TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP
|
1.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3.
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
4.
|
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
5.
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi
nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động
|
6.
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động
|
7.
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ
chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
8.
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
9.
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
10.
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của
doanh nghiệp.
|
11.
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến
300 giờ trong một năm.
|
12.
|
Cấp Giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
13.
|
Cấp lại Giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
14.
|
Xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
15.
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
16.
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu
sử dụng người lao động nước ngoài
|
17.
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90
ngày
|
18.
|
Thẩm định thiết kế cơ sở
đối với dự án đầu tư nhóm B, C
|
19.
|
Cấp mới giấy phép xây dựng
|
20.
|
Điều chỉnh giấy phép
xây dựng
|
21.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
22.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
23.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý các
khu công nghiệp Vĩnh Long
|
24.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
25.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
26.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với
dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
27.
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban
Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long (đối với dự án đầu tư không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
28.
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
29.
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
30.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)
|
31.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
|
32.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)
|
33.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội)
|
34.
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
35.
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
36.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
|
37.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ)
|
38.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án hoạt động
theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ
trương đầu tư)
|
39.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư (thuộc trường hợp quyết
định chủ trương của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long)
|
40.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án hoạt động
theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc trường hợp quyết định chủ trương
của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
|
41.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với dự án hoạt động
theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc trường hợp quyết định chủ trương
của Thủ tướng Chính phủ)
|
42.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
43.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của
tòa án, trọng tài
|
44.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
45.
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
46.
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
47.
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
48.
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
49.
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
50.
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
51.
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
52.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
53.
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
54.
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục
áp dụng ưu đãi đầu tư
|
II
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
|
1.
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
3.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
4.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được
|
5.
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động
bưu chính
|
6.
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được.
|
7.
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng
hợp
|
8.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
9.
|
Cấp lại Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin
điện tử tổng hợp
|
10.
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
11.
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
12.
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh
|
13.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
14.
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin
khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
15.
|
Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
16.
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
17.
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
18.
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
19.
|
Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
20.
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
21.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
22.
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
23.
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài
|
24.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
25.
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm
|
26.
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
27.
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
28.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
29.
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
30.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
31.
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu
|
32.
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu
|
III
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận
chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
2.
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
3.
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
4.
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
5.
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối
tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
6.
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối
tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
|
7.
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch
chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
8.
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
9.
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
10.
|
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu
thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
11.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch
đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ
trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
12.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch
đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới
5.000m3
|
13.
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch
đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới
5.000m3
|
14.
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh
không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển
lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
15.
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
16.
|
Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép
|
17.
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát
triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
18.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
19.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
20.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
21.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
22.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
23.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
|
24.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
25.
|
Cấp Giấy xác nhận về an toàn thực phẩm
cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền của Sở công Thương
|
26.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
27.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
28.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
29.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại
lý bán lẻ xăng dầu
|
30.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
31.
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
32.
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
33.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
34.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
35.
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
36.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
37.
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
38.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm
rượu
|
39.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu
|
40.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu
|
41.
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm
hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
42.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
43.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
44.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
45.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
46.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
47.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
48.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
49.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
50.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
51.
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
52.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
53.
|
Đăng ký hoạt đông bán hàng đa cấp tại địa phương
|
54.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
55.
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
56.
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
57.
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
|
58.
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
59.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa
bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
60.
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
61.
|
Đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
62.
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức
hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
63.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
64.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
65.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
66.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu
mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai
|
67.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí
dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai
|
68.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai
|
69.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu
mỏ hóa lỏng (LPG) vào xe bồn
|
70.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí
dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào xe bồn
|
71.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào xe bồn
|
72.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí dầu
mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải
|
73.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí
dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải
|
74.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào phương tiện vận tải
|
75.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bánKhí thiên nhiên hóa lỏng(LNG)
|
76.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
|
77.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
|
78.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí
thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải
|
79.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạpKhí
thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải
|
80.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) vào phương tiện vận tải
|
81.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán Khí thiên nhiên nén (CNG)
|
82.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán Khí thiên nhiên nén(CNG)
|
83.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán Khí thiên nhiên nén (CNG)
|
84.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí
thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải
|
85.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp Khí
thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải
|
86.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp Khí thiên nhiên nén (CNG) vào phương tiện vận tải
|
87.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
88.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
89.
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
tiền chất thuốc nổ
|
90.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn tiền chất thuốc nổ
|
91.
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền của Sở Công Thương
|
92.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
93.
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
94.
|
Đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
95.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
96.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các
hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
97.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường;
vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
98.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e,
g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
99.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài
|
100.
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
101.
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép
lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
102.
