Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1026/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
08/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1026/QĐ-UBND
Thanh Hoá, ngày
08 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN MƯỜNG LÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của luật đất đai số 31/2024/QH15, Luật nhà ở số
27/2023/QH15, Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức
tín dụng số 32/2024/QH15; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 102/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Tài nguyên và
Môi trường: số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 quy định về thống kê, kiểm kê đất
đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024
quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số
334/NQ-HĐND , ngày 11/12/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 441/NQ-HĐND
ngày 29/9/2023; số 515/NQ-HĐND ngày 14/4/2024; số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 về
việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục
đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích
sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số
2521/QĐ-UBND ngày 14/7/2023; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022; số 4179/QĐ-UBND
ngày 20/10/2024 về việc phê duyệt, điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương
án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng
đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm
2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số
2521/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030, huyện Mường Lát; số 642/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 về việc phê duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Mường Lát; số 2656/QĐ-UBND ngày 26/6/2024
về việc chấp thuận bổ sung, điều chỉnh quy mô, địa điểm, vị trí, số lượng công
trình, dự án trong hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và
cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Mường Lát;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi
trường tại Tờ trình số 116/TTr-SNNMT ngày 31/3/2025 (kèm theo hồ sơ có liên
quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất và Kế hoạch sử dụng rừng năm
2025, huyện Mường Lát với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Tổng diện tích
81.240,93
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
77.634,26
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
2.825,63
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
781,04
(Chi tiết theo Phụ
biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Tổng cộng
0,37
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
0,34
(Chi tiết theo Phụ
biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
34,39
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,36
(Chi tiết theo Phụ
biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
39,80
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1,00
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
2,17
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,43
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
3,01
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
33,18
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
0,30
(Chi tiết theo Phụ
biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2025: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
6. Phê duyệt kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng
năm 2025, huyện Mường Lát: Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Mường Lát.
a) Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế
hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Mường Lát; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử
dụng đất, sử dụng rừng được cấp thẩm quyền phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển
kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
b) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai, lâm nghiệp để người sử dụng đất, người sử dụng rừng nắm vững các quy định
của pháp luật, sử dụng đất, sử dụng rừng đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo
vệ môi trường và phát triển bền vững.
c) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và
UBND tỉnh về tính chính xác của việc xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại
đất, loại rừng; không gian kế hoạch sử dụng đất, sử dụng rừng; công khai diện
tích bảo vệ đất trồng lúa, đất và rừng đặc dụng, đất và rừng phòng hộ, đất và rừng
sản xuất đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự,
thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng
hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để
báo cáo Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo
thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất, sử dụng rừng của huyện, của
tỉnh.
d) Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý
Nhà nước về đất đai, lâm nghiệp; quản lý, sử dụng đất, sử dụng rừng theo đúng
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát
hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất, sử dụng rừng; kiên
quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và
quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng theo thẩm quyền đối với các trường hợp
không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
e) Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực
để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử
dụng đất, sử dụng rừng tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối
trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ
tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
f) Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá
cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, sử dụng rừng của huyện,
gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh
trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh; về về
tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ và tài liệu số liệu liên quan đối với
kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Mường Lát, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại
đất, loại rừng trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp
với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển
khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải
quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử
dụng đất, thu hồi đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các
trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục
đích theo đúng quy định của pháp luật.
b) Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện,
làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực
hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có
liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ,
triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất năm
2025, huyện Mường Lát theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo;
Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Mường Lát
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Mường Lát;
- Lưu: VT, NN.
