Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 334/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Đỗ Trọng Hưng
Ngày ban hành: 11/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 334/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 11 tháng 12 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025; số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2022 quy định trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha; số 14/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2022 quy định thí điểm về trình tự, thủ tục quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa, Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An tại các Nghị quyết được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 2;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 203/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 719/BC-KTNS ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023; cụ thể như sau:

1. Chấp thuận thu hồi đất của 121 công trình, dự án với diện tích 316,6916 ha.

(Chi tiết có Phụ lục số I kèm theo)

2. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 126,1998 ha đất trồng lúa để thực hiện 87 công trình, dự án.

(Chi tiết có Phụ lục số II kèm theo)

3. Tiếp tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 13,0609 ha đất trồng lúa để thực hiện 05 công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất lúa nhưng quá 03 năm chưa thực hiện.

(Chi tiết có Phụ lục số III kèm theo)

4. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng 24,2 ha rừng (trong đó: rừng sản xuất 20,94 ha, rừng phòng hộ 3,26 ha) để thực hiện 07 công trình, dự án.

(Chi tiết có Phụ lục số IV kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức thực hiện các bước tiếp theo theo đúng quy định hiện hành của pháp luật, đảm bảo hiệu quả sử dụng đất.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Như Điều 2, Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội;
- UBMTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông Vận tải;
- TTr HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đỗ Trọng Hưng

PHỤ LỤC SỐ I

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA, NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Diện tích cần thu hồi (ha)

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Cấp huyện

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Tổng cộng:

316,6916

I

Khu dân cư đô thị

13,9161

1

Khu dân cư đô thị phía Tây Bắc (Khu dân cư phía Tây Bắc TT Vạn Hà (GĐ2)

1,13

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Huyện Thiệu Hóa

2

Khu dân cư, tái định cư Tây Bắc Sông Rào, phường Quảng Vinh

1,1052

ODT

Phường Quảng Vinh

Thành phố Sầm Sơn

0,116

DKV

1,0533

DGT

3

Khu dân cư, tái định cư Đồn Trại 2, phường Quảng Thọ

1,8645

ODT

Phường Quảng Thọ

Thành phố Sầm Sơn

0,3237

DKV

0,0629

TIN

2,704

DGT

4

Khu dân cư, tái định cư Công Vinh 1, phường Quảng Cư, thành phố Sầm Sơn

0,5064

ODT

Phường Quảng Cư

Thành phố Sầm Sơn

0,0592

DKV

0,6163

DGT

5

Khu dân cư tây đường Ven biển, phường Quảng Châu, thành phố Sầm Sơn

1,44

ODT

Phường Quảng Châu

Thành phố Sầm Sơn

6

Khu tái định cư Đồng Côi - Đồng Bến, phường Quảng Châu, thành phố Sầm Sơn

0,22

ODT

Phường Quảng Châu

Thành phố Sầm Sơn

7

Khu dân cư, tái định cư Hồng Thắng 5, phường Quảng Cư, thành phố Sầm Sơn

0,6366

ODT

Phường Quảng Cư

Thành phố Sầm Sơn

1,9975

DGT

0,0805

DKV

II

Khu dân cư nông thôn

41,3306

1

Khu dân cư mới đường đi động Từ Thức xã Nga Thiện (đợt 2)

2,6828

ONT

Xã Nga Thiện

Huyện Nga Sơn

1,8832

DGT

2

Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Thanh Xuân, xã Hoằng Hải (MBQH số 41/MBQH-UBND ngày 12/6/2020)

1,239

ODT

Xã Hoằng Hải

Huyện Hoằng Hóa

1,127

DKV

0,311

DGT

3

Xây dựng Khu tái định cư đồng bào sông nước Đình Đồn, thị trấn Quý Lộc, huyện Yên Định

0,205

ONT

Thị trấn Quý Lộc

Huyện Yên Định

0,193

DGT

4

Điểm dân cư thôn Thọ Vực 1, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc

0,2975

ONT

Xã Ninh Khang

Huyện Vĩnh Lộc

5

Khu dân cư đồng Cửa, thôn Liên Minh

2,1425

ONT

Xã Thiệu Giao

Huyện Thiệu Hóa

0,0786

DKV

1,7117

DGT

6

Dự án sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản bản Ún, xã Mường Lý, huyện Mường Lát

3,18

ONT

Xã Mường Lý

Huyện Mường Lát

7

Khu dân cư nông thôn và định cư cho đồng bào sinh sống trên sông chưa có đất ở và dân cư mới Đồng Sau Cách, thôn Lam Đạt, xã Thiệu Vũ, huyện Thiệu Hóa

1,03

ONT

Xã Thiệu Vũ

Huyện Thiệu Hóa

8

Khu dân cư, tái định cư Phúc Quang

1,1028

ONT

Xã Quảng Minh

Thành phố Sầm Sơn

1,7147

DGT

0,1074

DKV

0,0528

DVH

9

Khu dân cư, tái định cư Hùng Đại

1,9223

ONT

Xã Quảng Hùng

Thành phố Sầm Sơn

1,8728

DGT

0,1125

DKV

10

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Yên Hưng, xã Quảng Văn

0,8918

ONT

Xã Quảng Văn

Huyện Quảng Xương

0,7932

GDT

11

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thạch An, Thạch Toàn xã Thạch Định, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa

1,5019

ONT

Xã Thạch Định

Huyện Thạch Thành

1,4457

DGT

0,1979

DKV

12

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trạc, xã Thành Thọ, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa

1,9487

ONT

Xã Thành Thọ

Huyện Thạch Thành

2,2385

DGT

0,1291

CAN

0,2227

DTL

0,2047

DKV

13

Khu dân cư thôn Thọ Long, xã Tượng Lĩnh

1,1592

ONT

Xã Tượng Lĩnh

Huyện Nông Cống

0,74

DGT

0,12

DTL

14

Khu dân cư Đồng Ngang thôn Hồng Sơn, Xã Thăng Bình

2,44

ONT

Xã Thăng Bình

Huyện Nông Cống

0,95

DGT

0,32

DTL

0,34

DKV

15

Khu dân cư thôn Lý Đông, xã Thăng Bình

0,54

ONT

Xã Thăng Bình

Huyện Nông Cống

0,21

DGT

0,06

DTL

16

Khu dân cư thôn Ngọc Chẩm (Giai đoạn 1)

0,83

ONT

Xã Thăng Long

Huyện Nông Cống

0,54

DGT

0,13

DTL

17

Khu dân cư thôn Quỳnh Tiến, xã Tượng Văn (nay là thôn Phú Thứ, xã Tượng Văn)

0,4046

DGT

Xã Tượng Văn

Huyện Nông Cống

III

Dự án công trình giao thông

120,3162

1

Đoạn đường từ tỉnh lộ 510B (Cạnh nhà Thắng Nhi) đến đường kẹp kênh Nguyễn Văn Bé

0,703

DGT

Xã Hoàng Tiến

Huyện Hoằng Hóa

2

Đường giao thông từ Xã Đông Nam đến đường vành đai phía Tây thành phố Thanh Hóa, tại Xã Đông Quang, huyện Đông Sơn

2,5

DGT

Xã Đông Nam, Xã Đông Quang

Huyện Đông Sơn

3

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Xã Đông Yên đi Xã Đông Văn, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

0,81

DGT

Xã Đông Yên, Xã Đông Văn

Huyện Đông Sơn

4

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Thượng Hòa, Xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn

0,7182

DGT

Xã Đông Hòa

Huyện Đông Sơn

5

Nâng cấp, cải tạo đường Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

0,391

DGT

Xã Đông Hòa

Huyện Đông Sơn

6

Nâng cấp, mở rộng đường huyện đoạn qua Xã Đông Quang, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa (Đoạn từ cọc H3 lý trình Km1+300 đến cọc 58 lý trình Km2+522)

0,9921

DGT

Xã Đông Quang

Huyện Đông Sơn

7

Nâng cấp, mở rộng đường huyện đoạn qua Xã Đông Quang, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa (Đoạn từ cọc 7 lý trình Km0+156,62 - Km1+300)

1,4888

DGT

Xã Đông Quang

Huyện Đông Sơn

8

Đường giao thông thôn Thạc Quả, xã Yên Trường, huyện Yên Định

0,32

DGT

Xã Yên Trường

Huyện Yên Định

9

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL 217 đi chùa Giáng (chùa Tường Vân) ra đê sông mã, Khu phố Giáng, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc

0,17

DGT

Thị trấn Vĩnh Lộc

Huyện Vĩnh Lộc

10

Đường nối từ tỉnh lộ 526 đi đường ven biển (đoạn từ thôn Tường Lộc xã Quang Lộc đến thôn Mỹ Thịnh xã Hưng Lộc), huyện Hậu Lộc

5,43

DGT

Các xã: Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Hưng Lộc

Huyện Hậu Lộc

11

Tuyến đường giao thông nối Quốc lộ 10 (tại Km218+245) với đường Phạm Bành thị trấn Hậu Lộc (tại Km0+235) huyện Hậu Lộc

3,9000

DGT

Các xã: Mỹ Lộc, Thuần Lộc và Thị trấn Hậu Lộc

Huyện Hậu Lộc

12

Đầu tư xây dựng, kiên cố rãnh thoát nước đường cứu hộ, cứu nạn (Đường Quan quận) xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc

0,0139

DGT

Xã Đa Lộc

Huyện Hậu Lộc

13

Đường giao thông nối đường Ninh - Nhân - Hải đến đường Xóm Thắng đi đường Thanh Niên, huyện Quảng Xương

0,6383

DGT

Xã Quảng Nhân

Huyện Quảng Xương

14

Nâng cấp tuyến đường từ thị trấn Mường Lát - Đồn Biên phòng 483 - Mốc G3, huyện Mường Lát (giai đoạn 2)

1,4

DGT

Xã Tam Chung

Huyện Mường Lát

15

Hệ thống giao thông bản Cha Lan, xã Mường Lý, huyện Mường Lát

2,1

DGT

Xã Mường Lý

Huyện Mường Lát

16

Đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông vào dự án: Nhà xưởng sản xuất, gia công vật liệu xây dựng nội, ngoại thất công trình tại KCN Đình Hương - Tây Bắc ga.

0,3741

DGT

Phường Đông Thọ

Thành phố Thanh Hóa

17

Cải tạo, nâng cấp mở rộng tuyến đường ven làng Thôn 6, xã Thiệu Vân

0,193

DGT

Xã Thiệu Vân

Thành phố Thanh Hóa

18

Xây dựng, mở rộng đường Ngô Từ, phường Lam Sơn

0,00945

DGT

Phường Lam Sơn

Thành phố Thanh Hóa

19

Nâng cấp, cải tạo đường 4B (đoạn từ Quốc lộ 47 đến đường Quảng Minh 1), thành phố Sầm Sơn

1,88

DGT

Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh

Thành phố Sầm Sơn

20

Nâng cấp đường giao thông đi bản Ngàm, xã Sơn Điện, huyện Quan Sơn

1,0

DGT

Xã Sơn Điện

Huyện Quan Sơn

21

Đường giao thông liên xã từ bản Ché Lầu, xã Na Mèo đi bản Mùa Xuân, Khà xã Sơn Thủy, huyện Quan Sơn

4,0

DGT

Xã Na Mèo, xã Sơn Thủy

Huyện Quan Sơn

22

Nâng cấp đường giao thông liên xã Trung Hạ - Trung Xuân, huyện Quan Sơn

0,3

DGT

Xã Trung Xuân

Huyện Quan Sơn

23

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Sơn Thủy-Na Mèo, huyện Quan Sơn

2,5

DGT

Xã Na Mèo, xã Sơn Thủy

Huyện Quan Sơn

24

Nâng cấp tuyến đường từ xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc đi thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định

19,4

DGT

Quang Trung, Đồng Thịnh, Lộc Thịnh, Cao Thịnh

Ngọc Lặc

25

Nâng cấp tuyến đường từ xã Quang Trung - Ngọc Liên - Ngọc Sơn - Ngọc Trung - Lam Sơn, huyện Ngọc Lặc đi xã Thọ Lập, huyện Thọ Xuân

21,59

DGT

Quang Trung; Ngọc Liên; Ngọc Sơn; Ngọc Trung; Lam Sơn

Ngọc Lặc

26

Sửa chữa đường giao thông từ trung tâm xã Thúy Sơn đi hai thôn Hoa Cao và Vân Sơn, xã Thúy Sơn, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa

1,45

DGT

Thúy Sơn

Ngọc Lặc

27

Đường tràn làng Mới đi làng Ắng, xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa

0,0856

DGT

Minh Sơn

Ngọc Lặc

28

Mở rộng nút giao tuyến đường từ Quốc lộ 1A vào Công sở thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương

0,0071

DGT

Thị trấn Tân Phong

Huyện Quảng Xương

29

Đường đô thị thị trấn Kim Tân đoạn từ Quốc lộ 45 đến khu dân cư mới Khu phố 4, thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa

0,85

Thị trấn Kim Tân

Huyện Thạch Thành

30

Đường giao thông nông thôn từ thôn Phù Bản đến thôn Xuân Hương, xã Thành Tân, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa

3,50

Xã Thành Tân

Huyện Thạch Thành

31

Cải tạo nâng cấp đường giao thông đô thị đoạn từ Quốc lộ 45 đến đường tránh thị trấn Kim Tân thuộc địa phận Khu phố 4, Khu phố Phú Sơn, thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa

1,3

Thị trấn Kim Tân

Huyện Thạch Thành

32

Đường giao thông từ bản Xa Lao đi bản Tung xã Trung Lý

3,2

DGT

Xã Trung Lý

Huyện Mường Lát

33

Đường Giao thông từ Tây Thanh Hóa đi Ún - Sài Khao

1,2

DGT

Xã Mường Lý

Huyện Mường Lát

34

Đường Giao thông từ bản Tài Chánh, xã Mường Lý đi xã Tân Xuân Vân Hồ Sơn La

4,0

DGT

Xã Mường Lý

Huyện Mường Lát

35

Đường giao thông từ cầu cứng bản Lát xã Tam Chung đi khu Đoàn kết thị trấn Mường Lát

1,05

DGT

Thị trấn Mường Lát

Huyện Mường Lát

36

Đường Giao thông Từ bản Pá Quăn đi bản Tà Cóm xã Trung Lý

2,0

DGT

Xã Trung Lý

Huyện Mường Lát

37

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Bôn (QL45) đi Thiệu Giao, Xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn

0,125

DGT

Xã Đông Thanh

Huyện Đông Sơn

38

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Mặt bằng 1165 đến đường giao thông giữa thôn Kiệm, Xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn

0,45

DGT

Xã Đông Thanh

Huyện Đông Sơn

39

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Phúc Triền 1 - Phúc Triền 2, Xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn

0,31

DGT

Xã Đông Thanh

Huyện Đông Sơn

40

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ đường Đông Yên - Đông Văn qua Cổng làng Yên Trưởng đến xóm Đồng Khoai, Xã Đông Yên, huyện Đông Sơn.

0,44

DGT

Xã Đông Yên

Huyện Đông Sơn

41

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn thôn Phù Chẩn Xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

0,1034

DGT

Xã Đông Ninh

Huyện Đông Sơn

42

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Phú Minh, Xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn.

0,228

DGT

Xã Đông Hòa

Huyện Đông Sơn

43

Tuyến đường từ hồ UBND xã đến ngã ba đường liên thôn, Xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

0,3248

DGT

Xã Đông Hòa

Huyện Đông Sơn

44

Tuyến đường liên thôn đến cầu vượt cao tốc, Xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

0,2778

DGT

Xã Đông Hòa

Huyện Đông Sơn

45

Đường giao thông từ Hoàng Thịnh (Đông Phú) đi Thành Vinh (Đông Nam), huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

0,0435

DGT

Xã Đông Phú

Huyện Đông Sơn

46

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Tân Đại đi thôn Phú Minh, Xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn (đoạn từ đường trục chính xã đến hộ anh Lê Phú Thám)

0,0893

DGT

Xã Đông Hòa

Huyện Đông Sơn

47

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Đông Yên - Đông Hòa, huyện Đông Sơn (đoạn từ đường TL517 đến chân cầu vượt đường cao tốc)

0,2999

DGT

Xã Đông Hòa, Xã Đông Yên

Huyện Đông Sơn

48

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Yên Thành (đoạn từ TL517 đến đường trung tâm TP Thanh Hóa đi đường cảng hàng không Thọ Xuân), Xã Đông Yên, huyện Đông Sơn

0,28

DGT

Xã Đông Yên

Huyện Đông Sơn

49

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Đền Vường đến giếng làng thôn Nhuận Thạch, Xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn

0,48

DGT

Xã Đông Tiến

Huyện Đông Sơn

50

Tuyến đường thôn Triệu Tiền, Xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn (đoạn từ cây gạo MB Đồng Quán đi Nghè nối giáp thôn Triệu Xá 1 đến Trung tâm Thể thao của xã)

0,17

DGT

Xã Đông Tiến

Huyện Đông Sơn

51

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Hiệp Khởi và thôn Triệu Xá 2 Xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn

0,06

DGT

Xã Đông Tiến

Huyện Đông Sơn.

52

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ Quốc lộ 47 đến nhà văn hóa thôn Bắc Giáp, Xã Đông Khê, huyện Đông Sơn

0,1316

DGT

Xã Đông Minh, Đông Khê

Huyện Đông Sơn

53

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường trục chính từ cổng làng Triệu Xá 2 đi mặt bằng Triệu Tiền đến mặt bằng đối diện công ty Thái Long, Xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn

0,2234

DGT

Xã Đông Tiến

Huyện Đông Sơn

54

Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ NVH thôn Hoàng Học đến MB Thọ Phật, Xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

0,13

DGT

Xã Đông Hoàng

Huyện Đông Sơn

55

Nâng cấp mở rộng đường huyện đoạn qua Xã Đông Phú, huyện Đông Sơn (Từ cổng xã đến đường sắt giáp Đông Quang)

0,42

DGT

Xã Đông Phú

Huyện Đông Sơn

56

Tuyến đường từ ngã ba thôn Hoàng Thịnh đi cống Triệu Sơn, Xã Đông Phú, huyện Đông Sơn

0,685

DGT

Xã Đông Phú

Huyện Đông Sơn

57

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cổng làng Hoàng Văn đến NVH thôn Hoàng Văn, Xã Đông Phú

0,3

DGT

Xã Đông Phú

Huyện Đông Sơn

58

Đầu tư mới tuyến đường từ Quốc lộ 47 (phía Tây nhà may Phú Anh) đến điểm dân cư Đồng Nam, Xã Đông Khê, huyện Đông Sơn

0,23

DGT

Xã Đông Khê

Huyện Đông Sơn

59

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ đường TL517 đến kênh B7-10A, Xã Đông Yên, huyện Đông Sơn

0,25

DGT

Xã Đông Yên

Huyện Đông Sơn

60

Nâng cấp mở rộng đường giao thông từ TL 515B đi thôn Hoàng Học, Xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn.

0,2

DGT

Xã Đông Hoàng

Huyện Đông Sơn

61

Đường giao thông từ bản Vần đi bản Peo đi bản Vặn, xã Yên Thắng đi bản Chiềng Nưa, xã Yên Khương, huyện Lang Chánh

5,1

DGT

Xã Yên Thắng, Yên Khương

Huyện Lang Chánh

62

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông từ bản En đi bản Năng Cát, xã Trí Nang, huyện Lang Chánh

2,2

DGT

Xã Trí Nang

Huyện Lang Chánh

63

Đường giao thông từ bản Ngàm Pốc đi bản Cơn, bản Vịn, xã Yên Thắng huyện Lang Chánh

3,3

DGT

Xã Yên Thắng

Huyện Lang Chánh

64

Nâng cấp đường giao thông từ thôn Pọng đi thôn Khụ xã Giao Thiện, huyện Lang Chánh

12,0

DGT

Xã Giao Thiện

Huyện Lang Chánh

IV

Công trình thủy lợi

9,6629

1

Xử lý khẩn cấp đê Tây Kênh De đoạn từ Km0+00 xã Liên Lộc đến K3+00 xã Phú Lộc, huyện Hậu Lộc

3,7

DTL

Các xã Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Phú Lộc

Huyện Hậu Lộc

2

Nâng cấp tuyến đê bao Ngọc Lẫm xã Trường Giang, huyện Nông cống, tỉnh Thanh Hóa

5,9629

DTL

Xã Trường Giang

Huyện Nông Cống

V

Dự án đất Cụm công nghiệp

116,64

1

Cụm công nghiệp Cẩm Sơn

49,88

SKN

Cẩm Yên; thị trấn Phong Sơn

Huyện Cẩm Thủy

2

Cụm công nghiệp Hậu Hiền

17,55

SKN

Xã Minh Tâm

Huyện Thiệu Hóa

3

Cụm Công nghiệp Ngọc Vũ

48,61

SKN

Thiệu Ngọc, Thiệu Vũ

Huyện Thiệu Hóa

4

Cụm công nghiệp làng nghề Tiến Lộc

0,6

SKN

Xã Tiến Lộc

Huyện Hậu Lộc

VI

Dự án công trình giáo dục

1,671

1

Đầu tư xây dựng trường tiểu học xã Hoằng Thắng

0,35

DGD

Xã Hoằng Thắng

Huyện Hoằng Hóa

2

Cải tạo, nâng cấp Trường mầm non Ban Công

0,021

DGD

Xã Ban Công

Huyện Bá Thước

3

Trường THCS Hải Lộc

1,3

DGD

Xã Hải Lộc

Huyện Hậu Lộc

VII

Công trình, dự án năng lượng

6,1796

1

Đường dây và TBA 110kV Vĩnh Lộc

0,0382

DNL

Thị trấn Vĩnh Lộc

Huyện Vĩnh Lộc

2

Dự án đường dây và TBA 110kV Nam thành phố Thanh Hoá

0,54

DNL

Phường Quảng Cát

Thành phố Thanh Hóa

3

Dự án xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Sầm Sơn

0,08

DNL

Phường Quảng Cát

Thành phố Thanh Hóa

4

Hệ thống điện chiếu sáng qua khu dân cư xã Sơn Điện, xã Mường Mìn và đường dây 35kv cấp điện khu động Bo cúng xã Sơn Thủy

0,09

DNL

Xã Sơn Thủy

Huyện Quan Sơn

5

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Cẩm Thủy, Ngọc Lặc, Thường Xuân

0,01

DNL

Minh Tiến, Kiên Thọ

Ngọc Lặc

6

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc

0,01

DNL

TT Ngọc Lặc

Ngọc Lặc

7

Trạm biến áp 220kV Sầm Sơn và đường dây đấu nối 220kV Thanh Hóa - Sầm Sơn, địa bàn thành phố Sầm Sơn

5,4

DNL

Xã Quảng Hùng

Thành phố Sầm Sơn

8

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thạch Thành tại xã Thành Long, xã Thạch Tượng, xã Thạch Quảng

0,0088

DNL

Xã Thành Long

Huyện Thạch Thành

0,0049

DNL

Xã Thạch Quảng

0,0027

DNL

Xã Thạch Tượng

VIII

Dịch vụ công cộng

0,5444

1

Khuôn viên cây xanh trước UBND xã và khu chéo ngã 5 Mã Đa, xã Liên Lộc, huyện Hậu Lộc

0,5444

DKV

Xã Liên Lộc

Huyện Hậu Lộc

IX

Dự án Di tích lịch sử - văn hóa

0,93

1

Khu di tích lịch sử Trận địa Đông Ngàn và tượng đài Trung đội dân quân Gái xã Hoa Lộc

0,93

DDT

Xã Hoa Lộc

Huyện Hậu Lộc

X

Đất bãi xử lý rác thải

0,50

1

Bãi rác xã Cẩm Bình

0,50

DRA

Cẩm Bình

Huyện Cẩm Thủy

XI

Dự án Công trình cơ sở văn hóa

0,82

1

Nhà văn hóa bản Cóc, xã Sơn Thủy

0,21

DVH

Xã Sơn Thủy

Huyện Quan Sơn

2

Bảo tồn làng văn hóa: làng Lập Thắng, xã Thạch Lập, huyện Ngọc Lặc

0,44

DVH

Thạch Lập

Ngọc Lặc

3

Nhà văn hóa bản Din, xã Trung Hạ

0,17

DVH

Xã Trung Hạ

Huyện Quan Sơn

XII

Dự án Công trình cơ sở thể dục thể thao

1,593

1

Sân vận động xã Trung Thượng

0,63

DTT

Xã Trung Thượng

Huyện Quan Sơn

2

Sân vận động xã Tam Thanh

0,963

DTT

Xã Tam Thanh

Huyện Quan Sơn

XIII

Dự án trong Khu Công nghiệp

1,0364

1

Nhà máy sản xuất ống gió điều hòa và văn phòng điều hành tại KCN Đinh Hương - Tây Bắc ga (Công ty TNHH sản xuất Thương mại Toàn cầu)

0,3025

SKK

Khu Công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ

Thành phố Thanh Hóa

2

Xưởng gia công cơ khí tại KCN Đình Hương - TBG

0,4

SKK

Khu Công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ

Thành phố Thanh Hóa

3

Nhà xưởng sản xuất vật liệu nội, ngoại thất tại Khu công nghiệp Đình Hương

0,3339

SKK

Khu Công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ

Thành phố Thanh Hóa

XIV

Dự án Trụ sở cơ quan

0,08

1

Dự án Văn phòng thường trú Báo Nhân dân tại phường Nam Ngạn

0,08

DTS

Phường Nam Ngạn

Thành phố Thanh Hóa

XV

Công trình cơ sở Y tế

1,4714

1

Trung tâm y tế dự phòng huyện Yên Định

0,45

DYT

Thị trấn Quán Lào

Huyện Yên Định

2

Trung tâm y tế dự phòng huyện Thiệu Hóa

0,41

DYT

Thị trấn Thiệu Hóa

Huyện Thiệu Hóa

3

Trung tâm y tế dự phòng huyện Hoằng Hóa

0,22

DYT

Xã Hoằng Đức

Huyện Hoằng Hóa

4

Trung tâm y tế dự phòng huyện Hà Trung

0,3914

DYT

Xã Yến Sơn

Huyện Hà/Trung

PHỤ LỤC SỐ II

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA, NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết 334/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm (đến cấp xã)

