STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã TTHC
|
Ghi chú
|
|
I. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa
bệnh
|
|
|
1
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt
Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003709
|
Sửa đổi, bổ sung
|
2
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003787
|
Sửa đổi, bổ sung
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc
hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định
tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003800
|
Sửa đổi, bổ sung
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối
với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c,
d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
1.003824
|
Sửa đổi, bổ sung
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền
và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2.000980
|
Sửa đổi, bổ sung
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh
gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2.000968
|
Sửa đổi, bổ sung
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
1.001393
|
Sửa đổi, bổ sung
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
1.001398
|
Sửa đổi, bổ sung
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
1.001532
|
Sửa đổi, bổ sung
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
1.001552
|
Sửa đổi, bổ sung
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
1.001538
|
Sửa đổi, bổ sung
|
12
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng
chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003748
|
Giữ nguyên
|
13
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003773
|
Giữ nguyên
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003803
|
Giữ nguyên
|
15
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003547
|
Giữ nguyên
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở
Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách,
hợp nhất, sáp nhập
|
1.003848
|
Giữ nguyên
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003774
|
Giữ nguyên
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003876
|
Giữ nguyên
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế
xã
|
1.003746
|
Giữ nguyên
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003644
|
Giữ nguyên
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003628
|
Giữ nguyên
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003531
|
Giữ nguyên
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2.000984
|
Giữ nguyên
|
24
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.001595
|
Giữ nguyên
|
25
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
1.000854
|
Giữ nguyên
|
26
|
Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập
đỏ
|
1.001138
|
Giữ nguyên
|
27
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ
thập đỏ
|
2.000559
|
Giữ nguyên
|
28
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp
cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
2.000552
|
Giữ nguyên
|
29
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp
cứu chữ thập đỏ do nguyên nhân mất, rách, hỏng
|
1.00678
|
Giữ nguyên
|
30
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
1.001824
|
Giữ nguyên
|
31
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế
|
1.001846
|
Giữ nguyên
|
32
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
1.001866
|
Giữ nguyên
|
33
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002464
|
Giữ nguyên
|
34
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
1.000562
|
Giữ nguyên
|
35
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa
chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng
cáo
|
1.000511
|
Giữ nguyên
|
36
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.001641
|
Giữ nguyên
|
37
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
1.001086
|
Giữ nguyên
|
38
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
1.001077
|
Giữ nguyên
|
|
II. Lĩnh vực Dược phẩm
|
|
|
39
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề
dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của
Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
1.004616
|
Sửa đổi, bổ sung
|
40
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ
sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành
nghề dược
|
1.004604
|
Sửa đổi, bổ sung
|
41
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét
hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
1.004599
|
Sữa đối, bổ sung
|
42
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
1.004596
|
Sửa đổi, bổ sung
|
43
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004593
|
Giữ nguyên
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có
thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ
thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán
lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004585
|
Giữ nguyên
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ
sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004576
|
Giữ nguyên
|
46
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc tham quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004571
|
Giữ nguyên
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
1.002399
|
Giữ nguyên
|
48
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
1.001893
|
Giữ nguyên
|
49
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh được
|
1.004516
|
Giữ nguyên
|
50
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế
bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
1.004459
|
Giữ nguyên
|
51
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
1.003963
|
Giữ nguyên
|
52
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
1.003613
|
Giữ nguyên
|
53
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
1.004449
|
Giữ nguyên
|
54
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh đê điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
1.004087
