Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1292/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lạng Sơn
Người ký:
Dương Xuân Huyên
Ngày ban hành:
16/08/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1292/QĐ-UBND
Lạng Sơn, ngày 16
tháng 8 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT THAY THẾ MỘT SỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Chủ
tịch UBND tỉnh: Quyết định số 901/QĐ- UBND ngày 06/6/2016 về việc công bố các
thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lạng
Sơn; Quyết định số 903/QĐ- UBND ngày 06/6/2016 về việc công bố thủ tục hành chính
chuẩn hóa trong lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ, Tổ chức hành chính, đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện, thành phố trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn
giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh
Lạng Sơn; Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số
04/2023/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi khoản 2
Điều 3 Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND 28/10/2021 của UBND tỉnh về việc
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lạng
Sơn; Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc giải thể Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 876/QĐ-UBND
ngày 07/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện
cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ, Tín ngưỡng, tôn giáo, Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số340/TTr-SNV ngày 03/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt thay thế một số quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo
cơ chế một cửa, một cửa liên thôngthuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn, cụ thể:
1. Quy trình nội bộ theo cơ chế
một cửa: 05 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 03 thủ tục hành chính cấp huyện, 04 thủ
tục hành chính cấp xã.
2. Quy trình nội bộ theo cơ chế
một cửaliên thông: 13 thủ tục hành chính cấp tỉnh.
(Có Danh mục và Quy trình nội
bộ kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ trên cơ sở quy
trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục
hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Số thứ tự 11 Mục I, số thứ tự
từ 32 đến 40 Mục IV Phần I Phụ lục II tại Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày
13/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
2. Số thứ tự từ 4 đến 7 Mục A
Phần I Phụ lục II tại Quyết định số 1794/QĐ- UBND ngày 08/9/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế và phê duyệt
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, Tổ chức phi
chính phủ, Công chức, Viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND
cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
3. Thủ tục hành chính tại Phần
I Phụ lục II kèm theo Quyết định số
1923/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê
duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa
lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lạng
Sơn.
4.Số thứ tự 5, 7, 9Mục B, số thứ
tự từ 1 đến 4 Mục C tại Phần I Phụ lục I; số thứ tự 2, 4, 6 Phần I Phụ lục II tại
Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt thay
thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ,Tổ chức hành chính, đơn vị sự
nghiệp công lập, Tín ngưỡng, tôn giáo,Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- PCVP UBND tỉnh;Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CM, ĐV;
- Lưu: VT, TTPVHCC (LgH) .
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (12 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC)
Số TT
Tên thủ tục hành chính
Ghi chú
I
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH
CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (04 TTHC)
1
Thủ tục thẩm định đề án vị trí
việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh (đối với tổ chức hành
chính)
2
Thủ tục thẩm định đề án vị
trí việc làm (đối với đơn vị sự nghiệp công lập)
3
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị
trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh (đối với tổ chức
hành chính)
4
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
vị trí việc làm (đối với đơn vị sự nghiệp công lập)
II
LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ
(01 TTHC)
5
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ
hành nghề lưu trữ
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)
C. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (04 TTHC)
Số TT
Tên thủ tục hành chính
Ghi chú
I
LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN
THƯỞNG (04 TTHC)
1
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
2
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
3
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
4
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã cho gia đình
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Quy định viết tắt
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công: TTPVHCC;
- Bộ phận một cửa: BPMC;
- Công chức Một cửa: CCMC;
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ;
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Công chức, viên chức: CCVC;
- Quản lý Văn thư, lưu trữ:
QLVTLT.
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC)
I. LĨNH VỰC
TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (04 TTHC)
1. Nhóm
02 TTHC:
- Thủ tục
thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
(đối với tổ chức hành chính);
- Thủ tục
thẩm định đề án vị trí việc làm (đối với đơn vị sự nghiệp công lập).
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC theo quy định: 40 ngày làm việc.
TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Văn thư
Sở
CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
0,5 ngày
B2
Văn thư Sở chuyển hồ sơ đến
Lãnh đạo Sở để phân công xử lý
Văn thư Sở
0,5 ngày
B3
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ
sơ đến phòng chuyên môn
Lãnh đạo Sở
0,5 ngày
B4
Lãnh đạo phòng phân công xử
lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện
Lãnh đạo Phòng CCVC
0,5 ngày
B5
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
05 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý;
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản.
Chuyên viên Phòng CCVC
31,5 ngày
B6
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng CCVC
03 ngày
B7
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn
bản liên quan
Lãnh đạo Sở Nội vụ
03 ngày
B8
Phát hành văn bản
Văn thư Sở
0,5 ngày
B9
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi
CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Phòng chuyên môn
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
40 ngày
2. Nhóm
02 TTHC:
- Thủ tục
thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
(đối với tổ chức hành chính);
- Thủ tục
thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm (đối với đơn vị sự nghiệp công lập).
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC
theo quy định: 25 ngày làm việc.
TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Văn thư
Sở
CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
0,5 ngày
B2
Văn thư Sở chuyển hồ sơ đến
Lãnh đạo Sở để phân công xử lý
Văn thư Sở
0,5 ngày
B3
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ
sơ đến phòng chuyên môn
Lãnh đạo Sở
0,5 ngày
B4
Lãnh đạo phòng phân công xử
lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện
Lãnh đạo Phòng CCVC
0,5 ngày
B5
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
05 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý;
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
Chuyên viên Phòng CCVC
20,5 ngày
B6
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng CCVC
1 ngày
B7
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn
bản liên quan
Lãnh đạo Sở Nội vụ
1 ngày
B8
Phát hành văn bản
Văn thư Sở
0,5 ngày
B9
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi
CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ /Phòng chuyên môn
Không tính
thời gian
Tổng thời gian thực hiện
25 ngày
II. LĨNH VỰC
VĂN THƯ - LƯU TRỮ (01 TTHC)
1. Cấp, cấp
lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Văn thư
Sở
CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
0,5 ngày
B2
Văn thư Sở chuyển hồ sơ đến
Lãnh đạo Sở để phân công xử lý
Văn thư Sở
0,5 ngày
B3
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ
sơ đến phòng chuyên môn
Lãnh đạo Sở
0,5 ngày
B4
Lãnh đạo phòng phân công xử
lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện
Lãnh đạo Phòng QLVTLT
0,5 ngày
B5
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
03 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý;
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
Chuyên viên Phòng QLVTLT
5,5 ngày
B6
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng QLVTLT
01 ngày
B7
Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn
bản liên quan
Lãnh đạo Sở
01 ngày
B8
Phát hành văn bản
Văn thư Sở
0,5 ngày
B9
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi
CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ /Phòng chuyên môn
Không tính
thời gian
Tổng thời gian thực hiện
10 ngày
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)
I. LĨNH VỰC
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (03 TTHC)
1. Nhóm
02 TTHC, gồm:
- Thủ tục
Phê duyệt điều lệ hội;
- Thủ tục
đổi tên hội.
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 13 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo
quy định 30 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 17 ngày làm việc).
TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Nội
vụ cấp huyện.
CCMC cấp huyện
0,5 ngày
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện
0,5 ngày
B3
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp
các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và xây dựng dự thảo văn bản
(kết quả giải quyết).
Công chức Phòng Nội vụ cấp huyện
6,5 ngày
B4
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo
UBND huyện
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện
02 ngày
B5
Xem xét, ký duyệt vào văn bản
liên quan
Chủ tịch UBND cấp huyện
03 ngày
B6
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho CCMC
Bộ phận văn thư
0,5 ngày
B7
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi.
CCMC cấp huyện
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
13 ngày
2. Thủ tục
báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
16 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy
định 25 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 09 ngày làm việc).
TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ điện tử;
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng Nội vụ cấp huyện
CCMC cấp huyện
0,5 ngày
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện
0,5 ngày
B3
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp
các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và xây dựng dự thảo văn bản
(kết quả giải quyết).
Công chức Phòng Nội vụ cấp huyện
10,5 ngày
B4
Xem xét văn bản xử lý, trình
Lãnh đạo UBND huyện
Lãnh đạo Phòng Nội vụ cấp huyện
01 ngày
B5
Xem xét, ký duyệt vào văn bản
liên quan
Chủ tịch UBND cấp huyện
03 ngày
B6
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho CCMC
Bộ phận văn thư
0,5 ngày
B7
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi
CCMC cấp huyện
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
16 ngày
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (04 TTHC)
I. LĨNH
VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (04 TTHC)
1. Nhóm
02 TTHC:
- Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị;
- Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc
chuyên đề.
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 07 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 13 ngày làm việc).
TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ vào sổ. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã
CCMC cấp xã
0,5 ngày
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo UBND cấp xã
0,5 ngày
B3
Thẩm định hồ sơ:
- Tham mưu xin ý kiến Hội đồng
thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định
khen thưởng;
- Trường hợp không được khen
thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm
pháp luật): UBND xã thông báo đến các đơn vị trình khen biết;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không
quá 02 ngày kể từ ngày làm việc;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
Công chức chuyên môn cấp xã
4,5 ngày
B4
Xem xét, ký duyệt vào văn bản
liên quan
Chủ tịch UBND cấp xã
01 ngày
B5
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho BPMC
Bộ phận văn thư
0,5 ngày
B6
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
CCMC cấp xã
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
07 ngày
2. Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 15 ngày làm việc).
TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ vào sổ. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã
CCMC cấp xã
0,25 ngày
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo UBND cấp xã
0,25 ngày
B3
Thẩm định hồ sơ:
- Tham mưu xin ý kiến Hội đồng
thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định
khen thưởng;
- Trường hợp không được khen thưởng
(không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm pháp
luật): UBND xã thông báo đến các đơn vị trình khen biết;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không
quá 02 ngày kể từ ngày làm việc;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
Công chức chuyên môn xã
03 ngày
B4
Xem xét, ký duyệt vào văn bản
liên quan
Chủ tịch UBND cấp xã
01 ngày
B5
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho BPMC
Bộ phận văn thư
0,5 ngày
B6
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi
CCMC cấp xã
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
05 ngày
3. Thủ tục
tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 09 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 11 ngày làm việc).
TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày. Nhập hồ sơ vào sổ. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã
CCMC cấp xã
01 ngày
B2
Phân công xử lý hồ sơ
Lãnh đạo UBND cấp xã
0,5 ngày
B3
Thẩm định hồ sơ:
- Tham mưu xin ý kiến Hội đồng
thi đua khen thưởng cùng cấp, tổng hợp trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định
khen thưởng;
- Trường hợp không được khen
thưởng (không đúng đối tượng, không đủ tiêu chuẩn, không đủ hồ sơ hoặc vi phạm
pháp luật): UBND xã thông báo đến các đơn vị trình khen biết;
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không quá 02
ngày kể từ ngày làm việc;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
Công chức chuyên môn xã
06 ngày
B4
Xem xét, ký duyệt vào văn bản
liên quan
Chủ tịch UBND cấp xã
01 ngày
B5
Đóng dấu, chuyển văn bản xử
lý cho BPMC
Bộ phận văn thư
0,5 ngày
B6
Trả kết quả giải quyết; thống
kê, theo dõi
CCMC cấp xã
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
09 ngày
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI
VỤ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH
NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (13 TTHC)
Số TT
Tên thủ tục hành chính
Cơ quan thực hiện
I
LĨNH
VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (03 TTHC)
1
Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội
- Sở Nội vụ;
- Chủ tịch UBND tỉnh.
2
Thủ tục đổi tên hội
3
Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội
nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội
II
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN
GIÁO (01 TTHC)
4
Thủ tục
đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
- Sở Nội vụ;
- Các cơ quan có liên quan;
- UBND tỉnh.
III
LĨNH
VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (09 TTHC)
5
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Sở Nội vụ;
- Chủ tịch UBND tỉnh.
6
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
7
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sỹ thi đua cấp bộ, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
8
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động xuất sắc
9
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
theo đợt hoặc chuyên đề
10
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc
chuyên đề
- Sở Nội vụ;
- Chủ tịch UBND tỉnh.
11
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đột xuất
12
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho
gia đình
13
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đối ngoại
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công: TTPVHCC;
- Công chức Một cửa;
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ;
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Tổ chức, biên chế và Cải cách
hành chính: TCBC&CCHC;
- Tín ngưỡng và Tôn giáo:
TN&TG;
- Thi đua, khen thưởng: TĐKT.
I. LĨNH
VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (03 TTHC)
1. Nhóm
02 TTHC gồm:
- Thủ tục
Phê duyệt điều lệ hội;
- Thủ tục
đổi tên hội.
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 13 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 17 ngày làm việc).
TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở
CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
0,5 ngày
B2
Văn thư Sở chuyển hồ sơ đến
Lãnh đạo Sở để phân công xử lý
Văn thư Sở
0,25 ngày
B3
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ
sơ đến phòng chuyên môn
Lãnh đạo Sở
0,25 ngày
B4
Lãnh đạo phòng phân công xử
lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện
Lãnh đạo Phòng TCBC&CCHC
0,5 ngày
B5
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức không quá 01 ngày kể từ
ngày viết phiếu biên nhận;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: thực hiện bước tiếp theo (lấy ý kiến góp ý, dự thảo văn bản (nếu
có)).
