Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
859/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Lê Hồng Minh
Ngày ban hành:
16/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 859/QĐ-UBND
Sơn
La, ngày 16 tháng 04 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG
THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
704/QĐ-BNNMT ngày 09/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố
chuẩn hóa thủ tục hành chính về Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 222/TTr-SNNMT ngày 14/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố chuẩn hóa danh mục 01 thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết đối với thủ tục hành chính cấp tỉnh về Khai thác và sử dụng thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Nông nghiệp và Môi trường (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành và bãi bỏ TTHC lĩnh vực Tổng hợp
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại số
thứ tự số 1, Mục XXI, Phần A, Phụ lục I kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày
01/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Hương (03b).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Minh
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA VỀ KHAI THÁC VÀ SỬ
DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 859/QĐ-UBND ngày 16 tháng 04 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục
thủ tục hành chính cấp tỉnh
TT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện Cách thức thực hiện
Phí, lệ phí (đồng)
Căn cứ pháp lý
1
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
3,5 ngày làm việc
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
Sơn La
- Nộp hồ sơ trực tiếp, trực
tuyến hoặc qua bưu chính công ích
Có Phụ lục kèm theo
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP
ngày 16 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử
dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
- Quyết định số
32/2019/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành quy chế
thu thập,quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên
và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La;
- Quyết định số
31/2022/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 của UBND tỉnh Sơn La về việc sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng
thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành
kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 21/8/2019 của UBND tỉnh Sơn La;
- Thông tư 03/2022/TT-BTNMT
ngày 28/02/2022 về ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật
về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường;
- Quyết định 704/QĐ-BNNMT
ngày 09/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ
tục hành chính về Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi
trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Thông tư số 11/2024/TT-BTC
ngày 05/02/2024 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản; Thông
tư số 65/2023/TT-BTC ngày 31/10/2023 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế
độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường
- Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND
ngày 31/7/2020 về quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
các khoản phí, lệ phí, thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;
- Thông tư số 47/2024/TT-BTC
ngày 10/7/2024 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, miễn,
quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ;
PHỤ LỤC
Phí giải quyết TTHC thủ tục Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
STT
Nội dung thu
Đơn vị tính
Mức thu (đồng)
I
BẢN ĐỒ
1.2
Bản đồ địa chính
a
Bản đồ cơ sở tỷ lệ 1/10.000
Tờ
45.000
b
Bản đồ cơ sở tỷ lệ 1/25.000
Tờ
55.000
c
Bản đồ tọa độ tỷ lệ 1/1.000
Tờ
35.000
d
Bản đồ tọa độ tỷ lệ 1/5.000
Tờ
45.000
2
Tư liệu tọa độ, độ cao
2.1
