|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4118/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính quy trình điện tử ngành thanh tra Tiền Giang
Số hiệu:
|
4118/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
28/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4118/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày 28 tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN VÀ CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG, ĐIỆN TỬ ĐỐI
VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH
THANH TRA TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
ngày 19 tháng 10
năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của ngành Thanh tra tỉnh Tiền Giang (Phụ lục 1 kèm
theo).
2. Các quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của ngành Thanh tra tỉnh Tiền Giang (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Giao
Chánh Thanh tra tỉnh chịu trách nhiệm kết nối, tích hợp nội dung thủ tục hành
chính từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và cập nhật các quy trình
nội bộ, liên thông, điện tử đối với từng thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành
Thanh tra lên phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế
danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích được phê duyệt tại
Quyết định số 1749/QĐ-UBND ngày 01/6/2017, Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày
30/6/2017, Quyết định số 2297/QD-UBND ngày 31/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh đối với đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của ngành Thanh tra tỉnh Tiền Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Lê Văn Hùng, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT (Hiếu).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nghĩa
|
PHỤ
LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH THANH TRA TỈNH
TIỀN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 4118/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Mã lĩnh vực
|
Cơ quan niêm
yết
TTHC
|
Dịch vụ
công trực tuyến
|
Dịch vụ Bưu
chính công ích
|
Quyết định
công bố
|
Ghi chú
|
tỉnh
|
huyện
|
xã
|
mức 3
|
mức 4
|
Thực hiện
|
Không thực hiện
|
I. CẤP TỈNH
|
1
|
2.001928.000.00.00.H58
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp
tỉnh
|
G20-TH02
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
768/QĐ-UBND ngày 26/3/2018
|
|
2
|
2.001924.000.00.00.H58
|
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp
tỉnh
|
G20-TH02
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
3
|
2.001916.000.00.00.H58
|
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
G20-TH03
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
4
|
2.002175.000.00.00.H58
|
Tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
G20-TH04
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
nt
|
|
5
|
2.001899.000.00.00.H58
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
G20-TH05
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
nt
|
|
B. CẤP HUYỆN
|
1
|
2.001927.000.00.00.H58
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp
huyện
|
G20-TH02
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
nt
|
|
2
|
2.001920.000.00.00.H58
|
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện
|
G20-TH02
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
3
|
2.001913.000.00.00.H58
|
Giải quyết tố cáo tại cấp huyện
|
G20-TH03
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
4
|
2.002174.000.00.00.H58
|
Tiếp công dân tại cấp huyện
|
G20-TH04
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
nt
|
|
5
|
2.001879.000.00.00.H58
|
Xử lý đơn tại cấp huyện
|
G20-TH05
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
nt
|
|
C. CẤP XÃ
|
1
|
2.001925.000.00.00.H58
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp
xã
|
G20-TH02
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
nt
|
|
2
|
2.002168.000.00.00.H58
|
Giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
G20-TH03
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
nt
|
|
3
|
2.001909.000.00.00.H58
|
Tiếp công dân tại cấp xã
|
G20-TH04
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
nt
|
|
4
|
2.001801.000.00.00.H58
|
Xử lý đơn tại cấp xã
|
G20-TH04
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
nt
|
|
IV. DUNG CHUNG
|
1
|
2.001790.000.00.00.H58
|
Thực hiện việc kê khai tài sản, thu
nhập
|
G20-TH01
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
nt
|
|
2
|
2.001907.000.00.00.H58
|
Công khai bản kê khai tài sản, thu
nhập
|
G20-TH01
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
nt
|
|
3
|
2.001905.000.00.00.H58
|
Xác minh tài sản, thu nhập
|
G20-TH01
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
nt
|
|
4
|
2.001798.000.00.00.H58
|
Tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
G20-TH01
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
nt
|
|
5
|
2.001797.000.00.00.H58
|
Thực hiện việc giải trình
|
G20-TH01
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
nt
|
|
Tổng cộng 19 thủ tục đã công
khai trên CSDLQG
Danh mục lĩnh vực
STT
|
Tên lĩnh
vực
|
Mã lĩnh vực
|
|
Đơn vị tính: thủ
tục
|
1
|
Phòng, chống tham nhũng
|
G20-TTCP-01
|
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
2
|
Giải quyết khiếu nại
|
G20-TTCP-02
|
|
|
mức 3
|
mức 4
|
3
|
Giải quyết tố cáo
|
G20-TTCP-03
|
|
Tỉnh
|
2
|
2
|
4
|
Tiếp công dân
|
G20-TTCP-04
|
|
Huyện
|
2
|
2
|
5
|
Xử lý đơn thư
|
G20-TTCP-05
|
|
Xã
|
1
|
2
|
|
|
|
|
Dịch vụ Bưu chính công ích
|
|
|
|
|
|
Thực hiện
|
Không thực hiện
|
|
|
|
|
Tỉnh
|
5
|
0
|
|
|
|
|
Huyện
|
5
|
0
|
|
|
|
|
Xã
|
4
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 2
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊNTHÔNG VÀ ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH THANH TRA TỈNH TIỀN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 4118/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
- Ban Tiếp công dân, bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính của cơ quan sở, ngành, cấp huyện, xã gọi chung là Bộ phận một
cửa; Bộ phận nghiệp vụ giải quyết các
nội dung liên quan đến các thủ tục hành chính của ngành Thanh tra gọi chung là
Bộ phận nghiệp vụ.
- Văn phòng Đoàn
đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh viết tắt là Văn
phòng.
- Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh; Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; phòng ban thuộc huyện gọi
chung là cơ quan.
A. CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC GIẢI
QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
1. Giải quyết
khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh
a. Thời hạn giải
quyết:
30 ngày kể từ ngày thông báo thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải
quyết có thể kéo dài nhưng không quá
45 ngày.
b. Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử
b1) Thuộc thẩm quyền
UBND tỉnh:
+ Thông báo thụ lý
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận
được đơn khiếu nại
thuộc thẩm quyền giải quyết của mình, người có thẩm quyền thụ lý giải quyết và
thông báo về việc thụ lý giải quyết cho người khiếu nại; trường hợp không thụ
lý để giải quyết thì nêu rõ lý do.