Chuyên viên Phòng TCBC&CCHC
4 ngày
B6
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng TCBC&CCHC
02 ngày
B7
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch
UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở
01 ngày
B8
Phát hành văn bản
Văn thư Sở
0,5 ngày
B9
Xem xét, ký duyệt văn bản liên
quan, chuyển kết quả tới TTPVHCC
Chủ tịch UBND tỉnh
04 ngày
B10
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ
chức.
Thống kê, theo dõi.
CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Phòng chuyên môn
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
13 ngày
2. Thủ tục
báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
16 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 09 ngày làm việc).
TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Văn thư
Sở
CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
0,5 ngày
B2
Văn thư Sở chuyển hồ sơ đến
Lãnh đạo Sở để phân công xử lý
Văn thư Sở
0,25 ngày
B3
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ
sơ đến phòng chuyên môn
Lãnh đạo Sở
0,25 ngày
B4
Lãnh đạo phòng phân công xử
lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện
Lãnh đạo Phòng TCBC&CCHC
0,5 ngày
B5
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu: thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm: thông báo cho cá nhân/ tổ chức không quá 01 ngày kể từ
ngày viết phiếu biên nhận;
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: thực hiện bước tiếp theo (lấy ý kiến góp ý, dự thảo văn bản (nếu
có)).
Chuyên viên Phòng TCBC&CCHC
5 ngày
B6
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
Lãnh đạo Phòng TCBC&CCHC
02 ngày
B7
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch
UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở
02 ngày
B8
Phát hành văn bản
Văn thư Sở
0,5 ngày
B9
Xem xét, ký duyệt văn bản
liên quan, chuyển kết quả tới TTPVHCC
Chủ tịch UBND tỉnh
05 ngày
B10
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ
chức.
Thống kê, theo dõi.
CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Phòng chuyên môn
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
16 ngày
II. LĨNH
VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (01 TTHC)
1. Thủ tục
đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
36 ngày.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 60 ngày, thời gian đã cắt giảm: 24 ngày).
TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Văn thư
Sở
CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
0,5 ngày
B2
Văn thư chuyển hồ sơ cho Lãnh
đạo Sở
Văn thư Sở
0,5 ngày
B3
Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ
sơ đến phòng chuyên môn
Lãnh đạo Sở
0,5 ngày
B4
Lãnh đạo Phòng Phân công xử
lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng TN&TG
0,5 ngày
B5
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức không quá 01 ngày kể từ
ngày viết phiếu biên nhận;
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.
Chuyên viên Phòng TN&TG
16 ngày
B6
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định
Lãnh đạo Phòng TN&TG
01 ngày
B7
Duyệt hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm
định
Lãnh đạo Sở
01 ngày
B8
Đóng dấu, gửi hồ sơ theo nơi
nhận
Văn thư Sở
0,5 ngày
B9
Ý kiến thẩm định/tham gia xử
lý
Các cơ quan nhà nước có liên quan
05 ngày
B10
Tổng hợp ý kiến thẩm định:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
Báo cáo thẩm định/văn bản trình UBND cấp tỉnh;
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý.
Chuyên viên Phòng TN&TG
03 ngày
B11
Xem xét, kiểm tra nội dung:
Nếu đạt yêu cầu: ký trình
Lãnh đạo Sở xem xét;
Nếu không đạt yêu cầu: chuyển
lại chuyên viên
Lãnh đạo Phòng TN&TG
01 ngày
B12
Xem xét, kiểm tra nội dung:
- Nếu đạt yêu cầu: ký duyệt
vào văn bản liên quan;
- Nếu không đạt yêu cầu: chuyển
lại Lãnh đạo Phòng xử lý.
Lãnh đạo Sở
01 ngày
B13
Phát hành văn bản
Văn thư Sở
0,5 ngày
B14
Xem xét quyết định chấp thuận
hay không chấp thuận
UBND tỉnh
05 ngày
B15
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
Thống kê, theo dõi.
CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Phòng chuyên môn
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
36 ngày
III. LĨNH
VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (09 TTHC)
1. Nhóm 06
TTHC, gồm:
- Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Thủ tục
tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thủ tục
tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thủ tục
tặng Danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc;
- Thủ tục
tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề;
- Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương cho gia đình.
