|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
334/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Đỗ Trọng Hưng
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 334/NQ-HĐND
|
Thanh Hóa, ngày
11 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC CHẤP THUẬN DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm
2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16
tháng 11 năm 2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số
83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ:
Số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử
dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng
đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025; số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2022 quy
định trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ
02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu
nguồn dưới 50 ha; số 14/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2022 quy định thí điểm
về trình tự, thủ tục quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Hội đồng nhân dân
tỉnh Thanh Hóa, Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An tại các Nghị quyết được Quốc hội
khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 2;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và
Môi trường: Số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi
và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành,
liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng
10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính
Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 203/TTr-UBND ngày 05 tháng 12
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị chấp thuận danh mục
các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa
và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 719/BC-KTNS ngày 08 tháng 12 năm 2022 của
Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục
các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa
và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa năm 2023; cụ thể như sau:
1. Chấp thuận thu hồi đất của 121 công trình, dự án
với diện tích 316,6916 ha.
(Chi tiết có Phụ
lục số I kèm theo)
2. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 126,1998
ha đất trồng lúa để thực hiện 87 công trình, dự án.
(Chi tiết có Phụ
lục số II kèm theo)
3. Tiếp tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng
13,0609 ha đất trồng lúa để thực hiện 05 công trình, dự án đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất lúa nhưng quá 03 năm chưa
thực hiện.
(Chi tiết có Phụ
lục số III kèm theo)
4. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
24,2 ha rừng (trong đó: rừng sản xuất 20,94 ha, rừng phòng hộ 3,26 ha) để thực
hiện 07 công trình, dự án.
(Chi tiết có Phụ
lục số IV kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức thực hiện các bước tiếp theo theo đúng
quy định hiện hành của pháp luật, đảm bảo hiệu quả sử dụng đất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của mình giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh
Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực
thi hành kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2, Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội;
- UBMTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT,
Giao thông Vận tải;
- TTr HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Đỗ Trọng Hưng
|
PHỤ LỤC SỐ I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THANH HÓA, NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích cần
thu hồi (ha)
|
Sử dụng vào loại
đất
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Cấp huyện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
316,6916
|
|
|
|
I
|
Khu dân cư đô thị
|
13,9161
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư đô thị phía Tây Bắc (Khu dân cư phía Tây
Bắc TT Vạn Hà (GĐ2)
|
1,13
|
ODT
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Huyện Thiệu Hóa
|
2
|
Khu dân cư, tái định cư Tây Bắc Sông Rào, phường
Quảng Vinh
|
1,1052
|
ODT
|
Phường Quảng Vinh
|
Thành phố Sầm Sơn
|
0,116
|
DKV
|
1,0533
|
DGT
|
3
|
Khu dân cư, tái định cư Đồn Trại 2, phường Quảng
Thọ
|
1,8645
|
ODT
|
Phường Quảng Thọ
|
Thành phố Sầm Sơn
|
0,3237
|
DKV
|
0,0629
|
TIN
|
2,704
|
DGT
|
4
|
Khu dân cư, tái định cư Công Vinh 1, phường Quảng
Cư, thành phố Sầm Sơn
|
0,5064
|
ODT
|
Phường Quảng Cư
|
Thành phố Sầm Sơn
|
0,0592
|
DKV
|
0,6163
|
DGT
|
5
|
Khu dân cư tây đường Ven biển, phường Quảng Châu,
thành phố Sầm Sơn
|
1,44
|
ODT
|
Phường Quảng Châu
|
Thành phố Sầm Sơn
|
6
|
Khu tái định cư Đồng Côi - Đồng Bến, phường Quảng
Châu, thành phố Sầm Sơn
|
0,22
|
ODT
|
Phường Quảng Châu
|
Thành phố Sầm Sơn
|
7
|
Khu dân cư, tái định cư Hồng Thắng 5, phường Quảng
Cư, thành phố Sầm Sơn
|
0,6366
|
ODT
|
Phường Quảng Cư
|
Thành phố Sầm Sơn
|
1,9975
|
DGT
|
0,0805
|
DKV
|
II
|
Khu dân cư nông thôn
|
41,3306
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới đường đi động Từ Thức xã Nga Thiện
(đợt 2)
|
2,6828
|
ONT
|
Xã Nga Thiện
|
Huyện Nga Sơn
|
1,8832
|
DGT
|
2
|
Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn Thanh Xuân, xã Hoằng
Hải (MBQH số 41/MBQH-UBND ngày 12/6/2020)
|
1,239
|
ODT
|
Xã Hoằng Hải
|
Huyện Hoằng Hóa
|
1,127
|
DKV
|
0,311
|
DGT
|
3
|
Xây dựng Khu tái định cư đồng bào sông nước Đình
Đồn, thị trấn Quý Lộc, huyện Yên Định
|
0,205
|
ONT
|
Thị trấn Quý Lộc
|
Huyện Yên Định
|
0,193
|
DGT
|
4
|
Điểm dân cư thôn Thọ Vực 1, xã Ninh Khang, huyện
Vĩnh Lộc
|
0,2975
|
ONT
|
Xã Ninh Khang
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
5
|
Khu dân cư đồng Cửa, thôn Liên Minh
|
2,1425
|
ONT
|
Xã Thiệu Giao
|
Huyện Thiệu Hóa
|
0,0786
|
DKV
|
1,7117
|
DGT
|
6
|
Dự án sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản bản
Ún, xã Mường Lý, huyện Mường Lát
|
3,18
|
ONT
|
Xã Mường Lý
|
Huyện Mường Lát
|
7
|
Khu dân cư nông thôn và định cư cho đồng bào sinh
sống trên sông chưa có đất ở và dân cư mới Đồng Sau Cách, thôn Lam Đạt, xã
Thiệu Vũ, huyện Thiệu Hóa
|
1,03
|
ONT
|
Xã Thiệu Vũ
|
Huyện Thiệu Hóa
|
8
|
Khu dân cư, tái định cư Phúc Quang
|
1,1028
|
ONT
|
Xã Quảng Minh
|
Thành phố Sầm Sơn
|
1,7147
|
DGT
|
0,1074
|
DKV
|
0,0528
|
DVH
|
9
|
Khu dân cư, tái định cư Hùng Đại
|
1,9223
|
ONT
|
Xã Quảng Hùng
|
Thành phố Sầm Sơn
|
1,8728
|
DGT
|
0,1125
|
DKV
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Yên Hưng, xã Quảng
Văn
|
0,8918
|
ONT
|
Xã Quảng Văn
|
Huyện Quảng Xương
|
0,7932
|
GDT
|
11
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thạch
An, Thạch Toàn xã Thạch Định, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
|
1,5019
|
ONT
|
Xã Thạch Định
|
Huyện Thạch Thành
|
1,4457
|
DGT
|
0,1979
|
DKV
|
12
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trạc,
xã Thành Thọ, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
|
1,9487
|
ONT
|
Xã Thành Thọ
|
Huyện Thạch Thành
|
2,2385
|
DGT
|
0,1291
|
CAN
|
0,2227
|
DTL
|
0,2047
|
DKV
|
13
|
Khu dân cư thôn Thọ Long, xã Tượng Lĩnh
|
1,1592
|
ONT
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Huyện Nông Cống
|
0,74
|
DGT
|
0,12
|
DTL
|
14
|
Khu dân cư Đồng Ngang thôn Hồng Sơn, Xã Thăng
Bình
|
2,44
|
ONT
|
Xã Thăng Bình
|
Huyện Nông Cống
|
0,95
|
DGT
|
0,32
|
DTL
|
0,34
|
DKV
|
15
|
Khu dân cư thôn Lý Đông, xã Thăng Bình
|
0,54
|
ONT
