|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
376/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phùng Hoan
|
Ngày ban hành:
|
22/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 376/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 22
tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ
NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
2425/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất thành phố Nam Định;
Căn cứ Nghị quyết số
61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục dự
án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10
ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên
địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị tại các Tờ
trình: số 28/TTr-UBND ngày 04/02/2021 của UBND thành phố Nam Định, số
415/TTr-STNMT ngày 08/02/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Nam Định và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Nam Định, cụ thể như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
|
|
4.641,41
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.387,99
|
29,90
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
809,33
|
17,44
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
807,27
|
17,39
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
172,62
|
3,72
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
160,77
|
3,46
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
234,60
|
5,05
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
10,67
|
0,23
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.235,22
|
69,70
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
23,93
|
0,52
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
18,39
|
0,40
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
311,85
|
6,72
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
63,37
|
1,37
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
68,48
|
1,48
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
200,29
|
4,32
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.070,96
|
23,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,00
|
0,26
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
24,77
|
0,53
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
135,06
|
2,91
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
10,32
|
0,22
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
61,55
|
1,33
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
24,30
|
0,52
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
182,27
|
3,93
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
822,14
|
17,71
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,13
|
0,52
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
8,13
|
0,18
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
20,22
|
0,44
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
55,25
|
1,19
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
10,37
|
0,22
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,85
|
0,13
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
40,43
|
0,87
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
8,54
|
0,18
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
182,91
|
3,94
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
20,00
|
0,43
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
11,87
|
0,26
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
18,20
|
0,39
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
3.087,68
|
66,52
|
2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2021:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
114,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
91,25
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
91,25
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
10,87
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,23
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
8,19
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,66
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
25,07
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,10
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,22
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,62