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 30 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 35 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
TT
Trình tự
Trách nh iệ m
thực hiện
Thời gian
thực hiện
B1
Tiếp nhận hồ sơ v à chu y ển hồ sơ ch o Văn thư Sở Nội v ụ
CCMC củ a Sở tạ i
TTPVHC C/ NV BĐ
0,5 ngà y
B2
Chu y ển hồ sơ đế n lãnh đ ạo sở để phân công xử
lý
Văn thư Sở Nội vụ
0,5 ngà y
B3
Lãnh đạo sở phân
cô ng xử lý hồ sơ đến phòng chu y ê n m ôn
Lãnh đạo S ở
0,5 ngà y
B4
Lãnh đạo phòng phân công xử lý hồ sơ đến chu y ên viên thự c hiện
Lãnh đạo p hòng
TĐKT
0,5 ngà y
B5
Thẩ m định hồ s ơ và xâ y d ự ng dự thả o Tờ
trình trình Hội đồ ng T ĐKT tỉnh :
- Trư ờng hợ p hồ s ơ kh ông đáp ứ ng y ê u cầu, thông báo cho cá nhâ n/tổ chứ c trong th ời
hạn không qu á 02 ngà y , nêu rõ lý do ;
- Trư ờng hợp hồ sơ cầ n giải trình và bổ
sung thê m , thô ng
bá o
cho c á nhân/tổ chứ c tro n g
thời hạn khôn g quá 02 ngà y kể từ
ngà y đư ợc phân công
t hụ lý ;
- Trư ờng hợp,
hồ sơ đ áp ứ ng y ê u cầ u: xâ y dự ng dự thảo văn bản ( kết quả giải qu y ết) .
Chu y ên viê n Phòng TĐKT
7,5 ngà y
B6
Xe m xét văn bản xử lý của
ch u y ên v iên
trình, trình Lãnh đạ o S ở
- Nếu đạt y ê u cầu : tr ìn h lãnh đạo Sở;
- Nếu không đạt y êu c ầu : chu y ển lại chu y ên viên xử lý.
Lãnh đạo P hòng
TĐKT
0,5 ngà y
B7
Duyệt Văn bản
Lãnh đạo Sở
01 ngày
B8
Phát hành văn bản
Văn thư Sở
0,5 ngày
B9
Tham gia ý kiến
Thành viên Hội đồng TĐKT tỉnh, các cơ quan liên quan
05 ngày
B10
Tổng hợp ý kiến của thành viên
Hội đồng TĐKT tỉnh; xây dựng dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
Chuyên viên phòng TĐKT
01 ngày
B11
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
- Nếu đạt yêu cầu: trình lãnh
đạo Sở;
- Nếu không đạt yêu cầu: chuyển
lại chuyên viên xử lý.
Lãnh đạo Phòng TĐKT
01 ngày
B12
Duyệt văn bản trình UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở
01 ngày
B13
Phát hành văn bản
Văn thư Sở
0,5 ngày
B14
Xem xét, quyết định
Chủ tịch UBND tỉnh
05 ngày
B15
Viết/in Bằng khen, bàn giao
hiện vật khen thưởng cho TTPVHCC
Văn phòng Sở, Phòng TĐKT
05 ngày
B16
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
Thống kê, theo dõi.
CCMC của Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/ Phòng chuyên môn
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
30 ngày
2. Nhóm
02 TTHC, gồm:
- Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương về thành tích đột xuất;
- Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại.
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 15 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 35 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 20 ngày làm việc).