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ
tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
103.
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế
(ENT)
|
104.
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở
chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh
giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
105.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ
nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện
lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
106.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
không nằm trong trung tâm thương mại
|
107.
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và
trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
108.
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
109.
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
110.
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán
lẻ được tiếp tục hoạt động
|
111.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
112.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
113.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
114.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
115.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
116.
|
Cấp giấy phép trong lĩnh vực tư vấn chuyên ngành
điện lực thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
117.
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối
với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
118.
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện
áp 35 kV tại địa phương
|
119.
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4 kV tại địa phương
|
120.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực
|
IV
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
1.
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân
sách
|
2.
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền Sở Tài chính
|
3.
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở
Tài chính
|
4.
|
Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở
nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công
ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng.
|
5.
|
Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử
dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc.
|
6.
|
Báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất,
tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời.
|
7.
|
Hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại
đơn vị phải di dời.
|
8.
|
Hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp
phải di dời.
|
9.
|
Hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời.
|
10.
|
Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời.
|
11.
|
Hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới
cho đơn vị phải di dời.
|
12.
|
Ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa
phương quản lý.
|
13.
|
Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản hạ tầng
giao thông đường bộ
|
14.
|
Giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp
công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh.
|
15.
|
Xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất
thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp,
doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư
xây dựng công trình tại vị trí mới
|
16.
|
Chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi
phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện
bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng
đất
|
17.
|
Chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất
của công ty nhà nước
|
18.
|
Quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự
án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư
|
19.
|
Thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình,
cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của
cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý
của địa phương.
|
20.
|
Mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn
bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước
|
21.
|
Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá
chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời.
|
22.
|
Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc
tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp
được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ.
|
23.
|
Hoàn trả vốn ứng trước cho đơn vị phải di dời đã
thực hiện ứng trước vốn.
|
24.
|
Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước
sạch nông thôn tập trung
|
25.
|
Trình tự, thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà nước.
|
26.
|
Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
27.
|
Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
28.
|
Trình tự, thủ tục bán tài sản nhà nước tại cơ
quan, tổ chức đơn vị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh.
|
29.
|
Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng (QSD) đất
để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu
tiền sử dụng đất.
|
30.
|
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức đơn
vị trực thuộc đơn vị địa phương.
|
31.
|
Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống
nông nghiệp, thủy sản.
|
V
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
1.
|
Đăng ký công bố hợp quy thuộc lĩnh vực thức ăn
chăn nuôi
|
2.
|
Đăng ký tiếp nhận công bố hợp quy thuộc lĩnh vực
phân bón
|
3.
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
4.
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
5.
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
6.
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm
công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống;
vườn cây đầu dòng)
|
7.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản,
trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật
hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ
lục II, III của Công ước CITES
|
8.
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
9.
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
10.
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: Lâm sản
chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử
lý tịch thu; Lâm sản sau chế biến từ gỗ rừng tự nhiên, gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử
lý tịch thu; Lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các địa điểm không cùng trên địa
bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Động vật rừng gây nuôi trong
nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm
lâm)
|
11.
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh,
cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng
tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa
phương không có Hạt Kiểm lâm).
|
12.
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông
thường
|
13.
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông
thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)
|
14.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng
thông thường vì mục đích thương mại
|
15.
|
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng
thông thường vì mục đích thương mại
|
16.
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
17.
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
18.
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại
lai
|
19.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện
thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu
|
20.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
21.
|
Cấp giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá
cải hoán
|
22.
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
|
23.
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng
|
24.
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
25.
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá
|
26.
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
27.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
28.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật
|
29.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật.
|
30.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật.
|
31.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới
|
32.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời
|
33.
|
Cấp lại giấy Chứng nhận đăng ký tàu cá
|
34.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng
quyền sở hữu
|
35.
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
36.
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
37.
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
38.
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
39.
|
Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
40.
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá.
|
41.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn
(đối với tàu cá nhập khẩu)
|
42.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối
với tàu cá nhập khẩu)
|
43.
|
Kiểm tra chất lượng giống thuỷ sản nhập khẩu (trừ
giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
44.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp
Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc
có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
45.
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y
|
46.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
47.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
48.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
49.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
50.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
51.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
52.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
53.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản
|
54.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
55.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
56.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
57.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy
ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do
không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì
điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
58.
|
Cấp Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá
Tra thương phẩm”.
|
59.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi
cá Tra thương phẩm”.
|
60.
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm
|
61.
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây
ăn quả lâu năm
|
62.
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu
dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
63.
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
64.