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
11,61
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,21
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
5,00
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,00
|
2.8
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,85
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,02
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,21
|
2.11
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,83
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,40
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2021:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
130,21
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
99,80
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
99,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
12,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,96
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
12,78
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,66
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,48
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng năm 2021:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,27
|
1.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,98
|
1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,29
|
5. Danh mục các công
trình, dự án thực hiện trong năm 2021 của thành phố Nam Định
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao
UBND thành phố Nam Định chỉ đạo các phòng, ban liên quan:
- Tổ chức thực hiện, công khai
kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ
việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất
cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây
dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh
thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên & Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết
định điều chỉnh cho phù hợp.
- Chịu trách nhiệm rà soát lại
các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2021, đảm bảo thống nhất số
liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức
năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về
quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai,
pháp luật khác có liên quan.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Nam Định,
Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu: VP1, VP3.
KH02
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Phùng Hoan
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021 CỦA THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày /02/2021 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
|
Trong đó
|
Diện tích hiện trạng
|
Diện tích đất tăng thêm
|
Lấy vào các loại đất
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản đồ
|
Ghi chú
|
Đăng ký mới 2021
|
Chuyển tiếp từ kế hoạch năm trước (2020)
|
LUC
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
NKH
|
CQP
|
CAN
|
TMD
|
SKC
|
DGT
|
DTL
|
DNT
|
DGD
|
RAC
|
ONT
|
ODT
|
TSC
|
TIN
|
DSH
|
NTD
|
DKV
|
MNC
|
PNK
|
CSD
|
Tờ BĐ, tỷ lệ BĐ
|
Số thửa
|
(1)
|
(2)
|
(3)= (4)+(5)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8) +…
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(19)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
67,10
|
|
67,10
|
|
67,10
|
58,70
|
0,33
|
0,75
|
3,41
|
|
|
|
|
|
1,35
|
1,19
|
|
|
|
|
0,42
|
|
|
|
0,61
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án mục đích quốc
phòng, an ninh
|
0,16
|
|
0,16
|
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất an ninh
|
0,16
|
|
0,16
|
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây
dựng trụ sở công an phường Lộc Hòa
|
0,16
|
|
0,16
|
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
P. Lộc Hòa
|
10
|
334-338, 348-351, 367
|
Thông báo số 25/TB- UBND về việc tổ chức
đo đạc khảo sát thực hiện GPMB
|
2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng
|
66,94
|
|
66,94
|
|
66,94
|
58,54
|
0,33
|
0,75
|
3,41
|
|
|
|
|
|
1,35
|
1,19
|
|
|
|
|
0,42
|
|
|
|
0,61
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Khu
Đô thị mới phía Nam Sông Đào, trong đó bao gồm (Đất nhà văn hóa; Đất trường học;