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận
hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến; scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày
|
2
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần
bổ sung, không đủ
điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo
Phòng nghiệp vụ
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
3 ngày
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn
|
0,5 ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo cơ
quan/
Ban
Tiếp
công dân
|
0,5 ngày
|
4
|
Chuyển hồ
sơ đến Văn phòng
|
Bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày
|
5
|
Xem hồ sơ,
chuyển phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo
Văn phòng phụ trách
|
0,5 ngày
|
6
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
2 ngày
|
7
|
Xem xét hồ
sơ, trình ký UBND
|
Lãnh đạo
Văn phòng
|
1 ngày
|
8
|
Phê duyệt
kết quả
|
Thường trực UBND
|
0,5 ngày
|
9
|
Đóng dấu,
vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa
|
Văn phòng
|
0,5 ngày
|
10
|
Chuyển
thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận một
cửa Văn phòng
|
Giờ hành
chính
|
+ Giải quyết vụ việc
trường hợp 30 ngày
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần
bổ sung, không đủ
điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày
|
Bộ phận
nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Chuyên viên
|
15 ngày
|
Lãnh đạo
Phòng nghiệp vụ
|
1,5 ngày
|
2
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo cơ
quan
|
1,5 ngày
|
3
|
Đóng dấu,
vào sổ và chuyển
hồ sơ đến Văn phòng
|
Văn phòng
cơ quan
|
0,5 ngày
|
4
|
Tiếp nhận
hồ sơ của cơ quan, chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
Bộ phận Một
cửa Văn phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Xem hồ sơ
và chuyển Phòng Nghiệp vụ
|
Lãnh đạo
Văn phòng phụ trách
|
0,5 ngày
|
6
|
Xem hồ sơ
và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh đạo
Phòng nghiệp vụ
|
0,5 ngày
|
7
|
Thẩm định
hồ sơ, đối thoại (nếu có)
|
Chuyên viên
|
6 ngày
|
8
|
Xem hồ sơ,
ký tắt
|
Lãnh đạo
Phòng nghiệp vụ
|
0,5 ngày
|
9
|
Xem hồ sơ,
ký tắt
|
Lãnh đạo
Văn phòng phụ trách
|
0,5 ngày
|
10
|
Phê duyệt
kết quả
|
Thường trực
UBND
tỉnh
|
1 ngày
|
11
|
Đóng dấu
vào sổ, chuyển Bộ phận Một cửa
|
Bộ phận Một
cửa Văn phòng
|
0,5 ngày
|
12
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một
cửa
|
Giờ hành
chính
|
+ Giải quyết vụ việc
trường hợp 45 ngày
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần
bổ sung, không đủ
điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày
|
Bộ phận
nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Chuyên viên
|
25 ngày
|
Lãnh đạo
Phòng Nghiệp vụ
|
1,5 ngày
|
2
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo cơ
quan
|
1,5 ngày
|
3
|
Đóng dấu,
vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng
|
Văn phòng
cơ quan
|
0,5 ngày
|
4
|
Tiếp nhận
hồ sơ của cơ quan, chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
Bộ phận Một
cửa Văn phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Xem hồ sơ
và chuyển Phòng Nghiệp vụ
|
Lãnh đạo
Văn phòng phụ trách
|
0,5 ngày
|
6
|
Xem hồ sơ
và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh đạo
Phòng nghiệp vụ
|
0,5 ngày
|
7
|
Thẩm định
hồ sơ, đối thoại (nếu có)
|
Chuyên viên
Phòng nghiệp vụ
|
10 ngày
|
8
|
Xem hồ sơ,
ký tắt
|
Lãnh đạo
Phòng nghiệp vụ
|
1 ngày
|
9
|
Xem hồ sơ,
ký tắt
|
Lãnh đạo
Văn phòng phụ trách
|
1 ngày
|
10
|
Phê duyệt
kết quả
|
Thường trực
UBND tỉnh
|
1 ngày
|
11
|
Đóng dấu
vào sổ, chuyển Bộ phận Một cửa sở, ngành
|
Bộ phận Một
cửa Văn phòng
|
0,5 ngày
|
12
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một
cửa
|
Giờ hành
chính
|
b2) Thẩm quyền của các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh.
+ Thông báo thụ lý thuộc thẩm quyền cơ
quan: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại thuộc thẩm
quyền giải quyết của mình, người có thẩm quyền thụ lý giải quyết và thông báo
về việc thụ lý giải quyết cho người khiếu nại; trường hợp không thụ lý để giải
quyết thì nêu rõ lý do.
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận
hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến): scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày
|
2
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần
bổ sung, không đủ
điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo
Phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
7 ngày
|
Lãnh đạo
Phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày
|
3
|
Phê duyệt
kết quả
|
Lãnh đạo cơ
quan
|
1 ngày
|
4
|
Đóng dấu,
vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa
|
Văn phòng
cơ quan
|
0,5 ngày
|
5
|
Chuyển
thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận một
cửa
|
Giờ hành
chính
|
+ Giải quyết vụ việc trường hợp 30
ngày
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần
bổ sung, không đủ
điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo
Phòng nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Chuyên viên
|
25 ngày
|
Lãnh đạo
Phòng nghiệp vụ
|
1 ngày
|
2
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo cơ
quan
|
2 ngày
|
3
|
Đóng dấu,
vào sổ và chuyển
hồ sơ đến Bộ phận Một cửa
|
Văn phòng
cơ quan
|
0,5 ngày
|
4
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một
cửa cơ quan
|
Giờ hành
chính
|
+ Giải quyết vụ việc trường hợp 45 ngày
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần
bổ sung, không đủ
điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo
Phòng nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Chuyên viên
|
40 ngày
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn
|
1 ngày
|
2
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo cơ
quan
|
2 ngày
|
3
|
Đóng dấu,
vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa
|
Văn phòng
cơ quan
|
0,5 ngày
|
4
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận một
cửa cơ quan
|
Giờ hành
chính
|
2. Giải quyết
khiếu nại lần 2 tại cấp tỉnh
a. Thời hạn giải quyết: 45
ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu
nại có thể kéo dài nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết.
b. Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
b1) Thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân tỉnh
+ Thông báo thụ lý
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
nhận được khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của mình, người có thẩm quyền
thụ lý đơn để giải quyết và thông báo bằng văn bản cho người khiếu nại, người
giải quyết khiếu nại lần đầu biết; trường hợp không thụ lý để giải quyết thì thông báo
bằng văn bản cho người khiếu nại và nêu rõ lý do.