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate
of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật
nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi, Môi trường pha
chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn
nuôi
|
65.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi,
Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên
dùng trong chăn nuôi
|
66.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội
thảo phân bón
|
67.
|
Công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật
|
68.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân
bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
69.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
70.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón
|
71.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
72.
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao
|
73.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
74.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hư hỏng trong
thời gian còn hiệu lực)
|
75.
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám
bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
76.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp
bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được
cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
77.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
78.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp
trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
79.
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm
|
80.
|
Công nhận làng nghề
|
81.
|
Công nhận nghề truyền thống
|
82.
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
83.
|
Phê duyệt hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm nông nghiệp
|
84.
|
Kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập
khẩu
|
85.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động: Xây dựng công
trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư,
phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
86.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi,
trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc
thẩm quyền cấp của UBND tỉnh
|
87.
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
88.
|
Cấp giấy phép cho hoạt động du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
89.
|
Cấp giấy phép cho hoạt động của phương tiện thủy
nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội
địa thô sơ
|
90.
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi
|
91.
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
92.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm
dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây
dựng công trình ngầm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
93.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước
thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa
chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp của UBND tỉnh
|
94.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
hoạt động trồng cây lâu năm và hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương
tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
95.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
96.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nuôi
trồng thủy sản, nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
97.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trường hợp giấy phép bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
98.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trường hợp giấy phép thay đổi
tên chủ do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
99.
|
Phê duyệt quy trình, điều chỉnh quy trình vận
hành công trình thủy lợi lớn, công trình thủy lợi vừa thuộc phạm vi quản lý của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
100.
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cấm mốc
chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh
|
VI
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2.
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
3.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
4.
|
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
5.
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
6.
|
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
7.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
8.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
9.
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ
phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
10.
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân
nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối
với công ty cổ phần)
|
11.
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
12.
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
13.
|
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn và công ty cổ phần)
|
14.
|
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn và công ty cổ phần)
|
15.
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
16.
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
17.
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần
|
18.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
19.
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
20.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty
trách nhiệm hữu hạn
|
21.
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
22.
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo
|
23.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
24.
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
25.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
26.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
27.
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
28.
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
29.
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
30.
|
Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã
hội, môi trường
|
31.
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ
thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
VII
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
|
1.
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
2.
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn
dưới 90 ngày
|
3.
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi
nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động
|
4.
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động
|
5.
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ
chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
6.
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
7.
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
8.
|
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
9.
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
10.
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện
cấp giấy phép lao động
|
11.
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến
300 giờ trong một năm.
|
12.
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa.
|
13.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ
huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
14.
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới
15 tuổi vào làm việc.
|
15.
|
Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt
về an toàn lao động (thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội).
|
16.
|
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an
toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở.
|
17.
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
18.
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
19.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân
|
20.
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
21.
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
22.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng
thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
23.
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có
công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp
hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở
về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục
di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan
điều tra
|
24.
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc
chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
25.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh
|
26.
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
27.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng
thời là bệnh binh
|
28.
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người
có công
|
29.
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
30.
|
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ
tái phát và điều chỉnh chế độ
|
31.
|
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
32.
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ
sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
33.
|
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ
sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
34.
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và
doanh nghiệp
|
35.
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp
tư thục
|
36.
|
Công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
37.
|
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản
sao chứng chỉ sơ cấp
|
38.
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử
dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
39.
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh
doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
40.
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập
|
41.
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký
thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
|
42.
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
|
43.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội
|
44.
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội cấp
|
VIII
|
SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1.
|
Thủ tục thành lập, cho phép thành lập Trung tâm
Ngoại ngữ - Tin học
|
2.
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách Trung tâm Ngoại ngữ -
Tin học
|
3.
|
Thủ tục giải thể Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức đề nghị thành lập Trung tâm Ngoại ngữ -
Tin học)
|
4.
|
Thủ tục cho phép Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học hoạt
động giáo dục
|
5.
|
Thủ tục liên kết đào tạo trình độ trung cấp
chuyên nghiệp
|
6.
|
Thủ tục tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học
bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
7.
|
Thủ tục thành lập Trung tâm hỗ trợ phát triển
giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ phát triển
giáo dục hòa nhập tư thục
|
8.
|
Thủ tục cho phép Trung tâm hỗ trợ phát triển
giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
9.
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng
nước ngoài
|
10.
|
Thủ tục thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp
|
11.
|
Thủ tục cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp
hoạt động
|
12.
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung cấp
chuyên nghiệp
|
13.
|
Thủ tục giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp
|
14.
|
Thủ tục thành lập và công nhận Hội đồng quản trị
trường Đại học tư thục
|
15.
|
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
16.
|
Thủ tục đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du
học trở lại
|
17.
|
Thủ tục thành lập trường trung cấp sư phạm công lập,
cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
18.