Đất thương mại dịch vụ, chợ; Đất xây dựng trụ sở hành chính; Đất ở đô thị; Đất
xử lý nước thải, thu gom rác thải; Đất hạ tầng giao thông; Đất công viên cây
xanh; Đất mặt nước hồ cảnh quan; Đất nghĩa trang, nghĩa địa)
|
34,27
|
|
34,27
|
|
34,27
|
26,86
|
0,15
|
0,70
|
3,30
|
|
|
|
|
|
1,25
|
1,04
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,61
|
|
|
0,34
|
|
Cửa
Nam, Nam Vân
|
Nam Vân (Tờ BĐ số: 1, 1.4, 2, 2.3,
7, 8, 8.2, 8.3, 12, 13); Cửa Nam (Tờ BĐ số: 15, 16, 17, 21, 22, 23, 27, 28,
31, 32)
|
Nhiều thửa
|
QĐ số 421/QĐ-UBND ngày 03/3/2020
vv giao đất cho UBND TP NĐ quản lý thực hiện DA (GĐ 1) Diện tích 120.558,6 m2
tại P. Cửa Nam
|
2.2
|
Khu đô thị mới Phú Ốc
|
30,00
|
|
30,00
|
|
30,00
|
30,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Hòa
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
QĐ số 1995/QĐ-UBND ngày 13/8/2020
phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500
|
2.3
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
0,64
|
|
0,64
|
|
0,64
|
|
0,03
|
0,05
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,04
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây
dựng khu trung tâm lễ hội thuộc khu di tích lịch sử văn hóa thời Trần tỉnh
Nam Định
|
0,64
|
|
0,64
|
|
0,64
|
|
0,03
|
0,05
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,04
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Vượng
|
10; 18; 19; 20; 22
|
1, 11, 12, 13; 124, 125, 126; 40; 59, 60,
61, 62; 27, 28, 29; 5, 6, 7, 8; 18, 19, 20, 21, 22, 23
|
Đang thực hiện
|
2.4
|
Đất
cơ sở giáo dục
|
2,03
|
|
2,03
|
|
2,03
|
1,68
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Mở
rộng trường trung cấp nghề GTVT Nam Định
|
2,03
|
|
2,03
|
|
2,03
|
1,68
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc An
|
6
|
51-56, 59-63, 94-99, 100- 106,
142-150, 173-189, 190-193, 201
|
Nghị quyết số 61/NQ- HĐND ngày
8/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định
|
II
|
Công trình, dự án cấp huyện
|
124,06
|
8,74
|
115,96
|
5,79
|
118,39
|
41,10
|
11,96
|
4,28
|
9,37
|
0,72
|
0,10
|
0,22
|
0,09
|
1,19
|
6,12
|
21,27
|
0,03
|
0,61
|
0,02
|
4,21
|
11,38
|
1,00
|
0,01
|
0,02
|
0,26
|
0,21
|
1,82
|
0,06
|
2,36
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
92,98
|
0,04
|
92,94
|
5,67
|
87,31
|
31,55
|
10,66
|
1,22
|
3,14
|
0,72
|
0,10
|
0,22
|
|
0,62
|
5,72
|
20,01
|
0,01
|
0,61
|
|
4,21
|
4,60
|
0,56
|
0,01
|
0,02
|
0,26
|
0,21
|
0,83
|
0,06
|
1,98
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
ở tại đô thị
|
23,51
|
|
23,51
|
5,02
|
18,49
|
12,72
|
0,97
|
0,49
|
1,54
|
|
|
|
|
|
1,97
|
0,33
|
0,01
|
|
|
|
0,02
|
0,32
|
|
|
0,03
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu
TĐC Đông Đông Mạc
|
2,80
|
|
2,80
|
1,50
|
1,30
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạ
Long, Lộc Hạ
|
BĐ ĐC Hạ Long (tờ 1, 3, 7, 8); BĐ ĐC Lộc
Hạ (tờ 54, 65)
|
Nhiều
thửa
|
Đang
thực hiện
|
-
|
Khu
Đô thị mới Tây Đông Mạc
|
3,90
|
|
3,90
|
1,50
|
2,40
|
|
0,70
|
0,45
|
0,43
|
|
|
|
|
|
0,57
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
P. Thống Nhất
|
9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19
|
nhiều
thửa
|
Đã
có QĐ thu hồi
|
-
|
Khu
đô thị Mỹ Trung
|
2,93
|
|
2,93
|
1,96
|
0,97
|
|
|
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc
Hạ
|
8, 18, 24, 28, 58, 48, 49, 39, 40
|
Nhiều
thửa
|
Đang
thực hiện GPMB
|
-
|
Khu TĐC phục vụ giải phóng mặt bằng Phường Cửa Nam (Giai đoạn 2)
|
1,26
|
|
1,26
|
0,06
|
1,20
|
0,90
|
0,12
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,08
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa
Nam
|
5, 6, 9, 10
|
Nhiều thửa
|
QĐ thu hồi đất Số: 5904 đến
5978/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2013 của UBND thành phố Nam Định; số: 11114
đến số 11147/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của UBND thành phố Nam Định
|
-
|
TĐC
thôn Phúc Tân
|
9,50
|
|
9,50
|
|
9,50
|
9,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Hòa, Mỹ Xá
|
BĐ ĐC Lộc Hòa (tờ 23, 33); BĐ ĐC Mỹ Xá (tờ
3, 4)
|
Nhiều
thửa
|
đã
có QĐ thu hồi
|
-
|
Đất
ở mới trong Khu trung tâm thương mại dịch vụ và nhà ở
|
0,32
|
|
0,32
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
Bà
Triệu
|
8;
10; 11
|
437;