TT
Tr ìn h tự
Tr ác h nh iệm
thực h iện
Th ờ i gi an
thực h iện
B1
Tiếp nhậ n hồ sơ và chu y ể n hồ sơ cho Văn thư sở
CCMC củ a Sở tạ i
TTPVHC C/NVB Đ
0,5 ngà y
B2
Chu y ển hồ s ơ đến lãnh đạo s ở để phân công
xử lý
Văn thư sở
0,5 ngà y
B3
Lãnh đạo sở p hân cô ng xử lý h ồ sơ đến
phòng chu y ê n m ôn
Lãnh đạo S ở
0,5 ngà y
B4
Lãnh đạo phòng phân công xử lý hồ sơ đến chu y ên viên thự c hiện
Lãnh đạo p hòng
TĐKT
0,5 ngà y
B5
Thẩ m định hồ sơ và xâ y dự ng dự thảo Tờ trình, trình Hội đồ ng T ĐKT tỉnh:
- Trư ờng hợp hồ
sơ kh ông đáp ứ ng y êu cầu, thông bá o ch o cá nhâ n/tổ chứ c trong th ời
hạn không qu á 02 ngà y , nêu rõ lý do;
- Trư ờng hợp
hồ s ơ cần giải
trình và b ổ
sung t hê m , thông báo cho cá nhân/ tổ c hứ c trong
th ời hạn không quá 02 n gà y kể từ ngà y đư ợc phâ n công
t hụ lý;
- Trư ờng hợp, hồ sơ đ áp ứ ng y êu cầu: x â y
dự ng dự thảo văn bản ( kết quả giải qu y ết).
Chu y ên viê n Phòng TĐKT
05 ngà y
B6
Xe m xét văn bản xử lý của chu y ê n v iên trình, trình Lãnh đạ o S ở:
- Nếu đạt y ê u cầu : tr ình Lãnh đạo sở ký du y ệt;
- Nếu không đ ạt y êu cầu : chu y ển lại c hu y ên
viên xử lý.
Lãnh đạo P hòng
TĐKT
0,5 ngà y
B7
Du y ệt Tờ trình H ội đồ ng TĐKT
Lãnh đạo s ở
0,5 ngà y
B8
Đóng dấu, ban hành văn bản
Văn thư
0,5 ngày
B9
Xem xét, quyết định
Chủ tịch UBND tỉnh
04 ngày
B10
Viết/ in Bằng khen, bàn giao
hiện vật khen thưởng cho TTPVHCC
Văn phòng sở, Phòng TĐKT
2,5 ngày
B11
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
Thống kê, theo dõi.
CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVB/ Phòng chuyên môn
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
15 ngày
3. Thủ tục
tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 35 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 20 ngày làm việc).
TT
Trình tự
Trách nhiệm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Văn thư sở
CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ
0,25 ngày
B2
Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo sở
để phân công xử lý
Văn thư sở
0,25 ngày
B3
Lãnh đạo sở phân công xử lý hồ
sơ đến phòng chuyên môn
Lãnh đạo Sở
0,25 ngày
B4
Lãnh đạo phòng phân công xử
lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện
Lãnh đạo phòng TĐKT
0,25 ngày
B5
Thẩm định hồ sơ và xây dựng dự
thảo văn bản xin ý kiến thành viên Hội đồng TĐKT tỉnh:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
02 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý;
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
Chuyên viên Phòng TĐKT
03 ngày
B6
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở:
- Nếu đạt yêu cầu: trình Lãnh
đạo sở ký duyệt;
- Nếu không đạt yêu cầu: chuyển
lại chuyên viên xử lý.
Lãnh đạo Phòng TĐKT
0,5 ngày
B7
Duyệt văn bản xin ý kiến
thành viên Hội đồng TĐKT tỉnh
Lãnh đạo sở
0,5 ngày
B8
Ban hành văn bản
Văn thư
0,5 ngày
B9
Tham gia ý kiến
Thành viên Hội đồng TĐKT tỉnh, các cơ quan liên quan
03 ngày
B10
Tổng hợp ý kiến của thành
viên Hội đồng TĐKT tỉnh; xây dựng dự thảo Tờ trình UBND tỉnh
Chuyên viên phòng TĐKT
0,5 ngày
B11
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình, trình Lãnh đạo sở:
- Nếu đạt yêu cầu: trình Lãnh
đạo sở ký duyệt;
- Nếu không đạt yêu cầu: chuyển
lại chuyên viên xử lý.
Lãnh đạo Phòng TĐKT
0,5 ngày
B12
Duyệt Văn bản
Lãnh đạo Sở Nội vụ
01 ngày
B13
Ban hành văn bản
Văn thư Sở
0,5 ngày
B14
Xem xét, quyết định
Chủ tịch UBND tỉnh
03 ngày
B15
Viết/ in Bằng khen, bàn giao
hiện vật khen thưởng cho TTPVHCC
Văn phòng sở, Phòng TĐKT
01 ngày
B16
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
Thống kê, theo dõi.
CCMC của Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/ Phòng chuyên môn
Không tính thời gian
Tổng thời gian thực hiện
15 ngày
Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1292/QĐ-UBND ngày 16/08/2023 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
287
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng