|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1329/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
08/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1329/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 08
tháng 07 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
1235/QĐ-BTP ngày 01/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 85/TTr-STP ngày 05/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch
tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp như sau:
1. Công bố 03 Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp và bãi bỏ 03
Danh mục thủ tục hành chính quy định tại phần I Danh mục ban hành kèm theo Quyết
định số 1614/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp, công chứng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có
Phụ lục I ban hành kèm theo)
2. Phê duyệt 03 Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư
pháp và bãi bỏ 03 quy trình quy định tại phần I Phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định số 1837/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp và công
chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Có
Phụ lục II ban hành kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Cổng Thông tin Điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ
PHÁP
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1329/QĐ-UBND ngày 08/07/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
- 10 ngày.
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp cư trú nhiều nơi, cần xác minh điều
kiện xoá án tích.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; dịch vụ bưu chính; dịch vụ công trực tuyến; ứng dụng định
danh quốc gia (VneTD)
|
- Phí cung cấp thông tin 200.000 đồng.
- Sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ: 100.000 đồng.
- Trường hợp xin cấp phiếu lý lịch tư pháp từ phiếu thứ 3 trở lên thu
thêm 5.000đồng/phiếu.
- Miễn phí đối với một số trường hợp đặc biệt theo quy định của pháp luật.
|
- Luật Lý lịch tư pháp năm
2009;
- Luật Nhập cảnh, xuất cảnh,
quá cảnh cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2023;
- Luật Cư trú 2020;
- Luật Căn cước 2023;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-
CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Lý lịch tư pháp;
- Nghị định 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Nghị định số 107/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Nghị định số 42/2022/NĐ- CP
ngày 24/6/2022 của Chính phủ về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến
của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP
ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
và mẫu sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP- TANDTC-VKSNDTC-BCA- BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án
nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin
lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013/TT- BTP
ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
và mẫu sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư 06/2024/TT-BTP
ngày 19/06/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu, mẫu sổ lý kịch tư pháp;
- Quyết định số 45/2016/QĐ-
TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng chính phủ về việc tiếp nhận, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng
là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
- 10 ngày.
- 15 ngày đối với trường hợp cư trú nhiều nơi, cần xác minh điều kiện
xoá án tích.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Lý lịch tư pháp năm
2009;
- Luật Nhập cảnh, xuất cảnh,
quá cảnh cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2023;
- Luật Cư trú 2020;
- Luật Căn cước 2023;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-
CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Lý lịch tư pháp;
- Nghị định 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
- Nghị định số 61/2018/NĐ- CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Nghị định số 107/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Nghị định số 42/2022/NĐ- CP
ngày 24/6/2022 của Chính phủ về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến
của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
- Thông tư số 13/2011/TT- BTP
ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
và mẫu sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP- TANDTC-VKSNDTC-BCA- BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa
án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc
phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông
tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013/TT- BTP
ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP
ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch
tư pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư 06/2024/TT-BTP
ngày 19/06/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu, mẫu sổ lý kịch tư pháp;
- Quyết định số 45/2016/QĐ-
TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng chính phủ về việc tiếp nhận, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
- 10 ngày.
- 15 ngày đối với trường hợp cư trú nhiều nơi, hoặc có thời gian cư trú
ở nước ngoài, người nước ngoài, xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án
tích.
- Trường hợp khẩn cấp không quá 24 giờ kể từ thời điểm nhận được yêu cầu.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Nộp trực tiếp; dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến; Trường hợp
khẩn cấp, người có thẩm quyền của cơ quan tiến hành tố tụng có thể yêu cầu
qua điện thoại; fax hoặc các hình thức khác và gửi văn bản yêu cầu trong thời
hạn 02 ngày làm việc.
|
Không
|
- Luật Lý lịch tư pháp năm
2009.