|
Xã Thăng Bình
|
Huyện Nông Cống
|
0,21
|
DGT
|
0,06
|
DTL
|
16
|
Khu dân cư thôn Ngọc Chẩm (Giai đoạn 1)
|
0,83
|
ONT
|
Xã Thăng Long
|
Huyện Nông Cống
|
0,54
|
DGT
|
0,13
|
DTL
|
17
|
Khu dân cư thôn Quỳnh Tiến, xã Tượng Văn (nay là
thôn Phú Thứ, xã Tượng Văn)
|
0,4046
|
DGT
|
Xã Tượng Văn
|
Huyện Nông Cống
|
III
|
Dự án công trình giao thông
|
120,3162
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ tỉnh lộ 510B (Cạnh nhà Thắng Nhi) đến
đường kẹp kênh Nguyễn Văn Bé
|
0,703
|
DGT
|
Xã Hoàng Tiến
|
Huyện Hoằng Hóa
|
2
|
Đường giao thông từ Xã Đông Nam đến đường vành đai
phía Tây thành phố Thanh Hóa, tại Xã Đông Quang, huyện Đông Sơn
|
2,5
|
DGT
|
Xã Đông Nam, Xã
Đông Quang
|
Huyện Đông Sơn
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Xã Đông Yên
đi Xã Đông Văn, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
0,81
|
DGT
|
Xã Đông Yên, Xã
Đông Văn
|
Huyện Đông Sơn
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Thượng
Hòa, Xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn
|
0,7182
|
DGT
|
Xã Đông Hòa
|
Huyện Đông Sơn
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo đường Đông Hòa, huyện Đông Sơn,
tỉnh Thanh Hóa
|
0,391
|
DGT
|
Xã Đông Hòa
|
Huyện Đông Sơn
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường huyện đoạn qua Xã Đông
Quang, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa (Đoạn từ cọc H3 lý trình Km1+300 đến cọc
58 lý trình Km2+522)
|
0,9921
|
DGT
|
Xã Đông Quang
|
Huyện Đông Sơn
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường huyện đoạn qua Xã Đông Quang,
huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa (Đoạn từ cọc 7 lý trình Km0+156,62 - Km1+300)
|
1,4888
|
DGT
|
Xã Đông Quang
|
Huyện Đông Sơn
|
8
|
Đường giao thông thôn Thạc Quả, xã Yên Trường,
huyện Yên Định
|
0,32
|
DGT
|
Xã Yên Trường
|
Huyện Yên Định
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL 217 đi chùa
Giáng (chùa Tường Vân) ra đê sông mã, Khu phố Giáng, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện
Vĩnh Lộc
|
0,17
|
DGT
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
10
|
Đường nối từ tỉnh lộ 526 đi đường ven biển (đoạn từ
thôn Tường Lộc xã Quang Lộc đến thôn Mỹ Thịnh xã Hưng Lộc), huyện Hậu Lộc
|
5,43
|
DGT
|
Các xã: Quang Lộc,
Liên Lộc, Hoa Lộc, Hưng Lộc
|
Huyện Hậu Lộc
|
11
|
Tuyến đường giao thông nối Quốc lộ 10 (tại
Km218+245) với đường Phạm Bành thị trấn Hậu Lộc (tại Km0+235) huyện Hậu Lộc
|
3,9000
|
DGT
|
Các xã: Mỹ Lộc,
Thuần Lộc và Thị trấn Hậu Lộc
|
Huyện Hậu Lộc
|
12
|
Đầu tư xây dựng, kiên cố rãnh thoát nước đường cứu
hộ, cứu nạn (Đường Quan quận) xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc
|
0,0139
|
DGT
|
Xã Đa Lộc
|
Huyện Hậu Lộc
|
13
|
Đường giao thông nối đường Ninh - Nhân - Hải đến
đường Xóm Thắng đi đường Thanh Niên, huyện Quảng Xương
|
0,6383
|
DGT
|
Xã Quảng Nhân
|
Huyện Quảng Xương
|
14
|
Nâng cấp tuyến đường từ thị trấn Mường Lát - Đồn
Biên phòng 483 - Mốc G3, huyện Mường Lát (giai đoạn 2)
|
1,4
|
DGT
|
Xã Tam Chung
|
Huyện Mường Lát
|
15
|
Hệ thống giao thông bản Cha Lan, xã Mường Lý, huyện
Mường Lát
|
2,1
|
DGT
|
Xã Mường Lý
|
Huyện Mường Lát
|
16
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông vào dự án:
Nhà xưởng sản xuất, gia công vật liệu xây dựng nội, ngoại thất công trình tại
KCN Đình Hương - Tây Bắc ga.
|
0,3741
|
DGT
|
Phường Đông Thọ
|
Thành phố Thanh
Hóa
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng tuyến đường ven làng
Thôn 6, xã Thiệu Vân
|
0,193
|
DGT
|
Xã Thiệu Vân
|
Thành phố Thanh
Hóa
|
18
|
Xây dựng, mở rộng đường Ngô Từ, phường Lam Sơn
|
0,00945
|
DGT
|
Phường Lam Sơn
|
Thành phố Thanh
Hóa
|
19
|
Nâng cấp, cải tạo đường 4B (đoạn từ Quốc lộ 47 đến
đường Quảng Minh 1), thành phố Sầm Sơn
|
1,88
|
DGT
|
Quảng Châu, Quảng
Thọ, Quảng Vinh
|
Thành phố Sầm Sơn
|
20
|
Nâng cấp đường giao thông đi bản Ngàm, xã Sơn Điện,
huyện Quan Sơn
|
1,0
|
DGT
|
Xã Sơn Điện
|
Huyện Quan Sơn
|
21
|
Đường giao thông liên xã từ bản Ché Lầu, xã Na
Mèo đi bản Mùa Xuân, Khà xã Sơn Thủy, huyện Quan Sơn
|
4,0
|
DGT
|
Xã Na Mèo, xã Sơn
Thủy
|
Huyện Quan Sơn
|
22
|
Nâng cấp đường giao thông liên xã Trung Hạ - Trung
Xuân, huyện Quan Sơn
|
0,3
|
DGT
|
Xã Trung Xuân
|
Huyện Quan Sơn
|
23
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Sơn Thủy-Na
Mèo, huyện Quan Sơn
|
2,5
|
DGT
|
Xã Na Mèo, xã Sơn
Thủy
|
Huyện Quan Sơn
|
24
|
Nâng cấp tuyến đường từ xã Quang Trung, huyện Ngọc
Lặc đi thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định
|
19,4
|
DGT
|
Quang Trung, Đồng
Thịnh, Lộc Thịnh, Cao Thịnh
|
Ngọc Lặc
|
25
|
Nâng cấp tuyến đường từ xã Quang Trung - Ngọc
Liên - Ngọc Sơn - Ngọc Trung - Lam Sơn, huyện Ngọc Lặc đi xã Thọ Lập, huyện
Thọ Xuân
|
21,59
|
DGT
|
Quang Trung; Ngọc
Liên; Ngọc Sơn; Ngọc Trung; Lam Sơn
|
Ngọc Lặc
|
26
|
Sửa chữa đường giao thông từ trung tâm xã Thúy
Sơn đi hai thôn Hoa Cao và Vân Sơn, xã Thúy Sơn, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh
Hóa
|
1,45
|
DGT
|
Thúy Sơn
|
Ngọc Lặc
|
27
|
Đường tràn làng Mới đi làng Ắng, xã Minh Sơn, huyện
Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
|
0,0856
|
DGT
|
Minh Sơn
|
Ngọc Lặc
|
28
|
Mở rộng nút giao tuyến đường từ Quốc lộ 1A vào
Công sở thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương
|
0,0071
|
DGT
|
Thị trấn Tân Phong
|
Huyện Quảng Xương
|
29
|
Đường đô thị thị trấn Kim Tân đoạn từ Quốc lộ 45
đến khu dân cư mới Khu phố 4, thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh
Hóa
|
0,85
|
|
Thị trấn Kim Tân
|
Huyện Thạch Thành
|
30
|
Đường giao thông nông thôn từ thôn Phù Bản đến
thôn Xuân Hương, xã Thành Tân, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
|
3,50
|
|
Xã Thành Tân
|
Huyện Thạch Thành
|
31
|
Cải tạo nâng cấp đường giao thông đô thị đoạn từ
Quốc lộ 45 đến đường tránh thị trấn Kim Tân thuộc địa phận Khu phố 4, Khu phố
Phú Sơn, thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
|
1,3
|
|
Thị trấn Kim Tân
|
Huyện Thạch Thành
|
32
|
Đường giao thông từ bản Xa Lao đi bản Tung xã
Trung Lý
|
3,2
|
DGT
|
Xã Trung Lý
|
Huyện Mường Lát
|
33
|
Đường Giao thông từ Tây Thanh Hóa đi Ún - Sài
Khao
|
1,2
|
DGT
|
Xã Mường Lý
|
Huyện Mường Lát
|
34
|
Đường Giao thông từ bản Tài Chánh, xã Mường Lý đi
xã Tân Xuân Vân Hồ Sơn La
|
4,0
|
DGT
|
Xã Mường Lý
|
Huyện Mường Lát
|
35
|
Đường giao thông từ cầu cứng bản Lát xã Tam Chung
đi khu Đoàn kết thị trấn Mường Lát
|
1,05
|
DGT
|
Thị trấn Mường Lát
|
Huyện Mường Lát
|
36
|
Đường Giao thông Từ bản Pá Quăn đi bản Tà Cóm xã
Trung Lý
|
2,0
|
DGT
|
Xã Trung Lý
|
Huyện Mường Lát
|
37
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Bôn (QL45) đi Thiệu
Giao, Xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn
|
0,125
|
DGT
|
Xã Đông Thanh
|
Huyện Đông Sơn
|
38
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Mặt bằng 1165 đến
đường giao thông giữa thôn Kiệm, Xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn
|
0,45
|
DGT
|
Xã Đông Thanh
|
Huyện Đông Sơn
|
39
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Phúc Triền 1 -
Phúc Triền 2, Xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn
|
0,31
|
DGT
|
Xã Đông Thanh
|
Huyện Đông Sơn
|
40
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ đường Đông
Yên - Đông Văn qua Cổng làng Yên Trưởng đến xóm Đồng Khoai, Xã Đông Yên, huyện
Đông Sơn.