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung cấp sư
phạm
|
19.
|
Thủ tục giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
20.
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp
trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
21.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
22.
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề
nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
23.
|
Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp sư
phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
24.
|
Thủ tục giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
25.
|
Thủ tục cho phép Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học hoạt
động giáo dục trở lại.
|
26.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học
|
27.
|
Thủ tục thành lập Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp -
hướng nghiệp
|
28.
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách Trung tâm Kỹ thuật tổng
hợp - hướng nghiệp
|
29.
|
Thủ tục giải thể Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng
nghiệp
|
30.
|
Thủ tục cho phép Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - hướng
nghiệp hoạt động trở lại
|
31.
|
Thủ tục đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng
công nghệ thông tin
|
32.
|
Thủ tục tổ chức lại, cho phép tổ chức lại Trung
tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
33.
|
Thủ tục giải thể Trung tâm hỗ trợ phát triển
giáo dục hòa nhập
|
34.
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động
dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
35.
|
Thủ tục cấp bản sao, văn bằng chứng chỉ từ sổ gốc
|
36.
|
Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
37.
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại
học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
38.
|
Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường
cao đẳng tư thục
|
39.
|
Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường
cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
40.
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ
thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
41.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học
sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
42.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học
sinh trung học phổ thông là người Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt
khó khăn
|
IX
|
SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1.
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời
trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với
đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi quản lý
|
2.
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ
|
3.
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
4.
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định
liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia
|
5.
|
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần
suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh
|
6.
|
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần
suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh
|
7.
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
8.
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về
giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
9.
|
Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức
pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
10.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn
|
11.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng bị mất
|
12.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
13.
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
14.
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
15.
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
16.
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án
tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ
|
17.
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
18.
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
19.
|
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường
cao tốc
|
20.
|
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai
thác
|
21.
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
22.
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông
|
23.
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi
theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
24.
|
Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
25.
|
Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối
với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
26.
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng
công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
27.
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối
với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
28.
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường
thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm
an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
29.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản,
chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
30.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an
toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ
|
31.
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ
chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ
huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
32.
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường
thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
33.
|
Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện các dự
án thực hiện nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng
ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với các dự án trong
danh mục dự án đã công bố)
|
34.
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo
vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước
trên các tuyến đường thủy nội địa
|
35.
|
Đề xuất thực hiện các dự án thực hiện nạo vét
theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước
trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với các dự án ngoài danh mục dự án đã
công bố)
|
36.
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường
hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
37.
|
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi
theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
38.
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
|
39.
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
|
40.
|
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm
|
41.
|
Thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở
|
42.
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng
công trình
|
43.
|
Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình
|
44.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình đưa vào sử
dụng
|
45.
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
46.
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
47.
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo
|
48.
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc
lộ đang khai thác
|
49.
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại
3 đủ điều kiện hoạt động
|
50.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
|
51.
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
52.
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang
khai thác
|
53.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
điều kiện hoạt động
|
54.
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành
khách theo tuyến cố định
|
55.
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường quốc lộ
đang khai thác
|
56.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
X
|
SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1.
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
2.
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
3.
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và
công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.
|
4.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học
và công nghệ
|
5.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa
học và công nghệ
|
6.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
7.
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
8.
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế
|
9.
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân
|
10.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho
tổ chức khoa học và công nghệ
|
11.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
12.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
13.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
|
14.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
15.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
16.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
17.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
18.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng
nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
19.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng
nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
20.
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
21.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
22.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
23.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
24.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động
văn phòng đại diện, chi nhánh
|
25.
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay
đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện,
chi nhánh
|
26.
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng
nhận hoạt động bị mất
|
27.
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng
nhận hoạt động bị rách, nát Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
(sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
28.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao
công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
29.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa
đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
30.
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
31.
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
32.
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
33.
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực
hiện giải mã công nghệ
|
34.
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của
thị trường khoa học và công nghệ
|
35.
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có
hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để
hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
36.
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành,
nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức
khoa học và công nghệ
|
37.
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
(sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
38.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
39.
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
40.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
41.
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ
(người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
42.
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt
nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
43.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
44.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
45.
|
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung
ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài
sản trí tuệ
|
46.
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
47.
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu
định lượng
|
48.
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối
với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
49.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả
chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
50.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
51.
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn
mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và đường thủy
nội địa.
|
52.
|
Thủ tục cấp bổ sung giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
và đường thủy nội địa
|
53.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn
mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và đường thủy
nội địa
|
54.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng
nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký/thừa nhận hoặc tổ chức chứng nhận được
chỉ định
|
55.