- Luật Nhập cảnh, xuất cảnh,
quá cảnh cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2023;
- Luật Cư trú 2020;
- Luật Căn cước 2023;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-
CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Lý lịch tư pháp;
- Nghị định 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
- Nghị định số 61/2018/NĐ- CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Nghị định số 107/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
- Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
ngày 24/6/2022 của Chính phủ về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến
của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
- Thông tư số 13/2011/TT- BTP
ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu
và mẫu sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP- TANDTC-VKSNDTC-BCA- BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa
án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc
phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông
tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 16/2013/TT- BTP
ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP
ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch
tư pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp;
- Thông tư 06/2024/TT-BTP
ngày 19/06/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu, mẫu sổ lý kịch tư pháp;
- Quyết định số 45/2016/QĐ-
TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng chính phủ về việc tiếp nhận, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1329/QĐ-UBND ngày 08/07/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
1. Cấp
phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại
Việt Nam
Thời gian thực hiện: 10
ngày, 15 ngày đối với trường hợp cư trú nhiều nơi, cần xác minh điều kiện xoá
án tích.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Trường hợp giải quyết 10 ngày
|
Trường hợp cư trú nhiều nơi giải quyết 15 ngày
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp
|
0,5
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ
trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5
|
0,5
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ; lập phiếu yêu cầu xác minh
|
0,5
|
0,5
|
Trưởng phòng
|
Ký duyệt phiếu yêu cầu xác minh
|
0,5
|
0,5
|
B3
|
Cơ quan có thẩm quyền tra cứu
|
Cơ quan có thẩm quyền
|
Kết quả xác minh lý lịch tư pháp
|
05
|
10
|
B4
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ
trợ tư pháp xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Tiếp nhận kết quả tra cứu từ cơ quan có thẩm quyền, Lập Phiếu lý lịch
tư pháp
|
0,5
|
0,5
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy Phiếu lý lịch tư pháp
|
01
|
01
|
B5
|
Xem xét và ký Phiếu Lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt lý lịch tư pháp
|
01
|
01
|
B6
|
Lưu hồ sơ và trả kết quả
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp; Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Phiếu lý lịch tư pháp
|
0,5
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
15 ngày
|
2. Cấp
Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị
- xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở
Việt Nam)
Thời gian thực hiện: 10
ngày, 15 ngày làm việc đối với trường hợp cư trú nhiều nơi.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Trường hợp giải quyết 10 ngày
|
Trường hợp cư trú nhiều nơi giải quyết 15 ngày
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp
|
0,5
|
0,5
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ
trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5
|
0,5
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ; lập phiếu yêu cầu xác minh
|
0,5
|
0,5
|
Trưởng phòng
|
Ký duyệt phiếu yêu cầu xác minh
|
0,5
|
0,5
|
B3
|
Cơ quan có thẩm quyền tra cứu
|
Cơ quan có thẩm quyền
|
Kết quả xác minh lý lịch tư pháp
|
05
|
10
|
B4
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ
trợ tư pháp
|
Chuyên viên
|
Tiếp nhận kết quả tra cứu từ cơ quan có thẩm quyền, Lập Phiếu lý lịch
tư pháp
|
0,5
|
0,5
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy Phiếu lý lịch tư pháp
|
01
|
01
|
B5
|
Xem xét và ký Phiếu Lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt lý lịch tư pháp
|
01
|
01
|
B6
|
Lưu hồ sơ và trả kết quả
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp; Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Phiếu lý lịch tư pháp
|
0,5
|
0,5
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
15 ngày
|
3. Cấp
Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
Thời gian thực hiện: 10
ngày, 15 ngày làm việc đối với trường hợp cư trú nhiều nơi, trường hợp khẩn cấp
24 giờ.
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Trường hợp giải quyết 10 ngày
|
Trường hợp cư trú nhiều nơi giải quyết 15 ngày
|
Trường hợp khẩn cấp 24 giờ
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp
|
0,5
|
0,5
|
02
|
B2
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ
trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
0,5
|
0,5
|
01
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ; lập phiếu yêu cầu xác minh
|
0,5
|
0,5
|
04
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến ký duyệt phiếu yêu cầu xác minh
|
0,5
|
0,5
|
01
|
B3
|
Cơ quan có thẩm quyền
|
Cơ quan có thẩm quyền
|
Kết quả xác minh lý lịch tư pháp
|
05
|
10
|
08
|
B4
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ
trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Tiếp nhận kết quả tra cứu từ cơ quan có thẩm quyền; lập phiếu lý lịch
tư pháp
|
0,5
|
0,5
|
03
|
Trưởng phòng
|
Ký nháy Phiếu lý lịch tư pháp
|
01
|
01
|
01
|
B5
|
Xem xét và ký Phiếu Lý lịch
tư pháp
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Ký duyệt Phiếu lý lịch tư pháp
|
01
|
01
|
02
|
B6
|
Lưu hồ sơ và trả kết quả
|
Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp; Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Phiếu Lý lịch tư pháp
|
0,5
|
0,5
|
02
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
15 ngày
|
24 giờ
|
Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1329/QĐ-UBND ngày 08/07/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La
306
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|