|
0,44
|
DGT
|
Xã Đông Yên
|
Huyện Đông Sơn
|
41
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nông thôn thôn
Phù Chẩn Xã Đông Ninh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
0,1034
|
DGT
|
Xã Đông Ninh
|
Huyện Đông Sơn
|
42
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Phú Minh,
Xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn.
|
0,228
|
DGT
|
Xã Đông Hòa
|
Huyện Đông Sơn
|
43
|
Tuyến đường từ hồ UBND xã đến ngã ba đường liên
thôn, Xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
0,3248
|
DGT
|
Xã Đông Hòa
|
Huyện Đông Sơn
|
44
|
Tuyến đường liên thôn đến cầu vượt cao tốc, Xã
Đông Hòa, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
0,2778
|
DGT
|
Xã Đông Hòa
|
Huyện Đông Sơn
|
45
|
Đường giao thông từ Hoàng Thịnh (Đông Phú) đi
Thành Vinh (Đông Nam), huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
0,0435
|
DGT
|
Xã Đông Phú
|
Huyện Đông Sơn
|
46
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Tân Đại
đi thôn Phú Minh, Xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn (đoạn từ đường trục chính xã đến
hộ anh Lê Phú Thám)
|
0,0893
|
DGT
|
Xã Đông Hòa
|
Huyện Đông Sơn
|
47
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Đông Yên -
Đông Hòa, huyện Đông Sơn (đoạn từ đường TL517 đến chân cầu vượt đường cao tốc)
|
0,2999
|
DGT
|
Xã Đông Hòa, Xã
Đông Yên
|
Huyện Đông Sơn
|
48
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Yên Thành
(đoạn từ TL517 đến đường trung tâm TP Thanh Hóa đi đường cảng hàng không Thọ
Xuân), Xã Đông Yên, huyện Đông Sơn
|
0,28
|
DGT
|
Xã Đông Yên
|
Huyện Đông Sơn
|
49
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Đền Vường đến giếng
làng thôn Nhuận Thạch, Xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn
|
0,48
|
DGT
|
Xã Đông Tiến
|
Huyện Đông Sơn
|
50
|
Tuyến đường thôn Triệu Tiền, Xã Đông Tiến, huyện
Đông Sơn (đoạn từ cây gạo MB Đồng Quán đi Nghè nối giáp thôn Triệu Xá 1 đến
Trung tâm Thể thao của xã)
|
0,17
|
DGT
|
Xã Đông Tiến
|
Huyện Đông Sơn
|
51
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Hiệp Khởi
và thôn Triệu Xá 2 Xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn
|
0,06
|
DGT
|
Xã Đông Tiến
|
Huyện Đông Sơn.
|
52
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ Quốc lộ 47
đến nhà văn hóa thôn Bắc Giáp, Xã Đông Khê, huyện Đông Sơn
|
0,1316
|
DGT
|
Xã Đông Minh, Đông
Khê
|
Huyện Đông Sơn
|
53
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường trục chính từ cổng
làng Triệu Xá 2 đi mặt bằng Triệu Tiền đến mặt bằng đối diện công ty Thái
Long, Xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn
|
0,2234
|
DGT
|
Xã Đông Tiến
|
Huyện Đông Sơn
|
54
|
Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ NVH thôn Hoàng Học
đến MB Thọ Phật, Xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
0,13
|
DGT
|
Xã Đông Hoàng
|
Huyện Đông Sơn
|
55
|
Nâng cấp mở rộng đường huyện đoạn qua Xã Đông
Phú, huyện Đông Sơn (Từ cổng xã đến đường sắt giáp Đông Quang)
|
0,42
|
DGT
|
Xã Đông Phú
|
Huyện Đông Sơn
|
56
|
Tuyến đường từ ngã ba thôn Hoàng Thịnh đi cống
Triệu Sơn, Xã Đông Phú, huyện Đông Sơn
|
0,685
|
DGT
|
Xã Đông Phú
|
Huyện Đông Sơn
|
57
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cổng làng Hoàng
Văn đến NVH thôn Hoàng Văn, Xã Đông Phú
|
0,3
|
DGT
|
Xã Đông Phú
|
Huyện Đông Sơn
|
58
|
Đầu tư mới tuyến đường từ Quốc lộ 47 (phía Tây nhà
may Phú Anh) đến điểm dân cư Đồng Nam, Xã Đông Khê, huyện Đông Sơn
|
0,23
|
DGT
|
Xã Đông Khê
|
Huyện Đông Sơn
|
59
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ đường TL517
đến kênh B7-10A, Xã Đông Yên, huyện Đông Sơn
|
0,25
|
DGT
|
Xã Đông Yên
|
Huyện Đông Sơn
|
60
|
Nâng cấp mở rộng đường giao thông từ TL 515B đi
thôn Hoàng Học, Xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn.