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự
đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
56.
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt
động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
57.
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh
giá sự phù hợp được chỉ định
|
58.
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp
|
59.
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải
thưởng chất lượng quốc gia
|
60.
|
Thẩm định công nghệ dự án đầu tư
|
XI
|
SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ
DU LỊCH
|
1.
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
2.
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật
thể tại địa phương
|
3.
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối
với bảo tàng ngoài công lập
|
4.
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
5.
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
6.
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh,
ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
7.
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài
công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
8.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
giám định cổ vật
|
9.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
10.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
11.
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình
do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi
năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được
phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được
phép phổ biến)
|
12.
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng
hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện
ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
13.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm
mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch)
|
14.
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
15.
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh
nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
16.
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành
tráng
|
17.
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
18.
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt
Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
19.
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam
ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
20.
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam
thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
21.
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời
tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại
địa phương
|
22.
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu
trong phạm vi địa phương
|
23.
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
24.
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc
thi người đẹp, người mẫu
|
25.
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị
đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
26.
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo
trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
27.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
28.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
29.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
30.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
31.
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ
thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
32.
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập
khẩu
|
33.
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội
dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
34.
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách
ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
35.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
36.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
37.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
38.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
39.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
40.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
41.
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
42.
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình
|
43.
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia
đình
|
44.
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình
|
45.
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia
đình
|
46.
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực
gia đình
|
47.
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ
khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
48.
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể
thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
49.
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
50.
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa
|
51.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
52.
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
53.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch
vụ lữ hành
|
54.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
55.
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
56.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
57.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
58.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức
cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
59.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể
thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
60.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui
chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
61.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm
sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
62.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt
Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
63.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường
hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
64.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường
hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc
bị tiêu hủy
|
65.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
66.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
67.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
68.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
69.
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế,
thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
70.
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
71.
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du
lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
72.
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
73.
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
74.
|
Thủ tục Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm
mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
75.
|
Thủ tục Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm
mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
76.
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
|
77.
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
78.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
79.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
80.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
81.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
82.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám
định cổ vật
|
83.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ
di tích
|
84.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu
bổ di tích
|
85.
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
86.
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
87.
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
88.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga
|
89.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Gofl
|
90.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển Thể
thao giải trí
|
91.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
92.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billiards &
Snooker
|
93.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục Thể hình
và Fitness
|
94.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên
biển
|
95.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo Thể thao
giải trí
|
96.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn
|
97.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ Thể
thao
|
98.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ Cổ truyền,
môn Vovinam
|
99.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt
|
100.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục Thẩm mỹ
|
101.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều
bay
|
102.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện Quyền
anh
|
103.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo
|
104.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng Thể
thao
|
105.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate
|
106.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
107.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
108.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
|
109.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
|
110.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông
|
111.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
XII
|
THANH TRA TỈNH
|
1.
|
Thủ tục tiếp công dân
|
2.
|
Thủ tục xử lý đơn
|
3.
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
4.
|
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần hai
|
5.
|
Thủ tục Giải quyết tố cáo
|
XIII
|
SỞ XÂY DỰNG
|
1.
|
Thủ tục Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm
định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh.
|
2.
|
Thủ tục Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước).
|
3.
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết
kế, dự toán xây dựng điều chỉnh.
|
4.
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ
chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt
là nhà thầu) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
5.
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C.
|
6.
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng
mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
7.
|
Thủ tục Điều chỉnh, Gia hạn, Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
8.
|
Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công
trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công
trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
9.
|
Thủ tục Thông báo nhà ở hình thành trong tương
lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
10.
|
Thủ tục Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản
|
11.
|
Thủ tục Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc
lý do bất khả kháng
|
12.
|
Thủ tục Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
13.
|
Thủ tục Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
14.
|
Thủ tục Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
|
15.
|
Thẩm định công tác khảo sát đo đạc lập bản đồ địa
hình phục vụ quy hoạch và thiết kế xây dựng (thuộc nguồn vốn của địa phương).
|
16.
|
Thủ tục Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây
xanh
|
17.
|
Thủ tục Lấy ý kiến của Sở Xây dựng đối với các dự
án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
|
18.
|
Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng
đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
19.
|
Thủ tục Đăng ký công bố thông tin người giám định
tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc
đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn
phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho
phép hoạt động
|
20.
|
Thủ tục Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ
chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin.
|
21.
|
Thủ tục Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
22.
|
Thủ tục Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở
hữu nhà nước
|
23.
|
Thủ tục Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
24.
|
Thủ tục Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản
lý của UBND cấp tỉnh
|
25.
|
Thủ tục Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng
nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
26.
|
Thủ tục Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng
nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP
|
27.
|
Thủ tục Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã
hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
28.
|
Thủ tục Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều
18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
29.
|
Thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án
khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
quyết định đầu tư
|
30.
|
Thủ tục Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây
dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý
|
31.