(MC48.04.25)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
PHỤ BIỂU SỐ I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2025 HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1026/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Mường
Lát
Xã Mường Chanh
Xã Nhi Sơn
Xã Pù Nhi
Xã Quang Chiểu
Xã Tam Chung
Xã Trung Lý
Xã Mường Lý
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
81.240,93
12.965,95
6.547,96
3.867,47
6.571,96
10.987,58
12.150,77
19.750,27
8.398,97
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
77 634,26
12301,24
6.277,72
3 762,14
6.219,70
10482,73
11.587,12
19.055,31
7.948,31
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.217,49
174,85
127,31
87,73
136,15
340,43
77,50
153,21
120,32
1.2
Đất chuyên trồng lúa
LUC
525,75
152,85
84,93
67,11
136,09
48,08
0,16
36,53
1.3
Đất trồng lúa còn lại
LUK
691,74
22,01
42 38
87,73
69,04
204,34
29,42
153,05
83,79
1.4
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
770,92
59,45
76,29
174,19
46,73
37,99
65,82
49,36
261,10
1.5
Đất trồng cây lâu năm
CLN
791,83
166,21
2501
52,03
117,47
53,30
124,63
91,40
161,76
1.6
Đất rừng phòng hộ
RPH
20.281,62
5.506,92
2.560,52
453,46
1.929,89
3.486,05
4.960,51
1.384,27
1.7
Đất rừng đặc dụng
RDD
5728,30
5.728,30
1.8
Đất rừng sản xuất
RSX
48 800,25
6.383,65
3.480,91
2.994,14
3.987,93
6.548,28
6.356,13
11.645,17
7.404,05
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
12.690,01
1.858,28
1.378,02
443,02
278,44
783,82
1.734,25
4.418,18
1.795,99
1.9
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
38,42
10,15
7,69
0,59
1,53
11,73
2,54
3,11
1,09
1.10
Đất chăn nuôi tập trung
CTN
1.11
Đất làm muối
LMU
1.12
Đất nông nghiệp khác
NKH
5,43
4,95
0,48
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
2.825,63
515,56
171,31
90,31
301,00
355,15
372,42
602,70
417,18
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
292,84
25,88
29,98
34,48
39,79
54,25
59,93
48,53
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
48,44
48,44
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
8,86
3,84
0,58
1,39
0,29
0,60
0,30
0,77
1,09
2.4
Đất quốc phòng
CQP
237,53
45,94
3,67
3,81
126,89
12,40
22,34
22,48
2.5
Đất an ninh
CAN
1,86
0,94
0,12
0,12
0,12
0,12
0,20
0,12
0,12
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
57,05
17,19
4,95
4,87
4,33
4,00
6,17
10,41
5,13
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
8,47
2,70
0,35
0,45
0,77
0,75
1,26
1,62
0,57
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
3,44
1,81
0,58
0,15
0,14
0,09
0,22
0,35
0,10
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
36,91
7,63
3,71
3,99
3,26
2,39
4,18
7,82
3,93
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
4,92
2,15
0,32
0,28
0,10
0,77
0,44
0,33
0,53
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
3,32
2,90
0,06
0,07
0,29
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
33,50
3,29
0,06
0,32
0,12
3,90
3,96
0,04
21,81
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,97
0,58
0,06
0,10
0,19
0,04
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,94
0,12
0,02
0,40
2,40
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
29,67
2,71
0,20
3,50
1,45
21,81
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
1.434,96
213,99
67,83
38,36
64,78
127,00
243,31
371,25
308,44
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
564,11
82,78
63,49
36,30
61,26
115,83
62,93
75,22
66,30
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
34,51
10,77
3,54
1,89
2,49
10,66
2,13
2,83
0,20
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
1,84
1,08
0,77
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
829,30
118,67
0,03
0,01
0,26
0,07
177,73
290,94
241,60
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
1,19
0,33
0,09
0,03
0,01
0,44
0,02
0,26
0,01
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
1,29
0,37
0,68
0,13
0,10
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
DKV
2,72
0,39
2,00
0,33
2.9
Đất tôn giáo
TON
4,81
4,81
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
0,23
0,22
0,01
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