|
0,2
|
DGT
|
Xã Đông Hoàng
|
Huyện Đông Sơn
|
61
|
Đường giao thông từ bản Vần đi bản Peo đi bản Vặn,
xã Yên Thắng đi bản Chiềng Nưa, xã Yên Khương, huyện Lang Chánh
|
5,1
|
DGT
|
Xã Yên Thắng, Yên
Khương
|
Huyện Lang Chánh
|
62
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông từ bản
En đi bản Năng Cát, xã Trí Nang, huyện Lang Chánh
|
2,2
|
DGT
|
Xã Trí Nang
|
Huyện Lang Chánh
|
63
|
Đường giao thông từ bản Ngàm Pốc đi bản Cơn, bản Vịn,
xã Yên Thắng huyện Lang Chánh
|
3,3
|
DGT
|
Xã Yên Thắng
|
Huyện Lang Chánh
|
64
|
Nâng cấp đường giao thông từ thôn Pọng đi thôn Khụ
xã Giao Thiện, huyện Lang Chánh
|
12,0
|
DGT
|
Xã Giao Thiện
|
Huyện Lang Chánh
|
IV
|
Công trình thủy lợi
|
9,6629
|
|
|
|
1
|
Xử lý khẩn cấp đê Tây Kênh De đoạn từ Km0+00 xã
Liên Lộc đến K3+00 xã Phú Lộc, huyện Hậu Lộc
|
3,7
|
DTL
|
Các xã Quang Lộc,
Liên Lộc, Hoa Lộc, Phú Lộc
|
Huyện Hậu Lộc
|
2
|
Nâng cấp tuyến đê bao Ngọc Lẫm xã Trường Giang,
huyện Nông cống, tỉnh Thanh Hóa
|
5,9629
|
DTL
|
Xã Trường Giang
|
Huyện Nông Cống
|
V
|
Dự án đất Cụm công nghiệp
|
116,64
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Cẩm Sơn
|
49,88
|
SKN
|
Cẩm Yên; thị trấn
Phong Sơn
|
Huyện Cẩm Thủy
|
2
|
Cụm công nghiệp Hậu Hiền
|
17,55
|
SKN
|
Xã Minh Tâm
|
Huyện Thiệu Hóa
|
3
|
Cụm Công nghiệp Ngọc Vũ
|
48,61
|
SKN
|
Thiệu Ngọc, Thiệu
Vũ
|
Huyện Thiệu Hóa
|
4
|
Cụm công nghiệp làng nghề Tiến Lộc
|
0,6
|
SKN
|
Xã Tiến Lộc
|
Huyện Hậu Lộc
|
VI
|
Dự án công trình giáo dục
|
1,671
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng trường tiểu học xã Hoằng Thắng
|
0,35
|
DGD
|
Xã Hoằng Thắng
|
Huyện Hoằng Hóa
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp Trường mầm non Ban Công
|
0,021
|
DGD
|
Xã Ban Công
|
Huyện Bá Thước
|
3
|
Trường THCS Hải Lộc
|
1,3
|
DGD
|
Xã Hải Lộc
|
Huyện Hậu Lộc
|
VII
|
Công trình, dự án năng lượng
|
6,1796
|
|
|
|
1
|
Đường dây và TBA 110kV Vĩnh Lộc
|
0,0382
|
DNL
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
2
|
Dự án đường dây và TBA 110kV Nam thành phố Thanh
Hoá
|
0,54
|
DNL
|
Phường Quảng Cát
|
Thành phố Thanh
Hóa
|
3
|
Dự án xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Sầm Sơn
|
0,08
|
DNL
|
Phường Quảng Cát
|
Thành phố Thanh
Hóa
|
4
|
Hệ thống điện chiếu sáng qua khu dân cư xã Sơn Điện,
xã Mường Mìn và đường dây 35kv cấp điện khu động Bo cúng xã Sơn Thủy
|
0,09
|
DNL
|
Xã Sơn Thủy
|
Huyện Quan Sơn
|
5
|
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Cẩm Thủy, Ngọc Lặc, Thường Xuân
|
0,01
|
DNL
|
Minh Tiến, Kiên Thọ
|
Ngọc Lặc
|
6
|
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Ngọc Lặc
|
0,01
|
DNL
|
TT Ngọc Lặc
|
Ngọc Lặc
|
7
|
Trạm biến áp 220kV Sầm Sơn và đường dây đấu nối
220kV Thanh Hóa - Sầm Sơn, địa bàn thành phố Sầm Sơn
|
5,4
|
DNL
|
Xã Quảng Hùng
|
Thành phố Sầm Sơn
|
8
|
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Thạch Thành tại xã Thành Long, xã Thạch Tượng, xã Thạch Quảng
|
0,0088
|
DNL
|
Xã Thành Long
|
Huyện Thạch Thành
|
0,0049
|
DNL
|
Xã Thạch Quảng
|
|
|
0,0027
|
DNL
|
Xã Thạch Tượng
|
|
VIII
|
Dịch vụ công cộng
|
0,5444
|
|
|
|
1
|
Khuôn viên cây xanh trước UBND xã và khu chéo ngã
5 Mã Đa, xã Liên Lộc, huyện Hậu Lộc
|
0,5444
|
DKV
|
Xã Liên Lộc
|
Huyện Hậu Lộc
|
IX
|
Dự án Di tích lịch sử - văn hóa
|
0,93
|
|
|
|
1
|
Khu di tích lịch sử Trận địa Đông Ngàn và tượng
đài Trung đội dân quân Gái xã Hoa Lộc
|
0,93
|
DDT
|
Xã Hoa Lộc
|
Huyện Hậu Lộc
|
X
|
Đất bãi xử lý rác thải
|
0,50
|
|
|
|
1
|
Bãi rác xã Cẩm Bình
|
0,50
|
DRA
|
Cẩm Bình
|
Huyện Cẩm Thủy
|
XI
|
Dự án Công trình cơ sở văn hóa
|
0,82
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa bản Cóc, xã Sơn Thủy
|
0,21
|
DVH
|
Xã Sơn Thủy
|
Huyện Quan Sơn
|
2
|
Bảo tồn làng văn hóa: làng Lập Thắng, xã Thạch Lập,
huyện Ngọc Lặc
|
0,44
|
DVH
|
Thạch Lập
|
Ngọc Lặc
|
3
|
Nhà văn hóa bản Din, xã Trung Hạ
|
0,17
|
DVH
|
Xã Trung Hạ
|
Huyện Quan Sơn
|
XII
|
Dự án Công trình cơ sở thể dục thể thao
|
1,593
|
|
|
|
1
|
Sân vận động xã Trung Thượng
|
0,63
|
DTT
|
Xã Trung Thượng
|
Huyện Quan Sơn
|
2
|
Sân vận động xã Tam Thanh
|
0,963
|
DTT
|
Xã Tam Thanh
|
Huyện Quan Sơn
|
XIII
|
Dự án trong Khu Công nghiệp
|
1,0364
|
|
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất ống gió điều hòa và văn phòng điều
hành tại KCN Đinh Hương - Tây Bắc ga (Công ty TNHH sản xuất Thương mại Toàn cầu)
|
0,3025
|
SKK
|
Khu Công nghiệp
Đình Hương - Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ
|
Thành phố Thanh
Hóa
|
2
|
Xưởng gia công cơ khí tại KCN Đình Hương - TBG
|
0,4
|
SKK
|
Khu Công nghiệp
Đình Hương - Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ
|
Thành phố Thanh
Hóa
|
3
|
Nhà xưởng sản xuất vật liệu nội, ngoại thất tại
Khu công nghiệp Đình Hương
|
0,3339
|
SKK
|
Khu Công nghiệp
Đình Hương - Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ
|
Thành phố Thanh
Hóa
|
XIV
|
Dự án Trụ sở cơ quan
|
0,08
|
|
|
|
1
|
Dự án Văn phòng thường trú Báo Nhân dân tại phường
Nam Ngạn
|
0,08
|
DTS
|
Phường Nam Ngạn
|
Thành phố Thanh
Hóa
|
XV
|
Công trình cơ sở Y tế
|
1,4714
|
|
|
|
1
|
Trung tâm y tế dự phòng huyện Yên Định
|
0,45
|
DYT
|
Thị trấn Quán Lào
|
Huyện Yên Định
|
2
|
Trung tâm y tế dự phòng huyện Thiệu Hóa
|
0,41
|
DYT
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Huyện Thiệu Hóa
|
3
|
Trung tâm y tế dự phòng huyện Hoằng Hóa
|
0,22
|
DYT
|
Xã Hoằng Đức
|
Huyện Hoằng Hóa
|
4
|
Trung tâm y tế dự phòng huyện Hà Trung
|
0,3914
|
DYT
|
Xã Yến Sơn
|
Huyện Hà/Trung
|
PHỤ LỤC SỐ II
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG
LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA, NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết 334/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
TT
|
Công trình, dự
