Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 998/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Dương Xuân Huyên
Ngày ban hành: 04/06/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 998/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 04 tháng 6 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 285/TTr-STNMT ngày 27/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt thay thế 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.

(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các quy trình nội bộ sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực: Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 10 tiểu mục I Mục A và số thứ tự 03 Mục B phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Xây dựng, Ban quản lý Khu KTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn, Cục Thuế tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng TH, KT, TTTT, TTPVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (TTPL)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Dương Xuân Huyên

PHỤ LỤC

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (02 TTHC)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

1

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức.

Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, UBND cấp huyện, các cơ quan liên quan.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

1

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

UBND cấp huyện, Chi Cục Thuế, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, UBND cấp xã, các cơ quan liên quan

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

DANH MỤC CỤM TỪ VIẾT TẮT

- Tài nguyên và Môi trường: TNMT

- Quản lý đất đai: QLĐĐ

- Văn phòng Đăng ký đất đai: VPĐKĐĐ

- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: CNVPĐKĐĐ

- Công chức Bộ phận một cửa: CCMC

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Giấy chứng nhận

I. TTHC CẤP TỈNH (01 TTHC)

1. Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- Trường hợp sử dụng đất tại các xã Khu vực I, phường và thị trấn: 10 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian cắt giảm: 05 ngày làm việc)

- Trường hợp sử dụng đất tại các xã Khu vực II, III: 18 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian cắt giảm: 07 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Tại phường, thị trấn

Tại xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

CCMC tại TTPVHCC

1/4 ngày

1/2 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

1/4 ngày

1/2 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/ tổ chức trong thời hạn không quá nửa ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/ tổ chức không quá nửa ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng QLĐĐ

1/2 ngày

01 ngày

B4

Tham mưu tổ chức cuộc họp thẩm định và kiểm tra thực địa

Chuyên viên phòng QLĐĐ

1/2 ngày

01 ngày

B5

Xem xét, trình giấy mời kiểm tra thực địa, họp thẩm định

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

1/2 ngày

01 ngày

B6

Duyệt giấy mời các ngành liên quan

Lãnh đạo Sở TNMT

1/4 ngày

1/2 ngày

B7

Gửi hồ sơ hoặc giấy mời kiểm tra thực địa đến các cơ quan nhà nước có liên quan

Văn thư Sở TNMT

1/4 ngày

1/2 ngày

B8

Họp thẩm định, kiểm tra thực địa

Sở TNMT chủ trì và các cơ quan có liên quan

01 ngày

1,5 ngày

B9

Lập biên bản kiểm tra hiện trạng, tổng hợp ý kiến thẩm định; dự thảo Tờ trình, Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất

Chuyên viên Phòng QLĐĐ

1/2 ngày

02 ngày

B10

Xem xét, kiểm tra hồ sơ, dự thảo trình Lãnh đạo Sở xem xét.

Lãnh đạo Phòng QLĐĐ

1/2 ngày

01 ngày

B11

Xem xét, ký duyệt tờ trình hoặc thông báo thẩm định

Lãnh đạo Sở TNMT

1/2 ngày

01 ngày

B12

Phát hành văn bản; Chuyển đến UBND tỉnh.

Văn thư Sở

1/4 ngày

1/4 ngày

B13

Xem xét, Quyết định chuyển mục đích sử dụng đất; chuyển Quyết định cho Sở TNMT

UBND tỉnh

01 ngày

02 ngày

B14

Phân công xử lý hồ sơ sau khi có Quyết định

Lãnh đạo sở TNMT

1/4 ngày

1/4 ngày

B15

Chuẩn bị hồ sơ, chủ trì, phối hợp với cơ quan tài chính và cơ quan thuế thống nhất lựa chọn phương pháp xác định giá đất

Chuyên viên Phòng QLĐĐ

Không tính vào thời gian thực hiện TTHC

B16

Căn cứ phương pháp xác định giá đất, thực hiện luân chuyển hồ sơ như sau:

+ Trường hợp áp dụng phương pháp hệ số Điều chỉnh giá đất thì chuyển hồ sơ cho Văn phòng đăng ký đất đai.

+ Trường hợp áp dụng phương pháp so sánh trực tiếp, thu nhập, chiết trừ, thặng dư thì Sở Tài nguyên và Môi trường lập phương án giá đất gửi Hội đồng thẩm định giá đất của địa phương do Sở Tài chính làm thường trực Hội đồng để thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt giá đất cụ thể.

+ Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định phê duyệt giá đất của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở TNMT chuyển hồ sơ cho VPĐKĐĐ

Phòng QLĐĐ

Không tính vào thời gian thực hiện TTHC

B17

- Sở Tài chính:

+ Báo cáo Chủ tịch Hội đồng thẩm định giá đất của địa phương tổ chức thẩm định giá đất và gửi kết quả thẩm định cho cơ quan tài nguyên và môi trường.

Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định giá, cơ quan tài nguyên và môi trường có trách nhiệm hoàn thiện phương án giá đất trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định theo quy định.

+ Xác định các khoản mà người sử dụng đất được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp trên cơ sở hồ sơ do Văn pḥòng đăng ký đất đai chuyển đến

Sở Tài chính

Không tính vào thời gian thực hiện TTHC

B18

Chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai cho cơ quan thuế.

VPĐKĐĐ

1/2 ngày

01 ngày

B19

Cơ quan Thuế xác định và ban hành Thông báo về nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất

Cục Thuế tỉnh

01 ngày

1,5 ngày

B20

Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định; Nộp lại chứng từ, biên lai cho VPĐKĐĐ

Người sử dụng đất

Không tính vào thời gian thực hiện TTHC

B21

In, viết Giấy chứng nhận để trình ký

Viên chức VPĐKĐĐ

01 ngày

01 ngày

B22

Ký Giấy chứng nhận

Lãnh đạo VPĐKĐĐ

1/2 ngày

01 ngày

B23

Vào số, vào sổ, cập nhật hồ sơ địa chính. Chuyển Giấy chứng nhận cho CCMC

Viên chức VPĐKĐĐ

1/2 ngày

1/2 ngày

B24

Thống kê và theo dõi

CCMC tại TTPVHCC

Không tính thời gian

Trả kết quả cho tổ chức

Tổng thời gian thực hiện TTHC

10 ngày làm việc

18 ngày làm việc

II. TTHC CẤP HUYỆN (01 TTHC)

1. Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

- Trường hợp sử dụng đất tại các xã Khu vực I, phường và thị trấn: 10 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 5 ngày làm việc)

- Trường hợp sử dụng đất tại các xã Khu vực II, III: 20 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 5 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Tại phường, thị trấn

Tại xã

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng TN&MT

CCMC cấp huyện

1/4 ngày

1/2 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng TNMT

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân, cộng đồng dân cư trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo.

Chuyên viên Phòng TNMT

01 ngày

02 ngày

B4

Chuẩn bị các điều kiện để tổ chức cuộc họp thẩm định và kiểm tra thực địa. Dự thảo giấy mời kiểm tra thực địa, họp thẩm định

Chuyên viên Phòng TNMT

01 ngày

02 ngày

B5

Duyệt giấy mời thẩm định hoặc kiểm tra gửi các cơ quan liên quan

Lãnh đạo Phòng TNMT

1/2 ngày

01 ngày

B6

Họp thẩm định hoặc kiểm tra thực địa

Phòng TNMT chủ trì và các cơ quan liên quan

1,5 ngày

2,5 ngày

B7

Lập biên bản kiểm tra hiện trạng, tổng hợp ý kiến thẩm định, dự thảo tờ trình, Quyết định chuyển mục đích

Chuyên viên Phòng TNMT

B8

Xem xét, ký duyệt tờ trình hoặc thông báo thẩm định

Lãnh đạo Phòng TNMT

01 ngày

1,5 ngày

B9

Đóng dấu tờ trình, trình dự thảo Quyết định và hồ sơ, tài liệu liên quan

Chuyên viên Phòng TNMT

B10

Xem xét, ký duyệt Quyết định

UBND cấp huyện

01 ngày

02 ngày

B11

Phân công xử lý hồ sơ sau khi có Quyết định

Lãnh đạo Phòng TNMT

1/4 ngày

1/2 ngày

B12

Chuyển hồ sơ cho CNVPĐKĐĐ

Chuyên viên Phòng TNMT

B13

Chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai cho cơ quan thuế

CNVPĐKĐĐ

1/2 ngày

02 ngày

B14

Ban hành Thông báo về nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất

Chi cục Thuế

01 ngày

02 ngày

B15

Người được chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định

Người sử dụng đất

Không tính vào thời gian thực hiện TTHC

B16

In, viết Giấy chứng nhận và trình ký

Viên chức CNVPĐKĐĐ

01 ngày

02 ngày

B17

Ký Giấy chứng nhận

Lãnh đạo CN VPĐKĐĐ

1/2 ngày

01 ngày

B18

Vào số, vào sổ, cập nhật hồ sơ địa chính. Chuyển Giấy chứng nhận cho CCMC UBND cấp huyện để trả kết quả

Viên chức CN VPĐKĐĐ

1/2 ngày

01 ngày

B19

Thống kê và theo dõi

Trả kết quả cho cá nhân, hộ gia đình

CCMC cấp huyện

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện TTHC

10 ngày làm việc

20 ngày làm việc

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 998/QĐ-UBND ngày 04/06/2024 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


215

DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.163.231
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!