ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1821/QĐ-UBND
|
Đồng Nai,
ngày 18
tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
BAN HÀNH MỚI; ĐƯỢC SỬA ĐỔI/BỔ SUNG, THAY THẾ; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi
trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Căn cứ Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số
1478/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt
quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 2701/QĐ-UBND ngày
04/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc
công bố thủ tục hành
chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ban Quản lý các Khu công nghiệp;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản
lý các Khu công nghiệp tại Tờ trình số 22/TTr-KCNĐN ngày 05 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này các thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành
chính được ban hành mới; được sửa đổi/bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai, cụ thể như
sau:
1. Ban hành mới: 04 thủ tục
hành chính cấp tỉnh và 04 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực Môi trường.
2. Thay thế: 01
thủ tục hành chính cấp tỉnh và 01 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành
chính thuộc lĩnh vực môi trường (thủ tục số 37- Mục VI. Lĩnh vực Môi trường)
đã được ban hành tại Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 và được sửa đổi
tại Quyết định số 2701/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công
nghiệp tỉnh Đồng Nai, Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai.
3. Bãi bỏ: 03
thủ tục hành chính cấp tỉnh và 03 quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành
chính (thủ tục số 38, 39 và 40 - Mục VI. Lĩnh vực Môi trường) đã được
ban hành tại Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng
Nai về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý
các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai và Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 12/5/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy trình điện tử thực hiện
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp
tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục, nội
dung thủ tục hành chính và quy trình điện tử đính kèm).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi,
bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp
luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký và các nội dung khác tại Quyết định số 113/QĐ-UBND
ngày 13/01/2020, Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 và Quyết định số
2701/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá
trị pháp lý.
Điều 3. Ban Quản lý các Khu
công nghiệp, Trung tâm hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức niêm yết,
công khai các thủ tục hành chính đã được công bố thuộc thẩm quyền giải quyết tại
trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử; tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả của cơ quan, đơn vị.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp Ban Quản lý các Khu công nghiệp cập nhật nội dung
thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành
chính.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp Ban Quản lý các Khu công nghiệp trong vòng 07 ngày làm
việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực phải hoàn thành cập nhật nội dung
các thủ tục hành chính, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính đã được
công bố thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp trên phần
mềm Một cửa điện tử của tỉnh (Egov); thực hiện tích hợp, kết nối
cung cấp dịch vụ công đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ
công của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Trung tâm hành chính công tỉnh, và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT. Tỉnh ủy;
-
TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN
tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đài Phát thanh truyền hình Đồng Nai;
- Báo Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (1022);
- Lưu: VT, KTN, HCC, Cổng TTĐT
tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI;
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ
CÁC KHU CÔNG NGHIỆP ĐỒNG NAI
(Ban hành theo Quyết
định số 1821/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2022 Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung thủ tục hành chính
|
Trang
|
TTHC
|
Quy trình
điện tử
|
Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ;
- Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 27
tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh về việc ủy quyền Ban Quản lý các Khu công nghiệp
thực hiện thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường, cấp giấy phép môi trường đối với các dự án đầu tư trong các khu
công nghiệp trên địa bàn tỉnh.
|
4
|
160
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT .
- Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 27
tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh về việc ủy quyền Ban Quản lý các Khu công nghiệp
thực hiện thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường, cấp giấy phép môi trường đối với các dự án đầu tư trong các khu
công nghiệp trên địa bàn tỉnh.
|
72
|
164
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT .
- Quyết định số
1643/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh về việc ủy quyền Ban Quản
lý các Khu công nghiệp thực hiện thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường, cấp giấy phép môi trường đối với các dự án
đầu tư trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh.
|
77
|
166
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT .
- Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 27
tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh về việc ủy quyền Ban Quản lý các Khu công nghiệp
thực hiện thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường, cấp
giấy phép môi trường đối với các dự án đầu tư trong các khu công nghiệp trên
địa bàn tỉnh.
|
82
|
168
|
2. Danh mục
thủ tục hành chính thay thế
TT
|
Mã hồ sơ thủ
tục hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL
quy định thủ tục hành chính được thay thế
|
Trang
|
TTHC
|
Quy trình
điện tử
|
Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
|
Lĩnh vực môi trường
|
1
|
1.004249
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
- Luật BVMT 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT .
- Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 27
tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh về việc ủy quyền Ban Quản lý các Khu công nghiệp
thực hiện thẩm định, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường, cấp giấy phép môi trường đối với các dự án đầu tư trong các khu
công nghiệp trên địa bàn tỉnh.
|
135
|
174
|
3. Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT
|
Mã hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính cấp tỉnh
|
Lĩnh
vực môi trường
|
1
|
1.004141
|
Chấp thuận
về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá
tác động môi trường đã được phê duyệt
|
2
|
1.004356
|
Kiểm tra,
xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
|
3
|
1.004148
|
Đăng
ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|