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận
hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến; scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày
|
2
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần
bổ sung, không đủ
điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo
Phòng nghiệp vụ
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
3 ngày
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn
|
0,5 ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo cơ
quan/Ban Tiếp công dân
|
0,5 ngày
|
4
|
Chuyển hồ
sơ đến Văn phòng
|
Bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày
|
5
|
Xem hồ sơ,
chuyển phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo
Văn phòng phụ trách
|
0,5 ngày
|
6
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
2 ngày
|
7
|
Xem xét hồ
sơ, trình ký UBND
|
Lãnh đạo
Văn phòng
|
1 ngày
|
8
|
Phê duyệt
kết quả
|
Thường trực UBND
|
0,5 ngày
|
9
|
Đóng dấu,
vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa
|
Văn phòng
|
0,5 ngày
|
10
|
Chuyển
thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận một
cửa Văn phòng
|
Giờ hành
chính
|
+ Giải quyết vụ việc trường hợp 45 ngày
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần
bổ sung, không đủ
điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo
phòng nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Chuyên viên
|
25 ngày
|
Lãnh đạo
Phòng nghiệp vụ
|
1 ngày
|
2
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo cơ
quan
|
2 ngày
|
3
|
Đóng dấu,
vào sổ và chuyển
hồ sơ đến Văn phòng
|
Văn phòng
cơ quan
|
0,5 ngày
|
4
|
Tiếp nhận hồ
sơ của cơ quan, chuyển Lãnh đạo
Văn phòng
|
Bộ phận Một
cửa Văn phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Xem hồ sơ
và chuyển Phòng Nghiệp vụ
|
Lãnh đạo
Văn phòng phụ trách
|
0,5 ngày
|
6
|
Xem hồ sơ
và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh đạo
Phòng nghiệp vụ
|
0,5 ngày
|
7
|
Thẩm định
hồ sơ, tổ chức đối thoại
|
Chuyên viên
Phòng nghiệp vụ
|
10 ngày
|
8
|
Xem hồ sơ,
ký tắt
|
Lãnh đạo
Phòng nghiệp vụ
|
1 ngày
|
9
|
Xem hồ sơ,
ký tắt
|
Lãnh đạo
Văn phòng phụ trách
|
1 ngày
|
10
|
Phê duyệt
kết quả
|
Thường trực
UBND
tỉnh
|
1 ngày
|
11
|
Đóng dấu
vào sổ, chuyển Bộ phận
Một cửa cơ quan
|
Bộ phận Một
cửa Văn phòng
|
0,5 ngày
|
12
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một
cửa
|
Giờ hành
chính
|
+ Giải quyết vụ việc trường hợp 60
ngày
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần
bổ sung, không đủ
điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo
Phòng nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Chuyên viên
|
35 ngày
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn
|
1,5 ngày
|
2
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo cơ
quan
|
1,5 ngày
|
3
|
Đóng dấu,
vào sổ và chuyển
hồ sơ đến Văn phòng
|
Văn phòng
cơ quan
|
0,5 ngày
|
4
|
Tiếp nhận
hồ sơ của cơ quan, chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
Bộ phận Một
cửa
Văn
phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Xem hồ sơ và
chuyển Phòng Nghiệp vụ
|
Lãnh đạo
Văn phòng phụ trách
|
0,5 ngày
|
6
|
Xem hồ sơ
và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh đạo
Phòng nghiệp vụ
|
0,5 ngày
|
7
|
Thẩm định
hồ sơ, tổ chức đối thoại
|
Chuyên viên
Phòng nghiệp vụ
|
15 ngày
|
8
|
Xem hồ sơ,
ký tắt
|
Lãnh đạo
Phòng nghiệp vụ
|
0,5 ngày
|
9
|
Xem hồ sơ,
ký tắt
|
Lãnh đạo
Văn phòng phụ trách
|
0,5 ngày
|
10
|
Phê duyệt
kết quả
|
Thường trực
UBND
tỉnh
|
2 ngày
|
11
|
Đóng dấu
vào sổ, chuyển Bộ
phận Một cửa
|
Bộ phận Một
cửa Văn phòng
|
0,5 ngày
|
12
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một
cửa
|
Giờ hành
chính
|
b2) Thẩm quyền của các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
+ Thông báo thụ lý thuộc thẩm quyền cơ
quan: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại thuộc thẩm
quyền giải quyết của mình, người có thẩm quyền thụ lý giải quyết và thông báo
về việc thụ lý giải quyết cho người khiếu nại; trường hợp không thụ lý để giải
quyết thì nêu rõ lý
do.
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận
hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến): scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày
|
2
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần
bổ sung, không đủ
điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo
Phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
7 ngày
|
Lãnh đạo
Phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày
|
3
|
Phê duyệt
kết quả
|
Lãnh đạo cơ
quan
|
1 ngày
|
4
|
Đóng dấu,
vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa
|
Văn phòng
cơ quan
|
0,5 ngày
|
5
|
Chuyển
thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận một
cửa
|
Giờ hành
chính
|
+ Giải quyết vụ việc trường hợp 45
ngày
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần
bổ sung, không đủ
điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo
Phòng nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Chuyên viên
|
40 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
nghiệp vụ
|
1 ngày
|
2
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo cơ
quan
|
2 ngày
|
3
|
Đóng dấu,
vào sổ và chuyển hồ sơ đến
Bộ phận Một cửa
|
Văn phòng
cơ quan
|
0,5 ngày
|
4
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một
cửa cơ quan
|
Giờ hành
chính
|
+ Giải quyết vụ việc trường hợp 60
ngày
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần
bổ sung, không đủ
điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo
phòng nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Chuyên viên
|
55 ngày
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn
|
1 ngày
|
2
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo cơ
quan
|
2 ngày
|
3
|
Đóng dấu,
vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa
|
Văn phòng
cơ quan
|
0,5 ngày
|
4
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một
cửa cơ quan
|
Giờ hành
chính
|
3. Giải quyết
tố cáo tại cấp tỉnh
a. Thời hạn giải
quyết:
thời hạn giải quyết tố cáo là 30 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; đối
với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết một lần nhưng không
quá 30 ngày; đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố
cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày.
b. Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử
b1) Quyết định thụ lý
tố cáo thuộc thẩm quyền UBND:
- Đối với vụ việc đơn giản (Ban Tiếp
công dân tham mưu): Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tố
cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của mình, đủ điều kiện thụ lý thì người có thẩm
quyền ra quyết định thụ lý đơn để giải quyết; trường hợp không đủ điều kiện thụ lý thì
không thụ lý tố cáo và thông báo ngay cho người tố cáo biết lý do. Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày ra quyết định thụ lý tố cáo, người
giải quyết tố cáo có trách nhiệm thông báo việc thụ lý tố cáo cho người tố cáo
và người bị tố cáo biết.