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III
|
32.
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, III
|
33.
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
34.
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
của cá nhân nước ngoài
|
35.
|
Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/ điều
chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
36.
|
Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/điều
chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
37.
|
Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/ điều
chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
38.
|
Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/ điều
chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
39.
|
Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/ điều
chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
40.
|
Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/ điều
chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
XIV
|
SỞ NỘI VỤ
|
1.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
4.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
5.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
6.
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể
Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
7.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất
|
8.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại
|
9.
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
10.
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
11.
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
12.
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc,
nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
13.
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của
người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam
|
14.
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài
vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
15.
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người
nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo ở một tỉnh
|
16.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
17.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
18.
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
19.
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương
mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
20.
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
21.
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
22.
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức
|
23.
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc
quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
24.
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
25.
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy
cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
26.
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy
cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
27.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
28.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
29.
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
30.
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
31.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
32.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
33.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
34.
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc,
nhà tu hành
|
35.
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc,
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
36.
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc
của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
37.
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho
người chuyên hoạt động tôn giáo
|
38.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
39.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
40.
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
41.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
42.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
43.
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
44.
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
45.
|
Thủ tục thành lập hội
|
46.
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
47.
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
48.
|
Thủ tục đổi tên hội
|
49.
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
50.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường của hội
|
51.
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện
|
52.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ
|
53.
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
54.
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội
đồng quản lý quỹ
|
55.
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
56.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
57.
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị
tạm đình chỉ hoạt động
|
58.
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
59.
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
60.
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
61.
|
Thủ tục Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
62.
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở
cấp tỉnh
|
63.
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở
cấp tỉnh
|
64.
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong
ở cấp tỉnh
|
65.
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
66.
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
67.
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong
tuyển dụng công chức
|
68.
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
69.
|
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp
đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng
|
70.
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành
công chức từ cấp huyện trở lên
|
71.
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
72.
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
|
73.
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp
công lập
|
74.
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
công lập
|
75.
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
76.
|
Thủ tục Thành lập trung tâm dịch vụ việc làm
|
77.
|
Thủ tục Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ
việc làm
|
78.
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm
quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
79.
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
80.
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền
thành lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
81.
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động
của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
XV
|
SỞ TƯ PHÁP
|
1.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
2.
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức
hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3.
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
4.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp
Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
5.
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
6.
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi
chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
7.
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành
nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
8.
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
9.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
công chứng
|
10.
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
11.
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
12.
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên
|
13.
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
14.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
15.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
|
16.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp
tự chấm dứt)
|
17.
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng
công chứng
|
18.
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
19.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
20.
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
21.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận sáp nhập
|
22.
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
23.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng được chuyển nhượng
|
24.
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng
viên thành lập
|
25.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển
đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
26.
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
27.
|
Cấp Thẻ đấu giá viên.
|
28.
|
Thu hồi Thẻ đấu giá viên.
|
29.
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên.
|
30.
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản.
|
31.
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản.
|
32.
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá
tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển
đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp.
|
33.
|
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá
tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục
hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác.
|
34.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu
giá tài sản.
|
35.
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu
giá tài sản.
|
36.
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu
giá tài sản.
|
37.
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu
giá trực tuyến.
|
38.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá.
|
39.
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật
|
40.
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
41.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
42.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
43.
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
44.
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
45.
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh
hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
46.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với
doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
47.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài
viên
|
48.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
49.
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
đối với Quản tài viên
|
50.
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
51.
|
Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
52.
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
53.
|
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh
lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
54.
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
55.
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
56.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
57.
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn
phòng giám định tư pháp
|
58.
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
59.
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp
|
60.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
trường hợp tự chấm dứt hoạt động
|
61.
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
|
62.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện
theo pháp luật của Văn phòng
|
63.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
64.
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
65.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
66.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn
phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
67.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công
ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
68.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành
nghề luật sư
|
69.
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty
luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
70.
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của
công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ
hành nghề luật sư
|
71.
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc
công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết
|
72.
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
73.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước
ngoài
|
74.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
75.
|
Hợp nhất công ty luật
|
76.
|
Sáp nhập công ty luật
|
77.
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh
|
78.
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
79.
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
80.
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương
án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của
Đoàn luật sư
|
81.
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư
|
82.
|
Giải thể Đoàn luật sư
|
83.