121,02
29,55
7,34
3,48
16,24
14,96
1,44
41,35
6,67
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
584,54
147,37
60,87
7,98
53,75
152,37
40,45
96,35
25,40
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
0,02
0,02
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
584,52
147,37
60,87
7,98
53,75
152,37
40,45
96,33
25,40
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
781,04
149,16
98,93
15,03
51,26
149,70
191,23
92,26
33,48
PHỤ BIỂU SỐ II.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2025 HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1026/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Mường
Lát
Xã Mường Chanh
Xã Nhi Sơn
Xã Pù Nhi
Xã Quang Chiểu
Xã Tam Chung
Xã Trung Lý
Xã Mường Lý
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó:
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
0,34
0,12
0,12
0,04
0,06
Trong đó:
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
0,30
0,12
0,12
0,06
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
Trong đó:
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
0,04
0,04
Trong đó:
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,04
0,04
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
Trong đó:
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh,
di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
DKV
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
Trong đó:
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ III
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1026/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Mường
Lát
Xã Mường Chanh
Xã Nhi Sơn
Xã Pù Nhi
Xã Quang Chiểu
Xã Tam Chung
Xã Trung Lý
Xã Mường Lý
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
34,39
13,09
1,65
0,80
0,12
4,08
9,60
5,04
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,83
0,54
0,29
-
Đất chuyên trồng lúa
LUC
0,54
0,54
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
1,33
0,20
1,00
0,13
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,38
0,30
0,08
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
3,01
3,01
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
28,83
12,25
1,65
0,80
0,12
0,79
8,31
4,91
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CTN
1.9
Đất làm muối
LMU
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
1,36
0,36
0,12
0,10
0,78
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,88
0,10
0,78
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
0,12
0,12
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,02
0,02
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
0,10
0,10
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
2.6.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
2.6.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.6.10
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
2.7.1
Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp
CCC
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.7.3
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
2.7.4
Đất thương mại dịch vụ
TMD
2.7.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
0,36
0,24
0,12
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
0,10
0,10
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
0,14
0,14
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
2.8.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
2.8.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
2.8.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
2.8.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
DBV
0,12
0,12
2.8.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
2.8.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng
đồng
DKV
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ IV
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN MƯỜNG
LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1026/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Mường
Lát
Xã Mường Chanh
Xã Nhi Sơn
Xã Pù Nhi
Xã Quang Chiểu
Xã Tam Chung
Xã Trung Lý
Xã Mường Lý
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
39,80
