|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
140/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
08/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 140/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
08 tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
NUÔI CON NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát Thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
71/QĐ-BTP ngày 10/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 280/TTr-STP ngày 05/02/2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con
nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận (đính
kèm 02 phụ lục).
Điều 2. Giao Sở Tư
pháp căn cứ danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Tổ
chức niêm yết công khai thực hiện đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ
tục hành chính để thực hiện theo đúng quy định.
2. Chủ
trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử theo
quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ- CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày
25/11/2023 và Quyết định số 1755/QĐ- UBND ngày 15/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Thuận.
Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền
thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Sở Thông tin và truyền thông;
- TT CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, TCD, PVHCC;
- Lưu: VP. NTL
|
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
PHẦN I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TƯ PHÁP TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A.
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
TT
|
Mã thủ tục
|
Tên thủ tục
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.003976
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
Tổng thời gian giải quyết 353
ngày làm việc (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
Trong đó:
- Cơ quan chủ quản (Sở Lao động
Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động – Thương binh và xã hội): 05 ngày
- Sở Tư pháp (STP): 208 ngày
- Những người liên quan thay
đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 30 ngày
- Cơ quan công an cấp tỉnh:
30 ngày
- Bộ Tư pháp: 60 ngày
- UBND tỉnh: 20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 44 đường 16/4 phường Kinh Dinh, thành phố Phan Rang- Tháp Chàm,
tỉnh Ninh Thuận)
|
Lệ phí: 9.000.000đ/trường
hợp
Chi phí: 50.000.000 đ/trường
hợp (Trường hợp nhận trẻ em bị khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo thì được miễn
chi phí).
|
Quyết định số 71/QĐ- BTP ngày
10/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
2
|
1.004878
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ
hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
Tổng thời gian giải quyết 125
ngày làm việc (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
Trong đó:
- Sở Tư pháp: 25 ngày
- Những người liên quan thay
đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 30 ngày
- Bộ Tư pháp: 60 ngày
- UBND tỉnh: 10 ngày
|
Như trên
|
- Mức thu lệ phí:
4.500.000 (bốn triệu năm trăm nghìn đồng)/trường hợp nhận 01 trẻ em làm con
nuôi.
- Mức thu chi phí: Không
quy định.
- Thời điểm nộp lệ phí: Nộp
sau khi Bộ Tư pháp tiếp nhận và cấp mã số hồ sơ của người nhận con nuôi.
|
Như trên
|
3
|
1.003179
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Tổng thời gian giải quyết: 05
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
4
|
1.003160
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Tổng thời gian giải quyết: 50
ngày làm việc
Trong đó:
- Sở Tư pháp: 20 ngày
- Những người liên quan thay đổi
ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 15 ngày
- UBND tỉnh: 15 ngày
|
Như trên
|
Lệ phí (bốn triệu năm trăm nghìn) đồng/trường hợp.
|
Như trên
|
B. Thủ tục hành chính cấp
huyện
TT
|
Mã thủ tục
|
Tên thủ tục
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
2.002363
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con
nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài.
|
Thời gian giải quyết: Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi
cư trú của công dân Việt Nam
|
75.000đ/ trường hợp
(Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 10/12/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh).
- Miễn lệ phí cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
Ghi vào Sổ việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 71/QĐ-BTP ngày
10/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
C. Thủ tục hành chính cấp xã
TT
|
Mã thủ tục
|
Tên thủ tục
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
2.001263
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
Trong thời hạn 37 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
- Mức thu lệ phí: 400.000
(bốn trăm nghìn) đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí đăng ký nuôi
con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con
riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu
làm con nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm
HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật Nuôi con nuôi và văn
bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi.
|
Quyết định số 71/QĐ-BTP ngày
10/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
2
|
2.001255
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
Như trên
|
PHẦN II
QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ
PHÁP TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày
08 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở
nuôi dưỡng.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Cơ quan chủ quản (Sở Lao động
Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động – Thương binh và xã hội)
|
Có ý kiến bằng văn bản và gửi
kèm hồ sơ của trẻ em cần được nhận làm con nuôi gửi Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ hợp lệ).
|
05 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
chuyển Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, hồ sơ đủ hợp
lệ, tham mưu lãnh đạo Sở:
- Tiến hành lấy ý kiến những
người liên quan.