1, 2; 32
|
|
-
|
Khu TĐC phường Lộc Vượng (khu vực trường Đại học Lương Thế Vinh)
|
2,80
|
|
2,80
|
|
2,80
|
2,32
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,03
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
Lộc Vượng
|
48, 49, 50, 58, 59, 60
|
Nhiều thửa
|
Nghị quyết số 13/NQ- HĐND ngày 17/4/2020
của HĐND tỉnh v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án
|
1.2
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
0,11
|
|
0,11
|
|
0,11
|
0,05
|
0,02
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nhà
văn hóa xóm Thị Kiều
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc
An
|
12
|
149, 152
|
Đang
lập báo cáo chủ trương đầu tư
|
-
|
Nhà
Văn hóa Tổ 8
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa
Nam
|
149
|
MB
QH chia lô đấu giá
|
|
-
|
Nhà
Văn hóa Tổ 9
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa
Nam
|
15
|
227
|
|
-
|
Nhà
Văn hóa Tổ 10
|
0,02
|
|
0,02
|
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa
Nam
|
27
|
257, 258
|
|
-
|
Nhà
văn hóa khu Đông An
|
0,02
|
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năng
Tĩnh
|
13
|
315
|
|
1.3
|
Đất
giao thông
|
18,81
|
0,04
|
18,77
|
0,65
|
18,16
|
6,10
|
0,45
|
0,70
|
1,20
|
0,72
|
0,10
|
0,22
|
|
0,18
|
3,37
|
0,85
|
|
|
|
0,04
|
3,37
|
0,24
|
0,01
|
0,02
|
0,23
|
0,17
|
0,13
|
0,06
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự
án xây dựng đường gom nằm trong hành lang an toàn đường bộ tại nút giao TL
490C với đường Lê Đức Thọ (QL 21)
|
0,07
|
|
0,07
|
|
0,07
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Vân
|
34
|
181, 182
|
Đang
thực hiện
|
-
|
Xây
dựng nút giao thông đường Bái - Trần Thái Tông
|
0,04
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc
Vượng
|
77;
78
|
Tờ
78 thửa 18, 19, 20, 22, 24, 98; tờ 77 thửa 154, 155
|
Nghị quyết số 61/NQ- HĐND ngày
8/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định
|
-
|
Dự
án cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh
|
0,50
|
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
0,04
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
Miếu, Lộc An
|
12;
3.3, 3.4, 7.2, 7.4, 8.1
|
Nhiều
thửa
|
Đang
thực hiện
|
-
|
Đường
Trần Khắc Chung (đoạn từ Chi cục thuế đến đường Tức Mạc)
|
0,11
|
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc
Vượng
|
Nhiều
tờ
|
Nhiều
thửa
|
đang
trình duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
-
|
Cải
tạo nâng cấp đường Kênh đoạn từ cống quán tây đến đường Đông A
|
0,50
|
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
Lộc
Vượng
|
Nhiều
tờ
|
Nhiều
thửa
|
Đang
thực hiện GPMB (các hộ dân hiến đất)
|
-
|
Xây
dựng đường Lưu Hữu Phước kéo dài (đoạn từ đường Thanh Bình đến khu đô thị Mỹ
Trung) và Khu TĐC Liên Hà 1
|
3,60
|
|
3,60
|
|
3,60
|
1,98
|
0,15
|
0,20
|
0,35
|
0,06
|
|
|
|
|
0,44
|
0,14
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,06
|
|
Lộc Hạ; Hạ Long
|
BĐ
năm 2004 gồm các tờ: 48, 57, 58; 6. BĐ giao ruộng năm 1999 gồm tờ 3
|
Nhiều thửa
|
Đang triển khai kế hoạch thu hồi đất
|
-
|
Đường
Trần Thánh Tông (Giai đoạn 2: Đoạn từ Nguyễn Thị Trinh đến Phù Nghĩa)
|
0,75
|
|
0,75
|
0,15
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạ
Long
|
8, 9
|
Nhiều
thửa
|
Đã
có QĐ thu hồi
|
-
|
Đường
trong khu TTTDTT vùng Nam Đồng bằng Sông Hồng (Đường nối từ QL 10 đến Đầm Đọ,
Đầm Bét và đường nối đường Nguyễn Công Trứ kéo dài)
|
3,80
|
|
3,80
|
|
3,80
|
2,33
|
0,07
|
|
0,40
|
|
|
0,22
|
|
|
0,17
|
0,19
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,21
|
0,17
|
|
|
|
Lộc Vượng
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Đã có QĐ thu hồi
|
-
|
Cải
tạo, nâng cấp đường nối từ QL21 (cầu Ốc) đến QL21B
|
1,63
|
|
1,63
|
|
1,63
|
|
|
|
|
0,66
|
|
|
|
|
0,34
|
0,42
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc
Hòa
|
Nhiều
tờ
|
Nhiều
thửa
|
|
-
|
Xây
dựng đường Trần Bích San (nút giao đường Nguyễn Văn Trỗi)
|
0,50
|
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần Quang Khải
|
Nhiều
tờ
|
Nhiều
thửa
|
Nghị quyết số 61/NQ- HĐND ngày
8/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định
|
-
|
Dự
án xây dựng tuyến tránh thành phố Nam Định thuộc dự án đầu tư cải tạo nâng cấp
