ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 01
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015; được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ
sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT
ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành
chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đăng
kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 142/TTr-SGTVT ngày 27/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt
kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau (kèm theo
Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên
thông giải quyết thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy
trình).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp
với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh) và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai,
không công khai Danh mục và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành xong
trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng CCHC(VLi);
- Lưu: VT, M.A05/01.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG
KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số:02 /QĐ-UBND ngày 01/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
CÁCH THỨC THỰC HIỆN
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ
tục hành chính trực tiếp đến Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà Viettel,
số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc
nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website
https://dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ
website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định); tại
cơ sở đăng kiểm hoặc qua hệ thống trực tuyến tại địa chỉ:
https://mienkd.vr.org.vn.
Thời gian tiếp nhận:
Vào giờ hành chính các ngày làm
việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút
đến 17 giờ 00 phút.
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định,
Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô
tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu.
|
Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Cơ sở đăng kiểm thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền
giải quyết thủ tục hành chính: Cơ sở đăng kiểm.
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
40.000 đồng /01 Giấy chứng nhận, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không
bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng /01 Giấy chứng nhận.
|
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.013089” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định,
Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô
tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng.
|
- Trường hợp bị sai thông tin,
bị hỏng: ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
- Trường hợp tem kiểm định bị
mất hoặc tem kiểm định và giấy chứng nhận bị mất: Sau 15 ngày kể từ ngày đăng
cảnh báo, nếu tem kiểm định không được tìm thấy, chủ xe mang theo giấy tiếp
nhận thông tin báo mất tem kiểm định tới cơ sở đăng kiểm để được cấp lại giấy
chứng nhận kiểm định và tem kiểm định trong ngày.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Cơ sở đăng kiểm thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền
giải quyết thủ tục hành chính: Cơ sở đăng kiểm.
|
- Giá dịch vụ in lại giấy chứng
nhận: 23.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.
|
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.013092” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo.
|
- Trường hợp Giấy chứng nhận cải
tạo bị mất, hỏng, sai thông tin: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ thời
điểm nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm;
trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đối với trường
hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm khác.
- Trường hợp giấy chứng nhận xe
cơ giới cải tạo có thời hạn theo các quy định của pháp luật: ngay trong ngày
nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá xe thực tế đạt yêu cầu.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Cơ sở đăng kiểm thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền
giải quyết thủ tục hành chính: Cơ sở đăng kiểm.
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao
gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo về môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên
dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 và Thông tư số 55/2022/TT-BTC
ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.013097” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
4
|
Chứng nhận kiểm định khí thải
xe mô tô, xe gắn máy.
|
- Trường hợp nộp trực tiếp: ngay
trong ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp qua hệ thống trực
tuyến: ngay trong ngày khi chủ xe đưa xe mô tô, xe gắn máy đến.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Cơ sở đăng kiểm thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền
giải quyết thủ tục hành chính: Cơ sở đăng kiểm.
|
Theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.013101” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
5
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.
|
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ.
- Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.013105” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
- Trường hợp cấp lại do giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị mất,
bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm
định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm
tra; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe
mô tô, xe gắn máy:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ.
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.013110” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
1.005103.
000.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)
|
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá
hồ sơ: ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá
xe:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ
sở đăng kiểm: ngay khi nhận được hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định.
+ Trường hợp kiểm định ngoài đơn
vị đăng kiểm: trường hợp hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định, tiến
hành kiểm tra, đánh giá xe theo lịch hẹn.
- Thời hạn trả kết quả:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ
sở đăng kiểm: ngay sau khi kết thúc việc kiểm tra, đánh giá;
+ Trường hợp kiểm định ngoài đơn
vị đăng kiểm: 03 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Cơ sở đăng kiểm thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền
giải quyết thủ tục hành chính: Cơ sở đăng kiểm.
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi
(không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo về môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên
dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 và Thông tư số 55/2022/TT-BTC
ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Quyết định số 1504/QĐ- BGTVT
ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.005103” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
2
|
1.001322.
000.00.00.H12
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
- Thông tư số 46/2024/TT- BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT
ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001322” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
3
|
1.001296.
000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
- Trường hợp Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận bị mất,
bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới
giảm số lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng
các dây chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở
đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây chuyền
kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm tra làm
thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế:
15 ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ.