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ của cá nhân, tổ chức (trực
tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến);
scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần
bổ sung, không đủ
điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo
Phòng nghiệp vụ
|
04 giờ
|
Chuyên viên
|
24 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ
sơ, chuyển đến Văn phòng
|
Lãnh đạo
Ban
Tiếp công dân
|
04 giờ
|
4
|
Xem hồ sơ,
trình ký UBND
|
Lãnh đạo Văn
phòng
|
08 giờ
|
5
|
Ký duyệt
quyết định thụ lý, thông báo thụ lý
|
Thường trực UBND
|
08 giờ
|
6
|
Đóng dấu,
vào sổ và chuyển
quyết định thụ lý, thông báo thụ lý đến cá nhân, tổ chức
|
Văn phòng
|
04 giờ
|
- Đối với vụ việc phức tạp, phải kiểm
tra, xác minh tại nhiều địa điểm hoặc phải
ủy quyền cho cơ quan, tổ chức có thẩm quyền kiểm tra, xác minh thì thời hạn thụ
lý có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc (sở, ngành tham mưu).
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận
hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
04 giờ
|
2
|
Thẩm định, đề
xuất giao Sở, ngành kiểm tra xác minh
|
Phòng
nghiệp vụ
|
08 giờ
|
3
|
Ký tắt,
trình lãnh đạo UBND
|
Lãnh đạo
Văn phòng phụ trách
|
02 giờ
|
4
|
Phê duyệt
hồ sơ
|
Thường trực
UBND
|
04 giờ
|
5
|
Đóng dấu,
vào sổ, chuyển hồ sơ đến sở,
ngành
|
Bộ phận một
cửa Văn phòng
|
02 giờ
|
6
|
Tiếp nhận
hồ sơ từ UBND
|
Bộ phận một
cửa
|
04 giờ
|
7
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần
bổ sung, không đủ
điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo
phòng
|
04 giờ
|
Chuyên viên
|
24 giờ
|
Lãnh đạo
Phòng nghiệp vụ
|
04 giờ
|
8
|
Ký duyệt hồ
sơ, chuyển đến Văn phòng
|
Lãnh đạo cơ
quan
|
04 giờ
|
9
|
Xem hồ sơ,
chuyển phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo
Văn phòng phụ trách
|
04 giờ
|
10
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên
|
08 giờ
|
11
|
Xem hồ sơ,
trình ký UBND
|
Lãnh đạo
Văn phòng
|
02 giờ
|
12
|
Ký duyệt
quyết định thụ lý
|
Thường trực
UBND
|
04 giờ
|
13
|
Đóng dấu,
vào sổ, chuyển quyết định thụ lý/ thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức
|
Văn phòng
|
02 giờ
|
b2) Thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
tỉnh
+ Giải quyết vụ việc trường hợp 30
ngày
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần
bổ sung, không đủ
điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
Nghiệp vụ
|
1 ngày
|
Chuyên viên
|
15 ngày
|
Lãnh đạo
Phòng Nghiệp vụ
|
1,5 ngày
|
2
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo cơ
quan
|
1,5 ngày
|
3
|
Đóng dấu,
vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng
|
Văn phòng
cơ quan
|
0,5 ngày
|
4
|
Tiếp nhận
hồ sơ của cơ quan, chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
Bộ phận Một
cửa Văn phòng
|
0,5 ngày
|
5
|
Xem hồ sơ
và chuyển Phòng Nghiệp vụ
|
Lãnh đạo
Văn phòng phụ trách
|
0,5 ngày
|
6
|
Xem hồ sơ
và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh đạo
Phòng nghiệp vụ
|
0,5 ngày
|
7
|
Thẩm định
hồ sơ
|
Chuyên viên
Phòng nghiệp vụ
|
6 ngày
|
8
|
Xem hồ sơ,
ký tắt
|
Lãnh đạo
Phòng nghiệp vụ
|
0,5 ngày
|
9
|
Xem hồ sơ,
ký tắt
|
Lãnh đạo
Văn phòng phụ trách
|
0,5 ngày
|
10
|
Phê duyệt
kết quả
|
Thường trực
UBND tỉnh
|
1 ngày
|
11
|
Đóng dấu
vào sổ, chuyển Bộ phận Một cửa
|
Bộ phận Một
cửa Văn phòng
|
0,5 ngày
|
12
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một
cửa
|
Giờ hành
chính
|
Ghi chú: Đối với vụ việc phức
tạp, người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết một lần
nhưng không quá 30 ngày, bổ sung: Bước 1 Chuyên viên xử lý là 35 ngày; Bước 7
Chuyên viên thẩm định là 16 ngày.
Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì
có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày, bổ sung: Bước 1
Chuyên viên xử lý là 55 ngày; Bước 7 Chuyên viên thẩm định là 26
ngày.
b3) Thẩm quyền của
các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh.
- Quyết định thụ lý tố cáo thuộc
thẩm quyền cơ quan chuyên môn: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của mình, đủ điều kiện thụ lý thì
người có thẩm quyền ra quyết định thụ lý đơn để giải quyết; trường hợp phải
kiểm tra, xác minh tại nhiều địa điểm hoặc phải ủy quyền cho cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền kiểm tra, xác
minh thì thời hạn này có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc; trường
hợp không đủ điều kiện thụ lý thì không thụ lý tố cáo và thông báo ngay cho người tố
cáo biết lý do. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày ra quyết định thụ lý
tố cáo, người giải quyết tố cáo có trách nhiệm thông báo việc thụ lý tố cáo cho
người tố cáo và người bị tố cáo biết.
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận
hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần
bổ sung, không đủ
điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo
Phòng nghiệp vụ
|
04 giờ
|
Chuyên viên
|
32 giờ
|
Lãnh đạo
Phòng Nghiệp vụ
|
04 giờ
|
3
|
Ký duyệt
quyết định thụ lý
|
Lãnh đạo cơ
quan
|
08 giờ
|
4
|
Đóng dấu,
vào sổ và chuyển
hồ sơ đến Bộ phận Một cửa
|
Văn phòng
|
04 giờ
|
5
|
Chuyển
quyết định thụ lý/ thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một
cửa
|
Giờ hành
chính
|
- Ghi chú: Trường hợp phải kiểm tra,
xác minh nhiều địa điểm hoặc phải ủy quyền cho cơ quan, tổ chức có thẩm quyền kiểm tra xác
minh thì thời hạn thụ lý là 10 ngày; bổ sung: bước 3 chuyên viên là 56 giờ.
- Giải quyết vụ việc
trường hợp 30 ngày
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần
bổ sung, không đủ
điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn
|
1 ngày
|
Chuyên viên
|
25 ngày
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn
|
1,5 ngày
|
2
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo cơ
quan
|
1,5 ngày
|
3
|
Đóng dấu,
vào sổ và chuyển
hồ sơ đến Bộ phận Một cửa
|
Văn phòng
cơ quan
|
0,5 ngày
|
4
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một
cửa cơ quan
|
Giờ hành
chính
|
Ghi chú: Đối với vụ việc phức
tạp, người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết một lần
nhưng không quá 30 ngày. Bổ sung: Bước 1 Chuyên viên xử lý là 55 ngày.
Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp,
người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần,
mỗi lần không quá 30 ngày. Bổ sung: Bước 1 Chuyên viên xử lý 85 ngày
II. LĨNH VỰC TIẾP
CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
1. Tiếp công
dân tại cấp tỉnh
a. Thời hạn giải
quyết:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo,
kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo
bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
b. Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
b1) Thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân tỉnh
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
02 giờ
|
2
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần
bổ sung, không đủ
điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn
|
02 giờ
|
Chuyên viên
|
32 giờ
|
Lãnh đạo
phòng Chuyên môn
|
04 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo cơ quan/Ban
Tiếp công dân
|
04 giờ
|
4
|
Chuyển hồ
sơ đến Văn phòng
|
Bộ phận một
cửa
|
04 giờ
|
5
|
Xem hồ sơ,
chuyển phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo
Văn phòng phụ trách
|
04 giờ
|
6
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
16 giờ
|
7
|
Xem xét hồ
sơ, trình ký UBND
|
Lãnh đạo
Văn phòng
|
04 giờ
|
8
|
Phê duyệt
kết quả
|
Thường trực
UBND
tỉnh
|
04 giờ
|
9
|
Đóng dấu
vào sổ, chuyển
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Một
cửa Văn phòng
|
04 giờ
|
b2) Thẩm quyền của các
cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh.
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận
hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ
sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần
bổ sung, không đủ
điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn
|
04 giờ
|
Chuyên viên
|
56 giờ
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn
|
08 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo cơ
quan
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu,
vào sổ và chuyển
hồ sơ đến Bộ phận Một cửa
|
Văn phòng
cơ quan
|
04 giờ
|
5
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một
cửa
|
Giờ hành
chính
|
2. Xử lý đơn
thư tại cấp tỉnh
a. Thời hạn giải quyết: 10 ngày, kể
từ ngày nhận đơn.
b. Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
b1) Thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân tỉnh
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận
hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
0,5 ngày
|
2
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần
bổ sung, không đủ
điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
3 ngày
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo cơ
quan/Ban Tiếp công dân
|
1 ngày
|
4
|
Chuyển hồ
sơ đến Văn phòng
|
Bộ phận một
cửa
|
0,5 ngày
|
5
|
Xem hồ sơ,
chuyển phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo
Văn phòng phụ trách
|
0,5 ngày
|
6
|
Thẩm định
|
Chuyên viên
|
2 ngày
|
7
|
Xem xét hồ
sơ, trình ký UBND
|
Lãnh đạo
Văn phòng
|
0,5 ngày
|
8
|
Phê duyệt
kết quả
|
Thường trực
UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
9
|
Đóng dấu,
vào sổ, chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một
cửa Văn phòng
|
0,5 ngày
|
b2) Thẩm quyền của
các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh.
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận
hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào
sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
0,5 ngày
|
2
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần
bổ sung, không đủ
điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
07 ngày
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn
|
01 ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo cơ
quan
|
0,5 ngày
|
4
|
Đóng dấu,
vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa
|
Văn phòng
cơ quan
|
0,5 ngày
|
5
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một
cửa
|
Giờ hành
chính
|
III. LĨNH VỰC PHÒNG,
CHỐNG THAM NHŨNG:
1. Thủ tục:
Thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập
a) Thời hạn giải quyết: Lập
danh sách người có nghĩa vụ kê khai chậm nhất là ngày 30 tháng 11 hàng năm;
việc kê khai tài sản, thu nhập phải hoàn thành chậm nhất là ngày 31 tháng 12
hàng năm. Việc giao nhận Bản kê khai phải hoàn thành chậm nhất vào ngày 31
tháng 03 của năm sau.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tham mưu ban hành văn bản tổ chức
triển khai việc kê khai; lập danh sách, triển khai việc kê khai, gửi mẫu kê
khai.
|
Bộ phận phụ
trách công tác tổ chức, cán bộ các cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
3 ngày
|
2
|
Thực hiện việc kê khai
|
Người có
nghĩa vụ kê khai/CBCCVC
|
10 ngày
|
3
|
Kiểm tra nội dung kê khai, sao lục,
gửi, lưu, quản lý Bản kê khai (kết quả).
|
Bộ phận phụ
trách công tác tổ chức, cán bộ các cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
56 giờ
|
Ghi chú: Áp dụng tại các cơ quan hành chính nhà
nước các cấp, Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà
nước. Trường hợp kiểm tra bản kê khai
chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì cho
bổ sung kê khai lại, nhưng không quá 03 ngày làm việc; bổ sung bước 3 là 80
giờ.
2. Công khai
bản kê khai tài sản, thu nhập
a) Thời hạn giải quyết: Thời điểm công
khai được thực hiện trong khoảng thời gian từ sau khi hoàn thành việc kiểm tra Bản kê
khai quy định tại Khoản 3 Điều 5 Thông tư số 08/2013/TT-TTCP đến ngày 31 tháng
3 hàng năm.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Xây dựng kế hoạch công khai (tiếp
nhận).
|
Bộ phận phụ
trách công tác tổ chức, cán bộ các cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Khi hoàn
thành việc kiểm tra bảng kê khai
|
2
|
Thực hiện việc công khai.
|
Niêm yết
|
Bộ phận phụ
trách công tác tổ chức, cán bộ các cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Tối thiểu
30 ngày liên tục
|
Tại cuộc họp
|
3
|
Báo cáo tình hình thực hiện công
khai (kết quả).
|
Bộ phận phụ
trách công tác tổ chức, cán bộ đơn vị
|
|
Ghi chú: Áp dụng tại các cơ
quan hành chính nhà nước các cấp, Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành
chính nhà nước.
