TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC XUẤT
NHẬP KHẨU
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi mẫu D
|
Từ 02
giờ đến 04 giờ làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết
định số 768/QĐ-BCT ngày 12/3/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành và bị bỏ
trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi mẫu E
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi mẫu AK
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi mẫu AJ
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi mẫu AT
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi mẫu AANZ
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi mẫu S
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
(C/O) ưu đãi mẫu X
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi mẫu VJ
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi mẫu VC
|
Từ
02 giờ đến 04 giờ làm việc
|
Không
|
Quyết định số 768/QĐ-BCT ngày 12/3/2018
về việc công bố TTHC mới ban hành và bị bỏ trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi mẫu VK
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
(C/O) ưu đãi mẫu EAV
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hoá (C/O) ưu đãi một chiều Mẫu A cho mặt hàng giày dép xuất khẩu sang thị trường
EU
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O)
|
04
giờ làm việc
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O) ưu đãi mẫu CPTPP
|
Từ
02 giờ đến 04 giờ làm việc
|
Quyết định số 278A/QĐ-BCT
ngày 01/2/2019 về việc công bố TTHC mới ban hành trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
16
|
Cấp mã số (MID) nhà sản xuất hàng dệt
may xuất khẩu sang thị trường Hoa Kỳ
|
03
giờ làm việc
|
Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày
30/6/2016 về việc ban hành Danh mục TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Công Thương đã chuẩn hóa năm 2016
|
II. LĨNH VỰC
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
17
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05
ngày làm việc
|
- Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
- Dịch
vụ công trực tuyến tỉnh Thái Bình tại địa chỉ: (1)
|
3.000.000
VNĐ
|
Quyết
định số 3146/QĐ-BCT ngày 18/8/2016 công bố TTHC mới ban hành/ TTHC được sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế/TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Công Thương
|
18
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
1.500.000
VNĐ
|
19
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
1.500.000
VNĐ
|
20
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của
Cơ quan cấp Giấy phép
|
1.500.000
VNĐ
|
21
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Không
|
|
Ghi chú (1): https://dichvucong.thaibinh.gov.vn
|
III. LĨNH VỰC
CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
30
ngày làm việc
|
Sở
Công Thương Thái Bình
|
Không
|
Quyết
định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 về việc ban hành Danh mục TTHC thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung năm 2016
|
IV. LĨNH VỰC ĐIỆN
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4 KV tại địa phương
|
10
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
700.000
VNĐ
|
Quyết
định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 về việc ban hành Danh mục TTHC thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung năm 2016
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 KV tại địa phương
|
800.000
VNĐ
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối
với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
2.100.000
VNĐ
|
26
|
Cấp giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng
công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV đăng ký doanh
nghiệp tại địa phương
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
800.000
VNĐ
|
Quyết
định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 về việc ban hành Danh mục TTHC thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung năm 2016
|
27
|
Cấp giấy phép
tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến
áp có cấp điện áp đến 35 KV đăng ký doanh nghiệp tại địa
phương
|
800.000
VNĐ
|
28
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các
đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
03
ngày làm việc
|
Không
|
29
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
|
30
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
07
ngày làm việc
|
31
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
32
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung
thẻ an toàn điện
|
V. LĨNH VỰC VẬT
LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP (VLNCN)
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn huyện kỹ
thuật an toàn VLNCN thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
20
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết
định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi
bỏ trong lĩnh vực VLNCN, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng của Bộ
Công Thương
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn huyện
kỹ thuật an toàn VLNCN thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
03
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết
định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi
bỏ trong lĩnh vực VLNCN, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng của Bộ
Công Thương
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn huyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
18 ngày làm việc
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn huyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
03
ngày làm việc
|
37
|
Cấp Giấy phép sử dụng VLNCN thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết
định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi
bỏ trong lĩnh vực VLNCN, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng của Bộ
Công Thương
|
38
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng VLNCN thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
39
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng VLNCN thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
VI. LĨNH VỰC HÓA
CHẤT
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
10
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết
định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 của Bộ Công Thương ban hành Danh mục TTHC
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã được chuẩn hóa về nội
dung năm 2016
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
10
ngày làm việc
|
1.200.000
VNĐ
|
Quyết
định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới
ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
42
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
10
ngày làm việc
|
600.000
VNĐ
|
43
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05
ngày làm việc
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
10
ngày làm việc
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
1.200.000
VNĐ
|
Quyết
định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới
ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
45
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
07
ngày làm việc
|
600.000 VNĐ
|
46
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
VII. LĨNH VỰC AN
TOÀN THỰC PHẨM
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điêu kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện.