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
|
Không.
|
- Thông tư số 46/2024/TT- BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Quyết định số 1504/QĐ- BGTVT
ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.001296” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC THAY THẾ
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường cho xe máy chuyên dùng.
|
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá
hồ sơ: ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá
xe:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ
sở đăng kiểm: ngay khi nhận được hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định.
+ Trường hợp kiểm định ngoài đơn
vị đăng kiểm: trường hợp hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định, tiến
hành kiểm tra, đánh giá xe theo lịch hẹn.
- Thời hạn trả kết quả:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ
sở đăng kiểm: ngay sau khi kết thúc việc kiểm tra, đánh giá;
+ Trường hợp kiểm định ngoài đơn
vị đăng kiểm: 03 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Cơ sở đăng kiểm thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền
giải quyết thủ tục hành chính: Cơ sở đăng kiểm.
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định.
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo về môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên
dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 và Thông tư số 55/2022/TT-BTC
ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
heo mã hồ sơ “1.013205” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
2
|
Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải
tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo
|
- Kiểm tra, đánh giá hồ sơ thiết
kế cải tạo (trường hợp phải lập hồ sơ thiết kế): 05 ngày làm việc kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ theo quy định);
- Cấp Giấy chứng nhận:
+ Trường hợp xe phải lập hồ sơ
thiết kế: 05 ngày kể từ ngày thông báo kiểm tra, đánh giá xe thực tế và kết
quả kiểm tra, đánh giá thực tế xe đạt yêu cầu.
+ Trường hợp không phải lập hồ
sơ thiết kế: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá thực
tế xe đạt yêu cầu.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết
quả trực tiếp: Cơ sở đăng kiểm thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan thực hiện, có thẩm quyền
giải quyết thủ tục hành chính: Cơ sở đăng kiểm.
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận:
40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận, riêng đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không
bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.
- Giá dịch vụ kiểm định an toàn
kỹ thuật và bảo về môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên
dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 và Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày
24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 47/2024/TT- BGTVT
ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.013206” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Ghi chú: Tổng số Danh mục có
11 TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế thẩm quyền giải quyết từ Trung ương về địa
phương./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 01/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Văn bản của địa phương hết hiệu lực
|
1
|
1.001001.000.00.00.H12
|
Thẩm định thiết kế cải tạo xe cơ giới
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày
15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Thủ tục hành chính được Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại số thứ tự 01 của Quy trình kèm theo Quyết
định số 130/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định công
bố Danh mục này có hiệu lực thi hành.
|
QUY TRÌNH
NỘI
BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 02/QĐ-UBND ngày 01/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
1. Cấp Giấy chứng nhận kiểm định,
Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô
tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu.
a) Thời hạn giải quyết: Ngay
trong ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên tại Cơ sở đăng
kiểm thuộc Sở Giao thông vận tải hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau hoặc qua
hệ thống trực tuyến tại địa chỉ: https://mienkd.vr.org.vn; kiểm tra các thành
phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, lập phiếu kiểm soát kiểm định chuyển
về Bộ phận chuyên môn Cơ sở đăng kiểm thuộc Sở Giao thông vận tải (Bộ phận
chuyên môn) để xử lý hồ sơ: Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Bước 2: Bộ phận chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng
hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả
xử lý) trình lãnh đạo Cơ sở đăng kiểm ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định: Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Bước 3: Văn thư ghi số, scan kết
quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành
chính điện tử, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết, trả kết quả (đồng
thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá
nhân theo quy định: Ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
2. Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm
định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ
xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng.
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp bị sai thông tin, bị
hỏng: Ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
- Trường hợp tem kiểm định bị mất
hoặc tem kiểm định và giấy chứng nhận bị mất: Sau 15 ngày kể từ ngày đăng cảnh
báo, nếu tem kiểm định không được tìm thấy, chủ xe mang theo giấy tiếp nhận
thông tin báo mất tem kiểm định tới cơ sở đăng kiểm để được cấp lại giấy chứng
nhận kiểm định và tem kiểm định trong ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên tại Cơ sở đăng
kiểm thuộc Sở Giao thông vận tải hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau hoặc qua
hệ thống trực tuyến tại địa chỉ: https://mienkd.vr.org.vn; kiểm tra các thành
phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, lập phiếu kiểm soát kiểm định chuyển
về Bộ phận chuyên môn Cơ sở đăng kiểm thuộc Sở Giao thông vận tải (Bộ phận
chuyên môn) để xử lý hồ sơ: Ngay trong ngày nhận được hồ sơ.
- Bước 2: Bộ phận chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng
hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả
xử lý) trình lãnh đạo Cơ sở đăng kiểm ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định: Trường hợp bị sai thông tin, bị hỏng: Ngay trong
ngày nhận được hồ sơ; trường hợp tem kiểm định bị mất hoặc tem kiểm định và
giấy chứng nhận bị mất: Sau 15 ngày kể từ ngày đăng cảnh báo, nếu tem kiểm định
không được tìm thấy, chủ xe mang theo giấy tiếp nhận thông tin báo mất tem kiểm
định tới cơ sở đăng kiểm để được cấp lại giấy chứng nhận kiểm định và tem kiểm
định trong ngày.
- Bước 3: Văn thư ghi số, scan kết
quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành
chính điện tử, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết, trả kết quả (đồng
thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá
nhân theo quy định: Ngay trong ngày nhận được hồ sơ.
3. Cấp lại giấy chứng nhận cải
tạo.
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp Giấy chứng nhận cải
tạo bị mất, hỏng, sai thông tin: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ thời điểm
nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm; trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ
sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm khác.
- Trường hợp giấy chứng nhận xe
cơ giới cải tạo có thời hạn theo các quy định của pháp luật: ngay trong ngày nhận
đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá xe thực tế đạt yêu cầu.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên tại Cơ sở đăng
kiểm thuộc Sở Giao thông vận tải hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau hoặc qua
hệ thống trực tuyến tại địa chỉ: https://mienkd.vr.org.vn; kiểm tra các thành
phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, lập phiếu kiểm soát kiểm định chuyển
về Bộ phận chuyên môn Cơ sở đăng kiểm thuộc Sở Giao thông vận tải (Bộ phận
chuyên môn) để xử lý hồ sơ: Ngay trong ngày nhận được hồ sơ.
- Bước 2: Bộ phận chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp,
thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý)
trình lãnh đạo Cơ sở đăng kiểm ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định: Trường hợp Giấy chứng nhận cải tạo bị mất, hỏng, sai thông
tin: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đối với
trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm; trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng
kiểm khác; trường hợp giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo có thời hạn theo các
quy định của pháp luật: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh
giá xe thực tế đạt yêu cầu.
- Bước 3: Văn thư ghi số, scan kết
quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành
chính điện tử, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết, trả kết quả (đồng
thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá
nhân theo quy định: ngay khi nhận có kết quả.
4. Chứng nhận Kiểm định khí thải
xe mô tô, xe gắn máy
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp nộp trực tiếp: ngay
trong ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp qua hệ thống trực
tuyến: ngay trong ngày khi chủ xe đưa xe mô tô, xe gắn máy đến.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên tại Cơ sở đăng
kiểm thuộc Sở Giao thông vận tải hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau hoặc qua
hệ thống trực tuyến tại địa chỉ: https://mienkd.vr.org.vn; kiểm tra các thành
phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, lập phiếu kiểm soát kiểm định chuyển
về Bộ phận chuyên môn Cơ sở đăng kiểm thuộc Sở Giao thông vận tải (Bộ phận
chuyên môn) để xử lý hồ sơ: ngay khi nhận đủ hồ sơ.
- Bước 2: Bộ phận chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp,
thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý)
trình lãnh đạo Cơ sở đăng kiểm ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
theo quy định: Trường hợp nộp trực tiếp: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ; trường hợp
qua hệ thống trực tuyến: ngay trong ngày khi chủ xe đưa xe mô tô, xe gắn máy
đến.
- Bước 3: Văn thư ghi số, scan kết
quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành
chính điện tử, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết, trả kết quả (đồng
thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá
nhân theo quy định: ngay khi nhận được kết quả.
5. Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. Trong đó:
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15
ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu
cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định nếu đạt yêu cầu, Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký
ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 22,5 ngày làm
việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
6. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1: Trường hợp cấp lại
do giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn
máy bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
- Trường hợp 2: Trong thời hạn 23
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ: Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm định khí
thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị thu hồi
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.
Trong đó:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ lập thông báo tiếp nhận hồ sơ, trong đó ghi rõ thông
tin về lịch kiểm tra, đánh giá thực tế.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15
ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ.
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu
cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định nếu đạt yêu cầu, Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký
ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1:
4,5 ngày làm việc; Trường hợp 2: 22,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
7. Cấp Giấy chứng nhận kiểm định,
Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới trừ xe mô
tô, xe gắn máy (Mã số TTHC: 1.005103.H12)
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá hồ
sơ: ngay trong ngày nhận được hồ sơ.
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá
xe:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ sở
đăng kiểm: ngay khi nhận được hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định.
+ Trường hợp kiểm định ngoài đơn
vị đăng kiểm: trường hợp hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định, tiến hành
kiểm tra, đánh giá xe theo lịch hẹn.
- Thời hạn trả kết quả:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ sở
đăng kiểm: ngay sau khi kết thúc việc kiểm tra, đánh giá.
+ Trường hợp kiểm định ngoài đơn
vị đăng kiểm: 03 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên tại Cơ sở đăng
kiểm thuộc Sở Giao thông vận tải hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau hoặc qua
hệ thống trực tuyến tại địa chỉ: https://mienkd.vr.org.vn; kiểm tra các thành
phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, lập phiếu kiểm soát kiểm định chuyển
về Bộ phận chuyên môn Cơ sở đăng kiểm thuộc Sở Giao thông vận tải (Bộ phận
chuyên môn) để xử lý hồ sơ: ngay trong ngày nhận được hồ sơ.
- Bước 2: Bộ phận chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng
hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả
xử lý) trình lãnh đạo Cơ sở đăng kiểm ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định như sau:
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá
xe:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ sở
đăng kiểm: ngay khi nhận được hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định.
+ Trường hợp kiểm định ngoài đơn
vị đăng kiểm: trường hợp hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định, tiến hành
kiểm tra, đánh giá xe theo lịch hẹn.
- Thời hạn trả kết quả:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ sở
đăng kiểm: ngay sau khi kết thúc việc kiểm tra, đánh giá.
+ Trường hợp kiểm định ngoài đơn
vị đăng kiểm: 03 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra.
- Bước 3: Văn thư ghi số, scan kết
quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành
chính điện tử, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết, trả kết quả (đồng
thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá
nhân theo quy định: ngay khi nhận được kết quả.
8. Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới (Mã số TTHC: 1.001322.H12)
a) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ:
- Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ lập thông báo tiếp nhận hồ sơ, trong đó ghi rõ thông
tin về lịch kiểm tra, đánh giá thực tế.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15
ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ hồ sơ đầy đủ theo quy định.
- Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu
cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định nếu đạt yêu cầu, Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký
ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 22,5 ngày làm
việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải
quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày
làm việc.
9. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới (Mã số TTHC: 1.001296.H12).
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1: Trường hợp Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận
bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ
giới giảm số lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận
nhưng các dây chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
- Trường hợp 2: Trường hợp cấp lại
do cơ sở đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng
dây chuyền kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị
kiểm tra làm thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. Trong thời hạn 23 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ. Trong đó:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ lập thông báo tiếp nhận hồ sơ, trong đó ghi rõ thông
tin về lịch kiểm tra, đánh giá thực tế.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15
ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ.
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp
hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau;
kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho
tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải (Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu
cầu, kiểm tra file scan), tổng hợp, thẩm định nếu đạt yêu cầu, Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải ký
ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1:
4,5 ngày làm việc; trường hợp 2: 22,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ
thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả
giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định:
0,25 ngày làm việc.
10. Cấp Giấy chứng nhận kiểm
định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe máy chuyên dùng
(Mã số TTHC: 1.013205)
a) Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá hồ
sơ: ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra, đánh giá
xe:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ sở
đăng kiểm: ngay khi nhận được hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định.
+ Trường hợp kiểm định ngoài
đơn vị đăng kiểm: trường hợp hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định, tiến
hành kiểm tra, đánh giá xe theo lịch hẹn.