- Gửi văn bản Công an tỉnh để
xác minh nguồn gốc trẻ em. (Trường hợp cha, mẹ đẻ hoặc người giám hộ của
trẻ em cư trú ở địa phương khác, thời gian Sở Tư pháp nơi cha, mẹ đẻ hoặc người
giám hộ của trẻ em cư trú lấy ý kiến về việc cho trẻ làm con nuôi ở nước
ngoài: 05 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp nơi giải quyết
việc nuôi con nuôi).
- Thời gian những người liên
quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi.
|
17,5 ngày
30 ngày
|
Bước 4
|
Cơ quan công an cấp tỉnh
|
Xác minh nguồn gốc trẻ em đối
với trẻ em bị bỏ rơi, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp.
Trường hợp Công an cấp tỉnh
đã xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên
hệ được, thời gian Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có
thông tin cư trú của cha mẹ đẻ trẻ em thực hiện niêm yết thông báo về việc
cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi tại trụ sở cơ quan: 60 ngày, kể từ ngày nhận
được kết quả xác minh (đối với Sở Tư pháp) và 60 ngày, kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị của Sở Tư pháp (đối với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có thông
tin cư trú của cha mẹ đẻ trẻ em).
|
30 ngày
60 ngày
|
Bước 5
|
Bộ Tư pháp
|
Trường hợp giới thiệu trẻ
em làm con nuôi: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em
Việt Nam làm con nuôi, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hồ sơ đã được
nộp lệ phí.
|
15 ngày
|
Bước 6
|
Sở Tư pháp
|
- Giới thiệu trẻ em làm con
nuôi kể từ ngày nhận được hồ sơ của người nhận con nuôi
- Thực hiện giới thiệu trẻ em
làm con nuôi lại trong trường hợp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh không đồng ý với
việc giới thiệu trước (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu)
kể từ ngày Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản không đồng ý.
|
30 ngày
90 ngày
|
Bước 7
|
UBND tỉnh
|
Xem xét, có ý kiến đối với việc
giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục
giới thiệu), kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
|
10 ngày
|
Bước 8
|
Sở Tư pháp
|
Chuyển cho Bộ Tư pháp 01
bộ hồ sơ của trẻ em kèm theo văn bản đồng ý của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh (đối
với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu), kể từ ngày Uỷ ban nhân
dân cấp tỉnh đồng ý.
|
03 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Bộ Tư pháp
|
- Kiểm tra kết quả giải quyết
việc nuôi con nuôi, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi
con nuôi của Sở Tư pháp.
- Thông báo cho Sở Tư pháp: kể
từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận
con nuôi thường trú thông báo về sự đồng ý của người nhận con nuôi đối với trẻ
em được giải quyết cho làm con nuôi, xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường
trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi
|
30 ngày
15 ngày
|
Bước 10
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
- Sau khi có Thông báo của Bộ
Tư pháp: tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản trình UBND tỉnh quyết định việc cho trẻ
em làm con nuôi nước ngoài.
|
02 ngày
|
Bước 11
|
UBND tỉnh
|
Xem xét, ra quyết định cho trẻ
em làm con nuôi người nước ngoài, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp
trình.
|
10 ngày
|
Bước 12
|
Sở Tư pháp
|
- Thông báo cho người nhận
con nuôi có mặt ở Việt Nam và Tổ chức lễ giao nhận con nuôi.
(Trường hợp người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con
nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc
không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt
tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày).
|
05 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 353 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng,
mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu
làm con nuôi.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ Tư pháp
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ của
người nhận con nuôi và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
15 ngày
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, hồ sơ hợp lệ,
tham mưu lãnh đạo Sở:
- Tiến hành lấy ý kiến những
người liên quan, xác nhận người được nhận làm con nuôi đủ điều kiện làm con
nuôi nước ngoài kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian những người liên
quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài, kể từ
ngày được lấy ý kiến.
|
18 ngày
30 ngày
|
Bước 3
|
Bộ Tư pháp
|
- Kiểm tra kết quả giải quyết
việc nuôi con nuôi nước ngoài và thông báo cho người nhận con nuôi, Cơ quan
Trung ương về nuôi con nuôi của nước nơi người nhận con nuôi thường trú, kể từ
ngày nhận được các giấy tờ Sở Tư pháp gửi.