Tọa độ cơ sở
b
Tọa độ cơ sở hạng 4
Điểm
35.000
2.2
Độ cao cơ sở
b
Hạng 4
Điểm
25.000
3.2
Bản đồ địa chính
a
Tỷ lệ 1/1.000
a1
Điểm KCTĐ - K
Lớp
3.500
a2
Thửa đất
Lớp
60.000
a3
Điểm quan trọng
Lớp
20.000
a4
Giao thông - G
Lớp
25.000
a5
Thủy hệ - T
Lớp
25.000
a6
Địa giới - Đ
Lớp
20.000
a7
Quy hoạch - Q
Lớp
40.000
a8
Sơ đồ phân vùng
Lớp
10.000
a9
Cơ sở hạ tầng
Lớp
20.000
a10
Ghi chú độ cao (tùy chọn)
Lớp
35.000
b
Tỷ lệ 1/5.000
b1
Điểm KCTĐ - K
Lớp
5.000
b2
Thửa đất
Lớp
90.000
b3
Điểm quan trọng
Lớp
35.000
b4
Giao thông - G
Lớp
50.000
b5
Thủy hệ - T
Lớp
50.000
b6
Địa giới - Đ
Lớp
25.000
b7
Quy hoạch - Q
Lớp
65.000
b8
Sơ đồ phân vùng
Lớp
65.000
b9
Cơ sở hạ tầng
Lớp
25.000
b10
Địa hình (tùy chọn)
Lớp
25.000
c
Tỷ lệ 1/10.000
c1
Điểm KCTĐ - K
Lớp
10.000
c2
Thửa đất
Lớp
115.000
c3
Điểm quan trọng
Lớp
75.000
c4
Giao thông - G
Lớp
75.000
c5
Thủy hệ - T
Lớp
75.000
c6
Địa giới - Đ
Lớp
30.000
c7
Quy hoạch - Q
Lớp
95.000
c8
Sơ đồ phân vùng
Lớp
40.000
c9
Cơ sở hạ tầng
Lớp
40.000
c10
Địa hình (tùy chọn)
Lớp
300.000
d
Tỷ lệ 1/25.000
d1
Điểm KCTĐ - K
Lớp
15.000
d2
Thửa đất
Lớp
165.000
d3
Điểm quan trọng
Lớp
115.000
d4
Giao thông - G
Lớp
95.000
d5
Thủy hệ - T
Lớp
50.000
d6
Địa giới - Đ
Lớp
130.000
d7
Quy hoạch - Q
Lớp
65.000
d8
Sơ đồ phân vùng
Lớp
65.000
d9
Cơ sở hạ tầng
Lớp
65.000
d10
Địa hình (tùy chọn)
Lớp
130.000
II
THÔNG TIN ĐẤT ĐAI
1
Thống kê các loại đất
Xã
20.000
2
Hồ sơ (giao đất, cấp đất, thu
hồi đất, chuyển nhượng đất, thanh tra)
2.1
Dưới 10 tờ
Hồ sơ
20.000
2.2
Từ 11 đến 20 tờ
Hồ sơ
25.000
2.3
Từ 21 đến 30 tờ
Hồ sơ
35.000
2.4
Từ 31 đến 50 tờ
Hồ sơ
55.000
2.5
Từ 51 tờ trở lên
Hồ sơ
65.000
3
Phí khai thác các bản đồ
chuyên đề: Được áp dụng theo bản đồ cùng tỷ lệ.
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Khai
thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
- Thành phần hồ sơ:
+ Mẫu số 02 hoặc Mẫu số 03 : Mẫu văn bản, phiếu yêu cầu
cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (kèm theo Nghị định số
73/2017/NĐ-CP đã sửa đổi theo quy định của Nghị định số 22/2023/NĐ-CP).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
(bản chính).
- Thời gian quy định: 5 ngày
làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm: 3,5 ngày
- Thời gian cắt giảm: 1,5 ngày
(30%)
- Quy trình:
STT
Trình tự thực hiện
Trách nhiệm thực hiện
Sản phẩm thực hiện
Thời gian thực hiện
B1
Tiếp nhận và bàn giao phiếu
khai thác về Trung tâm Chuyển đổi số và thông tin, dữ liệu (scan hồ sơ)
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công
Kèm Scan phiếu khai thác
(theo Mẫu số 02 hoặc Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 73/2017/NĐ-CP đã sửa đổi theo quy định của Nghị định số
22/2023/NĐ-CP)
1/4 ngày
B2
Trung tâm Chuyển đổi số và
thông tin, dữ liệu
Lãnh đạo phân công thụ lý
Kiểm tra phiếu yêu cầu khai
thác và sử dụng thông tin, dữ liệu của tổ chức, cá nhân. Ý kiến phân công thụ
lý
1/4 ngày
Viên chức được giao nhiệm vụ
Hồ sơ, thông tin dữ liệu nông
nghiệp môi trường hoặc dự thảo thông báo từ chối cung cấp thông tin.
02 ngày
Lãnh đạo ký văn bản từ chối
cung cấp thông tin
Văn bản từ chối cung cấp
thông tin, dữ liệu (Trường hợp từ chối cung cấp thông tin) .
1/2 ngày
B3
Chuyển kết quả sang Bộ phận Một
cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công
Viên chức được giao nhiệm vụ
Hồ sơ, thông tin dữ liệu nông
nghiệp môi trường hoặc thông báo từ chối cung cấp thông tin.
1/4 ngày
B4
Tiếp nhận và trả kết quả cho
khách hàng, thu phí, lệ phí.
Bộ phận một cửa tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công
Hồ sơ, thông tin dữ liệu nông
nghiệp môi trường hoặc thông báo từ chối cung cấp thông tin.
1/4 ngày
Tổng thời gian thực hiện
3,5 ngày
Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 859/QĐ-UBND ngày 16/04/2025 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sơn La
53
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng