ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2121/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 10
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19 tháng 5
năm 2023 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 23 tháng
8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Phương án đơn giản hóa 01
thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh
Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 2063/TTr-SCT ngày 30 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính (số thứ tự 01)
trong lĩnh vực điện ban hành kèm theo Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 20 tháng
6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 08 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Công Thương tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định sửa
đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh điện
(Quy trình số 01/Đ) ban hành kèm theo Quyết định số 1500/QĐ-UBND ngày 16 tháng
7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 12 quy trình nội bộ được sửa đổi,
bổ sung (08 quy trình trong lĩnh vực điện; 04 quy trình trong lĩnh vực quản lý
bán hàng đa cấp) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh
Bến Tre, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công
Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Công Thương;
- Phòng: KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC
|
Lĩnh vực: Điện
|
|
2.001561
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Phương án đơn giản hóa 01 thủ
tục hành chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh
Bến Tre.
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC: ĐIỆN
Thủ tục: Cấp Giấy phép hoạt động
tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (Mã số: 2.001561 -
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình).
- Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân
chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Bến Tre (Địa chỉ số 126A Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân,
thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ,
chiều từ 13 giờ đến 17 giờ, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo
quy định) hoặc nộp trực tuyến.
Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì tiếp nhận và lập Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ và hướng
dẫn bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Công Thương để giải quyết
theo thẩm quyền.
Bước 3. Giải quyết hồ sơ:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực, cơ quan
cấp giấy phép hoạt động điện lực có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ. Trong văn bản
thông báo, phải nêu rõ lý do và yêu cầu bổ sung hoặc sửa đổi số liệu, tài liệu
và các thông tin liên quan để hoàn thiện hồ sơ;
- Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được yêu cầu bổ sung, sửa đổi số liệu, tài liệu và các thông tin liên quan của
cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy
phép phải bổ sung, sửa đổi số liệu, tài liệu, các thông tin liên quan và trả lời
bằng văn bản. Hết thời hạn trên, tổ chức, cá nhân không sửa đổi, bổ sung hồ sơ
theo yêu cầu, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có quyền trả lại hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Trong thời hạn 12 ngày làm việc tính từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan cấp giấy phép hoạt động điện lực có
trách nhiệm thẩm định hồ sơ và cấp giấy phép hoạt động điện lực.
Bước 4. Trả kết quả: Đến hẹn, tổ chức, cá
nhân mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (trong
giờ hành chính) để nhận kết quả hoặc nhận kết quả trực tuyến hoặc nhận kết quả
qua đường Bưu điện (nếu có nhu cầu).
- Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách thức sau:
+ Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh;
+ Gửi qua đường bưu điện;
+ Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng
dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực
theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ
tục cấp giấy phép hoạt động điện lực (*);
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy phép(*);
+ Danh sách trích ngang chuyên gia tư vấn đảm nhiệm
chức danh chủ nhiệm, chức danh giám sát trưởng và các chuyên gia tư vấn khác
theo Mẫu 3a quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT
ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ
tục cấp giấy phép hoạt động điện lực; bản sao bằng tốt nghiệp đại học trở lên,
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (đối với các ngành nghề yêu cầu phải có
chứng chỉ hành nghề theo quy định của pháp luật xây dựng), tài liệu chứng minh
thời gian làm việc trong lĩnh vực tư vấn (Bản khai lý lịch công tác có xác nhận
của người sử dụng lao động hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương), hợp đồng
lao động xác định thời hạn hoặc không xác định thời hạn của các chuyên gia tư vấn(**);
+ Tài liệu chứng minh kinh nghiệm của các chuyên
gia tư vấn (Quyết định phân công nhiệm vụ hoặc giấy xác nhận của chủ đầu tư
công trình, dự án đã thực hiện hoặc các tài liệu có giá trị tương đương (**).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân tham gia hoạt động điện lực trong lĩnh vực: Tư vấn chuyên ngành
điện lực.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Công Thương Bến Tre.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
phép hoạt động điện lực.
- Phí, lệ phí:
+ Phí thẩm định: 800.000 đồng.
+ Lệ phí cấp giấy phép: không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Văn bản đề nghị cấp theo mẫu 01 quy định tại Phụ
lục Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020.
+ Danh sách trích ngang theo mẫu 3a quy định tại Phụ
lục Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
Tổ chức được thành lập theo quy định của pháp luật
đăng ký hoạt động tư vấn chuyên ngành điện lực phải đáp ứng các điều kiện sau:
* Đối với cấp giấy phép tư vấn thiết kế công trình
đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa
phương:
+ Chuyên gia tư vấn đảm nhận chức danh chủ nhiệm phải
có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành điện; có kinh nghiệm công tác
ít nhất 05 năm trong lĩnh vực tư vấn; đã chủ nhiệm ít nhất 01 dự án hoặc tham
gia thiết kế ít nhất 02 dự án công trình đường dây và trạm biến áp có hạng
tương đương; có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng trong lĩnh vực thiết kế
hạng tương đương.