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển
đổi từ công ty luật nước ngoài
|
84.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam
|
85.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài
|
86.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
87.
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
88.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
89.
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
90.
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật
trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
91.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
92.
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn
pháp luật, chi nhánh (trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử
dụng giấy đăng ký không thời hạn)
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn
pháp luật, chi nhánh (trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định
số 77/2008/NĐ-CP)
|
93.
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
94.
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
95.
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
96.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
|
97.
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng
tài
|
98.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm Trọng tài
|
99.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài
|
100.
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng
tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
101.
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòngđại diện
Trung tâm trọng tài
|
102.
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
103.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
104.
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
105.
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của
Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
106.
|
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa
điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
107.
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn
phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành
phố trựcthuộc Trung ương khác
|
108.
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
109.
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung
tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
110.
|
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại
diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
111.
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của
Trung tâm trọng tài
|
112.
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở,
Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
113.
|
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên
|
114.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng
tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam
|
115.
|
Thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
116.
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
117.
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
118.
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
119.
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt nam ở trong nước
|
120.
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt nam ở
trong nước
|
121.
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
122.
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt
Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
123.
|
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
|
124.
|
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi
danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp
|
125.
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
126.
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại
|
127.
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải
thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác
|
128.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải
thương mại
|
129.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
130.
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
131.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
132.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
133.
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
|
134.
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
135.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
136.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam.
|
137.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam,
người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
138.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố
tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt
Nam)
|
139.
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
140.
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành
nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
XVI
|
SỞ Y TẾ
|
1.
|
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh đối với
người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
2.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh đối với
người Việt Nam do bị mất, bị hư hỏng, bị thu hồi do có nội dung trái pháp luật;
được cấp không đúng thẩm quyền.
|
3.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh đối với
người Việt Nam định cư ở nước ngoài do bị thu hồi theo quy định tại các Điểm
c, d, đ, e, g, Khoản 1, Điều 29, Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
4.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh đối với
người Việt Nam định cư ở nước ngoài do bị mất, bị hư hỏng; bị thu hồi do có nội
dung trái pháp luật; được cấp không đúng thẩm quyền
|
5.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở giám định y
khoa
|
6.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở y tế của cơ
quan, đơn vị, tổ chức
|
7.
|
Cấp giấy phép cho cơ sở khám bệnh chữa bệnh áp dụng
kỹ thuật, phương pháp mới
|
8.
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền
|
9.
|
Thủ tục cho phép người hành nghề được tiếp tục
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn.
|
10.
|
Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được
tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn kỹ thuật.
|
11.
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt danh mục kỹ thuật lần đầu
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
12.
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt danh mục kỹ thuật bổ
sung của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
13.
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định
viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
14.
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám
định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
15.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
16.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
17.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
(Trường hợp Số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm đã hết hiệu lực)
|
18.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
19.
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc
(Cấp liên thông với Giấy GPs)
|
20.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc
(Cấp liên thông với Giấy GPs)
|
21.
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng
ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị
|
22.
|
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng
ký hàng nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị
|
23.
|
Đăng ký lần đầu (đối với các thuốc dùng ngoài sản
xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư số 44/2014/TT-BYT)
|
24.
|
Đăng ký lại (đối với các thuốc dùng ngoài sản xuất
trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư số 44/2014/TT-BYT)
|
25.
|
Đăng ký gia hạn (đối với các thuốc dùng ngoài sản
xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư số 44/2014/TT-BYT)
|
26.
|
Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn
các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư số
44/2014/TT-BYT
|
27.
|
Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ
|
28.
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai
nạn rủi ro nghề nghiệp
|
29.
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi
ro nghề nghiệp
|
30.
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về
phòng, chống HIV/AIDS
|
31.
|
Cấp phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
32.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện khi cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị
thu hồi giấy phép hoạt động
|
33.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế bị mất giấy phép hoạt động
hoặc có giấy phép hoạt động bị hư hỏng
|
34.
|
Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động
đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
35.
|
Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I.
|
36.
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II
|
37.
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II do hết hạn.
|
38.
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II do bị hỏng, bị mất
|
39.
|
Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét
nghiệm.
|
40.
|
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện
xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền Sở Y tế cấp
|
41.
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
42.
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo Điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
43.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo Điềm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
44.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
45.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng
theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
46.
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong
đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế
và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố.
|
47.
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
loại A
|
48.
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
loại B, C, D
|
49.
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
50.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực
phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh
dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
51.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
52.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh
dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng
cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
53.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng
chỉ hành nghề
|
54.
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam
|
55.