án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Cấp huyện
|
Diện tích chuyển
mục đích (ha)
|
Được chuyển mục
đích từ các loại đất (ha)
|
LUA
|
RSX
|
RPII
|
RDD
|
Các loại đất
còn lại
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(7)+(8)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
302,3533
|
126,1998
|
95,0889
|
|
|
81,0646
|
I
|
Khu dân cư đô thị
|
|
|
|
36,8005
|
25,1706
|
|
|
|
11,6299
|
1
|
Khu dân cư và hạ tầng kỹ thuật phía Đông đường
chi nhánh điện (xã Nga Mỹ cũ)
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Huyện Nga Sơn
|
3,8
|
3,4045
|
|
|
|
0,3955
|
2
|
Khu dân cư mới Đồng Nhưng; (Hạ tầng Khu dân cư Đồng
Nhung, thị trấn Rừng Thông, Xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn (Khu C)
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
TT. Rừng Thông
|
Huyện Đông Sơn
|
4,2
|
3,8089
|
|
|
|
0,3911
|
3
|
Khu dân cư mới Đồng Nhưng (Khu A); Hạ tầng Khu
dân cư Đồng Nhưng, thị trấn Rừng Thông, Xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn Khu A
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
TT. Rừng Thông và
Xã Đông Tiến
|
Huyện Đông Sơn
|
4,4494
|
4,1777
|
|
|
|
0,2717
|
4
|
Khu dân cư mới và chợ kết hợp thương mại
|
Liên danh Công ty
Cổ phần Sao Ánh Dương- Công ty cổ phần Đầu tư và xây dựng Xuân Lộc Phát
|
Phường Quảng Thọ
|
Thành phố Sầm Sơn
|
12,6869
|
4,7838
|
|
|
|
7,9031
|
Phường Quảng Phú,
Quảng Tâm
|
Thành phố Thanh
Hóa
|
5,7961
|
3,6870
|
|
|
|
2,1091
|
5
|
Khu dân cư và hạ tầng kỹ thuật Tây hành chính
(giai đoạn 3) thị trấn Nga Sơn
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn
|
Thị trấn Nga Sơn
|
Huyện Nga Sơn
|
3,3
|
2,8987
|
|
|
|
0,4013
|
6
|
Khu dân cư mới Nam Thị trấn Nông Cống (CL- H)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Nông Cống
|
Thị trấn Nông Cống
|
Huyện Nông Cống
|
1,2303
|
1,1809
|
|
|
|
0,0494
|
7
|
Khu dân cư mới Nam Thị trấn Nông Cống (CL- G)
|
UBND huyện Nông Cống
|
Thị trấn Nông Cống
|
Huyện Nông Cống
|
1,3378
|
1,2291
|
|
|
|
0,1087
|
II
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
67,0269
|
54,0402
|
|
|
|
12,9867
|
1
|
Khu dân cư thôn Phú Thượng, xã Hoằng Phú (Mặt bằng
KQ1)
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa
|
Xã Hoằng Phú
|
Huyện Hoằng Hóa
|
0,9778
|
0,5563
|
|
|
|
0,4215
|
2
|
Khu dân cư thôn Phú Thượng, xã Hoàng Phú (Mặt bằng
KQ2)
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa
|
Xã Hoằng Phú
|
Huyện Hoằng Hóa
|
0,6921
|
0,4139
|
|
|
|
0,2782
|
3
|
Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng
KQ3)
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa
|
Xã Hoằng Phú
|
Huyện Hoằng Hóa
|
0,938
|
0,7168
|
|
|
|
0,2212
|
4
|
Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng
KQ4)
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa
|
Xã Hoằng Phú
|
Huyện Hoằng Hóa
|
0,723
|
0,4139
|
|
|
|
0,3091
|
5
|
Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng
KQ5)
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa
|
Xã Hoằng Phú
|
Huyện Hoằng Hóa
|
1,0071
|
0,7124
|
|
|
|
0,2948
|
6
|
Khu dân cư thôn Trịnh Thôn, xã Hoằng Phú (Mặt bằng
KQ7)
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa
|
Xã Hoằng Phú
|
Huyện Hoằng Hóa
|
1,5609
|
1,3353
|
|
|
|
0,2256
|
7
|
Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Yến, huyện Hoằng
Hóa (Mặt bằng số 74/MBQH-UBND ngày 20/7/2021)
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa
|
Xã Hoằng Yến
|
Huyện Hoằng Hóa
|
0,1235
|
0,0059
|
|
|
|
0,1176
|
8
|
Mặt bằng phân lô đất ở tại xã Hoằng Yến, huyện Hoằng
Hóa (Mặt bằng số 75/MBQH-UBND ngày 20/7/2021)
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa
|
Xã Hoằng Yến
|
Huyện Hoằng Hóa
|
0,4445
|
0,1503
|
|
|
|
0,2942
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất ở tại thôn
Hoằng Trì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng
số 01-QL)
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa
|
Xã Hoằng Thắng, xã
Hoằng Thành
|
Huyện Hoằng Hóa
|
2,5135
|
1,2976
|
|
|
|
1,2159
|
10
|
Khu dân cư thôn Đoài Thôn, xã Hoằng Xuyên (Mặt bằng
QX3)
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Hoằng Hóa
|
Xã Hoằng Xuyên
|
Huyện Hoằng Hóa
|
2,7206
|
2,3798
|
|
|
|
0,3408
|
11
|
Khu dân cư B12 đi sông Ngang
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn
|
Xã Nga An
|
Huyện Nga Sơn
|
0,4416
|
0,3759
|
|
|
|
0,0657
|
12
|
Khu dân cư áp sân văn hóa xã
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn
|
Xã Nga Phú
|
Huyện Nga Sơn
|
0,1773
|
0,1341
|
|
|
|
0,0432
|
13
|
Khu dân cư mới Tân Thịnh (Khu trước Tình)
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Nga Sơn
|
Xã Nga Phú
|
Huyện Nga Sơn
|
0,3173
|
0,3168
|
|
|
|
0,0005
|
14
|
Khu dân cư chợ Sy
|
Ban quản lý dự án đầu
tư xây dựng huyện Nga Sơn
|
Xã Nga Phượng
|
Huyện Nga Sơn
|
0,53
|
0,53
|
|
|
|
|
15
|
Khu dân cư Cồn Mèo Hiền Vinh (giai đoạn 1)
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
Xã Quang Lộc
|
Huyện Hậu Lộc
|
1,45
|
0,218
|
|
|
|
1,2320
|
16
|
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn
Thủ Lộc, xã Tiên Trang
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương
|
Xã Tiên Trang
|
Huyện Quảng Xương
|
2,4637
|
0,738
|
|
|
|
1,7257
|
17
|
Khu dân cư mới xã Hà Lĩnh
|
UBND huyện Hà
Trung
|
Xã Hà Lĩnh
|
Huyện Hà Trung
|
3,902
|
3,894
|
|
|
|
0,0080
|
18
|
Đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư
xã Đồng Thắng để GPMB thực hiện dự án đường từ trung tâm TP. Thanh Hóa nối với
đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn
|
UBND huyện Triệu
Sơn
|
Xã Đồng Thắng và
xã Đồng Tiến
|
Huyện Triệu Sơn
|
7,7185
|
7,1370
|
|
|
|
0,5815
|
19
|
Điểm dân cư tại Đồng Ngổ Thôn Triệu Xá 1 (Hạ tầng
điểm dân cư nông thôn Đồng Ngổ, xã Đồng Tiền, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa)