Cấp huyện

Diện tích chuyển mục đích (ha)

Được chuyển mục đích từ các loại đất (ha)

LUA

RSX

RPII

RDD

Các loại đất còn lại

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(7)+(8)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

Tổng cộng:

302,3533

126,1998

95,0889

81,0646

I

Khu dân cư đô thị

36,8005

25,1706

11,6299

1

Khu dân cư và hạ tầng kỹ thuật phía Đông đường chi nhánh điện (xã Nga Mỹ cũ)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn

Thị trấn Nga Sơn

Huyện Nga Sơn

3,8

3,4045

0,3955

2

Khu dân cư mới Đồng Nhưng; (Hạ tầng Khu dân cư Đồng Nhung, thị trấn Rừng Thông, Xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn (Khu C)

UBND huyện Đông Sơn

TT. Rừng Thông

Huyện Đông Sơn

4,2

3,8089

0,3911

3

Khu dân cư mới Đồng Nhưng (Khu A); Hạ tầng Khu dân cư Đồng Nhưng, thị trấn Rừng Thông, Xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn Khu A

UBND huyện Đông Sơn

TT. Rừng Thông và Xã Đông Tiến

Huyện Đông Sơn

4,4494

4,1777

0,2717

4

Khu dân cư mới và chợ kết hợp thương mại

Liên danh Công ty Cổ phần Sao Ánh Dương- Công ty cổ phần Đầu tư và xây dựng Xuân Lộc Phát

Phường Quảng Thọ

Thành phố Sầm Sơn

12,6869

4,7838

7,9031

Phường Quảng Phú, Quảng Tâm

Thành phố Thanh Hóa

5,7961

3,6870

2,1091

5

Khu dân cư và hạ tầng kỹ thuật Tây hành chính (giai đoạn 3) thị trấn Nga Sơn

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn

Thị trấn Nga Sơn

Huyện Nga Sơn

3,3

2,8987

0,4013

6

Khu dân cư mới Nam Thị trấn Nông Cống (CL- H)

Ban QLDA ĐTXD huyện Nông Cống

Thị trấn Nông Cống

Huyện Nông Cống

1,2303

1,1809

0,0494

7

Khu dân cư mới Nam Thị trấn Nông Cống (CL- G)

UBND huyện Nông Cống

Thị trấn Nông Cống

Huyện Nông Cống

1,3378

1,2291

0,1087

II

Khu dân cư nông thôn

67,0269

54,0402

12,9867

1

Khu dân cư thôn Phú Thượng, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ1)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Phú

Huyện Hoằng Hóa

0,9778

0,5563

0,4215

2

Khu dân cư thôn Phú Thượng, xã Hoàng Phú (Mặt bằng KQ2)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Phú

Huyện Hoằng Hóa

0,6921

0,4139

0,2782

3

Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ3)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Phú

Huyện Hoằng Hóa

0,938

0,7168

0,2212

4

Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ4)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Phú

Huyện Hoằng Hóa

0,723

0,4139

0,3091

5

Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ5)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Phú

Huyện Hoằng Hóa

1,0071

0,7124

0,2948

6

Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng KQ7)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Phú

Huyện Hoằng Hóa

1,5609

1,3353

0,2256

7

Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 74/MBQH-UBND ngày 20/7/2021)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Yến

Huyện Hoằng Hóa

0,1235

0,0059

0,1176

8

Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Yến, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 75/MBQH-UBND ngày 20/7/2021)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Yến

Huyện Hoằng Hóa

0,4445

0,1503

0,2942

9

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Hoằng Trì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 01-QL)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Thắng, xã Hoằng Thành

Huyện Hoằng Hóa

2,5135

1,2976

1,2159

10

Khu dân cư thôn Đoài Thôn, xã Hoằng Xuyên (Mặt bằng QX3)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa

Xã Hoằng Xuyên

Huyện Hoằng Hóa

2,7206

2,3798

0,3408

11

Khu dân cư B12 đi sông Ngang

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn

Xã Nga An

Huyện Nga Sơn

0,4416

0,3759

0,0657

12

Khu dân cư áp sân văn hóa xã

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn

Xã Nga Phú

Huyện Nga Sơn

0,1773

0,1341

0,0432

13

Khu dân cư mới Tân Thịnh (Khu trước Tình)

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn

Xã Nga Phú

Huyện Nga Sơn

0,3173

0,3168

0,0005

14

Khu dân cư chợ Sy

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn

Xã Nga Phượng

Huyện Nga Sơn

0,53

0,53

15

Khu dân cư Cồn Mèo Hiền Vinh (giai đoạn 1)

UBND huyện Hậu Lộc

Xã Quang Lộc

Huyện Hậu Lộc

1,45

0,218

1,2320

16

Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Thủ Lộc, xã Tiên Trang

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương

Xã Tiên Trang

Huyện Quảng Xương

2,4637

0,738

1,7257

17

Khu dân cư mới xã Hà Lĩnh

UBND huyện Hà Trung

Xã Hà Lĩnh

Huyện Hà Trung

3,902

3,894

0,0080

18

Đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Đồng Thắng để GPMB thực hiện dự án đường từ trung tâm TP. Thanh Hóa nối với đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn

UBND huyện Triệu Sơn

Xã Đồng Thắng và xã Đồng Tiến

Huyện Triệu Sơn

7,7185

7,1370

0,5815

19

Điểm dân cư tại Đồng Ngổ Thôn Triệu Xá 1 (Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Đồng Ngổ, xã Đồng Tiền, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa)

Ủy ban nhân dân huyện Đông Sơn

Xã Đông Tiến

Huyện Đông Sơn

2,0

1,999

0,0010

20

Điểm dân cư đồng Ná thôn Văn Bắc (Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Văn Bắc, Xã Đông Văn, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa)

UBND huyện Đông Sơn

Xã Đông Văn

Huyện Đông Sơn

5,9874

5,4561

0,5313

21

Điểm dân cư Đồng Cồng thôn Tân Đại xã Đông Hòa (Nay là: Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Đồng Cồng thôn Tân Đại, Xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa)

