ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1437/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
18 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 704/QĐ-UBNĐ
ngày 05/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch rà soát,
đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 tại tỉnh Thái Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 24/TTr-SCT ngày 07/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi thời hạn giải quyết 94 (chín mươi tư) thủ
tục hành chính trong lĩnh vực công thương gồm:
- 81 (tám mươi mốt) thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tại Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục I kèm theo);
- 13 (mười ba) thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Quyết định số
694/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Giao Sở Công Thương chủ trì xây dựng quy trình nội
bộ, quy trình điện tử các thủ tục hành chính phù hợp với thời hạn giải quyết thủ
tục hành chính được sửa đổi tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp Sở Thông tin và
Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, VNPT Thái Bình, Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh tổ chức, thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tính, Giám đốc Sở Công thương, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở TT&TT, VNPT Thái Bình;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTT.
|
CHỦ TỊCH
Đặng Trọng Thăng
|
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình).
LĨNH VỰC THƯƠNG
MẠI QUỐC TẾ
1. Thủ tục: Cấp giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Thủ tục: Cấp lại giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ khi nhân đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Thủ tục: Điều chỉnh giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Thủ tục: Gia hạn giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm
quyền cấp của cơ quan cấp giấy phép.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động lập
văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
LĨNH VỰC CÔNG
NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
6. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận sản
phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
LĨNH VỰC ĐIỆN
7. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0.4 KV tại địa phương.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động
phân phối điện đến cấp điện áp 35 KV tại địa phương.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
9. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động
phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW đặt tại địa phương.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là; Trong thời hạn
09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
10. Thủ tục: ấp giấy phép tư vấn đầu
tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV đăng
ký doanh nghiệp tại địa phương.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
11. Thủ tục: cấp giấy phép tư vấn
giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV
đăng ký doanh nghiệp tại địa phương.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
12. Thủ tục: Huấn luyện và cấp mới
thẻ an toàn điện.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
13. Thủ tục: Cấp lại thẻ an toàn
điện.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
14. Thủ tục: Huấn luyện và cấp sửa
đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
- Thời gian quy định tại Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
LĨNH VỰC VẬT LIỆU
NỔ CÔNG NGHIỆP
15. Thủ tục: cấp giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn VLNCN thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
16. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn VLNCN thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
1.5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
17. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ.
- Thời gian quy định tại Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 18 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
18. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận
huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
- Thời gian quy định tại Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
1.5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
19. Thủ tục: Cấp giấy phép sử dụng
Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
- Thời gian quy định tại Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
20. Thủ tục: Cấp lại giấy phép sử
dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
- Thời gian quy định tại Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
21. Thủ tục: Thu hồi giấy phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
- Thời gian quy định tại Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
LĨNH VỰC HÓA CHẤT
22. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
- Thời gian quy định tại Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
23. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
- Thời gian quy định tại Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
24. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
- Thời gian quy định tại Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
25. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
- Thời gian quy định tại Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
26. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
- Thời gian quy định tại Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
27. Thủ tục: cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
28. Thủ tục: Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
29. Thủ tục: Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
30. Thủ tục: Đăng ký tổ chức tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
31. Thủ tục: Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ
chức tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
32. Thủ tục: Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
33. Thủ tục: Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
34. Thủ tục: Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
35. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ khi nhân đủ hồ sơ hợp lệ.
36. Thủ tục: Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền Sở Công Thương
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 14 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC
37. Thủ tục: Cấp giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
38. Thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
39. Thủ tục: Cấp lại giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
- Thời gian quy định tại Quyết định sổ 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
40. Thủ tục: Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
41. Thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
42. Thủ tục: Cấp lại giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
43. Thủ tục: Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
44. Thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
45. Thủ tục: Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
46. Thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
47. Thủ tục: Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
48. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày
15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
49. Thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
50. Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
51. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 15 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
52. Thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
53. Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 14 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
54. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 15 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
55. Thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
57. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 14 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
58. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
59. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
60. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
61. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
62. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
63. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
64. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
65. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
66. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
67. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
68. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
69. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
70. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
71. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
72. Thủ tục: Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
73. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
74. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
75. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
76. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
77. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LNG vào phương tiện vận tải.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhấn dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
78. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm
việc, kể tù khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
79. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
80. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
81. Thủ tục: Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
- Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND
ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
PHỤ LỤC II
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình).
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC
1. Thủ tục: Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công
nhằm mục đích kinh doanh.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 694/QĐ-UBND
ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
- Thời gian quy định tại Quyết định số 694/QĐ-UBND
ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 4.2 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Thủ tục: Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
- Thời gian quy định tại Quyết định số 694/QĐ-UBND
ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 4.2 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Thủ tục: Cấp giấy phép bán lẻ rượu
- Thời gian quy định tại Quyết định số 694/QĐ-UBND
ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ
rượu
- Thời gian quy định tại Quyết định số 694/QĐ-UBND
ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 4.2 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6. Thủ tục: Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu
- Thời gian quy định tại Quyết định số 694/QĐ-UBND
ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 4.2 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7. Thủ tục: Cấp giấy phép bán rượu tiêu dùng tại
chỗ trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Thái Bình.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 694/QĐ-UBND
ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8. Thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Thái Bình.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 694/QĐ-UBND
ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 4.2 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
9. Thủ tục: Cấp lại giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Thái Bình.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 694/QĐ-UBND
ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 4.2 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA
PHƯƠNG
10. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu
- Thời gian quy định tại Quyết định số 694/QĐ-UBND
ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 18 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
11. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
- Thời gian quy định tại Quyết định số 694/QĐ-UBND
ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
12. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai.
- Thời gian quy định tại Quyết định số 694/QĐ-UBND
ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 4.2 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
13. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
Thời gian quy định tại Quyết định số 694/QĐ-UBND
ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 4.2 ngày làm
việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.