DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ
GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT
|
Lĩnh vực/TTHC
|
Thời hạn giải
quyết TTHC
|
Phí, lệ phí (X:
Có thu phí, lệ phí)
|
Lý do
|
Mức độ dịch vụ
công
|
Toàn trình
|
Một phần
|
Dịch vụ cung
cấp thông tin trực tuyến
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
A
|
Sở Giáo dục và Đào tạo (04 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Tiếp công dân cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
|
TTHC đặc thù
|
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
|
TTHC đặc thù
|
|
|
X
|
III
|
Lĩnh vực: Quy chế thi, tuyển sinh (02 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ
thông tin
|
Không quy định
|
|
Thực hiện tại Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin
học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT).
|
|
|
X
|
2
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học
|
Theo đợt tuyển sinh
|
|
Thực hiện tại Trường dự bị đại học.
|
|
|
X
|
B
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (15 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực: Việc làm (09 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
16 ngày làm việc
|
|
Quy định thực hiện
trực tiếp với đối tượng tại Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
|
X
|
|
2
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
|
|
|
X
|
3
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Không
|
|
|
|
X
|
4
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Không
|
|
|
|
X
|
5
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
03 ngày làm việc
|
|
|
|
X
|
6
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
03 ngày làm việc
|
|
|
|
X
|
7
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
15 ngày làm việc
|
|
|
|
X
|
8
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Không
|
|
|
|
X
|
9
|
Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hàng tháng
|
Không
|
|
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (03 TTHC)
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào vào cơ sở trợ giúp xã hội
|
34 ngày làm việc
|
|
Quy định thực hiện trực tiếp với đối tượng tại Trung
tâm Bảo trợ xã hội
|
|
|
X
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Tiếp nhận ngay
|
|
|
|
X
|
3
|
Dừng trợ cấp xã hội tại cơ sở trợ cấp xã hội cấp
tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
|
|
|
X
|
III
|
Lĩnh vực: Người có công (01 TTHC)
|
1
|
Thủ tục tạm đình chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu
đãi đối với người có công đã chuyển ra quy định tại khoản 2 Điều 118 Nghị
định số 131/2021/NĐ-CP
|
05 ngày
|
|
- Đối tượng thực hiện TTHC: Sở LĐTBXH
- Cơ quan thực hiện TTHC: Thủ trưởng cơ quan, đơn
vị theo thẩm quyền hoặc Thủ trưởng Tổng cục Chính trị
|
|
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Tiếp công dân cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
|
TTHC đặc thù
|
|
|
X
|
V
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
|
TTHC đặc thù
|
|
|
X
|
C
|
Sở Tài chính (02 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Tiếp công dân cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
|
TTHC đặc thù
|
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
|
TTHC đặc thù
|
|
|
X
|
D
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (02 TTHC)
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Tiếp công dân cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
|
TTHC đặc thù
|
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
|
TTHC đặc thù
|
|
|
X
|
Đ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (07 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Tiếp công dân cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
|
TTHC đặc thù
|
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
|
TTHC đặc thù
|
|
|
X
|
III
|
Lĩnh vực: Đất đai (05 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ
|
Đối với các phường của thành phố Bến các thị trấn
của huyện: 01 ngày làm việc (Nếu thời điểm nhận đủ hồ sơ sau 15 giờ cùng ngày
thì giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo) Đối với các xã của huyện: 10
ngày làm việc
|
X
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai.
|
|
|
X
|
2
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với
trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà
nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng
7 năm 2014
|
Đối với các xã, của phường thành phố Bến Tre, các
thị trấn của huyện: 23 ngày làm việc
Đối với các xã của huyện: 33 ngày làm việc
|
X
|
|
|
X
|
3
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp
cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại
đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất
chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
+ Trường hợp 1: Đối với các xã, phường của thành
phố Bến Tre, các thị trấn của huyện: 20 ngày làm việc; Đối với các xã của
huyện: 30 ngày làm việc.
+ Trường hợp 2: Đối với các xã, phường của thành
phố Bến Tre, các thị trấn của huyện: 23 ngày làm việc; Đối với các xã của
huyện: 33 ngày làm việc.
|
X
|
|
|
X
|
4
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp
cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại
đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất
chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
+ Trường hợp 1: Đối với các xã, phường của thành
phố Bến Tre, các thị trấn của huyện: 20 ngày làm việc; Đối với các xã của
huyện: 30 ngày làm việc.