UBND huyện Đông Sơn

Xã Đông Hòa

Huyện Đông Sơn

5,8622

5,2622

0,6000

22

Khu dân cư Làng Ươu 2, xã Nguyệt Ấn

Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Lặc

Xã Nguyệt Ấn

Huyện Ngọc Lặc

2,4273

1,7179

0,7094

23

MBQH khu dân cư thôn Làng Mới 1, xã Mỹ Tân

Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Lặc

Xã Mỹ Tân

Huyện Ngọc Lặc

1,1091

0,9552

0,1539

24

MBQH khu dân cư thôn Làng Mới 2, xã Mỹ Tân

Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Lặc

Xã Mỹ Tân

Huyện Ngọc Lặc

0,3968

0,2854

0,1114

25

Khu dân cư mới xã Thành Tâm, huyện Thạch Thành

UBND huyện Thạch Thành

Xã Thành Tâm

Huyện Thạch Thành

4,7897

3,1758

1,6139

26

Điểm dân cư Đồng Ri thôn Ngọc Tích (tên mới: Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Đồng Ri, thôn Ngọc Tích, Xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa)

UBND huyện Đông Sơn

Xã Đông Thanh

Huyện Đông Sơn

2,44

2,03

0,4100

27

Điểm dân cư Xã Đông Thịnh cạnh đường nối tỉnh lộ 517 đi bệnh viện Đông Sơn (Hạ tầng điểm dân cư Xã Đông Thịnh, cạnh đường nối TL517 đi bệnh viện huyện Đông Sơn và đường giao thông nối TL517 đi bệnh viện huyện Đông Sơn (Giai đoạn 2)

UBND huyện Đông Sơn

Xã Đông Thịnh

Huyện Đông Sơn

1,79

1,444

0,3460

28

Khu tái định cư đường Vạn Thiện - Bến En tại xã Vạn Thiện

Ban QLDA ĐTXD huyện Nông cống

Xã Vạn Thiện

Huyện Nông Cống

1,8786

1,5214

0,3572

29

Khu tái định cư đường Vạn Thiện - Bến En tại xã Thăng Long

Ban QLDA ĐTXD huyện Nông Cống

Xã Thăng Long

Huyện Nông Cống

3,1775

2,7764

0,4011

30

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân cư mới phía Tây đường Sơn - Lĩnh

UBND huyện Hà Trung

Xã Hà Lĩnh

Huyện Hà Trung

6,369

5,9969

0,3721

31

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Hà Sơn, huyện Hà Trung để phục vụ dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ 45 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020

UBND huyện Hà Trung

Xã Hà Sơn

Huyện Hà Trung

0,098

0,094

0,004

III

Công trình giao thông

65,0595

23,8371

0,2615

40,9609

1

Đường nối từ Quốc lộ 1 với Quốc lộ 45 đoạn từ Hoằng Xuân, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa (Km 5+ 250- Km 7+250)

Ban QLDA đầu tư công trình giao thông Thanh Hóa

Xã Hoằng Xuân

Huyện Hoằng Hóa

4,3465

0,9751

3,3715

Xã Thiệu Quang

Huyện Thiệu Hóa

5,951

2,627

0,2615

3,0625

2

Cầu Lộc qua Sông Lý nối xã Tiên Trang với xã Quảng Trường

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương

Xã Tiên Trang, xã Quảng Trường

Huyện Quảng Xương

1,20

0,31

0,89

3

Đường nối Quốc lộ 47 nắn - Xã Đông Ninh - Giai đoạn 2 (Đoạn từ Xã Đông Hòa - cầu Vạn Xã Đông Ninh)

UBND huyện Đông Sơn

Xã Đông Hoàng, Xã Đông Ninh

Huyện Đông Sơn

4,327

2,578

1,749

4

Tuyến đường từ nhà văn hóa thôn Phù Chẩn đến cầu Phù Chẩn Xã Đông Ninh huyện Đông Sơn tỉnh Thanh Hóa

UBND huyện Đông Sơn

Xã Đông Ninh

Huyện Đông Sơn

0,4561

0,1149

0,3412

5

Tuyến từ cống Đồng Nga đi ngã 3 Hoa Chung, Xã Đông Quang, huyện Đông Sơn

UBND huyện Đông Sơn

Xã Đông Quang

Huyện Đông Sơn

0,2132

0,0721

0,1411

6

Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ trường mầm non đi nhà văn hóa thôn Học Thượng đến đường tỉnh lộ 515B, Xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

UBND huyện Đông Sơn

Xã Đông Hoàng

Huyện Đông Sơn

1,1

0,187

0,913

7

Đường nối Quốc lộ 47 nắn - Xã Đông Ninh - Giai đoạn 2 (Đoạn từ Xã Đông Hòa - Cầu vạn Xã Đông Ninh)

UBND huyện Đông Sơn

Xã Đông Hoàng, Xã Đông Ninh

Huyện Đông Sơn

3,9700

2,578

1,392

8

Đường giao thông phục vụ CN và sản xuất (đoạn từ đường trục chính Xã Đông Phú đến núi Hoàng Lưu), huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

UBND huyện Đông Sơn

Xã Đông Phú

Huyện Đông Sơn

6,2929

4,6146

1,6783

9

Đường Thống Nhất (kết nối đường Thống Nhất hiện trạng với đường trục chính đô thị), thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn

UBND huyện Đông Sơn

Thị trấn Rừng Thông

Huyện Đông Sơn

0,1959

0,1224

0,0736

10

Đầu tư mới tuyến đường từ UBND Xã Đông Thanh đến đường gom cao tốc, Xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn

UBND huyện Đông Sơn

Xã Đông Thanh

Huyện Đông Sơn

1,5999

1,4239

0,1760

11

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ cổng chào Chiếu Thượng đi Hoàng Văn, xã Đông phú, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

UBND huyện Đông Sơn

Xã Đông Phú

Huyện Đông Sơn

1,6613

0,2530

1,4083

12

Đường giao thông từ cầu làng Bái (thôn Chính Bình) đi đê Sông Hoàng, Xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn.

UBND huyện Đông Sơn

Xã Đông Hòa

Huyện Đông Sơn

0,8729

0,1788

0,6941

13

Đường nối Quốc lộ 45 (MB Đồng Ngổ) đi Triệu Xá 2, Xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn

UBND huyện Đông Sơn

Xã Đông Văn

Huyện Đông Sơn

0,409

0,214

0,195

14

Đường giao thông từ trung tâm xã Triệu Lộc đi nhà máy may NY Hoa Việt, xã Triệu Lộc

UBND huyện Hậu Lộc

Xã Triệu Lộc

Huyện Hậu Lộc

2,0

1,7181

0,2819

15

Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi Công sở xã Minh Tân -Khu dân cư mới tập trung Minh Tân

Ban QLDA ĐTXD huyện Vĩnh Lộc

Xã Minh Tân

Huyện Vĩnh Lộc

3,1014

1,8129

1,2885

16

Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục kè sông cầu Chảy)

UBND huyện Ngọc Lặc

Thị trấn Ngọc Lặc

Huyện Ngọc Lặc

18,9867

0,2849

18,7018

17

Đường giao thông từ Công sở xã Minh Tân đi Trường Tiểu học - Trung học cơ sở Vĩnh Minh

Ban QLDA ĐTXD huyện Vĩnh Lộc

Xã Minh Tân

Huyện Vĩnh Lộc

1,3883

0,3336

1,0548

18

Đường giao thông nối Quốc lộ 10 với đường 526 xã Hoa Lộc

UBND huyện Hậu

Lộc

Xã Hoa Lộc

Huyện Hậu Lộc

1,1

1,1

19

Tuyến đường Đông Tây 1 và Bắc Nam 2 thuộc quy hoạch khu hành chính mới của huyện

Ban QLDA ĐTXD huyện Nông Cống

Thị trấn Nông Công

Huyện Nông Cống

1,1192

0,9582

0,161

20

Nâng cấp mở rộng đường giao thông kết nối từ đường Bà Triệu tiểu khu Thái Hòa đi tuyến đê tả sông Yên tiểu khu Vũ Yên, Thị trấn Nông Cống Nông Cống, huyện Nông Cống

Ban QLDA ĐTXD huyện Nông Cống

Thị trấn Nông Cống

Huyện Nông Cống

1,7481

0,6007

1,1474

21

Đầu tư xây dựng cầu Ngọc Lẫm 2, xã Trường Giang, huyện Nông Cống

Ban QLDA ĐTXD huyện Nông Cống

Xã Trường Giang

Huyện Nông Cống

3,02

0,78

2,24

IV

Công trình thủy lợi

6,0271

1,1491

0,1729

4,7051

1

Dự án xây dựng mới trạm bơm Yên Tôn, xã Vĩnh Quang (thay thế trạm bơm Yên Tôn, xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc)

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Xã Vinh Quang, Vĩnh Yên

Huyện Vĩnh Lộc

5,026

0,9177

0,1729

3,9354

2

Nâng cấp, mở rộng kênh tưới kết hợp tiêu chính xã Vĩnh Hóa, huyện Vĩnh Lộc

Ban QLDA ĐTXD huyện Vĩnh Lộc

Xã Vĩnh Hòa

Huyện Vĩnh Lộc

1,0011

0,2314

0,7697

V

Dự án thể dục thể thao

1,4127

1,3508

0,0619

1

Xây dựng mới sân vận động xã Phú Nhuận

UBND xã Phú Nhuận

Xã Phú Nhuận

Huyện Như Thanh

1,4127

1,3508

0,0619

VI

Dự án cơ sở giáo dục

4,4332

2,9016

1,5316

1

Trường Mầm non xã Thọ Ngọc

UBND xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Ngọc

Huyện Triệu Sơn

0,7971

0,7962

0,0009

2

Trường Mầm non Tân Hoàng Hà

Công ty CP DVTM và Du lịch Tân Hoàng Hà

Phường Quảng Thọ

Thành phố Sầm Sơn

0,4988

0,4723

0,0265

3

Trường Mầm non và liên cấp Nobel School Thiệu Hóa

Tổng Công ty Đầu tư Hà Thanh-CTCP

Thị trấn Thiệu Hóa

Huyện Thiệu Hóa

1,2353

1,1011

0,1342

4

Trường Mầm non và liên cấp Nobel School Thiệu Hóa

Tổng công ty Đầu tư Hà Thanh-CTCP

Thị trấn Rừng Thông

Đông Sơn

1,902

0,532

1,37

VII

Công trình năng lượng

5,8992

3,9501

1,1055

0,8437

1

Đường dây và TBA 110 KV Hoằng Hóa 2, tỉnh Thanh Hóa

Tổng công ty điện lực Miền Bắc

Xã Hoằng Lưu, xã Hoằng Phong, xã Hoằng Châu, xã Hoằng Ngọc, xã Hoằng Đông

Huyện Hoằng Hóa

1,1828

0,9323

0,2505

2

Đường dây và trạm biến áp 110 KV Như Thanh

Tổng công ty điện lực Miền Bắc

Xã Yên Thọ

Huyện Như Thanh

0,5539

0,4739

0,08

3

Dự án Đường dây 220 KV trạm cắt Nậm Sum- Nông Cống

Ban quản lý dự án các công trình điện miền Bắc

Các xã: Xuân Khang, Mậu Lâm, Phú Nhuận

Huyện Như Thanh

1,5421

0,3119

1,1055

0,1247

Thị trấn Nông Cống, Xã Tế Lợi

Huyện Nông Cống

0,4729

0,4658

0,0071

4

Trạm biến áp 110 KV Nga Sơn

Ban quản lý dự án Lưới điện- Tổng công ty điện lực miền Bắc

Xã Nga Trường

Huyện Nga Sơn

0,531

0,4856

0,0453

5

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Hậu Lộc

Công ty điện lực Thanh Hóa

Các xã: Liên Lộc, Thành Lộc, Mỹ Lộc, Lộc Sơn, Xuân Lộc

Huyện Hậu Lộc

0,03

0,0101

0,0199

6

Chống quá tải lộ 373 trạm 110 KV Hậu Lộc

Công ty điện lực Thanh Hóa

Các xã: Đại Lộc, Thành Lộc, Lộc Sơn

Huyện Hậu Lộc

0,05

0,0182

0,0318

7

Chống quá tải lộ 973 trung gian Hậu Lộc

Công ty điện lực Thanh Hóa

Các xã: Hoa Lộc, Liên Lộc, Quang Lộc, Phong Lộc và Thị trấn Hậu Lộc

Huyện Hậu Lộc

0,06

0,0344

0,0256

8

Đường dây 110 KV từ TBA 220 KV Bỉm Sơn- Nga Sơn

Công ty Điện lực Thanh Hóa

Xã Ba Đình, xã Nga Trường, xã Nga Vịnh

Huyện Nga Sơn

0,4445

0,2917

0,1528

9

Dự án đường dây và TBA 110 KV Vĩnh Lộc

Tổng công ty Điện lực Miền Bắc (EVNNPC)

Xã Yên Phong

Huyện Yên Định

0,1167

0,0764

0,0403

Xã Ninh Khang, thị trấn Vĩnh Lộc

Huyện Vĩnh Lộc

0,9154

0,8497

0,0657

VIII

Dự án cơ sở tôn giáo

0,3000

0,2459

0,0541

1

Chùa Thiên Vương

UBND xã Quang Lộc

Xã Quang Lộc

Huyện Hậu Lộc

0,3

0,2459

0,0541

IX

Dự án sản xuất phi nông nghiệp, thương mại - dịch vụ và sản xuất chế biến nông lâm, thủy, hải sản tập trung