QL 38B đoạn từ QL 10-QL 1A
|
1,18
|
|
1,18
|
|
1,18
|
0,65
|
0,03
|
|
0,05
|
|
0,095
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
P.
Mỹ Xá, P.Lộc Hòa
|
Nhiều
tờ
|
Nhiều
thửa
|
Đã
có QĐ thu hồi
|
-
|
Đường
Giải Phóng (đoạn từ đường sắt đến đường Điện Biên)
|
0,78
|
|
0,78
|
0,50
|
0,28
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc
Hòa
|
25.4,
34.1
|
nhiều
thửa
|
|
-
|
Hạ
tầng giao thông, cây xanh trong khu Trung tâm thương mại dịch vụ và nhà ở
|
0,24
|
|
0,24
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
Bà
Triệu
|
8;
10; 11
|
437;
1, 2; 32
|
|
-
|
Bãi
đỗ xe
|
0,21
|
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bà
Triệu
|
7
|
188, 278
|
|
-
|
Đường gom Quốc lộ 10, đoạn từ đường trục Lộc Vượng đến đường Phù Nghĩa
|
4,10
|
|
4,10
|
|
4,10
|
0,74
|
0,20
|
0,39
|
0,40
|
|
|
|
|
0,18
|
1,45
|
0,06
|
|
|
|
|
0,57
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
Phường Lộc Vượng, Thống Nhất, Lộc Hạ
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Nghị quyết số 14/NQ- HĐND ngày 17/4/2020
của HĐND tỉnh vv quyết định chủ trương đầu tư dự án
|
-
|
Xây
dựng đường N1 thuộc dự án khu TĐC phường Lộc Vượng (khu vực trường Đại học
Lương Thế Vinh)
|
0,80
|
|
0,80
|
|
0,80
|
0,35
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,04
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
Lộc Vượng
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
Nghị quyết số 13/NQ- HĐND ngày 17/4/2020
của HĐND tỉnh vv quyết định chủ trương đầu tư dự án
|
1.4
|
Đất
thủy lợi
|
40,08
|
|
40,08
|
|
40,08
|
5,25
|
8,41
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
0,14
|
18,82
|
|
|
|
4,17
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,61
|
|
1,98
|
|
|
|
|
-
|
Nâng
cấp hệ thống công trình phòng chống lụt bão đê Hữu Hồng và tả sông Đào thành
phố Nam Định
|
39,30
|
|
39,30
|
|
39,30
|
5,22
|
8,41
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
18,82
|
|
|
|
4,17
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
1,98
|
Cửa
Nam, Nam Vân, Nam Phong
|
Nhiều
tờ
|
Nhiều
thửa
|
|
-
|
Công
trình hoàn trả đất thủy lợi cho công ty công trình thủy lợi Mỹ Thành để GPMB
nâng cấp cải tạo QL38B đoạn từ QL10-QL1A
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Hòa
|
37
|
250, 256, 257
|
Đang thực hiện
|
-
|
Kè
hồ Hàng Nan và đường dạo quanh hồ
|
0,75
|
|
0,75
|
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,61
|
|
|
Lộc
Vượng, Bà triệu, Cửa Bắc
|
Bản
Đồ HTSDĐ
|
BĐ
địa chính (nhiều tờ, nhiều thửa)
|
Đang
thực hiện
|
1.5
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
1,19
|
|
1,19
|
|
1,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
0,91
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung
tâm hành chính thành phố
|
1,19
|
|
1,19
|
|
1,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
0,91
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
KĐT
mới Thống Nhất
|
|
|
|
1.6
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
1,54
|
|
1,54
|
|
1,54
|
0,94
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xây
dựng trung tâm phòng tránh và giảm nhẹ Thiên tai tỉnh Nam Định
|
0,60
|
|
0,60
|
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Phong
|
27
|
344-354; 358 - 362; 371- 377;
381-384
|
Quyết
định giao đất số 1550/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 vv giao đất lần 1 với diện tích
0,21714 ha
|
-
|
Xây dựng trụ sở Chi cục quản lý thị trường tỉnh Nam Định
|
0,94
|
|
0,94
|
|
0,94
|
0,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Hạ
|
22
|
73, 74, 121, 130, 133, 136,
144-147, 153, 164, 165, 170-179, 185, 195, 196, 205, 207
|
Thông báo số 975/TB-TU ngày 26/3/2020 về
ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư XD DA
|
1.7
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
7,67
|
|
7,67
|
|
7,67
|
6,41
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường
THPT Lê Hồng Phong
|
6,41
|
|
6,41
|
|
6,41
|
6,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc
Vượng
|
35,
44, 45,55
|
Nhiều
thửa
|
|
-
|
Mở
rộng trường Lý Tự Trọng
|
0,44
|
|
0,44
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường
Thi
|
15
|
50
|
|
-
|
XD
trường mầm non tư thục Nguyễn Hoàng
|
0,21
|
|
0,21
|