+ Trường hợp 2: Đối với các xã, phường của thành
phố Bến Tre, các thị trấn của huyện: 23 ngày làm việc; Đối với các xã của
huyện: 33 ngày làm việc.
|
X
|
|
|
X
|
5
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh
|
|
|
Không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu
giải quyết tranh chấp đất đai
|
|
|
X
|
E
|
Sở Công Thương (02 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Tiếp công dân cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
|
|
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
|
|
|
|
X
|
G
|
Sở Xây dựng (02 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Tiếp công dân cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
|
|
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
|
|
|
|
X
|
H
|
Sở Giao thông vận tải (14 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực: Đường bộ (03 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép lái xe Quốc tế
|
05 ngày làm việc
|
X
|
Hiện Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre chưa
trang bị máy in GPLX quốc tế theo quy định: Cơ quan thực hiện TTHC có trang
bị máy in GPLX quốc tế
|
|
|
X
|
2
|
Cấp lại Giấy phép lái xe Quốc tế
|
05 ngày làm việc
|
X
|
Hiện Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre chưa
trang bị máy in GPLX quốc tế theo quy định: Cơ quan thực hiện TTHC có trang
bị máy in GPLX quốc tế
|
|
|
X
|
3
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
10 ngày làm việc
|
X
|
Công dân nộp hồ sơ dự học và nhận chứng chỉ tại
Cơ sở đào tạo
|
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa (04 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo
đường thủy nội địa bổ sung
|
0,25 ngày làm việc
|
|
Thực hiện trực tiếp tại cảng/bến hoặc tại Văn
phòng Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa
|
|
|
X
|
2
|
Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa
đối với phương tiện, thủy phi cơ
|
0,5 giờ làm việc
|
X
|
|
|
X
|
3
|
Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa
đối với phương tiện, thủy phi cơ
|
0,5 giờ làm việc
|
X
|
|
|
X
|
4
|
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương
tiện vận tải thủy của Campuchia
|
01 ngày làm việc
|
|
Thực hiện trực tiếp tại cảng/bến hoặc tại Văn
phòng Đại diện Cảng vụ Đường thủy nội địa nơi phương tiện gặp sự cố
|
|
|
X
|
III
|
Lĩnh vực: Đăng kiểm (05 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
01 ngày làm việc
|
X
|
Thực hiện kiểm định xe trực tiếp tại dây chuyền
kiểm định của Đơn vị kiểm định xe cơ giới
|
|
|
X
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe
chở hàng 04 bánh có gắn động cơ
|
Cấp ngay sau khi
kiểm tra đạt yêu cầu
|
X
|
Thực hiện kiểm định xe trực tiếp tại dây chuyền kiểm
định của Đơn vị kiểm định xe cơ giới
|
|
|
X
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
03 ngày làm việc
|
X
|
Thực hiện nghiệm thu xe trực tiếp tại Đơn vị kiểm
định xe cơ giới
|
|
|
X
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người 04 bánh có gắn động
cơ
|
01 ngày làm việc
|
X
|
Thực hiện kiểm định xe trực tiếp tại dây chuyền
kiểm định của Đơn vị kiểm định xe cơ giới
|
|
|
X
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong
trường hợp còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, rách hoặc có sự sai khác về
thông tin
|
01 ngày làm việc
|
X
|
Thực hiện trực tiếp tại Đơn vị kiểm định xe cơ
giới
|
|
|
X
|
I
|
Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Tiếp công dân cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
|
TTHC đặc thù
|
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
07 ngày
|
|
TTHC đặc thù
|
|
|
X
|
I
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (08
TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực: Thủy sản (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản
khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
02 ngày làm việc
|
X
|
Thuận tiện cho nộp hồ sơ và quá trình giải quyết TTHC
đáp ứng yêu cầu trong việc thẩm định thủy sản bốc dỡ tại Cảng
|
|
X
|
|
II
|
Thú y (02 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
05 ngày làm việc nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch 01
ngày làm việc đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch
bệnh
|
X
|
Đảm bảo nơi tập trung động vật để kiểm dịch
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
04 ngày làm việc nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch 01
ngày làm việc đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn
dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh được kiểm dịch
|
X
|
Đảm bảo nơi tập trung động vật để kiểm dịch
|
|
|
X
|
III
|
Lĩnh vực: Phòng chống thiên tai (03 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế
khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
03 ngày làm việc
|
|
Do tính chất đặc thù phải thực hiện tại cơ sở
nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho người dân khi thực hiện TTHC
|
|
|
X
|
2
|
Thủ tục Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn
cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trường tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
05 ngày làm việc
|
|
Do tính chất đặc thù phải thực hiện tại cơ sở
nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho người dân khi thực hiện TTHC
|
|
|
X
|
3
|
Thủ tục Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn
cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trường tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
Không quy định
|
|
Do tính chất đặc thù phải thực hiện tại cơ sở
nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho người dân khi thực hiện TTHC
|
|
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Tiếp công dân cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
|
TTHC đặc thù
|
|
|
X
|
V
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
|
TTHC đặc thù
|
|
|
X
|
K
|
Sở Y tế (24 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực: Giám định y khoa (09 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
Không
|
X
|
Người được khám giám định phải trực tiếp đến
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh để được bác sĩ khám và chỉ định thực hiện các
cận lâm sàng phù hợp với mỗi trường hợp.