- Thời hạn trả kết quả:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ sở
đăng kiểm: ngay sau khi kết thúc việc kiểm tra, đánh giá;
+ Trường hợp kiểm định ngoài đơn
vị đăng kiểm: 03 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên tại Cơ sở đăng
kiểm thuộc Sở Giao thông vận tải hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau hoặc qua
hệ thống trực tuyến tại địa chỉ: https://mienkd.vr.org.vn; kiểm tra các thành
phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, lập phiếu kiểm soát kiểm định chuyển
về Bộ phận chuyên môn Cơ sở đăng kiểm thuộc Sở Giao thông vận tải (Bộ phận
chuyên môn) để xử lý hồ sơ: ngay trong ngày nhận được hồ sơ.
- Bước 2: Bộ phận chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng
hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả
xử lý) trình lãnh đạo Cơ sở đăng kiểm ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định như sau:
+ - Thời hạn kiểm tra, đánh giá
xe:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ sở
đăng kiểm: ngay khi nhận được hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định.
+ Trường hợp kiểm định ngoài đơn
vị đăng kiểm: trường hợp hồ sơ đầy đủ, xe không bị từ chối kiểm định, tiến hành
kiểm tra, đánh giá xe theo lịch hẹn.
- Thời hạn trả kết quả:
+ Trường hợp kiểm định tại cơ sở
đăng kiểm: ngay sau khi kết thúc việc kiểm tra, đánh giá.
+ Trường hợp kiểm định ngoài đơn
vị đăng kiểm: 03 ngày làm việc kể từ khi kết thúc kiểm tra.
- Bước 3: Văn thư ghi số, scan kết
quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành
chính điện tử, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết, trả kết quả
(đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá
nhân theo quy định: ngay khi nhận được kết quả.
11. Chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo (Mã
số TTHC: 1.013206.H12)
a) Thời hạn giải quyết:
- Kiểm tra, đánh giá hồ sơ thiết
kế cải tạo (trường hợp phải lập hồ sơ thiết kế): 05 ngày làm việc kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ hồ sơ đầy đủ theo quy định;
- Cấp Giấy chứng nhận:
+ Trường hợp xe phải lập hồ sơ thiết
kế: 05 ngày kể từ ngày thông báo kiểm tra, đánh giá xe thực tế và kết quả kiểm
tra, đánh giá thực tế xe đạt yêu cầu.
+ Trường hợp không phải lập hồ sơ
thiết kế: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá thực tế
xe đạt yêu cầu.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Nhân viên tại Cơ sở đăng
kiểm thuộc Sở Giao thông vận tải hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau hoặc qua
hệ thống trực tuyến tại địa chỉ: https://mienkd.vr.org.vn; kiểm tra các thành
phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, lập phiếu kiểm soát kiểm định chuyển
về Bộ phận chuyên môn Cơ sở đăng kiểm thuộc Sở Giao thông vận tải (Bộ phận
chuyên môn) để xử lý hồ sơ: ngay trong ngày nhận được hồ sơ.
- Bước 2: Bộ phận chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), tổng
hợp, thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả
xử lý) trình lãnh đạo Cơ sở đăng kiểm ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính theo quy định như sau:
+ Kiểm tra, đánh giá hồ sơ thiết
kế cải tạo (trường hợp phải lập hồ sơ thiết kế): 05 ngày làm việc kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ hồ sơ đầy đủ theo quy định;
+ Cấp Giấy chứng nhận:
Trường hợp xe phải lập hồ sơ thiết
kế: 05 ngày kể từ ngày thông báo kiểm tra, đánh giá xe thực tế và kết quả kiểm
tra, đánh giá thực tế xe đạt yêu cầu.
Trường hợp không phải lập hồ sơ
thiết kế: ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá thực tế
xe đạt yêu cầu.
- Bước 3: Văn thư ghi số, scan kết
quả giải quyết đính kèm lên hệ thống, thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành
chính điện tử, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết, trả kết quả
(đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá
nhân theo quy định: ngay khi nhận được kết quả.
Lưu ý : Đối với
các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn
phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào
đến khi kết thúc các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền
giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước
01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số
hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết
thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy
định./.