- Bộ Tư pháp thông báo cho Sở
Tư pháp về kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi nước ngoài, kể từ ngày nhận
được văn bản của Trung ương về nuôi con nuôi của nước nơi người nhận con nuôi
thường trú, người nhận con nuôi.
|
30 ngày
15 ngày
|
Bước 4
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Tham mưu Lãnh đạo Sở có văn bản
trình UBND tỉnh quyết định việc cho trẻ em làm con nuôi.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, ra
Quyết định và chuyển kết quả về Sở Tư pháp để đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài theo quy định.
|
10 ngày
|
Bước 6
|
Sở Tư pháp
|
- Thông báo cho người nhận
con nuôi có mặt ở Việt Nam và Tổ chức lễ giao nhận con nuôi.
- Trường hợp người nhận
con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận
được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường
hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời
hạn 60 ngày.
|
05 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 125 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp
lệ chuyển Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Tiếp nhận hồ sơ, dự thảo văn
bản trình lãnh đạo Sở Tư pháp ký văn bản trình UBND tỉnh.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 3
|
UBND tỉnh
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, ký Quyết
định và chuyển kết quả về Sở Tư pháp để thực hiện đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài theo quy định.
|
2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Sở Tư pháp
|
Thực hiện đăng ký lại việc nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài theo quy định, chuyển kết quả đến Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
1 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức yêu cầu đăng ký lại
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày làm việc
|
4. Thủ tục
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm
con nuôi
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp
lệ chuyển Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng nghiệp vụ, Sở Tư pháp
|
Kiểm tra hồ sơ, hồ sơ hợp lệ,
tham mưu lãnh đạo Sở:
- Tổ chức lấy ý kiến những
người liên quan.
- Trình hồ sơ Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, quyết định.
Trường hợp những người
liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi kể từ ngày
được lấy ý kiến.
|
16,5 ngày
15 ngày
|
Bước 3
|
UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, ra
Quyết định và chuyển kết quả về
Sở Tư pháp để đăng ký việc
nuôi con nuôi theo quy định.
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Sở Tư pháp
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
theo quy định và tổ chức lễ giao
nhận nuôi con nuôi.
|
03 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
50 ngày làm việc
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ, hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận, chuyển
Phòng Tư pháp xử lý.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Thẩm tra hồ sơ (thẩm tra tính
thống nhất, hợp lệ của các thông tin trong hồ sơ, giấy tờ, tài liệu do người
yêu cầu nộp, xuất trình hoặc đính kèm), hồ sơ đủ điều kiện, phù hợp quy định
pháp luật, tiếp nhận ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã
được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài theo quy định.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Thủ tục
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp
lệ, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
- Xác minh, đánh giá hoàn
cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế của người nhận con
nuôi:
(Trường hợp người nhận con
nuôi có nơi thường trú và nơi ở hiện tại khác nhau, trong 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đề nghị của người nhận con nuôi, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi
người nhận con nuôi thường trú trực tiếp xác minh trong 05 ngày làm việc hoặc
có văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã nơi ở hiện tại của người nhận
con nuôi thực hiện xác minh, đánh giá hoàn cảnh gia đình, tình trạng
chỗ ở, điều kiện kinh tế của người nhận con nuôi. Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi ở hiện
tại của người nhận con nuôi thực hiện xác minh, đánh giá theo nội dung Văn bản
xác nhận hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế của người nhận
con nuôi và có văn bản thông báo kết quả đánh giá cho Ủy ban nhân dân cấp xã
nơi người nhận con nuôi thường trú).
- Lấy ý kiến của những người
liên quan (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
- Thời gian những người liên
quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi, kể từ ngày được
lấy ý kiến.
- Tham mưu; trình Chủ tịch UBND
cấp xã hồ sơ nuôi con nuôi trong nước.
|
07 ngày
10 ngày
15 ngày
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Tổ chức đăng ký việc nuôi con
nuôi và tổ chức giao nhận con nuôi, ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và trao
Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước cho bên giao và bên nhận, kể từ ngày
hết hạn thay đổi ý kiến đồng ý.
|
02 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 37 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp
lệ, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Kiểm tra, dự thảo văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt.
Lưu ý: Khi nộp hồ sơ, trường
hợp phải chứng minh nơi thường trú của cha mẹ nuôi và con nuôi, cán bộ, công
chức, viên chức, cá nhân được giao trách nhiệm tiếp nhận, giải quyết hồ sơ phải
khai thác, sử dụng thông tin về cư trú của công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc
gia về dân cư theo các phương thức nêu tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ và
chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã
|
Trả kết quả cho người có yêu
cầu đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước.
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày làm việc
|
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 140/QĐ-UBND ngày 08/02/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
32
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|