|
Ủy ban nhân dân
huyện Đông Sơn
|
Xã Đông Tiến
|
Huyện Đông Sơn
|
2,0
|
1,999
|
|
|
|
0,0010
|
20
|
Điểm dân cư đồng Ná thôn Văn Bắc (Hạ tầng điểm
dân cư nông thôn Văn Bắc, Xã Đông Văn, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa)
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Xã Đông Văn
|
Huyện Đông Sơn
|
5,9874
|
5,4561
|
|
|
|
0,5313
|
21
|
Điểm dân cư Đồng Cồng thôn Tân Đại xã Đông Hòa (Nay
là: Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Đồng Cồng thôn Tân Đại, Xã Đông Hòa, huyện
Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa)
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Xã Đông Hòa
|
Huyện Đông Sơn
|
5,8622
|
5,2622
|
|
|
|
0,6000
|
22
|
Khu dân cư Làng Ươu 2, xã Nguyệt Ấn
|
Ủy ban nhân dân
huyện Ngọc Lặc
|
Xã Nguyệt Ấn
|
Huyện Ngọc Lặc
|
2,4273
|
1,7179
|
|
|
|
0,7094
|
23
|
MBQH khu dân cư thôn Làng Mới 1, xã Mỹ Tân
|
Ủy ban nhân dân
huyện Ngọc Lặc
|
Xã Mỹ Tân
|
Huyện Ngọc Lặc
|
1,1091
|
0,9552
|
|
|
|
0,1539
|
24
|
MBQH khu dân cư thôn Làng Mới 2, xã Mỹ Tân
|
Ủy ban nhân dân huyện
Ngọc Lặc
|
Xã Mỹ Tân
|
Huyện Ngọc Lặc
|
0,3968
|
0,2854
|
|
|
|
0,1114
|
25
|
Khu dân cư mới xã Thành Tâm, huyện Thạch Thành
|
UBND huyện Thạch
Thành
|
Xã Thành Tâm
|
Huyện Thạch Thành
|
4,7897
|
3,1758
|
|
|
|
1,6139
|
26
|
Điểm dân cư Đồng Ri thôn Ngọc Tích (tên mới: Hạ tầng
điểm dân cư nông thôn Đồng Ri, thôn Ngọc Tích, Xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn,
tỉnh Thanh Hóa)
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Xã Đông Thanh
|
Huyện Đông Sơn
|
2,44
|
2,03
|
|
|
|
0,4100
|
27
|
Điểm dân cư Xã Đông Thịnh cạnh đường nối tỉnh lộ 517
đi bệnh viện Đông Sơn (Hạ tầng điểm dân cư Xã Đông Thịnh, cạnh đường nối
TL517 đi bệnh viện huyện Đông Sơn và đường giao thông nối TL517 đi bệnh viện
huyện Đông Sơn (Giai đoạn 2)
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Xã Đông Thịnh
|
Huyện Đông Sơn
|
1,79
|
1,444
|
|
|
|
0,3460
|
28
|
Khu tái định cư đường Vạn Thiện - Bến En tại xã Vạn
Thiện
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Nông cống
|
Xã Vạn Thiện
|
Huyện Nông Cống
|
1,8786
|
1,5214
|
|
|
|
0,3572
|
29
|
Khu tái định cư đường Vạn Thiện - Bến En tại xã
Thăng Long
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Nông Cống
|
Xã Thăng Long
|
Huyện Nông Cống
|
3,1775
|
2,7764
|
|
|
|
0,4011
|
30
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân cư mới
phía Tây đường Sơn - Lĩnh
|
UBND huyện Hà
Trung
|
Xã Hà Lĩnh
|
Huyện Hà Trung
|
6,369
|
5,9969
|
|
|
|
0,3721
|
31
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Hà Sơn, huyện
Hà Trung để phục vụ dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - Quốc lộ
45 thuộc dự án xây dựng một số đoạn đường cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía
Đông giai đoạn 2017-2020
|
UBND huyện Hà
Trung
|
Xã Hà Sơn
|
Huyện Hà Trung
|
0,098
|
0,094
|
|
|
|
0,004
|
III
|
Công trình giao thông
|
|
|
|
65,0595
|
23,8371
|
0,2615
|
|
|
40,9609
|
1
|
Đường nối từ Quốc lộ 1 với Quốc lộ 45 đoạn từ Hoằng
Xuân, huyện Hoằng Hóa đến xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa (Km 5+ 250- Km
7+250)
|
Ban QLDA đầu tư
công trình giao thông Thanh Hóa
|
Xã Hoằng Xuân
|
Huyện Hoằng Hóa
|
4,3465
|
0,9751
|
|
|
|
3,3715
|
Xã Thiệu Quang
|
Huyện Thiệu Hóa
|
5,951
|
2,627
|
0,2615
|
|
|
3,0625
|
2
|
Cầu Lộc qua Sông Lý nối xã Tiên Trang với xã Quảng
Trường
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Quảng Xương
|
Xã Tiên Trang, xã
Quảng Trường
|
Huyện Quảng Xương
|
1,20
|
0,31
|
|
|
|
0,89
|
3
|
Đường nối Quốc lộ 47 nắn - Xã Đông Ninh - Giai đoạn
2 (Đoạn từ Xã Đông Hòa - cầu Vạn Xã Đông Ninh)
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Xã Đông Hoàng, Xã
Đông Ninh
|
Huyện Đông Sơn
|
4,327
|
2,578
|
|
|
|
1,749
|
4
|
Tuyến đường từ nhà văn hóa thôn Phù Chẩn đến cầu
Phù Chẩn Xã Đông Ninh huyện Đông Sơn tỉnh Thanh Hóa
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Xã Đông Ninh
|
Huyện Đông Sơn
|
0,4561
|
0,1149
|
|
|
|
0,3412
|
5
|
Tuyến từ cống Đồng Nga đi ngã 3 Hoa Chung, Xã
Đông Quang, huyện Đông Sơn
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Xã Đông Quang
|
Huyện Đông Sơn
|
0,2132
|
0,0721
|
|
|
|
0,1411
|
6
|
Nâng cấp cải tạo tuyến đường từ trường mầm non đi
nhà văn hóa thôn Học Thượng đến đường tỉnh lộ 515B, Xã Đông Hoàng, huyện Đông
Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Xã Đông Hoàng
|
Huyện Đông Sơn
|
1,1
|
0,187
|
|
|
|
0,913
|
7
|
Đường nối Quốc lộ 47 nắn - Xã Đông Ninh - Giai đoạn
2 (Đoạn từ Xã Đông Hòa - Cầu vạn Xã Đông Ninh)
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Xã Đông Hoàng, Xã
Đông Ninh
|
Huyện Đông Sơn
|
3,9700
|
2,578
|
|
|
|
1,392
|
8
|
Đường giao thông phục vụ CN và sản xuất (đoạn từ
đường trục chính Xã Đông Phú đến núi Hoàng Lưu), huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh
Hóa
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Xã Đông Phú
|
Huyện Đông Sơn
|
6,2929
|
4,6146
|
|
|
|
1,6783
|
9
|
Đường Thống Nhất (kết nối đường Thống Nhất hiện
trạng với đường trục chính đô thị), thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
Huyện Đông Sơn
|
0,1959
|
0,1224
|
|
|
|
0,0736
|
10
|
Đầu tư mới tuyến đường từ UBND Xã Đông Thanh đến
đường gom cao tốc, Xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Xã Đông Thanh
|
Huyện Đông Sơn
|
1,5999
|
1,4239
|
|
|
|
0,1760
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ cổng chào
Chiếu Thượng đi Hoàng Văn, xã Đông phú, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Xã Đông Phú
|
Huyện Đông Sơn
|
1,6613
|
0,2530
|
|
|
|
1,4083
|
12
|
Đường giao thông từ cầu làng Bái (thôn Chính
Bình) đi đê Sông Hoàng, Xã Đông Hòa, huyện Đông Sơn.