|
|
|
X
|
2
|
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ
sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang
thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
Không
|
X
|
|
|
X
|
3
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
Không
|
X
|
|
|
X
|
4
|
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
Không
|
X
|
|
|
X
|
5
|
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao
động
|
Không
|
X
|
|
|
X
|
6
|
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
Không
|
X
|
Người được khám giám định phải trực tiếp đến
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh để được bác sĩ khám và chỉ định thực hiện các
cận lâm sàng phù hợp với mỗi trường hợp.
|
|
|
X
|
7
|
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối
với người lao động
|
Không
|
X
|
|
|
X
|
8
|
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát
tổn thương do tai nạn lao động
|
Không
|
X
|
|
|
X
|
9
|
Khám giám định tổng hợp
|
Không
|
X
|
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực: Đào tạo và nghiên cứu khoa học (01
TTHC)
|
1
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào
tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh
|
15 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
|
Quy trình thực hiện thủ tục này còn gặp khó khăn
về thời hạn giải quyết và sự phối hợp của các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực: Y tế dự phòng (02 TTHC)
|
1
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị
đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
15 ngày làm việc
|
|
Cấp tại cơ sở khám
chữa bệnh
|
|
|
|
2
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị
đặc biệt tại nhà
|
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc
Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh
|
|
|
|
|
IV
|
Tài chính y tế (05 TTHC)
|
1
|
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
Sau khi xuất trình thẻ và thành phần hồ sơ, cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giải quyết ngay
|
X
|
Thực hiện tại cơ sở khám chữa bệnh
|
|
|
|
2
|
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
lần đầu
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến), cơ quan BHXH phải thực hiện
xong việc xem xét hồ sơ và ký Hợp đồng
|
|
Thực hiện tại cơ quan BHXH tỉnh, huyện
|
|
|
|
3
|
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
hằng năm
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến), cơ quan BHXH phải thực hiện
xong việc xem xét hồ sơ và ký Hợp đồng
|
|
|
|
|
4
|
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ
sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực
hiện khám bệnh, chữa bệnh
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được văn bản phê duyệt do cơ sở KCB gửi đến
|
|
Thực hiện tại cơ quan BHXH tỉnh, huyện
|
|
|
|
5
|
Thanh toán chi phí Khám bệnh, chữa bệnh một số
trường hợp giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội
|
40 ngày
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo
quyết toán quý trước của cơ sở KCB, tổ chức BHYT có trách nhiệm thông báo kết
quả giám định và số quyết toán chi phí KCB BHYT bao gồm chi phí KCB thực tế
trong phạm vi quyền lợi và mức hưởng BHYT cho cơ sở KCB; Trong thời hạn 10 ngày,
kể từ ngày thông báo số quyết toán chi phí KCB BHYT, tổ chức BHYT phải hoàn
thành việc thanh toán với cơ sở KCB
|
|
Thực hiện tại cơ quan BHXH tỉnh, huyện
|
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Dân số (01 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh
ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn
bản đỡ đẻ
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được Tờ khai đề nghị cấp Giấy chứng sinh (chưa bao gồm thời gian xác minh-nếu
có). Trong trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không được quá
05 ngày làm việc
|
|
Thực hiện cấp tại Trạm y tế tuyến xã
|
|
|
|
V
|
Lĩnh vực: Trang thiết bị và công trình y tế
(04 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
03 ngày làm việc
|
x
|
Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình Y tế: Tiếp
nhận trực tuyến trên phần mềm Quản lý TTB YT Dmec.gov.Vn
|
|
|
|
2
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A
|
03 ngày làm việc
|
x
|
|
|
|
3
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc
loại B, C, D
|
03 ngày làm việc
|
x
|
|
|
|
4
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A, B
|
01 ngày
|
x
|
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC)
|
1
|
Tiếp công dân cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
|
TTHC đặc thù
|
|
|
X
|
V
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC)
|
1
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
|
TTHC đặc thù
|
|
|
X
|
L
|
Sở Tư pháp (17 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý (12 TTHC)
|
1
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư
|
20 ngày, phức tạp
28 ngày
|
|
Theo Thông tư số 12/2018/TT-BTP của Bộ Tư pháp,
Trung tâm Trợ giúp pháp lý đã bố trí Bộ phận tiếp công dân, phân công trợ
giúp viên pháp lý trực hàng ngày. Đây là thủ tục hành chính đặc thù, nên
không đưa ra thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
X
|
|
|
2
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý.