+ Chuyên gia tư vấn khác phải có bằng tốt nghiệp đại
học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành trắc địa, địa chất, xây dựng, điện,
hệ thống điện, thiết bị điện, tự động hóa; có kinh nghiệm công tác ít nhất 05
năm trong lĩnh vực tư vấn; đã tham gia thiết kế ít nhất 01 dự án công trình đường
dây và trạm biến áp có hạng tương đương; có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
trong lĩnh vực thiết kế hạng tương đương.
* Đối với cấp giấy phép tư vấn giám sát thi công
công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký doanh
nghiệp tại địa phương:
+ Chuyên gia tư vấn đảm nhận chức danh giám sát trưởng
phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành điện; có kinh nghiệm công
tác ít nhất 05 năm trong lĩnh vực tư vấn; đã đảm nhận giám sát trưởng ít nhất
01 dự án hoặc tham gia giám sát thi công ít nhất 02 dự án công hình đường dây
và trạm biến áp có hạng tương đương; có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
trong lĩnh vực giám sát thi công hạng tương đương.
+ Chuyên gia tư vấn khác phải có bằng tốt nghiệp đại
học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành xây dựng, điện, hệ thống điện, thiết
bị điện, tự động hóa; có kinh nghiệm công tác ít nhất 05 năm trong lĩnh vực tư
vấn; đã tham gia giám sát thi công ít nhất 01 dự án công trình đường dây và trạm
biến áp có hạng tương đương; có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng trong
lĩnh vực giám sát thi công hạng tương đương.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Điện lực;
+ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
+ Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
+ Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện
lực;
+ Thông tư số 106/2020/TT-BCT ngày 08/12/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực;
+ Thông tư số 10/2023/TT-BCT ngày 21/4/2023 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự,
thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực;
+ Quyết định số 1963/QĐ-BCT ngày 23/8/2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Phương án đơn giản hóa 01 thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre.
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa
đổi, bổ sung.
Mẫu
01
(TÊN TỔ CHỨC ĐỀ
NGHỊ)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/…
|
……, ngày … tháng
… năm …
|
ĐỀ NGHỊ
Cấp, sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy phép hoạt động
điện lực
Kính gửi: (1)
…………………………………………………………..
Tên tổ chức đề nghị:
............................................................................................
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):
………………………………………………….
Có trụ sở chính tại: ……… Điện thoại: ……… Fax: ……… ;
Email: ……………….
Văn phòng giao dịch tại (nếu có): ……… Điện thoại:
………… Fax: ………… ; Email: ……………
Thành lập theo Giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập
số: …………… ngày ... tháng ... năm ...
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do ... cấp, mã
số doanh nghiệp ………., đăng ký lần ... ngày ... tháng ... năm ...
Giấy phép hoạt động điện lực số: ……………do ………… cấp
ngày ……………………. (nếu có).
Ngành nghề đăng ký kinh doanh:
……………………………………………………………
Đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực cho lĩnh vực,
phạm vi, thời hạn hoạt động sau đây:
- …………………………………………………………………………………………………….
- …………………………………………………………………………………………………….
Các giấy tờ kèm theo:
- …………………………………………………………………………………………………….
- …………………………………………………………………………………………………….
Đề nghị (2)... cấp giấy phép hoạt động
điện lực cho ... (tên tổ chức đề nghị).
...(Tên tổ chức) xin cam đoan hoạt động đúng
lĩnh vực và phạm vi được cấp phép, đồng thời tuân thủ các quy định trong giấy
phép hoạt động điện lực./.
|
LÃNH ĐẠO
(Ký tên, đóng dấu)
|
(1) Gửi cơ quan tiếp nhận và giải quyết
các thủ tục thẩm định hồ sơ hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép: Sở Công
Thương, Cục Điều tiết điện lực, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công Thương.
(2) Gửi cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép: Sở Công Thương, Cục Điều tiết điện lực, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Công
Thương.
Mẫu
3a
DANH SÁCH TRÍCH NGANG
CÁC CHUYÊN GIA TƯ VẤN LĨNH VỰC TƯ VẤN CHUYÊN
NGÀNH ĐIỆN LỰC
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm
sinh
|
Quê quán
|
Mã số định danh (nếu
có)
|
Chức vụ
|
Trình độ chuyên
môn
|
Thâm niên công tác
trong lĩnh vực tư vấn (năm)
|
Vị trí/Dự án đã
tham gia tư vấn
|
Chứng chỉ hành nghề
|
I. Chuyên gia tư vấn chủ nhiệm dự án hoặc giám
sát trưởng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Chuyên gia tư vấn khác
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*)Thành phần hồ
sơ số hóa bắt buộc.
(**)Thành phần hồ
sơ số hóa theo yêu cầu.