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Xã Đông Hòa
|
Huyện Đông Sơn
|
0,8729
|
0,1788
|
|
|
|
0,6941
|
13
|
Đường nối Quốc lộ 45 (MB Đồng Ngổ) đi Triệu Xá 2,
Xã Đông Tiến, huyện Đông Sơn
|
UBND huyện Đông
Sơn
|
Xã Đông Văn
|
Huyện Đông Sơn
|
0,409
|
0,214
|
|
|
|
0,195
|
14
|
Đường giao thông từ trung tâm xã Triệu Lộc đi nhà
máy may NY Hoa Việt, xã Triệu Lộc
|
UBND huyện Hậu Lộc
|
Xã Triệu Lộc
|
Huyện Hậu Lộc
|
2,0
|
1,7181
|
|
|
|
0,2819
|
15
|
Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi Công sở xã
Minh Tân -Khu dân cư mới tập trung Minh Tân
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Vĩnh Lộc
|
Xã Minh Tân
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
3,1014
|
1,8129
|
|
|
|
1,2885
|
16
|
Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục kè sông cầu
Chảy)
|
UBND huyện Ngọc Lặc
|
Thị trấn Ngọc Lặc
|
Huyện Ngọc Lặc
|
18,9867
|
0,2849
|
|
|
|
18,7018
|
17
|
Đường giao thông từ Công sở xã Minh Tân đi Trường
Tiểu học - Trung học cơ sở Vĩnh Minh
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Vĩnh Lộc
|
Xã Minh Tân
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
1,3883
|
0,3336
|
|
|
|
1,0548
|
18
|
Đường giao thông nối Quốc lộ 10 với đường 526 xã
Hoa Lộc
|
UBND huyện Hậu
Lộc
|
Xã Hoa Lộc
|
Huyện Hậu Lộc
|
1,1
|
1,1
|
|
|
|
|
19
|
Tuyến đường Đông Tây 1 và Bắc Nam 2 thuộc quy hoạch
khu hành chính mới của huyện
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Nông Cống
|
Thị trấn Nông Công
|
Huyện Nông Cống
|
1,1192
|
0,9582
|
|
|
|
0,161
|
20
|
Nâng cấp mở rộng đường giao thông kết nối từ đường
Bà Triệu tiểu khu Thái Hòa đi tuyến đê tả sông Yên tiểu khu Vũ Yên, Thị trấn
Nông Cống Nông Cống, huyện Nông Cống
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Nông Cống
|
Thị trấn Nông Cống
|
Huyện Nông Cống
|
1,7481
|
0,6007
|
|
|
|
1,1474
|
21
|
Đầu tư xây dựng cầu Ngọc Lẫm 2, xã Trường Giang,
huyện Nông Cống
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Nông Cống
|
Xã Trường Giang
|
Huyện Nông Cống
|
3,02
|
0,78
|
|
|
|
2,24
|
IV
|
Công trình thủy lợi
|
|
|
|
6,0271
|
1,1491
|
0,1729
|
|
|
4,7051
|
1
|
Dự án xây dựng mới trạm bơm Yên Tôn, xã Vĩnh
Quang (thay thế trạm bơm Yên Tôn, xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc)
|
BQL dự án đầu tư
xây dựng các công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Xã Vinh Quang,
Vĩnh Yên
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
5,026
|
0,9177
|
0,1729
|
|
|
3,9354
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng kênh tưới kết hợp tiêu chính xã
Vĩnh Hóa, huyện Vĩnh Lộc
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Vĩnh Lộc
|
Xã Vĩnh Hòa
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
1,0011
|
0,2314
|
|
|
|
0,7697
|
V
|
Dự án thể dục thể thao
|
|
|
|
1,4127
|
1,3508
|
|
|
|
0,0619
|
1
|
Xây dựng mới sân vận động xã Phú Nhuận
|
UBND xã Phú Nhuận
|
Xã Phú Nhuận
|
Huyện Như Thanh
|
1,4127
|
1,3508
|
|
|
|
0,0619
|
VI
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
|
|
|
4,4332
|
2,9016
|
|
|
|
1,5316
|
1
|
Trường Mầm non xã Thọ Ngọc
|
UBND xã Thọ Ngọc
|
Xã Thọ Ngọc
|
Huyện Triệu Sơn
|
0,7971
|
0,7962
|
|
|
|
0,0009
|
2
|
Trường Mầm non Tân Hoàng Hà
|
Công ty CP DVTM và
Du lịch Tân Hoàng Hà
|
Phường Quảng Thọ
|
Thành phố Sầm Sơn
|
0,4988
|
0,4723
|
|
|
|
0,0265
|
3
|
Trường Mầm non và liên cấp Nobel School Thiệu Hóa
|
Tổng Công ty Đầu
tư Hà Thanh-CTCP
|
Thị trấn Thiệu Hóa
|
Huyện Thiệu Hóa
|
1,2353
|
1,1011
|
|
|
|
0,1342
|
4
|
Trường Mầm non và liên cấp Nobel School Thiệu Hóa
|
Tổng công ty Đầu
tư Hà Thanh-CTCP
|
Thị trấn Rừng
Thông
|
Đông Sơn
|
1,902
|
0,532
|
|
|
|
1,37
|
VII
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
5,8992
|
3,9501
|
1,1055
|
|
|
0,8437
|
1
|
Đường dây và TBA 110 KV Hoằng Hóa 2, tỉnh Thanh
Hóa
|
Tổng công ty điện
lực Miền Bắc
|
Xã Hoằng Lưu, xã
Hoằng Phong, xã Hoằng Châu, xã Hoằng Ngọc, xã Hoằng Đông
|
Huyện Hoằng Hóa
|
1,1828
|
0,9323
|
|
|
|
0,2505
|
2
|
Đường dây và trạm biến áp 110 KV Như Thanh
|
Tổng công ty điện
lực Miền Bắc
|
Xã Yên Thọ
|
Huyện Như Thanh
|
0,5539
|
0,4739
|
|
|
|
0,08
|
3
|
Dự án Đường dây 220 KV trạm cắt Nậm Sum- Nông Cống
|
Ban quản lý dự án
các công trình điện miền Bắc
|
Các xã: Xuân
Khang, Mậu Lâm, Phú Nhuận
|
Huyện Như Thanh
|
1,5421
|
0,3119
|
1,1055
|
|
|
0,1247
|
Thị trấn Nông Cống,
Xã Tế Lợi
|
Huyện Nông Cống
|
0,4729
|
0,4658
|
|
|
|
0,0071
|
4
|
Trạm biến áp 110 KV Nga Sơn
|
Ban quản lý dự án
Lưới điện- Tổng công ty điện lực miền Bắc
|
Xã Nga Trường
|
Huyện Nga Sơn
|
0,531
|
0,4856
|
|
|
|
0,0453
|
5
|
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện
lực Hậu Lộc
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Các xã: Liên Lộc,
Thành Lộc, Mỹ Lộc, Lộc Sơn, Xuân Lộc
|
Huyện Hậu Lộc
|
0,03
|
0,0101
|
|
|
|
0,0199
|
6
|
Chống quá tải lộ 373 trạm 110 KV Hậu Lộc
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Các xã: Đại Lộc,
Thành Lộc, Lộc Sơn
|
Huyện Hậu Lộc
|
0,05
|
0,0182
|
|
|
|
0,0318
|
7
|
Chống quá tải lộ 973 trung gian Hậu Lộc
|
Công ty điện lực
Thanh Hóa
|
Các xã: Hoa Lộc,
Liên Lộc, Quang Lộc, Phong Lộc và Thị trấn Hậu Lộc
|
Huyện Hậu Lộc
|
0,06
|
0,0344
|
|
|
|
0,0256
|
8
|
Đường dây 110 KV từ TBA 220 KV Bỉm Sơn- Nga Sơn
|
Công ty Điện lực
Thanh Hóa
|
Xã Ba Đình, xã Nga
Trường, xã Nga Vịnh
|
Huyện Nga Sơn
|
0,4445
|
0,2917
|
|
|
|
0,1528
|
9
|
Dự án đường dây và TBA 110 KV Vĩnh Lộc
|
Tổng công ty Điện lực
Miền Bắc (EVNNPC)
|
Xã Yên Phong
|
Huyện Yên Định
|
0,1167
|
0,0764
|
|
|
|
0,0403
|
Xã Ninh Khang, thị
trấn Vĩnh Lộc
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
0,9154
|
0,8497
|
|
|
|
0,0657
|
VIII
|
Dự án cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
0,3000
|
0,2459
|
|
|
|
0,0541
|
1
|
Chùa Thiên Vương
|
UBND xã Quang Lộc
|
Xã Quang Lộc
|
Huyện Hậu Lộc
|
0,3
|
0,2459
|
|
|
|
0,0541
|
IX
|
Dự án sản xuất phi nông nghiệp, thương mại - dịch
vụ và sản xuất chế biến nông lâm, thủy, hải sản tập trung