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ tên, ngày tháng năm sinh trong chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam
|
56.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a,b khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
57.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c,d,đ,e và g khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
58.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn
và điều trị dự phòng
|
59.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều
trị bệnh nghề nghiệp
|
60.
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ thẩm mỹ
|
61.
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ xoa bóp (massage)
|
62.
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
|
63.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh
|
64.
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên
môn về dược
|
65.
|
Điều chỉnh Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến
thức chuyên môn về dược
|
66.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề Dược (bao gồm cả trường hợp
cấp Cấp Chứng chỉ hành nghề Dược nhưng Cấp Chứng chỉ hành nghề Dược bị thu hồi
theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 điều 28 của Luật
Dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
67.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề Dược theo hình thức xét hồ
sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
chứng chỉ hành nghề dược
|
68.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Dược theo hình thức
xét hồ sơ
|
69.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
70.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận dủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận dủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
71.
|
Cấp Giấy chứng nhận dủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có
thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc
bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược
liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
72.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
73.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận dủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
74.
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
75.
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc
|
76.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất,
thuốc phóng xạ
|
77.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại điều 50 của Nghị định
54/2017/NĐ-CP , ngày 08/5/2017 của Chính phủ); cơ sở kinh doanh thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực.
|
78.
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất
|
79.
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế
bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
80.
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế
bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
81.
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc
biệt.
|
82.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh.
|
83.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.
|
84.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc
|
85.
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp
giấy xác nhận
|
86.
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
87.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối
với người Việt Nam
|
88.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa
|
89.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên
khoa
|
90.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y
học cổ truyền
|
91.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm
|
92.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ sinh
|
93.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn
đoán hình ảnh, phòng X quang
|
94.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
tiêm (chích), thay băng, đo mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
95.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp
cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
96.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế
cấp xã
|
97.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
răng hàm giả
|
98.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
kính thuốc
|
99.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
100.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
do cấp không đúng thẩm quyền
|
101.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
102.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức , nhân sự
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
103.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
104.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở
Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách,
hợp nhất, sáp nhập
|
105.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
106.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán
lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền
chất
|
107.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán
lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục
thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh
vực
|
108.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán
lẻ thuốc
|
109.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ
sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất
|
110.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ
sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
111.
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư
02/2018/TT-BYT
|
112.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc
|
113.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc có chứa tiền chất
|
114.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực
|
115.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
116.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, có chứa tiền
chất không vì mục đích thương mại
|
117.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân
phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất
thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực;thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất
thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục
đích thương mại
|
118.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
119.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ
sở phân phối có kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc chứa tiền chất;
|
120.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ
sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
121.
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một
trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư
03/2018/TT-BYT
|
XVII
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng
thuỷ văn chuyên dùng
|
2.
|
Cấp phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ
văn chuyên dùng
|
3.
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động của công
trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng
|
4.
|
Gia hạn giấy phép hoạt động của công trình khí tượng
thuỷ văn chuyên dùng
|
5.
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản (cát sông)
|
6.
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản (cát sông)
|
7.
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cát sông)
|
8.
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cát sông)
|
9.
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cát sông)
|
10.
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản (cát sông)
|
11.
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản (cát sông)
|
12.
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cát sông)
|
13.
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cát
sông)
|
14.
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cát
sông)
|
15.
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
(cát sông)
|
16.
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
(cát sông)
|
17.
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cát sông)
|
18.
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước
có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
19.
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan
nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu
tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
20.
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
21.
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở
|
22.
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
23.
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
24.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
25.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
26.
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất
của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
27.
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
28.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
29.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
30.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
31.
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
32.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất,
sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của
nhóm người sử dụng đất
|
33.
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt
lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài
chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận
|
34.
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
35.
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
36.
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
37.
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
38.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
39.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
40.
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
41.
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp
của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
42.
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân
|
43.
|
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
44.
|
Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc
và bản đồ
|
45.
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ ngày đêm.
|
46.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ ngày đêm.
|
47.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ ngày đêm.
|
48.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ ngày
đêm.
|
49.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với lưu lượng dưới 2 m3/ giây; phát
điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ ngày đêm.
|
50.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với lưu lượng
dưới 2 m3/ giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm
|
51.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu
lượng dưới 30.000 m3/ ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu
lượng dưới 3.000 m3/ ngày đêm đối với các hoạt động khác.
|
52.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ ngày đêm đối với các hoạt động
khác.
|
53.
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ.
|
54.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
55.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
56.
|
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi
tiết
|
57.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và
báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
58.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có
phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
59.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và
báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
60.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có
phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
|
TỔNG CỘNG: 1.128 thủ tục hành chính
|