TT
|
Nội dung
|
Dự toán 2024
|
Tổ chức thực hiện
|
|
TỔNG CHI
|
18.050.010
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
7.115.663
|
|
1
|
Chi đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh
|
4.410.267
|
|
1.1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước
|
1.454.657
|
|
1.2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết
ngân sách cấp tỉnh
|
2.600.000
|
|
T.đó
|
Chi bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư hạ
tầng các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý; chi thanh toán tiền bồi thường
giải phóng mặt bằng nhà đầu tư ứng trước theo phương án được cấp có thẩm quyền
phê duyệt
|
600.000
|
Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định ghi thu ghi chi theo tiến độ thực hiện
|
1.3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
25.000
|
|
1.4
|
Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh
|
330.610
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
tổng hợp kế hoạch đầu tư công, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh để phân bổ theo
quy định
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương
|
109.500
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn Trung ương bổ sung
|
1.256.480
|
|
3.1
|
Vốn trong nước
|
827.200
|
|
-
|
Đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ
|
827.200
|
|
3.2
|
Vốn ngoài nước (ODA)
|
429.280
|
|
4
|
Chương trình mục tiêu quốc gia (vốn đầu tư)
|
1.339.416
|
|
4.1
|
CT mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
366.271
|
|
4.2
|
CT mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
442.260
|
|
4.3
|
CT mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
530.885
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
8.972.661
|
|
1
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
2.538.760
|
|
a
|
Phân bổ cho các đơn vị
|
360.997
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.1
|
b
|
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm
vụ
|
2.177.763
|
|
-
|
Chính sách hỗ trợ kinh phí sử dụng sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi
|
401.256
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
|
Tr.đó: Ngân sách địa phương
|
30.473
|
|
-
|
Chính sách bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
|
360.000
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
|
Tr. đó: Chi từ nguồn thu tiền bảo vệ phát triển
đất trồng lúa
|
70.000
|
|
-
|
Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững (Nguồn
trung ương bổ sung vốn sự nghiệp)
|
44.791
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo hướng dẫn của Trung ương
|
-
|
Chính sách phát triển sản xuất nông nghiệp theo
Nghị quyết số 185/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
|
106.000
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
-
|
Đối ứng vốn sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng Nông thôn mới
|
175.000
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ an toàn hồ đập, xử lý đê địa phương
(hỗ trợ theo mục tiêu tại Công văn số 17773/UBND-NN ngày 23/11/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
198.800
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
-
|
Chính sách tích tụ, tập trung đất đai để phát triển
nông nghiệp quy mô lớn, công nghệ cao theo Nghị quyết số 192/2019/NQ-HĐND
ngày 16/10/2019
|
15.805
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
-
|
Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông
|
9.479
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
-
|
Chính sách hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành
trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có
chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên theo Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày
17/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
3.946
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
-
|
Chính sách khuyến khích phát triển giao thông
nông thôn
|
66.101
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
-
|
Chính sách hỗ trợ các phương tiện vận tải biển quốc
tế và nội địa; hỗ trợ doanh nghiệp vận chuyển hàng hóa bằng container qua Cảng
Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa theo Nghị quyết số 248/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
|
40.000
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo chính sách
|
-
|
Chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thủ công
nghiệp theo Nghị quyết số 121/2021/NQ-HĐND ngày 11/10/2021
|
2.000
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo chính sách
|
-
|
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm
|
35.000
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
-
|
Chương trình khuyến công địa phương và Chương
trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
30.000
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
-
|
Chương trình phát triển du lịch
|
60.000
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
-
|
Chương trình đối ngoại, xúc tiến đầu tư, thương mại
du lịch
|
50.000
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
-
|
Kinh phí đo đạc địa giới hành chính (Phần ngân
sách địa phương)
|
10.000
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
-
|
Chi sự nghiệp giao thông theo định múc (gồm cả
nguồn ngân sách trung ương bổ sung vốn sự nghiệp)
|
419.794
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
|
Trong đó:
|
|
|
+
|
Sửa chữa thường xuyên đường bộ
|
76.614
|
|
+
|
Sửa chữa định kỳ theo kế hoạch được duyệt năm
2024
|
275.000
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn
giao thông (Nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp)
|
15.227
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.2
|
-
|
Bổ sung Quỹ tín dụng Thanh niên khởi nghiệp
|
20.000
|
Ủy thác qua Ngân
hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay theo quy định
|
-
|
Chính sách tín dụng đối với người chấp hành xong
án phạt tù theo Quyết định số 22/2023/QĐ-TTg ngày 17/8/2023
|
10.000
|
Ủy thác qua Ngân
hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay sau khi đảm bảo điều kiện theo quy định
|
-
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (Nguồn TW bổ sung
vốn sự nghiệp)
|
4.200
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo hướng dẫn Trung ương
|
-
|
Kinh phí thuê tư vấn xác định giá đất cụ thể theo
Nghị quyết số 73/NQ-CP ngày 06/5/2023 của Chính phủ
|
50.364
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
-
|
Sự nghiệp kinh tế khác
|
50.000
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
2.478.007
|
|
a
|
Phân bổ cho các đơn vị
|
1.823.625
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.1
|
b
|
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm
vụ
|
654.382
|
|
-
|
Chương trình phát triển doanh nghiệp
|
12.000
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.3
|
-
|
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực
|
20.000
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.3
|
-
|
Hỗ trợ hoạt động và thu hút, đào tạo cán bộ, giảng
viên cho Phân hiệu ĐH Y Hà Nội tại Thanh Hóa, hướng tới thành lập Trường ĐH Y
Thanh Hóa
|
21.000
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
-
|
Kinh phí tham gia Hội khỏe Phù Đổng
|
25.000
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
-
|
Chính sách khuyến khích xã hội hóa giáo dục mầm non
theo Nghị quyết số 386/2021/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; hỗ trợ đối với các cơ sở
giáo dục mầm non độc lập, dân lập, tư thục; trẻ em, giáo viên tại các cơ sở
giáo dục mầm non độc lập, dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp theo
Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 11/12/2022
|
9.000
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo chính sách, nhiệm vụ
|
-
|
Kinh phí thực hiện chương trình GDPT mới trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa theo Kế hoạch 134/KH-UBND ngày 17/6/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
220.000
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
-
|
Kinh phí tổ chức thi tốt nghiệp THPT; thi tuyển
vào lớp 10 (gồm cả THPT chuyên Lam Sơn)
|
35.000
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
-
|
Bổ sung giáo viên theo chỉ tiêu biên chế tỉnh
giao; tuyển dụng giáo viên hợp đồng theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày
30/12/2022; xử lý giáo viên dôi dư và một số chế độ trợ cấp, phụ cấp, chính
sách giáo dục khác;...
|
272.382
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
-
|
Các nhiệm vụ phát sinh khác
|
40.000
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
1.216.625
|
|
a
|
Phân bổ cho các đơn vị
|
804.386
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.1
|
b
|
Phân bổ theo Chương trình, nhiệm vụ
|
412.239
|
|
-
|
Kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng và dự kiến
nhiệm vụ phát sinh khác
|
159.121
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo quy định
|
-
|
Bổ sung chế độ đặc thù trong phòng chống, chống
Covid- 19 theo Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 08/02/2021, Nghị quyết số 58/NQ-CP
ngày 08/6/2021 và kinh phí đảm bảo hoạt động thường xuyên của các cơ sở thu
dung điều trị Covid-19 theo Nghị định số 29/2022/NĐ-CP ngày 29/4/2022 của
Chính phủ
|
134.118
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo quy định
|
-
|
Chính sách thu hút bác sỹ trình độ cao và bác sỹ
làm việc tại các đơn vị sự nghiệp y tế công lập giai đoạn 2021-2025
|
16.000
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo chính sách
|
-
|
Kinh phí đầu tư mua sắm hệ thống máy xạ trị gia tốc
tại Bệnh viện Ung bướu, tỉnh Thanh Hóa
|
103.000
|
Căn cứ tiến độ
hoàn thiện hồ sơ, thủ tục đầu tư dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng
nhân dân tỉnh bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
giao chi tiết kế hoạch vốn cho dự án khi đảm bảo điều kiện theo quy định
|
4
|
Chi quản lý hành chính
|
1.375.218
|
|
a
|
Phân bổ cho các đơn vị
|
818.272
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.1
|
b
|
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm
vụ
|
556.946
|
|
-
|
Kinh phí tăng mức phụ cấp cán bộ chuyên trách,
không chuyên trách cấp xã theo Nghị định số 33/2023/NĐ-CP và một số chế độ trợ
cấp, phụ cấp, chính sách khác;...
|
371.946
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
-
|
Kinh phí chi thường xuyên để xây dựng chính quyền
điện tử và chuyển đổi số (Gồm cả Đề án 06; Đề án lưu trữ tài liệu điện tử
theo Quyết định số 3533/QĐ-UBND ngày 29/9/2023;...)
|
90.000
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
-
|
Kinh phí sửa chữa trụ sở các cơ quan, đơn vị
|
35.000
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
-
|
Kinh phí mua xe ô tô phục vụ công tác chung, xe ô
tô chuyên dùng các cơ quan, đơn vị, tổ chức
|
30.000
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
-
|
Chi quản lý hành chính khác
|
30.000
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
5
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể
thao, phát thanh truyền hình
|
368.365
|
|
a
|
Phân bổ cho các đơn vị
|
203.365
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.1
|
b
|
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm
vụ
|
165.000
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện chiến lược phát triển bóng đá
(theo QĐ 419/QĐ-TTg ngày 08/3/2013 của TTg)
|
40.000
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
-
|
Kinh phí thực hiện các chương trình phát thanh
truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị và nhiệm vụ khác
|
55.000
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
-
|
Kinh phí tăng cường cơ sở vật chất ngành văn hóa
|
40.000
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.3
|
-
|
Các hoạt động văn hóa, truyền thông theo kế hoạch
và nhiệm vụ phát sinh khác
|
30.000
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
6
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
275.175
|
|
a
|
Phân bổ cho các đơn vị
|
185.175
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.1
|
b
|
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm
vụ
|
90.000
|
|
-
|
Tặng quà người có công dịp Tết nguyên đán, ngày
Thương binh, liệt sĩ (Mức 300.000đ/suất/lần)
|
60.000
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo đối tượng
|
-
|
Dự kiến đối tượng tăng thêm và đảm bảo xã hội khác
|
30.000
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
7
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
115.373
|
|
a
|
Phân bổ cho các đơn vị
|
15.043
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.1
|
b
|
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm
vụ
|
100.330
|
|
-
|
Chính sách khuyến khích phát triển khoa học công
nghệ trở thành khâu đột phá trong phát triển kinh tế xã hội
|
40.000
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo chính sách
|
-
|
KP thực hiện các nhiệm vụ, đề tài khoa học (trong
đó ngân sách trung ương bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện một số đề án, dự án
khoa học và công nghệ 330 triệu đồng)
|
60.330
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
8
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
189.504
|
|
a
|
Phân bổ cho các đơn vị
|
52.243
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.1
|
b
|
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm
vụ
|
137.261
|
|
-
|
Chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa
táng trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 249/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022
|
27.261
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.3
|
-
|
Chính sách hỗ trợ xử lý chất thải rắn sinh hoạt
theo Nghị quyết số 236/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
|
80.000
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo chính sách
|
-
|
Các nhiệm vụ môi trường khác
|
30.000
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
9
|
Chi quốc phòng - an ninh địa phương
|
307.634
|
|
a
|
Phân bổ cho các đơn vị
|
264.634
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.1
|
b
|
Phân bổ theo Chính sách, chương trình, nhiệm
vụ
|
43.000
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện dự án Kho vũ khí trang bị kỹ
thuật cho Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh (Nguồn vốn dự bị động viên ngân sách trung
ương bổ sung)
|
8.000
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh cập nhật, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025; giao chi tiết kế hoạch vốn cho dự án theo quy định
|
-
|
Các chính sách, đề án, nhiệm vụ phát sinh
|
35.000
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
10
|
Chi khác ngân sách (gồm cả hỗ trợ tỉnh
Hủa Phăn - Lào theo thỏa thuận hợp tác)
|
85.000
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo nhiệm vụ
|
11
|
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương (tăng
thêm so với dự toán năm 2023)
|
23.000
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi vay
|
34.400
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
3.230
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách cấp tỉnh
|
474.511
|
|
VI
|
Chương trình mục tiêu quốc gia (Vốn sự nghiệp)
|
1.200.813
|
|
1
|
CT mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
443.466
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo quy định
|
2
|
CT mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
643.354
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo quy định
|
3
|
CT mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
113.993
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.3
|
VII
|
Chi từ nguồn tiết kiệm chi năm 2023 chuyển
sang để thực hiện theo Khoản 2 Điều 59 Luật Ngân sách nhà nước
|
248.732
|
Theo Khoản 2 Điều
59 Luật Ngân sách nhà nước
|
1
|
Bổ sung nguồn thực hiện một số chính sách an
sinh xã hội:
|
148.732
|
|
-
|
Chính sách an sinh xã hội Trung ương ban hành
|
62.547
|
Chi tiết theo Phụ
lục II.3
|
-
|
Ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để
cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác
|
30.000
|
Ủy thác qua Ngân
hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay theo quy định
|
-
|
Chính sách hỗ trợ gạo cho các hộ gia đình tham
gia bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn huyện Mường Lát
|
56.185
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ theo chính sách
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội
trên địa bàn huyện Mường Lát theo Nghị quyết số 11-NQ/TU ngày 19/9/2022 của
Ban Thường vụ Tỉnh ủy
|
100.000
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện Mường Lát
|