|
|
|
|
115,1371
|
13,2983
|
93,5490
|
|
|
8,2898
|
IX.1
|
Dự án đất nông nghiệp khác (NKH)
|
|
|
|
104,9605
|
3,8139
|
93,5490
|
|
|
7,5976
|
1
|
Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 3
|
Công ty cổ phần
Xuân Thiện Thanh Hóa 3
|
Xã Nguyệt Ấn, xã
Minh Tiến
|
Huyện Ngọc Lặc
|
104,9605
|
3,8139
|
93,5490
|
|
|
7,5976
|
IX.2
|
Dự án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thương mại
|
|
|
|
10,1766
|
9,4844
|
|
|
|
0,6922
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu tại xã Hạnh Phúc (nay là thị trấn
Thọ Xuân)
|
Công ty TNHH Đầu
tư phát triển hạ tầng xây dựng Việt Nam
|
Thị trấn Thọ Xuân
|
Huyện Thọ Xuân
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng Cửa hàng thương mại dịch vụ Vạn Thắng
|
Công ty TNHH MTV
Thương mại Chợ Thóc
|
Xã Vạn Thắng
|
Huyện Nông Cống
|
0,198
|
0,198
|
|
|
|
|
3
|
Khu Dịch vụ thương mại tổng hợp Năm Dũng
|
Công ty TNHH Năm
Dũng
|
Xã Thọ Xương
|
Huyện Thọ Xuân
|
0,5586
|
0,2321
|
|
|
|
0,3265
|
4
|
Cửa hàng xăng dầu và Khu DVTM Lộc An
|
Công ty TNHH Sản
xuất kinh doanh thương mại Lộc An
|
Xã Cẩm Ngọc
|
Huyện Cẩm Thủy
|
0,6001
|
0,5898
|
|
|
|
0,0103
|
5
|
Khu trưng bày giới thiệu sản phẩm giới thiệu sản
phẩm máy nông nghiệp
|
Hộ kinh doanh Lê Hữu
Ba
|
TT Ngọc Lặc (xã Ngọc
Khê cũ)
|
Huyện Ngọc Lặc
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
6
|
Khu gia công các thiết bị phục vụ sản xuất, vận
chuyển và bảo quản sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao và nông nghiệp hữu cơ
Queen Farm
|
Công ty Cổ phần
Nghiên cứu ứng dụng khoa học nông nghiệp công nghệ cao Queen Farm
|
Thị trấn Tân Phong
|
Huyện Quảng Xương
|
0,2901
|
0,2612
|
|
|
|
0,0289
|
7
|
Khu thương mại dịch vụ, kinh doanh vật liệu xây dựng,
vật tư nông nghiệp tổng hợp
|
Công ty cổ phần Tập
đoàn VOV GROUP
|
Xã Dân Lý
|
Huyện Triệu Sơn
|
0,4227
|
0,4227
|
|
|
|
|
8
|
Nhà máy may Thành Lộc
|
Công ty TNHH Một thành
viên YTA
|
Xã Thành Lộc
|
Huyện Hậu Lộc
|
3,7461
|
3,565
|
|
|
|
0,1811
|
9
|
Nhà máy may mặc và giày da xuất khẩu Minh Sơn
|
Công ty cổ phần
May mặc và Giày da xuất khẩu Minh Sơn
|
Xã Minh Sơn
|
Huyện Ngọc Lặc
|
3,431
|
3,3279
|
|
|
|
0,1031
|
10
|
Khu dịch vụ thương mại
|
Công ty TNHH Hoàng
Tiến
|
Thị trấn Nông Cống
|
Huyện Nông Cống
|
0,4
|
0,3577
|
|
|
|
0,0423
|
PHỤ LỤC SỐ III
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ CHO PHÉP CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT QUÁ 03 NĂM MÀ CHƯA CÓ QUYẾT ĐỊNH THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO
THUÊ ĐẤT ĐƯỢC TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
|
Công trình, dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Cấp huyện
|
Diện tích chuyển
mục đích (ha)
|
Được chuyển mục
đích từ các loại đất (ha)
|
LUA
|
RSX
|
RPH
|
RDD
|
Các loại đất
còn lại
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
17,0092
|
13,0609
|
|
|
|
3,9483
|
I
|
Dự án khu dân cư đô thị
|
|
|
|
13,2616
|
9,8433
|
|
|
|
3,4183
|
1
|
Khu dân cư Đồng Xuân
|
Liên danh Công ty
cổ phần thương mại dịch vụ và xây dựng Long Châu - Công ty cổ phần Đầu tư
phát triển công nghệ Phương Anh
|
Phường Bắc Sơn
|
Thành phố Sầm Sơn
|
13,2616
|
9,8433
|
|
|
|
3,4183
|
II
|
Dự án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thương mại
|
|
|
|
3,7476
|
3,2176
|
|
|
|
0,53
|
1
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp GSH Thọ Xuân
|
Công ty TNHH GSH
Thanh Hóa
|
Xã Thọ Xương
|
Huyện Thọ Xuân
|
0,8551
|
0,4702
|
|
|
|
0,3849
|
2
|
Nhà máy may xuất khẩu Tượng Lĩnh
|
Công ty cổ phần Sản
xuất thương mại quốc tế T&M
|
Xã Tượng Lĩnh
|
Huyện Nông Cống
|
2,0
|
1,9043
|
|
|
|
0,0957
|
3
|
Nhà máy may xuất khẩu
|
Công ty TNHH
Rosviet Như Xuân
|
Thị trấn Yên Cát
|
Huyện Như Xuân
|
0,6258
|
0,5764
|
|
|
|
0,0494
|
4
|
Cửa hàng xăng dầu
|
Công ty TNHH Đầu tư
phát triển hạ tầng xây dựng Việt Nam
|
Xã Xuân Hồng (trước
đây là xã Xuân Thành)
|
Huyện Thọ Xuân
|
0,2667
|
0,2667
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ IV
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ’ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA, NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm xây dựng
(đến cấp xã)
|
Cấp huyện
|
Diện tích rừng
chuyển mục đích (ha)
|
Đối tượng rừng
(ha)
|
RSX
|
RPH
|
RDD
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
7
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
24,200
|
20,940
|
3,260
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trung tâm xã Thanh
Quân, huyện Như Xuân
|
UBND xã Thanh Quân
|
Xã Thanh Quân
|
Huyện Như Xuân
|
1,16
|
1,16
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư xã Bình Lương, huyện
Như Xuân
|
UBND xã Bình Lương
|
Xã Bình Lương
|
Huyện Như Xuân
|
0,69
|
0,69
|
|
|
3
|
Xây dựng công trình Khai thác mỏ đất làm vật liệu
san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm tại xã Thọ Lập và xã Xuân Tín, huyện Thọ
Xuân
|
Công ty cổ phần Đầu
tư xây dựng và thương mại Sơn Vũ
|
Xã Thọ Lập
|
Huyện Thọ Xuân
|
2,06
|
2,06
|
|
|
4
|
Đường Vạn Thiện đi Bến En
|
Ban quản lý dự án
đầu tư công trình giao thông Thanh Hóa
|
Thị trấn Bến Sung,
xã Xuân Phúc, xã Yên Thọ
|
Huyện Như Thanh
|
7,96
|
7,96
|
|
|
5
|
Khu du lịch Golden Coast Resort Hải Hòa
|
Công ty Cổ phần xi
măng Công Thanh
|
Phường Hải Hòa và
phường Bình Minh
|
Thị xã Nghi Sơn
|
3,82
|
0,56
|
3,26
|
|
6
|
Khai thác mỏ đất san lấp và đất, cát có hàm lượng
SiO2 trung bình là 78,84%
|
Công ty cổ phần Đầu
tư xây dựng và Thương mại Sơn Vũ
|
Xã Phú Lâm
|
Thị xã Nghi Sơn
|
5,87
|
5,87
|
|
|
7
|
Khu trang trại sản xuất, kinh doanh giống lợn và
chăn nuôi lợn thương phẩm chất lượng cao New Hope
|
Công ty TNHH dịch
vụ và chăn nuôi New Hope Thanh
|
Xã Đồng Thịnh
|
Huyện Ngọc Lặc
|
2,64
|
2,64
|
|
|
Nghị quyết 334/NQ-HĐND năm 2022 chấp thuận danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 chấp thuận danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023
14
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|