|
05
ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ Sở là “Đạt”.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
2.500.000
VNĐ
|
Quyết
định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 của bộ công Thương về việc công bố TTHC mới
ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Công Thương.
|
48
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện.
|
Từ
03 ngày đến 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở
là “Đạt”.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
2.500.000
VNĐ
|
Quyết
định số 4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018 của bộ công Thương về việc công bố TTHC mới
ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Công Thương.
|
VIII. LĨNH VỰC
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
49
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương.
|
05
ngày làm việc
|
- Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
- Dịch
vụ công trực tuyến tỉnh Thái Bình tại Địa chỉ: (1)
|
Không
|
Quyết
định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới
ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
50
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
51
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Không
|
52
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
|
Ghi chú (1): https://dichvucong.thaibinh.gov.vn
|
53
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
07
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết
địnhsố 2195/QĐ-BCT ngày 25/6/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới
ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xúc tiến thương mại
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
|
54
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
IX. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CẠNH TRANH
|
55
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
07
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không
|
Quyết
định số 1229/QĐ-BCT ngày 12/4/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành/ bị bãi
bỏ trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc phạm vi chức năng của Bộ Công
Thương.
|
56
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
57
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
10 ngày làm việc
|
58
|
Thông báo tổ chức Hội nghị, hội thảo,
đào tạo về bán hàng đa cấp
|
05 ngày làm việc
|
59
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện
giao dịch chung thuộc thẩm quyền Sở Công Thương
|
15
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết
định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 của Bộ Công Thương ban hành Danh mục TTHC
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã được chuẩn hóa về nội
dung năm 2016
|
X. LĨNH VỰC LƯU
THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
60
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
10
ngày làm việc
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
2.200.000
VNĐ
|
Quyết
định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc Công bố TTHC mới
ban hành/ TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương
|
61
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
05 ngày làm việc
|
62
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
05
ngày làm việc
|
63
|
Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
15
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận vả Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
* Đối
với tổ chức, doanh nghiệp:
-
Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
- Ở
các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.
* Đối
với hộ kinh doanh,cá nhân:
-
Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Ở
các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.
|
Quyết
định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới
ban hành/ TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương
|
64
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
07
ngày làm việc
|
65
|
Cấp lại giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
07
ngày làm việc
|
66
|
Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
10
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
* Đối
với tổ chức, doanh nghiệp:
-
Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
- Ở
các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.
* Đối
với hộ kinh doanh, cá nhân:
- Thuộc
địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Ở
các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.
|
Quyết
định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới
ban hành/ TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương
|
67
|
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
68
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
69
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
15 ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
* Đối
với tổ chức, doanh nghiệp:
-
Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
- Ở
các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.
* Đối
với hộ kinh doanh,cá nhân:
-
Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Ở
các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.
|
Quyết
định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới
ban hành/ TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương
|
70
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
10 ngày làm việc
|
71
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
72
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
20
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Thuộc
địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Ở
các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.
|
Quyết
định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới
ban hành/ TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương.
|
73
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
không
|
74
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
-
Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
- Ở
các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.
|
75
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Thuộc
địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Ở
các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.
|
Quyết
định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới
ban hành TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương.
|
76
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Không
|
77
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
-
Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
- Ở
các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.
|
78
|
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
-
Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
- Ở
các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.
|
Quyết
định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới
ban hành/ TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương.
|
79
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Không
|
80
|
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
-
Thuộc địa bàn thành phố: Phí thẩm định: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
- Ở các
khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.
|
XI. LĨNH VỰC
KINH DOANH KHÍ
|
81
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
15
ngày làm việc
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
* Đối
với tổ chức, doanh nghiệp:
- Có
điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Có
điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu
trên.