|
Giữ nguyên
|
55
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có
sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất,
nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất
dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
1.004532
|
Giữ nguyên
|
56
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.004529
|
Giữ nguyên
|
57
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
1.003001
|
Giữ nguyên
|
58
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ
|
1.002967
|
Giữ nguyên
|
59
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ
thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
1.002958
|
Giữ nguyên
|
60
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ
thuốc
|
1.002952
|
Giữ nguyên
|
61
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc
chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
1.002946
|
Giữ nguyên
|
62
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở
có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc
độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược
chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực (cơ sở
bán lẻ thuốc theo Thông tư 02/2018/TT-BYT)
|
1.002938
|
Giữ nguyên
|
63
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong
các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư
02/2018/TT-BYT
|
1.002934
|
Giữ nguyên
|
64
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc
|
1.002258
|
Giữ nguyên
|
65
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc có chứa tiền chất
|
1.002414
|
Giữ nguyên
|
66
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán
buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa được chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất
hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc
làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất
bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
1.002353
|
Giữ nguyên
|
67
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
1.002353
|
Giữ nguyên
|
68
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại
|
1.002327
|
Giữ nguyên
|
69
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân
phối thuốc dạng phối hợp có chứa được chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất
thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục
đích thương mại
|
1.002313
|
Giữ nguyên
|
70
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
1.002292
|
Giữ nguyên
|
71
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
1.002276
|
Giữ nguyên
|
72
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở
có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc
độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược
chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực (cơ sở
phân phối thuốc theo Thông tư 03/2018/TT-BYT)
|
1.002250
|
Giữ nguyên
|
73
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong
các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
1.002235
|
Giữ nguyên
|
|
III. Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
|
|
74
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
1.003055
|
Giữ nguyên
|
75
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
1.003064
|
Giữ nguyên
|
76
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ
phẩm
|
1.003073
|
Giữ nguyên
|
77
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản
xuất trong nước
|
1.002600
|
Giữ nguyên
|
78
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
1.002483
|
Giữ nguyên
|
79
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
1.000990
|
Giữ nguyên
|
80
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
1.000793
|
Giữ nguyên
|
81
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
1.000662
|
Giữ nguyên
|
|
IV. Lĩnh vực Y tế Dự phòng
|
|
|
82
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học cấp I, cấp II
|
1.003580
|
Giữ nguyên
|
83
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
2.000655
|
Giữ nguyên
|
84
|
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai
biến trong tiêm chủng
|
1.001386
|
Giữ nguyên
|
85
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt
côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
1.002467
|
Giữ nguyên
|
86
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định
các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.006422
|
Giữ nguyên
|
87
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng
định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.006425
|
Giữ nguyên
|
88
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.006431
|
Giữ nguyên
|
89
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn
rủi ro nghề nghiệp
|
1.004607
|
Giữ nguyên
|
90
|
Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro
nghề nghiệp
|
1.004564
|
Giữ nguyên
|
91
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
1.000844
|
Giữ nguyên
|
92
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện
|
1.004488
|
Giữ nguyên
|
93
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và nhân sự
|
1.004477
|
Giữ nguyên
|
94
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị
hư hỏng hoặc bị mất
|
1.004471
|
Giữ nguyên
|
95
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời
hạn bị tạm đình chỉ
|
1.004461
|
Giữ nguyên
|
96
|
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở y tế
|
1.003993
|
Giữ nguyên
|
97
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc
môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003958
|
Giữ nguyên
|
98
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
1.004568
|
Giữ nguyên
|
99
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
1.004541
|
Giữ nguyên
|
100
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc
biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
1.002231
|
Giữ nguyên
|
101
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều
trị tại nhà
|
1.002216
|
Giữ nguyên
|
102
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc
phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
1.003481
|
Giữ nguyên
|
103
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng
thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
1.004612
|
Giữ nguyên
|
104
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối
với người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
1.004600
|
Giữ nguyên
|
105
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng
biện pháp dự phòng
|
2.000997
|
Giữ nguyên
|
106
|
Kiểm dịch
y tế đối với hàng hóa
|
2.000981
|
Giữ nguyên
|
107
|
Kiểm dịch
y tế phương tiện vận tải
|
2.000993
|
Giữ nguyên
|
108
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh
học, mô, bộ phận cơ thể người
|
1.002204
|
Giữ nguyên
|
109
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt
|
2.000972
|
Giữ nguyên
|
|
V. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
|
|
110
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên
pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
1.001523
|
Giữ nguyên
|
111
|
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.001514
|
Giữ nguyên
|
|
VI. Lĩnh vực Đào tạo, Nghiên cứu
khoa học và Công nghệ thông tin
|
|
|
112
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong
đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế
và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư
nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
1.004539
|
Giữ nguyên
|
|
VII. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và
dinh dưỡng
|
|
|
113
|
Quy trình kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối
với thực phẩm nhập khẩu
|
1.002867
|
Giữ nguyên
|
|
VIII. Lĩnh vực Giám định y khoa
|
|
|
114
|
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
1.002671
|
Giữ nguyên
|
115
|
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
|
1.002706
|
Giữ nguyên
|
116
|
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn
thương do tai nạn lao động
|
1.002146
|
Giữ nguyên
|
117
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
1.002168
|
Giữ nguyên
|
118
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
1.002136
|
Giữ nguyên
|
119
|
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
1.002208
|
Giữ nguyên
|
120
|
Khám giám định tổng hợp
|
1.002118
|
Giữ nguyên
|
121
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
1.002168
|
Giữ nguyên
|
122
|
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con
sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ
dưỡng thai
|
1.00219
|
Giữ nguyên
|
123
|
Khám GĐYK đối với người hoạt động kháng chiến bị
phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
1.003691
|
Giữ nguyên
|
124
|
Khám GĐYK đối với con đẻ của người hoạt động kháng
chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
1.003662
|
Giữ nguyên
|
125
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết
tật
|
1.000281
|
Giữ nguyên
|
126
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không
đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
1.000278
|
Giữ nguyên
|
127
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp
đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức)
không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
1.000276
|
Giữ nguyên
|
128
|
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật
có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
1.000272
|
Giữ nguyên
|
129
|
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp
của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc
xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không
khách quan, không chính xác
|
1.000269
|
Giữ nguyên
|
130
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với
trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định
y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
1.000262
|
Giữ nguyên
|
131
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp
pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận
của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
1.000101
|
Giữ nguyên
|
132
|
Khám GĐYK thương binh và người hưởng chính sách như
thương binh
|
1.008827
|
TTHC đặc thù
|
133
|
Khám giám định dị tật, bệnh hiểm nghèo không mang tính di truyền
để xác định cặp vợ chồng sinh con thứ ba không vi phạm quy định sinh một hoặc
hai con
|
1.00828
|
TTHC đặc thù
|
134
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật
có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hóa học (trừ những trường hợp đối tượng
được quy định tại Khoản 3, Điều 2, Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH)
|
1.010078
|
TTHC đặc thù
|
|
IX. Lĩnh vực Giám định Pháp y
|
|
|
135
|
Thực hiện giám định theo trưng cầu của cơ quan tố tụng
|
1.008830
|
TTHC đặc thù
|
136
|
Thực hiện giám định theo yêu cầu của người yêu cầu
giám định
|
1.008831
|
TTHC đặc thù
|
|
X. Lĩnh vực Quản lý trang thiết bị
y tế và công trình y tế
|
|
|
137
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
1.003006
|
Sửa đổi, bổ sung
|
138
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại A, B
|
1.003029
|
Sửa đổi, bổ sung
|
139
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
1.003039
|
Sửa đổi, bổ sung
|
|
XI. Lĩnh vực Y dược cổ truyền
|
|
|
140
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối
với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
1.004024
|
Giữ nguyên
|
141
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
1.004074
|
Giữ nguyên
|
142
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
1.004005
|
Giữ nguyên
|
143
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
1.003994
|
Giữ nguyên
|
144
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
1.003961
|
Giữ nguyên
|
145
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
1.003954
|
Giữ nguyên
|
146
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
1.003937
|
Giữ nguyên
|
147
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán
buôn dược liệu
|
1.003924
|
Giữ nguyên
|