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạ
Long
|
8
|
241
|
|
-
|
Trường
mầm non tư thục
|
0,61
|
|
0,61
|
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc
Hòa
|
|
Khu
TĐC Phúc Tân
|
|
1.8
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,08
|
|
0,08
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Mở
rộng nghĩa trang nhân dân xã Nam Vân
|
0,08
|
|
0,08
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Vân
|
13;
27.1
|
327; 3
|
Đang
trình thu hồi đất
|
2
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử
dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận
góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
25,77
|
3,39
|
22,41
|
0,12
|
25,77
|
9,55
|
1,30
|
3,06
|
6,23
|
|
|
|
0,09
|
0,57
|
0,40
|
1,26
|
0,02
|
|
0,02
|
|
1,47
|
0,44
|
|
|
|
|
0,99
|
|
0,38
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
11,98
|
0,29
|
11,69
|
|
11,98
|
8,55
|
0,87
|
|
1,05
|
|
|
|
|
0,51
|
0,23
|
0,31
|
0,02
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
0,29
|
0,29
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc
Vượng
|
87
|
187
|
QĐ số 83/QĐ-UBND ngày 13/01/2021
|
-
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
0,53
|
|
0,53
|
|
0,53
|
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Phong
|
24.2
|
69
|
|
-
|
Dự
án mở rộng cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ thương mại hỗn hợp Nam Hải Minh
|
1,18
|
|
1,18
|
|
1,18
|
1,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Vân
|
33,
34
|
nhiều
thửa
|
|
-
|
Dự
án xây dựng trụ sở văn phòng công ty và nhà trưng bày bán hàng của Công ty
TNHH thương mại Khánh An Bình
|
1,26
|
|
1,26
|
|
1,26
|
1,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
P. Lộc Hòa
|
15
|
1,6
bản đồ đo đạc năm 2005 (đo đạc năm 2008 thửa 15-21)
|
Thông báo số 805/TB-TU ngày 8/8/2019 về ý
kiến của Thường trực Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư XD DA
|
-
|
Xây
dựng Trung tâm thương mại vật liệu xây dựng của Công ty CP đầu tư và phát triển
Hoàng Thắng
|
0,99
|
|
0,99
|
|
0,99
|
0,80
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
P. Lộc Hòa
|
37; 39
|
259, 265, 270, 272-277, 279, 280,
282-289, 291, 292, 294, 295, 300; 2-5, 7, 12-14
|
QĐ số 470/QĐ-UBND ngày 6/3/2020 vv phê
duyệt chủ trương đầu tư XD DA
|
-
|
Xây
dựng cơ sở kinh doanh, đóng gói và trưng bầy, bán sản phẩm phụ tùng xe máy,
xe gắn máy hai bánh, xe máy điện của Công ty CP Vina Thái
|
0,96
|
|
0,96
|
|
0,96
|
0,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
P. Lộc Hòa
|
36; 37; 38; 39
|
246-250, 257; 282, 283; 7- 11; 3,
9-12
|
QĐ số 852/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 vv phê
duyệt chủ trương đầu tư XD DA
|
-
|
Xây dựng Trung tâm giới thiệu và hoàn thiện sản phẩm dây lưới thép, dây cáp
điện của Công ty CP thương mại và dịch vụ Tiến Phát T&T
|
2,08
|
|
2,08
|
|
2,08
|
1,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
P. Lộc Hòa
|
36; 37
|
Tờ 36, thửa (160, 173, 200); Tờ
37, thửa (187, 188, 189, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 211, 223, 222, 221,
220, 210, 224, 236, 235, 234, 233, 232, 231, 230, 249, 245, 244, 243, 242,
241, 240, 239, 246, 255, 254, 253, 252, 251, 250, 256, 268, 269, 262, 267,
263, 264, 265, 300, 261, 273, 209, 238,257, 272, gt, tl)
|
Văn bản
1103/UBND-VP3 ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh vv chủ trương khảo sát lập thủ tục
đầu tư DA
|
-
|
Xây dựng Trung tâm dịch vụ, thương mại & trụ sở
làm việc của Công ty CP đầu tư & phát triển Đại Nam
|
0,57
|
|
0,57
|
|
0,57
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc
Vượng
|
36
|
29, 44-46, 50-52, 62-67, 71, 72, 74, 75,
85-89, 99, 100
|
|
-
|
XD Văn phòng làm việc và Trung tâm giới thiệu sản phẩm và kinh doanh của Công
ty TTHH Gia Phan
|
3,16
|
|
3,16
|
|
3,16
|
1,89
|
0,34
|
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Hạ
|
22, 23, 24, 34, 35
|
Tờ
22 thửa 157-159; Tờ 23 thửa 71-114, 116- 141;Tờ 24 thửa 36, 37, 47, 64, 74,
75, 81, 93, 94, 106, 113, 114, 116; Tờ 34 thửa 1-12, 14; Tờ 35 thửa 1-4,
10-12, 16-20, 28, 29, 37, 48; (thửa 142, 112, 35 thuộc tờ 22, 23, 24, 34)
|
Quyết định số 436/QĐ- UBND
ngày 26/2/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy
hoạch phân khu phường Lộc Hạ;
|
-
|
Đất
thương mại dịch vụ trong Khu trung tâm thương mại, dịch vụ và nhà ở (để đấu
giá QSDĐ)
|
0,44
|
|
0,44
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
Bà
Triệu
|
8;
10; 11
|
437;
1, 2; 32
|
Trụ
sở HĐND, UBND thành phố Nam Định
|
-
|
Khu
thương mại, dịch vụ (gần bến xe TP), sử dụng để đấu giá QSDĐ
|
0,30
|
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc
Hòa
|
15
|
8
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV chế biến thực phẩm xuất khẩu Nghĩa Thành (chuyển mục đích
SDĐ từ đất sản xuất phi nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ)
|
0,22
|
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trần Quang Khải
|
17
|
146
|
Số 201/UBND-XDĐT ngày 05/9/2018 của
UBND tỉnh Nam Định về việc chủ trương điều chỉnh dự án đầu tư nhà máy chế biến
Công ty TNHH MTV chế biến thực phẩm xuất khẩu Nghĩa Thành
|
2.3
|
Đất
ở nông thôn
|
4,43
|
1,03
|
3,40
|
|
4,43
|
1,00
|
0,09
|
1,27
|
1,64
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đấu giá đất xen kẹt, nhỏ lẻ
|
1,73
|
|
1,73
|
|
1,73
|
|
|
0,10
|
1,19
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc An
|
22.1, 16.2, 21.2, 21.4, 24, 13.1,
9.3, 1, 6.1, 5.2, 7.1, 11.4
|
Tờ 7.1, thửa 36; tờ 6.1, thửa 27; tờ 5.2,
thửa 15; tờ 1, thửa 2; tờ 9.3, thửa 25; tờ 13.1, thửa 49; tờ 24, thửa 10; tờ
21.2, thửa 77; tờ 21.4, thửa 1; tờ 16.2, thửa 2, 11, 13; tờ 22.1, thửa 40
|
|
-
|
Chuyển các hộ được giao trái thẩm quyền phạm quy hoạch
|
0,88
|
|
0,88
|
|
0,88
|
0,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Vân
|
15
|
14, 13, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 41,
39, 38, 37, 46, 47, 42, 40, 44, 45, 62, 61, 60, 59, 58, 57, 56, 55, 54, 53,
52, 76
|
Nghị quyết số 61/NQ- HĐND ngày
8/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định
|
-
|
Chuyển
các hộ được giao trái thẩm quyền phạm quy hoạch
|
0,12
|
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xóm
7A Nam Vân
|
26.2;
20.4; 21.3
|
Tờ 26.2, thửa 166-178; tờ 20.4, thửa
279 - 354; tờ 21.3, thửa 286-298
|
|
-
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
1,51
|
0,91
|
0,60
|
|
1,51
|
|
0,02
|
1,07
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Vân
|
Nhiều
tờ
|
Nhiều
thửa
|
|
-
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
0,10
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
0,03
|
0,06
|
0,003
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc
An
|
8.4,
6.1, 21.2
|
92;
47; 19A
|
|
-
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
0,09
|
0,02
|
0,07
|
|
0,09
|
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
Phong
|
27.3,
12.2, 14.2, 27.1, 34.1, 4.4
|
51; 121, 119; 66; 30; 72; 65
|
|
2.4
|
Đất
ở đô thị
|
9,36
|
2,07
|
7,32
|
0,12
|
9,36
|
|
0,34
|
1,79
|
3,54
|
|
|
|
0,09
|
0,06
|
0,17
|
0,51
|
|
|
0,02
|
|
1,47
|
|
|
|
|
|
0,99
|
|
0,38
|
|
|
|
|
-
|
Dự
án đất ở đô thị
|
1,01
|
1,01
|
|
|
1,006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ
Xá
|
Lô OTM-04 BĐ quy hoạch PK phường Mỹ Xá
|
QĐ số 3137/QĐ-UBND ngày 30/12/2020
|
|
-
|
Đấu giá đất xen kẹt, nhỏ lẻ
|
0,91
|
|
0,91
|
|
0,91
|
|
0,10
|
0,02
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc Hạ
|
17, 25, 35, 36, 46
|
tờ
17, thửa 75, 100, 101, 121, 98; tờ 25, thửa 42; tờ 35, thửa 247, 70, 254, 50;
tờ 36, thửa 8, 12, 30, 39; tờ 46, thửa 3, 12, 23, 230
|
|
-
|
Đấu giá đất xen kẹt, nhỏ lẻ
|
0,87
|
|
0,87
|
|
0,87
|
|
|
0,36
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
Lộc Vượng
|
8, 46, 47, 59, 60, 68, 73,
76, 86
|
Tờ 8, thửa 1, 2, 11, 12; Tờ 46, thửa 75;
tờ 47, thửa 90; tờ 59, thửa 140; tờ 60, thửa 47; tờ 68, thửa 1; tờ 73, thửa
50, 55; tờ 76, thửa 52, 105; tờ 86, thửa 81
|
|
-
|
Đấu giá đất xen kẹt, nhỏ lẻ
|
0,15
|
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thống Nhất
|
8, 11, 13, 16
|
Tờ 8, thửa 19, 105; tờ 11, thửa 7, 8, 9;
tờ 13, thửa 379, 381, 401, 402; tờ 16, thửa 58, 59, 113, 148
|
|
-
|
Đấu
giá đất xen kẹt, nhỏ lẻ
|
0,06
|
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa
Bắc
|
6
|
150
|
|
-
|
Đấu giá đất xen kẹt, nhỏ lẻ
|
0,30
|
|
0,30
|
|
0,30
|
|
0,02
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