115,1371

13,2983

93,5490

8,2898

IX.1

Dự án đất nông nghiệp khác (NKH)

104,9605

3,8139

93,5490

7,5976

1

Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 3

Công ty cổ phần Xuân Thiện Thanh Hóa 3

Xã Nguyệt Ấn, xã Minh Tiến

Huyện Ngọc Lặc

104,9605

3,8139

93,5490

7,5976

IX.2

Dự án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thương mại

10,1766

9,4844

0,6922

1

Cửa hàng xăng dầu tại xã Hạnh Phúc (nay là thị trấn Thọ Xuân)

Công ty TNHH Đầu tư phát triển hạ tầng xây dựng Việt Nam

Thị trấn Thọ Xuân

Huyện Thọ Xuân

0,25

0,25

2

Xây dựng Cửa hàng thương mại dịch vụ Vạn Thắng

Công ty TNHH MTV Thương mại Chợ Thóc

Xã Vạn Thắng

Huyện Nông Cống

0,198

0,198

3

Khu Dịch vụ thương mại tổng hợp Năm Dũng

Công ty TNHH Năm Dũng

Xã Thọ Xương

Huyện Thọ Xuân

0,5586

0,2321

0,3265

4

Cửa hàng xăng dầu và Khu DVTM Lộc An

Công ty TNHH Sản xuất kinh doanh thương mại Lộc An

Xã Cẩm Ngọc

Huyện Cẩm Thủy

0,6001

0,5898

0,0103

5

Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm giới thiệu sản phẩm máy nông nghiệp

Hộ kinh doanh Lê Hữu Ba

TT Ngọc Lặc (xã Ngọc Khê cũ)

Huyện Ngọc Lặc

0,28

0,28

6

Khu gia công các thiết bị phục vụ sản xuất, vận chuyển và bảo quản sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao và nông nghiệp hữu cơ Queen Farm

Công ty Cổ phần Nghiên cứu ứng dụng khoa học nông nghiệp công nghệ cao Queen Farm

Thị trấn Tân Phong

Huyện Quảng Xương

0,2901

0,2612

0,0289

7

Khu thương mại dịch vụ, kinh doanh vật liệu xây dựng, vật tư nông nghiệp tổng hợp

Công ty cổ phần Tập đoàn VOV GROUP

Xã Dân Lý

Huyện Triệu Sơn

0,4227

0,4227

8

Nhà máy may Thành Lộc

Công ty TNHH Một thành viên YTA

Xã Thành Lộc

Huyện Hậu Lộc

3,7461

3,565

0,1811

9

Nhà máy may mặc và giày da xuất khẩu Minh Sơn

Công ty cổ phần May mặc và Giày da xuất khẩu Minh Sơn

Xã Minh Sơn

Huyện Ngọc Lặc

3,431

3,3279

0,1031

10

Khu dịch vụ thương mại

Công ty TNHH Hoàng Tiến

Thị trấn Nông Cống

Huyện Nông Cống

0,4

0,3577

0,0423

PHỤ LỤC SỐ III

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT QUÁ 03 NĂM MÀ CHƯA CÓ QUYẾT ĐỊNH THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT ĐƯỢC TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm (đến cấp xã)

Cấp huyện

Diện tích chuyển mục đích (ha)

Được chuyển mục đích từ các loại đất (ha)

LUA

RSX

RPH

RDD

Các loại đất còn lại

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

Tổng cộng:

17,0092

13,0609

3,9483

I

Dự án khu dân cư đô thị

13,2616

9,8433

3,4183

1

Khu dân cư Đồng Xuân

Liên danh Công ty cổ phần thương mại dịch vụ và xây dựng Long Châu - Công ty cổ phần Đầu tư phát triển công nghệ Phương Anh

Phường Bắc Sơn

Thành phố Sầm Sơn

13,2616

9,8433

3,4183

II

Dự án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thương mại

3,7476

3,2176

0,53

1

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp GSH Thọ Xuân

Công ty TNHH GSH Thanh Hóa

Xã Thọ Xương

Huyện Thọ Xuân

0,8551

0,4702

0,3849

2

Nhà máy may xuất khẩu Tượng Lĩnh

Công ty cổ phần Sản xuất thương mại quốc tế T&M

Xã Tượng Lĩnh

Huyện Nông Cống

2,0

1,9043

0,0957

3

Nhà máy may xuất khẩu

Công ty TNHH Rosviet Như Xuân

Thị trấn Yên Cát

Huyện Như Xuân

0,6258

0,5764

0,0494

4

Cửa hàng xăng dầu

Công ty TNHH Đầu tư phát triển hạ tầng xây dựng Việt Nam

Xã Xuân Hồng (trước đây là xã Xuân Thành)

Huyện Thọ Xuân

0,2667

0,2667

PHỤ LỤC SỐ IV

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ’ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA, NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Hạng mục

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng (đến cấp xã)

Cấp huyện

Diện tích rừng chuyển mục đích (ha)

Đối tượng rừng (ha)

RSX

RPH

RDD

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

7

Tổng cộng:

24,200

20,940

3,260

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trung tâm xã Thanh Quân, huyện Như Xuân

UBND xã Thanh Quân

Xã Thanh Quân

Huyện Như Xuân

1,16

1,16

2

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư xã Bình Lương, huyện Như Xuân

UBND xã Bình Lương

Xã Bình Lương

Huyện Như Xuân

0,69

0,69

3

Xây dựng công trình Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm tại xã Thọ Lập và xã Xuân Tín, huyện Thọ Xuân

Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và thương mại Sơn Vũ

Xã Thọ Lập

Huyện Thọ Xuân

2,06

2,06

4

Đường Vạn Thiện đi Bến En

Ban quản lý dự án đầu tư công trình giao thông Thanh Hóa

Thị trấn Bến Sung, xã Xuân Phúc, xã Yên Thọ

Huyện Như Thanh

7,96

7,96

5

Khu du lịch Golden Coast Resort Hải Hòa

Công ty Cổ phần xi măng Công Thanh

Phường Hải Hòa và phường Bình Minh

Thị xã Nghi Sơn

3,82

0,56

3,26

6

Khai thác mỏ đất san lấp và đất, cát có hàm lượng SiO2 trung bình là 78,84%

Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Sơn Vũ

Xã Phú Lâm

Thị xã Nghi Sơn

5,87

5,87

7

Khu trang trại sản xuất, kinh doanh giống lợn và chăn nuôi lợn thương phẩm chất lượng cao New Hope

Công ty TNHH dịch vụ và chăn nuôi New Hope Thanh

Xã Đồng Thịnh

Huyện Ngọc Lặc

2,64

2,64

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 chấp thuận danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


14

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.85.61
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!