13,09
1,99
0,80
0,12
4,13
9,60
10,06
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1,00
0,54
0,17
0,29
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
2,17
0,20
1 00
0,97
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,43
0,30
0 13
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
3,01
3,01
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
33,18
12,25
1,82
0,80
0,12
0,79
8,31
9,09
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất chăn nuôi tập trung
CNT/PNN
1.9
Đất làm muối
LMU/PNN
1.10
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
2.3
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.4
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.5
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là đất lâm nghiệp
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR(a)
3
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập
trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
NPC/CNT
0,30
0,30
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
Trong đó:
4.1
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều
118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc
Điều 120 Luật Đất đai
PNO/PNC
4.2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OTC
4.3
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
DSN/CSK
4.4
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục
đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CCO/CSK
0,30
0,30
PHỤ BIỂU SỐ V
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN MƯỜNG
LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1026/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Hạng mục công
trình
Diện tích kế hoạch
Diện hiện trạng
Tăng thêm
Địa điểm (đến
cấp xã)
Vị trí trên bản
đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất
cấp xã, thị trấn
Căn cứ pháp lý
Ghi chú
Diện tích
Sử dụng vào loại
đất
I
Các công trình, dự án đã được xác định trong
năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67
Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch
I.1
Đất quốc phòng
11,30
0,00
11,30
1
Quy hoạch đất quốc phòng
3,30
3,30
CQP
Thị trấn Mường Lát
Tén Tằn, tờ bản đồ
địa chính 32
Chuyển tiếp
2
Thao trường huấn luyện, diễn tập, chuyển trạng
thái sẵn sàng chiến đấu của BCHQS Mường Lát/BCHQS tỉnh Thanh Hóa/QK4
8,00
8,00
CQP
Thị trấn Mường Lát
Khoảnh 5, khoảnh 6
Tiểu khu 60A
Chuyển tiếp
I.2
Đất an ninh
1
Trụ sở Công an xã Nhi Sơn
0,12
0,12
CAN
Xã Nhi Sơn
Tờ Bản đồ địa
chính số 105 thửa 70
Nghị quyết số
240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
Chuyển tiếp
2
Trụ sở Công an xã Mường Chanh
0,12
0,12
CAN
Xã Mường Chanh
Tờ Bản đồ địa
chính số 133 thửa 14
3
Trụ sở Công an xã Pù Nhi
0,12
0,12
CAN
Xã Pù Nhi
Tờ BĐ số 323 thửa
542, 536 Bản đồ giao đất lâm nghiệp tỉ lệ 1/10000
4
Trụ sở Công an xã Trung Lý
0,12
0,12
CAN
Xã Trung Lý
Tờ bản đồ số 879
thửa 184 Bản đồ giao đất lâm nghiệp tỉ lệ 1/10000
5
Trụ sở Công an xã Tam Chung
0,20
0,20
CAN
Xã Tam Chung
Tờ bản đồ số 396
thửa 158, 159, 125
6
Trụ sở Công an xã Quang Chiểu
0,12
0,12
CAN
Xã Quang Chiểu
Tờ bản đồ số 209
thửa 140, 239, 139, 186, 241, 242, 244
7
Trụ sở Công an xã Mường Lý
0,12
0,12
CAN
Xã Mường Lý
Tờ bản đồ lâm nghiệp
số 3 97 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10 000
Nghị quyết số
240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh
8
Trụ sở Công an thị trấn Mường Lát
0,12
0,12
CAN
Thị trấn Mường Lát
Thửa 1336, 1337,
1335, 1338 tờ 300 và thửa 1380, tờ 299 xã Tén Tằm cũ
I.3
Đất ở tại nông thôn
1
Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Lách,
xã Mường Chanh, huyện Mường Lát (tổng 1,50 ha)
0,40
0,40
ONT
Xã Mường Chanh
Bản Lách, xã Mường
Chanh, huyện Mường Lát. Thửa đất số 378, 394, 395, 423 Tờ bản đồ DC 2 bản đồ
giao đất lâm nghiệp xã Mường Chanh đo đạc năm 2017 và thửa đất số 545, 529,
673 bản đồ địa chính xã Mường Chanh đo đạc năm 2009.
Nghị quyết số
385/NQ-HĐND , ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 273/NQ-HĐND, ngày
13/7/2022 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ
dân Bản Lách, xã Mường Chanh
Chuyển tiếp
1,00
1,00
DGT
0,10
0,10