* Đối
với hộ kinh doanh, cá nhân:
- Có
điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
- Có
điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.
|
Quyết
định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới
ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công Thương.
|
82
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận vả Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết
định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới
ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công Thương.
|
83
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
- Có điểm kinh doanh trên địa bàn
thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Có điểm kinh doanh ở các khu vực
khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.
* Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:
- Có điểm kinh doanh trên địa bàn thành
phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Có điểm kinh doanh ở khu vực
khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.
|
84
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công cấp tỉnh
|
* Đối
với tổ chức, doanh nghiệp:
- Có
điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Có
điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu
trên.
* Đối
với hộ kinh doanh, cá nhân:
- Có
điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
- Có
điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.
|
Quyết
định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới
ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công Thương.
|
85
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc
|
Không
|
86
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07
ngày làm việc
|
* Đối
với tổ chức, doanh nghiệp:
- Có
điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Có
điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu
trên.
* Đối
với hộ kinh doanh, cá nhân:
- Có
điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
- Có
điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.
|
Quyết
định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới
ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công Thương.
|
87
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
15
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
* Đối
với tổ chức, doanh nghiệp:
- Có
điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểmkinh
doanh/lần thẩm định.
- Có
điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu
trên.
* Đối
với hộ kinh doanh, cá nhân:
- Có
điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
- Có
điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.
|
Quyết
định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới
ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công Thương.
|
88
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07
ngày làm việc
|
Không
|
89
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
* Đối
với tổ chức, doanh nghiệp:
- Có
điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1200.000 đ/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Có
điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu
trên.
* Đối
với hộ kinh doanh, cá nhân:
- Có
điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
- Có
điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.
|
Quyết
định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới
ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công Thương.
|
90
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
* Đối
với tổ chức, doanh nghiệp:
- Có
điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Có
điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu
trên.
* Đối
với hộ kinh doanh, cá nhân:
- Có
điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
- Có
điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.
|
Quyết
định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới
ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công Thương.
|
91
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
05
ngày làm việc
|
92
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
93
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
* Đối
với tổ chức, doanh nghiệp:
- Có
điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Có
điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu
trên.
* Đối
với hộ kinh doanh, cá nhân:
- Có
điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
- Có
điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.
|
Quyết
định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới
ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công Thương.
|
94
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
05
ngày làm việc
|
95
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
96
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
* Đối
với tổ chức, doanh nghiệp:
- Có
điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Có
điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu
trên.
* Đối
với hộ kinh doanh, cá nhân:
- Có
điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
- Có
điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.
|
Quyết
định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới
ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công Thương.
|
97
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
05
ngày làm việc
|
98
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
99
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
* Đối
với tổ chức, doanh nghiệp:
- Có
điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Có
điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu
trên.
* Đối
với hộ kinh doanh, cá nhân:
- Có
điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
- Có
điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.
|
Quyết
định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới
ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công Thương.
|
100
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
05
ngày làm việc
|
101
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
102
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
* Đối
với tổ chức, doanh nghiệp:
- Có
điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình: 1.200.000 đ/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Có
điểm kinh doanh ở các khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu
trên.
* Đối
với hộ kinh doanh, cá nhân:
- Có
điểm kinh doanh trên địa bàn thành phố Thái Bình 400.000 đ/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
- Có
điểm kinh doanh ở khu vực khác: Mức thu tương ứng bằng 50% mức thu nêu trên.
|
Quyết
định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC mới
ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công Thương.
|
103
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
05
ngày làm việc
|
104
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|