3. Xác minh
tài sản, thu nhập
a) Thời hạn giải quyết: Thời hạn xác
minh là 15 ngày làm việc, trường hợp phức tạp thì thời hạn tối đa không quá 30
ngày làm việc.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Nhận quyết
định và tiến hành xác minh, báo cáo kết quả xác minh
|
Bộ phận phụ
trách công tác tổ chức, cán bộ các cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
160 giờ
|
2
|
Kết luận về
sự minh bạch trong kê khai tài sản, thu nhập.
|
Lãnh đạo cơ
quan
|
40 giờ
|
3
|
Công khai
kết luận về sự minh bạch trong kê khai tài sản thu nhập (kết quả).
|
Bộ phận phụ
trách công tác tổ chức, cán bộ các cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
40 giờ
|
Ghi chú: Áp dụng tại
các cơ quan hành chính nhà nước các cấp, Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan
hành chính nhà nước. Trường hợp phức tạp thì thời gian xác minh là không quá 30
ngày làm việc; bổ sung bước 1
là 280 giờ.
4. Tiếp nhận
yêu cầu giải trình
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Nhận yêu
cầu giải trình
|
Bộ phận phụ
trách công tác tổ chức, cán bộ các cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
0,5 ngày
|
2
|
Xem xét,
tham mưu giải quyết
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung,
không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Phòng
Nghiệp vụ/ Bộ phận tham mưu
|
04 ngày
|
3
|
Ký duyệt
thông báo tiếp nhận hoặc từ chối yêu cầu giải trình
|
Lãnh đạo cơ
quan
|
0,5 ngày
|
4
|
Trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận phụ
trách công tác tổ chức, cán bộ các cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
Giờ hành
chính
|
Ghi chú: Áp dụng tại các cơ quan hành chính nhà
nước các cấp, Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà
nước
5. Thực hiện việc
giải trình
a) Thời hạn giải quyết: Thời hạn thực
hiện việc giải trình không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải
trình. Trường hợp có nội dung phức
tạp thì có thể gia hạn thời gian giải trình. Thời gian gia hạn thực hiện việc
giải trình không quá 15 ngày, kể từ ngày gia hạn và phải thông báo bằng văn bản
đến người yêu cầu giải trình.
b) Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận, nghiên cứu nội dung
yêu cầu giải
trình; thu thập, xác minh thông tin, làm việc với người yêu cầu giải trình và
dự thảo văn bản giải
trình.
|
Cá nhân, tổ
chức được giao nhiệm vụ thực hiện giải trình/phòng Nghiệp vụ
|
14 ngày
hoặc 28 ngày
|
2
|
Ký duyệt văn bản giải trình.
|
Cá nhân, tổ
chức được giao nhiệm vụ thực hiện giải trình/Lãnh đạo
|
0,5 ngày
hoặc 1,5 ngày
|
3
|
Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết
quả.
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Phòng
Nghiệp vụ/ Bộ phận tham mưu
|
Giờ hành chính
|
Ghi chú: Áp dụng tại các cơ
quan hành chính nhà nước các cấp, Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành
chính nhà nước
B. CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC GIẢI
QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
1. Thủ tục
giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
a. Thời hạn giải quyết: Thời hạn
giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý
để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài
hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết.
b. Quy trình nội bộ,
liên thông và điện tử:
b1) Thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND huyện
+ Thông báo thụ lý: Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết
của mình, người có thẩm quyền thụ lý giải quyết và thông báo về việc thụ lý
giải quyết cho người khiếu nại; trường hợp không thụ lý để giải quyết thì nêu rõ
lý do.
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận
hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến và
qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
0,5 ngày
|
2
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung,
không đủ điền kiện giải quyết phải có văn bản thông báo
cụ thể)
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn
|
1 ngày
|
Chuyên viên
|
5 ngày
|
3
|
Xem xét hồ
sơ, trình ký UBND
|
Lãnh đạo
phòng/Văn phòng
|
2 ngày
|
4
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND
|
1 ngày
|
5
|
Đóng dấu,
vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa
|
Văn phòng
cơ quan
|
0,5 ngày
|
6
|
Chuyển thông
báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một
cửa
|
Giờ hành
chính
|
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết
Ghi chú: đối với vụ việc phức
tạp thì thời hạn giải quyết tại bước 2 chuyên viên là 30 ngày; bước 4 trình
lãnh đạo UBND huyện là 12 ngày.
b2) Thuộc thẩm quyền giải quyết của
các đơn vị chuyên
môn trực thuộc UBND huyện
- Thông báo thụ lý: Trong thời
hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận
được đơn khiếu nại
thuộc thẩm quyền giải quyết của mình, người có thẩm quyền thụ lý giải quyết và
thông báo về việc thụ lý giải quyết cho người khiếu nại; trường hợp không thụ
lý để giải quyết thì nêu rõ lý do.
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ
sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ công trực tuyến);
scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
0,5 ngày
|
2
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung,
không đủ điền kiện giải quyết phải có văn bản thông báo
cụ thể)
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn
|
1 ngày
|
Chuyên viên
|
7 ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng
|
1 ngày
|
4
|
Đóng dấu,
vào sổ và chuyển thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
- Giải quyết trong thời
hạn 30 ngày
Ghi chú: đối với vụ việc
phức tạp thì thời hạn giải quyết tại bước chuyên viên là 42 ngày.
2. Thủ tục
giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện
a. Thời hạn giải
quyết:
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn
giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý
để giải quyết.
b. Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
b1) Thuộc thẩm quyền UBND
huyện
+ Thông báo thụ lý: Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày nhận
được đơn khiếu nại
thuộc thẩm quyền giải quyết của mình, người có thẩm quyền thụ lý giải quyết và
thông báo về việc thụ lý giải quyết cho người khiếu nại; trường hợp không thụ
lý để giải quyết thì nêu rõ lý do.
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận
hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến);
scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
0,5 ngày
|
2
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung,
không đủ điền kiện giải quyết phải có văn bản thông báo
cụ thể)
|
Lãnh đạo
Phòng Nghiệp vụ
|
0,5 ngày
|
Chuyên viên
|
5 ngày
|
Lãnh đạo
Phòng Chuyên môn
|
0,5 ngày
|
3
|
Xem xét hồ
sơ, trình ký UBND
|
Lãnh đạo
phòng chuyên môn/Văn phòng
|
2 ngày
|
4
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND
|
1 ngày
|
5
|
Đóng dấu,
vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa
|
Văn phòng
cơ quan
|
0,5 ngày
|
6
|
Chuyển
thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một
cửa
|
Giờ hành
chính
|
+ Thuộc thẩm quyền giải quyết
Đối với vụ việc giải quyết trong thời
hạn 45 ngày
Ghi chú: đối với vụ việc phức
tạp thì thời hạn giải quyết tại bước 2 chuyên viên là 40 ngày; bước 4 trình
lãnh đạo UBND huyện là 17 ngày.
b2) Thuộc thẩm quyền giải quyết của
các đơn vị chuyên môn trực thuộc UBND huyện
Ghi chú: đối với vụ việc phức
tạp thì thời hạn giải quyết tại bước chuyên viên là 58 ngày
3. Giải quyết
tố cáo tại cấp huyện
a. Thời hạn giải
quyết:
30 ngày, kể từ ngày thụ lý
giải quyết tố cáo; đối với vụ việc
phức tạp thì thời hạn giải quyết là 90 ngày, kể từ ngày thụ lý giải
quyết tố cáo. Trường hợp cần thiết, người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có
thể gia hạn giải quyết một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì
không quá 60 ngày.
b. Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
b1) Quyết định thụ lý
tố cáo thuộc thẩm quyền UBND:
- Đối với vụ việc đơn giản (Ban Tiếp công
dân tham mưu): Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tố cáo
thuộc thẩm quyền giải quyết của mình, đủ điều kiện thụ lý thì người có thẩm quyền ra quyết định thụ lý
đơn để giải quyết; trường
hợp không đủ điều kiện thụ lý thì không thụ lý tố cáo và thông báo ngay cho
người tố cáo biết lý do. Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày ra quyết định thụ lý tố cáo, người giải quyết tố
cáo có trách nhiệm thông báo việc thụ lý tố cáo cho người tố cáo và người bị tố
cáo biết.
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung,
không đủ điều kiện giải
quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh đạo
Phòng nghiệp vụ
|
04 giờ
|
Chuyên viên
|
24 giờ
|
3
|
Ký duyệt hồ
sơ, chuyển đến Văn phòng
|
Lãnh đạo
Ban Tiếp công dân
|
04 giờ
|
4
|
Xem hồ sơ,
trình ký UBND
|
Lãnh đạo Văn
phòng
|
08 giờ
|
5
|
Ký duyệt
quyết định thụ lý, thông báo thụ lý
|
Thường trực
UBND
|
08 giờ
|
6
|
Đóng dấu,
vào sổ và chuyển
quyết định thụ lý, thông báo thụ lý đến cá nhân, tổ chức
|
Văn phòng
|
04 giờ
|
- Đối với vụ việc phức tạp,
phải kiểm tra, xác
minh tại nhiều địa điểm hoặc phải
ủy quyền cho cơ quan, tổ chức có thẩm quyền kiểm tra, xác minh thì thời hạn thụ
lý có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc (phòng, ban tham mưu).
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung,
không đủ điều kiện giải
quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh đạo
Phòng nghiệp vụ
|
08 giờ
|
Chuyên viên
|
48 giờ
|
Lãnh đạo
Phòng nghiệp vụ
|
04 giờ
|
3
|
Xem xét hồ
sơ, trình ký UBND
|
Lãnh đạo Văn
phòng
|
08 giờ
|
4
|
Ký duyệt
quyết định thụ lý; Thông báo thụ lý
|
Thường trực
UBND
|
04 giờ
|
5
|
Đóng dấu,
vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa
|
Văn phòng
|
04 giờ
|
6
|
Chuyển
quyết định thụ lý/ thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một
cửa
|
Giờ hành
chính
|
b2) Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
huyện: giải quyết 30 ngày
Ghi chú:
- Đối với vụ việc phức tạp thì có thể
gia hạn giải quyết một lần, tại bước 2 chuyên viên là 40 ngày; bước 4 trình
lãnh đạo UBND huyện là 17 ngày.
- Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp,
người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết hai lần, nhưng
mỗi lần gia hạn không quá 30 ngày.
b3) Thuộc thẩm quyền giải quyết của
các đơn vị chuyên môn trực thuộc UBND huyện
- Quyết định thụ lý tố cáo thuộc
thẩm quyền cơ quan
chuyên môn:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tố cáo thuộc thẩm quyền
giải quyết của mình, đủ điều kiện thụ lý thì người có thẩm quyền ra quyết định
thụ lý đơn để giải quyết; trường hợp không đủ điều kiện thụ lý thì không thụ lý
tố cáo và thông báo ngay cho người tố cáo biết lý do. Trong thời hạn 05 ngày
làm việc
kể
từ ngày ra quyết định thụ lý tố cáo, người giải quyết tố cáo có trách nhiệm
thông báo việc thụ lý tố cáo cho người tố cáo và người bị tố cáo biết.
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của
cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch
vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung,
không đủ điều kiện giải
quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh đạo
phòng
|
08 giờ
|
Chuyên viên
|
32 giờ
|
3
|
Ký duyệt
quyết định thụ lý; Thông báo thụ lý
|
Lãnh đạo
phòng
|
08 giờ
|
4
|
Đóng dấu,
vào sổ và chuyển quyết định thụ lý/ thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức
|
Văn thư
|
04 giờ
|
- Giải quyết vụ việc đơn giản: 30 ngày
Ghi chú:
- Đối với vụ việc phức tạp, người có
thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết một lần nhưng không
quá 30 ngày; đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì gia hạn 02 lần nhưng không
quá 60 ngày
+ Vụ việc phức tạp (60 ngày): thì thời
hạn giải quyết tại bước 2 chuyên viên là 57 ngày.
+ Vụ việc đặc biệt phức tạp (90 ngày):
thì thời hạn giải
quyết tại bước 2 chuyên viên là 87 ngày.
II. LĨNH VỰC TIẾP
CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
1. Thủ tục
Tiếp công dân tại cấp huyện
a. Thời hạn giải
quyết: trong
thời hạn 10 ngày làm việc
b. Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
b1) Thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND huyện
b2) Thuộc thẩm quyền giải quyết của
các đơn vị chuyên
môn trực thuộc UBND huyện
2. Thủ tục xử
lý đơn tại cấp huyện
a. Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể
từ ngày nhận được đơn.
b. Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
b1) Thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND huyện
b2) Thuộc thẩm quyền giải quyết của
các đơn vị chuyên
môn trực thuộc UBND huyện
C. CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
1. Thủ tục
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
a. Thời hạn giải
quyết:
30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có
thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải
quyết.
b. Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
b1) Thụ lý giải quyết khiếu nại: Trong thời hạn
10 ngày, kể từ ngày nhận
được đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của mình, người có thẩm quyền
thụ lý giải quyết và thông báo về việc thụ lý giải quyết; trường hợp không thụ
lý để giải quyết thì nêu rõ lý do.
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận
hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Công chức
chuyên môn nghiệp vụ
|
08 ngày
|
2
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông
báo cụ thể)
|
3
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND
xã
|
1 ngày
|
4
|
Đóng dấu,
vào sổ
|
Công chức
chuyên môn nghiệp vụ
|
1 ngày
|
5
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức
chuyên môn nghiệp vụ (Bộ phận Một cửa)
|
Giờ hành
chính
|
b2) Giải quyết: Thời hạn
giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý
để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng
không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết.
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Công chức
chuyên môn nghiệp vụ
|
28 ngày
|
2
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND
xã
|
1 ngày
|
3
|
Đóng dấu,
vào sổ
|
Công chức
chuyên môn nghiệp vụ
|
1 ngày
|
4
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức
chuyên môn nghiệp vụ (Bộ phận Một cửa)
|
Giờ hành
chính
|
Ghi chú: Đối với vụ việc phức
tạp thì thời hạn giải
quyết có thể kéo dài
nhưng không quá 45 ngày, thời gian giải quyết tại bước 1 là 43 ngày.
2. Thủ tục
giải quyết tố cáo tại cấp xã
a. Thời hạn giải
quyết:
thời hạn giải quyết tố cáo là 30 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; đối
với vụ việc phức tạp thì người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn
giải quyết một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc đặc biệt phức tạp
thì gia hạn hai lần nhưng không quá 60 ngày.
b. Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
b1) Thụ lý giải quyết khiếu nại:
- Đối với vụ việc đơn giản: Trong thời
hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết
của mình, đủ điều kiện thụ lý thì người có thẩm quyền ra quyết định thụ lý đơn
để giải quyết; trường hợp không đủ điều kiện thụ lý thì không thụ lý tố cáo và
thông báo ngay cho người tố cáo biết lý do. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày ra
quyết định thụ lý tố cáo, người giải quyết tố cáo có trách nhiệm thông báo việc
thụ lý tố cáo cho người tố cáo và người bị tố cáo biết.
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận
hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh đạo
UBND phụ trách
|
04 giờ
|
Chuyên viên
|
40 giờ
|
3
|
Ký duyệt
quyết định thụ lý, thông báo thụ lý
|
Lãnh đạo UBND
|
04 giờ
|
4
|
Đóng dấu,
vào sổ và chuyển quyết định thụ lý, thông báo thụ lý đến cá nhân, tổ chức
|
Văn phòng
|
04 giờ
|
- Đối với vụ việc phức tạp, phải kiểm tra, xác
minh tại nhiều địa điểm
hoặc phải ủy quyền cho cơ quan, tổ chức có thẩm quyền kiểm tra, xác minh thì
thời hạn thụ lý có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc. Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày ra quyết định thụ lý tố cáo, người giải quyết tố cáo có trách nhiệm
thông báo việc thụ lý tố cáo cho người tố cáo và người bị tố cáo biết.
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận
hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một
cửa
|
04 giờ
|
2
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh đạo
UBND phụ trách
|
08 giờ
|
Chuyên viên
|
48 giờ
|
3
|
Ký duyệt
quyết định thụ lý; Thông báo thụ lý
|
Lãnh đạo UBND
|
16 giờ
|
4
|
Đóng dấu,
vào sổ và chuyển quyết định thụ lý/ thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức
|
Văn thư
|
04 giờ
|
b2) Giải quyết: thời hạn
giải quyết tố cáo là 30 ngày
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Công chức
chuyên môn nghiệp vụ
|
28 ngày
|
2
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND
xã
|
01 ngày
|
3
|
Đóng dấu,
vào sổ
|
Công chức
chuyên môn nghiệp vụ
|
01 ngày
|
4
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức
chuyên môn nghiệp vụ (Bộ phận Một cửa)
|
Giờ hành
chính
|
Ghi chú:
+ Đối với vụ việc phức tạp thì thời
hạn giải quyết là 60 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo, thời gian giải
quyết tại bước 1 là 58 ngày.
+ Trường hợp đặc biệt phức tạp, người
có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết hai lần nhưng không quá 60
ngày; thời gian giải quyết tại bước 1 là 88 ngày.
II. LĨNH VỰC TIẾP
CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
1. Thủ tục Tiếp công
dân tại cấp xã
a. Thời hạn giải
quyết:
trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp
b. Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận
hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Công chức
chuyên môn nghiệp vụ
|
64 giờ
|
2
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông
báo cụ thể)
|
3
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo UBND
xã
|
08 giờ
|
4
|
Đóng dấu,
vào sổ
|
Công chức
chuyên môn nghiệp vụ
|
08 giờ
|
5
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức
chuyên môn nghiệp vụ (Bộ phận Một cửa)
|
Giờ hành
chính
|
2. Xử lý đơn
thư tại cấp xã
a. Thời hạn giải
quyết:
10 ngày kể từ ngày
nhận đơn.
b. Quy trình nội bộ, liên thông và
điện tử:
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận
hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu
chính công ích, dịch vụ công trực tuyến); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Công chức
chuyên môn nghiệp vụ
|
08 ngày
|
2
|
Giải quyết
hồ sơ
(Trường hợp hồ
sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông
báo cụ thể)
|
3
|
Ký duyệt hồ
sơ
|
Lãnh đạo
UBND xã
|
01 ngày
|
4
|
Đóng dấu,
vào sổ
|
Công chức
chuyên môn nghiệp vụ
|
01 ngày
|
5
|
Trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức
chuyên môn nghiệp vụ (Bộ phận Một cửa)
|
Giờ hành
chính
|
Quyết định 4118/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành thanh tra tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4118/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành thanh tra tỉnh Tiền Giang
924
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|