TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (vnđ) (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
Cấp tỉnh (51 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp (51 TTHC)
|
a
|
Thủ tục hành chính
mới ban hành (02 TTHC)
|
1
|
1.010010
|
Đề nghị dừng thực hiện
thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
|
50.000/lần (miễn phí đối với trường hợp đăng kí qua mạng)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
-Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
2
|
1.010023
|
Thông báo hủy bỏ nghị
quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
|
03 ngày
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
|
50.000/lần
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
b
|
Thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung, thay thế (49 TTHC)
|
1
|
2.001610
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện.
|
150.000 (Lệ phí1 50.000
Phí CB2 100.000)
(*3)
(**4)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
2
|
2.001583
|
Đăng ký thành lập công
ty TNHH một thành viên
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) (**)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
3
|
2.001199
|
Đăng ký thành lập công
ty TNHH hai thành viên trở lên
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
|
150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) (**)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
4
|
2.002043
|
Đăng ký thành lập công
ty cổ phần
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) (**)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
5
|
2.002042
|
Đăng ký thành lập công
ty hợp danh
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
|
150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*) (**)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
6
|
2.002041
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
|
150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
7
|
1.005169
|
Đăng ký đổi tên doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
8
|
2.002011
|
Đăng ký thay đổi thành
viên hợp danh
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
|
150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
9
|
2.002010
|
Đăng ký thay đổi người
đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
10
|
2.002009
|
Đăng ký thay đổi vốn
điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
11
|
2.002008
|
Đăng ký thay đổi thành
viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
12
|
1.005114
|
Đăng ký thay đổi chủ
sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
13
|
2.002000
|
Đăng ký thay đổi chủ
doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh
nghiệp chết
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
|
150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
14
|
2.001996
|
Thông báo thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
15
|
2.001993
|
Đăng ký thay đổi vốn
đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
|
150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
16
|
2.002044
|
Thông báo thay đổi thông
tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
|
150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
17
|
2.001992
|
Thông báo thay đổi cổ
đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
|
150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
18
|
2.001954
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
|
50.000 (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
19
|
2.002069
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
|
50.000 (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
20
|
2.002070
|
Thông báo lập chi
nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
21
|
2.002031
|
Đăng ký thành lập, đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
03 ngày
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
22
|
2.002075
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa
điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt
trụ sở chính
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
50.000 (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
23
|
2.002072
|
Thông báo lập địa điểm
kinh doanh
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
50.000 (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
24
|
2.002045
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
|
50.000 (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
25
|
1.005176
|
Đăng ký thành lập, đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
50.000 (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
26
|
1.010026
|
Thông báo thay đổi thông
tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại
diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê
doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy
quyền
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
|
100.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Mã số TTHC mới
|
27
|
2.002085
|
Đăng ký doanh nghiệp
đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
28
|
2.002083
|
Đăng ký doanh nghiệp
đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
29
|
2.002059
|
Hợp nhất doanh nghiệp
(đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
|
150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
30
|
2.002060
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
31
|
2.002057
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
|
150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
32
|
2.002034
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
03 ngày5
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Rút ngắn theo QĐ số 2859/QĐ-UBND ngày 08/11/2019
|
33
|
2.002032
|
Chuyển đổi doanh
nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
cổ phần
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
|
150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
34
|
2.002033
|
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)
|
-
Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
-
Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
35
|
1.010027
|
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
150.000 (Lệ phí, Phí CB) (*)
|
-
Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
-
Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Mã số TTHC mới
|
36
|
2.002018
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới
hình thức khác
|
2,5 ngày6
|
4
|
Có
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
50.000 (*)
|
-
Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
-
Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Rút ngắn theo QĐ số 2859/QĐ-UBND
ngày 08/11/2019
|
37
|
2.002017
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
03 ngày
|
Mức độ 4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện;
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
50.000 (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
38
|
2.002015
|
Cập nhật bổ sung thông
tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
03 ngày7
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
50.000 (***8)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT.
|
TTHC không quy định thời gian. Sở KHĐT đề xuất 03 ngày làm
việc.
|
39
|
2.002029
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
2,5 ngày9
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
|
50.000 (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Rút ngắn theo QĐ số 2859/QĐ-UBND ngày 08/11/2019
|
40
|
2.002023
|
Giải thể doanh nghiệp
|
05 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
41
|
2.002022
|
Giải thể doanh nghiệp
trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo
quyết định của Tòa án
|
04 ngày10
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BKHĐT.
|
Rút ngắn theo QĐ số 2859/QĐ-UBND ngày 08/11/2019
|
42
|
2.002020
|
Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
05 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện:
+ Sở Kế hoạch và Đầu
tư.
|
50.000 (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
43
|
2.002016
|
Hiệu
đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
2,5 ngày11
|
4
|
Có
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Miễn lệ phí
|
-
Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
-
Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Rút ngắn theo QĐ số 2859/QĐ-UBND
ngày 08/11/2019
|
44
|
2.000368
|
Chấm
dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
50.000 (*)
|
-
Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
-
Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
45
|
2.000416
|
Chuyển
đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
-
Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
-
Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
50.000 (*)
|
-
Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;
-
Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
-
Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
|
|
46
|
2.000375
|
Thông báo thay đổi nội
dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
50.000 (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
|
47
|
1.010029
|
Thông báo về việc sáp
nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập
không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở
Kế hoạch và Đầu tư.
|
50.000 (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Mã số TTHC mới
|
48
|
1.010030
|
Cấp đổi Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện:
+ Sở Kế hoạch và Đầu
tư thực hiện.
|
50.000 (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Mã số TTHC mới
|
49
|
1.010031
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp
hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan thực hiện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện.
|
50.000 (*)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
|
Mã số TTHC mới
|
Cấp huyện (05 TTHC)
|
Lĩnh vực Thành lập
và hoạt động của Hộ kinh doanh (05 TTHC)
|
Thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung, thay thế (05 TTHC)
|
1
|
1.001612
|
Đăng ký thành lập hộ
kinh doanh
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND
cấp huyện
|
30.000 (****12)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND
ngày 22/7/2020
|
|
2
|
2.000720
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND
cấp huyện
|
30.000 (****)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND
ngày 22/7/2020
|
|
3
|
1.001570
|
Tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND
cấp huyện
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND
ngày 22/7/2020
|
|
4
|
1.001266
|
Chấm dứt hoạt động hộ
kinh doanh
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND
cấp huyện
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND
ngày 22/7/2020
|
|
5
|
2.000575
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
03 ngày
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả cấp
huyện.
- Cơ quan thực hiện: UBND
cấp huyện
|
30.000 (****)
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT .
- Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND
ngày 22/7/2020
|
|