DTL
2
Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Tung,
xã Trung Lý, huyện Mường Lát (tổng 4,37 ha)
0,97
0,97
ONT
Xã Trung Lý
Bản Tung, xã Trung
Lý, huyện Mường Lát. Thửa đất số 26,31, 34, 44, 38, 63, 59, 71, 85 Tờ bản đồ
869 bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Trung Lý đo đạc năm 2017
Các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 385/NQ-HĐND , ngày 24/3/2023; số 275/NQ-HĐND, ngày 13/7/2022 về
chủ trương đầu tư Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân Bản Tung xã Trung Lý
Chuyển tiếp
1,40
1,40
DKV
2,00
2,00
DGT
3
Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Suối
Lóng, xã Tam Chung, huyện Mường Lát (tổng 1,70 ha)
0,30
0,30
ONT
Xã Tam Chung
Bản Suối Lóng, xã
Tam Chung huyện Mường Lát
Các Nghị quyết của
UBND tỉnh: số 385/NQ-HĐND , ngày 24/3/2023; số 277/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về
chủ trương đầu tư dự án
Chuyển tiếp
0,39
0,39
DKV
1,01
1,01
DGT
4
Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Sa
Lung, xã Mường Lý, huyện Mường Lát (tổng 2,79 ha)
1,03
1,03
ONT
Xã Mường Lý
Bản Sa Lung, xã Mường
Lý, huyện Mường Lát. Thửa đất số 875, 880, 899, 906, 938 Tờ bản đồ 397 bản đồ
giao đất lâm nghiệp xã Mường Lý đo đạc năm 2017
Các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 385/NQ-HĐND , ngày 24/3/2023; số 276/NQ-HĐND, ngày 13/7/2022 tề
chủ trương đầu tư dự án
Chuyển tiếp
0,11
0,11
DKV
1,50
1,50
DGT
0,01
0 01
DTL
0,14
0,14
DVH
5
Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Ma Hác,
xã Trung Lý, huyện Mường Lát (tổng 3,30 ha)
0,59
0,59
ONT
Xã Trung Lý
Bản Xa Lao, xã
Trung Lý, huyện Mường Lát. thửa đất số 131,114,145,149 Tờ bản đồ 869 bản đồ
giao đất lâm nghiệp xã Trung Lý đo đạc năm 2017
các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 385/NQ-HĐND , ngày 24/3/2023; số 274/NQ-HĐND, ngày 13/7/2022 về
chủ trương đầu tư dự án
Chuyển tiếp
0,05
0,05
DVH
1,42
1,42
DKV
1,03
1,03
DGT
6
Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản bản Ún,
xã Mường Lý, huyện Mường Lát (tổng 5,02 ha)
2,93
2,93
DGT
Xã Mường Lý
Bản Ún, xã Mường
Lý, huyện Mường Lát
Các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 385/NQ-HĐND , ngày 24/3/2023; số 1269/QĐ-UBND, ngày 11/7/2024 về
việc thu hồi đất để thực hiện dự án
Chuyển tiếp
0,05
0,05
DTL
1,90
1 90
ONT
0,12
0,12
DKV
0,02
0,02
DVH
7
Khu tái định cư bản Ón, xã Tam Chung phục vụ di dời
khẩn cấp các hộ dân ở khu vực có nguy cơ rất cao xẩy ra lũ ống, lũ quét, sạt
lở đất (tổng 3,52 ha)
0,63
0,63
ONT
Xã Tam Chung
Trích vị trí dự án
ngày 03 tháng 03 năm 2022 Phòng Tài nguyên môi trường huyện Mường Lát
Nghị quyết số
609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh
Chuyển tiếp
1,37
1,37
DGT
8
Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Trung
Thắng, xã Mường Lý, huyện Mường Lát (tổng 2,54 ha)
1,19
1,19
ONT
Xã Mường Lý
Thửa đất số 187,
208, 189, 206, 227, 431, tờ bản đồ số 393 (Bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Mường
Lý đo đạc 2017) tỷ lệ 1/10000
Nghị quyết số
441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
Chuyển tiếp
0,03
0,03
DVH
1,15
1,15
DGT
0,10
0 10
DKV
0,08
0,08
DNL
I.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
1
Trường Tiểu học Tam Chung
0,08
0,08
DGD
Xã Tam Chung
Tờ bản đồ số 370,
thửa đất số 47,48, bản đồ Địa chính xã Tam Chung tỷ lệ 1/1000
Nghị quyết số
515/NQ-HĐND , ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh
Chuyển tiếp
2
Trường tiểu học Trung Lý 1
1,00
1,00
DGD
Xã Trung Lý
Tờ bản đồ 879, Thửa
đất số 300, 310, 314, 312, 315, Bản đồ giao đất lâm nghiệp, tỷ lệ 1/5000
Nghị quyết số
547/NQ-HĐND , ngày 31/5/2024 của HĐND tỉnh
Chuyển tiếp
3
Trường tiểu học Trung Lý 2
0,96
0,96
DGD
Xã Trung Lý
Tờ bản đồ 872, Bản
đồ giao đất lâm nghiệp, tỷ lệ 1/5000
Nghị quyết số
515/NQ-HĐND , ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh
Chuyển tiếp
4
Trường Tiểu học Tây Tiến
0,13
0,13
DGD
Xã Mường Lý
Tờ bản đồ số 78,
thửa 26, 89, 96, 97 (Bản đồ Địa chính xã Mường Lý đo đạc 2009), tỷ lệ 1/1000
Nghị quyết số
515/NQ-HĐND , ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh
Chuyển tiếp
I.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
1
Xây dựng sân vận động xã Mường Chanh, huyện Mường
Lát
0,15
0,15
DTT
Xã Mường Chanh
Tờ bản đồ số 133,
thửa 16 (Bản đồ Địa chính xã Mường Chanh đo đạc 2009), tỷ lệ 1/1000
Nghị quyết số
441/NQ-HĐND , ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
Chuyển tiếp
1.6
Đất công trình năng lượng
14,41
0,00
2,03
1
Thủy lợi, kết hợp thủy điện Tén Tằn
14,41
2,03
DNL
TT Mường Lát
Công trình dạng
tuyến
Nghị quyết số
515/NQ-HĐND , ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh
Chuyển tiếp
12,38
MNC
II
Các công trình, dự án theo quy định tại Điều
78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản
theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai
II.1
Đất giao thông
1
Đường giao thông từ bản Chim, xã Nhi Sơn đi bản
Pom Khuông, xã Tam Chung
1,00
1,00
Xã Nhi Sơn, xã Tam
Chung
Công trình dạng
tuyến
Nghị quyết số
609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh
Đăng ký mới
III
Các dự án đầu tư và trường hợp cá nhân chuyển
mục đích sử dụng đất phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép theo
quy định tại khoản 1 Điều 121 Luật Đất đai, không thuộc trường hợp quy định tại
khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai;
III.1
Đất chợ
1
Xây dựng chợ xã Mường Chanh, huyện Mường Lát
0,34
0,34
DCH
Xã Mường Chanh
Tờ bản đồ số 133,
thửa 94, 95, 106, 107, 108 (Bản đồ Địa chính xã Mường Chanh đo đạc 2009), tỷ
lệ 1/1000
Nghị quyết số
441/NQ-HĐND , ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1950/QĐ-UBND, ngày
02/10/2024 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện công trình
Chuyển tiếp
III.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1
Nhà máy nước sạch huyện Mường Lát
1,20
1,20
SKC
Xã Tam Chung
thửa số 194, 193,
28, 160, 161, 155, 156, 127, 128, 124, 87, 93 tờ số 396
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND , ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 668/QĐ-UBND, ngày
12/4/2024 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện công trình
Chuyển tiếp
IV
Các công trình dự án đề xuất hủy bỏ theo quy định
tại khoản 7 và khoản 8 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024
IV.1
Đất ở tại nông thôn
1
Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Ngố, xã
Mường Chanh, huyện Mường Lát
1,72
ONT
Xã Mường Chanh
IV.2
Đất cơ sở văn hoá
1
Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ
0,10
DVH
Xã Trung Lý
Thửa số 191, 187,
207 tờ BĐ lâm nghiệp số 879
Nghị quyết số
182/NQ-HĐND , ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh
IV.3
Đất công trình giao thông
1
Đường giao thông từ cầu cứng bàn Lát xã Tam Chung
đi khu Đoàn kết thị trấn Mường Lát
6,00
DGT
Xã Tam Chung, thị
trấn Mường Lát
Các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 334/NQ-HĐND , ngày 11/12/2022, số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023
PHỤ BIỂU SỐ VI:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG NĂM 2025, HUYỆN MƯỜNG
LÁT
(Kèm theo Quyết định số: 1026/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Tên dự án
Địa điểm
(đến cấp xã)
Vị trí
Tổng
Rừng tự nhiên
Rừng trồng
Lô (thửa)
Khoảnh (tờ
bản đồ)
Tiểu khu
RĐD
RPH
RSX
NQH
RĐD
RPH
RSX
1
Trường tiểu học Trung Lý 2
Xã Trung Lý
77
5
55
1,00
1,00
2
Trường tiểu học Trung Lý 1
Xã Trung Lý
300, 319, 312,
314, 315
879
1,00
1,00
3
Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Tung xã
Trung Lý
Xã Trung Lý
139, 147, 159,
164, 191
869
3,50
3,50
4
Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Ma Hác
xã Trung Lý
Xã Trung Lý
131
878
0,60
0,60
5
Khu tái định cư bản Lách xã Mường Chanh
Xã Mường Chanh
459,460,379,
424,396,388
DC2
2,00
2,00
6
Thao trường huấn luyện, diễn tập chuyển hạng thái
sẵn sàng chiến đấu của Ban CHQS huyện Mường Lát/ Bộ CHQS tỉnh Thanh Hoá/Quân
khu 4.
Thị trấn Mường
Lát, huyện Mường Lát
5,6
60A
8,00
8,00
Tổng cộng
16,10
16,10
Quyết định 1026/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1026/QĐ-UBND ngày 08/04/2025 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
44
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng