|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2950/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Tài nguyên tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu:
|
2950/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
30/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2950/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 30 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 381/TTr-STNMT-VP ngày 30/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, LH, ĐL.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định 2950/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí
và Lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực đất đai
|
1.
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
Mã số TTHC: 1.002253
(TTHC được công bố tại Quyết định số
1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Theo mức thu phí quy định tại Nghị
quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa
về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh.
|
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013;
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ;
Nghị định 120/2016/NĐ-CP ngày
23/8/2016 của Chính phủ;
Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày
13/4/2015 của Chính phủ;
Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày
11/7/2019 của Chính phủ;
Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày
20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày
13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
2.
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải
cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất
là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
Mã số TTHC: 1.002040
(TTHC được công bố tại Quyết định số
1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Theo mức thu phí quy định tại Nghị
quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa
về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh.
|
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013;
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ;
Nghị định 120/2016/NĐ-CP ngày
23/8/2016 của Chính phủ;
Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày
13/4/2015 của Chính phủ;
Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày
11/7/2019 của Chính phủ;
Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày
20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày
13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
3.
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu
tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
Mã số TTHC: 1.003010
(TTHC được công bố tại Quyết định số
1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Theo mức thu phí quy định tại Nghị
quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa
về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh.
|
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013;
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ;
Nghị định 120/2016/NĐ-CP ngày
23/8/2016 của Chính phủ;
Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày
13/4/2015 của Chính phủ;
Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày
11/7/2019 của Chính phủ;
Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày
20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày
13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
4.
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức
Mã số TTHC: 1.004257
(TTHC được công bố tại Quyết định số
1034/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Trường hợp chuyển mục đích nguyên
thửa là 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
(Trong đó, thời gian thực hiện thủ
tục chuyển mục đích là 15 ngày, chỉnh lý sau Giấy chứng nhận hoặc cấp đổi giấy
chứng nhận là 10 ngày)
Trường hợp chuyển mục đích một phần
thửa là 32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. (Trong đó, thời gian
thực hiện thủ tục chuyển mục đích là 15 ngày, tách thửa, chỉnh lý sau Giấy chứng
nhận hoặc cấp đổi giấy chứng nhận là 17 ngày)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết
số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc
quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh.
|
Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày
29/11/2013;
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ;
Nghị định 120/2016/NĐ-CP ngày
23/8/2016 của Chính phủ;
Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày
13/4/2015 của Chính phủ;
Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày
11/7/2019 của Chính phủ;
Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày
27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày
20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày
13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
Ghi chú:
- Dữ liệu thủ tục hành chính được đăng
tải công khai tại Cổng Dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn).
- Mức thu phí, lệ phí quy định tại
Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh
Hòa:
STT
|
NỘI
DUNG
|
Mức
thu phí
(đồng/hồ
sơ)
|
Mức
thu lệ phí
(đồng/hồ
sơ)
|
1
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất làm nhà ở; công nhận quyền sử dụng
đất như giao đất có thu tiền
|
|
|
|
Đất nội thành, nội thị, thị trấn
|
600.000
|
25.000
|
Đất thuộc các xã khu vực đồng bằng
|
400.000
|
10.000
|
Đất thuộc các xã khu vực miền núi
|
200.000
|
10.000
|
2
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử
dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh
|
|
|
a)
|
Đất được giao, cho thuê, công nhận quyền
sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông - lâm - thủy sản
|
|
|
|
Diện tích đất dưới 2.000 m2
|
400.000
|
100.000
|
|
Diện tích đất từ 2.000 m2
đến dưới 5.000 m2
|
600.000
|
100.000
|
|
Diện tích đất từ 5.000 m2
đến dưới 10.000 m2
|
800.000
|
100.000
|
|
Diện tích đất từ 10.000 m2
đến dưới 15.000 m2
|
1.000.000
|
100.000
|
|
Diện tích đất từ 15.000 m2
trở lên
|
1.200.000
|
100.000
|
b)
|
Đất được giao, công nhận quyền sử dụng
đất vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ và đất
được giao cho dự án phát triển nhà ở
|
|
|
|
Diện tích đất dưới 2.000 m2
|
1.000.000
|
100.000
|
Diện tích đất từ 2.000 m2
đến dưới 5.000 m2
|
2.000.000
|
100.000
|
Diện tích đất từ 5.000 m2
đến dưới 10.000 m2
|
3.000.000
|
100.000
|
Diện tích đất từ 10.000 m2
đển dưới 15.000 m2
|
4.000.000
|
100.000
|
Diện tích đất từ 15.000 m2
trở lên
|
5.000.000
|
100.000
|
3
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử
dụng đất vào mục đích khác ngoài hai nhóm 1 và 2 nêu trên
|
500.000
|
100.000
|
4
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất khi chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất
|
|
|
a)
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
Khu vực các phường
|
600.000
|
100.000
|
Khu vực khác
|
600.000
|
50.000
|
b)
|
Đối với tổ chức
|
600.000
|
500.000
|
5
|
Cấp đổi, cấp lại, cấp mới do biến động,
xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
|
|
a)
|
Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử
dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
- Khu vực các phường
|
100.000
|
20.000
|
- Khu vực khác
|
100.000
|
15.000
|
|
Đối với tổ chức
|
200.000
|
50.000
|
b)
|
Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
- Khu vực các phường
|
200.000
|
40.000
|
- Khu vực khác
|
100.000
|
25.000
|
|
Đối với tổ chức
|
300.000
|
50.000
|
Quyết định 2950/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2950/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
640
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|