Hạ Long
|
14, 15, 8, 10
|
tờ BĐ 14 (21); Tờ 15 (thửa 6); Tờ
8, thửa 6; tờ 10 (không xác định thửa)
|
|
-
|
Đấu
giá đất xen kẹt, nhỏ lẻ
|
0,07
|
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
Văn
Miếu
|
5,
6, Khu TĐC Trầm Cá
|
tờ
5, thửa 181; tờ 6, thửa 259; Khu TĐC Trầm Cá
|
|
-
|
Đấu
giá đất xen kẹt, nhỏ lẻ
|
1,00
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,99
|
|
|
Trường
Thi
|
18,
16, 7, 17, 13
|
Tờ bản đồ 16, 18 (ngõ); tờ 7 (thửa 175);
tờ 17 (thửa 338); Tờ 13 (thửa 21)
|
|
-
|
Đấu giá đất xen kẹt, nhỏ lẻ
|
0,26
|
|
0,26
|
|
0,26
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
P. Mỹ Xá
|
22.1 , 28.4, 10, 10.2, 10.1
|
Tờ 22.1 thửa 97, 96, 98, 129; Tờ
28.4 thửa 10, 11, 15; Tờ 10 thửa 389; Tờ 10.2 thửa 359 đến 388; 347 đến 351;
Tờ 10.1 thửa 156 đến 160
|
|
-
|
Đấu giá đất xen kẹt, nhỏ lẻ
|
1,48
|
|
1,48
|
|
1,48
|
|
|
0,18
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
Lộc Hòa
|
25.1, 24.4, 23.1, 14.4, 22.2
|
tờ 25.1, thửa 282, 281; tờ 24.4, thửa
131, 205, 289; tờ 23.1, thửa 24, 27, 49; tờ 14.4, thửa 76; tờ 22.2, thửa 18
|
|
-
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
0,26
|
|
0,26
|
|
0,26
|
|
|
0,24
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc
Hạ
|
48,
58
|
Tờ 48, thửa (96,97,94); tờ 58, thửa
110
|
|
-
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
0,07
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa
Nam
|
26,
15
|
35;
298, 294
|
|
-
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
0,11
|
0,07
|
0,06
|
|
0,11
|
|
|
0,052
|
0,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thống
Nhất
|
11,
8, 14, 12
|
125;
22; 303, 304B, 342; 2
|
|
-
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
0,12
|
0,07
|
0,05
|
0,12
|
0,12
|
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạ
Long
|
10,
11
|
481, 472, 467; 140, 123, 143
|
|
-
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
0,15
|
0,09
|
0,06
|
|
0,15
|
|
0,04
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
P.
Mỹ Xá
|
21.3, 10.2, 7.1, 6.2, 36.1, 31.3, 16.4
|
107, 144; 503; 9; 6; 146; 99; 164
|
|
-
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vỵ
Xuyên
|
8
|
20
|
|
-
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
1,62
|
0,25
|
1,37
|
|
1,62
|
|
0,08
|
0,59
|
0,89
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc
Vượng
|
nhiều
tờ
|
nhiều
thửa
|
|
-
|
Chuyển
mục đích đất ở trong KDC
|
0,91
|
0,49
|
0,42
|
|
0,91
|
|
0,03
|
0,18
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc
Hòa
|
nhiều
tờ
|
nhiều
thửa
|
|
3
|
Công trình, dự án đầu tư khác
|
5,31
|
5,31
|
0,61
|
|
5,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất
|
5,31
|
5,31
|
0,61
|
|
5,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu
TĐC phường Cửa Nam
|
0,56
|
|
0,56
|
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa
Nam
|
Lô
2, 6
|
nhiều
thửa
|
|
|
Khu
TĐC Bãi Viên
|
0,04
|
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc
Hòa, Mỹ Xá
|
Lô 24
|
Lô
24 thửa 1, 2, 3, 6
|
|
|
Khu
TĐC Đồng Quýt
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc
An
|
Lô
20, lô 24
|
|
|
-
|
Khu
TĐC Trầm Cá
|
0,04
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc
An
|
Lô
15, 16, 18, 20
|
nhiều
thửa
|
|
-
|
Khu
TĐC Liên Hà I
|
1,28
|
1,28
|
|
|
1,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lộc
Hạ
|
Lô:
1, 2, 3, 4, 5
|
nhiều
thửa
|
|
-
|
Khu
đô thị mới phía Nam sông Đào
|
3,90
|
3,90
|
|
|
3,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa
Nam, Nam Vân
|
Lô: BT 1, 2; Chia lô 2, 3, 4, 5, 6, 7,
10, 23, 24, 39
|
nhiều
thửa
|
|
-
|
Khu
TĐC Phạm Ngũ Lão II
|
0,09
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ
Xá
|
Lô
5, 6, 10
|
nhiều
thửa
|
|
|
Tổng
|
191,17
|
8,74
|
183,07
|
5,79
|
185,50
|
99,80
|
12,29
|
5,03
|
12,78
|
0,72
|
0,10
|
0,22
|
0,09
|
1,19
|
7,47
|
22,46
|
0,03
|
0,61
|
0,02
|
4,21
|
11,80
|
1,00
|
0,01
|
0,02
|
0,87
|
0,21
|
1,82
|
0,40
|
2,36
|
|
|
|
|
Quyết định 376/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 376/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/02/2021 thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
99
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|