|
Ngay sau khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
X
|
|
|
3
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
07 ngày làm việc
|
|
X
|
|
|
4
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý.
|
07 ngày làm việc
|
|
X
|
|
|
5
|
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý.
|
03 ngày làm việc
hoặc 15 ngày
|
|
X
|
|
|
6
|
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ
giúp pháp lý
|
Sau khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
|
Theo Thông tư số 12/2018/TT-BTP của Bộ Tư pháp,
Trung tâm Trợ giúp pháp lý đã bố trí Bộ phận tiếp công dân, phân công trợ
giúp viên pháp lý trực hàng ngày. Đây là thủ tục hành chính đặc thù, nên
không đưa ra thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
X
|
|
|
7
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý.
|
03 ngày làm việc
|
|
X
|
|
|
8
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư,
tổ chức tư vấn pháp luật
|
20 ngày, phức tạp
28 ngày
|
|
X
|
|
|
9
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
|
05 ngày làm việc
|
|
X
|
|
|
10
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý.
|
07 ngày làm việc
|
|
X
|
|
|
11
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý.
|
3 ngày làm việc
|
|
|
X
|
|
|
12
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý.
|
5 ngày làm việc
|
|
|
X
|
|
|
II
|
Lĩnh vực: Chứng thực (03 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày
|
X
|
Đây là những TTHC đặc thù, được thực hiện tại tổ
chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
|
|
|
X
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
Trong ngày
|
X
|
|
|
X
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Trong ngày
|
X
|
|
|
X
|
III
|
Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC)
|
1
|
Tiếp công dân cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
|
TTHC đặc thù
|
|
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC)
|
1
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
|
TTHC đặc thù
|
|
|
X
|
M
|
Sở Nội vụ (09 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực: Công chức, viên chức (07 TTHC)
|
1
|
Thi tuyển công chức
|
Theo kế hoạch cụ
thể
|
X
|
Đây là nhóm các TTHC chỉ phát sinh khi có kế
hoạch của UBND tỉnh về thi tuyển, xét tuyển... đối với công chức, viên chức;
Thành phần hồ sơ phức tạp nên đòi hỏi phải có công chức chuyên trách của
Phòng Công chức, viên chức (thuộc Sở Nội vụ) kiểm tra, thẩm định ban đầu nhằm
đảm bảo đúng tiến độ của kế hoạch.
|
|
X
|
|
2
|
Xét tuyển công chức
|
|
|
X
|
|
3
|
Tiếp nhận vào làm công chức
|
|
|
X
|
|
4
|
Thi nâng ngạch công chức
|
X
|
|
X
|
|
5
|
Thi tuyển viên chức
|
X
|
|
X
|
|
6
|
Xét tuyển viên chức
|
|
|
X
|
|
7
|
Tiếp nhận vào làm viên chức
|
|
|
Đây là nhóm các TTHC chỉ phát sinh khi có kế
hoạch của UBND tỉnh về thi tuyển, xét tuyển... đối với công chức, viên chức;
Thành phần hồ sơ phức tạp nên đòi hỏi phải có công chức chuyên trách của
Phòng Công chức, viên chức (thuộc Sở Nội vụ) kiểm tra, thẩm định ban đầu nhằm
đảm bảo đúng tiến độ của kế hoạch.
|
|
X
|
|
II
|
Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC)
|
1
|
Tiếp công dân cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
|
TTHC đặc thù
|
|
|
X
|
III
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC)
|
1
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
|
TTHC đặc thù
|
|
|
X
|
N
|
Sở Khoa học và Công nghệ (02 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC)
|
1
|
Tiếp công dân cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
|
TTHC đặc thù
|
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC)
|
1
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
|
TTHC đặc thù
|
|
|
X
|
O
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (02 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC)
|
1
|
Tiếp công dân cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
|
TTHC đặc thù
|
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC)
|
1
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
|
TTHC đặc thù
|
|
|
X
|
P
|
Sở Thông tin và Truyền thông (02 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC)
|
1
|
Tiếp công dân cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
|
TTHC đặc thù
|
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC)
|
1
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
|
TTHC đặc thù
|
|
|
X
|
Q
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh (02 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực: Tiếp công dân (01 TTHC)
|
1
|
Tiếp công dân cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
|
TTHC đặc thù
|
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực: Xử lý đơn thư (01 TTHC)
|
1
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
|
TTHC đặc thù
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|