thủ tục hành
chính cấp tỉnh và 04 thủ tục hành chính số thứ tự 01, 02, 03, 04, Phần II, Mục
B. Thủ tục hành chính cấp huyện; Bãi bỏ thủ tục hành chính số thứ tự 01, Phần
II, Mục C. Thủ tục hành chính cấp xã tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định
số 3093/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Điều
4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm HCC&XTĐT;
- Trung tâm QTI;
- CVP, PCVP A.Quảng;
- Lưu: VT, KTN, KSTTHC (2).
E:\TUYEN\Cong bo\Tham dinh danh muc\Tham dinh nam 2019\SO NONG NGHIEP\To
trinh ngay 20032019\72 cong bo So NN.doc
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 989 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
1.
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết
và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Ghi chú
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật
|
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về
điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
Bộ phận được sửa đổi, bổ
sung: yêu cầu, điều kiện để thực hiện TTHC
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật
|
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về
điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
Bộ phận được sửa đổi, bổ
sung: yêu cầu, điều kiện để thực hiện TTHC
|
II. Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
1
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy
giống cây trồng
|
Thông tư số
09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
Bộ phận được sửa đổi, bổ
sung: trình tự thực hiện,Thành phần hồ sơ, Mẫu đơn, tờ khai, Căn cứ pháp lý
thực hiện TTHC
|
III
|
Lĩnh vực chăn nuôi
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu
hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm
phôi, tinh, con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn
chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất
chuyên dùng trong chăn nuôi
|
|
Điều chỉnh tên gọi TTHC số
01 Phần IV. Lĩnh vực chăn nuôi, Mục A. TTHC cấp tỉnh tại Quyết
định số 3093/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 (điều chỉnh cho phù hợp với
tên gọi được công bố tại Quyết định số 728/QĐ-BNN-CN ngày 14/3/2017
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hoá thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong
lĩnh vực chăn nuôi, nội dung chi tiết của thủ tục hành chính không có
gì thay đổi)
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính
thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản
|
Chi cục Quản lý Chất lượng
Nông Lâm sản và Thủy sản/Chi cục Chăn nuôi và Thú y/Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật/Chi cục Thủy sản
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định việc thẩm định,
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều
kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản
|
Chi cục Quản lý Chất lượng
Nông Lâm sản và Thủy sản /Chi cục Chăn nuôi và Thú y/Chi cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật/Chi cục Thủy sản
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn)
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP
hết hạn)
|
Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản
|
Chi cục Quản lý Chất lượng
Nông Lâm sản và Thủy sản /Chi cục Chăn nuôi và Thú y/Chi cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật/Chi cục Thủy sản.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận)
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận)
|
Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản
|
Chi cục Quản lý Chất lượng
Nông Lâm sản và Thủy sản /Chi cục Chăn nuôi và Thú y/Chi cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật/Chi cục Thủy sản
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
I. Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản
|
Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Phòng Kinh tế các huyện, thị xã, thành phố
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản
|
Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Phòng Kinh tế các huyện, thị xã, thành phố
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn)
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn)
|
Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản
|
Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Phòng Kinh tế các huyện, thị xã, thành phố
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận)
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận)
|
Thông tư số 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản
|
Phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Phòng Kinh tế các huyện, thị xã, thành phố
|
3. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn:
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
C.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
1
|
QNA-001004
|
Xác nhận hoạt động dịch vụ
bảo vệ thực vật
|
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về
điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
|
Quyết định 989/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 989/QĐ-UBND ngày 29/03/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam
1.330
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|